SlideShare a Scribd company logo
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu (Poststreptococcal glomerulonephritis-
PSGN)
BS. NHỮ THU HÀ
PHẦN 1
1. Biểu hiện lâm sàng:
• Không triệu chứng (asymptomatic),tiểu máu vi thể (microscopic
hematuria) tới hội chứng thận viêm toàn phát (full-blown) với :
-Tiểu đỏ-> nâu
-Protein niệu (có thể đạt ngưỡng thận hư)
-Phù (edema)
-THA (hypertension)
-Tăng creatine máu
1 nghiên cứu , N = 248 trẻ nhiễm GAS (liên cầu tan huyết beta nhóm A)
có : 20 trẻ có bất thường nước tiểu, 1 trẻ giảm hoạt hóa bổ thể thoáng qua,
1 trẻ có triệu chứng trên lâm sàng.
• Thường có 1 tiền sử nhiễm liên cầu A ở da hoặc họng trước đó, giai đoạn
ủ bệnh từ nhiễm GAS tới PSGN phụ thuộc vào vị trí nhiễm trùng.
+1-3 tuần sau viêm họng do liên cầu
+3-6 tuần sau nhiễm trùng da do liên cầu
• Những triệu chứng thường gặp ở trẻ em, và tần suất gặp
-Phù (edema) : phù toàn, ở 2/3 bệnh nhân do giữ muối và nước,quá tải
dịch (fluid overload)-> SHH do phù phổi (pulmonary edema)
-Tiểu máu đại thể : 30-50% trẻ, nước tiểu màu khói, trà, cola
-THA : 50-90% trẻ , thay đổi từ nhẹ-> nặng chủ yếu do giữ muối và dịch.
*Bệnh não THA (Hypertensive encephalopathy) không thường gặp
nhưng là biến chứng nặng. MRI cho thấy bệnh não chất trắng sau có hồi
phục.
-THA do PSGN dưới lâm sàng : đặc trưng bởi tiểu máu vi thể
-1 số bệnh nhân có bệnh não THA hoặc phù phổi cấp với bất thường
nước tiểu tối thiểu .
2. Cận lâm sàng :
• Chức năng thận : giảm mức lọc cầu thận (GFR), tăng creatinine máu .
Suy thận cấp đòi hỏi thẩm tách (dialysis) không phổ biến
• Phân tích nước tiểu :
-Tiểu máu (hematuria): hồng cầu biến dạng(dysmorphic)+/- trụ hồng cầu
(casts)
-Protein niệu khác nhau (protein niệu ngưỡng thận hư
>=1000mg/m2/ngày hoặc 40 mg/m2/h) không phổ biến , xảy ra ở 5%
bệnh nhân.
• Bổ thể : 90% bệnh nhân có C3 và CH50 giảm đáng kể trong 2 tuần đầu
của bệnh.C4 và C2 thấp ở 1 số bn. C3 và CH50 về bình thường trong
vòng 4-8 tuần.
• Cấy (culture) : 25% bn có cấy họng hoặc da dương tính
• Huyết thanh học : tăng hiệu giá kháng thể là bằng chứng nhiễm liên cầu
gần đây.
-Markers tốt nhất của PSGN là nồng độ kháng thể của NAPlr hoặc
SPEB/zSPEB.
-Xét nghiệm streptozyme : 5 loại kháng thể liên cầu khác nhau, 95% bn
viêm họng (+)và (+) khoảng 80% bn có nhiễm trùng da
●Anti-streptolysin (ASO)
●Anti-hyaluronidase (AHase)
●Anti-streptokinase (ASKase)
●Anti-nicotinamide-adenine dinucleotidase (anti-NAD)
●Anti-DNase B antibodies
• Sau khi viêm họng ASO, anti-DNase B, anti -NAD,AHase thường tăng,
anti DNase B và AHase tăng nhiễm trùng da.
• Nếu chỉ có hiệu giá ASO được sử dụng để sàng lọc nhiễm GAS, có thể
thấp giả tạo hoặc âm tính ở những bệnh nhân nhiễm trùng da.
• Tăng hiệu giá ASO có thể ít mạnh ở những bệnh nhân viêm họng đã dùng
kháng sinh.
3. Chẩn đoán : dựa trên lâm sàng + bằng chứng nhiễm liên cầu gần đây (
nuôi cấy hoặc xn huyết thanh học (ASO hoặc xn streptozyme))
*Nồng độ C3 và/hoặc CH50 thấp phù hợp với PSGN , tuy nhiên nó cũng
giảm ở dạng VCT khác như viêm cầu thận tăng sinh màng.
*Sinh thiết thận(renal biopsy) không thực hiện ở hầu hết bệnh nhân để
