NGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀ THỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG VÀ NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
NGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀ THỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG VÀ NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM
1. NGUYỄN THỊ THÂNNGUYỄN THỊ THÂN
NGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀNGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀ
THỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNGTHỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH THƯỜNG
VÀ NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁPVÀ NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP
BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIMBẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM
Người hướng dẫn khoa học:Người hướng dẫn khoa học:
TS. TẠ MẠNH CƯỜNGTS. TẠ MẠNH CƯỜNG
3. Tăng huyết áp:Tăng huyết áp:
- Tỷ lệ mắc bệnh nhiều và tỷ lệ tử vong cao,Tỷ lệ mắc bệnh nhiều và tỷ lệ tử vong cao,
- Yếu tố nguy cơ tim mạch quan trọng,Yếu tố nguy cơ tim mạch quan trọng,
- 1/3 số BN suy tim do THA có dấu hiệu lâm sàng của suy tim khi1/3 số BN suy tim do THA có dấu hiệu lâm sàng của suy tim khi
chức năng tâm thu thất trái còn bình thường.chức năng tâm thu thất trái còn bình thường.
Siêu âm tim:Siêu âm tim:
- Thăm dò không chảy máu hữu ích trong chẩn đoán và theo dõi tiếnThăm dò không chảy máu hữu ích trong chẩn đoán và theo dõi tiến
triển suy tim,triển suy tim,
- Đánh giá chính xác tình trạng suy tim tâm trương rất đặc trưng củaĐánh giá chính xác tình trạng suy tim tâm trương rất đặc trưng của
BN THA.BN THA.
4. Chỉ số đánh giá chức năng toàn bộ của tâm thất: Chỉ số Tei và Tỷ số S/DChỉ số đánh giá chức năng toàn bộ của tâm thất: Chỉ số Tei và Tỷ số S/D
Tỷ số S/D:Tỷ số S/D:
- S: thời gian toàn bộ của dòng hở van nhĩ thất, D: thời gian còn lại của chu chuyểnS: thời gian toàn bộ của dòng hở van nhĩ thất, D: thời gian còn lại của chu chuyển
timtim
- Đã được nghiên cứu trên trẻ em và người chưa trưởng thành bị suy tim do bệnh cơĐã được nghiên cứu trên trẻ em và người chưa trưởng thành bị suy tim do bệnh cơ
tim giãn, bệnh cơ tim hạn chế, tăng áp lực động mạch phổi…tim giãn, bệnh cơ tim hạn chế, tăng áp lực động mạch phổi…
- Dễ thực hiện, ít sai số và có thể dùng để chẩn đoán, theo dõi tiến triển của bệnhDễ thực hiện, ít sai số và có thể dùng để chẩn đoán, theo dõi tiến triển của bệnh
nhân suy tim.nhân suy tim.
- Chưa có nghiên cứu nào về tỷ số S/D ở người trưởng thành.Chưa có nghiên cứu nào về tỷ số S/D ở người trưởng thành.
5. MỤC TIÊUMỤC TIÊU
1 - Nghiên cứu tỉ số giữa thời gian tâm thu và thời gian tâm1 - Nghiên cứu tỉ số giữa thời gian tâm thu và thời gian tâm
trương ở người bình thường và người tăng huyết áp.trương ở người bình thường và người tăng huyết áp.
2 - Nghiên cứu sự tương quan của tỷ số S/D với một số2 - Nghiên cứu sự tương quan của tỷ số S/D với một số
thông số lâm sàng và siêu âm Doppler tim.thông số lâm sàng và siêu âm Doppler tim.
