SlideShare a Scribd company logo
1 of 26
Download to read offline
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
TR N QUANG TH NG
NH NG V N ð KINH T XÃ H I N Y SINH TRONG
ð U TƯ TR C TI P NƯ C NGOÀI C A M T S
NƯ C CHÂU Á VÀ GI I PHÁP CHO VI T NAM
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
Hà N i - 2012
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
TR N QUANG TH NG
NH NG V N ð KINH T XÃ H I N Y SINH TRONG
ð U TƯ TR C TI P NƯ C NGOÀI C A M T S
NƯ C CHÂU Á VÀ GI I PHÁP CHO VI T NAM
Chuyên ngành: Kinh t th gi i và Quan h kinh t qu c t
Mã s : 62.31.07.01
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C:
1. GS.TS. ð ð c Bình
2. TS. Vũ Ti n L c
Hà N i - 2012
i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u khoa h c c a riêng tôi. Các
s li u và trích d n ñã s d ng trong Lu n án là hoàn toàn trung th c, chính xác.
Các k t qu nghiên c u c a Lu n án ñã ñư c tác gi công b trên t p chí khoa h c,
không trùng l p v i b t kỳ công trình nào khác.
Tác gi Lu n án
Tr n Quang Th ng
ii
M C L C
L I CAM ðOAN ....................................................................................................... i
M C L C.................................................................................................................. ii
DANH M C T VI T T T.................................................................................... v
DANH M C T VI T T T.................................................................................... v
DANH M C CÁC B NG ..................................................................................... viii
DANH M C CÁC BI U ð , HÌNH ..................................................................... ix
PH N M ð U........................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1. NH NG V N ð KINH T XÃ H I N Y SINH TRONG FDI ... 13
1.1. FDI và tính t t y u khách quan c a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh....13
1.1.1. T ng quan v FDI...................................................................................13
1.1.2. Tác ñ ng c a FDI ñ i v i nư c ti p nh n..............................................16
1.1.3. Tính t t y u khách quan c a nh ng v n ñ kinh t xã h i n ysinh trong FDI.....19
1.2. Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh chung trong FDI các nư c.......21
1.2.1. T o áp l c c nh tranh ñ i v i các doanh nghi p c a nư c ti p nh n
ñ u tư ................................................................................................................21
1.2.2. T o ra s m t cân ñ i v cơ c u kinh t theo ngành, vùng c a nư c
ti p nh n ñ u tư ................................................................................................24
1.2.3. Xu t hi n tình tr ng chuy n giá trong n i b các công ty xuyên qu c gia ...26
1.2.4. Chuy n giao công ngh l c h u..............................................................29
1.2.5. Không ñáp ng các ñi u ki n sinh ho t và làm vi c cho ngư i lao ñ ng.....31
1.2.6. Gây ô nhi m môi trư ng sinh thái..........................................................32
1.3. Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI mang tính ñ c thù
m t s nư c..........................................................................................................32
1.3.1. Nguy cơ gây thâm h t thương m i nư c ti p nh n ñ u tư..................32
1.3.2. Phát sinh các v n ñ tranh ch p lao ñ ng...............................................34
1.3.3. Các v n ñ xã h i n y sinh khác ............................................................35
1.4. Tác ñ ng tiêu c c c a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh ñ i v i
các nư c ñang phát tri n....................................................................................36
1.4.1. Tác ñ ng v kinh t ................................................................................37
1.4.2. Tác ñ ng v xã h i, môi trư ng .............................................................40
CHƯƠNG 2: KINH NGHI M X LÝ NH NG V N ð KINH T XÃ
H I N Y SINH TRONG FDI M T S NƯ C CHÂU Á............................ 42
2.1. Khái quát v FDI m t s nư c châu Á ...................................................42
iii
2.1.1. Tình hình thu hút FDI m t s nư c châu Á...........................................42
2.1.2. Chính sách thu hút FDI m t s nư c châu Á......................................50
2.2. Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh chung trong FDI m t s
nư c châu Á.........................................................................................................60
2.2.1. T o áp l c c nh tranh, nguycơ làmphá s n m t s doanh nghi p trong nư c....60
2.2.2. T o ra m t cân ñ i v cơ c u kinh t theo ngành và vùng lãnh th .......62
2.2.3. Xu t hi n hi n tư ng chuy n giá trong các công ty xuyên và ña qu c gia...66
2.2.4. Chuy n giao công ngh l c h u, tiêu t n nhi u năng lư ng, nhiên li u .......68
2.2.5. Gây ô nhi m môi trư ng sinh thái..........................................................69
2.2.6. Không ñáp ng v ñi u ki n sinh ho t và làm vi c cho ngư i lao ñ ng..71
2.3. Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh mang tính ñ c thù trong FDI
m t s nư c châu Á ............................................................................................73
2.3.1. Phát sinh tranh ch p, xung ñ t gi a ch s d ng lao ñ ng và ngư i lao ñ ng.....73
2.3.2. Tác ñ ng x u t i cán cân thanh toán......................................................74
2.3.3. Các v n ñ xã h i n y sinh khác, ñ c bi t là t tham nhũng..................74
2.4. Kinh nghi m gi i quy t các v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI
m t s nư c châu Á và bài h c rút ra cho Vi t Nam ...................................76
2.4.1. Nh ng bi n pháp gi i quy t các v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong
FDI m t s nư c châu Á ...............................................................................76
2.4.2. Bài h c rút ra cho Vi t Nam...................................................................89
CHƯƠNG 3: NH NG V N ð KINH T XÃ H I N Y SINH TRONG
FDI T I VI T NAM GIAI ðO N 2001 - 2010................................................... 95
3.1. Khái quát v FDI t i Vi t Nam...................................................................95
3.1.1. Chính sách thu hút FDI c a Vi t Nam ...................................................95
3.1.2. Tình hình thu hút v n FDI t i Vi t Nam..............................................102
3.1.3. ðánh giá nh ng ñóng góp c a FDI ñ i v i Vi t Nam .........................105
3.2. Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh chung trong FDI t i Vi t Nam .107
3.2.1. T o s c ép c nh tranh gi a doanh nghi p FDI v i doanh nghi p trong nư c.108
3.2.2. Làm m t cân ñ i gi a các ngành, vùng kinh t ....................................109
3.2.3. Tình tr ng chuy n giá “l gi lãi th t” .................................................113
3.2.4. Góp ph n chuy n giao công ngh l c h u...............................................120
3.2.5. Nh ng b t c p v ñi u ki n sinh ho t và làm vi c cho ngư i lao ñ ng......122
3.2.6. Gây ô nhi m môi trư ng sinh thái........................................................125
3.3. M t s v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI mang tính ñ c thù
t i Vi t Nam.......................................................................................................129
iv
3.3.1. Tranh ch p lao ñ ng gi a ch s d ng lao ñ ng và ngư i lao ñ ng ...129
3.3.2. Nguy cơ góp ph n t o ra thâm h t thương m i....................................135
3.3.3. Nh ng v n ñ xã h i n y sinh khác, ñ c bi t là t tham nhũng...........139
3.4. Nguyên nhân làm n y sinh nh ng v n ñ kinh t xã h i trong FDI
t i Vi t Nam.......................................................................................................141
CHƯƠNG 4: QUAN ðI M VÀ GI I PHÁP X LÝ NH NG V N ð KINH
T XÃ H I N Y SINH TRONG FDI T I VI T NAM ð N NĂM 2020.......... 144
4.1. D báo tri n v ng FDI vào Vi t nam và nh ng v n ñ kinh t xã h i
n y sinh trong FDI ñ n năm 2020...................................................................144
4.2. Quan ñi m x lý, phòng ng a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh
trong FDI t i Vi t Nam ñ n năm 2020............................................................146
4.2.1. Xây d ng ñ nh hư ng chi n lư c và l trình gi i quy t, phòng ng a
các v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI.................................................146
4.2.2. Coi tr ng và t p trung x lý các v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong
FDI..................................................................................................................147
4.2.3. Ti p thu có ch n l c kinh nghi m c a các nư c trong vi c x lý các
v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI .......................................................147
4.2.4. Chú tr ng sàng l c các d án FDI và ñ t y u t công ngh lên ưu
tiên hàng ñ u...................................................................................................148
4.3. Các gi i pháp x lý và phòng ng a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y
sinh trong FDI t i Vi t Nam ............................................................................149
4.3.1. Các gi i pháp ñ i v i nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh chung
trong FDI t i Vi t Nam...................................................................................149
4.3.2. M t s gi i pháp ñ i v i nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh mang
tính ñ c thù trong FDI t i Vi t Nam...............................................................163
4.4. M t s ki n ngh ñi u ki n th c hi n các gi i pháp................................168
4.4.1. C n có tư duy, nh n th c ñúng, ñ y ñ ñ i v i vi c thu hút FDI và
x lý các v n ñ kinh t xã h i n y sinh t FDI.............................................168
4.4.2. Nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý nhà nư c trong thu hút FDI và
gi i quy t các v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI................................169
K T LU N............................................................................................................ 171
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C C A TÁC GI .................. 173
DANH M C TÀI LI U THAM KH O............................................................. 174
v
DANH M C T VI T T T
Vi t t t Ti ng Anh Ti ng Vi t
ASEAN Association of South East Asian
Nations
Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á
APEC Asia-Pacific Economic Co-
operation
Di n ñàn kinh t Châu Á Thái
Bình Dương
ASEM Asean European Meeting Di n ñàn h p tác kinh t Á - Âu
BOT Built – Operating - Transfer Xây d ng - Kinh doanh-Chuy n
giao
BT Built – Transfer Xây d ng-Chuy n giao
BTO Built – Transfer - Operating Xây d ng - Chuy n giao - Kinh doanh
CIEM Central Institute of Economic
Management
Vi n Nghiên c u qu n lý Kinh t
Trung ương
CIF Cost Insurance Freight Giá hàng + b o hi m + cư c phí
CNH Công nghi p hóa
CNTT Công ngh thông tin
DAðT D án ñ u tư
DTAs Double Taxation Agreement Hi p ñ nh tránh ñánh thu 2 l n
ðTNN ð u tư nư c ngoài
FDI Foreign Direct Investment ð u tư tr c ti p nư c ngoài
FOB Free on Board Giao hàng lên tàu
GDP Gross Domestic Product T ng s n ph m qu c n i
GSO T ng c c th ng kê
GTGT Giá tr gia tăng
HðH Hi n ñ i hóa
IFC International Financial
Corporation
Công ty Tài chính Qu c t
vi
IGAs Investment Guaranted
Agreements
Hi p ñ nh ñ m b o ñ u tư
IMF International Moneytary Fund Qu ti n t qu c t
JETRO Japan External Trade
Organization
T ch c Xúc ti n thương m i Nh t
B n
KCN Khu Công nghi p
KCX Khu Ch xu t
KTQT Kinh t Qu c t
LHQ Liên Hi p Qu c
M&A Merger and Acquisitions Sát nh p và mua l i
MIDA Malaysian Industrial
Development Authority
C c phát tri n Công nghi p
Malaysia
MITI Ministry of International Trade
and Industry Malaysia
B Công nghi p và Thương m i
Qu c t Malaysia
MNCs Multi national Corporations Các Công ty ña qu c gia
MOFTEC Ministry of Foreign Trade and
Economic Co-operation
B h p tác kinh t và m u d ch ñ i
ngo i Trung Qu c
NDT Nhân dân t
NEP New Economic Policy Chính sách kinh t m i
NHTW Ngân hàng Trung ương
ODA Offical Development Assistance V n h tr phát tri n chính th c
OECD Organisation of Economic
Cooperation and Development
T ch c h p tác và phát tri n kinh
t
PSDC Penang Skill Development
Centre
Trung tâm phát tri n k năng
Penang
QLNH Qu n lý ngo i h i
R&D Reaseach and Development Nghiên c u và Phát tri n
RM Ringit Malaysia Ringít
vii
SEZ Special Economic Zone Khu ñ c khu kinh t
TFP Total Factors Productivity Năng xu t các nhân t t ng h p
TK Tài kho n
TNCs Transnational Corporations Các t p ñoàn xuyên Qu c gia
TNDN Thu nh p doanh nghi p
TNHH Trách nhi m h u h n
UNCTAD United Nations Conference on
Trade and Development
T ch c Liên H p Qu c v
Thương m i và Phát tri n
USD United State Dolla ðơn v ti n t c a M
VCCI Phòng Công nghi p và Thương
m i Vi t Nam
VNCI D án sáng ki n c nh tranh Vi t
Nam
WB World Bank Ngân hàng th gi i
WFOE Wholly foreign-owned
enterprises
Doanh nghi p 100% nư c ngoài
WTO World Trade Organisation T ch c thương m i th gi i
XHCN Xã h i ch nghĩa
XNK Xu t nh p kh u
viii
DANH M C CÁC B NG
B ng 2.1: T ng v n FDI trong giai ño n 2001 - 2010 .......................................43
B ng 2.2: Nhóm 10 qu c gia ñ u tư l n nh t vào Malaysia trong giai ño n
2003 - 2007.........................................................................................47
B ng 2.3: Quy mô các v M&A Trung Qu c trong giai ño n 1997 - 2005....61
B ng 2.4: Cơ c u FDI theo ngành Malaysia giai ño n 2003 - 2007 ...............65
B ng 2.5: Lư ngv nFDIvàoMalaysiaphântheocácbanggiaiño n1990–1997......66
B ng 3.1: M c ưu ñãi thu thu nh p doanh nghi p............................................99
B ng 3.2: Th i gian mi n ti n thuê ñ t.............................................................101
B ng 3.3: V n ñ u tư nư c ngoài theo hình th c lũy k (ch tính d án còn
hi u l c ñ n ngày 23/6/2011)...........................................................105
B ng 3.4: K t qu ñi u tra v s c ép c nh tranh ñ i v i doanh nghi p ...........108
B ng 3.5: K t qu kh o sát doanh nghi p FDI trong giai ño n 1996 - 2001 ...115
B ng 3.6 : S doanh nghi p thua l giai ño n 2006 – 2008..............................116
B ng 3.7: T su t l i nhu n c a doanh nghi p phân theo hình th c s h u....117
B ng 3.8: Năng su t gia tăng c a v n FDI trong giai ño n 2001 - 2008 .........122
B ng 3.9: Ư c tính kh i lư ng ch t th i r n t các KCN phía Nam năm 2008126
B ng 3.10: Thu nh p bình quân c a ngư i lao ñ ng trong các KCN Hà N i.130
B ng 3.11: Thu nh p c a công nhân theo kh o sát năm 2009 ...........................131
B ng 3.12: Cán cân thương m i c a khu v c FDI giai ño n 2000 - 2010 .........136
