SlideShare a Scribd company logo
Nguyễn Minh Lý
Khoa Gây mê - Hồi sức
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ
NGỘ ĐỘC THUỐC TÊ
Ngộ độc thuốc tê
 Trên 50% phương pháp vô cảm trong phẫu thuật là gây tê.
 BVTWQĐ 108 > 15. 000 ca mổ là gây tê (TS, NMC, ĐRTK)
Thuốc tê giống bất kỳ loại thuốc nào đưa vào cơ thể có thể gây
dị ứng.
Tuy nhiên, nguy cơ dị ứng thuốc tê là cực kỳ hiếm.
Tại Việt nam: khuynh hướng coi tất cả biến cố xảy ra khi sử
dụng thuốc tê là do "sốc phản vệ“ ?
Sốc phản vệ thuốc tê - một sự ngộ nhận nguy hiểm ?
Thứ 2, 12/2/2001
Một cuộc điều tra được tiến hành đối với Bs
GMHS (senior consultant) của bệnh
viện Royal Sussex County, Brighton,
Anh quốc tiêm bupivacaine vào tĩnh
mạch thay vì NMC . Bệnh nhân đã
tử vong!!
Nghiên cứu trên toàn nước Pháp
Biến chứng quan trọng: 3,5/10 000
Ngừng tim: 2,7/10 000 (tê tủy sống)
0,8/10 000 (đám rối lưng)
Chết: 0,3/10 000
Co giật: 5,3/10 000 (phong bế trên đòn)
25,4/10 000 (phong bế khoang kín)
727 thông báo có tai biến
Auroy Y. et al. Anesthesiology 2002; 97:1274
Acta Anaesthesiol Scand. 2017 Feb;61(2):149-155. doi: 10.1111/aas.12833. Epub 2016 Nov 22.
No cases of perioperative allergy to local anaesthetics in the Danish Anaesthesia Allergy Centre.
Kvisselgaard AD1, Krøigaard M1, Mosbech HF1, Garvey LH1.
Author information
Abstract
BACKGROUND:
Local anaesthetics (LA) are often suspected as possible causes of allergic reactions. The Danish Anaesthesia
Allergy Centre (DAAC) is the national reference centre for investigation of perioperative allergic reactions. The
purpose of this study was to investigate the incidence of IgE-mediated immediate type perioperative allergic
reactions to LA.
METHODS:
In the period 2004-2013, a total of 409 patients (244 women/165 men; median age 49 years, range 1-86 years)
were investigated in DAAC on suspicion of allergy associated with anaesthesia and surgery. A total of 162 (40%)
patients were exposed to one or more LA. “ Báo cáo năm 2017 ở Đan Mạch nghiên cứu trong
vòng gần 10 năm (2004-2013) trên 409 người có nghi ngờ phản ứng với thuốc tê, 162
người thử test lẩy da dương tính với thuốc tê, sau khi phân tích trong labo đã kết
luận không phát hiện trường hợp nào dị ứng thuốc tê thực sự. Trong thực tế, nguy
cơ dị ứng thuốc tê là rất rất hiếm so với nguy cơ ngộ độc tê",
CONCLUSION:
None of the patients with suspected perioperative allergic reactions and exposure to LA reacted on subcutaneous
provocation with the relevant LA. Thus, no patients have been diagnosed with allergy to LA in DAAC in the
period 2004-2013 and allergy to LA must be considered very rare in this population.
Dươc lý thuốc tê
Các thuốc tê chính đang sử dụng
Lidocaine - Anaesthetics
*
Rest
Ropivacaine Bupivacaine L-Bupivacaine
Rest -C3H7 -C4H9 -C4H9
S(-)-Isomer Razemat S(-)-Isomer
MW 274 288 288
pKa 8,07 8,1 8,1
PC 6,1 27,5 27,5
PB 94 % 95 % 95 %
Na
Na
-NHCRN
O
R
R
• Ức chế kênh Natri làm
giảm, ức chế dẫn truyền
thần kinh.
-NHCRN
O
R
R
-NHCRN
O R
R
Giảm tính thấm Na ở màng
tế bào, giảm tốc độ khử cực
màng.
Tốc độ ƯCTK phụ thuốc
