SlideShare a Scribd company logo
1 of 82
Download to read offline
LOGO
ThS Trần Bích Ngọc, Đại học Ngoại thương, 0362866699
Company Logo
www.themegallery.com
Ths. Trần Bích Ngọc
0362866699 - Ngoctb@ftu.edu.vn
Khái niệm, vai trò của Incoterms
Lịch sử hình thành và phát triển
Mối quan hệ giữa Incoterms và
Hợp đồng ngoại thương
Điểm mới chủ yếu của
Incoterms 2020
Tổng quan về Incoterms 2020
NỘI DUNG
Nội dung các điều kiện Incoterms 2020
và lưu ý sử dụng
ThS Trần Bích Ngọc, Đại học Ngoại thương, 0362866699
KHÁI NIỆM INCOTERMS
Incoterms là văn bản/ bộ quy tắc do Phòng thương mại
quốc tế (ICC) ban hành để giải thích các điều kiện thương
mại quốc tế liên quan tới vấn đề giao nhận hàng hóa giữa
người bán và người mua theo hợp đồng mua bán được 2
bên giao kết.
Các điều kiện thương mại quốc tế là các thuật ngữ viết tắt
được sử dụng trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
nhằm phân chia nghĩa vụ, trách nhiệm, rủi ro dối với hàng
hóa trong quá trình giao nhận hàng hóa giữa người mua và
người bán
ThS Trần Bích Ngọc, Đại học Ngoại thương, 0362866699
Phòng thương mại quốc tế ICC
Vai trò của Incoterms
• Là nền móng của thương mại quốc tế
• Là ngôn ngữ thương mại quốc tế
• Thúc đẩy quá trình đàm phán, giao kết HĐ
• Thúc đẩy sự phát triển của thương mại quốc tế
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH, PHÁT TRIỂN
 Incoterms 1936 gồm 7 điều kiện: EXW, FCA , FOT/FOR, FAS, FOB,
C&F, CIF
 Incoterms 1953 gồm 9 điều kiện: Bổ sung DES và DEQ
• Năm 1967: Bổ sung DAF và DDP
• Năm 1976: Bổ sung FOA
 Incoterms 1980 gồm 14 điều kiện: Bổ sung CIP và CPT
 Incoterms 1990 gồm 13 điều kiện:
• Bỏ FOA và FOT/FOR
• Bổ sung DDU
 Incoterms 2000: Giữ nguyên 13 điều kiện như Incoterms 1990
song sửa đổi 3 điều kiện FCA, FAS và DEQ.
 Incoterms 2010: 11 điều kiện
• Bỏ DES, DEQ, DDU, DAF
• Bổ sung DAT, DAP
• Một số sửa đổi khác
 Incoterms 2020: Thay DAT bằng DPU và một số sửa đổi khác.
MỐI QUAN HỆ GIỮA INCOTERMS VÀ HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
• Là tập quán thương mại không mang tính bắt buộc
• Những vấn đề Incoterms giải quyết?
• Phải được dẫn chiếu trong Hợp đồng
• Hai bên có quyền thay đổi, bổ sung, cắt giảm các trách
nhiệm và nghĩa vụ.
Nhận định về điều khoản sau: “Những vấn đề
chưa được giải thích trong hợp đồng sẽ được giải thích
bởi Incoterms 2020”.
TỔNG QUAN VỀ INCOTERMS 2010
Các điều kiện thương mại Incoterms 2010
Kết cấu Incoterms 2010
Kết cấu theo phương thức vận tải được sử dụng
Các điều kiện FAS, FOB, CFR, CIF
chỉ áp dụng đối với vận tải
đường biển và đường thuỷ nội địa
Các điều kiên áp dụng cho mọi
phương thức vận tải, kể cả vận tải
đa phương thức: EXW, FCA, CPT,
CIP, DAT, DAP, DDP
Nghĩa vụ các bên theo Incoterms 2010
Sơ đồ di chuyển rủi ro Incoterms 2010
Phân chia chi phí Incoterms 2010
INCOTERMS 2020
CÁC ĐIỂM MỚI CHỦ YẾU CỦA INCOTERMS 2020
Company Logo
www.themegallery.com
VS
Điểm mới chủ yếu của Incoterms 2020
• DPU thay thế DAT
• Thay đổi về mức bảo hiểm trong CIP
• Chi tiết, cụ thể hơn vấn đề phân chia chi phí
(Cost Allocation)
• Bổ sung quy định về an ninh vận tải (Transport Sercurity)
• Bổ sung vấn đề Tự vận tải hàng hóa (Using Own Transport)
• Vận đơn “hàng đã bốc” trong FCA (On Board BL)
• Sắp xếp lại thứ tự nghĩa vụ (Verticle) (A1-A10, B1-B10 của
từng điều kiện)
• Bổ sung cách trình bày Horizontal (A1-A10, B1-B10 của tất
cả 11 điều kiện)
• Trình bày rõ ràng, dễ hiểu hơn trong từng điều kiện.
Nghĩa vụ các bên theo Incoterms 2020
NGHĨA VỤ NGƯỜI BÁN (A) NGHĨA VỤ NGƯỜI MUA (B)
A1. Nghĩa vụ chung/ General Obligations B1. Nghĩa vụ chung/ General Obligations
A2. Giao hàng/ Delivery B2. Nhận hàng/ Taking Delivery
A3. Chuyển giao rủi ro/ Transfer of Risks B3. Chuyển giao rủi ro/ Transfer of Risks
A4. Vận tải/ Carriage B4. Vận tải/ Carriage
A5. Bảo hiểm/ Insurance B5. Bảo hiểm/ Insurance
A6. Chứng từ giao hàng/ chứng từ vận tải -/
Delivery/ Transport Document
B6. Chứng từ giao hàng/ chứng từ vận tải -/
Delivery/ Transport Document
A7. Thông quan xuất nhập khẩu/ Export
Import Clearance
B7. Thông quan xuất nhập khẩu/ Export
Import Clearance
A8. Kiểm tra, đóng gói bao bì, kẻ kí mã hiệu/
Checking, Packaging, Marking
B8. Kiểm tra, đóng gói bao bì, kẻ kí mã hiệu/
Checking, Packaging, Marking
A9. Phân chia chi phí/ Allocation of Costs B9. Phân chia chi phí/ Allocation of Costs
A10. Thông báo/ Notices B10. Thông báo/ Notices
NV BÊN BÁN 2020 NV BÊN MUA
A1 CÁC NGHĨA VỤ CHUNG B1 CÁC NGHĨA VỤ CHUNG
A2 GIAO HÀNG B2 GIAO HÀNG
A3 CHUYỂN GIAO RỦI RO B3 CHUYỂN GIAO RỦI RO
A4 VẬN TẢI B4 VẬN TẢI
A5 BẢO HIỂM B5 BẢO HIỂM
A6 GIAO HÀNG/ CHỨNG TỪ
VẬN TẢI
B6 GIAO HÀNG/ CHỨNG TỪ
VẬN TẢI
A7 THÔNG QUAN XUẤT
KHẨU NHẬP KHẨU
B7 THÔNG QUAN XUẤT
KHẨU NHẬP KHẨU
A8 KIỂM TRA/ BAO BÌ,
ĐÓNG GÓI/ KÝ MÃ HIỆU
B8 KIỂM TRA/ BAO BÌ,
ĐÓNG GÓI/ KÝ MÃ HIỆU
A9 PHÂN CHIA CHI PHÍ B9 PHÂN CHIA CHI PHÍ
A10 THÔNG BÁO B10 THÔNG BÁO
NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI
INCOTERMS 2020
CÁC ĐIỀU KIỆN DÙNG CHO MỌI PHƯƠNG
THỨC VẬN TẢI, KỂ CẢ VẬN TẢI ĐA
PHƯƠNG THỨC
EXW, FCA, CPT, CIP, DAP, DPU, DDP
EXW (Ex Works) + Named Place (on Seller’s Side)
Cách quy định: EXW địa điểm quy định
EXW Toyota Việt Nam, Vĩnh phúc, Việt Nam – Incoterms 2020
 Tổng quan: Rủi ro về hàng hóa sẽ được chuyển từ người bán sang người mua kể
từ khi giao hàng cho người mua tại xưởng của mình
EXW (Ex Works) + Named Place (on Seller’s Side)
Nghĩa vụ chính của người bán
- Cung cấp hàng hoá theo đúng HĐ, hóa đơn và chứng từ dưới dạng văn bản hoặc
điện tử.
- Kiểm tra, bao bì, kí mã hiệu, đặc định hàng hóa.
- Giao hàng chưa bốc lên ptvt của người mua.
- Chuyển rủi ro từ thời điểm giao hàng hoặc sớm hơn.
- Chịu chi phí đến khi hoàn thành giao hàng.
- Thông báo cho người mua: thông tin an ninh vận tải, thông in bảo hiểm, hỗ trợ
thông tin thông quan XK…
Nghĩa vụ chính của người mua
- Thanh toán và chấp nhận hóa đơn, chứng từ người bán cung cấp.
- Kí HĐ vận tải, trả cước để chuyên chở hàng hóa.
- Nhận hàng, nhận di chuyển rủi ro khi người bán hoàn thành giao hàng hoặc sớm
hơn.
- Cung cấp bằng chứng nhận hàng cho người bán.
- Chịu chi phí kể từ khi người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng. Chịu các chi phí
người bán hỗ trợ.
- Thông quan xuất khẩu, nhập khẩu (nếu có).
- Thông báo cho người bán về thời điểm, địa điểm nhận hàng, phương tiện vận tải…
Lưu ý:
- Mọi phương thức vận tải.
- Phù hợp giao dịch nội địa.
- Người mua thường có đại diện ở nước XK.
- Xác định rõ điểm giao hàng (Delivery Point
vs Place of delivery).
- Nghĩa vụ bốc hàng của người mua.
- Nghĩa vụ thông báo về an ninh vận tải của
người bán.
EXW (Ex Works) + Named Place (on Seller’s Side)
EXW (Ex Works) + Named Place (on Seller’s Side)
KHO HÀNG
Company Logo
www.themegallery.com
FCA (Free Carrier) + Named Place (on Seller’s Side)
 Cách quy định: FCA địa điểm giao hàng quy định
FCA Sân bay Nội Bài, Việt Nam – Incoterms 2020.
 Tổng quan: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đã giao hàng cho người mua
thông qua người chuyên chở do người mua chỉ định tại địa điểm quy định.
FCA (Free Carrier) + Named Place (on Seller’s Side)
ĐIỂM GIAO HÀNG VÀ CHUYỂN GIAO RỦI RO:
Nếu điểm giao hàng nằm trong cơ sở người bán:
người bán giao hàng khi:
Hàng được xếp lên phương tiện vận tải của
người mua
Nếu điểm giao hàng là địa điểm khác ( cơ sở
người bán), hàng hóa được giao khi
- hàng được xếp trên phương tiện vận tải (chở
đến) của người bán;
- tại điểm giao hàng qui định
- sẵn sàng để dỡ khỏi phương tiện vận tải (chở
đến) của người bán
- (hàng hóa) được đặt dưới sự định đoạt của
người chuyên chở hay người khác do người
mua chỉ định.
FCA (Free Carrier) + Named Place (on Seller’s Side)
 Nghĩa vụ chính của người bán
- Giao hàng cho người chuyên chở quy định tại địa điểm quy định nằm trong nước người
bán. Chuyển rủi ro ở thời điểm giao hàng hoặc sớm hơn.
- Bốc hàng lên phương tiện vận tải của người mua nếu địa điểm giao hàng là tại cơ sở của
mình hoặc giao hàng cho người vận tải trên phương tiện vận tải chở đến chưa dỡ ra nếu
giao tại một địa điểm khác cơ sở của mình.
- Đảm bảo an ninh vận tải đến địa điểm giao hàng.
- Nếu có thỏa thuận, người bán ký HĐVT theo những điều kiện thông thường.
- Cung cấp chứng từ giao hàng thông thường, giúp người mua lấy chứng từ vận tải hoặc
chứng từ vận tải ghi chú hàng đã bốc (On board BL).
- Thông báo cho người mua về tình trạng giao hàng, an ninh vận tải, thông tin bảo hiểm...
- Chịu các chi phí cho đến khi hoàn thành giao hàng, chi phí cung cấp chứng từ giao hàng
thông thường, thuế phí XK, chi phí hỗ trợ của người mua.
- Thông quan xuất khẩu.
FCA (Free Carrier) + Named Place (on Seller’s Side)
 Nghĩa vụ chính của người mua:
- Kí HĐ vận tải và trả cước phí.
- Thông báo cho người bán về thời gian, địa điểm giao hàng, người vận tải, phương thức vận tải và các
yêu cầu an ninh vận tải.
- Nhận hàng và rủi ro kể từ khi người bán hoàn thành việc giao hàng.
- Chấp nhận bằng chứng giao hàng. Hoặc yêu cầu người vận tải phát hành cho người bán chứng từ vận
tải ghi chú hàng đã bốc.
- Thông quan NK
- Chịu các chi phí từ thời điểm người bán hoàn thành việc giao hàng; thuế phí NK, quá cảnh; chi phí
giúp đỡ của người bán; chi phí phát sinh do lỗi thông báo hay người vận tải không nhận hàng.
 Lưu ý:
- Mọi phương thức vận tải.
- Điểm mới về On board BL trong FCA Incoterms 2020.
GIAO HÀNG BẰNG CONTAINER TẠI CẢNG
Company Logo
www.themegallery.com
CPT (Carriage Paid To) + Named Place (on Buyer’s Side)
 - Cách quy định: CPT địa điểm đích quy định:
 CPT Noibai Airport, Vietnam – Incoterms 2020
 - Tổng quan: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi giao cho người vận tải do
chính mình thuê tại địa điểm quy định trong nước người bán.
Note: Risk of Loss passes on Seller’s side to Buyer BUT Cost is Seller’s
