SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
PHÁT HIỆN VÀ ĐIỀU TRỊ TIỀN ĐTĐ– HƯỚNG TIẾPPHÁT HIỆN VÀ ĐIỀU TRỊ TIỀN ĐTĐ– HƯỚNG TIẾP
CẬN TÍCH CỰC DỰ PHÒNG HOẶC LÀM CHẬMCẬN TÍCH CỰC DỰ PHÒNG HOẶC LÀM CHẬM
XUẤT HIỆN BỆNH ĐTĐ TYP 2XUẤT HIỆN BỆNH ĐTĐ TYP 2
PGS.TS Hoàng Trung Vinh – HVQYPGS.TS Hoàng Trung Vinh – HVQY
ĐTĐ typ 2 : G/đ cuối của quá trình tiến triển lâu dài.ĐTĐ typ 2 : G/đ cuối của quá trình tiến triển lâu dài.
Khởi nguồn là tình trạng kháng insulin.Khởi nguồn là tình trạng kháng insulin.
Các YTNC và giảm tiết insulin của tế bào β làm xuấtCác YTNC và giảm tiết insulin của tế bào β làm xuất
hiện ĐTĐ týp 2 lâm sàng.hiện ĐTĐ týp 2 lâm sàng.
Diễn tiến tự nhiên: Kháng insulin -> Tiền ĐTĐ -> ĐTĐDiễn tiến tự nhiên: Kháng insulin -> Tiền ĐTĐ -> ĐTĐ
týp 2týp 2
Phát hiện kịp thời, can thiệp tích cực có hiệu quả vào 2Phát hiện kịp thời, can thiệp tích cực có hiệu quả vào 2
giai đoạn đầu có thể dự phòng hoặc làm chậm xuất hiệngiai đoạn đầu có thể dự phòng hoặc làm chậm xuất hiện
ĐTĐ typ 2.ĐTĐ typ 2.
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN CỦA ĐTĐ TÝP 2DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN CỦA ĐTĐ TÝP 2
33
Theo UKPDS - 2002Theo UKPDS - 2002
Glucose lúc đóiGlucose lúc đói
ĐTĐ týp 2ĐTĐ týp 2
Thời gian (năm)Thời gian (năm) 00 55––1010 ––55 1010 1515
Tiền ĐTĐTiền ĐTĐ
XH bệnhXH bệnh Chẩn đoánChẩn đoán
Glucose sau ănGlucose sau ăn
Biến chứng mạch máu lớnBiến chứng mạch máu lớn
Biến chứng mạch máu nhỏBiến chứng mạch máu nhỏ
Kháng InsulinKháng Insulin
Tiết InsulinTiết Insulin
Chức năng TBChức năng TB ββ
Hiệu ứng của IncretinHiệu ứng của Incretin
DIỄN BIẾN TỰ NHIÊN CỦA ĐTĐ TYPDIỄN BIẾN TỰ NHIÊN CỦA ĐTĐ TYP
22
Glucose sau ănGlucose sau ăn
Glucose lúc đóiGlucose lúc đói
Kháng InsulinKháng Insulin
Tiết InsulinTiết Insulin
IDF Guideline-2012IDF Guideline-2012
BéoBéo IGT,IGT,
IFGIFG
ĐTĐĐTĐ
CHẨN ĐOÁN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐTĐĐTĐ
TiềnTiền
ĐTĐĐTĐ
BìnhBình
thườngthường
Glucose máu lúc đóiGlucose máu lúc đói HbA1cHbA1c
≥≥ 7,0 mmol/l7,0 mmol/l
IFG 5,6 – 6,9 mmol/lIFG 5,6 – 6,9 mmol/l
IGT: 7,8-11,0mmol/lIGT: 7,8-11,0mmol/l
< 5,6 mmol/l< 5,6 mmol/l
≥≥ 6,5 %6,5 %
5,7 – 6,5 %5,7 – 6,5 %
< 5,7 %< 5,7 %
IDF - 2010IDF - 2010
IGT : Chủ yếu liên quan đếnIGT : Chủ yếu liên quan đến
kháng insulin ở ngoại biên.kháng insulin ở ngoại biên.
IFG : Thường do sự gia tăngIFG : Thường do sự gia tăng
tân sinh đường ở gan và rốitân sinh đường ở gan và rối
loạn chức năng tiết insulin củaloạn chức năng tiết insulin của
tế bào β.tế bào β.
Diabetes care 2010; 33 ( suppl 1)Diabetes care 2010; 33 ( suppl 1)
MỐI LIÊN QUAN TIỀN ĐTĐMỐI LIÊN QUAN TIỀN ĐTĐ
Mary K. Rhee – Diabetes care 21 - 2009Mary K. Rhee – Diabetes care 21 - 2009
DỊCH TỄ HỌC TIỀN ĐTĐ (HOA KỲ)DỊCH TỄ HỌC TIỀN ĐTĐ (HOA KỲ)
%%
Năm 2007 (Hoa Kỳ): - 24,1 triệu BN ĐTĐ typ 2,Năm 2007 (Hoa Kỳ): - 24,1 triệu BN ĐTĐ typ 2,
cứ 2 năm tăng thêm 3 triệu BN,cứ 2 năm tăng thêm 3 triệu BN,
- 57 triệu tiền ĐTĐ typ 2 > 20 tuổi- 57 triệu tiền ĐTĐ typ 2 > 20 tuổi
Toàn thế giới : Năm 2008 : 314 triệu dân tiền ĐTĐ.Toàn thế giới : Năm 2008 : 314 triệu dân tiền ĐTĐ.
Năm 2025 : Ước tính 418 triệu tiền ĐTĐ.Năm 2025 : Ước tính 418 triệu tiền ĐTĐ.
Alam J Garber - Endocrine Practice Vol 14 No.7 2008Alam J Garber - Endocrine Practice Vol 14 No.7 2008
DỊCH TỄ HỌC TIỀN ĐTĐDỊCH TỄ HỌC TIỀN ĐTĐ
Nguy cơ chuyển sang ĐTĐ typ 2 tăng cao 3 - 10 lần.Nguy cơ chuyển sang ĐTĐ typ 2 tăng cao 3 - 10 lần.
Nếu phối hợp IFG + IGT: chuyển ĐTĐ tăng 2 lần so vớiNếu phối hợp IFG + IGT: chuyển ĐTĐ tăng 2 lần so với
đơn thuần.đơn thuần.
Trung bình : 10 – 12 %/nămTrung bình : 10 – 12 %/năm
Sau 5 năm : - 25% chuyển ĐTĐ.Sau 5 năm : - 25% chuyển ĐTĐ.
- 50% vẫn duy trì tiền ĐTĐ.- 50% vẫn duy trì tiền ĐTĐ.
- 25% về bình thường- 25% về bình thường
Sau 4 – 6 năm: TB chuyển ĐTĐ : 25 – 40 %.Sau 4 – 6 năm: TB chuyển ĐTĐ : 25 – 40 %.
Tại thời điểm chẩn đoán tiền ĐTĐ 50% đã có BC, chủTại thời điểm chẩn đoán tiền ĐTĐ 50% đã có BC, chủ
yếu BC tim mạch.yếu BC tim mạch.
Diabetes Care – October – 2009Diabetes Care – October – 2009
DIỄN TIẾN TIỀN ĐTĐDIỄN TIẾN TIỀN ĐTĐ
Kháng insulin : Cơ chế trung tâm.Kháng insulin : Cơ chế trung tâm.
RLCN tế bào β, giảm hiệu ứng của incretin.RLCN tế bào β, giảm hiệu ứng của incretin.
Tiết insulin có thể tăng hoặc bắt đầu giảm.Tiết insulin có thể tăng hoặc bắt đầu giảm.
Giảm tiết insulin nổi trội ở IFG, giảm nhạyGiảm tiết insulin nổi trội ở IFG, giảm nhạy
Cảm insulin rõ hơn ở IGT.Cảm insulin rõ hơn ở IGT.
Nếu giảm tiết inssulin thì cả ở pha nhanh và pha chậm.Nếu giảm tiết inssulin thì cả ở pha nhanh và pha chậm.
RLCH glucose hiếm khi xuất hiện đơn độc, thường do béo phìRLCH glucose hiếm khi xuất hiện đơn độc, thường do béo phì
trung tâm gây kháng insulin kèm theo THA, RLLP, VXĐM, rối loạntrung tâm gây kháng insulin kèm theo THA, RLLP, VXĐM, rối loạn
ly giải fibrin và hiện tượng viêm.ly giải fibrin và hiện tượng viêm.
THA, RLLP gia tăng ở tiền ĐTĐ so với glucose máu bình thường.THA, RLLP gia tăng ở tiền ĐTĐ so với glucose máu bình thường.
CƠ CHẾ BỆNH SINH TIỀN ĐTĐCƠ CHẾ BỆNH SINH TIỀN ĐTĐ
UKPDS - Holman RR.UKPDS - Holman RR. Diabetes Res Clin Pract.Diabetes Res Clin Pract. 19981998
ĐTĐ TYP 2ĐTĐ TYP 2ĐTĐ TYP 2ĐTĐ TYP 2
ChứcnăngTBChứcnăngTBββ(%)(%)
Thời gian từ lúc chẩn đoánThời gian từ lúc chẩn đoán
25 –25 –
100 –100 –
75 –75 –
0 –0 –
50 –50 –
- 10- 10 -6-6 - 2- 2
IGTIGT IFGIFG
-12-12 00 22 66 1010 1212
GIẢM TIẾT CỦA TBGIẢM TIẾT CỦA TB ββ THEO THỜI GIANTHEO THỜI GIAN
β
Sàng lọc cho tất cả mọi người từ ≥ 45 tuổi với người bình thường
hoặc không có YTNC, kiểm tra ít nhất 3 năm/lần
0
Sàng lọc cho những người < 45 tuổi nếu có một hoặc nhiều YTNC.
1.1. BMI ≥ 25 kg/m2
2. Ít vận động.
3. Tiền sử IGT hoặc IFG.
4. Chủng tộc: người Mỹ gốc Tây Ban Nha gốc Phi, gốc Châu Á,
người châu Úc.
5. Tiền sử gia đình có ĐTĐ(bố mẹ, anh chị em ruột).
6. Tiền sử THA hoặc đang điều trị THA.
7. Tiền sử bệnh lý mạch máu.
8.. Tiền sử rối loạn lipid máu: HDL < 35 mg/dl và/hoặc TG > 250
mg/dl
9. Biểu hiện kháng insulin: vòng eo > 90cm ở nam, > 80cm ở nữ.
10. Phụ nữ có hội chứng buồng trứng đa nang
11. Tiền sử ĐTĐ thai kỳ ở nữ hoặc sinh con nặng trên 3,5 kg.
SÀNG LỌC TIỀN ĐTĐ VÀ ĐTĐ TYP 2SÀNG LỌC TIỀN ĐTĐ VÀ ĐTĐ TYP 2
THANG ĐIỂM FINDRISC ĐÁNH GIÁTHANG ĐIỂM FINDRISC ĐÁNH GIÁ
NGUY CƠ ĐTĐ TYP 2NGUY CƠ ĐTĐ TYP 2
THANG ĐIỂM FINDRISC ĐÁNH GIÁ NGUY CƠTHANG ĐIỂM FINDRISC ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ
ĐTĐ TYP 2 ÁP DỤNG CHO CHÂU Á - TBDĐTĐ TYP 2 ÁP DỤNG CHO CHÂU Á - TBD
Tổng số điểm Mức độ nguy
hiểm
Tỉ lệ ước tính tiến
triển ĐTĐ týp 2
< 7 Thấp 1/100
7 – 11 Thấp nhẹ 1/25
12 – 14 Trung bình 1/6
15 – 20 Cao 1/3
> 20 Rất cao 1/2
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HUY CƠ ĐTĐĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HUY CƠ ĐTĐ
TRONG 10 NĂM TỚITRONG 10 NĂM TỚI
UKPDS: 2001UKPDS: 2001
BIỆN PHÁP SÀNG LỌC TIỀN ĐTĐBIỆN PHÁP SÀNG LỌC TIỀN ĐTĐ
Tiết chế ăn uống, rèn luyệnTiết chế ăn uống, rèn luyện
thể lực.thể lực.
Sử dụng thuốc.Sử dụng thuốc.
Can thiệp ngoại khoa.Can thiệp ngoại khoa.
BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG TIỀN ĐTĐBIỆN PHÁP DỰ PHÒNG TIỀN ĐTĐ
MỤC TIÊU BiỆN PHÁP
Tăng cường vận động Tập thể dục ít nhất 30 phút/ngày, ít nhất 5
ngày/tuần
Giảm lượng chất béo Chất béo ít hơn 25-35% tổng lượng calo
Chất béo bão hòa ít hơn 7% tổng lượng calo
Chất béo không bão hòa Chiếm trên 20% tổng lượng calo
Kiểm soát carbohydrate Ít hơn 50-60% tổng lượng calo
