SlideShare a Scribd company logo
BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Mã số: PĐ05-13
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
Trang: 28/410
Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang
1. MỤC ĐÍCH
- Chỉ định truyền chế phẩm máu tại BVTMHH.
- Đảm bảo việc kiểm soát, truyền các chế phẩm máu tuân thủ phác đồ chặt chẽ.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Tất cả các khoa điều trị thuộc Bệnh viện truyền máu huyết học (TP.HCM).
3. NỘI DUNG
3.1 Các sản phẩm máu
 Máu toàn phần (MTP)
 Hồng cầu
 Hồng cầu lắng (HCL)
 Hồng cầu nghèo bạch cầu
 Hồng cầu rửa
 Hồng cầu tia xạ
 Hồng cầu đông lạnh
 Hồng cầu Phenotype
 Tiểu cầu
 Tiểu cầu pooled
 Tiểu cầu chiết tách
 Huyết tương đông lạnh
 Kết tủa lạnh
3.2 Máu toàn phần
 Mô tả: tối đa 510 ml tổng thể tích (có thể thay đổi tùy nước)
— 450 ml máu người cho, 63ml chống đông. Huyết sắc tố xấp xỉ 12g/100ml.
— Hct 35-45%.
— Không có tiểu cầu còn chức năng hoạt động.
— Không có các yếu tố đông máu không bền vững (V hoặc VIII).
 Ít sử dụng.
BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Mã số: PĐ05-13
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
Trang: 29/410
Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang
 Chỉ định: Mất máu cấp giảm thể tích
Thay máu
Trường hợp cần truyền HCL nhưng không có sẵn HCL
 CCĐ: thiếu máu mãn, suy tim mới
 Cách dùng: phù hợp ABO và Rh, bắt đầu truyền trong vòng 30 phút sau khi lấy khỏi tủ
lạnh, hoàn tất trong vòng 4 giờ.
3.3 Hồng cầu lắng
 Loai: 250ml, 350ml, 450ml (điều chế từ MTP)
 Dự trữ 1-6o
C trong vòng 28 – 42 ngày tùy theo chất chống đông và có chất nuôi dưỡng
hồng cầu hay không.
 Huyết sắc tố 15-20g/100ml. Hct 55-75%.
 Mỗi một đơn vị thể tích 300ml chứa xấp xỉ khoảng 200ml hồng cầu làm tăng Hct lên 3-
4% và Hb lên 1g/dl.
 Tại BV. TMHH khối HC điều chế từ MTP 350ml có V 170ml, với khối HC có dung dịch
bảo quản V 200ml.
 CĐ: mất máu cấp với huyết động ko ổn định.
Hb < 7g/dl.
 Cách dùng:
— Phù hợp ABO và Rh, bắt đầu truyền trong vòng 30 phút sau khi lấy khỏi tủ lạnh,
hoàn tất trong vòng 4 giờ.
Trẻ em: VHCL= P (kg) x V máu Bn (ml/kg) x (Hct mong muốn – Hct Bn)/ Hct HCL.
Cách tính nhanh: V HCL cần truyền = 4 x P (kg) (Hb mong muốn – Hb bệnh nhân)
Vì V máu bệnh nhân thay đổi tùy theo tuổi, V HCL trung bình cần truyền khoảng 10-
20ml/kg. Bệnh nhân thiếu máu mãn (như thiếu máu thứ phát trong bệnh ác tính, thiếu
máu thứ phát do suy thận mãn, thiếu máu thứ phát do nhiễm HIV, thiếu máu do suy thận
mãn, thiếu máu ở người già…) mỗi lần truyền nên < 10ml/kg.
Để truyền nhanh: thêm NaCl 0.9%
Có thể cho Paracetamol (500mg/người lớn), diphehydramine (25-
50mg/người lớn) hoặc hydrocortisone (50-100mg/người lớn) trước truyền để
giảm tình trạng ngứa nặng hoặc phản ứng sốt không tán huyết.
Không bơm thuốc vào máu truyền
BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Mã số: PĐ05-13
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
Trang: 30/410
Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang
Làm ấm máu:ko có bằng chứng cho thấy máu được làm ấm có tác dụng tốt
hơn cho bệnh nhân trong trường hợp truyền chậm. Nếu truyền hơn
100ml/phút thì máu để lạnh có thể là một nguyên nhân gây ngưng tim.
Làm ấm máu thường dùng khi:
 Truyền máu khối lượng lớn: người lớn >50ml/kg/giờ, TE
>15ml/kg/giờ.
 Truyền thay máu ở trẻ sơ sinh.
 Bệnh nhân có dấu hiệu LS của kháng thể (KT) lạnh.
Không bao giờ được làm ấm máu trong bể đựng nước nóng vì có thể gây tan máu với hậu
qủa đe dọạ tính mạng bệnh nhân.
 Tai biến:
 Nhiễm virus
 Nhiễm trùng (Yersinia enterocolitica,Gr-), nguy cơ cao khi máu dự trữ càng
lâu
 Phản ứng dị ứng: đáp ứng tốt với diphehydramine
 Tán huyết cấp: do KT IgM chống ABO
 Tán huyết muộn: 2-14 ngày sau truyền
 Phản ứng sốt không tán huyết: xảy ra trong hoặc ngay sau truyền. Xử trí: hạ
sốt
 Tổn thương phổi cấp do truyền máu (TRALI): khó thở, hạ HA, sốt, thâm
nhiễm 2 bên phổi xảy ra trong vòng 1-8 giờ. Xử trí: chuyển ICU điều trị nâng
đỡ - GVHD
 Với bệnh nhân (BN) bạch cầu cấp nên duy trì Hb ≥ 8g/dl cho bệnh nhân giai đoạn lui
bệnh ổn định, bệnh nhân điều trị tạm nếu không có bất thường về lâm sàng. Duy trì Hb ≥
9g/dl ở những bệnh nhân bắt đầu hóa trị, đang hóa trị, bệnh nhân có bệnh tim phổi.
 BN Thalassemia:
— Beta Thalas major: cần truyền để duy trì Hb ≥ 10g/dl từ những năm đầu đời song
song với liệu pháp thải sắt.
— Beta Thalas intermedia: thường không yêu cầu truyền máu từ sớm, hay bắt đầu
truyền vào khoảng lúc 10t và tăng dần về sau.
— Alpha-Thalas: với Hb Barts thường phải truyền máu từ nhỏ, còn Hb H không cần
truyền trong 1-2 thập kỉ đầu của đời sống.
BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Mã số: PĐ05-13
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
Trang: 31/410
Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang
 BN suy tủy
— Truyền máu duy trì Hb 7-8 g/dl, hoặc 9-10g/dl ở những bệnh nhân bị bệnh lí tim
mạch, hô hấp.