7. NGUYÊN LÝ SIÊU ÂM - DOPPLERNGUYÊN LÝ SIÊU ÂM - DOPPLER
Hiệu ứng Doppler:Hiệu ứng Doppler:
A
Nơi thu nhận âm
B
Nơi thu nhận âm
8. Tín hiệu Doppler:Tín hiệu Doppler:
- Tín hiệu âm thanhTín hiệu âm thanh
- Phổ DopplerPhổ Doppler
Các hệ thống siêu âm Doppler tim:Các hệ thống siêu âm Doppler tim:
- Doppler xungDoppler xung
- Doppler liên tụcDoppler liên tục
- Doppler mDoppler màuàu
- Doppler môDoppler mô
10. Một số định nghĩa về thì tâm thu và tâm trương:Một số định nghĩa về thì tâm thu và tâm trương:
- Theo điện họcTheo điện học
- Theo sinh lý học và tim mạch họcTheo sinh lý học và tim mạch học
- Một số ĐN khác:Một số ĐN khác:
CoCo
ĐTTĐTT
TốngTống
máumáu
GiãnGiãn
ĐTTĐTT
ĐầyĐầy
thấtthất
nhanhnhanh
GiãnGiãn
thất tráithất trái
Nhĩ thuNhĩ thu
ĐN WiggerĐN Wigger Tâm thuTâm thu
(Từ đóng VHL đến mở VHL)(Từ đóng VHL đến mở VHL)
Tâm trươngTâm trương
(Từ mở VHL đến đóng VHL)(Từ mở VHL đến đóng VHL)
ĐN lâm sàngĐN lâm sàng Tâm thuTâm thu
(Từ đóng VHL đến(Từ đóng VHL đến
đóng van ĐMC)đóng van ĐMC)
Tâm trươngTâm trương
(Từ đóng van ĐMC đến đóng VHL)(Từ đóng van ĐMC đến đóng VHL)
ĐN BrursaerrĐN Brursaerr Tâm thuTâm thu
(Từ đóng VHL đến V1/2)(Từ đóng VHL đến V1/2)
Tâm trươngTâm trương
(V1/2 đến đóng VHL)(V1/2 đến đóng VHL)
11. TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
-- ĐN: Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90ĐN: Huyết áp tâm thu ≥ 140 mmHg và/hoặc huyết áp tâm trương ≥ 90
mmHgmmHg..
- Phân loại THA theo JNC VII (2003)- Phân loại THA theo JNC VII (2003)
Khái niệm
HA tâm thu
(mmHg)
HA tâm trương
(mmHg)
HA bình thường <120 và < 80
Tiền THA 120 – 139 và/hoặc 80 - 89
THA giai đoạn I 140 – 159 và/hoặc 90 - 99
THA giai đoạn II ≥ 160 và/hoặc ≥ 100
12. SUY TIMSUY TIM
Tình hình suy tim:Tình hình suy tim:
- Suy tim là hậu quả cuối cùng của các bệnh tim mạch.- Suy tim là hậu quả cuối cùng của các bệnh tim mạch.
- Tỷ lệ ngày một gia tăng.- Tỷ lệ ngày một gia tăng.
- Tại Mỹ: 5 triệu người bị suy tim,- Tại Mỹ: 5 triệu người bị suy tim,
550 000 bệnh nhân mới mắc hàng năm550 000 bệnh nhân mới mắc hàng năm
trên 1 triệu bệnh nhân nhập viện mỗi năm.trên 1 triệu bệnh nhân nhập viện mỗi năm.
tỷ lệ tử vong sau 1 năm là 30% và sau 5 năm là 50%tỷ lệ tử vong sau 1 năm là 30% và sau 5 năm là 50%
Cơ chế suy tim:Cơ chế suy tim:
- Quá tải thể tích- Quá tải thể tích
- Quá tải áp lực- Quá tải áp lực
13. SUY CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNGSUY CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNG
TRONG TĂNG HUYẾT ÁPTRONG TĂNG HUYẾT ÁP
1-1- Tăng độ cứng của buồng thất trái:Tăng độ cứng của buồng thất trái:
- Khối lượng cơ thất tráiKhối lượng cơ thất trái
- Độ cứng của cơ tim (do xơ hoá)Độ cứng của cơ tim (do xơ hoá)
- Thể tích tâm thấtThể tích tâm thất
2- Giảm độ giãn tâm thất:2- Giảm độ giãn tâm thất:
- Tiền gánhTiền gánh
- Hậu gánhHậu gánh
- Quá trình bất hoạt trương lực của các sợi MyelinQuá trình bất hoạt trương lực của các sợi Myelin
- Mức độ không đồng bộ giữa hai tâm thấtMức độ không đồng bộ giữa hai tâm thất
14. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG CỦATRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG CỦA
SUY CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNGSUY CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNG
- Hội chứng gắng sức: mệt mỏi, khó thở.Hội chứng gắng sức: mệt mỏi, khó thở.
