SlideShare a Scribd company logo
L/O/G/O
Nguyễn Phước Thành
ĐHYD Huế
Can thiệp sớm tại khoa cấp cứu
- Giảm tỉ lệ tử vong
Hồi sức huyết động tích cực
- Truyền dịch, thuốc vận mạch và trợ tim
Theo dõi bệnh nhân về:
- HA, nồng độ lactat, lượng nước tiểu.
Kháng sinh phổ rộng
- Trong vòng 1h sau khi phát hiện NT toàn thân
NHỮNG ĐIỂM THIẾT YẾU
Dẫn nhập
• Sốc nhiễm trùng là giai đoạn cuối
của các hội chứng nhiễm trùng
toàn thân.
– Tỉ lệ tử vong lên đến 46%
– Xử trí bệnh nhân nhiễm trùng toàn thân tại khoa
cấp cứu rất quan trọng vì can thiệp sớm giúp cải
thiện tỉ lệ tử vong.
BỆNH NGUYÊN
Tác nhân gây bệnh xác định
được trong khoảng 70% trường
hợp từ cấy máu hoặc từ các mô
khác.
Các nguồn tiên phát:
•Hô hấp: 36%
•Máu : 20%
•Trong bụng: 19%
•Đường tiểu: 13%
•Da và các mô mềm khác: 7%
Tụ cầu vàng
E.coli, Klebsiella
pneumoniae
95% là do VK
• Gram dương
• Gram âm
SINH LÝ BỆNH
NT toàn thân khởi đầu bằng các đáp ứng khác
nhau của cơ thể với tác nhân nhiễm trùng
Hoạt hóa BCTT, tb T
ĐTB
Tăng tính thấm.
Giải phóng NO,
Prostaglandin
Tổn thương nội mạc
Tăng tính thấm.
Giải phóng NO,
Prostaglandin
Tổn thương nội mạc
Lypopolysaccharide
của vk
Lypopolysaccharide
của vk Tăng yếu tố tiền
đông
Tăng yếu tố tiền
đông
Giảm protein C,
S, antithrombin
Giảm protein C,
S, antithrombin
 Giảm sức cản mạch máu
 Giảm V tương đối
 Acidosis làm giảm co bóp
cơ tim
 Rối loạn chức năng thận
 Giảm sức cản mạch máu
 Giảm V tương đối
 Acidosis làm giảm co bóp
cơ tim
 Rối loạn chức năng thận
 Thiếu oxy mô
 Nặng thêm rối loạn
chức năng cơ quan
 Thiếu oxy mô
 Nặng thêm rối loạn
chức năng cơ quan
Sản xuất
cytokine
Sản xuất
cytokine
CIVD làm
tắc các vi
mạch
CIVD làm
tắc các vi
mạch
SINH LÝ BỆNH (tt)
• Chuyển hóa kị khí làm tăng lactat khi oxy
không đáp ứng đủ nhu cầu của mô
• ScvO2 < 70% do mô tăng lấy oxy.
Tóm lại NT toàn thân là do: cơ thể mất khả
năng khu trú NT, hoặc do hệ miễn dịch
suy giảm, hoặc tác nhân có độc tính cao,
số lượng quá lớn
CÁC HỘI CHỨNG TOÀN THÂN
Nhiễm trùng
toàn thân nặng
(Server
sepsis)
• Hội chứng đáp
ứng viêm toàn
thân
• Phát hiện vị trí
nhiễm trùng
• Hội chứng đáp
ứng viêm toàn
thân
• Phát hiện vị trí
nhiễm trùng
Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau:
•Nhiệt độ >380
C hoặc <
360
C
• Tần số tim >90l/phút
• Tần số thở >20l/phút
hoặc PaCO2 <32mmHg
• Bạch cầu >12000 hoặc
<4000
Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau:
•Nhiệt độ >380
C hoặc <
360
C
• Tần số tim >90l/phút
• Tần số thở >20l/phút
hoặc PaCO2 <32mmHg
• Bạch cầu >12000 hoặc
<4000
•Nhiễm trùng toàn
thân
•Giảm tưới máu
ngoại vi: tụt HA,
tăng lactat
•Nhiễm trùng toàn
thân
•Giảm tưới máu
ngoại vi: tụt HA,
tăng lactat
Nhiễm trùng
toàn thân
(Sepsis)HC đáp ứng
viêm toàn
thân (SIRS)
Sốc nhiễm
trùng
•Nhiễm trùng
toàn thân
•Tụt HA dù đã
bù đủ dịch
•Nhiễm trùng
toàn thân
•Tụt HA dù đã
bù đủ dịch
HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN
(Multiple organ dysfunction syndrome - MODS)
Rối loạn chức năng tim mạch:
Dù đã truyền dung dịch đẳng trương ≥40ml/kg/giờ
• Giảm huyết áp, hoặc
• Cần dùng thuốc vận mạch dể duy trì huyết áp trong giới hạn bình thuờng liều
dopamine >5µg/kg/phút hay dobutamine, epinephrine và norepinephrine ở bất
kì liều thuốc nào, hoặc
•Có 2 trong số các tiêu chuẩn sau:
Toan chuyển hóa không giải thích được: BE < -5 mEq/l
Tăng laclate máu >2 lần giới hạn bình thuờng
Thiểu niệu: thể tích nuớc tiểu <0,5 ml/kg/giờ
Thời gian đổ dầy mao mạch >5 giây.
Nhiệt độ ngoại biên thấp hơn nhiệt độ trung tâm >3
Rối loạn chức năng hô hấp:
•PaO2/FiO2 <300 và không có bệnh tim bẩm sinh tim hay bệnh phổi truớc đó,
hoặc
•PaCO2 >65 mmHg hay cao hơn 20 mmHg so với giá trị bình thường, hoặc
•Cần nhu cầu oxy thực sự hay cần FiO2 >50% để duy trì SpO2 ≥ 92%, hoặc
•Cần thở máy hay bóp bóng giúp thở.
Rối loạn chức năng thần kinh:
•Trẻ có Glasgow ≤11 diểm, hoặc
•Thay đổi tri giác cấp với điểm Glasgow giảm từ 3 điểm trở lên so với trước đó
Rối loạn chức năng huyết học:
•Tiểu cầu <80.000/mm3
•Hoặc INR >2
Rối loạn chức năng thận:
• Nồng độ creatinine ≥ 2 lần giới hạn trên theo tuổi hay ≥ 2
lần giá trị căn bản trước đó.
Rối loạn chức năng gan:
• ALT tăng trên 2 lần bình thường theo tuổi
• Bilirubin toàn phần ≥ 4 mg%
Thăm khám và CLS
Thực thể
► Nhiễm trùng có đáp
ứng viêm như đã mô tả
trên.
► Rối loạn cơ quan
đích:
Lú lẫn cấp
Thiểu niệu
Triệu chúng cơ quan
đã mô tả trên.
Các XN xác định bản chất
và mức độ nặng, đánh giá
rối loạn cơ quan đích
► CTM, đường máu
►Chức năng gan thận
► Thăm dò rối loạn đông cầm
máu
► Khí máu, lactat máu
► Siêu âm bụng, xquang phổi,
CT bụng, chọc dịch não tủy
Kết hợp
chẩn đoán
Xét nghiệm thăm dò
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc:
•Ðảm bảo thông khí và cung cấp oxy dầy đủ.
•Ðiều trị sốc nhiễm khuẩn (nếu có).
•Ðiều trị kháng sinh.
•Ðiều trị biến chứng.
Tối ưu hóa cung cấp oxy.
•Vì nhiễm trùng kết hợp với tăng tiêu thụ oxy, nên cung cấp
oxy qua mặt nạ với lưu lượng khí cao khi bắt đầu hồi sức.
•NKQ thở máy để tối ưu hóa tiêu thụ oxy và nên thực hiện
sớm khi bệnh nhân bị toan hô hấp, thiếu oxy và rối loạn
huyết động nặng.
•VT = 6ml/kg để duy trì áp lực đỉnh thở vào < 30cmH2O
nhằm hạn chế tổn thương phổi cấp.
Điều trị sốc
► HATB > 65mmHg
► Nước tiểu ≥ 0,5ml/kg/h
► ScVO2 ≥ 70%
Điều trị sớm mục tiêu đề ra
Dịch
• Đặt 2 đường truyền
•Khởi đầu 500ml NaCl 0,9%
• HA còn tụt sau 2000ml thì nên đo CVP,
HA ĐM xâm nhập, CVP (8-12cmH2O) nếu
không phù phổi
•Hct > 30%
•Chỉ truyền máu khi Hb 7-9g/l trừ khi chảy
máu cấp hay BMV nặng
Thuốc vận mạch
• Khi huyết áp tụt nặng hoặc khi bù đủ dịch
mà không hồi phục tái tưới máu (HATB,
lactat, nước tiểu)
• Norepinephrine hoặc Dopamin qua đường
TMTT dùng đồng thời với truyền dịch.
• Đo ScVO2 là cái đích để điều trị tiếp theo,
≥70%
Norepinephrine:
•Có tác dụng cả α và β. Thời gian bán hủy của thuốc khoảng 4 phút.
•Chỉ dịnh: Sốc ấm kháng dịch (giảm huyết áp do dãn mạch - sốc nhiễm
khuẩn có kháng lực mạch máu thấp không dáp ứng với bù dịch); hay
sốc ấm kháng dịch và kháng dopamine.
•Dùng phồi hợp với dobutamine cải thiện tình trạng co mạch máu thận,
lách.
•Khởi dầu 0,1 µg/kg/phút, nâng liều 0,1 µg/kg/phút cho đến khi đạt hiệu
quả mong muốn, thường liều tối đa là 2 µg/kg/phút (có thể hơn).
•Ðáp ứng thay dổi tùy từng bệnh nhân.
Dopamine
Là thuốc được lựa chọn đầu tiên trong điều trị sốc nhiễm khuẩn. Thuốc không
làm tăng tưới máu vành bù trừ cho tăng công của tim. Ngay cả liều thấp có
thể tăng áp lực động mạch phổi bít gây sung huyết phổi.
•Khởi phát hoạt động <5 phút sau khi truyền, thời gian bán hủy 2 phút, thời
gian hoạt động <10 phút, chuyển hóa bởi gan, thận và MAO, bất hoạt trong
môi trường kiềm (pH =3.3), có thể gây phản ứng phảnvệ do gốc sulfit.
• Liều dùng 3-10µg/kg/phút. Trong truờng hợp đặc biệt có thể dùng 10 – 20
µg/kg/phút. Nếu huyết động vẫn chưa ổn thì sẽ phối hợp với dobutamin bắt
đầu liều thấp 3µg/kg/ph và tăng dần đến 10µg/kg/phút.
1 - 2 µg/kg/ph: tác dụng dopaminergic làm tăng tưới máu thận, mạc treo,
não, mạch vành; tăng thể tích nước tiểu, không tăng nhịp tim hay huyết áp.