xác định chẩn đoán PSGN vì sự thoái lui của PSGN lành tính trong 1
tuần.
4. Chẩn đoán phân biệt :
PSGN bắt đầu lui bệnh trong 1-2 tuần, tiểu máu dai dẳng (persistent
hematuria) hoặc tăng huyết áp ngoài 4 hoặc 6 tuần,hoặc không ghi nhận
tiền sử nhiễm liên cầu (GAS), những nguyên nhân dưới đây viêm cầu
thận (glomerulonephritis -GN) cần xem xét. Sinh thiết thận có thể cần để
phân biệt PSGN với các rối loạn khác.
• Bệnh cầu thận C3 (C3 glomerulopathy): tiểu máu, tăng huyết áp,
đạm niệu và giảm bổ thể , có thể sau nhiễm trùng hô hấp trên
(upper respiratory) ở 1 số bn. Bệnh cầu thận C3 vẫn có những bất
thường nước tiểu dai dẳng và giảm bổ thể trên 4 -6 tuần và có
khả năng tăng creatine .Ngược lại PSGN tự lui bệnh và C3 và
CH50 về bình thường.
• Bệnh thận IgA(IgA nephropathy): bệnh nhân bệnh thận IgA thường
sau nhiễm trùng hô hấp trên, lâm sàng giống với PSGN. Các tiêu
chuẩn (features) phân biệt với PSGN bao gồm khoảng thời gian
ngắn hơn giữa nhiễm trùng trước đó và tiểu máu (<5 so với >10
ngày trong PSGN) và tiền sử các đợt tiểu máu đại thể trước đó,
sự tái phát tiểu máu thì hiếm ở PSGN
• Những nguyên nhân thứ phát VCT : viêm thận lupus và viêm mạch
IgA ( IgAV; HSP) có triệu chứng giống với PSGN. Tuy nhiên, các
biểu hiện ngoài thận (extrarenal) của bệnh hệ thống (systemic
diseases) và xn cls phân biệt với PSGN. Định lượng bổ thể có thể
hữu ích. Giảm bổ thể (hypocomplementemia) không thấy ở những
bệnh nhân IgAV và giảm bổ thể xảy ra ở viêm thận lupus, giảm C3
và C4 ,ngược lại C4 thường bình thường trong PSGN
Viêm cầu thận do VGB và viêm nội tâm mạc có chung triệu chứng
với PSGN và cũng giảm C3 và C4.
• Viêm cầu thận hậu nhiễm do những tác nhân VSV khác: Viêm thận
do virus và VK khác đã được báo cáo. Biểu hiện lâm sàng tương tự
PSGN ngoại trừ không nghi nhận nhiễm GAS trước đó.
5. Điều trị :
• Kháng sinh : nếu nhiễm liên cầu vẫn tiếp diễn tại thời điểm chẩn
đoán, penicillin nên được chỉ định ( nếu bệnh nhân dị ứng,
erythromycin). Mặc dù không chắc chắn, điều trị sớm nhiễm trùng
liên cầu đã được báo cáo ngăn ngừa hoặc giảm độ nặng của viêm
cầu thận.
-Kháng sinh ngăn ngừa có thể được chỉ định trong các ca có yếu tố
dịch tễ hoặc các thành viên trong gia đình của trường hợp đầu hệ
(index cases F0).
• Điều trị hỗ trợ: không có điều trị cụ thể cho PSGN. Điều trị hỗ trợ
và tập trung điều trị triệu chứng của bệnh, đặc biệt các biến chứng
do quá tải thể tích (volume overload). Tăng huyết áp và ít phổ biển
hơn là phù phổi (pulmonary edema). Phương pháp chung bao gồm
hạn chế (restriction) muối và dịch và lợi tiểu quai (loop diuretics).
-Lợi tiểu quai thường có tác dụng lợi tiểu nhanh-> giảm huyết áp
và phù.Khuyến cáo furosemide TMC được chỉ định liều 1mg/kg
(max: 40mg)
-Hiếm khi bệnh nhân có bệnh não tăng huyết áp (hypertensive
encephalopathy) do tăng huyết áp nặng. Những bệnh nhân này nên
được điều trị tích cực để giảm huyết áp. Nifedipine đường uống
hoặc nicardipine TTM hiệu quả, trong khi đó ức chế men chuyển
(ACE) được dùng thận trọng (caution) do nguy có tăng kali máu
(hyperkalemia).