- Nghe tim:Nghe tim:
Tiếng ngựa phi (người trẻ)Tiếng ngựa phi (người trẻ)
Tiếng thứ tư (trên 50 tuổi)Tiếng thứ tư (trên 50 tuổi)
- Siêu âm tim: Kích thước thất trái, chức năng tâm thu thất trái- Siêu âm tim: Kích thước thất trái, chức năng tâm thu thất trái
vẫn bình thườngvẫn bình thường
15. ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIMĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIM
BẰNG SIÊU ÂM DOPPLERBẰNG SIÊU ÂM DOPPLER
1- Chức năng tâm thu thất trái:1- Chức năng tâm thu thất trái:
- Chức năng co bóp của cơ tim- Chức năng co bóp của cơ tim
- Chỉ số co ngắn sợi cơ (%D)- Chỉ số co ngắn sợi cơ (%D)
- Phân suất tống máu (EF)- Phân suất tống máu (EF)
- Cung lượng tim (Q) và chỉ số tim (Qi)- Cung lượng tim (Q) và chỉ số tim (Qi)
- Các chỉ số dòng chảy qua van ĐMC- Các chỉ số dòng chảy qua van ĐMC
-- Vận tốc tâm thu của cơ tim (Sa)Vận tốc tâm thu của cơ tim (Sa)
16. ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIMĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIM
BẰNG SIÊU ÂM DOPPLERBẰNG SIÊU ÂM DOPPLER
2 -2 - Chức năng tâm trương thất tráiChức năng tâm trương thất trái
Siêu âm TM : các chỉ số TM của vận động van hai lá, dốc tâmSiêu âm TM : các chỉ số TM của vận động van hai lá, dốc tâm
trương EFtrương EF
Siêu âm Doppler :Siêu âm Doppler :
- Các chỉ số dòng chảy qua van hai lá từ nhĩ trái xuống thất trái- Các chỉ số dòng chảy qua van hai lá từ nhĩ trái xuống thất trái
- Dòng chảy từ tĩnh mạch phổi vào nhĩ trái- Dòng chảy từ tĩnh mạch phổi vào nhĩ trái
-- Ea, vận tốc giãn cơ tim đầu tâm trươngEa, vận tốc giãn cơ tim đầu tâm trương
17. 3- Chức năng thất phải:3- Chức năng thất phải:
- Đường kính thất phải- Đường kính thất phải
- Dạng di động của vách liên thất- Dạng di động của vách liên thất
- Dấu hiệu tăng áp lực động mạch phổi- Dấu hiệu tăng áp lực động mạch phổi
- Giảm vận tốc của vòng van ba lá.- Giảm vận tốc của vòng van ba lá.
4- Chức năng tâm thất toàn bộ:4- Chức năng tâm thất toàn bộ:
- Chỉ số chức năng cơ tim (Tei index)- Chỉ số chức năng cơ tim (Tei index)
- Tỷ số S/D- Tỷ số S/D
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIMĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TIM
BẰNG SIÊU ÂM DOPPLERBẰNG SIÊU ÂM DOPPLER
18. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ TỶ SỐ S/DTÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ TỶ SỐ S/D
1-1- Roberto sarnari và cộng sựRoberto sarnari và cộng sự: Ở trẻ bình thường: Ở trẻ bình thường
2-2- Mark K.Friedberg và Norman H.SilvermanMark K.Friedberg và Norman H.Silverman::
Ở trẻ bị bệnh cơ tim hạn chếỞ trẻ bị bệnh cơ tim hạn chế
3-3- Mark K.Friedberg và Norman H.SilvermanMark K.Friedberg và Norman H.Silverman::
Ở trẻ bị bệnh cơ tim giãnỞ trẻ bị bệnh cơ tim giãn
4-4- Alkon J và cộng sự:Alkon J và cộng sự: ỞỞ trẻ bị tăng áp lực động mạch phổitrẻ bị tăng áp lực động mạch phổi
5-5- Patel DR và cộng sự:Patel DR và cộng sự: so sánh chỉ số Tei và tỷ số S/D trong chẩnso sánh chỉ số Tei và tỷ số S/D trong chẩn
đoán suy chức năng thất trái ở trẻ emđoán suy chức năng thất trái ở trẻ em
19. ĐỐI TƯỢNG VÀĐỐI TƯỢNG VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
20. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
1-1- Nhóm tăng huyết áp:Nhóm tăng huyết áp:
Tiêu chuẩn lựa chọn:Tiêu chuẩn lựa chọn:
- BN đã được chẩn đoán xác định là bệnh tăng huyết áp.- BN đã được chẩn đoán xác định là bệnh tăng huyết áp.
- Tuổi từ 18 trở lên.- Tuổi từ 18 trở lên.