tính tan trong mỡ và pKa
PKa là pH 50% dạng ion
hóa và 50 % không ion hóa
( pH 8-9)
Na
Cơ chế tác dụng
Các đường dùng thuốc tê
• ĐaDD
Đường dùng thuốc tê
Nguy cơ ngộ độc thuốc tê sẽ cao hơn khi dùng thuốc tê ở vùng có nhiều mạch máu
như đầu mặt cổ, khoang miệng, niêm mạc, cơ quan sinh dục, tổ chức viêm
Ảnh hưởng của pH và CO2 với ngộ độc Ttê
Ức chế tk tw ⇒ ức chế hô
hấp
Toan máu
pH ↓; pCO2 ↑
Tăng máu não ↑ Thuốc tê-H+ ↑
„bẫy ion“
Tích lũy Ttê ở
tktw
Liên kết
proteine huyết
tương ↓
[Ttê] huyết
tương ↑
BN thể trạng gầy, suy dinh dưỡng, suy gan, thận, tim, toan máu, trẻ em, người già dễ ngộ độcTT
Một số người nhạy cảm với thuốc tê nên dù dùng liều thấp, khả năng ngộ độc vẫn có thể xảy ra.
Biến chứng của sử dụng thuốc tê
Dị ứng hiếm gặp (Ban đỏ, mày đay, sốc phản vệ)
Độc tổ chức ( mô cơ TK tại chỗ)
Methemoglobinemia
Độc thần kinh trung ương
Ngộ độc toàn thân ( LATS)
Triệu chứng ngộ độc thuốc tê toàn thân
Biểu hiện điển hình
của NĐTT xảy ra từ 1 đến
5 phút sau tiêm( 30 giây tới
60 phút )
Biểu hiện lâm sàng không
điển hình khoảng 40% các
trường hợp NĐTT.
Cảnh giác là cực kỳ quan
trọng trong việc nhận ra
những dấu hiệu sớm của
NĐTT.
Triệu chứng ngộ độc thần kinh trung ương
Giai đoạn ức chế tktw
Hôn mê, ngừng thở, ngừng tuần hoàn
Giai đoạn co giật
INa
IK
IK,p
IK1
Co giật, cứng toàn thân
Giai đoạn tiền co giật
Hốt hoảng, ù tai, giật nhãn cầu, lú lẫn,
mất định hướng rung giật
Giai đoạn đầu
Hoa mắt, vị kim loại, chóng mặt
Tê quang miệng, lưỡi, choắng váng
Một số người nhạy cảm với thuốc tê, dù dùng liều thấp, khả năng ngộ độc vẫn có thể xảy ra
Độc tim mạch
1
0
0
INa
1 2
0
Ức chế tim trực tiếp
Ngừng tim
Tụt HA
Thiếu máu
Phân ly nhĩ thất
Loạn nhịp, nhịp chậm
ECG giãn rộng
Lưu lượng thấp
Ức chế tim gián tiếp
ICa,L
ICa,T
INa/Ca
IK
IK,p
IK1
Tăng HA, nhịp nhanh, loạn nhịp
Ái lực thuốc tê trên kênh Na của tim
Lidocaine: „fast in - fast out“ (~0,1 s)
Ropivacaine: „fast in - intermediate out“ (~1,0 s)
Levobupivacaine: „fast in - intermediate out“ (~1,0 s)
Bupivacaine: „fast in - slow out“ (~1,5 s)
Ropivacaine < Levobupivacaine < Bupivacaine
Clarkson C et al., Anesthesiology 1985,
Valenzuela C et al., Circulation 1995
Độc tổ chức ( thần kinh, cơ)
Tương tác kênh Na+
Ức chế tổng hợp ATP
Tương tác kênh Ca2+,
K+
+ Mất cảm giác kéo dài
+ Dị cảm,
+ Liệt vận động kéo dài
Methemoglobinemia
Fe++  Fe+++
Reduced Oxidized or Meth
Liều tối đa benzocaine = 15 mg/kg
Người lớn = 1000 mg benzocaine
Trẻ em = 100 mg benzocaine
Chủ yếu (>95%) liên quan đến
endoscopy, fiberoptic intubations, bronchoscopies và
transesophageal echocardiography.
Antidote = Intravenous Methylene Blue
Townes PL, Geertsma MA, White MR. Benzocaine-induced methemoglobinemia.
Am J Dis Child 1977; 131:697-698.
14 month old receiving 3300 mg of a 7.5% benzocaine product (250 mg benzocaine).
Cấp cứu ngộ độc thuốc tê
Theo HộiGâyTêVùngVàGiảmĐauHoaKỳ2017
 Ngừng tiêm thuốc, gọi trợ giúp
 Thiết lập đường truyền tĩnh mạch .
 Kiểm soát hô hấp ( đặt NKQ, thở máy
tăng thông khí CO2, pH)
 Tiêm TM nhanh nhũ tương Lipid 20%
1.5ml/kg trong 1-2 phút.
 Truyền nhũ tương Lipid 20%