responsibility to named location on Buyer’s side
CPT (Carriage Paid To) + Named Place (on Buyer’s Side)
Giao hàng và chuyển giao rủi ro:
Người bán giao hàng và chuyển giao
rủi ro (đối với hàng hóa) sang người
mua khi:
+ hàng được giao cho người vận tải
+ do người bán ký hợp đồng (vận tải)
+ hoặc đã mua hàng hàng được giao
như vậy
+ Người bán cung cấp cho người vận
tải các chứng từ hàng hóa phù hợp và
tại các điểm giao hàng phù hợp với
phương tiện vận tải được sử dụng
Note: Risk of Loss passes on
Seller’s side to Buyer BUT
Cost is Seller’s responsibility
to named location on Buyer’s
side
GHI NHỚ
CPT là thuật ngữ
nơi đi
CPT (Carriage Paid To) + Named Place (on Buyer’s Side)
 Nghĩa vụ chính của người bán
• - Ký HĐVT (Hợp đồng thông thường, tuyến đường và cách thức vận tải thông thường, phù
hợp tính chất hàng hóa). Thực hiện yêu cầu an ninh vận tải đến điểm đích.
• - Giao hàng, chuyển rủi ro.
• - Thông báo cho người mua tình trạng giao hàng, an ninh vận tải, thông tin bảo hiểm...
• - Theo yêu cầu của người mua, cung cấp trọn bộ chứng từ vận tải thông thường được phát
hành trong thời hạn giao hàng quy định giúp người mua nhận hàng hoặc bán hàng trên
hành trình.
• - Thông quan XK.
• - Trả cước, chi phí cung cấp bằng chứng giao hàng thông thường, an ninh vận tải, thuế phí
XK. Trả chi phí liên quan đến chuyển tải, quá cảnh, chi phí dỡ hàng nếu có quy định trong
HĐVT.
Note: Risk of Loss passes on Seller’s side to Buyer BUT Cost is Seller’s
responsibility to named location on Buyer’s side
CPT (Carriage Paid To) + Named Place (on Buyer’s Side)
 Nghĩa vụ chính của người mua
- Nhận hàng, chịu di chuyển rủi ro.
- Chịu mọi chi phí sau khi hàng người bán hoàn thành giao hàng; chi phí trên đường vận chuyển
cũng như chi phí dỡ hàng tại nơi đến nếu những chi phí này chưa nằm trong HĐVT; thuế phí NK;
chi phí giúp đỡ của người bán…
- Thông báo cho người bán thời điểm, địa điểm nhận hàng ở nơi đến nếu thỏa thuận.
- Thông quan NK.
 Lưu ý:
- CPT dùng cho mọi phương thức vận tải kể cả vận tải đa phương thức.
- Thỏa thuận cụ thể điểm giao hàng ở nơi đi (First Carrier) và nơi đến.
- Phân biệt Taking delivery và Receiving goods.
- Chi phí dỡ hàng.
CIP (Carriage and Insurance Paid To) +
Named Place (on Buyer’s Side)
 - Cách quy định: CIP địa điểm đích quy định
CIP Noibai airport, Vietnam – Incoterms 2020
 - Tổng quan: Điều kiện này hoàn toàn tương tự với CPT song chỉ khác là người bán có
thêm nghĩa vụ mua bảo hiểm cho hàng hóa.
CIP (Carriage and Insurance Paid To) +
Named Place (on Buyer’s Side)
 - Nghĩa vụ mua bảo hiểm theo điều kiện CIP
+ Bảo hiểm A (Viện những người bảo hiểm London) hoặc tương đương;
+ Công ty uy tín; + Giá trị tối thiểu 110% giá trị HĐ; + Mua bằng đồng tiền HĐ;
+ Hiệu lực trên toàn bộ hành trình; + Chứng từ bảo hiểm chuyển nhượng được.
Nghĩa vụ mua bảo hiểm theo điều kiện CIP
- Mua BH theo quy định của HĐMB
- Nếu HĐ không quy định thì mua BH như sau:
+ Mua tại 1 công ty bảo hiểm có uy tín.
+ Giá trị bảo hiểm = 110% tổng Giá CIF
+ Mua bằng đồng tiền của hợp đồng
+ Mua bảo hiểm theo điều kiện tối thiểu - Điều
kiện A của Hiệp hội những người bảo hiểm
London.
+ Thời hạn bảo hiểm: Phải bảo vệ được người
mua về mất mát hư hỏng hàng hoá trong suốt
quá trình vận chuyển.
+ Giấy chứng nhận bảo hiểm hay bảo hiểm đơn
có tính chuyển nhượng.
So sánh phạm vi bảo hiểm của các điều kiện bảo hiểm ABC
DAP (Delivered at Place) +
Named Place (Buyer’s Side)
 - Cách quy định: DAP Công ty May 10, Đức Giang, Gia Lâm, Hà Nội, VN, Incoterms
2020
 - Tổng quan: Người bán hoàn thành giao hàng khi đặt hàng hóa dưới sự định đoạt
của người mua trên ptvt chưa dỡ, nhưng sẵn sàng để dỡ tại nơi đến quy định.
DAP (Delivered at Place) +
Named Place (Buyer’s Side)
 Điểm chuyển giao rủi ro:
+ khi hàng hóa được đặt
dưới quyền định đoạt của
người mua
+ trên phương tiện vận tải
chở đến,
+ tại địa điểm giao hàng nơi
đến, hoặc một điểm giao
hàng qui định ở nơi đến
DAP (Delivered at Place) +
Named Place (Buyer’s Side)
 Nghĩa vụ người bán:
- - Thông quan XK, quá cảnh.
- - Ký HĐVT, thực hiện yêu cầu an ninh vận tải tới nơi đến.
- - Giao hàng, chuyển rủi ro tại nơi đến.
- - Cung cấp bất kỳ chứng từ giao hàng nào ngưới mua yêu cầu để nhận hàng.
- - Trả cước, chi phí cung cấp bằng chứng giao hàng, an ninh vận tải, thuế phí XK, quá
cảnh. Trả chi phí dỡ hàng nếu có quy định trong HĐVT.
- - Thông báo để người mua nhận hàng.
DAP (Delivered at Place) +
Named Place (Buyer’s Side)
 Nghĩa vụ người mua:
- Thông báo thời điểm, địa điểm nhận hàng.
- Thông quan NK.
- Nhận hàng, nhận di chuyển rủi ro.
- Dỡ hàng, trả phí dỡ nếu không được quy định trong HĐVT.
 Lưu ý:
- Mọi phương thức vận tải.
- Cụ thể địa điểm giao hàng.
- Người mua không thực hiện được nghĩa vụ thông quan NK
DPU (Delivered at Place Unloaded) +
Named Place (Buyer’s Side)
 - Cách quy định: DPU Công ty May 10, Đức Giang, Gia Lâm, Hà Nội, VN, Incoterms
2020
 - Tổng quan: Người bán hoàn thành giao hàng khi đặt hàng hóa dưới sự định đoạt
của người mua trong tình trạng đã dỡ tại nơi đến quy định.
DPU (Delivered at Place Unloaded) +
Named Place (Buyer’s Side)
 Giao hàng và chuyển giao rủi ro:
+ Khi hàng hóa được dỡ ra khỏi
phương tiện vận tải,
+Được đặt dưới quyền định đoạt
của người mua,
+ tại địa điểm giao hàng nơi đến
hoặc điểm thỏa thuận nơi đến.
DPU (Delivered at Place Unloaded) +
Named Place (Buyer’s Side)
 Nghĩa vụ người bán:
- - Thông quan XK, quá cảnh.
- - Ký HĐVT, thực hiện yêu cầu an ninh vận tải tới nơi đến.
- - Dỡ hàng, giao hàng, chuyển rủi ro tại nơi đến.
- - Cung cấp bất kỳ chứng từ giao hàng nào người mua yê cầu để nhận hàng.
- - Trả cước, chi phí cung cấp bằng chứng giao hàng, an ninh vận tải, thuế phí XK, quá
cảnh.
- - Thông báo để người mua nhận hàng.
Company Logo
www.themegallery.com
DPU (Delivered at Place Unloaded) +
Named Place (Buyer’s Side)
 Nghĩa vụ người mua:
- Thông báo thời điểm, đại điểm nhận hàng.
- Thông quan NK.
- Nhận hàng, nhận di chuyển rủi ro.
Lưu ý:
- Mọi phương thức vận tải.
- Cụ thể địa điểm giao hàng.
- Điều kiện duy nhất trong Incoterms 2020 quy định người bán dỡ hàng.
- Người mua không thực hiện được nghĩa vụ thông quan NK
SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA DAP VÀ DPU
Company Logo
www.themegallery.com
DAP
VS
DPU
2010
VS
2020?
DDP (Delivered Duty Paid) +
Named Place (Buyer’s Side)
 - Cách quy định: DDP Công ty May 10, Đức Giang, Gia Lâm, Hà Nội, VN, Incoterms
2020
 - Tổng quan: Người bán hoàn thành giao hàng khi đặt hàng hóa đã thông quan nhập
khẩu dưới sự định đoạt của người mua trong tình trạng chưa dỡ nhưng sẵn sàng để
dỡ tại nơi đến quy định.
DDP (Delivered Duty Paid) +
Named Place (Buyer’s Side)
GIAO HÀNG VÀ CHUYỂN RỦI RO ĐỐI VỚI
HÀNG HÓA:
+ Khi hàng hóa được đặt dưới quyền
định đoạt của người mua
+ đã thông quan nhập khẩu
+ trên phương tiện vận tải chở đến
+ sẵn sàng để dỡ hàng
+ tại địa điểm giao hàng nơi đến qui
định
DDP (Delivered Duty Paid) +
Named Place (Buyer’s Side)
 Nghĩa vụ người bán:
- - Thông quan XNK, quá cảnh.
- - Ký HĐVT, thực hiện yêu cầu an ninh vận tải tới nơi đến.
- - Giao hàng, chuyển rủi ro tại nơi đến.
- - Cung cấp bất kỳ chứng từ giao hàng nào người mua để nhận hàng.
- - Trả cước, chi phí cung cấp bằng chứng giao hàng, an ninh vận tải, thuế phí XNK,
quá cảnh.
- - Thông báo để người mua nhận hàng.
DDP (Delivered Duty Paid) +
Named Place (Buyer’s Side)
 Nghĩa vụ chính của người mua
- Thông báo thời điểm, địa điểm nhận hàng.
- Nhận hàng, chịu di chuyển rủi ro.
- Dỡ hàng, trả phí dỡ nếu không quy định trong HĐVT.
 Lưu ý khi sử dụng DDP
- Nghĩa vụ tối đa cho người bán.
- Người bán có khả năng thông quan NK.
- Người bán có sản phẩm cạnh tranh tại nước NK.
- Cụm từ “nộp thuế” = Thông quan NK.
INCOTERMS® 2020
NHÓM ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI
CHỈ SỬ DỤNG CHO
VẬN TẢI BIỂN VÀ THUỶ NỘI ĐỊA
FAS (Free Alongside Ship) +
Named Place (alongside vessel at port on Seller’s side)
 - Cách quy định: FAS cảng bốc hàng quy định
FAS cảng Hải Phòng, Việt Nam – Incoterms 2020
 - Tổng quan: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đặt hàng dọc mạn con tàu do người
mua chỉ định tại địa điểm bốc tại cảng bốc hàng.
FAS (Free Alongside Ship) +
Named Place (alongside vessel at port on Seller’s side)
Giao hàng và chuyển giao rủi ro:
Người bán giao hàng cho người mua
khi:
+ hàng hóa được đặt dọc con tàu
(trên cầu cảng hoặc trên xà lan)
+ được người mua chỉ định
+ tại cảng giao hàng qui định
+ hoặc khi người bán mua hàng đã
được giao như vậy
Rủi ro về tổn thất, mất mát hàng hóa
chuyển khi hàng hóa được đặt dọc
con tàu;
Người mua chịu mọi chi phí phát
sinh từ thời điểm chuyển rủi ro này.
FAS (Free Alongside Ship) +
Named Place (alongside vessel at port on Seller’s side)
 Nghĩa vụ chính của người bán
- Thông quan xuất khẩu.
- Có thể thuê tàu theo điều kiện thông thường nếu có thỏa thuận.
- Giao hàng dọc mạn tàu. Chuyển rủi ro ở thời điểm giao hàng hoặc sớm hơn.
- Thông báo cho người mua về tình trạng giao hàng, an ninh vận tải, thông tin
bảo hiểm...
- Thực hiện các yêu cầu về an ninh vận tải cho đến khi giao hàng.
- Cung cấp chứng từ giao hàng thông thường, hoặc giúp người mua lấy chứng
từ vận tải.
- Chịu các chi phí cho đến khi hoàn thành giao hàng, chi phí cung cấp chứng từ
giao hàng thông thường, thuế phí XK, chi phí hỗ trợ của người mua.
FAS (Free Alongside Ship) +
Named Place (alongside vessel at port on Seller’s side)
 Nghĩa vụ chính của người mua:
- Kí HĐ thuê tàu và trả cước phí.
- Thông báo cho người bán về thời gian, địa điểm giao hàng, tàu vận tải và các yêu cầu an ninh vận
tải.
- Nhận hàng và rủi ro kể từ khi người bán hoàn thành việc giao hàng.
- Chấp nhận bằng chứng giao hàng được người bán cung cấp.
