SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Download to read offline
SANG CHẤN SẢN KHOA
Ở TRẺ SƠ SINH
BS VÕ THỊ KHÁNH NGUYỆT
 MỤC TIÊU BÀI HỌC :
 1. Kể được các yếu tố nguy cơ gây sang chấn
sản khoa.
 2. Kể được các triệu chứng của từng sang
chấn sản khoa.
 2. Biết được cách khám và nêu đượïc cách sơ
cứu, các tai biến sản khoa thông thường.
 NỘI DUNG
 1.Đại cương :
Sang chấn sản khoa là các hậu quả cơ học
(do chèn ép hay kéo ) gây nên trong lúc chuyển dạ.
Sang chấn sản khoa giảm từ 61 xuống 7,5 trên 100.000 trẻ sinh ra .
 2.Các yếu tố nguy cơ :
 - Con so
 - Con nhẹ cân, cực non
 - Thai to khổng lồ
 - Thai dị tật
 - Mẹ nhỏ con
 - Khung chậu mẹ bất thường
 - Chuyển dạ kéo dài hoặc quá nhanh
 - Thiểu ối
 - Ngôi thai bất thường
 - Sử dụng dụng cụ giúp sanh
Các dạng sang chấn sang sản khoa:
Chấn thương phần mềm :
Chấm xuất huyết và vết bầm (ecchymose): ngôi mông, sanh
khó, chuyển dạ kéo dài hoặc sanh kéo quá nhanh, dây rốn
quấn cổ, ngôi mặt..
Vết trầy loét : khỏi sau khi sinh vài ngày
Sang chấn vùng đầu mặt cổ :
Bướu máu dưới xương sọ ( céphalhématome ):
- Lâm sàng :
 Xử trí :
 3.2.2. Bướu huyết thanh :
 - Lâm sàng:
 - Xử trí: Chẩn đoán bướu máu dưới màng xương bướu huyết
thanh.
Đặc điểm Bướu máu dưới Bướu huyết
màng xương sọ thanh
 Vị trí dưới màng xương dưới da đầu
 Thời gian xuất hiện vài giờ sau sanh lúc chuyển dạ
 Mật độ , giới hạn căng , giới hạn rõ mềm , giới hạn
không rõ
 Giới hạn xương chỉ trên một xương bao trùm nhiều
xương
 Diễn tiến có thể hóa xương nhỏ dần và tự
biến mất
Lưu ý :
Xuất huyết nội sọ :
 - Chẩn đoán : Dựa vào dấu hiệu lâm sàng và
theo dõi dung tích hồng cầu, cần làm thêm siêu
âm xuyên thóp hay CT scan .
 Chỉ chọc dò màng não khi cần để chẩn đoán
phân biệt viêm màng não mủ.
 Nguyên tắc xử trí :
 * Bù mất máu
 * Chống tăng áp lực nội sọ
 * Chống xuất huyết
 * Dinh dưỡng đầy đủ.
Lõm hoặc gãy hộp sọ :
- Lâm sàng:
 Giống như gãy cành xanh, thường ở vị trí một bên và ở
xương thành do sanh kềm hoặc khung chậu hẹp, đầu trẻ
bị ép vào xương mu gây nên.
 Thường phối hợp với bướu máu, sang thương ở da đầu
làm che khuất nơi khuyết lõm ở xương đầu. Sờ vào tổn
thương lạo xạo, thường kèm theo xuất huyết não màng
não. Chụp X quang xương sọ thẳng và nghiêng dễ phát
hiện nơi gãy.
- Xử trí : nên giải phẩu trong tuần đầu, nhưng thường nguy
hiểm và cần bác sĩ chuyên khoa ngoại thần kinh.
Chấn thương mắt :
Chấn thương tai :
Chấn thương cơ ức đòn chũm :
Lâm sàng: Trẻ bị vẹo cổ từ lúc mới sanh, làm đầu trẻ thường
chỉ ngiêng về một bên. khám, sờ thấy có khối u ở cơ ức đòn
chũm.
Nguyên nhân do chấn thương lúc chuyển dạ tạo nên khối
máu tụ trong cơ, hoặc do vị trí tử cung bất thường,
cột sống cổ thai nhi bất thường.
Xử trí: Cho trẻ nằm xoay đầu về phía đối diện, lót gối cứng
để giữ tư thế cố định. Tập dãn cơ cổ nhiều lần mỗi ngày
giúp trẻ xoay đầu để căng cơ cổ .U cơ sẽ tiêu dần,
thường hồi phục sau 3 đến 4 tháng, đôi khi 1 năm .
Tổn thương thần kinh, cột sống :
Dây thần kinh mặt :
Dây thần kinh thanh quản :
Chấn thương cột sống :
Liệt thần kinh hoành (C3, 4 và 5):
Liệt Duchenne Erb :
- Lâm sàng : do tổn thương gốc thần kinh C5-6. tư thế
