Ra đời cách đây 60 năm tại thị trường Nhật Bản, Hirayama nhanh chóng trở thành Công ty hàng đầu trong các lĩnh vực tư vấn sản xuất, đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực và lĩnh vực Service… Kinh nghiệm, tài chính và nhân lực là hành trang mang theo của Hirayama Nhật Bản khi đến Việt Nam với mong muốn: “Mang những gì tốt đẹp nhất từ Hirayama Nhật Bản để hỗ trợ, tạo bước phát triển mới cho ngành công nghiệp sản xuất của Việt Nam
3. 3
Copyright HIRAYAMACoLtd,AllRightReserved.
2. Giới thiệu về công ty
Khái quát
【Têncôngty】CôngTy TNHH Hirayama
【Trụsởchính】Tầng6, TòanhàShinagawa Place, 1-8-40 Konan, quậnMinato,Tokyo〒108-0075
【Khởinghiệp】Tháng 12 năm 1955
【Thành lập】Tháng 4 năm 1967
【Vốnđiềulệ】9.980.0000 Yên
【Doanhthu】64.0000.0000 Yên(năm2011)
【ChủtịchHĐQT】Hirayama Yoshikazu
【Nhânviên】1600người(Tháng6 năm2011)
【Ngânhànggiaodịch】NgânhàngYamaguchi, chi nhánhTokyo
NgânhàngMitsubishi Tokyo UFJ, chi nhánhNihonbashi
【Chi Nhánh】Utsunomiya, Takasaki, Tsuchiura, Numazu, Fujinomiya, Yamanashi, Toyota, Nishinihon
【VănPhòngđạidiện】Fukui, Mishima
【Trung tâmđàotạo】Toyota, Fujinomiya.
【Côngtythànhviên】CôngtyTNHH Top Engineers
CôngtyTNHH HIRAYAMA VIỆT NAM
Phòng306, tầng3, Trung tâmcôngnghệ, KhucôngnghiệpThăngLong, ĐôngAnh, HàNội
【Giámđốc:Ito Takuhiro, Phógiámđốc:Hamazaki Hideyuki 】
HIRAYAMA Nhật Bản
4. 4
Copyright HIRAYAMACoLtd,AllRightReserved.
3.Giớithiệudịchvụ
Giới thiệu nhân lực
Phái cử nhân lực
4 nghiệpvụchính
Chẩnđoánnhàmáy
Chỉ đạo hiện trường
Đàotạo–Hộithảo
Đàotạotheocấpbậc
Dịch vụ đào tạo trực tuyến
Hoạtđộngvệsinhan toàn
Linh vựcliênquanô tô
Lĩnhvựclinhkiệnđiệntử-máythôngtin
Lĩnhvựcy dược, thiếtbịy tế
Hirayama ViệtNam
HỗtrợdoanhnghiệpNhậtBản
muốnđầutưvàoViệtNam
5. 5
Copyright HIRAYAMACoLtd,AllRightReserved.
4. Danh mục dịch vụ
TưvấnviêncủaHirayama lànhữngchuyêngiacókinhnghiệmtạihãngsảnxuất, cácdoanhnghiệplớntrongnhiềungànhhoạtđộngkhácnhau.
■Chuẩnđoánhiệntrườngsảnxuất, đềxuấtphươngáncảitiến.
■Chỉđạoloạibỏlãngphítrongcôngviệc
(Phântíchnghiệpvụ→Tiếnhànhcảitiến→Trựcquanhóa→Đánhgiáhiệuquả)
■Hỗtrợxâydựngbảnmẫutiêuchuẩnthaotác
■Tiếnhànhcácchươngtrìnhđàotạoliênquanđến
An toàn・Chấtlượng・Đảmbảothờihạngiaohàng
■Cảitiếný thứccủanhânviênthaotác(Đâylàphầncảitiếnquantrọngnhất)
■Cungcấpnhữngcôngcụ(phầnmềm) phântíchthaotác, cảitiếncôngviệc.
Dịch vụ tư vấn
Bồidưỡngnhânlực(Đàotạođịnhkỳ)
Ứngdụngcôngcụ
6. 6
Copyright HIRAYAMACoLtd,AllRightReserved.
5. Danh mục dịch vụ
Dịch vụtưvấn
Tổ chức các buổi hội thảo trong và ngoài nước.*Những buổi tư vấn thiết kế cơ cấu thiết bị vận hành không sử dụng điện, nhận được sự đánh giá cao.
