SlideShare a Scribd company logo
1 of 17
Bệnh án chấn thương chi dưới
I. Hành chính
1. Họ và tên: Nguyễn Hữu Tùng
2. Giới: Nam
3. Tuổi: 34
4. Dân tộc: Kinh
5. Nghề nghiệp: Công nhân
6. Địa chỉ: Thôn Tiên Lý, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, Hà Nam
7. Vào viện: 23h19 ngày 29/3/2024
8. Ngày làm bệnh án: 2/4/2024
II. Chuyên môn
1. Lý do vào viện: Sưng đau vùng đùi (P) sau TNSH.
2. Bệnh sử
Cách vào viện 3 tháng, theo lời kể của BN và người nhà, BN bị tai nạn xe máy tự
ngã. Sau tai nạn BN tỉnh, vào BV Việt Đức chẩn đoán gãy xương đùi (P) đã điều
trị mổ kết hợp xương nẹp vít.
Đợt này BN bị TNSH tự ngã lúc 21h ngày 29/3/2024. Sau tai nạn BN tỉnh, vùng
đùi (P) sưng nề, đỏ, đau. BN không đi lại được, không đau đầu, không đau ngực,
không đau bụng, vào BV Việt Đức được sơ cứu, nẹp cố định chi dưới (P). Hiện tại
BN còn đau vùng đùi (P), không tê bì bàn ngón chân (P), không sốt, không đau
đầu, không đau ngực, không đau bụng, đại tiểu tiện bình thường.
3. Tiền sử
a. Bản thân
- Gãy ⅓ giữa xương
đùi P cách 3 tháng, đã
điều trị mổ KHX nẹp
vít. (Xq 29/1/24)
- Không phát hiện bệnh
lý nội khoa khác.
- Dị ứng: Chưa ghi
nhận
- Dịch tễ: Chưa ghi
nhận
b. Gia đình
Chưa ghi nhận bất thường
4.1 Khám vào viện
- Bệnh nhân tỉnh, G15đ
- Đồng tử 2 bên 2mm, PXAS (+)
- Huyết động ổn
- Hàm mặt vững
- Cổ mềm
- Ngực chậu vững
- Tim đều
- Bụng mềm không chướng
- Chân (P): sưng nề, đau, hạn chế vận động đùi, đầu chi hồng ấm, mạch
mu chân, mạch chày sau bắt được.
- Các chi khác không biến dạng.
4.2 Khám hiện tại (sau 5 ngày điều trị)
A. Toàn thân
- Bệnh nhân tỉnh, Glasgow 15đ
- Da niêm mạc hồng.
- HA 120/80mmHg, M 82 l/p, SpO2 100%
- Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi không sờ thấy
- Không phù, không xuất huyết dưới da.
B. Cơ xương khớp
- Độ dài 2 chi bằng nhau .
- Chi dưới P không lệch trục, không biến dạng, không hạn chế vận động vùng cổ, bàn,
ngón chân.
- Không biến dạng chi trên 2 bên, chi dưới T.
C. Tim mạch
- Mỏm tim: khoang liên sườn V đường giữa đòn
- T1,T2 rõ, không phát hiện tiếng thổi bất thường.
- Mạch mu chân P, mạch chày sau P bắt được, đầu chi dưới P hồng ấm.
D. Thần kinh
- Bệnh nhân tỉnh, Glasgow 15đ.
- Chi dưới (P): không liệt, còn tê bì vùng bàn ngón, không giảm vận động.
- Không liệt dây thần kinh sọ
E. Hô hấp
- Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở
- Không có kéo cơ hô hấp phụ, thở đều.
- Không phát hiện rales
F. Tiêu hóa
- Bụng mềm, CƯPM(-), PƯTB(-)
- Gan lách không sờ thấy
