SlideShare a Scribd company logo
1 of 57
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2
GS.TS TRẦN HỮU DÀNGGS.TS TRẦN HỮU DÀNG
Phó Chủ tịch Hội Nội tiết - ĐTĐ Việt NamPhó Chủ tịch Hội Nội tiết - ĐTĐ Việt Nam
Chủ tịch Hội Nội tiết ĐTĐ TT HuếChủ tịch Hội Nội tiết ĐTĐ TT Huế
HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ X
HUẾ - THÁNG 4/2017
TÌNH HÌNH ĐTĐ HIỆN NAYTÌNH HÌNH ĐTĐ HIỆN NAY
 Số bn ĐTĐ: 415triệu (2011: 366 triệu). Dự báoSố bn ĐTĐ: 415triệu (2011: 366 triệu). Dự báo
2040: 642tr.2040: 642tr.
 ½ bệnh nhân chưa được chẩn đoán, khi phát hiện½ bệnh nhân chưa được chẩn đoán, khi phát hiện
đã có biến chứng.đã có biến chứng.
 ĐTĐ gây tử vong 5 triệu người/ năm.ĐTĐ gây tử vong 5 triệu người/ năm.
 Tiêu hết 670 tỷ USD/năm (12% chi phí sức khỏe)Tiêu hết 670 tỷ USD/năm (12% chi phí sức khỏe)
 70% ĐTĐ típ 2 có thể ngăn chặn hoặc trì hoãn
với lối sống lành mạnh, tức là tránh được 160
triệu BN ĐTĐ vào năm 2040.
TỶ LỆ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở VIỆT NAMTỶ LỆ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở VIỆT NAM
Tháng 3/2013Tháng 3/2013
 Tỷ lệ ĐTĐ ở Việt Nam: 5,42%Tỷ lệ ĐTĐ ở Việt Nam: 5,42%
 Trên đối tượng từ 30 -69 tuổi.Trên đối tượng từ 30 -69 tuổi.
Fasting plasma glucose (FPG)
126 mg/dL (7.0 mmol/L)≥
OR
2-h plasma glucose 200 mg/dL≥
(11.1 mmol/L) during an OGTT
OR
A1C 6.5%≥
OR
Classic diabetes symptoms + random
plasma glucose
200 mg/dL (11.1 mmol/L)≥
Criteria for the Diagnosis of DiabetesCriteria for the Diagnosis of Diabetes
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes.
Classification and diagnosis of diabetes. Diabetes Care 2017; 40 (Suppl. 1): S11-S24
Staging of Type 1 DiabetesStaging of Type 1 Diabetes
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes.
Classification and diagnosis of diabetes. Diabetes Care 2017; 40 (Suppl. 1): S11-S24
 Testing should begin at age 45 for allTesting should begin at age 45 for all
patients, particularly those who arepatients, particularly those who are
overweight or obese.overweight or obese. BB
 Consider testing for prediabetes inConsider testing for prediabetes in
asymptomatic adults of any age w/ BMIasymptomatic adults of any age w/ BMI
≥25 kg/m2 or ≥23 kg/m2 (in Asian≥25 kg/m2 or ≥23 kg/m2 (in Asian
Americans) who have 1 or more add’l riskAmericans) who have 1 or more add’l risk
factors for diabetes.factors for diabetes. BB
 If tests are normal, repeat at a minimumIf tests are normal, repeat at a minimum
of 3-year intervals.of 3-year intervals. CC
Recommendations: PrediabetesRecommendations: Prediabetes
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes.
Classification and diagnosis of diabetes. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S13-S22
FPG 100–125 mg/dL
(5.6–6.9 mmol/L): IFG
OR
2-h plasma glucose 140–199 mg/dL
(7.8–11.0 mmol/L): IGT
OR
A1C 5.7–6.4%
Prediabetes*Prediabetes*
* For all three tests, risk is continuous, extending below the
lower limit of a range and becoming disproportionately
greater at higher ends of the range.
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes.
Classification and diagnosis of diabetes. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S13-S22
Glycemic Recommendations forGlycemic Recommendations for
Nonpregnant Adults with DiabetesNonpregnant Adults with Diabetes
A1C <7.0%*
(<53 mmol/mol)
Preprandial capillary
plasma glucose
80–130 mg/dL*
(4.4–7.2 mmol/L)
Peak postprandial
capillary plasma
glucose†
<180 mg/dL*
(<10.0 mmol/L)
* Goals should be individualized.
† Postprandial glucose measurements should be made 1–2 hours after the
beginning of the meal.
American Diabetes Association. Standards of Medical Care in Diabetes. Diabetes Care 2016; 39: S1-112
Benefits of Weight LossBenefits of Weight Loss
 Delay progression from prediabetes toDelay progression from prediabetes to
type 2 diabetestype 2 diabetes
 Positive impact on treatment of type 2Positive impact on treatment of type 2
diabetesdiabetes
• Most likely to occur early in diseaseMost likely to occur early in disease
developmentdevelopment
 Improves mobility, physical and sexualImproves mobility, physical and sexual
functioning & health-related quality of lifefunctioning & health-related quality of life
American Diabetes Association. Standards of Medical Care in Diabetes. Diabetes Care 2016; 39: S1-112
• Đích nên được cá thể hóa dựa trên:
–Thời gian mắc bệnh ĐTĐ
–Tuổi/tuổi thọ
–Có bênh kèm
–Đã có bệnh tim mạch hoặc các biến chứng vi
mạch
–Hạ đường huyết im lặng
–Xem xét đặc trưng cá nhân
Để theo dõi điều trị cần xét nghiệm:
- Glucose máu đói
- Glucose máu sau ăn
- HbA1C
- Fructosamine
Khuyến cáo mức đường huyết cho BN ĐTĐKhuyến cáo mức đường huyết cho BN ĐTĐ
người lớn không mang thai (2)người lớn không mang thai (2)
ADA. V. Diabetes Care. Diabetes Care 2014;36(suppl 1):S21; Table 9.
 Metformin therapy for prevention of type 2Metformin therapy for prevention of type 2
diabetes should be considered in thosediabetes should be considered in those
with prediabetes:with prediabetes:
• Especially for those with BMI >35 kg/mEspecially for those with BMI >35 kg/m22
,,
• Aged < 60 years,Aged < 60 years,
• Women with prior gestational diabetes (GDM).Women with prior gestational diabetes (GDM).
AA
Recommendations:Recommendations:
Prevention or Delay of T2DMPrevention or Delay of T2DM
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes.
Prevention or delay of type 2 diabetes. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S36-S38
CẬP NHẬT THEO DÕI ĐIỀUCẬP NHẬT THEO DÕI ĐIỀU
TRỊ BỆNH ĐÁI THÁOTRỊ BỆNH ĐÁI THÁO
ĐƯỜNGĐƯỜNG
1212
1313
1,5-Anhydroglucitol (1,5-AG)
M t ch đi m đ theo dõi đi u tr b nhộ ỉ ể ể ề ị ệ
ĐTĐ
1414
1,5-Anhydroglucitol (1,5-AG)
- Giúp theo dõi thay đổi glucose máu ở BN ĐTĐ có HbA1C
bình thường hoặc gần bình thường.
-1,5-Anhydroglucitol là monosaccharide có trong hầu hết
các loại thức ăn.
- 1,5-Anhydroglucitol giảm khi glucose máu trên 180 mg/dL,
và trở lại bình thường sau khoảng 2 tuần nếu glucose máu
không tăng.
-Theo dõi 1,5-AG giúp đánh giá glucose máu ở ĐTĐ týp 1,
ĐTĐ týp 2 trên 180mg/dL cả trong các trường hợp HbA1C
khá tốt, hoặc blood glucose monitoring.
-FDA công nhận.
1515
Polygala
Senega
1616
SINH LÝ
- Gần 100% 1,5-AG không chuyển hóa, tương đối
hằng định ở trong máu và các mô.
-1,5-AG vào máu được lọc ở cầu thận, rồi được tái
hấp thu ở ống lượn gần trở lại dòng máu.
-Một lượng nhỏ được thải trong nước tiểu, bằng lượng
được hấp thu nhằm duy trì trị hằng định trong máu và
các mô.
-Diễn tiến này xảy ra ở người bình thường khi glucose
máu không cao quá 180 mg/dL
1717
SINH LÝ (tt)
-BN ĐTĐ khi glucose máu > 180 mg/dL, thận không thể hấp thu
hết glucose sẽ xuất hiện glucose niệu
-Glucose niệu sẽ chẹn sự tái hấp thu 1,5-AG, làm xuất hiện 1,5-
AG niệu ở mức cao hơn bình thường.
-1,5-AG máu giảm tức thì, và tiếp tục giảm cho đến khi glucose
máu xuống dưới 180 mg/dL.
-Khi sự tăng glucose máu được điều chỉnh, 1,5-AG lại được tái
hấp thu.
-Nếu glucose máu duy trì dưới 180 mg/dL trong thời gian 2- 4
tuần, 1,5-AG sẽ trở về trị số bình thường.
1818
NG D NGỨ Ụ
-Tính bằng µg/mL. Nồng độ thấp chứng tỏ kiểm soát
đường huyết kém, > 180 mg/dL nhiều đợt và kéo dài.
-Nồng độ 1,5-AG = 10 µg/mL tương đương glucose sau ăn
185 mg/dL, mức yêu cầu của BN ĐTĐ.
-Nếu > 10 µg/mL tương đương glucose trung bình <
180 mg/dL.
-BN ĐTĐ có trị < 10 µg/mL cần tiết thực, vận động và dùng
thuốc khống chế glucose sau ăn như: pramlintide,
exenatide, sitagliptin, saxagliptin, repaglinide hoặc rapid
acting insulins.
SO SÁNHSO SÁNH
1919
1,5-AG (GlycoMark)
(µg/mL)
Approximate Mean Postmeal
Maximum Glucose (mg/dL)
> 12 < 180
10 185
8 190
6 200
4 225
< 2 > 290
2020
2121
Điều trị ĐTĐĐiều trị ĐTĐ
ABCABC
- A1C (kiểm soát tốt glucose máu)A1C (kiểm soát tốt glucose máu)
- Blood pressur (Huyết áp)Blood pressur (Huyết áp)
- Cholesterol (mỡ máu)Cholesterol (mỡ máu)
Khuyến cáo: Kiểm soát huyết ápKhuyến cáo: Kiểm soát huyết áp
ĐíchĐích
 Bệnh nhân ĐTĐ bị THA cần điều trị để HA Bệnh nhân ĐTĐ bị THA cần điều trị để HA 
tâm thu <140 mmHg (B)tâm thu <140 mmHg (B)
 Mức HA tâm thu nên thấp hơn, như <130 Mức HA tâm thu nên thấp hơn, như <130 
mmHg, đối với bệnh nhân trẻ(C)mmHg, đối với bệnh nhân trẻ(C)
 Bệnh nhân ĐTĐ nên điều trị để HA tâm Bệnh nhân ĐTĐ nên điều trị để HA tâm 
trương <80 mmHg (B)trương <80 mmHg (B)
ADA. VI. Prevention, Management of Complications. Diabetes Care 2014;36(suppl 1):S29.
Khuyến cáo: Đường huyết, HA , Lipid ở ngườiKhuyến cáo: Đường huyết, HA , Lipid ở người
trưởng thànhtrưởng thành
A1C <7.0%*
HA <140/80 mmHg†
Lipids: LDL 
cholesterol
<100 mg/dL (<2.6 mmol/L)‡
Cần điều trị với Statin cho BN 
có tiền sử nhồi máu cơ tim 
hoặc tuổi ≥40 tuổi hoặc kèm 
các yếu tố nguy cơ khác
*More or less stringent glycemic goals may be appropriate for individual patients. Goals should be 
individualized based on: duration of diabetes, age/life expectancy, comorbid conditions, known CVD or 
advanced microvascular complications, hypoglycemia unawareness, and individual patient 
considerations.
†Based on patient characteristics and response to therapy, higher or lower systolic blood pressure 
targets may be appropriate.
‡In individuals with overt CVD, a lower LDL cholesterol goal of <70 mg/dL (1.8 mmol/L), using a high 
dose of statin, is an option.
ADA. VI. Prevention, Management of Complications. Diabetes Care 2014;36(suppl 1):S33; Table 10.
High Intensity
Statin Therapy
Lowers LDL by ≥50% 
Atorvastatin 40-80 mg