— Nên tránh truyền chế phẩm máu là người cho từ họ hàng để phòng ngừa nguy cơ
bị bệnh mãnh ghép chống kí chủ trên bệnh nhân suy giảm MD.
 Với phụ nữ mang thai
— V huyết tương tăng 40-50% và đạt mức tối đa vào tuần 32 của thai kỳ.
— Tăng V hồng cầu 18-25%, giảm nồng độ Hb.
— Tăng nhu cầu sắt, tăng hoạt hóa TC và yếu tố đông máu, tăng nguy cơ tắc mạch.
Mất máu trong quá trình sinh nở: 200ml đẻ thường và 500ml đẻ mổ.
Thiếu máu thai kỳ khi: Hb < 10,5g/dl 3 tháng giữa.
Hb< 11g/dl 3 tháng đầu và cuối.
 Thiếu máu trong nhi khoa
Thiếu máu ở trẻ em (TE) được định nghĩa là sự giảm lượng huyết sắc tố hoặc thể tích
khối HC dưới mức bình thường của (TE) khỏe mạnh.
TE 3 tháng Hb # 11g/dl
6 tháng-6tuổi Hb# 12g/dl
7-13tuổi Hb#13g/dl
>14tuổi như người lớn, theo giới.
Ở TE những triệu chứng như khó thở, lơ mơ hay rối loạn huyết động thường không xuất
hiện cho đến khi Hb < 6g/dl nếu thiếu máu tiến triển chậm.Cho nên ngưỡng Hb 7-10 g/dl có
thể truyền máu tùy thuộc vào tình trạng LS.
Liều cần truyền 5-10ml/kg sẽ làm tăng Hb lên 2-3g/dl trừ khi không có tiếp tục chảy
máu hoặc tan máu.
3.4 HC nghèo bạch cầu
 Mô tả: là khối HC chứa ít hơn 5x106
BC trong mỗi túi máu.
 CĐ:
 Giảm tối thiểu phản ứng MD cho người bệnh.
 Giảm nguy cơ nhiễm CMV
BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Mã số: PĐ05-13
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
Trang: 32/410
Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang
 BN có ≥ 2 lần sốt do truyền máu.
 HC nghèo BC ko ngăn ngừa GVHD mặc dù có giảm nguy cơ.
 Cách dùng:như máu TP, dùng dây lọc BC nếu không có sẵn HC nghèo BC.
3.5 Hồng cầu rửa
 Được rửa với NaCl 0.9% để làm giảm protein huyết tương
 CĐ:
 Nếu huyết tương chứa kháng thể có hại cho người nhận.
 Loại bỏ những thành phần gây phản ứng phụ cho người nhận (anti IgA, Anti
HPA1).
 Chỉ định thường gặp nhất là BN thiếu IgA, bệnh tiểu huyết sắc tố kịch phát về
đêm và phòng ngừa cho bn có phản ứng với các thành phần trong huyết tương.
Cách dùng: dùng trong vòng 24h sau rửa.
3.6 Hồng cầu tia xạ
 Tiêu chuẩn: giống HCL
 Thời gian dự trữ tia xạ 14 ngày
 HCL được tia xạ 15 Gy với tia Gamma để bất hoạt Lymphocyte
Chỉ định:
 Bệnh nhân phòng chống thải ghép
 Phản ứng GVHD
 Tai biến : Lây truyền bệnh nhiễm
 Cách sử dụng : giống HCL
3.7 HC Phenotype
 HCL ngoài phù hợp A,B,O còn phù hợp 05 loại kháng nguyên khác, Kell, Kidd,
Duffy, MNSs. Rh D, Ee, Cc.
 Chỉ định: trên những bệnh nhân truyền máu nhiều lần chống dị miễn dịch chống
kháng nguyên (KN) HC.
 Cách sử dụng và tai biến: giống HCL.
3.8 HCL Đông lạnh
BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Mã số: PĐ05-13
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
Trang: 33/410
Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang
 Bệnh nhân có phenotype nhóm máu hiếm.
 Có thể dùng truyền máu tự thân.
 Truyền sau khi giải đông, rửa loại bỏ Glycerol.
MÁU TOÀN PHẦN SAU LY TÂM
3.9 Tiểu cầu đặm đặc (từ máy chiết tách)
 1 cup TCĐĐ có V= 300ml gồm 6 đơn vị TCĐĐ và chứa ≥ 300 x 109
TC, < 1,2 x 109
HC, <0,12 x 109
BC.
 Sử dụng trong 24 h sau chiết tách (tối đa 5 ngày), dự trữ 20-24o
C lắc liên tục trừ khi
dùng hệ thống chiết tách lạnh, không dự trữ ở 4o
C.
 Chỉ định
— Truyền ở bệnh nhân có TC < 10.000/ul với mục đích phòng ngừa xuất huyết.
— Bệnh nhân TC< 50.000/ul đang chảy máu hoặc chuẩn bị có phẫu thuật xâm lấn.
— Bệnh nhân TC<100.000/ul có tổn thương TKTW, chấn thương đa cơ quan, hoặc phẫu
thuật ngoại TK, hoặc chuẩn bị intrathecal, đặt catheter có gây mê.
— Bệnh nhân có rối loạn chức năng TC.
Huyết tương
Bạch cầu và
tiểu cầu
Hồng cầu
BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Mã số: PĐ05-13
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
Trang: 34/410
Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang
— Truyền TC phòng ngừa cho bệnh nhân sốt, nhiễm trùng huyết, chảy máu trước đó,
bệnh lý đông cầm máu và tiểu cầu giảm nhanh khi TC <20.000/ul.
— Bệnh nhân leukemia hoặc ghép tủy ổn định: CĐ truyền khi TC< 10.000/ul hoặc <
20.000 kèm xuất huyết.
— Bệnh nhân ALL chỉ định IT lúc chẩn đoán khi TC>100.000/ul để tránh Blast vào DNT
— Sau đó IT thường qui khi TC >50.000/ul.
— Bệnh nhân loạn sinh tủy và suy tủy có thể theo dõi mà không cần truyền khi không có
xuất huyết.
— Những phụ nữ có Rh (-) trong độ tuổi sinh đẻ nên được truyền TC Rh (-), trừ khi
không có sẵn thì truyền TC Rh (+) song song với 1 liều globulin MD Rh phù hợp với
hồng cầu (Hội chẩn bệnh viện).
 CCĐ:
— Tuyệt đối: TTP
— Tương đối: ITP, DIC chưa điều trị, giảm TC do sốc nhiễm trùng trừ trường hợp có xuất
huyết.
 Liều lượng:
— 1 đơn vị/10kg/người lớn; 0.5 -1 đơn vị/10kg/trẻ em
— 4-6 đơn vị/lần truyền/người lớn: chứa tối thiểu 240x109
TC sẽ nâng TC lên 20-
40x109
/L trong 2-3 ngày.
— 1 đơn vị (50-100x109
TC) nâng TC 10-15x109
/L/m2
đối với trẻ em.
 Truyền TC kém hiệu quả trong trường hợp sốt, cường lách, DIC, nhiễm trùng huyết, KT
kháng TC, thất bại trong điều trị bệnh.
