SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
Thực hiện: Nhóm 2
GVHD: ThS. Phan Thị Lệ Hằng
Thành viên
Nhóm 2
Thành viên MSSV
Trần Tuấn Anh 20122245
Nguyễn Văn Duy 20122285
Trần Nguyễn Bảo Châu 20122256
Mai Trung Hiếu 19122057
Phan Hoài Nhã Duyên 20122293
Đặng Thúy Duyên 20122286
Hồ Nguyên Quỳnh Nhi 19122168
Nguyễn Y Phụng 20122083
Trần Thanh Tùng 21122798
• Giới thiệuchungvềIncoterms
• MốiquanhệgiữaIncotermsvàhợpđồngngoạithương
• KếtcấuvànộidungIncotrems2020
• Giaonhậnhàngtrongngoạithương
• Mộtsốchứngtừxuấtnhậpkhẩu
Nộidungchitiết
1. Giới thiệu về Incoterms
 Incoterms - International Commercial Terms: do phòng Thương mại Quốc tế (ICC -
International Chamber of Commerce) phát hành, được xuất bản đầu tiên vào năm
1936.
 Incoterms là bộ quy tắc quốc tế giải thích về các điều kiện thương mại thông dụng
nhất trong ngoại thương.
 Incoterms có thể sử dụng cho cả hợp đồng mua bán quốc tế và nội địa.
 Incoterms quy định những vấn đề có tính nguyên tắc về phân chia trách nhiệm, chi
phí và rủi ro trong quá trình vận chuyển hàng hóa hữu hình từ người bán đến người
mua.
 Incoterms 2020 có hiệu lực từ ngày 1/1/2020
Lịch sử hình thành và phát triển của Incoterms
Mục đích của Incoterms
Cung cấp bộ quy tắc quốc tế nhằm giải thích các
điều kiện thương mại thông dụng nhất trong ngoại
thương
 Tránh được sự giải thích khác nhau về những
điều kiện thương mại ở các nước khác nhau
 Làm rõ sự phân chia trách nhiệm giao hàng,
vận tải, chi phí và rủi ro trong quá trình chuyển
hàng của các bên
 Tránh những vụ tranh chấp và kiện tụng, lãng
phí thời giờ, tiền bạc
 Thúc đẩy thương mại quốc tế
Phạm vi áp dụng
2. MỐI QUAN HỆ GIỮA INCOTERMS VÀ HỢP ĐỒNG
NGOẠI THƯƠNG
Incoterms là tập quán thương mại,
không có tính chất bắt buộc.
Các phiên bản ra đời sau không phủ
nhận tính hiệu lực của các phiên bản
trước, khi sử dụng cần phải ghi rõ áp
dụng Incoterms phiên bản nào để đối
chiếu, để xác định trách nhiệm của các
bên.
Incoterms chỉ giải thích những vấn đề
chung nhất có liên quan đến việc giao
hàng.
Hai bên mua bán có thể tăng giảm
trách nhiệm, nghĩa vụ cho nhau.
Incoterms chỉ xác định thời điểm di
chuyển rủi ro hàng hóa từngười mua
đến người bán.
Tùy thuộc vào việc hàng hóa được
chuyên chở bằng phương tiện nào thì
có nhóm điều kiện tương ứng.
3. KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KIỆN
THƯƠNG MẠI INCOTERMS 2020
Incoterms 2020 bao gồm 11 điều kiện – chia thành 2 nhóm riêng biệt
3.1 Điều kiện EXW – Giao hàng tại xưởng (địa điểm quy định)
 Giao hàng khi đặt quyền định đoạt cho người mua tại địa điểm của người bán hoặc một địa
điểm cụ thể nào đó (kho, nhà máy,...)
 Người bán không thông quan xuất khẩu mà chỉ hỗ trợ
 Hàng chưa được bốc lên bất kỳ một phương tiện vận tải nào
 Phù hợp với thương mại nội địa, không phù hợp với thương mại quốc tế
 Quy định càng rõ càng tốt về địa điểm giao hàng chỉ định vì chi phí và rủi ro đến địa điểm đó
do người bán chịu.
 Người mua chịu toàn bộ chi phí và rủi ro từ điểm quy định trở đi
 Vận tải hàng hóa do người mua sắp xếp
 Nghĩa vụ người bán là ít nhất
Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện EXW
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB​ NB​
Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NM​ NM​
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NM​ NM​
Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NM​ NM​
Thông quan xuất khẩu NM​ NM​
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NM​ NM​
Phí vận tải chính NM​ NM​
Bảo hiểm quốc tế NM​ NM​
Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NM​ NM​
Thông quan nhập khẩu NM​ NM​
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NM​ NM​
Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM​ NM​
Ghi chú: NB: Người bán; NM: Người mua; PTVT: Phương tiện vận tải; NK: Nhập khẩu; XK: Xuất khẩu
3.2 Điều kiện FCA – Giao cho người chuyên chở (địa điểm quy định)
Người bán giao hàng cho người vận chuyển hoặc một người khác do người
mua chỉ định tại địa điểm đã thống nhất vào ngày đã thống nhất hoặc trong
thời hạn đã thống nhất
Địa điểm giao là cơ sở của người bán: có bốc hàng lên PTVT
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB NB
Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NM NM
Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NM NM
Thông quan xuất khẩu NM NM
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NM NM
Phí vận tải chính NM NM
Bảo hiểm quốc tế NM NM
Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NM NM
Thông quan nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NM NM
Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM NM
Ghi chú: NB: Người bán; NM: Người mua; PTVT: Phương tiện vận tải; NK: Nhập khẩu; XK: Xuất khẩu
Địa điểm khác: không dỡ hàng xuống
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB NB
Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NB NB
Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NM NM
Thông quan xuất khẩu NM NM
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NM NM
Phí vận tải chính NM NM
Bảo hiểm quốc tế NM NM
Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NM NM
Thông quan nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NM NM
Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM NM
Ghi chú: NB: Người bán; NM: Người mua; PTVT: Phương tiện vận tải; NK: Nhập khẩu; XK: Xuất khẩu
3.2 Điều kiện FCA – Giao cho người chuyên chở (địa điểm quy định)
Điểm phân định trách nhiệm
+ Vận tải hàng hóa do người mua sắp xếp
+ Rủi ro, chi phí vận tải và bảo hiểm chuyển từ người bán sang người mua kể
từ khi hàng hóa đã được giao cho người chuyên chở tại địa điểm quy định.
+ Người bán thực hiện thông quan xuất khẩu
Dùng cho mọi phương thức vận tải, khi có nhiều phương thức vận tải
3.3 Điều kiện CPT: Cước phí trả tới … (nơi đến quy định)
Người bán giao hàng cho người chuyên chở hoặc một người khác do người bán chỉ định tại một nơi
thỏa thuận.
Người bán phải ký hợp đồng và trả chi phí vận tải cần thiết để đưa hàng hóa tới địa điểm đến được
chỉ định.
Nghĩa vụ của người bán và người mua tương tự như điều kiện FCA, nhưng ở điều kiện CPT có điểm
khác là người bán còn có nghĩa vụ thuê phương tiện vận tải và trả cước phí để chuyên chở hàng tới
địa điểm đích quy định.
Địa điểm giao hàng: nơi mà rủi ro được chuyển cho người mua
Địa điểm đến: là nơi mà người bán phải thuê PTVT chở hàng đến (ký hợp đồng vận tải) => chuyển
giao việc vận tải và bảo hiểm sang người mua
Người bán phải thông quan xuất khẩu
Có thể sử dụng cho mọi phương thức vận tải và vận tải đa phương thức
Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện CPT
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB​ NB​
Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NB​ NB​
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NB​ NB​
Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NB​ NB​