khép và quay cánh tay vào trong, cánh tay ở tư thế
sấp, bàn tay còn duỗi được, nhưng phản xạ cơ nhị
đầu phản xạ Moro mất cùng bên bị tổn thương, phản
xạ nắm còn.
Nếu tổn thương toàn bộ mạng thần kinh tay thì cả
cánh tay mềm nhũn, tất cả phản xạ biến mất.
duchenne erb palsy
 - Xử trí :
 Cần phân biệt liệt mạng thần kinh tay với tổn thương ở não, gãy
xương và mô mềm .
 * Chụp X quang xương bả vai, cánh tay và phổi.
 * Trong 7-10 ngày đầu,tránh tập dượt tay để giữ cho dây thần kinh hết
phù.
 * Sau ngày thứ 10 nên tập vật lý trị liệu cánh tay để tránh cứng khớp .
 -Diễn tiến : Thời gian hồi phục rất khó tiên đoán.
 Thường sau 2 tuần chức năng tay gần bình thường.
 Sau 6 tháng nếu không hồi phục xem như tổn thương vĩnh viễn, cánh
tay tổn thương sẽ ngắn hơn tay bình thường.
 Liệt đám rối thần kinh cánh tay:
 - Lâm sàng: liệt chi trên, có thể kèm hoặc
không kèm theo liệt cẳng tay và bàn tay, do kéo
vai quá mạnh khi sổ thai .
 Cần chẩn đoán phân biệt với gãy xương cánh tay,
sai khớp vai, gãy xương đòn.Tiên lượng tùy thuộc
nơi thần kinh bị chèn ép, bị kéo hay bị đứt (để lại
tổn thương vĩnh viễn)
 Xử trí: kéo các cơ đối ngược không bị liệt, cho trẻ
nằm để nắm tay lên đầu giường, giữ cánh tay gập
và xoay ngoài, nên dùng nẹp di động được.
 Một trường hợp liệt đám rối thần kinh tay phải:
- Không ngửa được cẳng tay
- Không gấp được khuỷu
- Không dạng được vai
 Liệt kiểu Kumple: hiếm gặp do tổn
thương rễ thần kinh cổ 7-8 và đốt sống L1
 - Lâm sàng : liệt bàn tay, sụp mi mắt,
co đồng tử nếu thần kinh giao cảm L1
cũng bị tổn thương .
Gãy xương :
Gãy xương đòn :
 - Lâm sàng : Gãy xương đòn là dạng gãy xương thường gặp nhất
ở sơ sinh .Trẻ bị gãy xương đòn thường không cử động cánh tay bị
thương, trẻ hay khóc khi cử động hoặc khi khám. Khám thấy vị trí
tổn thương sưng, cứng. Tuy nhiên nếu gãy không hoàn toàn thì
không có triệu chứng rõ.
- Xử trí : Chụp X quang xương đòn. Cố định vị trí gãy bằng cách ghim
dính tay áo vào thân áo làm dấu để mọi người chú ý. Tránh di động
tay bé. Thời gian lành 7-10 ngày.
Gãy xương dài : Khi nghi ngờ trẻ bị gãy xương cánh tay, xương đùi
nên cho chụp X quang để phân biệt với viêm khớp nhiễm trùng.
Thời gian xương lành, có calci hóa thường từ 2 đến 4 tuần
Trật khớp: khớp nhiễm trùng. Cho trẻ bất động chi trong 10-14 ngày.
Nên cho trẻ chụp X quang để chấn đoán phân
Tổn thương phủ tạng:
Gan bị vở: do sanh ngôi mông , nhờ có màng bọc
nên nếu khối máu tụ ít sẽ chỉ biểu hiện thiếu máu
trên lâm sàng .Nếu khối máu tụ lớn tụ lớn sẽ bị vỡ
và sẽ bị sốc do mất nhiều máu .
Tổn thương thượng thận: do thiếu oxy, chỉ phát
hiện được khi mổ tử thi.
Phòng ngừa:
Để phòng ngừa tích cực chấn thương sản khoa cần phải :
Phòng ngừa cấp 0: + Quản lý thai nghén : khuyên bà mẹ đi
khám thai đều đặn để kịp thời phát hiện những bất thường ,
những yếu tố nguy cơ đã nêu trên.
Phòng ngừa cấp 1: + Đối với trường hợp sanh con so, ngôi
bất thường, mẹ có bệnh lý, dáng người nhỏ bé …Khuyên mẹ
sanh ở nơi có phương tiện can thiệp, cấp cứu hồi sức kịp
thời .
 + Đối với ngành sản khoa nên tránh
những thủ thuật nội xoay thai, hạn chế sanh hút sanh
kềm,chỉ định mổ đẻ kịp thời, tránh chuyển dạ kéo dài.

