SlideShare a Scribd company logo
1 of 70
1
DS. Lê Mới Em
Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Thạnh Trị, Sóc Trăng
2
H và tên ng i b nh: Đ. T. Đọ ườ ệ Sinh năm: 1949 (66 tu i)ổ
Gi i tính: Nớ ữ
Ch n đoán: ĐTĐ không ph thu c Insulin/Cao huy t ápẩ ụ ộ ế
Thu c s d ng trong đ nố ử ụ ơ
1. Metformin HCl 850mg 14 Viên
1 Viên x 2 l n/ngàyầ
2. Gliclazide MR 30mg 14 Viên
2 Viên sáng/ngày
3. Amlodipin 5mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
4. Fenofibrat 200mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
5. Aspirin 81mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
6. Esomeprazol 20mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
3
ĐÁI THÁO Đ NG LÀ GÌ ?ƯỜ
Đái tháo đ ng (ĐTĐ)ườ là b nh lý chuy n hóa,ệ ể
đ c tr ng b i tình tr ngặ ư ở ạ tăng glucose huy tế
m n tính kèm theo các r i lo n chuy n hóaạ ố ạ ể
lipid, protid. Do s thi u h tự ế ụ Insulin tuy t đ iệ ố
ho cặ t ng đ i.ươ ố
H U QU GÂY CÁC BI N CH NGẬ Ả Ế Ứ
4
5
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ C ĐI M C A CÁC THU C H Đ NG HUY T (THEO ADA 2015)Ặ Ể Ủ Ố Ạ ƯỜ Ế
Thu cố C chơ ế Tác d ngụ Chi phí u đi mƯ ể Nh c đi mượ ể
Biguanide
(Metformin)
Kích ho t AMP -ạ
Kinase
Gi m s n xu tả ả ấ
glucose t i ganạ
Th pấ
Nhi u KN S d ngề ử ụ
Không tăng cân
Không gây h ĐHạ
Gi m Triglyceridesả
? Gi m b nh Tim m chả ệ ạ
R i lo n tiêu hóaố ạ
Nhi m toan A. Lacticễ
(hi m)ế
Thi u Vitamin B12ế
Không dùng b nhở ệ
nhân suy gan, tim
th n, gi m oxi mô,ậ ả
m t n c…ấ ướ
Sulfonylureas: 2nd Generation
Glyburide
Glibenclamide
Gliclazide
Glipizide
Glimepiride
Đóng kênh KATP
Kích thích ti tế
Insulin, c chơ ế
đ c l p v iộ ậ ớ
glucose
Th pấ
Nhi u KN S d ngề ử ụ
Gi m nguy c bi nả ơ ế
ch ng m ch máu nhứ ạ ỏ
H đ ng huy t.ạ ườ ế
Tăng cân
Hi u qu đi u trệ ả ề ị
không dài
? B o v c ch ti nả ệ ơ ế ề
thích nghi tr c NMCTướ
Thiazolidinediones: (TZDs)
Pioglitazone
Rosiglitazone
Kích ho t PPARạ
-γ
Tăng nh y c mạ ả
Insulin
Cao
Không gây h ĐHạ
Hi u qu lâuệ ả
↓TGs, ↑HDL –C
?↓ B nh TM (Pio)ệ
Tăng cân
Phù/suy tim
Gãy x ngươ
? ↑ NMCT (Rosi)
? Ung th bàng quangư
(Pio)
16
Đ C ĐI M C A CÁC THU C H Đ NG HUY T (THEO ADA 2015)Ặ Ể Ủ Ố Ạ ƯỜ Ế
Thu cố C chơ ế Tác d ngụ Chi phí u đi mƯ ể Nh c đi mượ ể
c ch Dipeptidyl peptidease IV (DPP I- IV)Ứ ế
Sitagliptin
Vildagliptin
Saxagliptin
Linagliptin
Alogliptin
c ch DPP-IVỨ ế
Tăng GLP-1, GIP
n i sinhộ
Cao
Không gây h ĐHạ
Dung n p t t,ạ ố
Không tăng cân
M đay/ Phù m chề ạ
? Viêm t y c pụ ấ
? Suy tim nh p vi nậ ệ
GLP-1 receptor agonists
Exenatide
Exenatide ER
Liraglutide
Albiglutide
Lixisenatide
Dulaglutide
Kích ho t thạ ụ
th GLP-1ể
Kích thích ti tế
Insulin, gi m ti tả ế
glucagon
↓ tr ng d dàyố ạ
↑ C m giác noả
Cao
Gi m cânả
Không gây h ĐHạ
? Liên quan kh i tố ế
bào β
? B o v TMả ệ
R i lo n tiêu hóaố ạ
Viêm t y c p (hi m)ụ ấ ế
Ung th trên chu tư ộ
Ph i tiêm chínhả
SGLT2 inhibitors:
Canagliflozin
Dapagliflozin
Empagliflozin
c ch SGLT 2Ứ ế ở
ng l n g nố ượ ầ
c ch tái h pỨ ế ấ
thu ng th n,ở ố ậ
tăng glucose
ni uệ
Cao
Không h ĐHạ
Gi m cânả
Gi m HAả
Hi u qu t t c cácệ ả ấ ả
lo i ĐTĐ typ 2ạ
Nhi m trùng ni u –ễ ệ
sinh d c, đa ni uụ ệ
H HA, chóng m tạ ặ
Tăng LDL-C
Tăng Creatinin
17
Đ C ĐI M C A CÁC THU C H Đ NG HUY T (THEO ADA 2015)Ặ Ể Ủ Ố Ạ ƯỜ Ế
Thu cố C chơ ế Tác d ngụ Chi Phí u đi mƯ ể Nh c đi mượ ể
Alpha-glucosidase inhibitors (AGIs)
Acarbose
Miglitol
c ch α -Ứ ế
glucosidase
Làm ch m h pậ ấ
thu Carbohydrat
ru tở ộ
Trung Bình
Không gây h ĐHạ
Tác d ng t i chụ ạ ổ
↓ ĐH sau ăn
? ↓ bi n c b nhế ố ệ
TM
↓ A1C ít nh tấ
R i lo n tiêu hóaố ạ
Th ng ph i chu nườ ả ẩ
li uề
Meglitinides (Glinide)
Repaglinide
Nateglinide
Đóng kênh KATP
Kích thích ti tế
Insulin, c chơ ế
đ c l p v iộ ậ ớ
glucose
Trung Bình
H đ ng huy t.ạ ườ ế
Tăng cân
Hi u qu đi u trệ ả ề ị
không dài
Amylin mimetics
Pramlintide Kích ho t thạ ụ
th Amylinể
↓ Ti t glucagonế
↓ Tr ng d dàyố ạ
↑ C m giác noả
Cao
Gi m cânả
↓ĐH sau ăn
↓PPG
↓ A1C ít nh tấ
R i lo n tiêu hóaố ạ
Ph i tiêm chíchả
H ĐH khi sùng v iạ ớ
Insulin
Th ng ph i chu nườ ả ẩ
li uề
18
Đ C ĐI M C A CÁC THU C H Đ NG HUY T (THEO ADA 2015)Ặ Ể Ủ Ố Ạ ƯỜ Ế
Thu cố C chơ ế Tác d ngụ Chi Phí u đi mƯ ể Nh c đi mượ ể
Bile acid sequestrants
Colesevelam G n k t acidắ ế
m tậ
↓ tân t oạ
glucose t i ganạ
Cao Không gây h ĐHạ
↓ LDL -C
↓ A1C ít nh tấ
Táo bón
Tăng TG
Có th làm gi m h pể ả ấ
thu các thu c khácố
Dopamine-2 agonists
Bromocriptine
(quick release)
Kích ho t thạ ụ
th DAể
Đi u hòa h đ iề ạ ồ
ki m soátể
chuy n hóaể
↑ nh y c mạ ả
Insulin
Cao Không gây h ĐHạ
? ↓ bi n c b nh TMế ố ệ
↓ A1C ít nh tấ
Chóng m t/ Ng tặ ấ
Bu n nônồ
M t m iệ ỏ
Viêm mũi
19
PHÂN TÍCH THU C S D NG TRONG Đ NỐ Ử Ụ Ơ
1/ METFORMIN
- Gi m s n xu t Glucose ganả ả ấ ở
- T ng nh y c m v i Insulin c a cặ ạ ả ớ ủ ơ
- Làm ch m h p thu Glucose ru tậ ấ ở ộ
- Gi m Triglycerid, Cholesterol TP, tăng nhả ẹ
HDL - C
20
CH NG CH Đ NHỐ Ỉ Ị
- RL liên quan đ n tình tr ng thi u oxy mô (Suyế ạ ế
tim, suy hô h p, sau NMCT m i m c…)ấ ớ ắ
- Suy th n m nậ ạ
- Suy gan, ng đ c r u c p tính, nghi n r uộ ộ ượ ấ ệ ượ
- ĐTĐ có nhi m toan ceton, ti n hôn mê ĐTĐễ ề
- Nhi m khu n n ng, s c nhi m trùngễ ẩ ặ ố ễ
- Ch p X – Q có c n quangụ ả
21
TÁC D NG KHÔNG MONG MU NỤ Ố
- RLTH (Đau b ng, bu n nôn, nôn, tiêu ch y, đ y h i,ụ ồ ả ầ ơ
chán ăn, c m giác khó ch u do v kim lo i n ng)ả ị ị ạ ặ
- Gi m h p thu Vitamin B12ả ấ
- Ph n ng trên da (hi m g p): Ban đ , ng a, m đayả ứ ế ặ ỏ ứ ề
- Nhi m toan lactic (r t hi m g p)ễ ấ ế ặ
22
T NG TÁC THU CƯƠ Ố
T ng tácươT ng tácươ Thu cốThu cố
Gi m tác d ngả ụ
Thu c l i ti u,ố ợ ể Corticosteroid, phenothiazin,
Ch ph m tuy n giáp, oestrogen, thu cế ẩ ế ố
tránh thai đ ng u ng, phenytoin, acidườ ố
nicotinic, thu c td gi ng tk giao c m,ố ố ả
Isoniazid.
Tăng tác d ngụTăng tác d ngụ
Furosemid, thu c h áp, NSAIDs, insulin,ố ạ
sulfamid, thu c kháng n m azol, alcol..ố ấ
Tăng đ c tínhộTăng đ c tínhộ
