SlideShare a Scribd company logo
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA
VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM
Ở BỆNH NHÂN TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRƯỚC VÀ SAU CHỌC HÚT DỊCH
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA
VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM
Ở BỆNH NHÂN TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRƯỚC VÀ SAU CHỌC HÚT DỊCH
Người hướng dẫn: TS. NGUYỄN THỊ BẠCH YẾNNgười hướng dẫn: TS. NGUYỄN THỊ BẠCH YẾN
HOÀNG MINH QUANGHOÀNG MINH QUANG
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Tràn dịch màng ngoài tim là tình trạng tăng lượng dịch ở trong
khoang màng ngoài tim.
Tại Mỹ 3,4% các trường hợp giải phẫu tử thi có TDMNT và là
nguyên nhân gây tử vong 86% ở bệnh nhân ung thư *.
Tại Việt Nam bệnh lý màng ngoài tim chiếm 2,4% **.
Siêu âm 2D và Doppler tim cho thấy là phương pháp giúp chẩn
đoán xác định, đánh giá lượng dịch và ảnh hưởng đến huyết động
của dịch màng tim thông qua dòng chảy các van tim.
*. William J Strimel (2008) “Pericardial Effusion”, Cardiovascular Disease, Scott and White Memorial Hospital, Updated: Sep 9, p 1 – 22.
**. Phạm Việt Tuân (2008), Nghiên cứu mô hình bệnh tật ở bệnh nhân điều trị nội trú tại Viện Tim mạch Việt Nam trong thời gian 2003-2007, Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ y học
Trường Đại học Y Hà Nội.
*. William J Strimel (2008) “Pericardial Effusion”, Cardiovascular Disease, Scott and White Memorial Hospital, Updated: Sep 9, p 1 – 22.
**. Phạm Việt Tuân (2008), Nghiên cứu mô hình bệnh tật ở bệnh nhân điều trị nội trú tại Viện Tim mạch Việt Nam trong thời gian 2003-2007, Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ y học
Trường Đại học Y Hà Nội.
 Leeman DE đánh giá sự biến đổi theo hô hấp của vận tốc dòng chảy qua
các van tim ở các bệnh nhân ép tim bằng SA Doppler.
 Appleton nghiên cứu sự biến đổi vận tốc dòng chảy qua các van tim
theo hô hấp bằng SA Doppler ở bệnh nhân ép tim và TDMNT.
 Một số nghiên cứu cho thấy thay đổi các dòng chảy qua VHL, VBL so
sánh hít vào thở ra có ý nghĩa quan trọng trong chẩn đoán ép tim.
 Việt Nam đã có một số nghiên cứu về vấn đề bệnh lý màng ngoài tim,
tuy nhiên chưa có nghiên cứu toàn diện nào về siêu âm trong TDMNT.
ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
1. Nghiên cứu sự biến đổi một số thông số dòng chảy qua van hai lá, van ba lá
ở bệnh nhân tràn dịch màng ngoài tim trước và sau chọc hút dịch.
1. Nghiên cứu sự biến đổi một số thông số dòng chảy qua van hai lá, van ba lá
ở bệnh nhân tràn dịch màng ngoài tim trước và sau chọc hút dịch.
2. Nghiên cứu mối liên quan giữa những thông số dòng chảy qua van nhĩ thất
với một số triệu chứng lâm sàng và một số thông số siêu âm khác.
2. Nghiên cứu mối liên quan giữa những thông số dòng chảy qua van nhĩ thất
với một số triệu chứng lâm sàng và một số thông số siêu âm khác.
 Định nghĩa tràn dịch màng ngoài tim
Tràn dịch màng ngoài tim được xác định bởi sự hiện diện một lượng
dịch đáng kể trong khoang màng ngoài tim.
 Phân loại và nguyên nhân tràn dịch màng ngoài tim
Tràn dịch màng ngoài tim do bệnh lý nhiễm trùng
Tràn dịch màng ngoài tim trong các bệnh lý tự miễn hệ thống
TDMNT do quá trình tự miễn loại 2
TDMNT trong bệnh cảnh của các cơ quan liên quan
TDMNT trong các rối loạn chuyển hoá
Do chấn thương
Do ung thư
Do thuốc và chất độc
Vô căn
TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Tràn dịch màng ngoài tim không có dấu hiệu ép tim
 Triệu chứng cơ năng
 Cảm giác nặng, tức ngực, khó thở, ho, khàn tiếng, nuốt nghẹn,
nấc cụt, buồn nôn, đầy bụng.
 Cảm giác khó chịu ở vùng ngực, thở nhanh và khó thở khi gắng
sức, tiến triển đến khó thở khi nằm, ho và khó nuốt, thỉnh
thoảng có những cơn mất ý thức.
Triệu chứng thực thể
 Mỏm tim không sờ được
 Tiếng tim mờ
 Cọ màng tim có thể biến mất
 Cận lâm sàng
Điện tâm đồ: Nhịp tim nhanh, điện thế thấp lan toả, dấu hiệu luân
phiên điện học khi TDMNT nhiều.
Chụp X quang tim phổi: Bóng tim to
Siêu âm tim
 Giai đoạn sớm dịch tập trung ở phía sau
 Điều trị
Nguyên tắc chung: Điều trị nguyên nhân, điều trị các biến động về
huyết động do dịch màng tim gây ra.
 Dẫn lưu màng ngoài tim
 Ung thư, nhiễm khuẩn, nấm
 TDMNT số lượng nhiều
TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Tràn dịch màng ngoài tim có dấu hiệu chèn ép tim
 Chèn ép tim là một hiện tượng bệnh lý, sự đổ đầy của tâm thất bị
cản trở làm biến đổi huyết động học. Tiến triển qua 3 gđoạn:
 Tăng áp lực trong tim
 Hạn chế sự đổ đầy thất
 Giảm cung lượng tim
 Những yếu tố thúc đẩy chèn ép tim
 Giảm thể tích máu, loạn nhịp kịch phát, viêm MNT cấp
 Ba nguyên nhân ép tim thường gặp:
 K
 Viêm màng ngoài tim vô căn
 Tăng ure máu
TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Triệu chứng cơ năng
Bồn chồn, lo lắng, kích thích, lơ mơ ngủ gà
Khó thở
Suy sụp, chán ăn, gày sút khi TDMNT mạn tính
 Triệu chứng thực thể
Khám hệ tim mạch:
 Tam chứng Beck: tụt HA, tiếng tim mờ, TM cổ nổi
 Mạch đảo: HATT giảm > 10 mmHg khi HV.
Khám hô hấp: Nhịp thở nhanh, rì rào phế nang giảm
Các triệu chứng khác:
 Xanh tím, phù chi, mạch ngoại biên giảm
 Gan to
TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Cận lâm sàng
Điện tâm đồ: Giảm điện thế QRS, So le điện thế; loạn nhịp tim: rung
nhĩ, cuồng nhĩ, nhịp nhanh.
X quang ngực: dấu hiệu bầu nước
Siêu âm tim
 Điều trị
Nguyên tắc: Khi ép tim việc hàng đầu
phải hút dẫn lưu dịch màng tim
Phương pháp: có hai phương pháp
 Chọc dò màng ngoài tim dưới màn chiếu huỳnh quang
 Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm
Vị trí: Đường Marfan, Đường Dieulafoy
Tai biến chọc dịch màng tim: Tổn thương tim, thủng tim
TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Phương pháp siêu âm Doppler tim
Lịch sử nghiên cứu về siêu âm Doppler tim
 Năm 1842 Christian Johann Doppler đã đề cập đến một hiệu
ứng, sau này mang tên ông đó là hiệu ứng Doppler.
 Edler và Hertz năm 1954 đánh giá TDMNT
 Satomura vào năm 1956 đã ứng dụng Doppler vào tim để đo
tốc độ dòng chảy của máu.
Hiệu ứng Doppler là hiện tượng trong
đó tần số hoặc âm độ của âm thanh
phản hồi bị thay đổi bởi sự chuyển
động của bề mặt phản hồi ra xa hay
lại gần nguồn.
TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Các hệ thống siêu âm Doppler tim
 Có 3 hệ thống Doppler
 Doppler xung:
 Doppler liên tục:
 Doppler màu:
 Siêu âm Doppler tim trong thăm dò dòng chảy qua van nhĩ thất
 Thăm dò dòng chảy qua van hai lá
 Siêu âm Doppler xung: Dòng chảy tâm trương từ nhĩ trái xuống
thất trái có dạng chữ M. Sóng đầu tiên là sóng E tương ứng với thời
kỳ đổ đầy thất trái nhanh. Sóng A: tương ứng với thì tâm nhĩ trái
bóp tống máu xuống thất trái
 Thăm dò dòng chảy qua VBL: Dòng chảy giống dòng chảy VHL
TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Một số yếu tố ảnh hưởng tới thông số dòng chảy qua van nhĩ thất
 Tuổi
 VE giảm theo tuổi, VA tăng
 Nhịp tim
 Nhịp tim nhanh vừa tăng VA,
 Nhịp nhanh nhiều có sự hợp nhất
sóng A vào sóng E.
 Hô hấp
 Người bình thường có sự thay đổi
vận tốc dòng chảy qua các van tim .
 Khi hít vào: vận tốc dòng chảy qua các
van tim bên phải tăng, vận tốc dòng
chảy qua các van tim trái giảm.
 Khi thở ra thay đổi ngược lại (<10%)
TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Siêu âm tim trong tràn dịch màng ngoài tim
 Siêu âm 2D
 Là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán TDMNT
 Các mặt cắt thăm dò: cạnh ức trái trục dài và ngắn, dưới mũi ức, 4
buồng tim từ mỏm
 Các dấu hiệu chính của TDMNT:
 KTSA bên cạnh thượng tâm mạc
 Màng ngoài tim giảm hoặc mất vận động
 Rối loạn vận động các thành tim
 Siêu âm TM
 Giúp khẳng định các dấu hiệu đã phát hiện trên siêu âm 2D
 Siêu âm Doppler
 Rất cần thiết để thăm dò các dòng chảy, nhất là khi có TDMNT
nhiều gây ảnh hưởng tới huyết động
TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Xác định mức độ lượng dịch màng ngoài tim
 Lượng dịch MNT chủ yếu được tính bằng siêu âm 2D và TM ở thiết đồ
