SlideShare a Scribd company logo
1 of 137
Download to read offline
Unit 11	 This is my family 1
2
DANH MỤC VIẾT TẮT
GV	 : 	 Giáo viên
HS	 : 	 Học sinh
SGV	 : 	 Sách giáo viên Tiếng Anh 3 - tập hai
SHS	 : 	 Sách học sinh Tiếng Anh 3 - tập hai
Tiếng Anh 3 là bộ sách thứ nhất trong ba bộ sách được viết theo
chương trình Tiếng Anh Tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành tháng 8 năm 2010. Bộ sách này được biên soạn đặc biệt cho
trẻ em người Việt mới bắt đầu học tiếng Anh từ lớp 3 như một ngoại
ngữ, thể hiện phương hướng giao tiếp, lấy người học và các hoạt
động học tập làm trung tâm với ngữ liệu được xây dựng và phát
triển dần qua các hoạt động nghe, nói, đọc và viết độc lập hoặc
kết hợp từ đơn giản đến phức tạp. Các hoạt động trong sách được
thiết kế giúp học sinh phát huy sự tư duy độc lập hoặc có sự hợp
tác với bạn đồng học trong khi thực hiện các hoạt động học tập. Nội
dung các hoạt động trong sách được lựa chọn và lồng ghép các kĩ
năng, kiến thức ngôn ngữ và văn hoá của đất nước học tiếng và của
người học trong môi trường thực tế Việt Nam và đất nước học tiếng.
Vai trò của giáo viên dạy theo sách là người tổ chức, hướng dẫn,
hỗ trợ, đôn đốc, kiểm tra và đánh giá sự tiến bộ của học sinh trong
việc học tập tiếng Anh trong điều kiện trường lớp tại Việt Nam.
Sách học sinh Tiếng Anh 3 gồm hai tập. Mỗi tập có 10 đơn vị bài
gọi là Unit và hai đơn vị bài củng cố ôn tập gọi là Review. Mỗi
Unit được thiết kế thành ba bài học gọi là Lesson. Như vậy toàn
bộ hai tập sách có 20 Units và 4 Reviews được dạy và học trong
suốt năm học theo chương trình 4 tiết/tuần và với 6 tiết (1 tiết =
35 phút)/Unit và 2 tiết/Review. Đối với các trường hợp đặc biệt,
giáo viên có thể linh động điều chỉnh nội dung trong sách cho phù
hợp với loại chương trình, mục đích và đối tượng giảng dạy cụ thể.
Ngoài sách học sinh Tiếng Anh 3 còn có sách bài tập và sách
giáo viên. Sách bài tập có 20 Units với chủ đề tương ứng với sách
học sinh nhưng các loại hình bài tập đa dạng và phong phú hơn.
Trong sách giáo viên, ngoài phần hướng dẫn dành riêng cho từng
đơn vị bài học còn có phần giới thiệu chung với đầy đủ các thành
phần như tổng quan về phương pháp giảng dạy tiếng Anh cho
3
LỜI NÓI ĐẦU
bậc Tiểu học Việt Nam, cách tổ chức thực hành trong lớp, ngôn
ngữ giao tiếp thường dùng trong lớp dành cho giáo viên và học
sinh, tập hợp một số trò chơi ngôn ngữ phổ biến trong các lớp tiếng
Anh Tiểu học, v.v.
Để việc giảng dạy bộ sách Tiếng Anh 3 hiệu quả, giáo viên nên
tham khảo đầy đủ các sách học sinh, sách giáo viên và sách bài
tập trước khi bắt đầu chương trình dạy nhằm có được một cái nhìn
tổng thể về phương pháp, nội dung và định dạng mỗi loại sách và
đơn vị bài học, bài tập và bài giảng trước khi lập kế hoạch giảng
dạy cụ thể trong năm.
Các nội dung bài giảng trong tài liệu HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI
GIẢNG TIẾNG ANH 3 - TẬP HAI chỉ mang tính chất gợi ý và hỗ trợ
thêm cho giáo viên về các ý tưởng trong lúc chọn lựa dạy những gì
phù hợp với điều kiện giảng dạy cụ thể và trình độ của đối tượng
học và kinh nghiệm của cá nhân trong khi dạy theo bộ sách Tiếng
Anh 3.
Mỗi bài giảng bắt đầu bằng tổng quan mục tiêu và yêu cầu chung
cho cả Unit gồm năng lực sử dụng tiếng Anh, ngữ pháp (mẫu câu),
từ vựng và phần luyện âm để ráp vần (phonics).
Kế tiếp là bài giảng từng phần bám theo sách giáo khoa gồm các
chi tiết: mục tiêu, trình tự giảng dạy: Khởi động (warm - up), giới
thiệu bài học (nếu bắt đầu Lesson 1 hoặc Lesson 2), và đặc biệt là
phần ghi chú gợi ý cụ thể các kĩ thuật và thủ thuật giảng dạy cũng
như phần chú thích về ngôn ngữ.
Chúng tôi mong rằng tài liệu HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
TIẾNG ANH 3 - TẬP HAI sẽ hỗ trợ cho việc dạy sách Tiếng Anh
3 - Tập hai của các thầy cô thêm phần hiệu quả.
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
4
1 Look, listen and repeat.
Unit 11	 This is my family 5
MỤC TIÊU CỦA ĐƠN VỊ BÀI HỌC
•• HS có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về các thành viên trong gia đình.
•• HS có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về tuổi của các thành viên trong gia đình.
NGÔN NGỮ
Mẫu câu
Who’s that? He/She’s + family member.
How old is your + family member? He/She’s + age.
•• Từ vựng: who, family, father, mother, grandmother, grandfather, brother,
sister, photo, man, woman, how old
•• Luyện âm: br /br/ brother và gr /gr/ grandmother
GIÁO CỤ
Sách giáo khoa, thẻ từ, tranh con, đĩa CD, các dụng cụ cần thiết để vẽ và trang
trí một bức tranh của các thành viên trong gia đình như ông bà, bố mẹ và anh
chị em.
LESSON 1
•• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp ngoài lớp học: Linda và Mai hỏi
và trả lời về bố và mẹ của Mai.
•• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS nghe và nhắc lại theo nội dung truyện tranh Cat and
Mouse trong Review 2. Sau đó cho các em đóng vai các nhân vật trong
truyện.
•• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi gợi
ý để giúp các em hiểu được tình huống giao tiếp trong tranh: Who is this?
What’s her name? Cho HS nhắc lại các từ father, mother, nice, young và giải
Unit 11 This is my family
2 Point and say.
Unit 11	 This is my family6
thích nghĩa nếu cần. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai
lần (CD - Track 2).
•• Lần lượt chỉ vào các bong bóng để HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa
lỗi phát âm nếu có.
Ghi chú:
- Lưu ý cách phát âm các từ như that, father và mother có chứa âm /ð/ là âm tương đối
khó đọc đối với HS Việt Nam.
- Chú ý cách nói các cụm từ tận cùng bằng các âm /s/ và /z/ dù có cách viết chữ ‘s’ giống
nhau: Who’s /z/, He’s /z/, that’s /s/, She’s /z/.
•• Mục tiêu: Rèn luyện các mẫu câu hỏi và trả lời về các thành viên trong gia
đình.
•• Ngôn ngữ:
Who’s that? - He’s/She’s my + family member.
grandfather, grandmother, father, mother, sister, brother
•• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác.
•• Trình tự:
•• 	Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện.
•• 	Cho HS nghe và nhắc lại các mẫu câu trong phần này hai lần (CD - Track 2):
Girl: Who’s that?
Boy: He’s my grandfather. She’s my grandmother.
•• Chỉ vào tranh cho HS luyện nói câu trả lời He’s/She’s my... Sau đấy chỉ vào
tranh, hỏi để HS trả lời. Đổi vai: cả lớp hỏi, GV trả lời. Chia lớp thành hai
nhóm: Một nhóm hỏi và nhóm kia trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu
HS thực hành theo cặp.
•• Lưu ý HS cách đọc trọng âm các từ ‘grandfather và ‘grandmother là các từ
ghép có trọng âm ở từ đầu tiên.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên (open pair - HS được chọn không theo cặp đã
luyện với nhau) thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có.
3 Let’s talk.
4 Listen and tick.
Unit 11	 This is my family 7
•• Mục tiêu: Ôn và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt
động 1 và 2 đồng thời nâng cao khả năng tương tác.
•• Hoạt động: Hỏi và trả lời về các thành viên trong gia đình: Who’s that? He’s/
She’s my …
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động
1. Look, listen and repeat. Có thể cho HS chơi trò Slap the board để dạy
thêm một số từ về gia đình như cousin, grandson, granddaughter, uncle,
aunt. Giới thiệu và dạy nghĩa của các từ mới. Sau đó viết các từ này lên
bảng cho HS nghe và nhắc lại vài lần trước khi tiến hành trò chơi. Khi trò
chơi chấm dứt, cho HS làm câu với các từ trên bảng.
•• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy hướng dẫn và tổ chức cho HS
thực hành theo cặp.
•• Viết lên bảng giới hạn thời gian dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu.
•• Hoạt động: Nghe hiểu và chọn đúng tranh để đánh dấu.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Dùng thẻ hình cho HS chơi trò I can see để ôn lại các từ đã
học như: grandfather, grandmother, father, mother, brother và sister. Sau
đấy chỉ vào tranh, hỏi: What’s he/she like? để HS dùng lại các tính từ như:
young, old, và nice.
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu
hỏi gợi ý để các em nhận biết những người trong tranh (cha, bà và ông).
•• Cho HS nghe hai lần: Lần 1, HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết
nội dung trong tranh và nội dung nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa chọn tranh
để đánh dấu (CD - Track 3).
•• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần.
Đáp án: 1b 2a 3c
Baby
Shower
6 Let’s sing.
Unit 11	 This is my family8
5 Read and complete.
•• Lời bài nghe:
1. Linda: Who’s that man?
Mai: He’s my father.