Amilorid, digoxin, morphin, procainamid,
quinidin, quinin, ranitidin, triamteren,
trimethoprim, vancomycin, cimetidin
23
24
TÁC D NG:Ụ Ch có tác d ng khi t bàoỉ ụ ế β tuy n t y còn ho tế ụ ạ
đ ngộ
+ Tác d ng t i t y: Kích thích t bào tuy n t y s n xu t Insulinụ ạ ụ ế ế ụ ả ấ
+ Tác d ng ngoài t y: Gi m đ kháng Insulin mô ngo i viụ ụ ả ề ở ạ
Chú ý: Hi u qu c a thu c gi m theo th i gianệ ả ủ ố ả ờ
(C n ki t d tr t bào beta t y là di n ti n t nhiên c a b nh ĐTĐ týp 2 vàạ ệ ự ữ ế ụ ễ ế ự ủ ệ
b nh nhân s c nệ ẽ ầ đến insulin là một điều tất yếu. Việc ổn định đường
huyết sớm và kéo dài sẽ giúp hồi phục chức năng tế bào beta tụy do
giảm thiểu tình trạng chết rụng (apoptosis) trong môi trường nhiễm độc
glucose mạn tính).
25
26
Nguyên nhân chính của tình trạng hạ đường huyết
trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2 là do thuốc điều trị ĐTĐ
Hạ đường huyết xãy ra khi có tình trạng tăng tiết
insulin tuyệt đối hay tương đối và mất cân bằng trong cơ
chế điều hòa đường huyết
Thường xãy ra khi dùng insulin hay các thuốc kích
thích tiết insulin không phụ thuộc nồng độ glucose máu
NGUYÊN NHÂN GÂY H Đ NG HUY TẠ ƯỜ Ế
27
Gliclazide đặc tính chuyên biệt trong các thuốc
điều trị đái tháo đường
Glaclazide
Glibenlamide
Glimepiride
Gliclazide có cấu trúc hóa học có thể dọn dẹp các gốc tự do
28
Đ c tính ch ng oxy hóa duy nh tặ ố ấ
Glaclazide Antioxidant ring
Aminoazabicyclo [3.3.0] octane
29
T ng tácươT ng tácươ Thu cốThu cố
Tách r i SU kh i protein huy tờ ỏ ếTách r i SU kh i protein huy tờ ỏ ế
t ngươt ngươ
ClofibrateClofibrate, Phenylbutazone,, Phenylbutazone,
NSAIDNSAID (Aspirin)(Aspirin), Sulfonamides, Sulfonamides
Gi m chuy n hóa SU t i ganả ể ạGi m chuy n hóa SU t i ganả ể ạ
Dicoumarol, Chloramphenicol,Dicoumarol, Chloramphenicol,
MAOI, Sulfaphenazole,MAOI, Sulfaphenazole,
PhenylbutazolPhenylbutazol
Gi m th i SU ho c các ch tả ả ặ ấGi m th i SU ho c các ch tả ả ặ ấ
chuy n hóa qua th nể ậchuy n hóa qua th nể ậ
Allopurinol, Probenecid,Allopurinol, Probenecid,
PhenylbutazolPhenylbutazol
Ho t tính h đ ng huy t n i t iạ ạ ườ ế ộ ạHo t tính h đ ng huy t n i t iạ ạ ườ ế ộ ạ
InsulinInsulin, r u, đ i giao c m beta,ượ ố ả, r u, đ i giao c m beta,ượ ố ả
MAOI, GuanethidineMAOI, Guanethidine
T NG TÁC THU CƯƠ Ố
(Làm tăng tác d ng h ĐH)ụ ạ
30
H và tên ng i b nh: Đ. T. Đọ ườ ệ Sinh năm: 1949 (66 tu i)ổ
Gi i tính: Nớ ữ
Ch n đoán: ĐTĐ không ph thu c Insulin/Cao huy t ápẩ ụ ộ ế
Thu c s d ng trong đ nố ử ụ ơ
1. Metformin HCl 850mg 14 Viên
1 Viên x 2 l n/ngàyầ
2. Gliclazide MR 30mg 14 Viên
2 Viên sáng/ngày
3. Amlodipin 5mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
4. Fenofibrat 200mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
5. Aspirin 81mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
6. Esomeprazol 20mg 7 Viên
1 Viên sáng/ngày
31
PHÂN TÍCH Đ N THU CƠ ỐPHÂN TÍCH Đ N THU CƠ Ố
1.1. TínhTính H P LÝỢH P LÝỢ đ n thu cơ ốđ n thu cơ ố
•• K t h p thu c h ĐH trên b nh nhânế ợ ố ạ ệK t h p thu c h ĐH trên b nh nhânế ợ ố ạ ệ
•• S d ng thu c h HA/ĐTĐ trên b nhử ụ ố ạ ệS d ng thu c h HA/ĐTĐ trên b nhử ụ ố ạ ệ
nhânnhân
•• Đi u tr RLLP/ ĐTĐ trên b nh nhânề ị ệĐi u tr RLLP/ ĐTĐ trên b nh nhânề ị ệ
2. T ng tác thu c trong đ nươ ố ơ2. T ng tác thu c trong đ nươ ố ơ
32
1.1. TínhTính H p LÝợH p LÝợ c a đ n thu củ ơ ốc a đ n thu củ ơ ố
K t h p thu c h ĐH qua các khuy n cáoế ợ ố ạ ếK t h p thu c h ĐH qua các khuy n cáoế ợ ố ạ ế
• Khuy n cáo Hi p h i ĐTĐ Hoa Kỳ 2015ế ệ ộ (ADA 2015)
• Khuy n cáo Hi p h i ĐTĐ Hoa Kỳ/ Hi p h i châu Âuế ệ ộ ệ ộ
Nghiên c u v b nh ti u đ ng 2015ứ ề ệ ể ườ (ADA/EASD 2015)
• Khuy n cáo Hi p h i các nhà n i ti t lâm sàng Hoa Kỳ/ế ệ ộ ộ ế
tr ng môn n i ti t Hoa Kỳườ ộ ế (AACE/ACE 2015)
Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education
Metformin
high
low risk
neutral/loss
GI / lactic acidosis
low
If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
high
low risk
gain
edema, HF, fxs
low
Thiazolidine-
dione
intermediate
low risk
neutral
rare
high
DPP-4
inhibitor
highest
high risk
gain
hypoglycemia
variable
Insulin (basal)
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Basal Insulin +
Sulfonylurea
+
TZD
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
or
or
or
or
Thiazolidine-
dione
+
SU
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
TZD
DPP-4-ior
or
or GLP-1-RA
high
low risk
loss
GI
high
GLP-1 receptor
agonist
Sulfonylurea
high
moderate risk
gain
hypoglycemia
low
SGLT2
inhibitor
intermediate
low risk
loss
GU, dehydration
high
SU
TZD
Insulin§
GLP-1 receptor
agonist
+
SGLT-2
Inhibitor
+
SU
TZD
Insulin§
Metformin
+
Metformin
+
or
or
or
or
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
Mono-
therapy
Efficacy*
Hypo risk
Weight
Side effects
Costs
Dual
therapy†
Efficacy*
Hypo risk
Weight
Side effects
Costs
Triple
therapy
or
or
DPP-4
Inhibitor
+
SU
TZD
Insulin§
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
or
DPP-4-i
If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on oral combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add
basal insulin, or (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA or mealtime insulin. In refractory patients consider adding TZD or SGL T2-i:
Metformin
+
Combination
injectable
therapy‡
GLP-1-RAMealtime Insulin
Insulin (basal)
+
Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;58:429-442
34
35
36
LLựa chọn liệu pháp phối hợp FDA chấpựa chọn liệu pháp phối hợp FDA chấp
thuận hiện tại trongthuận hiện tại trong ĐTĐĐTĐ typ 2typ 2
37
PH I H P THU C H Đ NG HUY TỐ Ợ Ố Ạ ƯỜ Ế
NGUYÊN T CẮ
1.Không ph i h p 2 thu c cùng nhómố ợ ố
2.Th ng ph i h pườ ố ợ t i đaố 3 lo i thu c, không nênạ ố
ph i h p 4 lo i, n u không hi u qu nên chuy nố ợ ạ ế ệ ả ể
sang tiêm INSULIN
3.Ph i theo dõi đ ng huy t c n th nả ườ ế ẩ ậ
4.Tôn tr ng ch đ nh và ch ng ch đ nhọ ỉ ị ố ỉ ị
38