cạnh ức trái trục dọc và dưới mũi ức bằng cách đo KTSA ở sau thành
sau thất trái trong thì tâm trương:
 TDMNT số lượng ít: khi KTSA < 10mm, tương đương với lượng
dịch khoảng 300ml.
 TDMNT số lượng vừa: KTSA trong khoảng 10 – 20 mm, lượng dịch
trong khoang MNT khoảng 300 – 700 ml.
 TDMNT nhiều: KTSA > 20 mm, với lượng dịch MNT > 700ml
 TDMNT lượng rất nhiều: KTSA > 20 mm + chèn ép tim
TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Siêu âm tim trong tràn dịch màng tim có ép tim
 Siêu âm 2D
 Hình ảnh tim bơi quẫy mạnh trong nước
 Thành thất phải xẹp đi ở đầu thì tâm trương
 Thành nhĩ phải xẹp đi ở cuối thì tâm trương,
đầu tâm thu
 Siêu âm Doppler
 Khi hít vào: vận tốc dòng chảy qua van hai lá
tăng trên 25% có ý nghĩa chẩn đoán ép tim.
 Tăng thời gian giãn đồng thể tích (IVRT) và
giảm thời gian tống máu thất trái thì HV
TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
 Đối tượng nghiên cứu:
BN được chẩn đoán TDMNT tại Viện Tim mạch từ tháng 2/2009 đến
tháng 10/2009.
 Tiêu chuẩn lựa chọn:
BN được chẩn đoán TDMNT vừa và nhiều
BN chấp nhận hợp tác nghiên cứu
 Tiêu chuẩn chẩn đoán mức độ TDMNT:
TDMNT vừa: KTSA ≥ 10mm và < 20mm*
TDMNT nhiều: KTSA ≥ 20mm hoặc ≥ 20mm + chèn ép tim *
 Tiêu chuẩn chẩn đoán ép tim:
Mạch đảo hoặc ép một trong các thành tim trên siêu âm *
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
* European Heart Journal (2004), “Guidelines on the Diagnosis and Management of Pericardial Diseasas. Full Text”, The Task Force on the Diagnosis and
Management of Pericardial Diseasas of the European Society of Cardiology, p 1-28.
* European Heart Journal (2004), “Guidelines on the Diagnosis and Management of Pericardial Diseasas. Full Text”, The Task Force on the Diagnosis and
Management of Pericardial Diseasas of the European Society of Cardiology, p 1-28.
Tiêu chuẩn loại trừ:
Tràn dịch màng ngoài tim do chấn thương
Bệnh nhân bị mắc các bệnh toàn thân nặng
Bệnh nhân tràn dịch màng phổi nhiều
Bệnh nhân có bệnh cơ tim
Bệnh nhân có bệnh van tim, một số rối loạn nhịp tim
Bệnh nhân bị phình tách động mạch chủ
Bệnh nhân rối loạn tâm thần
Bệnh nhân không muốn hợp tác với thầy thuốc
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phương pháp nghiên cứu
 Thiết kế nghiên cứu
 Nghiên cứu cắt ngang tiến cứu
 Quy trình nghiên cứu
 Bệnh nhân được khám lâm sàng, làm các xét nghiệm cơ bản; chẩn
đoán xác định TDMNT vừa và nhiều để lựa chọn vào nghiên cứu.
 Bệnh nhân được làm bệnh án theo mẫu nghiên cứu riêng (p lục 1)
 Tiến hành SA, thu thập các thông số nghiên cứu trên SA (plục 2)
 Bệnh nhân được điều trị, chọc dẫn lưu dịch màng tim. Bệnh nhân được
định lượng dịch màng ngoài tim dẫn lưu, ghi nhận số lượng dịch (phụ
lục 1).
 Tiến hành siêu âm tim lần 2 sau dẫn lưu dịch.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phương pháp tiến hành làm SA Doppler tim
Nghiên cứu được tiến hành tại đơn vị siêu
âm Doppler tim, Viện Tim mạch, Bệnh
viện Bạch Mai.
 Phương tiện và dụng cụ nghiên cứu
Máy siêu âm Doppler model iE 33
 Cách thức tiến hành
Tư thế bệnh nhân được làm siêu âm tim:
nằm ngửa hơi nghiêng về bên trái.
Người làm siêu âm: ngồi ở phía bên phải
bệnh nhân, tay phải cầm đầu dò, tay trái
điều chỉnh các nút của máy siêu âm.
Dòng chảy qua van hai, ba lá: được thăm
dò ở mặt cắt bốn buồng tim từ mỏm tim.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Các thông số nghiên cứu
 Trên siêu âm 2D và TM:
 KTSA thành trước TP
 KTSA thành sau TT
 KTSA thành bên TP
 KTSA thành bên TT
 KTSA thành dưới TP
 KTSA phía mỏm tim
 KTSA thành bên NP
 Dấu hiệu ép thành tim
(NP, TP, nhĩ trái, thất trái)
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Các thông số nghiên cứu trên siêu âm Doppler
 Qua van hai lá
 Vận tốc đỉnh sóng E (VE)
 Vận tốc đỉnh sóng A (VA)
 Tỷ lệ VE/VA
 % thay đổi VE theo chu kỳ hô hấp
 % thay đổi VA theo chu kỳ hô hấp
 Qua van ba lá
 Vận tốc đỉnh sóng E (VE)
 Vận tốc đỉnh sóng A (VA)
 Tỷ lệ VE/VA
 % thay đổi VE theo chu kỳ hô hấp.
 % thay đổi VA theo chu kỳ hô hấp.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Tỉ lệ % thay đổi vận tốc dòng chảy theo hô hấp qua van hai lá được
tính theo công thức 1:
Vận tốc đỉnh thì hít vào - Vận tốc đỉnh thì thở ra
X 100%*
Vận tốc đỉnh thì hít vào
 Tỉ lệ % thay đổi vận tốc dòng chảy theo hô hấp qua van ba lá được tính
theo công thức 2:
Vận tốc đỉnh thì hít vào - Vận tốc đỉnh thì thở ra
X 100% **
Vận tốc đỉnh thì thở ra
* Harvey Feigenbaum
* Harvey Feigenbaum
** Leeman, pandian
Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UỐ ƯỢ ƯƠ ỨĐ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UỐ ƯỢ ƯƠ Ứ
 Phương pháp phân tích số liệu
Số liệu được xử lý trên máy tính theo chương trình SPSS 16.0
Các phương trình và đồ thị được tính vẽ tự động trên máy tính
 Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu
Nghiên cứu được sự đồng ý của Phòng đào tạo Sau đại học -
Trường Đại học Y Hà Nội, Lãnh đạo Viện Tim mạch, Bộ môn Tim
mạch.
Được sự đồng ý của các bệnh nhân tham gia nghiên cứu
 Sai số và cách khắc phục
Loại bỏ những mẫu siêu âm tim, những bệnh án ghi chép không rõ
ràng, không chính xác, thiếu những thông tin chính.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
THÔNG SỐ Giá trị
Tuổi 41 (60,56 ± 16,05)
Nam (24) 58,5%
Nữ (17) 41,5%
Ép tim (17) 41,5%
Mạch đảo (+) (13) 31,7%
BMI 41 (20,36 ± 1,52)
 Đặc điểm chung của 41 đối tượng nghiên cứu (2/2009 – 10/2009) Đặc điểm chung của 41 đối tượng nghiên cứu (2/2009 – 10/2009)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Đặc điểm lâm sàng của đối tượng nghiên cứu Đặc điểm lâm sàng của đối tượng nghiên cứu
Triệu chứng lâm
sàng
Trước chọc Sau chọc
n=41 %
n = 41 %
Khó thở 38 92,68 5 12,20
Ho 37 90,24 27 66
Đau ngực 33 80,49 17 41,50
Đánh trống ngực 32 78,05 0 0
Khàn tiếng 2 4,88 0 0
Nấc cụt 1 2,44 0 0
Mạch đảo 13 31,70 0 0
Sốt (>370
C) 6 14,63 0 0
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Đặc điểm về huyết áp thì hít vào và thở ra trước chọc dịch
XX
Huyết áp
Thì hít vào Thì thở ra
P
n TB±ĐLC n TB±ĐLC
Tâm thu (mmHg) 41 107,44±7,59 41 114,39±8,23 <0,001
Tâm trương
(mmHg)
41 68,05±7,49 41 70,85±8,51 > 0,05
Mạch đảo
(+), HATT
13 106,54±7,47 13 119,61±7,76 < 0,05
Hiệu số HA,
MĐ (+) (mmHg)
13,08±3,25
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
STT
Mức độ tràn dịch
màng tim
Trước chọc dịch Sau chọc dịch
1
Mức độ ít
(KTSA < 10 mm)
0 0% 28 68,29%
2
Mức độ vừa
(KTSA 10 – 20
mm)
17 41,50% 9 21,95%
3
Mức độ nhiều
(KTSA ≥ 20 mm)
24 58,50% 4 9,76%
4 Tổng 41 100% 41 100%
 Phân loại BN nghiên cứu theo mức độ tràn dịch màng ngoài tim*
* European Heart Journal (2004)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Đặc điểm nhóm BN trước chọc dịch có ép tim và không ép tim
STT Các thông số
Không ép tim Ép tim
pTB±ĐLC
(n = 24)
TB±ĐLC
(n = 17)
1 Tuổi 70,29±7,58 46,12±13,32 <0,05
2
KTSA thành sau
TT (mm)
21,41±5,49 21,58±10,13 >0,05
3
Lượng dịch đã
dẫn lưu (ml)
411,76±164,44 429,17±156,86 >0,05
4
Mức độ
tràn dịch
vừa 12 (50 %) 5 (29%)
nhiều 12 (50%) 12 (71%)
 Đặc điểm về ép thành tim trên siêu âm
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Ép nhĩ phải: 17/41
 Ép thất phải: 13/41
 Ép nhĩ trái và thất trái: 0
 Các thông số về khoảng trống siêu âm
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
STT Các thông số nghiên cứu
Trước điều trị Sau điều trị
P
TB±ĐLC TB±ĐLC
1 KTSA phía trước thất phải thì TTr (mm) 15,63±5,63 5,42±3,03 <0,001
2 KTSA phía sau thất trái thì tâm trương (mm) 21,51±8,43 6,74±4,85 <0,001
3 KTSA thành bên thất phải thì TTr (mm) 16,29±5,61 4,90±3,38 <0,001
4 KTSA thành bên thất trái thì TTr (mm) 23,24±8,86 6,66±5,16 <0,001
5 KTSA thành dưới thất phải thì TTr (mm) 19,27±6,38 4,83±4,50 <0,001
6 KTSA ở phía mỏm tim thì tâm trương (mm) 15,95±6,85 3,27±3,45 <0,001
7 KTSA ở phía nhĩ thì tâm trương (mm) 4,76±7,91 1,05±4,03 <0,05
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Một số thông số kích thước và chức năng tim ở BN tràn dịch màng
