SlideShare a Scribd company logo
1 of 53
Download to read offline
NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC
ĐIỆN TÂM ĐỒ
Ths. Viên Hoàng Long
Đại cương
• Gắng sức: (Exercise) là một phương pháp
thăm dò không chảy máu thường dùng để phát
hiện những bất thường tim mạch không biểu
hiện lúc nghỉ và giúp đánh giá chức năng tim
Các loại NPGS
• Điện tâm đồ gắng sức
• Siêu âm tim gắng sức
• Xạ hình cơ tim gắng sức
• Chụp cộng hưởng từ gắng sức
Lịch sử
- Feil và Siegel ghi nhận thay đổi của ST-T sau
gắng sức (1928)
- Master và Oppenheimer đưa ra qui trình gắng
sức chuẩn (1929)
- Voldobel sử dụng xe đạp lực kế (1954)
- Bruce đưa ra qui trình làm NPGS bằng thảm
chạy (1956)
Các phương pháp gắng sức ĐTĐ
Các phương pháp gắng sức ĐTĐ
Cơ chế sinh lý khi gắng sức
• Tăng trương lực giao cảm
• Giảm trương lực giao cảm
• Co mạch (trừ các cơ hoạt động, mạch não và
mạch vành)
• Tăng tiết Norepinephrine và renin
Tăng HA, tăng nhịp tim, tăng sức co bóp
cơ tim
Cơ chế sinh lý khi gắng sức
• Khi gắng sức:
– Tăng tiêu thụ oxy của cơ tim
– -> Tăng cung lượng tim
– -> Giãn mạch vành
• Lưu lượng tưới máu mạch vành không đủ so
với nhu cầu tiêu thụ oxy của cơ tim -> tình
trạng thiếu máu cơ tim -> chẩn đoán sớm
bệnh mạch vành
CHỈ ĐỊNH (1)
• Chẩn đoán bệnh mạch vành
• Chẩn đoán các nguyên nhân của các triệu
chứng có thể liên quan đến tim mạch như:
đau ngực, khó thở, đau đầu nhẹ
• Xác định mức độ an toàn của gắng sức
• Đánh gía hiệu quả của việc tái tưới máu động
mạch vành VD: sau đặt Stent, CABG
• Dự báo các nguy cơ có thể xảy ra biến cố tim
mạch: VD: đau thắt ngực, đột quỵ …
CHỈ ĐỊNH (2)
• Chẩn đoán các rối loạn nhịp liên quan đến gắng sức
• Đánh giá khả năng hoạt động ở bệnh nhân mắc tim
bẩm sinh hoặc bệnh van tim
• Đánh giá chức năng của MTN vĩnh viễn có đáp ứng tần
số
• Nam giới > 40 tuổi, không có TC nhưng có nghề nghiệp
đặc biệt (phi công, phi hành gia, thợ lặn…)
• Bệnh nhân > 40 tuổi, không có TC và có ≥ 2 YTNC tim
mạch hoặc có kế hoạc tham gia chương trình hoạt
động thể lực mức độ nặng
• Đánh giá hiệu quả điều trị ở BN THA trước khi tham gia
hoạt động thể lực mức độ nhiều
CHỈ ĐỊNH NGOÀI TIM MẠCH
• Bệnh phổi:
– Đánh giá sự dung nạp với gắng sức
– Chẩn đoán HPQ sau gắng sức
– Đánh giá mức độ SHH và tiên lượng
– Đánh giá trước mổ
• Trong thể thao:
– Đo V02 max.
– Sàng lọc các rối loạn nhịp…
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• CCĐ tuyệt đối:
– NMCT cấp trong 2 ngày
– ĐNKÔĐ nhưng chưa được điều trị ổn định
– Các rối loạn nhịp không kiểm soát được gây ra triệu
chứng hoặc ảnh hưởng đến huyết động
– Hẹp ĐMC nặng có triệu chứng
– Suy tim có triệu chứng chưa kiểm soát được
– Nhồi máu phổi hoặc tắc ĐMP cấp
– Viêm cơ tim hoặc viêm màng ngoài tim cấp
– Tách ĐMC cấp
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
• CCĐ tương đối:
– Hẹp thân chung ĐMV
– Hẹp van tim mức độ vừa
– Rối loạn điện giải
– THA (HATT> 200mmHg và/hoặc HATTr>110 mmHg)
– Nhịp quá nhanh hoặc quá chậm
– Bệnh cơ tim phì đại và các trường hợp có tắc nghẽn
đường ra của thất
– Rối loạn tâm thần và thực tổn gây ảnh hưởng đến việc
thực hiện gắng sức
– BAV mức độ cao
Chuẩn bị bệnh nhân
• Hỏi tiền sử: Các bệnh tim trước đó (chẩn đoán
bệnh van tim, bệnh mạch vành…) hoặc các
bệnh không phải bệnh tim mạch (bệnh nội
tiết, hô hấp…) -> xem bệnh nhân có nằm trong
chỉ định hoặc chống chỉ định không.
• Thăm khám thực thể: các biểu hiện bệnh tim
mạch, các bệnh khác…
• Ngưng các thuốc làm chậm nhịp tim và giảm
HA khi làm gắng sức (chẹn beta giao cảm,
diltiazem, verapamil) hoặc Nitrates (làm các
biến đổi điện tim khi gắng sức giảm đi) trong
khoảng 5 lần thời gian bán huỷ của thuốc.
• Không dùng các chất kích thích: rượu, bia…
• NPGS được thực hiện sau ăn ít nhất 2 giờ