Giảm lượng muối ăn Ít hơn 2,5 g/ngày
Tăng chất xơ 25-30 g/ngày
Tăng chất chống oxy hóa Tăng cường rau xanh và hoa quả ít đường
Tăng cường magie, calci, kali Trong 2000 calo chứa: 500 mg Mg, 1200 mg
calci, 4700 mg kali
BIỆN PHÁP CHỦ YẾU: TIẾT CHẾ ĂN UỐNG,BIỆN PHÁP CHỦ YẾU: TIẾT CHẾ ĂN UỐNG,
LUYỆN TẬP THỂ LỰCLUYỆN TẬP THỂ LỰC
BẰNG CHỨNG VỀ HIỆU QUẢ DỰ PHÒNG HOẶCBẰNG CHỨNG VỀ HIỆU QUẢ DỰ PHÒNG HOẶC
LÀM CHẬM SỰ XUẤT HIỆN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGLÀM CHẬM SỰ XUẤT HIỆN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TYP 2 Ở ĐỐI TƯỢNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTYP 2 Ở ĐỐI TƯỢNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
DỰA VÀO CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUDỰA VÀO CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
- Giảm tỷ lệ mắc mới ĐTĐ typ 2.- Giảm tỷ lệ mắc mới ĐTĐ typ 2.
- Giảm nguy cơ mắc ĐTĐ typ 2- Giảm nguy cơ mắc ĐTĐ typ 2
Xác định hiệu quả tiết chế ăn uống, luyện tập thể lựcXác định hiệu quả tiết chế ăn uống, luyện tập thể lực
đối với tiến triển IGT -> ĐTĐ typ 2.đối với tiến triển IGT -> ĐTĐ typ 2.
n = 217, chia 2 nhóm, tỉ lệ 3/1.n = 217, chia 2 nhóm, tỉ lệ 3/1.
Nhóm NC :Nhóm NC : Chế độ ăn uống và luyện tập thể lực.Chế độ ăn uống và luyện tập thể lực.
Nhóm chứng : Ăn uống và luyện tập theo nhu cầu, tựNhóm chứng : Ăn uống và luyện tập theo nhu cầu, tự
dodo
Thời gian theo dõi : 5 năm.Thời gian theo dõi : 5 năm.
Kết quả : Tỷ lệ mới mắc ĐTĐ ở nhóm NC:Kết quả : Tỷ lệ mới mắc ĐTĐ ở nhóm NC: 10,6 %10,6 % soso
vớivới 28%28%, giảm nguy cơ ở, giảm nguy cơ ở 63%63%
THE MALMO STUDYTHE MALMO STUDY
NC đa trung tâm, 577 người IGT chia 4 nhóm ngẫuNC đa trung tâm, 577 người IGT chia 4 nhóm ngẫu
nhiên theo thứ tự:nhiên theo thứ tự: nhóm chứng, chỉ bằng chế độ ăn, chỉnhóm chứng, chỉ bằng chế độ ăn, chỉ
bằng luyện tập thể lực và phối hợpbằng luyện tập thể lực và phối hợp..
Thời gian theo dõi: 6 nămThời gian theo dõi: 6 năm
Giảm nguy cơ tiến triển thành ĐTĐ với tỷ lệ lần lượt củaGiảm nguy cơ tiến triển thành ĐTĐ với tỷ lệ lần lượt của
3 nhóm có can thiệp là: 36%; 47% và 39% so với3 nhóm có can thiệp là: 36%; 47% và 39% so với
nhóm chứng 15,7% , không có sự khác biệt trong việcnhóm chứng 15,7% , không có sự khác biệt trong việc
giảm nguy cơ giữa 3 nhóm.giảm nguy cơ giữa 3 nhóm.
THE DA QING STUDYTHE DA QING STUDY
522 người522 người IGT quá cânIGT quá cân (BMI: 31,2 kg/m(BMI: 31,2 kg/m22
).).
Chia 2 nhóm ngẫu nhiên :Chia 2 nhóm ngẫu nhiên : tiết chế ăn uống, luyện tập vàtiết chế ăn uống, luyện tập và
nhóm chứng.nhóm chứng.
Thời gian 3,2 năm, cứ 3 tháng tiếp xúc với chuyên gia 1Thời gian 3,2 năm, cứ 3 tháng tiếp xúc với chuyên gia 1
lần.lần.
Kết quả giảm cân 4,2 kg so với 0,8 kg;Kết quả giảm cân 4,2 kg so với 0,8 kg;
Vòng eo: 4,4 cm so với 1,3 cm, P < 0,001Vòng eo: 4,4 cm so với 1,3 cm, P < 0,001
Giảm 58% nguy cơ phát triển thành ĐTĐ typ 2.Giảm 58% nguy cơ phát triển thành ĐTĐ typ 2.
THE FINNISH DIABETES PREVENTIONTHE FINNISH DIABETES PREVENTION
STUDY - DPSSTUDY - DPS
3234 đối tượng3234 đối tượng IGTIGT chia ngẫu nhiên 3 nhóm.chia ngẫu nhiên 3 nhóm.
Nhóm 1 ( n = 1073) :Nhóm 1 ( n = 1073) : Metformin 850mg/ngày.Metformin 850mg/ngày.
Nhóm 2 ( n = 1080) : Nhóm chứng.Nhóm 2 ( n = 1080) : Nhóm chứng.
Nhóm 3 ( n = 1079) :Nhóm 3 ( n = 1079) : Can thiệp lối sống.Can thiệp lối sống.
Thời gian : 2,8 năm .Thời gian : 2,8 năm .
Giảm cân nhóm 3 : 5,6 kg, nhóm 2 : 0,1 kg.Giảm cân nhóm 3 : 5,6 kg, nhóm 2 : 0,1 kg.
Tỷ lệ ĐTĐ ở nhóm chứng 11%Tỷ lệ ĐTĐ ở nhóm chứng 11%
Giảm nguy cơ gây ĐTĐ ở nhóm 1 và 3 : 58%, 31%.Giảm nguy cơ gây ĐTĐ ở nhóm 1 và 3 : 58%, 31%.
THE DIABETES PREVENTION PROGRAM -DPPTHE DIABETES PREVENTION PROGRAM -DPP
458 người458 người IGTIGT chia ngẫu nhiên : nhóm chứng ( n=356).chia ngẫu nhiên : nhóm chứng ( n=356).
Nhóm can thiệpNhóm can thiệp lối sống: tiết chế ăn uống, luyện tậplối sống: tiết chế ăn uống, luyện tập (n=102).(n=102).
Thời gian đánh giá: 4 năm.Thời gian đánh giá: 4 năm.
Kết quả : giảm cân nặng 2,2 kg ở nhóm can thiệp so với 0,39Kết quả : giảm cân nặng 2,2 kg ở nhóm can thiệp so với 0,39
kg ở nhóm chứng.kg ở nhóm chứng.
Tỉ lệ mắc ĐTĐ : 3% ở nhóm can thiệp so với 9,3% ở nhómTỉ lệ mắc ĐTĐ : 3% ở nhóm can thiệp so với 9,3% ở nhóm
chứng.chứng.
Giảm nguy cơ ở nhóm can thiệp 67,4%.Giảm nguy cơ ở nhóm can thiệp 67,4%.
NGHIÊN CỨU CỦA CÁC TÁC GIẢ NHẬT BẢNNGHIÊN CỨU CỦA CÁC TÁC GIẢ NHẬT BẢN
KẾT QUẢ BIỆN PHÁP THAY ĐỔI LỐI SỐNGKẾT QUẢ BIỆN PHÁP THAY ĐỔI LỐI SỐNG
Nghiên
cứu
Đối tượng (n)
Biện pháp
can thiệp
Nhóm chứng
ĐTĐ mới
mắc
Giảm nguy
cơ ĐTĐ
MALMO IGT (217)
Ăn uống,
luyện tập
Không can
thiệp
10,6%/28% 63%
DA QING IGT (577)
3 nhóm (đơn
độc hoặc phối
hợp: ăn uống,
luyện tập)
Không can
thiệp
36,0%;
47,0%;
39,0%/15,7%
DPS
IGT quá cân
(522)
Ăn uống +
luyện tập
Không can
thiệp
58,0%
Các tác giả
Nhật Bản
IGT (458)
Ăn uống +
luyện tập
Không can
thiệp
3,0%/9,3% 67,4%
PGS.TS Hoàng Trung VinhPGS.TS Hoàng Trung Vinh
IDF Guidline - 2010IDF Guidline - 2010
THUỐC SỬ DỤNG ĐIỀU TRỊ TIỀN ĐTĐTHUỐC SỬ DỤNG ĐIỀU TRỊ TIỀN ĐTĐ
Ức chế DPP-4Ức chế DPP-4
GLP-1 AgonistsGLP-1 Agonists
MetforminMetformin
ƯCƯC αα GlucosidaseGlucosidase TZDTZD
Insulin glarginInsulin glargin
1368 người IGT, chia ngẫu nhiên 2 nhóm dùng Acarbose1368 người IGT, chia ngẫu nhiên 2 nhóm dùng Acarbose
100 mg/ngày và placebo.100 mg/ngày và placebo.
Thời gian 3,3 năm.Thời gian 3,3 năm.
Điều trị Acarbose giảm tỷ lệ mắc ĐTĐ: 36,4%, giảmĐiều trị Acarbose giảm tỷ lệ mắc ĐTĐ: 36,4%, giảm
nguy cơ ĐTĐ 25%.nguy cơ ĐTĐ 25%.
Giảm 0,5 kg so với NC : + 0,3 kg.Giảm 0,5 kg so với NC : + 0,3 kg.
NGHIÊN CỨU GIẢM TỶ LỆ ĐTĐ MỚI MẮC LÀNGHIÊN CỨU GIẢM TỶ LỆ ĐTĐ MỚI MẮC LÀ
MỤC TIÊU THỨ NHẤTMỤC TIÊU THỨ NHẤT
THE STOP – NIDDM TRIALTHE STOP – NIDDM TRIAL
321, tuổi TB: 49,7, IGT, BMI = 24,9.321, tuổi TB: 49,7, IGT, BMI = 24,9.
Chia ngẫu nhiên 4 nhóm: N1. Placebo (n=85); N2. ChếChia ngẫu nhiên 4 nhóm: N1. Placebo (n=85); N2. Chế
độ ăn và luyện tập (n=60); N3, Acarbose 50mg/ngàyđộ ăn và luyện tập (n=60); N3, Acarbose 50mg/ngày
(n=88); N4. Metformin 250mg/ngày (n=88).(n=88); N4. Metformin 250mg/ngày (n=88).
Theo dõi 3 năm.Theo dõi 3 năm.
Tỷ lệ mới mắc ĐTĐ: N1. 11,6%, N2: 8,2%. Giảm nguyTỷ lệ mới mắc ĐTĐ: N1. 11,6%, N2: 8,2%. Giảm nguy
cơ không có ý nghĩa. Giảm nguy cơ có ý nghĩa: N3:cơ không có ý nghĩa. Giảm nguy cơ có ý nghĩa: N3:
88%, N4: 77%.88%, N4: 77%.
NGHIÊN CỨU CỦA CÁC TÁC GIẢ TRUNG QUỐCNGHIÊN CỨU CỦA CÁC TÁC GIẢ TRUNG QUỐC
236236 phụ nữphụ nữ Tây Ban Nha cóTây Ban Nha có tiền sử ĐTĐ thai kỳtiền sử ĐTĐ thai kỳ chia 2chia 2
nhóm: uốngnhóm: uống Troglitazon 400mgTroglitazon 400mg và placebo.và placebo.
Thời gian theo dõi : 2,5 năm.Thời gian theo dõi : 2,5 năm.
Tỉ lệ mới mắc ĐTĐ ở nhóm chứng 12,1%, giảm nguy cơTỉ lệ mới mắc ĐTĐ ở nhóm chứng 12,1%, giảm nguy cơ
ĐTĐ 55% ở nhóm nghiên cứuĐTĐ 55% ở nhóm nghiên cứu
THE DPP.THE DPP.
585 người IGT, chia 2 nhóm: Troglitazon và placebo585 người IGT, chia 2 nhóm: Troglitazon và placebo
Thời gian : 0,9 năm.Thời gian : 0,9 năm.
Tỉ lệ mới mắc ĐTĐ ở nhóm sử dụng thuốc 3,0%/năm soTỉ lệ mới mắc ĐTĐ ở nhóm sử dụng thuốc 3,0%/năm so
với 12,0% / năm, giảm nguy cơ ĐTĐ ở nhóm can thiệpvới 12,0% / năm, giảm nguy cơ ĐTĐ ở nhóm can thiệp
75%.75%.
THE TRIPOD STUDYTHE TRIPOD STUDY
3305 người3305 người béo phìbéo phì (BMI = 37,4 kg/m(BMI = 37,4 kg/m22
).).
Chia 2 nhóm ngẫu nhiên: uốngChia 2 nhóm ngẫu nhiên: uống Orlistat 120 mg/ngàyOrlistat 120 mg/ngày vàvà