G. Các cơ quan khác: không phát hiện bất thường.
5. Tóm tắt bệnh án
Bệnh nhân nam 34 tuổi, tiền sử gãy xương đùi (P) cách 3 tháng đã mổ KHX
tại bệnh viện Việt Đức, vào viện vì sưng đau vùng đùi (P) sau TNSH cách 2h.
Qua hỏi bệnh và thăm khám phát hiện các hội chứng và triệu chứng:
- Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt, G15đ
- Triệu chứng chi dưới (P):
+ Sưng nề, đỏ, đau chói vị trí ⅓ giữa vùng đùi, dấu hiệu lạo xạo xương
chưa phát hiện.
+ Đầu chi hồng ấm.
+ Không lệch trục, không biến dạng, không hạn chế vận động vùng cổ,
bàn, ngón chân, hạn chế vận động vùng đùi.
+ Mạch bẹn, mạch mu chân, mạch chày sau bắt được.
+ Không liệt, còn tê bì vùng bàn ngón.
- HCNT (-)
- HCTM chi (-)
- Không có dấu hiệu shock chấn thương.
Chẩn đoán sơ bộ
TD gãy thân xương đùi (P) / Gãy thân xương đùi (P) đã mổ KHX nẹp vít
Cận lâm sàng
Đề xuất:
- CTM, Đông máu, SHM, ĐGĐ
- XQ khung chậu, XQ đùi (P)
- SA Doppler mạch chi dưới (P)
- XQ ngực thẳng, ECG, SAOB
Kết quả đã có:
a. Xq ngực thẳng (29/3)
Cận lâm sàng (29/3)
Xquang xương đùi P thẳng nghiêng:
- Hình ảnh gãy cũ 1/3 giữa xương đùi
P.
- Gãy giữa dụng cụ kết hợp xương, đề
nghị kết hợp lâm sàng và phim cũ.
Cận lâm sàng (29/3)
Xquang khung chậu P thẳng:
- Không thấy hình ảnh tổn thương xương
cùng, xương chậu, đầu trên xương đùi hai
bên.
- Không thấy bất thường khớp cùng chậu hai
bên và khớp háng hai bên.
- Trong tiểu khung không thấy khối mờ,
không thấy cản quang bất thường.
Cận lâm sàng (29/3)
SA Doppler ĐM,TM chi dưới P:
- Các ĐM chi dưới lòng mạch
phủ màu đều, thành mạch
nhẵn đều, không có xơ
- Các TM chi dưới lòng mạch
phủ màu đều, không có dấu
hiệu gợi ý huyết khối, ấn
xẹp.
Cận lâm sàng (29/3)
Công thức máu, nhóm máu (29/3)
- Nhóm máu O, Rh (+)
- RBC 4.97 T/L, Hb 146 g/L, HCT 0.441 L/L, MCV 88.7 fL, MCH 29.4pg, MCHC
332g/L
- WBC 7.59G/L, NEUT# 4.76G/L, NEUT% 62.7%
- PLT 237G/L
Đông máu (29/3)
- PTs 10.4s, PT% 106%, PT-INR 0.96
- APTTs 36s, b/c 1.11
- Fibrinogen 2.75 g/L
Sinh hóa máu (29/3)
- Calci TP 2.34 mmol/l
- Glucose máu 7.47mmol/l
- Creatinin, ure, AST, ALT, điện giải đồ trong giới hạn bình thường
Cận lâm sàng (29/3)
ECG: Nhịp xoang, trục trung gian, tần số 80ck/p
SAOB: Hình ảnh gan nhiễm mỡ
Chẩn đoán xác định
Gãy kín ⅓ giữa xương đùi (P) G15đ / Gãy thân xương đùi (P) đã mổ KHX nẹp vít
Điều trị
- Mổ KHX: ĐNT có chốt
- Giảm đau, chống viêm: Antarene Codeine 200mg/30mg (Ibuprofen + Codein
phosphate) : uống 1v/ lần x 3 lần/ngày
- Truyền dịch
- Kháng sinh
- Giảm phù nề

