SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
11 ngày sau NV
Phù toàn thân
phù 2 bàn chân  2 cẳng chân
phù lan cẳng tay
bàn tay  mặt
tiểu bọt
tăng 4kg trong 2 tuần
❖ Tình trạng lúc nhập viện:
BN tỉnh, tiếp xúc tốt.
Da xanh, niêm nhợt
Chi ấm mạch rõ.
Không phù.
Tim đều, phổi không ran.
Bụng mềm.
Không dấu thần kinh định vị.
Sinh hiệu:
Mạch: 128 lần/phút.
HA: 120/80 mmHg.
Nhịp thở: 19 lần/phút
Nhiệt độ: 36,8 độ C.
THA vô căn độ I HATT cao nhất 150mmHg
amlodipine 5mg 1v uống sáng tuân thủ điều trị
HA thích nghi 120/80mmHg
ban đỏ đối xứng hai bên má, nóng rát da khi ra nắng + rụng tóc + đau khớp gối
2 bên
2. Gia đình:
● Không ghi nhận tiền căn bệnh lý tự miễn/bệnh thận
V nhập # 900ml,V xuất# 900ml,
đau khớp gối 2 bên
1. Tổng trạng:
● BN tỉnh, tiếp xúc tốt. (GSC 15 điểm)
● Da xanh, niêm nhợt
● Không móng sọc, mất bóng
● Hồng ban 2 bên má (+)
● Phù trắng, mềm, ấn lõm, không đau 2 bàn
chân, 2 cẳng chân, 2 cẳng tay và mặt.
● Tuyến giáp không to, hạch NB không sờ
chạm
● m=66kg
Sinh hiệu:
Mạch: 84 lần/phút.
HA: 120/70 mmHg.
Nhịp thở: 20 lần/phút
Nhiệt độ: 37 độ C.
2. Tim mạch:
● Lồng ngực cân đối, không u sẹo, không vết mổ cũ, không THBH
● Mỏm tim KLS V đường trung đòn trái, rung miêu (-), Hazer (-)
● T1, T2 đều rõ, không âm thổi , tần số 84 lần/phút.
3. Hô hấp:
● Lồng ngực dị động theo nhịp thở, không co kéo cơ hô hấp phụ
● Rung thanh đều 2 bên
● Gõ trong
● Rì rào phế nang êm dịu 2 phế trường
4. Tiêu hoá:
● Bụng cân đối, không u, không tuần hoàn bàng hệ
● Nhu động ruột 5 lần/phút
● Bụng mềm, ấn không đau
● Gan, lách không sờ chạm.
5. Thận:
● Không có điểm đau niệu quản
● Cầu bàng quang (-)
6. Thần kinh:
● Cổ mềm
● Không dấu thần kinh định vị
7. Cơ xương khớp:
● Khớp gối 2 bên ấn đau giới hạn vận động
8. Các cơ quan khác: Chưa ghi nhận bất thường.
BN nữ, 45 tuổi, nhập viện vì phù toàn thân.
Qua hỏi bệnh và thăm khám ghi nhận:
-TCCN:
-Phù 2 bàn chân  cằng chân 
cẳng, bàn tay  mặt
-Tiểu bọt
-Đau nhức 2 khớp gối
-Rụng tóc
-Hồng ban 2 bên má, đau rát khi ra
nắng
-Tăng 4kg trong 2 tuần
-TCTT:
-Phù trắng, mềm, ấn lõm, không
đau 2 chân, 2 tay, mặt
-Hồng ban cánh bướm (+) 2 bên
má
-2 khớp gối: ấn đau, giới hạn vận
động
-Da xanh, niêm nhạt
-HA 120/80mmHg
-Tiền căn:
-THA vô căn độ 1 (JNC8), HA
thích nghi 120/80 mmHg
BN nữ 45 tuổi, NV vì phù toàn thân. Có những vấn đề sau:
phù toàn thân, phù
tiểu bọt
● Thứ phát
HBsAg, anti-HCV,
IgM/IgG anti HIV, ASO, C3, C4
○ Đái tháo đường: hiện không nghĩ vì không ghi nhận triệu chứng ( ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân), BN khám sức
khoẻ định kỳ mỗi 2 tháng: không ghi nhận tăng đường huyết.
○ Henoch-schonlein: không ghi nhận ban Henoch-schonlein ở 2 chân/mọc thấp theo trọng lực, không ghi nhận loét miệng,
BN không đau bụng, không rối loạn tiêu hoá  Hiện không nghĩ
○ Lupus ban đỏ hệ thống: nghĩ nhiều vì BN có HCTH+ viêm đối xứng 2 bên khớp gối, rụng tóc, hồng ban cánh bướm (+)
trên cơ địa phụ nữ trung niên  Đề nghị C3, C4, anti-ds DNA, ANA, sinh thiết thận
● Nguyên phát
TPTNT, soi cặn lắng nước tiểu, CTM, siêu âm bụng, siêu âm khớp
○ Thể HCTH nguyên phát: MCD, FSGS, MGN, bệnh thận IgA: dựa vào sinh thiết thận  Đề nghị sinh thiết thận
Đạm niệu 24g, soi cặn lắng nước tiểu
Công thức máu, Coomb’s test TT, GT
Siêu âm khớp (+/- xét nghiệm tế
bào dịch khớp)
Tổng phân tích nước tiểu (28/1/2023)
URO normal 0-24 Umol/l
GLU normal 0-3.3 Mmol/l
BIL (-) 0-5.9 Umol/l
KET 0.5 0-0.75 Umol/l
SG 1.015 0-1.015
BLD 300 Ery/ul 0-15 Ery/ul
PH 5.5 4.8-7.4
PRO 2g/l 0-0.25 g/l
NIT (-) (-)
LEU 20 Leu/ul 0-50 Leu/ul
 Soi cặn lắng nước
tiểu/cặn Addis để đánh
giá nguồn gốc Ery
(Theo dõi tổn thương
thận- tiểu máu vi thể do
lupus flare)
 XN đam niệu 24h để
chẩn đoán xác định BN
có tiểu đạm ngưỡng
thận hư hay không
28/1/2023 30/1/2023
Protein niệu 3.2 2.5 <0.15 g/24h
Creatinine
niệu
5929.51 600-900 Umol/l
 Protein niệu 24h (28/1) = 3,2g/24h  Tiểu đạm ngưỡng thận hư
 Đạm niệu giảm 3.2 2.5 sau điều trị UCMD+ACEi: đáp ứng
điều trị
Công thức máu
Nghiệm pháp Coombs GT (-)
Nghiệm pháp Coombs TT (+)
Coomb’s test TT (+): có kháng thể kháng màng đáy HC
bám trên HC
Lupus flare tổn thương huyết học
Sinh hoá máu
Glucose mmol/L
Ure mmol/L
Creatinin umol/L
eGFR mL/phút
AST U/L
ALT U/L
Na mmol/L
K mmol/L
Cl mmol/L
CRP mg/L
BA-GB-Khoa-Thận.pptx
BA-GB-Khoa-Thận.pptx
BA-GB-Khoa-Thận.pptx