nhóm placebo chỉ chế độ ăn đơn thuần, theo dõi 4 năm.nhóm placebo chỉ chế độ ăn đơn thuần, theo dõi 4 năm.
Kết quả: giảm cân ở nhóm 1 và 2: 5,8kg / 3kg.Kết quả: giảm cân ở nhóm 1 và 2: 5,8kg / 3kg.
Tỉ lệ mới mắc ĐTĐ của nhóm placebo: 2,25%/ năm.Tỉ lệ mới mắc ĐTĐ của nhóm placebo: 2,25%/ năm.
Nhóm uống thuốc giảm nguy cơ ĐTĐ 37%.Nhóm uống thuốc giảm nguy cơ ĐTĐ 37%.
PGS.TS Hoàng Trung VinhPGS.TS Hoàng Trung Vinh
THE XENDOS STUDYTHE XENDOS STUDY
Nghiên
cứu
Đối tượng (n)
Biện pháp can
thiệp
Nhóm chứng ĐTĐ mới mắc
Giảm nguy
cơ ĐTĐ
STOP-
NIDDM
IGT (1368) Acarbose Placebo
Giảm tỷ lệ mới
mắc 36,4%
25%
TRIPOD
IGT phụ nữ TS
ĐTĐ thai kỳ (236)
Troglitazon Placebo Placebo: 12,1% 55%
DPP
IGT (2153)
IGT (585)
Metformin
Troglitazon
C.thiệp lối sống
Placebo
11% ở n chứng
3,0%/12,0%
58%/31%
75%
XENDOS Béo phì (3305) Orlistat Placebo Placebo: 2,25% 37%
Tác giả
Trung
Quốc
IGT (261)
Acarbose 50mg
Metformin 250mg
Placebo
88%
77%
GIẢM TỶ LỆ, NGUY CƠ ĐTĐ LÀ MỤC TIÊU 1GIẢM TỶ LỆ, NGUY CƠ ĐTĐ LÀ MỤC TIÊU 1
5974 trong đó có 139 BN ĐTĐ sử dụng Pravastatin điều trị5974 trong đó có 139 BN ĐTĐ sử dụng Pravastatin điều trị bệnhbệnh
mạch vành.mạch vành.
Thời gian 4,8 năm.Thời gian 4,8 năm.
Giảm 30% ĐTĐ mới mắc (HR = 0,70; 95% ; CI: 0,5 - 0,8; p =Giảm 30% ĐTĐ mới mắc (HR = 0,70; 95% ; CI: 0,5 - 0,8; p =
0,06).0,06).
Có thể Pravastatin làm giảm cholesterol, triglyceride ảnh hưởngCó thể Pravastatin làm giảm cholesterol, triglyceride ảnh hưởng
có lợi với nguy cơ phát triển ĐTĐ.có lợi với nguy cơ phát triển ĐTĐ.
NGHIÊN CỨU GIẢM TỶ LỆ ĐTĐ LÀ MỤCNGHIÊN CỨU GIẢM TỶ LỆ ĐTĐ LÀ MỤC
TIÊU THỨ 2TIÊU THỨ 2
NGHIÊN CỨU WOSCOPSNGHIÊN CỨU WOSCOPS
(The Heart and oestrogen/progestin replacement study)(The Heart and oestrogen/progestin replacement study)
N=2763 phụ nữ mãn kinh bị bệnh mạch vành.N=2763 phụ nữ mãn kinh bị bệnh mạch vành.
Chia ngẫu nhiên 2 nhóm :Chia ngẫu nhiên 2 nhóm : 0,625mg estrogen + 2,5 mg0,625mg estrogen + 2,5 mg
progesterone acetat và nhóm placebo.progesterone acetat và nhóm placebo.
Theo dõi 4 năm.Theo dõi 4 năm.
Tỷ lệ nhóm uống thuốc: ĐTĐ mới mắc 6,2%, placeboTỷ lệ nhóm uống thuốc: ĐTĐ mới mắc 6,2%, placebo
9,5% ( p=0,006).9,5% ( p=0,006).
NGHIÊN CỨU HOPRONGHIÊN CỨU HOPRO
Sử dụng Valsartan ở BN THA làm giảm 14% ĐTĐSử dụng Valsartan ở BN THA làm giảm 14% ĐTĐ
mới mắc ( 95% CI 8-20; p < 0,001) so với những BNmới mắc ( 95% CI 8-20; p < 0,001) so với những BN
THA song sử dụng thuốc chống THA khácTHA song sử dụng thuốc chống THA khác
Mc Murray nhận thấyMc Murray nhận thấy ValsartanValsartan giảm 13% ĐTĐ mớigiảm 13% ĐTĐ mới
mắc, 95% (17-19)mắc, 95% (17-19)
PGS.TS Hoàng Trung VinhPGS.TS Hoàng Trung Vinh
NGHIÊN CỨU NAVIGATORNGHIÊN CỨU NAVIGATOR
((OOutcomeutcome RReduceduction withtion with IInitialnitial GGlarginelargine InIntervention)tervention)
12537 đối tượng12537 đối tượng tiền ĐTĐtiền ĐTĐ..
Thời gian theo dõi 6 năm.Thời gian theo dõi 6 năm.
Sử dụngSử dụng insulin glargineinsulin glargine ( insulin nền, tác dụng kéo dài).( insulin nền, tác dụng kéo dài).
Kết quả.Kết quả.
+ 50% trường hợp đạt Glucose đói < 5,3 mmol / l; 75% < 6,0 mmol/l+ 50% trường hợp đạt Glucose đói < 5,3 mmol / l; 75% < 6,0 mmol/l
+ Sau 5 năm 85% vẫn tiếp tục sử dụng, tại thời điểm kết thúc 80% có+ Sau 5 năm 85% vẫn tiếp tục sử dụng, tại thời điểm kết thúc 80% có
thể sử dụng bất kỳ loại insulin nào.thể sử dụng bất kỳ loại insulin nào.
Giảm 28% ĐTĐ mới mắc.Giảm 28% ĐTĐ mới mắc.
Tần suất biến cố tim mạch, ung thư tăng không cóTần suất biến cố tim mạch, ung thư tăng không có ý nghĩa.ý nghĩa.
NGHIÊN CỨU ORIGINNGHIÊN CỨU ORIGIN
5269 người5269 người tiền ĐTĐtiền ĐTĐ: 2001-2003.: 2001-2003.
Sử dụngSử dụng Ramipril + RosiglitazonRamipril + Rosiglitazon 8mg/ngày.8mg/ngày.
Kết quả.Kết quả.
+ Giảm 9% ĐTĐ mới mắc, tương đương giảm > 60% tỉ+ Giảm 9% ĐTĐ mới mắc, tương đương giảm > 60% tỉ
lệ mới mắc ĐTĐ ở người tiền ĐTĐ.lệ mới mắc ĐTĐ ở người tiền ĐTĐ.
+ Tăng 16% người có Glucose máu về bình thường.+ Tăng 16% người có Glucose máu về bình thường.
+ Giảm chỉ số HA tâm thu và tâm trương.+ Giảm chỉ số HA tâm thu và tâm trương.
THE DREAM STUDYTHE DREAM STUDY
Nghiên cứu Đối tượng (n)
Biện pháp can
thiệp
Nhóm
chứng
ĐTĐ mới mắc
Giảm nguy cơ
ĐTĐ
WOSCOPS
Bệnh mạch vành
(5974)
Pravastatin 30%
HOPRO
PN mãn kinh BMV
(2763)
Estrogen +
progesteron
Placebo 6,2%/9,5%
NAVIGATOR BN THA Valsartan
Giảm 14% so với
thuốc chống THA
khác
ORIGIN Tiền ĐTĐ (12,537) Insulin glargin
Giảm 28% ĐTĐ
mới mắc
DREAM
Tiền ĐTĐ có THA
(5269)
Ramipril +
Rosiglitazon
Giảm 9% ĐTĐ mới
mắc
> 60%, glucose
về BT: 16%
GIẢM TỶ LỆ, NGUY CƠ ĐTĐ LÀ MỤC TIÊU 2GIẢM TỶ LỆ, NGUY CƠ ĐTĐ LÀ MỤC TIÊU 2
Pories và CS.Pories và CS.
- 608 người béo phì, thời gian theo dõi 7,6 năm.- 608 người béo phì, thời gian theo dõi 7,6 năm.
- PT- PT cầu nối dạ dàycầu nối dạ dày (gastric bypass), trong đó 152 đối tượng IGT.(gastric bypass), trong đó 152 đối tượng IGT.
- Kết quả: giảm 33% thể trọng, tỷ lệ ĐTĐ mới mắc 0,17% (không- Kết quả: giảm 33% thể trọng, tỷ lệ ĐTĐ mới mắc 0,17% (không
có nhóm chứng).có nhóm chứng).
Long và CS:Long và CS:
- 109 người béo phì được PT cầu nối dạ dày, theo dõi 5,8 năm.- 109 người béo phì được PT cầu nối dạ dày, theo dõi 5,8 năm.
- Giảm 52% cân nặng, tỉ lệ ĐTĐ mới mắc 0,15% so với 4,6% ở- Giảm 52% cân nặng, tỉ lệ ĐTĐ mới mắc 0,15% so với 4,6% ở
nhóm chứng.nhóm chứng.
PGS.TS Hoàng Trung VinhPGS.TS Hoàng Trung Vinh
CAN THIỆP NGOẠI KHOA ĐỂ DỰ PHÒNG ĐTĐCAN THIỆP NGOẠI KHOA ĐỂ DỰ PHÒNG ĐTĐ
4047 người4047 người béo phìbéo phì, PT chỉnh hình dạ dày vách đứng, PT chỉnh hình dạ dày vách đứng
(70%); tạo vách đơn giản (24%), làm cầu nối dạ dày(70%); tạo vách đơn giản (24%), làm cầu nối dạ dày
(6%).(6%).
Thời gian theo dõi 10 năm.Thời gian theo dõi 10 năm.
Cuối năm thứ 2: tỷ lệ ĐTĐ mới mắc : 0,1 %, giảm soCuối năm thứ 2: tỷ lệ ĐTĐ mới mắc : 0,1 %, giảm so
với nhóm chứng 3,2 %.với nhóm chứng 3,2 %.
PGS.TS Hoàng Trung VinhPGS.TS Hoàng Trung Vinh
NGHIÊN CỨU SJOSTROM VÀ CS -2004NGHIÊN CỨU SJOSTROM VÀ CS -2004
Phát hiện, điều trị tiền ĐTĐ là cần thiết và có hiệu quả dự phòngPhát hiện, điều trị tiền ĐTĐ là cần thiết và có hiệu quả dự phòng
hoặc làm chậm xuất hiện ĐTĐ týp 2, chiến lược quan trọng cần phảihoặc làm chậm xuất hiện ĐTĐ týp 2, chiến lược quan trọng cần phải
được tiến hành.được tiến hành.
Can thiệp nhằm cải thiện kháng insulin, điều chỉnh cân nặng phủCan thiệp nhằm cải thiện kháng insulin, điều chỉnh cân nặng phủ
hợp (giảm 5-7% so với ban đầu).hợp (giảm 5-7% so với ban đầu).
Biện pháp chủ yếu, quan trọng nhất là tiết chế ăn uống, luyện tậpBiện pháp chủ yếu, quan trọng nhất là tiết chế ăn uống, luyện tập
thể lực, có tính khả thi, an toàn, kinh tế.thể lực, có tính khả thi, an toàn, kinh tế.
Can thiệp bằng thuốc tuy hiệu quả song không là lựa chọn hàngCan thiệp bằng thuốc tuy hiệu quả song không là lựa chọn hàng
đầu, đề phòng tác dụng không mong muốn, chỉ nên phối hợp hoặc khiđầu, đề phòng tác dụng không mong muốn, chỉ nên phối hợp hoặc khi
can thiệp lối sống thất bại.can thiệp lối sống thất bại.
Can thiệp ngoại khoa chỉ áp dụng cho người quá cân nhiều màCan thiệp ngoại khoa chỉ áp dụng cho người quá cân nhiều mà
không điều chỉnh được bằng thay đổi lối sống và/hoặc dùng thuốc.không điều chỉnh được bằng thay đổi lối sống và/hoặc dùng thuốc.
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
XIN CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE !XIN CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE !

More Related Content

What's hot

CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGSoM
 
Suy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡngMartin Dr
 
Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh
Tổng quân về bệnh tim bẩm sinhTổng quân về bệnh tim bẩm sinh
Tổng quân về bệnh tim bẩm sinhvinhvd12
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxSoM
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 
CÁCH KHAM SẢN KHOA - ĐH Y KHOA PNT
CÁCH KHAM SẢN KHOA - ĐH Y KHOA PNTCÁCH KHAM SẢN KHOA - ĐH Y KHOA PNT
CÁCH KHAM SẢN KHOA - ĐH Y KHOA PNTTín Nguyễn-Trương
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMSoM
 
Phác đồ xử lý vàng da sơ sinh
Phác đồ xử lý vàng da sơ sinhPhác đồ xử lý vàng da sơ sinh
Phác đồ xử lý vàng da sơ sinhSoM
 
Case Lâm Lâm Sàng Nhi Khoa - Demo Case 7 - nhasachyduoc.com
Case Lâm Lâm Sàng Nhi Khoa - Demo Case 7 - nhasachyduoc.comCase Lâm Lâm Sàng Nhi Khoa - Demo Case 7 - nhasachyduoc.com
Case Lâm Lâm Sàng Nhi Khoa - Demo Case 7 - nhasachyduoc.comHuyền Chiến
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhNguyen Khue
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 

What's hot (20)

Vang da so sinh
Vang da so sinhVang da so sinh
Vang da so sinh
 
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNGCẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG
 
Suy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡng
 
Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh
Tổng quân về bệnh tim bẩm sinhTổng quân về bệnh tim bẩm sinh
Tổng quân về bệnh tim bẩm sinh
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
CÁCH KHAM SẢN KHOA - ĐH Y KHOA PNT
CÁCH KHAM SẢN KHOA - ĐH Y KHOA PNTCÁCH KHAM SẢN KHOA - ĐH Y KHOA PNT
CÁCH KHAM SẢN KHOA - ĐH Y KHOA PNT
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
 
Phù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do TimPhù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do Tim
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
Phác đồ xử lý vàng da sơ sinh
Phác đồ xử lý vàng da sơ sinhPhác đồ xử lý vàng da sơ sinh
Phác đồ xử lý vàng da sơ sinh
 
Case Lâm Lâm Sàng Nhi Khoa - Demo Case 7 - nhasachyduoc.com
Case Lâm Lâm Sàng Nhi Khoa - Demo Case 7 - nhasachyduoc.comCase Lâm Lâm Sàng Nhi Khoa - Demo Case 7 - nhasachyduoc.com
Case Lâm Lâm Sàng Nhi Khoa - Demo Case 7 - nhasachyduoc.com
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinh
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.pptSANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 

Similar to Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng hoặc làm chậm xuất hiện bệnh Đái tháo đường typ 2

TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012PHAM HUU THAI
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu DàngCập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàngbientap2
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổinataliej4
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineHop nguyen ba
 
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020Cuong Nguyen
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG nataliej4
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngtrongnghia2692
 