• Mặc quần áo rộng, thoải mái, giày…
• Giải thích cho bệnh nhân về mục đích, hướng
dẫn bệnh nhân các thực hiện và các triệu
chứng xuất hiện trong khi làm…
• Ký giấy cam đoan.
Đánh giá nguy cơ mắc BMV
• Tuổi
• Giới
• Cơn đau ngực
• Tiền sử NMCT
• ĐTĐ có sóng Q
• Khoảng ST-T khi nghỉ
• Đái tháo đường
• Rối loạn lipid máu
• Hút thuốc
Đánh giá nguy cơ mắc BMV
Phác đồ chẩn đoán BMV
Chuẩn bị dụng cụ
• Thảm chạy hoặc xe đạp lực kế
• Máy đo huyết áp
• Máy theo dõi nhịp tim liên tục, ghi được điện
tâm đồ 12 chuyển đạo
• Các dụng cụ cấp cứu: Máy shock điện, các
dụng cụ cấp cứu ngừng tuần hoàn, thuốc cấp
cứu tim mạch, rối loạn nhịp…
Mắc điện cực
Mason- Likar
Modification
Quy trình Bruce
1956
Stage Time (min) M/hr Slope
1 0 1.7 10%
2 3 2.5 12%
3 6 3.4 14%
4 9 4.2 16%
5 12 5.0 18%
6 15 5.5 20%
7 18 6.0 22%
8 21 6.5 24%
9 24 7.0 26%
10 30 7.5 28%
Quy trình Bruce cải tiến (Modified Bruce)
1963
Giai đoạn Tốc độ (Km/h) Độ dốc (%) Thêi gian (phút)
1 2,72 0 3
2 2,72 5 3
3 2,72 10 3
4 4,00 12 3
5 5,44 14 3
6 6,72 16 3
7 8,00 18 3
8 8,60 20 3
Quy trình cho xe đạp lực kế Astrand
Tiến hành NPGS ĐTĐ
• Đo huyết áp – nhịp tim, ghi ĐTĐ ở tư thế nằm – đứng
(lúc nghỉ)
• Tiến hành làm NPGS theo quy trình Bruce cải tiến
• Theo dõi tình trọng bệnh nhân trong quá trình gắng
sức
• Đo HA – nhịp tim – ghi ĐTĐ cuối mỗi giai đoạn gắng
sức.
• Theo dõi phát hiện các dấu hiệu phải ngừng gắng sức
• Sau khi ngừng gắng sức tiếp tục theo dõi HA – nhịp tim
– ĐTĐ 3 phút/ lần cho đến 12 phút sau.
Tiêu chuẩn ngừng NPGS
1. Chỉ định dừng NPGS tuyệt đối (ngay lập tức)
- Dấu hiệu NMCT
- Đau ngực mức độ vừa -> nặng mới xuất hiện
- HATT tụt > 10mmHg so với trước gắng sức cho dù mức gắng sức
đã tăng lên, đặc biệt nếu kèm theo dấu hiệu của thiếu máu cơ
tim
- Dấu hiệu của giảm tưới máu bao gồm tím tái, nhợt hoặc da
lạnh, ẩm
- Khó thở nặng hoặc khó thở một cách bất thường
- Các dấu hiệu của hệ thần kinh trung ương: hoa mắt, chóng mặt,
choáng váng…
- Các rối loạn nhịp nguy hiểm: BAV 2,3, rung nhĩ với tần số đáp
ứng thất nhanh hoặc nhịp nhanh thất
- Lỗi kĩ thuật của hệ thống theo dõi
- Bệnh nhân yêu cầu
Tiêu chuẩn ngừng NPGS
2.Tiêu chuẩn tương đối (có thể cân nhắc)
- Mọi trường hợp đau ngực tăng lên
- Khó thở hoặc mệt mỏi
- Mỏi chân hoặc tình trạng không đáp ứng (chuột rút)
- Tăng HA quá cao (HATT > 260 mmHg, HATTr > 115 mmHg)
- Thay đổi ĐTĐ: ST chênh lên ≥ 1mm ở các chuyển đạo không có
sóng Q trước đây (trừ V1 hoặc aVR). ST chênh xuống > 2mm, đi
ngang hoặc đi dốc xuống, đặc biệt nếu kèm theo đau ngực.
- Xuất hiện block nhánh do gắng sức mà không phân biệt được
với cơn tim nhanh thất
- Các rối loạn nhịp tim ít nguy hiểm: CNNKPTT, NTT/T số lượng
nhiều…
- Đạt được 85% tần số lý thuyết tối đa:
CT Astrand : TSLTTĐ = 220 - Age
Biến chứng
- NMCT cấp: 1/10.000 ca
- Rung nhĩ: 9/10.000 ca
- Nhịp nhanh thất: 6/10.000 ca
- Rung thất: 0,6/10.000 ca
- Tử vong: 1/25.000 ca
Đánh giá kết quả
1. ĐTĐ: đoạn ST, sóng T, sóng U
2. Huyết áp
3. Nhịp tim: đáp ứng nhịp tim, nhịp tim giai đoạn
hồi phục
4. Khả năng gắng sức tối đa
5. Một số chỉ số gắng sức khác: Duke,VO2 max,
METs…
6. Đau ngực
7. Rối loạn nhịp
Đáp ứng bình thường trên ĐTĐ với NPGS
- Phức bộ QRS nhỏ lại
- PR, QRS, QT ngắn lại
- Điểm J hạ thấp, hậu quả của việc đoạn ST chênh
xuống
- Đoạn ST trở về bình thường sau 80 ms. (đối với
trường hợp tần số tim < 130 ck/p -> ST60)
- Đoạn PR có thể chênh xuống (Các chuyển đạo trước
tim có thể đi ngang)
- Biên độ sóng R có thể giảm khi tần số tim > 130
ck/phút
- Biên độ sóng P tăng
- Sóng T giảm
Cách xác định sự thay đổi đoạn ST
trên ĐTĐ NPGS
- Sự thay đổi đoạn ST phải xuất hiện trên 3 phức bộ
điện tâm đồ liên tục
- Đoạn ST được đánh giá dựa trên đoạn đẳng điện nối
giữa P-Q
- Tìm điểm J -> ST80