 Phòng ngừa cấp 2:
 + Khám phát hiện và xử trí đúng cách các tai biến sản khoa với
phương tiện sẵn có ở tuyến y tế cơ sở .
 + Với những trường hợp ngoài khả năng chuyển lên tuyến trên sau
khi sơ cứu với phương tiện có sẵn.
Phòng ngừa cấp 3:
+ Quản lý các trẻ bị sang chấn sản khoa đã ổn định ở địa phương để
theo dõi về phát triển vận động tâm thần và giáo cha mẹ về cách
chăm sóc theo dõi và cư xử đối với trẻ trong tương lai .
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt
SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt

More Related Content

What's hot

Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhMartin Dr
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009SoM
 
Thiểu ối
Thiểu ối Thiểu ối
Thiểu ối SoM
 
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmNghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmSoM
 
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINHVÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINHSoM
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxSoM
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAISoM
 
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANHUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANSoM
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGSoM
 
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGKHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGSoM
 
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTBỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTSoM
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)Linh Pham
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCISoM
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoivinhvd12
 
PHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNG
PHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNGPHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNG
PHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNGthuyloanlive
 
NHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NONNHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NONSoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMSoM
 

What's hot (20)

Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
 
Thiểu ối
Thiểu ối Thiểu ối
Thiểu ối
 
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmNghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
 
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINHVÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
VÀNG DA TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP Ở TRẺ SƠ SINH
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANHUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
HUMAN CHORIONIC GONADOTROPIN: ĐỘNG HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
 
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNGKHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
KHỐI U NGUYÊN BÀO NUÔI - THAI TRỨNG
 
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTBỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
Dan luu mang phoi
Dan luu mang phoiDan luu mang phoi
Dan luu mang phoi
 
PHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNG
PHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNGPHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNG
PHẦN PHỤ THAI ĐỦ THÁNG
 
NHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NONNHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NON
 
Dọa sinh non
Dọa sinh nonDọa sinh non
Dọa sinh non
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
 

Similar to SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt

BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
43 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 200743 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 2007Hùng Lê
 
Phình giáp nhân
Phình giáp nhânPhình giáp nhân
Phình giáp nhânHùng Lê
 
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung UongCac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uongthanh cong
 
liệt đám rối cánh tay
liệt đám rối cánh tayliệt đám rối cánh tay
liệt đám rối cánh taySoM
 
Ca lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsCa lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsDr NgocSâm
 
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfBg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfVân Quách
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH VỀ MẮT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH VỀ MẮTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH VỀ MẮT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH VỀ MẮTBomonnhi
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạngangTrnHong
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạngangTrnHong
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạngangTrnHong
 