Tiền đái tháo đường đã đến lúc quan tâm nghiêm túc và đúng mức
Tiền đái tháo đường đã đến lúc quan tâm nghiêm túc và đúng mứcTiền đái tháo đường đã đến lúc quan tâm nghiêm túc và đúng mức
Tiền đái tháo đường đã đến lúc quan tâm nghiêm túc và đúng mứcLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngSoM
 
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmBình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmHA VO THI
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018SngBnh
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5dSauDaiHocYHGD
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngSoM
 

Similar to Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng hoặc làm chậm xuất hiện bệnh Đái tháo đường typ 2 (20)

TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đườngCập nhật điều trị Đái tháo đường
Cập nhật điều trị Đái tháo đường
 
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu DàngCập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
Cập nhật điều trị Đái tháo đường typ 2 - GS.TS Trần Hữu Dàng
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
 
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
Kiểm soát đường huyết bệnh nhân nội trú - ADA 2020
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
ĐIÊU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
 
Tiền đái tháo đường đã đến lúc quan tâm nghiêm túc và đúng mức
Tiền đái tháo đường đã đến lúc quan tâm nghiêm túc và đúng mứcTiền đái tháo đường đã đến lúc quan tâm nghiêm túc và đúng mức
Tiền đái tháo đường đã đến lúc quan tâm nghiêm túc và đúng mức
 
Insulin therapy
Insulin therapyInsulin therapy
Insulin therapy
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đường
 
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmBình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
 
Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018
 
đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đường
 

More from nguyenngat88

Pham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthaPham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthanguyenngat88
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbunguyenngat88
 
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitriNguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitringuyenngat88
 
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram camMan kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram camnguyenngat88
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho maynguyenngat88
 
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatranNguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatrannguyenngat88
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoanguyenngat88
 
Di tat than nieu quan
Di tat than nieu quanDi tat than nieu quan
Di tat than nieu quannguyenngat88
 
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...nguyenngat88
 
Hoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyetHoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyetnguyenngat88
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuannguyenngat88
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatnguyenngat88
 
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuongnguyenngat88
 
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-emTruong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-emnguyenngat88
 
Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
Nguyen quoc thai  orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...Nguyen quoc thai  orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...nguyenngat88
 

More from nguyenngat88 (20)

Pham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthaPham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dttha
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbu
 
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitriNguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
 
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram camMan kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
 
Daodanhvinh cli
Daodanhvinh cliDaodanhvinh cli
Daodanhvinh cli
 
So sanh gia tri
So sanh gia triSo sanh gia tri
So sanh gia tri
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
 
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatranNguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
 
C022 hoang hai
C022 hoang haiC022 hoang hai
C022 hoang hai
 
Nguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyenNguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyen
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoa
 
Di tat than nieu quan
Di tat than nieu quanDi tat than nieu quan
Di tat than nieu quan
 
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
 
Hoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyetHoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyet
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuan
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuat
 
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
 
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-emTruong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
 
Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
Nguyen quoc thai  orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...Nguyen quoc thai  orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
 
5. h fp ef 2017
5. h fp ef 20175. h fp ef 2017
5. h fp ef 2017
 

Recently uploaded

SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 

Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng hoặc làm chậm xuất hiện bệnh Đái tháo đường typ 2