K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ
- S k t h pự ế ợ- S k t h pự ế ợ MTF + SUMTF + SU trên b nh nhân này làệtrên b nh nhân này làệ
h p lý (theo các khuy n cáo)ợ ếh p lý (theo các khuy n cáo)ợ ế
- Hi u qu làm gi m HbA1C caoệ ả ả- Hi u qu làm gi m HbA1C caoệ ả ả
- C n l u ý: Nguy c h ĐH cho c a b nh nhânầ ư ơ ạ ủ ệ- C n l u ý: Nguy c h ĐH cho c a b nh nhânầ ư ơ ạ ủ ệ
(giáo d c cho b nh nh n bi t nguy c h ĐH)ụ ệ ậ ế ơ ạ(giáo d c cho b nh nh n bi t nguy c h ĐH)ụ ệ ậ ế ơ ạ
39
ĐI U TR CAO HUY T ÁP/ĐTĐỀ Ị ẾĐI U TR CAO HUY T ÁP/ĐTĐỀ Ị Ế
• Khuy n cáo H i Tăng Huy t Áp Canada 2013ế ộ ế (CHEP 2013)
• Khuy n cáo Hi p h i ĐTĐ Hoa Kỳ 2015ế ệ ộ (ADA 2015)
• Khuy n cáo Hi p h i các nhà n i ti t lâm sàng Hoa Kỳ/ế ệ ộ ộ ế
tr ng môn n i ti t Hoa Kỳườ ộ ế (AACE/ACE 2015)
• Khuy n cáoế Phân Hôi THẠ /Hôi Tiṃ Macḥ Viêt naṃ
2014 (VSH/VNHA 2014)
40
41
42
43
44
45
46
47
+ c ch t ng h p Angiotensin II:Ứ ế ổ ợ
- Gi m các ho t ch t trung gian gây viêmả ạ ấ →↓ t n th ng th nổ ươ ậ
- Giãn m ch th n (efferent arteriole > afferent arteriole)ạ ậ ↓ áp
l c l c c u th n →↓ căng giãn c u th n →↓ t n th ng c uự ọ ầ ậ ầ ậ ổ ươ ầ
th n và ↓ tái h p thu đ m quá m c t i ng th n →↓ x hóaậ ấ ạ ứ ạ ố ậ ơ
th nậ
+ c ch s thoái gián Bradykinin:Ứ ế ự → ↑ NO do n i sinh môộ
s n sinh → c i thi n l u l ng máu đ n th nả ả ệ ư ượ ế ậ
(Remuzzi and Bertani. N Engl J Med 1998;339:1448-1456)
TÁC Đ NG C A ACEI TRÊN TH NỘ Ủ ẬTÁC Đ NG C A ACEI TRÊN TH NỘ Ủ Ậ
48
Thu c ACEi làm tăng s phân b insulin trong c th và đ aố ư ố ơ ể ư
glucose vào c .ơ
C ch :ơ ế
(1) tăng s n xu t nitric oxide (NO) qua trung gian bradykininả ấ
(2) c ch tác đ ng c a angiotensin II trên h th ng v nứ ế ộ ủ ệ ố ậ
chuy n glucose t i c . Các tác đ ng này làm tăng s nh yể ạ ơ ộ ự ạ
c m v i insulin và đi u ch nh các protein v n chuy n glucoseả ớ ề ỉ ậ ể
t i màng t bào (GLUT-4).ạ ế
=> Th c nghi m cho th y thu c ACEi làm c i thi n chuy nự ệ ấ ố ả ệ ể
hoá glucose trong tình tr ng có đ kháng insulin.ạ ề
TÁC Đ NG LÊN S NH Y C M INSULINỘ Ự Ạ ẢTÁC Đ NG LÊN S NH Y C M INSULINỘ Ự Ạ Ả
49
Thu c ACEI giúp gi m r i lo n ch c năng n iố ả ố ạ ứ ộ
m ch, gi m tình tr ng oxy hóa quá m c, gi mạ ả ạ ứ ả
tình tr ng viêm và gi m vi c tái c u trúc mô.ạ ả ệ ấ
Đi u này giúp h n ch t n th ng m ch máu,ề ạ ế ổ ươ ạ
gi m thi u các h qu c a nó sau nàyả ể ệ ả ủ => giúp
ngăn ch n ti n trình x v a đ ng m ch vàặ ế ơ ữ ộ ạ
n đ nh m ng x v a.ổ ị ả ơ ữ
VAI TRÒ ACEI TRONG XVĐMVVAI TRÒ ACEI TRONG XVĐMV
50
Đ c đi mặ ể Thu c ACEi or ARBsố Thu c CCB (Amlodipin)ố
Hi u quệ ả
B o v th n/ĐTĐ (ả ệ ậ
Phòng ng a NMCTừ
Tăng nh y c m v i Insulin môạ ả ớ ở
Ngăn chặn tiến trình xơ vữa động
mạch và ổn định mảng xơ vữa.
Tăng HA cao tu iổ (> 80 tu i)ổ
Tác dụng tốt là giảm sức cản mạch máu thận,
do đó làm tăng lưu lượng máu ở thận và cải
thiện chức năng thận (THA kèm suy th n)ậ
Amlodipin không có ảnh hưởng xấu đến nồng
độ lipid trong huyết tương hoặc chuyển hóa
glucose (THA/ĐTĐ)
Giãn các tiểu động mạch ngoại biên, do đó làm
giảm toàn bộ lực cản ở mạch ngoại biên (hậu
gánh giảm). Vì tần số tim không bị tác động,
hậu gánh giảm làm công của tim giảm, cùng
với giảm nhu cầu cung cấp oxy và năng lượng
cho cơ tim (THA có thi u MCTCB)ế
51
K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ
Theo các khuy n cáo đi u tr cao huy t áp/ĐTĐ vi cế ề ị ế ệ
l a ch n thu c ACEi ho c ARBs làự ọ ố ặ l a ch n đ uự ọ ầ
tiên có nhi uề u đi m h nư ể ơ so v i CCBs trên b nhớ ệ
nhân này (có nhi u y u t nguy c tim m ch “ĐTĐề ế ố ơ ạ
và RLCHLP”
52
ĐI U TR R I LO N LIPID MÁU/ĐTĐỀ Ị Ố ẠĐI U TR R I LO N LIPID MÁU/ĐTĐỀ Ị Ố Ạ
• Khuy n cáo Hi p h i Tim m ch/ Tr ng môn Tim m chế ệ ộ ạ ườ ạ
Hoa Kỳ 2013 (AHA /ACC 2013)
• Khuy n cáo Hi p h i ĐTĐ Hoa Kỳ 2015ế ệ ộ (ADA 2015)
• Khuy n cáo Hi p h i các nhà n i ti t lâm sàng Hoa Kỳ/ế ệ ộ ộ ế
tr ng môn n i ti t Hoa Kỳườ ộ ế (AACE/ACE 2015)
53
CÁC KHUY N CÁOẾCÁC KHUY N CÁOẾ
S D NGỬ ỤS D NGỬ Ụ STATINSTATIN CHO B NH NHÂN ĐTĐỆCHO B NH NHÂN ĐTĐỆ
54
55
56
57
58
59
60
Các nghiên cứu dự phòng nguyên phát chính
của atorvastatin trên bệnh nhân ĐTĐ
61
62
63
64
TH NGHI M LÂM SÀNG V FENOFIBRATỬ Ệ ỀTH NGHI M LÂM SÀNG V FENOFIBRATỬ Ệ Ề
TH NGHI MỬ ỆTH NGHI MỬ Ệ FIELD: (Fenofibrate Intervention and Event
Lowering in Diabetes)
Fenofibrate không có ích lợi trên tử vong do tim + NMCT
trong 9.765 BN ĐTĐ được theo dõi trong 5 năm
Th nghi m ACCORD:ử ệ (Action to Control Cardiovascular Risk in
Diabetes)
Fenofibrate không làm tăng thêm ích lợi của simvastatin
trên tử vong do tim, NMCT và đột quỵ ở 5.518 BN đái tháo
đường theo dõi trong 4,7 năm
N Engl J Med 2008;358:2545-2559
65
K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ
66
K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ
- T các nghiên c u Lâm sàng và theo cácừ ứ- T các nghiên c u Lâm sàng và theo cácừ ứ
khuy n cáo: Vi c s d ng Fenofibrat trên b nhế ệ ử ụ ệkhuy n cáo: Vi c s d ng Fenofibrat trên b nhế ệ ử ụ ệ
nhân này có mang l i l i ích nhi u h n so v iạ ợ ề ơ ớnhân này có mang l i l i ích nhi u h n so v iạ ợ ề ơ ớ
Statin ?Statin ?
-Hi u qu gi m LDL-C so v i m c tiêu ch a?ệ ả ả ớ ụ ưHi u qu gi m LDL-C so v i m c tiêu ch a?ệ ả ả ớ ụ ư
67
68
TÓM L IẠTÓM L IẠ
Thu c SD trong đ nố ơ Nh n xétậ Ý ki n BSế
MEF + Gliclazide Hi u qu t tệ ả ố
Amlodipin 5mg Nên thay ACEi or ARBs
Fenofibrat 200mg Nên thay Statin
Aspirin 81mg HQ gi m nguy c TMả ơ
Esomeprazol 20mg Không có ch đ nhỉ ị
69
2. T NG TÁC THU C TRONG Đ NƯƠ Ố Ơ2. T NG TÁC THU C TRONG Đ NƯƠ Ố Ơ
C P T NG TÁCẶ ƯƠ HQ (nguy c )ơ C chơ ế
Gliclazid + Aspirin H ĐHạ C nh tranh g n k tạ ắ ế
Gliclazid + Fenofibrat H ĐHạ C nh tranh g n k tạ ắ ế
Gliclazid + Esomeprazol H ĐHạ
c ch CYP 450Ứ ế
2C19 or 3A4
www. Reference medscape.com/drug-interactioncheckerwww. Reference medscape.com/drug-interactionchecker
www.drugs.com/interactions-checkwww.drugs.com/interactions-check
THANK YOU!