ngoài tim trước và sau chọc hút dịch (n=41).
STT Các thông số nghiên cứu
Trước điều trị Sau điều trị
P
TB±ĐLC TB±ĐLC
1 Nhĩ trái ( mm) 32,39±4,1 33,44±3,36 <0,05
2 Động mạch chủ ( mm) 31,32±3,37 3,00±3,41 >0,05
3 Nhĩ trái/ động mạch chủ 1,04±0,16 1,09±0,18 >0,05
4 ĐKTT cuối tâm trương: Dd ( mm) 42,05±5,01 44,22±4,22 <0,05
5 ĐKTT cuối tâm thu: Ds ( mm) 27,02±4,68 28,42±4,42 <0,05
6 Thể tích thất trái cuối tâm trương: Vd (ml) 81,27±22,90 91,12±20,52 <0,05
7 Thể tích thất trái cuối tâm thu: Vs ( ml) 27,90±11,46 31,93±11,30 <0,05
8 Tỷ lệ co cơ thất trái (% D) 35,78±7,28 35,81±7,28 >0,05
9 Phân số tống máu thất trái: (EF %) 65,76±9,08 64,39±9,06 >0,05
10 Kích thước thất phải tâm trương 21,59±2,18 19,54±1,98 <0,05
11 Kích thước thất phải tâm thu 17,85±1,41 17,44±1,48 >0,05
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Một số thông số siêu âm Doppler tim của dòng chảy qua van hai lá ở
BN trước chọc dịch có ép tim và không ép tim.
XX
STT Các thông số nghiên cứu
Không ép tim Ép tim
PTB±ĐLC
n = 24
TB±ĐLC
n = 17
Thì hít vào
1 Vận tốc đỉnh sóng E: VE
(cm/s) 54,67±9,01 44,12±9,37 0,001
2 Vận tốc đỉnh sóng A: VA
(cm/s) 50,25±9,08 57,71±8,75 0,012
3 VE
/VA
1,09±0,05 0,79±0,22 0,000
Thì thở ra
1 Vận tốc đỉnh sóng E: VE
(cm/s) 58,17±8,12 59,59±7,84 0,579
2 Vận tốc đỉnh sóng A: VA
(cm/s) 52,33±9,25 64,23±10,40 0,000
3 VE
/VA
1,11±0,07 0,95±0,19 0,000
Tỷ lệ % thay đổi giữa thì hít vào và thì thở ra
1 Vận tốc đỉnh sóng E: VE
(%) -6,82±3,07 -37,76±18,58 0,000
2 Vận tốc đỉnh sóng A: V (%) -4,23±2,96 -11,53±9,56 0,001
54
44
58 59
-6
-37
-60
-40
-20
0
20
40
60
80
Kh«ng Ðp tim Ðp tim
VE th×HV VE th×TR % thay ®æi VE (dßng ch¶y qua van hai l¸)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nhóm ép tim:
 Hyo Gyun Jung (13 BN) , VE thì HV: 37±9,5 (cm/s), TR: 65±18 (cm/s)
 Appleton (7 BN), VE thì HV: 39±12, TR: 68±19
 Leeman DE (11 BN), HV làm VE giảm 35%; Pandian (9 BN): 42±3%;
Hyo Gyun Jung (13 BN): 40±13%.
 VE qua van hai lá thì HV, TR và tỷ lệ % thay đổi VE ở nhóm
không ép tim và ép tim trước chọc hút dịch.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Một số thông số siêu âm Doppler tim của dòng chảy qua van ba lá ở
BN trước chọc dịch có ép tim và không có ép tim.
XX
STT Các thông số nghiên cứu
Không ép tim Ép tim
PTB±ĐLC
n = 24
TB±ĐLC
n = 17
Thì hít vào
1 Vận tốc đỉnh sóng E: VE
(cm/s) 45,46±7,98 57,94±10,57 0,000
2 Vận tốc đỉnh sóng A: VA
(cm/s) 35,25±6,74 50,35±13,84 0,000
3 VE
/VA 1,33±0,31 1,20±0,25 0,179
Thì thở ra
1 Vận tốc đỉnh sóng E: VE
(cm/s) 41,38±7,55 30,47±7,16 0,000
2 Vận tốc đỉnh sóng A: VA
(cm/s) 33,33±6,49 36,71±6,36 0,107
3 VE
/VA 1,28±0,31 0,86±0,35 0,000
Tỷ lệ % thay đổi giữa thì HV và TR
1 Vận tốc đỉnh sóng E: VE
(%) 10,19±5,71 100,86±58,51 0,000
2 Vận tốc đỉnh sóng A: VA
(%) 5,44±3,72 23,56±16,19 0,000
Nhóm ép tim:
Appleton (7 BN), VE thì TR: 30±9 (cm/s), HV: 60±6 (cm/s)
 Hyo Gyun Jung (13 BN), VE thì TR: 25±15 (cm/s) , HV: 50±21 (cm/s)
 Leeman DE (11 BN), HV làm VE tăng: 80%; Pandian (9 BN): 117±19%;
Hyo Gyun Jung (13 BN): 123±83%
45 41
10
57
30
100
0
20
40
60
80
100
Kh«ng Ðp tim Ðp tim
VE th×HV VE th×TR % thay ®æi VE (dßng ch¶y qua van ba l¸)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 VE qua van ba lá thì HV, TR và tỷ lệ % thay đổi VE ở nhóm
không ép tim và ép tim trước chọc hút dịch.
Dòng chảy qua
van hai lá sau
hút dịch
55
69
61
74
-10 -8-20
0
20
40
60
80
Kh«ng Ðp tim sau hót dÞch Ðp tim sau hót dÞch
VE th×HV VE th×TR % thay ®æi VE (dßng ch¶y qua van hai l¸)
44
37
17
53
46
15
0
10
20
30
40
50
60
Kh«ng Ðp tim sau hót dÞch Ðp tim sau hót dÞch
VE th×HV VE th×TR % thay ®æi VE (dßng ch¶y qua van ba l¸ )
Dòng chảy qua
van ba lá sau hút
dịch
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
P > 0,05
 So sánh trước chọc dịch và sau chọc dịch (nhóm có ép tim n = 17)
Dòng chảy qua van hai lá
44
69
59
74
-37
-8
-60
-40
-20
0
20
40
60
80
Tr­ í c chäc Sau chäc
VE th×HV VE th×TR Tû lÖ% thay ®æi VE (dßng ch¶y qua van hai l¸)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Leeman (ép tim sau chọc dịch) % VE: 3%; Pandian (BT): 10±2%
 So sánh trước chọc dịch và sau chọc dịch (nhóm có ép tim n = 17)
 Van ba lá
57
30
100
53
46
15
0
20
40
60
80
100
Tr- í c chäc Sau chäc
VE th×HV VE th×TR Tû lÖ% thay ®æi VE (dßng ch¶y qua van ba l¸)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Leeman (ép tim sau chọc hút dịch) % VE: 11%; Pandian (BT): 17±2%
54 5558 61
-6 -10-20
0
20
40
60
80
Tr­ í c chäc Sau chäc
VE th×HV VE th×TR % thay ®æi VE (dßng ch¶y quavan hai l¸ nhãm kh«ng Ðptim)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 So sánh trước chọc dịch và sau chọc dịch (nhóm không ép tim n = 24)
Dòng chảy qua
van hai lá
45 41
10
44
37
17
0
10
20
30
40
50
Tr­ í c chäc Sau chäc
VE th×HV VE th×TR % thay ®æi VE (dßng ch¶y qua van ba l¸ nhãm kh«ng Ðp tim)
Dòng chảy qua
van ba lá
 Liên quan giữa VE qua van hai lá và lâm sàng
Nhóm mạch đảo dương tính và nhóm mạch đảo âm tính.
40
5458 58
-46
-7
-60
-40
-20
0
20
40
60
80
M¹ch ®¶o + M¹ch ®¶o -
VE th×HV VE th×TR Tû lÖ% thay ®æi VE (dßng qua van hai l¸)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Liên quan giữa VE qua van ba lá và lâm sàng
 Nhóm mạch đảo dương tính và nhóm mạch đảo âm tính.
61
27
127
45 41
10
0
20
40
60
80
100
120
140
M¹ch ®¶od­ ¬ng tÝnh M¹ch ®¶o©m tÝnh
VE th×HV VE th×TR Tû lÖ% thay ®æi VE (dßng ch¶y quavan bal¸)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Mức độ phù hợp chẩn đoán ép tim của chỉ số % VE (qua van hai lá)
≥ 25 % so với mạch đảo.
Thông số
Mạch đảo
Dương tính Âm tính
VE
≥ 25 % 13 0
VE
< 25 % 0 28
Giữa hai phương pháp có mức độ phù hợp 100%.
Tiêu chuẩn % VE ≥ 25 % có độ nhạy 100% và độ đặc hiệu 100% trong
chẩn đoán ép tim.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Mức độ phù hợp chẩn đoán ép tim của dấu hiệu ép nhĩ phải trên
siêu âm so với dấu hiệu mạch đảo.
Thông số
Mạch đảo
Dương tính Âm tính
Ép nhĩ phải
Dương tính 13 4
Âm tính 0 24
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
So với dấu hiệu mạch đảo, dấu hiệu ép nhĩ có độ nhạy 100%, nhưng độ
đặc hiệu chỉ đạt 85,7%.
STT Thông số nghiên cứu Phương trình r p
Van hai lá
Thì hít vào
1 Vận tốc đỉnh sóng E: (VE
) -0,043 >0,05
2 Vận tốc đỉnh sóng A: (VA
) 0,105 >0,05
3 VE
/VA
-0,114 >0,05
Thì thở ra
1 Vận tốc đỉnh sóng E: (VE
) 0,056 >0,05
2 Vận tốc đỉnh sóng A: (VA
) 0,111 >0,05
3 VE
/VA
-0,089 >0,05
Tỉ lệ % thay đổi giữa thì hít vào và thở ra
1 Vận tốc đỉnh sóng E: VE
(%) -0,132 >0,05
2 Vận tốc đỉnh sóng A: VA
(%) -0,041 >0,05
-0,128 >0,05
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nghiên cứu có mối liên quan giữa một số thông số siêu âm Doppler qua
VHL, VBL với số lượng dịch dẫn lưu màng ngoài tim.
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Qua nghiên cứu trên 41 BN TDMNT vừa và nhiều trước và sau chọc hút
dịch MNT cho thấy:
 Ở nhóm bệnh nhân TDMNT có ép tim
Trước chọc hút dịch:
VE qua VHL giảm ở thì HV so với thì TR. HV làm VE giảm
37,76±18,58%
VE qua VBL tăng ở thì HV so với thì TR. HV làm VE tăng
100,86±58,51%
Sau chọc hút dịch:
% VE giữa thì HV và TR qua VHL là -8,20±2,57% giảm rõ rệt so với
trước chọc hút dịch.
% VE giữa thì HV và TR qua VBL chỉ còn 15,71±4,06% giảm rõ rệt
so với trước chọc hút dịch.
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
 Ở nhóm bệnh nhân TDMNT không có ép tim
VE qua VHL và VBL không thay đổi trước và sau chọc dịch.
 Chỉ số % VE qua van hai lá HV-TR ≥ 25% có giá trị chẩn đoán ép tim
với độ nhạy và độ đặc hiệu là 100%.
 Thay đổi vận tốc dòng chảy qua VHL và VBL ở BN TDMT có :
Liên quan rõ rệt với : Dấu hiệu mạch đảo, dấu hiệu ép thành tim trên
SA.
Không có liên quan với số lượng dịch dẫn lưu màng ngoài tim và
khoảng trống siêu âm.
KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ
 Qua kết quả nghiên cứu: Đo vận tốc đỉnh sóng E qua van hai lá
và qua van ba lá, thì hít vào và thở ra nên được ứng dụng
thường quy ở các bệnh nhân TDMNT để góp phần chẩn đoán
ép tim.
Xin trân trọng cảm ơn!