Linda: Really? He’s young!
2. Linda: And who’s that woman?
Mai: She’s my mother.
Linda: She’s nice!
Mai: Thank you.
3. Mai: And that’s my grandfather.
Linda: He is nice too.
Mai: But he isn’t young. He’s old.
•• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp.
•• Hoạt động: Xem tranh, đọc câu cho sẵn và điền từ vào chỗ trống.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc kết hợp với viết. Sau đấy cho HS xem
tranh và đọc 4 câu bên phải của tranh, Trong khi đọc, HS cần gạch chân các
từ man, woman, boy. Giải thích nghĩa các từ này nếu HS chưa biết.
•• Giúp HS suy diễn và gắn kết từ các từ này với các thành viên trong gia
đình: man với các từ father và grandfather; woman với các từ mother và
grandmother; girl với sister và boy với brother.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Gọi 2 HS đọc lại các câu hoàn chỉnh. Sửa lỗi phát âm nếu có.
Đáp án: 1 family 2 father 3 mother 4 brother
•• Mục tiêu: Mở rộng từ vựng và nâng cao khả năng phát âm qua dạng bài hát
A happy family.
•• Hoạt động: Hát và biểu diễn bằng động tác.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu và tên bài hát. Sau đấy cho HS đọc lời bài hát. Giải
thích từ mới.
1 Look, listen and repeat.
Unit 11	 This is my family 9
•• Cho HS nghe qua bài hát một hoặc hai lần (CD - Track 4). Hướng dẫn HS
nghe và nhắc lại từng lời bài hát. Chia lớp thành hai nhóm: Nhóm 1 hát 4
câu đầu; nhóm 2 hát 4 câu tiếp theo. Sau đấy đổi phiên. Yêu cầu HS thực
hành theo nhóm nhỏ.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài nhóm diễn lại bài hát. Sửa lỗi phát âm nếu có.
LESSON 2
•• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Mai và Linda đang hỏi và trả lời
về tuổi của em trai và bà của Mai.
•• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS diễn lại bài hát A Happy Family. Sau đấy dùng thẻ hình
cho HS chơi trò I can see. để ôn lại các từ: grandfather, grandmother, father,
mother, sister và brother.
•• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi để
giúp các em hiểu rõ tình huống giao tiếp trong tranh: Who are they? What
are they talking about? Giải thích câu hỏi nếu HS chưa hiểu. Nhắc các em
chú ý nghe cách đọc số tuổi. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong
tranh hai lần (CD - Track 5).
•• Lần lượt chỉ vào các bong bóng cho HS đọc lại các lời thoại trong tranh.
Sửa lỗi phát âm nếu cần.
Ghi chú: Dùng các ngón tay dạy cho HS đọc từ 1 - 10. Sau đấy viết số lên bảng, đọc và cho
HS nhắc lại. Chỉ giải thích các số có trong bài (65, 68, 42, 41, 13 và 10) bằng cách ghép các
con số 1 - 9 có sẵn trên bảng và đọc để HS nhắc lại.
2 Point and say.
3 Let’s talk.
Unit 11	 This is my family10
•• Mục tiêu: Rèn luyện hỏi và trả lời về tuổi của các thành viên trong gia đình.
•• Ngôn ngữ:
How old is your + family member? - He’s/She’s + age.
68, 65, 42, 41, 13, 10
•• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện.
•• Cho HS nghe và nhắc lại các mẫu câu hai lần (CD - Track 6): 	
Girl: How old is your grandfather?
Boy: He’s 68.
Girl: How old is your grandmother?
Boy: She’s 65.
•• Viết lên bảng các số 1 - 10 và 68, 65, 42, 41, 13, 10 để cả lớp tập nói. Sau
đấy chỉ vào từng tranh để HS luyện các câu trả lời He’s/She’s + tuổi. Lần
lượt chỉ vào tranh và hỏi How old is your grandfather/grandmother/father/
mother/brother/sister? để cả lớp trả lời. Đổi vai: Chỉ vào tranh cho cả lớp
hỏi và GV trả lời. Chia lớp làm hai nhóm: một nhóm hỏi và một nhóm trả
lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp.
•• Nhắc HS cách nói nối từ trong câu hỏi: How old is …? và những từ được
nhấn mạnh trong câu cũng như cách đọc nhanh các từ không được nhấn
mạnh. Ngoài ra, nhắc HS chú ý ngữ điệu xuống ở cuối câu hỏi: How old is
your grandfather/father? và ngữ điệu xuống cuối các câu trả lời He’s/She’s
+ tuổi.
•• 	Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành. Sửa lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Ôn lại kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt động 1
và 2, đồng thời nâng cao khả năng tương tác.
•• Hoạt động: Hỏi và trả lời dùng How old is your + family member? He’s/She’s
+ age.
4 Listen and number.
BabyUnit 11	 This is my family 11
•• Trình tự:
•• 	Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1.
Look, listen and repeat. Sau đấy tổ chức cho HS chơi trò Look and say để
ôn lại các số đếm từ 1 - 10 và các số xuất hiện trong hoạt động 2. Đưa cao
các thẻ từ có các con số hoặc dùng các ngón tay để ra hiệu cho HS nói.
•• Hướng dẫn và tổ chức cho HS thực hành hỏi và trả lời theo cặp. Nhắc các
em có thể mở rộng thực hành hỏi tuổi nhau và tuổi của những thành viên
trong gia đình.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm của HS nếu có.
•• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu và viết số.
•• Hoạt động: Nghe hiểu và viết số thứ tự vào tranh.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS hát lại bài A happy family.
•• 	Giới thiệu mục tiêu của bài luyện nghe. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt
câu hỏi để HS nhận biết các nhân vật trong tranh: Who is this? a. bà, b. anh
trai, c. ông và d. em gái.
•• 	Cho HS nghe hai lần - lần 1: HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết
hình trong tranh với lời bài nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa đánh số thứ tự
(CD - Track 7).
•• 	Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần.
Đáp án: a3 b4 c2 d1
•• Lời bài nghe:
1. Tom: That’s my sister.	
Mai: How old is she?
Tom: She’s six years old.	
2. Tom: That’s my grandfather.
Linda: How old is he?
Tom: He’s sixty - eight.
3. Mai: Who’s that?
Tom: It’s my grandmother.
Mai: How old is she?
Tom: She’s sixty - four.
4. Mai: And who’s that?
Tom: It’s my brother.
Mai: How old is he?
Tom: He’s thirteen.
5 Read and complete.
6 Write about your family.
Unit 11	 This is my family12
5.
•• Mục tiêu: Đọc hiểu kết hợp với viết.
•• Hoạt động: Đọc lướt một đoạn văn và bảng để điền tuổi.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện đọc kết hợp với viết. Sau đấy hướng dẫn
HS đọc bảng bên dưới đoạn văn. Nhắc HS chú ý những người cần tìm tuổi
để điền vào. Hướng dẫn HS đọc quét nhanh đoạn văn để tìm thông tin về
tuổi của các nhân vật liên quan như: cha, mẹ và anh trai.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Cho cả lớp đọc đồng thanh lại đoạn văn. Sửa lỗi phát âm nếu có.
Đáp án: His father: 44 	 His mother: 39 	 His brother: 14
•• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp.
•• Hoạt động: Dựa vào câu hỏi hướng dẫn cho sẵn để viết về gia đình của cá
nhân HS.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện. Sau đấy cho HS đọc các câu hỏi gợi ý và
kiểm tra mức độ hiểu của các em. Giải thích hoặc cung cấp từ nếu HS yêu
cầu.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Tổ chức cho HS đọc lại bài viết của nhau theo cặp trước khi gọi một hoặc
hai em đọc to bài viết của mình. Sửa lỗi phát âm của HS nếu cần.
1 Listen and repeat.
2 Listen and write.
Unit 11	 This is my family 13
LESSON 3

•• Mục tiêu: Phát âm đúng các cụm âm br và gr trong từ và câu.
•• Ngôn ngữ:
brother - That’s my brother.
grandmother - My grandmother’s 55 years old.
•• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS chơi trò Spelling Bee, Đánh vần các từ bắt đầu với
br và gr như: bread, brown, breakfast, brother, grandmother, grandfather,
grapes, gray, green để HS đoán từ. Giải thích nghĩa từ mới.
•• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện âm. Sau đấy cho HS nhắc lại các cụm
mẫu tự, từ và câu trong sách hai lần (CD - Track 8 ).
•• Gọi một vài HS đọc lại và sửa lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Củng cố lại hoạt động 1 trong Lesson 3.
•• Hoạt động: Nghe chính tả và điền từ vào chỗ trống trong câu.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện âm. Sau đấy cho HS đọc hai câu trong sách
và đoán trước từ cần điền vào câu. Đọc chính tả hai câu trong sách cho HS
nghe để điền từ còn thiếu vào chỗ trống (CD - Track 9).
•• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Gọi một vài HS đọc lại hai câu đã hoàn thành. Sửa lỗi phát âm nếu có.
Đáp án: 1 brother 2 grandfather
•• Lời bài nghe:
	 1. My brother is fifteen. 2. My grandfather is fifty - three years old.
3 Let’s chant.
4 Read and match.
Unit 11	 This is my family14
•• Mục tiêu: Ôn lại từ và mẫu câu; đồng thời nâng cao khả năng phát âm qua
dạng bài chant: How old is he?
•• Hoạt động: Đọc bài chant và diễn tả bằng động tác.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài chant. Sau đấy cho HS đọc lời bài chant. Đặt câu hỏi
kiểm tra mức độ hiểu của HS.
•• Cho HS nghe qua bài chant một hoặc hai lần (CD - Track 10). Yêu cầu HS
nghe và nhắc lại từng lời bài chant. Chia lớp thành hai nhóm để thực hành
bài chant: một nhóm đọc câu hỏi; nhóm còn lại đọc câu trả lời. Hai nhóm
đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo nhóm nhỏ.