More Related Content

What's hot

LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
SoM
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
PHAM HUU THAI
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Yen Ha
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
SoM
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Vân Thanh
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
SoM
 

What's hot (20)

Phân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấpPhân tích CLS gout cấp
Phân tích CLS gout cấp
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
Sơ đồ điều trị hen theo GINA 2022
 
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤPNGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
NGUYÊN TẮC XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC CẤP
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroidChuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
Chuyen de thuoc giam dau ha nhiet khang viem khong chua steroid
 
Metformin
MetforminMetformin
Metformin
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 
Thuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dàyThuốc trị loét dạ dày
Thuốc trị loét dạ dày
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàngGiới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
 

Viewers also liked

Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết ápNhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
HA VO THI
 
5 phac do khoa khám bệnh
5 phac do khoa khám bệnh5 phac do khoa khám bệnh
5 phac do khoa khám bệnh
docnghia
 
Bệnh án tiền phẫu sv
Bệnh án tiền phẫu svBệnh án tiền phẫu sv
Bệnh án tiền phẫu sv
dotrongnam91
 

Viewers also liked (20)

Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
Tài liệu hướng dẫn Thực hành dược lâm sàng.V2
 
Binh benh an
Binh benh anBinh benh an
Binh benh an
 
B1_Phương pháp tư vấn tại quầy thuốc
B1_Phương pháp tư vấn tại quầy thuốcB1_Phương pháp tư vấn tại quầy thuốc
B1_Phương pháp tư vấn tại quầy thuốc
 
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và StatinTương tác thuốc_Fibrate và Statin
Tương tác thuốc_Fibrate và Statin
 
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốcCa lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
Ca lâm sàng về sai sót trong sử dụng thuốc
 
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết ápNhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
Nhịp cầu Dược lâm sàng_N2_Tăng huyết áp
 
Phân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết ápPhân tích CLS tăng huyết áp
Phân tích CLS tăng huyết áp
 
Buổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàng
Buổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàngBuổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàng
Buổi 2_Giới thiệu tài liệu tham khảo về dược lâm sàng
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 
Bao cao thuc tap duoc
Bao cao thuc tap duocBao cao thuc tap duoc
Bao cao thuc tap duoc
 
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh viện
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh việnCác kiểu phân phối thuốc trong bệnh viện
Các kiểu phân phối thuốc trong bệnh viện
 
Ca lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPDCa lâm sàng COPD
Ca lâm sàng COPD
 
5 phac do khoa khám bệnh
5 phac do khoa khám bệnh5 phac do khoa khám bệnh
5 phac do khoa khám bệnh
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
Nguồn tài liệu ung thư_18.04.15
Nguồn tài liệu ung thư_18.04.15Nguồn tài liệu ung thư_18.04.15
Nguồn tài liệu ung thư_18.04.15
 
Bệnh án tiền phẫu sv
Bệnh án tiền phẫu svBệnh án tiền phẫu sv
Bệnh án tiền phẫu sv
 
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốcN4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
N4T5-Phân tích một trường hợp sai sót trong dùng thuốc
 
Thuoc chong doc
Thuoc chong docThuoc chong doc
Thuoc chong doc
 
Ca lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quảnCa lâm sàng hen phế quản
Ca lâm sàng hen phế quản
 
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc TrungSai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.BS. Lý Quốc Trung
 

Similar to Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em

benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
ChinSiro
 
15 thuoc dt tieu duong
15  thuoc dt tieu duong15  thuoc dt tieu duong
15 thuoc dt tieu duong
Khang Le Minh
 
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdfChương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
oanTrc
 
TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012
PHAM HUU THAI
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Hop nguyen ba
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
SoM
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Fizen Khanh
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
k1351010236
 

Similar to Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em (20)

BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
 
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfDUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
 
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdfbenhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
benhdaithaoduong5884-170724143017.pdf
 
15 thuoc dt tieu duong
15  thuoc dt tieu duong15  thuoc dt tieu duong
15 thuoc dt tieu duong
 
Đái tháo đường
Đái tháo đườngĐái tháo đường
Đái tháo đường
 
Thuocdtd
ThuocdtdThuocdtd
Thuocdtd
 
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdfChương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
Chương 10 - Rối loạn chuyển hóa Glucid.pdf
 
TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012TIỂU ĐƯỜNG 2012
TIỂU ĐƯỜNG 2012
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
 
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TUÝP 2 - CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năngChăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
Chăm sóc sức khỏe chủ động bằng thực phẩm chức năng
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đường
 
đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong[Duoc ly] hormon   khang hormon - th s duong
[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong
 
Dai thao duong (2)
Dai thao duong (2)Dai thao duong (2)
Dai thao duong (2)
 

More from HA VO THI

More from HA VO THI (20)

Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication reviewDevelopment and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
Development and validation of the Vi-Med ® tool for medication review
 
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ Bảng tra tương hợp - tương kỵ
Bảng tra tương hợp - tương kỵ
 
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo Bảng dị ứng kháng sinh chéo
Bảng dị ứng kháng sinh chéo
 
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
Hỏi: Diazepam IV có thể bơm trực tràng được không ? (đính chính)
 
English for pharmacist
English for pharmacistEnglish for pharmacist
English for pharmacist
 
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thưĐộc tính trên da của thuốc trị ung thư
Độc tính trên da của thuốc trị ung thư
 
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thưQuản lý ADR hóa trị liệu ung thư
Quản lý ADR hóa trị liệu ung thư
 
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
Công cụ Vi-Med hỗ trợ Xem xét sử dụng thuốc - Form 2
 
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 3 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 2 - English version
 
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English versionVi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
Vi-Med tool for medication review - Form 1 - English version
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinh
 
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue CityPoster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
Poster - Counseling activities of drug use at community pharmacy in Hue City
 
Poster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication reviewPoster- The Vi-Med tool for medication review
Poster- The Vi-Med tool for medication review
 
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại HuếThông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
Thông báo tuyển sinh thạc sĩ DL-DLS tại Huế
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
Poster “Quản lý thuốc nguy cơ cao”
 
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵBảng tra tương hợp-tương kỵ
Bảng tra tương hợp-tương kỵ
 
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinhBảng dị ứng chéo kháng sinh
Bảng dị ứng chéo kháng sinh
 
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
Danh mục thuốc LASA-BV ĐH Y Dược Huế 2017
 

