SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
NGUYỄN THỊ THÂNNGUYỄN THỊ THÂN
NGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀNGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀ
THỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNGTHỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG
VÀ NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁPVÀ NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP
BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIMBẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM
Người hướng dẫn khoa học:Người hướng dẫn khoa học:
TS. TẠ MẠNH CƯỜNGTS. TẠ MẠNH CƯỜNG
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Tăng huyết áp:Tăng huyết áp:
- Tỷ lệ mắc bệnh nhiều và tỷ lệ tử vong cao,Tỷ lệ mắc bệnh nhiều và tỷ lệ tử vong cao,
- Yếu tố nguy cơ tim mạch quan trọng,Yếu tố nguy cơ tim mạch quan trọng,
- 1/3 số BN suy tim do THA có dấu hiệu lâm sàng của suy tim khi1/3 số BN suy tim do THA có dấu hiệu lâm sàng của suy tim khi
chức năng tâm thu thất trái còn bình thường.chức năng tâm thu thất trái còn bình thường.
Siêu âm tim:Siêu âm tim:
- Thăm dò không chảy máu hữu ích trong chẩn đoán và theo dõi tiếnThăm dò không chảy máu hữu ích trong chẩn đoán và theo dõi tiến
triển suy tim,triển suy tim,
- Đánh giá chính xác tình trạng suy tim tâm trương rất đặc trưng củaĐánh giá chính xác tình trạng suy tim tâm trương rất đặc trưng của
BN THA.BN THA.
Chỉ số đánh giá chức năng toàn bộ của tâm thất: Chỉ số Tei và Tỷ số S/DChỉ số đánh giá chức năng toàn bộ của tâm thất: Chỉ số Tei và Tỷ số S/D
Tỷ số S/D:Tỷ số S/D:
- S: thời gian toàn bộ của dòng hở van nhĩ thất, D: thời gian còn lại của chu chuyểnS: thời gian toàn bộ của dòng hở van nhĩ thất, D: thời gian còn lại của chu chuyển
timtim
- Đã được nghiên cứu trên trẻ em và người chưa trưởng thành bị suy tim do bệnh cơĐã được nghiên cứu trên trẻ em và người chưa trưởng thành bị suy tim do bệnh cơ
tim giãn, bệnh cơ tim hạn chế, tăng áp lực động mạch phổi…tim giãn, bệnh cơ tim hạn chế, tăng áp lực động mạch phổi…
- Dễ thực hiện, ít sai số và có thể dùng để chẩn đoán, theo dõi tiến triển của bệnhDễ thực hiện, ít sai số và có thể dùng để chẩn đoán, theo dõi tiến triển của bệnh
nhân suy tim.nhân suy tim.
- Chưa có nghiên cứu nào về tỷ số S/D ở người trưởng thành.Chưa có nghiên cứu nào về tỷ số S/D ở người trưởng thành.
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
1 - Nghiên cứu tỉ số giữa thời gian tâm thu và thời gian tâm1 - Nghiên cứu tỉ số giữa thời gian tâm thu và thời gian tâm
trương ở người bình thường và người tăng huyết áp.trương ở người bình thường và người tăng huyết áp.
2 - Nghiên cứu sự tương quan của tỷ số S/D với một số2 - Nghiên cứu sự tương quan của tỷ số S/D với một số
thông số lâm sàng và siêu âm Doppler tim.thông số lâm sàng và siêu âm Doppler tim.
TỔNG QUANTỔNG QUAN
NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM - DOPPLERNGUYÊN LÝ SIÊU ÂM - DOPPLER
Hiệu ứng Doppler:Hiệu ứng Doppler:
A
Nơi thu nhận âm
B
Nơi thu nhận âm
Tín hiệu Doppler:Tín hiệu Doppler:
- Tín hiệu âm thanhTín hiệu âm thanh
- Phổ DopplerPhổ Doppler
Các hệ thống siêu âm Doppler tim:Các hệ thống siêu âm Doppler tim:
- Doppler xungDoppler xung
- Doppler liên tụcDoppler liên tục
- Doppler mDoppler màuàu
- Doppler môDoppler mô
SINH LÝ CHU CHUYỂN TIMSINH LÝ CHU CHUYỂN TIM
Một số định nghĩa về thì tâm thu và tâm trương:Một số định nghĩa về thì tâm thu và tâm trương:
- Theo điện họcTheo điện học
- Theo sinh lý học và tim mạch họcTheo sinh lý học và tim mạch học
- Một số ĐN khác:Một số ĐN khác:
CoCo
ĐTTĐTT
TốngTống
máumáu
GiãnGiãn
ĐTTĐTT
ĐầyĐầy
thấtthất
nhanhnhanh
GiãnGiãn
thất tráithất trái
Nhĩ thuNhĩ thu
ĐN WiggerĐN Wigger Tâm thuTâm thu
(Từ đóng VHL đến mở VHL)(Từ đóng VHL đến mở VHL)
Tâm trươngTâm trương
(Từ mở VHL đến đóng VHL)(Từ mở VHL đến đóng VHL)
ĐN lâm sàngĐN lâm sàng Tâm thuTâm thu
(Từ đóng VHL đến(Từ đóng VHL đến
đóng van ĐMC)đóng van ĐMC)
Tâm trươngTâm trương
(Từ đóng van ĐMC đến đóng VHL)(Từ đóng van ĐMC đến đóng VHL)
ĐN BrursaerrĐN Brursaerr Tâm thuTâm thu
(Từ đóng VHL đến V1/2)(Từ đóng VHL đến V1/2)
Tâm trươngTâm trương
(V1/2 đến đóng VHL)(V1/2 đến đóng VHL)
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
-- ĐN: Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90ĐN: Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90
mmHgmmHg..
- Phân loại THA theo JNC VII (2003)- Phân loại THA theo JNC VII (2003)
Khái niệm
HA tâm thu
(mmHg)
HA tâm trương
(mmHg)
HA bình thường <120 và < 80
Tiền THA 120 – 139 và/hoặc 80 - 89
THA giai đoạn I 140 – 159 và/hoặc 90 - 99
THA giai đoạn II ≥ 160 và/hoặc ≥ 100
SUY TIMSUY TIM
 Tình hình suy tim:Tình hình suy tim:
- Suy tim là hậu quả cuối cùng của các bệnh tim mạch.- Suy tim là hậu quả cuối cùng của các bệnh tim mạch.
- Tỷ lệ ngày một gia tăng.- Tỷ lệ ngày một gia tăng.
- Tại Mỹ: 5 triệu người bị suy tim,- Tại Mỹ: 5 triệu người bị suy tim,
550 000 bệnh nhân mới mắc hàng năm550 000 bệnh nhân mới mắc hàng năm
trên 1 triệu bệnh nhân nhập viện mỗi năm.trên 1 triệu bệnh nhân nhập viện mỗi năm.
tỷ lệ tử vong sau 1 năm là 30% và sau 5 năm là 50%tỷ lệ tử vong sau 1 năm là 30% và sau 5 năm là 50%
 Cơ chế suy tim:Cơ chế suy tim:
- Quá tải thể tích- Quá tải thể tích
- Quá tải áp lực- Quá tải áp lực
SUY CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNGSUY CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNG
TRONG TĂNG HUYẾT ÁPTRONG TĂNG HUYẾT ÁP
1-1- Tăng độ cứng của buồng thất trái:Tăng độ cứng của buồng thất trái:
- Khối lượng cơ thất tráiKhối lượng cơ thất trái
- Độ cứng của cơ tim (do xơ hoá)Độ cứng của cơ tim (do xơ hoá)
- Thể tích tâm thấtThể tích tâm thất
2- Giảm độ giãn tâm thất:2- Giảm độ giãn tâm thất:
- Tiền gánhTiền gánh
- Hậu gánhHậu gánh
- Quá trình bất hoạt trương lực của các sợi MyelinQuá trình bất hoạt trương lực của các sợi Myelin
- Mức độ không đồng bộ giữa hai tâm thấtMức độ không đồng bộ giữa hai tâm thất
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG CỦATRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG CỦA
SUY CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNGSUY CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNG
- Hội chứng gắng sức: mệt mỏi, khó thở.Hội chứng gắng sức: mệt mỏi, khó thở.
- Nghe tim:Nghe tim:
Tiếng ngựa phi (người trẻ)Tiếng ngựa phi (người trẻ)
Tiếng thứ tư (trên 50 tuổi)Tiếng thứ tư (trên 50 tuổi)
- Siêu âm tim: Kích thước thất trái, chức năng tâm thu thất trái- Siêu âm tim: Kích thước thất trái, chức năng tâm thu thất trái
vẫn bình thườngvẫn bình thường
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIMĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIM
BẰNG SIÊU ÂM DOPPLERBẰNG SIÊU ÂM DOPPLER
1- Chức năng tâm thu thất trái:1- Chức năng tâm thu thất trái:
- Chức năng co bóp của cơ tim- Chức năng co bóp của cơ tim
- Chỉ số co ngắn sợi cơ (%D)- Chỉ số co ngắn sợi cơ (%D)
- Phân suất tống máu (EF)- Phân suất tống máu (EF)
- Cung lượng tim (Q) và chỉ số tim (Qi)- Cung lượng tim (Q) và chỉ số tim (Qi)
- Các chỉ số dòng chảy qua van ĐMC- Các chỉ số dòng chảy qua van ĐMC
-- Vận tốc tâm thu của cơ tim (Sa)Vận tốc tâm thu của cơ tim (Sa)
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIMĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIM
BẰNG SIÊU ÂM DOPPLERBẰNG SIÊU ÂM DOPPLER
2 -2 - Chức năng tâm trương thất tráiChức năng tâm trương thất trái
 Siêu âm TM : các chỉ số TM của vận động van hai lá, dốc tâmSiêu âm TM : các chỉ số TM của vận động van hai lá, dốc tâm
trương EFtrương EF
 Siêu âm Doppler :Siêu âm Doppler :
- Các chỉ số dòng chảy qua van hai lá từ nhĩ trái xuống thất trái- Các chỉ số dòng chảy qua van hai lá từ nhĩ trái xuống thất trái
- Dòng chảy từ tĩnh mạch phổi vào nhĩ trái- Dòng chảy từ tĩnh mạch phổi vào nhĩ trái
-- Ea, vận tốc giãn cơ tim đầu tâm trươngEa, vận tốc giãn cơ tim đầu tâm trương
3- Chức năng thất phải:3- Chức năng thất phải:
- Đường kính thất phải- Đường kính thất phải
- Dạng di động của vách liên thất- Dạng di động của vách liên thất
- Dấu hiệu tăng áp lực động mạch phổi- Dấu hiệu tăng áp lực động mạch phổi
- Giảm vận tốc của vòng van ba lá.- Giảm vận tốc của vòng van ba lá.
4- Chức năng tâm thất toàn bộ:4- Chức năng tâm thất toàn bộ:
- Chỉ số chức năng cơ tim (Tei index)- Chỉ số chức năng cơ tim (Tei index)
- Tỷ số S/D- Tỷ số S/D
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIMĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIM
BẰNG SIÊU ÂM DOPPLERBẰNG SIÊU ÂM DOPPLER
TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ TỶ SỐ S/DTÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ TỶ SỐ S/D
1-1- Roberto sarnari và cộng sựRoberto sarnari và cộng sự: Ở trẻ bình thường: Ở trẻ bình thường
2-2- Mark K.Friedberg và Norman H.SilvermanMark K.Friedberg và Norman H.Silverman::
Ở trẻ bị bệnh cơ tim hạn chếỞ trẻ bị bệnh cơ tim hạn chế
3-3- Mark K.Friedberg và Norman H.SilvermanMark K.Friedberg và Norman H.Silverman::
Ở trẻ bị bệnh cơ tim giãnỞ trẻ bị bệnh cơ tim giãn
4-4- Alkon J và cộng sự:Alkon J và cộng sự: ỞỞ trẻ bị tăng áp lực động mạch phổitrẻ bị tăng áp lực động mạch phổi
5-5- Patel DR và cộng sự:Patel DR và cộng sự: so sánh chỉ số Tei và tỷ số S/D trong chẩnso sánh chỉ số Tei và tỷ số S/D trong chẩn
đoán suy chức năng thất trái ở trẻ emđoán suy chức năng thất trái ở trẻ em
ĐỐI TƯỢNG VÀĐỐI TƯỢNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
1-1- Nhóm tăng huyết áp:Nhóm tăng huyết áp:
 Tiêu chuẩn lựa chọn:Tiêu chuẩn lựa chọn:
- BN đã được chẩn đoán xác định là bệnh tăng huyết áp.- BN đã được chẩn đoán xác định là bệnh tăng huyết áp.
- Tuổi từ 18 trở lên.- Tuổi từ 18 trở lên.
 Tiêu chuẩn loại trừ:Tiêu chuẩn loại trừ:
- Biểu hiện của bệnh lý mạch vành- Biểu hiện của bệnh lý mạch vành
- Bệnh lý van tim, bệnh lý màng ngoài tim;- Bệnh lý van tim, bệnh lý màng ngoài tim;
- Bệnh lý toàn thân có thể ảnh hưởng đến chức năng tim- Bệnh lý toàn thân có thể ảnh hưởng đến chức năng tim
- Rối loạn nhịp tim- Rối loạn nhịp tim
- Hình ảnh siêu âm tim không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.- Hình ảnh siêu âm tim không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Đối tượng không đồng ý tham gia vào nghiên cứu.- Đối tượng không đồng ý tham gia vào nghiên cứu.
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
2- Nhóm đối tượng bình thường:2- Nhóm đối tượng bình thường:
 Tiêu chuẩn lựa chọn:Tiêu chuẩn lựa chọn:
- Tiền sử: Không có bệnh tim mạch, không có bệnh mãn tính- Tiền sử: Không có bệnh tim mạch, không có bệnh mãn tính
- Lâm sàng: Không có các dấu hiệu bệnh lý về tim mạch, trị số- Lâm sàng: Không có các dấu hiệu bệnh lý về tim mạch, trị số
huyết áp bình thường.huyết áp bình thường.
- Cận lâm sàng: ĐTĐ, Xquang tim - phổi, siêu âm tim bình- Cận lâm sàng: ĐTĐ, Xquang tim - phổi, siêu âm tim bình
thườngthường
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
2- Nhóm đối tượng bình thường:2- Nhóm đối tượng bình thường:
 Tiêu chuẩn loại trừ:Tiêu chuẩn loại trừ:
- Chẩn đoán xác định hay nghi ngờ có bệnh lý tim mạch, bệnh- Chẩn đoán xác định hay nghi ngờ có bệnh lý tim mạch, bệnh
nội khoa mãn tínhnội khoa mãn tính
- Siêu âm tim: Có bệnh van tim, rối loạn vận động vùng thành- Siêu âm tim: Có bệnh van tim, rối loạn vận động vùng thành
tim, giãn thất trái, giảm chức năng tâm thu thất trái.tim, giãn thất trái, giảm chức năng tâm thu thất trái.
- Hình ảnh siêu âm tim không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.- Hình ảnh siêu âm tim không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Đối tượng không đồng ý tham gia vào nghiên cứu- Đối tượng không đồng ý tham gia vào nghiên cứu
THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨUTHỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU
 Nghiên cứu được tiến hành tại viện Tim mạch Quốc gia Việt NamNghiên cứu được tiến hành tại viện Tim mạch Quốc gia Việt Nam
 Thời gian nghiên cứu: Từ tháng 5/2011 đến tháng 12/2011Thời gian nghiên cứu: Từ tháng 5/2011 đến tháng 12/2011
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Thiết kế nghiên cứu:Thiết kế nghiên cứu:
Nghiên cứu cắt ngang: mô tả, phân tích và so sánh đối chứng.Nghiên cứu cắt ngang: mô tả, phân tích và so sánh đối chứng.
 Cỡ mẫu:Cỡ mẫu:
- Nhóm đối tượng bình thường: n = 57 người.- Nhóm đối tượng bình thường: n = 57 người.
Công thức tính cỡ mẫu:Công thức tính cỡ mẫu:
- Nhóm đối tượng tăng huyết áp: n = 91 người (cỡ mẫu tiện lợi)- Nhóm đối tượng tăng huyết áp: n = 91 người (cỡ mẫu tiện lợi)
n = Z2
1-α/2
x
s2
Δ2
 Các bước tiến hành:Các bước tiến hành:
- Hỏi tiền sử, thăm khám lâm sàng, xét nghiệm máu cơ bản, làm điện- Hỏi tiền sử, thăm khám lâm sàng, xét nghiệm máu cơ bản, làm điện
tâm đồ và chụp Xquang tim - phổi.tâm đồ và chụp Xquang tim - phổi.
- Làm siêu âm Doppler tim theo mẫu nghiên cứu.- Làm siêu âm Doppler tim theo mẫu nghiên cứu.
 Siêu âm tim:Siêu âm tim:
- Bằng máy siêu âm tim đang sử dụng tại viện Tim mạch Quốc gia ViệtBằng máy siêu âm tim đang sử dụng tại viện Tim mạch Quốc gia Việt
NamNam
- Hình ảnh điện tâm đồ kèm theoHình ảnh điện tâm đồ kèm theo
- Các thông số được đo trên ba chu chuyển tim liên tiếpCác thông số được đo trên ba chu chuyển tim liên tiếp
CÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀCÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀ
CÁCH XÁC ĐỊNHCÁCH XÁC ĐỊNH
 Tỷ số S/D: Tín hiệu Doppler dòng chảy qua van ba lá, mặt cắtTỷ số S/D: Tín hiệu Doppler dòng chảy qua van ba lá, mặt cắt
bốn buồng tim tại mỏm.bốn buồng tim tại mỏm.
CÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀCÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀ
CÁCH XÁC ĐỊNHCÁCH XÁC ĐỊNH
 Chỉ số Tei thất phải và Tei thất trái:Chỉ số Tei thất phải và Tei thất trái:
CÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀCÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀ
CÁCH XÁC ĐỊNHCÁCH XÁC ĐỊNH
 Đường kính cuối tâm thu và cuối tâm trương thất trái, bề dàyĐường kính cuối tâm thu và cuối tâm trương thất trái, bề dày
vách liên thất và thành sau thất trái, đường kính thất phảivách liên thất và thành sau thất trái, đường kính thất phải
 Phân suất tống máu thất trái (EF)Phân suất tống máu thất trái (EF)
 Khối lượng cơ thất tráiKhối lượng cơ thất trái
 Diện tích da (BSA)Diện tích da (BSA)
 Chỉ số khối lượng cơ thất tráiChỉ số khối lượng cơ thất trái
 Tỷ lệ E/A thất tráiTỷ lệ E/A thất trái
 Áp lực động mạch phổi tâm thuÁp lực động mạch phổi tâm thu
XỬ LÝ SỐ LIỆUXỬ LÝ SỐ LIỆU
-- Bằng phần mềm thống kê SPSS 16.0.Bằng phần mềm thống kê SPSS 16.0.
- Số liệu được biểu diễn dưới dạng trung bình ± độ lệch.- Số liệu được biểu diễn dưới dạng trung bình ± độ lệch.
- Kiểm định sự khác biệt hai mẫu: Dùng test “T-Student”, test χ2.- Kiểm định sự khác biệt hai mẫu: Dùng test “T-Student”, test χ2.
- Khác biệt có ý nghĩa thống kê khi so sánh nếu p < 0,05.- Khác biệt có ý nghĩa thống kê khi so sánh nếu p < 0,05.
- Nghiên cứu sự tương quan: dựa theo thuật toán hồi quy tuyến- Nghiên cứu sự tương quan: dựa theo thuật toán hồi quy tuyến
tính đơn biến.tính đơn biến.
- Mối tương quan có ý nghĩa thống kê nếu p < 0,05.- Mối tương quan có ý nghĩa thống kê nếu p < 0,05.
- Các kết quả được trình bày dưới dạng các bảng, biểu đồ và- Các kết quả được trình bày dưới dạng các bảng, biểu đồ và
nhận xét thích hợpnhận xét thích hợp
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
NHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNGNHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG
 Gồm 57 người, tuổi từ 18 – 81, trung bình là 48,9 ± 15,3 tuổiGồm 57 người, tuổi từ 18 – 81, trung bình là 48,9 ± 15,3 tuổi
So sánh với các tác giả khác:So sánh với các tác giả khác:
Chúng tôiChúng tôi Roberto SarnariRoberto Sarnari
Tần số tim (ck/phút)Tần số tim (ck/phút) 78,4 ± 9,978,4 ± 9,9 96,7 ± 23,296,7 ± 23,2
S (ms)S (ms) 327,6 ± 39,5327,6 ± 39,5 314,0 ± 52,6314,0 ± 52,6
D (ms)D (ms) 450,9 ± 84,5450,9 ± 84,5 341,3 ± 129,6341,3 ± 129,6
Tỷ số S/DTỷ số S/D 0,75 ± 0,140,75 ± 0,14 0,995 ± 0,230,995 ± 0,23
Tác giảTác giả nn Tỷ số S/DTỷ số S/D
Friedberg và cộng sựFriedberg và cộng sự 3131 0,8 ± 0,190,8 ± 0,19
Alkon J và cộng sựAlkon J và cộng sự 4747 0,77 ± 0,240,77 ± 0,24
Chúng tôiChúng tôi 5757 0,75 ± 0,140,75 ± 0,14
NHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNGNHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG
 So sánh giữa hai nhóm tuổiSo sánh giữa hai nhóm tuổi
P < 0,001P < 0,001
1.31
0.85
0.76 0.72
0.32 0.34
0.17
0.21
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
E/A (*) S/D Tei TT Tei TP
Nhóm < 50 tuổi
Nhóm ≥ 50 tuổi
NHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNGNHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG
 So sánh giữa nam và nữSo sánh giữa nam và nữ
1.08 1.04
0.71
0.78
0.31 0.35
0.2
0.18
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
E/A S/D Tei TT Tei TP
Nam
Nữ
NHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNGNHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG
Hệ số tương quan của S, D, tỷ số S/D với tuổi, tần số tim và diện tích da