More Related Content

Similar to BA-GB-Khoa-Thận.pptx

Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thậnSoM
 
Vết thương động mạch
Vết thương động mạchVết thương động mạch
Vết thương động mạchPhmThThuHng4
 
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNBỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNSoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchSoM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHSoM
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoDucha254
 
Báo cáo case lâm sàng hạ kali máu
Báo cáo case lâm sàng hạ kali máuBáo cáo case lâm sàng hạ kali máu
Báo cáo case lâm sàng hạ kali máuHanri11
 
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptx
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptxBỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptx
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptxssuser8346ed
 
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpCa Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpTBFTTH
 
Bệnh án vẩy nến thể mủ.
Bệnh án vẩy nến thể mủ.Bệnh án vẩy nến thể mủ.
Bệnh án vẩy nến thể mủ.Ducha254
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxDuyVan20
 
Bệnh án chấn thương chi dưới .pptx
Bệnh án chấn thương chi dưới .pptxBệnh án chấn thương chi dưới .pptx
Bệnh án chấn thương chi dưới .pptxThiuNguynHng
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
Case lâm sàng sốt kéo dài.pptx.pdf
Case lâm sàng sốt kéo dài.pptx.pdfCase lâm sàng sốt kéo dài.pptx.pdf
Case lâm sàng sốt kéo dài.pptx.pdfMinhTTrn14
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quảnxhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quảntintrnminh13
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNSoM
 

Similar to BA-GB-Khoa-Thận.pptx (20)

Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
Vết thương động mạch
Vết thương động mạchVết thương động mạch
Vết thương động mạch
 