-Bệnh nhân PSGN giảm chức năng thận mức độ khác nhau và một
vài bệnh nhân đòi hỏi thẩm tách trong giai đoạn cấp.
-Bệnh nhân có bằng chứng (evidence) của nhiễm GAS tái diễn nên
chỉ định 1 liều trình kháng sinh.
• Chuyển tuyến trên (Indications for referral) : để điều trị ở trẻ có
bệnh thận nặng ( có thẩm tách và sinh thiết thận ) bao gồm :
-Quá tải dịch không đáp ứng (unresponsive) hoặc chậm đáp ứng
với các biện pháp hỗ trợ ( hạn chế dịch và lợi tiểu).
-Tăng huyết áp kháng trị (Refractory hypertension)
-Suy chức nặng thận nghiêm trọng ( tăng creatinine )
• Thẩm tách (dialysis):bệnh nhân suy giảm chức năng thận nặng
-Quá tải dịch đe dọa tính mạng (life-threatening) : phù phổi, suy
tim và tăng huyết áp kháng trị vời điều trị nội khoa (medical
therapy).
-Tăng kali máu : Kali >6.5 mEq/L không đáp ứng điều trị.
-Ure máu : BUN 89-100 mg/dL ( ure máu : 31,7-35,71 mmol/l)
** BUN (mmol/l)=BUN (mg/dl)x0.3571
BUN (mmol/l)=Ure(mmol/l)
Ure( mg/dl)=BUN(mg/dl)x2.14
• Sinh thiết thận (renal biosy): chỉ định ở những bệnh nhân :
-Suy giảm chức năng thận đáng kể đòi hỏi hoặc đang tiến triển tới
điều trị lọc máu để xác định chẩn đoán PSGN
-Bệnh nhân có C3 bình thường lúc biểu hiện bệnh , hoặc C3 vẫn
thấp sau 1 tháng
-Bệnh nhân có >30 % liềm thể trên sinh thiết thận thường được
điều trị pulses methylprednisolone, mặc dù không có bằng chứng
điều trị ức chế miễn dịch tích cực có hiệu quả ở những bệnh nhân
bệnh liềm thể tiến triển nhanh.
6. Tiến triển bệnh và theo dõi:
• Sự lui bệnh thường khá nhanh. Lợi niệu thường bắt đầu trong 1
tuần và creatine trở về giá trị nền (baseline) 3-4 tuần.
• Trong trường hợp nặng có đạm niệu ngưỡng thận hư (nephrotic
range) (≥1000 mg/m2 /ngày hoặc 40 mg/m2 /giờ),mức đạm niệu
này có thể dai dẳng 6 tháng hoặc hơn,sau đó tiểu máu biến mất.
• Chỉ định sinh thiết thận : sinh thiết thường được thực hiện ở những
bệnh nhân đang được xem xét mắc những rối loạn cầu thận khác vì
tiến trình bệnh không giống PSGN hoặc biểu hiện muộn mà không
có tiền sử rõ ràng nhiễm liên cầu trước đó.
-Nồng độ C3 thấp dai dẳng ngoài 6 tuần gợi ý chẩn đoán bệnh cầu
thận C3 vì nồng độ C3 chủ yếu bình thường trong 1 khoảng thời
gian ở PSGN.
- Các đợt tiểu máu tái phát gọi ý bệnh thận IgA và hiếm ở PSGN.
• Sự tương quan với sự hồi phục về GPB: tiến triển về GPB tương
đương với những cải thiện thấy trên lâm sàng. Giảm đáng kể số
lượng tế bào viêm trong cầu thận và số lượng lắng đọng miễn dịch
trên hiển vi điện tử khi lâm sàng cải thiện.
• Việc giải quyết đạm niệu kéo dài được so sánh với sự phục hồi
chức năng thận (renal function) nhanh hơn và sự thuyên giảm
(remission) tiểu máu có lẽ phản ánh tốc độ thanh thải dưới biểu mô
(subendothelial) chậm hơn so với các phức hợp miễn dịch dưới nội
mô(subepithelial).
7. Tiên lượng : PSGN có tiên lượng tốt ở trẻ em, tuy nhiên tiên lượng lâu
dài thì không luôn luôn lành tính.
• Một đánh giá N=229 trẻ PSGN : 20% có phân tích nước tiểu bất
thường (đạm niệu và/hoặc tiểu máu), 92-99% chức năng thận bình
thường hoặc giảm vừa phải sau 5-18 năm biểu hiện bệnh.
Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu

More Related Content

What's hot

Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Ngãidr Trancong
 
BỆNH ÁN UỐN VÁN
BỆNH ÁN UỐN VÁNBỆNH ÁN UỐN VÁN
BỆNH ÁN UỐN VÁN
SoM
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
Thanh Liem Vo
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
SoM
 
SÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾTSÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾT
SoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
SoM
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
SoM
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
SoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
SoM
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
SoM
 
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOATHUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
SoM
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁN
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
SoM
 

What's hot (20)

Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
BỆNH ÁN UỐN VÁN
BỆNH ÁN UỐN VÁNBỆNH ÁN UỐN VÁN
BỆNH ÁN UỐN VÁN
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
 
SÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾTSÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾT
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤPVIÊM GAN SIÊU VI CẤP
VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
 
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOATHUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
 
BỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁNBỆNH UỐN VÁN
BỆNH UỐN VÁN
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 

Similar to Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu

Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Longon30
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptx
NgcTnhV
 
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdfCập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Longon30
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
Nguyễn Như
 
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxCHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
TnNguyn732622
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
SoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
Nguyễn Như
 
hcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdfhcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
SoM
 
điều trị viêm não siêu vi ở trẻ em
điều trị viêm não siêu vi ở trẻ emđiều trị viêm não siêu vi ở trẻ em
điều trị viêm não siêu vi ở trẻ em
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
HA VO THI
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
SoM
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Nguyễn Như
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
ThanhHinTrn12
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
BiThanhHuyn5
 
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
Thanh-Liêm Nguyễn-Đức
 
báo cáo.pptx
báo cáo.pptxbáo cáo.pptx
báo cáo.pptx
Trần Cầm
 
cấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ em
cấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ emcấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ em
cấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ em
SoM
 
Viêm da,gando thuoc lao.pptx
Viêm da,gando thuoc lao.pptxViêm da,gando thuoc lao.pptx
Viêm da,gando thuoc lao.pptx
ThinNgVnHongThin
 

Similar to Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu (20)

Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptx
 
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdfCập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptxCHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
CHUYÊN-ĐỀ-BIEN-CHUNG-XO-GAN-BẢN-CUỐI.pptx
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
hcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdfhcth KHÁNG COR.pdf
hcth KHÁNG COR.pdf
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
điều trị viêm não siêu vi ở trẻ em
điều trị viêm não siêu vi ở trẻ emđiều trị viêm não siêu vi ở trẻ em
điều trị viêm não siêu vi ở trẻ em
 
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
 
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
 
báo cáo.pptx
báo cáo.pptxbáo cáo.pptx
báo cáo.pptx
 
cấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ em
cấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ emcấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ em
cấp nhật chẩn đoán và điều trị sốc nhiễm khuẩn ở trẻ em
 
Viêm da,gando thuoc lao.pptx
Viêm da,gando thuoc lao.pptxViêm da,gando thuoc lao.pptx
Viêm da,gando thuoc lao.pptx
 