•• Khuyến khích HS dựa theo vần điệu của bài chant để thay he/she bằng các
từ chỉ người thân trong gia đình như your brother/sister/mother/father, v.v.
•• 	Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài nhóm diễn lại bài chant. Sửa lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Ôn lại từ và mẫu câu đã học qua dạng đọc và ghép câu.
•• Hoạt động: Đọc hiểu và ghép câu hỏi với câu trả lời.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Hướng dẫn cho HS diễn lại bài chant ở Hoạt động 3.
•• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện đọc. Sau đấy hướng dẫn cho HS đọc qua
các câu hỏi và câu trả lời. HS đọc lại từng câu hỏi để tìm ghép với câu trả
lời tạo thành một hành động lời nói có ý nghĩa.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Gọi 4 cặp HS hỏi và trả lời các câu đã ghép. Sửa lỗi phát âm của HS nếu có.
Đáp án: 1d 2a 3b 4c
5 Look, read and write.
6 Project.
Unit 11	 This is my family 15
•• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp.
•• Hoạt động: Dựa vào tranh và đoạn văn cho sẵn để đọc và điền từ vào chỗ
trống.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện viết. Sau đấy cho HS xem tranh để nhận biết
các nhân vật trong tranh trước khi đọc đoạn văn. Nhắc các em chú ý các từ
xuất hiện trước và sau khoảng trống là văn cảnh để giúp đoán được từ cần
tìm. HS cần gạch chân và liên kết các từ man, woman, boy, girl với các từ
chỉ thành viên trong gia đình như: man - > father, grandfather; woman - >
grandmother, mother; girl - > sister; boy - > brother. Ngoài ra, tuổi cũng
là một yếu tố để xác định từ.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Gọi một hoặc hai HS đọc lại đoạn văn đã hoàn thành. Sửa lỗi phát âm
nếu có.
Đáp án: 1 family 2 father 3 mother 4 brother 5 sister
•• Mục tiêu: Nâng cao khả năng giao tiếp và hợp tác trong khi làm việc theo cặp/
nhóm.
•• Hoạt động: HS vẽ và trưng bày tranh gia đình. Sau đấy giới thiệu từng người
trong tranh theo yêu cầu của GV.
•• Trình tự: Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy tổ chức cho HS làm việc
theo cặp hoặc nhóm để thảo luận và quyết định số người trong tranh và phân
công trong việc vẽ, trang trí và thuyết minh tranh theo yêu cầu của GV.
Unit 11	 This is my family16
Worksheet - Unit 11
Name: …………………………………….………………………………………….
Class: …………………………… Date: …………………………………………....
1. Look at the family. Write the answers.
Who’s number 4? - It’s the father.
Who’s number 3? - It’s the __________.
Who’s number 2? - It’s the __________.
Who’s number 1? - It’s the __________.
2. Complete, point and say.
	brother ___ead 	 ___eakfast
My brother likes bread for breakfast.
My sister doesn’t like bread for breakfast.
	 grandmother 	 ___een ___apes
My grandmother likes green grapes.
My grandfather doesn’t like green grapes.
2
1
34
1 Look, listen and repeat.
Unit 12 This is my house 17
MỤC TIÊU CỦA ĐƠN VỊ BÀI HỌC
•• HS có thể mô tả nhà và các tiện nghi trong nhà.
•• HS có thể hỏi và trả lời về nhà và các tiện nghi trong nhà và trong phòng.
NGÔN NGỮ
Mẫu câu
There’s a + house facility. - It’s + adjective.
Is there a + house facility? - Yes, there is./No, there isn’t.
•• Từ vựng: there, living room, kitchen, bathroom, bedroom, dining room,
garden, pond, gate, yard, fence, nice
•• Luyện âm: ch /tʃ/ kitchen và th /θ/ bathroom
GIÁO CỤ
Sách giáo khoa, thẻ từ, tranh con, đĩa CD, các dụng cụ cần thiết để vẽ và trang
trí tranh của một cái nhà và viết tên các tiện nghi trong nhà.
LESSON 1
•• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Mai giới thiệu nhà và sân vườn
với Linda.
•• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại.
•• Trình tự:
•• Khởi động: GV cho HS nói lại bài chant How old is he? ở trang 10.
•• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy yêu cầu HS mở sách, xem tranh và
đặt câu hỏi để giúp HS hiểu rõ các tình huống giao tiếp trong tranh:What’s
this? Is it a house/ garden? Is it Mai’s house/garden? Giải thích nghĩa câu
hỏi nếu cần. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai lần (CD
- Track 11). Giải thích nghĩa của từ mới. Nhắc HS khi nghe chú ý cách nói
nối từ như: This is … There’s a garden…
•• Lần lượt chỉ vào các bong bóng để HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa
lỗi phát âm nếu có.
Unit 12 This is my house
2 Point and say.
3 Let’s talk.
Unit 12	 This is my house18
•• Mục tiêu: Rèn luyện cấu trúc câu mô tả các tiện nghi trong phòng.
•• Ngôn ngữ:
There’s a + house facility. - It’s very nice.
living room, kitchen, bathroom, bedroom, dining room, garden, very, nice
•• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện.
•• Cho HS nghe và nhắc lại các mẫu câu trong phần này hai lần (CD - Track 11):
Boy: There’s a living room.
Girl: It’s very nice.
•• Chỉ vào từng tranh giới thiệu các từ: living room, kitchen, bathroom,
bedroom, dining room và garden và cho HS nhắc lại hai lần các từ này.
Giải thích nghĩa của từ mới. Lần lượt chỉ vào từng tranh để các em luyện
nói mẫu câu: There’s a ... Sau đấy chỉ vào tranh cho cả lớp hoàn thành câu:
There’s … và đáp lại với: It’s very nice. Đổi vai: GV nói câu thứ nhất. HS nói
câu tương tác thứ hai. Chia lớp thành hai nhóm: Một nhóm nói câu đầu
tiên, nhóm kia nói câu tương tác thứ hai. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu
HS thực hành theo cặp.
•• Lưu ý HS cách đọc nối các từ There’s a … ; các từ kép ‘living room,
‘bathroom, ‘bedroom, ‘dining room có từ đầu nhận trọng âm (đọc nhấn
mạnh).
•• 	Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành. Sửa lỗi phát âm của HS nếu cần.
•• Mục tiêu: Ôn và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt
động 1 và 2, đồng thời nâng cao khả năng tương tác.
•• Hoạt động: Tương tác trong mô tả về các tiện nghi trong nhà: There’s a …
Wow, it’s …
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1.
Look, listen and repeat.
4 Listen and tick.
Baby
Unit 12 This is my house 19
•• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy hướng dẫn và tổ chức cho HS
thực hành theo cặp.
•• Viết lên bảng giới hạn thời gian dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có.
Ghi chú: Nếu có thời gian, có thể cho HS chơi một trong các trò chơi: Spelling Bee, Slap
the board hoặc Bingo để chọn lựa từ mở rộng (liên quan với chủ điểm gia đình): cousin,
niece, nephew, grandson, granddaughter, uncle, aunt. (Viết các từ mới lên bảng cho HS
nghe và nhắc lại vài lần. Sau đấy xóa đi và cho HS chơi trò chơi. Cuối cùng cho HS dùng
các cấu trúc đã học để làm câu với các từ mới học thêm).
•• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu.
•• Hoạt động: Nghe hiểu và chọn đúng tranh để đánh dấu.
•• Trình tự:
•• Khởiđộng:DùngcácthẻtừchoHSchơitròxếpchữcáithànhtừ(unscramble
the words): house, garden, và kitchen và làm câu với các từ này.
Ví dụ:
		 s o h e u
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đó cho HS xem tranh và nhắc các
em chú ý các chi tiết: nhà, vườn hoa và nhà bếp. Cho HS nghe hai lần: Lần
1, HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết nội dung trong tranh và
nội dung nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa chọn tranh để đánh dấu (CD -
Track 12).
•• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần.
Đáp án: 1a 2b 3a
•• Lời bài nghe:
1. Lind: This is my house.		
Mai: Wow! It’s big!	
2. Linda: There’s a garden. Come and see it.
Mai: It’s very beautiful!
Mai: That’s the kitchen over
there. Come and see it.
Linda: Wow! It’s very nice!
5 Look and write.
6 Let’s sing.
Unit 12	 This is my house20
•• Mục tiêu: Kết hợp đọc và viết, có tranh hỗ trợ.
•• Hoạt động: Xem tranh, đọc câu và điền từ vào chỗ trống.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc kết hợp với viết. Sau đấy hướng dẫn HS
xem tranh và nhận biết các chi tiết: nhà, phòng khách, phòng ăn, phòng
ngủ, phòng tắm, nhà bếp.
•• Hướng dẫn HS xem lại tranh và chuyển đổi tranh thành các từ chỉ nhà và
các tiện nghi trong phòng để điền vào câu.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Gọi 3 HS đọc lại các câu hoàn chỉnh. Chỉnh sửa lỗi phát âm nếu có.
Đáp án: 1 a, my house 2 a living room 3 a dining room 4 a bedroom 5 a bathroom
6 a kitchen
•• Mục tiêu: Mở rộng từ vựng và nâng cao khả năng phát âm qua dạng bài hát
The way I clean my house.
•• Hoạt động: Hát và biểu diễn bằng động tác.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu và tên bài hát. Sau đấy cho HS đọc lời bài hát. Giải
thích từ mới.
•• Cho HS nghe qua bài hát một hoặc hai lần (CD - Track 13). Hướng dẫn
HS nghe và nhắc lại từng lời bài hát. Chia lớp thành hai nhóm: Từng nhóm
lần lượt hát 2 lời: Ví dụ, nhóm 1 hát: This is the way .… Clean my house…;
nhóm 2 hát: This is the way …So early …; rồi đổi lại vai. Yêu cầu HS thực
hành theo nhóm nhỏ.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài nhóm diễn lại bài hát. Sửa lỗi phát âm nếu có.