Tiêu chuẩn loại trừ:Tiêu chuẩn loại trừ:
- Biểu hiện của bệnh lý mạch vành- Biểu hiện của bệnh lý mạch vành
- Bệnh lý van tim, bệnh lý màng ngoài tim;- Bệnh lý van tim, bệnh lý màng ngoài tim;
- Bệnh lý toàn thân có thể ảnh hưởng đến chức năng tim- Bệnh lý toàn thân có thể ảnh hưởng đến chức năng tim
- Rối loạn nhịp tim- Rối loạn nhịp tim
- Hình ảnh siêu âm tim không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.- Hình ảnh siêu âm tim không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Đối tượng không đồng ý tham gia vào nghiên cứu.- Đối tượng không đồng ý tham gia vào nghiên cứu.
21. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
2- Nhóm đối tượng bình thường:2- Nhóm đối tượng bình thường:
Tiêu chuẩn lựa chọn:Tiêu chuẩn lựa chọn:
- Tiền sử: Không có bệnh tim mạch, không có bệnh mãn tính- Tiền sử: Không có bệnh tim mạch, không có bệnh mãn tính
- Lâm sàng: Không có các dấu hiệu bệnh lý về tim mạch, trị số- Lâm sàng: Không có các dấu hiệu bệnh lý về tim mạch, trị số
huyết áp bình thường.huyết áp bình thường.
- Cận lâm sàng: ĐTĐ, Xquang tim - phổi, siêu âm tim bình- Cận lâm sàng: ĐTĐ, Xquang tim - phổi, siêu âm tim bình
thườngthường
22. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
2- Nhóm đối tượng bình thường:2- Nhóm đối tượng bình thường:
Tiêu chuẩn loại trừ:Tiêu chuẩn loại trừ:
- Chẩn đoán xác định hay nghi ngờ có bệnh lý tim mạch, bệnh- Chẩn đoán xác định hay nghi ngờ có bệnh lý tim mạch, bệnh
nội khoa mãn tínhnội khoa mãn tính
- Siêu âm tim: Có bệnh van tim, rối loạn vận động vùng thành- Siêu âm tim: Có bệnh van tim, rối loạn vận động vùng thành
tim, giãn thất trái, giảm chức năng tâm thu thất trái.tim, giãn thất trái, giảm chức năng tâm thu thất trái.
- Hình ảnh siêu âm tim không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.- Hình ảnh siêu âm tim không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Đối tượng không đồng ý tham gia vào nghiên cứu- Đối tượng không đồng ý tham gia vào nghiên cứu
23. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨUTHỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu được tiến hành tại viện Tim mạch Quốc gia Việt NamNghiên cứu được tiến hành tại viện Tim mạch Quốc gia Việt Nam
Thời gian nghiên cứu: Từ tháng 5/2011 đến tháng 12/2011Thời gian nghiên cứu: Từ tháng 5/2011 đến tháng 12/2011
24. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thiết kế nghiên cứu:Thiết kế nghiên cứu:
Nghiên cứu cắt ngang: mô tả, phân tích và so sánh đối chứng.Nghiên cứu cắt ngang: mô tả, phân tích và so sánh đối chứng.
Cỡ mẫu:Cỡ mẫu:
- Nhóm đối tượng bình thường: n = 57 người.- Nhóm đối tượng bình thường: n = 57 người.
Công thức tính cỡ mẫu:Công thức tính cỡ mẫu:
- Nhóm đối tượng tăng huyết áp: n = 91 người (cỡ mẫu tiện lợi)- Nhóm đối tượng tăng huyết áp: n = 91 người (cỡ mẫu tiện lợi)
n = Z2
1-α/2
x
s2
Δ2
25. Các bước tiến hành:Các bước tiến hành:
- Hỏi tiền sử, thăm khám lâm sàng, xét nghiệm máu cơ bản, làm điện- Hỏi tiền sử, thăm khám lâm sàng, xét nghiệm máu cơ bản, làm điện
tâm đồ và chụp Xquang tim - phổi.tâm đồ và chụp Xquang tim - phổi.
- Làm siêu âm Doppler tim theo mẫu nghiên cứu.- Làm siêu âm Doppler tim theo mẫu nghiên cứu.
Siêu âm tim:Siêu âm tim:
- Bằng máy siêu âm tim đang sử dụng tại viện Tim mạch Quốc gia ViệtBằng máy siêu âm tim đang sử dụng tại viện Tim mạch Quốc gia Việt
NamNam
- Hình ảnh điện tâm đồ kèm theoHình ảnh điện tâm đồ kèm theo
- Các thông số được đo trên ba chu chuyển tim liên tiếpCác thông số được đo trên ba chu chuyển tim liên tiếp
26. CÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀCÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀ
CÁCH XÁC ĐỊNHCÁCH XÁC ĐỊNH
Tỷ số S/D: Tín hiệu Doppler dòng chảy qua van ba lá, mặt cắtTỷ số S/D: Tín hiệu Doppler dòng chảy qua van ba lá, mặt cắt
bốn buồng tim tại mỏm.bốn buồng tim tại mỏm.
27. CÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀCÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀ
CÁCH XÁC ĐỊNHCÁCH XÁC ĐỊNH
Chỉ số Tei thất phải và Tei thất trái:Chỉ số Tei thất phải và Tei thất trái:
28. CÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀCÁC BIẾN NGHIÊN CỨU VÀ
CÁCH XÁC ĐỊNHCÁCH XÁC ĐỊNH
Đường kính cuối tâm thu và cuối tâm trương thất trái, bề dàyĐường kính cuối tâm thu và cuối tâm trương thất trái, bề dày
vách liên thất và thành sau thất trái, đường kính thất phảivách liên thất và thành sau thất trái, đường kính thất phải
Phân suất tống máu thất trái (EF)Phân suất tống máu thất trái (EF)
Khối lượng cơ thất tráiKhối lượng cơ thất trái
Diện tích da (BSA)Diện tích da (BSA)
Chỉ số khối lượng cơ thất tráiChỉ số khối lượng cơ thất trái
Tỷ lệ E/A thất tráiTỷ lệ E/A thất trái
Áp lực động mạch phổi tâm thuÁp lực động mạch phổi tâm thu
29. XỬ LÝ SỐ LIỆUXỬ LÝ SỐ LIỆU
-- Bằng phần mềm thống kê SPSS 16.0.Bằng phần mềm thống kê SPSS 16.0.
- Số liệu được biểu diễn dưới dạng trung bình ± độ lệch.- Số liệu được biểu diễn dưới dạng trung bình ± độ lệch.
- Kiểm định sự khác biệt hai mẫu: Dùng test “T-Student”, test χ2.- Kiểm định sự khác biệt hai mẫu: Dùng test “T-Student”, test χ2.
- Khác biệt có ý nghĩa thống kê khi so sánh nếu p < 0,05.- Khác biệt có ý nghĩa thống kê khi so sánh nếu p < 0,05.
- Nghiên cứu sự tương quan: dựa theo thuật toán hồi quy tuyến- Nghiên cứu sự tương quan: dựa theo thuật toán hồi quy tuyến
tính đơn biến.tính đơn biến.
- Mối tương quan có ý nghĩa thống kê nếu p < 0,05.- Mối tương quan có ý nghĩa thống kê nếu p < 0,05.
- Các kết quả được trình bày dưới dạng các bảng, biểu đồ và- Các kết quả được trình bày dưới dạng các bảng, biểu đồ và
nhận xét thích hợpnhận xét thích hợp
31. NHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNGNHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG
Gồm 57 người, tuổi từ 18 – 81, trung bình là 48,9 ± 15,3 tuổiGồm 57 người, tuổi từ 18 – 81, trung bình là 48,9 ± 15,3 tuổi
So sánh với các tác giả khác:So sánh với các tác giả khác:
Chúng tôiChúng tôi Roberto SarnariRoberto Sarnari
Tần số tim (ck/phút)Tần số tim (ck/phút) 78,4 ± 9,978,4 ± 9,9 96,7 ± 23,296,7 ± 23,2
S (ms)S (ms) 327,6 ± 39,5327,6 ± 39,5 314,0 ± 52,6314,0 ± 52,6
D (ms)D (ms) 450,9 ± 84,5450,9 ± 84,5 341,3 ± 129,6341,3 ± 129,6
Tỷ số S/DTỷ số S/D 0,75 ± 0,140,75 ± 0,14 0,995 ± 0,230,995 ± 0,23
Tác giảTác giả nn Tỷ số S/DTỷ số S/D
Friedberg và cộng sựFriedberg và cộng sự 3131 0,8 ± 0,190,8 ± 0,19
Alkon J và cộng sựAlkon J và cộng sự 4747 0,77 ± 0,240,77 ± 0,24
Chúng tôiChúng tôi 5757 0,75 ± 0,140,75 ± 0,14
32. NHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNGNHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG
So sánh giữa hai nhóm tuổiSo sánh giữa hai nhóm tuổi
P < 0,001P < 0,001
1.31
0.85
0.76 0.72
0.32 0.34
0.17
0.21
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
E/A (*) S/D Tei TT Tei TP
Nhóm < 50 tuổi
Nhóm ≥ 50 tuổi
33. NHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNGNHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG
So sánh giữa nam và nữSo sánh giữa nam và nữ
1.08 1.04