Rosuvastatin 20-40 mg
Moderate-Intensity
Statin Therapy
Lowers LDL by 30 - <50%
Atorvastatin 10-20 mg
Rosuvastatin 5-10 mg
Simvastatin 20-40 mg
Pravastatin 40-80 mg
Lovastatin 40 mg
Fluvastatin XL 80 mg
Pitavastatin 2-4 mg
High- and Moderate-IntensityHigh- and Moderate-Intensity
Statin Therapy*Statin Therapy*
* Once-daily dosing
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Cardiovascular 
disease and risk management. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S60-S71
Age Risk Factors Statin Intensity*
<40 years
None None
ASCVD risk factor(s)** Moderate or high
ASCVD High
40–75 years
None Moderate
ASCVD risk factors High
ACS & LDL >50 who can’t 
tolerate high dose statin
Moderate + ezetimibe
>75 years
None Moderate
ASCVD risk factors Moderate or high
ASCVD High
ACS & LDL >50 who can’t 
tolerate high dose statin
Moderate + ezetimibe
Recommendations for Statin TreatmentRecommendations for Statin Treatment
in People with Diabetesin People with Diabetes
* In addition to lifestyle therapy. ** ASCVD risk factors include LDL cholesterol ≥100 mg/dL (2.6 mmol/L),
high blood pressure, smoking, overweight and obesity, and family history of premature ASCVD.
American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Cardiovascular 
disease and risk management. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S60-S71
Statin Use (AACE 2015)Statin Use (AACE 2015)
 Majority of patients Majority of patients 
with T2D have a high with T2D have a high 
cardiovascular riskcardiovascular risk
 People with T1D are at People with T1D are at 
elevated elevated 
cardiovascular riskcardiovascular risk
 LDL-C target: <70 LDL-C target: <70 
mg/dL—for the mg/dL—for the 
majority of patients majority of patients 
with diabetes who are with diabetes who are 
determined to have a determined to have a 
high riskhigh risk
 Use a statin regardless Use a statin regardless 
of LDL-C level in of LDL-C level in 
patients with diabetes patients with diabetes 
who meet the who meet the 
following criteria:following criteria:
• >40 years of age>40 years of age
• ≥≥1 major ASCVD risk 1 major ASCVD risk 
factorfactor
 HypertensionHypertension
 Family history of CVDFamily history of CVD
 Low HDL-CLow HDL-C
 SmokingSmoking
2727
Q12. How is CVD managed in patients with diabetes?
ASCVD = atherosclerotic cardiovascular disease; CVD = cardiovascular disease; HDL-C = high density lipoprotein cholesterol;
LDL-C = low-density lipoprotein cholesterol.
PCSK9 inhibitors: Thuốc mới
giảm mỡ
 PCSK9PCSK9i:i:các các kháng kháng thể đơn dòng thể đơn dòng làm làm 
bấtbất hoạt proprotein chuyển đổi  hoạt proprotein chuyển đổi 
subtilisin kexin 9subtilisin kexin 9 ở gan ở gan,,từ đó từ đó làm làm 
giảm LDLgiảm LDL-C.-C.  
 Hai PCSK9Hai PCSK9ii đầu tiên,  đầu tiên, alirocumabalirocumab và  và 
evolocumabevolocumab::   FDA FDA  công nhận công nhận năm năm 
20152015,,  được chọn khiđược chọn khi các thuốc  các thuốc 
statins statins chóng chỉ địnhchóng chỉ định
Vaccinations for Patients withVaccinations for Patients with
Vaccinations for Patients with DMVaccinations for Patients with DM
Vaccine, frequency of administration Patient age
Routine childhood immunizations, according to standard 
schedule
 (eg, measles, mumps, rubella, varicella, polio, tetanus-
diphtheria)
6 months to 18 years
Influenza, annually ≥6 months
Pneumococcal polysaccharide vaccine ≥2 years
PVC13, 1-2 injections 2-18 years
PPSV23, 1 injection 19-64 years
PVC13 plus PPSV23,
1 injection each, in series
≥65 years
Hepatitis B, 1 injection 20-59 years*
Tetanus-diphtheria booster, every 10 years in adults ≥19 years
Individuals not already immunized for childhood diseases and 
those requiring vaccines for endemic diseases should be 
immunized as required by individual patient needs
Any age
*Consider for patients ≥60 based on assessment of risk and likelihood of adequate 
immune response.
2929
Q21. What vaccinations should be given to patients with 
DM?
ỨC CHẾ SGLT2ỨC CHẾ SGLT2
THUỐC MỚI ĐIỀU TRỊTHUỐC MỚI ĐIỀU TRỊ
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
3131
1982-5 1995 20011922 1955 1997 2006
Sulfonylurea
Human Insulin
Metformin
Insulin Lispro
Glinides
Insulin Glargine
Animal insulin
Thiazolidinediones
Insulin Aspart
Insulin Detemir
2013
Pramlintide
GLP-1 agonist
DPP-4i
Sự ra đời của các thuốcSự ra đời của các thuốc
hạ đường huyết uống mớihạ đường huyết uống mới
2015
SGLT-2i
2006
2013
1997
1955
1958
~50 năm~50 năm
~10 năm~10 năm
~60 năm~60 năm
Alpha-glucosidase inhibitor1995
Phlorizin
TỔNG QUAN SGLT-2TỔNG QUAN SGLT-2
DAPAGLIFLOZINDAPAGLIFLOZIN
Thuốc mới điều trị Đái tháo đườngThuốc mới điều trị Đái tháo đường
3333
† Empagliflozin is an investigational compound.
Its safety and efficacy have not yet been established.
The Kidneys Play an ImportantThe Kidneys Play an Important
Role in the Handling of GlucoseRole in the Handling of Glucose
Wright EM, et al. J Intern Med. 2007.
 Total glucose stored in body ~450 gTotal glucose stored in body ~450 g
 Glucose utilization ~250 g/dayGlucose utilization ~250 g/day
• BrainBrain ~125 g/day~125 g/day
• Rest of bodyRest of body ~125 g/day~125 g/day
 Glucose in Western diet ~180 g/dayGlucose in Western diet ~180 g/day
 Renal glucose production (gluconeogenesisRenal glucose production (gluconeogenesis
+glycogenolysis) ~70 g/day+glycogenolysis) ~70 g/day
Renal glucose filtration and reabsorptionRenal glucose filtration and reabsorption
~180 g/day~180 g/day
 Urinary glucoseUrinary glucose 0 g0 g
Trên người bình thường
cầu thận lọc mỗi ngày
khoảng 180 g glucose
Glucos
e
Toàn bộ glucose lọc qua cầu thận sẽ được tái hấp thu ở
ống lượn gần thông qua SGLT2 và SGLT1, với SGLT2
làm tái hấp thu 90% ở đoạn S1 và S2, với SGLT1 làm
tái hấp thu 10% ở đoạn S3 .
SGLT1
SGLT2
Sự tái hấp thu Glucose ở thậnSự tái hấp thu Glucose ở thận
trên người bình thườngtrên người bình thường
3636
SGLT=sodium-glucose cotransporter
1. Gerich JE. Diabet Med 2010;27:136–42.
SGLT2 inhibitorsSGLT2 inhibitors
3737
SGLT
2
Mode of action of SGLT2 inhibitors:Mode of action of SGLT2 inhibitors:
Urinary glucose excretion via SGLT2 inhibitionUrinary glucose excretion via SGLT2 inhibition11
3838
SGLT2 inhibitors reduce glucose reabsorption in the
proximal tubule, leading to urinary glucose excretion
Urinary glucose
excretion,
loss of calories
SGLT2
inhibitor
SGLT1
SGLT=sodium-glucose cotransporter
1. Gerich JE. Diabet Med 2010;27:136–42.
Glucose
Effects of SGLT2 Inhibitors
Inhibition of renal tubular Na+
-glucose cotransporter
Reversal of hyperglycemia
Reduction of “glucotoxicity”
Insulin sensitivity in muscle and liver
Gluconeogenesis
Improved beta cell function
oks AM, Thacker SM. Ann Pharmacother. 2009; Nair S, et al. J Clin Endoc
Lợi ích lâm sàng củaLợi ích lâm sàng của
chất ức chế SGLT2 trên BN ĐTĐ týp 2chất ức chế SGLT2 trên BN ĐTĐ týp 2
4040
Cơ chế tác dụng Ức chế SGLT-2Cơ chế tác dụng Ức chế SGLT-2
• Phần lớn thuốc hạ đường huyết đều tác dụng trên cơ chế liênPhần lớn thuốc hạ đường huyết đều tác dụng trên cơ chế liên
quan insulin.(2,3)quan insulin.(2,3)
• SGLT2 là chất chủ yếu ảnh hưởng hấp thu tại thậnSGLT2 là chất chủ yếu ảnh hưởng hấp thu tại thận
vả chủ yếu hiện diện ở OT SGLT2 gia tăng ở ĐTĐ típ 1vả chủ yếu hiện diện ở OT SGLT2 gia tăng ở ĐTĐ típ 1
và típ 2.và típ 2.44
• Chất ức chế SGLT2 ngăn cản hấp thu glucose ở OT gầnChất ức chế SGLT2 ngăn cản hấp thu glucose ở OT gần
, gây tăng bài tiết glucose qua nước tiều và giảm, gây tăng bài tiết glucose qua nước tiều và giảm
đường huyết.đường huyết.
• Qua đó thuốc có tác dụng giảm HbA1c và cân nặng ,Qua đó thuốc có tác dụng giảm HbA1c và cân nặng ,
không liên quan đề kháng và giảm tiết Insulin.không liên quan đề kháng và giảm tiết Insulin. 5,65,6
• Do cơ chế tác dụng => thông qua cơ chế lợi niệuDo cơ chế tác dụng => thông qua cơ chế lợi niệu
thẩm thấu nên hy vọng nhóm thuốc UC SGLT-2 sẽ ítthẩm thấu nên hy vọng nhóm thuốc UC SGLT-2 sẽ ít
gây hạ ĐH, giảm cân và hạ HA.gây hạ ĐH, giảm cân và hạ HA.5,65,6
• ƯC SGLT2 tăng nhạy cảm Insulin và cải thiện chứcƯC SGLT2 tăng nhạy cảm Insulin và cải thiện chức
năng tế bào bê ta trên đv thực nghiệm , cần nghiênnăng tế bào bê ta trên đv thực nghiệm , cần nghiên
cứu CM trên người.cứu CM trên người.5,6(under investigation)5,6(under investigation)
4141
SGLT2=sodium-glucose cotransporter 2; T2DM=type 2 diabetes mellitus
1. List JF, et al. Diabetes Care 2009;32:650–7;
2. Wilding JPH, et al. Diabetes Care 2009;32:1656–62;
3. Bailey C, Day C. Br J Diabetes Vasc Dis 2010;10:193–9;
4. DeFronzo RA, et al. Diabetes Obes Metab 2012;14:5–14;
5. Abdul-Ghani MA, DeFronzo RA. Endocr Pract 2008;14:782–90;
6. Hardman TC, et al. Curr Pharm Des 2010;16:3830–8.
4242
Cơ chế thận của SGLT-2iCơ chế thận của SGLT-2i
cơ chế độc lập với insulin duy nhất hiệncơ chế độc lập với insulin duy nhất hiện
naynay
Ức chế men DPP-43
(kích thích tế bào β tăng tiết
insulin phụ thuộc mức đường
huyết và ức chế tế bào α
giảm tiết glucagon)
Ức chế men DPP-43
(kích thích tế bào β tăng tiết
insulin phụ thuộc mức đường
huyết và ức chế tế bào α
giảm tiết glucagon)
Sulphonylureas
và Glinide1
(kích thích tiết insulin)
Sulphonylureas
và Glinide1
(kích thích tiết insulin)
Thiazolidinediones1
(giảm tình trang đề kháng
insulin ở mô ngoại biên)
Thiazolidinediones1
(giảm tình trang đề kháng
insulin ở mô ngoại biên)
Metformin1
(giảm sản xuất đường tại
gan và tăng thu nhận
glucose ở ngoại biên)
Metformin1