1 Look, listen and repeat.
2 Point and say.
Unit 12 This is my house 21
LESSON 2
•• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Tony giới thiệu với Nam phòng
khách, vườn hoa và hàng rào quanh vườn.
•• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS hát lại bài hát The way I clean my house. Sau đấy cho
các em chơi trò Slap the board để ôn lại các từ đã học trong Lesson 1 như:
house, garden, living room, bedroom, bathroom, kitchen, v.v.
•• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy hướng dẫn HS xem tranh, đặt câu hỏi
để giúp các em hiểu rõ tình huống giao tiếp trong tranh: Who are they?
Where are they? What is Tony doing? Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại
trong tranh hai lần (CD - Track 14). Giải thích nghĩa từ mới.
•• Lần lượt chỉ vào các bong bóng cho HS đọc lại các lời thoại trong tranh.
Sửa lỗi phát âm nếu cần.
Ghi chú:
- Wow! Dùng để diễn đạt sự ngạc nhiên thú vị.
- Nhắc HS chú ý nghe cách nối từ của người nói: Is there a garden/fence?
•• Mục tiêu: Rèn luyện các câu hỏi và trả lời về các tiện nghi trong nhà.
•• Ngôn ngữ:
Is there a…? - Yes, there is./No, there isn’t.
pond, gate, yard, fence
•• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện. Sau đấy cho HS
nghe và nhắc lại hai lần (CD - Track 15).
Girl: Is there a pond?
Boy: Yes, there is.
Girl: Is there a fence?
Boy: No, there isn’t.
3 Let’s talk.
4 Listen and number.
Unit 12	 This is my house22
•• Chỉ vào từng tranh để giới thiệu các từ: pond, gate, yard, fence và cho HS
nhắc lại các từ này. Sau đấy cho HS luyện câu hỏi Is there a …? Lần lượt chỉ
vào từng hình để HS hỏi và GV trả lời với Yes hay No. Chỉ vào tranh và hỏi
để cả lớp trả lời. Chia lớp làm hai nhóm: một nhóm hỏi và một nhóm trả
lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp.
•• Lưu ý HS ngữ điệu lên của các câu hỏi Yes - No và ngữ điệu xuống của câu
trả lời.
Is there a fence?
Yes, there is.
No, there isn’t.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành. Sửa lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Ôn và củng cố lại kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các
hoạt động 1và 2.
•• Hoạt động: Hỏi - trả lời với Is there a…? Yes/No…
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1.
Look, listen and repeat.
•• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy hướng dẫn và tổ chức cho HS
thực hành theo cặp. HS thay phiên nhau chỉ vào từng chi tiết trong tranh
tổng thể để hỏi và trả lời.
•• Gọi vài cặp thực hành. Sửa lỗi phát âm của HS nếu có.
•• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu.
•• Hoạt động: Nghe hiểu và viết số thứ tự vào tranh.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho cả lớp hát lại bài The way I clean my house hoặc chơi Slap
the board (đọc từ để HS nghe và chỉ vào tranh). Từ dùng trong trò chơi:
house, tree, pond, gate, fence.
5 Read and complete.
Unit 12 This is my house 23
Baby
Shower
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy cho HS xem tranh và hướng sự
chú ý của HS vào các chi tiết như nhà, cây, ao, cổng, hàng rào.
•• Cho HS nghe hai lần - lần 1: HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết
hình trong tranh với lời bài nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa đánh số thứ tự
(CD - Track 16).
•• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần.
Đáp án: a2 b1 c4 d3
•• Lời bài nghe:
1. Tony: This is my house.	
Phong: Oh, it’s nice. And there’s a
very big tree next to it.
2. Phong: Is there a pond?
Tony: Yes, there is. Come and see it.
Phong: Wow! What a nice pond!
3. Phong: Is there a gate?
Tony: Yes, there is.
4. Phong: That’s a nice fence around the house.
Tony: Thank you.
•• Mục tiêu: Đọc hiểu kết hợp với viết.
•• Hoạt động: Đọc nhanh một đoạn văn và điền vào chỗ trống với từ cho sẵn.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy hướng dẫn HS đọc từ trong khung
và giải thích từ mới nếu có. Sau đấy HS đọc quét nhanh đoạn văn, chú ý
các từ xuất hiện trước và sau khoảng trống trong câu là văn cảnh giúp đoán
nghĩa của câu. HS tìm từ thích hợp trên khung để điền vào tạo thành câu
có ý nghĩa. Nhắc HS cũng nên chú ý đến các tập hợp từ như: my + danh từ;
It is + tính từ; a + danh từ.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Cho cả lớp đọc đồng thanh lại đoạn văn. Sửa lỗi phát âm nếu có.
Đáp án: 1 house 2 beautiful 3 tree 4 pond
6 Write about your house.
1 Listen and repeat.
Unit 12	 This is my house24
•• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp.
•• Hoạt động: Dựa vào câu hỏi hướng dẫn cho sẵn để viết về nhà của cá nhân
HS.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện. Sau đấy cho HS đọc các câu hỏi gợi ý và
kiểm tra mức độ hiểu của các em. Giải thích hoặc cung cấp từ nếu HS yêu
cầu.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Tổ chức cho HS đọc lại bài viết của nhau theo cặp trước khi gọi một hoặc
hai em đọc to bài viết của mình. Sửa lỗi phát âm của HS nếu cần.
LESSON 3
•• Mục tiêu: Phát âm đúng các cụm âm ch và th trong từ và câu.
•• Ngôn ngữ:
kitchen - This is the kitchen.
bathroom - Is there a bathroom?
•• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS chơi trò Spelling Bee, dùng các thẻ hình hoặc động tác
thể hiện các từ có âm ch và th như: chair, chalk, chick, chicken, kitchen,
bathroom, three, throw, Thursday. Viết từ mới lên bảng và giải thích nghĩa.
Cho HS đọc lại và làm câu với các từ trên bảng khi trò chơi chấm dứt.
•	 Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy làm mẫu cho HS nhắc lại các mẫu tự, từ và
câu trong sách hai lần (CD - Track 17).
•	 Gọi một vài HS đọc lại và sửa lỗi phát âm  nếu có.
Ghi chú: Các âm ch /tʃ/ và th /θ/ là các âm khó đọc với HS Việt Nam vì trong hệ thống âm
tiếng Việt không có các âm này.
2 Listen and write.
3 Let’s chant.
Unit 12 This is my house 25
•• Mục tiêu: Củng cố lại hoạt động 1 của Lesson 3.
•• Hoạt động: Nghe chính tả và điền từ vào chỗ trống trong câu.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện âm. Sau đấy cho HS đọc hai câu trong sách
và đoán trước từ cần điền vào câu. Đọc chính tả hai câu trong sách cho HS
nghe để điền từ còn thiếu vào chỗ trống (CD - Track 18).
•• Tổ chức cho HS tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp.
•• Gọi một vài HS đọc lại hai câu đã hoàn thành. Sửa lỗi phát âm nếu có.
Đáp án: 1 bathroom 2 kitchen
•• Lời bài nghe:
	 1. The bathroom is large. 	 2. Is there a kitchen?
•• Mục tiêu: Ôn lại mẫu câu và từ ở dạng bài chant: Is there a garden? đồng thời
nâng cao khả năng phát âm.
•• Hoạt động: Đọc bài chant và diễn tả bằng động tác.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài chant. Sau đấy cho HS đọc lời bài chant. Đặt câu hỏi
kiểm tra mức độ hiểu của HS.
•• Cho HS nghe qua bài chant một hoặc hai lần (CD - Track 19). Yêu cầu HS
nghe và nhắc lại từng lời bài chant. Chia lớp thành hai nhóm để thực hành
bài chant: một nhóm đọc câu hỏi; nhóm còn lại đọc câu trả lời. Hai nhóm
đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo nhóm nhỏ.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài nhóm diễn lại bài chant. Sửa lỗi phát âm nếu có.
Ghi chú: Có thể dựa theo vần điệu của bài chant để cho HS tiếp tục thực hành bằng cách
thay từ behind bằng in front of, next to, in và thay các danh từ garden, yard, gate, pond
bằng tên các vật dụng như chair, desk, table, picture và thay từ house bằng room/living
room/bedroom.
4 Read and write.
5 Read again and write the answers.
Unit 12	 This is my house26
•• Mục tiêu: Ôn lại từ và mẫu câu đã học qua dạng đọc kết hợp với viết.
•• Hoạt động: Đọc hiểu đoạn văn và điền từ vào chỗ trống dựa vào tranh và văn
cảnh.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Hướng dẫn cho HS đọc lại bài chant ở Hoạt động 3.
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc và viết. Sau đấy hướng dẫn HS quan sát
tranh và đọc quét nhanh đoạn văn. Nhắc HS chú ý các từ xuất hiện trước và
sau chỗ trống và các tổ hợp từ thường đi chung với nhau: my/a/the + danh
từ. Ngoài ra, HS cũng cần lưu ý các từ ghép với room như living room,
dining room. Các em nên gạch chân các giới từ in front of, in và quan sát vị
trí của các tiện nghi trong tranh để có thể xác định được đúng từ.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Gọi một hay hai HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh. Sửa lỗi phát âm của HS
nếu có.
Đáp án: 1 house 2 garden 3 pond 4 living
•• Mục tiêu: Đọc đoạn văn và viết câu trả lời.
•• Hoạt động: Đọc lại đoạn văn và câu hỏi và viết câu trả lời.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc và viết. Sau đấy hướng dẫn HS đọc câu
hỏi, gạch chân các từ cần tìm thông tin để trả lời như: small, what colour,
garden, pond in the garden, yard. Yêu cầu HS đọc quét nhanh đoạn văn để
định vị thông tin cần thiết cho câu trả lời.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Gọi một hoặc hai cặp HS hỏi và trả lời. Sửa lỗi ngữ pháp và phát âm của
HS nếu cần.
