Đối với hầu hết các nhà thiết kế công nghiệp, quá trình cơ bản gồm ba thành phần: nghiên cứu, khả thi hóa và sàng lọc. Nhà thiết kế phải tự nhận biết, khảo sát và thực hiện các điều chỉnh phù hợp cho việc sản xuất. Trong khi có rất nhiều hoán vị của quá trình này và nhiều hoạt động không rõ ràng hoặc không tuyến tính, ba giai đoạn này mô tả cách trình bày đơn giản nhất về hoạt động của nhà thiết kế trong phát triển sản phẩm.
Đối với hầu hết các nhà thiết kế công nghiệp, quá trình cơ bản gồm ba thành phần: nghiên cứu, khả thi hóa và sàng lọc. Nhà thiết kế phải tự nhận biết, khảo sát và thực hiện các điều chỉnh phù hợp cho việc sản xuất. Trong khi có rất nhiều hoán vị của quá trình này và nhiều hoạt động không rõ ràng hoặc không tuyến tính, ba giai đoạn này mô tả cách trình bày đơn giản nhất về hoạt động của nhà thiết kế trong phát triển sản phẩm.
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Nâng cao khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa của Việt Nam trong tiến trình Việt Nam gia nhập WTO, cho các bạn tham khảo
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. TS. BÙI QUANG XUÂNMinh Chanh
Môn học Quản trị chiến lược trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng cơ bản về chiến lược, quản trị chiến lược nhằm thiết lập, thực hiện các chiến lược phát triển kinh doanh có thể áp dụng cho các loại hình Doanh nghiệp khác nhau.
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Nâng cao khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa của Việt Nam trong tiến trình Việt Nam gia nhập WTO, cho các bạn tham khảo
ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC. TS. BÙI QUANG XUÂNMinh Chanh
Môn học Quản trị chiến lược trang bị cho sinh viên những kiến thức, kỹ năng cơ bản về chiến lược, quản trị chiến lược nhằm thiết lập, thực hiện các chiến lược phát triển kinh doanh có thể áp dụng cho các loại hình Doanh nghiệp khác nhau.
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối tại Công ty cổ phần Dược TW Medipharco – Tenamyd cho các bạn làm luận văn tham khảo
Mẫu chuyên đề báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán - Công ty giầy Thượng Đình
Quản trị kinh doanh quốc tế
1. BÀI GI NG MÔN:Ả
QU N TR KINH DOANH QU C TẢ Ị Ố Ế
CH NG 9:ƯƠ
CHI N L CẾ ƯỢ
KINH DOANH
QU C TỐ Ế
2. Nhóm 1
• Đào M nh Hùngạ
• Vũ M nh Hùngạ
• Đàm Văn Phi
• Tr ng Thanh Tuấnươ
• Hoàng Minh Quý
• Ph m Ng c S nạ ọ ơ
• Ph m Hoàng S nạ ơ
Gi ng Viênả : Nguy n Thành Đ tễ ạ