1. Bất thường:đi ngang và chênh > 1 mm hoặc chếch
xuống > 2 mm của ST80 trên 3 phức bộ QRS liền nhau.
2. Ranh giới: đi ngang và chênh 0,5-1 mm hoặc chếch
xuống 1.5 -2 mm của ST80 trên 3 phức bộ QRS liền nhau
Thay đổi của điện tâm đồ
Thay đổi của điện tâm đồ
Thay đổi của điện tâm đồ
Thay đổi của điện tâm đồ
Ví dụ 1
Ở chuyển đạo V4, ST
chênh xuống 3 mm
khi kết thúc bài test.
-> Thiếu máu cơ tim
Ví dụ 2
- Sóng J ở thời điểm cuối
bài test chênh xuống
2.5mm, đoạn ST80
chênh xuống 1.6mm
- Dấu hiệu thiếu máu cơ
tim thấy rõ sau thời gian
nghỉ với sự chênh xuống
của đoạn ST.
Ví dụ 3
ĐTĐ lúc trước gắng sức ĐTĐ lúc gắng sức mức độ 3
Các trường hợp ảnh hưởng đến đoạn ST
1. Digoxin:
- Xuất hiện trong khoảng 25-40% trường hợp, làm ST biến đổi bất
thường -> dương tính giả
2. Dày thất trái
- Làm giảm độ đặc hiệu, không ảnh hưởng đến độ nhạy
- Vẫn là thăm dò được chỉ định đầu tiên, có thể cần thêm các thăm dò
khác
3. Block nhánh trái hoàn toàn:
- Làm tăng mức độ chênh xuống của ST (không liên quan đến thiếu máu
cơ tim) -> không có mức độ chênh để xác định chẩn đoán.
4. Block nhánh phải hoàn toàn:
- Không làm giảm độ nhạy, độ đặc hiệu cũng như giá trị tiên lượng.
5. Thuốc Chẹn Beta giao cảm:
- Không cần dừng các thuốc chẹn beta giao cảm thường quy trước khi
làm test
- Với các bệnh nhân đang dùng -> có thể làm giàm khả năng chẩn đoán
và tiên lượng do cho đáp ứng của tần số tim không chính xác
Các tiêu chuẩn điện tâm đồ khác
- Sóng U đảo ngựơcj khi gắng sức (độ nhạy 21%, độ
đặc hiệu 99%), đặc biệt nếu kèm đau ngực -> tổn
thương thân chung ĐMV trái hoặc LAD
- Tăng biên độ sóng R -> tổn thương nhiều mạch và
có rối loạn chức năng tâm thất ( Do chức năng
tâm thất kém -> gắng sức tâm thất giãn ra nhiều
làm tăng biên độ sóng R)
Đáp ứng của huyết áp
1. Bình thường: HA tăng dần lên khi mức gắng sức
tăng (160-200 mmHg), ít nhất là tăng 40 mmHg.
2. Bất thường khi:
- HATT tăng < 120 mmHg
- HA giảm > 10 mmHg
- HATT thấp hơn HA lúc nghỉ
Đáp ứng của nhịp tim
1. Bình thường: nhịp tim tăng dần lên khi mức gắng
sức tăng.
2. Nhịp tim tăng bất thường khi:
- Thiếu máu
- Giảm thể tích
- Suy tim
3. Nhịp tim tăng không tương xứng:
- Suy nút xoang
- Dùng thuốc (Chẹn Beta giao cảm…)
- Thiếu máu cơ tim (tiên lượng xấu)
KẾT QUẢ
Hay
Hồi phục nhịp tim (HRR)
- HRR bất thường khi nhịp tim giảm tương đối chậm
sau khi ngừng gắng sức
- Do trương lực TK phó giao cảm – tăng tỉ lệ tử vong
- HRR bất thường khi mức độ giảm < 12 ck/phút với
tư thế đứng và < 18 ck/phút với tư thế nằm
Duke treadmill score
Thang gắng sức – (5x ST chênh) – (4x chỉ số đau
ngực)
ST< 1mm – được coi là 1, không áp dụng cho BN ≥75
tuổi
• Chỉ số đau ngực- Treadmill Angina index
• 0 – không đau ngực
• 1 – Đau ngực điển hình khi gắng sức
• 2 – Đau ngực nhiều, phải ngừng gắng sức
Duke treadmill score
Khả năng gắng sức tối đa
- VO2 max:
- Nam: 14.8 – (1.379 x T) + (0.451 x T2) – (0.012 x
T3)
- Nữ: 4.38 x T – 3.9
* T= tổng thời gian gắng sức tính theo phút
Khả năng gắng sức tối đa
- Metabolic Quivalen Term (MET)
- 1 MET = tốc độ chuyển hoá trong điều kiện cơ bản
(nghỉ ngơi) = 3,5 ml 02/kg/phut đối với nam giới
40 tuổi – 70 kg.
Stage METs
1 5
2 7
3 10
4 13
5 17
6 20
Khả năng gắng sức tối đa
< 5 METs: tiên lượng tồi nếu < 65 tuổi
1 MET = cơ bản, nghỉ ngơi
2 METs = Đi bộ tốc độ 2 dặm/h
4 METs = Đi bộ tốc độ 4 dặm/h
10 METs = điều trị tốt ngang với CABG
13 METs = Tiên lượng rất tốt
16 MET = Đẳng cấp vận động viên
20 MET = Super athlete
Kết luận
• NPGS điện tâm đồ là một thăm dò không xâm
lấn rất có giá trị, rẻ tiền, giúp chẩn đoán sớm
một số bệnh lý tim mạch, đặc biệt là bệnh lý
ĐMV.
• Đánh giá khả năng gắng sức của bệnh nhân
BMV nói riêng và bệnh lý tim mạch nói chung
Độ nhạy và độ đặc hiệu