  • 1. PHÁT HIỆN VÀ ĐIỀU TRỊ TIỀN ĐTĐ– HƯỚNG TIẾPPHÁT HIỆN VÀ ĐIỀU TRỊ TIỀN ĐTĐ– HƯỚNG TIẾP CẬN TÍCH CỰC DỰ PHÒNG HOẶC LÀM CHẬMCẬN TÍCH CỰC DỰ PHÒNG HOẶC LÀM CHẬM XUẤT HIỆN BỆNH ĐTĐ TYP 2XUẤT HIỆN BỆNH ĐTĐ TYP 2 PGS.TS Hoàng Trung Vinh – HVQYPGS.TS Hoàng Trung Vinh – HVQY
  • 2. ĐTĐ typ 2 : G/đ cuối của quá trình tiến triển lâu dài.ĐTĐ typ 2 : G/đ cuối của quá trình tiến triển lâu dài. Khởi nguồn là tình trạng kháng insulin.Khởi nguồn là tình trạng kháng insulin. Các YTNC và giảm tiết insulin của tế bào β làm xuấtCác YTNC và giảm tiết insulin của tế bào β làm xuất hiện ĐTĐ týp 2 lâm sàng.hiện ĐTĐ týp 2 lâm sàng. Diễn tiến tự nhiên: Kháng insulin -> Tiền ĐTĐ -> ĐTĐDiễn tiến tự nhiên: Kháng insulin -> Tiền ĐTĐ -> ĐTĐ týp 2týp 2 Phát hiện kịp thời, can thiệp tích cực có hiệu quả vào 2Phát hiện kịp thời, can thiệp tích cực có hiệu quả vào 2 giai đoạn đầu có thể dự phòng hoặc làm chậm xuất hiệngiai đoạn đầu có thể dự phòng hoặc làm chậm xuất hiện ĐTĐ typ 2.ĐTĐ typ 2. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
  • 3. DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN CỦA ĐTĐ TÝP 2DIỄN TIẾN TỰ NHIÊN CỦA ĐTĐ TÝP 2 33 Theo UKPDS - 2002Theo UKPDS - 2002 Glucose lúc đóiGlucose lúc đói ĐTĐ týp 2ĐTĐ týp 2 Thời gian (năm)Thời gian (năm) 00 55––1010 ––55 1010 1515 Tiền ĐTĐTiền ĐTĐ XH bệnhXH bệnh Chẩn đoánChẩn đoán Glucose sau ănGlucose sau ăn Biến chứng mạch máu lớnBiến chứng mạch máu lớn Biến chứng mạch máu nhỏBiến chứng mạch máu nhỏ Kháng InsulinKháng Insulin Tiết InsulinTiết Insulin Chức năng TBChức năng TB ββ Hiệu ứng của IncretinHiệu ứng của Incretin
  • 4. DIỄN BIẾN TỰ NHIÊN CỦA ĐTĐ TYPDIỄN BIẾN TỰ NHIÊN CỦA ĐTĐ TYP 22 Glucose sau ănGlucose sau ăn Glucose lúc đóiGlucose lúc đói Kháng InsulinKháng Insulin Tiết InsulinTiết Insulin IDF Guideline-2012IDF Guideline-2012 BéoBéo IGT,IGT, IFGIFG ĐTĐĐTĐ
  • 5. CHẨN ĐOÁN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHẨN ĐOÁN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐTĐĐTĐ TiềnTiền ĐTĐĐTĐ BìnhBình thườngthường Glucose máu lúc đóiGlucose máu lúc đói HbA1cHbA1c ≥≥ 7,0 mmol/l7,0 mmol/l IFG 5,6 – 6,9 mmol/lIFG 5,6 – 6,9 mmol/l IGT: 7,8-11,0mmol/lIGT: 7,8-11,0mmol/l < 5,6 mmol/l< 5,6 mmol/l ≥≥ 6,5 %6,5 % 5,7 – 6,5 %5,7 – 6,5 % < 5,7 %< 5,7 % IDF - 2010IDF - 2010
  • 6. IGT : Chủ yếu liên quan đếnIGT : Chủ yếu liên quan đến kháng insulin ở ngoại biên.kháng insulin ở ngoại biên. IFG : Thường do sự gia tăngIFG : Thường do sự gia tăng tân sinh đường ở gan và rốitân sinh đường ở gan và rối loạn chức năng tiết insulin củaloạn chức năng tiết insulin của tế bào β.tế bào β. Diabetes care 2010; 33 ( suppl 1)Diabetes care 2010; 33 ( suppl 1) MỐI LIÊN QUAN TIỀN ĐTĐMỐI LIÊN QUAN TIỀN ĐTĐ
  • 7. Mary K. Rhee – Diabetes care 21 - 2009Mary K. Rhee – Diabetes care 21 - 2009 DỊCH TỄ HỌC TIỀN ĐTĐ (HOA KỲ)DỊCH TỄ HỌC TIỀN ĐTĐ (HOA KỲ) %%
  • 8. Năm 2007 (Hoa Kỳ): - 24,1 triệu BN ĐTĐ typ 2,Năm 2007 (Hoa Kỳ): - 24,1 triệu BN ĐTĐ typ 2, cứ 2 năm tăng thêm 3 triệu BN,cứ 2 năm tăng thêm 3 triệu BN, - 57 triệu tiền ĐTĐ typ 2 > 20 tuổi- 57 triệu tiền ĐTĐ typ 2 > 20 tuổi Toàn thế giới : Năm 2008 : 314 triệu dân tiền ĐTĐ.Toàn thế giới : Năm 2008 : 314 triệu dân tiền ĐTĐ. Năm 2025 : Ước tính 418 triệu tiền ĐTĐ.Năm 2025 : Ước tính 418 triệu tiền ĐTĐ. Alam J Garber - Endocrine Practice Vol 14 No.7 2008Alam J Garber - Endocrine Practice Vol 14 No.7 2008 DỊCH TỄ HỌC TIỀN ĐTĐDỊCH TỄ HỌC TIỀN ĐTĐ
  • 9. Nguy cơ chuyển sang ĐTĐ typ 2 tăng cao 3 - 10 lần.Nguy cơ chuyển sang ĐTĐ typ 2 tăng cao 3 - 10 lần. Nếu phối hợp IFG + IGT: chuyển ĐTĐ tăng 2 lần so vớiNếu phối hợp IFG + IGT: chuyển ĐTĐ tăng 2 lần so với đơn thuần.đơn thuần. Trung bình : 10 – 12 %/nămTrung bình : 10 – 12 %/năm Sau 5 năm : - 25% chuyển ĐTĐ.Sau 5 năm : - 25% chuyển ĐTĐ. - 50% vẫn duy trì tiền ĐTĐ.- 50% vẫn duy trì tiền ĐTĐ. - 25% về bình thường- 25% về bình thường Sau 4 – 6 năm: TB chuyển ĐTĐ : 25 – 40 %.Sau 4 – 6 năm: TB chuyển ĐTĐ : 25 – 40 %. Tại thời điểm chẩn đoán tiền ĐTĐ 50% đã có BC, chủTại thời điểm chẩn đoán tiền ĐTĐ 50% đã có BC, chủ yếu BC tim mạch.yếu BC tim mạch. Diabetes Care – October – 2009Diabetes Care – October – 2009 DIỄN TIẾN TIỀN ĐTĐDIỄN TIẾN TIỀN ĐTĐ
  • 10. Kháng insulin : Cơ chế trung tâm.Kháng insulin : Cơ chế trung tâm. RLCN tế bào β, giảm hiệu ứng của incretin.RLCN tế bào β, giảm hiệu ứng của incretin. Tiết insulin có thể tăng hoặc bắt đầu giảm.Tiết insulin có thể tăng hoặc bắt đầu giảm. Giảm tiết insulin nổi trội ở IFG, giảm nhạyGiảm tiết insulin nổi trội ở IFG, giảm nhạy Cảm insulin rõ hơn ở IGT.Cảm insulin rõ hơn ở IGT. Nếu giảm tiết inssulin thì cả ở pha nhanh và pha chậm.Nếu giảm tiết inssulin thì cả ở pha nhanh và pha chậm. RLCH glucose hiếm khi xuất hiện đơn độc, thường do béo phìRLCH glucose hiếm khi xuất hiện đơn độc, thường do béo phì trung tâm gây kháng insulin kèm theo THA, RLLP, VXĐM, rối loạntrung tâm gây kháng insulin kèm theo THA, RLLP, VXĐM, rối loạn ly giải fibrin và hiện tượng viêm.ly giải fibrin và hiện tượng viêm. THA, RLLP gia tăng ở tiền ĐTĐ so với glucose máu bình thường.THA, RLLP gia tăng ở tiền ĐTĐ so với glucose máu bình thường. CƠ CHẾ BỆNH SINH TIỀN ĐTĐCƠ CHẾ BỆNH SINH TIỀN ĐTĐ
  • 11. UKPDS - Holman RR.UKPDS - Holman RR. Diabetes Res Clin Pract.Diabetes Res Clin Pract. 19981998 ĐTĐ TYP 2ĐTĐ TYP 2ĐTĐ TYP 2ĐTĐ TYP 2 ChứcnăngTBChứcnăngTBββ(%)(%) Thời gian từ lúc chẩn đoánThời gian từ lúc chẩn đoán 25 –25 – 100 –100 – 75 –75 – 0 –0 – 50 –50 – - 10- 10 -6-6 - 2- 2 IGTIGT IFGIFG -12-12 00 22 66 1010 1212 GIẢM TIẾT CỦA TBGIẢM TIẾT CỦA TB ββ THEO THỜI GIANTHEO THỜI GIAN β
  • 12. Sàng lọc cho tất cả mọi người từ ≥ 45 tuổi với người bình thường hoặc không có YTNC, kiểm tra ít nhất 3 năm/lần 0 Sàng lọc cho những người < 45 tuổi nếu có một hoặc nhiều YTNC. 1.1. BMI ≥ 25 kg/m2 2. Ít vận động. 3. Tiền sử IGT hoặc IFG. 4. Chủng tộc: người Mỹ gốc Tây Ban Nha gốc Phi, gốc Châu Á, người châu Úc. 5. Tiền sử gia đình có ĐTĐ(bố mẹ, anh chị em ruột). 6. Tiền sử THA hoặc đang điều trị THA. 7. Tiền sử bệnh lý mạch máu. 8.. Tiền sử rối loạn lipid máu: HDL < 35 mg/dl và/hoặc TG > 250 mg/dl 9. Biểu hiện kháng insulin: vòng eo > 90cm ở nam, > 80cm ở nữ. 10. Phụ nữ có hội chứng buồng trứng đa nang 11. Tiền sử ĐTĐ thai kỳ ở nữ hoặc sinh con nặng trên 3,5 kg. SÀNG LỌC TIỀN ĐTĐ VÀ ĐTĐ TYP 2SÀNG LỌC TIỀN ĐTĐ VÀ ĐTĐ TYP 2
  • 13. THANG ĐIỂM FINDRISC ĐÁNH GIÁTHANG ĐIỂM FINDRISC ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ ĐTĐ TYP 2NGUY CƠ ĐTĐ TYP 2
  • 14. THANG ĐIỂM FINDRISC ĐÁNH GIÁ NGUY CƠTHANG ĐIỂM FINDRISC ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ ĐTĐ TYP 2 ÁP DỤNG CHO CHÂU Á - TBDĐTĐ TYP 2 ÁP DỤNG CHO CHÂU Á - TBD
  • 15. Tổng số điểm Mức độ nguy hiểm Tỉ lệ ước tính tiến triển ĐTĐ týp 2 < 7 Thấp 1/100 7 – 11 Thấp nhẹ 1/25 12 – 14 Trung bình 1/6 15 – 20 Cao 1/3 > 20 Rất cao 1/2 ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HUY CƠ ĐTĐĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HUY CƠ ĐTĐ TRONG 10 NĂM TỚITRONG 10 NĂM TỚI
  • 16. UKPDS: 2001UKPDS: 2001 BIỆN PHÁP SÀNG LỌC TIỀN ĐTĐBIỆN PHÁP SÀNG LỌC TIỀN ĐTĐ
  • 17. Tiết chế ăn uống, rèn luyệnTiết chế ăn uống, rèn luyện thể lực.thể lực. Sử dụng thuốc.Sử dụng thuốc. Can thiệp ngoại khoa.Can thiệp ngoại khoa. BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG TIỀN ĐTĐBIỆN PHÁP DỰ PHÒNG TIỀN ĐTĐ