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚNBỆNH ÁN TRÌNH LỚN
BỆNH ÁN TRÌNH LỚN
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
 
Báo cáo case lâm sàng hạ kali máu
Báo cáo case lâm sàng hạ kali máuBáo cáo case lâm sàng hạ kali máu
Báo cáo case lâm sàng hạ kali máu
 
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptx
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptxBỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptx
BỆNH ÁN VIÊM NÃO Phuong Luong.pptx
 
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết ÁpCa Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
Ca Lâm Sàng Phù Phổi Cấp- Suy Tim Cấp - Nhồi Máu Cơ Tim- Tăng Huyết Áp
 
Bệnh án vẩy nến thể mủ.
Bệnh án vẩy nến thể mủ.Bệnh án vẩy nến thể mủ.
Bệnh án vẩy nến thể mủ.
 
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptxBA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
BA-tiêu-chảy-cấp-mất-nước-nặng.pptx
 
Bệnh án chấn thương chi dưới .pptx
Bệnh án chấn thương chi dưới .pptxBệnh án chấn thương chi dưới .pptx
Bệnh án chấn thương chi dưới .pptx
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
1. phu chan
1. phu chan1. phu chan
1. phu chan
 
Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16
 
Case lâm sàng sốt kéo dài.pptx.pdf
Case lâm sàng sốt kéo dài.pptx.pdfCase lâm sàng sốt kéo dài.pptx.pdf
Case lâm sàng sốt kéo dài.pptx.pdf
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quảnxhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
Benh an viem gan virus
Benh an viem gan virusBenh an viem gan virus
Benh an viem gan virus
 