Đáp án: 1 No, it isn’t. 2 It’s blue. 3 Yes, there is. 4 Yes, there is. 5 No, there isn’t.
6 Project.
Unit 12 This is my house 27
	
•• Mục tiêu: Nâng cao khả năng giao tiếp và hợp tác trong khi làm việc theo cặp/
nhóm.
•• Nội dung: Vẽ và viết tên các phòng trong nhà.
•• Hoạt động: HS thảo luận và quyết định nội dung vẽ, trang trí tranh, viết tên
phòng và phân công thuyết minh nếu GV yêu cầu.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy tổ chức cho HS làm việc theo cặp
hoặc nhóm để thảo luận và quyết định kiểu nhà, chi tiết các phòng trong nhà
và phân công vẽ, trang trí và thuyết minh tranh theo yêu cầu của GV.
Unit 12	 This is my house28
Worksheet - Unit 12
Name: …………………………………….………………………………………….
Class: …………………………… Date: …………………………………………....
1. Label the pictures.
a. l_ _ _ _ _ r_ _ _ b. b_ d r_ _ _ c. k_t _ _ _ _
d. g_ _ _ _ _ 	 e. b_ _ _ r_ _ _ 	 f. g_ t _
2. Complete, point and say.
	 kitchen 	 ___air 		 __ icken
Is there a chair in the kitchen?
There’s a chicken in the kitchen.
	bathroom 		 ___ree 	 ___ursday
It’s Thursday today.
I clean three bathrooms every day.
1 Look, listen and repeat.
Unit 13 Where’s my book? 29
MỤC TIÊU CỦA ĐƠN VỊ BÀI HỌC
•• HS có thể hỏi và trả lời về vị trí của các vật dụng (câu hỏi số ít).
•• HS có thể hỏi và trả lời về vị trí của các vật dụng (câu hỏi số nhiều).
NGÔN NGỮ
Mẫu câu
Where’s the …? - It’s here/there.
Where are the …? - They’re …
Từ vựng: poster, bed, chair, picture, coat, ball, table, wall, door, near, under,
on, behind
Luyện âm: ch /tʃ/ chair và wh /w/ where
GIÁO CỤ
Sách giáo khoa, thẻ từ, tranh con, đĩa CD, các dụng cụ cần thiết để vẽ và trang
trí tranh phòng ngủ của HS
LESSON 1
•• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Peter đang đi tìm quyển sách và
cây bút. Mẹ Peter chỉ cho bé vị trí của hai vật này.
•• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại.
•• Trình tự:
•• Khởi động: GV cho HS diễn lại bài chant Is there a garden? ở trang 16. Sau
đấy cho HS chơi trò Bingo để ôn lại các từ đã học.
•• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi gợi ý
để giúp các em hiểu được tình huống giao tiếp trong tranh: What is this?/
it? Is it a room?/book?/chair?/ pen?/table? Giải thích nghĩa của từ mới.
Unit 13 Where’s my book?
2 Point and say.
Unit 13	 Where’s my book?30
•• Nhắc HS chú ý lắng nghe cách nói các âm /s/ và /z/ trong các tổ hợp từ rút
gọn: Where’s /z/, it’s /s/ và cách phát âm các từ here /hɪə(r)/, there /ðeə(r)/.
•• Cho HS nghe và nhắc các lời thoại trong tranh hai lần (CD - Track 20).
•• Lần lượt chỉ vào các bong bóng để HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa
lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Hỏi và trả lời các câu hỏi số ít về vị trí các vật dụng trong nhà.
•• Ngôn ngữ:
Where’s the + noun singular? - It’s here/there.
•• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện.
•• Cho HS nghe và nhắc lại hai lần các mẫu câu trong phần này (CD - Track
20):
Boy 1: Where’s the poster?
Boy 2: It’s here.
Boy 1: Where’s the picture?
Boy 2: It’s there.
•• Chỉ vào từng tranh cho HS nhắc lại các từ: poster, bed, chair, picture, coat,
ball. Giải thích nghĩa của từ mới và kiểm tra lại. Chỉ vào tranh để HS luyện
hỏi Where’s the…? Giới thiệu nghĩa của here và there bằng cách chỉ vào
các vật dụng gần hay xa để minh họa. Lần lượt chỉ vào tranh cho HS đặt
câu hỏi, GV trả lời. Đổi vai: GV đặt câu hỏi, HS trả lời. Chia lớp thành hai
nhóm: Một nhóm hỏi và nhóm kia trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu
HS thực hành theo cặp.
•• Nhắc HS cách đọc khác nhau của các âm p /p/: poster, pen, picture và b
/b/: book, bed, ball.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có.
3 Let’s talk.
4 Listen and tick.
Unit 13 Where’s my book? 31
•• Mục tiêu: Ôn và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt
động 1 và 2 đồng thời nâng cao khả năng tương tác.
•• Hoạt động: Giới thiệu tiện nghi trong nhà: Where’s the …? - It’s here/there.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1
Look, listen and repeat.
•• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy hướng dẫn và tổ chức cho HS
thực hành hỏi và trả lời theo cặp.
•• Viết lên bảng giới hạn thời gian dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có.
Ghi chú: Có thể cho HS chơi một trong các trò chơi như: Spelling Bee, Slap the board,
Bingo, I can see, v.v. để mở rộng từ vựng có liên hệ với chủ điểm. Khi trò chơi chấm dứt,
cho HS làm câu, dùng cấu trúc ngữ pháp đang học trong bài.
•• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu.
•• Hoạt động: Nghe hiểu và chọn đúng tranh để đánh dấu.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS chơi trò Spelling Bee. Đánh vần các từ: poster, table,
ball, chair, football và coat cho HS viết thành chữ. Sau đấy chép các từ lên
bảng và cho HS đặt câu hỏi với Where’s the…? Chia lớp thành hai nhóm
để hỏi và trả lời. Dùng tay ra hiệu gần (here) hay xa (there) để HS trả lời.
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy hướng dẫn cho HS xem tranh.
Nhắc các em chú ý các chi tiết: poster, ball, chair, table, coat.
•• Cho HS nghe hai lần: Lần 1, HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết
nội dung trong tranh và nội dung nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa chọn tranh
để đánh dấu (CD - Track 21).
•• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần.
Đáp án: 1a 2b 3a
Baby
Shower
5 Read and complete.
Unit 13	 Where’s my book?32
•• Lời bài nghe:
1. Nam: Where’s my poster? 	 2. Peter: Where’s my ball?
Mary: It’s there, on the table. 	 Tony: It’s here, on the chair.
Nam: Oh, I see. Thanks.		
	
Peter: Thanks. Let’s play football!
3. Mai: Where’s my coat?
Mum: It’s here, on the chair.
Mai: Thanks, Mum.
•• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp.
•• Hoạt động: Xem tranh, đọc các câu cho sẵn và điền từ vào chỗ trống.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy hướng dẫn cho HS đọc các từ trong
khung và tìm hiểu nghĩa. Yêu cầu HS đọc quét nhanh các câu 1 - 4, gạch
chân các từ chỉ tiện nghi để liên kết chúng với chi tiết trong tranh. Nhắc
HS quan sát hình bàn tay chỉ gần hay xa để suy diễn từ here hay there trong
lúc hoàn thành câu.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Gọi 2 HS đọc lại các câu hoàn chỉnh. Sửa lỗi phát âm nếu có.
Đáp án: 1 here 2 here 3 here 4 there
6 Let’s sing.
1 Look, listen and repeat.
Unit 13 Where’s my book? 33
•• Mục tiêu: Mở rộng từ vựng và nâng cao khả năng phát âm qua dạng bài hát
The poster and the ball.
•• Hoạt động: Hát và biểu diễn bằng động tác.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu và tên bài bài. Sau đấy cho HS đọc lời bài hát. Giải thích
từ mới nếu có. Yêu cầu HS nghe qua bài hát một hoặc hai lần (CD - Track
22). Hướng dẫn và giúp HS hát từng lời bài hát. Chia lớp thành hai nhóm:
Nhóm 1 hát 4 dòng đầu: The poster …on the wall; nhóm 2 hát 4 dòng tiếp
theo bên phải: The ball…under the bed. Hai nhóm đổi lời hát sau lần 1.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài nhóm diễn lại bài hát. Sửa lỗi phát âm nếu có.
Ghi chú: Có thể thay đổi lời bài hát the ball bằng the doll/ship/car/train/v.v. và the bed
bằng các từ the chair/table/desk/ v.v.
LESSON 2
•• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Tony hỏi mẹ để tìm tranh quảng
cáo (poster) và mẹ Tony chỉ cho em tìm trong phòng ngủ.
•• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS hát lại bài hát The poster and the ball..
•• Giới thiệu bài học. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: Who is this?
What does Peter want to know? Who answers him? Where are they? để
giúp HS hiểu rõ tình huống giao tiếp trong tranh. Giải nghĩa từ mới và giải
thích câu hỏi nếu HS chưa hiểu. Nhắc HS chú ý nghe cách đọc âm /s/ ở các
từ: posters và thanks. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai
lần (CD - Track 23).
•• Lần lượt chỉ vào các bong bóng cho HS đọc lại các lời thoại trong tranh.
Sửa lỗi phát âm nếu cần.
2 Point and say.
3 Let’s talk.
Unit 13	 Where’s my book?34
•• Mục tiêu: Rèn luyện hỏi và trả lời số nhiều về vị trí các tiện nghi trong nhà.
•• Ngôn ngữ:
Where are the…? - They’re …
near/table, under/bed, on/wall, behind/door
•• Hoạt động: Nghe nhắc lại, nghe và nói.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện.
•• Cho HS nghe và nhắc lại các mẫu câu hai lần (CD - Track 24).
Linda: Where are the chairs?
Quân: They’re near the table.