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptxLEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptxnguyenanhquan2703
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đònSoM
 
Phuc hoi chuc nang cho nguoi bi benh co [compatibility mode]
Phuc hoi chuc nang cho nguoi bi benh co [compatibility mode]Phuc hoi chuc nang cho nguoi bi benh co [compatibility mode]
Phuc hoi chuc nang cho nguoi bi benh co [compatibility mode]Đức Tâm
 
Di dang thanh nguc
Di dang thanh ngucDi dang thanh nguc
Di dang thanh ngucvinhvd12
 
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔITÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 

Similar to SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt (20)

BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
B12 sk khuy
B12 sk khuyB12 sk khuy
B12 sk khuy
 
Sai khớp khuỷu
Sai khớp khuỷuSai khớp khuỷu
Sai khớp khuỷu
 
43 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 200743 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 2007
 
43 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 200743 phinh giap nhan 2007
43 phinh giap nhan 2007
 
Phình giáp nhân
Phình giáp nhânPhình giáp nhân
Phình giáp nhân
 
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung UongCac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
Cac Di Tat Bam Sinh Cua He Than Kinh Trung Uong
 
liệt đám rối cánh tay
liệt đám rối cánh tayliệt đám rối cánh tay
liệt đám rối cánh tay
 
Ca lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsCa lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcsts
 
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfBg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH VỀ MẮT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH VỀ MẮTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH VỀ MẮT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH VỀ MẮT
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptxLEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
LEC 16 Y4_Gãy TLC xương cánh tay ở trẻ em.pptx
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đòn
 
Kham dau co
Kham dau coKham dau co
Kham dau co
 
Phuc hoi chuc nang cho nguoi bi benh co [compatibility mode]
Phuc hoi chuc nang cho nguoi bi benh co [compatibility mode]Phuc hoi chuc nang cho nguoi bi benh co [compatibility mode]
Phuc hoi chuc nang cho nguoi bi benh co [compatibility mode]
 
Di dang thanh nguc
Di dang thanh ngucDi dang thanh nguc
Di dang thanh nguc
 
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔITÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TÉ NGÃ Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