BA-GB-Khoa-Thận.pptx

  • 1.
  • 4. phù 2 bàn chân  2 cẳng chân phù lan cẳng tay bàn tay  mặt tiểu bọt tăng 4kg trong 2 tuần
  • 5. ❖ Tình trạng lúc nhập viện: BN tỉnh, tiếp xúc tốt. Da xanh, niêm nhợt Chi ấm mạch rõ. Không phù. Tim đều, phổi không ran. Bụng mềm. Không dấu thần kinh định vị. Sinh hiệu: Mạch: 128 lần/phút. HA: 120/80 mmHg. Nhịp thở: 19 lần/phút Nhiệt độ: 36,8 độ C.
  • 6. THA vô căn độ I HATT cao nhất 150mmHg amlodipine 5mg 1v uống sáng tuân thủ điều trị HA thích nghi 120/80mmHg ban đỏ đối xứng hai bên má, nóng rát da khi ra nắng + rụng tóc + đau khớp gối 2 bên
  • 7. 2. Gia đình: ● Không ghi nhận tiền căn bệnh lý tự miễn/bệnh thận
  • 8. V nhập # 900ml,V xuất# 900ml, đau khớp gối 2 bên
  • 9. 1. Tổng trạng: ● BN tỉnh, tiếp xúc tốt. (GSC 15 điểm) ● Da xanh, niêm nhợt ● Không móng sọc, mất bóng ● Hồng ban 2 bên má (+) ● Phù trắng, mềm, ấn lõm, không đau 2 bàn chân, 2 cẳng chân, 2 cẳng tay và mặt. ● Tuyến giáp không to, hạch NB không sờ chạm ● m=66kg Sinh hiệu: Mạch: 84 lần/phút. HA: 120/70 mmHg. Nhịp thở: 20 lần/phút Nhiệt độ: 37 độ C.
  • 10. 2. Tim mạch: ● Lồng ngực cân đối, không u sẹo, không vết mổ cũ, không THBH ● Mỏm tim KLS V đường trung đòn trái, rung miêu (-), Hazer (-) ● T1, T2 đều rõ, không âm thổi , tần số 84 lần/phút.
  • 11. 3. Hô hấp: ● Lồng ngực dị động theo nhịp thở, không co kéo cơ hô hấp phụ ● Rung thanh đều 2 bên ● Gõ trong ● Rì rào phế nang êm dịu 2 phế trường
  • 12. 4. Tiêu hoá: ● Bụng cân đối, không u, không tuần hoàn bàng hệ ● Nhu động ruột 5 lần/phút ● Bụng mềm, ấn không đau ● Gan, lách không sờ chạm.
  • 13. 5. Thận: ● Không có điểm đau niệu quản ● Cầu bàng quang (-) 6. Thần kinh: ● Cổ mềm ● Không dấu thần kinh định vị 7. Cơ xương khớp: ● Khớp gối 2 bên ấn đau giới hạn vận động 8. Các cơ quan khác: Chưa ghi nhận bất thường.
  • 14. BN nữ, 45 tuổi, nhập viện vì phù toàn thân. Qua hỏi bệnh và thăm khám ghi nhận: -TCCN: -Phù 2 bàn chân  cằng chân  cẳng, bàn tay  mặt -Tiểu bọt -Đau nhức 2 khớp gối -Rụng tóc -Hồng ban 2 bên má, đau rát khi ra nắng -Tăng 4kg trong 2 tuần -TCTT: -Phù trắng, mềm, ấn lõm, không đau 2 chân, 2 tay, mặt -Hồng ban cánh bướm (+) 2 bên má -2 khớp gối: ấn đau, giới hạn vận động -Da xanh, niêm nhạt -HA 120/80mmHg -Tiền căn: -THA vô căn độ 1 (JNC8), HA thích nghi 120/80 mmHg
  • 15. BN nữ 45 tuổi, NV vì phù toàn thân. Có những vấn đề sau:
  • 16.
  • 17.
  • 18. phù toàn thân, phù tiểu bọt
  • 19. ● Thứ phát HBsAg, anti-HCV, IgM/IgG anti HIV, ASO, C3, C4 ○ Đái tháo đường: hiện không nghĩ vì không ghi nhận triệu chứng ( ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân), BN khám sức khoẻ định kỳ mỗi 2 tháng: không ghi nhận tăng đường huyết. ○ Henoch-schonlein: không ghi nhận ban Henoch-schonlein ở 2 chân/mọc thấp theo trọng lực, không ghi nhận loét miệng, BN không đau bụng, không rối loạn tiêu hoá  Hiện không nghĩ ○ Lupus ban đỏ hệ thống: nghĩ nhiều vì BN có HCTH+ viêm đối xứng 2 bên khớp gối, rụng tóc, hồng ban cánh bướm (+) trên cơ địa phụ nữ trung niên  Đề nghị C3, C4, anti-ds DNA, ANA, sinh thiết thận ● Nguyên phát TPTNT, soi cặn lắng nước tiểu, CTM, siêu âm bụng, siêu âm khớp ○ Thể HCTH nguyên phát: MCD, FSGS, MGN, bệnh thận IgA: dựa vào sinh thiết thận  Đề nghị sinh thiết thận
  • 20. Đạm niệu 24g, soi cặn lắng nước tiểu Công thức máu, Coomb’s test TT, GT Siêu âm khớp (+/- xét nghiệm tế bào dịch khớp)
  • 21.
  • 22. Tổng phân tích nước tiểu (28/1/2023) URO normal 0-24 Umol/l GLU normal 0-3.3 Mmol/l BIL (-) 0-5.9 Umol/l KET 0.5 0-0.75 Umol/l SG 1.015 0-1.015 BLD 300 Ery/ul 0-15 Ery/ul PH 5.5 4.8-7.4 PRO 2g/l 0-0.25 g/l NIT (-) (-) LEU 20 Leu/ul 0-50 Leu/ul  Soi cặn lắng nước tiểu/cặn Addis để đánh giá nguồn gốc Ery (Theo dõi tổn thương thận- tiểu máu vi thể do lupus flare)  XN đam niệu 24h để chẩn đoán xác định BN có tiểu đạm ngưỡng thận hư hay không
  • 23. 28/1/2023 30/1/2023 Protein niệu 3.2 2.5 <0.15 g/24h Creatinine niệu 5929.51 600-900 Umol/l  Protein niệu 24h (28/1) = 3,2g/24h  Tiểu đạm ngưỡng thận hư  Đạm niệu giảm 3.2 2.5 sau điều trị UCMD+ACEi: đáp ứng điều trị
  • 25. Nghiệm pháp Coombs GT (-) Nghiệm pháp Coombs TT (+) Coomb’s test TT (+): có kháng thể kháng màng đáy HC bám trên HC Lupus flare tổn thương huyết học
  • 26. Sinh hoá máu Glucose mmol/L Ure mmol/L Creatinin umol/L eGFR mL/phút AST U/L ALT U/L Na mmol/L K mmol/L Cl mmol/L CRP mg/L