SlideShare a Scribd company logo
CHUYÊN ĐỀ: GÃY 2 XƢƠNG CẲNG CHÂN
Câu 1: Chẩn Đoán Và Điều Trị Gãy Kín 2Xƣơng Cẳng Chân
( đã thi )
I. ĐẠI CƢƠNG
 ĐN:
 Gãy 2xƣơng cẳng chân bao gồm tất cả các loại gãy đi từ mâm chày tới mắt cá
 Gãy thân 2xƣơng cẳng chân là loại gãy dƣới nếp gấp gối 5cm và trên nếp gấp cổ chân
5cm
 Đặc Điểm GP:
 Xƣơng chày hình lăng trụ tam giác ở 2/3 trên và hình trụ tròn ở 1/3 dƣới → đây là điểm
yếu dễ gãy.
 Mạch nuôi càng xuống thấp càng nghèo nàn → gãy 1/3 dƣới khó liền
 Các cơ bố trí ko đều, phía sau có nhiều cơ chắc khỏe, phía trƣớc xƣơng chày nằm ngay
dƣới da → dễ gãy hở.
 Các khoang hẹp, thành khoang chắc → gãy dễ gây HC CEK.
 Điều trị chỉnh hình là chính, nhƣng ngày nay dã mở rộng CĐ mổ.
II. CHẨN ĐOÁN:
A. Lâm Sàng:
1.Thể Điển Hình.
1.1. Cơ Năng:
 Trong tai nạn bn có thể nghe thấy tiếng xƣơng gãy.
 Rất đau vùng gãy.
 Mất cơ năng hoàn toàn cẳng chân.
1.2. Toàn Thân:
 Đa số ít thay đổi.
 Có thể shock do đau, do mất máu.
1.3. Thực Thể:
 Nhìn:
 Cẳng chân sƣng nề tụ máu.
 Biến dạng gấp góc.
 Cẳng bàn chân xoay đổ ra mặt giƣờng.
 Có thể thấy đầu xƣơng nổi gồ dƣới da.
 Sờ:
 Mất sự liên tục của mào chày.
 Ấn có điểm đau chói <=> ổ gãy
 Sờ thấy đầu xƣơng ngay dƣới da.
 Dấu hiệu lạo xạo xƣơng và cử động bất thƣờng: ko nên làm
 Gõ: gõ dồn gót chân bn đau chói.
 Đo: ngắn chi.
Chý ý: Nếu bn đến muộn.
 Cẳng chân sƣng nề bầm tím che lấp d/h biến dạng chi.
 RL dinh dƣỡng: nốt phỏng nƣớc
 Đánh giá tình trạng lớp da:
 Có bị bong lóc ngầm bầm dập hay ko.
 Mức độ nhiễm khuẩn.
 Có vết rách da phải xem có thông với ổ gãy ko.
 Nguy cơ hoại tử da lộ xƣơng thứ phát.
2. Thể Ko Điển Hình: gãy ko di lệch, gãy cành tƣơi ở trẻ em.
 Ko có biến dạng chi hoặc ko rõ.
 Sƣng nề nhẹ, ko đặt chân tiếp đất đc.
 Sờ mào chày: mất sự liên tục, có điểm đau chói.
 Chẩn đoán dựa vào XQ
3. Khám phát hiện các bc cấp tính:
 HC CEK: dựa váo ls và đo áp lực khoang.
 TT mạch máu- TK: bắt mạch mu chân, chày sau, khám cảm giác.
 Gãy hở: phân độ theo Gustilo
 Shock: do đau và mất máu
4. Phát hiện tổn thƣơng phối hợp:
 CT ngực, bụng..
 CT SN...
B. Cận LS: XQ
 ĐK:
 Sau khi đã bất động ổ gãy tốt.
 Phòng chống shock nếu có.
 Yêu cầu:
 Lấy đc 2 khớp: cổ chân và khớp gối.
 Chụp phim ở 2tƣ thế: thẳng và nghiêng.
 Hình ảnh:
 Gãy 1 hay 2 xƣơng.
 Gãy giản hay phức tạp.
 Di lệch đầu xƣong.
III. ĐIỀU TRỊ.
1. Nguyên Tắc:
 Bất động tốt và điều trị sớm.
 Phục hồi cả GP và ch/năng chi. Chú trọng chủ yếu đến xƣơng chày.
 Chăm sóc phòng RL DD.
2. Sơ Cứu:
 Bất động chi gãy bằng nẹp.
 Phòng chống shock: truyền dịch, máu...
 Giảm đau: morphin 0,01g, Feldene 20mg
 Vận chuyển bn đến nơi đều trị.
3. Điều Trị Bảo Tồn:
3.1 CĐ:
 Gãy ko di lệch → bó bột ngay.
 Di lệch ít và gãy vững ( gãy đơn giản, gãy có răng lƣợc gài nhau ): nắn và bó bột.
 Gãy chéo vát, xoắn, nhiều mảnh, gãy ko vững: kéo liên tục rồi bó bột.
 Bn cao tuổi, có bệnh kèm theo, ko chịu đc mổ.
 Gãy mà có CCĐ phẫu thuật.
3.2. Các PP
a) Bó bột đơn thuần ( gãy ko di lệch )
Nắn kéo bằng tay hoặc nắn trên khung Behler.
 Yêu cầu:
 Đảm bảo độ cong sinh lý của xƣơng chày.
 Nhìn nghiêng: xƣơng chày thẳng trục.
 Mốc nắn:
 Mào chày hƣớng vào khe gian đốt 1,2.
 Đừơng nối từ GCTT đến đỉnh x.bánh chè rơi vào cạnh ngoài bàn chân
 Nhìn nghiêng:
 Gót lồi ra sau
 Mào chày ở phía tr đg nối lồi cầu trong → mắt cá trong
 Khi nắn chú ý ko để gập góc vào trong, ra sau.
 Bó bột đùi-cẳng-bàn chân, để gấp gối 200
 Thay bột thẳng đùi-cẳng-bàn chân sau 3tuần.
 Sau 6tuần, cắt bỏ phần bột trên đùi thành bột ôm gối (sarmento), kiểu chân giả, cho ngồi,
tập gối. Để bột trong 3tháng.
b) Bột Delbet.
 Là loại bột ko cố định 2 khớp lân cận.
 Gồm 2 nẹp bột 2 bên cẳng chân hoặc bột tròn nhƣng chỉ ở cẳng chân.
 Hiện ít làm, chủ yếu làm khi ổ gãy gần liền, để tập đi cho mềm khớp.
c) Bột vùi đinh.
 CĐ: gãy nhiều mảnh, ko vững.
 KT:
- Nắn xong xuyên 2đinh ngang: đinh trên dƣới lồi củ chày, đinh dƣới dƣới ổ gãy 3-4 cm.
- Bó bột chùm đinh, rạch dọc, để 4-6 tuần.
d) Kéo tạ:
 CĐ:
 Ko thể nắn đc.
 Gãy chéo xoắn, nhiều mảnh.
 Chân sƣng nề, có nốt phỏng nƣớc.
 KT:
 Xuyên đinh qua xƣơng gót hoặc phần dƣới xƣơng chày.
 Có thể kéo đc hoàn chỉnh ngay hoặc kéo liên tục trong gãy vụn.
 Kéo 3-4 tuần ( tạ 4-5 kg, sau hạ xuống 3 kg )
 Chuyển bó bột để 2-3 tháng.
e) Cố định ngoài: dành cho gãy hở.
4. Phẫu Thuật.
4.1 CĐ chung
 Ko chỉnh hình đc hoặc chỉnh hình thất bại
 Gãy nhiều tầng
 Có tổn thƣơng phối hợp: gãy x.đùi...
 Gãy chéo xoắn, nắn ko vào.
4.2 PT ko mở ổ gãy.
 CĐ: gãy 1/3 giữa, chéo xoắn, gãy 2 tầng...
 KT:
 Đóng ĐNT đơn thuần dƣới MHQTS. Ít gây tổn thƣơng nuôi dƣỡng xƣơng nhƣng ko
chống đc xoay.
 ĐNT có chốt ngang: chắc hơn và chống đc xoay.
4.3 PT mở ổ gãy:
 Vô cảm: gây tê tủy sống hoặc gây mê
 Đƣờng vào xƣơng chày:
 Đƣờng trƣớc ngoài:
 Ở phía trƣớc cách mào chày 1cm, đi dọc chiều dài cẳng chân. Dƣới cân nông là cơ
chày trƣớc, vén cơ này để KHX
 Ƣu điểm: an toàn vì có cơ chày trƣớc che xƣơng.
 Đƣờng trƣớc trong:
 Cách bờ trong x.chày 1cm, đi dọc theo chiều dài cẳng chân.
 Đƣờng này ko nên dùng khi: cẳng chân phù nề nhiều, có nốt phỏng nƣớc vì dễ gây
hoại
tử da → lộ xƣơng và dụng cụ KHX
 Bắt vít đơn thuần:
 CĐ: gãy chéo vát, xoắn.
 Ƣu điểm: ít làm tổn thƣơng màng xƣơng.
 Nh điểm: ko thật chắc, có khi phải bó bột tăng cƣờng.
 Buộc vòng các ca gãy chéo vát, xoắn: ngày nay ko làm.
 ĐNT xuôi dòng mở ổ gãy: đinh Kuntcher, đinh có chốt ngang kiểu Sign
 Nẹp vít A.O:
- Ƣu điểm:
+ Đƣợc CĐ rộng rãi.
+ Cố định chắc, tập sớm, đỡ teo cơ, cứng khớp.
+ Đặt lại đúng vị trí của xƣơng.
- Nhƣợc điểm:
+ Dễ làm tổn thƣơng màng xƣơng.
+ Phải để lâu ( 18 thg ) và phải mổ lại để lấy bỏ.
- KT:
+ Đặt nẹp mặt trong: dễ làm nhƣng nguy cơ hoại tử da.
+ Đặt nẹp mặt ngoài: có cơ che phủ nhƣng khó làm.
5. ĐT BC ( xem câu sau : chỉ cần nói vắn tắt rất ngắn gọn )
Câu 2: Mô Tả Các BC Của Gãy 2 Xƣơng Cẳng Chân
( ĐÃ TỪNG THI )
I. ĐẠI CƢƠNG ( nhƣ câu 1 )
II. BIẾN CHỨNG
A. BC ngay:
1. Shock chấn thƣơng:
 Nguyên Nhân:
 Đau
 Mất máu
 Nằm trong bệnh cảnh ĐCT
 Lâm Sàng
 Sau tai nạn: có d/h gãy xƣơng chày rõ
 D/h của shock:
o Tinh thần: hốt hoảng, vật vã, lo sợ, kích thích
o Mạch nhanh. HA tụt.
o Vã mồ hôi, chân tay lạnh.
o Thở nhanh, nông.
o Thiểu niệu hoặc vô niệu.
 Xử Trí:
 Đảm bảo hô hấp: khai thông đừờng thở, thở oxy.
 Đảm bảo tuần hoàn: truyền dịch, máu...
 Giảm đau: Felden hoặc morphin ( loại trừ CTSN, ngực, bụng...)
 Bất động sớm và tốt.
 Sonde tiểu → TD nc tiểu.
2. Gãy xƣơng hở:
2.1. Đại cƣơng:
 K/N: là ổ gãy thông với môi trừơng bên ngoài qua VT phần mềm.
 Ng/nhân: do CT trực tiếp hoặc đầu xƣơng chọc ra ngoài
2.2. Chẩn đoán:
 LS: chẩn đoán khi
 GX nặng, mất phần mềm rộng, đầu xƣơng gãy thòi ra ngoài.
 GX mà nc tủy xƣơng chảy ra ngoài qua VT phần mềm.
 Sau khi cắt lọc VT → ổ gãy thông với môi trừong bên ngoài.
 GXH đến muộn: mủ chảy qua VT, lộ đầu xƣơng viêm.
 CLS:
 XQ chẩn đoán xđ có gãy xƣơng
 Đo giao động mạch kgi ngi ngờ tổn thƣơng mạch máu