  • 18. MỤC TIÊU BiỆN PHÁP Tăng cường vận động Tập thể dục ít nhất 30 phút/ngày, ít nhất 5 ngày/tuần Giảm lượng chất béo Chất béo ít hơn 25-35% tổng lượng calo Chất béo bão hòa ít hơn 7% tổng lượng calo Chất béo không bão hòa Chiếm trên 20% tổng lượng calo Kiểm soát carbohydrate Ít hơn 50-60% tổng lượng calo Giảm lượng muối ăn Ít hơn 2,5 g/ngày Tăng chất xơ 25-30 g/ngày Tăng chất chống oxy hóa Tăng cường rau xanh và hoa quả ít đường Tăng cường magie, calci, kali Trong 2000 calo chứa: 500 mg Mg, 1200 mg calci, 4700 mg kali BIỆN PHÁP CHỦ YẾU: TIẾT CHẾ ĂN UỐNG,BIỆN PHÁP CHỦ YẾU: TIẾT CHẾ ĂN UỐNG, LUYỆN TẬP THỂ LỰCLUYỆN TẬP THỂ LỰC
  • 19. BẰNG CHỨNG VỀ HIỆU QUẢ DỰ PHÒNG HOẶCBẰNG CHỨNG VỀ HIỆU QUẢ DỰ PHÒNG HOẶC LÀM CHẬM SỰ XUẤT HIỆN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGLÀM CHẬM SỰ XUẤT HIỆN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYP 2 Ở ĐỐI TƯỢNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTYP 2 Ở ĐỐI TƯỢNG TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG DỰA VÀO CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨUDỰA VÀO CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU - Giảm tỷ lệ mắc mới ĐTĐ typ 2.- Giảm tỷ lệ mắc mới ĐTĐ typ 2. - Giảm nguy cơ mắc ĐTĐ typ 2- Giảm nguy cơ mắc ĐTĐ typ 2
  • 20. Xác định hiệu quả tiết chế ăn uống, luyện tập thể lựcXác định hiệu quả tiết chế ăn uống, luyện tập thể lực đối với tiến triển IGT -> ĐTĐ typ 2.đối với tiến triển IGT -> ĐTĐ typ 2. n = 217, chia 2 nhóm, tỉ lệ 3/1.n = 217, chia 2 nhóm, tỉ lệ 3/1. Nhóm NC :Nhóm NC : Chế độ ăn uống và luyện tập thể lực.Chế độ ăn uống và luyện tập thể lực. Nhóm chứng : Ăn uống và luyện tập theo nhu cầu, tựNhóm chứng : Ăn uống và luyện tập theo nhu cầu, tự dodo Thời gian theo dõi : 5 năm.Thời gian theo dõi : 5 năm. Kết quả : Tỷ lệ mới mắc ĐTĐ ở nhóm NC:Kết quả : Tỷ lệ mới mắc ĐTĐ ở nhóm NC: 10,6 %10,6 % soso vớivới 28%28%, giảm nguy cơ ở, giảm nguy cơ ở 63%63% THE MALMO STUDYTHE MALMO STUDY
  • 21. NC đa trung tâm, 577 người IGT chia 4 nhóm ngẫuNC đa trung tâm, 577 người IGT chia 4 nhóm ngẫu nhiên theo thứ tự:nhiên theo thứ tự: nhóm chứng, chỉ bằng chế độ ăn, chỉnhóm chứng, chỉ bằng chế độ ăn, chỉ bằng luyện tập thể lực và phối hợpbằng luyện tập thể lực và phối hợp.. Thời gian theo dõi: 6 nămThời gian theo dõi: 6 năm Giảm nguy cơ tiến triển thành ĐTĐ với tỷ lệ lần lượt củaGiảm nguy cơ tiến triển thành ĐTĐ với tỷ lệ lần lượt của 3 nhóm có can thiệp là: 36%; 47% và 39% so với3 nhóm có can thiệp là: 36%; 47% và 39% so với nhóm chứng 15,7% , không có sự khác biệt trong việcnhóm chứng 15,7% , không có sự khác biệt trong việc giảm nguy cơ giữa 3 nhóm.giảm nguy cơ giữa 3 nhóm. THE DA QING STUDYTHE DA QING STUDY
  • 22. 522 người522 người IGT quá cânIGT quá cân (BMI: 31,2 kg/m(BMI: 31,2 kg/m22 ).). Chia 2 nhóm ngẫu nhiên :Chia 2 nhóm ngẫu nhiên : tiết chế ăn uống, luyện tập vàtiết chế ăn uống, luyện tập và nhóm chứng.nhóm chứng. Thời gian 3,2 năm, cứ 3 tháng tiếp xúc với chuyên gia 1Thời gian 3,2 năm, cứ 3 tháng tiếp xúc với chuyên gia 1 lần.lần. Kết quả giảm cân 4,2 kg so với 0,8 kg;Kết quả giảm cân 4,2 kg so với 0,8 kg; Vòng eo: 4,4 cm so với 1,3 cm, P < 0,001Vòng eo: 4,4 cm so với 1,3 cm, P < 0,001 Giảm 58% nguy cơ phát triển thành ĐTĐ typ 2.Giảm 58% nguy cơ phát triển thành ĐTĐ typ 2. THE FINNISH DIABETES PREVENTIONTHE FINNISH DIABETES PREVENTION STUDY - DPSSTUDY - DPS
  • 23. 3234 đối tượng3234 đối tượng IGTIGT chia ngẫu nhiên 3 nhóm.chia ngẫu nhiên 3 nhóm. Nhóm 1 ( n = 1073) :Nhóm 1 ( n = 1073) : Metformin 850mg/ngày.Metformin 850mg/ngày. Nhóm 2 ( n = 1080) : Nhóm chứng.Nhóm 2 ( n = 1080) : Nhóm chứng. Nhóm 3 ( n = 1079) :Nhóm 3 ( n = 1079) : Can thiệp lối sống.Can thiệp lối sống. Thời gian : 2,8 năm .Thời gian : 2,8 năm . Giảm cân nhóm 3 : 5,6 kg, nhóm 2 : 0,1 kg.Giảm cân nhóm 3 : 5,6 kg, nhóm 2 : 0,1 kg. Tỷ lệ ĐTĐ ở nhóm chứng 11%Tỷ lệ ĐTĐ ở nhóm chứng 11% Giảm nguy cơ gây ĐTĐ ở nhóm 1 và 3 : 58%, 31%.Giảm nguy cơ gây ĐTĐ ở nhóm 1 và 3 : 58%, 31%. THE DIABETES PREVENTION PROGRAM -DPPTHE DIABETES PREVENTION PROGRAM -DPP
  • 24. 458 người458 người IGTIGT chia ngẫu nhiên : nhóm chứng ( n=356).chia ngẫu nhiên : nhóm chứng ( n=356). Nhóm can thiệpNhóm can thiệp lối sống: tiết chế ăn uống, luyện tậplối sống: tiết chế ăn uống, luyện tập (n=102).(n=102). Thời gian đánh giá: 4 năm.Thời gian đánh giá: 4 năm. Kết quả : giảm cân nặng 2,2 kg ở nhóm can thiệp so với 0,39Kết quả : giảm cân nặng 2,2 kg ở nhóm can thiệp so với 0,39 kg ở nhóm chứng.kg ở nhóm chứng. Tỉ lệ mắc ĐTĐ : 3% ở nhóm can thiệp so với 9,3% ở nhómTỉ lệ mắc ĐTĐ : 3% ở nhóm can thiệp so với 9,3% ở nhóm chứng.chứng. Giảm nguy cơ ở nhóm can thiệp 67,4%.Giảm nguy cơ ở nhóm can thiệp 67,4%. NGHIÊN CỨU CỦA CÁC TÁC GIẢ NHẬT BẢNNGHIÊN CỨU CỦA CÁC TÁC GIẢ NHẬT BẢN
  • 25. KẾT QUẢ BIỆN PHÁP THAY ĐỔI LỐI SỐNGKẾT QUẢ BIỆN PHÁP THAY ĐỔI LỐI SỐNG Nghiên cứu Đối tượng (n) Biện pháp can thiệp Nhóm chứng ĐTĐ mới mắc Giảm nguy cơ ĐTĐ MALMO IGT (217) Ăn uống, luyện tập Không can thiệp 10,6%/28% 63% DA QING IGT (577) 3 nhóm (đơn độc hoặc phối hợp: ăn uống, luyện tập) Không can thiệp 36,0%; 47,0%; 39,0%/15,7% DPS IGT quá cân (522) Ăn uống + luyện tập Không can thiệp 58,0% Các tác giả Nhật Bản IGT (458) Ăn uống + luyện tập Không can thiệp 3,0%/9,3% 67,4%
  • 26. PGS.TS Hoàng Trung VinhPGS.TS Hoàng Trung Vinh IDF Guidline - 2010IDF Guidline - 2010 THUỐC SỬ DỤNG ĐIỀU TRỊ TIỀN ĐTĐTHUỐC SỬ DỤNG ĐIỀU TRỊ TIỀN ĐTĐ Ức chế DPP-4Ức chế DPP-4 GLP-1 AgonistsGLP-1 Agonists MetforminMetformin ƯCƯC αα GlucosidaseGlucosidase TZDTZD Insulin glarginInsulin glargin
  • 27. 1368 người IGT, chia ngẫu nhiên 2 nhóm dùng Acarbose1368 người IGT, chia ngẫu nhiên 2 nhóm dùng Acarbose 100 mg/ngày và placebo.100 mg/ngày và placebo. Thời gian 3,3 năm.Thời gian 3,3 năm. Điều trị Acarbose giảm tỷ lệ mắc ĐTĐ: 36,4%, giảmĐiều trị Acarbose giảm tỷ lệ mắc ĐTĐ: 36,4%, giảm nguy cơ ĐTĐ 25%.nguy cơ ĐTĐ 25%. Giảm 0,5 kg so với NC : + 0,3 kg.Giảm 0,5 kg so với NC : + 0,3 kg. NGHIÊN CỨU GIẢM TỶ LỆ ĐTĐ MỚI MẮC LÀNGHIÊN CỨU GIẢM TỶ LỆ ĐTĐ MỚI MẮC LÀ MỤC TIÊU THỨ NHẤTMỤC TIÊU THỨ NHẤT THE STOP – NIDDM TRIALTHE STOP – NIDDM TRIAL
  • 28. 321, tuổi TB: 49,7, IGT, BMI = 24,9.321, tuổi TB: 49,7, IGT, BMI = 24,9. Chia ngẫu nhiên 4 nhóm: N1. Placebo (n=85); N2. ChếChia ngẫu nhiên 4 nhóm: N1. Placebo (n=85); N2. Chế độ ăn và luyện tập (n=60); N3, Acarbose 50mg/ngàyđộ ăn và luyện tập (n=60); N3, Acarbose 50mg/ngày (n=88); N4. Metformin 250mg/ngày (n=88).(n=88); N4. Metformin 250mg/ngày (n=88). Theo dõi 3 năm.Theo dõi 3 năm. Tỷ lệ mới mắc ĐTĐ: N1. 11,6%, N2: 8,2%. Giảm nguyTỷ lệ mới mắc ĐTĐ: N1. 11,6%, N2: 8,2%. Giảm nguy cơ không có ý nghĩa. Giảm nguy cơ có ý nghĩa: N3:cơ không có ý nghĩa. Giảm nguy cơ có ý nghĩa: N3: 88%, N4: 77%.88%, N4: 77%. NGHIÊN CỨU CỦA CÁC TÁC GIẢ TRUNG QUỐCNGHIÊN CỨU CỦA CÁC TÁC GIẢ TRUNG QUỐC
  • 29. 236236 phụ nữphụ nữ Tây Ban Nha cóTây Ban Nha có tiền sử ĐTĐ thai kỳtiền sử ĐTĐ thai kỳ chia 2chia 2 nhóm: uốngnhóm: uống Troglitazon 400mgTroglitazon 400mg và placebo.và placebo. Thời gian theo dõi : 2,5 năm.Thời gian theo dõi : 2,5 năm. Tỉ lệ mới mắc ĐTĐ ở nhóm chứng 12,1%, giảm nguy cơTỉ lệ mới mắc ĐTĐ ở nhóm chứng 12,1%, giảm nguy cơ ĐTĐ 55% ở nhóm nghiên cứuĐTĐ 55% ở nhóm nghiên cứu THE DPP.THE DPP. 585 người IGT, chia 2 nhóm: Troglitazon và placebo585 người IGT, chia 2 nhóm: Troglitazon và placebo Thời gian : 0,9 năm.Thời gian : 0,9 năm. Tỉ lệ mới mắc ĐTĐ ở nhóm sử dụng thuốc 3,0%/năm soTỉ lệ mới mắc ĐTĐ ở nhóm sử dụng thuốc 3,0%/năm so với 12,0% / năm, giảm nguy cơ ĐTĐ ở nhóm can thiệpvới 12,0% / năm, giảm nguy cơ ĐTĐ ở nhóm can thiệp 75%.75%. THE TRIPOD STUDYTHE TRIPOD STUDY