More from Bs. Nhữ Thu Hà

Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdfGiả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdfTổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdfHo mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdfTRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
KST.pdf
KST.pdfKST.pdf
VMDU.pdf
VMDU.pdfVMDU.pdf
cấp cứu ung thư ntha.pdf
cấp cứu ung thư ntha.pdfcấp cứu ung thư ntha.pdf
cấp cứu ung thư ntha.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
THA cấp cứu.pdf
THA cấp cứu.pdfTHA cấp cứu.pdf
THA cấp cứu.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
TBS nặng sơ sinh.pdf
TBS nặng sơ sinh.pdfTBS nặng sơ sinh.pdf
TBS nặng sơ sinh.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
tím.pdf
tím.pdftím.pdf
SA.pdf
SA.pdfSA.pdf
UTI Pedi.pdf
UTI Pedi.pdfUTI Pedi.pdf
UTI Pedi.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdfDÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
montelukast.pdf
montelukast.pdfmontelukast.pdf
montelukast.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
TCM trình.pdf
TCM trình.pdfTCM trình.pdf
TCM trình.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
DPHEN.pdf
DPHEN.pdfDPHEN.pdf
Bệnh án THA LT.pdf
Bệnh án THA LT.pdfBệnh án THA LT.pdf
Bệnh án THA LT.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
SJS.TEN .pdf
SJS.TEN .pdfSJS.TEN .pdf
SJS.TEN .pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG HỢP.pdf
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG  HỢP.pdfNGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG  HỢP.pdf
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG HỢP.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
ITP ĐIỀU TRỊ.pdf
ITP ĐIỀU TRỊ.pdfITP ĐIỀU TRỊ.pdf
ITP ĐIỀU TRỊ.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 

More from Bs. Nhữ Thu Hà (20)

Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdfGiả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
 
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdfTổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
Tổng quan về Melanonychia ở trẻ em NTH .pdf
 
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdfHo mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
Ho mạn tính - thuốc giảm ho final NTH .pdf
 
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdfTRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
TRÌNH CHUYÊN ĐỀ TẮC RUỘT SƠ SINH NTH.pdf
 
KST.pdf
KST.pdfKST.pdf
KST.pdf
 
VMDU.pdf
VMDU.pdfVMDU.pdf
VMDU.pdf
 
cấp cứu ung thư ntha.pdf
cấp cứu ung thư ntha.pdfcấp cứu ung thư ntha.pdf
cấp cứu ung thư ntha.pdf
 
THA cấp cứu.pdf
THA cấp cứu.pdfTHA cấp cứu.pdf
THA cấp cứu.pdf
 
TBS nặng sơ sinh.pdf
TBS nặng sơ sinh.pdfTBS nặng sơ sinh.pdf
TBS nặng sơ sinh.pdf
 
tím.pdf
tím.pdftím.pdf
tím.pdf
 
SA.pdf
SA.pdfSA.pdf
SA.pdf
 
UTI Pedi.pdf
UTI Pedi.pdfUTI Pedi.pdf
UTI Pedi.pdf
 
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdfDÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
DÍNH MÔI SINH DỤC.pdf
 
montelukast.pdf
montelukast.pdfmontelukast.pdf
montelukast.pdf
 
TCM trình.pdf
TCM trình.pdfTCM trình.pdf
TCM trình.pdf
 
DPHEN.pdf
DPHEN.pdfDPHEN.pdf
DPHEN.pdf
 
Bệnh án THA LT.pdf
Bệnh án THA LT.pdfBệnh án THA LT.pdf
Bệnh án THA LT.pdf
 
SJS.TEN .pdf
SJS.TEN .pdfSJS.TEN .pdf
SJS.TEN .pdf
 
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG HỢP.pdf
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG  HỢP.pdfNGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG  HỢP.pdf
NGỘ ĐỘC CẤP AMPHETAMINE VÀ CATHINONE TỔNG HỢP.pdf
 
ITP ĐIỀU TRỊ.pdf
ITP ĐIỀU TRỊ.pdfITP ĐIỀU TRỊ.pdf
ITP ĐIỀU TRỊ.pdf
 

Recently uploaded

Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 

Recently uploaded (20)

Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 

Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu

  • 1. Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu (Poststreptococcal glomerulonephritis- PSGN) BS. NHỮ THU HÀ PHẦN 1 1. Biểu hiện lâm sàng: • Không triệu chứng (asymptomatic),tiểu máu vi thể (microscopic hematuria) tới hội chứng thận viêm toàn phát (full-blown) với : -Tiểu đỏ-> nâu -Protein niệu (có thể đạt ngưỡng thận hư) -Phù (edema) -THA (hypertension) -Tăng creatine máu 1 nghiên cứu , N = 248 trẻ nhiễm GAS (liên cầu tan huyết beta nhóm A) có : 20 trẻ có bất thường nước tiểu, 1 trẻ giảm hoạt hóa bổ thể thoáng qua, 1 trẻ có triệu chứng trên lâm sàng. • Thường có 1 tiền sử nhiễm liên cầu A ở da hoặc họng trước đó, giai đoạn ủ bệnh từ nhiễm GAS tới PSGN phụ thuộc vào vị trí nhiễm trùng. +1-3 tuần sau viêm họng do liên cầu +3-6 tuần sau nhiễm trùng da do liên cầu • Những triệu chứng thường gặp ở trẻ em, và tần suất gặp -Phù (edema) : phù toàn, ở 2/3 bệnh nhân do giữ muối và nước,quá tải dịch (fluid overload)-> SHH do phù phổi (pulmonary edema) -Tiểu máu đại thể : 30-50% trẻ, nước tiểu màu khói, trà, cola -THA : 50-90% trẻ , thay đổi từ nhẹ-> nặng chủ yếu do giữ muối và dịch. *Bệnh não THA (Hypertensive encephalopathy) không thường gặp nhưng là biến chứng nặng. MRI cho thấy bệnh não chất trắng sau có hồi phục. -THA do PSGN dưới lâm sàng : đặc trưng bởi tiểu máu vi thể -1 số bệnh nhân có bệnh não THA hoặc phù phổi cấp với bất thường nước tiểu tối thiểu . 2. Cận lâm sàng : • Chức năng thận : giảm mức lọc cầu thận (GFR), tăng creatinine máu . Suy thận cấp đòi hỏi thẩm tách (dialysis) không phổ biến • Phân tích nước tiểu : -Tiểu máu (hematuria): hồng cầu biến dạng(dysmorphic)+/- trụ hồng cầu (casts)
  • 2. -Protein niệu khác nhau (protein niệu ngưỡng thận hư >=1000mg/m2/ngày hoặc 40 mg/m2/h) không phổ biến , xảy ra ở 5% bệnh nhân. • Bổ thể : 90% bệnh nhân có C3 và CH50 giảm đáng kể trong 2 tuần đầu của bệnh.C4 và C2 thấp ở 1 số bn. C3 và CH50 về bình thường trong vòng 4-8 tuần. • Cấy (culture) : 25% bn có cấy họng hoặc da dương tính • Huyết thanh học : tăng hiệu giá kháng thể là bằng chứng nhiễm liên cầu gần đây. -Markers tốt nhất của PSGN là nồng độ kháng thể của NAPlr hoặc SPEB/zSPEB. -Xét nghiệm streptozyme : 5 loại kháng thể liên cầu khác nhau, 95% bn viêm họng (+)và (+) khoảng 80% bn có nhiễm trùng da ●Anti-streptolysin (ASO) ●Anti-hyaluronidase (AHase) ●Anti-streptokinase (ASKase) ●Anti-nicotinamide-adenine dinucleotidase (anti-NAD) ●Anti-DNase B antibodies • Sau khi viêm họng ASO, anti-DNase B, anti -NAD,AHase thường tăng, anti DNase B và AHase tăng nhiễm trùng da. • Nếu chỉ có hiệu giá ASO được sử dụng để sàng lọc nhiễm GAS, có thể thấp giả tạo hoặc âm tính ở những bệnh nhân nhiễm trùng da. • Tăng hiệu giá ASO có thể ít mạnh ở những bệnh nhân viêm họng đã dùng kháng sinh. 3. Chẩn đoán : dựa trên lâm sàng + bằng chứng nhiễm liên cầu gần đây ( nuôi cấy hoặc xn huyết thanh học (ASO hoặc xn streptozyme)) *Nồng độ C3 và/hoặc CH50 thấp phù hợp với PSGN , tuy nhiên nó cũng giảm ở dạng VCT khác như viêm cầu