 XN cơ bản: CTM
2.3. Phân loại theo Gustilo:
- Độ 1: GH mà VT phần mềm < 1cm
VT gọn, sạch, thƣờng là do chọc từ trong ra
- Độ 2: GH mà VT phần mềm từ 1-10 cm
VT gọn sạch
- Độ 3: GXH nặng, tỷ lệ cắt cụt chi cao
o Độ 3a: VT rộng ( >10 cm ), phần mềm dập nát nhiều, nhƣng xƣơng còn đc che phủ
thích hợp.
o Độ 3b: mất phần mềm rộng, lộ cả đoạn xƣơng ra ngoài. Muốn che xƣơng phải chyển
vạt cơ hoặc vạt che cân để che.
o Độ 3c: Có tổn thƣơng mạch máu-TK
2.4. Điều trị:
2.4.1. Ng tắc: cắt lọc, rạch rộng, cố định xƣơng chắc, để hở
 Xử lý tốt da và phần mềm
 Phòng NK bằng KS
 Phòng uốn ván
2.4.2. Sơ cứu:
 Băng VT ngừa bội nhiễm: 4 lớp kinh điển
 Gạc hấp ( ko cho bông dính )
 Bông thấm nc → hút sạch dịch và máu
 Bông mỡ: che kín VT
 Băng ép
 Bất động nguyên tƣ thế, ko kéo tụt đầu gãy
 Chống shock: giảm đau, truyền dịch máu
 KS dự phòng
 SAT 1500 đv
 Ko tháo băng ngoài phòng khám đè phòng NK bệnh viện
2.4.3. Cụ Thể:
 Gây mê NKQ hoặc gây tê tủy sống
 Thì bẩn: rửa VT, cắt lọc da tối thiểu, cắt lọc lớp bẩn ở nông
 Thì sạch: thay dụng cụ, mở rộng VT, làm sạch vùng xƣơng gãy
 Phƣơng Pháp:
a) KHX bên trong ngay: bằng đinh hoặc nẹp vít
 CĐ:
o Thể trạng bn tốt
o Gãy hở độ 1,2 đến sớm
o PTV chuyên khoa, có kinh nghiệm
 Đây là pp tốt: xƣơng đc che phủ, tỉ lệ liền xƣơng khá nhƣng hết sức thận trọng vì dễ NK
b) Cố định ngoài
 CĐ: gãy hở độ 3, đến muộn
 Các loại khung: Fessa, Hoffmann, khung có khớp nối
 Ƣu điểm: vừa cố định xƣơng vững, để chăm sóc VT phần mềm, lại có tỉ lệ liền xƣơng kì
đầu cao
 Nh/đ:
o NK chân đinh
o Chậm liền, khớp giả
c) Kéo liên tục
 CĐ:
o Bn ko có khả năng phẫu thuật ( bệnh máu )
o Nơi ko có đk pt
o Chờ mổ
 KT:
o Dùng đinh Steimann hoặc đinh Kirschner xuyên qua xƣơg gót kéo liên tục trên
khung Borman
o Trọng lƣợng từ 1/8 - 1/6 trọng lƣợng cơ thể
 Ƣu điểm:
o Chăm sóc và theo dõi đc VT
o Giảm phù nề
o Làm đỡ căng, thuận lợi cho KHX về sau
 Nhƣợc điểm:
o Bn ko thoải mái
o Phải KHX thì 2
d) Bó bột
 Sau khi xử lý VT, làm sạch xƣơng, đặt xƣơng về thẳng trục, phủ cơ che xƣơng, kéo
thẳng chi và bó bột rạch dọc. Bất động 2 khớp lân cận
 Ƣu điểm:
o Áp dụng rộng rãi cho mọi tuyến
o Đơn giản, rẻ tiền
 Nh điểm:
o Khó chăm sóc VT
o Ko bất động đc các xƣơng gãy
o Khó cứu đc chi gãy hở nặng
2.4.4. Phục hồi VT phần mềm
 Đóng kín da nếu có đủ 7 đk
o Ko còn dị vật, tổ chức hoại tử
o Tuần hoàn chi bình thừờng
o Ko có tổn thƣơng TK
o Khâu kín ko căng
o Khâu kín ko để lại khoảng chết
o Toàn tạng tốt
o Nơi khác ko bị tổn thƣơng.
Nếu ko đủ cả 7 đk và còn nghi ngờ → để hở
 Gãy hở độ 3: nên để hở
 GXH đến muộn: CCĐ khâu da
2.4.5. Sau mổ:
 KS
 Gác chân cao
 TD BC
3. Tổn thƣơng mạch
 Chẩn Đoán
 Mạch mu chân hoặc chày sau yếu hoặc mất
 D/h thiếu máu ngoại vi: chi lạnh, tím, RL c/g, giảm hoặc mất vận động, phỏng nƣớc
 SÂ Doppler mạch → chẩn đoán xđ
 Xử trí
 Giải phóng chèn ép nếu có
 Cố định xƣơng trƣớc
 Nối, vá, ghép mạch tùy tổn thƣơng
4. Tổn Thƣong TK
 LS: giảm hoặc mất c/g, liệt vđ vùng TK chi phối
 Xử trí:
 Khâu bao và bó sợi TK nếu bị đứt
 Giải phóng khỏi xƣơng chèn ép...
5. KC CEK
HC CEK là 1BC nặng , do tăng áp lực đột ngột trong các khoang cơ-xƣơng ( máu tụ,
phù
nề ) gây chèn ép TK, mạch máu => TM phía dƣới. Nếu quá 8h ko đc đièu trị thì coi nhƣ
tt
ko hồi phục
5.1. LS:
 Đau quá mức thông thƣờng của 1 gãy xƣơng, dù đã đc bất động
 Căng cứng toàn bộ cẳng chân
 Tê bì và có cảm giác kiến bò ở đầu ngón, về sau ko còn nhận biết đc các ngón
 Đau tăng khi vđ thụ động các ngón, căng dãn bắp cơ
 Liệt vđ các ngón
5.2. CLS:
 Đo Pk: bt Pk = 10 mmHg
o Pk < 30mm Hg → TD
o Pk > 30 mmHg → rạch cân giải phóng khoang
 Đo giao động mạch bằng Doppler: mất hoặc giảm lƣu lựợng phía hạ lƣu
 Chụp XQ: chẩn đoán gãy xƣơng
 Chụp mạch: CĐ xđ
 CT scanner: mức độ tổn thƣơng cơ
 X/N khác:
o CTM: đánh giá mức độ mất máu
o Đông Máu: loại trừ các bệnh về máu
o Ch/năng gan thận
5.3. Hậu quả của CEK:
 Tăng Pk → chền ép tuần hoàn mao mạch → hoại tử tổ chức
 Qúa 8h mà ko xử lý → tổn thƣơng ko hồi phục
5.4 Chẩn đoán phân biệt
a) Với tổn thƣơng mạch-TK
HC CEK TT. Mạch TT.TK
Đau khi căng thụ động bắp cơ + + -
Tê bì + + +
Liệt vận động + + +
Mạch đập +/- - +
Pk cao + - -
b) Với Rl dinh dƣỡng
 Bắp chân cũng sƣng nề nhƣng ko tăng cảm giác dau ngoài da
 Đầu chi: ko có rl vận động và c/g
 Các ngón hồng ấm bt
 Mạch vẫn rõ
 Áp lực khoang ko cao, Doppler mạch bt
5.5. Xử trí
 Ng. tắc: bất động xƣơng vững, giải phóng khoang chèn ép, giải quyết tổn thƣơng mạch
máu và TK
 TD khi: LS chƣa rõ, Pk ko cao:
 Cho bn vào viện TD
 Kéo liên tục trên khung Bormann
 Cho KS, giảm đau, giảm phù nề
 TD liên tục 24-48h
 Rạch cân giải phóng khoang:
 CĐ:
o LS rõ
o Pk >30 mmHg
 KT: rạch 2 đƣờng vào 4 khoang
o Đƣờng ngòai vào khoang tr và khoang sau bên
Nghi ngờ HC khoang
TCLS rõ
Đo áp lực khoang
< 30mmHg
>30mmHg
g
Theo dõi Pk và LS
< 30mmHg
LS rõ > 30mmHg
Mở cân
- BN hôn mê
- Đa CT
- LS ko rõ
o Đƣờng trong vào khoang sau nông và khoang sau sâu
o Đƣờng rạch đi suốt chiều dài của cẳng chân, rạch đứt cân nông, cân sâu
o Lấy hết máu tụ, KT bó mạch kheo và chày sau
 Cố định xƣơng: cố định ngoài và kéo liên tục
 Sau mổ:
o KS liều cao
o Giảm đau, chống phù nề
o Kê cao chân
o TD hoại tử phần mềm sau khi mở cân
 Khâu lại da hoặc vá da: sau 1-2 tuần
6. Mất Da
 Phải chuyển vạt da che xƣơng
 Hay làm hiện nay: vạt da rời, nối mạch vi phẫu
B. BC sớm:
1. NK:
 NN:
 VT hở, bn đến muộn
 Xử lý VT phần mềm ko lấy hết tổ chức bẩn
 Sau KHX
 Xử trí:
 Làm sạch VT, để hở
 Cho KS toàn thân, liều cao
 TH do hoại thƣ sinh hơi có thể phải mổ cắt cụt chi
2. RL DD kiểu Sudex:
 Hay gặp ở bn: bó bột quá lâu, ko chịu tập đi, gãy cẳng chân thấp...
 LS:
 Vùng gãy sƣng nề, đau
 Nổi nhiều nốt phỏng nc ở da → có thể NT sâu vào xƣơng
 Da tím lạnh, dày lên
 XQ: mất vôi rộng ở cẳng chân và bàn chân
 Điều trị: khuyến khích bn tì, gác chân cao, co cơ chủ động
3. Gãy lại
 Vào thời gian đầu khi can còn non, do ngã gãy đinh hoặc tập thô bạo
 Mổ thay đinh, KHX vững, ghép xƣơng vào chỗ khuyết
C. BC muộn
1. Chậm liền, khớp giả
 Sau gãy 3 thg ko liền là chậm liền
 Đa số sẽ liền, ko phải mổ
 Nếu xƣơng mác ko gãy → cắt đoạn x.mác 2cm
 Sau 5thg còn khe sáng giữa các đẫu xƣong (XQ): ghép x.xốp
 Sau 6thg ko liền: khớp giả
 NN:
o Do xƣơng di lệch quá nhiều, nắn quá nhiều lần
o Gãy hở, mất da → lộ xƣơng
o Gãy nhiều mảnh
 LS: có loại khớp giả chặt và khớp giả lủng lẳng
o Đau khi đi lại
o Ổ gãy ko vững
o D/h lục cục co đầu xƣơng của khớp giả cọ nhau
 XQ: khoảng sáng giữa 2đầu xƣơng
 Điều trị:
o Đục gãy x.mác
o Cố định xƣơng vững, thẳng trục với ĐNT hoặc nẹp vít và ghép xƣơng xốp
2. Can lệch: gây ngắn chi, lệch trục → bn ko đi lại đc
 Góc lệch > 50
ở tất cả các hƣớng đều phải PT
 Khi ổ gãy chƣa liền: sửa bột, nắn thêm
 Khi ổ gãy liền: cân nhắc giữa cơ năng và thẩm mỹ
→ đục xƣơng, cố định với nẹp vít có ép hoặc nđinh và ghép thêm xƣơng xốp
3. Viêm xƣơng: điều trị rất phức tạp và tốn kém
 Nạo xƣơng chết, viêm
 KS toàn thân