Những yêu cầu, đề nghị tư vấn đến từ nhiều nước trên thế giới như Nga, Trung Quốc, tiếp đến là các nước trong khu vực ASEAN… dự án nuôi dưỡng đội ngũ cán bộ cải tiến gánh vác tương lai của mỗi công ty.
Chúng tôi thường xuyên tiếp đón các đoàn quốc tế đến học tập trải nghiệm tại trung tâm đào tạo TPS. Các thành viên của đoàn có cơ hội thăm quan nhà máy, tiếp cận & học hỏi kinh nghiệm trong ngành sản xuất, chế tạo Nhật Bản. *Hàng tháng, có khoảng 2~3 đoàn tới thăm quan.
☆Hộithảo
☆Tưvấncảitiếnnhàmáy
☆Tour đàotạoTPS tạiNhậtBản
7. 7
Copyright HIRAYAMACoLtd,AllRightReserved.
6. Danh mục dịch vụ
TIME PRISM: Thanhcôngcụphântích
thaotáccôngviệcsửdụnghìnhảnh
Chúng tôi sử dụng những thanh công cụ cải tiến này để phát hiện ra những khoảng thời gian chờ đợi, những lãng phí trong thao tác… và tiến hành trực quan hóa chúng.
Theo sát những bước cải tiến khi đã nhận diện được lãng phí.
【Cốt lõi của việc cải tiến !Phân tích công việc】
・Tìmralãngphí, haohụtbằngcáchphântíchđộngtácdựavàohình
ảnhthuđược.
・Đođạcthờigian, xácđịnhthờigiantiêuchuẩn.
・Xâydựngnhữngbảngtrìnhtựthaotácdựatrênkếtquảphântích.
・Tạolậpcáctưliệuhìnhảnh, sửdụngdemo, quansátkiểmchứngkết
quả.
【Bình chuẩn hóa các công đoạn trong dây chuyền!
Tổ chức tác nghiệp】
・Sắpxếpcáccôngđoạn, bìnhchuẩnhóacôngviệc, giảmthờigian
chờđợi.
・Tìmranhịpdâychuyềnthíchhợpnhất.
・Di chuyểnthoảimáihìnhảnhvàthờigian, tiếnhànhmôphỏngthaotác.
・Nhậnbiếtđượcngaythờigianthừa・côngsuấtcơcấu.
【Phân bổ thích hợp công đoạn tiếp nhận!
Bảng kết hợp thao tác tiêu chuẩn】
・Đặtcạnhnhauvàmiêutảthaotáchiệntạivớicácthaotáccảitiến.
・Đặtcạnhnhauvàmiêutảthaotáccủamỗicôngnhânthaotác
・Hìnhảnhđượctáihiệnđồngthời, biêntậpcẩnthận
・Đưarafile excel, vàtiếnhànhtínhtoánsảnlượng…
【Hướng dẫn tác nghiệp・Truyền đạt kỹ năng!
Kiểm chứng bằng cách so sánh hình ảnh】
・Táihiệnđểso sánhthaotáccủangườiđãvàchưathạoviệc
・Táihiệnđểso sánhtrướcvàsaucảitiến
・Táihiệnđểso sánhngườithaotácchuẩn, mẫuvàcôngnhânthaotácđơnthuần
Ứngdụngcôngcụphầnmềm
8. 8
Copyright HIRAYAMACoLtd,AllRightReserved.
7. Danh mục dịch vụ
Dịch vụgiảngdạy・đàotạo
Kếthợphàihòagiữanghiệpvụtưvấncảitiếnnhàmáyvàdịchvụđàotạonhânsự, chúngtôitiếnhànhtổchứcđàotạochonhânviêntheonhucầucủakháchhàng.
■Đàotạonhânviêntheocáccấpbậctừnhânviênmớiđếnnhữngcánbộquảnlý, ngoàirađàotạocungcáchtiếpkhách, hàilòngkháchhàngchocácngànhdịchvụ
■Tổchứccáckhóađàotạotrựctuyến(E-learning)
(ĐàotạotheochươngtrìnhSOLO FLIGHT/LEVEL UP …)
■Đàotạokĩnăng, sửdụngcácloạigiáocụtrựcquan(Đàotạocơsởbộsắpxếpdãy/Cáchsửdụngcôngcụhữuhiệu
nhưthướckẹp・đồnghồso…)
9. 9
Copyright HIRAYAMA Co Ltd,All Right Reserved.