 Truyền ngay sau khi lấy khỏi máy lắc, nên hoàn thành trong vòng 20-30 phút.
 Phù hợp nhóm máu ABO.
Tai biến:
 Nhiễm trùng huyết: tần suất cao hơn truyền máu thường do Staphy. Aureus, Klebsiella
pneumonia, Serratia marcescens và Staphy. Epidermis. Nên nghĩ đến khi có sốt trong
vòng 6 giờ sau truyền.
 Đề kháng TC: do tự KT chống HLA. Kháng TC khi CCI (correct count increment) <
5000.
BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Mã số: PĐ05-13
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
Trang: 35/410
Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang
 CCI = (SLTC sau truyền 10-60 phút – SLTC trước truyền)/Số TC truyền(x1011
) x
BSA(m2
)
 Truyền TC người cho phù hợp HLA hoặc crossmatch TC sẽ giảm nguy cơ này.
3.10 Tiểu cầu đậm đặc (pooled)
50-60ml/đơn vị, chứa 55x109
TC.
 CCĐ:
không CĐ phòng ngừa chảy máu trong phẫu thuật
 Sau khi pooling TC nên truyền càng sớm càng tốt, thông thường trong vòng 4 giờ.
Không được giữ lạnh trước truyền vì sẽ làm giảm chức năng TC.
3.11 Huyết tương tươi đông lạnh
Chứa hầu hết các yếu tố đông máu, albumin, immunoglobin, ngoại trừ yếu tố V và VIII.
Mỗi ml chứa 1UI yếu tố đông máu. Mỗi đơn vị khoảng 200ml.
 CĐ:
— Hemophilia B.
— Thay thế các trường hơp giảm các yếu tố đông máu: bệnh gan, qúa liều warfarin, giảm
yếu tố đông máu do truyền khối lượng lớn.
— DIC, TTP.
— Trước PT xâm lấn có nguy cơ chảy máu cao (ngực, bụng, tủy sống, não) và bệnh nhân
có test đông máu bất thường (PT, INR).
— Trước PT có nguy cơ chảy máu thấp (nội soi, đặt catheter TMTW) nhưng bệnh nhân
có test đông máu bất thường nặng (PT > 2-time control, INR > 2).
 Liều lượng: khởi đầu 15ml/kg.
 Phù hợp ABO, truyền càng sớm càng tốt trong vòng 30 phút sau khi rã đông (30-37o
C),
tối đa 6 giờ vì các yếu tố đông máu sẽ giảm nhanh chóng. Hoàn tất sau 20-30 phút. Có
thể dự trữ 24 giờ ở 2-6o
C (trường hợp không truyền được).
 Liều yếu tố IX cho Hemophilia B (Xem chi tiết thêm tại bài Hemophilia)
Mức độ chảy máu Liều yếu tố IX Ytố IX (500 UI/lọ) HT đông lạnh
Nhẹ 15 UI/kg 2 lọ (người lớn) 1 túi/15kg
Nặng 20-30 UI/kg 3-6 lọ (người lớn) 1 túi/7.5kg
BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Mã số: PĐ05-13
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
Trang: 36/410
Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang
 Lập lại 24 giờ nếu còn chảy máu
3.12 Kết tủa lạnh
 Mô tả:điều chế từ HT tươi đông lạnh bằng cách thu gom tủa lạnh trong qúa trình phá
đông có kiểm soát.
 Mỗi đơn vị KTL chứa khoảng 80UI yếu tố VIII, 140mg Fibrinogen và yếu tố XIII.
 CĐ:
Hemophilia A, bệnh von willebrand, thiếu hụt Fibrinogen và yếu tố XIII.
 Liều lượng: (xem chi tiết thêm tại bài Hemophillia)
Mức độ chảy máu Liều yếu tố VIII Ytố VIII (500 UI/lọ)
Kết tủa lạnh
(80 - 100UI/túi)
1. Nhẹ:mũi, nướu răng… 14UI/kg 1-2 lọ (người lớn) 1 túi/6kg
2. Trung bình: khớp, cơ,
đường tiêu hóa, phẫu
thuật.
20UI/kg 2-4 lọ (người lớn) 1 túi/4kg
3. Nặng: não… 40UI/kg 4-6 lọ (người lớn) 1 túi/2kg
4. Phòng ngừa phẫu thuật 60UI/kg 6-10 lọ (người lớn) 1 túi/1kg
 Trường hợp 1, 2, 3: lập lại mỗi 12 giờ nếu còn chảy máu, thông thường 2-3 ngày.
 Trường hợp 4: bắt đầu 8h trước phẫu thuật, tiếp tục mỗi 12 giờ cho đến 48 giờ sau phẫu
thuật. Nếu không có chảy máu giảm liều dần trong 3-5 ngày.
 Trường hợp chảy máu niêm mạc hoặc đường tiêu hóa cho thêm thuốc chống tiêu sợi
huyết: tranexamic acid (uống) 500-1000mg, 3lần/ngày. Không dùng trong trường hợp
tiểu máu.
 Bù Fibrinogen:
Ví dụ: người 50 kg, Fibrinogen 0.4 g/l, muốn nâng Fibrinogen lên 1,5 g/L
Thể tích máu sẽ là: 50 x 70 ml = 3500 ml
Lượng Fibrinogen cần bù: (1.5 – 0.4) g/L x 3,5 L = 3,15 g
Số đơn vị kết tủa lạnh cần truyền:
3.15 g/ 0.14 g (số mg Fibrinogen trong 1 KTL) = 22.5
BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Mã số: PĐ05-13
Lần ban hành: 01
Ngày hiệu lực:
Trang: 37/410
Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang
3.13 Tổng kết
 Truyền máu chỉ là 1 phần của qúa trình điều trị bệnh.
 Chỉ định truyền máu cần dựa trên hướng dẫn sử dụng máu LS, có kèm theo đặc điểm cụ
thể từng bệnh nhân.
 Nồng độ Hb của bệnh nhân, mặc dù quan trọng nhưng cũng không được sử dụng như
yếu tố duy nhất quyết định truyền máu.
 Bác sĩ LS cần hiểu rõ nguy cơ lây truyền các bệnh nhiễm trùng qua đường truyền máu từ
các chế phẩm.
 Chỉ truyền máu khi hiệu qủa mang lại là nhiều hơn nguy cơ.
4. TÀI LIỆU THAM KHẢO
(1) Trần Văn Bé : Huyết học lâm sàng, Nhà xuất bản Y học 1997
(2) Sử dụng máu trong lâm sàng: Viện Huyết Học Trung Ương 2008
(3) Mordent Blood Banking and Transfusion practices- Denis M.Harmening-Third Edition
1994
(4) Handbook of transfusion medicine Robert G.Westphal, MD
(5) Hematology : Basic principles and practice- Ronald Hoffman - Third Edition 2000
(6) Technical manual 15th edition 2005 AABB
(7) Guide to the preparation, use and quality assurance of blood component 12th edition
council of Europe Publishing
(8) The Clinical Use of Blood. World Health Organization Blood Transfusion Safety
GENEVA