3 - 5 µ/kg/ph: tác dụng trên thụ thể dopaminergic là chủ yếu, α1, β1
5 -10 µ/kg/ph: tác dụng trên thụ thể β1 làm tăng huyết áp tâm thu, tăng
cung lượng tim, không tăng huyết áp tâm trương, không gây loạn nhịp.
10 - 20 (30) µ/kg/ph: tác dụng trên thụ thể α1, β1
Cách pha Dopamine và Dobutamine:
•Cân nặng BN (kg) x 3 = số mg thuốc pha trong 50 ml Dextrose 5%
•Tốc độ bơm tiêm: số ml/giờ = số µg/kg/phút
Ðối với trẻ sơ sinh:
•Cân nặng BN (kg) x 15 = số mg thuốc pha trong 25 ml Dextrose 5%
•Tốc độ bơm tiêm: số 0,1 ml/giờ = số µg/kg/phút
Công thức pha Epinephrine:
•Cân nặng BN (kg) x 0,3 = số mg thuốc pha trong 50 ml Dextrose 5%
•Tốc độ bơm tiêm: 1ml/giờ = 0,1µg/kg/phút
Liệu pháp kháng sinh
Ðiều trị ban dầu: Truớc khi có kết quả phân lập vi
khuẩn và kháng sinh đồ.
Nguyên tắc dùng kháng sinh:
•Chỉ định ngay sau khi lấy các mẫu bệnh phẩm để xác dịnh vi trùng.
•Dùng liều tối đa, đường tĩnh mạch (khi không đủ đường truyền để hồi
sức dùng loại tiêm hơn là truyền tĩnh mạch), cho sớm trong giờ đầu
tiên (mỗi giờ cho trễ tăng nguy cơ tử vong thêm 7,6%).
•Dùng kháng sinh phổ rộng, thường hai loại kháng sinh phối hợp. Khi
có kết quả vi trùng học dùng kháng sinh đồ.
•Khuynh hướng ngày nay dùng liệu pháp xuống thang để đạt hiệu quả
và giảm tính kháng thuốc.
•Thời gian điều trị kháng sinh trung bình là 7-10 ngày.
Cấy máu dương tính:
•Việc tiếp tục kháng sinh đang dùng hay thay đổi kháng sinh tùy thuộc
vào đáp ứng lâm sàng và kết quả
•Kháng sinh đồ, trong đó đáp ứng lâm sàng là quan trọng nhất.
 Ðáp ứng lâm sàng tốt: tiếp tục kháng sinh đang dùng đủ 10-14 ngày.
 Lâm sàng không cải thiện: đổi kháng sinh theo kháng sinh đồ.
Cấy máu âm tính:
•Ðáp ứng lâm sàng tốt: tiếp tục kháng sinh đang dùng đủ 10-14
ngày.
•Lâm sàng không tốt: đổi kháng sinh tùy theo ổ nhiễm trùng
nguyên phát nghi ngờ.
Từ nhiễm trùng tiểu: Ciprofloxacin/Pefloxacin + Amikacin.
Từ viêm phổi: Ceftazidime/Pefloxacin/Ciprofloxacin/Moxifloxacin +
Amikacin. Nếu không dáp ứng: Cefepim/Imipenam + Amikacin. Nếu
nghi tụ cầu kháng thuốc: thêm Vancomycin.
Từ nhiễm trùng da: Vancomycin.
Nếu có ban xuất huyết: Ciprofloxacin/Pefloxacin.
Liên quan dặt catheter tinh mạch: Vancomycin
Nghi nhiễm trùng bệnh viện do Gr (-): Cefepim/Imipenem ± Amikacin
Cơ địa suy giảm miễn dịch:
Ciprofloxacin/Pefloxacin (nếu chưa dùng) hoặc
Cefepim/Imipenem + Amikacin.
Nếu nghi tụ cầu kháng Methicillin: dùng Vancomycin.
Nếu nghi nấm: thêm Fluconazole hoặc Amphotericin B.
Ðiều trị biến chứng
 Suy hô hấp cấp: thông đường hô hấp, cung cấp oxy, giúp thở …
 Rối loạn đông máu: DIC: truyền huyết tương đông lạnh 10-20 ml/kg.
Giảm tiểu cầu <40.000/mm3: truyền tiểu cầu 1 đơn vị/5 kg.
 Thiếu máu nặng: truyền máu, duy trì hemoglobin trên 10 g/dL.
 Ðiều chỉnh rối loạn chuyển hóa: Toan chuyển hóa và tăng lactate
máu là hậu quả của giảm tuới máu mô; tuy nhiên, truyền sodium
bicarbonate không cho thấy làm giảm tỉ lệ mắc và tử vong ở những
bệnh nhân này. Hơn nữa, base deficit và lactate huyết thanh là chỉ
số dùng để theo dõi trong hồi sức. Calcium và potassium là các ions
không thể thiếu trong dẫn truyền và co bóp co tim, do đó cần được
theo dõi và bổ sung, có thể điều trị calcium chloride 10–20 mg/kg.
Ðiều trị hạ đường máu 0.5–1.0g/kg glucose.
 Suy thận cấp: điều trị suy thận cấp.
 Phòng ngừa và điều trị hạ đường huyết nếu có.
 Giảm sốt nếu sốt cao. Nên tránh để thân nhiệt bệnh nhân tăng cao
vì sẽ làm tăng nhu cầu oxy.
• Lọc máu liên tục: khi bệnh nhân thiểu niệu
≥24 giờ hoặc creatinin >0,4 mmol/L hoặc
tăng >0,1mmol/L/ngày.
L/O/G/O
Thank You!