3. Khái Quát V Chi n L c Kinhề ế ượ
Doanh Qu c Tố ế
Các Ph ng Pháp Thi t L pươ ế ậ
Chi n L c Kinh Doanh Qu cế ượ ố
Tế
Các Lo i Chi n L c Kinhạ ế ượ
Doanh Qu c Tố ế
N i Dung Bài Thuy t Trìnhộ ế
4. 9.1 Khái Quát V Chi nề ế
L c Kinh Doanh Qu cượ ố
Tế
Khái Ni m V Chi n L cệ ề ế ượ
Kinh Doanh Qu c Tố ế
Phân Lo i Chi n L cạ ế ượ
Kinh Doanh Qu c Tố ế
5. 9.1.1 Khái Ni m V Chi n L c Kinh Doanhệ ề ế ượ
Qu c Tố ế
Khái Ni m:ệ
Chi n L c Kinh Doanh Qu c T Nói Chungế ượ ố ế : là s t p h pự ậ ợ
m t cách th ng nh t các m c tiêu, các chính sách và s ph iộ ố ấ ụ ự ố
h p các ho t đ ng c a m t đ n v kinh doanh chi n l cợ ạ ộ ủ ộ ơ ị ế ượ
trong t ng th nh t đ nh.ổ ể ấ ị
Chi n L c Kinh Doanh Qu c Tế ượ ố ế: là s t p h p các m cự ậ ợ ụ
tiêu, các chính sách và k ho ch ho t đ ng c a m tế ạ ạ ộ ủ ộ
doanh nghi p nh m đ t đ c m t hi u qu nh tệ ằ ạ ượ ộ ệ ả ấ
đ nh trong môi tr ng kinh doanh toàn c u.ị ườ ầ
6. 9.1.2 Phân Lo i Chi n L c Kinh Doanh Qu cạ ế ượ ố
Tế
Phân Chia Chi n L c Theo Quy Mô Ho t Đ ng:ế ượ ạ ộ
• Chi n l c c p kinh doanhế ượ ấ
• Chi n l c kinh doanh c p ch c năngế ượ ấ ứ
• Chi n l c c p doanh nghi pế ượ ấ ệ
• Chi n l c c p qu c tế ượ ấ ố ế
Phân Chia Chi n L c Theo Hình Th c, Lĩnh V c Kinh Doanhế ượ ứ ự
• Chi n l c ngo i th ng ( xu t nh p kh u )ế ượ ạ ươ ấ ậ ẩ
• Chi n l c đ u t tr c ti p n c ngoàiế ượ ầ ư ự ế ướ
• Chi n l c xu t kh u d ch vế ượ ấ ẩ ị ụ
• Chi n l c trong kinh doanh tài chính ti n t qu c tế ượ ề ệ ố ế
• Chi n l c h p tác qu c t v khoa h c k thu t v chuy n giao côngế ượ ợ ố ế ề ọ ỹ ậ ề ể
ngh . . .ệ
7. 9.2 PH NGƯƠ
PHÁP THI T L PẾ Ậ
CHI N L CẾ ƯỢ
KINH DOANH
QU C TỐ Ế
Phân Tích
Môi Tr ngườ
Kinh Doanh
Xác Đ nhị
Nhi m V M cệ ụ ụ
Tiêu Chi nế
L cượ
Thi t L pế ậ
B ng Maả
Tr nậ
SWOT
8. 4.L p B ng T ng H p Môi Tr ng Kinh Doanhậ ả ổ ợ ườ
3.D Báo Xu H ng V n Đ ng C a Môi Tr ng Kinh Doanhự ướ ậ ộ ủ ườ
2.Các N i Dung Thông Tin C n Thu Th pộ ầ ậ
1.Xác Đ nh Nhu C u Thông Tinị ầ
9.2.1 Phân Tích Môi Tr ng Kinh Doanhườ
• Đ t o l p h th ng thông tin phân tích và d báo chi n l c c n ti n hành cácể ạ ậ ệ ố ự ế ượ ầ ế
ho t đ ng c th sau:ạ ộ ụ ể
9. 9.2.2 Thiết Lâp Bang Ma Trân SWOṬ ̉ ̣
C hôi = Opportunities = Oơ ̣
Nguy c = Threast = Tơ
Manh = Strengths = Ṣ
Yếu = Weaknesses = W
1 2 3 4 5
Các yếu tố môi
tr ̀ngươ
M ́c đôquanư ̣
trong cua yêụ ̉
tố đó v ́i ngànhơ
Tác đông đốị
v ́i doanhơ
nghiêp̣
Tính chất tác
đông̣
Điêm̉
Liêt kê các yếụ
tố môi tr ̀ngươ
c ban và cácơ ̉
thành tố cuả
chùng