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
SoM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
SoM
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
SoM
 
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAB4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
Đào Đức
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
SoM
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
SoM
 

What's hot (20)

liệt thần kinh giữa
liệt thần kinh giữaliệt thần kinh giữa
liệt thần kinh giữa
 
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM GIÁC
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG  VÀ CẢM GIÁCKỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG  VÀ CẢM GIÁC
KỸ NĂNG KHÁM HỆ THẦN KINH VẬN ĐỘNG VÀ CẢM GIÁC
 
KHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINHKHÁM HỆ THẦN KINH
KHÁM HỆ THẦN KINH
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
Dai cuong ve trat khop
Dai cuong ve trat khopDai cuong ve trat khop
Dai cuong ve trat khop
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoaBệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG CÁNH TAY
 
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tayGiải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
Giải phẫu | Đám rối thần kinh cánh tay
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
Ca lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsCa lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcsts
 
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOAB4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
B4 gx don xct_BỆNH NGOẠI KHOA
 
Thực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớpThực hành X quang xương khớp
Thực hành X quang xương khớp
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH ẢNH HỌC CỦA HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐN...
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
 

Similar to Bệnh án chấn thương chi dưới .pptx

HP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptx
HP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptxHP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptx
HP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptx
Yi Nhu
 
Cao Đăng Nghĩa.pptx
Cao Đăng Nghĩa.pptxCao Đăng Nghĩa.pptx
Cao Đăng Nghĩa.pptx
NgcHng182487
 
FILE_20221103_110600_97UzN.pptx
FILE_20221103_110600_97UzN.pptxFILE_20221103_110600_97UzN.pptx
FILE_20221103_110600_97UzN.pptx
NguynHYnNhi2
 
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Toan Pham
 
BTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gd
BTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gdBTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gd
BTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gd
NguynVnV11
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
TBFTTH
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG VÀNH CẤPHỘI CHỨNG VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
SoM
 
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptxgblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
truonganh290120
 
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpCa Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
TBFTTH
 

Similar to Bệnh án chấn thương chi dưới .pptx (20)

HP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptx
HP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptxHP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptx
HP KHX trên bệnh nhân gãy kín trên lồi cầu xương cánh tay (P).pptx
 
Cao Đăng Nghĩa.pptx
Cao Đăng Nghĩa.pptxCao Đăng Nghĩa.pptx
Cao Đăng Nghĩa.pptx
 
FILE_20221103_110600_97UzN.pptx
FILE_20221103_110600_97UzN.pptxFILE_20221103_110600_97UzN.pptx
FILE_20221103_110600_97UzN.pptx
 
Bệnh-án-trưc-Y hoc co truyen benh hoc
Bệnh-án-trưc-Y hoc co truyen benh hocBệnh-án-trưc-Y hoc co truyen benh hoc
Bệnh-án-trưc-Y hoc co truyen benh hoc
 
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠBệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
 
BA-GB-Khoa-Thận.pptx
BA-GB-Khoa-Thận.pptxBA-GB-Khoa-Thận.pptx
BA-GB-Khoa-Thận.pptx
 
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
 
Bệnh-án-giao-ban-F12.pptx
Bệnh-án-giao-ban-F12.pptxBệnh-án-giao-ban-F12.pptx
Bệnh-án-giao-ban-F12.pptx
 
BTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gd
BTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gdBTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gd
BTM-ST (1).pptx btm gd5 bệnh thận mạn gd
 
BỆNH ÁN THAY KHỚP HÁNG sửa.pptx
BỆNH ÁN THAY KHỚP HÁNG sửa.pptxBỆNH ÁN THAY KHỚP HÁNG sửa.pptx
BỆNH ÁN THAY KHỚP HÁNG sửa.pptx
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
 
BỆNH ÁN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT HAI CHI DƯỚI.docx
BỆNH ÁN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT HAI CHI DƯỚI.docxBỆNH ÁN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT HAI CHI DƯỚI.docx
BỆNH ÁN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LIỆT HAI CHI DƯỚI.docx
 
Vết thương động mạch
Vết thương động mạchVết thương động mạch
Vết thương động mạch
 
Binh benh an
Binh benh anBinh benh an
Binh benh an
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG VÀNH CẤPHỘI CHỨNG VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
 
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
Bệnh án khoa Lao: Lao phổi AFB (-)
 
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptxgblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
 