More Related Content

What's hot

Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
Yen Ha
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
SoM
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
SoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
SoM
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
SoM
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Cuong Nguyen
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
SoM
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
hoang truong
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
SoM
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
SoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
SoM
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
SoM
 
10 HC Thận học
10 HC Thận học10 HC Thận học
10 HC Thận học
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

What's hot (20)

Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXYCÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
CÁC DỤNG CỤ CUNG CẤP OXY
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HUYẾT HỌC TRẺ EM
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
 
10 HC Thận học
10 HC Thận học10 HC Thận học
10 HC Thận học
 

Similar to CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU

Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
SoM
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
Update Y học
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hư
thanhminhtop
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
HA VO THI
 
Chỉ định truyền máu
Chỉ định truyền máuChỉ định truyền máu
Chỉ định truyền máu
Ngo Nhat Linh
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Duy Phan
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoĐịnh Ngô
 
SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ
SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊSỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ
SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ
SoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
vinhnguyn258
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
Update Y học
 
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGERSỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
Pledger Harry
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
ssuser431a0c2
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
TBFTTH
 
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptxnh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
truongvansang
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
SoM
 

Similar to CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU (20)

Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hư
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
Chỉ định truyền máu
Chỉ định truyền máuChỉ định truyền máu
Chỉ định truyền máu
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
 
SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ
SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊSỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ
SỬ DỤNG CÁC THÀNH PHẦN MÁU TRONG ĐIỀU TRỊ
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGERSỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
 
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInhĐề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
Đề Cương Nhi Khoa - VMU Y Khoa VInh
 
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptxnh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
bhss.pdf
bhss.pdfbhss.pdf
bhss.pdf
 