B ng 3.13: T c ñ tăng trư ng nh p kh u c a doanh nghi p trong nư c và
doanh nghi p FDI trong giai ño n 2001 - 2008...............................137
ix
DANH M C CÁC BI U ð , HÌNH
Bi u ñ 2.1: Lư ng v n FDI th c hi n c a Trung Qu c giai ño n 1979 - 2008 ...42
Bi u ñ 2.2: Dòng v n FDI vào Malaysia trong giai ño n 1971 - 1996 ...............44
Bi u ñ 2.3: Dòng v n FDI vào Malaysia trong giai ño n 1997 - 2009 ...............45
Bi u ñ 2.4: V n FDI th c hi n c a 10 qu c gia ñ u tư l n nh t vào Trung
Qu c năm 2009 ..................................................................................46
Bi u ñ 2.5: T tr ng v n FDI th c hi n theo khu v c ñ a lý trong giai ño n
1985 – 2009........................................................................................63
Bi u ñ 2.6: T l v n FDI vào các ngành giai ño n 1971 - 1987........................64
Bi u ñ 3.1: V n ñăng ký và v n th c hi n FDI c a Vi t Nam trong giai ño n
1988 - 2010.......................................................................................103
Bi u ñ 3.2. Cơ c u s d án và v n ñăng ký c a các d án FDI t i Vi t Nam
phân theo ngành kinh t tính ñ n tháng 6/2011 (d án còn hi u l c)110
Bi u ñ 3.3: Tình hình kê khai và n p thu TNDN c a doanh nghi p FDI năm
2006 - 2010.......................................................................................118
Bi u ñ 3.4. S lư ng các v ñình công phân theo lo i hình doanh nghi p giai
ño n 1995 - 2010..............................................................................132
Bi u ñ 3.5. T l các v ñình công phân theo lo i hình doanh nghi p giai ño n
1995 – 2010......................................................................................133
Bi u ñ 3.6: Cơ c u ñ u tư theo ñ i tác tính ñ n 23/6/2011 (ch tính nh ng d
án còn hi u l c)................................................................................138
Hình 1.1: Nh ng v n ñ KTXH n y sinh trong FDI..........................................22
1
PH N M ð U
1. S c n thi t c a ñ tài nghiên c u
Sau 25 năm ñ y m nh thu hút FDI, Vi t Nam ñ t ñư c nh ng thành t u nh t
ñ nh v v n, công ngh hi n ñ i, kinh nghi m qu n lý tiên ti n và vi c làm… Qua
ñó, FDI kh ng ñ nh vai trò không th thi u ñ i v i n n kinh t Vi t Nam. Trư c h t,
ñây là ngu n v n b sung quan tr ng vào t ng v n ñ u tư c a toàn xã h i, làm tăng
kh năng s n xu t, ñ y m nh xu t kh u, t o vi c làm và tăng thu nh p cho ngư i
lao ñ ng…
Theo B K ho ch và ñ u tư tính ñ n h t năm 2010, VN thu hút ñư c 12.213
d án FDI, v i t ng s v n ñăng ký c a các d án còn hi u l c là 192,9 t USD và
v n th c hi n là 61,5 t USD. Trong ñó, ñ u tư vào lĩnh v c công nghi p ch bi n
và ch t o có t tr ng l n nh t, v i 7.305 d án, t ng v n ñăng ký 93,97 t USD,
chi m 49% v n ñăng ký t i Vi t Nam. ð u tư vào kinh doanh b t ñ ng s n ñ ng
th hai, v i 348 d án, t ng v n ñăng ký 47,99 t USD, chi m 25% t ng v n ñăng
ký. Ti p theo là các lĩnh v c xây d ng, d ch v lưu trú và ăn u ng, s n xu t, phân
ph i ñi n, nư c, khí, ñi u hòa…, t o vi c làm cho hơn 1,9 tri u lao ñ ng tr c ti p
chưa k lao ñ ng gián ti p.
Bên c nh nh ng k t qu ñ t ñư c, FDI ñã và ñang làm n y sinh nh ng v n
ñ có nh hư ng tiêu c c ñ n s phát tri n kinh t xã h i c a ñ t nư c, c th như:
T o s c ép c nh tranh ñ i v i các doanh nghi p trong nư c; gây ra tình tr ng m t
cân ñ i v cơ c u ngành, vùng kinh t ; công ngh chuy n giao l c h u; gây ô nhi m
môi trư ng sinh thái; xu t hi n hi n tư ng chuy n giá; phát sinh xung ñ t trong
quan h ch - th ; và nh ng b t c p v ñi u ki n sinh ho t, làm vi c c a ngư i lao
ñ ng… ðây là v n ñ mà không ít nư c g p ph i trong quá trình thu hút FDI.
Do v y, nghiên c u m t cách toàn di n quá trình thu hút và s d ng v n FDI
vào Vi t Nam th i gian qua, trên cơ s t ng k t kinh nghi m m t s nư c châu Á,
ñ ch ra, phân tích và ñánh giá m t cách khách quan, có h th ng nh ng v n ñ
kinh t xã h i n y sinh có ý nghĩa r t l n, nh m khai thác có hi u qu ngu n v n
2
này và h n ch nh ng chi phí x lý chúng trong tương lai. ði u ñó, ñòi h i ph i có
nh ng công trình nghiên c u có h th ng v FDI và ñ xu t gi i pháp h u hi u
nh m x lý, phòng ng a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh. Vì v y, ñ tài
“Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong ñ u tư tr c ti p nư c ngoài c a m t
s nư c châu Á và gi i pháp cho Vi t Nam” ñư c ch n ñ nghiên c u.
2. T ng quan các nghiên c u liên quan ñ n ñ tài
Cho ñ n nay, có khá nhi u nghiên c u trong và ngoài nư c th c hi n ñánh
giá tác ñ ng c a FDI t i kinh t - xã h i nư c ti p nh n ñ u tư. M t s nghiên c u
trong ñó ñã ít nhi u ñ c p t i tác ñ ng hai m t c a ho t ñ ng này.
V m t lý thuy t, FDI nhi u khi ñư c xem như nhân t h tr và b o v
các nư c ñang phát tri n và là cách duy nh t ñ thoát ra kh i vòng lu n qu n ñói
nghèo. Tuy nhiên, trên th c t thì k t qu không l c quan như v y, mà là bên
c nh vi c FDI ñem l i nh ng l i ích, thì nó cũng có nh ng m t mát, thi t h i
nh t ñ nh ñ i v i nư c ti p nh n ñ u tư. Vì v y, tác ñ ng c a FDI ñ n các nư c
ñang phát tri n có th là không có l i trong m i trư ng h p và trong m i th i ñi m
(Imad A. Moosa, 2002).
2.1. Tác ñ ng c a FDI v m t kinh t
2.1.1. Cung c p ngu n v n ñ u tư phát tri n
Các nư c ñang phát tri n luôn có kho ng chênh l ch gi a ñ u tư và ti t
ki m. Do ñó, FDI ñư c cho là có vai trò bù ñ p và thu h p kho ng chênh này.
ð u tư tr c ti p nư c ngoài làm tăng lư ng ti n và tài s n trong n n kinh t
c a nư c ti p nh n, do ñó t o kh năng khai thác có hi u qu các ngu n l c phát
tri n, ñ c bi t là ngu n tài nguyên thiên nhiên, ngu n nhân l c và th trư ng…
Mô hình hai kho ng cách (The two-gap) trong kinh t h c phát tri n cho th y
các nư c ñang phát tri n thư ng g p ph i v n ñ (i) chênh l c gi a ti t ki m và ñ u
tư (tăng ti t ki m ñ ñáp ng nhu c u ñ u tư) và (ii) chênh l ch gi a xu t kh u và
nh p kh u (tăng xu t kh u ñ có ngo i t nh p kh u). Ngư i ta cho r ng, FDI góp
ph n thu h p 2 kho ng cách này, không ch b i vì các công ty ña qu c gia có cơ h i
ti p c n t t hơn v i th trư ng tài chính, mà còn b i vì: (i) FDI c a m t công ty ña
qu c gia ñ c bi t th c hi n 1 d án ñ c bi t có th thúc ñ y các công ty ña qu c gia
3
khác tham gia d án tương t . (ii) khuy n khích dòng h tr phát tri n chính th c t
nư c c a ch ñ u tư và (iii) t o cơ h i thu hút ñ u tư n i ñ a.
Song, trong nghiên c u c a mình, Lall và Streenten (1977) l i ñ t nghi
v n v kh năng c a FDI th c hi n ch c năng cung c p v n ít nh t là b i 3 lý do
sau: M t là, ñ u tư tr c ti p là ngu n v n nư c ngoài khá ñ t ñ . Th hai, dòng
v n FDI th c t ñư c cung c p b i các công ty ña qu c gia có th là không l n
(do v n FDI có th ñư c vay mư n t nư c ti p nh n). Th ba, v n góp c a các
công ty ña qu c gia có th hình thành nên máy móc ho c tài s n vô hình. Ví d
như, bí quy t công ngh , s tín nhi m c a khách hàng. V i lý do này, FDI cung
c p v n ít và khá ñ t ñ .
2.1.2. FDI v i s n lư ng và tăng trư ng kinh t
M t trong nh ng khía c nh quan tr ng c a FDI là tác ñ ng t i s n lư ng (t c
hi u qu c a nó trên ñ u ra) và do ñó thúc ñ y tăng trư ng kinh t t i nư c ti p
nh n ñ u tư.
Tác ñ ng c a FDI v s tăng trư ng s n lư ng nư c s t i cũng ph thu c
nhi u vào chính sách kinh t vĩ mô c a nư c này. Nói chung, FDI có th gây nh
hư ng ñ n s n lư ng c a nư c s t i n u nó có th h p th các ngu n tài nguyên dư
th a ho c c i thi n chúng m t cách có hi u qu thông qua vi c thay ñ i vi c phân
b các l a ch n (Imad A. Moosa, 2002).
Borensztein và các c ng s (1995) th nghi m tác ñ ng c a FDI vào tăng
trư ng kinh t b ng phương pháp h i quy, s d ng d li u FDI ch y t các nư c
công nghi p ñ n 69 nư c ñang phát tri n qua hơn hai th p k qua và ñã ñưa ra k t
lu n, FDI là m t phương ti n quan tr ng ñ i v i vi c chuy n giao công ngh , ñóng
góp cho tăng trư ng kinh t nhi u hơn so v i ñ u tư trong nư c. Song, ñ s n xu t
có năng su t cao hơn ñ u tư trong nư c, nư c ti p nh n FDI ph i có ñ ngư ng t i
thi u v v n con ngư i. ðây là lý lu n ñưa ra v n ñ b sung gi a FDI và v n con
ngư i trong quá trình tăng trư ng kinh t .
Các nghiên c u c a Grossman và Helpman (1991), Barro và Sala-i-Martin
(1995), Hermes và Lensink (2003) ñ u ch ra r ng FDI ñóng vai trò quan tr ng
trong vi c hi n ñ i hóa n n kinh t và thúc ñ y tăng trư ng kinh t các nư c ti p
4
nh n ñ u tư. Andreas Johnson (2005) sau khi nghiên c u tác ñ ng c a FDI ñ n tăng
trư ng kinh t cũng cho th y, FDI tác ñ ng ñ n nư c nh n ñ u tư (ñ c bi t là các
nư c ñang phát tri n) qua hai kênh cơ b n ñó là v n v t ch t và công ngh , trong ñó
công ngh là y u t ch y u. Girma (2005), Li và Liu (2005) còn cho th y, FDI gây
ra nh ng tác ñ ng tràn làm tăng s n lư ng trong các doanh nghi p nôi ñ a c a
nư c ti p nh n, t ñó làm tăng năng l c c a c n n kinh t các nư c này.
Ngoài ra, Vi t Nam, nh ng v n ñ chung v FDI ñã ñư c khá nhi u nhà
nghiên c u ñ c p. Tuy nhiên, ch có m t s nghiên c u ñi sâu xem xét tác ñ ng c a
FDI mà ch y u là t i tăng trư ng kinh t . T vi c nghiên c u t ng quát ho t ñ ng
ñ u tư tr c ti p nư c ngoài t i Vi t Nam trên cơ s s d ng phương pháp ñ nh tính
và d a vào s li u th ng kê, các nghiên c u c a Nguy n Th Phương Hoa (2001),
Freeman (2002), Nguy n M i (2003) ñ u ñưa ra k t lu n r ng FDI có tác ñ ng tích
c c t i tăng trư ng kinh t thông qua kênh ñ u tư và c i thi n ngu n nhân l c.
B ng cách ti p c n h p, d a vào khung kh phân tích ñã ñư c v n d ng trên
th gi i, Lê Xuân Bá (2006) phân tích tác ñ ng c a FDI t i tăng trư ng kinh t
thông qua hai kênh quan tr ng nh t là v n ñ u tư và các tác ñ ng tràn. K t qu có
ñư c t vi c k t h p c hai phương pháp phân tích ñ nh tính và ñ nh lư ng ñã
kh ng ñ nh FDI ñóng góp tích c c vào tăng trư ng kinh t Vi t Nam. Tuy nhiên,
tác ñ ng tràn xu t hi n r t h n ch và ch thông qua hai kênh liên k t s n xu t và
c nh tranh, ñ ng th i ch th hi n rõ Doanh nghi p tư nhân mà không rõ Doanh
nghi p Nhà nư c trong ngành ch bi n th c ph m.
Tuy nhiên, Lall và Streeten (1977) l p lu n r ng s th ng tr c a MNC trong
m t n n kinh t ñang phát tri n có th gây b t l i cho tăng trư ng và phát tri n kinh
t , ít nh t b i ba lý do: Th nh t, ho t ñ ng c a MNC có th d n ñ n t l tích lũy
trong nư c th p hơn, b i vì m t ph n l i nhu n ñư c t o ra b i ho t ñ ng này
thư ng ñư c chuy n v nư c ñ u tư hơn là ñã ñ u tư vào nư c s t i. Th hai, s
hi n di n c a MNC có th d n ñ n m t s b t l i cho s phát tri n, ch ng h n như
s tác ñ ng không mong mu n x y ra trong quá trình th c hi n (ví d hi n tư ng
chuy n giá), ho c làm suy y u quy n ñi u hành chính sách kinh t c a Chính ph .
5
Th ba, các MNC có th nh hư ng không t t ñ n c u trúc th trư ng và làm gi m
kh năng c nh tranh.
Thêm vào ñó, nghiên c u c a Aiken và Harrison’s (1999) s d ng s li u t
Venezuela trong phân tích tác ñ ng c a FDI t i tăng trư ng kinh t l i không th y
d u hi u tích c c nào c a tràn công ngh . Th m trí k t qu nghiên c u còn cho th y
FDI làm tăng s n lư ng các doanh nghi p có v n ñ u tư nư c ngoài, nhưng l i
làm gi m s n lư ng ñ i v i các doanh nghi p trong nư c. K t qu này ñã t ng ñư c
kh ng ñ nh b i Haddad và Harrison’s (1993) khi s d ng s li u c a Morrocco r ng
nh hư ng lan truy n c a FDI t i s n lư ng là r t nh .
2.1.3. FDI v i ti n lương và vi c làm
ð u tư nư c ngoài góp ph n gi i quy t vi c làm và nâng cao tay ngh cho
ngư i lao ñ ng. Không ch nh ng nư c ñang phát tri n, ngay c nh ng nư c
phát tri n thì v n ñ t o vi c làm cho ngư i lao ñ ng luôn là yêu c u c p thi t và là
m t trong nh ng m c tiêu hàng ñ u trong chi n lư c phát tri n kinh t xã h i c a
m i qu c gia.
Nghiên c u c a Pugel (1985), Baldwin (1995) kh ng ñ nh r ng FDI có kh
năng tăng vi c làm m t cách tr c ti p thông qua vi c thi t l p các nhà máy m i
ho c gián ti p thông qua s phân ph i.
M t b ph n l n lao ñ ng khi ñư c nh n vào làm vi c t i khu v c kinh t có
v n ñ u tư nư c ngoài ñã ñư c ñào t o l i, nâng cao tay ngh thông qua các kho n
tr giúp tài chính ho c m các l p ñào t o, khóa hu n luy n. ñó, ngư i lao ñ ng
ñư c trang b nh ng ki n th c v khoa h c công ngh , ki n th c và kh năng tư
duy, k năng ngh nghi p, ti p c n v i trình ñ k thu t và qu n lý tiên ti n…Như
v y, FDI không ch gi i quy t ñư c vi c làm cho m t b ph n ñáng k ngư i lao
ñ ng mà còn góp ph n quan tr ng trong phát tri n, nâng cao ch t lư ng ngu n nhân
l c c a nư c ch nhà.
Tuy nhiên, không ph i ñâu và lúc nào FDI cũng có tác ñ ng t t như v y.
Nghiên c u c a Vaitsos (1976) l i k t lu n r ng, tác ñ ng c a FDI ñ n vi c làm là
th p. Vaitsos ñã phân tích nh ng nh hư ng v vi c làm c a MNCs b ng cách tham
6
chi u ñ n b n ñ c ñi m: quy mô, s t p trung, y u t nư c ngoài, và s chuy n d ch
ngôn ng . Ông ñưa ra b ng ch ng ñ ch ra r ng toàn b nh ng nh hư ng v vi c
làm c a MNCs nư c s t i là tương ñ i nh . Thêm vào ñó, Tambunlertchai
(1976) ñánh giá s ñóng góp c a các công ty nư c ngoài ñ i v i nư c s t i b ng
vi c tham chi u ñ n b n tiêu chí: (i) ñóng góp cho thu nh p qu c dân; (ii) t o vi c
làm; (iii) s d ng tài nguyên trong nư c, và (iv) các kho n thu nh p và ti t ki m
ngo i h i. B ng ch ng th c nghi m c a ông cho r ng, FDI không th t o nên s
ñóng góp ñáng k cho nư c ch nhà v các tiêu chí này, vì cư ng ñ v n cao và s
l thu c c a qu c gia v nh p kh u.
M t v n ñ khác có liên quan ñó là tác ñ ng c a FDI ñ n ti n lương tương
ñ i. Feenstra và Hanson (1995) ñã xem xét m c tăng lương tương ñ i c a công
nhân có tay ngh cao t i Mexico trong nh ng năm 1980. H k t n i các m c ti n
lương tăng lên khác nhau Mexico ñ i v i các lu ng v n, mà nh hư ng c a chúng
là ñ chuy n hư ng s n xu t t i Mexico theo hư ng t o ra các hàng hóa c n nhi u
k năng tương ñ i, do ñó làm tăng nhu c u tương ñ i v lao ñ ng có tay ngh cao.
H cũng ki m tra tác ñ ng c a FDI ñ i v i ph n ti n lương c a lao ñ ng có tay
ngh trong t ng s ti n lương t i Mexico trong kho ng th i gian 1975 - 1988. K t
qu h thu ñư c cho th y, tăng trư ng FDI là có tương quan tích c c v i các nhu
c u tương ñ i v lao ñ ng có tay ngh cao.
2.1.4. FDI v i cán cân thanh toán
nh hư ng c a FDI t i cán cân thanh toán ñ i v i các nư c ñang phát
tri n r t quan tr ng. ð u tư tr c ti p nư c ngoài làm tăng lư ng ti n và tài s n
nư c ngoài trong n n kinh t , do ñó c i thi n cán cân v v n nói riêng và cán cân
thanh toán nói chung. Ho t ñ ng FDI còn giúp n ñ nh cán cân thanh toán thông
qua ho t ñ ng xu t kh u. Tăng cư ng xu t kh u s làm tăng dòng ti n ngo i t
vào cho ñ t nư c.
Theo Vaitsos (1976) thì cán cân thanh toán c a các nư c ñang phát tri n ñ t
ñư c l i ích t FDI, nhưng không ph i là trong s n xu t. ð u tư s n xu t dư ng
như ñã có tác ñ ng b t l i lên cán cân thanh toán c a các nư c ñang phát tri n vì có
7
s tăng nh p kh u trong ñ u tư, cũng như cơ ch ñ nh giá chuy n như ng trong các
ty ña qu c gia.
2.1.5. FDI v i công ngh
Các nghiên c u c a Nelson và Phelps (1966); Jovanovic và Rob (1989);
Segerstrom (1991) ñ u ch ra r ng chuy n giao Công ngh ñóng m t vai trò chính
trong ti n trình phát tri n kinh t . S tương tác gi a FDI và công ngh ñư c coi là
vô cùng quan tr ng trong các cu c th o lu n v FDI. Th t v y, vi c chuy n giao