- Thông quan NK.
- Chịu các chi phí từ thời điểm người bán hoàn thành việc giao hàng; thuế phí NK, quá cảnh; chi phí
giúp đỡ của người bán; chi phí phát sinh do lỗi thông báo hay tàu chậm hoặc không nhận hàng.
 Lưu ý:
- Vận tải biển và thủy nội địa.
- Dọc mạn tàu? Cụ thể điểm xếp hàng.
- Hàng đóng trong container nên chuyển sang dùng FCA.
FOB (Free On Board) +
Named Place (loaded on vessel at a port on the Seller’s side)
 - Cách quy định: FOB cảng bốc hàng quy định
FAS cảng Hải Phòng, Việt Nam – Incoterms 2020
 - Tổng quan: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đặt hàng trên
con tàu do người mua chỉ định tại địa điểm bốc tại cảng bốc hàng.
delivery
FOB (Free On Board) +
Named Place (loaded on vessel at a port on the Seller’s side)
 Nghĩa vụ chính của người bán
- Thông quan xuất khẩu.
- Có thể thuê tàu theo điều kiện thông thường nếu có thỏa thuận.
- Giao hàng trên tàu. Chuyển rủi ro ở thời điểm giao hàng hoặc sớm hơn.
- Thông báo cho người mua về tình trạng giao hàng, an ninh vận tải, thông tin bảo hiểm...
- Thực hiện các yêu cầu về an ninh vận tải cho đến khi giao hàng.
- Cung cấp chứng từ giao hàng thông thường, hoặc giúp người mua lấy chứng từ vận tải.
- Chịu các chi phí cho đến khi hoàn thành giao hàng, chi phí cung cấp chứng từ giao hàng
thông thường, thuế phí XK, chi phí hỗ trợ của người mua.
FOB (Free On Board) +
Named Place (loaded on vessel at a port on the Seller’s side)
 Nghĩa vụ chính của người mua:
- Kí HĐ thuê tàu và trả cước phí.
- Thông báo cho người bán về thời gian, địa điểm giao hàng, tàu vận tải và các yêu cầu an ninh vận
tải.
- Nhận hàng và rủi ro kể từ khi người bán hoàn thành việc giao hàng.
- Chấp nhận bằng chứng giao hàng được người bán cung cấp.
- Thông quan NK.
- Chịu các chi phí từ thời điểm người bán hoàn thành việc giao hàng; thuế phí NK, quá cảnh; chi phí
giúp đỡ của người bán; chi phí phát sinh do lỗi thông báo hay tàu chậm hoặc không nhận hàng.
 Lưu ý:
- chỉ phù hợp với vận tải biển và thủy nội địa.
- Hàng đóng trong container nên chuyển sang dùng FCA.
- Lấy B/L sớm.
- Nhiều loại FOB.
FAS vs FOB
FAS
FOB
CFR (Cost and Freight) +
Named Place (port on Buyer’s side)
 Cách quy định: CFR cảng đến quy định
CFR cảng Hải phòng, Việt Nam – Incoterms 2020
 Tổng quan: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đã giao hàng
trên tàu tại cảng bốc hàng.
NOTE:
Even though risk passes from Seller to Buyer on Seller’s side (once loaded as per
contract); Seller contracts for and pays freight necessary to bring goods to the named
port on the Buyer’s side.
delivery
CFR (Cost and Freight) +
Named Place (port on Buyer’s side)
Company Logo
www.themegallery.com
GIAO HÀNG VÀ CHUYỂN GIAO RỦI RO:
Người bán giao hàng cho người mua
+ khi hàng được xếp trên tàu
+ hoặc đã được giao như vậy lúc mua
hàng.
Rủi ro về toornt hất mất mát hàng hóa
chuyển sang người mua khi hàng được
xếp trên tàu; người bán đã hoàn thành
các nghĩa vụ giao hàng thỏa thuận trong
hợp đồng mua bán; mà không phụ thuộc
vào việc hàng có thực sự đến được cảng
đến an toàn hay không.
Người bán không có nghĩa vụ ký hợp
đồng bảo hiểm; và người mua nên thu
xếp bảo hiểm cho hàng hóa vì quyền lợi
của chính mình
CFR (Cost and Freight) +
Named Place (port on Buyer’s side)
 Nghĩa vụ chính của người bán
• - Ký HĐ thuê tàu (Hợp đồng thông thường, tuyến đường và cách thức vận tải
thông thường, phù hợp tính chất hàng hóa). Thực hiện yêu cầu an ninh vận tải
đến điểm đích.
• - Giao hàng, chuyển rủi ro.
• - Thông báo cho người mua tình trạng giao hàng, thông tin bảo hiểm...
• - Cung cấp trọn bộ chứng từ vận tải thông thường được phát hành trong thời
hạn giao hàng quy định giúp người mua nhận hàng hoặc bán hàng trên hành
trình.
• - Thông quan XK.
• - Trả cước, chi phí cung cấp bằng chứng giao hàng thông thường, an ninh vận
tải, thuế phí XK. Trả chi phí liên quan đến chuyển tải, quá cảnh, chi phí dỡ hàng
nếu có quy định trong HĐVT.
NOTE:
Even though risk passes from Seller to Buyer on Seller’s side (once loaded per
contract), Seller contracts for and pays freight necessary to bring goods to the named
port on the Buyer’s side.
CFR (Cost and Freight) +
Named Place (port on Buyer’s side)
 Nghĩa vụ chính của người mua
- Nhận hàng trên tàu cảng bốc, chịu di chuyển rủi ro. Nhận hàng tại cảng
dỡ từ người vận tải.
- Chịu mọi chi phí sau khi hàng người bán hoàn thành giao hàng; chi phí
trên đường vận chuyển cũng như chi phí dỡ hàng, lõng hàng… tại nơi
đến nếu những chi phí này chưa nằm trong HĐVT; thuế phí NK; chi phí
giúp đỡ của người bán…
- Thông báo cho người bán thời điểm, địa điểm nhận hàng ở cảng đến
nếu thỏa thuận.
- Thông quan NK.
Chi phí do người bán chịu Chi phí do người mua chịu
Rủi ro do người mua chịu
Rủi ro do người bán chịu
CFR
Địa điểm chuyển giao
CFR (Cost and Freight) +
Named Place (port on Buyer’s side)
Lưu ý:
- CFR chỉ dùng cho vận tải biển và thủy nội địa.
- Cụ thể cảng đi bốc và điểm dỡ hàng tại cảng đến.
- Chi phí dỡ hàng.
- Địa điểm di chuyển rủi ro không trùng với địa điểm phân chia chi phí
- Người mua nên dỡ hàng nhanh.
- Không nên quy định thời gian đến theo điều kiện CFR (và các điều kiện nhóm C
nói chung).
- Không sử dụng những cách viết tắt khác: C+F, CNF, C&F.
- Hàng đóng trong container nên dùng CPT thay CFR .
CIF (Cost Insurance Freight) +
Named Place (port on Buyer’s side)
 - Cách quy định: CIF cảng đến quy định
CIF cảng Hải Phòng, Việt Nam – Incoterms 2020.
 - Tổng quan: Bản chất giống CFR, khác biệt duy nhất là người bán CIF có thêm
nghĩa vụ mua bảo hiểm cho hàng hoá và cung cấp chứng từ bảo hiểm cho người
mua (tương tự CIP, chỉ khác mức bảo hiểm tối thiểu C).
CIF (Cost Insurance Freight) +
Named Place (port on Buyer’s side)
CIF (Cost Insurance Freight) +
Named Place (port on Buyer’s side)
Company Logo
GIAO HÀNG VÀ CHUYỂN GIAO RỦI RO:
Người bán giao hàng cho người mua
+ khi hàng được xếp trên tàu
+ hoặc đã được giao như vậy lúc mua hàng.
Rủi ro về tổn thất mất mát hàng hóa chuyển sang người mua khi hàng được xếp trên
tàu; người bán đã hoàn thành các nghĩa vụ giao hàng thỏa thuận trong hợp đồng mua
bán; mà không phụ thuộc vào việc hàng có thực sự đến được cảng đến an toàn hay
không.
Người bán có nghĩa vụ ký hợp đồng bảo hiểm; Nếu nước đến yêu cầu mua bảo hiểm của
công ty trong nước thì người bán cân nhắc sử dụng CFR thay thế.
Nghĩa vụ mua bảo hiểm theo điều kiện CIF
- Mua BH theo quy định của HĐMB
- Nếu HĐ không quy định thì mua BH như sau:
+ Mua tại 1 công ty bảo hiểm có uy tín.
+ Giá trị bảo hiểm = 110% tổng Giá CIF
+ Mua bằng đồng tiền của hợp đồng
+ Mua bảo hiểm theo điều kiện tối thiểu - Điều
kiện C của Hiệp hội những người bảo hiểm
London.
+ Thời hạn bảo hiểm: Phải bảo vệ được người
mua về mất mát hư hỏng hàng hoá trong suốt
quá trình vận chuyển.
+ Giấy chứng nhận bảo hiểm hay bảo hiểm đơn
có tính chuyển nhượng.
Company Logo
www.themegallery.com
SO SÁNH NGHĨA VỤ THU
XẾP HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
CỦA NGƯỜI BÁN THEO
ĐIỀU KIỆN CIP VÀ CIF
THEO INCOTERMS 2020
Giải thích lý do
Container tại cảng
QUAY
Cầu cảng
3.Một số điều kiện cơ sở giao hàng khác
trong TMQT
FOB berth terms : FOB tàu chợ
FOB stowed : FOB xếp hàng
FOB trimmed : FOB san hàng
FOB shipment to destination: FOB chở tới
đích
FOB under tackle : FOB dưới cần cẩu
CFR afloat : CFR hàng nổi
CFR/CIF landed : CFR/CIF lên bờ
CFR liner term : CFR tàu chợ
CFR FO, FI, FIO : CFR Free Out/
Free In/…
4.Điều kiện cơ sở giao hàng theo Tập quán
thương mại Mỹ
FOB ( named inland carrier at named inland
point of departure): FOB (người chuyên chở nội
địa quy định tại điểm khởi hành nội địa quy định)
FOB (named inland carrier at named inland
point of departure) Freight Prepaid to (named point
of exportation): FOB (người chuyên chở nội địa
quy định tại điểm khởi hành nội địa quy định) cước
phí đã trả trước tới (điểm xuất khẩu quy định).
FOB (named inland carrier at named inland
point of departure) Freight Allowed to (named
point): FOB ( người chuyên chở nội địa quy định
tại điểm khởi hành nội địa quy định) cước phí đã
trừ tới ( điểm quy định).
FOB ( named inland carrier at named point of
exportation) - FOB ( người chuyên chở nội địa quy
định tại điểm xuất khẩu quy định)
FOB vessel ( named port of shipment) - FOB tàu
biển (cảng bốc hàng quy định)
FOB ( named inland point in country of
importation )- FOB (điểm nội địa quy định ở nước
nhập khẩu)
Một số lưu ý khi sử dụng
Incoterms
+ Hợp đồng cần dẫn chiếu đến phiên bản
Incoterms được thỏa thuận
+Không áp dụng với hàng hóa “vô hình”
+ Qui định trong hợp đồng các vấn đề mà
Incoterms ko đề cập
+ Bổ sung các qui định ràng buộc nghĩa vụ
của bên kia: Đóng gói bao bì, vận tải, bảo
hiểm, nơi đi, nơi đến, thông báo giao hàng
+ Sử dụng FCA/CPT/CIP khi hàng hóa
được vận chuyển bằng Cont.
+ Hợp đồng theo nhóm C: Hợp đồng gởi
hàng
+ Không bổ sung thuật ngữ vào Incoterms
+ Sử dụng đúng ký hiệu viết tắt trong
Incoterms
+ Tìm hiểu các tập quán có liên quan
Giá hàng hóa theo các điều kiện Incoterms® 2020
Nguyên lý: Nghĩa vụ người bán càng cao thì giá càng cao
Quy dẫn giá FOB, CIF
CIF = C + I + F (= CFR + I)
= FOB + I + F
= FOB + r.110%CIF + F
 CIF = (FOB + F)/ (1 – 110%.r)
LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN INCOTERMS THÍCH HỢP
- Khả năng đàm phán.
- Năng lực và kinh nghiệm vận tải, bảo hiểm, thông quan
XNK.
- Phương thức vận tải lựa chọn.
- Mức độ rủi ro trên hành trình vận chuyển.
- Địa điểm giao nhận mong muốn.
- Mức độ cạnh tranh của hàng hóa .
- Các yếu tố chi phí.
- Chính sách quốc gia.
Kiểm tra chuyên cần
Thời gian làm bài 20 phút
1. So sánh sự giống nhau và khác nhau
giữa thuật ngữ CIF và FOB của Incoterms
2020
2. Nêu các điểm mới của Incoterms 2020 so
với Incoterms 2010
Q/A?