SANG CHẤN SẢN KHOA.ppt

  • 1. SANG CHẤN SẢN KHOA Ở TRẺ SƠ SINH BS VÕ THỊ KHÁNH NGUYỆT
  • 2.  MỤC TIÊU BÀI HỌC :  1. Kể được các yếu tố nguy cơ gây sang chấn sản khoa.  2. Kể được các triệu chứng của từng sang chấn sản khoa.  2. Biết được cách khám và nêu đượïc cách sơ cứu, các tai biến sản khoa thông thường.
  • 3.  NỘI DUNG  1.Đại cương : Sang chấn sản khoa là các hậu quả cơ học (do chèn ép hay kéo ) gây nên trong lúc chuyển dạ. Sang chấn sản khoa giảm từ 61 xuống 7,5 trên 100.000 trẻ sinh ra .  2.Các yếu tố nguy cơ :  - Con so  - Con nhẹ cân, cực non  - Thai to khổng lồ  - Thai dị tật  - Mẹ nhỏ con  - Khung chậu mẹ bất thường  - Chuyển dạ kéo dài hoặc quá nhanh  - Thiểu ối  - Ngôi thai bất thường  - Sử dụng dụng cụ giúp sanh
  • 4. Các dạng sang chấn sang sản khoa: Chấn thương phần mềm : Chấm xuất huyết và vết bầm (ecchymose): ngôi mông, sanh khó, chuyển dạ kéo dài hoặc sanh kéo quá nhanh, dây rốn quấn cổ, ngôi mặt.. Vết trầy loét : khỏi sau khi sinh vài ngày Sang chấn vùng đầu mặt cổ : Bướu máu dưới xương sọ ( céphalhématome ): - Lâm sàng :  Xử trí :
  • 5.  3.2.2. Bướu huyết thanh :  - Lâm sàng:  - Xử trí: Chẩn đoán bướu máu dưới màng xương bướu huyết thanh. Đặc điểm Bướu máu dưới Bướu huyết màng xương sọ thanh  Vị trí dưới màng xương dưới da đầu  Thời gian xuất hiện vài giờ sau sanh lúc chuyển dạ  Mật độ , giới hạn căng , giới hạn rõ mềm , giới hạn không rõ  Giới hạn xương chỉ trên một xương bao trùm nhiều xương  Diễn tiến có thể hóa xương nhỏ dần và tự biến mất Lưu ý :
  • 6.
  • 7.
  • 8. Xuất huyết nội sọ :  - Chẩn đoán : Dựa vào dấu hiệu lâm sàng và theo dõi dung tích hồng cầu, cần làm thêm siêu âm xuyên thóp hay CT scan .  Chỉ chọc dò màng não khi cần để chẩn đoán phân biệt viêm màng não mủ.  Nguyên tắc xử trí :  * Bù mất máu  * Chống tăng áp lực nội sọ  * Chống xuất huyết  * Dinh dưỡng đầy đủ.
  • 9. Lõm hoặc gãy hộp sọ : - Lâm sàng:  Giống như gãy cành xanh, thường ở vị trí một bên và ở xương thành do sanh kềm hoặc khung chậu hẹp, đầu trẻ bị ép vào xương mu gây nên.  Thường phối hợp với bướu máu, sang thương ở da đầu làm che khuất nơi khuyết lõm ở xương đầu. Sờ vào tổn thương lạo xạo, thường kèm theo xuất huyết não màng não. Chụp X quang xương sọ thẳng và nghiêng dễ phát hiện nơi gãy. - Xử trí : nên giải phẩu trong tuần đầu, nhưng thường nguy hiểm và cần bác sĩ chuyên khoa ngoại thần kinh.
  • 10. Chấn thương mắt : Chấn thương tai : Chấn thương cơ ức đòn chũm : Lâm sàng: Trẻ bị vẹo cổ từ lúc mới sanh, làm đầu trẻ thường chỉ ngiêng về một bên. khám, sờ thấy có khối u ở cơ ức đòn chũm. Nguyên nhân do chấn thương lúc chuyển dạ tạo nên khối máu tụ trong cơ, hoặc do vị trí tử cung bất thường, cột sống cổ thai nhi bất thường. Xử trí: Cho trẻ nằm xoay đầu về phía đối diện, lót gối cứng để giữ tư thế cố định. Tập dãn cơ cổ nhiều lần mỗi ngày giúp trẻ xoay đầu để căng cơ cổ .U cơ sẽ tiêu dần, thường hồi phục sau 3 đến 4 tháng, đôi khi 1 năm .
  • 11. Tổn thương thần kinh, cột sống : Dây thần kinh mặt : Dây thần kinh thanh quản : Chấn thương cột sống : Liệt thần kinh hoành (C3, 4 và 5):
  • 12.
  • 13.
  • 14. Liệt Duchenne Erb : - Lâm sàng : do tổn thương gốc thần kinh C5-6. tư thế khép và quay cánh tay vào trong, cánh tay ở tư thế sấp, bàn tay còn duỗi được, nhưng phản xạ cơ nhị đầu phản xạ Moro mất cùng bên bị tổn thương, phản xạ nắm còn. Nếu tổn thương toàn bộ mạng thần kinh tay thì cả cánh tay mềm nhũn, tất cả phản xạ biến mất.