Phân loai m ́c̣ ư
đô quan trong̣ ̣
t ng đối cuaươ ̉
mỗi yếu tố
3 = cao
2= trung bình
1 = thâos
Phân loai m ́c̣ ư
đô tác đông̣ ̣
cua mỗi yếu tố̉
đối v ́i công tyơ
3 = nhiều
2 = trung bình
1 = ít
Mô ta tính chất̉
tác đông̣
+ = tốt
- = xấu
Nhân tri sộ́ ơ
côt 1 v ́i côt 2,̣ ơ ̣
côt 3, chi m ́c̣ ̉ ư
tác đông và đăṭ ̣
dấu ± hoăc (-)̣
vào kết qua thủ
đ cượ
10. 1. Liêt kê các c hôi bên ngoài doanh nghiêp̣ ơ ̣ ̣
2. Liêt kê các mỗi đe doa quan trong bên ngoài doanh nghiêp̣ ̣ ̣ ̣
3. Liêt kê các điêm manh bên trong doanh nghiêp̣ ̉ ̣ ̣
4. Liêt kê các điêm yếu bên trong doanh nghiêp̣ ̉ ̣
5. Kết qua điêm manh bên trong v ́i c hôi bên ngoài và ghi kết quả ̣ ̣ ơ ơ ̣ ̉
chiến l c SO vào ô thích h p (các chiến l c S + O)ượ ợ ượ
6. Kết h p các điêm manh bên trong v ́i mối nguy c bên ngoài và ghiợ ̉ ̣ ơ ơ
kết qua chiến l c WT̉ ượ
7. Kết h p các điêm yếu bên trong v ́i c hôi bên ngoài và ghi kết quaợ ̉ ơ ơ ̣ ̉
chiến l c WOượ
8. Kết h p các điêm yếu bên trong v ́i nguy c và ghi kết qua chiến l cợ ̉ ơ ơ ̉ ượ
WT
Đê Lâp Ma Trân SWOT Phai Trai Qua 8 B ́c̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ươ
11. Xác Đinh Nhiêm Vu Chiến L c:̣ ̣ ̣ ượ
Là tra l ̀i câu hoi công viêc kinh doanh cua doanh nghiêp chúng ta là̉ ơ ̉ ̣ ̉ ̣
gì ? Đôi khi ng ̀i ta hoi nhiêm vu kinh doanh là các nguyên tắc kinhươ ̉ ̣ ̣
doanh , muc đích kinh doanh , triết lý kinh doanh , t ̀ đó xác đinh lĩnḥ ư ̣
v c kinh doanh cua doanh nghiêp, thông th ̀ng đó là các san phâm cự ̉ ̣ ươ ̉ ̉ ơ
ban hoăc các loai hình dich vu chính, các nhóm đối t ng khách hàng̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ượ
hàng đầu, nhu cầu thi tr ̀ng tình hình công nghê hoăc môt loat các̣ ươ ̣ ̣ ̣ ̣
yếu tố khác
Xác Đinh Muc Tiêu Cua Chiến L c Kinh Doanḥ ̣ ̉ ượ
Thông th ̀ng các doanh nghiêp chia muc tiêu thành hai loai:ươ ̣ ̣ ̣
• Muc tiêu ngắn han.̣ ̣
• Muc tiêu dài han.̣ ̣
9.2.3 Xác Đinh Muc Tiêu Chiến L c̣ ̣ ượ
12. 9.3.1 Chiến L c Thâm Nhâp Thi Tr ̀ng Thế Gi ́iượ ̣ ̣ ươ ơ
a) Chiến L c Thâm Nhâp Thi Tr ̀ng Thế Gi ́iượ ̣ ̣ ươ ơ
•) Sẽ tao nguồn vốn quan trong đê thoa mãn nh cầu nhâp khâu và tícḥ ̣ ̉ ̉ ư ̣ ̉
lũy phát triên trong n ́c.̉ ươ
•) Đây manh xuất khâu đ c xem là môt yếu tố quan trong đê kích thích̉ ̣ ̉ ượ ̣ ̣ ̉
s tăng tr ng nền kinh thế quốc gia.ự ươ
•) Sẽ kích thích các doanh nghiêp trong n ́c đôi m ́i các trang thiết bị ươ ̉ ơ ̣
và công nghê san xuất.̣ ̉
•) Đây manh xuất khâu sẽ góp phần tích c c đê nâng cao m ́c sống cuả ̣ ̉ ự ̉ ư ̉
nhân dân.