•• Chỉ vào từng tranh để giới thiệu các từ: near/table, under/bed, on/wall,
behind/door và cho HS nhắc lại hai lần. Sau đấy cho HS luyện nói các tổ
hợp từ near the table; on the wall; under the bed và behind the door. Chỉ
vào từng tranh và hỏi Where are the …? để cả lớp trả lời. Đổi vai: Cả lớp
hỏi, GV trả lời. Chia lớp làm hai nhóm: một nhóm hỏi và một nhóm trả lời.
và đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp.
•• Lưu ý HS cách nói nối từ Is there a pond? và ngữ điệu lên hoặc xuống ở
cuối câu hỏi và câu trả lời.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành. Sửa lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Ôn lại kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt động 1
và 2, đồng thời nâng cao khả năng tương tác.
•• Hoạt động: Hỏi - trả lời dùng Where is/are…? - It’s/They’re near/under/on/
behind …
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các hội thoại trong hoạt động 1. Look,
listen and repeat.
•• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy cho HS thực hành theo cặp chỉ
vào tranh để hỏi và trả lời. Nhắc HS có thể mở rộng thêm với các từ chỉ học
4 Listen and number.
Baby
ShowerUnit 13 Where’s my book? 35
cụ¸ tiện nghi và con người có sẵn trong lớp để việc thực hành sát với thực
tế hơn. Cung cấp thêm từ cho HS nếu cần.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm của HS nếu có.
•• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu.
•• Hoạt động: Nghe hiểu và đánh số vào tranh theo thứ tự đã nghe.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS chơi trò I can see. Làm mẫu: Đặt ba quyển sách lên
bàn viết và nói: I can see three books on the desk. Sau đấy đặt các quyển
sách bên dưới bàn viết và nói: I can see three books under the desk. Viết
lên bảng thời gian giới hạn dành cho trò chơi và cho HS chơi theo nhóm.
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy yêu cầu HS xem tranh và chú ý
các chi tiết như những quyển sách, ghế, bàn viết, giường, và vị trí trên hoặc
dưới để giúp các em nhận biết trong khi nghe máy.
•• Cho HS nghe hai lần - lần 1: HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết
hình trong tranh với lời bài nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa đánh số thứ tự
(CD - Track 25).
•• Kiểm tra chung cả lớp. Cho HS nghe lại và giải thích nếu cần.
Đáp án: a2 b4 c1 d3
•• Lời bài nghe:
1. Nam: Where are my books? 2. Mai: Where are my books?
Mai: They’re there, on the chair. Nam: They’re here, on the	 desk.
3. Peter: Where are my books? 4. Linda: Where are my books?
Linda: They’re there, on the bed.	 Peter: They’re there, under the desk.
5 Read and complete.
6 Write about your bedroom.
Unit 13	 Where’s my book?36
•• Mục tiêu: Đọc hiểu kết hợp với viết.
•• Hoạt động: Đọc quét nhanh một đoạn văn và điền vào chỗ trống với từ và câu
hỏi nội dung thông tin.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy hướng dẫn HS đọc các câu hỏi và
gạch chân các danh từ cần chú ý để tìm thông tin trả lời. Yêu cầu HS đọc
quét nhanh đoạn văn để định vị thông tin có liên quan đến câu trả lời. Lưu
ý HS: tất cả các câu hỏi đều là Where, do đó HS cần chú ý đến các vị trí và
giới từ on, under cùng với các danh từ đi liền sau (chair, desk, bed) để có
thể xác định từ cần điền vào câu trả lời.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Gọi 5 cặp HS hỏi và trả lời. Sửa lỗi phát âm nếu có.
Đáp án: 1 on the bed 2 under the bed 3 near the desk 4 on the desk 5 on the wall
•• Mục tiêu: Viết về phòng ngủ của HS.
•• Hoạt động: Viết dựa vào khung cho sẵn.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy cho HS đọc các tổ hợp từ gợi ý và
hướng dẫn cho HS thực hành.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn cho hoạt động này. Theo dõi hoạt động và
hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Yêu cầu HS trao đổi bài viết để đọc theo cặp.
•• Gọi một vài cặp đọc lại bài viết của mình. Sửa lỗi ngôn ngữ và lỗi phát âm
nếu có.
Đáp án: Thay đổi theo HS.
1 Listen and repeat.
2 Listen and write.
Unit 13 Where’s my book? 37
LESSON 3
•• Mục tiêu: Phát âm đúng các cụm âm ch và wh trong từ và câu.
•• Ngôn ngữ:
chair - It’s under the chair.
where - Where’s the ball?
•• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Dùng thẻ từ và thẻ hình cho HS chơi trò Spelling Bee. Sau khi
HS đánh vần, GV viết từ được đánh vần lên bảng và giải thích nghĩa từ
mới. Dùng các từ chair, chalk, chicken, where, what, who trong trò chơi.
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy cho HS nhắc lại các mẫu tự, từ và
câu trong sách (CD - Track 26).
•• Gọi một vài HS đọc lại và sửa lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Củng cố lại hoạt động 1 của Lesson 3.
•• Hoạt động: Nghe chính tả và điền từ vào chỗ trống trong câu.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện âm. Sau đấy cho HS đọc hai câu trong sách
và đoán trước từ cần điền vào câu. Đọc chính tả hai câu trong sách cho HS
nghe để điền từ còn thiếu vào chỗ trống (CD - Track 27).
•• Tổ chức cho HS tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp.
•• Gọi một vài HS đọc lại hai câu đã hoàn thành. Sửa lỗi phát âm nếu có.
Đáp án: 1 Where’s 2 chair
•• Lời bài nghe:
	 1. Where’s the book? 		 2. The book is on the chair.
3 Let’s chant.
4 Read and tick.
Unit 13	 Where’s my book?38
•• Mục tiêu: Ôn lại từ và mẫu câu; đồng thời nâng cao khả năng phát âm qua
dạng bài chant: Where’s the book?
•• Hoạt động: Đọc bài chant và diễn tả bằng động tác.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài chant. Sau đấy cho HS đọc lời bài chant. Đặt câu
hỏi kiểm tra mức độ hiểu của HS. Cho HS nghe qua bài chant một hoặc hai
lần (CD - Track 28). Yêu cầu HS nghe và nhắc lại từng lời bài chant. Chia
lớp thành hai nhóm để thực hành bài chant: một nhóm đọc câu hỏi; nhóm
còn lại đọc câu trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo
nhóm nhỏ.
•• Nhắc HS có thể dựa theo vần điệu của bài chant để mở rộng bằng cách thay
từ book bằng các từ khác như pen/pencil/notebook/schoolbag/v.v và thay
các từ chỉ vị trí khác như in, behind, near, v.v.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài nhóm diễn lại bài chant. Sửa lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Đọc hiểu với sự hỗ trợ của tranh.
•• Hoạt động: Đọc hiểu đoạn văn và đánh dấu tranh thể hiện đúng nội dung mô
tả trong đoạn văn.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Hướng dẫn cho HS đọc lại bài chant ở Hoạt động 3.
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc hiểu. Sau đấy cho HS quan sát tranh và
chú ý đến các tiện nghi trong phòng, số lượng và vị trí của các vật này. Nhắc
HS chú ý vị trí của các tiện nghi trong phòng. Yêu cầu HS đọc quét nhanh
đoạn văn, liên kết các chi tiết trong tranh với thông tin trong đoạn văn để
có thể chọn được đúng tranh.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Gọi một hoặc hai HS đọc lại đoạn văn đã hoàn thành. Sửa lỗi phát âm nếu có.
Đáp án: Tranh c.
5 Read and write.
6 Project.
Unit 13 Where’s my book? 39
•• Mục tiêu: Đọc hiểu kết hợp với viết
•• Hoạt động: Đọc lại đoạn hội thoại và điền từ vào khoảng trống.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc và viết. Sau đấy hướng dẫn HS đọc đoạn
hội thoại. Nhắc các em chú ý các từ xuất hiện trước và sau khoảng trống
để đoán từ cần điền vào. Các tổ hợp từ a/two + danh từ, các câu liền trên
cũng giúp cho HS biết được nội dung câu cần nói về vật gì. Nhắc các em có
thể mô tả các tiện nghi trong phòng ngủ theo trí tưởng tượng của cá nhân.
•• Cho HS làm việc theo cặp để thảo luận và quyết định các chi tiết cần bổ
sung vào đoạn hội thoại.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động này. Theo dõi hoạt
động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi hai hay ba cặp HS nói lại đoạn hội thoại. Sửa lỗi phát âm của HS
nếu có.
Đáp án: Thay đổi tùy theo HS
•• Mục tiêu: Nâng cao khả năng giao tiếp và hợp tác trong khi làm việc theo cặp/
nhóm.
•• Nội dung: Vẽ một phòng ngủ có các tiện nghi bên trong và thuyết minh tranh
vẽ yêu cầu.
•• Hoạt động: HS làm việc theo cặp hoặc nhóm để thảo luận chi tiết của tranh
như số lượng và màu sắc của các tiện nghi trong phòng như: giường, bàn viết,
tủ quần áo, tranh ảnh, v.v và phân công nhau vẽ, trang trí và thuyết minh.
•• Trình tự: Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy tổ chức cho HS làm việc
theo cặp hoặc nhóm để thảo luận và quyết định số người trong tranh và phân
công vẽ, trang trí và thuyết minh tranh theo yêu cầu của GV.
Unit 13	 Where’s my book?40
Worksheet - Unit 13
Name: …………………………………….………………………………………….
Class: …………………………… Date: …………………………………………....
1. Where’s the ...?
								a. The picture is ____ the wall.
								b. The sofa is ____ the room.
								c. The rug is ____ the sofa.
								d. The lamp is ____ the sofa.
2. Complete, point and say.
	Where 				Wh…				Wh…
			
Where’s the chair? It’s above the chicken.
What’s under the chair? It’s the chicken.
Who’s under the chair? It’s Charles.