thận tăng sinh màng. *Sinh thiết thận(renal biopsy) không thực hiện ở hầu hết bệnh nhân để xác định chẩn đoán PSGN vì sự thoái lui của PSGN lành tính trong 1 tuần. 4. Chẩn đoán phân biệt : PSGN bắt đầu lui bệnh trong 1-2 tuần, tiểu máu dai dẳng (persistent hematuria) hoặc tăng huyết áp ngoài 4 hoặc 6 tuần,hoặc không ghi nhận tiền sử nhiễm liên cầu (GAS), những nguyên nhân dưới đây viêm cầu thận (glomerulonephritis -GN) cần xem xét. Sinh thiết thận có thể cần để phân biệt PSGN với các rối loạn khác. • Bệnh cầu thận C3 (C3 glomerulopathy): tiểu máu, tăng huyết áp, đạm niệu và giảm bổ thể , có thể sau nhiễm trùng hô hấp trên
  • 3. (upper respiratory) ở 1 số bn. Bệnh cầu thận C3 vẫn có những bất thường nước tiểu dai dẳng và giảm bổ thể trên 4 -6 tuần và có khả năng tăng creatine .Ngược lại PSGN tự lui bệnh và C3 và CH50 về bình thường. • Bệnh thận IgA(IgA nephropathy): bệnh nhân bệnh thận IgA thường sau nhiễm trùng hô hấp trên, lâm sàng giống với PSGN. Các tiêu chuẩn (features) phân biệt với PSGN bao gồm khoảng thời gian ngắn hơn giữa nhiễm trùng trước đó và tiểu máu (<5 so với >10 ngày trong PSGN) và tiền sử các đợt tiểu máu đại thể trước đó, sự tái phát tiểu máu thì hiếm ở PSGN • Những nguyên nhân thứ phát VCT : viêm thận lupus và viêm mạch IgA ( IgAV; HSP) có triệu chứng giống với PSGN. Tuy nhiên, các biểu hiện ngoài thận (extrarenal) của bệnh hệ thống (systemic diseases) và xn cls phân biệt với PSGN. Định lượng bổ thể có thể hữu ích. Giảm bổ thể (hypocomplementemia) không thấy ở những bệnh nhân IgAV và giảm bổ thể xảy ra ở viêm thận lupus, giảm C3 và C4 ,ngược lại C4 thường bình thường trong PSGN Viêm cầu thận do VGB và viêm nội tâm mạc có chung triệu chứng với PSGN và cũng giảm C3 và C4. • Viêm cầu thận hậu nhiễm do những tác nhân VSV khác: Viêm thận do virus và VK khác đã được báo cáo. Biểu hiện lâm sàng tương tự PSGN ngoại trừ không nghi nhận nhiễm GAS trước đó.
  • 4. 5. Điều trị : • Kháng sinh : nếu nhiễm liên cầu vẫn tiếp diễn tại thời điểm chẩn đoán, penicillin nên được chỉ định ( nếu bệnh nhân dị ứng, erythromycin). Mặc dù không chắc chắn, điều trị sớm nhiễm trùng liên cầu đã được báo cáo ngăn ngừa hoặc giảm độ nặng của viêm cầu thận. -Kháng sinh ngăn ngừa có thể được chỉ định trong các ca có yếu tố dịch tễ hoặc các thành viên trong gia đình của trường hợp đầu hệ (index cases F0). • Điều trị hỗ trợ: không có điều trị cụ thể cho PSGN. Điều trị hỗ trợ và tập trung điều trị triệu chứng của bệnh, đặc biệt các biến chứng do quá tải thể tích (volume overload). Tăng huyết áp và ít phổ biển hơn là phù phổi (pulmonary edema). Phương pháp chung bao gồm hạn chế (restriction) muối và dịch và lợi tiểu quai (loop diuretics). -Lợi tiểu quai thường có tác dụng lợi tiểu nhanh-> giảm huyết áp và phù.Khuyến cáo furosemide TMC được chỉ định liều 1mg/kg (max: 40mg) -Hiếm khi bệnh nhân có bệnh não tăng huyết áp (hypertensive encephalopathy) do tăng huyết áp nặng. Những bệnh nhân này nên được điều trị tích cực để giảm huyết áp. Nifedipine đường uống hoặc nicardipine TTM hiệu quả, trong khi đó ức chế men chuyển (ACE) được dùng thận trọng (caution) do nguy có tăng kali máu (hyperkalemia). -Bệnh nhân PSGN giảm chức năng thận mức độ khác nhau và một vài bệnh nhân đòi hỏi thẩm tách trong giai đoạn cấp. -Bệnh nhân có bằng chứng (evidence) của nhiễm GAS tái diễn nên chỉ định 1 liều trình kháng sinh. • Chuyển tuyến trên (Indications for referral) : để điều trị ở trẻ có bệnh thận nặng ( có thẩm tách và sinh thiết thận ) bao gồm : -Quá tải dịch không đáp ứng (unresponsive) hoặc chậm đáp ứng với các biện pháp hỗ trợ ( hạn chế dịch và lợi tiểu). -Tăng huyết áp kháng trị (Refractory hypertension) -Suy chức nặng thận nghiêm trọng ( tăng creatinine ) • Thẩm tách (dialysis):bệnh nhân suy giảm chức năng thận nặng -Quá tải dịch đe dọa tính mạng (life-threatening) : phù phổi, suy tim và tăng huyết áp kháng trị vời điều trị nội khoa (medical therapy). -Tăng kali máu : Kali >6.5 mEq/L không đáp ứng điều trị. -Ure máu : BUN 89-100 mg/dL ( ure máu : 31,7-35,71 mmol/l) ** BUN (mmol/l)=BUN (mg/dl)x0.3571
  • 5. BUN (mmol/l)=Ure(mmol/l) Ure( mg/dl)=BUN(mg/dl)x2.14 • Sinh thiết thận (renal biosy): chỉ định ở những bệnh nhân : -Suy giảm chức năng thận đáng kể đòi hỏi hoặc đang tiến triển tới điều trị lọc máu để xác định chẩn đoán PSGN -Bệnh nhân có C3 bình thường lúc biểu hiện bệnh , hoặc C3 vẫn thấp sau 1 tháng -Bệnh nhân có >30 % liềm thể trên sinh thiết thận thường được điều trị pulses methylprednisolone, mặc dù không có bằng chứng điều trị ức chế miễn dịch tích cực có hiệu quả ở những bệnh nhân bệnh liềm thể tiến triển nhanh. 6. Tiến triển bệnh và theo dõi: • Sự lui bệnh thường khá nhanh. Lợi niệu thường bắt đầu trong 1 tuần và creatine trở về giá trị nền (baseline) 3-4 tuần. • Trong trường hợp nặng có đạm niệu ngưỡng thận hư (nephrotic range) (≥1000 mg/m2 /ngày hoặc 40 mg/m2 /giờ),mức đạm niệu này có thể dai dẳng 6 tháng hoặc hơn,sau đó tiểu máu biến mất. • Chỉ định sinh thiết thận : sinh thiết thường được thực hiện ở những bệnh nhân đang được xem xét mắc những rối loạn cầu thận khác vì tiến trình bệnh không giống PSGN hoặc biểu hiện muộn mà không có tiền sử rõ ràng nhiễm liên cầu trước đó. -Nồng độ C3 thấp dai dẳng ngoài 6 tuần gợi ý chẩn đoán bệnh cầu thận C3 vì nồng độ C3 chủ yếu bình thường trong 1 khoảng thời gian ở PSGN. - Các đợt tiểu máu tái phát gọi ý bệnh thận IgA và hiếm ở PSGN. • Sự tương quan với sự hồi phục về GPB: tiến triển về GPB tương đương với những cải thiện thấy trên lâm sàng. Giảm đáng kể số lượng tế bào viêm trong cầu thận và số lượng lắng đọng miễn dịch trên hiển vi điện tử khi lâm sàng cải thiện. • Việc giải quyết đạm niệu kéo dài được so sánh với sự phục hồi chức năng thận (renal function) nhanh hơn và sự thuyên giảm (remission) tiểu máu có lẽ phản ánh tốc độ thanh thải dưới biểu mô (subendothelial) chậm hơn so với các phức hợp miễn dịch dưới nội mô(subepithelial). 7. Tiên lượng : PSGN có tiên lượng tốt ở trẻ em, tuy nhiên tiên lượng lâu dài thì không luôn luôn lành tính. • Một đánh giá N=229 trẻ PSGN : 20% có phân tích nước tiểu bất thường (đạm niệu và/hoặc tiểu máu), 92-99% chức năng thận bình thường hoặc giảm vừa phải sau 5-18 năm biểu hiện bệnh.