công ngh có l tr thành v n ñ chính xung quanh các cu c th o lu n c a MNCs
và các v n ñ c a h v i các nư c ñang phát tri n. V n ñ quan tr ng là làm th nào
ñ công ngh nư c ngoài ñư c chuy n giao và nư c ch nhà có th ti p nh n ñư c,
cũng như nh hư ng c a nó th nào ñ n n n kinh t c a ñ t nư c.
Johnson (1970) ñã coi chuy n giao công ngh là y u t then ch t c a ti n
trình FDI. B t kỳ công ngh m i nào cũng t o ra l i th cho ch s h u, ch ñ u tư
ban ñ u trong R & D. V i các s n ph m m i, l i th ñi kèm v i hình th c ñ c
quy n. Ch s h u c a m t lo i công ngh ñ c bi t có s l a ch n trong vi c bán
công ngh , c p phép, ho c khai thác tr c ti p trong s n xu t. Trong ñó, c p phép
ñư c coi là m t hình th c thích h p chuy n giao cho các công ty nư c s t i,
nhưng nó có th b gi i h n vì nhu c u c a ch s h u ñ duy trì ki m soát bí m t
kinh doanh, b ng sáng ch và quy n thương hi u.
Thu hút FDI t MNCs ñư c coi là m t kênh quan tr ng ñ i v i các nư c
ñang phát tri n ñ ti p c n v i công ngh tiên ti n. Ngoài tác ñ ng c a nó t i ti n
b công ngh , FDI góp ph n vào tăng trư ng kinh t nh có s tích lũy v n ngày
càng tăng nư c s t i. Ki n th c chuy n giao t MNCs t i các công ty con c a nó
có th b rò r ra nư c ch nhà, t o s hi u bi t thêm ñư c g i là tác ñ ng tràn t
FDI. Các kênh khác nhau ñ lan to công ngh bao g m: S d ch chuy n nhân công
t MNCs t i các công ty ñ a phương; h tr k thu t và h tr cho nhà cung c p và
khách hàng; và s l a ch n công ngh , ho t ñ ng xu t kh u, và th c t qu n lý c a
các công ty ñ a phương.
8
Tuy nhiên, nghiên c u c a Imad A. Moosa (2002) l i cho r ng, nh ng l i ích
tương ng c a công ngh nư c ngoài ñưa vào nư c s t i có th không ñáng k
ho c th m chí là không có. ði u này m t ph n là do nư c s t i không có kh năng
ti p nh n ñư c công ngh nư c ngoài m t cách chính xác.
2.1.6. FDI v i chuy n d ch cơ c u kinh t
Nghiên c u c a Imad A. Moosa (2002) cho th y, V n FDI di chuy n vào các
ngành góp ph n phát tri n các ngành có l i th so sánh, các ngành có l i nhu n cao
và các ngành có kh năng c nh tranh cao. ðây là cơ s ñ nâng cao hi u qu s
d ng các ngu n l c phát tri n trong nư c.
Giai ño n ñ u c a quá trình công nghi p hóa, các nư c ñang phát tri n
thư ng thu hút FDI vào các ngành s d ng nhi u lao ñ ng. Song, th i gian g n ñây
khu v c công nghi p và d ch v có xu hư ng thu hút FDI nhi u hơn khu v c nông
nghi p. ði u ñó góp ph n làm chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng phù h p hơn
trong quá trình công nghi p hóa. ð ng th i, làm chuy n d ch cơ c u lao ñ ng t
khu v c nông nghi p sang khu v c công nghi p và d ch v . Tuy nhiên, t ñây, n u
chính ph các nư c không có ñ nh hư ng t t d gây m t cân ñ i v ngành kinh t .
2.2. Tác ñ ng c a FDI v m t xã h i
FDI nh hư ng ñ n n n kinh t c a các nư c ti p nh n t t c các lĩnh v c
kinh t , văn hoá và xã h i, ch không ch v i tăng trư ng kinh t . Các nhân t xã
h i ñư c cho là r t quan tr ng khi ñánh giá tác ñ ng c a FDI t i tăng trư ng kinh t
(Xuan Vinh Vo, Jonathan A, Batten, 2006).
M t s ngư i nhìn nh n toàn c u hoá ñang ñe do “tr t t b n v ng c a th
gi i” vì s gi m sút v chu n m c môi trư ng và xã h i (Scherer & Smid, 2000).
Trong khi ñó, s khác l i cho r ng toàn c u hoá và FDI mang l i l i ích cho nhi u
nư c thông qua dòng ch y c a v n, ki n th c và vi c làm. Nh ng tác ñ ng này là
không rõ ràng và ph thu c vào tình hình c th c a t ng nư c (Lee, 1995).
Trong khi h u h t các nghiên c u t p trung vào các khía c nh trên, có m t
s v n ñ v ñ o ñ c dư ng như chưa bao gi tách r i quá trình ho t ñ ng c a
các Công ty ña qu c gia trong n n kinh t toàn c u. V n ñ tham nhũng h i l ,
vi c làm và nhân s nh hư ng ñ n n n kinh t và s phát tri n c a nư c ti p
9
nh n ñ u tư. K c nh ng tác ñ ng v môi trư ng sinh thái cũng là m t trong các
v n ñ này (Donaldson, 1989). Trong ñó, các Công ty ña qu c gia ho t ñ ng
nư c ngoài b coi là ñ i tư ng có nh hư ng l n ñ n môi trư ng c a nư c ch
nhà (Longworth, 1998).
Thu c lĩnh v c này, nghiên c u c a Katherina Glac (2006) ñã ñi phân tích,
ki m ch ng v tác ñ ng c a FDI ñ n chu n m c ñ o ñ c thông qua các quy t c
chu n ñã ñư c xác ñ nh và ñưa ra k t lu n r ng FDI có nh hư ng t i các chu n
m c ñ o ñ c c a nư c ti p nh n ñ u tư, khi có s giao thoa c a các n n văn hoá
khác nhau.
Ngoài các nghiên c u trên ñây, nghiên c u c a ð ð c Bình, Nguy n
Thư ng L ng (2006) là m t trong s ít và có th là duy nh t cho t i hi n nay ñ t
v n ñ phân tích m t s hi n tư ng kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam.
Tuy nhiên, nghiên c u này m i ch ñ c p ñ n (mang tính g i m ) m t s r t ít v n
ñ kinh t - xã h i n y sinh trong quá trình thu hút FDI t i Vi t Nam giai ño n trư c
gia nh p WTO.
Tóm l i, ñ n nay chưa có nghiên c u chuyên sâu v nh ng v n ñ kinh t
xã h i n y sinh trong FDI và các tác ñ ng tiêu c c c a nó. Trong ñó ch ra m t
cách ñ y ñ , toàn di n nh ng v n ñ chung và ñ c thù v kinh t xã h i n y sinh
trong FDI.
ðây chính là lý do mà ñ tài “Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong
ñ u tư tr c ti p nư c ngoài c a m t s nư c châu á và gi i pháp cho Vi t Nam”
ñư c ch n ñ nghiên c u, v i kỳ v ng ñưa ra ñư c m t nghiên c u m i có tính k
th a và phát tri n trong lĩnh v c này, trên cơ s phân tích, ñánh giá ñ y ñ , có h
th ng nh ng tác ñ ng tiêu c c c a FDI các lĩnh v c kinh t xã h i t i Vi t Nam.
T ñó ki n ngh các gi i pháp h u hi u trong vi c x lý chúng nh m t i ña hoá l i
ích mà FDI ñem l i.
3. M c tiêu nghiên c u
- H th ng hóa và làm rõ nh ng v n ñ kinh t xã h i ch y u thư ng n y
sinh trong FDI.
10
- Nghiên c u hi n tr ng các v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI
m t s nư c châu Á; ch ra các chính sách, bi n pháp các nư c này ñã áp d ng
ñ gi i quy t các v n ñ kinh t xã h i n y sinh và rút ra bài h c kinh nghi m
cho Vi t Nam.
- Nghiên c u, phân tích th c tr ng nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong
FDI Vi t Nam, rút ra m t s nh n xét, ñánh giá làm cơ s cho các ñ xu t gi i
pháp, ki n ngh chương 4 c a lu n án.
- ð xu t m t s quan ñi m, gi i pháp và ki n ngh trên cơ s v n d ng kinh
nghi m c a m t s nư c châu Á nh m x lý và phòng ng a có hi u qu các v n ñ
kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam ñ n năm 2020.
4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u
+ ð i tư ng nghiên c u:
ð i tư ng nghiên c u c a lu n án là nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong ñ u
tư tr c ti p nư c ngoài (FDI).
+ Ph m vi nghiên c u:
- Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI m t s nư c châu Á, ch
y u là Trung Qu c và Malaysia, ñ ng th i tham chi u ñ n Vi t Nam. ðây là hai
nư c có m t s ñi m tương ñ ng v i Vi t Nam. Trong thu hút FDI, c hai nư c này
ñ u ñ t ñư c nh ng thành t u ñáng k . Bên c nh ñó, Trung Qu c và Malaysia cũng
g p ph i khá nhi u v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI so v i m t s nư c
khác châu Á. Vì v y, nghiên c u kinh nghi m thu hút và gi i quy t nh ng v n ñ
kinh t xã h i n y sinh c a hai nư c này là r t thi t th c và h u ích cho Vi t Nam.
- Ch ñi sâu nghiên c u nh ng v n ñ kinh t xã h i chung nh t, ñ c thù nh t
n y sinh trong FDI.
- Th i gian nghiên c u t 2001 - 2010; ñưa ra các gi i pháp, ki n ngh x lý
nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI Vi t Nam ñ n năm 2020.
5. Phương pháp nghiên c u
- Trong quá trình nghiên c u, lu n án s d ng các phương pháp nghiên c u
truy n th ng ñ nghiên c u, phân tích các v n ñ , n i dung ñ t ra. Phương pháp
11
nghiên c u cơ b n và xuyên su t quá trình nghiên c u là phương pháp duy v t bi n
ch ng và duy v t l ch s . D a vào s li u th ng kê quá kh v FDI, nh ng b t c p
n y sinh trong FDI ñ làm cơ s phân tích, nh n xét khái quát th c tr ng FDI và
nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI.
- Phương pháp nghiên c u văn b n
Phương pháp nghiên c u truy n th ng, quen thu c ñư c tác gi s d ng nhi u
hơn c v n là nghiên c u, phân tích tài li u văn b n thu th p ñư c, nh m phân lo i,
s p x p, ñánh giá và l a ch n các thông tin trong tài li u cho phù h p v i m c tiêu,
ñ i tư ng và ph m vi nghiên c u.
- Phương pháp phân tích và t ng h p
T vi c phân tích t ng n i dung c th , lu n án ñánh giá khái quát các k t qu
và nh ng b p c p n y sinh trong FDI; t ng k t kinh nghi m x lý nh ng v n ñ
kinh t xã h i n y sinh c a m t s nư c ñang phát tri n châu Á.
- Phương pháp th ng kê, so sánh
Lu n án s d ng các s li u th ng kê, các s li u t các báo cáo chính th c,
các k t qu nghiên c u ñ nh lư ng có liên quan ñ phân tích th c tr ng FDI, nh ng
v n ñ kinh t xã h i n y sinh; so sánh, ñ i chi u các v n ñ này qua các giai ño n
và xem xét kinh nghi m x lý các v n ñ kinh t xã h i n y sinh gi a các nư c.
- Phương pháp logic
T vi c h th ng hóa lý lu n v ñ u tư tr c ti p nư c ngoài và nh ng v n ñ
kinh t xã h i n y sinh, lu n án nghiên c u kinh nghi m c a m t s nư c châu Á
trong x lý các v n ñ kinh t xã h i n y sinh ; trên cơ s ñó ñ xu t quan ñi m và
gi i pháp x lý nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam trong
th i gian t i.
- Phương pháp chuyên gia
Xác ñ nh rõ, chuyên gia là nh ng ngư i am hi u sâu v n ñ liên quan ñ tài
ñang nghiên c u, có kh năng và cách th c trình bày s am hi u c a mình. ð ñ t
ñư c m c tiêu nghiên c u, tác gi g p g m t s chuyên gia thu c lĩnh v c này ñ
ti p nh n ý ki n, h tr trong nghiên c u và x lý d li u.
12
- Phương pháp nghiên c u ñi n hình
Lu n án s d ng m t s trư ng h p ñi n hình ñ phân tích nh m làm rõ thêm
v n ñ nghiên c u.
6. ðóng góp m i c a lu n án
M t là, nêu ñư c tính t t y u khách quan c a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y
sinh trong FDI.
Hai là, lu n án h th ng hóa và làm rõ 9 v n ñ kinh t xã h i n y sinh mang
tính chung nh t, ñ c thù nh t trong FDI, ñ ng th i ch ra tác ñ ng tiêu c c c a các
v n ñ này ñ i v i qu c gia ti p nh n.
Ba là, nghiên c u có h th ng chính sách, bi n pháp x lý nh ng v n ñ kinh
t xã h i n y sinh trong FDI m t s nư c châu Á ñ rút ra bài h c h u ích cho
Vi t Nam.
B n là, làm rõ nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam
giai ño n 2001 - 2010 và ch ra nh ng nguyên nhân làm n y sinh các v n ñ ñó.
Năm là, ñ xu t và lu n gi i quan ñi m, gi i pháp x lý, phòng ng a nh ng
v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam ñ n năm 2020.
7. K t c u c a lu n án
Ngoài l i m ñ u, k t lu n, danh m c các b ng bi u, sơ ñ , danh m c tài li u
tham kh o và ph l c, lu n án ñư c trình bày trong b n chương:
Chương 1: Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI
Chương 2: Kinh nghi m x lý nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong
FDI m t s nư c châu Á
Chương 3: Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam
giai ño n 2001 - 2010
Chương 4: Quan ñi m và gi i pháp x lý nh ng v n ñ kinh t xã h i n y
sinh trong FDI t i Vi t Nam ñ n năm 2020
13
CHƯƠNG 1. NH NG V N ð KINH T XÃ H I
N Y SINH TRONG FDI
1.1. FDI và tính t t y u khách quan c a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh
1.1.1. T ng quan v FDI
Hi n nay có khá nhi u quan ni m v FDI.
Theo IMF, FDI là kho n ñ u tư ñư c th c hi n nh m thu l i lâu dài trong doanh
nghi p ho t ñ ng m t s n n kinh t khác v i n n kinh t thu c nư c c a ch ñ u tư.
Ngoài ra, nhà ñ u tư còn mong mu n giành ñư c quy n qu n lý doanh nghi p ñó
[107].
Theo UNCTAD (1999), FDI là ho t ñ ng ñ u tư có m i liên h dài h n, ph n
ánh l i ích và s ki m soát lâu dài c a nhà ñ u tư nư c ngoài ho c công ty m ñ i
v i doanh nghi p c a mình m t n n kinh t khác [33].
Trong hai khái ni m trên, ho t ñ ng FDI g n li n v i m c ñích l i nhu n và
quy n ki m soát c a nhà ñ u tư nư c ngoài.
OECD (1999) cho r ng, FDI ph n ánh l i ích lâu dài mà m t th c th trong
m t n n kinh t (nhà ñ u tư tr c ti p) ñ t ñư c thông qua m t cơ s kinh t t i m t
n n kinh t khác v i n n kinh t thu c nư c c a nhà ñ u tư (doanh nghi p ñ u tư
tr c ti p). L i ích lâu dài này th hi n các m i quan h gi a nhà ñ u tư và doanh
nghi p ñ u tư tr c ti p, trong ñó nhà ñ u tư giành ñư c s nh hư ng quan tr ng và
có hi u qu trong qu n lý doanh nghi p. ð u tư tr c ti p bao hàm các giao d ch ñ u
tiên, ti p ñ n là các giao d ch v v n gi a hai th c th ñư c liên k t ch t ch . Trong
ñó, nhà ñ u tư tr c ti p ñư c hi u là ngư i n m quy n ki m soát t 10% v n c a
m t doanh nghi p tr lên [124]. Theo khái ni m này, có th th y ñ ng cơ ch y u
c a nhà ñ u tư tr c ti p nư c ngoài là thông qua ph n v n ñư c s d ng nư c
ngoài, nhà ñ u tư nư c ngoài giành quy n ki m soát ho c nh hư ng nh t ñ nh
trong vi c qu n lý doanh nghi p.
M t s nhà kinh t Trung Qu c coi FDI là s s h u tư b n t i nư c ti p
nh n ñ u tư b ng cách mua ho c ki m soát m t th c th kinh t c a nư c ñó.
14
Kho n ñ u tư này ph i ñ t t l c ph n ñ l n ñ t o nh hư ng quy t ñ nh, chi
ph i ñ i v i th c th kinh t ñó. Theo khái ni m này, Trung Qu c ñã chú tr ng t i
t l v n ñ u tư ph i ñ l n ñ n m gi quy n chi ph i, ki m soát doanh nghi p.
Theo Lu t ñ u tư c a Vi t Nam năm 2005 (ñi u 3), ñ u tư nư c ngoài là vi c
nhà ñ u tư nư c ngoài ñưa vào Vi t Nam v n b ng ti n và các tài s n h p pháp
khác ñ ti n hành ho t ñ ng ñ u tư theo quy ñ nh c a Lu t [56]. Khái ni m nêu
trong Lu t ñ u tư c a Vi t Nam ch y u ñ c p ñ n xu t x c a ngu n v n.
M c dù có nh ng ñi m ñánh giá khác nhau v FDI, nhưng có th hi u khái
quát: ð u tư tr c ti p nư c ngoài là m t lo i hình ñ u tư qu c t , trong ñó nhà ñ u
tư c a m t n n kinh t ñóng góp m t s v n ho c tài s n l n vào m t n n kinh t
khác ñ s h u ho c ñi u hành, ki m soát ñ i tư ng h b v n ñ u tư nh m m c
ñích l i nhu n ho c các l i ích kinh t khác.
FDI là ho t ñ ng t t y u và không th thi u ñ i v i m i qu c gia, ñư c lu n
gi i b i nhi u lý thuy t khác nhau c a các nhà kinh t h c. Có th d n ra m t s lý
thuy t ch y u như lý thuy t chi t trung (J.H.Dunning) ñưa ra ba y u t là l i th v
s h u (Ownership), l i th v v trí (Location) là y u t quy t ñ nh ñ a ñi m s n
xu t và l i th v g n k t n i b (Internalizatinon) c a doanh nghi p ñ tr l i cho
ba câu h i “t i sao MNEs mu n ñ u tư ra nư c ngoài, ñ a ñi m nào ñư c MNEs l a
ch n ñ u tư và MNEs th c hi n ñ u tư như th nào?”. Các y u t này là căn c ñ
nhà ñ u tư quy t ñ nh ñ u tư [97]. Tuy nhiên, lý thuy t này b coi là quá c u toàn.
Lý thuy t năng su t biên c a Mc.Dougall - Kemp gi i thích s di chuy n v n
là do khác nhau v năng su t biên và ñi u t t y u là v n di chuy n t nơi có năng
su t biên th p sang nơi có năng su t biên cao hơn. Tuy nhiên, lý thuy t này chưa
gi i thích ñư c lý do ñ i v i m t qu c gia vì sao có dòng v n di chuy n ra và c
dòng v n di chuy n vào. Th c th cho th y M v a là qu c gia giàu v n, v a là
qu c gia thu hút m t kh i lư ng v n ñ u tư hàng ñ u th gi i [7].
Lý thuy t chu kỳ s ng qu c t c a s n ph m (Vernon, 1966) xem xét ñ u tư
qu c t là s ph n ng c a các nhà ñ u tư thích ng v i thay ñ i tr ng thái s n ph m.
ð duy trì s t n t i và phát tri n s n ph m, các nhà ñ u tư di chuy n v n ra th
trư ng nư c ngoài [7].
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 54309
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