(giảm sản xuất đường tại
gan và tăng thu nhận
glucose ở ngoại biên)
1. Krentz AJ, Bailey CJ. Drugs. 2005;65:385-411. 2. Cheng A, Fantus G. Can Med Assoc J. 2005;172:213-26.
3. Barnett A. Int J Clin Pract. 2006;60:1454-70. 4. Chao EC. Discov Med. 2011 Mar;11(58):255-63.
Hoạt động của
insulin
Lượng insulin được
phóng thích
Ức chế SGLT-2
(đào thải glucose ra nước
tiểu)
Ức chế SGLT-2
(đào thải glucose ra nước
tiểu)
Sử dụng glucose
Đào thải
glucose
Tiền ĐTĐ
Chưa điều trị thuốc
Đơn trị liệu OAD
Điều trị phối hợp OAD
Liệu pháp Insulin
Đơn trị liệu
Phối hợp với Metformin
Phối hợp với SU
So sánh SU
Phối hợp với TZD
Phối hợp với DPP4i
Phối hợp
với Insulin
DAPAGLIFOZIN - Chương trình thửDAPAGLIFOZIN - Chương trình thử
nghiệm lâm sàng pha 3 trên bệnh nhânnghiệm lâm sàng pha 3 trên bệnh nhân
ĐTĐ típ 2ĐTĐ típ 2
4343
OAD = oral antidiabetic drug; SU = sulphonylurea
44
DAPAGLIFLOZIN PHỐI HỢP METFORMINDAPAGLIFLOZIN PHỐI HỢP METFORMIN
trên những bệnh nhân thất bại với Metformintrên những bệnh nhân thất bại với Metformin
Thiết kế nghiên cứu
• Nghiên cứu pha 3, ngẫu nhiên, mù đôi so sánh song song
• Đa trung tâm.
• 546 Bệnh nhân
• Nghiên cứu gồm 2 giai đoạn:
• Giai đoạn 1 kéo dài 24 tuần
• Giai đoạn mở rộng kéo dài tới 102 tuần
**P=0.0008 vs placebo; ***P<0.0001 vs placebo
Bailey C, et al. BMC Med 2013;11:43
• Dapagliflozin phối hợp Metformin giúp giảm HbA1c có ý nghĩa ở
tất cả các liều sau 24 tuần
DAPAGLIFLOZINDAPAGLIFLOZIN
HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1CHIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1C
DAPAGLIFLOZINDAPAGLIFLOZIN
HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1CHIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1C
Hiệu quả giảm HbA1c SỚM ngay tháng đầu tiên.
Bailey Lancet 2010 375 P2
ThayđổiĐHđói(mmol/L)
-1.8
0.2
0.4
-0.2
0
-0.4
-0.6
-0.8
-1.0
-1.2
-1.4
-1.6
Time (weeks)
-1.3*** (23.4 mg/dL)
-1.2*** (21.6 mg/dL)
-0.3 (5.4 mg/dL)
-1.0** (18 mg/dL)
0 4 8 12 16 20 242
Significant reduction was seen at Week 1 with Dapa groups
**P=0.0009 vs placebo; ***P<0.0001 vs placebo
Bailey C, et al. BMC Med 2013;11:43
Placebo+METDAPA 2.5 mg+MET DAPA 5 mg+MET DAPA 10 mg+MET
• Hiệu quả kiểm soát đường huyết đói SỚM ngay tuần đầu tiên.
1
DAPAGLFLOZIN
HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT FPG
SựthayđổiHbA1c(%)
Week 24
-0.5**
+0,02
-0.6***
-0.8***
Week 1020.2
0
-0.2
-0.4
-0.6
-0.8
-1.0
-1.2
**P=0.0008 vs placebo; ***P<0.0001 vs placebo
Bailey C, et al. BMC Med 2013;11:43
0 16 32 48 64 80 96
Placebo+METDAPA 2.5 mg+MET DAPA 5 mg+MET DAPA 10 mg+MET
DAPAGLIFLOZINDAPAGLIFLOZIN
HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1CHIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1C
Hiệu quả giảm HbA1c duy trì ỔN ĐỊNH suốt 102 tuần
Tuần 208
DAPAGLIFLOZINDAPAGLIFLOZIN
HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1CHIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1C
-0.1
0.2
Data are adjusted mean change from baseline
Nauck MA, et al. Diabetes Care 2011;34:2015–2022; Del Prato S, et al. Diabetes Obes Metab 2015. doi: 10.1111/dom.12459
0 6 12 18 26 34 42 52 65 78 91 104 117 130 143 156 169 182 195 208
Tuần nghiên cứu
Tuần 52
0.4
0
-0.2
-0.6
-0.8
-1.0
0.2
-0.4
DAPA+MET GLIP+MET
kiểm soát HbA1c của nhóm Dapa + Met được duy trì tới tuần 208.
Không áp dụng liệu pháp cứu nguy Áp dụng liệu pháp cứu nguy
SựthayđổiHbA1c(%)sovới
banđầu
Hiệu quả kiểm soát đường huyết đói được duy trì tới tuần 102
Thay đổi đường huyết
đói (FPG) so với ban
đầu (mg/dL)
Thayđổiđườnghuyếtđói
(FPG)sovớibanđầu(mg/dL)
DAPAGLIFLOZIN
HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT FPG
Bailey C, et al. BMC Med 2013;11:43
Placebo+METDAPA 2.5 mg+MET DAPA 5 mg+MET DAPA 10 mg+MET
Dapagliflozin - Mức thay đổi huyết ápDapagliflozin - Mức thay đổi huyết áp
tâm thu so với ban đầu sau 24 hoặc 48tâm thu so với ban đầu sau 24 hoặc 48
tuầntuầnThay đổi huyết áp tâm thu trung bình (mmHg)
Thayđổitrungbìnhsovớibanđầu
taituần24hoặc48(mmHg)
Đơn trị liệu
chỉ AM1
Placebo
10
m
g
-6
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
Phối hợp với
Met3
Placebo
10
m
g
Phối hợp với
SU4
Placebo
10
m
g
Phối hợp
với
Met sv. SU2
G
li+
M
et
D
apa
+
M
et
48 tuần Phối hợp
với
insulin6
Placebo
10
m
g
1
Ferrannini E, et al. Diabetes Care 2010;33:2217-2224; 2
Nauck MA, et al. Diabetes Care 2011;34:2015-22; 3
Bailey CJ, et al. Lancet 2010;375:2223-33;
4
Strojek K, et al. Diabetes Obes Metab 2011;13:928-38; 5
Rosenstock J, et al. 71st ADA Scientific Sessions, San Diego, 24-28 June, 2011 [Abstract 0986-P];
6
Wilding J, et al. Diabetes 2010;59 (Suppl 1):A21-A22 [Abstract 0078-OR].
“Forxiga không có chỉ định điều trị giảm cân hoặc giảm huyết áp. Những thay đổi về cân
nặng đều là tiêu chí thứ phát trong chương trình thử nghiệm lâm sàng"
Dapagliflozin kết hợp các thuốc hạ đường huyếtDapagliflozin kết hợp các thuốc hạ đường huyết
cho thấy giảm cân có ý nghĩa sau tuần 24cho thấy giảm cân có ý nghĩa sau tuần 24
-4
-3
-2
-1
0
1
2
1
Ferrannini E, et al. Diabetes Care 2010;33:2217–2224; 2
Bailey CJ, et al. Lancet 2010;375:2223–2233; 3
Nauck MA, et al. Diabetes Care 2011;34:2015-2022;
4
Strojek K, et al. Diabetes Obes Metab 2011;13:928-938 5
Wilding J, et al. Diabetes 2010;59 (Suppl 1):A21–A22 [Abstract 0078-OR]; 6
Rosenstock J, et al. 71st
ADA Scientific Sessions, San
Diego, 24–28 June, 2011 [Abstract 0986-P]; 7
Henry R, et al. 71st
ADA Scientific Sessions, San Diego, 24-28 June, 2011 Abstract 307-OR.
*p <0.001 sv. nhóm chứng
NS: không có ý nghĩa
85.9kg88kg90.2kg 81.1kg 93.8kg 81.1kg
Cân nặng
ban đầu
24 tuần
Đơn trị liệu
24 tuần Phối
hợp với Met2
24 tuần Phối
hợp với Ins5
24 tuần Phối
hợp với Glim4
24 tuần Dapa
+ Met XR7
52 tuần Phối
hợp với Met3
Thayđổicânnặngsovớibanđầu
tạituần24và52(kg)
10
m
g
Placebo
10
m
g
Placebo
D
apa+
m
et
G
lip+
m
et
10
m
g
Placebo
10
m
g
Placebo
10
m
g
Placebo
**
*
*
NS *
-3.16
-2.19
-2.86
-0.89
-3.22
1.44
-2.26
-0.72
-1.67
0.02
-3.33
-1.36
“Forxiga không có chỉ định điều trị giảm cân hoặc giảm huyết áp. Những thay đổi về cân nặng đều là tiêu chí thứ phát trong chương
trình thử nghiệm lâm sàng"
5353
Tác động trên cân năng của Dapagliflozin
Giảm cân chủ yếu là do giảm mỡ
Langkilde A.M, Study D1690C00012. Internal Presentation January, 2011.
“Forxiga không có chỉ định điều trị giảm cân hoặc giảm huyết áp. Những thay đổi về cân nặng đều là tiêu chí thứ phát trong chương
trình thử nghiệm lâm sàng"
Tại tuần 24, Dapagliflozin giúp giảm cân nặng có ý nghĩa thống kê so với giả dược,
khác biệt là 2.08 kg.
Placebo + Met Dapa + Met
ghighi
5454
Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education
Metformin
high
low risk
neutral/loss
GI / lactic acidosis
low
If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
high
low risk
gain
edema, HF, fxs
low
Thiazolidine-
dione
intermediate
low risk
neutral
rare
high
DPP-4
inhibitor
highest
high risk
gain
hypoglycemia
variable
Insulin (basal)
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Basal Insulin +
Sulfonylurea
+
TZD
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
or
or
or
or
Thiazolidine-
dione
+
SU
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
TZD
DPP-4-ior
or
or GLP-1-RA
high
low risk
loss
GI
high
GLP-1 receptor
agonist
Sulfonylurea
high
moderate risk
gain
hypoglycemia
low
SGLT2
inhibitor
intermediate
low risk
loss
GU, dehydration
high
SU
TZD
Insulin§
GLP-1 receptor
agonist
+
SGLT-2
Inhibitor
+
SU
TZD
Insulin§
Metformin
+
Metformin
+
or
or
or
or
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
Mono-
therapy
Efficacy*
Hypo risk
Weight
Side effects
Costs
Dual
therapy†
Efficacy*
Hypo risk
Weight
Side effects
Costs
Triple
therapy
or
or
DPP-4
Inhibitor
+
SU
TZD
Insulin§
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
or
DPP-4-i
If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on oral combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add
basal insulin, or (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA or mealtime insulin. In refractory patients consider adding TZD or SGL T2-i:
Metformin
+
Combination
injectable
therapy‡
GLP-1-RAMealtime Insulin
Insulin (basal)
+
Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;58:429-442
• SGLT2i được khuyến cáo điều trị trong cả liệu pháp kết hợp 2 thuốc & 3 thuốc
tương đương với các thuốc ĐTĐ đã có mặt từ lâu.
Khuyến cáo điều trị ADAKhuyến cáo điều trị ADA
56
Khuyến cáo điều trị AACE 2016Khuyến cáo điều trị AACE 2016
Phối hợp sớm khi HbA1c ≥ 7.5%Phối hợp sớm khi HbA1c ≥ 7.5%
SGLT2i lựa chọn ưu tiên sau Metformin
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
 1,5 AG: phương tiện theo dõi mới1,5 AG: phương tiện theo dõi mới
 Yêu cầu: ABC: A1C, HA, mỡ máu đạtYêu cầu: ABC: A1C, HA, mỡ máu đạt
chuẩn mới, statin dùng nhất loạt cho ĐTĐchuẩn mới, statin dùng nhất loạt cho ĐTĐ
> 40 tuổi. PCSK9 I: Chống mỡ máu mới.> 40 tuổi. PCSK9 I: Chống mỡ máu mới.
Cần chủng ngừa cúm, phế cầu.Cần chủng ngừa cúm, phế cầu.
 SGLT2: Thuốc điều trị mới.SGLT2: Thuốc điều trị mới.
--Dapagliflozin+Met: K.soát A1c từ tháng đầuDapagliflozin+Met: K.soát A1c từ tháng đầu
-Dapagliflozin+Met:K.soát G đói từ tuần đầu-Dapagliflozin+Met:K.soát G đói từ tuần đầu
-Dapagliflozin giảm các yếu tố nguy cơ tim mạch:-Dapagliflozin giảm các yếu tố nguy cơ tim mạch:
cân nặng, HA.cân nặng, HA.
 Hiện nay ADA & AACE: SGLT2i được khuyến cáoHiện nay ADA & AACE: SGLT2i được khuyến cáo
lựa chọn điều trị sau Metformin.lựa chọn điều trị sau Metformin.
CCảảm ơn sự lắng nghem ơn sự lắng nghe……