More Related Content

Similar to FTU-2-CHUONG-2-INCOTERMS-2020-MAR2020.pdf

Quản trị ngoại thương 1
Quản trị ngoại thương 1Quản trị ngoại thương 1
Quản trị ngoại thương 1
Le Quoc
 
Incoterm2000
Incoterm2000Incoterm2000
Incoterm2000
tuan134
 
incoterms.NguyenThiNgocPhuong
incoterms.NguyenThiNgocPhuongincoterms.NguyenThiNgocPhuong
incoterms.NguyenThiNgocPhuong
Long Tran Huy
 

Similar to FTU-2-CHUONG-2-INCOTERMS-2020-MAR2020.pdf (20)

Incoterms 2010-introduction-vn
Incoterms 2010-introduction-vnIncoterms 2010-introduction-vn
Incoterms 2010-introduction-vn
 
Q&A Incoterms 2010
Q&A Incoterms 2010Q&A Incoterms 2010
Q&A Incoterms 2010
 
Incoterm
IncotermIncoterm
Incoterm
 
Các quy tắc C, D trong Incoterms 2010
Các quy tắc C, D trong Incoterms 2010Các quy tắc C, D trong Incoterms 2010
Các quy tắc C, D trong Incoterms 2010
 
TIỂU LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS).doc
TIỂU LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS).docTIỂU LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS).doc
TIỂU LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (INCOTERMS).doc
 
Quản trị ngoại thương 1
Quản trị ngoại thương 1Quản trị ngoại thương 1
Quản trị ngoại thương 1
 
CÔNG TÁC KẾ TOÁN XUẤT KHẨU 10Đ - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
CÔNG TÁC KẾ TOÁN XUẤT KHẨU 10Đ - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149CÔNG TÁC KẾ TOÁN XUẤT KHẨU 10Đ - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
CÔNG TÁC KẾ TOÁN XUẤT KHẨU 10Đ - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
 
Bài-tập-ôn-Incoterms_SV.docx-đã-chuyển-đổi-1.docx
Bài-tập-ôn-Incoterms_SV.docx-đã-chuyển-đổi-1.docxBài-tập-ôn-Incoterms_SV.docx-đã-chuyển-đổi-1.docx
Bài-tập-ôn-Incoterms_SV.docx-đã-chuyển-đổi-1.docx
 