CHĂM-SÓC-BỆNH-NHÂN-HÔN-MÊ.pptx
CHĂM-SÓC-BỆNH-NHÂN-HÔN-MÊ.pptxCHĂM-SÓC-BỆNH-NHÂN-HÔN-MÊ.pptx
CHĂM-SÓC-BỆNH-NHÂN-HÔN-MÊ.pptx
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpCa Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
 

Bệnh án chấn thương chi dưới .pptx

  • 1. Bệnh án chấn thương chi dưới
  • 2. I. Hành chính 1. Họ và tên: Nguyễn Hữu Tùng 2. Giới: Nam 3. Tuổi: 34 4. Dân tộc: Kinh 5. Nghề nghiệp: Công nhân 6. Địa chỉ: Thôn Tiên Lý, xã Đồn Xá, huyện Bình Lục, Hà Nam 7. Vào viện: 23h19 ngày 29/3/2024 8. Ngày làm bệnh án: 2/4/2024
  • 3. II. Chuyên môn 1. Lý do vào viện: Sưng đau vùng đùi (P) sau TNSH. 2. Bệnh sử Cách vào viện 3 tháng, theo lời kể của BN và người nhà, BN bị tai nạn xe máy tự ngã. Sau tai nạn BN tỉnh, vào BV Việt Đức chẩn đoán gãy xương đùi (P) đã điều trị mổ kết hợp xương nẹp vít. Đợt này BN bị TNSH tự ngã lúc 21h ngày 29/3/2024. Sau tai nạn BN tỉnh, vùng đùi (P) sưng nề, đỏ, đau. BN không đi lại được, không đau đầu, không đau ngực, không đau bụng, vào BV Việt Đức được sơ cứu, nẹp cố định chi dưới (P). Hiện tại BN còn đau vùng đùi (P), không tê bì bàn ngón chân (P), không sốt, không đau đầu, không đau ngực, không đau bụng, đại tiểu tiện bình thường.
  • 4. 3. Tiền sử a. Bản thân - Gãy ⅓ giữa xương đùi P cách 3 tháng, đã điều trị mổ KHX nẹp vít. (Xq 29/1/24) - Không phát hiện bệnh lý nội khoa khác. - Dị ứng: Chưa ghi nhận - Dịch tễ: Chưa ghi nhận b. Gia đình Chưa ghi nhận bất thường
  • 5. 4.1 Khám vào viện - Bệnh nhân tỉnh, G15đ - Đồng tử 2 bên 2mm, PXAS (+) - Huyết động ổn - Hàm mặt vững - Cổ mềm - Ngực chậu vững - Tim đều - Bụng mềm không chướng - Chân (P): sưng nề, đau, hạn chế vận động đùi, đầu chi hồng ấm, mạch mu chân, mạch chày sau bắt được. - Các chi khác không biến dạng.
  • 6. 4.2 Khám hiện tại (sau 5 ngày điều trị) A. Toàn thân - Bệnh nhân tỉnh, Glasgow 15đ - Da niêm mạc hồng. - HA 120/80mmHg, M 82 l/p, SpO2 100% - Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi không sờ thấy - Không phù, không xuất huyết dưới da. B. Cơ xương khớp - Độ dài 2 chi bằng nhau . - Chi dưới P không lệch trục, không biến dạng, không hạn chế vận động vùng cổ, bàn, ngón chân. - Không biến dạng chi trên 2 bên, chi dưới T. C. Tim mạch - Mỏm tim: khoang liên sườn V đường giữa đòn - T1,T2 rõ, không phát hiện tiếng thổi bất thường. - Mạch mu chân P, mạch chày sau P bắt được, đầu chi dưới P hồng ấm.
  • 7. D. Thần kinh - Bệnh nhân tỉnh, Glasgow 15đ. - Chi dưới (P): không liệt, còn tê bì vùng bàn ngón, không giảm vận động. - Không liệt dây thần kinh sọ E. Hô hấp - Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở - Không có kéo cơ hô hấp phụ, thở đều. - Không phát hiện rales F. Tiêu hóa - Bụng mềm, CƯPM(-), PƯTB(-) - Gan lách không sờ thấy G. Các cơ quan khác: không phát hiện bất thường.