0.71
0.78
0.31 0.35
0.2
0.18
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
E/A S/D Tei TT Tei TP
Nam
Nữ
34. NHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNGNHÓM ĐỐI TƯỢNG BÌNH THƯỜNG
Hệ số tương quan của S, D, tỷ số S/D với tuổi, tần số tim và diện tích da
SS DD Tỷ số S/DTỷ số S/D
TuổiTuổi - 0,07- 0,07 - 0,14- 0,14 0,050,05
Tần số timTần số tim - 0,62- 0,62 - 0,92- 0,92 0,500,50
Diện tích daDiện tích da 0,040,04 0,370,37 - 0,34- 0,34
** Roberto Sarnari và cộng sự:Roberto Sarnari và cộng sự:
- Tỷ số S/D cũng có tương quan tuyến tính chặt chẽ với tần số tim- Tỷ số S/D cũng có tương quan tuyến tính chặt chẽ với tần số tim
(r = 0,7224, p< 0,0001 )(r = 0,7224, p< 0,0001 )
- Tỷ số S/D có tương quan yếu với tuổi và diện tích da.- Tỷ số S/D có tương quan yếu với tuổi và diện tích da.
35. NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP
Mark K.Friedberg và Norman H.Silverman: Ở trẻ bị bệnh cơ tim giãn, tỷ số S/DMark K.Friedberg và Norman H.Silverman: Ở trẻ bị bệnh cơ tim giãn, tỷ số S/D
cao hơn (1,57 ± 0,98 so với 0,77 ± 0,24, p < 0,005), thời gian tâm thu kéo dàicao hơn (1,57 ± 0,98 so với 0,77 ± 0,24, p < 0,005), thời gian tâm thu kéo dài
hơn (0,57 ± 0,11 so với 0,41 ± 0,07, p < 0,001).hơn (0,57 ± 0,11 so với 0,41 ± 0,07, p < 0,001).
Chỉ số
Nhóm EF > 56%
(n1=67)
Nhóm EF ≤ 56%
(n2=24)
Giá trị p
Tuổi (năm) 62,4 ± 9,6 63,4 ± 12,7 > 0,05
Tỷ lệ nam : nữ 32 : 35 15 : 9 > 0,05
Tần số tim (ck/p) 82,1 ± 10,7 86,9 ± 10,0 > 0,05
S (ms) 325,8 ± 41,3 388,4 ± 74,7 < 0,001
D (ms) 418,3 ± 84,2 311,7 ± 87,9 < 0,001
S/D 0,80 ± 0,17 1,40 ± 0,63 < 0,001
Tei thất trái 0,38 ± 0,15 0,72 ± 0,23 < 0,001
Tei thất phải 0,20 ± 0,10 0,50 ± 0,33 < 0,001
VE (cm/s) 54,0 ± 11,0 56,7 ± 20,8 > 0,05
VA (cm/s) 76,0 ± 12,5 76,8 ± 21,8 > 0,05
E/A thất trái 0,72 ± 0,15 0,83 ± 0,48 > 0,05
36. Nhóm đối tượng tăng huyết áp chưa suy chức năng tâm thu thất tráiNhóm đối tượng tăng huyết áp chưa suy chức năng tâm thu thất trái
Chỉ số
Nhóm THA
(n1=67)
Nhóm NBT
(n2=31)
Giá trị p
Tuổi (năm) 62,4 ± 9,6 60,2 ± 8,1 > 0,05
Tỷ lệ nam: nữ 32 : 35 14 : 17 > 0,05
Tần số tim (CK/p) 82,1 ± 10,7 78,1 ± 8,8 > 0,05
EF(%) 69,6 ± 6,0 71,3 ± 6,0 > 0,05
S (ms) 325,8 ± 41,3 324,6 ± 37,2 > 0,05
D (ms) 418,3 ± 84,2 453,5 ± 82,7 > 0,05
S/D 0,80 ± 0,17 0,73 ± 0,14 < 0,05
VE (cm/s) 54,0 ± 11,0 56,6 ± 11,1 > 0,05
VA (cm/s) 76,0 ± 12,5 67,7 ± 10,8 < 0,05
E/A thất trái 0,72 ± 0,15 0,85 ± 0,20 < 0,05
Tei thất trái 0,38 ± 0,15 0,34 ± 0,16 > 0,05
Tei thất phải 0,20 ± 0,10 0,21 ± 0,13 > 0,05
37. NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP
Mark K.Friedberg và Norman H.Silverman: Ở trẻ bị bệnh cơ tim hạn chế,Mark K.Friedberg và Norman H.Silverman: Ở trẻ bị bệnh cơ tim hạn chế,
- Tỷ số S/D cao hơn (1,6 ± 0,81 so với 0,8 ± 0,19, p < 0,001),- Tỷ số S/D cao hơn (1,6 ± 0,81 so với 0,8 ± 0,19, p < 0,001),
- Thời gian tâm thu kéo dài hơn (0,58 ± 0,12 so với 0,44 ± 0,06, p < 0,01),- Thời gian tâm thu kéo dài hơn (0,58 ± 0,12 so với 0,44 ± 0,06, p < 0,01),
- Thời gian tâm trương ngắn hơn (0,43 ± 0,13 so với 0,56 ± 0,06, p < 0,01).- Thời gian tâm trương ngắn hơn (0,43 ± 0,13 so với 0,56 ± 0,06, p < 0,01).