Documentation Clerk.pdf
Documentation Clerk.pdfDocumentation Clerk.pdf
Documentation Clerk.pdf
 
Incoterm2000
Incoterm2000Incoterm2000
Incoterm2000
 
BÀI MẪU tiểu luận môn về incoterms , HAY
BÀI MẪU tiểu luận môn về incoterms , HAYBÀI MẪU tiểu luận môn về incoterms , HAY
BÀI MẪU tiểu luận môn về incoterms , HAY
 
Incoterms 2020 bài thuyết trình nhóm .pptx
Incoterms 2020 bài thuyết trình nhóm .pptxIncoterms 2020 bài thuyết trình nhóm .pptx
Incoterms 2020 bài thuyết trình nhóm .pptx
 
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tếChuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
 
BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS
BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS
BÀI TIỂU LUẬN VỀ INCOTERMS
 
incoterms.NguyenThiNgocPhuong
incoterms.NguyenThiNgocPhuongincoterms.NguyenThiNgocPhuong
incoterms.NguyenThiNgocPhuong
 
Incoterms 2010 tieng viet
Incoterms 2010 tieng vietIncoterms 2010 tieng viet
Incoterms 2010 tieng viet
 
Incoterms 2010 - Vietnamese
Incoterms 2010 - VietnameseIncoterms 2010 - Vietnamese
Incoterms 2010 - Vietnamese
 
Incoterms 2010
Incoterms 2010Incoterms 2010
Incoterms 2010
 
INCOTERMS 2010
INCOTERMS 2010INCOTERMS 2010
INCOTERMS 2010
 
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu theophương thứ...
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu theophương thứ...Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu theophương thứ...
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu theophương thứ...
 

Recently uploaded

Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
mskellyworkmail
 

Recently uploaded (20)

Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá thực trạng an toàn vệ sinh lao động và rủi ro lao...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
 
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...
Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...
Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌCLuận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Công ty TNHH Sơn Alex Việt Nam
Giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Công ty TNHH Sơn Alex Việt NamGiải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Công ty TNHH Sơn Alex Việt Nam
Giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Công ty TNHH Sơn Alex Việt Nam
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện an toàn lao động điện công ty trách nhiệm hữu h...
 
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdfTiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
Tiểu luận triết học_Nguyễn Gia Nghi_QHCCCLC_11230120.pdf
 
Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...
Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...
Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
 
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
Báo cáo bài tập Quản trị Marketing Kế hoạch marketing cho ống hút cỏ của Gree...
 
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
Everybody Up 1 - Unit 5 - worksheet grade 1
 
CHỦ ĐỀ VÀ TÍNH LIÊN KẾT TRONG DIỄN NGÔN CHÍNH LUẬN TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐỀ VÀ TÍNH LIÊN KẾT TRONG DIỄN NGÔN CHÍNH LUẬN TIẾNG VIỆTCHỦ ĐỀ VÀ TÍNH LIÊN KẾT TRONG DIỄN NGÔN CHÍNH LUẬN TIẾNG VIỆT
CHỦ ĐỀ VÀ TÍNH LIÊN KẾT TRONG DIỄN NGÔN CHÍNH LUẬN TIẾNG VIỆT
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh AnPhân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT VẬT LÝ 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 