SS DD Tỷ số S/DTỷ số S/D
TuổiTuổi - 0,07- 0,07 - 0,14- 0,14 0,050,05
Tần số timTần số tim - 0,62- 0,62 - 0,92- 0,92 0,500,50
Diện tích daDiện tích da 0,040,04 0,370,37 - 0,34- 0,34
** Roberto Sarnari và cộng sự:Roberto Sarnari và cộng sự:
- Tỷ số S/D cũng có tương quan tuyến tính chặt chẽ với tần số tim- Tỷ số S/D cũng có tương quan tuyến tính chặt chẽ với tần số tim
(r = 0,7224, p< 0,0001 )(r = 0,7224, p< 0,0001 )
- Tỷ số S/D có tương quan yếu với tuổi và diện tích da.- Tỷ số S/D có tương quan yếu với tuổi và diện tích da.
NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP
Mark K.Friedberg và Norman H.Silverman: Ở trẻ bị bệnh cơ tim giãn, tỷ số S/DMark K.Friedberg và Norman H.Silverman: Ở trẻ bị bệnh cơ tim giãn, tỷ số S/D
cao hơn (1,57 ± 0,98 so với 0,77 ± 0,24, p < 0,005), thời gian tâm thu kéo dàicao hơn (1,57 ± 0,98 so với 0,77 ± 0,24, p < 0,005), thời gian tâm thu kéo dài
hơn (0,57 ± 0,11 so với 0,41 ± 0,07, p < 0,001).hơn (0,57 ± 0,11 so với 0,41 ± 0,07, p < 0,001).
Chỉ số
Nhóm EF > 56%
(n1=67)
Nhóm EF ≤ 56%
(n2=24)
Giá trị p
Tuổi (năm) 62,4 ± 9,6 63,4 ± 12,7 > 0,05
Tỷ lệ nam : nữ 32 : 35 15 : 9 > 0,05
Tần số tim (ck/p) 82,1 ± 10,7 86,9 ± 10,0 > 0,05
S (ms) 325,8 ± 41,3 388,4 ± 74,7 < 0,001
D (ms) 418,3 ± 84,2 311,7 ± 87,9 < 0,001
S/D 0,80 ± 0,17 1,40 ± 0,63 < 0,001
Tei thất trái 0,38 ± 0,15 0,72 ± 0,23 < 0,001
Tei thất phải 0,20 ± 0,10 0,50 ± 0,33 < 0,001
VE (cm/s) 54,0 ± 11,0 56,7 ± 20,8 > 0,05
VA (cm/s) 76,0 ± 12,5 76,8 ± 21,8 > 0,05
E/A thất trái 0,72 ± 0,15 0,83 ± 0,48 > 0,05
Nhóm đối tượng tăng huyết áp chưa suy chức năng tâm thu thất tráiNhóm đối tượng tăng huyết áp chưa suy chức năng tâm thu thất trái
Chỉ số
Nhóm THA
(n1=67)
Nhóm NBT
(n2=31)
Giá trị p
Tuổi (năm) 62,4 ± 9,6 60,2 ± 8,1 > 0,05
Tỷ lệ nam: nữ 32 : 35 14 : 17 > 0,05
Tần số tim (CK/p) 82,1 ± 10,7 78,1 ± 8,8 > 0,05
EF(%) 69,6 ± 6,0 71,3 ± 6,0 > 0,05
S (ms) 325,8 ± 41,3 324,6 ± 37,2 > 0,05
D (ms) 418,3 ± 84,2 453,5 ± 82,7 > 0,05
S/D 0,80 ± 0,17 0,73 ± 0,14 < 0,05
VE (cm/s) 54,0 ± 11,0 56,6 ± 11,1 > 0,05
VA (cm/s) 76,0 ± 12,5 67,7 ± 10,8 < 0,05
E/A thất trái 0,72 ± 0,15 0,85 ± 0,20 < 0,05
Tei thất trái 0,38 ± 0,15 0,34 ± 0,16 > 0,05
Tei thất phải 0,20 ± 0,10 0,21 ± 0,13 > 0,05
NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP
Mark K.Friedberg và Norman H.Silverman: Ở trẻ bị bệnh cơ tim hạn chế,Mark K.Friedberg và Norman H.Silverman: Ở trẻ bị bệnh cơ tim hạn chế,
- Tỷ số S/D cao hơn (1,6 ± 0,81 so với 0,8 ± 0,19, p < 0,001),- Tỷ số S/D cao hơn (1,6 ± 0,81 so với 0,8 ± 0,19, p < 0,001),
- Thời gian tâm thu kéo dài hơn (0,58 ± 0,12 so với 0,44 ± 0,06, p < 0,01),- Thời gian tâm thu kéo dài hơn (0,58 ± 0,12 so với 0,44 ± 0,06, p < 0,01),
- Thời gian tâm trương ngắn hơn (0,43 ± 0,13 so với 0,56 ± 0,06, p < 0,01).- Thời gian tâm trương ngắn hơn (0,43 ± 0,13 so với 0,56 ± 0,06, p < 0,01).
Nhóm PĐTT
(n1 = 26)
Nhóm KPĐTT
(n2= 65)
p
Tuổi (năm) 64,2 ±12,9 62,1 ± 9,3 > 0,05
Tỷ lệ nam : nữ 16 : 10 31 : 34 > 0,05
Tần số tim (CK/phút) 87,0 ± 10,2 82,0 ± 10,6 < 0,05
S (ms) 385,0 ± 74,0 325,2 ± 40,9 < 0,001
D (ms) 314,6 ± 89,8 420,4 ± 82,6 < 0,001
Tỷ số S/D 1,38 ± 0,62 0,79 ± 0,15 < 0,001
NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP
So sánh các giai đoạn tăng huyết ápSo sánh các giai đoạn tăng huyết áp
(*): sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, p < 0,05(*): sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, p < 0,05
Hai nhóm có tuổi, tần số tim, tỷ lệ nam/nữ,Hai nhóm có tuổi, tần số tim, tỷ lệ nam/nữ, EFEF tương đương nhau.tương đương nhau.
0.72
0.83
0.68
0.74
0.39 0.38
0.18
0.21
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
S/D (*) E/A Tei TT Tei TP
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP
Hệ số tương quan của S, D, tỷ số S/D với số đo huyết áp
Huyết áp S D Tỷ số S/D
HATT 0,10 0,06 0,06
HATTr 0,09 0,03 0,09
HATB 0,10 0,05 0,06
NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP
Hệ số tương quan giữa S/D và một số thông số siêu âm tim ở người THA
(n = 91)
Thông số S D Tỷ số S/D
Tei thất trái 0,34 - 0,19 0,23
Tei thất phải 0,35 - 0,36 0,43
EF - 0,32 0,32 - 0,37
CSKLCTT 0,50 - 0,33 0,49
Dd 0,41 - 0,30 0,42
Ds 0,39 - 0,29 0,37
E/A thất trái 0,24 - 0,07 0,14
ĐKTP 0,41 - 0,18 0,28
ALĐMP 0,19 - 0,35 0,36
NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP
Tương quan giữa S/D với một số thông số siêu âm timTương quan giữa S/D với một số thông số siêu âm tim
ở đối tượng THA suy chức năng tâm thu thất trái (n = 24)ở đối tượng THA suy chức năng tâm thu thất trái (n = 24)
Thông số S D Tỷ số S/D
Tei thất trái 0,15 - 0,21 0,19
Tei thất phải 0,71 - 0,45 0,63
EF 0,04 0,11 - 0,05
CSKLCTT 0,57 - 0,59 0,68
Dd 0,28 - 0,35 0,36
Ds 0,19 - 0,33 0,29
E/A thất trái 0,32 - 0,42 0,42
ĐKTP 0,60 - 0,48 0,61
ALĐMP 0,43 - 0,50 0,59
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
1. Ở người trưởng thành bình thường:1. Ở người trưởng thành bình thường:
• Giá trị TB của tỷ số S/D ở người trưởng thành là 0,75 ± 0,14.Giá trị TB của tỷ số S/D ở người trưởng thành là 0,75 ± 0,14.
• Tỷ số S/D có tương quan tuyến tính thuận với tần số timTỷ số S/D có tương quan tuyến tính thuận với tần số tim
(r = 0,5, p < 0,05).(r = 0,5, p < 0,05).
• Không có mối tương quan tuyến tính giữa tỷ số S/D và tuổi.Không có mối tương quan tuyến tính giữa tỷ số S/D và tuổi.
• Không có sự khác biệt về tỷ số S/D giữa người dưới 50 tuổi vàKhông có sự khác biệt về tỷ số S/D giữa người dưới 50 tuổi và
người từ 50 tuổi trở lên.người từ 50 tuổi trở lên.
• Không có sự khác biệt về tỷ số S/D giữa nam và nữ.Không có sự khác biệt về tỷ số S/D giữa nam và nữ.
2. Ở những bệnh nhân tăng huyết áp:2. Ở những bệnh nhân tăng huyết áp:
• Tỷ số S/D của những bệnh nhân suy chức năng tâm thu thất tráiTỷ số S/D của những bệnh nhân suy chức năng tâm thu thất trái
tăng cao so với những bệnh nhân chưa suy chức năng tâm thu thấttăng cao so với những bệnh nhân chưa suy chức năng tâm thu thất
trái (1,40 ± 0,63 so với 0,80 ± 0,17, p < 0,001).trái (1,40 ± 0,63 so với 0,80 ± 0,17, p < 0,001).
• Tỷ số S/D của bệnh nhân tăng huyết áp chưa có suy chức năng tâmTỷ số S/D của bệnh nhân tăng huyết áp chưa có suy chức năng tâm
thu thất trái cao hơn so với người bình thường cùng độ tuổi (0,80 ±thu thất trái cao hơn so với người bình thường cùng độ tuổi (0,80 ±
0,17 so với 0,73 ± 0,14, p < 0,05).0,17 so với 0,73 ± 0,14, p < 0,05).
• Tỷ số S/D của nhóm bệnh nhân có phì đại thất trái cao hơn so vớiTỷ số S/D của nhóm bệnh nhân có phì đại thất trái cao hơn so với
nhóm chưa có phì đại thất trái (1,38 ± 0,62 so với 0,79 ± 0,15, p <nhóm chưa có phì đại thất trái (1,38 ± 0,62 so với 0,79 ± 0,15, p <
0,001).0,001).
• Tỷ số S/D của nhóm tăng huyết áp giai đoạn 2 cao hơn so vớiTỷ số S/D của nhóm tăng huyết áp giai đoạn 2 cao hơn so với
nhóm tăng huyết áp giai đoạn 1 theo phân loại của JNC 7 (0,83 ±nhóm tăng huyết áp giai đoạn 1 theo phân loại của JNC 7 (0,83 ±
0,17 so với 0,72 ± 0,13, p < 0,05).0,17 so với 0,72 ± 0,13, p < 0,05).
2. Ở những bệnh nhân tăng huyết áp:2. Ở những bệnh nhân tăng huyết áp:
• Không có mối tương quan tuyến tính giữa tỷ số S/D với huyết ápKhông có mối tương quan tuyến tính giữa tỷ số S/D với huyết áp
tâm thu và huyết áp tâm trương.tâm thu và huyết áp tâm trương.
• Tỷ số S/D tương quan tuyến tính thuận với:Tỷ số S/D tương quan tuyến tính thuận với:
 Chỉ số Tei thất phải.Chỉ số Tei thất phải.
 Chỉ số khối lượng cơ thất trái, đường kính thất trái cuối tâmChỉ số khối lượng cơ thất trái, đường kính thất trái cuối tâm
thu, cuối tâm trương, đường kính thất phải và áp lực tâm thuthu, cuối tâm trương, đường kính thất phải và áp lực tâm thu
động mạch phổi.động mạch phổi.
• Tỷ số S/D tương quan tuyến tính nghịch với phân suất tống máuTỷ số S/D tương quan tuyến tính nghịch với phân suất tống máu
thất trái EF.thất trái EF.
KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ
Với kết quả thu được như trên, chúng tôi xin kiến nghị tiến hànhVới kết quả thu được như trên, chúng tôi xin kiến nghị tiến hành
thêm những nghiên cứu sâu hơn về chỉ số này ở người trưởngthêm những nghiên cứu sâu hơn về chỉ số này ở người trưởng
thành để ứng dụng trong chẩn đoán suy tim, đặc biệt là chẩn đoánthành để ứng dụng trong chẩn đoán suy tim, đặc biệt là chẩn đoán
suy chức năng tâm trương.suy chức năng tâm trương.
NGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀ THỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG VÀ NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM

More Related Content

What's hot

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
SoM
 
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒNGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
SoM
 
XÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
XÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHXÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
XÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
SoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
SoM
 

What's hot (20)

Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
Xử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp timXử trí rối loạn nhịp tim
Xử trí rối loạn nhịp tim
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM
 
Đọc Holter ECG 24h
Đọc Holter ECG 24hĐọc Holter ECG 24h
Đọc Holter ECG 24h
 
Trầm cảm và bệnh tim mạch
Trầm cảm và bệnh tim mạchTrầm cảm và bệnh tim mạch
Trầm cảm và bệnh tim mạch
 
Kiểm soát nhịp và tần số bằng thuốc trong rung nhĩ
Kiểm soát nhịp và tần số bằng thuốc trong rung nhĩKiểm soát nhịp và tần số bằng thuốc trong rung nhĩ
Kiểm soát nhịp và tần số bằng thuốc trong rung nhĩ
 
Ca lam sang
Ca lam sang Ca lam sang
Ca lam sang
 
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuuXu tri con rung nhi tai phong cap cuu
Xu tri con rung nhi tai phong cap cuu
 
150 vấn đề ECG
150 vấn đề ECG150 vấn đề ECG
150 vấn đề ECG
 
Chan doan dieutritha
Chan doan dieutrithaChan doan dieutritha
Chan doan dieutritha
 
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHEĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH DRTHE
 
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
Hở van động mạch chủ - Cập nhật 2018
 
Rung nhĩ – rối loạn nhịp tim hay
Rung nhĩ – rối loạn nhịp tim hayRung nhĩ – rối loạn nhịp tim hay
Rung nhĩ – rối loạn nhịp tim hay
 
Suytim
SuytimSuytim
Suytim
 
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒNGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ
 