More Related Content

What's hot

BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTTran Huy Quang
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNHSoM
 
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngCập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPPHAM HUU THAI
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPSoM
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021TBFTTH
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMSoM
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van timvinhvd12
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

What's hot (20)

BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Tăng huyết áp - điều trị
Tăng huyết áp - điều trịTăng huyết áp - điều trị
Tăng huyết áp - điều trị
 
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường HuyếtCấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH MẠN, ỔN ĐỊNH
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngCập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
Đọc Holter ECG 24h
Đọc Holter ECG 24hĐọc Holter ECG 24h
Đọc Holter ECG 24h
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van tim
 
CVP
CVPCVP
CVP
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
 

Similar to 8. gs tran huu dang

Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018SngBnh
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngSoM
 
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...nguyenngat88
 
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Tran Huy Quang
 
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGMỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGSoM
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG nataliej4
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổinataliej4
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxgiaoductuyendung
 
Ha duong huyet-gui
Ha duong huyet-guiHa duong huyet-gui
Ha duong huyet-guidrhotuan
 
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfDUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfLinhNguynPhanNht1
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineHop nguyen ba
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5dSauDaiHocYHGD
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNGTĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNGPHAM HUU THAI
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngSoM
 
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đườngBài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đườngjackjohn45
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường HA VO THI
 

Similar to 8. gs tran huu dang (20)

Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018Dai thao duong y3 2018
Dai thao duong y3 2018
 
đái tháo đường và HIV.pptx
đái tháo  đường và HIV.pptxđái tháo  đường và HIV.pptx
đái tháo đường và HIV.pptx
 
Phân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đườngPhân loại đái tháo đường
Phân loại đái tháo đường
 
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
Phát hiện và điều trị tiền đái tháo đường - hướng tiếp cận tích cực dự phòng ...
 
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)
 
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGMỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
MỤC TIÊU ĐƯỜNG MÁU TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BÀI GIẢNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổiCập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
Cập nhật chẩn đoán và điều trị đái tháo đường type 2 ở người cao tuổi
 
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptxTraining Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
Training Diatarin _form chuan_29.01.21.pptx
 
Ha duong huyet-gui
Ha duong huyet-guiHa duong huyet-gui
Ha duong huyet-gui
 
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdfDUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
DUOC LY 3- ĐTĐ 2020.ppt.pdf
 
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay onlineKham va đieu tri cac benh khong lay online
Kham va đieu tri cac benh khong lay online
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNGTĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG
 
CLS đái tháo đường
CLS đái tháo đườngCLS đái tháo đường
CLS đái tháo đường
 
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đườngBài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
Bài giảng đại cương về bệnh đái tháo đường
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

More from SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 
07 slide dieu chinh pa o2
07 slide dieu chinh pa o207 slide dieu chinh pa o2
07 slide dieu chinh pa o2
 
07 cach cai dat peep toi uu
07 cach cai dat peep toi uu07 cach cai dat peep toi uu
07 cach cai dat peep toi uu
 