Recently uploaded

SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em

  • 1. 1 DS. Lê Mới Em Bệnh Viện Đa Khoa Huyện Thạnh Trị, Sóc Trăng
  • 2. 2 H và tên ng i b nh: Đ. T. Đọ ườ ệ Sinh năm: 1949 (66 tu i)ổ Gi i tính: Nớ ữ Ch n đoán: ĐTĐ không ph thu c Insulin/Cao huy t ápẩ ụ ộ ế Thu c s d ng trong đ nố ử ụ ơ 1. Metformin HCl 850mg 14 Viên 1 Viên x 2 l n/ngàyầ 2. Gliclazide MR 30mg 14 Viên 2 Viên sáng/ngày 3. Amlodipin 5mg 7 Viên 1 Viên sáng/ngày 4. Fenofibrat 200mg 7 Viên 1 Viên sáng/ngày 5. Aspirin 81mg 7 Viên 1 Viên sáng/ngày 6. Esomeprazol 20mg 7 Viên 1 Viên sáng/ngày
  • 3. 3 ĐÁI THÁO Đ NG LÀ GÌ ?ƯỜ Đái tháo đ ng (ĐTĐ)ườ là b nh lý chuy n hóa,ệ ể đ c tr ng b i tình tr ngặ ư ở ạ tăng glucose huy tế m n tính kèm theo các r i lo n chuy n hóaạ ố ạ ể lipid, protid. Do s thi u h tự ế ụ Insulin tuy t đ iệ ố ho cặ t ng đ i.ươ ố H U QU GÂY CÁC BI N CH NGẬ Ả Ế Ứ
  • 4. 4
  • 5. 5
  • 6.
  • 7. 7
  • 8. 8
  • 9. 9
  • 10. 10
  • 11. 11
  • 12. 12
  • 13. 13
  • 14. 14
  • 15. 15 Đ C ĐI M C A CÁC THU C H Đ NG HUY T (THEO ADA 2015)Ặ Ể Ủ Ố Ạ ƯỜ Ế Thu cố C chơ ế Tác d ngụ Chi phí u đi mƯ ể Nh c đi mượ ể Biguanide (Metformin) Kích ho t AMP -ạ Kinase Gi m s n xu tả ả ấ glucose t i ganạ Th pấ Nhi u KN S d ngề ử ụ Không tăng cân Không gây h ĐHạ Gi m Triglyceridesả ? Gi m b nh Tim m chả ệ ạ R i lo n tiêu hóaố ạ Nhi m toan A. Lacticễ (hi m)ế Thi u Vitamin B12ế Không dùng b nhở ệ nhân suy gan, tim th n, gi m oxi mô,ậ ả m t n c…ấ ướ Sulfonylureas: 2nd Generation Glyburide Glibenclamide Gliclazide Glipizide Glimepiride Đóng kênh KATP Kích thích ti tế Insulin, c chơ ế đ c l p v iộ ậ ớ glucose Th pấ Nhi u KN S d ngề ử ụ Gi m nguy c bi nả ơ ế ch ng m ch máu nhứ ạ ỏ H đ ng huy t.ạ ườ ế Tăng cân Hi u qu đi u trệ ả ề ị không dài ? B o v c ch ti nả ệ ơ ế ề thích nghi tr c NMCTướ Thiazolidinediones: (TZDs) Pioglitazone Rosiglitazone Kích ho t PPARạ -γ Tăng nh y c mạ ả Insulin Cao Không gây h ĐHạ Hi u qu lâuệ ả ↓TGs, ↑HDL –C ?↓ B nh TM (Pio)ệ Tăng cân Phù/suy tim Gãy x ngươ ? ↑ NMCT (Rosi) ? Ung th bàng quangư (Pio)
  • 16. 16 Đ C ĐI M C A CÁC THU C H Đ NG HUY T (THEO ADA 2015)Ặ Ể Ủ Ố Ạ ƯỜ Ế Thu cố C chơ ế Tác d ngụ Chi phí u đi mƯ ể Nh c đi mượ ể c ch Dipeptidyl peptidease IV (DPP I- IV)Ứ ế Sitagliptin Vildagliptin Saxagliptin Linagliptin Alogliptin c ch DPP-IVỨ ế Tăng GLP-1, GIP n i sinhộ Cao Không gây h ĐHạ Dung n p t t,ạ ố Không tăng cân M đay/ Phù m chề ạ ? Viêm t y c pụ ấ ? Suy tim nh p vi nậ ệ GLP-1 receptor agonists Exenatide Exenatide ER Liraglutide Albiglutide Lixisenatide Dulaglutide Kích ho t thạ ụ th GLP-1ể Kích thích ti tế Insulin, gi m ti tả ế glucagon ↓ tr ng d dàyố ạ ↑ C m giác noả Cao Gi m cânả Không gây h ĐHạ ? Liên quan kh i tố ế bào β ? B o v TMả ệ R i lo n tiêu hóaố ạ Viêm t y c p (hi m)ụ ấ ế Ung th trên chu tư ộ Ph i tiêm chínhả SGLT2 inhibitors: Canagliflozin Dapagliflozin Empagliflozin c ch SGLT 2Ứ ế ở ng l n g nố ượ ầ c ch tái h pỨ ế ấ thu ng th n,ở ố ậ tăng glucose ni uệ Cao Không h ĐHạ Gi m cânả Gi m HAả Hi u qu t t c cácệ ả ấ ả lo i ĐTĐ typ 2ạ Nhi m trùng ni u –ễ ệ sinh d c, đa ni uụ ệ H HA, chóng m tạ ặ Tăng LDL-C Tăng Creatinin
  • 17. 17 Đ C ĐI M C A CÁC THU C H Đ NG HUY T (THEO ADA 2015)Ặ Ể Ủ Ố Ạ ƯỜ Ế Thu cố C chơ ế Tác d ngụ Chi Phí u đi mƯ ể Nh c đi mượ ể Alpha-glucosidase inhibitors (AGIs) Acarbose Miglitol c ch α -Ứ ế glucosidase Làm ch m h pậ ấ thu Carbohydrat ru tở ộ Trung Bình Không gây h ĐHạ Tác d ng t i chụ ạ ổ ↓ ĐH sau ăn ? ↓ bi n c b nhế ố ệ TM ↓ A1C ít nh tấ R i lo n tiêu hóaố ạ Th ng ph i chu nườ ả ẩ li uề Meglitinides (Glinide) Repaglinide Nateglinide Đóng kênh KATP Kích thích ti tế Insulin, c chơ ế đ c l p v iộ ậ ớ glucose Trung Bình H đ ng huy t.ạ ườ ế Tăng cân Hi u qu đi u trệ ả ề ị không dài Amylin mimetics Pramlintide Kích ho t thạ ụ th Amylinể ↓ Ti t glucagonế ↓ Tr ng d dàyố ạ ↑ C m giác noả Cao Gi m cânả ↓ĐH sau ăn ↓PPG ↓ A1C ít nh tấ R i lo n tiêu hóaố ạ Ph i tiêm chíchả H ĐH khi sùng v iạ ớ Insulin Th ng ph i chu nườ ả ẩ li uề
  • 18. 18 Đ C ĐI M C A CÁC THU C H Đ NG HUY T (THEO ADA 2015)Ặ Ể Ủ Ố Ạ ƯỜ Ế Thu cố C chơ ế Tác d ngụ Chi Phí u đi mƯ ể Nh c đi mượ ể Bile acid sequestrants Colesevelam G n k t acidắ ế m tậ ↓ tân t oạ glucose t i ganạ Cao Không gây h ĐHạ ↓ LDL -C ↓ A1C ít nh tấ Táo bón Tăng TG Có th làm gi m h pể ả ấ thu các thu c khácố Dopamine-2 agonists Bromocriptine (quick release) Kích ho t thạ ụ th DAể Đi u hòa h đ iề ạ ồ ki m soátể chuy n hóaể ↑ nh y c mạ ả Insulin Cao Không gây h ĐHạ ? ↓ bi n c b nh TMế ố ệ ↓ A1C ít nh tấ Chóng m t/ Ng tặ ấ Bu n nônồ M t m iệ ỏ Viêm mũi
  • 19. 19 PHÂN TÍCH THU C S D NG TRONG Đ NỐ Ử Ụ Ơ 1/ METFORMIN - Gi m s n xu t Glucose ganả ả ấ ở - T ng nh y c m v i Insulin c a cặ ạ ả ớ ủ ơ - Làm ch m h p thu Glucose ru tậ ấ ở ộ - Gi m Triglycerid, Cholesterol TP, tăng nhả ẹ HDL - C
  • 20. 20 CH NG CH Đ NHỐ Ỉ Ị - RL liên quan đ n tình tr ng thi u oxy mô (Suyế ạ ế tim, suy hô h p, sau NMCT m i m c…)ấ ớ ắ - Suy th n m nậ ạ - Suy gan, ng đ c r u c p tính, nghi n r uộ ộ ượ ấ ệ ượ - ĐTĐ có nhi m toan ceton, ti n hôn mê ĐTĐễ ề - Nhi m khu n n ng, s c nhi m trùngễ ẩ ặ ố ễ - Ch p X – Q có c n quangụ ả
  • 21. 21 TÁC D NG KHÔNG MONG MU NỤ Ố - RLTH (Đau b ng, bu n nôn, nôn, tiêu ch y, đ y h i,ụ ồ ả ầ ơ chán ăn, c m giác khó ch u do v kim lo i n ng)ả ị ị ạ ặ - Gi m h p thu Vitamin B12ả ấ - Ph n ng trên da (hi m g p): Ban đ , ng a, m đayả ứ ế ặ ỏ ứ ề - Nhi m toan lactic (r t hi m g p)ễ ấ ế ặ
  • 22. 22 T NG TÁC THU CƯƠ Ố T ng tácươT ng tácươ Thu cốThu cố Gi m tác d ngả ụ Thu c l i ti u,ố ợ ể Corticosteroid, phenothiazin, Ch ph m tuy n giáp, oestrogen, thu cế ẩ ế ố tránh thai đ ng u ng, phenytoin, acidườ ố nicotinic, thu c td gi ng tk giao c m,ố ố ả Isoniazid. Tăng tác d ngụTăng tác d ngụ Furosemid, thu c h áp, NSAIDs, insulin,ố ạ sulfamid, thu c kháng n m azol, alcol..ố ấ Tăng đ c tínhộTăng đ c tínhộ Amilorid, digoxin, morphin, procainamid, quinidin, quinin, ranitidin, triamteren, trimethoprim, vancomycin, cimetidin
  • 23. 23