More Related Content

Similar to NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn

Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjGãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
ngNam49
 
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
nataliej4
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
SoM
 
Co dinh gay xuong
Co dinh gay xuongCo dinh gay xuong
Co dinh gay xuong
Tran Quang
 
Gay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungGay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dung
Khai Le Phuoc
 
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptxgay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
mThanhDng1
 
gãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taygãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh tay
SoM
 
trật khớp khuỷu
trật khớp khuỷutrật khớp khuỷu
trật khớp khuỷu
SoM
 
đạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoađạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoaĐào Đức
 
gãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh taygãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh tay
SoM
 
SUPRACONDYLAR HUMERUS FRACTURE IN CHILDREN.pptx
SUPRACONDYLAR HUMERUS FRACTURE IN CHILDREN.pptxSUPRACONDYLAR HUMERUS FRACTURE IN CHILDREN.pptx
SUPRACONDYLAR HUMERUS FRACTURE IN CHILDREN.pptx
ThnhNP1
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Bác sĩ nhà quê
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đòn
SoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VẠT DA PHỦ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VẠT DA PHỦ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM CƠ QUAN VẬN ĐỘNGCÁC PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VẠT DA PHỦ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VẠT DA PHỦ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
SoM
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Khai Le Phuoc
 
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.commáu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
Bác sĩ nhà quê
 
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
Hoàng Việt
 
Loét tì đè
Loét tì đè Loét tì đè
Loét tì đè
Yhoccongdong.com
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 

Similar to NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn (20)

Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghjGãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
Gãy thân xương đùi.pptxhg gjghjgjgjghhjghj
 