Thông quan xuất khẩu NB​ NB​
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NB​ NB​
Phí vận tải chính NB​ NB​
Bảo hiểm quốc tế NM​ NM​
Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NB/NM*​ NM​
Thông quan nhập khẩu NM​ NM​
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NM​ NM​
Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM​ NM​
Ghi chú:(*) phụ thuộc vào hợp đồng vận chuyển
3.4 Điều kiện CIP – Cước phí và bảo hiểm trả tới …. (nơi đến quy định)
Người bán giao hàng hóa cho người chuyên chở hoặc người khác do người bán chỉ định tại
địa điểm đã thỏa thuận
Người bán phải
+ Trả phí vận tải để đưa hàng hóa đến nơi quy định
+ Ký hợp đồng bảo hiểm cho những rủi ro của người mua về mất mát hoặc hư hỏng
hư hại hàng hóa trong quá trình vận tải.
+ Địa điểm giao hàng: là nơi rủi ro được chuyển cho người mua
Địa điểm đến quy định: là nơi người bán phải thuê phương tiện để chở hàng đến (ký hợp đồng
vận tải) và chịu chi phí đó => Chuyển giao việc vận tải và bảo hiểm cho người mua.
Người bán phải thông quan xuất khẩu
Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện CIP
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB NB
Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NB NB
Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NB NB
Thông quan xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NB NB
Phí vận tải chính NB NB
Bảo hiểm quốc tế NB NB
Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NB/NM* NM
Thông quan nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NM NM
Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM NM
Ghi chú:(*) phụ thuộc vào hợp đồng vận chuyển
3.5 Điều kiện DAP – Delivery at place – Giao hàng tại nơi đến (nơi đến quy định)
Người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đoạt của người mua trên
phương tiện vận tải, sẵn sàng dỡ tại nơi đến chỉ định.
Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí liên quan để đưa hàng hóa đến nơi đến chỉ định
Có thể sử dụng cho mọi phương thức vận tải kể cả vận tải đa phương thức
Nghĩa vụ của người bán
+ Làm thủ tục thông quan xuất khẩu (nếu có)
+ Chịu rủi ro và chi phí vận tải để vận chuyển đến nơi thỏa thuận
Nghĩa vụ của người mua
+ Làm thủ tuch thông quan và trả chi phí nhập khẩu.
+ Nhận hàng tại nơi quy định và chịu rủi ro về hàng hóa kể từ khi nhận hàng.
Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện DAP
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB NB
Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NB NB
Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NB NB
Thông quan xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NB NB
Phí vận tải chính NB NB
Bảo hiểm quốc tế NB
(nếu có)
NB
Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NB/NM* NM
Thông quan nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NM NM
Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM NM
3.6 Điều kiện DPU - Giao hàng tại nơi đến và đã dỡ hàng
DPU có nghĩa là người bán giao hàng cho người mua – và chuyển giao rủi ro về hàng hóa cho người
mua ngay khi hàng hóa được dỡ xuống từ phương tiện vận tải chở đến và đặt dưới quyền định đoạt
của người mua tại địa điểm đến được chỉ định.
Người bán chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng của hàng hóa để đưa hàng tới điểm đến được
chỉ định và dỡ xuống. DPU là điều kiện Incoterms duy nhất yêu cầu người bán dỡ hàng tại điểm đến
(người bán chịu chi phí và rủi ro cho việc dỡ hàng xuống).
Mọi chi phí phát sinh trước điểm giao hàng do người bán chịu và mọi chi phí sau điểm giao hàng do
người mua chịu.
Người bán phải ký hợp đồng vận tải để đưa hàng đến địa điểm chỉ định.
DPU được sử dụng với mọi phương thức vận tải.
Delivery point = Named place: Địa điểm giao hàng cũng chính là địa điểm chỉ định.
Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện DPU
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB NB
Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK NB NB
Thông quan xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính NB NB
Phí vận tải chính NB NB
Bảo hiểm quốc tế NB
(nếu có)
NB
Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính NB NB
Thông quan nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK NM NM
Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM NM NM
3.7 Điều kiện DDP – Giao hàng đã thông quan nhập khẩu (nơi đến quy định)
Người bán hoàn tất việc giao hàng khi hàng hóa đặt dưới quyền định đoạt của người mua,
đã thông quan XNK, trên PTVT và sẵn sàng để dỡ hàng tại nơi đến quy định.
Người bán phải chịu mọi rủi ro và chi phí liên quan để đưa hàng đến nơi quy định, có
nghĩa vụ làm thủ tục thông quan XNK, trả các loại thuế, phí và thực hiện mọi thủ tục hải
quan.
DDP - thể hiện nghĩa vụ tối đa của người bán
Rủi ro và chi phí
chuyển giao theo điều
kiện DDP
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB​ NB​
Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NB​ NB​
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NB​ NB​
Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NB​ NB​
Thông quan xuất khẩu NB​ NB​
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NB​ NB​
Phí vận tải chính NB​ NB​
Bảo hiểm quốc tế NB​ NB​
Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NB​ NB​
Thông quan nhập khẩu NB​ NB​
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NB​ NB​
Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM​ NM​
Ghi chú: NB: Người bán; NM: Người mua; PTVT: Phương tiện vận tải; NK: Nhập khẩu; XK: Xuất khẩu
3.8 Điều kiện FAS – Giao dọc mạn tàu (cảng bốc hàng quy định)
Người bán giao hàng xong khi hàng được đặt dọc mạn tàu tại cảng bốc hàng quy định.
Người bán phải làm thủ tục thông quan xuất khẩu.
Chỉ áp dụng cho vận tải đường biển hoặc thủy nội địa.
Nếu hàng được đóng trong container => dùng FCA
Rủi ro và chi
phí chuyển
giao theo điều
kiện FAS
CHI PHÍ RỦI RO
Đóng gói NB NB
Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK NB NB
Thông quan xuất khẩu NB NB
Chi phí đặt hàng hóa dọc mạn tàu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính NM NM
Phí vận tải chính NM NM
Bảo hiểm quốc tế NM NM
Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính NM NM
Thông quan nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK NM NM
Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM NM NM
3.9 Điều kiện FOB – Giao hàng trên tàu (cảng bốc hàng quy định)
Người bán giao hàng lên con tàu do người mua chỉ định tại cảng xếp hàng chỉ định. Rủi ro mất
mát hay hư hỏng hàng hóa chuyển từ người bán sang người mua khi hàng hóa được xếp lên tàu
và người mua chịu mọi chi phí kể từ thời điểm này trở đi.
Hướng dẫn sử dụng FOB
Áp dụng cho vận tải biển hoặc vận thủy nội địa
Không phù hợp khi hàng hóa được giao cho người chuyên chở trước khi được xếp lên tàu
(container) => nên sử dụng FCA
Người bán làm thủ tục thông quan XK