8. Danh mục dịch vụ
項目講座名時間対象
1 5s 5sの基礎8 新入社員
2 TPS 現場配属前実技研修(トヨタ) 8 新入社員
3 安全衛生産業ロボット教育10 新入社員
4 安全衛生自分を守る!安全作業・安全行動8 新入社員
5 一般情報セキュリティーの基礎8 新入社員
6 一般これで納得!ビジネス文書8 新入社員
7 一般挨拶,言葉づかい8 新入社員
8 一般勤務態度・行動の基本8 新入社員
9 一般正しい指示・命令の受け方8 新入社員
10 一般ミスをしたときの対応の仕方8 新入社員
11 作業基礎工具の基礎8 新入社員
12 作業基礎効率の良い作業の覚え方8 新入社員
13 ヒューマンスキル会社とは?組織とは? 8 新入社員
14 ヒューマンスキル規則とルールの重要性8 新入社員
15 ヒューマンスキル現場の心得とマナー8 新入社員
16 ヒューマンスキル社会人としての心構え8 新入社員
17 ヒューマンスキル報告・連絡・相談の重要性8 新入社員
18 品質管理・保証「次工程はお客様」の原則8 新入社員
項目講座名時間対象
1 5s 「5S」評価ポイントと基準の考え8 リーダー・班長
2 安全衛生なぜなぜ分析8 リーダー・班長
3 安全衛生リスクアセスメントによる未然防止8 リーダー・班長
4 一般傾聴の仕方 / 作業指示の仕方8 リーダー・班長
5 改善活動「なぜなぜ分析」マスターコース8 リーダー・班長
6 改善活動改善の進め方(TWI-JM) 8 リーダー・班長
7 改善活動現場のムダの見つけ方取り方 8 リーダー・班長
8 改善活動小さなカイゼン大きな効果8 リーダー・班長
9 改善活動職場改善の進め方8 リーダー・班長
10 改善活動切削加工と工具改善の進め方セミナー 8 リーダー・班長
11 改善活動段取り改善の進め方習得セミナー 8 リーダー・班長
12 改善活動問題発見と問題解決の手法(なぜなぜ分析) 8 リーダー・班長
13 コスト原価管理の基礎8 リーダー・班長
14 コスト現場力を高める「コストの考え方」入門8 リーダー・班長
15 コスト原価の3要素(原価の分類) 8 リーダー・班長
16 生産管理「工程のつなぎ方」スキル習得セミナー 8 リーダー・班長
17 生産管理現場改善(TPM、5S、5M、3M) 8 リーダー・班長
18 生産管理工程の平準化(ラインバラッシング) 8 リーダー・班長
19 生産管理セル生産方式の基礎16 リーダー・班長
20 生産管理生産管理の基礎8 リーダー・班長
21 生産管理生産計画からの適正要員配置8 リーダー・班長
22 生産管理生産計画からの適正設備配置8 リーダー・班長
23 生産管理設備管理指標(稼動率・可動率) 8 リーダー・班長
24 生産管理生産進捗管理と出来高遅延への対応8 リーダー・班長
25 生産管理作業の問題発見の着眼点8 リーダー・班長
項目講座名時間対象
1 5s 管理監督者リーダーのための徹底5S実践マネジメント8 職場長・課長
2 TPS トヨタ生産方式(QC技法) 16 職場長・課長
3 TPS トヨタ生産方式の基本的な考え方8 職場長・課長
4 TPS 改善の手順 (改善必要点を発見する) 8 職場長・課長
5 TPS 改善の手順 (現在方法を分析する) 8 職場長・課長
6 TPS 改善の手順 (着想を得る) 8 職場長・課長
7 TPS 改善の手順 (改善案を作成する) 8 職場長・課長
8 TPS 改善の手順 (改善案を実施する) 8 職場長・課長
9 TPS 改善の手順 (実施した後を確認する) 8 職場長・課長
10 TPS 標準作業とは8 職場長・課長
11 TPS 標準作業の各種帳票 (タイプⅠ) 8 職場長・課長
12 TPS 標準作業の各種帳票 (タイプⅡ) 8 職場長・課長
13 TPS 標準作業の各種帳票 (タイプⅢ) 8 職場長・課長
14 TPS 稼働分析 (時間測定) ~時間は動作の影、時間測定要領~ 8 職場長・課長
15 TPS 現場観測 ~現場観測要領、観測結果のまとめ~ 8 職場長・課長
16 TPS 標準作業に基づく職場管理8 職場長・課長
17 TPS 改善の見方、考え方 ~ムダの認識、能率と企業の効率~ 8 職場長・課長
18 TPS トヨタ式原価との闘い8 職場長・課長
19 TPS トヨタ実践道場40 職場長・課長
20 TPS 職長・職制のためのJIT式少人化の進め方セミナー8 職場長・課長
21 安全衛生安全管理者選任時研修 ~法令、職場、自分を守る~ 10 職場長・課長
22 安全衛生ヒューマンエラーの防止と健康管理8 職場長・課長
23 安全衛生安全活動と安全ミーティング8 職場長・課長
24 改善活動IE手法による作業改善実践コース 8 職場長・課長
25 改善活動これだけは知っておきたい!! 工場改善の具体的進め方8 職場長・課長