●
Đây manh xuất khâu có vai trò tăng c ̀ng s h p tác̉ ̣ ̉ ươ ự ợ
quốc tế gi ̃a các n ́c và nâng cao vai trò vi trí cua n ́cư ươ ̣ ̉ ươ
xuất khâu trên thi tr ̀ng̉ ̣ ươ
9.3 Các Mô Hình Chiến L c Kinh Doanhượ
Quốc Tế
Hình th ́ c xuất khâu tr c tiếpư ̉ ự : đòi hoi chính doanh nghiêp̉ ̣
phai t bán tr c tiếp các san phâm cua mình ra n ́c ngoài.̉ ự ự ̉ ̉ ̉ ươ
Hình th ́ c xuất khâu giánư ̉ tiếp: không đòi hoi có s tiếp̉ ự
xúc tr c tiếp ng ̀i mua n ́c ngoài và ng ̀i san xuấtự ươ ươ ươ ̉
trong n ́c.ươ
u nh c điêm cua ph ng th ́ c thâm nhâp thi tr ̀ng thế gi ́i t ̀ san xuất trongƯ ượ ̉ ̉ ươ ư ̣ ̣ ươ ơ ư ̉
n ́c.ươ
u điêm:Ư ̉
- Tao nguồn vốn ngoai tê đê đáp ́ng nhu cầu nhâp khâu và tích lũy phát triên san xuấṭ ̣ ̣ ̉ ư ̣ ̉ ̉ ̉
- Khai thác tốt tiềm năng cua đất n ́c trên c s liên hê v ́i thi tr ̀ng thế gi ỉ ươ ơ ơ ̣ ơ ̣ ươ ơ
- Là ph ng th ́c truyền thống dễ th c hành cua các doanh nghiêp v ̀a và nhoươ ư ự ̉ ̣ ư ̉
Nh c Điêm:ượ ̉
- Phu thuôc vào nhâp khâu n ́c ngoàị ̣ ̣ ̉ ươ
- Ch a linh hoat trong th ng mai quốc tếư ̣ ươ ̣
- Phu thuôc vào hê thống phân phối n ́c ngoàị ̣ ̣ ươ
13. b) Các hình th ́ c th c hiên chiến l c thi tr ̀ng thế gi ́i t ̀ư ư ̣ ươ ̣ ươ ơ ư
san xuất n ́c ngoài.̉ ươ
Trong chiến l c này có môt số hình th ́c thâm nhâp nh sau:ượ ̣ ư ̣ ư
• Nh ng ban quyền ( Licensing )ươ ̉
• San xuất theo h p đồng ( Contract Manufacturing )̉ ơ
• Hoat đông lắp ráp ( Assmdly Operations )̣ ̣
• Liên Doanh ( Jont Venture )
• Đầu t tr c tiếp ( Direct Investment )ư ư
u nh c điêm cua ph ng th ́cƯ ươ ̉ ̉ ươ ư
u điêmƯ ̉
- Tân dung thế manh cua n ́c s tai đê giam giá thành san phâṃ ̣ ̣ ̉ ươ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉
- - Khắc phuc hàng rào thuế quan và phi thuế quaṇ
- S dung đ c thi tr ̀ng n ́c s taiư ̣ ươ ̣ ươ ươ ơ ̣
- Chuyên giao đ c công nghê sang quốc gia châm phát triên̉ ươ ̣ ̣ ̉
Nh c Điêm:ượ ̉
- Có s rui ro nếu có s bất ôn về kinh tế chính tri n ́c s taiự ̉ ự ̉ ̣ ở ươ ơ ̣
- Đòi hoi doanh nghiêp phai có vốn l ́n và kha năng canh tranh caỏ ̣ ̉ ơ ̉ ̣
- Đòi hoi doanh nghiêp phai nghiên c ́u kĩ thitr ̀ng cua n ́c s taỉ ̣ ̉ ư ̣ ươ ̉ ươ ơ ̣
14. C) Ph ng th ́ c chiến l c thâm nhâp thi tr ̀ng thế gi ́iươ ư ươ ̣ ̣ ươ ơ
tai khu th ng mai t dọ ươ ̣ ư
Ph ng th ́c này có ý nghĩa quan trong:ươ ư ̣
• Khi san xuất tai đăc khu kinh tế, khu chế xuất, các doanh nghiêp sẽ̉ ̣ ̣ ̣
tân dung đ c các l i thế nh : miễn giam các loai thuế , chi phí thuệ́ ̣ ươ ơ ư ̉ ̣
m ́n nhà c a, nhân công thấp.ươ ư
• Trong khi ch ̀ đ t môt thi tr ̀ng thuân l i nhà xuất khâu có thê g iơ ơ ̣ ̣ ươ ̣ ơ ̉ ̉ ư