More Related Content

What's hot

Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Ducha254
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
SoM
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
SoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
SoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
SoM
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
SoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bão Tố
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
Great Doctor
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
SoM
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
hoang truong
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
SauDaiHocYHGD
 

What's hot (20)

Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 

Viewers also liked

ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)
Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)
Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)
Chia se Y hoc
 
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Thanh Liem Vo
 
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
Huế
 
Choang nhiem trung
Choang nhiem trungChoang nhiem trung
Choang nhiem trungFan Ntkh
 
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Goldstein crrt tre em - chi dinh - crrt-vn
Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vnGoldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn
Goldstein crrt tre em - chi dinh - crrt-vnDang Thanh Tuan
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Tuấn Anh Bùi
 
Nhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So SinhNhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So Sinhthanh cong
 
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢICHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ardsHướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí   Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
NV Lưu
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giang
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giangPhác đồ điều trị bv đa khoa an giang
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giang
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
7b dat cvp
7b dat cvp7b dat cvp
7b dat cvp
DrTien Dao
 
194504028 cc8872
194504028 cc8872194504028 cc8872
194504028 cc8872
homeworkping3
 
The role of human factors in the fight against sepsis
The role of human factors in the fight against sepsisThe role of human factors in the fight against sepsis
The role of human factors in the fight against sepsis
Giulio Toccafondi
 

Viewers also liked (20)

ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
 
Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)
Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)
Chapter ii.tình trạng nhiễm khuẩn (sepsis),sốc nhiễm khuẩn (septic shock)
 
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
 
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
[Ydhue.com] ---Phác đồ cấp cứu
 
Choang nhiem trung
Choang nhiem trungChoang nhiem trung
Choang nhiem trung
 
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
 
Goldstein crrt tre em - chi dinh - crrt-vn
Goldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vnGoldstein   crrt tre em - chi dinh - crrt-vn
Goldstein crrt tre em - chi dinh - crrt-vn
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
 
Nhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So SinhNhiem Trung So Sinh
Nhiem Trung So Sinh
 
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢICHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
CHUYỂN HÓA NƯỚC - ĐIỆN GIẢI
 
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
Nhiễm Trùng Tiểu ở Trẻ Em - Ths.Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh (BV Nhi Đồng 2)
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ardsHướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
 
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
 
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí   Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
Các hội chứng lâm sàng trong bệnh lí
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giang
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giangPhác đồ điều trị bv đa khoa an giang
Phác đồ điều trị bv đa khoa an giang
 
7b dat cvp
7b dat cvp7b dat cvp
7b dat cvp
 
194504028 cc8872
194504028 cc8872194504028 cc8872
194504028 cc8872
 
The role of human factors in the fight against sepsis
The role of human factors in the fight against sepsisThe role of human factors in the fight against sepsis
The role of human factors in the fight against sepsis
 

Similar to Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng

CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
SoM
 
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
TrnNguynNgc6
 
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxTham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
mirasanpo
 
Hồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngHồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạng
dhhvqy1
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
SoM
 
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongHyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Vi Văn Thượng
 
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấpchẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
drhoanglongk29
 
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGERSỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
Pledger Harry
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
tuntam
 
PROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptxPROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptx
Trongsaysin
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường HuyếtCấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
Ống Nghe Littmann 3M
 
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
dangphucduc
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
tamnguyenminh18
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Phiều Phơ Tơ Ráp
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
Update Y học
 
Phân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấpPhân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấp
HA VO THI
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
dhhvqy1
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
ThinhNguyen679507
 

Similar to Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng (20)

CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
 
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxTham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
 
Hồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngHồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạng
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
 
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongHyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
 
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấpchẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
chẩn đoán và điều trị viêm tụy cấp
 
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGERSỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
PROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptxPROPOFOL.pptx
PROPOFOL.pptx
 
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhChẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Chẩn đoán và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
 
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường HuyếtCấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
 
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩnNhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc nhiễm khuẩn
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Phân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấpPhân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấp
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 

Recently uploaded

B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
HongBiThi1
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 

Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng

  • 2. Can thiệp sớm tại khoa cấp cứu - Giảm tỉ lệ tử vong Hồi sức huyết động tích cực - Truyền dịch, thuốc vận mạch và trợ tim Theo dõi bệnh nhân về: - HA, nồng độ lactat, lượng nước tiểu. Kháng sinh phổ rộng - Trong vòng 1h sau khi phát hiện NT toàn thân NHỮNG ĐIỂM THIẾT YẾU
  • 3. Dẫn nhập • Sốc nhiễm trùng là giai đoạn cuối của các hội chứng nhiễm trùng toàn thân. – Tỉ lệ tử vong lên đến 46% – Xử trí bệnh nhân nhiễm trùng toàn thân tại khoa cấp cứu rất quan trọng vì can thiệp sớm giúp cải thiện tỉ lệ tử vong.
  • 4. BỆNH NGUYÊN Tác nhân gây bệnh xác định được trong khoảng 70% trường hợp từ cấy máu hoặc từ các mô khác. Các nguồn tiên phát: •Hô hấp: 36% •Máu : 20% •Trong bụng: 19% •Đường tiểu: 13% •Da và các mô mềm khác: 7% Tụ cầu vàng E.coli, Klebsiella pneumoniae 95% là do VK • Gram dương • Gram âm
  • 5. SINH LÝ BỆNH NT toàn thân khởi đầu bằng các đáp ứng khác nhau của cơ thể với tác nhân nhiễm trùng Hoạt hóa BCTT, tb T ĐTB Tăng tính thấm. Giải phóng NO, Prostaglandin Tổn thương nội mạc Tăng tính thấm. Giải phóng NO, Prostaglandin Tổn thương nội mạc Lypopolysaccharide của vk Lypopolysaccharide của vk Tăng yếu tố tiền đông Tăng yếu tố tiền đông Giảm protein C, S, antithrombin Giảm protein C, S, antithrombin  Giảm sức cản mạch máu  Giảm V tương đối  Acidosis làm giảm co bóp cơ tim  Rối loạn chức năng thận  Giảm sức cản mạch máu  Giảm V tương đối  Acidosis làm giảm co bóp cơ tim  Rối loạn chức năng thận  Thiếu oxy mô  Nặng thêm rối loạn chức năng cơ quan  Thiếu oxy mô  Nặng thêm rối loạn chức năng cơ quan Sản xuất cytokine Sản xuất cytokine CIVD làm tắc các vi mạch CIVD làm tắc các vi mạch
  • 6.
  • 7.
  • 8. SINH LÝ BỆNH (tt) • Chuyển hóa kị khí làm tăng lactat khi oxy không đáp ứng đủ nhu cầu của mô • ScvO2 < 70% do mô tăng lấy oxy. Tóm lại NT toàn thân là do: cơ thể mất khả năng khu trú NT, hoặc do hệ miễn dịch suy giảm, hoặc tác nhân có độc tính cao, số lượng quá lớn
  • 9. CÁC HỘI CHỨNG TOÀN THÂN Nhiễm trùng toàn thân nặng (Server sepsis) • Hội chứng đáp ứng viêm toàn thân • Phát hiện vị trí nhiễm trùng • Hội chứng đáp ứng viêm toàn thân • Phát hiện vị trí nhiễm trùng Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau: •Nhiệt độ >380 C hoặc < 360 C • Tần số tim >90l/phút • Tần số thở >20l/phút hoặc PaCO2 <32mmHg • Bạch cầu >12000 hoặc <4000 Ít nhất 2 tiêu chuẩn sau: •Nhiệt độ >380 C hoặc < 360 C • Tần số tim >90l/phút • Tần số thở >20l/phút hoặc PaCO2 <32mmHg • Bạch cầu >12000 hoặc <4000 •Nhiễm trùng toàn thân •Giảm tưới máu ngoại vi: tụt HA, tăng lactat •Nhiễm trùng toàn thân •Giảm tưới máu ngoại vi: tụt HA, tăng lactat Nhiễm trùng toàn thân (Sepsis)HC đáp ứng viêm toàn thân (SIRS) Sốc nhiễm trùng •Nhiễm trùng toàn thân •Tụt HA dù đã bù đủ dịch •Nhiễm trùng toàn thân •Tụt HA dù đã bù đủ dịch
  • 10. HỘI CHỨNG RỐI LOẠN CHỨC NĂNG ĐA CƠ QUAN (Multiple organ dysfunction syndrome - MODS) Rối loạn chức năng tim mạch: Dù đã truyền dung dịch đẳng trương ≥40ml/kg/giờ • Giảm huyết áp, hoặc • Cần dùng thuốc vận mạch dể duy trì huyết áp trong giới hạn bình thuờng liều dopamine >5µg/kg/phút hay dobutamine, epinephrine và norepinephrine ở bất kì liều thuốc nào, hoặc •Có 2 trong số các tiêu chuẩn sau: Toan chuyển hóa không giải thích được: BE < -5 mEq/l Tăng laclate máu >2 lần giới hạn bình thuờng Thiểu niệu: thể tích nuớc tiểu <0,5 ml/kg/giờ Thời gian đổ dầy mao mạch >5 giây. Nhiệt độ ngoại biên thấp hơn nhiệt độ trung tâm >3