  • 30. 3305 người3305 người béo phìbéo phì (BMI = 37,4 kg/m(BMI = 37,4 kg/m22 ).). Chia 2 nhóm ngẫu nhiên: uốngChia 2 nhóm ngẫu nhiên: uống Orlistat 120 mg/ngàyOrlistat 120 mg/ngày vàvà nhóm placebo chỉ chế độ ăn đơn thuần, theo dõi 4 năm.nhóm placebo chỉ chế độ ăn đơn thuần, theo dõi 4 năm. Kết quả: giảm cân ở nhóm 1 và 2: 5,8kg / 3kg.Kết quả: giảm cân ở nhóm 1 và 2: 5,8kg / 3kg. Tỉ lệ mới mắc ĐTĐ của nhóm placebo: 2,25%/ năm.Tỉ lệ mới mắc ĐTĐ của nhóm placebo: 2,25%/ năm. Nhóm uống thuốc giảm nguy cơ ĐTĐ 37%.Nhóm uống thuốc giảm nguy cơ ĐTĐ 37%. PGS.TS Hoàng Trung VinhPGS.TS Hoàng Trung Vinh THE XENDOS STUDYTHE XENDOS STUDY
  • 31. Nghiên cứu Đối tượng (n) Biện pháp can thiệp Nhóm chứng ĐTĐ mới mắc Giảm nguy cơ ĐTĐ STOP- NIDDM IGT (1368) Acarbose Placebo Giảm tỷ lệ mới mắc 36,4% 25% TRIPOD IGT phụ nữ TS ĐTĐ thai kỳ (236) Troglitazon Placebo Placebo: 12,1% 55% DPP IGT (2153) IGT (585) Metformin Troglitazon C.thiệp lối sống Placebo 11% ở n chứng 3,0%/12,0% 58%/31% 75% XENDOS Béo phì (3305) Orlistat Placebo Placebo: 2,25% 37% Tác giả Trung Quốc IGT (261) Acarbose 50mg Metformin 250mg Placebo 88% 77% GIẢM TỶ LỆ, NGUY CƠ ĐTĐ LÀ MỤC TIÊU 1GIẢM TỶ LỆ, NGUY CƠ ĐTĐ LÀ MỤC TIÊU 1
  • 32. 5974 trong đó có 139 BN ĐTĐ sử dụng Pravastatin điều trị5974 trong đó có 139 BN ĐTĐ sử dụng Pravastatin điều trị bệnhbệnh mạch vành.mạch vành. Thời gian 4,8 năm.Thời gian 4,8 năm. Giảm 30% ĐTĐ mới mắc (HR = 0,70; 95% ; CI: 0,5 - 0,8; p =Giảm 30% ĐTĐ mới mắc (HR = 0,70; 95% ; CI: 0,5 - 0,8; p = 0,06).0,06). Có thể Pravastatin làm giảm cholesterol, triglyceride ảnh hưởngCó thể Pravastatin làm giảm cholesterol, triglyceride ảnh hưởng có lợi với nguy cơ phát triển ĐTĐ.có lợi với nguy cơ phát triển ĐTĐ. NGHIÊN CỨU GIẢM TỶ LỆ ĐTĐ LÀ MỤCNGHIÊN CỨU GIẢM TỶ LỆ ĐTĐ LÀ MỤC TIÊU THỨ 2TIÊU THỨ 2 NGHIÊN CỨU WOSCOPSNGHIÊN CỨU WOSCOPS
  • 33. (The Heart and oestrogen/progestin replacement study)(The Heart and oestrogen/progestin replacement study) N=2763 phụ nữ mãn kinh bị bệnh mạch vành.N=2763 phụ nữ mãn kinh bị bệnh mạch vành. Chia ngẫu nhiên 2 nhóm :Chia ngẫu nhiên 2 nhóm : 0,625mg estrogen + 2,5 mg0,625mg estrogen + 2,5 mg progesterone acetat và nhóm placebo.progesterone acetat và nhóm placebo. Theo dõi 4 năm.Theo dõi 4 năm. Tỷ lệ nhóm uống thuốc: ĐTĐ mới mắc 6,2%, placeboTỷ lệ nhóm uống thuốc: ĐTĐ mới mắc 6,2%, placebo 9,5% ( p=0,006).9,5% ( p=0,006). NGHIÊN CỨU HOPRONGHIÊN CỨU HOPRO
  • 34. Sử dụng Valsartan ở BN THA làm giảm 14% ĐTĐSử dụng Valsartan ở BN THA làm giảm 14% ĐTĐ mới mắc ( 95% CI 8-20; p < 0,001) so với những BNmới mắc ( 95% CI 8-20; p < 0,001) so với những BN THA song sử dụng thuốc chống THA khácTHA song sử dụng thuốc chống THA khác Mc Murray nhận thấyMc Murray nhận thấy ValsartanValsartan giảm 13% ĐTĐ mớigiảm 13% ĐTĐ mới mắc, 95% (17-19)mắc, 95% (17-19) PGS.TS Hoàng Trung VinhPGS.TS Hoàng Trung Vinh NGHIÊN CỨU NAVIGATORNGHIÊN CỨU NAVIGATOR
  • 35. ((OOutcomeutcome RReduceduction withtion with IInitialnitial GGlarginelargine InIntervention)tervention) 12537 đối tượng12537 đối tượng tiền ĐTĐtiền ĐTĐ.. Thời gian theo dõi 6 năm.Thời gian theo dõi 6 năm. Sử dụngSử dụng insulin glargineinsulin glargine ( insulin nền, tác dụng kéo dài).( insulin nền, tác dụng kéo dài). Kết quả.Kết quả. + 50% trường hợp đạt Glucose đói < 5,3 mmol / l; 75% < 6,0 mmol/l+ 50% trường hợp đạt Glucose đói < 5,3 mmol / l; 75% < 6,0 mmol/l + Sau 5 năm 85% vẫn tiếp tục sử dụng, tại thời điểm kết thúc 80% có+ Sau 5 năm 85% vẫn tiếp tục sử dụng, tại thời điểm kết thúc 80% có thể sử dụng bất kỳ loại insulin nào.thể sử dụng bất kỳ loại insulin nào. Giảm 28% ĐTĐ mới mắc.Giảm 28% ĐTĐ mới mắc. Tần suất biến cố tim mạch, ung thư tăng không cóTần suất biến cố tim mạch, ung thư tăng không có ý nghĩa.ý nghĩa. NGHIÊN CỨU ORIGINNGHIÊN CỨU ORIGIN
  • 36. 5269 người5269 người tiền ĐTĐtiền ĐTĐ: 2001-2003.: 2001-2003. Sử dụngSử dụng Ramipril + RosiglitazonRamipril + Rosiglitazon 8mg/ngày.8mg/ngày. Kết quả.Kết quả. + Giảm 9% ĐTĐ mới mắc, tương đương giảm > 60% tỉ+ Giảm 9% ĐTĐ mới mắc, tương đương giảm > 60% tỉ lệ mới mắc ĐTĐ ở người tiền ĐTĐ.lệ mới mắc ĐTĐ ở người tiền ĐTĐ. + Tăng 16% người có Glucose máu về bình thường.+ Tăng 16% người có Glucose máu về bình thường. + Giảm chỉ số HA tâm thu và tâm trương.+ Giảm chỉ số HA tâm thu và tâm trương. THE DREAM STUDYTHE DREAM STUDY
  • 37. Nghiên cứu Đối tượng (n) Biện pháp can thiệp Nhóm chứng ĐTĐ mới mắc Giảm nguy cơ ĐTĐ WOSCOPS Bệnh mạch vành (5974) Pravastatin 30% HOPRO PN mãn kinh BMV (2763) Estrogen + progesteron Placebo 6,2%/9,5% NAVIGATOR BN THA Valsartan Giảm 14% so với thuốc chống THA khác ORIGIN Tiền ĐTĐ (12,537) Insulin glargin Giảm 28% ĐTĐ mới mắc DREAM Tiền ĐTĐ có THA (5269) Ramipril + Rosiglitazon Giảm 9% ĐTĐ mới mắc > 60%, glucose về BT: 16% GIẢM TỶ LỆ, NGUY CƠ ĐTĐ LÀ MỤC TIÊU 2GIẢM TỶ LỆ, NGUY CƠ ĐTĐ LÀ MỤC TIÊU 2
  • 38. Pories và CS.Pories và CS. - 608 người béo phì, thời gian theo dõi 7,6 năm.- 608 người béo phì, thời gian theo dõi 7,6 năm. - PT- PT cầu nối dạ dàycầu nối dạ dày (gastric bypass), trong đó 152 đối tượng IGT.(gastric bypass), trong đó 152 đối tượng IGT. - Kết quả: giảm 33% thể trọng, tỷ lệ ĐTĐ mới mắc 0,17% (không- Kết quả: giảm 33% thể trọng, tỷ lệ ĐTĐ mới mắc 0,17% (không có nhóm chứng).có nhóm chứng). Long và CS:Long và CS: - 109 người béo phì được PT cầu nối dạ dày, theo dõi 5,8 năm.- 109 người béo phì được PT cầu nối dạ dày, theo dõi 5,8 năm. - Giảm 52% cân nặng, tỉ lệ ĐTĐ mới mắc 0,15% so với 4,6% ở- Giảm 52% cân nặng, tỉ lệ ĐTĐ mới mắc 0,15% so với 4,6% ở nhóm chứng.nhóm chứng. PGS.TS Hoàng Trung VinhPGS.TS Hoàng Trung Vinh CAN THIỆP NGOẠI KHOA ĐỂ DỰ PHÒNG ĐTĐCAN THIỆP NGOẠI KHOA ĐỂ DỰ PHÒNG ĐTĐ
  • 39. 4047 người4047 người béo phìbéo phì, PT chỉnh hình dạ dày vách đứng, PT chỉnh hình dạ dày vách đứng (70%); tạo vách đơn giản (24%), làm cầu nối dạ dày(70%); tạo vách đơn giản (24%), làm cầu nối dạ dày (6%).(6%). Thời gian theo dõi 10 năm.Thời gian theo dõi 10 năm. Cuối năm thứ 2: tỷ lệ ĐTĐ mới mắc : 0,1 %, giảm soCuối năm thứ 2: tỷ lệ ĐTĐ mới mắc : 0,1 %, giảm so với nhóm chứng 3,2 %.với nhóm chứng 3,2 %. PGS.TS Hoàng Trung VinhPGS.TS Hoàng Trung Vinh NGHIÊN CỨU SJOSTROM VÀ CS -2004NGHIÊN CỨU SJOSTROM VÀ CS -2004
  • 40. Phát hiện, điều trị tiền ĐTĐ là cần thiết và có hiệu quả dự phòngPhát hiện, điều trị tiền ĐTĐ là cần thiết và có hiệu quả dự phòng hoặc làm chậm xuất hiện ĐTĐ týp 2, chiến lược quan trọng cần phảihoặc làm chậm xuất hiện ĐTĐ týp 2, chiến lược quan trọng cần phải được tiến hành.được tiến hành. Can thiệp nhằm cải thiện kháng insulin, điều chỉnh cân nặng phủCan thiệp nhằm cải thiện kháng insulin, điều chỉnh cân nặng phủ hợp (giảm 5-7% so với ban đầu).hợp (giảm 5-7% so với ban đầu). Biện pháp chủ yếu, quan trọng nhất là tiết chế ăn uống, luyện tậpBiện pháp chủ yếu, quan trọng nhất là tiết chế ăn uống, luyện tập thể lực, có tính khả thi, an toàn, kinh tế.thể lực, có tính khả thi, an toàn, kinh tế. Can thiệp bằng thuốc tuy hiệu quả song không là lựa chọn hàngCan thiệp bằng thuốc tuy hiệu quả song không là lựa chọn hàng đầu, đề phòng tác dụng không mong muốn, chỉ nên phối hợp hoặc khiđầu, đề phòng tác dụng không mong muốn, chỉ nên phối hợp hoặc khi can thiệp lối sống thất bại.can thiệp lối sống thất bại. Can thiệp ngoại khoa chỉ áp dụng cho người quá cân nhiều màCan thiệp ngoại khoa chỉ áp dụng cho người quá cân nhiều mà không điều chỉnh được bằng thay đổi lối sống và/hoặc dùng thuốc.không điều chỉnh được bằng thay đổi lối sống và/hoặc dùng thuốc. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
  • 41. XIN CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE !XIN CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý LẮNG NGHE !