HCTH TE
 HCTH  TE HCTH  TE
HCTH TE
 

More from Vân Thanh

Kmdm 2017
Kmdm 2017Kmdm 2017
Kmdm 2017
Vân Thanh
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
Vân Thanh
 
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Vân Thanh
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
Vân Thanh
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Vân Thanh
 
Bien chung-corticoid
Bien chung-corticoidBien chung-corticoid
Bien chung-corticoid
Vân Thanh
 
Ung thu gan
Ung thu ganUng thu gan
Ung thu gan
Vân Thanh
 
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongPhien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Vân Thanh
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Vân Thanh
 
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaPhien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Vân Thanh
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Vân Thanh
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Vân Thanh
 
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
Vân Thanh
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
Vân Thanh
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
Vân Thanh
 
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
Vân Thanh
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
Vân Thanh
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
Vân Thanh
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenh
Vân Thanh
 
Ho van 2 la
Ho van 2 laHo van 2 la
Ho van 2 la
Vân Thanh
 

More from Vân Thanh (20)

Kmdm 2017
Kmdm 2017Kmdm 2017
Kmdm 2017
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
 
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Bien chung-corticoid
Bien chung-corticoidBien chung-corticoid
Bien chung-corticoid
 
Ung thu gan
Ung thu ganUng thu gan
Ung thu gan
 
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongPhien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
 
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaPhien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
 
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
 
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenh
 
Ho van 2 la
Ho van 2 laHo van 2 la
Ho van 2 la
 

Recently uploaded

SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 

Recently uploaded (20)

SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạSGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
SGK sản YDS rau bong non.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
 

CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU

  • 1. BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU Mã số: PĐ05-13 Lần ban hành: 01 Ngày hiệu lực: Trang: 28/410 Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang 1. MỤC ĐÍCH - Chỉ định truyền chế phẩm máu tại BVTMHH. - Đảm bảo việc kiểm soát, truyền các chế phẩm máu tuân thủ phác đồ chặt chẽ. 2. PHẠM VI ÁP DỤNG - Tất cả các khoa điều trị thuộc Bệnh viện truyền máu huyết học (TP.HCM). 3. NỘI DUNG 3.1 Các sản phẩm máu  Máu toàn phần (MTP)  Hồng cầu  Hồng cầu lắng (HCL)  Hồng cầu nghèo bạch cầu  Hồng cầu rửa  Hồng cầu tia xạ  Hồng cầu đông lạnh  Hồng cầu Phenotype  Tiểu cầu  Tiểu cầu pooled  Tiểu cầu chiết tách  Huyết tương đông lạnh  Kết tủa lạnh 3.2 Máu toàn phần  Mô tả: tối đa 510 ml tổng thể tích (có thể thay đổi tùy nước) — 450 ml máu người cho, 63ml chống đông. Huyết sắc tố xấp xỉ 12g/100ml. — Hct 35-45%. — Không có tiểu cầu còn chức năng hoạt động. — Không có các yếu tố đông máu không bền vững (V hoặc VIII).  Ít sử dụng.
  • 2. BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU Mã số: PĐ05-13 Lần ban hành: 01 Ngày hiệu lực: Trang: 29/410 Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang  Chỉ định: Mất máu cấp giảm thể tích Thay máu Trường hợp cần truyền HCL nhưng không có sẵn HCL  CCĐ: thiếu máu mãn, suy tim mới  Cách dùng: phù hợp ABO và Rh, bắt đầu truyền trong vòng 30 phút sau khi lấy khỏi tủ lạnh, hoàn tất trong vòng 4 giờ. 3.3 Hồng cầu lắng  Loai: 250ml, 350ml, 450ml (điều chế từ MTP)  Dự trữ 1-6o C trong vòng 28 – 42 ngày tùy theo chất chống đông và có chất nuôi dưỡng hồng cầu hay không.  Huyết sắc tố 15-20g/100ml. Hct 55-75%.  Mỗi một đơn vị thể tích 300ml chứa xấp xỉ khoảng 200ml hồng cầu làm tăng Hct lên 3- 4% và Hb lên 1g/dl.  Tại BV. TMHH khối HC điều chế từ MTP 350ml có V 170ml, với khối HC có dung dịch bảo quản V 200ml.  CĐ: mất máu cấp với huyết động ko ổn định. Hb < 7g/dl.  Cách dùng: — Phù hợp ABO và Rh, bắt đầu truyền trong vòng 30 phút sau khi lấy khỏi tủ lạnh, hoàn tất trong vòng 4 giờ. Trẻ em: VHCL= P (kg) x V máu Bn (ml/kg) x (Hct mong muốn – Hct Bn)/ Hct HCL. Cách tính nhanh: V HCL cần truyền = 4 x P (kg) (Hb mong muốn – Hb bệnh nhân) Vì V máu bệnh nhân thay đổi tùy theo tuổi, V HCL trung bình cần truyền khoảng 10- 20ml/kg. Bệnh nhân thiếu máu mãn (như thiếu máu thứ phát trong bệnh ác tính, thiếu máu thứ phát do suy thận mãn, thiếu máu thứ phát do nhiễm HIV, thiếu máu do suy thận mãn, thiếu máu ở người già…) mỗi lần truyền nên < 10ml/kg. Để truyền nhanh: thêm NaCl 0.9% Có thể cho Paracetamol (500mg/người lớn), diphehydramine (25- 50mg/người lớn) hoặc hydrocortisone (50-100mg/người lớn) trước truyền để giảm tình trạng ngứa nặng hoặc phản ứng sốt không tán huyết. Không bơm thuốc vào máu truyền
  • 3. BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU Mã số: PĐ05-13 Lần ban hành: 01 Ngày hiệu lực: Trang: 30/410 Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang Làm ấm máu:ko có bằng chứng cho thấy máu được làm ấm có tác dụng tốt hơn cho bệnh nhân trong trường hợp truyền chậm. Nếu truyền hơn 100ml/phút thì máu để lạnh có thể là một nguyên nhân gây ngưng tim. Làm ấm máu thường dùng khi:  Truyền máu khối lượng lớn: người lớn >50ml/kg/giờ, TE >15ml/kg/giờ.  Truyền thay máu ở trẻ sơ sinh.  Bệnh nhân có dấu hiệu LS của kháng thể (KT) lạnh. Không bao giờ được làm ấm máu trong bể đựng nước nóng vì có thể gây tan máu với hậu qủa đe dọạ tính mạng bệnh nhân.  Tai biến:  Nhiễm virus  Nhiễm trùng (Yersinia enterocolitica,Gr-), nguy cơ cao khi máu dự trữ càng lâu  Phản ứng dị ứng: đáp ứng tốt với diphehydramine  Tán huyết cấp: do KT IgM chống ABO  Tán huyết muộn: 2-14 ngày sau truyền  Phản ứng sốt không tán huyết: xảy ra trong hoặc ngay sau truyền. Xử trí: hạ sốt  Tổn thương phổi cấp do truyền máu (TRALI): khó thở, hạ HA, sốt, thâm nhiễm 2 bên phổi xảy ra trong vòng 1-8 giờ. Xử trí: chuyển ICU điều trị nâng đỡ - GVHD  Với bệnh nhân (BN) bạch cầu cấp nên duy trì Hb ≥ 8g/dl cho bệnh nhân giai đoạn lui bệnh ổn định, bệnh nhân điều trị tạm nếu không có bất thường về lâm sàng. Duy trì Hb ≥ 9g/dl ở những bệnh nhân bắt đầu hóa trị, đang hóa trị, bệnh nhân có bệnh tim phổi.  BN Thalassemia: — Beta Thalas major: cần truyền để duy trì Hb ≥ 10g/dl từ những năm đầu đời song song với liệu pháp thải sắt. — Beta Thalas intermedia: thường không yêu cầu truyền máu từ sớm, hay bắt đầu truyền vào khoảng lúc 10t và tăng dần về sau. — Alpha-Thalas: với Hb Barts thường phải truyền máu từ nhỏ, còn Hb H không cần truyền trong 1-2 thập kỉ đầu của đời sống.