Rủi ro và chi phí
chuyển giao
theo điều
kiện DPU
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB NB
Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB NB NB
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB
Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK NB NB
Thông quan xuất khẩu NB NB
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính NB NB
Phí vận tải chính NM NM
Bảo hiểm quốc tế NM NM
Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính NM NM
Thông quan nhập khẩu NM NM
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK NM NM
Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM NM NM
Ghi chú: NB: Người bán; NM: Người mua; PTVT: Phương tiện vận tải; NK: Nhập khẩu; XK: Xuất khẩu
3.10 Điều kiện CFR – Tiền hàng và cước phí (cảng đến quy định)
Người bán phải giao hàng lên tàu. Rủi ro về mất mát hay hư hỏng hàng hóa được chuyển từ người
mua sang người bán khi hàng hóa được xếp lên tàu.
Người bán phải ký hợp đồng vận tải, trả các chi phí và cước cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy
định
Hướng dẫn sử dụng CFR
CFR có thể viết nhiều cách:
+ C&F
+ C and F
+ C & FR
+ C and FR
+ CNF
Không phù hợp khi hàng hóa được giao cho người chuyên chở trước khi được xếp lên tàu (container)
=> Nên sử dụng CPT
Áp dụng cho vận tải biển hoặc thủy nội địa
Phải xác định càng rõ càng tốt về địa điểm đến đã thỏa thuận
Người bán phải thông quan xuất khẩu
Nếu hàng được đóng sẵn trong container => dùng CPT
Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện CFR
Chi phí Rủi ro
Đóng gói NB​ NB​
Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB NB​ NB​
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB​ NB​
Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK NB​ NB​
Thông quan xuất khẩu NB​ NB​
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính NB​ NB​
Phí vận tải chính NB​ NB​
Bảo hiểm quốc tế NM​ NM​
Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính tại cảng đến NM​ NM​
Thông quan nhập khẩu NM​ NM​
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK NM​ NM​
Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM NM​ NM​
3.11 Điều kiện CIF – Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí (Cảng đến quy định)
Người bán phải giao hàng lên tàu. Rủi ro về mất mát hay hư hại hàng hóa được chuyển từ
người bán sang người mua khi hàng hóa đã được xếp lên tàu.
Người bán phải ký hợp đồng vận tải, trả chi phí và cước phí cần thiết để hàng hóa đến cảng
quy định. Đồng thời còn phải ký hợp đồng bảo hiểm.
Người bán thông quan xuất khẩu.
Người bán phải chịu chi phí dỡ hàng tại cảng đến theo quy định.
Nếu hàng được đóng sẵn trong container => Dùng CIP
Rủi ro và chi
phí chuyển
giao theo
điều kiện CIF
Chi phí​ Rủi ro​
Đóng gói​ NB​ NB​
Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NB​ NB​
Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NB​ NB​
Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NB​ NB​
Thông quan xuất khẩu​ NB​ NB​
Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NB​ NB​
Phí vận tải chính​ NB​ NB​
Bảo hiểm quốc tế​ NB​ NB​
Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NM​ NM​
Thông quan nhập khẩu​ NM​ NM​
Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NM​ NM​
Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM​ NM​
Ghi chú: NB: Người bán; NM: Người mua; PTVT: Phương tiện vận tải; NK: Nhập khẩu; XK: Xuất khẩu
4. Giao nhận hàng trong Ngoại thương
38
01
02
Hình thức
Nhận hàng từ người vận
tải
Giao hàng cho người vận
chuyển
Lập bảng kê hàng chuyên chở
(Cargo List)
Hãng tàu lập giấy báo gửi hàng
(S/O)
Cảng đảm nhận việc giao hàng, xếp
hàng lên tàu
Chủ hàng chịu chi phí
Theo dõi, kiểm kiện, lập Tally report/sheet
Lập biên bản tổng kết giao nhận hàng và
lập hồ sơ hàng
Maste’s receipt – Bill of Landing
Sau khi liên hệ với người giao nhận:
 Hoặc chủ hàng tự đưa hàng ra sân
bay
 Hoặc người giao nhận đến từng kho
của chủ hàng để đem hàng ra sân
bay
Hãng hàng không lập MAWB
(Master airway bill – Vận đơn “chủ”)
cho cả lô hàng.
Người giao nhận lập HAWB
(House airway bill – vận đơn “nhà”) cho từng
lô hàng lẻ, giao cho từng chủ hàng.
01
02
Giao hàng bằng
Container
Gửi hàng LCL
Gửi hàng FCL
Trường hợp 1
 Chủ hàng đến cảng đóng phí lưu kho và phí
xếp dỡ, lấy biên lai.
 Đem biên lai lưu kho, 3 bản Lệnh giao hàng:
D/O: Delivery Order), hóa đơn, bảng kê khai
hàng hóa đến văn phòng đại lý hãng tàu để ký
xác nhận D/O.
 Tìm vị trí để hàng, tại đây lưu 1 D/O.
 Mang 2 D/O còn lại đến bộ phận kho vận để
làm phiếu xuất kho.
 Bộ phần này giữ 1 D/O và làm 2 phiếu xuất
kho cho chủ hàng.
 Đem 2 phiếu này đến kho, xem hàng, làm thủ
tục xuất kho, mời hải quan đến kiểm tra.
 Hoàn thành thủ tục hải quan, hàng được xuất
kho, mang ra khỏi cảng.
Nhận hàng rời
Trường hợp 2
 Làm đơn xin kiểm hàng tại kho riêng.
 Làm thủ tục mượn container tại hãng tàu.
 Đem bộ chứng từ (gồm: D/O (3 bản), biên lai
thu phí xếp dỡ, phí vận chuyển, biên lai thu
tiền lưu giữ container, đơn xin mượn
container, đơn xin mượn container đã được
chấp nhận) đến văn phòng đại lý hãng tàu để
làm giấy phép xuất container, tại đây giữ 1
D/O.
 Cùng nhân viên kho bãi tìm container, sau đó
nhận 2 bản “ Lệnh vận chuyển”
 Mang toàn bộ hồ sơ đến hải quan kho bãi để
kiểm tra, ký xác nhận.
Nhận hàng nguyên Container
Trường hợp 3
Nhận nguyên tàu hoặc hàng
có số lượng lớn
Sau khi nhận D/O, nộp hồ sơ cho hải quan,
nhận “Thông báo sẵn sàng bốc hàng”
Trong quá trình nhận hàng, nhân viên giao
nhận phải thường xuyên bám sát hiện trường.
Cơ quan giám định hàng hóa lấy mẫu, phân
tích kết luận số lượng, chất lượng hàng hóa.
Bảo hiểm xác định mức thiệt hại, lập biên bản
giám định Cảng lập “ Biên bản xác nhận hàng
hóa hư hỏng đổ vỡ do tàu gây nên”; “ Biên
bản kết toán nhận hàng với tàu”; “Bảng kê
khai hàng hóa thiếu hoặc thừa so với lược
khai của tàu”
Khi giao hàng xong, ký “ Biên bản tổng kết
giao nhận hàng hóa”
MỘT SỐ CHỨNG TỪ XUẤT
NHẬP KHẨU
6
5
48
 Sales Contract -
Hợp đồng thương mại
49
 Commercial Invoice - Hóa
đơn thương mại
50
 Packing List –
Phiếu đóng gói
51
 Bill of Lading –
Vận đơn
52
 Arrival Notice –
Giấy thông báo hàng đến
Lê Tuấn Lộc và Trần Thị Thúy Phượng (2014), Giáo trình kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu, Nhà
xuất bản Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh
Đoàn Thị Hồng Vân (2010), Logistic những vấn đề cơ bản, NXB Tổng hợp TP.HCM
VIAC (2020), Incoterms 2020 giải thích và hướng dẫn sử dụng, NXB Tài chính
Khúc Đình Nam, Bài giảng môn Nghiệp vụ ngoại thương, Khoa Kinh tế, Trường Đại học Nông Lâm
TP. HCM
Phan Thị Lệ Hằng, Bài giảng môn Nghiệp vụ ngoại thương, Khoa Kinh tế, Trường Đại học Nông
Lâm TP. HCM
Trần Huỳnh Thúy Phượng, Bài giảng môn Kỹ thuật Nghiệp vụ ngoại thương, Khoa Kinh tế đối
ngoại, Trường Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM
Don't hesitate to ask any questions!