More Related Content

What's hot

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MÁY TẠO NHỊP VÀ CÁC NHẬN BIẾT ĐIỆN TÂM ĐỒ MÁY TẠO NHỊP
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MÁY TẠO NHỊP VÀ CÁC NHẬN BIẾT ĐIỆN TÂM ĐỒ MÁY TẠO NHỊPCÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MÁY TẠO NHỊP VÀ CÁC NHẬN BIẾT ĐIỆN TÂM ĐỒ MÁY TẠO NHỊP
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MÁY TẠO NHỊP VÀ CÁC NHẬN BIẾT ĐIỆN TÂM ĐỒ MÁY TẠO NHỊPSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứuTiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứulong le xuan
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021TBFTTH
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
RỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬMRỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬMSoM
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHSoM
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMGreat Doctor
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfSoM
 
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgNhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgVõ Tá Sơn
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGSoM
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCSoM
 
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂP
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂPMỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂP
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂPSoM
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGSoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van timvinhvd12
 

What's hot (20)

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MÁY TẠO NHỊP VÀ CÁC NHẬN BIẾT ĐIỆN TÂM ĐỒ MÁY TẠO NHỊP
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MÁY TẠO NHỊP VÀ CÁC NHẬN BIẾT ĐIỆN TÂM ĐỒ MÁY TẠO NHỊPCÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MÁY TẠO NHỊP VÀ CÁC NHẬN BIẾT ĐIỆN TÂM ĐỒ MÁY TẠO NHỊP
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MÁY TẠO NHỊP VÀ CÁC NHẬN BIẾT ĐIỆN TÂM ĐỒ MÁY TẠO NHỊP
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
ĐIỆN TÂM ĐỒ Ở TRẺ EM BÌNH THƯỜNG VÀ MỘT SỐ BỆNH LÝ
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứuTiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Rung Nhĩ 2021
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
RỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬMRỐI LOẠN NHỊP CHẬM
RỐI LOẠN NHỊP CHẬM
 
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNHBỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
BỆNH ĐỘNG MẠCH VÀNH
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
 
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecgNhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
Nhận diện 1 số loạn nhịp trên ecg
 
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECGCÁC BƯỚC ĐỌC ECG
CÁC BƯỚC ĐỌC ECG
 
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinhBai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
Bai 9-dan-truyen-lech-huong-pham-nguyen-vinh
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰCTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VỚI CƠN ĐAU THẮT NGỰC
 