hàng hóa vào khu th ng mai t do đê gi ̃ lai s chế hoăc đóng góiươ ̣ ư ̉ ư ̣ ơ ̣
lai trong môt th ̀i gian nhất đinh mà không phai làm thu tuc hai quaṇ ̣ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉
hay đóng thuế nhâp khâu.̣ ̉
• Cần tìm kiếm thi tr ̀ng tiêu thu tai quốc gia chu nhà và tái xuất rạ ươ ̣ ̣ ̉
quốc gia th ́ ba.ư
• Có thê rui ro do chi phí dich vu tai chỗ cao.̉ ̉ ̣ ̣ ̣
u Nh c điêm cua ph ng th ́ c:Ư ươ ̉ ̉ ươ ư
u điêm:Ư ̉
• Tân dung u đãi về thuế, giá nhân công lao đông.̣ ̣ ư ̣
• Thuân l i cho các hoat đông tam nhâp tái xuất gia công chế biến dọ ơ ̣ ̣ ̣ ̣
thu tuc xuất nhâp khâu dễ dàng̉ ̣ ̣ ̉
• Dễ dàng đ a công nghê và thiết bi m ́i vào hoat đôngư ̣ ̣ ơ ̣ ̣
• Thuân l i cho viêc tô ch ́c hôi tr triên lãm, hôi nghi khách hàng̣ ơ ̣ ̉ ư ̣ ơ ̉ ̣ ̣
Nh c Điêm:ươ ̉
• Đòi hoi doanh nghiêp phai có vốn và kha năng canh tranh caỏ ̣ ̉ ̉ ̣
15. Chi n l c khuy n mãi tr c khi khai tr ng.ế ươ ế ướ ươ
Chi n l c khuy n mãi trong ngày khai tr ng.ế ươ ế ươ
Chi n l c khuy n mãi trong khi ho t đ ng.ế ươ ế ạ ộ
Chi n l c khuy n mãi đ c bi t.ế ươ ế ặ ệ
9.3.3. Chi n l c khuy n mãi đ tăng tr ng trênế ươ ế ể ươ
th tr ng.ị ườ
Chi n l c này chia thành 4 lo i:ế ươ ạ
16. Chi n l c phân ph i tr c ti p:ế ươ ố ư ế
u đi mƯ ể : là cho ng i s n xu t kinh doanh bi t rõ nhu c u c a thườ ả ấ ế ầ ủ ị
tr ng , t o c h i thu n l i đ ng i s n xu t năng cao uy tín vs ngườ ạ ơ ộ ậ ơ ể ườ ả ấ ứ
phó k p th i.ị ờ
Nh c đi mươ ể : T c đ tiêu th hàng hóa ch m, d r i roố ộ ụ ậ ễ ủ
Chi n l c phân ph i gián ti pế ươ ố ế
u đi mƯ ể : giúp doanh nghi p đi vào chuyên môn SXKD, tiêu th hàngệ ụ
hóa nhanh
H n chạ ế: Ph i chi t kh u cao cho đ i lý, làm l iả ế ấ ạ ơ
nhu n công ty gi m , th ng xuyên b nhà tiêuậ ả ườ ị
th ép , n m nhu c u khách hàng ch m.ụ ắ ầ ậ
9.3.4.Chi n l c phân ph i đ đ y nhanh s nế ươ ố ể ẩ ả
ph m hàng hóaẩ
17. Các ph ng án th c hi n kinh doanh trên th tr ng qu c tươ ư ệ ị ườ ố ế
• Chi n l c tìm l i th so sánh t ng đ iế ươ ơ ế ươ ố s n ph m c a doanh nghi p soả ẩ ủ ệ
v i s n ph m đ i th n c s t i, đ đ y m nh xu t kh u. Đây là cáchớ ả ả ố ủ ướ ơ ạ ể ẩ ạ ấ ẩ
t n công th ng l i khi ra kinh doanh th tr ng qu c t . Đ làm d cấ ắ ơ ị ườ ố ế ể ươ
chi n l c này, doanh nghi p c n đ u tu cái thi n u th c nh tranh trênế ươ ệ ầ ầ ệ ư ế ạ
c s c t gi m chi phí tiên l ng, gi m chi phí gián ti p, các chu kỳ s nơ ơ ắ ả ươ ả ế ả
xu t mang tính c p bách c i ti n ch t l ng s n ph m và d ch v . V.v….ấ ấ ả ế ấ ươ ả ẩ ị ụ
• Chi n l c c nh tranh trên toàn bế ươ ạ ộ m t hàng trong ngành kinh doanhặ
c a doanh nghi p.ủ ệ