More Related Content

What's hot

Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH 2020
Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ  SUY TIM MẠN TÍNH 2020Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ  SUY TIM MẠN TÍNH 2020
Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH 2020
TBFTTH
 
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIMVIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
SoM
 
[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016
SoM
 
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦHỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
Dân Phạm Minh
 
Bệnh tâm phế mạn tính là gì?
Bệnh tâm phế mạn tính là gì?Bệnh tâm phế mạn tính là gì?
Bệnh tâm phế mạn tính là gì?
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinh
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinhThong lien-that-2018-pham-nguyen-vinh
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinh
Vinh Pham Nguyen
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Vinh Pham Nguyen
 
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
SoM
 
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhKenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Vinh Pham Nguyen
 
Bài 6 xu tri suy tim cap updated
Bài 6 xu tri suy tim cap updatedBài 6 xu tri suy tim cap updated
Bài 6 xu tri suy tim cap updatedvan tran
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
SoM
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
Bomonnhi
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
SoM
 
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦHẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
Dân Phạm Minh
 
Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh
Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinhCd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh
Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh
vinhvd12
 
SUY TIM CẤP
SUY TIM CẤPSUY TIM CẤP
SUY TIM CẤP
Tín Nguyễn-Trương
 
Chuyên đề thiếu máu cơ tim
Chuyên đề thiếu máu cơ tim Chuyên đề thiếu máu cơ tim
Chuyên đề thiếu máu cơ tim
leedo4
 

What's hot (20)

Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH 2020
Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ  SUY TIM MẠN TÍNH 2020Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ  SUY TIM MẠN TÍNH 2020
Bộ Y Tế HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TÍNH 2020
 
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIMVIÊM MÀNG NGOÀI TIM
VIÊM MÀNG NGOÀI TIM
 
[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-tứ chứng fallot tbl-bs tưởng-2016
 
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦHỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HỞ VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
 
Bệnh tâm phế mạn tính là gì?
Bệnh tâm phế mạn tính là gì?Bệnh tâm phế mạn tính là gì?
Bệnh tâm phế mạn tính là gì?
 