0.25ml/kg/phút trong 15-20 phút
 Nếu không hiệu quả: Tiêm nhắc lại liều
Lipid tương tự sau 3-5 phút.
Tổng liều < 12ml/kg
(không quá 1000ml )
Vai trò lipid trong cấp cứu ngộ độc thuốc tê
Ropivacaine ~95%
Mepivacaine ~77%
Bupivacaine ~97%
Tác dụng hàng đầu của lipid là do làm lắng tủa thuốc tê.
Tác dụng lắng tủa thuốc tê của Lipid
• Jaana Laine et al.Anal Bioanal Chem (2010) 396:2599
Cấp cứu ngừng tim trong ngộ độc TT
 Ưu tiên Lipid 20% làm cho cơ tim giải phóng khỏi thuốc tê.
 Chỉ dùng liều nhỏ Adrenaline bắt đầu từ 10 mcg ÷
100mcg (1 mcg/kg)
 Nếu rung thất: Sốc điện
 Lọan nhịp : Amiodaron 300 mg IV ; nhắc lại 150 mg
 Sau khi nhịp tim bình thường vẫn duy trì truyền Lipid 20%,
hoặc nhắc lại khi xuất hiện lại triệu chứng .
 Co giật: Benzodiazepin, Thiopental, Propofol ( không dùng khi
tim mạch không ổn định)
Nhịp chậm: Atropine
Điều trị ngộ độc tim mạch
Liều Epinephrine và hồi sức thành công
Bupivacaine Levobupivacaine Ropivacaine*
n=11 n=10 n=11
Ohmura S, et al.; Anesth Analg 2001; 93:743-8
Adrenalin liều cao như sốc phản vệ làm cơ tim càng khó hồi phục vì thuốc tê gắn vào tế bào cơ tim làm giảm sản
xuất ATP là năng lượng cho tim hoạt động. Càng nhiều Adrenalin càng làm cho tim kiệt quệ vào khó hồi phục.
Phòng ngừa
Chỉ dùng thuốc tại các cơ sở :
 Đủ thuốc cấp cứu
 Phương tiện cấp cứu
 Monitoring theo dõi
 Sẵn sàng Lipid 20 %
Tôn trọng liều
Kỹ thuật tiêm
Test dose ( TS, NMC)
Liều thấp nhất
Khoảng cách tiêm giữa hai lần
Luôn hút ngược kiểm tra
Luôn trao đổi với bệnh nhân
Gây tê dưới hướng dẫn siêu âm
Tiếp cận chính xác
Giảm liều thuốc tê
Tránh vào mạch máu
Thuốc co mạch
Phối hợp với Adrenalin nếu không CCĐ 1: 50.000-
1: 500.000 ( tăng t/g tác dụng, giảm độc tính, giảm mất máu)
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0 15 30 45 60 75 90 105 120
MinutesAfterInjection
Concentration(ug/ml)
2% LIDO/1:100,000 EPI
2% LIDOCAINE PLAIN
3% MEPIVACAINE PLAIN
Local Anesthetic Blood Levels – 1 cartridge
Adapted from Goebel et al, 1978, 1980.
Bệnh nhân có nguy cơ cao
 Lớn tuổi, suy kiệt
 Thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền
 Giảm albumin, protein máu
 Toan chuyển hóa hay hô hấp
 Suy tim nặng, phân suất tống máu thấp.
Giảm liều 15-20 %
Tránh nhầm lẫn
Ca lâm sàng
Ngày 4/5/2018 BN nữ 27 tuổi ASA I
được gây TS mổ cố định cột sống
L4-5 ( B5-B6 BVTWQĐ 108. Thuốc
Bupivacaine 10 mg - 2 ml)
Sau gây tê tủy sống 8 giờ BN vẫn
liệt hoàn toàn vận động và mất cảm
giác từ T10 trở xuống .
 Kết quả chụp MRI cột sống tủy sau
6 giờ loại trừ tổn thương thực thể.
•
Ca lâm sàng
Xác định ng/n do ức chế thần kinh- cơ kéo dài sau gây tê tủy
sống bằng Bupivacaine 0.5% .
 BN được xử trí truyền Lipid 20 % bolus 1,5 ml/kg trong 3 phút sau
đó truyền 400 ml trong 2 giờ.
 Ngay sau liều bolus đầu tiên BN hồi phục vận động từ độ IV
xuống độ II theo Bromage , cảm giác từ T10 xuống T12
 Sau 2 giờ với tổng 400 ml lipid 20 % BN hồi phục hoàn toàn cảm
giác và vận động.
Lipid 20 % điều trị ngộ độc còn có t/d hồi phục hoạt động TK cơ
• “poison in the hand of an expert is medicine,
medicine in the hand of a fool is poison”