More Related Content

What's hot

[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợQuyen Thuy
 
28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-té
28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-té28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-té
28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-téNga Tran
 
Những vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdf
Những vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdfNhững vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdf
Những vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdfNguynThanhCmT
 
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bienGiao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bienHaiyen Nguyen
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tếHọc Huỳnh Bá
 
Mau hop dong_ngoai_thuong_hufi exam
Mau hop dong_ngoai_thuong_hufi examMau hop dong_ngoai_thuong_hufi exam
Mau hop dong_ngoai_thuong_hufi examduyluanhufi
 
Quản trị chiến lược toàn cầu
Quản trị chiến lược toàn cầuQuản trị chiến lược toàn cầu
Quản trị chiến lược toàn cầuBui Hau
 
Vận tải đường sắt
Vận tải đường sắtVận tải đường sắt
Vận tải đường sắtGiang Vu Hoang
 
200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành vận tải. Những đề tài khóa luận điểm cao.
200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành vận tải. Những đề tài khóa luận điểm cao.200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành vận tải. Những đề tài khóa luận điểm cao.
200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành vận tải. Những đề tài khóa luận điểm cao.Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếKhánh Hòa Konachan
 
Cách soạn thảo hợp đồng ngoại thương
Cách soạn thảo hợp đồng ngoại thươngCách soạn thảo hợp đồng ngoại thương
Cách soạn thảo hợp đồng ngoại thươngDoan Tran Ngocvu
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môcecelia2013
 
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tếChuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tếPhạm Đức Cường
 

What's hot (20)

[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
[VT-BHNT] Phương thức thuê tàu chợ
 
28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-té
28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-té28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-té
28653327 chién-lược-kinh-doanh-quóc-té
 
Những vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdf
Những vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdfNhững vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdf
Những vấn đề pháp lý về vận tải đa phương thức và Logistics.pdf
 
Vận tải hàng không
Vận tải hàng khôngVận tải hàng không
Vận tải hàng không
 
Giới thiệu Incoterms 2010
Giới thiệu Incoterms 2010Giới thiệu Incoterms 2010
Giới thiệu Incoterms 2010
 
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bienGiao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
Giao nhan-van-tai-hang-hoa-bang-duong-bien
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
Mau hop dong_ngoai_thuong_hufi exam
Mau hop dong_ngoai_thuong_hufi examMau hop dong_ngoai_thuong_hufi exam
Mau hop dong_ngoai_thuong_hufi exam
 
Báo cáo thực tập: Quy trình nhập khẩu hàng hóa, 8 Điểm, HAY!
Báo cáo thực tập: Quy trình nhập khẩu hàng hóa, 8 Điểm, HAY!Báo cáo thực tập: Quy trình nhập khẩu hàng hóa, 8 Điểm, HAY!
Báo cáo thực tập: Quy trình nhập khẩu hàng hóa, 8 Điểm, HAY!
 
QUY TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU HÀNG HÓA NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG ...
QUY TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU HÀNG HÓA NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG ...QUY TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU HÀNG HÓA NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG ...
QUY TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU HÀNG HÓA NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG ...
 
Quản trị chiến lược toàn cầu
Quản trị chiến lược toàn cầuQuản trị chiến lược toàn cầu
Quản trị chiến lược toàn cầu
 
Mẫu đơn phát hành thư tín dụng L/C - Việt Nam IBC
Mẫu đơn phát hành thư tín dụng L/C - Việt Nam IBCMẫu đơn phát hành thư tín dụng L/C - Việt Nam IBC
Mẫu đơn phát hành thư tín dụng L/C - Việt Nam IBC
 
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
Thủ tục hải quan đối với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất ...
 
Vận tải đường sắt
Vận tải đường sắtVận tải đường sắt
Vận tải đường sắt
 
200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành vận tải. Những đề tài khóa luận điểm cao.
200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành vận tải. Những đề tài khóa luận điểm cao.200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành vận tải. Những đề tài khóa luận điểm cao.
200 đề tài khóa luận tốt nghiệp ngành vận tải. Những đề tài khóa luận điểm cao.
 
đề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tếđề Cương kinh doanh quốc tế
đề Cương kinh doanh quốc tế
 
Cách soạn thảo hợp đồng ngoại thương
Cách soạn thảo hợp đồng ngoại thươngCách soạn thảo hợp đồng ngoại thương
Cách soạn thảo hợp đồng ngoại thương
 
Quy Trình Giao Nhận Hàng Hóa Bằng Đường Hàng Không, 9 ĐIỂM!
Quy Trình Giao Nhận Hàng Hóa Bằng Đường Hàng Không, 9 ĐIỂM!Quy Trình Giao Nhận Hàng Hóa Bằng Đường Hàng Không, 9 ĐIỂM!
Quy Trình Giao Nhận Hàng Hóa Bằng Đường Hàng Không, 9 ĐIỂM!
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
 
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tếChuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
Chuyên đề Ngoại thương - Hợp đồng mua bán - Thanh toán quốc tế
 

Similar to Incoterms 2020 bài thuyết trình nhóm .pptx

OVERALL-LOGISTICS-SESSION-2.pptx
OVERALL-LOGISTICS-SESSION-2.pptxOVERALL-LOGISTICS-SESSION-2.pptx
OVERALL-LOGISTICS-SESSION-2.pptxhongthao6
 
dich_vu_incoterm_la_gi_va_nhung_thong_tin_ban_can_biet.pdf
dich_vu_incoterm_la_gi_va_nhung_thong_tin_ban_can_biet.pdfdich_vu_incoterm_la_gi_va_nhung_thong_tin_ban_can_biet.pdf
dich_vu_incoterm_la_gi_va_nhung_thong_tin_ban_can_biet.pdfVận Chuyển Phước Tấn
 
Quản trị ngoại thương 1
Quản trị ngoại thương 1Quản trị ngoại thương 1
Quản trị ngoại thương 1Le Quoc
 
ÔN TẬP NVNT 2016.pdf
ÔN TẬP NVNT 2016.pdfÔN TẬP NVNT 2016.pdf
ÔN TẬP NVNT 2016.pdfNguynVnng27
 
FTU-2-CHUONG-2-INCOTERMS-2020-MAR2020.pdf
FTU-2-CHUONG-2-INCOTERMS-2020-MAR2020.pdfFTU-2-CHUONG-2-INCOTERMS-2020-MAR2020.pdf
FTU-2-CHUONG-2-INCOTERMS-2020-MAR2020.pdftuanson6
 