More Related Content

What's hot

What's hot (19)

Luận án: Hoàn thiện chính sách quản lý vốn của Nhà nước trong doanh nghiệp sa...
Luận án: Hoàn thiện chính sách quản lý vốn của Nhà nước trong doanh nghiệp sa...Luận án: Hoàn thiện chính sách quản lý vốn của Nhà nước trong doanh nghiệp sa...
Luận án: Hoàn thiện chính sách quản lý vốn của Nhà nước trong doanh nghiệp sa...
 
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt namLa01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
La01.008 nghiên cứu thống kê đánh giá phát triển bền vững ở việt nam
 
Dgthcv Bctttn Anh Nguyet
Dgthcv Bctttn Anh NguyetDgthcv Bctttn Anh Nguyet
Dgthcv Bctttn Anh Nguyet
 
Luận án: Hoàn thiện phương pháp trả công lao động theo cơ chế thị trường tron...
Luận án: Hoàn thiện phương pháp trả công lao động theo cơ chế thị trường tron...Luận án: Hoàn thiện phương pháp trả công lao động theo cơ chế thị trường tron...
Luận án: Hoàn thiện phương pháp trả công lao động theo cơ chế thị trường tron...
 
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...
Luận án: Đầu tư trực tiếp nước ngoài với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của ...
 
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
 
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
 
Luận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN
Luận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VNLuận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN
Luận án: Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại CP Công thương VN
 
Luận án: Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở VN, HAY
Luận án: Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở VN, HAYLuận án: Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở VN, HAY
Luận án: Nghiên cứu thống kê tài khoản vệ tinh du lịch ở VN, HAY
 
Luận văn: Giải pháp thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng theo địn...
Luận văn: Giải pháp thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng theo địn...Luận văn: Giải pháp thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng theo địn...
Luận văn: Giải pháp thúc đẩy hoạt động sáp nhập và mua lại ngân hàng theo địn...
 
Luận án: Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất...
Luận án: Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất...Luận án: Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất...
Luận án: Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất...
 
Luận án: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở ...
Luận án: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở ...Luận án: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở ...
Luận án: Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân ở ...
 
Luận án: Phát triển các doanh nghiệp quân đội nhân dân Lào trong quá trình xâ...
Luận án: Phát triển các doanh nghiệp quân đội nhân dân Lào trong quá trình xâ...Luận án: Phát triển các doanh nghiệp quân đội nhân dân Lào trong quá trình xâ...
Luận án: Phát triển các doanh nghiệp quân đội nhân dân Lào trong quá trình xâ...
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9dLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng MBBank, 9d
 
Đề tài: Biện pháp cải thiện tài chính của công ty Cảng Nam Hải, HOT
Đề tài: Biện pháp cải thiện tài chính của công ty Cảng Nam Hải, HOTĐề tài: Biện pháp cải thiện tài chính của công ty Cảng Nam Hải, HOT
Đề tài: Biện pháp cải thiện tài chính của công ty Cảng Nam Hải, HOT
 
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
La01.013 nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (pci) của tỉ...
 