  • 4. BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU Mã số: PĐ05-13 Lần ban hành: 01 Ngày hiệu lực: Trang: 31/410 Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang  BN suy tủy — Truyền máu duy trì Hb 7-8 g/dl, hoặc 9-10g/dl ở những bệnh nhân bị bệnh lí tim mạch, hô hấp. — Nên tránh truyền chế phẩm máu là người cho từ họ hàng để phòng ngừa nguy cơ bị bệnh mãnh ghép chống kí chủ trên bệnh nhân suy giảm MD.  Với phụ nữ mang thai — V huyết tương tăng 40-50% và đạt mức tối đa vào tuần 32 của thai kỳ. — Tăng V hồng cầu 18-25%, giảm nồng độ Hb. — Tăng nhu cầu sắt, tăng hoạt hóa TC và yếu tố đông máu, tăng nguy cơ tắc mạch. Mất máu trong quá trình sinh nở: 200ml đẻ thường và 500ml đẻ mổ. Thiếu máu thai kỳ khi: Hb < 10,5g/dl 3 tháng giữa. Hb< 11g/dl 3 tháng đầu và cuối.  Thiếu máu trong nhi khoa Thiếu máu ở trẻ em (TE) được định nghĩa là sự giảm lượng huyết sắc tố hoặc thể tích khối HC dưới mức bình thường của (TE) khỏe mạnh. TE 3 tháng Hb # 11g/dl 6 tháng-6tuổi Hb# 12g/dl 7-13tuổi Hb#13g/dl >14tuổi như người lớn, theo giới. Ở TE những triệu chứng như khó thở, lơ mơ hay rối loạn huyết động thường không xuất hiện cho đến khi Hb < 6g/dl nếu thiếu máu tiến triển chậm.Cho nên ngưỡng Hb 7-10 g/dl có thể truyền máu tùy thuộc vào tình trạng LS. Liều cần truyền 5-10ml/kg sẽ làm tăng Hb lên 2-3g/dl trừ khi không có tiếp tục chảy máu hoặc tan máu. 3.4 HC nghèo bạch cầu  Mô tả: là khối HC chứa ít hơn 5x106 BC trong mỗi túi máu.  CĐ:  Giảm tối thiểu phản ứng MD cho người bệnh.  Giảm nguy cơ nhiễm CMV
  • 5. BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU Mã số: PĐ05-13 Lần ban hành: 01 Ngày hiệu lực: Trang: 32/410 Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang  BN có ≥ 2 lần sốt do truyền máu.  HC nghèo BC ko ngăn ngừa GVHD mặc dù có giảm nguy cơ.  Cách dùng:như máu TP, dùng dây lọc BC nếu không có sẵn HC nghèo BC. 3.5 Hồng cầu rửa  Được rửa với NaCl 0.9% để làm giảm protein huyết tương  CĐ:  Nếu huyết tương chứa kháng thể có hại cho người nhận.  Loại bỏ những thành phần gây phản ứng phụ cho người nhận (anti IgA, Anti HPA1).  Chỉ định thường gặp nhất là BN thiếu IgA, bệnh tiểu huyết sắc tố kịch phát về đêm và phòng ngừa cho bn có phản ứng với các thành phần trong huyết tương. Cách dùng: dùng trong vòng 24h sau rửa. 3.6 Hồng cầu tia xạ  Tiêu chuẩn: giống HCL  Thời gian dự trữ tia xạ 14 ngày  HCL được tia xạ 15 Gy với tia Gamma để bất hoạt Lymphocyte Chỉ định:  Bệnh nhân phòng chống thải ghép  Phản ứng GVHD  Tai biến : Lây truyền bệnh nhiễm  Cách sử dụng : giống HCL 3.7 HC Phenotype  HCL ngoài phù hợp A,B,O còn phù hợp 05 loại kháng nguyên khác, Kell, Kidd, Duffy, MNSs. Rh D, Ee, Cc.  Chỉ định: trên những bệnh nhân truyền máu nhiều lần chống dị miễn dịch chống kháng nguyên (KN) HC.  Cách sử dụng và tai biến: giống HCL. 3.8 HCL Đông lạnh
  • 6. BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU Mã số: PĐ05-13 Lần ban hành: 01 Ngày hiệu lực: Trang: 33/410 Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang  Bệnh nhân có phenotype nhóm máu hiếm.  Có thể dùng truyền máu tự thân.  Truyền sau khi giải đông, rửa loại bỏ Glycerol. MÁU TOÀN PHẦN SAU LY TÂM 3.9 Tiểu cầu đặm đặc (từ máy chiết tách)  1 cup TCĐĐ có V= 300ml gồm 6 đơn vị TCĐĐ và chứa ≥ 300 x 109 TC, < 1,2 x 109 HC, <0,12 x 109 BC.  Sử dụng trong 24 h sau chiết tách (tối đa 5 ngày), dự trữ 20-24o C lắc liên tục trừ khi dùng hệ thống chiết tách lạnh, không dự trữ ở 4o C.  Chỉ định — Truyền ở bệnh nhân có TC < 10.000/ul với mục đích phòng ngừa xuất huyết. — Bệnh nhân TC< 50.000/ul đang chảy máu hoặc chuẩn bị có phẫu thuật xâm lấn. — Bệnh nhân TC<100.000/ul có tổn thương TKTW, chấn thương đa cơ quan, hoặc phẫu thuật ngoại TK, hoặc chuẩn bị intrathecal, đặt catheter có gây mê. — Bệnh nhân có rối loạn chức năng TC. Huyết tương Bạch cầu và tiểu cầu Hồng cầu
  • 7. BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU Mã số: PĐ05-13 Lần ban hành: 01 Ngày hiệu lực: Trang: 34/410 Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang — Truyền TC phòng ngừa cho bệnh nhân sốt, nhiễm trùng huyết, chảy máu trước đó, bệnh lý đông cầm máu và tiểu cầu giảm nhanh khi TC <20.000/ul. — Bệnh nhân leukemia hoặc ghép tủy ổn định: CĐ truyền khi TC< 10.000/ul hoặc < 20.000 kèm xuất huyết. — Bệnh nhân ALL chỉ định IT lúc chẩn đoán khi TC>100.000/ul để tránh Blast vào DNT — Sau đó IT thường qui khi TC >50.000/ul. — Bệnh nhân loạn sinh tủy và suy tủy có thể theo dõi mà không cần truyền khi không có xuất huyết. — Những phụ nữ có Rh (-) trong độ tuổi sinh đẻ nên được truyền TC Rh (-), trừ khi không có sẵn thì truyền TC Rh (+) song song với 1 liều globulin MD Rh phù hợp với hồng cầu (Hội chẩn bệnh viện).  CCĐ: — Tuyệt đối: TTP — Tương đối: ITP, DIC chưa điều trị, giảm TC do sốc nhiễm trùng trừ trường hợp có xuất huyết.  Liều lượng: — 1 đơn vị/10kg/người lớn; 0.5 -1 đơn vị/10kg/trẻ em — 4-6 đơn vị/lần truyền/người lớn: chứa tối thiểu 240x109 TC sẽ nâng TC lên 20- 40x109 /L trong 2-3 ngày. — 1 đơn vị (50-100x109 TC) nâng TC 10-15x109 /L/m2 đối với trẻ em.  Truyền TC kém hiệu quả trong trường hợp sốt, cường lách, DIC, nhiễm trùng huyết, KT kháng TC, thất bại trong điều trị bệnh.  Truyền ngay sau khi lấy khỏi máy lắc, nên hoàn thành trong vòng 20-30 phút.  Phù hợp nhóm máu ABO. Tai biến:  Nhiễm trùng huyết: tần suất cao hơn truyền máu thường do Staphy. Aureus, Klebsiella pneumonia, Serratia marcescens và Staphy. Epidermis. Nên nghĩ đến khi có sốt trong vòng 6 giờ sau truyền.  Đề kháng TC: do tự KT chống HLA. Kháng TC khi CCI (correct count increment) < 5000.