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
Sinus tachycardia (nhịp nhanh xoang)
 
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinh
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinhThong lien-that-2018-pham-nguyen-vinh
Thong lien-that-2018-pham-nguyen-vinh
 
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinhHep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
Hep van-2-la-cap-nhat-2018-pham-nguyen-vinh
 
Phù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do TimPhù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do Tim
 
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
[Lsnhiy4 tm]-còn ống động mạch tbl-bs tưởng-2016
 
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinhKenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
Kenh nhi-that-2018-pham-nguyen-vinh
 
Bài 6 xu tri suy tim cap updated
Bài 6 xu tri suy tim cap updatedBài 6 xu tri suy tim cap updated
Bài 6 xu tri suy tim cap updated
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ PHÂN LOẠI TIM BẨM SINH Ở TRẺ EM
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI Ở T...
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
 
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦHẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
HẸP VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ
 
Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh
Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinhCd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh
Cd phau thuat benh tim mac phai & benh tim bam sinh
 
SUY TIM CẤP
SUY TIM CẤPSUY TIM CẤP
SUY TIM CẤP
 
Chuyên đề thiếu máu cơ tim
Chuyên đề thiếu máu cơ tim Chuyên đề thiếu máu cơ tim
Chuyên đề thiếu máu cơ tim
 

Similar to NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở BỆNH NHÂN TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM TRƯỚC VÀ SAU CHỌC HÚT DỊCH

Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptxTiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Duy Phan
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
SoM
 
Updated. acs
Updated. acsUpdated. acs
Updated. acs
Ngọc Thái Trương
 
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIMTRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
SoM
 
THÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤT
SoM
 
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơthuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
SoM
 
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdfFile_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
phambang8
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨ
SoM
 
CHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMCHOÁNG TIM
CHOÁNG TIM
SoM
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
TBFTTH
 
Lec11.2s2.5_ đại cương tim bẩm sinh - y2.pdf
Lec11.2s2.5_ đại cương tim bẩm sinh - y2.pdfLec11.2s2.5_ đại cương tim bẩm sinh - y2.pdf
Lec11.2s2.5_ đại cương tim bẩm sinh - y2.pdf
NguynV934721
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
SoM
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptxBài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
TrngTr18
 
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchTiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
youngunoistalented1995
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Update Y học
 
Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổi
Quang Võ
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Yen Ha
 

Similar to NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở BỆNH NHÂN TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM TRƯỚC VÀ SAU CHỌC HÚT DỊCH (20)

Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptxTiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
Tiep-can-ho-ra-mau-Bs-Thông-16Nov2023.pptx
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Updated. acs
Updated. acsUpdated. acs
Updated. acs
 
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIMTRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
 
THÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤT
 
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
Lt y6 con ong dong mach (nx power-lite)
 
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơthuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
thuyên tắc động mạch phổi cấp - chẩn đoán - phân tầng nguy cơ
 
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdfFile_khuyencao2022_Suytimman.pdf
File_khuyencao2022_Suytimman.pdf
 
THÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨTHÔNG LIÊN NHĨ
THÔNG LIÊN NHĨ
 
CHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMCHOÁNG TIM
CHOÁNG TIM
 
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột QuỵTiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
Tiếp Cận Bệnh Nhân Đột Quỵ
 
Lec11.2s2.5_ đại cương tim bẩm sinh - y2.pdf
Lec11.2s2.5_ đại cương tim bẩm sinh - y2.pdfLec11.2s2.5_ đại cương tim bẩm sinh - y2.pdf
Lec11.2s2.5_ đại cương tim bẩm sinh - y2.pdf
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptxBài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
Bài giảng NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP cấp.pptx
 
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchTiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
Ung thư phổi
Ung thư phổiUng thư phổi
Ung thư phổi
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docxĐánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxNghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị tổn thương đám r...
 
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
Nghiên cứu kết quả xạ trị điều biến liều với Collimator đa lá trên bệnh nhân ...
 
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docxĐánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
Đánh giá kết quả phương pháp hút tinh trùng từ mào tinh vi phẫu và trữ lạnh.docx
 
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
 
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
 
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxNghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 

Recently uploaded

SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 

Recently uploaded (20)

SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạSGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
SGK sản huế dọa vỡ tử cung.pdf hay các bạn ạ
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 

NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở BỆNH NHÂN TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM TRƯỚC VÀ SAU CHỌC HÚT DỊCH

