4. phù 2 bàn chân 2 cẳng chân
phù lan cẳng tay
bàn tay mặt
tiểu bọt
tăng 4kg trong 2 tuần
5. ❖ Tình trạng lúc nhập viện:
BN tỉnh, tiếp xúc tốt.
Da xanh, niêm nhợt
Chi ấm mạch rõ.
Không phù.
Tim đều, phổi không ran.
Bụng mềm.
Không dấu thần kinh định vị.
Sinh hiệu:
Mạch: 128 lần/phút.
HA: 120/80 mmHg.
Nhịp thở: 19 lần/phút
Nhiệt độ: 36,8 độ C.
6. THA vô căn độ I HATT cao nhất 150mmHg
amlodipine 5mg 1v uống sáng tuân thủ điều trị
HA thích nghi 120/80mmHg
ban đỏ đối xứng hai bên má, nóng rát da khi ra nắng + rụng tóc + đau khớp gối
2 bên
7. 2. Gia đình:
● Không ghi nhận tiền căn bệnh lý tự miễn/bệnh thận
8. V nhập # 900ml,V xuất# 900ml,
đau khớp gối 2 bên
9. 1. Tổng trạng:
● BN tỉnh, tiếp xúc tốt. (GSC 15 điểm)
● Da xanh, niêm nhợt
● Không móng sọc, mất bóng
● Hồng ban 2 bên má (+)
● Phù trắng, mềm, ấn lõm, không đau 2 bàn
chân, 2 cẳng chân, 2 cẳng tay và mặt.
● Tuyến giáp không to, hạch NB không sờ
chạm
● m=66kg
Sinh hiệu:
Mạch: 84 lần/phút.
HA: 120/70 mmHg.
Nhịp thở: 20 lần/phút
Nhiệt độ: 37 độ C.
10. 2. Tim mạch:
● Lồng ngực cân đối, không u sẹo, không vết mổ cũ, không THBH
● Mỏm tim KLS V đường trung đòn trái, rung miêu (-), Hazer (-)
● T1, T2 đều rõ, không âm thổi , tần số 84 lần/phút.
11. 3. Hô hấp:
● Lồng ngực dị động theo nhịp thở, không co kéo cơ hô hấp phụ
● Rung thanh đều 2 bên
● Gõ trong
● Rì rào phế nang êm dịu 2 phế trường
12. 4. Tiêu hoá:
● Bụng cân đối, không u, không tuần hoàn bàng hệ
● Nhu động ruột 5 lần/phút
● Bụng mềm, ấn không đau
● Gan, lách không sờ chạm.
13. 5. Thận:
● Không có điểm đau niệu quản
● Cầu bàng quang (-)
6. Thần kinh:
● Cổ mềm
● Không dấu thần kinh định vị
7. Cơ xương khớp:
● Khớp gối 2 bên ấn đau giới hạn vận động
8. Các cơ quan khác: Chưa ghi nhận bất thường.
14. BN nữ, 45 tuổi, nhập viện vì phù toàn thân.
Qua hỏi bệnh và thăm khám ghi nhận:
-TCCN:
-Phù 2 bàn chân cằng chân
cẳng, bàn tay mặt
-Tiểu bọt
-Đau nhức 2 khớp gối
-Rụng tóc
-Hồng ban 2 bên má, đau rát khi ra
nắng
-Tăng 4kg trong 2 tuần
-TCTT:
-Phù trắng, mềm, ấn lõm, không
đau 2 chân, 2 tay, mặt
-Hồng ban cánh bướm (+) 2 bên
má
-2 khớp gối: ấn đau, giới hạn vận
động
-Da xanh, niêm nhạt
-HA 120/80mmHg
-Tiền căn:
-THA vô căn độ 1 (JNC8), HA
thích nghi 120/80 mmHg
15. BN nữ 45 tuổi, NV vì phù toàn thân. Có những vấn đề sau:
19. ● Thứ phát
HBsAg, anti-HCV,
IgM/IgG anti HIV, ASO, C3, C4
○ Đái tháo đường: hiện không nghĩ vì không ghi nhận triệu chứng ( ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, sụt cân), BN khám sức
khoẻ định kỳ mỗi 2 tháng: không ghi nhận tăng đường huyết.
○ Henoch-schonlein: không ghi nhận ban Henoch-schonlein ở 2 chân/mọc thấp theo trọng lực, không ghi nhận loét miệng,
BN không đau bụng, không rối loạn tiêu hoá Hiện không nghĩ
○ Lupus ban đỏ hệ thống: nghĩ nhiều vì BN có HCTH+ viêm đối xứng 2 bên khớp gối, rụng tóc, hồng ban cánh bướm (+)
trên cơ địa phụ nữ trung niên Đề nghị C3, C4, anti-ds DNA, ANA, sinh thiết thận
● Nguyên phát
TPTNT, soi cặn lắng nước tiểu, CTM, siêu âm bụng, siêu âm khớp
○ Thể HCTH nguyên phát: MCD, FSGS, MGN, bệnh thận IgA: dựa vào sinh thiết thận Đề nghị sinh thiết thận
20. Đạm niệu 24g, soi cặn lắng nước tiểu
Công thức máu, Coomb’s test TT, GT
Siêu âm khớp (+/- xét nghiệm tế
bào dịch khớp)
21.
22. Tổng phân tích nước tiểu (28/1/2023)
URO normal 0-24 Umol/l
GLU normal 0-3.3 Mmol/l
BIL (-) 0-5.9 Umol/l
KET 0.5 0-0.75 Umol/l
SG 1.015 0-1.015
BLD 300 Ery/ul 0-15 Ery/ul
PH 5.5 4.8-7.4
PRO 2g/l 0-0.25 g/l
NIT (-) (-)
LEU 20 Leu/ul 0-50 Leu/ul
Soi cặn lắng nước
tiểu/cặn Addis để đánh
giá nguồn gốc Ery
(Theo dõi tổn thương
thận- tiểu máu vi thể do
lupus flare)
XN đam niệu 24h để
chẩn đoán xác định BN
có tiểu đạm ngưỡng
thận hư hay không
23. 28/1/2023 30/1/2023
Protein niệu 3.2 2.5 <0.15 g/24h
Creatinine
niệu
5929.51 600-900 Umol/l
Protein niệu 24h (28/1) = 3,2g/24h Tiểu đạm ngưỡng thận hư
Đạm niệu giảm 3.2 2.5 sau điều trị UCMD+ACEi: đáp ứng
điều trị
25. Nghiệm pháp Coombs GT (-)
Nghiệm pháp Coombs TT (+)
Coomb’s test TT (+): có kháng thể kháng màng đáy HC
bám trên HC
Lupus flare tổn thương huyết học
26. Sinh hoá máu
Glucose mmol/L
Ure mmol/L
Creatinin umol/L
eGFR mL/phút
AST U/L
ALT U/L
Na mmol/L
K mmol/L
Cl mmol/L
CRP mg/L