THUỐC ĐIỀU TRỊ CHO NHỊP NHANH TRÊN THẤT
THUỐC ĐIỀU TRỊ CHO NHỊP NHANH TRÊN THẤTTHUỐC ĐIỀU TRỊ CHO NHỊP NHANH TRÊN THẤT
THUỐC ĐIỀU TRỊ CHO NHỊP NHANH TRÊN THẤT
 
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
Sử dụng thuốc điều trị Suy Tim 2018
 
XÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
XÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHXÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
XÉT NGHIỆM THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 

Similar to NGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀ THỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG VÀ NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM

Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết ápGây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
songxanh
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
SoM
 
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơthuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
SoM
 

Similar to NGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀ THỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG VÀ NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM (20)

BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết ápGây mê bệnh nhân tăng huyết áp
Gây mê bệnh nhân tăng huyết áp
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptxCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM CẤP.pptx
 
tăng huyết áp .pptx
tăng huyết áp .pptxtăng huyết áp .pptx
tăng huyết áp .pptx
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
CHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMCHOÁNG TIM
CHOÁNG TIM
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơthuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
 
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp timĐánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
Đánh giá bệnh nhân rối loạn nhịp tim
 
Chức năng thất trái bằng siêu âm đánh dấu mô cơ tim, HAY
Chức năng thất trái bằng siêu âm đánh dấu mô cơ tim, HAYChức năng thất trái bằng siêu âm đánh dấu mô cơ tim, HAY
Chức năng thất trái bằng siêu âm đánh dấu mô cơ tim, HAY
 
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở ...
 
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
Bqt.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NHỒI MÁU ...
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
tbmmn.pdf
tbmmn.pdftbmmn.pdf
tbmmn.pdf
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
dai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinhdai cuong-tim-bam-sinh
dai cuong-tim-bam-sinh
 
266 dai cuong-tim-bam-sinh
266 dai cuong-tim-bam-sinh266 dai cuong-tim-bam-sinh
266 dai cuong-tim-bam-sinh
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docxĐánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
 
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
 
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docxĐánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
 
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
 
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
 
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxNghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 

Recently uploaded

Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
HongBiThi1
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
HongBiThi1
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
 
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.pptgp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
 
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạhội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
hội chứng thận hư- 2020.pptx rất hay các bạn ạ
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu ÂuNguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 

NGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀ THỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG VÀ NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM

  • 1. NGUYỄN THỊ THÂNNGUYỄN THỊ THÂN NGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀNGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀ THỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNGTHỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG VÀ NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁPVÀ NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIMBẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Người hướng dẫn khoa học:Người hướng dẫn khoa học: TS. TẠ MẠNH CƯỜNGTS. TẠ MẠNH CƯỜNG
  • 3. Tăng huyết áp:Tăng huyết áp: - Tỷ lệ mắc bệnh nhiều và tỷ lệ tử vong cao,Tỷ lệ mắc bệnh nhiều và tỷ lệ tử vong cao, - Yếu tố nguy cơ tim mạch quan trọng,Yếu tố nguy cơ tim mạch quan trọng, - 1/3 số BN suy tim do THA có dấu hiệu lâm sàng của suy tim khi1/3 số BN suy tim do THA có dấu hiệu lâm sàng của suy tim khi chức năng tâm thu thất trái còn bình thường.chức năng tâm thu thất trái còn bình thường. Siêu âm tim:Siêu âm tim: - Thăm dò không chảy máu hữu ích trong chẩn đoán và theo dõi tiếnThăm dò không chảy máu hữu ích trong chẩn đoán và theo dõi tiến triển suy tim,triển suy tim, - Đánh giá chính xác tình trạng suy tim tâm trương rất đặc trưng củaĐánh giá chính xác tình trạng suy tim tâm trương rất đặc trưng của BN THA.BN THA.
  • 4. Chỉ số đánh giá chức năng toàn bộ của tâm thất: Chỉ số Tei và Tỷ số S/DChỉ số đánh giá chức năng toàn bộ của tâm thất: Chỉ số Tei và Tỷ số S/D Tỷ số S/D:Tỷ số S/D: - S: thời gian toàn bộ của dòng hở van nhĩ thất, D: thời gian còn lại của chu chuyểnS: thời gian toàn bộ của dòng hở van nhĩ thất, D: thời gian còn lại của chu chuyển timtim - Đã được nghiên cứu trên trẻ em và người chưa trưởng thành bị suy tim do bệnh cơĐã được nghiên cứu trên trẻ em và người chưa trưởng thành bị suy tim do bệnh cơ tim giãn, bệnh cơ tim hạn chế, tăng áp lực động mạch phổi…tim giãn, bệnh cơ tim hạn chế, tăng áp lực động mạch phổi… - Dễ thực hiện, ít sai số và có thể dùng để chẩn đoán, theo dõi tiến triển của bệnhDễ thực hiện, ít sai số và có thể dùng để chẩn đoán, theo dõi tiến triển của bệnh nhân suy tim.nhân suy tim. - Chưa có nghiên cứu nào về tỷ số S/D ở người trưởng thành.Chưa có nghiên cứu nào về tỷ số S/D ở người trưởng thành.
  • 5. MỤC TIÊUMỤC TIÊU 1 - Nghiên cứu tỉ số giữa thời gian tâm thu và thời gian tâm1 - Nghiên cứu tỉ số giữa thời gian tâm thu và thời gian tâm trương ở người bình thường và người tăng huyết áp.trương ở người bình thường và người tăng huyết áp. 2 - Nghiên cứu sự tương quan của tỷ số S/D với một số2 - Nghiên cứu sự tương quan của tỷ số S/D với một số thông số lâm sàng và siêu âm Doppler tim.thông số lâm sàng và siêu âm Doppler tim.
  • 7. NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM - DOPPLERNGUYÊN LÝ SIÊU ÂM - DOPPLER Hiệu ứng Doppler:Hiệu ứng Doppler: A Nơi thu nhận âm B Nơi thu nhận âm
  • 8. Tín hiệu Doppler:Tín hiệu Doppler: - Tín hiệu âm thanhTín hiệu âm thanh - Phổ DopplerPhổ Doppler Các hệ thống siêu âm Doppler tim:Các hệ thống siêu âm Doppler tim: - Doppler xungDoppler xung - Doppler liên tụcDoppler liên tục - Doppler mDoppler màuàu - Doppler môDoppler mô
  • 9. SINH LÝ CHU CHUYỂN TIMSINH LÝ CHU CHUYỂN TIM
  • 10. Một số định nghĩa về thì tâm thu và tâm trương:Một số định nghĩa về thì tâm thu và tâm trương: - Theo điện họcTheo điện học - Theo sinh lý học và tim mạch họcTheo sinh lý học và tim mạch học - Một số ĐN khác:Một số ĐN khác: CoCo ĐTTĐTT TốngTống máumáu GiãnGiãn ĐTTĐTT ĐầyĐầy thấtthất nhanhnhanh GiãnGiãn thất tráithất trái Nhĩ thuNhĩ thu ĐN WiggerĐN Wigger Tâm thuTâm thu (Từ đóng VHL đến mở VHL)(Từ đóng VHL đến mở VHL) Tâm trươngTâm trương (Từ mở VHL đến đóng VHL)(Từ mở VHL đến đóng VHL) ĐN lâm sàngĐN lâm sàng Tâm thuTâm thu (Từ đóng VHL đến(Từ đóng VHL đến đóng van ĐMC)đóng van ĐMC) Tâm trươngTâm trương (Từ đóng van ĐMC đến đóng VHL)(Từ đóng van ĐMC đến đóng VHL) ĐN BrursaerrĐN Brursaerr Tâm thuTâm thu (Từ đóng VHL đến V1/2)(Từ đóng VHL đến V1/2) Tâm trươngTâm trương (V1/2 đến đóng VHL)(V1/2 đến đóng VHL)
  • 11. TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP -- ĐN: Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90ĐN: Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90 mmHgmmHg.. - Phân loại THA theo JNC VII (2003)- Phân loại THA theo JNC VII (2003) Khái niệm HA tâm thu (mmHg) HA tâm trương (mmHg) HA bình thường <120 và < 80 Tiền THA 120 – 139 và/hoặc 80 - 89 THA giai đoạn I 140 – 159 và/hoặc 90 - 99 THA giai đoạn II ≥ 160 và/hoặc ≥ 100
  • 12. SUY TIMSUY TIM  Tình hình suy tim:Tình hình suy tim: - Suy tim là hậu quả cuối cùng của các bệnh tim mạch.- Suy tim là hậu quả cuối cùng của các bệnh tim mạch. - Tỷ lệ ngày một gia tăng.- Tỷ lệ ngày một gia tăng. - Tại Mỹ: 5 triệu người bị suy tim,- Tại Mỹ: 5 triệu người bị suy tim, 550 000 bệnh nhân mới mắc hàng năm550 000 bệnh nhân mới mắc hàng năm trên 1 triệu bệnh nhân nhập viện mỗi năm.trên 1 triệu bệnh nhân nhập viện mỗi năm. tỷ lệ tử vong sau 1 năm là 30% và sau 5 năm là 50%tỷ lệ tử vong sau 1 năm là 30% và sau 5 năm là 50%  Cơ chế suy tim:Cơ chế suy tim: - Quá tải thể tích- Quá tải thể tích - Quá tải áp lực- Quá tải áp lực
  • 13. SUY CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNGSUY CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNG TRONG TĂNG HUYẾT ÁPTRONG TĂNG HUYẾT ÁP 1-1- Tăng độ cứng của buồng thất trái:Tăng độ cứng của buồng thất trái: - Khối lượng cơ thất tráiKhối lượng cơ thất trái - Độ cứng của cơ tim (do xơ hoá)Độ cứng của cơ tim (do xơ hoá) - Thể tích tâm thấtThể tích tâm thất 2- Giảm độ giãn tâm thất:2- Giảm độ giãn tâm thất: - Tiền gánhTiền gánh - Hậu gánhHậu gánh - Quá trình bất hoạt trương lực của các sợi MyelinQuá trình bất hoạt trương lực của các sợi Myelin - Mức độ không đồng bộ giữa hai tâm thấtMức độ không đồng bộ giữa hai tâm thất
  • 14. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG CỦATRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG CỦA SUY CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNGSUY CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNG - Hội chứng gắng sức: mệt mỏi, khó thở.Hội chứng gắng sức: mệt mỏi, khó thở. - Nghe tim:Nghe tim: Tiếng ngựa phi (người trẻ)Tiếng ngựa phi (người trẻ) Tiếng thứ tư (trên 50 tuổi)Tiếng thứ tư (trên 50 tuổi) - Siêu âm tim: Kích thước thất trái, chức năng tâm thu thất trái- Siêu âm tim: Kích thước thất trái, chức năng tâm thu thất trái vẫn bình thườngvẫn bình thường
  • 15. ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIMĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIM BẰNG SIÊU ÂM DOPPLERBẰNG SIÊU ÂM DOPPLER 1- Chức năng tâm thu thất trái:1- Chức năng tâm thu thất trái: - Chức năng co bóp của cơ tim- Chức năng co bóp của cơ tim - Chỉ số co ngắn sợi cơ (%D)- Chỉ số co ngắn sợi cơ (%D) - Phân suất tống máu (EF)- Phân suất tống máu (EF) - Cung lượng tim (Q) và chỉ số tim (Qi)- Cung lượng tim (Q) và chỉ số tim (Qi) - Các chỉ số dòng chảy qua van ĐMC- Các chỉ số dòng chảy qua van ĐMC -- Vận tốc tâm thu của cơ tim (Sa)Vận tốc tâm thu của cơ tim (Sa)
  • 16. ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIMĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIM BẰNG SIÊU ÂM DOPPLERBẰNG SIÊU ÂM DOPPLER 2 -2 - Chức năng tâm trương thất tráiChức năng tâm trương thất trái  Siêu âm TM : các chỉ số TM của vận động van hai lá, dốc tâmSiêu âm TM : các chỉ số TM của vận động van hai lá, dốc tâm trương EFtrương EF  Siêu âm Doppler :Siêu âm Doppler : - Các chỉ số dòng chảy qua van hai lá từ nhĩ trái xuống thất trái- Các chỉ số dòng chảy qua van hai lá từ nhĩ trái xuống thất trái - Dòng chảy từ tĩnh mạch phổi vào nhĩ trái- Dòng chảy từ tĩnh mạch phổi vào nhĩ trái -- Ea, vận tốc giãn cơ tim đầu tâm trươngEa, vận tốc giãn cơ tim đầu tâm trương
  • 17. 3- Chức năng thất phải:3- Chức năng thất phải: - Đường kính thất phải- Đường kính thất phải - Dạng di động của vách liên thất- Dạng di động của vách liên thất - Dấu hiệu tăng áp lực động mạch phổi- Dấu hiệu tăng áp lực động mạch phổi - Giảm vận tốc của vòng van ba lá.- Giảm vận tốc của vòng van ba lá. 4- Chức năng tâm thất toàn bộ:4- Chức năng tâm thất toàn bộ: - Chỉ số chức năng cơ tim (Tei index)- Chỉ số chức năng cơ tim (Tei index) - Tỷ số S/D- Tỷ số S/D ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIMĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIM BẰNG SIÊU ÂM DOPPLERBẰNG SIÊU ÂM DOPPLER