More Related Content

What's hot

CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Vân Thanh
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
 

What's hot (20)

CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 
THUỐC TÊ
THUỐC TÊTHUỐC TÊ
THUỐC TÊ
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - Urinary tract infection (UTI)
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - Urinary tract infection (UTI)Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - Urinary tract infection (UTI)
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu - Urinary tract infection (UTI)
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
 
Loét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràngLoét dạ dày - tá tràng
Loét dạ dày - tá tràng
 
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
 
Chong mat
Chong matChong mat
Chong mat
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 

Similar to Ngo doc-thuoc-te

XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG MỔ
XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG MỔXỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG MỔ
XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG MỔ
SoM
 
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcphản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
SoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết ápGây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
songxanh
 

Similar to Ngo doc-thuoc-te (20)

Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
Phanve56
Phanve56Phanve56
Phanve56
 
XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG MỔ
XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG MỔXỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG MỔ
XỬ TRÍ TĂNG HUYẾT ÁP TRONG MỔ
 
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcphản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
 
sốc phản vệ
sốc phản vệsốc phản vệ
sốc phản vệ
 
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
 
Shock Tim
Shock TimShock Tim
Shock Tim
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
C022 hoang hai
C022 hoang haiC022 hoang hai
C022 hoang hai
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
 
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆ
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết ápGây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
 
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpXử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
 
Xu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi capXu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi cap
 

More from nguyenngat88

More from nguyenngat88 (20)

Pham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dtthaPham nguyen-vinh-cd-dttha
Pham nguyen-vinh-cd-dttha
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbu
 
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitriNguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
Nguyen thi-bach-yen-tiepcan-khoitri
 