Recently uploaded

SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 

8. gs tran huu dang

  • 1. CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2 GS.TS TRẦN HỮU DÀNGGS.TS TRẦN HỮU DÀNG Phó Chủ tịch Hội Nội tiết - ĐTĐ Việt NamPhó Chủ tịch Hội Nội tiết - ĐTĐ Việt Nam Chủ tịch Hội Nội tiết ĐTĐ TT HuếChủ tịch Hội Nội tiết ĐTĐ TT Huế HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ X HUẾ - THÁNG 4/2017
  • 2. TÌNH HÌNH ĐTĐ HIỆN NAYTÌNH HÌNH ĐTĐ HIỆN NAY  Số bn ĐTĐ: 415triệu (2011: 366 triệu). Dự báoSố bn ĐTĐ: 415triệu (2011: 366 triệu). Dự báo 2040: 642tr.2040: 642tr.  ½ bệnh nhân chưa được chẩn đoán, khi phát hiện½ bệnh nhân chưa được chẩn đoán, khi phát hiện đã có biến chứng.đã có biến chứng.  ĐTĐ gây tử vong 5 triệu người/ năm.ĐTĐ gây tử vong 5 triệu người/ năm.  Tiêu hết 670 tỷ USD/năm (12% chi phí sức khỏe)Tiêu hết 670 tỷ USD/năm (12% chi phí sức khỏe)  70% ĐTĐ típ 2 có thể ngăn chặn hoặc trì hoãn với lối sống lành mạnh, tức là tránh được 160 triệu BN ĐTĐ vào năm 2040.
  • 3. TỶ LỆ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở VIỆT NAMTỶ LỆ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ở VIỆT NAM Tháng 3/2013Tháng 3/2013  Tỷ lệ ĐTĐ ở Việt Nam: 5,42%Tỷ lệ ĐTĐ ở Việt Nam: 5,42%  Trên đối tượng từ 30 -69 tuổi.Trên đối tượng từ 30 -69 tuổi.
  • 4. Fasting plasma glucose (FPG) 126 mg/dL (7.0 mmol/L)≥ OR 2-h plasma glucose 200 mg/dL≥ (11.1 mmol/L) during an OGTT OR A1C 6.5%≥ OR Classic diabetes symptoms + random plasma glucose 200 mg/dL (11.1 mmol/L)≥ Criteria for the Diagnosis of DiabetesCriteria for the Diagnosis of Diabetes American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Classification and diagnosis of diabetes. Diabetes Care 2017; 40 (Suppl. 1): S11-S24
  • 5. Staging of Type 1 DiabetesStaging of Type 1 Diabetes American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Classification and diagnosis of diabetes. Diabetes Care 2017; 40 (Suppl. 1): S11-S24
  • 6.  Testing should begin at age 45 for allTesting should begin at age 45 for all patients, particularly those who arepatients, particularly those who are overweight or obese.overweight or obese. BB  Consider testing for prediabetes inConsider testing for prediabetes in asymptomatic adults of any age w/ BMIasymptomatic adults of any age w/ BMI ≥25 kg/m2 or ≥23 kg/m2 (in Asian≥25 kg/m2 or ≥23 kg/m2 (in Asian Americans) who have 1 or more add’l riskAmericans) who have 1 or more add’l risk factors for diabetes.factors for diabetes. BB  If tests are normal, repeat at a minimumIf tests are normal, repeat at a minimum of 3-year intervals.of 3-year intervals. CC Recommendations: PrediabetesRecommendations: Prediabetes American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Classification and diagnosis of diabetes. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S13-S22
  • 7. FPG 100–125 mg/dL (5.6–6.9 mmol/L): IFG OR 2-h plasma glucose 140–199 mg/dL (7.8–11.0 mmol/L): IGT OR A1C 5.7–6.4% Prediabetes*Prediabetes* * For all three tests, risk is continuous, extending below the lower limit of a range and becoming disproportionately greater at higher ends of the range. American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Classification and diagnosis of diabetes. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S13-S22
  • 8. Glycemic Recommendations forGlycemic Recommendations for Nonpregnant Adults with DiabetesNonpregnant Adults with Diabetes A1C <7.0%* (<53 mmol/mol) Preprandial capillary plasma glucose 80–130 mg/dL* (4.4–7.2 mmol/L) Peak postprandial capillary plasma glucose† <180 mg/dL* (<10.0 mmol/L) * Goals should be individualized. † Postprandial glucose measurements should be made 1–2 hours after the beginning of the meal. American Diabetes Association. Standards of Medical Care in Diabetes. Diabetes Care 2016; 39: S1-112
  • 9. Benefits of Weight LossBenefits of Weight Loss  Delay progression from prediabetes toDelay progression from prediabetes to type 2 diabetestype 2 diabetes  Positive impact on treatment of type 2Positive impact on treatment of type 2 diabetesdiabetes • Most likely to occur early in diseaseMost likely to occur early in disease developmentdevelopment  Improves mobility, physical and sexualImproves mobility, physical and sexual functioning & health-related quality of lifefunctioning & health-related quality of life American Diabetes Association. Standards of Medical Care in Diabetes. Diabetes Care 2016; 39: S1-112
  • 10. • Đích nên được cá thể hóa dựa trên: –Thời gian mắc bệnh ĐTĐ –Tuổi/tuổi thọ –Có bênh kèm –Đã có bệnh tim mạch hoặc các biến chứng vi mạch –Hạ đường huyết im lặng –Xem xét đặc trưng cá nhân Để theo dõi điều trị cần xét nghiệm: - Glucose máu đói - Glucose máu sau ăn - HbA1C - Fructosamine Khuyến cáo mức đường huyết cho BN ĐTĐKhuyến cáo mức đường huyết cho BN ĐTĐ người lớn không mang thai (2)người lớn không mang thai (2) ADA. V. Diabetes Care. Diabetes Care 2014;36(suppl 1):S21; Table 9.
  • 11.  Metformin therapy for prevention of type 2Metformin therapy for prevention of type 2 diabetes should be considered in thosediabetes should be considered in those with prediabetes:with prediabetes: • Especially for those with BMI >35 kg/mEspecially for those with BMI >35 kg/m22 ,, • Aged < 60 years,Aged < 60 years, • Women with prior gestational diabetes (GDM).Women with prior gestational diabetes (GDM). AA Recommendations:Recommendations: Prevention or Delay of T2DMPrevention or Delay of T2DM American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Prevention or delay of type 2 diabetes. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S36-S38
  • 12. CẬP NHẬT THEO DÕI ĐIỀUCẬP NHẬT THEO DÕI ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐÁI THÁOTRỊ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGĐƯỜNG 1212
  • 13. 1313 1,5-Anhydroglucitol (1,5-AG) M t ch đi m đ theo dõi đi u tr b nhộ ỉ ể ể ề ị ệ ĐTĐ
  • 14. 1414 1,5-Anhydroglucitol (1,5-AG) - Giúp theo dõi thay đổi glucose máu ở BN ĐTĐ có HbA1C bình thường hoặc gần bình thường. -1,5-Anhydroglucitol là monosaccharide có trong hầu hết các loại thức ăn. - 1,5-Anhydroglucitol giảm khi glucose máu trên 180 mg/dL, và trở lại bình thường sau khoảng 2 tuần nếu glucose máu không tăng. -Theo dõi 1,5-AG giúp đánh giá glucose máu ở ĐTĐ týp 1, ĐTĐ týp 2 trên 180mg/dL cả trong các trường hợp HbA1C khá tốt, hoặc blood glucose monitoring. -FDA công nhận.
  • 16. 1616 SINH LÝ - Gần 100% 1,5-AG không chuyển hóa, tương đối hằng định ở trong máu và các mô. -1,5-AG vào máu được lọc ở cầu thận, rồi được tái hấp thu ở ống lượn gần trở lại dòng máu. -Một lượng nhỏ được thải trong nước tiểu, bằng lượng được hấp thu nhằm duy trì trị hằng định trong máu và các mô. -Diễn tiến này xảy ra ở người bình thường khi glucose máu không cao quá 180 mg/dL
  • 17. 1717 SINH LÝ (tt) -BN ĐTĐ khi glucose máu > 180 mg/dL, thận không thể hấp thu hết glucose sẽ xuất hiện glucose niệu -Glucose niệu sẽ chẹn sự tái hấp thu 1,5-AG, làm xuất hiện 1,5- AG niệu ở mức cao hơn bình thường. -1,5-AG máu giảm tức thì, và tiếp tục giảm cho đến khi glucose máu xuống dưới 180 mg/dL. -Khi sự tăng glucose máu được điều chỉnh, 1,5-AG lại được tái hấp thu. -Nếu glucose máu duy trì dưới 180 mg/dL trong thời gian 2- 4 tuần, 1,5-AG sẽ trở về trị số bình thường.
  • 18. 1818 NG D NGỨ Ụ -Tính bằng µg/mL. Nồng độ thấp chứng tỏ kiểm soát đường huyết kém, > 180 mg/dL nhiều đợt và kéo dài. -Nồng độ 1,5-AG = 10 µg/mL tương đương glucose sau ăn 185 mg/dL, mức yêu cầu của BN ĐTĐ. -Nếu > 10 µg/mL tương đương glucose trung bình < 180 mg/dL. -BN ĐTĐ có trị < 10 µg/mL cần tiết thực, vận động và dùng thuốc khống chế glucose sau ăn như: pramlintide, exenatide, sitagliptin, saxagliptin, repaglinide hoặc rapid acting insulins.
  • 19. SO SÁNHSO SÁNH 1919 1,5-AG (GlycoMark) (µg/mL) Approximate Mean Postmeal Maximum Glucose (mg/dL) > 12 < 180 10 185 8 190 6 200 4 225 < 2 > 290
  • 20. 2020
  • 21. 2121
  • 22. Điều trị ĐTĐĐiều trị ĐTĐ ABCABC - A1C (kiểm soát tốt glucose máu)A1C (kiểm soát tốt glucose máu) - Blood pressur (Huyết áp)Blood pressur (Huyết áp) - Cholesterol (mỡ máu)Cholesterol (mỡ máu)
  • 23. Khuyến cáo: Kiểm soát huyết ápKhuyến cáo: Kiểm soát huyết áp ĐíchĐích  Bệnh nhân ĐTĐ bị THA cần điều trị để HA Bệnh nhân ĐTĐ bị THA cần điều trị để HA  tâm thu <140 mmHg (B)tâm thu <140 mmHg (B)  Mức HA tâm thu nên thấp hơn, như <130 Mức HA tâm thu nên thấp hơn, như <130  mmHg, đối với bệnh nhân trẻ(C)mmHg, đối với bệnh nhân trẻ(C)  Bệnh nhân ĐTĐ nên điều trị để HA tâm Bệnh nhân ĐTĐ nên điều trị để HA tâm  trương <80 mmHg (B)trương <80 mmHg (B) ADA. VI. Prevention, Management of Complications. Diabetes Care 2014;36(suppl 1):S29.
  • 24. Khuyến cáo: Đường huyết, HA , Lipid ở ngườiKhuyến cáo: Đường huyết, HA , Lipid ở người trưởng thànhtrưởng thành A1C <7.0%* HA <140/80 mmHg† Lipids: LDL  cholesterol <100 mg/dL (<2.6 mmol/L)‡ Cần điều trị với Statin cho BN  có tiền sử nhồi máu cơ tim  hoặc tuổi ≥40 tuổi hoặc kèm  các yếu tố nguy cơ khác *More or less stringent glycemic goals may be appropriate for individual patients. Goals should be  individualized based on: duration of diabetes, age/life expectancy, comorbid conditions, known CVD or  advanced microvascular complications, hypoglycemia unawareness, and individual patient  considerations. †Based on patient characteristics and response to therapy, higher or lower systolic blood pressure  targets may be appropriate. ‡In individuals with overt CVD, a lower LDL cholesterol goal of <70 mg/dL (1.8 mmol/L), using a high  dose of statin, is an option. ADA. VI. Prevention, Management of Complications. Diabetes Care 2014;36(suppl 1):S33; Table 10.