  • 8. 5. Tóm tắt bệnh án Bệnh nhân nam 34 tuổi, tiền sử gãy xương đùi (P) cách 3 tháng đã mổ KHX tại bệnh viện Việt Đức, vào viện vì sưng đau vùng đùi (P) sau TNSH cách 2h. Qua hỏi bệnh và thăm khám phát hiện các hội chứng và triệu chứng: - Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt, G15đ - Triệu chứng chi dưới (P): + Sưng nề, đỏ, đau chói vị trí ⅓ giữa vùng đùi, dấu hiệu lạo xạo xương chưa phát hiện. + Đầu chi hồng ấm. + Không lệch trục, không biến dạng, không hạn chế vận động vùng cổ, bàn, ngón chân, hạn chế vận động vùng đùi. + Mạch bẹn, mạch mu chân, mạch chày sau bắt được. + Không liệt, còn tê bì vùng bàn ngón. - HCNT (-) - HCTM chi (-) - Không có dấu hiệu shock chấn thương.
  • 9. Chẩn đoán sơ bộ TD gãy thân xương đùi (P) / Gãy thân xương đùi (P) đã mổ KHX nẹp vít
  • 10. Cận lâm sàng Đề xuất: - CTM, Đông máu, SHM, ĐGĐ - XQ khung chậu, XQ đùi (P) - SA Doppler mạch chi dưới (P) - XQ ngực thẳng, ECG, SAOB Kết quả đã có: a. Xq ngực thẳng (29/3)
  • 11. Cận lâm sàng (29/3) Xquang xương đùi P thẳng nghiêng: - Hình ảnh gãy cũ 1/3 giữa xương đùi P. - Gãy giữa dụng cụ kết hợp xương, đề nghị kết hợp lâm sàng và phim cũ.
  • 12. Cận lâm sàng (29/3) Xquang khung chậu P thẳng: - Không thấy hình ảnh tổn thương xương cùng, xương chậu, đầu trên xương đùi hai bên. - Không thấy bất thường khớp cùng chậu hai bên và khớp háng hai bên. - Trong tiểu khung không thấy khối mờ, không thấy cản quang bất thường.
  • 13. Cận lâm sàng (29/3) SA Doppler ĐM,TM chi dưới P: - Các ĐM chi dưới lòng mạch phủ màu đều, thành mạch nhẵn đều, không có xơ - Các TM chi dưới lòng mạch phủ màu đều, không có dấu hiệu gợi ý huyết khối, ấn xẹp.
  • 14. Cận lâm sàng (29/3) Công thức máu, nhóm máu (29/3) - Nhóm máu O, Rh (+) - RBC 4.97 T/L, Hb 146 g/L, HCT 0.441 L/L, MCV 88.7 fL, MCH 29.4pg, MCHC 332g/L - WBC 7.59G/L, NEUT# 4.76G/L, NEUT% 62.7% - PLT 237G/L Đông máu (29/3) - PTs 10.4s, PT% 106%, PT-INR 0.96 - APTTs 36s, b/c 1.11 - Fibrinogen 2.75 g/L Sinh hóa máu (29/3) - Calci TP 2.34 mmol/l - Glucose máu 7.47mmol/l - Creatinin, ure, AST, ALT, điện giải đồ trong giới hạn bình thường
  • 15. Cận lâm sàng (29/3) ECG: Nhịp xoang, trục trung gian, tần số 80ck/p SAOB: Hình ảnh gan nhiễm mỡ
  • 16. Chẩn đoán xác định Gãy kín ⅓ giữa xương đùi (P) G15đ / Gãy thân xương đùi (P) đã mổ KHX nẹp vít
  • 17. Điều trị - Mổ KHX: ĐNT có chốt - Giảm đau, chống viêm: Antarene Codeine 200mg/30mg (Ibuprofen + Codein phosphate) : uống 1v/ lần x 3 lần/ngày - Truyền dịch - Kháng sinh - Giảm phù nề