  • 1. NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở BỆNH NHÂN TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM TRƯỚC VÀ SAU CHỌC HÚT DỊCH NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI DÒNG CHẢY QUA VAN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở BỆNH NHÂN TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM TRƯỚC VÀ SAU CHỌC HÚT DỊCH Người hướng dẫn: TS. NGUYỄN THỊ BẠCH YẾNNgười hướng dẫn: TS. NGUYỄN THỊ BẠCH YẾN HOÀNG MINH QUANGHOÀNG MINH QUANG
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ Tràn dịch màng ngoài tim là tình trạng tăng lượng dịch ở trong khoang màng ngoài tim. Tại Mỹ 3,4% các trường hợp giải phẫu tử thi có TDMNT và là nguyên nhân gây tử vong 86% ở bệnh nhân ung thư *. Tại Việt Nam bệnh lý màng ngoài tim chiếm 2,4% **. Siêu âm 2D và Doppler tim cho thấy là phương pháp giúp chẩn đoán xác định, đánh giá lượng dịch và ảnh hưởng đến huyết động của dịch màng tim thông qua dòng chảy các van tim. *. William J Strimel (2008) “Pericardial Effusion”, Cardiovascular Disease, Scott and White Memorial Hospital, Updated: Sep 9, p 1 – 22. **. Phạm Việt Tuân (2008), Nghiên cứu mô hình bệnh tật ở bệnh nhân điều trị nội trú tại Viện Tim mạch Việt Nam trong thời gian 2003-2007, Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ y học Trường Đại học Y Hà Nội. *. William J Strimel (2008) “Pericardial Effusion”, Cardiovascular Disease, Scott and White Memorial Hospital, Updated: Sep 9, p 1 – 22. **. Phạm Việt Tuân (2008), Nghiên cứu mô hình bệnh tật ở bệnh nhân điều trị nội trú tại Viện Tim mạch Việt Nam trong thời gian 2003-2007, Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ y học Trường Đại học Y Hà Nội.
  • 3.  Leeman DE đánh giá sự biến đổi theo hô hấp của vận tốc dòng chảy qua các van tim ở các bệnh nhân ép tim bằng SA Doppler.  Appleton nghiên cứu sự biến đổi vận tốc dòng chảy qua các van tim theo hô hấp bằng SA Doppler ở bệnh nhân ép tim và TDMNT.  Một số nghiên cứu cho thấy thay đổi các dòng chảy qua VHL, VBL so sánh hít vào thở ra có ý nghĩa quan trọng trong chẩn đoán ép tim.  Việt Nam đã có một số nghiên cứu về vấn đề bệnh lý màng ngoài tim, tuy nhiên chưa có nghiên cứu toàn diện nào về siêu âm trong TDMNT. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
  • 4. MỤC TIÊUMỤC TIÊU 1. Nghiên cứu sự biến đổi một số thông số dòng chảy qua van hai lá, van ba lá ở bệnh nhân tràn dịch màng ngoài tim trước và sau chọc hút dịch. 1. Nghiên cứu sự biến đổi một số thông số dòng chảy qua van hai lá, van ba lá ở bệnh nhân tràn dịch màng ngoài tim trước và sau chọc hút dịch. 2. Nghiên cứu mối liên quan giữa những thông số dòng chảy qua van nhĩ thất với một số triệu chứng lâm sàng và một số thông số siêu âm khác. 2. Nghiên cứu mối liên quan giữa những thông số dòng chảy qua van nhĩ thất với một số triệu chứng lâm sàng và một số thông số siêu âm khác.
  • 5.  Định nghĩa tràn dịch màng ngoài tim Tràn dịch màng ngoài tim được xác định bởi sự hiện diện một lượng dịch đáng kể trong khoang màng ngoài tim.  Phân loại và nguyên nhân tràn dịch màng ngoài tim Tràn dịch màng ngoài tim do bệnh lý nhiễm trùng Tràn dịch màng ngoài tim trong các bệnh lý tự miễn hệ thống TDMNT do quá trình tự miễn loại 2 TDMNT trong bệnh cảnh của các cơ quan liên quan TDMNT trong các rối loạn chuyển hoá Do chấn thương Do ung thư Do thuốc và chất độc Vô căn TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
  • 6. TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU  Tràn dịch màng ngoài tim không có dấu hiệu ép tim  Triệu chứng cơ năng  Cảm giác nặng, tức ngực, khó thở, ho, khàn tiếng, nuốt nghẹn, nấc cụt, buồn nôn, đầy bụng.  Cảm giác khó chịu ở vùng ngực, thở nhanh và khó thở khi gắng sức, tiến triển đến khó thở khi nằm, ho và khó nuốt, thỉnh thoảng có những cơn mất ý thức. Triệu chứng thực thể  Mỏm tim không sờ được  Tiếng tim mờ  Cọ màng tim có thể biến mất
  • 7.  Cận lâm sàng Điện tâm đồ: Nhịp tim nhanh, điện thế thấp lan toả, dấu hiệu luân phiên điện học khi TDMNT nhiều. Chụp X quang tim phổi: Bóng tim to Siêu âm tim  Giai đoạn sớm dịch tập trung ở phía sau  Điều trị Nguyên tắc chung: Điều trị nguyên nhân, điều trị các biến động về huyết động do dịch màng tim gây ra.  Dẫn lưu màng ngoài tim  Ung thư, nhiễm khuẩn, nấm  TDMNT số lượng nhiều TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
  • 8.  Tràn dịch màng ngoài tim có dấu hiệu chèn ép tim  Chèn ép tim là một hiện tượng bệnh lý, sự đổ đầy của tâm thất bị cản trở làm biến đổi huyết động học. Tiến triển qua 3 gđoạn:  Tăng áp lực trong tim  Hạn chế sự đổ đầy thất  Giảm cung lượng tim  Những yếu tố thúc đẩy chèn ép tim  Giảm thể tích máu, loạn nhịp kịch phát, viêm MNT cấp  Ba nguyên nhân ép tim thường gặp:  K  Viêm màng ngoài tim vô căn  Tăng ure máu TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
  • 9.  Triệu chứng cơ năng Bồn chồn, lo lắng, kích thích, lơ mơ ngủ gà Khó thở Suy sụp, chán ăn, gày sút khi TDMNT mạn tính  Triệu chứng thực thể Khám hệ tim mạch:  Tam chứng Beck: tụt HA, tiếng tim mờ, TM cổ nổi  Mạch đảo: HATT giảm > 10 mmHg khi HV. Khám hô hấp: Nhịp thở nhanh, rì rào phế nang giảm Các triệu chứng khác:  Xanh tím, phù chi, mạch ngoại biên giảm  Gan to TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
  • 10.  Cận lâm sàng Điện tâm đồ: Giảm điện thế QRS, So le điện thế; loạn nhịp tim: rung nhĩ, cuồng nhĩ, nhịp nhanh. X quang ngực: dấu hiệu bầu nước Siêu âm tim  Điều trị Nguyên tắc: Khi ép tim việc hàng đầu phải hút dẫn lưu dịch màng tim Phương pháp: có hai phương pháp  Chọc dò màng ngoài tim dưới màn chiếu huỳnh quang  Chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm Vị trí: Đường Marfan, Đường Dieulafoy Tai biến chọc dịch màng tim: Tổn thương tim, thủng tim TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
  • 11.  Phương pháp siêu âm Doppler tim Lịch sử nghiên cứu về siêu âm Doppler tim  Năm 1842 Christian Johann Doppler đã đề cập đến một hiệu ứng, sau này mang tên ông đó là hiệu ứng Doppler.  Edler và Hertz năm 1954 đánh giá TDMNT  Satomura vào năm 1956 đã ứng dụng Doppler vào tim để đo tốc độ dòng chảy của máu. Hiệu ứng Doppler là hiện tượng trong đó tần số hoặc âm độ của âm thanh phản hồi bị thay đổi bởi sự chuyển động của bề mặt phản hồi ra xa hay lại gần nguồn. TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
  • 12.  Các hệ thống siêu âm Doppler tim  Có 3 hệ thống Doppler  Doppler xung:  Doppler liên tục:  Doppler màu:  Siêu âm Doppler tim trong thăm dò dòng chảy qua van nhĩ thất  Thăm dò dòng chảy qua van hai lá  Siêu âm Doppler xung: Dòng chảy tâm trương từ nhĩ trái xuống thất trái có dạng chữ M. Sóng đầu tiên là sóng E tương ứng với thời kỳ đổ đầy thất trái nhanh. Sóng A: tương ứng với thì tâm nhĩ trái bóp tống máu xuống thất trái  Thăm dò dòng chảy qua VBL: Dòng chảy giống dòng chảy VHL TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
  • 13.  Một số yếu tố ảnh hưởng tới thông số dòng chảy qua van nhĩ thất  Tuổi  VE giảm theo tuổi, VA tăng  Nhịp tim  Nhịp tim nhanh vừa tăng VA,  Nhịp nhanh nhiều có sự hợp nhất sóng A vào sóng E.  Hô hấp  Người bình thường có sự thay đổi vận tốc dòng chảy qua các van tim .  Khi hít vào: vận tốc dòng chảy qua các van tim bên phải tăng, vận tốc dòng chảy qua các van tim trái giảm.  Khi thở ra thay đổi ngược lại (<10%) TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
  • 14.  Siêu âm tim trong tràn dịch màng ngoài tim  Siêu âm 2D  Là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán TDMNT  Các mặt cắt thăm dò: cạnh ức trái trục dài và ngắn, dưới mũi ức, 4 buồng tim từ mỏm  Các dấu hiệu chính của TDMNT:  KTSA bên cạnh thượng tâm mạc  Màng ngoài tim giảm hoặc mất vận động  Rối loạn vận động các thành tim  Siêu âm TM  Giúp khẳng định các dấu hiệu đã phát hiện trên siêu âm 2D  Siêu âm Doppler  Rất cần thiết để thăm dò các dòng chảy, nhất là khi có TDMNT nhiều gây ảnh hưởng tới huyết động TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