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂP
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂPMỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂP
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẤT BÙ CÂP
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Benh van tim
Benh van timBenh van tim
Benh van tim
 

Similar to NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ

quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnSauDaiHocYHGD
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNSoM
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGyoungunoistalented1995
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdfĐiều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdfThaiVo19
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩHA VO THI
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPSoM
 
Các PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.ppt
Các PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.pptCác PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.ppt
Các PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.pptLTnLc1
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘI
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘICÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘI
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘISoM
 
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptxchuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptxTnNguyn732622
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxBich Tram
 
đIều trị bệnh nhân sau ngưng tim
đIều trị bệnh nhân sau ngưng timđIều trị bệnh nhân sau ngưng tim
đIều trị bệnh nhân sau ngưng timlong le xuan
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdfdonguyennhuduong
 

Similar to NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ (20)

Nmct
NmctNmct
Nmct
 
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại việnquản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
quản lý bệnh nhân suy tim ngoại viện
 
Điện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bảnĐiện tâm đồ cơ bản
Điện tâm đồ cơ bản
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢNĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN
 
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECGBài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
Bài giảng tiếp cận điện tâm đồ ECG
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdfĐiều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
Điều trị rối loạn nhịp tim Y6.pdf
 
Phân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩPhân tích CLS rung nhĩ
Phân tích CLS rung nhĩ
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶPĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG MỘT SỐ BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
 
Các PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.ppt
Các PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.pptCác PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.ppt
Các PP điều trị điện trong HSNK Y6 CQ K2015 HK I Xuan Phuc.ppt
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘI
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘICÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘI
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ ĐIỆN TRONG HỒI SỨC NỘI
 
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptxchuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
chuyên-đề-nhịp-nhanh-thất-..pptx
 
ACS
ACSACS
ACS
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
 
đIều trị bệnh nhân sau ngưng tim
đIều trị bệnh nhân sau ngưng timđIều trị bệnh nhân sau ngưng tim
đIều trị bệnh nhân sau ngưng tim
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim24. rl nhịp tim
24. rl nhịp tim
 
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
4. Chan doan dieu trị RLN_Toan.pdf
 
SỐC TIM.pptx
SỐC TIM.pptxSỐC TIM.pptx
SỐC TIM.pptx
 
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạchCác phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
Các phương pháp thăm dò chức năng tim mạch
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 

NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ

  • 1. NGHIỆM PHÁP GẮNG SỨC ĐIỆN TÂM ĐỒ Ths. Viên Hoàng Long
  • 2. Đại cương • Gắng sức: (Exercise) là một phương pháp thăm dò không chảy máu thường dùng để phát hiện những bất thường tim mạch không biểu hiện lúc nghỉ và giúp đánh giá chức năng tim
  • 3. Các loại NPGS • Điện tâm đồ gắng sức • Siêu âm tim gắng sức • Xạ hình cơ tim gắng sức • Chụp cộng hưởng từ gắng sức
  • 4. Lịch sử - Feil và Siegel ghi nhận thay đổi của ST-T sau gắng sức (1928) - Master và Oppenheimer đưa ra qui trình gắng sức chuẩn (1929) - Voldobel sử dụng xe đạp lực kế (1954) - Bruce đưa ra qui trình làm NPGS bằng thảm chạy (1956)
  • 5. Các phương pháp gắng sức ĐTĐ
  • 6. Các phương pháp gắng sức ĐTĐ
  • 7. Cơ chế sinh lý khi gắng sức • Tăng trương lực giao cảm • Giảm trương lực giao cảm • Co mạch (trừ các cơ hoạt động, mạch não và mạch vành) • Tăng tiết Norepinephrine và renin Tăng HA, tăng nhịp tim, tăng sức co bóp cơ tim
  • 8. Cơ chế sinh lý khi gắng sức • Khi gắng sức: – Tăng tiêu thụ oxy của cơ tim – -> Tăng cung lượng tim – -> Giãn mạch vành • Lưu lượng tưới máu mạch vành không đủ so với nhu cầu tiêu thụ oxy của cơ tim -> tình trạng thiếu máu cơ tim -> chẩn đoán sớm bệnh mạch vành
  • 9. CHỈ ĐỊNH (1) • Chẩn đoán bệnh mạch vành • Chẩn đoán các nguyên nhân của các triệu chứng có thể liên quan đến tim mạch như: đau ngực, khó thở, đau đầu nhẹ • Xác định mức độ an toàn của gắng sức • Đánh gía hiệu quả của việc tái tưới máu động mạch vành VD: sau đặt Stent, CABG • Dự báo các nguy cơ có thể xảy ra biến cố tim mạch: VD: đau thắt ngực, đột quỵ …
  • 10. CHỈ ĐỊNH (2) • Chẩn đoán các rối loạn nhịp liên quan đến gắng sức • Đánh giá khả năng hoạt động ở bệnh nhân mắc tim bẩm sinh hoặc bệnh van tim • Đánh giá chức năng của MTN vĩnh viễn có đáp ứng tần số • Nam giới > 40 tuổi, không có TC nhưng có nghề nghiệp đặc biệt (phi công, phi hành gia, thợ lặn…) • Bệnh nhân > 40 tuổi, không có TC và có ≥ 2 YTNC tim mạch hoặc có kế hoạc tham gia chương trình hoạt động thể lực mức độ nặng • Đánh giá hiệu quả điều trị ở BN THA trước khi tham gia hoạt động thể lực mức độ nhiều
  • 11. CHỈ ĐỊNH NGOÀI TIM MẠCH • Bệnh phổi: – Đánh giá sự dung nạp với gắng sức – Chẩn đoán HPQ sau gắng sức – Đánh giá mức độ SHH và tiên lượng – Đánh giá trước mổ • Trong thể thao: – Đo V02 max. – Sàng lọc các rối loạn nhịp…
  • 12. CHỐNG CHỈ ĐỊNH • CCĐ tuyệt đối: – NMCT cấp trong 2 ngày – ĐNKÔĐ nhưng chưa được điều trị ổn định – Các rối loạn nhịp không kiểm soát được gây ra triệu chứng hoặc ảnh hưởng đến huyết động – Hẹp ĐMC nặng có triệu chứng – Suy tim có triệu chứng chưa kiểm soát được – Nhồi máu phổi hoặc tắc ĐMP cấp – Viêm cơ tim hoặc viêm màng ngoài tim cấp – Tách ĐMC cấp
  • 13. CHỐNG CHỈ ĐỊNH • CCĐ tương đối: – Hẹp thân chung ĐMV – Hẹp van tim mức độ vừa – Rối loạn điện giải – THA (HATT> 200mmHg và/hoặc HATTr>110 mmHg) – Nhịp quá nhanh hoặc quá chậm – Bệnh cơ tim phì đại và các trường hợp có tắc nghẽn đường ra của thất – Rối loạn tâm thần và thực tổn gây ảnh hưởng đến việc thực hiện gắng sức – BAV mức độ cao
  • 14. Chuẩn bị bệnh nhân • Hỏi tiền sử: Các bệnh tim trước đó (chẩn đoán bệnh van tim, bệnh mạch vành…) hoặc các bệnh không phải bệnh tim mạch (bệnh nội tiết, hô hấp…) -> xem bệnh nhân có nằm trong chỉ định hoặc chống chỉ định không.
  • 15. • Thăm khám thực thể: các biểu hiện bệnh tim mạch, các bệnh khác… • Ngưng các thuốc làm chậm nhịp tim và giảm HA khi làm gắng sức (chẹn beta giao cảm, diltiazem, verapamil) hoặc Nitrates (làm các biến đổi điện tim khi gắng sức giảm đi) trong khoảng 5 lần thời gian bán huỷ của thuốc.
  • 16. • Không dùng các chất kích thích: rượu, bia… • NPGS được thực hiện sau ăn ít nhất 2 giờ • Mặc quần áo rộng, thoải mái, giày… • Giải thích cho bệnh nhân về mục đích, hướng dẫn bệnh nhân các thực hiện và các triệu chứng xuất hiện trong khi làm… • Ký giấy cam đoan.