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram camMan kinh loa hoa nao bo va tram cam
Man kinh loa hoa nao bo va tram cam
 
Daodanhvinh cli
Daodanhvinh cliDaodanhvinh cli
Daodanhvinh cli
 
So sanh gia tri
So sanh gia triSo sanh gia tri
So sanh gia tri
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
 
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatranNguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
Nguyen thanh hien m041.dvt dabigatran
 
Nguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyenNguyen mai khuyen
Nguyen mai khuyen
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoa
 
Di tat than nieu quan
Di tat than nieu quanDi tat than nieu quan
Di tat than nieu quan
 
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...Da dang   hieu qua dieu tri thuyen tac...
Da dang hieu qua dieu tri thuyen tac...
 
Hoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyetHoang thi diem tuyet
Hoang thi diem tuyet
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuan
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuat
 
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
8. baocao.hntmtphcm.19.8.2017.bsphuong
 
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-emTruong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
Truong thanh-huong-cd-dt-tha-tre-em
 
Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
Nguyen quoc thai  orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...Nguyen quoc thai  orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
Nguyen quoc thai orsiro- stent phu thuoc the he moi ket hop voi cong nghe hy...
 
5. h fp ef 2017
5. h fp ef 20175. h fp ef 2017
5. h fp ef 2017
 
Dao thanh huong_tieng_viet
Dao thanh huong_tieng_vietDao thanh huong_tieng_viet
Dao thanh huong_tieng_viet
 

Recently uploaded

NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạSGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdfBai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạnNCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt đượcSGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạnSINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Gãy hai xương cẳng chân Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạSGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
 
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdfBai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
Bai giang san phu khoa sau DH-y ha noi.pdf
 
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạnNCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
 
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt đượcSGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạnSINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
SINH LÝ HÔ HẤP.doc rất cần thiết cho các bạn
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdfBài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
Bài giảng lâm sàng Xuất huyết não Y5.pdf
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 