1 Look, listen and repeat.
Unit 14 Are there any posters in the room? 41
MỤC TIÊU CỦA ĐƠN VỊ BÀI HỌC
•• HS có thể hỏi và trả lời về các tiện nghi trong phòng.
•• HS có thể hỏi và trả lời về số lượng các tiện nghi trong phòng.
NGÔN NGỮ
Mẫu câu
Are there any + thing (plural) + location? - Yes, there are./No, there aren’t.
How many + thing (plural) + are there? - There are + number + things.
Từ vựng: map, sofa, wardrobes, cupboard, fan, mirror, door, window
Luyện âm: a /æ/ fan và u /ʌ/ cup
GIÁO CỤ
Sách giáo khoa, thẻ từ, tranh con, đĩa CD, các dụng cụ cần thiết để vẽ và trang
trí một bảng để ghi chép số lượng tiện nghi trong nhà trong khi phỏng vấn.
LESSON 1
•• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Mai và Linda đang hỏi đáp về
các tiện nghi trong phòng của Mai.
•• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại.
•• Trình tự:
•• Khởi động: GV cho HS nói lại bài chant Where’s the book? ở trang 22. Sau
đấy dùng thẻ hình cho HS chơi trò Slap the board để ôn lại các từ đã học
về phòng và tiện nghi trong phòng như living room, bedroom, bathroom,
kitchen, garden, v.v
•• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi gợi ý
để giúp các em hiểu được tình huống giao tiếp trong tranh: What is this/it?
Where is it? Can you count them? Cho HS nhắc lại các từ picture, chairs,
posters và giải thích nghĩa nếu cần. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại
trong tranh hai lần (CD - Track 29).
•• Lần lượt chỉ vào các bong bóng để HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa
lỗi phát âm nếu có.
Unit 14 Are there any posters
in the room?
2 Point and say.
3 Let’s talk.
Unit 14	 Are there any posters in the room?42
Ghi chú: Lưu ý HS chú ý lắng nghe cách nối từ This is a picture of … Are there any chairs
in…, Are there any posters in …No, there aren’t.
•• Mục tiêu: Hỏi và trả lời các câu hỏi về các tiện nghi trong phòng.
•• Ngôn ngữ:
Are there any + thing (plural) + location ?
- Yes, there are./No, there aren’t.
•• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện.
•• Cho HS nhắc lại các mẫu câu trong phần này hai lần (CD - Track 29):
Boy: Are there any maps in the room?
Girl: Yes, there are.
Boy: Are there any wardrobes in the room?
Girl: No, there aren’t.
•• Chỉ vào từng tranh cho HS nhắc lại các từ: maps /s/, sofas /z/, wardrobes
/z/, cupboards /z/. Giải thích nghĩa của từ mới và lưu ý HS cách phát âm
số nhiều của các danh từ này. Chỉ vào tranh để HS luyện câu hỏi Are there
any… in the room? Chỉ vào tranh, để cả lớp hỏi, GV trả lời. Đổi vai: GV
hỏi, cả lớp trả lời. Chia lớp thành hai nhóm: Một nhóm hỏi và nhóm kia trả
lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Ôn lại và mở rộng kiến thức ngôn ngữ đã học qua hoạt động 1 và 2
và nâng cao kĩ năng tương tác.
•• Hoạt động: Hỏi và trả lời về các phòng và tiện nghi trong phòng: Are there
any… in the room? - Yes, there are./ No, there aren’t.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoat động 1
Look, listen and repeat. Có thể sao chép hay phóng to tranh trong sách để
4 Listen and tick.
by
Unit 14 Are there any posters in the room? 43
HS chơi trò Slap the picture nhằm ôn lại các từ chỉ những tiện nghi trong
phòng như: wardrobe, bed, desk, chair, picture, lamp, sofa, window, rug,
curtain, cupboard, v.v.
•• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy cho HS thực hành hỏi và trả
lời theo cặp.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn cho hoạt động này. Theo dõi hoạt động và
hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp ngẫu nhiên thực hành hỏi và trả lời. Sửa lỗi phát âm của HS
nếu cần.
•• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu.
•• Hoạt động: Nghe hiểu và chọn đúng tranh để đánh dấu.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS xem tranh và chơi trò Spot the differences để nhận biết
sự khác biệt giữa hai tranh. Ví dụ, HS quan sát hai tranh a và b để nêu ra
sự khác biệt: HS sẽ dùng các câu với There is/There are để mô tả các điểm
khác biệt giữa tranh b với tranh a.
Ví dụ: 	 Picture b is diferent from Picture a in the following way:
		 There are two pictures on the wall.
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy hướng dẫn HS xem tranh và
chú ý các chi tiết: bản đồ, ghế sofa và số lượng của các tiện nghi này trong
phòng khách và phòng ngủ. Cho HS nghe hai lần: Lần 1, HS vừa nghe vừa
nhìn tranh để có thể liên kết nội dung trong tranh và nội dung nghe; lần 2,
HS vừa nghe vừa chọn tranh để đánh dấu (CD - Track 30).
•• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần.
Đáp án: 1a 2b
•• Lời bài nghe:
1. Peter: This is a picture of my living room.
It’s large.
Mai: Are there any maps in the room?
Peter: Yes, there are two.
2. Mary: This is a picture of my bedroom.
Nam: Are there any sofas in the room?
Mary: No, there aren’t any.
5 Look, read and write.
6 Let’s write.
Unit 14	 Are there any posters in the room?44
•• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp.
•• Hoạt động: Đọc các câu cho sẵn và điền từ vào chỗ trống với sự hỗ trợ của
tranh.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc kết hợp với viết. Sau đấy cho HS xem
tranh và đọc quét nhanh bốn câu cần hoàn thành. Nhắc HS chú ý các từ
xuất hiện trước và sau khoảng trống : the + danh từ; a big + danh từ + in
+ danh từ chỉ vị trí; four + danh từ số nhiều. Ngoài ra, vị trí của các tiện
nghi trong tranh cũng hỗ trợ rất nhiều trong việc xác định từ cần điền vào.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Gọi bốn HS đọc lại các câu hoàn chỉnh. Sửa lỗi phát âm của HS nếu có.
Đáp án: 2 cupboard 3 map 4 chairs
•• Mục tiêu: Viết về các tiện nghi trong phòng ngủ của HS.
•• Hoạt động: Viết dựa vào câu hỏi gợi ý.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện viết. Sau đấy cho HS đọc các câu hỏi và gạch
chân các tổ hợp từ cần thông tin trả lời. Nhắc các em dùng thông tin thật
của mình để viết.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Yêu cầu HS trao đổi để đọc bài viết của nhau trước khi kiểm tra chung cả
lớp.
•• Gọi một vài HS đọc to bài viết của mình. Sửa lỗi ngôn ngữ hoặc phát âm
nếu có.
Đáp án: Thay đổi theo HS
1 Look, listen and repeat.
2 Point and say.
Unit 14 Are there any posters in the room? 45
LESSON 2
•• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Tony và Nam đang nói về số
lượng ghế trong phòng và cốc nước trên bàn.
•• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS ôn lại số đếm từ 1 - 10. Sau đấy cho HS thực hành TPR:
GV hô khẩu lệnh và vỗ tay làm nhịp cho HS vừa nhắc lại vừa hành động:
One, two, three. Jump!
Four, five, six. Jump!
Seven, eight, nine, ten. Jump!
•• Giới thiệu bài học. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi để giúp các
em hiểu rõ tình huống giao tiếp trong tranh: Who is this? What does he
want to know? How many chairs/cups are there? Giải thích câu hỏi nếu
HS không hiểu. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai lần
(CD - Track 31).
•• Lần lượt chỉ vào các bong bóng cho HS đọc lại các lời thoại trong tranh.
Sửa lỗi phát âm nếu cần.
•• Mục tiêu: Rèn luyện hỏi và trả lời về số lượng của các tiện nghi trong phòng.
•• Ngôn ngữ:
How many… are there? - There are…
fans, mirrors, doors, windows
•• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện.
•• Cho HS nghe hai lần (CD - Track 32).
Linda: How many fans are there?
Nam: There are two.
3 Let’s talk.
4 Listen and number.
Unit 14	 Are there any posters in the room?46
•• Chỉ vào từng tranh để giới thiệu các từ: fans, mirrors, doors, windows
cho HS nghe và nhắc hai lần. Giải thích nghĩa nếu cần. Nhắc HS lưu ý
cách phát âm dạng số nhiều của các danh từ: fans/z/, mirrors/z/, doors/z/,
windows/z/. Chỉ vào từng tranh và hỏi How many… are there? để cả lớp
trả lời. Sau đó đổi vai: Cả lớp hỏi, GV trả lời. Nhắc HS lưu ý cách người
nói nối từ: Is there a pond? và ngữ điệu xuống ở cuối câu hỏi và câu trả lời.
Chia lớp làm hai nhóm: một nhóm hỏi và một nhóm trả lời. Hai nhóm đổi
vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành. Sửa lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Ôn lại kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt động 1
và 2, đồng thời nâng cao khả năng tương tác.
•• Hoạt động: Hỏi - trả lời dùng How many …are there? There are …
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1.
Look, listen and repeat.
•• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy hướng dẫn cho HS thực hành
hỏi và trả lời theo cặp. Nhắc HS có thể ôn lại và mở rộng thêm từ liên quan
đến thực tế trong lớp. HS hỏi và trả lời về học cụ và số HS nam (boys) hay
nữ (girls) trong lớp.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động này. Theo dõi hoạt
động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm của HS nếu có.
•• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu.
•• Hoạt động: Nghe hiểu và đánh số vào tranh theo thứ tự.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Dùng tranh ở hoạt động này cho HS chơi trò Listen and point.
Ví dụ, GV nói: I can see two chairs near/next to the desk. HS chỉ vào hai
cái ghế trong tranh. GV nói: I can see a window. HS chỉ vào cửa sổ trong
tranh, v.v.