  • 25. High Intensity Statin Therapy Lowers LDL by ≥50%  Atorvastatin 40-80 mg Rosuvastatin 20-40 mg Moderate-Intensity Statin Therapy Lowers LDL by 30 - <50% Atorvastatin 10-20 mg Rosuvastatin 5-10 mg Simvastatin 20-40 mg Pravastatin 40-80 mg Lovastatin 40 mg Fluvastatin XL 80 mg Pitavastatin 2-4 mg High- and Moderate-IntensityHigh- and Moderate-Intensity Statin Therapy*Statin Therapy* * Once-daily dosing American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Cardiovascular  disease and risk management. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S60-S71
  • 26. Age Risk Factors Statin Intensity* <40 years None None ASCVD risk factor(s)** Moderate or high ASCVD High 40–75 years None Moderate ASCVD risk factors High ACS & LDL >50 who can’t  tolerate high dose statin Moderate + ezetimibe >75 years None Moderate ASCVD risk factors Moderate or high ASCVD High ACS & LDL >50 who can’t  tolerate high dose statin Moderate + ezetimibe Recommendations for Statin TreatmentRecommendations for Statin Treatment in People with Diabetesin People with Diabetes * In addition to lifestyle therapy. ** ASCVD risk factors include LDL cholesterol ≥100 mg/dL (2.6 mmol/L), high blood pressure, smoking, overweight and obesity, and family history of premature ASCVD. American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Cardiovascular  disease and risk management. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S60-S71
  • 27. Statin Use (AACE 2015)Statin Use (AACE 2015)  Majority of patients Majority of patients  with T2D have a high with T2D have a high  cardiovascular riskcardiovascular risk  People with T1D are at People with T1D are at  elevated elevated  cardiovascular riskcardiovascular risk  LDL-C target: <70 LDL-C target: <70  mg/dL—for the mg/dL—for the  majority of patients majority of patients  with diabetes who are with diabetes who are  determined to have a determined to have a  high riskhigh risk  Use a statin regardless Use a statin regardless  of LDL-C level in of LDL-C level in  patients with diabetes patients with diabetes  who meet the who meet the  following criteria:following criteria: • >40 years of age>40 years of age • ≥≥1 major ASCVD risk 1 major ASCVD risk  factorfactor  HypertensionHypertension  Family history of CVDFamily history of CVD  Low HDL-CLow HDL-C  SmokingSmoking 2727 Q12. How is CVD managed in patients with diabetes? ASCVD = atherosclerotic cardiovascular disease; CVD = cardiovascular disease; HDL-C = high density lipoprotein cholesterol; LDL-C = low-density lipoprotein cholesterol.
  • 28. PCSK9 inhibitors: Thuốc mới giảm mỡ  PCSK9PCSK9i:i:các các kháng kháng thể đơn dòng thể đơn dòng làm làm  bấtbất hoạt proprotein chuyển đổi  hoạt proprotein chuyển đổi  subtilisin kexin 9subtilisin kexin 9 ở gan ở gan,,từ đó từ đó làm làm  giảm LDLgiảm LDL-C.-C.    Hai PCSK9Hai PCSK9ii đầu tiên,  đầu tiên, alirocumabalirocumab và  và  evolocumabevolocumab::   FDA FDA  công nhận công nhận năm năm  20152015,,  được chọn khiđược chọn khi các thuốc  các thuốc  statins statins chóng chỉ địnhchóng chỉ định
  • 29. Vaccinations for Patients withVaccinations for Patients with Vaccinations for Patients with DMVaccinations for Patients with DM Vaccine, frequency of administration Patient age Routine childhood immunizations, according to standard  schedule  (eg, measles, mumps, rubella, varicella, polio, tetanus- diphtheria) 6 months to 18 years Influenza, annually ≥6 months Pneumococcal polysaccharide vaccine ≥2 years PVC13, 1-2 injections 2-18 years PPSV23, 1 injection 19-64 years PVC13 plus PPSV23, 1 injection each, in series ≥65 years Hepatitis B, 1 injection 20-59 years* Tetanus-diphtheria booster, every 10 years in adults ≥19 years Individuals not already immunized for childhood diseases and  those requiring vaccines for endemic diseases should be  immunized as required by individual patient needs Any age *Consider for patients ≥60 based on assessment of risk and likelihood of adequate  immune response. 2929 Q21. What vaccinations should be given to patients with  DM?
  • 30. ỨC CHẾ SGLT2ỨC CHẾ SGLT2 THUỐC MỚI ĐIỀU TRỊTHUỐC MỚI ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG 3131
  • 31. 1982-5 1995 20011922 1955 1997 2006 Sulfonylurea Human Insulin Metformin Insulin Lispro Glinides Insulin Glargine Animal insulin Thiazolidinediones Insulin Aspart Insulin Detemir 2013 Pramlintide GLP-1 agonist DPP-4i Sự ra đời của các thuốcSự ra đời của các thuốc hạ đường huyết uống mớihạ đường huyết uống mới 2015 SGLT-2i 2006 2013 1997 1955 1958 ~50 năm~50 năm ~10 năm~10 năm ~60 năm~60 năm Alpha-glucosidase inhibitor1995 Phlorizin
  • 32. TỔNG QUAN SGLT-2TỔNG QUAN SGLT-2 DAPAGLIFLOZINDAPAGLIFLOZIN Thuốc mới điều trị Đái tháo đườngThuốc mới điều trị Đái tháo đường 3333 † Empagliflozin is an investigational compound. Its safety and efficacy have not yet been established.
  • 33.
  • 34. The Kidneys Play an ImportantThe Kidneys Play an Important Role in the Handling of GlucoseRole in the Handling of Glucose Wright EM, et al. J Intern Med. 2007.  Total glucose stored in body ~450 gTotal glucose stored in body ~450 g  Glucose utilization ~250 g/dayGlucose utilization ~250 g/day • BrainBrain ~125 g/day~125 g/day • Rest of bodyRest of body ~125 g/day~125 g/day  Glucose in Western diet ~180 g/dayGlucose in Western diet ~180 g/day  Renal glucose production (gluconeogenesisRenal glucose production (gluconeogenesis +glycogenolysis) ~70 g/day+glycogenolysis) ~70 g/day Renal glucose filtration and reabsorptionRenal glucose filtration and reabsorption ~180 g/day~180 g/day  Urinary glucoseUrinary glucose 0 g0 g
  • 35. Trên người bình thường cầu thận lọc mỗi ngày khoảng 180 g glucose Glucos e Toàn bộ glucose lọc qua cầu thận sẽ được tái hấp thu ở ống lượn gần thông qua SGLT2 và SGLT1, với SGLT2 làm tái hấp thu 90% ở đoạn S1 và S2, với SGLT1 làm tái hấp thu 10% ở đoạn S3 . SGLT1 SGLT2 Sự tái hấp thu Glucose ở thậnSự tái hấp thu Glucose ở thận trên người bình thườngtrên người bình thường 3636 SGLT=sodium-glucose cotransporter 1. Gerich JE. Diabet Med 2010;27:136–42.
  • 37. SGLT 2 Mode of action of SGLT2 inhibitors:Mode of action of SGLT2 inhibitors: Urinary glucose excretion via SGLT2 inhibitionUrinary glucose excretion via SGLT2 inhibition11 3838 SGLT2 inhibitors reduce glucose reabsorption in the proximal tubule, leading to urinary glucose excretion Urinary glucose excretion, loss of calories SGLT2 inhibitor SGLT1 SGLT=sodium-glucose cotransporter 1. Gerich JE. Diabet Med 2010;27:136–42. Glucose
  • 38. Effects of SGLT2 Inhibitors Inhibition of renal tubular Na+ -glucose cotransporter Reversal of hyperglycemia Reduction of “glucotoxicity” Insulin sensitivity in muscle and liver Gluconeogenesis Improved beta cell function oks AM, Thacker SM. Ann Pharmacother. 2009; Nair S, et al. J Clin Endoc
  • 39. Lợi ích lâm sàng củaLợi ích lâm sàng của chất ức chế SGLT2 trên BN ĐTĐ týp 2chất ức chế SGLT2 trên BN ĐTĐ týp 2 4040
  • 40. Cơ chế tác dụng Ức chế SGLT-2Cơ chế tác dụng Ức chế SGLT-2 • Phần lớn thuốc hạ đường huyết đều tác dụng trên cơ chế liênPhần lớn thuốc hạ đường huyết đều tác dụng trên cơ chế liên quan insulin.(2,3)quan insulin.(2,3) • SGLT2 là chất chủ yếu ảnh hưởng hấp thu tại thậnSGLT2 là chất chủ yếu ảnh hưởng hấp thu tại thận vả chủ yếu hiện diện ở OT SGLT2 gia tăng ở ĐTĐ típ 1vả chủ yếu hiện diện ở OT SGLT2 gia tăng ở ĐTĐ típ 1 và típ 2.và típ 2.44 • Chất ức chế SGLT2 ngăn cản hấp thu glucose ở OT gầnChất ức chế SGLT2 ngăn cản hấp thu glucose ở OT gần , gây tăng bài tiết glucose qua nước tiều và giảm, gây tăng bài tiết glucose qua nước tiều và giảm đường huyết.đường huyết. • Qua đó thuốc có tác dụng giảm HbA1c và cân nặng ,Qua đó thuốc có tác dụng giảm HbA1c và cân nặng , không liên quan đề kháng và giảm tiết Insulin.không liên quan đề kháng và giảm tiết Insulin. 5,65,6 • Do cơ chế tác dụng => thông qua cơ chế lợi niệuDo cơ chế tác dụng => thông qua cơ chế lợi niệu thẩm thấu nên hy vọng nhóm thuốc UC SGLT-2 sẽ ítthẩm thấu nên hy vọng nhóm thuốc UC SGLT-2 sẽ ít gây hạ ĐH, giảm cân và hạ HA.gây hạ ĐH, giảm cân và hạ HA.5,65,6 • ƯC SGLT2 tăng nhạy cảm Insulin và cải thiện chứcƯC SGLT2 tăng nhạy cảm Insulin và cải thiện chức năng tế bào bê ta trên đv thực nghiệm , cần nghiênnăng tế bào bê ta trên đv thực nghiệm , cần nghiên cứu CM trên người.cứu CM trên người.5,6(under investigation)5,6(under investigation) 4141 SGLT2=sodium-glucose cotransporter 2; T2DM=type 2 diabetes mellitus 1. List JF, et al. Diabetes Care 2009;32:650–7; 2. Wilding JPH, et al. Diabetes Care 2009;32:1656–62; 3. Bailey C, Day C. Br J Diabetes Vasc Dis 2010;10:193–9; 4. DeFronzo RA, et al. Diabetes Obes Metab 2012;14:5–14; 5. Abdul-Ghani MA, DeFronzo RA. Endocr Pract 2008;14:782–90; 6. Hardman TC, et al. Curr Pharm Des 2010;16:3830–8.
  • 41. 4242 Cơ chế thận của SGLT-2iCơ chế thận của SGLT-2i cơ chế độc lập với insulin duy nhất hiệncơ chế độc lập với insulin duy nhất hiện naynay Ức chế men DPP-43 (kích thích tế bào β tăng tiết insulin phụ thuộc mức đường huyết và ức chế tế bào α giảm tiết glucagon) Ức chế men DPP-43 (kích thích tế bào β tăng tiết insulin phụ thuộc mức đường huyết và ức chế tế bào α giảm tiết glucagon) Sulphonylureas và Glinide1 (kích thích tiết insulin) Sulphonylureas và Glinide1 (kích thích tiết insulin) Thiazolidinediones1 (giảm tình trang đề kháng insulin ở mô ngoại biên) Thiazolidinediones1 (giảm tình trang đề kháng insulin ở mô ngoại biên) Metformin1 (giảm sản xuất đường tại gan và tăng thu nhận glucose ở ngoại biên) Metformin1 (giảm sản xuất đường tại gan và tăng thu nhận glucose ở ngoại biên) 1. Krentz AJ, Bailey CJ. Drugs. 2005;65:385-411. 2. Cheng A, Fantus G. Can Med Assoc J. 2005;172:213-26. 3. Barnett A. Int J Clin Pract. 2006;60:1454-70. 4. Chao EC. Discov Med. 2011 Mar;11(58):255-63. Hoạt động của insulin Lượng insulin được phóng thích Ức chế SGLT-2 (đào thải glucose ra nước tiểu) Ức chế SGLT-2 (đào thải glucose ra nước tiểu) Sử dụng glucose Đào thải glucose