  • 8. BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU Mã số: PĐ05-13 Lần ban hành: 01 Ngày hiệu lực: Trang: 35/410 Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang  CCI = (SLTC sau truyền 10-60 phút – SLTC trước truyền)/Số TC truyền(x1011 ) x BSA(m2 )  Truyền TC người cho phù hợp HLA hoặc crossmatch TC sẽ giảm nguy cơ này. 3.10 Tiểu cầu đậm đặc (pooled) 50-60ml/đơn vị, chứa 55x109 TC.  CCĐ: không CĐ phòng ngừa chảy máu trong phẫu thuật  Sau khi pooling TC nên truyền càng sớm càng tốt, thông thường trong vòng 4 giờ. Không được giữ lạnh trước truyền vì sẽ làm giảm chức năng TC. 3.11 Huyết tương tươi đông lạnh Chứa hầu hết các yếu tố đông máu, albumin, immunoglobin, ngoại trừ yếu tố V và VIII. Mỗi ml chứa 1UI yếu tố đông máu. Mỗi đơn vị khoảng 200ml.  CĐ: — Hemophilia B. — Thay thế các trường hơp giảm các yếu tố đông máu: bệnh gan, qúa liều warfarin, giảm yếu tố đông máu do truyền khối lượng lớn. — DIC, TTP. — Trước PT xâm lấn có nguy cơ chảy máu cao (ngực, bụng, tủy sống, não) và bệnh nhân có test đông máu bất thường (PT, INR). — Trước PT có nguy cơ chảy máu thấp (nội soi, đặt catheter TMTW) nhưng bệnh nhân có test đông máu bất thường nặng (PT > 2-time control, INR > 2).  Liều lượng: khởi đầu 15ml/kg.  Phù hợp ABO, truyền càng sớm càng tốt trong vòng 30 phút sau khi rã đông (30-37o C), tối đa 6 giờ vì các yếu tố đông máu sẽ giảm nhanh chóng. Hoàn tất sau 20-30 phút. Có thể dự trữ 24 giờ ở 2-6o C (trường hợp không truyền được).  Liều yếu tố IX cho Hemophilia B (Xem chi tiết thêm tại bài Hemophilia) Mức độ chảy máu Liều yếu tố IX Ytố IX (500 UI/lọ) HT đông lạnh Nhẹ 15 UI/kg 2 lọ (người lớn) 1 túi/15kg Nặng 20-30 UI/kg 3-6 lọ (người lớn) 1 túi/7.5kg
  • 9. BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU Mã số: PĐ05-13 Lần ban hành: 01 Ngày hiệu lực: Trang: 36/410 Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang  Lập lại 24 giờ nếu còn chảy máu 3.12 Kết tủa lạnh  Mô tả:điều chế từ HT tươi đông lạnh bằng cách thu gom tủa lạnh trong qúa trình phá đông có kiểm soát.  Mỗi đơn vị KTL chứa khoảng 80UI yếu tố VIII, 140mg Fibrinogen và yếu tố XIII.  CĐ: Hemophilia A, bệnh von willebrand, thiếu hụt Fibrinogen và yếu tố XIII.  Liều lượng: (xem chi tiết thêm tại bài Hemophillia) Mức độ chảy máu Liều yếu tố VIII Ytố VIII (500 UI/lọ) Kết tủa lạnh (80 - 100UI/túi) 1. Nhẹ:mũi, nướu răng… 14UI/kg 1-2 lọ (người lớn) 1 túi/6kg 2. Trung bình: khớp, cơ, đường tiêu hóa, phẫu thuật. 20UI/kg 2-4 lọ (người lớn) 1 túi/4kg 3. Nặng: não… 40UI/kg 4-6 lọ (người lớn) 1 túi/2kg 4. Phòng ngừa phẫu thuật 60UI/kg 6-10 lọ (người lớn) 1 túi/1kg  Trường hợp 1, 2, 3: lập lại mỗi 12 giờ nếu còn chảy máu, thông thường 2-3 ngày.  Trường hợp 4: bắt đầu 8h trước phẫu thuật, tiếp tục mỗi 12 giờ cho đến 48 giờ sau phẫu thuật. Nếu không có chảy máu giảm liều dần trong 3-5 ngày.  Trường hợp chảy máu niêm mạc hoặc đường tiêu hóa cho thêm thuốc chống tiêu sợi huyết: tranexamic acid (uống) 500-1000mg, 3lần/ngày. Không dùng trong trường hợp tiểu máu.  Bù Fibrinogen: Ví dụ: người 50 kg, Fibrinogen 0.4 g/l, muốn nâng Fibrinogen lên 1,5 g/L Thể tích máu sẽ là: 50 x 70 ml = 3500 ml Lượng Fibrinogen cần bù: (1.5 – 0.4) g/L x 3,5 L = 3,15 g Số đơn vị kết tủa lạnh cần truyền: 3.15 g/ 0.14 g (số mg Fibrinogen trong 1 KTL) = 22.5
  • 10. BỆNH VIỆN TRUYỀN MÁU HUYẾT HỌC CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU Mã số: PĐ05-13 Lần ban hành: 01 Ngày hiệu lực: Trang: 37/410 Người thực hiện: BS. Lê Vũ Hà Thanh – BS. Lê Thanh Chang 3.13 Tổng kết  Truyền máu chỉ là 1 phần của qúa trình điều trị bệnh.  Chỉ định truyền máu cần dựa trên hướng dẫn sử dụng máu LS, có kèm theo đặc điểm cụ thể từng bệnh nhân.  Nồng độ Hb của bệnh nhân, mặc dù quan trọng nhưng cũng không được sử dụng như yếu tố duy nhất quyết định truyền máu.  Bác sĩ LS cần hiểu rõ nguy cơ lây truyền các bệnh nhiễm trùng qua đường truyền máu từ các chế phẩm.  Chỉ truyền máu khi hiệu qủa mang lại là nhiều hơn nguy cơ. 4. TÀI LIỆU THAM KHẢO (1) Trần Văn Bé : Huyết học lâm sàng, Nhà xuất bản Y học 1997 (2) Sử dụng máu trong lâm sàng: Viện Huyết Học Trung Ương 2008 (3) Mordent Blood Banking and Transfusion practices- Denis M.Harmening-Third Edition 1994 (4) Handbook of transfusion medicine Robert G.Westphal, MD (5) Hematology : Basic principles and practice- Ronald Hoffman - Third Edition 2000 (6) Technical manual 15th edition 2005 AABB (7) Guide to the preparation, use and quality assurance of blood component 12th edition council of Europe Publishing (8) The Clinical Use of Blood. World Health Organization Blood Transfusion Safety GENEVA