  • 18. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ TỶ SỐ S/DTÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ TỶ SỐ S/D 1-1- Roberto sarnari và cộng sựRoberto sarnari và cộng sự: Ở trẻ bình thường: Ở trẻ bình thường 2-2- Mark K.Friedberg và Norman H.SilvermanMark K.Friedberg và Norman H.Silverman:: Ở trẻ bị bệnh cơ tim hạn chếỞ trẻ bị bệnh cơ tim hạn chế 3-3- Mark K.Friedberg và Norman H.SilvermanMark K.Friedberg và Norman H.Silverman:: Ở trẻ bị bệnh cơ tim giãnỞ trẻ bị bệnh cơ tim giãn 4-4- Alkon J và cộng sự:Alkon J và cộng sự: ỞỞ trẻ bị tăng áp lực động mạch phổitrẻ bị tăng áp lực động mạch phổi 5-5- Patel DR và cộng sự:Patel DR và cộng sự: so sánh chỉ số Tei và tỷ số S/D trong chẩnso sánh chỉ số Tei và tỷ số S/D trong chẩn đoán suy chức năng thất trái ở trẻ emđoán suy chức năng thất trái ở trẻ em
  • 19. ĐỐI TƯỢNG VÀĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 20. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 1-1- Nhóm tăng huyết áp:Nhóm tăng huyết áp:  Tiêu chuẩn lựa chọn:Tiêu chuẩn lựa chọn: - BN đã được chẩn đoán xác định là bệnh tăng huyết áp.- BN đã được chẩn đoán xác định là bệnh tăng huyết áp. - Tuổi từ 18 trở lên.- Tuổi từ 18 trở lên.  Tiêu chuẩn loại trừ:Tiêu chuẩn loại trừ: - Biểu hiện của bệnh lý mạch vành- Biểu hiện của bệnh lý mạch vành - Bệnh lý van tim, bệnh lý màng ngoài tim;- Bệnh lý van tim, bệnh lý màng ngoài tim; - Bệnh lý toàn thân có thể ảnh hưởng đến chức năng tim- Bệnh lý toàn thân có thể ảnh hưởng đến chức năng tim - Rối loạn nhịp tim- Rối loạn nhịp tim - Hình ảnh siêu âm tim không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.- Hình ảnh siêu âm tim không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Đối tượng không đồng ý tham gia vào nghiên cứu.- Đối tượng không đồng ý tham gia vào nghiên cứu.
  • 21. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 2- Nhóm đối tượng bình thường:2- Nhóm đối tượng bình thường:  Tiêu chuẩn lựa chọn:Tiêu chuẩn lựa chọn: - Tiền sử: Không có bệnh tim mạch, không có bệnh mãn tính- Tiền sử: Không có bệnh tim mạch, không có bệnh mãn tính - Lâm sàng: Không có các dấu hiệu bệnh lý về tim mạch, trị số- Lâm sàng: Không có các dấu hiệu bệnh lý về tim mạch, trị số huyết áp bình thường.huyết áp bình thường. - Cận lâm sàng: ĐTĐ, Xquang tim - phổi, siêu âm tim bình- Cận lâm sàng: ĐTĐ, Xquang tim - phổi, siêu âm tim bình thườngthường
  • 22. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 2- Nhóm đối tượng bình thường:2- Nhóm đối tượng bình thường:  Tiêu chuẩn loại trừ:Tiêu chuẩn loại trừ: - Chẩn đoán xác định hay nghi ngờ có bệnh lý tim mạch, bệnh- Chẩn đoán xác định hay nghi ngờ có bệnh lý tim mạch, bệnh nội khoa mãn tínhnội khoa mãn tính - Siêu âm tim: Có bệnh van tim, rối loạn vận động vùng thành- Siêu âm tim: Có bệnh van tim, rối loạn vận động vùng thành tim, giãn thất trái, giảm chức năng tâm thu thất trái.tim, giãn thất trái, giảm chức năng tâm thu thất trái. - Hình ảnh siêu âm tim không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.- Hình ảnh siêu âm tim không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Đối tượng không đồng ý tham gia vào nghiên cứu- Đối tượng không đồng ý tham gia vào nghiên cứu
  • 23. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨUTHỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU  Nghiên cứu được tiến hành tại viện Tim mạch Quốc gia Việt NamNghiên cứu được tiến hành tại viện Tim mạch Quốc gia Việt Nam  Thời gian nghiên cứu: Từ tháng 5/2011 đến tháng 12/2011Thời gian nghiên cứu: Từ tháng 5/2011 đến tháng 12/2011
  • 24. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Thiết kế nghiên cứu:Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu cắt ngang: mô tả, phân tích và so sánh đối chứng.Nghiên cứu cắt ngang: mô tả, phân tích và so sánh đối chứng.  Cỡ mẫu:Cỡ mẫu: - Nhóm đối tượng bình thường: n = 57 người.- Nhóm đối tượng bình thường: n = 57 người. Công thức tính cỡ mẫu:Công thức tính cỡ mẫu: - Nhóm đối tượng tăng huyết áp: n = 91 người (cỡ mẫu tiện lợi)- Nhóm đối tượng tăng huyết áp: n = 91 người (cỡ mẫu tiện lợi) n = Z2 1-α/2 x s2 Δ2
  • 25.  Các bước tiến hành:Các bước tiến hành: - Hỏi tiền sử, thăm khám lâm sàng, xét nghiệm máu cơ bản, làm điện- Hỏi tiền sử, thăm khám lâm sàng, xét nghiệm máu cơ bản, làm điện tâm đồ và chụp Xquang tim - phổi.tâm đồ và chụp Xquang tim - phổi. - Làm siêu âm Doppler tim theo mẫu nghiên cứu.- Làm siêu âm Doppler tim theo mẫu nghiên cứu.  Siêu âm tim:Siêu âm tim: - Bằng máy siêu âm tim đang sử dụng tại viện Tim mạch Quốc gia ViệtBằng máy siêu âm tim đang sử dụng tại viện Tim mạch Quốc gia Việt NamNam - Hình ảnh điện tâm đồ kèm theoHình ảnh điện tâm đồ kèm theo - Các thông số được đo trên ba chu chuyển tim liên tiếpCác thông số được đo trên ba chu chuyển tim liên tiếp
  • 26. CÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀCÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀ CÁCH XÁC ĐỊNHCÁCH XÁC ĐỊNH  Tỷ số S/D: Tín hiệu Doppler dòng chảy qua van ba lá, mặt cắtTỷ số S/D: Tín hiệu Doppler dòng chảy qua van ba lá, mặt cắt bốn buồng tim tại mỏm.bốn buồng tim tại mỏm.
  • 27. CÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀCÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀ CÁCH XÁC ĐỊNHCÁCH XÁC ĐỊNH  Chỉ số Tei thất phải và Tei thất trái:Chỉ số Tei thất phải và Tei thất trái:
  • 28. CÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀCÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀ CÁCH XÁC ĐỊNHCÁCH XÁC ĐỊNH  Đường kính cuối tâm thu và cuối tâm trương thất trái, bề dàyĐường kính cuối tâm thu và cuối tâm trương thất trái, bề dày vách liên thất và thành sau thất trái, đường kính thất phảivách liên thất và thành sau thất trái, đường kính thất phải  Phân suất tống máu thất trái (EF)Phân suất tống máu thất trái (EF)  Khối lượng cơ thất tráiKhối lượng cơ thất trái  Diện tích da (BSA)Diện tích da (BSA)  Chỉ số khối lượng cơ thất tráiChỉ số khối lượng cơ thất trái  Tỷ lệ E/A thất tráiTỷ lệ E/A thất trái  Áp lực động mạch phổi tâm thuÁp lực động mạch phổi tâm thu
  • 29. XỬ LÝ SỐ LIỆUXỬ LÝ SỐ LIỆU -- Bằng phần mềm thống kê SPSS 16.0.Bằng phần mềm thống kê SPSS 16.0. - Số liệu được biểu diễn dưới dạng trung bình ± độ lệch.- Số liệu được biểu diễn dưới dạng trung bình ± độ lệch. - Kiểm định sự khác biệt hai mẫu: Dùng test “T-Student”, test χ2.- Kiểm định sự khác biệt hai mẫu: Dùng test “T-Student”, test χ2. - Khác biệt có ý nghĩa thống kê khi so sánh nếu p < 0,05.- Khác biệt có ý nghĩa thống kê khi so sánh nếu p < 0,05. - Nghiên cứu sự tương quan: dựa theo thuật toán hồi quy tuyến- Nghiên cứu sự tương quan: dựa theo thuật toán hồi quy tuyến tính đơn biến.tính đơn biến. - Mối tương quan có ý nghĩa thống kê nếu p < 0,05.- Mối tương quan có ý nghĩa thống kê nếu p < 0,05. - Các kết quả được trình bày dưới dạng các bảng, biểu đồ và- Các kết quả được trình bày dưới dạng các bảng, biểu đồ và nhận xét thích hợpnhận xét thích hợp
  • 30. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 31. NHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNGNHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG  Gồm 57 người, tuổi từ 18 – 81, trung bình là 48,9 ± 15,3 tuổiGồm 57 người, tuổi từ 18 – 81, trung bình là 48,9 ± 15,3 tuổi So sánh với các tác giả khác:So sánh với các tác giả khác: Chúng tôiChúng tôi Roberto SarnariRoberto Sarnari Tần số tim (ck/phút)Tần số tim (ck/phút) 78,4 ± 9,978,4 ± 9,9 96,7 ± 23,296,7 ± 23,2 S (ms)S (ms) 327,6 ± 39,5327,6 ± 39,5 314,0 ± 52,6314,0 ± 52,6 D (ms)D (ms) 450,9 ± 84,5450,9 ± 84,5 341,3 ± 129,6341,3 ± 129,6 Tỷ số S/DTỷ số S/D 0,75 ± 0,140,75 ± 0,14 0,995 ± 0,230,995 ± 0,23 Tác giảTác giả nn Tỷ số S/DTỷ số S/D Friedberg và cộng sựFriedberg và cộng sự 3131 0,8 ± 0,190,8 ± 0,19 Alkon J và cộng sựAlkon J và cộng sự 4747 0,77 ± 0,240,77 ± 0,24 Chúng tôiChúng tôi 5757 0,75 ± 0,140,75 ± 0,14
  • 32. NHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNGNHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG  So sánh giữa hai nhóm tuổiSo sánh giữa hai nhóm tuổi P < 0,001P < 0,001 1.31 0.85 0.76 0.72 0.32 0.34 0.17 0.21 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 E/A (*) S/D Tei TT Tei TP Nhóm < 50 tuổi Nhóm ≥ 50 tuổi
  • 33. NHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNGNHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG  So sánh giữa nam và nữSo sánh giữa nam và nữ 1.08 1.04 0.71 0.78 0.31 0.35 0.2 0.18 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 E/A S/D Tei TT Tei TP Nam Nữ