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
Luận án: Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉ...
 
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt NamLuận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
Luận án: Phương pháp thống kê kết quả hoạt động kinh doanh du lịch ở Việt Nam
 
Tạo động lực cho cán bộ công nhân viên tại Công ty Ishigaki, 9đ
Tạo động lực cho cán bộ công nhân viên tại Công ty Ishigaki, 9đTạo động lực cho cán bộ công nhân viên tại Công ty Ishigaki, 9đ
Tạo động lực cho cán bộ công nhân viên tại Công ty Ishigaki, 9đ
 

Similar to Luận án: Những vấn đề kinh tế xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài của một số nước châu Á và giải pháp cho Việt Nam

Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)
Nguyễn Công Huy
 
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy sanBao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
Đỗ Thuận
 

Similar to Luận án: Những vấn đề kinh tế xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài của một số nước châu Á và giải pháp cho Việt Nam (20)

Luận án: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ An
Luận án: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ AnLuận án: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ An
Luận án: Tăng cường thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Nghệ An
 
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt NamLuận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
Luận văn: Hiện đại hóa hoạt động của các Ngân hàng Thương mại Việt Nam
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (5)
 
Luận án: Ngành giầy da, dệt may, điện tử tại tỉnh Bình Dương
Luận án: Ngành giầy da, dệt may, điện tử tại tỉnh Bình DươngLuận án: Ngành giầy da, dệt may, điện tử tại tỉnh Bình Dương
Luận án: Ngành giầy da, dệt may, điện tử tại tỉnh Bình Dương
 
Luận án: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường...
Luận án: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường...Luận án: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường...
Luận án: Hoạt động tài chính của các doanh nghiệp công nghiệp trên thị trường...
 
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
 
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAYLuận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
Luận văn: Quản trị rủi ro hoạt động tại Ngân hàng Quân đội, HAY
 
Luận án: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bả...
Luận án: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bả...Luận án: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bả...
Luận án: Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng phí bảo hiểm của doanh nghiệp bả...
 
Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía BắcLuận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
Luận án: Cải thiện môi trường đầu tư ở các tỉnh Trung du, miền núi phía Bắc
 
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
 
Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Công thương tro...
Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Công thương tro...Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Công thương tro...
Giải pháp mở rộng và nâng cao hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Công thương tro...
 
Luận án: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao độn...
Luận án: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao độn...Luận án: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao độn...
Luận án: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao độn...
 
Đánh giá thực hiện công việc tại Công ty Đầu tư Thành Quang, 9đ
Đánh giá thực hiện công việc tại Công ty Đầu tư Thành Quang, 9đĐánh giá thực hiện công việc tại Công ty Đầu tư Thành Quang, 9đ
Đánh giá thực hiện công việc tại Công ty Đầu tư Thành Quang, 9đ
 
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
Luận văn: Giải pháp phát triển dịch vụ tài chính tại tổng công ty bưu chính V...
 
BÀI MẪU Luận văn: CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM BỘT MỲ
BÀI MẪU Luận văn:  CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM BỘT MỲ BÀI MẪU Luận văn:  CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM BỘT MỲ
BÀI MẪU Luận văn: CHIẾN LƯỢC KINH DOANH SẢN PHẨM BỘT MỲ
 
Baocaothuctaptaichinhdoanhnghiep 121126021432-phpapp01
Baocaothuctaptaichinhdoanhnghiep 121126021432-phpapp01Baocaothuctaptaichinhdoanhnghiep 121126021432-phpapp01
Baocaothuctaptaichinhdoanhnghiep 121126021432-phpapp01
 
Luận văn thạc sĩ: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do gây ô nhiễm môi trường ...
Luận văn thạc sĩ: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do gây ô nhiễm môi trường ...Luận văn thạc sĩ: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do gây ô nhiễm môi trường ...
Luận văn thạc sĩ: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do gây ô nhiễm môi trường ...
 
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy sanBao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
 
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy sanBao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
Bao cáo tom tat qhtt nganh thuy san
 
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàng
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàngLuận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàng
Luận văn thạc sĩ ngân hàng hoạch định chiến lược kinh doanh của ngân hàng
 

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149

More from Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149 (20)

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Recently uploaded

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Recently uploaded (20)

Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 

Luận án: Những vấn đề kinh tế xã hội nảy sinh trong đầu tư trực tiếp nước ngoài của một số nước châu Á và giải pháp cho Việt Nam