Nhóm PĐTT
(n1 = 26)
Nhóm KPĐTT
(n2= 65)
p
Tuổi (năm) 64,2 ±12,9 62,1 ± 9,3 > 0,05
Tỷ lệ nam : nữ 16 : 10 31 : 34 > 0,05
Tần số tim (CK/phút) 87,0 ± 10,2 82,0 ± 10,6 < 0,05
S (ms) 385,0 ± 74,0 325,2 ± 40,9 < 0,001
D (ms) 314,6 ± 89,8 420,4 ± 82,6 < 0,001
Tỷ số S/D 1,38 ± 0,62 0,79 ± 0,15 < 0,001
38. NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP
So sánh các giai đoạn tăng huyết ápSo sánh các giai đoạn tăng huyết áp
(*): sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, p < 0,05(*): sự khác biệt có ý nghĩa thống kê, p < 0,05
Hai nhóm có tuổi, tần số tim, tỷ lệ nam/nữ,Hai nhóm có tuổi, tần số tim, tỷ lệ nam/nữ, EFEF tương đương nhau.tương đương nhau.
0.72
0.83
0.68
0.74
0.39 0.38
0.18
0.21
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
S/D (*) E/A Tei TT Tei TP
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
39. NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP
Hệ số tương quan của S, D, tỷ số S/D với số đo huyết áp
Huyết áp S D Tỷ số S/D
HATT 0,10 0,06 0,06
HATTr 0,09 0,03 0,09
HATB 0,10 0,05 0,06
40. NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP
Hệ số tương quan giữa S/D và một số thông số siêu âm tim ở người THA
(n = 91)
Thông số S D Tỷ số S/D
Tei thất trái 0,34 - 0,19 0,23
Tei thất phải 0,35 - 0,36 0,43
EF - 0,32 0,32 - 0,37
CSKLCTT 0,50 - 0,33 0,49
Dd 0,41 - 0,30 0,42
Ds 0,39 - 0,29 0,37
E/A thất trái 0,24 - 0,07 0,14
ĐKTP 0,41 - 0,18 0,28
ALĐMP 0,19 - 0,35 0,36
41. NHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁPNHÓM ĐỐI TƯỢNG TĂNG HUYẾT ÁP
Tương quan giữa S/D với một số thông số siêu âm timTương quan giữa S/D với một số thông số siêu âm tim
ở đối tượng THA suy chức năng tâm thu thất trái (n = 24)ở đối tượng THA suy chức năng tâm thu thất trái (n = 24)
Thông số S D Tỷ số S/D
Tei thất trái 0,15 - 0,21 0,19
Tei thất phải 0,71 - 0,45 0,63
EF 0,04 0,11 - 0,05
CSKLCTT 0,57 - 0,59 0,68
Dd 0,28 - 0,35 0,36
Ds 0,19 - 0,33 0,29
E/A thất trái 0,32 - 0,42 0,42
ĐKTP 0,60 - 0,48 0,61
ALĐMP 0,43 - 0,50 0,59
43. 1. Ở người trưởng thành bình thường:1. Ở người trưởng thành bình thường:
• Giá trị TB của tỷ số S/D ở người trưởng thành là 0,75 ± 0,14.Giá trị TB của tỷ số S/D ở người trưởng thành là 0,75 ± 0,14.
• Tỷ số S/D có tương quan tuyến tính thuận với tần số timTỷ số S/D có tương quan tuyến tính thuận với tần số tim
(r = 0,5, p < 0,05).(r = 0,5, p < 0,05).