Ngo doc-thuoc-te

  • 1. Nguyễn Minh Lý Khoa Gây mê - Hồi sức CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGỘ ĐỘC THUỐC TÊ
  • 2. Ngộ độc thuốc tê  Trên 50% phương pháp vô cảm trong phẫu thuật là gây tê.  BVTWQĐ 108 > 15. 000 ca mổ là gây tê (TS, NMC, ĐRTK) Thuốc tê giống bất kỳ loại thuốc nào đưa vào cơ thể có thể gây dị ứng. Tuy nhiên, nguy cơ dị ứng thuốc tê là cực kỳ hiếm. Tại Việt nam: khuynh hướng coi tất cả biến cố xảy ra khi sử dụng thuốc tê là do "sốc phản vệ“ ? Sốc phản vệ thuốc tê - một sự ngộ nhận nguy hiểm ?
  • 3.
  • 4. Thứ 2, 12/2/2001 Một cuộc điều tra được tiến hành đối với Bs GMHS (senior consultant) của bệnh viện Royal Sussex County, Brighton, Anh quốc tiêm bupivacaine vào tĩnh mạch thay vì NMC . Bệnh nhân đã tử vong!!
  • 5. Nghiên cứu trên toàn nước Pháp Biến chứng quan trọng: 3,5/10 000 Ngừng tim: 2,7/10 000 (tê tủy sống) 0,8/10 000 (đám rối lưng) Chết: 0,3/10 000 Co giật: 5,3/10 000 (phong bế trên đòn) 25,4/10 000 (phong bế khoang kín) 727 thông báo có tai biến Auroy Y. et al. Anesthesiology 2002; 97:1274
  • 6. Acta Anaesthesiol Scand. 2017 Feb;61(2):149-155. doi: 10.1111/aas.12833. Epub 2016 Nov 22. No cases of perioperative allergy to local anaesthetics in the Danish Anaesthesia Allergy Centre. Kvisselgaard AD1, Krøigaard M1, Mosbech HF1, Garvey LH1. Author information Abstract BACKGROUND: Local anaesthetics (LA) are often suspected as possible causes of allergic reactions. The Danish Anaesthesia Allergy Centre (DAAC) is the national reference centre for investigation of perioperative allergic reactions. The purpose of this study was to investigate the incidence of IgE-mediated immediate type perioperative allergic reactions to LA. METHODS: In the period 2004-2013, a total of 409 patients (244 women/165 men; median age 49 years, range 1-86 years) were investigated in DAAC on suspicion of allergy associated with anaesthesia and surgery. A total of 162 (40%) patients were exposed to one or more LA. “ Báo cáo năm 2017 ở Đan Mạch nghiên cứu trong vòng gần 10 năm (2004-2013) trên 409 người có nghi ngờ phản ứng với thuốc tê, 162 người thử test lẩy da dương tính với thuốc tê, sau khi phân tích trong labo đã kết luận không phát hiện trường hợp nào dị ứng thuốc tê thực sự. Trong thực tế, nguy cơ dị ứng thuốc tê là rất rất hiếm so với nguy cơ ngộ độc tê", CONCLUSION: None of the patients with suspected perioperative allergic reactions and exposure to LA reacted on subcutaneous provocation with the relevant LA. Thus, no patients have been diagnosed with allergy to LA in DAAC in the period 2004-2013 and allergy to LA must be considered very rare in this population.
  • 8. Các thuốc tê chính đang sử dụng Lidocaine - Anaesthetics * Rest Ropivacaine Bupivacaine L-Bupivacaine Rest -C3H7 -C4H9 -C4H9 S(-)-Isomer Razemat S(-)-Isomer MW 274 288 288 pKa 8,07 8,1 8,1 PC 6,1 27,5 27,5 PB 94 % 95 % 95 %
  • 9. Na Na -NHCRN O R R • Ức chế kênh Natri làm giảm, ức chế dẫn truyền thần kinh. -NHCRN O R R -NHCRN O R R Giảm tính thấm Na ở màng tế bào, giảm tốc độ khử cực màng. Tốc độ ƯCTK phụ thuốc tính tan trong mỡ và pKa PKa là pH 50% dạng ion hóa và 50 % không ion hóa ( pH 8-9) Na Cơ chế tác dụng