  • 1. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN TR N QUANG TH NG NH NG V N ð KINH T Xà H I N Y SINH TRONG ð U TƯ TR C TI P NƯ C NGOÀI C A M T S NƯ C CHÂU Á VÀ GI I PHÁP CHO VI T NAM LU N ÁN TI N SĨ KINH T Hà N i - 2012
  • 2. B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN TR N QUANG TH NG NH NG V N ð KINH T Xà H I N Y SINH TRONG ð U TƯ TR C TI P NƯ C NGOÀI C A M T S NƯ C CHÂU Á VÀ GI I PHÁP CHO VI T NAM Chuyên ngành: Kinh t th gi i và Quan h kinh t qu c t Mã s : 62.31.07.01 LU N ÁN TI N SĨ KINH T NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C: 1. GS.TS. ð ð c Bình 2. TS. Vũ Ti n L c Hà N i - 2012
  • 3. i L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u khoa h c c a riêng tôi. Các s li u và trích d n ñã s d ng trong Lu n án là hoàn toàn trung th c, chính xác. Các k t qu nghiên c u c a Lu n án ñã ñư c tác gi công b trên t p chí khoa h c, không trùng l p v i b t kỳ công trình nào khác. Tác gi Lu n án Tr n Quang Th ng
  • 4. ii M C L C L I CAM ðOAN ....................................................................................................... i M C L C.................................................................................................................. ii DANH M C T VI T T T.................................................................................... v DANH M C T VI T T T.................................................................................... v DANH M C CÁC B NG ..................................................................................... viii DANH M C CÁC BI U ð , HÌNH ..................................................................... ix PH N M ð U........................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1. NH NG V N ð KINH T XÃ H I N Y SINH TRONG FDI ... 13 1.1. FDI và tính t t y u khách quan c a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh....13 1.1.1. T ng quan v FDI...................................................................................13 1.1.2. Tác ñ ng c a FDI ñ i v i nư c ti p nh n..............................................16 1.1.3. Tính t t y u khách quan c a nh ng v n ñ kinh t xã h i n ysinh trong FDI.....19 1.2. Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh chung trong FDI các nư c.......21 1.2.1. T o áp l c c nh tranh ñ i v i các doanh nghi p c a nư c ti p nh n ñ u tư ................................................................................................................21 1.2.2. T o ra s m t cân ñ i v cơ c u kinh t theo ngành, vùng c a nư c ti p nh n ñ u tư ................................................................................................24 1.2.3. Xu t hi n tình tr ng chuy n giá trong n i b các công ty xuyên qu c gia ...26 1.2.4. Chuy n giao công ngh l c h u..............................................................29 1.2.5. Không ñáp ng các ñi u ki n sinh ho t và làm vi c cho ngư i lao ñ ng.....31 1.2.6. Gây ô nhi m môi trư ng sinh thái..........................................................32 1.3. Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI mang tính ñ c thù m t s nư c..........................................................................................................32 1.3.1. Nguy cơ gây thâm h t thương m i nư c ti p nh n ñ u tư..................32 1.3.2. Phát sinh các v n ñ tranh ch p lao ñ ng...............................................34 1.3.3. Các v n ñ xã h i n y sinh khác ............................................................35 1.4. Tác ñ ng tiêu c c c a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh ñ i v i các nư c ñang phát tri n....................................................................................36 1.4.1. Tác ñ ng v kinh t ................................................................................37 1.4.2. Tác ñ ng v xã h i, môi trư ng .............................................................40 CHƯƠNG 2: KINH NGHI M X LÝ NH NG V N ð KINH T XÃ H I N Y SINH TRONG FDI M T S NƯ C CHÂU Á............................ 42 2.1. Khái quát v FDI m t s nư c châu Á ...................................................42
  • 5. iii 2.1.1. Tình hình thu hút FDI m t s nư c châu Á...........................................42 2.1.2. Chính sách thu hút FDI m t s nư c châu Á......................................50 2.2. Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh chung trong FDI m t s nư c châu Á.........................................................................................................60 2.2.1. T o áp l c c nh tranh, nguycơ làmphá s n m t s doanh nghi p trong nư c....60 2.2.2. T o ra m t cân ñ i v cơ c u kinh t theo ngành và vùng lãnh th .......62 2.2.3. Xu t hi n hi n tư ng chuy n giá trong các công ty xuyên và ña qu c gia...66 2.2.4. Chuy n giao công ngh l c h u, tiêu t n nhi u năng lư ng, nhiên li u .......68 2.2.5. Gây ô nhi m môi trư ng sinh thái..........................................................69 2.2.6. Không ñáp ng v ñi u ki n sinh ho t và làm vi c cho ngư i lao ñ ng..71 2.3. Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh mang tính ñ c thù trong FDI m t s nư c châu Á ............................................................................................73 2.3.1. Phát sinh tranh ch p, xung ñ t gi a ch s d ng lao ñ ng và ngư i lao ñ ng.....73 2.3.2. Tác ñ ng x u t i cán cân thanh toán......................................................74 2.3.3. Các v n ñ xã h i n y sinh khác, ñ c bi t là t tham nhũng..................74 2.4. Kinh nghi m gi i quy t các v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI m t s nư c châu Á và bài h c rút ra cho Vi t Nam ...................................76 2.4.1. Nh ng bi n pháp gi i quy t các v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI m t s nư c châu Á ...............................................................................76 2.4.2. Bài h c rút ra cho Vi t Nam...................................................................89 CHƯƠNG 3: NH NG V N ð KINH T XÃ H I N Y SINH TRONG FDI T I VI T NAM GIAI ðO N 2001 - 2010................................................... 95 3.1. Khái quát v FDI t i Vi t Nam...................................................................95 3.1.1. Chính sách thu hút FDI c a Vi t Nam ...................................................95 3.1.2. Tình hình thu hút v n FDI t i Vi t Nam..............................................102 3.1.3. ðánh giá nh ng ñóng góp c a FDI ñ i v i Vi t Nam .........................105 3.2. Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh chung trong FDI t i Vi t Nam .107 3.2.1. T o s c ép c nh tranh gi a doanh nghi p FDI v i doanh nghi p trong nư c.108 3.2.2. Làm m t cân ñ i gi a các ngành, vùng kinh t ....................................109 3.2.3. Tình tr ng chuy n giá “l gi lãi th t” .................................................113 3.2.4. Góp ph n chuy n giao công ngh l c h u...............................................120 3.2.5. Nh ng b t c p v ñi u ki n sinh ho t và làm vi c cho ngư i lao ñ ng......122 3.2.6. Gây ô nhi m môi trư ng sinh thái........................................................125 3.3. M t s v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI mang tính ñ c thù t i Vi t Nam.......................................................................................................129
  • 6. iv 3.3.1. Tranh ch p lao ñ ng gi a ch s d ng lao ñ ng và ngư i lao ñ ng ...129 3.3.2. Nguy cơ góp ph n t o ra thâm h t thương m i....................................135 3.3.3. Nh ng v n ñ xã h i n y sinh khác, ñ c bi t là t tham nhũng...........139 3.4. Nguyên nhân làm n y sinh nh ng v n ñ kinh t xã h i trong FDI t i Vi t Nam.......................................................................................................141 CHƯƠNG 4: QUAN ðI M VÀ GI I PHÁP X LÝ NH NG V N ð KINH T XÃ H I N Y SINH TRONG FDI T I VI T NAM ð N NĂM 2020.......... 144 4.1. D báo tri n v ng FDI vào Vi t nam và nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI ñ n năm 2020...................................................................144 4.2. Quan ñi m x lý, phòng ng a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam ñ n năm 2020............................................................146 4.2.1. Xây d ng ñ nh hư ng chi n lư c và l trình gi i quy t, phòng ng a các v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI.................................................146 4.2.2. Coi tr ng và t p trung x lý các v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI..................................................................................................................147 4.2.3. Ti p thu có ch n l c kinh nghi m c a các nư c trong vi c x lý các v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI .......................................................147 4.2.4. Chú tr ng sàng l c các d án FDI và ñ t y u t công ngh lên ưu tiên hàng ñ u...................................................................................................148 4.3. Các gi i pháp x lý và phòng ng a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam ............................................................................149 4.3.1. Các gi i pháp ñ i v i nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh chung trong FDI t i Vi t Nam...................................................................................149 4.3.2. M t s gi i pháp ñ i v i nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh mang tính ñ c thù trong FDI t i Vi t Nam...............................................................163 4.4. M t s ki n ngh ñi u ki n th c hi n các gi i pháp................................168 4.4.1. C n có tư duy, nh n th c ñúng, ñ y ñ ñ i v i vi c thu hút FDI và x lý các v n ñ kinh t xã h i n y sinh t FDI.............................................168 4.4.2. Nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý nhà nư c trong thu hút FDI và gi i quy t các v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI................................169 K T LU N............................................................................................................ 171 DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C C A TÁC GI .................. 173 DANH M C TÀI LI U THAM KH O............................................................. 174
  • 7. v DANH M C T VI T T T Vi t t t Ti ng Anh Ti ng Vi t ASEAN Association of South East Asian Nations Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á APEC Asia-Pacific Economic Co- operation Di n ñàn kinh t Châu Á Thái Bình Dương ASEM Asean European Meeting Di n ñàn h p tác kinh t Á - Âu BOT Built – Operating - Transfer Xây d ng - Kinh doanh-Chuy n giao BT Built – Transfer Xây d ng-Chuy n giao BTO Built – Transfer - Operating Xây d ng - Chuy n giao - Kinh doanh CIEM Central Institute of Economic Management Vi n Nghiên c u qu n lý Kinh t Trung ương CIF Cost Insurance Freight Giá hàng + b o hi m + cư c phí CNH Công nghi p hóa CNTT Công ngh thông tin DAðT D án ñ u tư DTAs Double Taxation Agreement Hi p ñ nh tránh ñánh thu 2 l n ðTNN ð u tư nư c ngoài FDI Foreign Direct Investment ð u tư tr c ti p nư c ngoài FOB Free on Board Giao hàng lên tàu GDP Gross Domestic Product T ng s n ph m qu c n i GSO T ng c c th ng kê GTGT Giá tr gia tăng HðH Hi n ñ i hóa IFC International Financial Corporation Công ty Tài chính Qu c t
  • 8. vi IGAs Investment Guaranted Agreements Hi p ñ nh ñ m b o ñ u tư IMF International Moneytary Fund Qu ti n t qu c t JETRO Japan External Trade Organization T ch c Xúc ti n thương m i Nh t B n KCN Khu Công nghi p KCX Khu Ch xu t KTQT Kinh t Qu c t LHQ Liên Hi p Qu c M&A Merger and Acquisitions Sát nh p và mua l i MIDA Malaysian Industrial Development Authority C c phát tri n Công nghi p Malaysia MITI Ministry of International Trade and Industry Malaysia B Công nghi p và Thương m i Qu c t Malaysia MNCs Multi national Corporations Các Công ty ña qu c gia MOFTEC Ministry of Foreign Trade and Economic Co-operation B h p tác kinh t và m u d ch ñ i ngo i Trung Qu c NDT Nhân dân t NEP New Economic Policy Chính sách kinh t m i NHTW Ngân hàng Trung ương ODA Offical Development Assistance V n h tr phát tri n chính th c OECD Organisation of Economic Cooperation and Development T ch c h p tác và phát tri n kinh t PSDC Penang Skill Development Centre Trung tâm phát tri n k năng Penang QLNH Qu n lý ngo i h i R&D Reaseach and Development Nghiên c u và Phát tri n RM Ringit Malaysia Ringít
  • 9. vii SEZ Special Economic Zone Khu ñ c khu kinh t TFP Total Factors Productivity Năng xu t các nhân t t ng h p TK Tài kho n TNCs Transnational Corporations Các t p ñoàn xuyên Qu c gia TNDN Thu nh p doanh nghi p TNHH Trách nhi m h u h n UNCTAD United Nations Conference on Trade and Development T ch c Liên H p Qu c v Thương m i và Phát tri n USD United State Dolla ðơn v ti n t c a M VCCI Phòng Công nghi p và Thương m i Vi t Nam VNCI D án sáng ki n c nh tranh Vi t Nam WB World Bank Ngân hàng th gi i WFOE Wholly foreign-owned enterprises Doanh nghi p 100% nư c ngoài WTO World Trade Organisation T ch c thương m i th gi i XHCN Xã h i ch nghĩa XNK Xu t nh p kh u
  • 10. viii DANH M C CÁC B NG B ng 2.1: T ng v n FDI trong giai ño n 2001 - 2010 .......................................43 B ng 2.2: Nhóm 10 qu c gia ñ u tư l n nh t vào Malaysia trong giai ño n 2003 - 2007.........................................................................................47 B ng 2.3: Quy mô các v M&A Trung Qu c trong giai ño n 1997 - 2005....61 B ng 2.4: Cơ c u FDI theo ngành Malaysia giai ño n 2003 - 2007 ...............65 B ng 2.5: Lư ngv nFDIvàoMalaysiaphântheocácbanggiaiño n1990–1997......66 B ng 3.1: M c ưu ñãi thu thu nh p doanh nghi p............................................99 B ng 3.2: Th i gian mi n ti n thuê ñ t.............................................................101 B ng 3.3: V n ñ u tư nư c ngoài theo hình th c lũy k (ch tính d án còn hi u l c ñ n ngày 23/6/2011)...........................................................105 B ng 3.4: K t qu ñi u tra v s c ép c nh tranh ñ i v i doanh nghi p ...........108 B ng 3.5: K t qu kh o sát doanh nghi p FDI trong giai ño n 1996 - 2001 ...115 B ng 3.6 : S doanh nghi p thua l giai ño n 2006 – 2008..............................116 B ng 3.7: T su t l i nhu n c a doanh nghi p phân theo hình th c s h u....117 B ng 3.8: Năng su t gia tăng c a v n FDI trong giai ño n 2001 - 2008 .........122 B ng 3.9: Ư c tính kh i lư ng ch t th i r n t các KCN phía Nam năm 2008126 B ng 3.10: Thu nh p bình quân c a ngư i lao ñ ng trong các KCN Hà N i.130 B ng 3.11: Thu nh p c a công nhân theo kh o sát năm 2009 ...........................131 B ng 3.12: Cán cân thương m i c a khu v c FDI giai ño n 2000 - 2010 .........136 B ng 3.13: T c ñ tăng trư ng nh p kh u c a doanh nghi p trong nư c và doanh nghi p FDI trong giai ño n 2001 - 2008...............................137