Bài-tập-ôn-Incoterms_SV.docx-đã-chuyển-đổi-1.docx
Bài-tập-ôn-Incoterms_SV.docx-đã-chuyển-đổi-1.docxBài-tập-ôn-Incoterms_SV.docx-đã-chuyển-đổi-1.docx
Bài-tập-ôn-Incoterms_SV.docx-đã-chuyển-đổi-1.docxMinhKhnh59
 
Incoterms 2010
Incoterms 2010Incoterms 2010
Incoterms 2010Le Dung
 
Incoterm2000
Incoterm2000Incoterm2000
Incoterm2000tuan134
 
Các quy tắc C, D trong Incoterms 2010
Các quy tắc C, D trong Incoterms 2010Các quy tắc C, D trong Incoterms 2010
Các quy tắc C, D trong Incoterms 2010Phong Olympia
 
120 giao dich
120 giao dich120 giao dich
120 giao dichHải Âu
 
incoterms.NguyenThiNgocPhuong
incoterms.NguyenThiNgocPhuongincoterms.NguyenThiNgocPhuong
incoterms.NguyenThiNgocPhuongLong Tran Huy
 
Documentation Clerk.pdf
Documentation Clerk.pdfDocumentation Clerk.pdf
Documentation Clerk.pdfhnguynthi6
 
120 cau hoi thuong mai quoc te
120 cau hoi thuong mai quoc te120 cau hoi thuong mai quoc te
120 cau hoi thuong mai quoc teHung Nguyen
 
120 cau hoi thuong mai quoc te
120 cau hoi thuong mai quoc te120 cau hoi thuong mai quoc te
120 cau hoi thuong mai quoc teHung Nguyen
 
Chương 2 p1 - incoterms 2010
Chương 2 p1 - incoterms 2010Chương 2 p1 - incoterms 2010
Chương 2 p1 - incoterms 2010Thu Hien Tran
 
Incoterms 2010 introduction vn
Incoterms 2010 introduction   vnIncoterms 2010 introduction   vn
Incoterms 2010 introduction vnHoàng Ân
 

Similar to Incoterms 2020 bài thuyết trình nhóm .pptx (20)

OVERALL-LOGISTICS-SESSION-2.pptx
OVERALL-LOGISTICS-SESSION-2.pptxOVERALL-LOGISTICS-SESSION-2.pptx
OVERALL-LOGISTICS-SESSION-2.pptx
 
dich_vu_incoterm_la_gi_va_nhung_thong_tin_ban_can_biet.pdf
dich_vu_incoterm_la_gi_va_nhung_thong_tin_ban_can_biet.pdfdich_vu_incoterm_la_gi_va_nhung_thong_tin_ban_can_biet.pdf
dich_vu_incoterm_la_gi_va_nhung_thong_tin_ban_can_biet.pdf
 
Quản trị ngoại thương 1
Quản trị ngoại thương 1Quản trị ngoại thương 1
Quản trị ngoại thương 1
 
ÔN TẬP NVNT 2016.pdf
ÔN TẬP NVNT 2016.pdfÔN TẬP NVNT 2016.pdf
ÔN TẬP NVNT 2016.pdf
 
FTU-2-CHUONG-2-INCOTERMS-2020-MAR2020.pdf
FTU-2-CHUONG-2-INCOTERMS-2020-MAR2020.pdfFTU-2-CHUONG-2-INCOTERMS-2020-MAR2020.pdf
FTU-2-CHUONG-2-INCOTERMS-2020-MAR2020.pdf
 
Bài-tập-ôn-Incoterms_SV.docx-đã-chuyển-đổi-1.docx
Bài-tập-ôn-Incoterms_SV.docx-đã-chuyển-đổi-1.docxBài-tập-ôn-Incoterms_SV.docx-đã-chuyển-đổi-1.docx
Bài-tập-ôn-Incoterms_SV.docx-đã-chuyển-đổi-1.docx
 
Incoterms 2010
Incoterms 2010Incoterms 2010
Incoterms 2010
 
Incoterm2000
Incoterm2000Incoterm2000
Incoterm2000
 
EXW, FCA, CPT
EXW, FCA, CPTEXW, FCA, CPT
EXW, FCA, CPT
 
Các quy tắc C, D trong Incoterms 2010
Các quy tắc C, D trong Incoterms 2010Các quy tắc C, D trong Incoterms 2010
Các quy tắc C, D trong Incoterms 2010
 
120 giao dich
120 giao dich120 giao dich
120 giao dich
 
incoterms.NguyenThiNgocPhuong
incoterms.NguyenThiNgocPhuongincoterms.NguyenThiNgocPhuong
incoterms.NguyenThiNgocPhuong
 
Incoterms
IncotermsIncoterms
Incoterms
 
Incoterms 2010
Incoterms 2010Incoterms 2010
Incoterms 2010
 
Documentation Clerk.pdf
Documentation Clerk.pdfDocumentation Clerk.pdf
Documentation Clerk.pdf
 
120 cau hoi thuong mai quoc te
120 cau hoi thuong mai quoc te120 cau hoi thuong mai quoc te
120 cau hoi thuong mai quoc te
 
120 cau hoi thuong mai quoc te
120 cau hoi thuong mai quoc te120 cau hoi thuong mai quoc te
120 cau hoi thuong mai quoc te
 
Chương 2 p1 - incoterms 2010
Chương 2 p1 - incoterms 2010Chương 2 p1 - incoterms 2010
Chương 2 p1 - incoterms 2010
 
Incoterm
IncotermIncoterm
Incoterm
 
Incoterms 2010 introduction vn
Incoterms 2010 introduction   vnIncoterms 2010 introduction   vn
Incoterms 2010 introduction vn
 