26 改善活動小集団活動による職場・人材の活性化8 職場長・課長
27 改善活動改善マン育成演習セミナー 8 職場長・課長
28 改善活動現場力を高める「見える化」の実践 8 職場長・課長
29 改善活動工場革新ノウハウ8 職場長・課長
30 改善活動小集団活動活性化セミナー8 職場長・課長
31 改善活動職場の効果的コストダウン8 職場長・課長
32 改善活動問題解決・課題達成技法(応用) 8 職場長・課長
Nhân viên mới 幹部・役員
Xây dựng nền
tảng cho người
mới bắt đầu đi làm
Phương thức sản xuất Toyota TPS
Leader
Nhóm trưởng
Trưởng bộ phận
Nhân viên Trưởng phòng
Quản lý
Lãnh đạo
Nuôi dưỡng năng
lực suy nghĩ
Nâng cao khả
năng lãnh đạo
Nâng cao
năng lực quản lý
năng lực cải tiến
Nuôi dưỡng đội
ngũ kinh doanh
● 178 giáo trình
● 1692 tiếng
11. 11
Copyright HIRAYAMACoLtd,AllRightReserved.
10. Danh mục dịch vụ
Nhằmgiảmthiểugiáthànhtuyểndụng,hỗtrợhoạtđộngtuyểnnhânviênchínhthức,xâydựngnguồnlựcnhanhchóng.
Từnhữngngườitrẻtuổiđếnnhữngchuyêngianhiềukinhnghiệm,trongnguồnnhânlựcphongphú,chúngtôilắngnhethậtnhiềunhữngtraođổivềnghềnghiệp,suynghĩ,phánđoántínhcách…vàgiớithiệunguồnnhânlựcđápứngđượcnguyệnvọngcủadoanhnghiệpcầnngười.
Bêncạnhđó,chúngtôicũngtổchứcđàotạotheocácgiáotrìnhcũngnhưtheoyêucầucủadoanhnghiệp,hỗtrợquátrìnhsửdụnglaođộngchiếnlược.
Dựatheochươngtrìnhđàotạonhânviên,chúngtôipháicửđếnnhàmáysảnxuấtnhữngnhânlựccóchấtlượngcao.
Dung hòa giữa việc đào tạo nhân viên và những hiểu biết về lĩnh vực gia công thuê ngoài tại Nhật Bản, hướng tới triển khai
“UKEOI” theo phương thức của Nhật Bản.
(Ghi dưới đây là những thành tích tại Nhật Bản)
■Bộ lao động và sức khỏe Nhật Bản cấp chứng nhận công nhận tổ chức hoạt động Ukeoi điển hình
■Góp phần giảm giá thành sản xuất (ví dụ: biến động chi phí nhân lực hay hạn chế nhân công…)
■Bồi dưỡng đội ngũleader xuất sắc, thiết lập các nhóm dự án Ukeoi tại các nhà máy
■Đẩy mạnh chế độ đào tạo 3 lĩnh vực, thúc đẩy nâng cao năng lực cho nhân viên
(Đào tạo kĩ năng thực/Đào tạo solo flight/Đào tạo nâng cấp độ hiện trường Ukeoi)
■Hỗ trợ tinh thần và sức khỏe cho người lao động trong cơ chế chăm sóc hỗ trợ tinh thần
Chuẩn bị 2 hệ thống tổng đài chăm sóc, trong và ngoài công ty
(Trong công ty:tuyển dụng cố vấn chuyên môn/Ngoài công ty:Liên kết hợp đồng với công ty chuyên môn
tư vấn sức khỏe tâm lý)
Tưvấnnhânsự
Giacôngthuêngoài