  • 17. Đánh giá nguy cơ mắc BMV • Tuổi • Giới • Cơn đau ngực • Tiền sử NMCT • ĐTĐ có sóng Q • Khoảng ST-T khi nghỉ • Đái tháo đường • Rối loạn lipid máu • Hút thuốc
  • 18. Đánh giá nguy cơ mắc BMV
  • 19. Phác đồ chẩn đoán BMV
  • 20. Chuẩn bị dụng cụ • Thảm chạy hoặc xe đạp lực kế • Máy đo huyết áp • Máy theo dõi nhịp tim liên tục, ghi được điện tâm đồ 12 chuyển đạo • Các dụng cụ cấp cứu: Máy shock điện, các dụng cụ cấp cứu ngừng tuần hoàn, thuốc cấp cứu tim mạch, rối loạn nhịp…
  • 21. Mắc điện cực Mason- Likar Modification
  • 22. Quy trình Bruce 1956 Stage Time (min) M/hr Slope 1 0 1.7 10% 2 3 2.5 12% 3 6 3.4 14% 4 9 4.2 16% 5 12 5.0 18% 6 15 5.5 20% 7 18 6.0 22% 8 21 6.5 24% 9 24 7.0 26% 10 30 7.5 28%
  • 23. Quy trình Bruce cải tiến (Modified Bruce) 1963 Giai đoạn Tốc độ (Km/h) Độ dốc (%) Thêi gian (phút) 1 2,72 0 3 2 2,72 5 3 3 2,72 10 3 4 4,00 12 3 5 5,44 14 3 6 6,72 16 3 7 8,00 18 3 8 8,60 20 3
  • 24. Quy trình cho xe đạp lực kế Astrand
  • 25. Tiến hành NPGS ĐTĐ • Đo huyết áp – nhịp tim, ghi ĐTĐ ở tư thế nằm – đứng (lúc nghỉ) • Tiến hành làm NPGS theo quy trình Bruce cải tiến • Theo dõi tình trọng bệnh nhân trong quá trình gắng sức • Đo HA – nhịp tim – ghi ĐTĐ cuối mỗi giai đoạn gắng sức. • Theo dõi phát hiện các dấu hiệu phải ngừng gắng sức • Sau khi ngừng gắng sức tiếp tục theo dõi HA – nhịp tim – ĐTĐ 3 phút/ lần cho đến 12 phút sau.
  • 26. Tiêu chuẩn ngừng NPGS 1. Chỉ định dừng NPGS tuyệt đối (ngay lập tức) - Dấu hiệu NMCT - Đau ngực mức độ vừa -> nặng mới xuất hiện - HATT tụt > 10mmHg so với trước gắng sức cho dù mức gắng sức đã tăng lên, đặc biệt nếu kèm theo dấu hiệu của thiếu máu cơ tim - Dấu hiệu của giảm tưới máu bao gồm tím tái, nhợt hoặc da lạnh, ẩm - Khó thở nặng hoặc khó thở một cách bất thường - Các dấu hiệu của hệ thần kinh trung ương: hoa mắt, chóng mặt, choáng váng… - Các rối loạn nhịp nguy hiểm: BAV 2,3, rung nhĩ với tần số đáp ứng thất nhanh hoặc nhịp nhanh thất - Lỗi kĩ thuật của hệ thống theo dõi - Bệnh nhân yêu cầu
  • 27. Tiêu chuẩn ngừng NPGS 2.Tiêu chuẩn tương đối (có thể cân nhắc) - Mọi trường hợp đau ngực tăng lên - Khó thở hoặc mệt mỏi - Mỏi chân hoặc tình trạng không đáp ứng (chuột rút) - Tăng HA quá cao (HATT > 260 mmHg, HATTr > 115 mmHg) - Thay đổi ĐTĐ: ST chênh lên ≥ 1mm ở các chuyển đạo không có sóng Q trước đây (trừ V1 hoặc aVR). ST chênh xuống > 2mm, đi ngang hoặc đi dốc xuống, đặc biệt nếu kèm theo đau ngực. - Xuất hiện block nhánh do gắng sức mà không phân biệt được với cơn tim nhanh thất - Các rối loạn nhịp tim ít nguy hiểm: CNNKPTT, NTT/T số lượng nhiều… - Đạt được 85% tần số lý thuyết tối đa: CT Astrand : TSLTTĐ = 220 - Age
  • 28. Biến chứng - NMCT cấp: 1/10.000 ca - Rung nhĩ: 9/10.000 ca - Nhịp nhanh thất: 6/10.000 ca - Rung thất: 0,6/10.000 ca - Tử vong: 1/25.000 ca
  • 29. Đánh giá kết quả 1. ĐTĐ: đoạn ST, sóng T, sóng U 2. Huyết áp 3. Nhịp tim: đáp ứng nhịp tim, nhịp tim giai đoạn hồi phục 4. Khả năng gắng sức tối đa 5. Một số chỉ số gắng sức khác: Duke,VO2 max, METs… 6. Đau ngực 7. Rối loạn nhịp
  • 30. Đáp ứng bình thường trên ĐTĐ với NPGS - Phức bộ QRS nhỏ lại - PR, QRS, QT ngắn lại - Điểm J hạ thấp, hậu quả của việc đoạn ST chênh xuống - Đoạn ST trở về bình thường sau 80 ms. (đối với trường hợp tần số tim < 130 ck/p -> ST60) - Đoạn PR có thể chênh xuống (Các chuyển đạo trước tim có thể đi ngang) - Biên độ sóng R có thể giảm khi tần số tim > 130 ck/phút - Biên độ sóng P tăng - Sóng T giảm
  • 31. Cách xác định sự thay đổi đoạn ST trên ĐTĐ NPGS - Sự thay đổi đoạn ST phải xuất hiện trên 3 phức bộ điện tâm đồ liên tục - Đoạn ST được đánh giá dựa trên đoạn đẳng điện nối giữa P-Q - Tìm điểm J -> ST80 1. Bất thường:đi ngang và chênh > 1 mm hoặc chếch xuống > 2 mm của ST80 trên 3 phức bộ QRS liền nhau. 2. Ranh giới: đi ngang và chênh 0,5-1 mm hoặc chếch xuống 1.5 -2 mm của ST80 trên 3 phức bộ QRS liền nhau