Incoterms 2020 bài thuyết trình nhóm .pptx

  • 1. Thực hiện: Nhóm 2 GVHD: ThS. Phan Thị Lệ Hằng
  • 2. Thành viên Nhóm 2 Thành viên MSSV Trần Tuấn Anh 20122245 Nguyễn Văn Duy 20122285 Trần Nguyễn Bảo Châu 20122256 Mai Trung Hiếu 19122057 Phan Hoài Nhã Duyên 20122293 Đặng Thúy Duyên 20122286 Hồ Nguyên Quỳnh Nhi 19122168 Nguyễn Y Phụng 20122083 Trần Thanh Tùng 21122798
  • 3. • Giới thiệuchungvềIncoterms • MốiquanhệgiữaIncotermsvàhợpđồngngoạithương • KếtcấuvànộidungIncotrems2020 • Giaonhậnhàngtrongngoạithương • Mộtsốchứngtừxuấtnhậpkhẩu Nộidungchitiết
  • 4. 1. Giới thiệu về Incoterms  Incoterms - International Commercial Terms: do phòng Thương mại Quốc tế (ICC - International Chamber of Commerce) phát hành, được xuất bản đầu tiên vào năm 1936.  Incoterms là bộ quy tắc quốc tế giải thích về các điều kiện thương mại thông dụng nhất trong ngoại thương.  Incoterms có thể sử dụng cho cả hợp đồng mua bán quốc tế và nội địa.  Incoterms quy định những vấn đề có tính nguyên tắc về phân chia trách nhiệm, chi phí và rủi ro trong quá trình vận chuyển hàng hóa hữu hình từ người bán đến người mua.  Incoterms 2020 có hiệu lực từ ngày 1/1/2020
  • 5. Lịch sử hình thành và phát triển của Incoterms
  • 6. Mục đích của Incoterms Cung cấp bộ quy tắc quốc tế nhằm giải thích các điều kiện thương mại thông dụng nhất trong ngoại thương  Tránh được sự giải thích khác nhau về những điều kiện thương mại ở các nước khác nhau  Làm rõ sự phân chia trách nhiệm giao hàng, vận tải, chi phí và rủi ro trong quá trình chuyển hàng của các bên  Tránh những vụ tranh chấp và kiện tụng, lãng phí thời giờ, tiền bạc  Thúc đẩy thương mại quốc tế
  • 7. Phạm vi áp dụng
  • 8. 2. MỐI QUAN HỆ GIỮA INCOTERMS VÀ HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
  • 9. Incoterms là tập quán thương mại, không có tính chất bắt buộc. Các phiên bản ra đời sau không phủ nhận tính hiệu lực của các phiên bản trước, khi sử dụng cần phải ghi rõ áp dụng Incoterms phiên bản nào để đối chiếu, để xác định trách nhiệm của các bên. Incoterms chỉ giải thích những vấn đề chung nhất có liên quan đến việc giao hàng. Hai bên mua bán có thể tăng giảm trách nhiệm, nghĩa vụ cho nhau. Incoterms chỉ xác định thời điểm di chuyển rủi ro hàng hóa từngười mua đến người bán. Tùy thuộc vào việc hàng hóa được chuyên chở bằng phương tiện nào thì có nhóm điều kiện tương ứng.
  • 10. 3. KẾT CẤU VÀ NỘI DUNG CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI INCOTERMS 2020
  • 11. Incoterms 2020 bao gồm 11 điều kiện – chia thành 2 nhóm riêng biệt
  • 12.
  • 13. 3.1 Điều kiện EXW – Giao hàng tại xưởng (địa điểm quy định)  Giao hàng khi đặt quyền định đoạt cho người mua tại địa điểm của người bán hoặc một địa điểm cụ thể nào đó (kho, nhà máy,...)  Người bán không thông quan xuất khẩu mà chỉ hỗ trợ  Hàng chưa được bốc lên bất kỳ một phương tiện vận tải nào  Phù hợp với thương mại nội địa, không phù hợp với thương mại quốc tế  Quy định càng rõ càng tốt về địa điểm giao hàng chỉ định vì chi phí và rủi ro đến địa điểm đó do người bán chịu.  Người mua chịu toàn bộ chi phí và rủi ro từ điểm quy định trở đi  Vận tải hàng hóa do người mua sắp xếp  Nghĩa vụ người bán là ít nhất
  • 14. Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện EXW Chi phí Rủi ro Đóng gói NB​ NB​ Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NM​ NM​ Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NM​ NM​ Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NM​ NM​ Thông quan xuất khẩu NM​ NM​ Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NM​ NM​ Phí vận tải chính NM​ NM​ Bảo hiểm quốc tế NM​ NM​ Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NM​ NM​ Thông quan nhập khẩu NM​ NM​ Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NM​ NM​ Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM​ NM​ Ghi chú: NB: Người bán; NM: Người mua; PTVT: Phương tiện vận tải; NK: Nhập khẩu; XK: Xuất khẩu
  • 15. 3.2 Điều kiện FCA – Giao cho người chuyên chở (địa điểm quy định) Người bán giao hàng cho người vận chuyển hoặc một người khác do người mua chỉ định tại địa điểm đã thống nhất vào ngày đã thống nhất hoặc trong thời hạn đã thống nhất
  • 16. Địa điểm giao là cơ sở của người bán: có bốc hàng lên PTVT Chi phí Rủi ro Đóng gói NB NB Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NB NB Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NM NM Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NM NM Thông quan xuất khẩu NM NM Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NM NM Phí vận tải chính NM NM Bảo hiểm quốc tế NM NM Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NM NM Thông quan nhập khẩu NM NM Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NM NM Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM NM Ghi chú: NB: Người bán; NM: Người mua; PTVT: Phương tiện vận tải; NK: Nhập khẩu; XK: Xuất khẩu
  • 17. Địa điểm khác: không dỡ hàng xuống Chi phí Rủi ro Đóng gói NB NB Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NB NB Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NB NB Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NM NM Thông quan xuất khẩu NM NM Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NM NM Phí vận tải chính NM NM Bảo hiểm quốc tế NM NM Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NM NM Thông quan nhập khẩu NM NM Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NM NM Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM NM Ghi chú: NB: Người bán; NM: Người mua; PTVT: Phương tiện vận tải; NK: Nhập khẩu; XK: Xuất khẩu
  • 18. 3.2 Điều kiện FCA – Giao cho người chuyên chở (địa điểm quy định) Điểm phân định trách nhiệm + Vận tải hàng hóa do người mua sắp xếp + Rủi ro, chi phí vận tải và bảo hiểm chuyển từ người bán sang người mua kể từ khi hàng hóa đã được giao cho người chuyên chở tại địa điểm quy định. + Người bán thực hiện thông quan xuất khẩu Dùng cho mọi phương thức vận tải, khi có nhiều phương thức vận tải
  • 19. 3.3 Điều kiện CPT: Cước phí trả tới … (nơi đến quy định) Người bán giao hàng cho người chuyên chở hoặc một người khác do người bán chỉ định tại một nơi thỏa thuận. Người bán phải ký hợp đồng và trả chi phí vận tải cần thiết để đưa hàng hóa tới địa điểm đến được chỉ định. Nghĩa vụ của người bán và người mua tương tự như điều kiện FCA, nhưng ở điều kiện CPT có điểm khác là người bán còn có nghĩa vụ thuê phương tiện vận tải và trả cước phí để chuyên chở hàng tới địa điểm đích quy định. Địa điểm giao hàng: nơi mà rủi ro được chuyển cho người mua Địa điểm đến: là nơi mà người bán phải thuê PTVT chở hàng đến (ký hợp đồng vận tải) => chuyển giao việc vận tải và bảo hiểm sang người mua Người bán phải thông quan xuất khẩu Có thể sử dụng cho mọi phương thức vận tải và vận tải đa phương thức