  • 11. Rối loạn chức năng hô hấp: •PaO2/FiO2 <300 và không có bệnh tim bẩm sinh tim hay bệnh phổi truớc đó, hoặc •PaCO2 >65 mmHg hay cao hơn 20 mmHg so với giá trị bình thường, hoặc •Cần nhu cầu oxy thực sự hay cần FiO2 >50% để duy trì SpO2 ≥ 92%, hoặc •Cần thở máy hay bóp bóng giúp thở. Rối loạn chức năng thần kinh: •Trẻ có Glasgow ≤11 diểm, hoặc •Thay đổi tri giác cấp với điểm Glasgow giảm từ 3 điểm trở lên so với trước đó Rối loạn chức năng huyết học: •Tiểu cầu <80.000/mm3 •Hoặc INR >2
  • 12. Rối loạn chức năng thận: • Nồng độ creatinine ≥ 2 lần giới hạn trên theo tuổi hay ≥ 2 lần giá trị căn bản trước đó. Rối loạn chức năng gan: • ALT tăng trên 2 lần bình thường theo tuổi • Bilirubin toàn phần ≥ 4 mg%
  • 13.
  • 14. Thăm khám và CLS Thực thể ► Nhiễm trùng có đáp ứng viêm như đã mô tả trên. ► Rối loạn cơ quan đích: Lú lẫn cấp Thiểu niệu Triệu chúng cơ quan đã mô tả trên. Các XN xác định bản chất và mức độ nặng, đánh giá rối loạn cơ quan đích ► CTM, đường máu ►Chức năng gan thận ► Thăm dò rối loạn đông cầm máu ► Khí máu, lactat máu ► Siêu âm bụng, xquang phổi, CT bụng, chọc dịch não tủy Kết hợp chẩn đoán Xét nghiệm thăm dò
  • 15. ĐIỀU TRỊ Nguyên tắc: •Ðảm bảo thông khí và cung cấp oxy dầy đủ. •Ðiều trị sốc nhiễm khuẩn (nếu có). •Ðiều trị kháng sinh. •Ðiều trị biến chứng.
  • 16. Tối ưu hóa cung cấp oxy. •Vì nhiễm trùng kết hợp với tăng tiêu thụ oxy, nên cung cấp oxy qua mặt nạ với lưu lượng khí cao khi bắt đầu hồi sức. •NKQ thở máy để tối ưu hóa tiêu thụ oxy và nên thực hiện sớm khi bệnh nhân bị toan hô hấp, thiếu oxy và rối loạn huyết động nặng. •VT = 6ml/kg để duy trì áp lực đỉnh thở vào < 30cmH2O nhằm hạn chế tổn thương phổi cấp.
  • 17. Điều trị sốc ► HATB > 65mmHg ► Nước tiểu ≥ 0,5ml/kg/h ► ScVO2 ≥ 70% Điều trị sớm mục tiêu đề ra Dịch • Đặt 2 đường truyền •Khởi đầu 500ml NaCl 0,9% • HA còn tụt sau 2000ml thì nên đo CVP, HA ĐM xâm nhập, CVP (8-12cmH2O) nếu không phù phổi •Hct > 30% •Chỉ truyền máu khi Hb 7-9g/l trừ khi chảy máu cấp hay BMV nặng Thuốc vận mạch • Khi huyết áp tụt nặng hoặc khi bù đủ dịch mà không hồi phục tái tưới máu (HATB, lactat, nước tiểu) • Norepinephrine hoặc Dopamin qua đường TMTT dùng đồng thời với truyền dịch. • Đo ScVO2 là cái đích để điều trị tiếp theo, ≥70%
  • 18. Norepinephrine: •Có tác dụng cả α và β. Thời gian bán hủy của thuốc khoảng 4 phút. •Chỉ dịnh: Sốc ấm kháng dịch (giảm huyết áp do dãn mạch - sốc nhiễm khuẩn có kháng lực mạch máu thấp không dáp ứng với bù dịch); hay sốc ấm kháng dịch và kháng dopamine. •Dùng phồi hợp với dobutamine cải thiện tình trạng co mạch máu thận, lách. •Khởi dầu 0,1 µg/kg/phút, nâng liều 0,1 µg/kg/phút cho đến khi đạt hiệu quả mong muốn, thường liều tối đa là 2 µg/kg/phút (có thể hơn). •Ðáp ứng thay dổi tùy từng bệnh nhân.
  • 19. Dopamine Là thuốc được lựa chọn đầu tiên trong điều trị sốc nhiễm khuẩn. Thuốc không làm tăng tưới máu vành bù trừ cho tăng công của tim. Ngay cả liều thấp có thể tăng áp lực động mạch phổi bít gây sung huyết phổi. •Khởi phát hoạt động <5 phút sau khi truyền, thời gian bán hủy 2 phút, thời gian hoạt động <10 phút, chuyển hóa bởi gan, thận và MAO, bất hoạt trong môi trường kiềm (pH =3.3), có thể gây phản ứng phảnvệ do gốc sulfit. • Liều dùng 3-10µg/kg/phút. Trong truờng hợp đặc biệt có thể dùng 10 – 20 µg/kg/phút. Nếu huyết động vẫn chưa ổn thì sẽ phối hợp với dobutamin bắt đầu liều thấp 3µg/kg/ph và tăng dần đến 10µg/kg/phút. 1 - 2 µg/kg/ph: tác dụng dopaminergic làm tăng tưới máu thận, mạc treo, não, mạch vành; tăng thể tích nước tiểu, không tăng nhịp tim hay huyết áp. 3 - 5 µ/kg/ph: tác dụng trên thụ thể dopaminergic là chủ yếu, α1, β1 5 -10 µ/kg/ph: tác dụng trên thụ thể β1 làm tăng huyết áp tâm thu, tăng cung lượng tim, không tăng huyết áp tâm trương, không gây loạn nhịp. 10 - 20 (30) µ/kg/ph: tác dụng trên thụ thể α1, β1