FTU-2-CHUONG-2-INCOTERMS-2020-MAR2020.pdf

  • 1. LOGO ThS Trần Bích Ngọc, Đại học Ngoại thương, 0362866699
  • 2. Company Logo www.themegallery.com Ths. Trần Bích Ngọc 0362866699 - Ngoctb@ftu.edu.vn
  • 3. Khái niệm, vai trò của Incoterms Lịch sử hình thành và phát triển Mối quan hệ giữa Incoterms và Hợp đồng ngoại thương Điểm mới chủ yếu của Incoterms 2020 Tổng quan về Incoterms 2020 NỘI DUNG Nội dung các điều kiện Incoterms 2020 và lưu ý sử dụng ThS Trần Bích Ngọc, Đại học Ngoại thương, 0362866699
  • 4. KHÁI NIỆM INCOTERMS Incoterms là văn bản/ bộ quy tắc do Phòng thương mại quốc tế (ICC) ban hành để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế liên quan tới vấn đề giao nhận hàng hóa giữa người bán và người mua theo hợp đồng mua bán được 2 bên giao kết. Các điều kiện thương mại quốc tế là các thuật ngữ viết tắt được sử dụng trong hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế nhằm phân chia nghĩa vụ, trách nhiệm, rủi ro dối với hàng hóa trong quá trình giao nhận hàng hóa giữa người mua và người bán ThS Trần Bích Ngọc, Đại học Ngoại thương, 0362866699
  • 5. Phòng thương mại quốc tế ICC
  • 6. Vai trò của Incoterms • Là nền móng của thương mại quốc tế • Là ngôn ngữ thương mại quốc tế • Thúc đẩy quá trình đàm phán, giao kết HĐ • Thúc đẩy sự phát triển của thương mại quốc tế
  • 7. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH, PHÁT TRIỂN  Incoterms 1936 gồm 7 điều kiện: EXW, FCA , FOT/FOR, FAS, FOB, C&F, CIF  Incoterms 1953 gồm 9 điều kiện: Bổ sung DES và DEQ • Năm 1967: Bổ sung DAF và DDP • Năm 1976: Bổ sung FOA  Incoterms 1980 gồm 14 điều kiện: Bổ sung CIP và CPT  Incoterms 1990 gồm 13 điều kiện: • Bỏ FOA và FOT/FOR • Bổ sung DDU  Incoterms 2000: Giữ nguyên 13 điều kiện như Incoterms 1990 song sửa đổi 3 điều kiện FCA, FAS và DEQ.  Incoterms 2010: 11 điều kiện • Bỏ DES, DEQ, DDU, DAF • Bổ sung DAT, DAP • Một số sửa đổi khác  Incoterms 2020: Thay DAT bằng DPU và một số sửa đổi khác.
  • 8. MỐI QUAN HỆ GIỮA INCOTERMS VÀ HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG • Là tập quán thương mại không mang tính bắt buộc • Những vấn đề Incoterms giải quyết? • Phải được dẫn chiếu trong Hợp đồng • Hai bên có quyền thay đổi, bổ sung, cắt giảm các trách nhiệm và nghĩa vụ. Nhận định về điều khoản sau: “Những vấn đề chưa được giải thích trong hợp đồng sẽ được giải thích bởi Incoterms 2020”.
  • 9. TỔNG QUAN VỀ INCOTERMS 2010
  • 10. Các điều kiện thương mại Incoterms 2010
  • 11. Kết cấu Incoterms 2010 Kết cấu theo phương thức vận tải được sử dụng Các điều kiện FAS, FOB, CFR, CIF chỉ áp dụng đối với vận tải đường biển và đường thuỷ nội địa Các điều kiên áp dụng cho mọi phương thức vận tải, kể cả vận tải đa phương thức: EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP
  • 12. Nghĩa vụ các bên theo Incoterms 2010
  • 13. Sơ đồ di chuyển rủi ro Incoterms 2010
  • 14. Phân chia chi phí Incoterms 2010
  • 16. CÁC ĐIỂM MỚI CHỦ YẾU CỦA INCOTERMS 2020 Company Logo www.themegallery.com VS
  • 17. Điểm mới chủ yếu của Incoterms 2020 • DPU thay thế DAT • Thay đổi về mức bảo hiểm trong CIP • Chi tiết, cụ thể hơn vấn đề phân chia chi phí (Cost Allocation) • Bổ sung quy định về an ninh vận tải (Transport Sercurity) • Bổ sung vấn đề Tự vận tải hàng hóa (Using Own Transport) • Vận đơn “hàng đã bốc” trong FCA (On Board BL) • Sắp xếp lại thứ tự nghĩa vụ (Verticle) (A1-A10, B1-B10 của từng điều kiện) • Bổ sung cách trình bày Horizontal (A1-A10, B1-B10 của tất cả 11 điều kiện) • Trình bày rõ ràng, dễ hiểu hơn trong từng điều kiện.
  • 18. Nghĩa vụ các bên theo Incoterms 2020 NGHĨA VỤ NGƯỜI BÁN (A) NGHĨA VỤ NGƯỜI MUA (B) A1. Nghĩa vụ chung/ General Obligations B1. Nghĩa vụ chung/ General Obligations A2. Giao hàng/ Delivery B2. Nhận hàng/ Taking Delivery A3. Chuyển giao rủi ro/ Transfer of Risks B3. Chuyển giao rủi ro/ Transfer of Risks A4. Vận tải/ Carriage B4. Vận tải/ Carriage A5. Bảo hiểm/ Insurance B5. Bảo hiểm/ Insurance A6. Chứng từ giao hàng/ chứng từ vận tải -/ Delivery/ Transport Document B6. Chứng từ giao hàng/ chứng từ vận tải -/ Delivery/ Transport Document A7. Thông quan xuất nhập khẩu/ Export Import Clearance B7. Thông quan xuất nhập khẩu/ Export Import Clearance A8. Kiểm tra, đóng gói bao bì, kẻ kí mã hiệu/ Checking, Packaging, Marking B8. Kiểm tra, đóng gói bao bì, kẻ kí mã hiệu/ Checking, Packaging, Marking A9. Phân chia chi phí/ Allocation of Costs B9. Phân chia chi phí/ Allocation of Costs A10. Thông báo/ Notices B10. Thông báo/ Notices
  • 19. NV BÊN BÁN 2020 NV BÊN MUA A1 CÁC NGHĨA VỤ CHUNG B1 CÁC NGHĨA VỤ CHUNG A2 GIAO HÀNG B2 GIAO HÀNG A3 CHUYỂN GIAO RỦI RO B3 CHUYỂN GIAO RỦI RO A4 VẬN TẢI B4 VẬN TẢI A5 BẢO HIỂM B5 BẢO HIỂM A6 GIAO HÀNG/ CHỨNG TỪ VẬN TẢI B6 GIAO HÀNG/ CHỨNG TỪ VẬN TẢI A7 THÔNG QUAN XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU B7 THÔNG QUAN XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU A8 KIỂM TRA/ BAO BÌ, ĐÓNG GÓI/ KÝ MÃ HIỆU B8 KIỂM TRA/ BAO BÌ, ĐÓNG GÓI/ KÝ MÃ HIỆU A9 PHÂN CHIA CHI PHÍ B9 PHÂN CHIA CHI PHÍ A10 THÔNG BÁO B10 THÔNG BÁO
  • 20. NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI INCOTERMS 2020
  • 21. CÁC ĐIỀU KIỆN DÙNG CHO MỌI PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI, KỂ CẢ VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC EXW, FCA, CPT, CIP, DAP, DPU, DDP
  • 22. EXW (Ex Works) + Named Place (on Seller’s Side) Cách quy định: EXW địa điểm quy định EXW Toyota Việt Nam, Vĩnh phúc, Việt Nam – Incoterms 2020  Tổng quan: Rủi ro về hàng hóa sẽ được chuyển từ người bán sang người mua kể từ khi giao hàng cho người mua tại xưởng của mình
  • 23. EXW (Ex Works) + Named Place (on Seller’s Side) Nghĩa vụ chính của người bán - Cung cấp hàng hoá theo đúng HĐ, hóa đơn và chứng từ dưới dạng văn bản hoặc điện tử. - Kiểm tra, bao bì, kí mã hiệu, đặc định hàng hóa. - Giao hàng chưa bốc lên ptvt của người mua. - Chuyển rủi ro từ thời điểm giao hàng hoặc sớm hơn. - Chịu chi phí đến khi hoàn thành giao hàng. - Thông báo cho người mua: thông tin an ninh vận tải, thông in bảo hiểm, hỗ trợ thông tin thông quan XK… Nghĩa vụ chính của người mua - Thanh toán và chấp nhận hóa đơn, chứng từ người bán cung cấp. - Kí HĐ vận tải, trả cước để chuyên chở hàng hóa. - Nhận hàng, nhận di chuyển rủi ro khi người bán hoàn thành giao hàng hoặc sớm hơn. - Cung cấp bằng chứng nhận hàng cho người bán. - Chịu chi phí kể từ khi người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng. Chịu các chi phí người bán hỗ trợ. - Thông quan xuất khẩu, nhập khẩu (nếu có). - Thông báo cho người bán về thời điểm, địa điểm nhận hàng, phương tiện vận tải…
  • 24. Lưu ý: - Mọi phương thức vận tải. - Phù hợp giao dịch nội địa. - Người mua thường có đại diện ở nước XK. - Xác định rõ điểm giao hàng (Delivery Point vs Place of delivery). - Nghĩa vụ bốc hàng của người mua. - Nghĩa vụ thông báo về an ninh vận tải của người bán. EXW (Ex Works) + Named Place (on Seller’s Side)
  • 25. EXW (Ex Works) + Named Place (on Seller’s Side)
  • 27. FCA (Free Carrier) + Named Place (on Seller’s Side)  Cách quy định: FCA địa điểm giao hàng quy định FCA Sân bay Nội Bài, Việt Nam – Incoterms 2020.  Tổng quan: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đã giao hàng cho người mua thông qua người chuyên chở do người mua chỉ định tại địa điểm quy định.
  • 28. FCA (Free Carrier) + Named Place (on Seller’s Side) ĐIỂM GIAO HÀNG VÀ CHUYỂN GIAO RỦI RO: Nếu điểm giao hàng nằm trong cơ sở người bán: người bán giao hàng khi: Hàng được xếp lên phương tiện vận tải của người mua Nếu điểm giao hàng là địa điểm khác ( cơ sở người bán), hàng hóa được giao khi - hàng được xếp trên phương tiện vận tải (chở đến) của người bán; - tại điểm giao hàng qui định - sẵn sàng để dỡ khỏi phương tiện vận tải (chở đến) của người bán - (hàng hóa) được đặt dưới sự định đoạt của người chuyên chở hay người khác do người mua chỉ định.
  • 29. FCA (Free Carrier) + Named Place (on Seller’s Side)  Nghĩa vụ chính của người bán - Giao hàng cho người chuyên chở quy định tại địa điểm quy định nằm trong nước người bán. Chuyển rủi ro ở thời điểm giao hàng hoặc sớm hơn. - Bốc hàng lên phương tiện vận tải của người mua nếu địa điểm giao hàng là tại cơ sở của mình hoặc giao hàng cho người vận tải trên phương tiện vận tải chở đến chưa dỡ ra nếu giao tại một địa điểm khác cơ sở của mình. - Đảm bảo an ninh vận tải đến địa điểm giao hàng. - Nếu có thỏa thuận, người bán ký HĐVT theo những điều kiện thông thường. - Cung cấp chứng từ giao hàng thông thường, giúp người mua lấy chứng từ vận tải hoặc chứng từ vận tải ghi chú hàng đã bốc (On board BL). - Thông báo cho người mua về tình trạng giao hàng, an ninh vận tải, thông tin bảo hiểm... - Chịu các chi phí cho đến khi hoàn thành giao hàng, chi phí cung cấp chứng từ giao hàng thông thường, thuế phí XK, chi phí hỗ trợ của người mua. - Thông quan xuất khẩu.
  • 30. FCA (Free Carrier) + Named Place (on Seller’s Side)  Nghĩa vụ chính của người mua: - Kí HĐ vận tải và trả cước phí. - Thông báo cho người bán về thời gian, địa điểm giao hàng, người vận tải, phương thức vận tải và các yêu cầu an ninh vận tải. - Nhận hàng và rủi ro kể từ khi người bán hoàn thành việc giao hàng. - Chấp nhận bằng chứng giao hàng. Hoặc yêu cầu người vận tải phát hành cho người bán chứng từ vận tải ghi chú hàng đã bốc. - Thông quan NK - Chịu các chi phí từ thời điểm người bán hoàn thành việc giao hàng; thuế phí NK, quá cảnh; chi phí giúp đỡ của người bán; chi phí phát sinh do lỗi thông báo hay người vận tải không nhận hàng.  Lưu ý: - Mọi phương thức vận tải. - Điểm mới về On board BL trong FCA Incoterms 2020.
  • 31. GIAO HÀNG BẰNG CONTAINER TẠI CẢNG Company Logo www.themegallery.com
  • 32. CPT (Carriage Paid To) + Named Place (on Buyer’s Side)  - Cách quy định: CPT địa điểm đích quy định:  CPT Noibai Airport, Vietnam – Incoterms 2020  - Tổng quan: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi giao cho người vận tải do chính mình thuê tại địa điểm quy định trong nước người bán. Note: Risk of Loss passes on Seller’s side to Buyer BUT Cost is Seller’s responsibility to named location on Buyer’s side