  • 20. Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện CPT Chi phí Rủi ro Đóng gói NB​ NB​ Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NB​ NB​ Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NB​ NB​ Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NB​ NB​ Thông quan xuất khẩu NB​ NB​ Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NB​ NB​ Phí vận tải chính NB​ NB​ Bảo hiểm quốc tế NM​ NM​ Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NB/NM*​ NM​ Thông quan nhập khẩu NM​ NM​ Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NM​ NM​ Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM​ NM​ Ghi chú:(*) phụ thuộc vào hợp đồng vận chuyển
  • 21. 3.4 Điều kiện CIP – Cước phí và bảo hiểm trả tới …. (nơi đến quy định) Người bán giao hàng hóa cho người chuyên chở hoặc người khác do người bán chỉ định tại địa điểm đã thỏa thuận Người bán phải + Trả phí vận tải để đưa hàng hóa đến nơi quy định + Ký hợp đồng bảo hiểm cho những rủi ro của người mua về mất mát hoặc hư hỏng hư hại hàng hóa trong quá trình vận tải. + Địa điểm giao hàng: là nơi rủi ro được chuyển cho người mua Địa điểm đến quy định: là nơi người bán phải thuê phương tiện để chở hàng đến (ký hợp đồng vận tải) và chịu chi phí đó => Chuyển giao việc vận tải và bảo hiểm cho người mua. Người bán phải thông quan xuất khẩu
  • 22. Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện CIP Chi phí Rủi ro Đóng gói NB NB Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NB NB Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NB NB Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NB NB Thông quan xuất khẩu NB NB Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NB NB Phí vận tải chính NB NB Bảo hiểm quốc tế NB NB Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NB/NM* NM Thông quan nhập khẩu NM NM Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NM NM Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM NM Ghi chú:(*) phụ thuộc vào hợp đồng vận chuyển
  • 23. 3.5 Điều kiện DAP – Delivery at place – Giao hàng tại nơi đến (nơi đến quy định) Người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đoạt của người mua trên phương tiện vận tải, sẵn sàng dỡ tại nơi đến chỉ định. Người bán chịu mọi rủi ro và chi phí liên quan để đưa hàng hóa đến nơi đến chỉ định Có thể sử dụng cho mọi phương thức vận tải kể cả vận tải đa phương thức Nghĩa vụ của người bán + Làm thủ tục thông quan xuất khẩu (nếu có) + Chịu rủi ro và chi phí vận tải để vận chuyển đến nơi thỏa thuận Nghĩa vụ của người mua + Làm thủ tuch thông quan và trả chi phí nhập khẩu. + Nhận hàng tại nơi quy định và chịu rủi ro về hàng hóa kể từ khi nhận hàng.
  • 24. Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện DAP Chi phí Rủi ro Đóng gói NB NB Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NB NB Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NB NB Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NB NB Thông quan xuất khẩu NB NB Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NB NB Phí vận tải chính NB NB Bảo hiểm quốc tế NB (nếu có) NB Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NB/NM* NM Thông quan nhập khẩu NM NM Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NM NM Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM NM
  • 25. 3.6 Điều kiện DPU - Giao hàng tại nơi đến và đã dỡ hàng DPU có nghĩa là người bán giao hàng cho người mua – và chuyển giao rủi ro về hàng hóa cho người mua ngay khi hàng hóa được dỡ xuống từ phương tiện vận tải chở đến và đặt dưới quyền định đoạt của người mua tại địa điểm đến được chỉ định. Người bán chịu mọi rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng của hàng hóa để đưa hàng tới điểm đến được chỉ định và dỡ xuống. DPU là điều kiện Incoterms duy nhất yêu cầu người bán dỡ hàng tại điểm đến (người bán chịu chi phí và rủi ro cho việc dỡ hàng xuống). Mọi chi phí phát sinh trước điểm giao hàng do người bán chịu và mọi chi phí sau điểm giao hàng do người mua chịu. Người bán phải ký hợp đồng vận tải để đưa hàng đến địa điểm chỉ định. DPU được sử dụng với mọi phương thức vận tải. Delivery point = Named place: Địa điểm giao hàng cũng chính là địa điểm chỉ định.
  • 26. Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện DPU Chi phí Rủi ro Đóng gói NB NB Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB NB NB Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK NB NB Thông quan xuất khẩu NB NB Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính NB NB Phí vận tải chính NB NB Bảo hiểm quốc tế NB (nếu có) NB Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính NB NB Thông quan nhập khẩu NM NM Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK NM NM Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM NM NM
  • 27. 3.7 Điều kiện DDP – Giao hàng đã thông quan nhập khẩu (nơi đến quy định) Người bán hoàn tất việc giao hàng khi hàng hóa đặt dưới quyền định đoạt của người mua, đã thông quan XNK, trên PTVT và sẵn sàng để dỡ hàng tại nơi đến quy định. Người bán phải chịu mọi rủi ro và chi phí liên quan để đưa hàng đến nơi quy định, có nghĩa vụ làm thủ tục thông quan XNK, trả các loại thuế, phí và thực hiện mọi thủ tục hải quan. DDP - thể hiện nghĩa vụ tối đa của người bán
  • 28. Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện DDP Chi phí Rủi ro Đóng gói NB​ NB​ Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NB​ NB​ Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NB​ NB​ Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NB​ NB​ Thông quan xuất khẩu NB​ NB​ Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NB​ NB​ Phí vận tải chính NB​ NB​ Bảo hiểm quốc tế NB​ NB​ Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NB​ NB​ Thông quan nhập khẩu NB​ NB​ Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NB​ NB​ Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM​ NM​ Ghi chú: NB: Người bán; NM: Người mua; PTVT: Phương tiện vận tải; NK: Nhập khẩu; XK: Xuất khẩu
  • 29. 3.8 Điều kiện FAS – Giao dọc mạn tàu (cảng bốc hàng quy định) Người bán giao hàng xong khi hàng được đặt dọc mạn tàu tại cảng bốc hàng quy định. Người bán phải làm thủ tục thông quan xuất khẩu. Chỉ áp dụng cho vận tải đường biển hoặc thủy nội địa. Nếu hàng được đóng trong container => dùng FCA
  • 30. Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện FAS CHI PHÍ RỦI RO Đóng gói NB NB Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB NB NB Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK NB NB Thông quan xuất khẩu NB NB Chi phí đặt hàng hóa dọc mạn tàu NB NB Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính NM NM Phí vận tải chính NM NM Bảo hiểm quốc tế NM NM Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính NM NM Thông quan nhập khẩu NM NM Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK NM NM Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM NM NM
  • 31. 3.9 Điều kiện FOB – Giao hàng trên tàu (cảng bốc hàng quy định) Người bán giao hàng lên con tàu do người mua chỉ định tại cảng xếp hàng chỉ định. Rủi ro mất mát hay hư hỏng hàng hóa chuyển từ người bán sang người mua khi hàng hóa được xếp lên tàu và người mua chịu mọi chi phí kể từ thời điểm này trở đi. Hướng dẫn sử dụng FOB Áp dụng cho vận tải biển hoặc vận thủy nội địa Không phù hợp khi hàng hóa được giao cho người chuyên chở trước khi được xếp lên tàu (container) => nên sử dụng FCA Người bán làm thủ tục thông quan XK