• Chi n l c c nh tranh trên m t lĩnh v cế ươ ạ ộ ư nh t đ nh c aấ ị ủ
ngành, mà ít c n tr nh t.ả ơ ấ
• Chi n l c l a ch n m t n c đ kinh doanhế ươ ư ọ ộ ướ ể mà trong
đó có s n ph m , d ch v c a doanh nghi p có l i th h n đ i th c nhả ẩ ị ụ ủ ệ ơ ế ơ ố ủ ạ
tranh c a n c s t i.ủ ướ ơ ạ
9.3.5. Chi n l c phát tri n th tr ngế ươ ể ị ườ
qu c tố ế
18. 9.3.6. Chi n l c đa d ng hóaế ươ ạ
Chi n l c đa d ng hóa là chi n l c th c hi n nhi u ho t đ ng s nế ươ ạ ế ươ ư ệ ề ạ ộ ả
xu t kinh doanh trên các th tr ng khác nhau .ấ ị ườ
Đ th c hi n chi n l c này s có nhi u ph ng án, vi c l a ch nể ư ệ ế ươ ẽ ề ươ ệ ư ọ
ph ng án nào là tùy thu c vào nh ng m t m nh – y u c a doanhươ ộ ư ặ ạ ế ủ
nghi p trong t ng th i kì, nhi u qu n tr gia cho r ng có các ph ng ánệ ừ ờ ề ả ị ằ ươ
sau đây :
• B c 1ướ . Đa d ng hóa t ng quan : Đa d ng hóa t ng quan là thêmạ ươ ạ ươ
vào nh ng s n ph m hay d ch v m i nh ng có liên h v i nhau, phùữ ả ẩ ị ụ ớ ư ệ ớ
h p v i công ngh và marketing.ơ ớ ệ
• B c 2ướ . Đa d ng hóa ngang ( không t ng quan) : đa d ng hóa theoạ ươ ạ
chi u ngang ( t ng quan ) là thêm vào nh ng s n ph m ho c d chề ươ ữ ả ẩ ặ ị
v m i, không liên h gì v i nhau cho nh ng khách hàng hi n có.ụ ớ ệ ớ ữ ệ
Nghĩa là cung c p các s n ph m m i mà m t công ngh t o ra khôngấ ả ẩ ớ ặ ệ ạ
liên quan gì đ n công ngh t o ra s n ph m hi n đang s n xu t.ế ệ ạ ả ẩ ệ ả ấ
• B c 3ướ . Đa d ng hóa ki u h n h p: thêm vào nh ng s n ph m d chạ ể ỗ ơ ữ ả ẩ ị
v m i , không liên h gì v i nhau. Đ c đi m c a đa d ng hóa h nụ ớ ệ ớ ặ ể ủ ạ ỗ
h p là t o ra th tr ng m i, s n ph m m i , ngành SXKD m i , côngơ ạ ị ườ ớ ả ẩ ớ ớ
ngh m i, ho c c p đ ngành m i.ệ ớ ặ ấ ộ ớ
19. Chi n l c tăng tr ng ho t đ ng SXKD thông qua h i nh p cóế ượ ưở ạ ộ ộ ậ
th th c hi n 3 ph ng án:ế ự ệ ươ
1. A. tăng tr ng ho t đ ng SXKD qua đ ng h i nh p ng c chi u :ưở ạ ộ ườ ộ ậ ượ ề
nghĩa là tìm m i cách n m các nhà cung ng y u t đ u vào nhọ ắ ứ ế ố ầ ư
nguyên v t li u chính, ph tùng trang thi t b , ti n v n, lao đ ng .ậ ệ ụ ế ị ề ố ộ
2. B. chi n l c h i nh p thu n chi u : Nguyên nhân d n đ n hìnhề ượ ộ ậ ậ ề ẫ ế
thành chi n l c này là các doanh nghi p s n xu t không có đi uế ượ ệ ả ấ ề
ki n t tiêu th mà ph i chuy n cho nhà tiêu th và t o s c ép v iệ ự ụ ả ể ụ ạ ứ ớ
doanh nghi p . Đi u này d gây ách t c cho nhà s n xu t làm doanhệ ề ễ ắ ả ấ
nghi p d b đ ng .ệ ễ ị ộ
3. C. chi n l c h i nh p ngang là : chi n l c tìm ki m quy n s h uế ượ ộ ậ ế ượ ế ề ở ữ
và ki m soát v i đ i th c nh tranh cho phép tăng hi u qu vể ớ ố ủ ạ ệ ả ề
ph m vi.ạ
9.3.7. Chi n l c tăng tr ng h i nh pế ượ ưở ộ ậ