  • 34. NHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNGNHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG Hệ số tương quan của S, D, tỷ số S/D với tuổi, tần số tim và diện tích da SS DD Tỷ số S/DTỷ số S/D TuổiTuổi - 0,07- 0,07 - 0,14- 0,14 0,050,05 Tần số timTần số tim - 0,62- 0,62 - 0,92- 0,92 0,500,50 Diện tích daDiện tích da 0,040,04 0,370,37 - 0,34- 0,34 ** Roberto Sarnari và cộng sự:Roberto Sarnari và cộng sự: - Tỷ số S/D cũng có tương quan tuyến tính chặt chẽ với tần số tim- Tỷ số S/D cũng có tương quan tuyến tính chặt chẽ với tần số tim (r = 0,7224, p< 0,0001 )(r = 0,7224, p< 0,0001 ) - Tỷ số S/D có tương quan yếu với tuổi và diện tích da.- Tỷ số S/D có tương quan yếu với tuổi và diện tích da.
  • 35. NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP Mark K.Friedberg và Norman H.Silverman: Ở trẻ bị bệnh cơ tim giãn, tỷ số S/DMark K.Friedberg và Norman H.Silverman: Ở trẻ bị bệnh cơ tim giãn, tỷ số S/D cao hơn (1,57 ± 0,98 so với 0,77 ± 0,24, p < 0,005), thời gian tâm thu kéo dàicao hơn (1,57 ± 0,98 so với 0,77 ± 0,24, p < 0,005), thời gian tâm thu kéo dài hơn (0,57 ± 0,11 so với 0,41 ± 0,07, p < 0,001).hơn (0,57 ± 0,11 so với 0,41 ± 0,07, p < 0,001). Chỉ số Nhóm EF > 56% (n1=67) Nhóm EF ≤ 56% (n2=24) Giá trị p Tuổi (năm) 62,4 ± 9,6 63,4 ± 12,7 > 0,05 Tỷ lệ nam : nữ 32 : 35 15 : 9 > 0,05 Tần số tim (ck/p) 82,1 ± 10,7 86,9 ± 10,0 > 0,05 S (ms) 325,8 ± 41,3 388,4 ± 74,7 < 0,001 D (ms) 418,3 ± 84,2 311,7 ± 87,9 < 0,001 S/D 0,80 ± 0,17 1,40 ± 0,63 < 0,001 Tei thất trái 0,38 ± 0,15 0,72 ± 0,23 < 0,001 Tei thất phải 0,20 ± 0,10 0,50 ± 0,33 < 0,001 VE (cm/s) 54,0 ± 11,0 56,7 ± 20,8 > 0,05 VA (cm/s) 76,0 ± 12,5 76,8 ± 21,8 > 0,05 E/A thất trái 0,72 ± 0,15 0,83 ± 0,48 > 0,05
  • 36. Nhóm đối tượng tăng huyết áp chưa suy chức năng tâm thu thất tráiNhóm đối tượng tăng huyết áp chưa suy chức năng tâm thu thất trái Chỉ số Nhóm THA (n1=67) Nhóm NBT (n2=31) Giá trị p Tuổi (năm) 62,4 ± 9,6 60,2 ± 8,1 > 0,05 Tỷ lệ nam: nữ 32 : 35 14 : 17 > 0,05 Tần số tim (CK/p) 82,1 ± 10,7 78,1 ± 8,8 > 0,05 EF(%) 69,6 ± 6,0 71,3 ± 6,0 > 0,05 S (ms) 325,8 ± 41,3 324,6 ± 37,2 > 0,05 D (ms) 418,3 ± 84,2 453,5 ± 82,7 > 0,05 S/D 0,80 ± 0,17 0,73 ± 0,14 < 0,05 VE (cm/s) 54,0 ± 11,0 56,6 ± 11,1 > 0,05 VA (cm/s) 76,0 ± 12,5 67,7 ± 10,8 < 0,05 E/A thất trái 0,72 ± 0,15 0,85 ± 0,20 < 0,05 Tei thất trái 0,38 ± 0,15 0,34 ± 0,16 > 0,05 Tei thất phải 0,20 ± 0,10 0,21 ± 0,13 > 0,05
  • 37. NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP Mark K.Friedberg và Norman H.Silverman: Ở trẻ bị bệnh cơ tim hạn chế,Mark K.Friedberg và Norman H.Silverman: Ở trẻ bị bệnh cơ tim hạn chế, - Tỷ số S/D cao hơn (1,6 ± 0,81 so với 0,8 ± 0,19, p < 0,001),- Tỷ số S/D cao hơn (1,6 ± 0,81 so với 0,8 ± 0,19, p < 0,001), - Thời gian tâm thu kéo dài hơn (0,58 ± 0,12 so với 0,44 ± 0,06, p < 0,01),- Thời gian tâm thu kéo dài hơn (0,58 ± 0,12 so với 0,44 ± 0,06, p < 0,01), - Thời gian tâm trương ngắn hơn (0,43 ± 0,13 so với 0,56 ± 0,06, p < 0,01).- Thời gian tâm trương ngắn hơn (0,43 ± 0,13 so với 0,56 ± 0,06, p < 0,01). Nhóm PĐTT (n1 = 26) Nhóm KPĐTT (n2= 65) p Tuổi (năm) 64,2 ±12,9 62,1 ± 9,3 > 0,05 Tỷ lệ nam : nữ 16 : 10 31 : 34 > 0,05 Tần số tim (CK/phút) 87,0 ± 10,2 82,0 ± 10,6 < 0,05 S (ms) 385,0 ± 74,0 325,2 ± 40,9 < 0,001 D (ms) 314,6 ± 89,8 420,4 ± 82,6 < 0,001 Tỷ số S/D 1,38 ± 0,62 0,79 ± 0,15 < 0,001
  • 38. NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP So sánh các giai đoạn tăng huyết ápSo sánh các giai đoạn tăng huyết áp (*): sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, p < 0,05(*): sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, p < 0,05 Hai nhóm có tuổi, tần số tim, tỷ lệ nam/nữ,Hai nhóm có tuổi, tần số tim, tỷ lệ nam/nữ, EFEF tương đương nhau.tương đương nhau. 0.72 0.83 0.68 0.74 0.39 0.38 0.18 0.21 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 S/D (*) E/A Tei TT Tei TP Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
  • 39. NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP Hệ số tương quan của S, D, tỷ số S/D với số đo huyết áp Huyết áp S D Tỷ số S/D HATT 0,10 0,06 0,06 HATTr 0,09 0,03 0,09 HATB 0,10 0,05 0,06
  • 40. NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP Hệ số tương quan giữa S/D và một số thông số siêu âm tim ở người THA (n = 91) Thông số S D Tỷ số S/D Tei thất trái 0,34 - 0,19 0,23 Tei thất phải 0,35 - 0,36 0,43 EF - 0,32 0,32 - 0,37 CSKLCTT 0,50 - 0,33 0,49 Dd 0,41 - 0,30 0,42 Ds 0,39 - 0,29 0,37 E/A thất trái 0,24 - 0,07 0,14 ĐKTP 0,41 - 0,18 0,28 ALĐMP 0,19 - 0,35 0,36
  • 41. NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP Tương quan giữa S/D với một số thông số siêu âm timTương quan giữa S/D với một số thông số siêu âm tim ở đối tượng THA suy chức năng tâm thu thất trái (n = 24)ở đối tượng THA suy chức năng tâm thu thất trái (n = 24) Thông số S D Tỷ số S/D Tei thất trái 0,15 - 0,21 0,19 Tei thất phải 0,71 - 0,45 0,63 EF 0,04 0,11 - 0,05 CSKLCTT 0,57 - 0,59 0,68 Dd 0,28 - 0,35 0,36 Ds 0,19 - 0,33 0,29 E/A thất trái 0,32 - 0,42 0,42 ĐKTP 0,60 - 0,48 0,61 ALĐMP 0,43 - 0,50 0,59
  • 43. 1. Ở người trưởng thành bình thường:1. Ở người trưởng thành bình thường: • Giá trị TB của tỷ số S/D ở người trưởng thành là 0,75 ± 0,14.Giá trị TB của tỷ số S/D ở người trưởng thành là 0,75 ± 0,14. • Tỷ số S/D có tương quan tuyến tính thuận với tần số timTỷ số S/D có tương quan tuyến tính thuận với tần số tim (r = 0,5, p < 0,05).(r = 0,5, p < 0,05). • Không có mối tương quan tuyến tính giữa tỷ số S/D và tuổi.Không có mối tương quan tuyến tính giữa tỷ số S/D và tuổi. • Không có sự khác biệt về tỷ số S/D giữa người dưới 50 tuổi vàKhông có sự khác biệt về tỷ số S/D giữa người dưới 50 tuổi và người từ 50 tuổi trở lên.người từ 50 tuổi trở lên. • Không có sự khác biệt về tỷ số S/D giữa nam và nữ.Không có sự khác biệt về tỷ số S/D giữa nam và nữ.
  • 44. 2. Ở những bệnh nhân tăng huyết áp:2. Ở những bệnh nhân tăng huyết áp: • Tỷ số S/D của những bệnh nhân suy chức năng tâm thu thất tráiTỷ số S/D của những bệnh nhân suy chức năng tâm thu thất trái tăng cao so với những bệnh nhân chưa suy chức năng tâm thu thấttăng cao so với những bệnh nhân chưa suy chức năng tâm thu thất trái (1,40 ± 0,63 so với 0,80 ± 0,17, p < 0,001).trái (1,40 ± 0,63 so với 0,80 ± 0,17, p < 0,001). • Tỷ số S/D của bệnh nhân tăng huyết áp chưa có suy chức năng tâmTỷ số S/D của bệnh nhân tăng huyết áp chưa có suy chức năng tâm thu thất trái cao hơn so với người bình thường cùng độ tuổi (0,80 ±thu thất trái cao hơn so với người bình thường cùng độ tuổi (0,80 ± 0,17 so với 0,73 ± 0,14, p < 0,05).0,17 so với 0,73 ± 0,14, p < 0,05). • Tỷ số S/D của nhóm bệnh nhân có phì đại thất trái cao hơn so vớiTỷ số S/D của nhóm bệnh nhân có phì đại thất trái cao hơn so với nhóm chưa có phì đại thất trái (1,38 ± 0,62 so với 0,79 ± 0,15, p <nhóm chưa có phì đại thất trái (1,38 ± 0,62 so với 0,79 ± 0,15, p < 0,001).0,001). • Tỷ số S/D của nhóm tăng huyết áp giai đoạn 2 cao hơn so vớiTỷ số S/D của nhóm tăng huyết áp giai đoạn 2 cao hơn so với nhóm tăng huyết áp giai đoạn 1 theo phân loại của JNC 7 (0,83 ±nhóm tăng huyết áp giai đoạn 1 theo phân loại của JNC 7 (0,83 ± 0,17 so với 0,72 ± 0,13, p < 0,05).0,17 so với 0,72 ± 0,13, p < 0,05).
  • 45. 2. Ở những bệnh nhân tăng huyết áp:2. Ở những bệnh nhân tăng huyết áp: • Không có mối tương quan tuyến tính giữa tỷ số S/D với huyết ápKhông có mối tương quan tuyến tính giữa tỷ số S/D với huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương.tâm thu và huyết áp tâm trương. • Tỷ số S/D tương quan tuyến tính thuận với:Tỷ số S/D tương quan tuyến tính thuận với:  Chỉ số Tei thất phải.Chỉ số Tei thất phải.  Chỉ số khối lượng cơ thất trái, đường kính thất trái cuối tâmChỉ số khối lượng cơ thất trái, đường kính thất trái cuối tâm thu, cuối tâm trương, đường kính thất phải và áp lực tâm thuthu, cuối tâm trương, đường kính thất phải và áp lực tâm thu động mạch phổi.động mạch phổi. • Tỷ số S/D tương quan tuyến tính nghịch với phân suất tống máuTỷ số S/D tương quan tuyến tính nghịch với phân suất tống máu thất trái EF.thất trái EF.
  • 46. KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ Với kết quả thu được như trên, chúng tôi xin kiến nghị tiến hànhVới kết quả thu được như trên, chúng tôi xin kiến nghị tiến hành thêm những nghiên cứu sâu hơn về chỉ số này ở người trưởngthêm những nghiên cứu sâu hơn về chỉ số này ở người trưởng thành để ứng dụng trong chẩn đoán suy tim, đặc biệt là chẩn đoánthành để ứng dụng trong chẩn đoán suy tim, đặc biệt là chẩn đoán suy chức năng tâm trương.suy chức năng tâm trương.