  • 42. Tiền ĐTĐ Chưa điều trị thuốc Đơn trị liệu OAD Điều trị phối hợp OAD Liệu pháp Insulin Đơn trị liệu Phối hợp với Metformin Phối hợp với SU So sánh SU Phối hợp với TZD Phối hợp với DPP4i Phối hợp với Insulin DAPAGLIFOZIN - Chương trình thửDAPAGLIFOZIN - Chương trình thử nghiệm lâm sàng pha 3 trên bệnh nhânnghiệm lâm sàng pha 3 trên bệnh nhân ĐTĐ típ 2ĐTĐ típ 2 4343 OAD = oral antidiabetic drug; SU = sulphonylurea
  • 43. 44 DAPAGLIFLOZIN PHỐI HỢP METFORMINDAPAGLIFLOZIN PHỐI HỢP METFORMIN trên những bệnh nhân thất bại với Metformintrên những bệnh nhân thất bại với Metformin Thiết kế nghiên cứu • Nghiên cứu pha 3, ngẫu nhiên, mù đôi so sánh song song • Đa trung tâm. • 546 Bệnh nhân • Nghiên cứu gồm 2 giai đoạn: • Giai đoạn 1 kéo dài 24 tuần • Giai đoạn mở rộng kéo dài tới 102 tuần
  • 44. **P=0.0008 vs placebo; ***P<0.0001 vs placebo Bailey C, et al. BMC Med 2013;11:43 • Dapagliflozin phối hợp Metformin giúp giảm HbA1c có ý nghĩa ở tất cả các liều sau 24 tuần DAPAGLIFLOZINDAPAGLIFLOZIN HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1CHIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1C
  • 45. DAPAGLIFLOZINDAPAGLIFLOZIN HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1CHIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1C Hiệu quả giảm HbA1c SỚM ngay tháng đầu tiên. Bailey Lancet 2010 375 P2
  • 46. ThayđổiĐHđói(mmol/L) -1.8 0.2 0.4 -0.2 0 -0.4 -0.6 -0.8 -1.0 -1.2 -1.4 -1.6 Time (weeks) -1.3*** (23.4 mg/dL) -1.2*** (21.6 mg/dL) -0.3 (5.4 mg/dL) -1.0** (18 mg/dL) 0 4 8 12 16 20 242 Significant reduction was seen at Week 1 with Dapa groups **P=0.0009 vs placebo; ***P<0.0001 vs placebo Bailey C, et al. BMC Med 2013;11:43 Placebo+METDAPA 2.5 mg+MET DAPA 5 mg+MET DAPA 10 mg+MET • Hiệu quả kiểm soát đường huyết đói SỚM ngay tuần đầu tiên. 1 DAPAGLFLOZIN HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT FPG
  • 47. SựthayđổiHbA1c(%) Week 24 -0.5** +0,02 -0.6*** -0.8*** Week 1020.2 0 -0.2 -0.4 -0.6 -0.8 -1.0 -1.2 **P=0.0008 vs placebo; ***P<0.0001 vs placebo Bailey C, et al. BMC Med 2013;11:43 0 16 32 48 64 80 96 Placebo+METDAPA 2.5 mg+MET DAPA 5 mg+MET DAPA 10 mg+MET DAPAGLIFLOZINDAPAGLIFLOZIN HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1CHIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1C Hiệu quả giảm HbA1c duy trì ỔN ĐỊNH suốt 102 tuần
  • 48. Tuần 208 DAPAGLIFLOZINDAPAGLIFLOZIN HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1CHIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT HbA1C -0.1 0.2 Data are adjusted mean change from baseline Nauck MA, et al. Diabetes Care 2011;34:2015–2022; Del Prato S, et al. Diabetes Obes Metab 2015. doi: 10.1111/dom.12459 0 6 12 18 26 34 42 52 65 78 91 104 117 130 143 156 169 182 195 208 Tuần nghiên cứu Tuần 52 0.4 0 -0.2 -0.6 -0.8 -1.0 0.2 -0.4 DAPA+MET GLIP+MET kiểm soát HbA1c của nhóm Dapa + Met được duy trì tới tuần 208. Không áp dụng liệu pháp cứu nguy Áp dụng liệu pháp cứu nguy SựthayđổiHbA1c(%)sovới banđầu
  • 49. Hiệu quả kiểm soát đường huyết đói được duy trì tới tuần 102 Thay đổi đường huyết đói (FPG) so với ban đầu (mg/dL) Thayđổiđườnghuyếtđói (FPG)sovớibanđầu(mg/dL) DAPAGLIFLOZIN HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT FPG Bailey C, et al. BMC Med 2013;11:43 Placebo+METDAPA 2.5 mg+MET DAPA 5 mg+MET DAPA 10 mg+MET
  • 50. Dapagliflozin - Mức thay đổi huyết ápDapagliflozin - Mức thay đổi huyết áp tâm thu so với ban đầu sau 24 hoặc 48tâm thu so với ban đầu sau 24 hoặc 48 tuầntuầnThay đổi huyết áp tâm thu trung bình (mmHg) Thayđổitrungbìnhsovớibanđầu taituần24hoặc48(mmHg) Đơn trị liệu chỉ AM1 Placebo 10 m g -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 Phối hợp với Met3 Placebo 10 m g Phối hợp với SU4 Placebo 10 m g Phối hợp với Met sv. SU2 G li+ M et D apa + M et 48 tuần Phối hợp với insulin6 Placebo 10 m g 1 Ferrannini E, et al. Diabetes Care 2010;33:2217-2224; 2 Nauck MA, et al. Diabetes Care 2011;34:2015-22; 3 Bailey CJ, et al. Lancet 2010;375:2223-33; 4 Strojek K, et al. Diabetes Obes Metab 2011;13:928-38; 5 Rosenstock J, et al. 71st ADA Scientific Sessions, San Diego, 24-28 June, 2011 [Abstract 0986-P]; 6 Wilding J, et al. Diabetes 2010;59 (Suppl 1):A21-A22 [Abstract 0078-OR]. “Forxiga không có chỉ định điều trị giảm cân hoặc giảm huyết áp. Những thay đổi về cân nặng đều là tiêu chí thứ phát trong chương trình thử nghiệm lâm sàng"
  • 51. Dapagliflozin kết hợp các thuốc hạ đường huyếtDapagliflozin kết hợp các thuốc hạ đường huyết cho thấy giảm cân có ý nghĩa sau tuần 24cho thấy giảm cân có ý nghĩa sau tuần 24 -4 -3 -2 -1 0 1 2 1 Ferrannini E, et al. Diabetes Care 2010;33:2217–2224; 2 Bailey CJ, et al. Lancet 2010;375:2223–2233; 3 Nauck MA, et al. Diabetes Care 2011;34:2015-2022; 4 Strojek K, et al. Diabetes Obes Metab 2011;13:928-938 5 Wilding J, et al. Diabetes 2010;59 (Suppl 1):A21–A22 [Abstract 0078-OR]; 6 Rosenstock J, et al. 71st ADA Scientific Sessions, San Diego, 24–28 June, 2011 [Abstract 0986-P]; 7 Henry R, et al. 71st ADA Scientific Sessions, San Diego, 24-28 June, 2011 Abstract 307-OR. *p <0.001 sv. nhóm chứng NS: không có ý nghĩa 85.9kg88kg90.2kg 81.1kg 93.8kg 81.1kg Cân nặng ban đầu 24 tuần Đơn trị liệu 24 tuần Phối hợp với Met2 24 tuần Phối hợp với Ins5 24 tuần Phối hợp với Glim4 24 tuần Dapa + Met XR7 52 tuần Phối hợp với Met3 Thayđổicânnặngsovớibanđầu tạituần24và52(kg) 10 m g Placebo 10 m g Placebo D apa+ m et G lip+ m et 10 m g Placebo 10 m g Placebo 10 m g Placebo ** * * NS * -3.16 -2.19 -2.86 -0.89 -3.22 1.44 -2.26 -0.72 -1.67 0.02 -3.33 -1.36 “Forxiga không có chỉ định điều trị giảm cân hoặc giảm huyết áp. Những thay đổi về cân nặng đều là tiêu chí thứ phát trong chương trình thử nghiệm lâm sàng"
  • 52. 5353 Tác động trên cân năng của Dapagliflozin Giảm cân chủ yếu là do giảm mỡ Langkilde A.M, Study D1690C00012. Internal Presentation January, 2011. “Forxiga không có chỉ định điều trị giảm cân hoặc giảm huyết áp. Những thay đổi về cân nặng đều là tiêu chí thứ phát trong chương trình thử nghiệm lâm sàng" Tại tuần 24, Dapagliflozin giúp giảm cân nặng có ý nghĩa thống kê so với giả dược, khác biệt là 2.08 kg. Placebo + Met Dapa + Met
  • 54. Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education Metformin high low risk neutral/loss GI / lactic acidosis low If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors): Metformin + Metformin + Metformin + Metformin + Metformin + high low risk gain edema, HF, fxs low Thiazolidine- dione intermediate low risk neutral rare high DPP-4 inhibitor highest high risk gain hypoglycemia variable Insulin (basal) Metformin + Metformin + Metformin + Metformin + Metformin + Basal Insulin + Sulfonylurea + TZD DPP-4-i GLP-1-RA Insulin§ or or or or Thiazolidine- dione + SU DPP-4-i GLP-1-RA Insulin§ TZD DPP-4-ior or or GLP-1-RA high low risk loss GI high GLP-1 receptor agonist Sulfonylurea high moderate risk gain hypoglycemia low SGLT2 inhibitor intermediate low risk loss GU, dehydration high SU TZD Insulin§ GLP-1 receptor agonist + SGLT-2 Inhibitor + SU TZD Insulin§ Metformin + Metformin + or or or or SGLT2-i or or or SGLT2-i Mono- therapy Efficacy* Hypo risk Weight Side effects Costs Dual therapy† Efficacy* Hypo risk Weight Side effects Costs Triple therapy or or DPP-4 Inhibitor + SU TZD Insulin§ SGLT2-i or or or SGLT2-i or DPP-4-i If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors): If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on oral combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add basal insulin, or (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA or mealtime insulin. In refractory patients consider adding TZD or SGL T2-i: Metformin + Combination injectable therapy‡ GLP-1-RAMealtime Insulin Insulin (basal) + Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;58:429-442 • SGLT2i được khuyến cáo điều trị trong cả liệu pháp kết hợp 2 thuốc & 3 thuốc tương đương với các thuốc ĐTĐ đã có mặt từ lâu. Khuyến cáo điều trị ADAKhuyến cáo điều trị ADA
  • 55. 56 Khuyến cáo điều trị AACE 2016Khuyến cáo điều trị AACE 2016 Phối hợp sớm khi HbA1c ≥ 7.5%Phối hợp sớm khi HbA1c ≥ 7.5% SGLT2i lựa chọn ưu tiên sau Metformin
  • 56. KẾT LUẬNKẾT LUẬN  1,5 AG: phương tiện theo dõi mới1,5 AG: phương tiện theo dõi mới  Yêu cầu: ABC: A1C, HA, mỡ máu đạtYêu cầu: ABC: A1C, HA, mỡ máu đạt chuẩn mới, statin dùng nhất loạt cho ĐTĐchuẩn mới, statin dùng nhất loạt cho ĐTĐ > 40 tuổi. PCSK9 I: Chống mỡ máu mới.> 40 tuổi. PCSK9 I: Chống mỡ máu mới. Cần chủng ngừa cúm, phế cầu.Cần chủng ngừa cúm, phế cầu.  SGLT2: Thuốc điều trị mới.SGLT2: Thuốc điều trị mới. --Dapagliflozin+Met: K.soát A1c từ tháng đầuDapagliflozin+Met: K.soát A1c từ tháng đầu -Dapagliflozin+Met:K.soát G đói từ tuần đầu-Dapagliflozin+Met:K.soát G đói từ tuần đầu -Dapagliflozin giảm các yếu tố nguy cơ tim mạch:-Dapagliflozin giảm các yếu tố nguy cơ tim mạch: cân nặng, HA.cân nặng, HA.  Hiện nay ADA & AACE: SGLT2i được khuyến cáoHiện nay ADA & AACE: SGLT2i được khuyến cáo lựa chọn điều trị sau Metformin.lựa chọn điều trị sau Metformin.
  • 57. CCảảm ơn sự lắng nghem ơn sự lắng nghe……