• Không có mối tương quan tuyến tính giữa tỷ số S/D và tuổi.Không có mối tương quan tuyến tính giữa tỷ số S/D và tuổi.
• Không có sự khác biệt về tỷ số S/D giữa người dưới 50 tuổi vàKhông có sự khác biệt về tỷ số S/D giữa người dưới 50 tuổi và
người từ 50 tuổi trở lên.người từ 50 tuổi trở lên.
• Không có sự khác biệt về tỷ số S/D giữa nam và nữ.Không có sự khác biệt về tỷ số S/D giữa nam và nữ.
44. 2. Ở những bệnh nhân tăng huyết áp:2. Ở những bệnh nhân tăng huyết áp:
• Tỷ số S/D của những bệnh nhân suy chức năng tâm thu thất tráiTỷ số S/D của những bệnh nhân suy chức năng tâm thu thất trái
tăng cao so với những bệnh nhân chưa suy chức năng tâm thu thấttăng cao so với những bệnh nhân chưa suy chức năng tâm thu thất
trái (1,40 ± 0,63 so với 0,80 ± 0,17, p < 0,001).trái (1,40 ± 0,63 so với 0,80 ± 0,17, p < 0,001).
• Tỷ số S/D của bệnh nhân tăng huyết áp chưa có suy chức năng tâmTỷ số S/D của bệnh nhân tăng huyết áp chưa có suy chức năng tâm
thu thất trái cao hơn so với người bình thường cùng độ tuổi (0,80 ±thu thất trái cao hơn so với người bình thường cùng độ tuổi (0,80 ±
0,17 so với 0,73 ± 0,14, p < 0,05).0,17 so với 0,73 ± 0,14, p < 0,05).
• Tỷ số S/D của nhóm bệnh nhân có phì đại thất trái cao hơn so vớiTỷ số S/D của nhóm bệnh nhân có phì đại thất trái cao hơn so với
nhóm chưa có phì đại thất trái (1,38 ± 0,62 so với 0,79 ± 0,15, p <nhóm chưa có phì đại thất trái (1,38 ± 0,62 so với 0,79 ± 0,15, p <
0,001).0,001).
• Tỷ số S/D của nhóm tăng huyết áp giai đoạn 2 cao hơn so vớiTỷ số S/D của nhóm tăng huyết áp giai đoạn 2 cao hơn so với
nhóm tăng huyết áp giai đoạn 1 theo phân loại của JNC 7 (0,83 ±nhóm tăng huyết áp giai đoạn 1 theo phân loại của JNC 7 (0,83 ±
0,17 so với 0,72 ± 0,13, p < 0,05).0,17 so với 0,72 ± 0,13, p < 0,05).
45. 2. Ở những bệnh nhân tăng huyết áp:2. Ở những bệnh nhân tăng huyết áp:
• Không có mối tương quan tuyến tính giữa tỷ số S/D với huyết ápKhông có mối tương quan tuyến tính giữa tỷ số S/D với huyết áp
tâm thu và huyết áp tâm trương.tâm thu và huyết áp tâm trương.
• Tỷ số S/D tương quan tuyến tính thuận với:Tỷ số S/D tương quan tuyến tính thuận với:
Chỉ số Tei thất phải.Chỉ số Tei thất phải.
Chỉ số khối lượng cơ thất trái, đường kính thất trái cuối tâmChỉ số khối lượng cơ thất trái, đường kính thất trái cuối tâm
thu, cuối tâm trương, đường kính thất phải và áp lực tâm thuthu, cuối tâm trương, đường kính thất phải và áp lực tâm thu
động mạch phổi.động mạch phổi.
• Tỷ số S/D tương quan tuyến tính nghịch với phân suất tống máuTỷ số S/D tương quan tuyến tính nghịch với phân suất tống máu
thất trái EF.thất trái EF.
46. KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ
Với kết quả thu được như trên, chúng tôi xin kiến nghị tiến hànhVới kết quả thu được như trên, chúng tôi xin kiến nghị tiến hành
thêm những nghiên cứu sâu hơn về chỉ số này ở người trưởngthêm những nghiên cứu sâu hơn về chỉ số này ở người trưởng
thành để ứng dụng trong chẩn đoán suy tim, đặc biệt là chẩn đoánthành để ứng dụng trong chẩn đoán suy tim, đặc biệt là chẩn đoán
suy chức năng tâm trương.suy chức năng tâm trương.