  • 20. Cách pha Dopamine và Dobutamine: •Cân nặng BN (kg) x 3 = số mg thuốc pha trong 50 ml Dextrose 5% •Tốc độ bơm tiêm: số ml/giờ = số µg/kg/phút Ðối với trẻ sơ sinh: •Cân nặng BN (kg) x 15 = số mg thuốc pha trong 25 ml Dextrose 5% •Tốc độ bơm tiêm: số 0,1 ml/giờ = số µg/kg/phút Công thức pha Epinephrine: •Cân nặng BN (kg) x 0,3 = số mg thuốc pha trong 50 ml Dextrose 5% •Tốc độ bơm tiêm: 1ml/giờ = 0,1µg/kg/phút
  • 21. Liệu pháp kháng sinh Ðiều trị ban dầu: Truớc khi có kết quả phân lập vi khuẩn và kháng sinh đồ. Nguyên tắc dùng kháng sinh: •Chỉ định ngay sau khi lấy các mẫu bệnh phẩm để xác dịnh vi trùng. •Dùng liều tối đa, đường tĩnh mạch (khi không đủ đường truyền để hồi sức dùng loại tiêm hơn là truyền tĩnh mạch), cho sớm trong giờ đầu tiên (mỗi giờ cho trễ tăng nguy cơ tử vong thêm 7,6%). •Dùng kháng sinh phổ rộng, thường hai loại kháng sinh phối hợp. Khi có kết quả vi trùng học dùng kháng sinh đồ. •Khuynh hướng ngày nay dùng liệu pháp xuống thang để đạt hiệu quả và giảm tính kháng thuốc. •Thời gian điều trị kháng sinh trung bình là 7-10 ngày.
  • 22. Cấy máu dương tính: •Việc tiếp tục kháng sinh đang dùng hay thay đổi kháng sinh tùy thuộc vào đáp ứng lâm sàng và kết quả •Kháng sinh đồ, trong đó đáp ứng lâm sàng là quan trọng nhất.  Ðáp ứng lâm sàng tốt: tiếp tục kháng sinh đang dùng đủ 10-14 ngày.  Lâm sàng không cải thiện: đổi kháng sinh theo kháng sinh đồ.
  • 23. Cấy máu âm tính: •Ðáp ứng lâm sàng tốt: tiếp tục kháng sinh đang dùng đủ 10-14 ngày. •Lâm sàng không tốt: đổi kháng sinh tùy theo ổ nhiễm trùng nguyên phát nghi ngờ. Từ nhiễm trùng tiểu: Ciprofloxacin/Pefloxacin + Amikacin. Từ viêm phổi: Ceftazidime/Pefloxacin/Ciprofloxacin/Moxifloxacin + Amikacin. Nếu không dáp ứng: Cefepim/Imipenam + Amikacin. Nếu nghi tụ cầu kháng thuốc: thêm Vancomycin. Từ nhiễm trùng da: Vancomycin. Nếu có ban xuất huyết: Ciprofloxacin/Pefloxacin. Liên quan dặt catheter tinh mạch: Vancomycin Nghi nhiễm trùng bệnh viện do Gr (-): Cefepim/Imipenem ± Amikacin
  • 24. Cơ địa suy giảm miễn dịch: Ciprofloxacin/Pefloxacin (nếu chưa dùng) hoặc Cefepim/Imipenem + Amikacin. Nếu nghi tụ cầu kháng Methicillin: dùng Vancomycin. Nếu nghi nấm: thêm Fluconazole hoặc Amphotericin B.
  • 25. Ðiều trị biến chứng  Suy hô hấp cấp: thông đường hô hấp, cung cấp oxy, giúp thở …  Rối loạn đông máu: DIC: truyền huyết tương đông lạnh 10-20 ml/kg. Giảm tiểu cầu <40.000/mm3: truyền tiểu cầu 1 đơn vị/5 kg.  Thiếu máu nặng: truyền máu, duy trì hemoglobin trên 10 g/dL.  Ðiều chỉnh rối loạn chuyển hóa: Toan chuyển hóa và tăng lactate máu là hậu quả của giảm tuới máu mô; tuy nhiên, truyền sodium bicarbonate không cho thấy làm giảm tỉ lệ mắc và tử vong ở những bệnh nhân này. Hơn nữa, base deficit và lactate huyết thanh là chỉ số dùng để theo dõi trong hồi sức. Calcium và potassium là các ions không thể thiếu trong dẫn truyền và co bóp co tim, do đó cần được theo dõi và bổ sung, có thể điều trị calcium chloride 10–20 mg/kg. Ðiều trị hạ đường máu 0.5–1.0g/kg glucose.  Suy thận cấp: điều trị suy thận cấp.  Phòng ngừa và điều trị hạ đường huyết nếu có.  Giảm sốt nếu sốt cao. Nên tránh để thân nhiệt bệnh nhân tăng cao vì sẽ làm tăng nhu cầu oxy.
  • 26. • Lọc máu liên tục: khi bệnh nhân thiểu niệu ≥24 giờ hoặc creatinin >0,4 mmol/L hoặc tăng >0,1mmol/L/ngày.