  • 15.  Xác định mức độ lượng dịch màng ngoài tim  Lượng dịch MNT chủ yếu được tính bằng siêu âm 2D và TM ở thiết đồ cạnh ức trái trục dọc và dưới mũi ức bằng cách đo KTSA ở sau thành sau thất trái trong thì tâm trương:  TDMNT số lượng ít: khi KTSA < 10mm, tương đương với lượng dịch khoảng 300ml.  TDMNT số lượng vừa: KTSA trong khoảng 10 – 20 mm, lượng dịch trong khoang MNT khoảng 300 – 700 ml.  TDMNT nhiều: KTSA > 20 mm, với lượng dịch MNT > 700ml  TDMNT lượng rất nhiều: KTSA > 20 mm + chèn ép tim TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
  • 16.  Siêu âm tim trong tràn dịch màng tim có ép tim  Siêu âm 2D  Hình ảnh tim bơi quẫy mạnh trong nước  Thành thất phải xẹp đi ở đầu thì tâm trương  Thành nhĩ phải xẹp đi ở cuối thì tâm trương, đầu tâm thu  Siêu âm Doppler  Khi hít vào: vận tốc dòng chảy qua van hai lá tăng trên 25% có ý nghĩa chẩn đoán ép tim.  Tăng thời gian giãn đồng thể tích (IVRT) và giảm thời gian tống máu thất trái thì HV TỔNG QUAN TÀI LIỆUTỔNG QUAN TÀI LIỆU
  • 17.  Đối tượng nghiên cứu: BN được chẩn đoán TDMNT tại Viện Tim mạch từ tháng 2/2009 đến tháng 10/2009.  Tiêu chuẩn lựa chọn: BN được chẩn đoán TDMNT vừa và nhiều BN chấp nhận hợp tác nghiên cứu  Tiêu chuẩn chẩn đoán mức độ TDMNT: TDMNT vừa: KTSA ≥ 10mm và < 20mm* TDMNT nhiều: KTSA ≥ 20mm hoặc ≥ 20mm + chèn ép tim *  Tiêu chuẩn chẩn đoán ép tim: Mạch đảo hoặc ép một trong các thành tim trên siêu âm * ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU * European Heart Journal (2004), “Guidelines on the Diagnosis and Management of Pericardial Diseasas. Full Text”, The Task Force on the Diagnosis and Management of Pericardial Diseasas of the European Society of Cardiology, p 1-28. * European Heart Journal (2004), “Guidelines on the Diagnosis and Management of Pericardial Diseasas. Full Text”, The Task Force on the Diagnosis and Management of Pericardial Diseasas of the European Society of Cardiology, p 1-28.
  • 18. Tiêu chuẩn loại trừ: Tràn dịch màng ngoài tim do chấn thương Bệnh nhân bị mắc các bệnh toàn thân nặng Bệnh nhân tràn dịch màng phổi nhiều Bệnh nhân có bệnh cơ tim Bệnh nhân có bệnh van tim, một số rối loạn nhịp tim Bệnh nhân bị phình tách động mạch chủ Bệnh nhân rối loạn tâm thần Bệnh nhân không muốn hợp tác với thầy thuốc ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 19.  Phương pháp nghiên cứu  Thiết kế nghiên cứu  Nghiên cứu cắt ngang tiến cứu  Quy trình nghiên cứu  Bệnh nhân được khám lâm sàng, làm các xét nghiệm cơ bản; chẩn đoán xác định TDMNT vừa và nhiều để lựa chọn vào nghiên cứu.  Bệnh nhân được làm bệnh án theo mẫu nghiên cứu riêng (p lục 1)  Tiến hành SA, thu thập các thông số nghiên cứu trên SA (plục 2)  Bệnh nhân được điều trị, chọc dẫn lưu dịch màng tim. Bệnh nhân được định lượng dịch màng ngoài tim dẫn lưu, ghi nhận số lượng dịch (phụ lục 1).  Tiến hành siêu âm tim lần 2 sau dẫn lưu dịch. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 20.  Phương pháp tiến hành làm SA Doppler tim Nghiên cứu được tiến hành tại đơn vị siêu âm Doppler tim, Viện Tim mạch, Bệnh viện Bạch Mai.  Phương tiện và dụng cụ nghiên cứu Máy siêu âm Doppler model iE 33  Cách thức tiến hành Tư thế bệnh nhân được làm siêu âm tim: nằm ngửa hơi nghiêng về bên trái. Người làm siêu âm: ngồi ở phía bên phải bệnh nhân, tay phải cầm đầu dò, tay trái điều chỉnh các nút của máy siêu âm. Dòng chảy qua van hai, ba lá: được thăm dò ở mặt cắt bốn buồng tim từ mỏm tim. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 21.  Các thông số nghiên cứu  Trên siêu âm 2D và TM:  KTSA thành trước TP  KTSA thành sau TT  KTSA thành bên TP  KTSA thành bên TT  KTSA thành dưới TP  KTSA phía mỏm tim  KTSA thành bên NP  Dấu hiệu ép thành tim (NP, TP, nhĩ trái, thất trái) ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 22.  Các thông số nghiên cứu trên siêu âm Doppler  Qua van hai lá  Vận tốc đỉnh sóng E (VE)  Vận tốc đỉnh sóng A (VA)  Tỷ lệ VE/VA  % thay đổi VE theo chu kỳ hô hấp  % thay đổi VA theo chu kỳ hô hấp  Qua van ba lá  Vận tốc đỉnh sóng E (VE)  Vận tốc đỉnh sóng A (VA)  Tỷ lệ VE/VA  % thay đổi VE theo chu kỳ hô hấp.  % thay đổi VA theo chu kỳ hô hấp. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 23.  Tỉ lệ % thay đổi vận tốc dòng chảy theo hô hấp qua van hai lá được tính theo công thức 1: Vận tốc đỉnh thì hít vào - Vận tốc đỉnh thì thở ra X 100%* Vận tốc đỉnh thì hít vào  Tỉ lệ % thay đổi vận tốc dòng chảy theo hô hấp qua van ba lá được tính theo công thức 2: Vận tốc đỉnh thì hít vào - Vận tốc đỉnh thì thở ra X 100% ** Vận tốc đỉnh thì thở ra * Harvey Feigenbaum * Harvey Feigenbaum ** Leeman, pandian Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UỐ ƯỢ ƯƠ ỨĐ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UỐ ƯỢ ƯƠ Ứ
  • 24.  Phương pháp phân tích số liệu Số liệu được xử lý trên máy tính theo chương trình SPSS 16.0 Các phương trình và đồ thị được tính vẽ tự động trên máy tính  Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu Nghiên cứu được sự đồng ý của Phòng đào tạo Sau đại học - Trường Đại học Y Hà Nội, Lãnh đạo Viện Tim mạch, Bộ môn Tim mạch. Được sự đồng ý của các bệnh nhân tham gia nghiên cứu  Sai số và cách khắc phục Loại bỏ những mẫu siêu âm tim, những bệnh án ghi chép không rõ ràng, không chính xác, thiếu những thông tin chính. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 25. THÔNG SỐ Giá trị Tuổi 41 (60,56 ± 16,05) Nam (24) 58,5% Nữ (17) 41,5% Ép tim (17) 41,5% Mạch đảo (+) (13) 31,7% BMI 41 (20,36 ± 1,52)  Đặc điểm chung của 41 đối tượng nghiên cứu (2/2009 – 10/2009) Đặc điểm chung của 41 đối tượng nghiên cứu (2/2009 – 10/2009) KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 26.  Đặc điểm lâm sàng của đối tượng nghiên cứu Đặc điểm lâm sàng của đối tượng nghiên cứu Triệu chứng lâm sàng Trước chọc Sau chọc n=41 % n = 41 % Khó thở 38 92,68 5 12,20 Ho 37 90,24 27 66 Đau ngực 33 80,49 17 41,50 Đánh trống ngực 32 78,05 0 0 Khàn tiếng 2 4,88 0 0 Nấc cụt 1 2,44 0 0 Mạch đảo 13 31,70 0 0 Sốt (>370 C) 6 14,63 0 0 KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 27.  Đặc điểm về huyết áp thì hít vào và thở ra trước chọc dịch XX Huyết áp Thì hít vào Thì thở ra P n TB±ĐLC n TB±ĐLC Tâm thu (mmHg) 41 107,44±7,59 41 114,39±8,23 <0,001 Tâm trương (mmHg) 41 68,05±7,49 41 70,85±8,51 > 0,05 Mạch đảo (+), HATT 13 106,54±7,47 13 119,61±7,76 < 0,05 Hiệu số HA, MĐ (+) (mmHg) 13,08±3,25 KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 28. STT Mức độ tràn dịch màng tim Trước chọc dịch Sau chọc dịch 1 Mức độ ít (KTSA < 10 mm) 0 0% 28 68,29% 2 Mức độ vừa (KTSA 10 – 20 mm) 17 41,50% 9 21,95% 3 Mức độ nhiều (KTSA ≥ 20 mm) 24 58,50% 4 9,76% 4 Tổng 41 100% 41 100%  Phân loại BN nghiên cứu theo mức độ tràn dịch màng ngoài tim* * European Heart Journal (2004) KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 29. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Đặc điểm nhóm BN trước chọc dịch có ép tim và không ép tim STT Các thông số Không ép tim Ép tim pTB±ĐLC (n = 24) TB±ĐLC (n = 17) 1 Tuổi 70,29±7,58 46,12±13,32 <0,05 2 KTSA thành sau TT (mm) 21,41±5,49 21,58±10,13 >0,05 3 Lượng dịch đã dẫn lưu (ml) 411,76±164,44 429,17±156,86 >0,05 4 Mức độ tràn dịch vừa 12 (50 %) 5 (29%) nhiều 12 (50%) 12 (71%)
  • 30.  Đặc điểm về ép thành tim trên siêu âm KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Ép nhĩ phải: 17/41  Ép thất phải: 13/41  Ép nhĩ trái và thất trái: 0
  • 31.  Các thông số về khoảng trống siêu âm KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN STT Các thông số nghiên cứu Trước điều trị Sau điều trị P TB±ĐLC TB±ĐLC 1 KTSA phía trước thất phải thì TTr (mm) 15,63±5,63 5,42±3,03 <0,001 2 KTSA phía sau thất trái thì tâm trương (mm) 21,51±8,43 6,74±4,85 <0,001 3 KTSA thành bên thất phải thì TTr (mm) 16,29±5,61 4,90±3,38 <0,001 4 KTSA thành bên thất trái thì TTr (mm) 23,24±8,86 6,66±5,16 <0,001 5 KTSA thành dưới thất phải thì TTr (mm) 19,27±6,38 4,83±4,50 <0,001 6 KTSA ở phía mỏm tim thì tâm trương (mm) 15,95±6,85 3,27±3,45 <0,001 7 KTSA ở phía nhĩ thì tâm trương (mm) 4,76±7,91 1,05±4,03 <0,05