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
BÀI GIẢNG CỐ ĐỊNH GÃY XƯƠNG
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
Co dinh gay xuong
Co dinh gay xuongCo dinh gay xuong
Co dinh gay xuong
 
Gay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungGay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dung
 
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptxgay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
gay-cang-chan-Bs Tuấn.pptx
 
gãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh taygãy thân xương cánh tay
gãy thân xương cánh tay
 
trật khớp khuỷu
trật khớp khuỷutrật khớp khuỷu
trật khớp khuỷu
 
đạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoađạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoa
 
gãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh taygãy thân hai xương cánh tay
gãy thân hai xương cánh tay
 
SUPRACONDYLAR HUMERUS FRACTURE IN CHILDREN.pptx
SUPRACONDYLAR HUMERUS FRACTURE IN CHILDREN.pptxSUPRACONDYLAR HUMERUS FRACTURE IN CHILDREN.pptx
SUPRACONDYLAR HUMERUS FRACTURE IN CHILDREN.pptx
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đòn
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VẠT DA PHỦ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VẠT DA PHỦ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM CƠ QUAN VẬN ĐỘNGCÁC PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VẠT DA PHỦ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VẠT DA PHỦ KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
 
B6 gx chau dui
B6 gx chau duiB6 gx chau dui
B6 gx chau dui
 
Gãy xương chậu gãy xương đùi
Gãy xương chậu   gãy xương đùiGãy xương chậu   gãy xương đùi
Gãy xương chậu gãy xương đùi
 
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.commáu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
máu tụ ngoài màng cứng - chiaseykhoa.com
 
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Nhiễm Trùng Cột Sống.pdf
 
Loét tì đè
Loét tì đè Loét tì đè
Loét tì đè
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 

More from HongBiThi1

Triệu chứng học phần CTCH Y3.pdf quan trọng
Triệu chứng học phần CTCH Y3.pdf quan trọngTriệu chứng học phần CTCH Y3.pdf quan trọng
Triệu chứng học phần CTCH Y3.pdf quan trọng
HongBiThi1
 
Bệnh lý bẹn bìu sinh dục thường gặp ở trẻ em.pdf
Bệnh lý bẹn bìu sinh dục thường gặp ở trẻ em.pdfBệnh lý bẹn bìu sinh dục thường gặp ở trẻ em.pdf
Bệnh lý bẹn bìu sinh dục thường gặp ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột sơ sinh Y4.pdf rất hay nha
SGK Hội chứng tắc ruột sơ sinh Y4.pdf rất hay nhaSGK Hội chứng tắc ruột sơ sinh Y4.pdf rất hay nha
SGK Hội chứng tắc ruột sơ sinh Y4.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
DTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiều
DTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiềuDTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiều
DTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdfNNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
HongBiThi1
 
NTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdf
NTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdfNTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdf
NTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdf
HongBiThi1
 
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdfNNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
HongBiThi1
 
SGK Giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK Giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK Giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK Giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạ
SGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạSGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạ
SGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Phác đồ Từ Dũ phần viêm phụ khoa.pdf hay nha các BS
Phác đồ Từ Dũ phần viêm phụ khoa.pdf hay nha các BSPhác đồ Từ Dũ phần viêm phụ khoa.pdf hay nha các BS
Phác đồ Từ Dũ phần viêm phụ khoa.pdf hay nha các BS
HongBiThi1
 
SGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạSGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ ung thư niêm mạc tử cung.pdf rất hay
SGK cũ ung thư niêm mạc tử cung.pdf rất haySGK cũ ung thư niêm mạc tử cung.pdf rất hay
SGK cũ ung thư niêm mạc tử cung.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ các tổn thương lành tính cổ tử cung.pdf
SGK cũ các tổn thương lành tính cổ tử cung.pdfSGK cũ các tổn thương lành tính cổ tử cung.pdf
SGK cũ các tổn thương lành tính cổ tử cung.pdf
HongBiThi1
 
SGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdf
SGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdfSGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdf
SGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới thai nghén và bệnh đái tháo đường.pdf
SGK mới thai nghén và bệnh đái tháo đường.pdfSGK mới thai nghén và bệnh đái tháo đường.pdf
SGK mới thai nghén và bệnh đái tháo đường.pdf
HongBiThi1
 
SGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạn
SGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạnSGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạn
SGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
[HÓA SINH] Hóa sinh thận và nước tiểu - ThS.Lan.pdf
[HÓA SINH] Hóa sinh thận và nước tiểu - ThS.Lan.pdf[HÓA SINH] Hóa sinh thận và nước tiểu - ThS.Lan.pdf
[HÓA SINH] Hóa sinh thận và nước tiểu - ThS.Lan.pdf
HongBiThi1
 
SGK hóa sinh mới thận tiết niệu.pdf hay nha
SGK hóa sinh mới thận tiết niệu.pdf hay nhaSGK hóa sinh mới thận tiết niệu.pdf hay nha
SGK hóa sinh mới thận tiết niệu.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới hóa sinh gan mật.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới hóa sinh gan mật.pdf rất hay các bạn ạSGK mới hóa sinh gan mật.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới hóa sinh gan mật.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK hóa sinh mới khí máu và thăng bằng acid base.pdf
SGK hóa sinh mới khí máu và thăng bằng acid base.pdfSGK hóa sinh mới khí máu và thăng bằng acid base.pdf
SGK hóa sinh mới khí máu và thăng bằng acid base.pdf
HongBiThi1
 

More from HongBiThi1 (20)

Triệu chứng học phần CTCH Y3.pdf quan trọng
Triệu chứng học phần CTCH Y3.pdf quan trọngTriệu chứng học phần CTCH Y3.pdf quan trọng
Triệu chứng học phần CTCH Y3.pdf quan trọng
 
Bệnh lý bẹn bìu sinh dục thường gặp ở trẻ em.pdf
Bệnh lý bẹn bìu sinh dục thường gặp ở trẻ em.pdfBệnh lý bẹn bìu sinh dục thường gặp ở trẻ em.pdf
Bệnh lý bẹn bìu sinh dục thường gặp ở trẻ em.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột sơ sinh Y4.pdf rất hay nha
SGK Hội chứng tắc ruột sơ sinh Y4.pdf rất hay nhaSGK Hội chứng tắc ruột sơ sinh Y4.pdf rất hay nha
SGK Hội chứng tắc ruột sơ sinh Y4.pdf rất hay nha
 
DTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiều
DTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiềuDTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiều
DTHMTT hay lắm nha các bác sĩ, cần phải đọc nhiều
 
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdfNNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
 
NTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdf
NTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdfNTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdf
NTH_GIÃN ĐẠI TRÀNG BẨM SINH - thầy Hùng.pdf
 
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdfNNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
NNhi_DỊ TẬT HẬU MÔN TRỰC TRÀNG - thầy Hùng.pdf
 
SGK Giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK Giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK Giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK Giãn đại tràng bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạ
SGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạSGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạ
SGK sản Huế sinh lý phụ khoa.pdf hay các bạn ạ
 
Phác đồ Từ Dũ phần viêm phụ khoa.pdf hay nha các BS
Phác đồ Từ Dũ phần viêm phụ khoa.pdf hay nha các BSPhác đồ Từ Dũ phần viêm phụ khoa.pdf hay nha các BS
Phác đồ Từ Dũ phần viêm phụ khoa.pdf hay nha các BS
 
SGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạSGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK cũ viêm sinh dục.pdf quan trọng các bạn ạ
 
SGK cũ ung thư niêm mạc tử cung.pdf rất hay
SGK cũ ung thư niêm mạc tử cung.pdf rất haySGK cũ ung thư niêm mạc tử cung.pdf rất hay
SGK cũ ung thư niêm mạc tử cung.pdf rất hay
 
SGK cũ các tổn thương lành tính cổ tử cung.pdf
SGK cũ các tổn thương lành tính cổ tử cung.pdfSGK cũ các tổn thương lành tính cổ tử cung.pdf
SGK cũ các tổn thương lành tính cổ tử cung.pdf
 
SGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdf
SGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdfSGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdf
SGK sản Huế ung thư niêm mạc tử cung.pdf
 
SGK mới thai nghén và bệnh đái tháo đường.pdf
SGK mới thai nghén và bệnh đái tháo đường.pdfSGK mới thai nghén và bệnh đái tháo đường.pdf
SGK mới thai nghén và bệnh đái tháo đường.pdf
 
SGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạn
SGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạnSGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạn
SGK hóa sinh mới thần kinh.pdf rất hay nha các bạn
 