  • 10. Các đường dùng thuốc tê • ĐaDD
  • 12. Nguy cơ ngộ độc thuốc tê sẽ cao hơn khi dùng thuốc tê ở vùng có nhiều mạch máu như đầu mặt cổ, khoang miệng, niêm mạc, cơ quan sinh dục, tổ chức viêm
  • 13.
  • 14. Ảnh hưởng của pH và CO2 với ngộ độc Ttê Ức chế tk tw ⇒ ức chế hô hấp Toan máu pH ↓; pCO2 ↑ Tăng máu não ↑ Thuốc tê-H+ ↑ „bẫy ion“ Tích lũy Ttê ở tktw Liên kết proteine huyết tương ↓ [Ttê] huyết tương ↑ BN thể trạng gầy, suy dinh dưỡng, suy gan, thận, tim, toan máu, trẻ em, người già dễ ngộ độcTT Một số người nhạy cảm với thuốc tê nên dù dùng liều thấp, khả năng ngộ độc vẫn có thể xảy ra.
  • 15. Biến chứng của sử dụng thuốc tê Dị ứng hiếm gặp (Ban đỏ, mày đay, sốc phản vệ) Độc tổ chức ( mô cơ TK tại chỗ) Methemoglobinemia Độc thần kinh trung ương Ngộ độc toàn thân ( LATS)
  • 16. Triệu chứng ngộ độc thuốc tê toàn thân Biểu hiện điển hình của NĐTT xảy ra từ 1 đến 5 phút sau tiêm( 30 giây tới 60 phút ) Biểu hiện lâm sàng không điển hình khoảng 40% các trường hợp NĐTT. Cảnh giác là cực kỳ quan trọng trong việc nhận ra những dấu hiệu sớm của NĐTT.
  • 17.
  • 18. Triệu chứng ngộ độc thần kinh trung ương Giai đoạn ức chế tktw Hôn mê, ngừng thở, ngừng tuần hoàn Giai đoạn co giật INa IK IK,p IK1 Co giật, cứng toàn thân Giai đoạn tiền co giật Hốt hoảng, ù tai, giật nhãn cầu, lú lẫn, mất định hướng rung giật Giai đoạn đầu Hoa mắt, vị kim loại, chóng mặt Tê quang miệng, lưỡi, choắng váng
  • 19. Một số người nhạy cảm với thuốc tê, dù dùng liều thấp, khả năng ngộ độc vẫn có thể xảy ra
  • 20. Độc tim mạch 1 0 0 INa 1 2 0 Ức chế tim trực tiếp Ngừng tim Tụt HA Thiếu máu Phân ly nhĩ thất Loạn nhịp, nhịp chậm ECG giãn rộng Lưu lượng thấp Ức chế tim gián tiếp ICa,L ICa,T INa/Ca IK IK,p IK1 Tăng HA, nhịp nhanh, loạn nhịp
  • 21. Ái lực thuốc tê trên kênh Na của tim Lidocaine: „fast in - fast out“ (~0,1 s) Ropivacaine: „fast in - intermediate out“ (~1,0 s) Levobupivacaine: „fast in - intermediate out“ (~1,0 s) Bupivacaine: „fast in - slow out“ (~1,5 s) Ropivacaine < Levobupivacaine < Bupivacaine Clarkson C et al., Anesthesiology 1985, Valenzuela C et al., Circulation 1995
  • 22. Độc tổ chức ( thần kinh, cơ) Tương tác kênh Na+ Ức chế tổng hợp ATP Tương tác kênh Ca2+, K+ + Mất cảm giác kéo dài + Dị cảm, + Liệt vận động kéo dài
  • 23. Methemoglobinemia Fe++  Fe+++ Reduced Oxidized or Meth Liều tối đa benzocaine = 15 mg/kg Người lớn = 1000 mg benzocaine Trẻ em = 100 mg benzocaine Chủ yếu (>95%) liên quan đến endoscopy, fiberoptic intubations, bronchoscopies và transesophageal echocardiography. Antidote = Intravenous Methylene Blue Townes PL, Geertsma MA, White MR. Benzocaine-induced methemoglobinemia. Am J Dis Child 1977; 131:697-698. 14 month old receiving 3300 mg of a 7.5% benzocaine product (250 mg benzocaine).
  • 24.
  • 25. Cấp cứu ngộ độc thuốc tê Theo HộiGâyTêVùngVàGiảmĐauHoaKỳ2017  Ngừng tiêm thuốc, gọi trợ giúp  Thiết lập đường truyền tĩnh mạch .  Kiểm soát hô hấp ( đặt NKQ, thở máy tăng thông khí CO2, pH)  Tiêm TM nhanh nhũ tương Lipid 20% 1.5ml/kg trong 1-2 phút.  Truyền nhũ tương Lipid 20% 0.25ml/kg/phút trong 15-20 phút  Nếu không hiệu quả: Tiêm nhắc lại liều Lipid tương tự sau 3-5 phút. Tổng liều < 12ml/kg (không quá 1000ml )