20. A. Chi n l c thu h p SXKDế ượ ẹ : là s x p l i, c t gi m chi phí và tài s nự ế ạ ắ ả ả
sau th i gian tăng tr ng nhanh đ tăng c ng hi u qu kinh doanh.ờ ưở ể ườ ệ ả
Doanh nghi p có th th c hi n ho t đ ng SXKD sau.ệ ể ự ệ ạ ộ
C t gi m chi phí ho t đ ng SXKDắ ả ạ ộ
Thu l iạ v nố đ u tầ ư
Chi n l c t b ho t đ ngế ượ ừ ỏ ạ ộ
B. Chi n l c phòng ng a r i roế ượ ừ ủ : Thi u ki n th c và k năng qu n lý,ế ế ứ ỹ ả
thi u thích nghi v i c nh tranh , l m phát; ti n t th th gi i thay đ i.ế ớ ạ ạ ề ệ ế ế ớ ổ
V.v…
9.3.8. Chi n l c thu h p phòng ng a r iế ượ ẹ ừ ủ
ro
21. Trong xu th h i nh p, liên doanh còn th hi n d i nhi u hìnhế ộ ậ ể ệ ướ ề
th c sau đây.ứ
• Th nh tứ ấ : liên doanh là các doanh nghi p cùng 1 ngành đ t oệ ể ạ
thành 1 hi p h i m i.ệ ộ ớ
• Th haiứ : liên doanh còn th hi n nhi u doanh nghi p SXKD nhi uể ệ ề ệ ề
ngành ngh liên doanh l i đ có ngu n l c đ gi i quy t v n đ SX.ề ạ ể ồ ự ể ả ế ấ ề
• Th baứ : Liên doanh gi a các doanh nghi p nhà n c v i t nhân.ữ ệ ướ ớ ư
• Th tứ ư: Liên doanh gi a các doanh nghi p nhà n c v i n cữ ệ ướ ớ ướ
ngoài.đ có s c m nh ph c v SX t i vi t nam và chu n b đi u ki nể ứ ạ ụ ụ ạ ệ ẩ ị ề ệ
th c hi n KD qu c t .ứ ệ ố ế
9.3.9. Chi n l c liên doanh liên k t.ế ượ ế
22. A. Chi n l c d n đ u chi phí( Cost- Lendership strategy)ế ượ ẫ ầ : Đây chính
là chi n l c t o ra l i th c nh tranh v giá cế ượ ạ ợ ế ạ ề ả
B. Chi n l c khác bi t hóa s n ph mế ượ ệ ả ẩ : Mu n t o ra l i th c nhố ạ ợ ế ạ
tranh b ng khác bi t hóa s n ph m. Doanh nghi p ph i d a trên c sằ ệ ả ẩ ệ ả ự ơ ở
phân tích chu kì s ng c a s n ph m đ gi i quy t v n đ .Các gi i phápố ủ ả ẩ ể ả ế ấ ề ả
c a chi n l củ ế ượ
• Th nh tứ ấ : Ch n m c khác bi t hóa s n ph m hóa cao đ đ t đ cọ ứ ệ ả ẩ ể ạ ượ
l i th c nh tranh.ợ ế ạ
• Th haiứ : Khác bi t hóa s n ph m t ng phân khúc th tr ng.ệ ả ẩ ở ừ ị ườ
• Th baứ : phát tri n các lĩnh v c đ c bi t đ t o ra l i th .ể ự ặ ệ ể ạ ơ ế
• Th tứ ư: t p trung vào chi n l c phân ph i m nh đ đ m b o th ngậ ế ượ ố ạ ủ ả ả ắ
l i trong kinh doanh.ợ
9.3.10. Chi n l c canh tranh.ế ượ
23. 5. Liên k t đê xây d ng chung m t nhãn hi u.ế ự ộ ệ
4. Thuê nhãn hi u n i ti ng khác.ệ ổ ế
3. Mua l i 1 nhãn hi u n i ti ng khác.ạ ệ ổ ế
2. Liên k t v i 1 th ng hi u n i ti ng khácế ớ ươ ệ ổ ế
1. T xây d ng 1 nhãn hi u n i ti ng .ự ự ệ ổ ế
C. Chi n l c th ng hi u:ế ượ ươ ệ
Y u t tác đ ng vào lòng đam mê th ng hi u.ế ố ộ ươ ệ
• Nh n bi t th ng hi uậ ế ươ ệ
• Ch t l ng c m nh nấ ượ ả ậ
• Thái đ đ i v i qu ng cáoộ ố ớ ả
Hình th c đ xây d ng nhãn hi u th ng hi uứ ể ư ệ ươ ệ