  • 16.  - Xử trí :  Cần phân biệt liệt mạng thần kinh tay với tổn thương ở não, gãy xương và mô mềm .  * Chụp X quang xương bả vai, cánh tay và phổi.  * Trong 7-10 ngày đầu,tránh tập dượt tay để giữ cho dây thần kinh hết phù.  * Sau ngày thứ 10 nên tập vật lý trị liệu cánh tay để tránh cứng khớp .  -Diễn tiến : Thời gian hồi phục rất khó tiên đoán.  Thường sau 2 tuần chức năng tay gần bình thường.  Sau 6 tháng nếu không hồi phục xem như tổn thương vĩnh viễn, cánh tay tổn thương sẽ ngắn hơn tay bình thường.
  • 17.  Liệt đám rối thần kinh cánh tay:  - Lâm sàng: liệt chi trên, có thể kèm hoặc không kèm theo liệt cẳng tay và bàn tay, do kéo vai quá mạnh khi sổ thai .  Cần chẩn đoán phân biệt với gãy xương cánh tay, sai khớp vai, gãy xương đòn.Tiên lượng tùy thuộc nơi thần kinh bị chèn ép, bị kéo hay bị đứt (để lại tổn thương vĩnh viễn)  Xử trí: kéo các cơ đối ngược không bị liệt, cho trẻ nằm để nắm tay lên đầu giường, giữ cánh tay gập và xoay ngoài, nên dùng nẹp di động được.
  • 18.  Một trường hợp liệt đám rối thần kinh tay phải: - Không ngửa được cẳng tay - Không gấp được khuỷu - Không dạng được vai
  • 19.  Liệt kiểu Kumple: hiếm gặp do tổn thương rễ thần kinh cổ 7-8 và đốt sống L1  - Lâm sàng : liệt bàn tay, sụp mi mắt, co đồng tử nếu thần kinh giao cảm L1 cũng bị tổn thương .
  • 20.
  • 21. Gãy xương : Gãy xương đòn :  - Lâm sàng : Gãy xương đòn là dạng gãy xương thường gặp nhất ở sơ sinh .Trẻ bị gãy xương đòn thường không cử động cánh tay bị thương, trẻ hay khóc khi cử động hoặc khi khám. Khám thấy vị trí tổn thương sưng, cứng. Tuy nhiên nếu gãy không hoàn toàn thì không có triệu chứng rõ. - Xử trí : Chụp X quang xương đòn. Cố định vị trí gãy bằng cách ghim dính tay áo vào thân áo làm dấu để mọi người chú ý. Tránh di động tay bé. Thời gian lành 7-10 ngày. Gãy xương dài : Khi nghi ngờ trẻ bị gãy xương cánh tay, xương đùi nên cho chụp X quang để phân biệt với viêm khớp nhiễm trùng. Thời gian xương lành, có calci hóa thường từ 2 đến 4 tuần Trật khớp: khớp nhiễm trùng. Cho trẻ bất động chi trong 10-14 ngày. Nên cho trẻ chụp X quang để chấn đoán phân
  • 22.
  • 23. Tổn thương phủ tạng: Gan bị vở: do sanh ngôi mông , nhờ có màng bọc nên nếu khối máu tụ ít sẽ chỉ biểu hiện thiếu máu trên lâm sàng .Nếu khối máu tụ lớn tụ lớn sẽ bị vỡ và sẽ bị sốc do mất nhiều máu . Tổn thương thượng thận: do thiếu oxy, chỉ phát hiện được khi mổ tử thi.
  • 24. Phòng ngừa: Để phòng ngừa tích cực chấn thương sản khoa cần phải : Phòng ngừa cấp 0: + Quản lý thai nghén : khuyên bà mẹ đi khám thai đều đặn để kịp thời phát hiện những bất thường , những yếu tố nguy cơ đã nêu trên. Phòng ngừa cấp 1: + Đối với trường hợp sanh con so, ngôi bất thường, mẹ có bệnh lý, dáng người nhỏ bé …Khuyên mẹ sanh ở nơi có phương tiện can thiệp, cấp cứu hồi sức kịp thời .  + Đối với ngành sản khoa nên tránh những thủ thuật nội xoay thai, hạn chế sanh hút sanh kềm,chỉ định mổ đẻ kịp thời, tránh chuyển dạ kéo dài. 
  • 25.  Phòng ngừa cấp 2:  + Khám phát hiện và xử trí đúng cách các tai biến sản khoa với phương tiện sẵn có ở tuyến y tế cơ sở .  + Với những trường hợp ngoài khả năng chuyển lên tuyến trên sau khi sơ cứu với phương tiện có sẵn. Phòng ngừa cấp 3: + Quản lý các trẻ bị sang chấn sản khoa đã ổn định ở địa phương để theo dõi về phát triển vận động tâm thần và giáo cha mẹ về cách chăm sóc theo dõi và cư xử đối với trẻ trong tương lai .