  • 11. ix DANH M C CÁC BI U ð , HÌNH Bi u ñ 2.1: Lư ng v n FDI th c hi n c a Trung Qu c giai ño n 1979 - 2008 ...42 Bi u ñ 2.2: Dòng v n FDI vào Malaysia trong giai ño n 1971 - 1996 ...............44 Bi u ñ 2.3: Dòng v n FDI vào Malaysia trong giai ño n 1997 - 2009 ...............45 Bi u ñ 2.4: V n FDI th c hi n c a 10 qu c gia ñ u tư l n nh t vào Trung Qu c năm 2009 ..................................................................................46 Bi u ñ 2.5: T tr ng v n FDI th c hi n theo khu v c ñ a lý trong giai ño n 1985 – 2009........................................................................................63 Bi u ñ 2.6: T l v n FDI vào các ngành giai ño n 1971 - 1987........................64 Bi u ñ 3.1: V n ñăng ký và v n th c hi n FDI c a Vi t Nam trong giai ño n 1988 - 2010.......................................................................................103 Bi u ñ 3.2. Cơ c u s d án và v n ñăng ký c a các d án FDI t i Vi t Nam phân theo ngành kinh t tính ñ n tháng 6/2011 (d án còn hi u l c)110 Bi u ñ 3.3: Tình hình kê khai và n p thu TNDN c a doanh nghi p FDI năm 2006 - 2010.......................................................................................118 Bi u ñ 3.4. S lư ng các v ñình công phân theo lo i hình doanh nghi p giai ño n 1995 - 2010..............................................................................132 Bi u ñ 3.5. T l các v ñình công phân theo lo i hình doanh nghi p giai ño n 1995 – 2010......................................................................................133 Bi u ñ 3.6: Cơ c u ñ u tư theo ñ i tác tính ñ n 23/6/2011 (ch tính nh ng d án còn hi u l c)................................................................................138 Hình 1.1: Nh ng v n ñ KTXH n y sinh trong FDI..........................................22
  • 12. 1 PH N M ð U 1. S c n thi t c a ñ tài nghiên c u Sau 25 năm ñ y m nh thu hút FDI, Vi t Nam ñ t ñư c nh ng thành t u nh t ñ nh v v n, công ngh hi n ñ i, kinh nghi m qu n lý tiên ti n và vi c làm… Qua ñó, FDI kh ng ñ nh vai trò không th thi u ñ i v i n n kinh t Vi t Nam. Trư c h t, ñây là ngu n v n b sung quan tr ng vào t ng v n ñ u tư c a toàn xã h i, làm tăng kh năng s n xu t, ñ y m nh xu t kh u, t o vi c làm và tăng thu nh p cho ngư i lao ñ ng… Theo B K ho ch và ñ u tư tính ñ n h t năm 2010, VN thu hút ñư c 12.213 d án FDI, v i t ng s v n ñăng ký c a các d án còn hi u l c là 192,9 t USD và v n th c hi n là 61,5 t USD. Trong ñó, ñ u tư vào lĩnh v c công nghi p ch bi n và ch t o có t tr ng l n nh t, v i 7.305 d án, t ng v n ñăng ký 93,97 t USD, chi m 49% v n ñăng ký t i Vi t Nam. ð u tư vào kinh doanh b t ñ ng s n ñ ng th hai, v i 348 d án, t ng v n ñăng ký 47,99 t USD, chi m 25% t ng v n ñăng ký. Ti p theo là các lĩnh v c xây d ng, d ch v lưu trú và ăn u ng, s n xu t, phân ph i ñi n, nư c, khí, ñi u hòa…, t o vi c làm cho hơn 1,9 tri u lao ñ ng tr c ti p chưa k lao ñ ng gián ti p. Bên c nh nh ng k t qu ñ t ñư c, FDI ñã và ñang làm n y sinh nh ng v n ñ có nh hư ng tiêu c c ñ n s phát tri n kinh t xã h i c a ñ t nư c, c th như: T o s c ép c nh tranh ñ i v i các doanh nghi p trong nư c; gây ra tình tr ng m t cân ñ i v cơ c u ngành, vùng kinh t ; công ngh chuy n giao l c h u; gây ô nhi m môi trư ng sinh thái; xu t hi n hi n tư ng chuy n giá; phát sinh xung ñ t trong quan h ch - th ; và nh ng b t c p v ñi u ki n sinh ho t, làm vi c c a ngư i lao ñ ng… ðây là v n ñ mà không ít nư c g p ph i trong quá trình thu hút FDI. Do v y, nghiên c u m t cách toàn di n quá trình thu hút và s d ng v n FDI vào Vi t Nam th i gian qua, trên cơ s t ng k t kinh nghi m m t s nư c châu Á, ñ ch ra, phân tích và ñánh giá m t cách khách quan, có h th ng nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh có ý nghĩa r t l n, nh m khai thác có hi u qu ngu n v n
  • 13. 2 này và h n ch nh ng chi phí x lý chúng trong tương lai. ði u ñó, ñòi h i ph i có nh ng công trình nghiên c u có h th ng v FDI và ñ xu t gi i pháp h u hi u nh m x lý, phòng ng a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh. Vì v y, ñ tài “Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong ñ u tư tr c ti p nư c ngoài c a m t s nư c châu Á và gi i pháp cho Vi t Nam” ñư c ch n ñ nghiên c u. 2. T ng quan các nghiên c u liên quan ñ n ñ tài Cho ñ n nay, có khá nhi u nghiên c u trong và ngoài nư c th c hi n ñánh giá tác ñ ng c a FDI t i kinh t - xã h i nư c ti p nh n ñ u tư. M t s nghiên c u trong ñó ñã ít nhi u ñ c p t i tác ñ ng hai m t c a ho t ñ ng này. V m t lý thuy t, FDI nhi u khi ñư c xem như nhân t h tr và b o v các nư c ñang phát tri n và là cách duy nh t ñ thoát ra kh i vòng lu n qu n ñói nghèo. Tuy nhiên, trên th c t thì k t qu không l c quan như v y, mà là bên c nh vi c FDI ñem l i nh ng l i ích, thì nó cũng có nh ng m t mát, thi t h i nh t ñ nh ñ i v i nư c ti p nh n ñ u tư. Vì v y, tác ñ ng c a FDI ñ n các nư c ñang phát tri n có th là không có l i trong m i trư ng h p và trong m i th i ñi m (Imad A. Moosa, 2002). 2.1. Tác ñ ng c a FDI v m t kinh t 2.1.1. Cung c p ngu n v n ñ u tư phát tri n Các nư c ñang phát tri n luôn có kho ng chênh l ch gi a ñ u tư và ti t ki m. Do ñó, FDI ñư c cho là có vai trò bù ñ p và thu h p kho ng chênh này. ð u tư tr c ti p nư c ngoài làm tăng lư ng ti n và tài s n trong n n kinh t c a nư c ti p nh n, do ñó t o kh năng khai thác có hi u qu các ngu n l c phát tri n, ñ c bi t là ngu n tài nguyên thiên nhiên, ngu n nhân l c và th trư ng… Mô hình hai kho ng cách (The two-gap) trong kinh t h c phát tri n cho th y các nư c ñang phát tri n thư ng g p ph i v n ñ (i) chênh l c gi a ti t ki m và ñ u tư (tăng ti t ki m ñ ñáp ng nhu c u ñ u tư) và (ii) chênh l ch gi a xu t kh u và nh p kh u (tăng xu t kh u ñ có ngo i t nh p kh u). Ngư i ta cho r ng, FDI góp ph n thu h p 2 kho ng cách này, không ch b i vì các công ty ña qu c gia có cơ h i ti p c n t t hơn v i th trư ng tài chính, mà còn b i vì: (i) FDI c a m t công ty ña qu c gia ñ c bi t th c hi n 1 d án ñ c bi t có th thúc ñ y các công ty ña qu c gia
  • 14. 3 khác tham gia d án tương t . (ii) khuy n khích dòng h tr phát tri n chính th c t nư c c a ch ñ u tư và (iii) t o cơ h i thu hút ñ u tư n i ñ a. Song, trong nghiên c u c a mình, Lall và Streenten (1977) l i ñ t nghi v n v kh năng c a FDI th c hi n ch c năng cung c p v n ít nh t là b i 3 lý do sau: M t là, ñ u tư tr c ti p là ngu n v n nư c ngoài khá ñ t ñ . Th hai, dòng v n FDI th c t ñư c cung c p b i các công ty ña qu c gia có th là không l n (do v n FDI có th ñư c vay mư n t nư c ti p nh n). Th ba, v n góp c a các công ty ña qu c gia có th hình thành nên máy móc ho c tài s n vô hình. Ví d như, bí quy t công ngh , s tín nhi m c a khách hàng. V i lý do này, FDI cung c p v n ít và khá ñ t ñ . 2.1.2. FDI v i s n lư ng và tăng trư ng kinh t M t trong nh ng khía c nh quan tr ng c a FDI là tác ñ ng t i s n lư ng (t c hi u qu c a nó trên ñ u ra) và do ñó thúc ñ y tăng trư ng kinh t t i nư c ti p nh n ñ u tư. Tác ñ ng c a FDI v s tăng trư ng s n lư ng nư c s t i cũng ph thu c nhi u vào chính sách kinh t vĩ mô c a nư c này. Nói chung, FDI có th gây nh hư ng ñ n s n lư ng c a nư c s t i n u nó có th h p th các ngu n tài nguyên dư th a ho c c i thi n chúng m t cách có hi u qu thông qua vi c thay ñ i vi c phân b các l a ch n (Imad A. Moosa, 2002). Borensztein và các c ng s (1995) th nghi m tác ñ ng c a FDI vào tăng trư ng kinh t b ng phương pháp h i quy, s d ng d li u FDI ch y t các nư c công nghi p ñ n 69 nư c ñang phát tri n qua hơn hai th p k qua và ñã ñưa ra k t lu n, FDI là m t phương ti n quan tr ng ñ i v i vi c chuy n giao công ngh , ñóng góp cho tăng trư ng kinh t nhi u hơn so v i ñ u tư trong nư c. Song, ñ s n xu t có năng su t cao hơn ñ u tư trong nư c, nư c ti p nh n FDI ph i có ñ ngư ng t i thi u v v n con ngư i. ðây là lý lu n ñưa ra v n ñ b sung gi a FDI và v n con ngư i trong quá trình tăng trư ng kinh t . Các nghiên c u c a Grossman và Helpman (1991), Barro và Sala-i-Martin (1995), Hermes và Lensink (2003) ñ u ch ra r ng FDI ñóng vai trò quan tr ng trong vi c hi n ñ i hóa n n kinh t và thúc ñ y tăng trư ng kinh t các nư c ti p
  • 15. 4 nh n ñ u tư. Andreas Johnson (2005) sau khi nghiên c u tác ñ ng c a FDI ñ n tăng trư ng kinh t cũng cho th y, FDI tác ñ ng ñ n nư c nh n ñ u tư (ñ c bi t là các nư c ñang phát tri n) qua hai kênh cơ b n ñó là v n v t ch t và công ngh , trong ñó công ngh là y u t ch y u. Girma (2005), Li và Liu (2005) còn cho th y, FDI gây ra nh ng tác ñ ng tràn làm tăng s n lư ng trong các doanh nghi p nôi ñ a c a nư c ti p nh n, t ñó làm tăng năng l c c a c n n kinh t các nư c này. Ngoài ra, Vi t Nam, nh ng v n ñ chung v FDI ñã ñư c khá nhi u nhà nghiên c u ñ c p. Tuy nhiên, ch có m t s nghiên c u ñi sâu xem xét tác ñ ng c a FDI mà ch y u là t i tăng trư ng kinh t . T vi c nghiên c u t ng quát ho t ñ ng ñ u tư tr c ti p nư c ngoài t i Vi t Nam trên cơ s s d ng phương pháp ñ nh tính và d a vào s li u th ng kê, các nghiên c u c a Nguy n Th Phương Hoa (2001), Freeman (2002), Nguy n M i (2003) ñ u ñưa ra k t lu n r ng FDI có tác ñ ng tích c c t i tăng trư ng kinh t thông qua kênh ñ u tư và c i thi n ngu n nhân l c. B ng cách ti p c n h p, d a vào khung kh phân tích ñã ñư c v n d ng trên th gi i, Lê Xuân Bá (2006) phân tích tác ñ ng c a FDI t i tăng trư ng kinh t thông qua hai kênh quan tr ng nh t là v n ñ u tư và các tác ñ ng tràn. K t qu có ñư c t vi c k t h p c hai phương pháp phân tích ñ nh tính và ñ nh lư ng ñã kh ng ñ nh FDI ñóng góp tích c c vào tăng trư ng kinh t Vi t Nam. Tuy nhiên, tác ñ ng tràn xu t hi n r t h n ch và ch thông qua hai kênh liên k t s n xu t và c nh tranh, ñ ng th i ch th hi n rõ Doanh nghi p tư nhân mà không rõ Doanh nghi p Nhà nư c trong ngành ch bi n th c ph m. Tuy nhiên, Lall và Streeten (1977) l p lu n r ng s th ng tr c a MNC trong m t n n kinh t ñang phát tri n có th gây b t l i cho tăng trư ng và phát tri n kinh t , ít nh t b i ba lý do: Th nh t, ho t ñ ng c a MNC có th d n ñ n t l tích lũy trong nư c th p hơn, b i vì m t ph n l i nhu n ñư c t o ra b i ho t ñ ng này thư ng ñư c chuy n v nư c ñ u tư hơn là ñã ñ u tư vào nư c s t i. Th hai, s hi n di n c a MNC có th d n ñ n m t s b t l i cho s phát tri n, ch ng h n như s tác ñ ng không mong mu n x y ra trong quá trình th c hi n (ví d hi n tư ng chuy n giá), ho c làm suy y u quy n ñi u hành chính sách kinh t c a Chính ph .
  • 16. 5 Th ba, các MNC có th nh hư ng không t t ñ n c u trúc th trư ng và làm gi m kh năng c nh tranh. Thêm vào ñó, nghiên c u c a Aiken và Harrison’s (1999) s d ng s li u t Venezuela trong phân tích tác ñ ng c a FDI t i tăng trư ng kinh t l i không th y d u hi u tích c c nào c a tràn công ngh . Th m trí k t qu nghiên c u còn cho th y FDI làm tăng s n lư ng các doanh nghi p có v n ñ u tư nư c ngoài, nhưng l i làm gi m s n lư ng ñ i v i các doanh nghi p trong nư c. K t qu này ñã t ng ñư c kh ng ñ nh b i Haddad và Harrison’s (1993) khi s d ng s li u c a Morrocco r ng nh hư ng lan truy n c a FDI t i s n lư ng là r t nh . 2.1.3. FDI v i ti n lương và vi c làm ð u tư nư c ngoài góp ph n gi i quy t vi c làm và nâng cao tay ngh cho ngư i lao ñ ng. Không ch nh ng nư c ñang phát tri n, ngay c nh ng nư c phát tri n thì v n ñ t o vi c làm cho ngư i lao ñ ng luôn là yêu c u c p thi t và là m t trong nh ng m c tiêu hàng ñ u trong chi n lư c phát tri n kinh t xã h i c a m i qu c gia. Nghiên c u c a Pugel (1985), Baldwin (1995) kh ng ñ nh r ng FDI có kh năng tăng vi c làm m t cách tr c ti p thông qua vi c thi t l p các nhà máy m i ho c gián ti p thông qua s phân ph i. M t b ph n l n lao ñ ng khi ñư c nh n vào làm vi c t i khu v c kinh t có v n ñ u tư nư c ngoài ñã ñư c ñào t o l i, nâng cao tay ngh thông qua các kho n tr giúp tài chính ho c m các l p ñào t o, khóa hu n luy n. ñó, ngư i lao ñ ng ñư c trang b nh ng ki n th c v khoa h c công ngh , ki n th c và kh năng tư duy, k năng ngh nghi p, ti p c n v i trình ñ k thu t và qu n lý tiên ti n…Như v y, FDI không ch gi i quy t ñư c vi c làm cho m t b ph n ñáng k ngư i lao ñ ng mà còn góp ph n quan tr ng trong phát tri n, nâng cao ch t lư ng ngu n nhân l c c a nư c ch nhà. Tuy nhiên, không ph i ñâu và lúc nào FDI cũng có tác ñ ng t t như v y. Nghiên c u c a Vaitsos (1976) l i k t lu n r ng, tác ñ ng c a FDI ñ n vi c làm là th p. Vaitsos ñã phân tích nh ng nh hư ng v vi c làm c a MNCs b ng cách tham
  • 17. 6 chi u ñ n b n ñ c ñi m: quy mô, s t p trung, y u t nư c ngoài, và s chuy n d ch ngôn ng . Ông ñưa ra b ng ch ng ñ ch ra r ng toàn b nh ng nh hư ng v vi c làm c a MNCs nư c s t i là tương ñ i nh . Thêm vào ñó, Tambunlertchai (1976) ñánh giá s ñóng góp c a các công ty nư c ngoài ñ i v i nư c s t i b ng vi c tham chi u ñ n b n tiêu chí: (i) ñóng góp cho thu nh p qu c dân; (ii) t o vi c làm; (iii) s d ng tài nguyên trong nư c, và (iv) các kho n thu nh p và ti t ki m ngo i h i. B ng ch ng th c nghi m c a ông cho r ng, FDI không th t o nên s ñóng góp ñáng k cho nư c ch nhà v các tiêu chí này, vì cư ng ñ v n cao và s l thu c c a qu c gia v nh p kh u. M t v n ñ khác có liên quan ñó là tác ñ ng c a FDI ñ n ti n lương tương ñ i. Feenstra và Hanson (1995) ñã xem xét m c tăng lương tương ñ i c a công nhân có tay ngh cao t i Mexico trong nh ng năm 1980. H k t n i các m c ti n lương tăng lên khác nhau Mexico ñ i v i các lu ng v n, mà nh hư ng c a chúng là ñ chuy n hư ng s n xu t t i Mexico theo hư ng t o ra các hàng hóa c n nhi u k năng tương ñ i, do ñó làm tăng nhu c u tương ñ i v lao ñ ng có tay ngh cao. H cũng ki m tra tác ñ ng c a FDI ñ i v i ph n ti n lương c a lao ñ ng có tay ngh trong t ng s ti n lương t i Mexico trong kho ng th i gian 1975 - 1988. K t qu h thu ñư c cho th y, tăng trư ng FDI là có tương quan tích c c v i các nhu c u tương ñ i v lao ñ ng có tay ngh cao. 2.1.4. FDI v i cán cân thanh toán nh hư ng c a FDI t i cán cân thanh toán ñ i v i các nư c ñang phát tri n r t quan tr ng. ð u tư tr c ti p nư c ngoài làm tăng lư ng ti n và tài s n nư c ngoài trong n n kinh t , do ñó c i thi n cán cân v v n nói riêng và cán cân thanh toán nói chung. Ho t ñ ng FDI còn giúp n ñ nh cán cân thanh toán thông qua ho t ñ ng xu t kh u. Tăng cư ng xu t kh u s làm tăng dòng ti n ngo i t vào cho ñ t nư c. Theo Vaitsos (1976) thì cán cân thanh toán c a các nư c ñang phát tri n ñ t ñư c l i ích t FDI, nhưng không ph i là trong s n xu t. ð u tư s n xu t dư ng như ñã có tác ñ ng b t l i lên cán cân thanh toán c a các nư c ñang phát tri n vì có