Editor's Notes

  1. Fasting plasma glucose, the 2 hour plasma glucose after a 75-g oral glucose tolerance test, and A1C are equally appropriate diagnostic tests for diabetes. These diagnostic criteria are: Fasting plasma glucose (FPG) ≥126 mg/dL OR 2-hour plasma glucose ≥200 mg/dL during an OGTT OR A1C ≥6.5% Or in a patient with classic symptoms of hyperglycemia a random plasma glucose ≥ 200 can also be used. In the absence of unequivocal hyperglycemia, the result should be confirmed by repeat testing. [SLIDE]
  2. Characterization of the underlying pathophysiology of diabetes is much more developed in type 1 diabetes than in type 2 diabetes. Three distinct stages of type 1 diabetes can be identified and serve as a framework for future research and regulatory decision making. The rate of progression is dependent on the age at first detection of antibody, number of antibodies, antibody specificity, and antibody titer. Glucose and A1C levels rise well before the clinical onset of diabetes, making diagnosis feasible well before the onset of DKA. [SLIDE]
  3. This is new this year– in order to clarify the relationship between age, BMI, and risk for type 2 diabetes and prediabetes, the Association revised the screening recommendations to now recommend testing all adults beginning at age 45 years, regardless of weight. [CLICK] Testing is also recommended for asymptomatic adults of any age who are overweight or obese and who have one or more additional risk factors for diabetes. [CLICK] If tests are normal, the Association recommends repeat testing at least every 3 years. [SLIDE]
  4. Here are the diagnostic cutpoints for prediabetes across the three tests. Note that risk is continuous, extending below the lower limit of a range and becoming disproportionately greater at higher ends of the range. [SLIDE]
  5. Shown here are the Association’s recommended glycemic goals for many nonpregnant adults. These recommendations are based on those for A1C values, with listed blood glucose levels that appear to correlate with achievement of an A1C of &amp;lt;7% [SLIDE]
  6. There is strong and consistent evidence that obesity management can delay progression from prediabetes to type 2 diabetes (1,2), and benefits type 2 diabetes treatment. Weight loss induced improvements in glycemia are most likely to occur early in the natural history of type 2 diabetes when obesity-associated insulin resistance has caused reversible β-cell dysfunction, but insulin secretory capacity remains relatively preserved Many studies document other benefits of weight loss in patients with type 2 diabetes including improvements in mobility, physical and sexual functioning, and health-related quality-of-life. And just a reminder that this entire section pertains to the treatment of type 2 diabetes specifically. [SLIDE] Reference: American Diabetes Association Standards of Medical Care in Diabetes. Obesity management for the treatment of type 2 diabetes. Diabetes Care 2016; 39 (Suppl. 1): S47-S51
  7. Recommended glycemic goals for many nonpregnant adults (Table 9) are shown on three slides Slide 2 of 3 Glycemic goals should be individualized, based on a patient’s duration of diabetes, age, life expectancy, comorbid conditions, known cardiovascular disease (CVD) or advanced microvascular complications, unawareness of hypoglycemia, and other considerations
  8. Many studies have shown that diabetes prevention is cost effective, so the Association maintains that such programs should be covered by third party payers. Consider metformin in your patients with prediabetes, especially in those with BMIs over 35, who are younger than 60 years old, and women with a history of gestational diabetes. [SLIDE]
  9. This set of six slides summarize recommendations for screening and diagnosis, goals, and treatment for hypertension/blood pressure control in patients with diabetes Slide 2 of 6 – Goals People with diabetes and hypertension should be treated to a systolic blood pressure goal of &amp;lt;140 mmHg. (B) Lower systolic targets, such as &amp;lt;130 mmHg, may be appropriate for certain individuals, such as younger patients, if it can be achieved without undue treatment burden (C) Patients with diabetes should be treated to a diastolic blood pressure &amp;lt;80 mmHg (B)
  10. This slide represents a summary of common treatment goals for A1C, blood pressure, and LDL cholesterol for most adults with diabetes
  11. Here’s a quick summary of recommended statin dosing for high and moderate intensity therapy. Note that these are all based on once-daily dosing. [SLIDE]
  12. Here is a summary of recommendations for statin treatment in people with diabetes. All of these recommendations are in addition to lifestyle therapy, as indicated by the asterisk by Recommended Statin Intensity. For your patients less than 40 years old without ASCVD risk factors, no statins are recommended. If they do have risk factors-- which, as indicated by the double asterisk there, include LDL ≥100 mg/dL (2.6 mmol/L), high blood pressure, smoking, overweight or obesity, and family history of premature ASCVD–moderate or high dose statin therapy is recommended. For patients with overt ASCVD, a high dose is recommended. For your patients aged 40-75 with no risk factors, moderate dose statin therapy is recommended in addition to lifestyle. For patients in this age group with ASCVD risk factors, a high dose is recommended, and for your patients with acute coronary syndrome and LDL over 50 who can’t tolerate high dose statin therapy, a moderate dose plus ezetimibe is recommended (along with lifestyle intervention). And finally, for your patients over 75 years old with no risk factors, a moderate dose is recommended. With ASCVD risk factors, a moderate or high dose, and with overt ASCVD, a high dose along with that lifestyle therapy. And again for your patients in this age group with acute coronary syndrome and LDL over 50 who can’t tolerate high dose statin therapy, moderate dose plus ezetimibe is recommended. [SLIDE] *In addition to lifestyle therapy. **ASCVD risk factors include LDL cholesterol ≥100 mg/dL (2.6 mmol/L), high blood pressure, smoking, overweight and obesity, and family history of premature ASCVD.
  13. Key Points Inhaled insulin was approved in the U.S. in 2006 for the treatment of type 2 diabetes. However, published clinical studies to date have not demonstrated whether inhaled insulin can lower HbA1c to 7% or lower, either as monotherapy or in combination with an injection of long-acting insulin. Reference: Nathan DM et al. Management of hyperglycemia in type 2 diabetes: a consensus algorithm for the initiation and adjustment of therapy. Diabetes Care 2006;29(8):1963-72.
  14. Timeline of development of treatment options for type 2 diabetes.
  15. Talking points
  16. References: 1. Holman RR, et al. 10-year follow-up of intensive glucose control in type 2 diabetes. N Engl J Med. 2008;359:1577-89. 2. Neumiller JJ, et al. Sodium-glucose co-transport inhibitors: progress and therapeutic potential in type 2 diabetes mellitus. Drugs 2010;70:377-85. 3. Lo MC, et al. Recent and emerging therapeutic medications in type 2 diabetes mellitus: incretin-based, pramlintide, colesevelam, SGLT2 inhibitors, tagatose, succinobucol. Am J Ther 2010 Sep 10. [Epub ahead of print].
  17. This illustration shows the main classes of glucose-lowering agents for the treatment of type 2 diabetes, and their main sites of action: α-glucosidase inhibitors1: delays digestion and absorption of intestinal carbohydrate Metformin1: reduces hepatic glucose production and increases peripheral glucose uptake Sulphonylureas and rapid-acting secretagogues1: stimulates insulin secretion Intestinal lipase inhibitors (e.g. orlistat)2: blocks free fatty acid absorption from the intestine Thiazolidinediones1: reduces insulin resistance in target tissues DPP-4 inhibitors3: stimulates glucose dependant insulin secretion from pancreatic β-cells and lower glucagon secretion from -cells Reference: Krentz AJ, Bailey CJ. Oral antidiabetic agents: current role in type 2 diabetes mellitus. Drugs. 2005;65:385-411. Cheng A, Fantus G. Oral antihyperglycemic therapy for type 2 diabetes mellitus. Can Med Assoc J. 2005;172:213-26. Barnett A. DPP-4 inhibitors and their potential role in the management of type 2 diabetes. Int J Clin Pract. 2006;60:1454-70.
  18. Dapagliflozin clinical development program continued In a 24-week, randomised, double-blind, placebo-controlled, parallel-group, multicentre, international trial, dapaglifozin was tested as add-on to glimepriride in type 2 diabetic patients achieving inadequate glycaemic control with sulphonylurea monotherapy.4 Adult patients with uncontrolled diabetes (HbA1c 7%-10%) receiving sulphonylurea monotherapy (n=597) were randomised to placebo or dapagliflozin (2.5, 5, or 10 mg/day) added to open-label glimepiride 4 mg/day for 24 weeks. Dapagliflozin significantly improved HbA1c, reduced body weight and was generally well tolerated. The efficacy and safety of dapagliflozin as add on to insulin in patients with poorly controlled type 2 diabetes (mean baseline HbA1c: 8.5%) with insulin (mean baseline insulin dose: 77 IU/d) was evaluated in a 24-week randomised, placebo-controlled study.5 Patients (n=807) received once-daily placebo or dapagliflozin 2.5, 5, or 10 mg in addition to their unchanged background insulin therapy with or without concomitant oral antidiabetic drugs. Once-daily dapagliflozin therapy improved glycaemic control and body weight. No clinically relevant increase in hypoglycaemia was seen in the dapagliflozin group. Dapaglifozin was also evaluated as add-on to pioglitazone in type 2 diabetic patients (n=420) inadequately controlled on pioglitazone alone (baseline A1c: ≥7-≤10.5%) in a 24-week randomised placebo-controlled study.6 Following run-in periods of 2 weeks (those on previous pioglitazone therapy, 48%) or 12 weeks (those starting pioglitazone, 52%), patients on pioglitazone ≥30 mg were randomised to DAPA 5 or 10 mg or placebo plus open-label pioglitazone. Compared with placebo, dapagliflozin significantly reduced HbA1c (a benefit maintained at week 48) and mitigated weight gain with low incidence of hypoglycaemia. References (continued): 4. Strojek K, et al. Effect of dapagliflozin in patients with type 2 diabetes who have inadequate glycaemic control with glimepiride: a randomized, 24-week, double-blind, placebo-controlled trial. Diabetes Obes Metab 2011;13:928-38. 5. Wilding JPH, et al. Dapagliflozin in patients with type 2 diabetes poorly controlled on insulin therapy - efficacy of a novel insulin-independent treatment. Diabetes 2010;59 (Suppl 1):A21-A22 [Abstract 0078OR]. 6. Rosenstock J, et al. Dapagliflozin added-on to pioglitazone reduces HbA1c and mitigates weight gain with low incidence of hypoglycemia in type 2 diabetes. 71st ADA Scientific Sessions, San Diego, 24-28 June, 2011 [Abstract 0986-P].
  19. Kết quả tiêu chí chính: Dapagliflozin phối hợp Metformin giúp giảm HbA1c có ý nghĩa ở tất cả các liều sau 24 tuần. Mức giảm ở nhóm Dapa ít nhất cũng là 0.7% so với nhóm placebo chỉ có 0.3%. Mức giảm HbA1c có phụ thuộc vào liều, tăng liều dapagliflozin thì hiệu quả giảm HbA1c cũng tăng. Có hiệu quả giảm HbA1c sớm tại tuần thứ 4 kéo dài đến tuần thứ 8, từ tuần thứ 8 trở đi hiệu quả ổn định tới tuần 24. Tất sự khác biệt đều có ý nghĩa thống kê.
  20. Nghiên cứu 014: nghiên cứu pha 3, ngẫu nhiên, mù đôi, so sánh song song, đối chứng với giả dược tại 80 trung tâm, được thực hiện trên 546 bệnh nhân ĐTĐ típ 2, tuổi từ 18-77, dùng Met với liều ≥ 1500mg, mức HbA1c ≥7.0 và ≤10.0%, C-peptide ≥0.34 nmol/L và BMI ≤45 kg/m2. Nghiên cứu gồm 2 giai đoạn. Giai đoạn ngắn: kéo dần 24 tuần mù đôi đối chứng giả dược.Giai đoạn kéo dài:các bệnh nhân kết thúc giai đoạn ngắn, đủ điều kiện sẽ tiếp tục nghiên cứu kéo dài thêm 78 tuần mù đôi, đối chứng giả dược. Sau giai đoạn dẫn nhập kéo dài 2 tuần sau đó các bệnh nhân được phân ngẫu nhiên thành 4 nhóm sủ dụng lần lượt Dapa 2,5mg, 5mg, 10mg và placebo. Tiêu chí chính: Sự thay đổi HbA1c so với ban đầu tại tuần thứ 24. Tiêu chí phụ: Sự thay đổi FPG ( đường huyết đói) tại tuần 24, tỉ lệ bệnh nhân đáp ứng với điều trị, HbA1c &amp;lt; 7% tại tuần 24, Thay đổi tổng cân nặng cơ thể tại tuần 24. Source: Bailey Lancet 2010 375 P2
  21. Tại tuần 24, Dapagliflozin giúp giảm đường huyết đói có ý nghĩa so với giả dược, và duy trì ổn định trong suốt 102 tuần. Hiệu quả giảm đường huyết đói được ghi nhận từ sớm, chỉ 1 tuần sau khi dùng dapagliflozin và tiếp tục giảm tới đỉnh ở tuần thứ 8 và duy trì đến tuần 24. At week 24, DAPA 2.5 mg, 5 mg and 10 mg significantly reduced FPG from BL compared with PBO; decreases in FPG were notable by week 1 in the DAPA groups (significant for dapa 5 mg and 10 mg vs pbo)
  22. Trong 546 bệnh nhân chia ngẫu nhiên thành 4 nhóm, thì số lượng bệnh nhân hoàn thành luôn nghiên cứu giai đoạn kéo dài 78 tuần ở nhóm placebo (63,5%) thấp hơn nhóm dùng dapagliflozin ( 68,3 – 79,8%). Nghuyên nhân chủ yếu là do trong nhóm placebo bệnh nhân rút khỏi nghiên cứu vì thuốc điều trị không hiệu quả. Tại tuần 102 tất cả các nhóm dùng Dapagliflozin đều cho hiệu quả kiểm soát HbA1c tốt hơn nhóm placebo. Nhóm placebo: HbA1c +0.02% so sánh với các nhóm dùng Dapa 2,5mg: - 0.5% (p=0.0008); Dapa 5mg: -0.6% (p&amp;lt;0.0001) và Dapa 10mg: - 0.8% (p&amp;lt;0.0001).
  23. Hiệu quả kiểm soát HbA1c của nhóm Dapa+Met ổn định hơn suốt 4 năm khi so sánh với nhóm Gli+Met. Đay cũng là dữ liệu lâm sàng của thuốc ức chế SGLT2 duy nhất có thời gian theo dõi tới 4 năm.
  24. This poster was presented by Clifford J Bailey at the 71st Scientific Sessions of the American Diabetes Association, San Diego, California, June 24–28, 2011. All DAPA groups showed greater mean reductions from baseline in FPG vs PBO at week 102. Benefits initially noted at week 243 were maintained through week 102. Reference: 3. Bailey et al. Lancet 2010;375:2223-33
  25. For consistency, the mean changes in systolic blood pressure illustrated in this slide were not adjusted according to baseline values, as adjusted mean changes were available only for two studies.2,4 References: 1. Ferrannini E, et al. Dapagliflozin monotherapy in type 2 diabetic patients with inadequate glycemic control by diet and exercise: a randomized, double-blind, placebo-controlled, phase 3 trial. Diabetes Care 2010;33:2217-24. 2. Nauck MA, et al. Dapagliflozin versus glipizide as add-on therapy in patients with type 2 diabetes who have inadequate glycemic control with metformin: a randomized, 52-week, double-blind, active-controlled noninferiority trial. Diabetes Care 2011;34:2015-22. 3. Bailey CJ, et al. Effect of dapagliflozin in patients with type 2 diabetes who have inadequate glycaemic control with metformin: a randomised, double-blind, placebo-controlled trial. Lancet 2010;375:2223-33. 4. Strojek K, et al. Effect of dapagliflozin in patients with type 2 diabetes who have inadequate glycaemic control with glimepiride: a randomized, 24-week, double-blind, placebo-controlled trial. Diabetes Obes Metab 2011;13:928-38. 5. Rosenstock J, et al. Dapagliflozin added-on to pioglitazone reduces HbA1c and mitigates weight gain with low incidence of hypoglycemia in type 2 diabetes. 71st ADA Scientific Sessions, San Diego, 24-28 June, 2011 [Abstract 0986-P]. 6. Wilding JPH, et al. Dapagliflozin in patients with type 2 diabetes poorly controlled on insulin therapy - efficacy of a novel insulin-independent treatment. Diabetes 2010;59(Suppl 1):A21-A22 [Abstract 0078-OR].
  26. Early weight loss might be partly due to a mild osmotic diuresis caused by dapagliflozin. However, the gradual progressive reduction in body weight thereafter, seen in all studies,1-7 accompanied by a decrease in waist circumference as shown in the study evaluating dapagliflozin as an add-on to metformin,2 is consistent with a reduction of fat mass. This reduction is potentially attributable to the loss of excess energy through glucose excretion in the urine, an effect clearly evident at week 24, as shown by the increased urinary glucose/creatinine ratio in patients randomised to dapagliflozin. References: 1. Ferrannini E, et al. Dapagliflozin monotherapy in type 2 diabetic patients with inadequate glycemic control by diet and exercise: a randomized, double-blind, placebo-controlled, phase 3 trial. Diabetes Care 2010;33:2217-24. 2. Bailey CJ, et al. Effect of dapagliflozin in patients with type 2 diabetes who have inadequate glycaemic control with metformin: a randomised, double-blind, placebo-controlled trial. Lancet 2010;375:2223-33. 3. Nauck MA, et al. Dapagliflozin versus glipizide as add-on therapy in patients with type 2 diabetes who have inadequate glycemic control with metformin: a randomized, 52-week, double-blind, active-controlled noninferiority trial. Diabetes Care 2011; 34:2015-22. 4. Strojek K, et al. Effect of dapagliflozin in patients with type 2 diabetes who have inadequate glycaemic control with glimepiride: a randomized, 24-week, double-blind, placebo-controlled trial. Diabetes Obes Metab 2011;13:928-38. 5. Wilding JPH, et al. Dapagliflozin in patients with type 2 diabetes poorly controlled on insulin therapy - efficacy of a novel insulin-independent treatment. Diabetes 2010;59(Suppl 1):A21-A22 [Abstract # 0078-OR]. 6. Rosenstock J, et al. Dapagliflozin added-on to pioglitazone reduces HbA1c and mitigates weight gain with low incidence of hypoglycemia in type 2 diabetes. 71st ADA Scientific Sessions, San Diego, 24-28 June, 2011 [Abstract # 0986-P]. 6. Henry RR, et al. Dapagliflozin, metformin-XR, or both together as initial therapy for T2DM. 71st ADA Scientific Sessions, San Diego, 24-28 June, 2011 Abstract 307-OR.
  27. The results presented include data obtained after the administration of rescue medication and were calculated according to the last observation carried forward (LOCF) principle. Data are adjusted mean changes from baseline using ANCOVA, including data after rescue (LOCF).
  28. Potential sequences of antihyperglycemic therapy for patients with type 2 diabetes are displayed, the usual transition being vertical, from top to bottom (although horizontal movement within therapy stages is also possible, depending on the circumstances). The figure denotes relative glucose lowering efficacy, risk of hypoglycemia, effect on body weight, other side effects and approximate relative cost for each drug class. In most patients, begin with lifestyle changes; metformin monotherapy is added at, or soon after, diagnosis, unless there are contraindications.