  • 32. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Một số thông số kích thước và chức năng tim ở BN tràn dịch màng ngoài tim trước và sau chọc hút dịch (n=41). STT Các thông số nghiên cứu Trước điều trị Sau điều trị P TB±ĐLC TB±ĐLC 1 Nhĩ trái ( mm) 32,39±4,1 33,44±3,36 <0,05 2 Động mạch chủ ( mm) 31,32±3,37 3,00±3,41 >0,05 3 Nhĩ trái/ động mạch chủ 1,04±0,16 1,09±0,18 >0,05 4 ĐKTT cuối tâm trương: Dd ( mm) 42,05±5,01 44,22±4,22 <0,05 5 ĐKTT cuối tâm thu: Ds ( mm) 27,02±4,68 28,42±4,42 <0,05 6 Thể tích thất trái cuối tâm trương: Vd (ml) 81,27±22,90 91,12±20,52 <0,05 7 Thể tích thất trái cuối tâm thu: Vs ( ml) 27,90±11,46 31,93±11,30 <0,05 8 Tỷ lệ co cơ thất trái (% D) 35,78±7,28 35,81±7,28 >0,05 9 Phân số tống máu thất trái: (EF %) 65,76±9,08 64,39±9,06 >0,05 10 Kích thước thất phải tâm trương 21,59±2,18 19,54±1,98 <0,05 11 Kích thước thất phải tâm thu 17,85±1,41 17,44±1,48 >0,05
  • 33. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Một số thông số siêu âm Doppler tim của dòng chảy qua van hai lá ở BN trước chọc dịch có ép tim và không ép tim. XX STT Các thông số nghiên cứu Không ép tim Ép tim PTB±ĐLC n = 24 TB±ĐLC n = 17 Thì hít vào 1 Vận tốc đỉnh sóng E: VE (cm/s) 54,67±9,01 44,12±9,37 0,001 2 Vận tốc đỉnh sóng A: VA (cm/s) 50,25±9,08 57,71±8,75 0,012 3 VE /VA 1,09±0,05 0,79±0,22 0,000 Thì thở ra 1 Vận tốc đỉnh sóng E: VE (cm/s) 58,17±8,12 59,59±7,84 0,579 2 Vận tốc đỉnh sóng A: VA (cm/s) 52,33±9,25 64,23±10,40 0,000 3 VE /VA 1,11±0,07 0,95±0,19 0,000 Tỷ lệ % thay đổi giữa thì hít vào và thì thở ra 1 Vận tốc đỉnh sóng E: VE (%) -6,82±3,07 -37,76±18,58 0,000 2 Vận tốc đỉnh sóng A: V (%) -4,23±2,96 -11,53±9,56 0,001
  • 34. 54 44 58 59 -6 -37 -60 -40 -20 0 20 40 60 80 Kh«ng Ðp tim Ðp tim VE th×HV VE th×TR % thay ®æi VE (dßng ch¶y qua van hai l¸) KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Nhóm ép tim:  Hyo Gyun Jung (13 BN) , VE thì HV: 37±9,5 (cm/s), TR: 65±18 (cm/s)  Appleton (7 BN), VE thì HV: 39±12, TR: 68±19  Leeman DE (11 BN), HV làm VE giảm 35%; Pandian (9 BN): 42±3%; Hyo Gyun Jung (13 BN): 40±13%.  VE qua van hai lá thì HV, TR và tỷ lệ % thay đổi VE ở nhóm không ép tim và ép tim trước chọc hút dịch.
  • 35. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Một số thông số siêu âm Doppler tim của dòng chảy qua van ba lá ở BN trước chọc dịch có ép tim và không có ép tim. XX STT Các thông số nghiên cứu Không ép tim Ép tim PTB±ĐLC n = 24 TB±ĐLC n = 17 Thì hít vào 1 Vận tốc đỉnh sóng E: VE (cm/s) 45,46±7,98 57,94±10,57 0,000 2 Vận tốc đỉnh sóng A: VA (cm/s) 35,25±6,74 50,35±13,84 0,000 3 VE /VA 1,33±0,31 1,20±0,25 0,179 Thì thở ra 1 Vận tốc đỉnh sóng E: VE (cm/s) 41,38±7,55 30,47±7,16 0,000 2 Vận tốc đỉnh sóng A: VA (cm/s) 33,33±6,49 36,71±6,36 0,107 3 VE /VA 1,28±0,31 0,86±0,35 0,000 Tỷ lệ % thay đổi giữa thì HV và TR 1 Vận tốc đỉnh sóng E: VE (%) 10,19±5,71 100,86±58,51 0,000 2 Vận tốc đỉnh sóng A: VA (%) 5,44±3,72 23,56±16,19 0,000
  • 36. Nhóm ép tim: Appleton (7 BN), VE thì TR: 30±9 (cm/s), HV: 60±6 (cm/s)  Hyo Gyun Jung (13 BN), VE thì TR: 25±15 (cm/s) , HV: 50±21 (cm/s)  Leeman DE (11 BN), HV làm VE tăng: 80%; Pandian (9 BN): 117±19%; Hyo Gyun Jung (13 BN): 123±83% 45 41 10 57 30 100 0 20 40 60 80 100 Kh«ng Ðp tim Ðp tim VE th×HV VE th×TR % thay ®æi VE (dßng ch¶y qua van ba l¸) KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  VE qua van ba lá thì HV, TR và tỷ lệ % thay đổi VE ở nhóm không ép tim và ép tim trước chọc hút dịch.
  • 37. Dòng chảy qua van hai lá sau hút dịch 55 69 61 74 -10 -8-20 0 20 40 60 80 Kh«ng Ðp tim sau hót dÞch Ðp tim sau hót dÞch VE th×HV VE th×TR % thay ®æi VE (dßng ch¶y qua van hai l¸) 44 37 17 53 46 15 0 10 20 30 40 50 60 Kh«ng Ðp tim sau hót dÞch Ðp tim sau hót dÞch VE th×HV VE th×TR % thay ®æi VE (dßng ch¶y qua van ba l¸ ) Dòng chảy qua van ba lá sau hút dịch KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN P > 0,05
  • 38.  So sánh trước chọc dịch và sau chọc dịch (nhóm có ép tim n = 17) Dòng chảy qua van hai lá 44 69 59 74 -37 -8 -60 -40 -20 0 20 40 60 80 Tr­ í c chäc Sau chäc VE th×HV VE th×TR Tû lÖ% thay ®æi VE (dßng ch¶y qua van hai l¸) KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Leeman (ép tim sau chọc dịch) % VE: 3%; Pandian (BT): 10±2%
  • 39.  So sánh trước chọc dịch và sau chọc dịch (nhóm có ép tim n = 17)  Van ba lá 57 30 100 53 46 15 0 20 40 60 80 100 Tr- í c chäc Sau chäc VE th×HV VE th×TR Tû lÖ% thay ®æi VE (dßng ch¶y qua van ba l¸) KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Leeman (ép tim sau chọc hút dịch) % VE: 11%; Pandian (BT): 17±2%
  • 40. 54 5558 61 -6 -10-20 0 20 40 60 80 Tr­ í c chäc Sau chäc VE th×HV VE th×TR % thay ®æi VE (dßng ch¶y quavan hai l¸ nhãm kh«ng Ðptim) KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  So sánh trước chọc dịch và sau chọc dịch (nhóm không ép tim n = 24) Dòng chảy qua van hai lá 45 41 10 44 37 17 0 10 20 30 40 50 Tr­ í c chäc Sau chäc VE th×HV VE th×TR % thay ®æi VE (dßng ch¶y qua van ba l¸ nhãm kh«ng Ðp tim) Dòng chảy qua van ba lá
  • 41.  Liên quan giữa VE qua van hai lá và lâm sàng Nhóm mạch đảo dương tính và nhóm mạch đảo âm tính. 40 5458 58 -46 -7 -60 -40 -20 0 20 40 60 80 M¹ch ®¶o + M¹ch ®¶o - VE th×HV VE th×TR Tû lÖ% thay ®æi VE (dßng qua van hai l¸) KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 42. Liên quan giữa VE qua van ba lá và lâm sàng  Nhóm mạch đảo dương tính và nhóm mạch đảo âm tính. 61 27 127 45 41 10 0 20 40 60 80 100 120 140 M¹ch ®¶od­ ¬ng tÝnh M¹ch ®¶o©m tÝnh VE th×HV VE th×TR Tû lÖ% thay ®æi VE (dßng ch¶y quavan bal¸) KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 43.  Mức độ phù hợp chẩn đoán ép tim của chỉ số % VE (qua van hai lá) ≥ 25 % so với mạch đảo. Thông số Mạch đảo Dương tính Âm tính VE ≥ 25 % 13 0 VE < 25 % 0 28 Giữa hai phương pháp có mức độ phù hợp 100%. Tiêu chuẩn % VE ≥ 25 % có độ nhạy 100% và độ đặc hiệu 100% trong chẩn đoán ép tim. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
  • 44. Mức độ phù hợp chẩn đoán ép tim của dấu hiệu ép nhĩ phải trên siêu âm so với dấu hiệu mạch đảo. Thông số Mạch đảo Dương tính Âm tính Ép nhĩ phải Dương tính 13 4 Âm tính 0 24 KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN So với dấu hiệu mạch đảo, dấu hiệu ép nhĩ có độ nhạy 100%, nhưng độ đặc hiệu chỉ đạt 85,7%.
  • 45. STT Thông số nghiên cứu Phương trình r p Van hai lá Thì hít vào 1 Vận tốc đỉnh sóng E: (VE ) -0,043 >0,05 2 Vận tốc đỉnh sóng A: (VA ) 0,105 >0,05 3 VE /VA -0,114 >0,05 Thì thở ra 1 Vận tốc đỉnh sóng E: (VE ) 0,056 >0,05 2 Vận tốc đỉnh sóng A: (VA ) 0,111 >0,05 3 VE /VA -0,089 >0,05 Tỉ lệ % thay đổi giữa thì hít vào và thở ra 1 Vận tốc đỉnh sóng E: VE (%) -0,132 >0,05 2 Vận tốc đỉnh sóng A: VA (%) -0,041 >0,05 -0,128 >0,05 KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Nghiên cứu có mối liên quan giữa một số thông số siêu âm Doppler qua VHL, VBL với số lượng dịch dẫn lưu màng ngoài tim.
  • 46. KẾT LUẬNKẾT LUẬN Qua nghiên cứu trên 41 BN TDMNT vừa và nhiều trước và sau chọc hút dịch MNT cho thấy:  Ở nhóm bệnh nhân TDMNT có ép tim Trước chọc hút dịch: VE qua VHL giảm ở thì HV so với thì TR. HV làm VE giảm 37,76±18,58% VE qua VBL tăng ở thì HV so với thì TR. HV làm VE tăng 100,86±58,51% Sau chọc hút dịch: % VE giữa thì HV và TR qua VHL là -8,20±2,57% giảm rõ rệt so với trước chọc hút dịch. % VE giữa thì HV và TR qua VBL chỉ còn 15,71±4,06% giảm rõ rệt so với trước chọc hút dịch.
  • 47. KẾT LUẬNKẾT LUẬN  Ở nhóm bệnh nhân TDMNT không có ép tim VE qua VHL và VBL không thay đổi trước và sau chọc dịch.  Chỉ số % VE qua van hai lá HV-TR ≥ 25% có giá trị chẩn đoán ép tim với độ nhạy và độ đặc hiệu là 100%.  Thay đổi vận tốc dòng chảy qua VHL và VBL ở BN TDMT có : Liên quan rõ rệt với : Dấu hiệu mạch đảo, dấu hiệu ép thành tim trên SA. Không có liên quan với số lượng dịch dẫn lưu màng ngoài tim và khoảng trống siêu âm.
  • 48. KIẾN NGHỊKIẾN NGHỊ  Qua kết quả nghiên cứu: Đo vận tốc đỉnh sóng E qua van hai lá và qua van ba lá, thì hít vào và thở ra nên được ứng dụng thường quy ở các bệnh nhân TDMNT để góp phần chẩn đoán ép tim.
  • 49. Xin trân trọng cảm ơn!