  • 26. Vai trò lipid trong cấp cứu ngộ độc thuốc tê Ropivacaine ~95% Mepivacaine ~77% Bupivacaine ~97% Tác dụng hàng đầu của lipid là do làm lắng tủa thuốc tê.
  • 27. Tác dụng lắng tủa thuốc tê của Lipid • Jaana Laine et al.Anal Bioanal Chem (2010) 396:2599
  • 28. Cấp cứu ngừng tim trong ngộ độc TT  Ưu tiên Lipid 20% làm cho cơ tim giải phóng khỏi thuốc tê.  Chỉ dùng liều nhỏ Adrenaline bắt đầu từ 10 mcg ÷ 100mcg (1 mcg/kg)  Nếu rung thất: Sốc điện  Lọan nhịp : Amiodaron 300 mg IV ; nhắc lại 150 mg  Sau khi nhịp tim bình thường vẫn duy trì truyền Lipid 20%, hoặc nhắc lại khi xuất hiện lại triệu chứng .  Co giật: Benzodiazepin, Thiopental, Propofol ( không dùng khi tim mạch không ổn định) Nhịp chậm: Atropine
  • 29. Điều trị ngộ độc tim mạch Liều Epinephrine và hồi sức thành công Bupivacaine Levobupivacaine Ropivacaine* n=11 n=10 n=11 Ohmura S, et al.; Anesth Analg 2001; 93:743-8 Adrenalin liều cao như sốc phản vệ làm cơ tim càng khó hồi phục vì thuốc tê gắn vào tế bào cơ tim làm giảm sản xuất ATP là năng lượng cho tim hoạt động. Càng nhiều Adrenalin càng làm cho tim kiệt quệ vào khó hồi phục.
  • 30. Phòng ngừa Chỉ dùng thuốc tại các cơ sở :  Đủ thuốc cấp cứu  Phương tiện cấp cứu  Monitoring theo dõi  Sẵn sàng Lipid 20 %
  • 32.
  • 33. Kỹ thuật tiêm Test dose ( TS, NMC) Liều thấp nhất Khoảng cách tiêm giữa hai lần Luôn hút ngược kiểm tra Luôn trao đổi với bệnh nhân
  • 34. Gây tê dưới hướng dẫn siêu âm Tiếp cận chính xác Giảm liều thuốc tê Tránh vào mạch máu
  • 35. Thuốc co mạch Phối hợp với Adrenalin nếu không CCĐ 1: 50.000- 1: 500.000 ( tăng t/g tác dụng, giảm độc tính, giảm mất máu)
  • 36. 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0 15 30 45 60 75 90 105 120 MinutesAfterInjection Concentration(ug/ml) 2% LIDO/1:100,000 EPI 2% LIDOCAINE PLAIN 3% MEPIVACAINE PLAIN Local Anesthetic Blood Levels – 1 cartridge Adapted from Goebel et al, 1978, 1980.
  • 37. Bệnh nhân có nguy cơ cao  Lớn tuổi, suy kiệt  Thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền  Giảm albumin, protein máu  Toan chuyển hóa hay hô hấp  Suy tim nặng, phân suất tống máu thấp. Giảm liều 15-20 %
  • 39. Ca lâm sàng Ngày 4/5/2018 BN nữ 27 tuổi ASA I được gây TS mổ cố định cột sống L4-5 ( B5-B6 BVTWQĐ 108. Thuốc Bupivacaine 10 mg - 2 ml) Sau gây tê tủy sống 8 giờ BN vẫn liệt hoàn toàn vận động và mất cảm giác từ T10 trở xuống .  Kết quả chụp MRI cột sống tủy sau 6 giờ loại trừ tổn thương thực thể. •
  • 40. Ca lâm sàng Xác định ng/n do ức chế thần kinh- cơ kéo dài sau gây tê tủy sống bằng Bupivacaine 0.5% .  BN được xử trí truyền Lipid 20 % bolus 1,5 ml/kg trong 3 phút sau đó truyền 400 ml trong 2 giờ.  Ngay sau liều bolus đầu tiên BN hồi phục vận động từ độ IV xuống độ II theo Bromage , cảm giác từ T10 xuống T12  Sau 2 giờ với tổng 400 ml lipid 20 % BN hồi phục hoàn toàn cảm giác và vận động. Lipid 20 % điều trị ngộ độc còn có t/d hồi phục hoạt động TK cơ
  • 41. • “poison in the hand of an expert is medicine, medicine in the hand of a fool is poison”