  • 32. Thay đổi của điện tâm đồ
  • 33. Thay đổi của điện tâm đồ
  • 34. Thay đổi của điện tâm đồ
  • 35. Thay đổi của điện tâm đồ
  • 36. Ví dụ 1 Ở chuyển đạo V4, ST chênh xuống 3 mm khi kết thúc bài test. -> Thiếu máu cơ tim
  • 37. Ví dụ 2 - Sóng J ở thời điểm cuối bài test chênh xuống 2.5mm, đoạn ST80 chênh xuống 1.6mm - Dấu hiệu thiếu máu cơ tim thấy rõ sau thời gian nghỉ với sự chênh xuống của đoạn ST.
  • 38. Ví dụ 3 ĐTĐ lúc trước gắng sức ĐTĐ lúc gắng sức mức độ 3
  • 39. Các trường hợp ảnh hưởng đến đoạn ST 1. Digoxin: - Xuất hiện trong khoảng 25-40% trường hợp, làm ST biến đổi bất thường -> dương tính giả 2. Dày thất trái - Làm giảm độ đặc hiệu, không ảnh hưởng đến độ nhạy - Vẫn là thăm dò được chỉ định đầu tiên, có thể cần thêm các thăm dò khác 3. Block nhánh trái hoàn toàn: - Làm tăng mức độ chênh xuống của ST (không liên quan đến thiếu máu cơ tim) -> không có mức độ chênh để xác định chẩn đoán. 4. Block nhánh phải hoàn toàn: - Không làm giảm độ nhạy, độ đặc hiệu cũng như giá trị tiên lượng. 5. Thuốc Chẹn Beta giao cảm: - Không cần dừng các thuốc chẹn beta giao cảm thường quy trước khi làm test - Với các bệnh nhân đang dùng -> có thể làm giàm khả năng chẩn đoán và tiên lượng do cho đáp ứng của tần số tim không chính xác
  • 40. Các tiêu chuẩn điện tâm đồ khác - Sóng U đảo ngựơcj khi gắng sức (độ nhạy 21%, độ đặc hiệu 99%), đặc biệt nếu kèm đau ngực -> tổn thương thân chung ĐMV trái hoặc LAD - Tăng biên độ sóng R -> tổn thương nhiều mạch và có rối loạn chức năng tâm thất ( Do chức năng tâm thất kém -> gắng sức tâm thất giãn ra nhiều làm tăng biên độ sóng R)
  • 41. Đáp ứng của huyết áp 1. Bình thường: HA tăng dần lên khi mức gắng sức tăng (160-200 mmHg), ít nhất là tăng 40 mmHg. 2. Bất thường khi: - HATT tăng < 120 mmHg - HA giảm > 10 mmHg - HATT thấp hơn HA lúc nghỉ
  • 42. Đáp ứng của nhịp tim 1. Bình thường: nhịp tim tăng dần lên khi mức gắng sức tăng. 2. Nhịp tim tăng bất thường khi: - Thiếu máu - Giảm thể tích - Suy tim 3. Nhịp tim tăng không tương xứng: - Suy nút xoang - Dùng thuốc (Chẹn Beta giao cảm…) - Thiếu máu cơ tim (tiên lượng xấu)
  • 44. Hồi phục nhịp tim (HRR) - HRR bất thường khi nhịp tim giảm tương đối chậm sau khi ngừng gắng sức - Do trương lực TK phó giao cảm – tăng tỉ lệ tử vong - HRR bất thường khi mức độ giảm < 12 ck/phút với tư thế đứng và < 18 ck/phút với tư thế nằm
  • 45. Duke treadmill score Thang gắng sức – (5x ST chênh) – (4x chỉ số đau ngực) ST< 1mm – được coi là 1, không áp dụng cho BN ≥75 tuổi • Chỉ số đau ngực- Treadmill Angina index • 0 – không đau ngực • 1 – Đau ngực điển hình khi gắng sức • 2 – Đau ngực nhiều, phải ngừng gắng sức
  • 47. Khả năng gắng sức tối đa - VO2 max: - Nam: 14.8 – (1.379 x T) + (0.451 x T2) – (0.012 x T3) - Nữ: 4.38 x T – 3.9 * T= tổng thời gian gắng sức tính theo phút
  • 48.
  • 49. Khả năng gắng sức tối đa - Metabolic Quivalen Term (MET) - 1 MET = tốc độ chuyển hoá trong điều kiện cơ bản (nghỉ ngơi) = 3,5 ml 02/kg/phut đối với nam giới 40 tuổi – 70 kg. Stage METs 1 5 2 7 3 10 4 13 5 17 6 20
  • 50. Khả năng gắng sức tối đa < 5 METs: tiên lượng tồi nếu < 65 tuổi 1 MET = cơ bản, nghỉ ngơi 2 METs = Đi bộ tốc độ 2 dặm/h 4 METs = Đi bộ tốc độ 4 dặm/h 10 METs = điều trị tốt ngang với CABG 13 METs = Tiên lượng rất tốt 16 MET = Đẳng cấp vận động viên 20 MET = Super athlete
  • 51. Kết luận • NPGS điện tâm đồ là một thăm dò không xâm lấn rất có giá trị, rẻ tiền, giúp chẩn đoán sớm một số bệnh lý tim mạch, đặc biệt là bệnh lý ĐMV. • Đánh giá khả năng gắng sức của bệnh nhân BMV nói riêng và bệnh lý tim mạch nói chung
  • 52.
  • 53. Độ nhạy và độ đặc hiệu