  • 24. 24 TÁC D NG:Ụ Ch có tác d ng khi t bàoỉ ụ ế β tuy n t y còn ho tế ụ ạ đ ngộ + Tác d ng t i t y: Kích thích t bào tuy n t y s n xu t Insulinụ ạ ụ ế ế ụ ả ấ + Tác d ng ngoài t y: Gi m đ kháng Insulin mô ngo i viụ ụ ả ề ở ạ Chú ý: Hi u qu c a thu c gi m theo th i gianệ ả ủ ố ả ờ (C n ki t d tr t bào beta t y là di n ti n t nhiên c a b nh ĐTĐ týp 2 vàạ ệ ự ữ ế ụ ễ ế ự ủ ệ b nh nhân s c nệ ẽ ầ đến insulin là một điều tất yếu. Việc ổn định đường huyết sớm và kéo dài sẽ giúp hồi phục chức năng tế bào beta tụy do giảm thiểu tình trạng chết rụng (apoptosis) trong môi trường nhiễm độc glucose mạn tính).
  • 25. 25
  • 26. 26 Nguyên nhân chính của tình trạng hạ đường huyết trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2 là do thuốc điều trị ĐTĐ Hạ đường huyết xãy ra khi có tình trạng tăng tiết insulin tuyệt đối hay tương đối và mất cân bằng trong cơ chế điều hòa đường huyết Thường xãy ra khi dùng insulin hay các thuốc kích thích tiết insulin không phụ thuộc nồng độ glucose máu NGUYÊN NHÂN GÂY H Đ NG HUY TẠ ƯỜ Ế
  • 27. 27 Gliclazide đặc tính chuyên biệt trong các thuốc điều trị đái tháo đường Glaclazide Glibenlamide Glimepiride Gliclazide có cấu trúc hóa học có thể dọn dẹp các gốc tự do
  • 28. 28 Đ c tính ch ng oxy hóa duy nh tặ ố ấ Glaclazide Antioxidant ring Aminoazabicyclo [3.3.0] octane
  • 29. 29 T ng tácươT ng tácươ Thu cốThu cố Tách r i SU kh i protein huy tờ ỏ ếTách r i SU kh i protein huy tờ ỏ ế t ngươt ngươ ClofibrateClofibrate, Phenylbutazone,, Phenylbutazone, NSAIDNSAID (Aspirin)(Aspirin), Sulfonamides, Sulfonamides Gi m chuy n hóa SU t i ganả ể ạGi m chuy n hóa SU t i ganả ể ạ Dicoumarol, Chloramphenicol,Dicoumarol, Chloramphenicol, MAOI, Sulfaphenazole,MAOI, Sulfaphenazole, PhenylbutazolPhenylbutazol Gi m th i SU ho c các ch tả ả ặ ấGi m th i SU ho c các ch tả ả ặ ấ chuy n hóa qua th nể ậchuy n hóa qua th nể ậ Allopurinol, Probenecid,Allopurinol, Probenecid, PhenylbutazolPhenylbutazol Ho t tính h đ ng huy t n i t iạ ạ ườ ế ộ ạHo t tính h đ ng huy t n i t iạ ạ ườ ế ộ ạ InsulinInsulin, r u, đ i giao c m beta,ượ ố ả, r u, đ i giao c m beta,ượ ố ả MAOI, GuanethidineMAOI, Guanethidine T NG TÁC THU CƯƠ Ố (Làm tăng tác d ng h ĐH)ụ ạ
  • 30. 30 H và tên ng i b nh: Đ. T. Đọ ườ ệ Sinh năm: 1949 (66 tu i)ổ Gi i tính: Nớ ữ Ch n đoán: ĐTĐ không ph thu c Insulin/Cao huy t ápẩ ụ ộ ế Thu c s d ng trong đ nố ử ụ ơ 1. Metformin HCl 850mg 14 Viên 1 Viên x 2 l n/ngàyầ 2. Gliclazide MR 30mg 14 Viên 2 Viên sáng/ngày 3. Amlodipin 5mg 7 Viên 1 Viên sáng/ngày 4. Fenofibrat 200mg 7 Viên 1 Viên sáng/ngày 5. Aspirin 81mg 7 Viên 1 Viên sáng/ngày 6. Esomeprazol 20mg 7 Viên 1 Viên sáng/ngày
  • 31. 31 PHÂN TÍCH Đ N THU CƠ ỐPHÂN TÍCH Đ N THU CƠ Ố 1.1. TínhTính H P LÝỢH P LÝỢ đ n thu cơ ốđ n thu cơ ố •• K t h p thu c h ĐH trên b nh nhânế ợ ố ạ ệK t h p thu c h ĐH trên b nh nhânế ợ ố ạ ệ •• S d ng thu c h HA/ĐTĐ trên b nhử ụ ố ạ ệS d ng thu c h HA/ĐTĐ trên b nhử ụ ố ạ ệ nhânnhân •• Đi u tr RLLP/ ĐTĐ trên b nh nhânề ị ệĐi u tr RLLP/ ĐTĐ trên b nh nhânề ị ệ 2. T ng tác thu c trong đ nươ ố ơ2. T ng tác thu c trong đ nươ ố ơ
  • 32. 32 1.1. TínhTính H p LÝợH p LÝợ c a đ n thu củ ơ ốc a đ n thu củ ơ ố K t h p thu c h ĐH qua các khuy n cáoế ợ ố ạ ếK t h p thu c h ĐH qua các khuy n cáoế ợ ố ạ ế • Khuy n cáo Hi p h i ĐTĐ Hoa Kỳ 2015ế ệ ộ (ADA 2015) • Khuy n cáo Hi p h i ĐTĐ Hoa Kỳ/ Hi p h i châu Âuế ệ ộ ệ ộ Nghiên c u v b nh ti u đ ng 2015ứ ề ệ ể ườ (ADA/EASD 2015) • Khuy n cáo Hi p h i các nhà n i ti t lâm sàng Hoa Kỳ/ế ệ ộ ộ ế tr ng môn n i ti t Hoa Kỳườ ộ ế (AACE/ACE 2015)
  • 33. Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education Metformin high low risk neutral/loss GI / lactic acidosis low If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors): Metformin + Metformin + Metformin + Metformin + Metformin + high low risk gain edema, HF, fxs low Thiazolidine- dione intermediate low risk neutral rare high DPP-4 inhibitor highest high risk gain hypoglycemia variable Insulin (basal) Metformin + Metformin + Metformin + Metformin + Metformin + Basal Insulin + Sulfonylurea + TZD DPP-4-i GLP-1-RA Insulin§ or or or or Thiazolidine- dione + SU DPP-4-i GLP-1-RA Insulin§ TZD DPP-4-ior or or GLP-1-RA high low risk loss GI high GLP-1 receptor agonist Sulfonylurea high moderate risk gain hypoglycemia low SGLT2 inhibitor intermediate low risk loss GU, dehydration high SU TZD Insulin§ GLP-1 receptor agonist + SGLT-2 Inhibitor + SU TZD Insulin§ Metformin + Metformin + or or or or SGLT2-i or or or SGLT2-i Mono- therapy Efficacy* Hypo risk Weight Side effects Costs Dual therapy† Efficacy* Hypo risk Weight Side effects Costs Triple therapy or or DPP-4 Inhibitor + SU TZD Insulin§ SGLT2-i or or or SGLT2-i or DPP-4-i If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors): If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on oral combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add basal insulin, or (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA or mealtime insulin. In refractory patients consider adding TZD or SGL T2-i: Metformin + Combination injectable therapy‡ GLP-1-RAMealtime Insulin Insulin (basal) + Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;58:429-442
  • 34. 34
  • 35. 35
  • 36. 36 LLựa chọn liệu pháp phối hợp FDA chấpựa chọn liệu pháp phối hợp FDA chấp thuận hiện tại trongthuận hiện tại trong ĐTĐĐTĐ typ 2typ 2
  • 37. 37 PH I H P THU C H Đ NG HUY TỐ Ợ Ố Ạ ƯỜ Ế NGUYÊN T CẮ 1.Không ph i h p 2 thu c cùng nhómố ợ ố 2.Th ng ph i h pườ ố ợ t i đaố 3 lo i thu c, không nênạ ố ph i h p 4 lo i, n u không hi u qu nên chuy nố ợ ạ ế ệ ả ể sang tiêm INSULIN 3.Ph i theo dõi đ ng huy t c n th nả ườ ế ẩ ậ 4.Tôn tr ng ch đ nh và ch ng ch đ nhọ ỉ ị ố ỉ ị
  • 38. 38 K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ - S k t h pự ế ợ- S k t h pự ế ợ MTF + SUMTF + SU trên b nh nhân này làệtrên b nh nhân này làệ h p lý (theo các khuy n cáo)ợ ếh p lý (theo các khuy n cáo)ợ ế - Hi u qu làm gi m HbA1C caoệ ả ả- Hi u qu làm gi m HbA1C caoệ ả ả - C n l u ý: Nguy c h ĐH cho c a b nh nhânầ ư ơ ạ ủ ệ- C n l u ý: Nguy c h ĐH cho c a b nh nhânầ ư ơ ạ ủ ệ (giáo d c cho b nh nh n bi t nguy c h ĐH)ụ ệ ậ ế ơ ạ(giáo d c cho b nh nh n bi t nguy c h ĐH)ụ ệ ậ ế ơ ạ