[HÓA SINH] Hóa sinh thận và nước tiểu - ThS.Lan.pdf
[HÓA SINH] Hóa sinh thận và nước tiểu - ThS.Lan.pdf[HÓA SINH] Hóa sinh thận và nước tiểu - ThS.Lan.pdf
[HÓA SINH] Hóa sinh thận và nước tiểu - ThS.Lan.pdf
 
SGK hóa sinh mới thận tiết niệu.pdf hay nha
SGK hóa sinh mới thận tiết niệu.pdf hay nhaSGK hóa sinh mới thận tiết niệu.pdf hay nha
SGK hóa sinh mới thận tiết niệu.pdf hay nha
 
SGK mới hóa sinh gan mật.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới hóa sinh gan mật.pdf rất hay các bạn ạSGK mới hóa sinh gan mật.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới hóa sinh gan mật.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK hóa sinh mới khí máu và thăng bằng acid base.pdf
SGK hóa sinh mới khí máu và thăng bằng acid base.pdfSGK hóa sinh mới khí máu và thăng bằng acid base.pdf
SGK hóa sinh mới khí máu và thăng bằng acid base.pdf
 

Recently uploaded

SGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdf
SGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdfSGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdf
SGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK hóa sinh mới trao đổi muối nước.pdf hay
SGK hóa sinh mới trao đổi muối nước.pdf haySGK hóa sinh mới trao đổi muối nước.pdf hay
SGK hóa sinh mới trao đổi muối nước.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thận.pdf rất hay và khó các bạn ạ
SGK Ung thư thận.pdf rất hay và khó các bạn ạSGK Ung thư thận.pdf rất hay và khó các bạn ạ
SGK Ung thư thận.pdf rất hay và khó các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Đại cương chẩn đoán và điều trị các bệnh thiếu máu chi.pdf
SGK Đại cương chẩn đoán và điều trị các bệnh thiếu máu chi.pdfSGK Đại cương chẩn đoán và điều trị các bệnh thiếu máu chi.pdf
SGK Đại cương chẩn đoán và điều trị các bệnh thiếu máu chi.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
Cắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà Nẵng
Cắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà NẵngCắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà Nẵng
Cắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà Nẵng
Đa khoa Đà Nẵng 180 Trần Phú
 
SGK Đại cương bệnh lý động mạch chủ.pdf hay
SGK Đại cương bệnh lý động mạch chủ.pdf haySGK Đại cương bệnh lý động mạch chủ.pdf hay
SGK Đại cương bệnh lý động mạch chủ.pdf hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
[THAM VẤN] Chi Phí Phá Thai 7 Tuần Ở Huế Bao Nhiêu Tiền?
[THAM VẤN] Chi Phí Phá Thai 7 Tuần Ở Huế Bao Nhiêu Tiền?[THAM VẤN] Chi Phí Phá Thai 7 Tuần Ở Huế Bao Nhiêu Tiền?
[THAM VẤN] Chi Phí Phá Thai 7 Tuần Ở Huế Bao Nhiêu Tiền?
Đa khoa Đà Nẵng 180 Trần Phú
 
SGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất hay
SGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất haySGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất hay
SGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
SGK mới bệnh tim và thai nghén.pdf rất haySGK mới bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
SGK mới bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ ngộ độc cấp ở trẻ em.pdf rất hay các bạn
SGK cũ ngộ độc cấp ở trẻ em.pdf rất hay các bạnSGK cũ ngộ độc cấp ở trẻ em.pdf rất hay các bạn
SGK cũ ngộ độc cấp ở trẻ em.pdf rất hay các bạn
HongBiThi1
 
NTM_Y6 Phong DMCB 3-2017 hay nha các bạn BS
NTM_Y6 Phong DMCB  3-2017 hay nha các bạn BSNTM_Y6 Phong DMCB  3-2017 hay nha các bạn BS
NTM_Y6 Phong DMCB 3-2017 hay nha các bạn BS
fdgdfsgsdfgsdf
 
Ngộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf cũ nhưng hay
Ngộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf  cũ nhưng hayNgộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf  cũ nhưng hay
Ngộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf cũ nhưng hay
HongBiThi1
 
Cấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạ
Cấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạCấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạ
Cấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK sản Huế bệnh tim và thai nghén.pdf hay
SGK sản Huế bệnh tim và thai nghén.pdf haySGK sản Huế bệnh tim và thai nghén.pdf hay
SGK sản Huế bệnh tim và thai nghén.pdf hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
B2 BS_Y3_Thuốc tác dụng lên hệ TKTV - Copy.pdf
B2 BS_Y3_Thuốc tác dụng lên hệ TKTV - Copy.pdfB2 BS_Y3_Thuốc tác dụng lên hệ TKTV - Copy.pdf
B2 BS_Y3_Thuốc tác dụng lên hệ TKTV - Copy.pdf
HongBiThi1
 
loãng xương TH NGỌC.pdf rất hay nha các bạn
loãng xương TH NGỌC.pdf rất hay nha các bạnloãng xương TH NGỌC.pdf rất hay nha các bạn
loãng xương TH NGỌC.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới suy thai cấp.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới suy thai cấp.pdf rất hay nha các bạnSGK mới suy thai cấp.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới suy thai cấp.pdf rất hay nha các bạn
fdgdfsgsdfgsdf
 
18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf
18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf
18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf
MyThaoAiDoan
 
SGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
SGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất haySGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
SGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
NTN_U PHÌ ĐẠI LÀNH TÍNH TTL - thầy Thành.pdf
NTN_U PHÌ ĐẠI LÀNH TÍNH TTL - thầy Thành.pdfNTN_U PHÌ ĐẠI LÀNH TÍNH TTL - thầy Thành.pdf
NTN_U PHÌ ĐẠI LÀNH TÍNH TTL - thầy Thành.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdf
SGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdfSGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdf
SGK sản Huế phù phổi cấp trong sản khoa.pdf
 
SGK hóa sinh mới trao đổi muối nước.pdf hay
SGK hóa sinh mới trao đổi muối nước.pdf haySGK hóa sinh mới trao đổi muối nước.pdf hay
SGK hóa sinh mới trao đổi muối nước.pdf hay
 
SGK Ung thư thận.pdf rất hay và khó các bạn ạ
SGK Ung thư thận.pdf rất hay và khó các bạn ạSGK Ung thư thận.pdf rất hay và khó các bạn ạ
SGK Ung thư thận.pdf rất hay và khó các bạn ạ
 
SGK Đại cương chẩn đoán và điều trị các bệnh thiếu máu chi.pdf
SGK Đại cương chẩn đoán và điều trị các bệnh thiếu máu chi.pdfSGK Đại cương chẩn đoán và điều trị các bệnh thiếu máu chi.pdf
SGK Đại cương chẩn đoán và điều trị các bệnh thiếu máu chi.pdf
 
Cắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà Nẵng
Cắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà NẵngCắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà Nẵng
Cắt Bao Quy Đầu Ở Đâu Đà Nẵng? TOP 10 Địa Chỉ Cắt Bao Quy Đầu Uy Tín Tại Đà Nẵng
 
SGK Đại cương bệnh lý động mạch chủ.pdf hay
SGK Đại cương bệnh lý động mạch chủ.pdf haySGK Đại cương bệnh lý động mạch chủ.pdf hay
SGK Đại cương bệnh lý động mạch chủ.pdf hay
 
[THAM VẤN] Chi Phí Phá Thai 7 Tuần Ở Huế Bao Nhiêu Tiền?
[THAM VẤN] Chi Phí Phá Thai 7 Tuần Ở Huế Bao Nhiêu Tiền?[THAM VẤN] Chi Phí Phá Thai 7 Tuần Ở Huế Bao Nhiêu Tiền?
[THAM VẤN] Chi Phí Phá Thai 7 Tuần Ở Huế Bao Nhiêu Tiền?
 
SGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất hay
SGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất haySGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất hay
SGK sản huế thai nghén nguy cơ cao.pdf rất hay
 
SGK mới bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
SGK mới bệnh tim và thai nghén.pdf rất haySGK mới bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
SGK mới bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
 
SGK cũ ngộ độc cấp ở trẻ em.pdf rất hay các bạn
SGK cũ ngộ độc cấp ở trẻ em.pdf rất hay các bạnSGK cũ ngộ độc cấp ở trẻ em.pdf rất hay các bạn
SGK cũ ngộ độc cấp ở trẻ em.pdf rất hay các bạn
 
NTM_Y6 Phong DMCB 3-2017 hay nha các bạn BS
NTM_Y6 Phong DMCB  3-2017 hay nha các bạn BSNTM_Y6 Phong DMCB  3-2017 hay nha các bạn BS
NTM_Y6 Phong DMCB 3-2017 hay nha các bạn BS
 
Ngộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf cũ nhưng hay
Ngộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf  cũ nhưng hayNgộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf  cũ nhưng hay
Ngộ độc cấp GS Phạm Thắng.pdf cũ nhưng hay
 
Cấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạ
Cấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạCấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạ
Cấp cứu - Ngộ độc cấp.doc rất hay các bạn ạ
 
SGK sản Huế bệnh tim và thai nghén.pdf hay
SGK sản Huế bệnh tim và thai nghén.pdf haySGK sản Huế bệnh tim và thai nghén.pdf hay
SGK sản Huế bệnh tim và thai nghén.pdf hay
 
B2 BS_Y3_Thuốc tác dụng lên hệ TKTV - Copy.pdf
B2 BS_Y3_Thuốc tác dụng lên hệ TKTV - Copy.pdfB2 BS_Y3_Thuốc tác dụng lên hệ TKTV - Copy.pdf
B2 BS_Y3_Thuốc tác dụng lên hệ TKTV - Copy.pdf
 
loãng xương TH NGỌC.pdf rất hay nha các bạn
loãng xương TH NGỌC.pdf rất hay nha các bạnloãng xương TH NGỌC.pdf rất hay nha các bạn
loãng xương TH NGỌC.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới suy thai cấp.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới suy thai cấp.pdf rất hay nha các bạnSGK mới suy thai cấp.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới suy thai cấp.pdf rất hay nha các bạn
 
18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf
18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf
18-CHẨN ĐOÁN VIÊMmmmmmmmmm ĐẠI TRÀNG.pdf
 
SGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
SGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất haySGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
SGK cũ bệnh tim và thai nghén.pdf rất hay
 
NTN_U PHÌ ĐẠI LÀNH TÍNH TTL - thầy Thành.pdf
NTN_U PHÌ ĐẠI LÀNH TÍNH TTL - thầy Thành.pdfNTN_U PHÌ ĐẠI LÀNH TÍNH TTL - thầy Thành.pdf
NTN_U PHÌ ĐẠI LÀNH TÍNH TTL - thầy Thành.pdf
 

NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn

  • 1. CHUYÊN ĐỀ: GÃY 2 XƢƠNG CẲNG CHÂN Câu 1: Chẩn Đoán Và Điều Trị Gãy Kín 2Xƣơng Cẳng Chân ( đã thi ) I. ĐẠI CƢƠNG  ĐN:  Gãy 2xƣơng cẳng chân bao gồm tất cả các loại gãy đi từ mâm chày tới mắt cá  Gãy thân 2xƣơng cẳng chân là loại gãy dƣới nếp gấp gối 5cm và trên nếp gấp cổ chân 5cm  Đặc Điểm GP:  Xƣơng chày hình lăng trụ tam giác ở 2/3 trên và hình trụ tròn ở 1/3 dƣới → đây là điểm yếu dễ gãy.  Mạch nuôi càng xuống thấp càng nghèo nàn → gãy 1/3 dƣới khó liền  Các cơ bố trí ko đều, phía sau có nhiều cơ chắc khỏe, phía trƣớc xƣơng chày nằm ngay dƣới da → dễ gãy hở.  Các khoang hẹp, thành khoang chắc → gãy dễ gây HC CEK.  Điều trị chỉnh hình là chính, nhƣng ngày nay dã mở rộng CĐ mổ. II. CHẨN ĐOÁN: A. Lâm Sàng: 1.Thể Điển Hình. 1.1. Cơ Năng:  Trong tai nạn bn có thể nghe thấy tiếng xƣơng gãy.  Rất đau vùng gãy.  Mất cơ năng hoàn toàn cẳng chân. 1.2. Toàn Thân:  Đa số ít thay đổi.  Có thể shock do đau, do mất máu. 1.3. Thực Thể:  Nhìn:  Cẳng chân sƣng nề tụ máu.  Biến dạng gấp góc.  Cẳng bàn chân xoay đổ ra mặt giƣờng.  Có thể thấy đầu xƣơng nổi gồ dƣới da.  Sờ:  Mất sự liên tục của mào chày.  Ấn có điểm đau chói <=> ổ gãy  Sờ thấy đầu xƣơng ngay dƣới da.  Dấu hiệu lạo xạo xƣơng và cử động bất thƣờng: ko nên làm  Gõ: gõ dồn gót chân bn đau chói.  Đo: ngắn chi. Chý ý: Nếu bn đến muộn.  Cẳng chân sƣng nề bầm tím che lấp d/h biến dạng chi.
  • 2.  RL dinh dƣỡng: nốt phỏng nƣớc  Đánh giá tình trạng lớp da:  Có bị bong lóc ngầm bầm dập hay ko.  Mức độ nhiễm khuẩn.  Có vết rách da phải xem có thông với ổ gãy ko.  Nguy cơ hoại tử da lộ xƣơng thứ phát. 2. Thể Ko Điển Hình: gãy ko di lệch, gãy cành tƣơi ở trẻ em.  Ko có biến dạng chi hoặc ko rõ.  Sƣng nề nhẹ, ko đặt chân tiếp đất đc.  Sờ mào chày: mất sự liên tục, có điểm đau chói.  Chẩn đoán dựa vào XQ 3. Khám phát hiện các bc cấp tính:  HC CEK: dựa váo ls và đo áp lực khoang.  TT mạch máu- TK: bắt mạch mu chân, chày sau, khám cảm giác.  Gãy hở: phân độ theo Gustilo  Shock: do đau và mất máu 4. Phát hiện tổn thƣơng phối hợp:  CT ngực, bụng..  CT SN... B. Cận LS: XQ  ĐK:  Sau khi đã bất động ổ gãy tốt.  Phòng chống shock nếu có.  Yêu cầu:  Lấy đc 2 khớp: cổ chân và khớp gối.  Chụp phim ở 2tƣ thế: thẳng và nghiêng.  Hình ảnh:  Gãy 1 hay 2 xƣơng.  Gãy giản hay phức tạp.  Di lệch đầu xƣong. III. ĐIỀU TRỊ. 1. Nguyên Tắc:  Bất động tốt và điều trị sớm.  Phục hồi cả GP và ch/năng chi. Chú trọng chủ yếu đến xƣơng chày.  Chăm sóc phòng RL DD. 2. Sơ Cứu:  Bất động chi gãy bằng nẹp.  Phòng chống shock: truyền dịch, máu...  Giảm đau: morphin 0,01g, Feldene 20mg  Vận chuyển bn đến nơi đều trị. 3. Điều Trị Bảo Tồn: 3.1 CĐ:
  • 3.  Gãy ko di lệch → bó bột ngay.  Di lệch ít và gãy vững ( gãy đơn giản, gãy có răng lƣợc gài nhau ): nắn và bó bột.  Gãy chéo vát, xoắn, nhiều mảnh, gãy ko vững: kéo liên tục rồi bó bột.  Bn cao tuổi, có bệnh kèm theo, ko chịu đc mổ.  Gãy mà có CCĐ phẫu thuật. 3.2. Các PP a) Bó bột đơn thuần ( gãy ko di lệch ) Nắn kéo bằng tay hoặc nắn trên khung Behler.  Yêu cầu:  Đảm bảo độ cong sinh lý của xƣơng chày.  Nhìn nghiêng: xƣơng chày thẳng trục.  Mốc nắn:  Mào chày hƣớng vào khe gian đốt 1,2.  Đừơng nối từ GCTT đến đỉnh x.bánh chè rơi vào cạnh ngoài bàn chân  Nhìn nghiêng:  Gót lồi ra sau  Mào chày ở phía tr đg nối lồi cầu trong → mắt cá trong  Khi nắn chú ý ko để gập góc vào trong, ra sau.  Bó bột đùi-cẳng-bàn chân, để gấp gối 200  Thay bột thẳng đùi-cẳng-bàn chân sau 3tuần.  Sau 6tuần, cắt bỏ phần bột trên đùi thành bột ôm gối (sarmento), kiểu chân giả, cho ngồi, tập gối. Để bột trong 3tháng. b) Bột Delbet.  Là loại bột ko cố định 2 khớp lân cận.  Gồm 2 nẹp bột 2 bên cẳng chân hoặc bột tròn nhƣng chỉ ở cẳng chân.  Hiện ít làm, chủ yếu làm khi ổ gãy gần liền, để tập đi cho mềm khớp. c) Bột vùi đinh.  CĐ: gãy nhiều mảnh, ko vững.  KT: - Nắn xong xuyên 2đinh ngang: đinh trên dƣới lồi củ chày, đinh dƣới dƣới ổ gãy 3-4 cm. - Bó bột chùm đinh, rạch dọc, để 4-6 tuần. d) Kéo tạ:  CĐ:  Ko thể nắn đc.  Gãy chéo xoắn, nhiều mảnh.  Chân sƣng nề, có nốt phỏng nƣớc.  KT:  Xuyên đinh qua xƣơng gót hoặc phần dƣới xƣơng chày.  Có thể kéo đc hoàn chỉnh ngay hoặc kéo liên tục trong gãy vụn.  Kéo 3-4 tuần ( tạ 4-5 kg, sau hạ xuống 3 kg )  Chuyển bó bột để 2-3 tháng.
  • 4. e) Cố định ngoài: dành cho gãy hở. 4. Phẫu Thuật. 4.1 CĐ chung  Ko chỉnh hình đc hoặc chỉnh hình thất bại  Gãy nhiều tầng  Có tổn thƣơng phối hợp: gãy x.đùi...  Gãy chéo xoắn, nắn ko vào. 4.2 PT ko mở ổ gãy.  CĐ: gãy 1/3 giữa, chéo xoắn, gãy 2 tầng...  KT:  Đóng ĐNT đơn thuần dƣới MHQTS. Ít gây tổn thƣơng nuôi dƣỡng xƣơng nhƣng ko chống đc xoay.  ĐNT có chốt ngang: chắc hơn và chống đc xoay. 4.3 PT mở ổ gãy:  Vô cảm: gây tê tủy sống hoặc gây mê  Đƣờng vào xƣơng chày:  Đƣờng trƣớc ngoài:  Ở phía trƣớc cách mào chày 1cm, đi dọc chiều dài cẳng chân. Dƣới cân nông là cơ chày trƣớc, vén cơ này để KHX  Ƣu điểm: an toàn vì có cơ chày trƣớc che xƣơng.  Đƣờng trƣớc trong:  Cách bờ trong x.chày 1cm, đi dọc theo chiều dài cẳng chân.  Đƣờng này ko nên dùng khi: cẳng chân phù nề nhiều, có nốt phỏng nƣớc vì dễ gây hoại tử da → lộ xƣơng và dụng cụ KHX  Bắt vít đơn thuần:  CĐ: gãy chéo vát, xoắn.  Ƣu điểm: ít làm tổn thƣơng màng xƣơng.  Nh điểm: ko thật chắc, có khi phải bó bột tăng cƣờng.  Buộc vòng các ca gãy chéo vát, xoắn: ngày nay ko làm.  ĐNT xuôi dòng mở ổ gãy: đinh Kuntcher, đinh có chốt ngang kiểu Sign  Nẹp vít A.O: - Ƣu điểm: + Đƣợc CĐ rộng rãi. + Cố định chắc, tập sớm, đỡ teo cơ, cứng khớp. + Đặt lại đúng vị trí của xƣơng. - Nhƣợc điểm: + Dễ làm tổn thƣơng màng xƣơng. + Phải để lâu ( 18 thg ) và phải mổ lại để lấy bỏ. - KT: + Đặt nẹp mặt trong: dễ làm nhƣng nguy cơ hoại tử da. + Đặt nẹp mặt ngoài: có cơ che phủ nhƣng khó làm.
  • 5. 5. ĐT BC ( xem câu sau : chỉ cần nói vắn tắt rất ngắn gọn ) Câu 2: Mô Tả Các BC Của Gãy 2 Xƣơng Cẳng Chân ( ĐÃ TỪNG THI ) I. ĐẠI CƢƠNG ( nhƣ câu 1 ) II. BIẾN CHỨNG A. BC ngay: 1. Shock chấn thƣơng:  Nguyên Nhân:  Đau  Mất máu  Nằm trong bệnh cảnh ĐCT  Lâm Sàng  Sau tai nạn: có d/h gãy xƣơng chày rõ  D/h của shock: o Tinh thần: hốt hoảng, vật vã, lo sợ, kích thích o Mạch nhanh. HA tụt. o Vã mồ hôi, chân tay lạnh. o Thở nhanh, nông. o Thiểu niệu hoặc vô niệu.  Xử Trí:  Đảm bảo hô hấp: khai thông đừờng thở, thở oxy.  Đảm bảo tuần hoàn: truyền dịch, máu...  Giảm đau: Felden hoặc morphin ( loại trừ CTSN, ngực, bụng...)  Bất động sớm và tốt.  Sonde tiểu → TD nc tiểu. 2. Gãy xƣơng hở: 2.1. Đại cƣơng:  K/N: là ổ gãy thông với môi trừơng bên ngoài qua VT phần mềm.  Ng/nhân: do CT trực tiếp hoặc đầu xƣơng chọc ra ngoài 2.2. Chẩn đoán:  LS: chẩn đoán khi  GX nặng, mất phần mềm rộng, đầu xƣơng gãy thòi ra ngoài.  GX mà nc tủy xƣơng chảy ra ngoài qua VT phần mềm.  Sau khi cắt lọc VT → ổ gãy thông với môi trừong bên ngoài.  GXH đến muộn: mủ chảy qua VT, lộ đầu xƣơng viêm.  CLS:
  • 6.  XQ chẩn đoán xđ có gãy xƣơng  Đo giao động mạch kgi ngi ngờ tổn thƣơng mạch máu  XN cơ bản: CTM 2.3. Phân loại theo Gustilo: - Độ 1: GH mà VT phần mềm < 1cm VT gọn, sạch, thƣờng là do chọc từ trong ra - Độ 2: GH mà VT phần mềm từ 1-10 cm VT gọn sạch - Độ 3: GXH nặng, tỷ lệ cắt cụt chi cao o Độ 3a: VT rộng ( >10 cm ), phần mềm dập nát nhiều, nhƣng xƣơng còn đc che phủ thích hợp. o Độ 3b: mất phần mềm rộng, lộ cả đoạn xƣơng ra ngoài. Muốn che xƣơng phải chyển vạt cơ hoặc vạt che cân để che. o Độ 3c: Có tổn thƣơng mạch máu-TK 2.4. Điều trị: 2.4.1. Ng tắc: cắt lọc, rạch rộng, cố định xƣơng chắc, để hở  Xử lý tốt da và phần mềm  Phòng NK bằng KS  Phòng uốn ván 2.4.2. Sơ cứu:  Băng VT ngừa bội nhiễm: 4 lớp kinh điển  Gạc hấp ( ko cho bông dính )  Bông thấm nc → hút sạch dịch và máu  Bông mỡ: che kín VT  Băng ép  Bất động nguyên tƣ thế, ko kéo tụt đầu gãy  Chống shock: giảm đau, truyền dịch máu  KS dự phòng  SAT 1500 đv  Ko tháo băng ngoài phòng khám đè phòng NK bệnh viện 2.4.3. Cụ Thể:  Gây mê NKQ hoặc gây tê tủy sống  Thì bẩn: rửa VT, cắt lọc da tối thiểu, cắt lọc lớp bẩn ở nông  Thì sạch: thay dụng cụ, mở rộng VT, làm sạch vùng xƣơng gãy  Phƣơng Pháp: a) KHX bên trong ngay: bằng đinh hoặc nẹp vít  CĐ: o Thể trạng bn tốt o Gãy hở độ 1,2 đến sớm o PTV chuyên khoa, có kinh nghiệm  Đây là pp tốt: xƣơng đc che phủ, tỉ lệ liền xƣơng khá nhƣng hết sức thận trọng vì dễ NK b) Cố định ngoài  CĐ: gãy hở độ 3, đến muộn
  • 7.  Các loại khung: Fessa, Hoffmann, khung có khớp nối  Ƣu điểm: vừa cố định xƣơng vững, để chăm sóc VT phần mềm, lại có tỉ lệ liền xƣơng kì đầu cao  Nh/đ: o NK chân đinh o Chậm liền, khớp giả c) Kéo liên tục  CĐ: o Bn ko có khả năng phẫu thuật ( bệnh máu ) o Nơi ko có đk pt o Chờ mổ  KT: o Dùng đinh Steimann hoặc đinh Kirschner xuyên qua xƣơg gót kéo liên tục trên khung Borman o Trọng lƣợng từ 1/8 - 1/6 trọng lƣợng cơ thể  Ƣu điểm: o Chăm sóc và theo dõi đc VT o Giảm phù nề o Làm đỡ căng, thuận lợi cho KHX về sau  Nhƣợc điểm: o Bn ko thoải mái o Phải KHX thì 2 d) Bó bột  Sau khi xử lý VT, làm sạch xƣơng, đặt xƣơng về thẳng trục, phủ cơ che xƣơng, kéo thẳng chi và bó bột rạch dọc. Bất động 2 khớp lân cận  Ƣu điểm: o Áp dụng rộng rãi cho mọi tuyến o Đơn giản, rẻ tiền  Nh điểm: o Khó chăm sóc VT o Ko bất động đc các xƣơng gãy o Khó cứu đc chi gãy hở nặng 2.4.4. Phục hồi VT phần mềm  Đóng kín da nếu có đủ 7 đk o Ko còn dị vật, tổ chức hoại tử o Tuần hoàn chi bình thừờng o Ko có tổn thƣơng TK o Khâu kín ko căng o Khâu kín ko để lại khoảng chết o Toàn tạng tốt o Nơi khác ko bị tổn thƣơng. Nếu ko đủ cả 7 đk và còn nghi ngờ → để hở  Gãy hở độ 3: nên để hở  GXH đến muộn: CCĐ khâu da
  • 8. 2.4.5. Sau mổ:  KS  Gác chân cao  TD BC 3. Tổn thƣơng mạch  Chẩn Đoán  Mạch mu chân hoặc chày sau yếu hoặc mất  D/h thiếu máu ngoại vi: chi lạnh, tím, RL c/g, giảm hoặc mất vận động, phỏng nƣớc  SÂ Doppler mạch → chẩn đoán xđ  Xử trí  Giải phóng chèn ép nếu có  Cố định xƣơng trƣớc  Nối, vá, ghép mạch tùy tổn thƣơng 4. Tổn Thƣong TK  LS: giảm hoặc mất c/g, liệt vđ vùng TK chi phối  Xử trí:  Khâu bao và bó sợi TK nếu bị đứt  Giải phóng khỏi xƣơng chèn ép... 5. KC CEK HC CEK là 1BC nặng , do tăng áp lực đột ngột trong các khoang cơ-xƣơng ( máu tụ, phù nề ) gây chèn ép TK, mạch máu => TM phía dƣới. Nếu quá 8h ko đc đièu trị thì coi nhƣ tt ko hồi phục 5.1. LS:  Đau quá mức thông thƣờng của 1 gãy xƣơng, dù đã đc bất động  Căng cứng toàn bộ cẳng chân  Tê bì và có cảm giác kiến bò ở đầu ngón, về sau ko còn nhận biết đc các ngón  Đau tăng khi vđ thụ động các ngón, căng dãn bắp cơ  Liệt vđ các ngón 5.2. CLS:  Đo Pk: bt Pk = 10 mmHg o Pk < 30mm Hg → TD o Pk > 30 mmHg → rạch cân giải phóng khoang  Đo giao động mạch bằng Doppler: mất hoặc giảm lƣu lựợng phía hạ lƣu  Chụp XQ: chẩn đoán gãy xƣơng  Chụp mạch: CĐ xđ  CT scanner: mức độ tổn thƣơng cơ  X/N khác: o CTM: đánh giá mức độ mất máu o Đông Máu: loại trừ các bệnh về máu
  • 9. o Ch/năng gan thận 5.3. Hậu quả của CEK:  Tăng Pk → chền ép tuần hoàn mao mạch → hoại tử tổ chức  Qúa 8h mà ko xử lý → tổn thƣơng ko hồi phục 5.4 Chẩn đoán phân biệt a) Với tổn thƣơng mạch-TK HC CEK TT. Mạch TT.TK Đau khi căng thụ động bắp cơ + + - Tê bì + + + Liệt vận động + + + Mạch đập +/- - + Pk cao + - - b) Với Rl dinh dƣỡng  Bắp chân cũng sƣng nề nhƣng ko tăng cảm giác dau ngoài da  Đầu chi: ko có rl vận động và c/g  Các ngón hồng ấm bt  Mạch vẫn rõ  Áp lực khoang ko cao, Doppler mạch bt 5.5. Xử trí
  • 10.  Ng. tắc: bất động xƣơng vững, giải phóng khoang chèn ép, giải quyết tổn thƣơng mạch máu và TK  TD khi: LS chƣa rõ, Pk ko cao:  Cho bn vào viện TD  Kéo liên tục trên khung Bormann  Cho KS, giảm đau, giảm phù nề  TD liên tục 24-48h  Rạch cân giải phóng khoang:  CĐ: o LS rõ o Pk >30 mmHg  KT: rạch 2 đƣờng vào 4 khoang o Đƣờng ngòai vào khoang tr và khoang sau bên Nghi ngờ HC khoang TCLS rõ Đo áp lực khoang < 30mmHg >30mmHg g Theo dõi Pk và LS < 30mmHg LS rõ > 30mmHg Mở cân - BN hôn mê - Đa CT - LS ko rõ
  • 11. o Đƣờng trong vào khoang sau nông và khoang sau sâu o Đƣờng rạch đi suốt chiều dài của cẳng chân, rạch đứt cân nông, cân sâu o Lấy hết máu tụ, KT bó mạch kheo và chày sau  Cố định xƣơng: cố định ngoài và kéo liên tục  Sau mổ: o KS liều cao o Giảm đau, chống phù nề o Kê cao chân o TD hoại tử phần mềm sau khi mở cân  Khâu lại da hoặc vá da: sau 1-2 tuần 6. Mất Da  Phải chuyển vạt da che xƣơng  Hay làm hiện nay: vạt da rời, nối mạch vi phẫu B. BC sớm: 1. NK:  NN:  VT hở, bn đến muộn  Xử lý VT phần mềm ko lấy hết tổ chức bẩn  Sau KHX  Xử trí:  Làm sạch VT, để hở  Cho KS toàn thân, liều cao  TH do hoại thƣ sinh hơi có thể phải mổ cắt cụt chi 2. RL DD kiểu Sudex:  Hay gặp ở bn: bó bột quá lâu, ko chịu tập đi, gãy cẳng chân thấp...  LS:  Vùng gãy sƣng nề, đau  Nổi nhiều nốt phỏng nc ở da → có thể NT sâu vào xƣơng  Da tím lạnh, dày lên  XQ: mất vôi rộng ở cẳng chân và bàn chân  Điều trị: khuyến khích bn tì, gác chân cao, co cơ chủ động 3. Gãy lại  Vào thời gian đầu khi can còn non, do ngã gãy đinh hoặc tập thô bạo  Mổ thay đinh, KHX vững, ghép xƣơng vào chỗ khuyết C. BC muộn 1. Chậm liền, khớp giả  Sau gãy 3 thg ko liền là chậm liền  Đa số sẽ liền, ko phải mổ  Nếu xƣơng mác ko gãy → cắt đoạn x.mác 2cm  Sau 5thg còn khe sáng giữa các đẫu xƣong (XQ): ghép x.xốp  Sau 6thg ko liền: khớp giả
  • 12.  NN: o Do xƣơng di lệch quá nhiều, nắn quá nhiều lần o Gãy hở, mất da → lộ xƣơng o Gãy nhiều mảnh  LS: có loại khớp giả chặt và khớp giả lủng lẳng o Đau khi đi lại o Ổ gãy ko vững o D/h lục cục co đầu xƣơng của khớp giả cọ nhau  XQ: khoảng sáng giữa 2đầu xƣơng  Điều trị: o Đục gãy x.mác o Cố định xƣơng vững, thẳng trục với ĐNT hoặc nẹp vít và ghép xƣơng xốp 2. Can lệch: gây ngắn chi, lệch trục → bn ko đi lại đc  Góc lệch > 50 ở tất cả các hƣớng đều phải PT  Khi ổ gãy chƣa liền: sửa bột, nắn thêm  Khi ổ gãy liền: cân nhắc giữa cơ năng và thẩm mỹ → đục xƣơng, cố định với nẹp vít có ép hoặc nđinh và ghép thêm xƣơng xốp 3. Viêm xƣơng: điều trị rất phức tạp và tốn kém  Nạo xƣơng chết, viêm  KS toàn thân