  • 32. Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện DPU Chi phí Rủi ro Đóng gói NB NB Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB NB NB Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB NB Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK NB NB Thông quan xuất khẩu NB NB Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính NB NB Phí vận tải chính NM NM Bảo hiểm quốc tế NM NM Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính NM NM Thông quan nhập khẩu NM NM Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK NM NM Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM NM NM Ghi chú: NB: Người bán; NM: Người mua; PTVT: Phương tiện vận tải; NK: Nhập khẩu; XK: Xuất khẩu
  • 33. 3.10 Điều kiện CFR – Tiền hàng và cước phí (cảng đến quy định) Người bán phải giao hàng lên tàu. Rủi ro về mất mát hay hư hỏng hàng hóa được chuyển từ người mua sang người bán khi hàng hóa được xếp lên tàu. Người bán phải ký hợp đồng vận tải, trả các chi phí và cước cần thiết để đưa hàng tới cảng đến quy định Hướng dẫn sử dụng CFR CFR có thể viết nhiều cách: + C&F + C and F + C & FR + C and FR + CNF Không phù hợp khi hàng hóa được giao cho người chuyên chở trước khi được xếp lên tàu (container) => Nên sử dụng CPT Áp dụng cho vận tải biển hoặc thủy nội địa Phải xác định càng rõ càng tốt về địa điểm đến đã thỏa thuận Người bán phải thông quan xuất khẩu Nếu hàng được đóng sẵn trong container => dùng CPT
  • 34. Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện CFR Chi phí Rủi ro Đóng gói NB​ NB​ Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB NB​ NB​ Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu NB​ NB​ Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK NB​ NB​ Thông quan xuất khẩu NB​ NB​ Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính NB​ NB​ Phí vận tải chính NB​ NB​ Bảo hiểm quốc tế NM​ NM​ Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính tại cảng đến NM​ NM​ Thông quan nhập khẩu NM​ NM​ Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK NM​ NM​ Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM NM​ NM​
  • 35. 3.11 Điều kiện CIF – Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước phí (Cảng đến quy định) Người bán phải giao hàng lên tàu. Rủi ro về mất mát hay hư hại hàng hóa được chuyển từ người bán sang người mua khi hàng hóa đã được xếp lên tàu. Người bán phải ký hợp đồng vận tải, trả chi phí và cước phí cần thiết để hàng hóa đến cảng quy định. Đồng thời còn phải ký hợp đồng bảo hiểm. Người bán thông quan xuất khẩu. Người bán phải chịu chi phí dỡ hàng tại cảng đến theo quy định. Nếu hàng được đóng sẵn trong container => Dùng CIP
  • 36. Rủi ro và chi phí chuyển giao theo điều kiện CIF Chi phí​ Rủi ro​ Đóng gói​ NB​ NB​ Chi phí bốc hàng lên PTVT tại kho NB​ NB​ NB​ Chi phí vận tải nội địa tại nước xuất khẩu​ NB​ NB​ Chi phí dở hàng khỏi PTVT nội địa nước XK​ NB​ NB​ Thông quan xuất khẩu​ NB​ NB​ Bốc hàng lên phương tiện vận chuyển chính​ NB​ NB​ Phí vận tải chính​ NB​ NB​ Bảo hiểm quốc tế​ NB​ NB​ Dở hàng khỏi phương tiện vận chuyển chính​ NM​ NM​ Thông quan nhập khẩu​ NM​ NM​ Chi phí vận chuyển nội địa tại nước NK​ NM​ NM​ Chi phí dỡ hàng từ PTVT chở đến tại kho NM​ NM​ NM​ Ghi chú: NB: Người bán; NM: Người mua; PTVT: Phương tiện vận tải; NK: Nhập khẩu; XK: Xuất khẩu
  • 37. 4. Giao nhận hàng trong Ngoại thương
  • 38. 38
  • 39. 01 02 Hình thức Nhận hàng từ người vận tải Giao hàng cho người vận chuyển
  • 40. Lập bảng kê hàng chuyên chở (Cargo List) Hãng tàu lập giấy báo gửi hàng (S/O) Cảng đảm nhận việc giao hàng, xếp hàng lên tàu Chủ hàng chịu chi phí Theo dõi, kiểm kiện, lập Tally report/sheet Lập biên bản tổng kết giao nhận hàng và lập hồ sơ hàng Maste’s receipt – Bill of Landing
  • 41. Sau khi liên hệ với người giao nhận:  Hoặc chủ hàng tự đưa hàng ra sân bay  Hoặc người giao nhận đến từng kho của chủ hàng để đem hàng ra sân bay Hãng hàng không lập MAWB (Master airway bill – Vận đơn “chủ”) cho cả lô hàng.
  • 42. Người giao nhận lập HAWB (House airway bill – vận đơn “nhà”) cho từng lô hàng lẻ, giao cho từng chủ hàng.
  • 43. 01 02 Giao hàng bằng Container Gửi hàng LCL Gửi hàng FCL
  • 44. Trường hợp 1  Chủ hàng đến cảng đóng phí lưu kho và phí xếp dỡ, lấy biên lai.  Đem biên lai lưu kho, 3 bản Lệnh giao hàng: D/O: Delivery Order), hóa đơn, bảng kê khai hàng hóa đến văn phòng đại lý hãng tàu để ký xác nhận D/O.  Tìm vị trí để hàng, tại đây lưu 1 D/O.  Mang 2 D/O còn lại đến bộ phận kho vận để làm phiếu xuất kho.  Bộ phần này giữ 1 D/O và làm 2 phiếu xuất kho cho chủ hàng.  Đem 2 phiếu này đến kho, xem hàng, làm thủ tục xuất kho, mời hải quan đến kiểm tra.  Hoàn thành thủ tục hải quan, hàng được xuất kho, mang ra khỏi cảng. Nhận hàng rời
  • 45. Trường hợp 2  Làm đơn xin kiểm hàng tại kho riêng.  Làm thủ tục mượn container tại hãng tàu.  Đem bộ chứng từ (gồm: D/O (3 bản), biên lai thu phí xếp dỡ, phí vận chuyển, biên lai thu tiền lưu giữ container, đơn xin mượn container, đơn xin mượn container đã được chấp nhận) đến văn phòng đại lý hãng tàu để làm giấy phép xuất container, tại đây giữ 1 D/O.  Cùng nhân viên kho bãi tìm container, sau đó nhận 2 bản “ Lệnh vận chuyển”  Mang toàn bộ hồ sơ đến hải quan kho bãi để kiểm tra, ký xác nhận. Nhận hàng nguyên Container
  • 46. Trường hợp 3 Nhận nguyên tàu hoặc hàng có số lượng lớn Sau khi nhận D/O, nộp hồ sơ cho hải quan, nhận “Thông báo sẵn sàng bốc hàng” Trong quá trình nhận hàng, nhân viên giao nhận phải thường xuyên bám sát hiện trường. Cơ quan giám định hàng hóa lấy mẫu, phân tích kết luận số lượng, chất lượng hàng hóa. Bảo hiểm xác định mức thiệt hại, lập biên bản giám định Cảng lập “ Biên bản xác nhận hàng hóa hư hỏng đổ vỡ do tàu gây nên”; “ Biên bản kết toán nhận hàng với tàu”; “Bảng kê khai hàng hóa thiếu hoặc thừa so với lược khai của tàu” Khi giao hàng xong, ký “ Biên bản tổng kết giao nhận hàng hóa”
  • 47. MỘT SỐ CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU 6 5
  • 48. 48  Sales Contract - Hợp đồng thương mại
  • 49. 49  Commercial Invoice - Hóa đơn thương mại
  • 50. 50  Packing List – Phiếu đóng gói
  • 51. 51  Bill of Lading – Vận đơn
  • 52. 52  Arrival Notice – Giấy thông báo hàng đến
  • 53. Lê Tuấn Lộc và Trần Thị Thúy Phượng (2014), Giáo trình kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh Đoàn Thị Hồng Vân (2010), Logistic những vấn đề cơ bản, NXB Tổng hợp TP.HCM VIAC (2020), Incoterms 2020 giải thích và hướng dẫn sử dụng, NXB Tài chính Khúc Đình Nam, Bài giảng môn Nghiệp vụ ngoại thương, Khoa Kinh tế, Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM Phan Thị Lệ Hằng, Bài giảng môn Nghiệp vụ ngoại thương, Khoa Kinh tế, Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM Trần Huỳnh Thúy Phượng, Bài giảng môn Kỹ thuật Nghiệp vụ ngoại thương, Khoa Kinh tế đối ngoại, Trường Đại học Kinh Tế - Luật TP.HCM
  • 54. Don't hesitate to ask any questions!