  • 39. 39 ĐI U TR CAO HUY T ÁP/ĐTĐỀ Ị ẾĐI U TR CAO HUY T ÁP/ĐTĐỀ Ị Ế • Khuy n cáo H i Tăng Huy t Áp Canada 2013ế ộ ế (CHEP 2013) • Khuy n cáo Hi p h i ĐTĐ Hoa Kỳ 2015ế ệ ộ (ADA 2015) • Khuy n cáo Hi p h i các nhà n i ti t lâm sàng Hoa Kỳ/ế ệ ộ ộ ế tr ng môn n i ti t Hoa Kỳườ ộ ế (AACE/ACE 2015) • Khuy n cáoế Phân Hôi THẠ /Hôi Tiṃ Macḥ Viêt naṃ 2014 (VSH/VNHA 2014)
  • 40. 40
  • 41. 41
  • 42. 42
  • 43. 43
  • 44. 44
  • 45. 45
  • 46. 46
  • 47. 47 + c ch t ng h p Angiotensin II:Ứ ế ổ ợ - Gi m các ho t ch t trung gian gây viêmả ạ ấ →↓ t n th ng th nổ ươ ậ - Giãn m ch th n (efferent arteriole > afferent arteriole)ạ ậ ↓ áp l c l c c u th n →↓ căng giãn c u th n →↓ t n th ng c uự ọ ầ ậ ầ ậ ổ ươ ầ th n và ↓ tái h p thu đ m quá m c t i ng th n →↓ x hóaậ ấ ạ ứ ạ ố ậ ơ th nậ + c ch s thoái gián Bradykinin:Ứ ế ự → ↑ NO do n i sinh môộ s n sinh → c i thi n l u l ng máu đ n th nả ả ệ ư ượ ế ậ (Remuzzi and Bertani. N Engl J Med 1998;339:1448-1456) TÁC Đ NG C A ACEI TRÊN TH NỘ Ủ ẬTÁC Đ NG C A ACEI TRÊN TH NỘ Ủ Ậ
  • 48. 48 Thu c ACEi làm tăng s phân b insulin trong c th và đ aố ư ố ơ ể ư glucose vào c .ơ C ch :ơ ế (1) tăng s n xu t nitric oxide (NO) qua trung gian bradykininả ấ (2) c ch tác đ ng c a angiotensin II trên h th ng v nứ ế ộ ủ ệ ố ậ chuy n glucose t i c . Các tác đ ng này làm tăng s nh yể ạ ơ ộ ự ạ c m v i insulin và đi u ch nh các protein v n chuy n glucoseả ớ ề ỉ ậ ể t i màng t bào (GLUT-4).ạ ế => Th c nghi m cho th y thu c ACEi làm c i thi n chuy nự ệ ấ ố ả ệ ể hoá glucose trong tình tr ng có đ kháng insulin.ạ ề TÁC Đ NG LÊN S NH Y C M INSULINỘ Ự Ạ ẢTÁC Đ NG LÊN S NH Y C M INSULINỘ Ự Ạ Ả
  • 49. 49 Thu c ACEI giúp gi m r i lo n ch c năng n iố ả ố ạ ứ ộ m ch, gi m tình tr ng oxy hóa quá m c, gi mạ ả ạ ứ ả tình tr ng viêm và gi m vi c tái c u trúc mô.ạ ả ệ ấ Đi u này giúp h n ch t n th ng m ch máu,ề ạ ế ổ ươ ạ gi m thi u các h qu c a nó sau nàyả ể ệ ả ủ => giúp ngăn ch n ti n trình x v a đ ng m ch vàặ ế ơ ữ ộ ạ n đ nh m ng x v a.ổ ị ả ơ ữ VAI TRÒ ACEI TRONG XVĐMVVAI TRÒ ACEI TRONG XVĐMV
  • 50. 50 Đ c đi mặ ể Thu c ACEi or ARBsố Thu c CCB (Amlodipin)ố Hi u quệ ả B o v th n/ĐTĐ (ả ệ ậ Phòng ng a NMCTừ Tăng nh y c m v i Insulin môạ ả ớ ở Ngăn chặn tiến trình xơ vữa động mạch và ổn định mảng xơ vữa. Tăng HA cao tu iổ (> 80 tu i)ổ Tác dụng tốt là giảm sức cản mạch máu thận, do đó làm tăng lưu lượng máu ở thận và cải thiện chức năng thận (THA kèm suy th n)ậ Amlodipin không có ảnh hưởng xấu đến nồng độ lipid trong huyết tương hoặc chuyển hóa glucose (THA/ĐTĐ) Giãn các tiểu động mạch ngoại biên, do đó làm giảm toàn bộ lực cản ở mạch ngoại biên (hậu gánh giảm). Vì tần số tim không bị tác động, hậu gánh giảm làm công của tim giảm, cùng với giảm nhu cầu cung cấp oxy và năng lượng cho cơ tim (THA có thi u MCTCB)ế
  • 51. 51 K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ Theo các khuy n cáo đi u tr cao huy t áp/ĐTĐ vi cế ề ị ế ệ l a ch n thu c ACEi ho c ARBs làự ọ ố ặ l a ch n đ uự ọ ầ tiên có nhi uề u đi m h nư ể ơ so v i CCBs trên b nhớ ệ nhân này (có nhi u y u t nguy c tim m ch “ĐTĐề ế ố ơ ạ và RLCHLP”
  • 52. 52 ĐI U TR R I LO N LIPID MÁU/ĐTĐỀ Ị Ố ẠĐI U TR R I LO N LIPID MÁU/ĐTĐỀ Ị Ố Ạ • Khuy n cáo Hi p h i Tim m ch/ Tr ng môn Tim m chế ệ ộ ạ ườ ạ Hoa Kỳ 2013 (AHA /ACC 2013) • Khuy n cáo Hi p h i ĐTĐ Hoa Kỳ 2015ế ệ ộ (ADA 2015) • Khuy n cáo Hi p h i các nhà n i ti t lâm sàng Hoa Kỳ/ế ệ ộ ộ ế tr ng môn n i ti t Hoa Kỳườ ộ ế (AACE/ACE 2015)
  • 53. 53 CÁC KHUY N CÁOẾCÁC KHUY N CÁOẾ S D NGỬ ỤS D NGỬ Ụ STATINSTATIN CHO B NH NHÂN ĐTĐỆCHO B NH NHÂN ĐTĐỆ
  • 54. 54
  • 55. 55
  • 56. 56
  • 57. 57
  • 58. 58
  • 59. 59
  • 60. 60 Các nghiên cứu dự phòng nguyên phát chính của atorvastatin trên bệnh nhân ĐTĐ
  • 61. 61
  • 62. 62
  • 63. 63
  • 64. 64 TH NGHI M LÂM SÀNG V FENOFIBRATỬ Ệ ỀTH NGHI M LÂM SÀNG V FENOFIBRATỬ Ệ Ề TH NGHI MỬ ỆTH NGHI MỬ Ệ FIELD: (Fenofibrate Intervention and Event Lowering in Diabetes) Fenofibrate không có ích lợi trên tử vong do tim + NMCT trong 9.765 BN ĐTĐ được theo dõi trong 5 năm Th nghi m ACCORD:ử ệ (Action to Control Cardiovascular Risk in Diabetes) Fenofibrate không làm tăng thêm ích lợi của simvastatin trên tử vong do tim, NMCT và đột quỵ ở 5.518 BN đái tháo đường theo dõi trong 4,7 năm N Engl J Med 2008;358:2545-2559
  • 65. 65 K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ
  • 66. 66 K T LU NẾ ẬK T LU NẾ Ậ - T các nghiên c u Lâm sàng và theo cácừ ứ- T các nghiên c u Lâm sàng và theo cácừ ứ khuy n cáo: Vi c s d ng Fenofibrat trên b nhế ệ ử ụ ệkhuy n cáo: Vi c s d ng Fenofibrat trên b nhế ệ ử ụ ệ nhân này có mang l i l i ích nhi u h n so v iạ ợ ề ơ ớnhân này có mang l i l i ích nhi u h n so v iạ ợ ề ơ ớ Statin ?Statin ? -Hi u qu gi m LDL-C so v i m c tiêu ch a?ệ ả ả ớ ụ ưHi u qu gi m LDL-C so v i m c tiêu ch a?ệ ả ả ớ ụ ư
  • 67. 67
  • 68. 68 TÓM L IẠTÓM L IẠ Thu c SD trong đ nố ơ Nh n xétậ Ý ki n BSế MEF + Gliclazide Hi u qu t tệ ả ố Amlodipin 5mg Nên thay ACEi or ARBs Fenofibrat 200mg Nên thay Statin Aspirin 81mg HQ gi m nguy c TMả ơ Esomeprazol 20mg Không có ch đ nhỉ ị
  • 69. 69 2. T NG TÁC THU C TRONG Đ NƯƠ Ố Ơ2. T NG TÁC THU C TRONG Đ NƯƠ Ố Ơ C P T NG TÁCẶ ƯƠ HQ (nguy c )ơ C chơ ế Gliclazid + Aspirin H ĐHạ C nh tranh g n k tạ ắ ế Gliclazid + Fenofibrat H ĐHạ C nh tranh g n k tạ ắ ế Gliclazid + Esomeprazol H ĐHạ c ch CYP 450Ứ ế 2C19 or 3A4 www. Reference medscape.com/drug-interactioncheckerwww. Reference medscape.com/drug-interactionchecker www.drugs.com/interactions-checkwww.drugs.com/interactions-check

Editor's Notes

  1. Potential sequences of antihyperglycemic therapy for patients with type 2 diabetes are displayed, the usual transition being vertical, from top to bottom (although horizontal movement within therapy stages is also possible, depending on the circumstances). The figure denotes relative glucose lowering efficacy, risk of hypoglycemia, effect on body weight, other side effects and approximate relative cost for each drug class. In most patients, begin with lifestyle changes; metformin monotherapy is added at, or soon after, diagnosis, unless there are contraindications.