  • 33. CPT (Carriage Paid To) + Named Place (on Buyer’s Side) Giao hàng và chuyển giao rủi ro: Người bán giao hàng và chuyển giao rủi ro (đối với hàng hóa) sang người mua khi: + hàng được giao cho người vận tải + do người bán ký hợp đồng (vận tải) + hoặc đã mua hàng hàng được giao như vậy + Người bán cung cấp cho người vận tải các chứng từ hàng hóa phù hợp và tại các điểm giao hàng phù hợp với phương tiện vận tải được sử dụng Note: Risk of Loss passes on Seller’s side to Buyer BUT Cost is Seller’s responsibility to named location on Buyer’s side GHI NHỚ CPT là thuật ngữ nơi đi
  • 34. CPT (Carriage Paid To) + Named Place (on Buyer’s Side)  Nghĩa vụ chính của người bán • - Ký HĐVT (Hợp đồng thông thường, tuyến đường và cách thức vận tải thông thường, phù hợp tính chất hàng hóa). Thực hiện yêu cầu an ninh vận tải đến điểm đích. • - Giao hàng, chuyển rủi ro. • - Thông báo cho người mua tình trạng giao hàng, an ninh vận tải, thông tin bảo hiểm... • - Theo yêu cầu của người mua, cung cấp trọn bộ chứng từ vận tải thông thường được phát hành trong thời hạn giao hàng quy định giúp người mua nhận hàng hoặc bán hàng trên hành trình. • - Thông quan XK. • - Trả cước, chi phí cung cấp bằng chứng giao hàng thông thường, an ninh vận tải, thuế phí XK. Trả chi phí liên quan đến chuyển tải, quá cảnh, chi phí dỡ hàng nếu có quy định trong HĐVT. Note: Risk of Loss passes on Seller’s side to Buyer BUT Cost is Seller’s responsibility to named location on Buyer’s side
  • 35. CPT (Carriage Paid To) + Named Place (on Buyer’s Side)  Nghĩa vụ chính của người mua - Nhận hàng, chịu di chuyển rủi ro. - Chịu mọi chi phí sau khi hàng người bán hoàn thành giao hàng; chi phí trên đường vận chuyển cũng như chi phí dỡ hàng tại nơi đến nếu những chi phí này chưa nằm trong HĐVT; thuế phí NK; chi phí giúp đỡ của người bán… - Thông báo cho người bán thời điểm, địa điểm nhận hàng ở nơi đến nếu thỏa thuận. - Thông quan NK.  Lưu ý: - CPT dùng cho mọi phương thức vận tải kể cả vận tải đa phương thức. - Thỏa thuận cụ thể điểm giao hàng ở nơi đi (First Carrier) và nơi đến. - Phân biệt Taking delivery và Receiving goods. - Chi phí dỡ hàng.
  • 36. CIP (Carriage and Insurance Paid To) + Named Place (on Buyer’s Side)  - Cách quy định: CIP địa điểm đích quy định CIP Noibai airport, Vietnam – Incoterms 2020  - Tổng quan: Điều kiện này hoàn toàn tương tự với CPT song chỉ khác là người bán có thêm nghĩa vụ mua bảo hiểm cho hàng hóa.
  • 37. CIP (Carriage and Insurance Paid To) + Named Place (on Buyer’s Side)  - Nghĩa vụ mua bảo hiểm theo điều kiện CIP + Bảo hiểm A (Viện những người bảo hiểm London) hoặc tương đương; + Công ty uy tín; + Giá trị tối thiểu 110% giá trị HĐ; + Mua bằng đồng tiền HĐ; + Hiệu lực trên toàn bộ hành trình; + Chứng từ bảo hiểm chuyển nhượng được.
  • 38. Nghĩa vụ mua bảo hiểm theo điều kiện CIP - Mua BH theo quy định của HĐMB - Nếu HĐ không quy định thì mua BH như sau: + Mua tại 1 công ty bảo hiểm có uy tín. + Giá trị bảo hiểm = 110% tổng Giá CIF + Mua bằng đồng tiền của hợp đồng + Mua bảo hiểm theo điều kiện tối thiểu - Điều kiện A của Hiệp hội những người bảo hiểm London. + Thời hạn bảo hiểm: Phải bảo vệ được người mua về mất mát hư hỏng hàng hoá trong suốt quá trình vận chuyển. + Giấy chứng nhận bảo hiểm hay bảo hiểm đơn có tính chuyển nhượng.
  • 39. So sánh phạm vi bảo hiểm của các điều kiện bảo hiểm ABC
  • 40. DAP (Delivered at Place) + Named Place (Buyer’s Side)  - Cách quy định: DAP Công ty May 10, Đức Giang, Gia Lâm, Hà Nội, VN, Incoterms 2020  - Tổng quan: Người bán hoàn thành giao hàng khi đặt hàng hóa dưới sự định đoạt của người mua trên ptvt chưa dỡ, nhưng sẵn sàng để dỡ tại nơi đến quy định.
  • 41. DAP (Delivered at Place) + Named Place (Buyer’s Side)  Điểm chuyển giao rủi ro: + khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đoạt của người mua + trên phương tiện vận tải chở đến, + tại địa điểm giao hàng nơi đến, hoặc một điểm giao hàng qui định ở nơi đến
  • 42. DAP (Delivered at Place) + Named Place (Buyer’s Side)  Nghĩa vụ người bán: - - Thông quan XK, quá cảnh. - - Ký HĐVT, thực hiện yêu cầu an ninh vận tải tới nơi đến. - - Giao hàng, chuyển rủi ro tại nơi đến. - - Cung cấp bất kỳ chứng từ giao hàng nào ngưới mua yêu cầu để nhận hàng. - - Trả cước, chi phí cung cấp bằng chứng giao hàng, an ninh vận tải, thuế phí XK, quá cảnh. Trả chi phí dỡ hàng nếu có quy định trong HĐVT. - - Thông báo để người mua nhận hàng.
  • 43. DAP (Delivered at Place) + Named Place (Buyer’s Side)  Nghĩa vụ người mua: - Thông báo thời điểm, địa điểm nhận hàng. - Thông quan NK. - Nhận hàng, nhận di chuyển rủi ro. - Dỡ hàng, trả phí dỡ nếu không được quy định trong HĐVT.  Lưu ý: - Mọi phương thức vận tải. - Cụ thể địa điểm giao hàng. - Người mua không thực hiện được nghĩa vụ thông quan NK
  • 44. DPU (Delivered at Place Unloaded) + Named Place (Buyer’s Side)  - Cách quy định: DPU Công ty May 10, Đức Giang, Gia Lâm, Hà Nội, VN, Incoterms 2020  - Tổng quan: Người bán hoàn thành giao hàng khi đặt hàng hóa dưới sự định đoạt của người mua trong tình trạng đã dỡ tại nơi đến quy định.
  • 45. DPU (Delivered at Place Unloaded) + Named Place (Buyer’s Side)  Giao hàng và chuyển giao rủi ro: + Khi hàng hóa được dỡ ra khỏi phương tiện vận tải, +Được đặt dưới quyền định đoạt của người mua, + tại địa điểm giao hàng nơi đến hoặc điểm thỏa thuận nơi đến.
  • 46. DPU (Delivered at Place Unloaded) + Named Place (Buyer’s Side)  Nghĩa vụ người bán: - - Thông quan XK, quá cảnh. - - Ký HĐVT, thực hiện yêu cầu an ninh vận tải tới nơi đến. - - Dỡ hàng, giao hàng, chuyển rủi ro tại nơi đến. - - Cung cấp bất kỳ chứng từ giao hàng nào người mua yê cầu để nhận hàng. - - Trả cước, chi phí cung cấp bằng chứng giao hàng, an ninh vận tải, thuế phí XK, quá cảnh. - - Thông báo để người mua nhận hàng.
  • 47. Company Logo www.themegallery.com DPU (Delivered at Place Unloaded) + Named Place (Buyer’s Side)  Nghĩa vụ người mua: - Thông báo thời điểm, đại điểm nhận hàng. - Thông quan NK. - Nhận hàng, nhận di chuyển rủi ro. Lưu ý: - Mọi phương thức vận tải. - Cụ thể địa điểm giao hàng. - Điều kiện duy nhất trong Incoterms 2020 quy định người bán dỡ hàng. - Người mua không thực hiện được nghĩa vụ thông quan NK
  • 48. SO SÁNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA DAP VÀ DPU Company Logo www.themegallery.com DAP VS DPU 2010 VS 2020?
  • 49. DDP (Delivered Duty Paid) + Named Place (Buyer’s Side)  - Cách quy định: DDP Công ty May 10, Đức Giang, Gia Lâm, Hà Nội, VN, Incoterms 2020  - Tổng quan: Người bán hoàn thành giao hàng khi đặt hàng hóa đã thông quan nhập khẩu dưới sự định đoạt của người mua trong tình trạng chưa dỡ nhưng sẵn sàng để dỡ tại nơi đến quy định.
  • 50. DDP (Delivered Duty Paid) + Named Place (Buyer’s Side) GIAO HÀNG VÀ CHUYỂN RỦI RO ĐỐI VỚI HÀNG HÓA: + Khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đoạt của người mua + đã thông quan nhập khẩu + trên phương tiện vận tải chở đến + sẵn sàng để dỡ hàng + tại địa điểm giao hàng nơi đến qui định
  • 51. DDP (Delivered Duty Paid) + Named Place (Buyer’s Side)  Nghĩa vụ người bán: - - Thông quan XNK, quá cảnh. - - Ký HĐVT, thực hiện yêu cầu an ninh vận tải tới nơi đến. - - Giao hàng, chuyển rủi ro tại nơi đến. - - Cung cấp bất kỳ chứng từ giao hàng nào người mua để nhận hàng. - - Trả cước, chi phí cung cấp bằng chứng giao hàng, an ninh vận tải, thuế phí XNK, quá cảnh. - - Thông báo để người mua nhận hàng.
  • 52. DDP (Delivered Duty Paid) + Named Place (Buyer’s Side)  Nghĩa vụ chính của người mua - Thông báo thời điểm, địa điểm nhận hàng. - Nhận hàng, chịu di chuyển rủi ro. - Dỡ hàng, trả phí dỡ nếu không quy định trong HĐVT.  Lưu ý khi sử dụng DDP - Nghĩa vụ tối đa cho người bán. - Người bán có khả năng thông quan NK. - Người bán có sản phẩm cạnh tranh tại nước NK. - Cụm từ “nộp thuế” = Thông quan NK.
  • 53. INCOTERMS® 2020 NHÓM ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI CHỈ SỬ DỤNG CHO VẬN TẢI BIỂN VÀ THUỶ NỘI ĐỊA
  • 54. FAS (Free Alongside Ship) + Named Place (alongside vessel at port on Seller’s side)  - Cách quy định: FAS cảng bốc hàng quy định FAS cảng Hải Phòng, Việt Nam – Incoterms 2020  - Tổng quan: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đặt hàng dọc mạn con tàu do người mua chỉ định tại địa điểm bốc tại cảng bốc hàng.
  • 55. FAS (Free Alongside Ship) + Named Place (alongside vessel at port on Seller’s side) Giao hàng và chuyển giao rủi ro: Người bán giao hàng cho người mua khi: + hàng hóa được đặt dọc con tàu (trên cầu cảng hoặc trên xà lan) + được người mua chỉ định + tại cảng giao hàng qui định + hoặc khi người bán mua hàng đã được giao như vậy Rủi ro về tổn thất, mất mát hàng hóa chuyển khi hàng hóa được đặt dọc con tàu; Người mua chịu mọi chi phí phát sinh từ thời điểm chuyển rủi ro này.
  • 56. FAS (Free Alongside Ship) + Named Place (alongside vessel at port on Seller’s side)  Nghĩa vụ chính của người bán - Thông quan xuất khẩu. - Có thể thuê tàu theo điều kiện thông thường nếu có thỏa thuận. - Giao hàng dọc mạn tàu. Chuyển rủi ro ở thời điểm giao hàng hoặc sớm hơn. - Thông báo cho người mua về tình trạng giao hàng, an ninh vận tải, thông tin bảo hiểm... - Thực hiện các yêu cầu về an ninh vận tải cho đến khi giao hàng. - Cung cấp chứng từ giao hàng thông thường, hoặc giúp người mua lấy chứng từ vận tải. - Chịu các chi phí cho đến khi hoàn thành giao hàng, chi phí cung cấp chứng từ giao hàng thông thường, thuế phí XK, chi phí hỗ trợ của người mua.