  • 18. 7 s tăng nh p kh u trong ñ u tư, cũng như cơ ch ñ nh giá chuy n như ng trong các ty ña qu c gia. 2.1.5. FDI v i công ngh Các nghiên c u c a Nelson và Phelps (1966); Jovanovic và Rob (1989); Segerstrom (1991) ñ u ch ra r ng chuy n giao Công ngh ñóng m t vai trò chính trong ti n trình phát tri n kinh t . S tương tác gi a FDI và công ngh ñư c coi là vô cùng quan tr ng trong các cu c th o lu n v FDI. Th t v y, vi c chuy n giao công ngh có l tr thành v n ñ chính xung quanh các cu c th o lu n c a MNCs và các v n ñ c a h v i các nư c ñang phát tri n. V n ñ quan tr ng là làm th nào ñ công ngh nư c ngoài ñư c chuy n giao và nư c ch nhà có th ti p nh n ñư c, cũng như nh hư ng c a nó th nào ñ n n n kinh t c a ñ t nư c. Johnson (1970) ñã coi chuy n giao công ngh là y u t then ch t c a ti n trình FDI. B t kỳ công ngh m i nào cũng t o ra l i th cho ch s h u, ch ñ u tư ban ñ u trong R & D. V i các s n ph m m i, l i th ñi kèm v i hình th c ñ c quy n. Ch s h u c a m t lo i công ngh ñ c bi t có s l a ch n trong vi c bán công ngh , c p phép, ho c khai thác tr c ti p trong s n xu t. Trong ñó, c p phép ñư c coi là m t hình th c thích h p chuy n giao cho các công ty nư c s t i, nhưng nó có th b gi i h n vì nhu c u c a ch s h u ñ duy trì ki m soát bí m t kinh doanh, b ng sáng ch và quy n thương hi u. Thu hút FDI t MNCs ñư c coi là m t kênh quan tr ng ñ i v i các nư c ñang phát tri n ñ ti p c n v i công ngh tiên ti n. Ngoài tác ñ ng c a nó t i ti n b công ngh , FDI góp ph n vào tăng trư ng kinh t nh có s tích lũy v n ngày càng tăng nư c s t i. Ki n th c chuy n giao t MNCs t i các công ty con c a nó có th b rò r ra nư c ch nhà, t o s hi u bi t thêm ñư c g i là tác ñ ng tràn t FDI. Các kênh khác nhau ñ lan to công ngh bao g m: S d ch chuy n nhân công t MNCs t i các công ty ñ a phương; h tr k thu t và h tr cho nhà cung c p và khách hàng; và s l a ch n công ngh , ho t ñ ng xu t kh u, và th c t qu n lý c a các công ty ñ a phương.
  • 19. 8 Tuy nhiên, nghiên c u c a Imad A. Moosa (2002) l i cho r ng, nh ng l i ích tương ng c a công ngh nư c ngoài ñưa vào nư c s t i có th không ñáng k ho c th m chí là không có. ði u này m t ph n là do nư c s t i không có kh năng ti p nh n ñư c công ngh nư c ngoài m t cách chính xác. 2.1.6. FDI v i chuy n d ch cơ c u kinh t Nghiên c u c a Imad A. Moosa (2002) cho th y, V n FDI di chuy n vào các ngành góp ph n phát tri n các ngành có l i th so sánh, các ngành có l i nhu n cao và các ngành có kh năng c nh tranh cao. ðây là cơ s ñ nâng cao hi u qu s d ng các ngu n l c phát tri n trong nư c. Giai ño n ñ u c a quá trình công nghi p hóa, các nư c ñang phát tri n thư ng thu hút FDI vào các ngành s d ng nhi u lao ñ ng. Song, th i gian g n ñây khu v c công nghi p và d ch v có xu hư ng thu hút FDI nhi u hơn khu v c nông nghi p. ði u ñó góp ph n làm chuy n d ch cơ c u kinh t theo hư ng phù h p hơn trong quá trình công nghi p hóa. ð ng th i, làm chuy n d ch cơ c u lao ñ ng t khu v c nông nghi p sang khu v c công nghi p và d ch v . Tuy nhiên, t ñây, n u chính ph các nư c không có ñ nh hư ng t t d gây m t cân ñ i v ngành kinh t . 2.2. Tác ñ ng c a FDI v m t xã h i FDI nh hư ng ñ n n n kinh t c a các nư c ti p nh n t t c các lĩnh v c kinh t , văn hoá và xã h i, ch không ch v i tăng trư ng kinh t . Các nhân t xã h i ñư c cho là r t quan tr ng khi ñánh giá tác ñ ng c a FDI t i tăng trư ng kinh t (Xuan Vinh Vo, Jonathan A, Batten, 2006). M t s ngư i nhìn nh n toàn c u hoá ñang ñe do “tr t t b n v ng c a th gi i” vì s gi m sút v chu n m c môi trư ng và xã h i (Scherer & Smid, 2000). Trong khi ñó, s khác l i cho r ng toàn c u hoá và FDI mang l i l i ích cho nhi u nư c thông qua dòng ch y c a v n, ki n th c và vi c làm. Nh ng tác ñ ng này là không rõ ràng và ph thu c vào tình hình c th c a t ng nư c (Lee, 1995). Trong khi h u h t các nghiên c u t p trung vào các khía c nh trên, có m t s v n ñ v ñ o ñ c dư ng như chưa bao gi tách r i quá trình ho t ñ ng c a các Công ty ña qu c gia trong n n kinh t toàn c u. V n ñ tham nhũng h i l , vi c làm và nhân s nh hư ng ñ n n n kinh t và s phát tri n c a nư c ti p
  • 20. 9 nh n ñ u tư. K c nh ng tác ñ ng v môi trư ng sinh thái cũng là m t trong các v n ñ này (Donaldson, 1989). Trong ñó, các Công ty ña qu c gia ho t ñ ng nư c ngoài b coi là ñ i tư ng có nh hư ng l n ñ n môi trư ng c a nư c ch nhà (Longworth, 1998). Thu c lĩnh v c này, nghiên c u c a Katherina Glac (2006) ñã ñi phân tích, ki m ch ng v tác ñ ng c a FDI ñ n chu n m c ñ o ñ c thông qua các quy t c chu n ñã ñư c xác ñ nh và ñưa ra k t lu n r ng FDI có nh hư ng t i các chu n m c ñ o ñ c c a nư c ti p nh n ñ u tư, khi có s giao thoa c a các n n văn hoá khác nhau. Ngoài các nghiên c u trên ñây, nghiên c u c a ð ð c Bình, Nguy n Thư ng L ng (2006) là m t trong s ít và có th là duy nh t cho t i hi n nay ñ t v n ñ phân tích m t s hi n tư ng kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam. Tuy nhiên, nghiên c u này m i ch ñ c p ñ n (mang tính g i m ) m t s r t ít v n ñ kinh t - xã h i n y sinh trong quá trình thu hút FDI t i Vi t Nam giai ño n trư c gia nh p WTO. Tóm l i, ñ n nay chưa có nghiên c u chuyên sâu v nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI và các tác ñ ng tiêu c c c a nó. Trong ñó ch ra m t cách ñ y ñ , toàn di n nh ng v n ñ chung và ñ c thù v kinh t xã h i n y sinh trong FDI. ðây chính là lý do mà ñ tài “Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong ñ u tư tr c ti p nư c ngoài c a m t s nư c châu á và gi i pháp cho Vi t Nam” ñư c ch n ñ nghiên c u, v i kỳ v ng ñưa ra ñư c m t nghiên c u m i có tính k th a và phát tri n trong lĩnh v c này, trên cơ s phân tích, ñánh giá ñ y ñ , có h th ng nh ng tác ñ ng tiêu c c c a FDI các lĩnh v c kinh t xã h i t i Vi t Nam. T ñó ki n ngh các gi i pháp h u hi u trong vi c x lý chúng nh m t i ña hoá l i ích mà FDI ñem l i. 3. M c tiêu nghiên c u - H th ng hóa và làm rõ nh ng v n ñ kinh t xã h i ch y u thư ng n y sinh trong FDI.
  • 21. 10 - Nghiên c u hi n tr ng các v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI m t s nư c châu Á; ch ra các chính sách, bi n pháp các nư c này ñã áp d ng ñ gi i quy t các v n ñ kinh t xã h i n y sinh và rút ra bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam. - Nghiên c u, phân tích th c tr ng nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI Vi t Nam, rút ra m t s nh n xét, ñánh giá làm cơ s cho các ñ xu t gi i pháp, ki n ngh chương 4 c a lu n án. - ð xu t m t s quan ñi m, gi i pháp và ki n ngh trên cơ s v n d ng kinh nghi m c a m t s nư c châu Á nh m x lý và phòng ng a có hi u qu các v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam ñ n năm 2020. 4. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u + ð i tư ng nghiên c u: ð i tư ng nghiên c u c a lu n án là nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong ñ u tư tr c ti p nư c ngoài (FDI). + Ph m vi nghiên c u: - Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI m t s nư c châu Á, ch y u là Trung Qu c và Malaysia, ñ ng th i tham chi u ñ n Vi t Nam. ðây là hai nư c có m t s ñi m tương ñ ng v i Vi t Nam. Trong thu hút FDI, c hai nư c này ñ u ñ t ñư c nh ng thành t u ñáng k . Bên c nh ñó, Trung Qu c và Malaysia cũng g p ph i khá nhi u v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI so v i m t s nư c khác châu Á. Vì v y, nghiên c u kinh nghi m thu hút và gi i quy t nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh c a hai nư c này là r t thi t th c và h u ích cho Vi t Nam. - Ch ñi sâu nghiên c u nh ng v n ñ kinh t xã h i chung nh t, ñ c thù nh t n y sinh trong FDI. - Th i gian nghiên c u t 2001 - 2010; ñưa ra các gi i pháp, ki n ngh x lý nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI Vi t Nam ñ n năm 2020. 5. Phương pháp nghiên c u - Trong quá trình nghiên c u, lu n án s d ng các phương pháp nghiên c u truy n th ng ñ nghiên c u, phân tích các v n ñ , n i dung ñ t ra. Phương pháp
  • 22. 11 nghiên c u cơ b n và xuyên su t quá trình nghiên c u là phương pháp duy v t bi n ch ng và duy v t l ch s . D a vào s li u th ng kê quá kh v FDI, nh ng b t c p n y sinh trong FDI ñ làm cơ s phân tích, nh n xét khái quát th c tr ng FDI và nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI. - Phương pháp nghiên c u văn b n Phương pháp nghiên c u truy n th ng, quen thu c ñư c tác gi s d ng nhi u hơn c v n là nghiên c u, phân tích tài li u văn b n thu th p ñư c, nh m phân lo i, s p x p, ñánh giá và l a ch n các thông tin trong tài li u cho phù h p v i m c tiêu, ñ i tư ng và ph m vi nghiên c u. - Phương pháp phân tích và t ng h p T vi c phân tích t ng n i dung c th , lu n án ñánh giá khái quát các k t qu và nh ng b p c p n y sinh trong FDI; t ng k t kinh nghi m x lý nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh c a m t s nư c ñang phát tri n châu Á. - Phương pháp th ng kê, so sánh Lu n án s d ng các s li u th ng kê, các s li u t các báo cáo chính th c, các k t qu nghiên c u ñ nh lư ng có liên quan ñ phân tích th c tr ng FDI, nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh; so sánh, ñ i chi u các v n ñ này qua các giai ño n và xem xét kinh nghi m x lý các v n ñ kinh t xã h i n y sinh gi a các nư c. - Phương pháp logic T vi c h th ng hóa lý lu n v ñ u tư tr c ti p nư c ngoài và nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh, lu n án nghiên c u kinh nghi m c a m t s nư c châu Á trong x lý các v n ñ kinh t xã h i n y sinh ; trên cơ s ñó ñ xu t quan ñi m và gi i pháp x lý nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam trong th i gian t i. - Phương pháp chuyên gia Xác ñ nh rõ, chuyên gia là nh ng ngư i am hi u sâu v n ñ liên quan ñ tài ñang nghiên c u, có kh năng và cách th c trình bày s am hi u c a mình. ð ñ t ñư c m c tiêu nghiên c u, tác gi g p g m t s chuyên gia thu c lĩnh v c này ñ ti p nh n ý ki n, h tr trong nghiên c u và x lý d li u.
  • 23. 12 - Phương pháp nghiên c u ñi n hình Lu n án s d ng m t s trư ng h p ñi n hình ñ phân tích nh m làm rõ thêm v n ñ nghiên c u. 6. ðóng góp m i c a lu n án M t là, nêu ñư c tính t t y u khách quan c a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI. Hai là, lu n án h th ng hóa và làm rõ 9 v n ñ kinh t xã h i n y sinh mang tính chung nh t, ñ c thù nh t trong FDI, ñ ng th i ch ra tác ñ ng tiêu c c c a các v n ñ này ñ i v i qu c gia ti p nh n. Ba là, nghiên c u có h th ng chính sách, bi n pháp x lý nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI m t s nư c châu Á ñ rút ra bài h c h u ích cho Vi t Nam. B n là, làm rõ nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam giai ño n 2001 - 2010 và ch ra nh ng nguyên nhân làm n y sinh các v n ñ ñó. Năm là, ñ xu t và lu n gi i quan ñi m, gi i pháp x lý, phòng ng a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam ñ n năm 2020. 7. K t c u c a lu n án Ngoài l i m ñ u, k t lu n, danh m c các b ng bi u, sơ ñ , danh m c tài li u tham kh o và ph l c, lu n án ñư c trình bày trong b n chương: Chương 1: Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI Chương 2: Kinh nghi m x lý nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI m t s nư c châu Á Chương 3: Nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam giai ño n 2001 - 2010 Chương 4: Quan ñi m và gi i pháp x lý nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh trong FDI t i Vi t Nam ñ n năm 2020
  • 24. 13 CHƯƠNG 1. NH NG V N ð KINH T XÃ H I N Y SINH TRONG FDI 1.1. FDI và tính t t y u khách quan c a nh ng v n ñ kinh t xã h i n y sinh 1.1.1. T ng quan v FDI Hi n nay có khá nhi u quan ni m v FDI. Theo IMF, FDI là kho n ñ u tư ñư c th c hi n nh m thu l i lâu dài trong doanh nghi p ho t ñ ng m t s n n kinh t khác v i n n kinh t thu c nư c c a ch ñ u tư. Ngoài ra, nhà ñ u tư còn mong mu n giành ñư c quy n qu n lý doanh nghi p ñó [107]. Theo UNCTAD (1999), FDI là ho t ñ ng ñ u tư có m i liên h dài h n, ph n ánh l i ích và s ki m soát lâu dài c a nhà ñ u tư nư c ngoài ho c công ty m ñ i v i doanh nghi p c a mình m t n n kinh t khác [33]. Trong hai khái ni m trên, ho t ñ ng FDI g n li n v i m c ñích l i nhu n và quy n ki m soát c a nhà ñ u tư nư c ngoài. OECD (1999) cho r ng, FDI ph n ánh l i ích lâu dài mà m t th c th trong m t n n kinh t (nhà ñ u tư tr c ti p) ñ t ñư c thông qua m t cơ s kinh t t i m t n n kinh t khác v i n n kinh t thu c nư c c a nhà ñ u tư (doanh nghi p ñ u tư tr c ti p). L i ích lâu dài này th hi n các m i quan h gi a nhà ñ u tư và doanh nghi p ñ u tư tr c ti p, trong ñó nhà ñ u tư giành ñư c s nh hư ng quan tr ng và có hi u qu trong qu n lý doanh nghi p. ð u tư tr c ti p bao hàm các giao d ch ñ u tiên, ti p ñ n là các giao d ch v v n gi a hai th c th ñư c liên k t ch t ch . Trong ñó, nhà ñ u tư tr c ti p ñư c hi u là ngư i n m quy n ki m soát t 10% v n c a m t doanh nghi p tr lên [124]. Theo khái ni m này, có th th y ñ ng cơ ch y u c a nhà ñ u tư tr c ti p nư c ngoài là thông qua ph n v n ñư c s d ng nư c ngoài, nhà ñ u tư nư c ngoài giành quy n ki m soát ho c nh hư ng nh t ñ nh trong vi c qu n lý doanh nghi p. M t s nhà kinh t Trung Qu c coi FDI là s s h u tư b n t i nư c ti p nh n ñ u tư b ng cách mua ho c ki m soát m t th c th kinh t c a nư c ñó.
  • 25. 14 Kho n ñ u tư này ph i ñ t t l c ph n ñ l n ñ t o nh hư ng quy t ñ nh, chi ph i ñ i v i th c th kinh t ñó. Theo khái ni m này, Trung Qu c ñã chú tr ng t i t l v n ñ u tư ph i ñ l n ñ n m gi quy n chi ph i, ki m soát doanh nghi p. Theo Lu t ñ u tư c a Vi t Nam năm 2005 (ñi u 3), ñ u tư nư c ngoài là vi c nhà ñ u tư nư c ngoài ñưa vào Vi t Nam v n b ng ti n và các tài s n h p pháp khác ñ ti n hành ho t ñ ng ñ u tư theo quy ñ nh c a Lu t [56]. Khái ni m nêu trong Lu t ñ u tư c a Vi t Nam ch y u ñ c p ñ n xu t x c a ngu n v n. M c dù có nh ng ñi m ñánh giá khác nhau v FDI, nhưng có th hi u khái quát: ð u tư tr c ti p nư c ngoài là m t lo i hình ñ u tư qu c t , trong ñó nhà ñ u tư c a m t n n kinh t ñóng góp m t s v n ho c tài s n l n vào m t n n kinh t khác ñ s h u ho c ñi u hành, ki m soát ñ i tư ng h b v n ñ u tư nh m m c ñích l i nhu n ho c các l i ích kinh t khác. FDI là ho t ñ ng t t y u và không th thi u ñ i v i m i qu c gia, ñư c lu n gi i b i nhi u lý thuy t khác nhau c a các nhà kinh t h c. Có th d n ra m t s lý thuy t ch y u như lý thuy t chi t trung (J.H.Dunning) ñưa ra ba y u t là l i th v s h u (Ownership), l i th v v trí (Location) là y u t quy t ñ nh ñ a ñi m s n xu t và l i th v g n k t n i b (Internalizatinon) c a doanh nghi p ñ tr l i cho ba câu h i “t i sao MNEs mu n ñ u tư ra nư c ngoài, ñ a ñi m nào ñư c MNEs l a ch n ñ u tư và MNEs th c hi n ñ u tư như th nào?”. Các y u t này là căn c ñ nhà ñ u tư quy t ñ nh ñ u tư [97]. Tuy nhiên, lý thuy t này b coi là quá c u toàn. Lý thuy t năng su t biên c a Mc.Dougall - Kemp gi i thích s di chuy n v n là do khác nhau v năng su t biên và ñi u t t y u là v n di chuy n t nơi có năng su t biên th p sang nơi có năng su t biên cao hơn. Tuy nhiên, lý thuy t này chưa gi i thích ñư c lý do ñ i v i m t qu c gia vì sao có dòng v n di chuy n ra và c dòng v n di chuy n vào. Th c th cho th y M v a là qu c gia giàu v n, v a là qu c gia thu hút m t kh i lư ng v n ñ u tư hàng ñ u th gi i [7]. Lý thuy t chu kỳ s ng qu c t c a s n ph m (Vernon, 1966) xem xét ñ u tư qu c t là s ph n ng c a các nhà ñ u tư thích ng v i thay ñ i tr ng thái s n ph m. ð duy trì s t n t i và phát tri n s n ph m, các nhà ñ u tư di chuy n v n ra th trư ng nư c ngoài [7].
  • 26. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 54309 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562