  • 57. FAS (Free Alongside Ship) + Named Place (alongside vessel at port on Seller’s side)  Nghĩa vụ chính của người mua: - Kí HĐ thuê tàu và trả cước phí. - Thông báo cho người bán về thời gian, địa điểm giao hàng, tàu vận tải và các yêu cầu an ninh vận tải. - Nhận hàng và rủi ro kể từ khi người bán hoàn thành việc giao hàng. - Chấp nhận bằng chứng giao hàng được người bán cung cấp. - Thông quan NK. - Chịu các chi phí từ thời điểm người bán hoàn thành việc giao hàng; thuế phí NK, quá cảnh; chi phí giúp đỡ của người bán; chi phí phát sinh do lỗi thông báo hay tàu chậm hoặc không nhận hàng.  Lưu ý: - Vận tải biển và thủy nội địa. - Dọc mạn tàu? Cụ thể điểm xếp hàng. - Hàng đóng trong container nên chuyển sang dùng FCA.
  • 58. FOB (Free On Board) + Named Place (loaded on vessel at a port on the Seller’s side)  - Cách quy định: FOB cảng bốc hàng quy định FAS cảng Hải Phòng, Việt Nam – Incoterms 2020  - Tổng quan: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đặt hàng trên con tàu do người mua chỉ định tại địa điểm bốc tại cảng bốc hàng. delivery
  • 59. FOB (Free On Board) + Named Place (loaded on vessel at a port on the Seller’s side)  Nghĩa vụ chính của người bán - Thông quan xuất khẩu. - Có thể thuê tàu theo điều kiện thông thường nếu có thỏa thuận. - Giao hàng trên tàu. Chuyển rủi ro ở thời điểm giao hàng hoặc sớm hơn. - Thông báo cho người mua về tình trạng giao hàng, an ninh vận tải, thông tin bảo hiểm... - Thực hiện các yêu cầu về an ninh vận tải cho đến khi giao hàng. - Cung cấp chứng từ giao hàng thông thường, hoặc giúp người mua lấy chứng từ vận tải. - Chịu các chi phí cho đến khi hoàn thành giao hàng, chi phí cung cấp chứng từ giao hàng thông thường, thuế phí XK, chi phí hỗ trợ của người mua.
  • 60. FOB (Free On Board) + Named Place (loaded on vessel at a port on the Seller’s side)  Nghĩa vụ chính của người mua: - Kí HĐ thuê tàu và trả cước phí. - Thông báo cho người bán về thời gian, địa điểm giao hàng, tàu vận tải và các yêu cầu an ninh vận tải. - Nhận hàng và rủi ro kể từ khi người bán hoàn thành việc giao hàng. - Chấp nhận bằng chứng giao hàng được người bán cung cấp. - Thông quan NK. - Chịu các chi phí từ thời điểm người bán hoàn thành việc giao hàng; thuế phí NK, quá cảnh; chi phí giúp đỡ của người bán; chi phí phát sinh do lỗi thông báo hay tàu chậm hoặc không nhận hàng.  Lưu ý: - chỉ phù hợp với vận tải biển và thủy nội địa. - Hàng đóng trong container nên chuyển sang dùng FCA. - Lấy B/L sớm. - Nhiều loại FOB.
  • 62. CFR (Cost and Freight) + Named Place (port on Buyer’s side)  Cách quy định: CFR cảng đến quy định CFR cảng Hải phòng, Việt Nam – Incoterms 2020  Tổng quan: Người bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng sau khi đã giao hàng trên tàu tại cảng bốc hàng. NOTE: Even though risk passes from Seller to Buyer on Seller’s side (once loaded as per contract); Seller contracts for and pays freight necessary to bring goods to the named port on the Buyer’s side. delivery
  • 63. CFR (Cost and Freight) + Named Place (port on Buyer’s side) Company Logo www.themegallery.com GIAO HÀNG VÀ CHUYỂN GIAO RỦI RO: Người bán giao hàng cho người mua + khi hàng được xếp trên tàu + hoặc đã được giao như vậy lúc mua hàng. Rủi ro về toornt hất mất mát hàng hóa chuyển sang người mua khi hàng được xếp trên tàu; người bán đã hoàn thành các nghĩa vụ giao hàng thỏa thuận trong hợp đồng mua bán; mà không phụ thuộc vào việc hàng có thực sự đến được cảng đến an toàn hay không. Người bán không có nghĩa vụ ký hợp đồng bảo hiểm; và người mua nên thu xếp bảo hiểm cho hàng hóa vì quyền lợi của chính mình
  • 64. CFR (Cost and Freight) + Named Place (port on Buyer’s side)  Nghĩa vụ chính của người bán • - Ký HĐ thuê tàu (Hợp đồng thông thường, tuyến đường và cách thức vận tải thông thường, phù hợp tính chất hàng hóa). Thực hiện yêu cầu an ninh vận tải đến điểm đích. • - Giao hàng, chuyển rủi ro. • - Thông báo cho người mua tình trạng giao hàng, thông tin bảo hiểm... • - Cung cấp trọn bộ chứng từ vận tải thông thường được phát hành trong thời hạn giao hàng quy định giúp người mua nhận hàng hoặc bán hàng trên hành trình. • - Thông quan XK. • - Trả cước, chi phí cung cấp bằng chứng giao hàng thông thường, an ninh vận tải, thuế phí XK. Trả chi phí liên quan đến chuyển tải, quá cảnh, chi phí dỡ hàng nếu có quy định trong HĐVT. NOTE: Even though risk passes from Seller to Buyer on Seller’s side (once loaded per contract), Seller contracts for and pays freight necessary to bring goods to the named port on the Buyer’s side.
  • 65. CFR (Cost and Freight) + Named Place (port on Buyer’s side)  Nghĩa vụ chính của người mua - Nhận hàng trên tàu cảng bốc, chịu di chuyển rủi ro. Nhận hàng tại cảng dỡ từ người vận tải. - Chịu mọi chi phí sau khi hàng người bán hoàn thành giao hàng; chi phí trên đường vận chuyển cũng như chi phí dỡ hàng, lõng hàng… tại nơi đến nếu những chi phí này chưa nằm trong HĐVT; thuế phí NK; chi phí giúp đỡ của người bán… - Thông báo cho người bán thời điểm, địa điểm nhận hàng ở cảng đến nếu thỏa thuận. - Thông quan NK. Chi phí do người bán chịu Chi phí do người mua chịu Rủi ro do người mua chịu Rủi ro do người bán chịu CFR Địa điểm chuyển giao
  • 66. CFR (Cost and Freight) + Named Place (port on Buyer’s side) Lưu ý: - CFR chỉ dùng cho vận tải biển và thủy nội địa. - Cụ thể cảng đi bốc và điểm dỡ hàng tại cảng đến. - Chi phí dỡ hàng. - Địa điểm di chuyển rủi ro không trùng với địa điểm phân chia chi phí - Người mua nên dỡ hàng nhanh. - Không nên quy định thời gian đến theo điều kiện CFR (và các điều kiện nhóm C nói chung). - Không sử dụng những cách viết tắt khác: C+F, CNF, C&F. - Hàng đóng trong container nên dùng CPT thay CFR .
  • 67. CIF (Cost Insurance Freight) + Named Place (port on Buyer’s side)  - Cách quy định: CIF cảng đến quy định CIF cảng Hải Phòng, Việt Nam – Incoterms 2020.  - Tổng quan: Bản chất giống CFR, khác biệt duy nhất là người bán CIF có thêm nghĩa vụ mua bảo hiểm cho hàng hoá và cung cấp chứng từ bảo hiểm cho người mua (tương tự CIP, chỉ khác mức bảo hiểm tối thiểu C).
  • 68. CIF (Cost Insurance Freight) + Named Place (port on Buyer’s side)
  • 69. CIF (Cost Insurance Freight) + Named Place (port on Buyer’s side) Company Logo GIAO HÀNG VÀ CHUYỂN GIAO RỦI RO: Người bán giao hàng cho người mua + khi hàng được xếp trên tàu + hoặc đã được giao như vậy lúc mua hàng. Rủi ro về tổn thất mất mát hàng hóa chuyển sang người mua khi hàng được xếp trên tàu; người bán đã hoàn thành các nghĩa vụ giao hàng thỏa thuận trong hợp đồng mua bán; mà không phụ thuộc vào việc hàng có thực sự đến được cảng đến an toàn hay không. Người bán có nghĩa vụ ký hợp đồng bảo hiểm; Nếu nước đến yêu cầu mua bảo hiểm của công ty trong nước thì người bán cân nhắc sử dụng CFR thay thế.
  • 70. Nghĩa vụ mua bảo hiểm theo điều kiện CIF - Mua BH theo quy định của HĐMB - Nếu HĐ không quy định thì mua BH như sau: + Mua tại 1 công ty bảo hiểm có uy tín. + Giá trị bảo hiểm = 110% tổng Giá CIF + Mua bằng đồng tiền của hợp đồng + Mua bảo hiểm theo điều kiện tối thiểu - Điều kiện C của Hiệp hội những người bảo hiểm London. + Thời hạn bảo hiểm: Phải bảo vệ được người mua về mất mát hư hỏng hàng hoá trong suốt quá trình vận chuyển. + Giấy chứng nhận bảo hiểm hay bảo hiểm đơn có tính chuyển nhượng.
  • 71. Company Logo www.themegallery.com SO SÁNH NGHĨA VỤ THU XẾP HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM CỦA NGƯỜI BÁN THEO ĐIỀU KIỆN CIP VÀ CIF THEO INCOTERMS 2020 Giải thích lý do
  • 74. 3.Một số điều kiện cơ sở giao hàng khác trong TMQT FOB berth terms : FOB tàu chợ FOB stowed : FOB xếp hàng FOB trimmed : FOB san hàng FOB shipment to destination: FOB chở tới đích FOB under tackle : FOB dưới cần cẩu CFR afloat : CFR hàng nổi CFR/CIF landed : CFR/CIF lên bờ CFR liner term : CFR tàu chợ CFR FO, FI, FIO : CFR Free Out/ Free In/…
  • 75. 4.Điều kiện cơ sở giao hàng theo Tập quán thương mại Mỹ FOB ( named inland carrier at named inland point of departure): FOB (người chuyên chở nội địa quy định tại điểm khởi hành nội địa quy định) FOB (named inland carrier at named inland point of departure) Freight Prepaid to (named point of exportation): FOB (người chuyên chở nội địa quy định tại điểm khởi hành nội địa quy định) cước phí đã trả trước tới (điểm xuất khẩu quy định). FOB (named inland carrier at named inland point of departure) Freight Allowed to (named point): FOB ( người chuyên chở nội địa quy định tại điểm khởi hành nội địa quy định) cước phí đã trừ tới ( điểm quy định).
  • 76. FOB ( named inland carrier at named point of exportation) - FOB ( người chuyên chở nội địa quy định tại điểm xuất khẩu quy định) FOB vessel ( named port of shipment) - FOB tàu biển (cảng bốc hàng quy định) FOB ( named inland point in country of importation )- FOB (điểm nội địa quy định ở nước nhập khẩu)
  • 77. Một số lưu ý khi sử dụng Incoterms + Hợp đồng cần dẫn chiếu đến phiên bản Incoterms được thỏa thuận +Không áp dụng với hàng hóa “vô hình” + Qui định trong hợp đồng các vấn đề mà Incoterms ko đề cập + Bổ sung các qui định ràng buộc nghĩa vụ của bên kia: Đóng gói bao bì, vận tải, bảo hiểm, nơi đi, nơi đến, thông báo giao hàng
  • 78. + Sử dụng FCA/CPT/CIP khi hàng hóa được vận chuyển bằng Cont. + Hợp đồng theo nhóm C: Hợp đồng gởi hàng + Không bổ sung thuật ngữ vào Incoterms + Sử dụng đúng ký hiệu viết tắt trong Incoterms + Tìm hiểu các tập quán có liên quan
  • 79. Giá hàng hóa theo các điều kiện Incoterms® 2020 Nguyên lý: Nghĩa vụ người bán càng cao thì giá càng cao Quy dẫn giá FOB, CIF CIF = C + I + F (= CFR + I) = FOB + I + F = FOB + r.110%CIF + F  CIF = (FOB + F)/ (1 – 110%.r)
  • 80. LỰA CHỌN ĐIỀU KIỆN INCOTERMS THÍCH HỢP - Khả năng đàm phán. - Năng lực và kinh nghiệm vận tải, bảo hiểm, thông quan XNK. - Phương thức vận tải lựa chọn. - Mức độ rủi ro trên hành trình vận chuyển. - Địa điểm giao nhận mong muốn. - Mức độ cạnh tranh của hàng hóa . - Các yếu tố chi phí. - Chính sách quốc gia.
  • 81. Kiểm tra chuyên cần Thời gian làm bài 20 phút 1. So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa thuật ngữ CIF và FOB của Incoterms 2020 2. Nêu các điểm mới của Incoterms 2020 so với Incoterms 2010
  • 82. Q/A?