Baby
Shower
5 Read and write.
Unit 14 Are there any posters in the room? 47
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy cho HS xem tranh và hướng
sự chú ý của HS vào các chi tiết: phòng ngủ, giường, bàn viết, ghế, TV và
tủ đựng quần áo.
•• Cho HS nghe hai lần - lần 1: HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết
hình trong tranh với lời bài nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa đánh số thứ tự
(CD - Track 33).
•• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần.
Đáp án: 1 bed 2 desk 3 two chairs 4 TV
•• Lời bài nghe:
This is my bedroom. There’s a bed in the room. There’s a desk. There are two
chairs. There’s also a TV on the desk, but there aren’t any wardrobes in my	
bedroom.
•• Mục tiêu: Đọc hiểu kết hợp với trả lời câu hỏi.
•• Hoạt động: Đọc quét nhanh một đoạn văn và trả lời câu hỏi về thông tin cụ
thể.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy hướng dẫn cho HS đọc 5 câu hỏi và
gạch chân các từ hỏi how many và từ có nội dung cần tìm thông tin để trả
lời như door, windows, chairs, pictures và fans. Yêu cầu HS cần đọc quét
nhanh đoạn văn để tìm thông tin để trả lời câu hỏi. Nhắc HS tất cả các câu
hỏi tập trung vào vị trí (Where) do đó HS cần chú ý đến các từ on, under
và các danh từ đi liền sau như chair, desk, bed.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Gọi 5 cặp HS hỏi và trả lời. Sửa lỗi phát âm nếu có.
Đáp án: 	 1 There is one door. 2 There are two windows. 3 There are eight chairs.
		4 There are four pictures. 	 5 There are two fans.
6 Let’s play.
1 Listen and repeat.
Unit 14	 Are there any posters in the room?48
•• Mục tiêu: Ôn lại ngữ liệu đã học và nâng cao kĩ năng tương tác trong hoạt
động nhóm.
•• Hoạt động: Nhận biết và nói rõ những điểm khác nhau về các tiện nghi trong
phòng ở hai tranh có nội dung tương tự.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy hướng dẫn cho HS chơi theo nhóm,
quan sát hai tranh, chú ý đến số lượng và vị trí của các chi tiết trong tranh.
HS sẽ dùng các câu với There is/There are để mô tả các điểm khác biệt
giữa tranh b với tranh a. Ví dụ: Picture b is different from Picture a in the
following ways:
There are two chairs next to the door.
There is a book on the chair.
There is a lamp on the cupboard.
There aren’t any pictures on the wall.
There is a mirror on the wall.
There is a lamp on the desk.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi một hay hai nhóm báo cáo kết quả. Nhóm nào có đáp án đúng thì sẽ
thắng và được tuyên dương hay thưởng bằng một hình thức nào đó tùy
theo GV.
LESSON 3
•• Mục tiêu: Phát âm đúng các âm a /æ / và u /ʌ/ trong từ và câu.
•• Ngôn ngữ:
fan - There’s a fan on the wall.
cup - There’s a cup on the table.
•• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại.
2 Listen and write.
Unit 14 Are there any posters in the room? 49
3 Let’s chant.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Dùng thẻ hình hoặc thẻ từ cho HS chơi trò Spelling Bee. Đánh
vần các từ fan, map, hat, cat, cup, rug, duck, mug để HS viết ra từ. Sau đó
giải thích nghĩa của từ mới. Viết các từ trong trò chơi lên bảng và cho HS
đặt câu với cấu trúc There is/are … on the board.
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy cho HS nhắc lại các mẫu tự, từ và
câu trong sách (CD - Track 34).
•• Gọi một vài HS đọc lại và sửa lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Củng cố lại hoạt động 1 của Lesson 3.
•• Hoạt động: Nghe chính tả và điền từ vào chỗ trống trong câu.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện âm. Sau đấy cho HS đọc hai câu trong sách
và đoán trước từ cần điền vào câu. Đọc chính tả hai câu trong sách cho HS
nghe để điền từ còn thiếu vào chỗ trống (CD - Track 35).
•• Tổ chức cho HS tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp.
•• Gọi một vài HS đọc lại hai câu đã hoàn thành. Sửa lỗi phát âm nếu có.
Đáp án: 1 cup 2 fan
•• Lời bài nghe:
	 1. Where’s the cup? 	 2. Where’s the fan?
.
•• Mục tiêu: : Ôn lại từ và mẫu câu; đồng thời nâng cao khả năng phát âm qua
dạng bài chant: How many desks?
•• Hoạt động: Đọc bài chant và diễn tả bằng động tác.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài chant. Sau đấy cho HS đọc lời bài chant. Đặt câu hỏi
kiểm tra mức độ hiểu của HS.
•• Cho HS nghe qua bài chant một hoặc hai lần (CD - Track 36). Yêu cầu HS
nghe và nhắc lại từng lời bài chant. Chia lớp thành hai nhóm để thực hành
bài chant: một nhóm đọc câu hỏi; nhóm còn lại đọc câu trả lời. Hai nhóm
đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo nhóm nhỏ.
5 Read and write.
Unit 14	 Are there any posters in the room?50
4 Read and circle.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài nhóm diễn lại bài chant. Sửa lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Đọc hiểu cấu trúc câu.
•• Hoạt động: Đọc hiểu và khoanh tròn một trong hai từ dùng đúng dạng trong
câu.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Hướng dẫn cho HS đọc lại bài chant ở Hoạt động 3.
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc hiểu. Sau đấy cho HS đọc quét nhanh các
câu cho sẵn. Nhắc HS chú ý cách hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ: There
is + danh từ số ít; There are + danh từ số nhiều; hình thức số nhiều của
danh từ trong câu hỏi với How many + danh từ số nhiều; và các giới từ chỉ
vị trí như: in/on.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Gọi một hoặc hai HS đọc lại 5 câu đã hoàn thành.
Đáp án: 1 Are 2 is 3 lamps 4 chairs 5 on
•• Mục tiêu: Đọc hiểu.
•• Hoạt động: Đọc đoạn văn và điền vào khoảng trống, có sự hỗ trợ của tranh.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc và viết. Sau đấy hướng dẫn HS vừa đọc
đoạn hội thoại vừa quan sát tranh để điền từ chỉ các chi tiết trong tranh.
Nhắc HS chú ý các tổ hợp từ: this is/there is + danh từ số ít; these are/there
are + danh từ số nhiều; số đếm: one + danh từ số ít; từ 2 trở đi + danh từ
số nhiều. HS cần quan sát vị trí của những tiện nghi trong phòng để có thể
đoán được từ.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
6 Project.
Unit 14 Are there any posters in the room? 51
•• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra
chung cả lớp.
•• Gọi một hay hai HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh. Sửa lỗi ngôn ngữ hoặc
phát âm nếu có.
Đáp án: 1 is 2 chairs 3 TV	 4 posters
•• Mục tiêu: Nâng cao khả năng giao tiếp và hợp tác trong khi làm việc theo cặp/
nhóm.
•• Nội dung: Phỏng vấn để lấy thông tin về số lượng cửa ra vào, cửa sổ, bàn, ghế,
tủ đựng cốc, chén, tủ đựng quần áo trong nhà của cá nhân.
•• Hoạt động: HS làm việc theo cặp hoặc nhóm để phỏng vấn nhau, ghi lại kết
quả và báo cáo lại theo yêu cầu của GV.
•• Trình tự: Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy hướng dẫn và tổ chức
cho HS thực hiện cách phỏng vấn và cách báo cáo trước lớp.
Unit 14	 Are there any posters in the room?52
Worksheet - Unit 14
Name: …………………………………….………………………………………….
Class: …………………………… Date: …………………………………………...
1. How many are there?
How many sofas are there?
_________________________.
How many tables are there?
_________________________.
How many lamps are there?
_________________________.
How many TV are there?
_________________________.
2. Complete, point and say.
rug 	 d__ck 	 m __g
There’s a duck on the rug.
There are two ducks on the mug.
	 cat h__t m__p
There’s a cat wearing a hat.
The cat is playing with the map.
Unit 15 Do you have any toys? 53
1 Look, listen and repeat.
MỤC TIÊU CỦA ĐƠN VỊ BÀI HỌC
•• HS có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về đồ chơi của nhau.
•• HS có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về đồ chơi của một người thứ ba.
NGÔN NGỮ
Mẫu câu
Do you have a…? Yes, I do./No, I don’t.
Does he/she have a…? Yes, he/she does./No, he/she doesn’t.
•• Từ vựng: have, doll, car, robot, puzzle, yo - yo, ship, plane, kite
•• Luyện âm: pl /pl/ plane và sh /ʃ/ ship.
GIÁO CỤ
Sách giáo khoa, thẻ từ, tranh con, đĩa CD, các dụng cụ cần thiết để làm thủ
công và trang trí một máy bay giấy.
LESSON 1
•• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Mai và Linda đang nói chuyện
về đồ chơi của Linda.
•• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại.
•• Trình tự:
•• Khởi động: GV cho HS nói lại bài chant của Unit 14, trang 28 và báo cáo kết
quả phỏng vấn của hoạt động 6, trang 29.
•• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy yêu cầu HS mở sách và xem tranh.
Đặt câu hỏi gợi ý để giúp cho các em hiểu rõ các tình huống giao tiếp trong
tranh: Who is this? What’s her name? Giải thích các từ any, toy, robot và
teddy bear. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai lần (CD
- Track 37).
Unit 15 Do you have any toys?
2 Point and say.
Unit 15	 Do you have any toys?54
•• Lưu ý HS chú ý cách phát âm các câu và cụm từ như What’s that? It’s…,
No, I don’t.
•• Lần lượt chỉ vào các bong bóng để HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa
lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Rèn luyện các mẫu câu hỏi và trả lời về đồ chơi.
•• Ngôn ngữ:
Do you have …? - Yes, I do./No, I don’t.
do, have, toy, teddy bear, doll, car, robot, puzzle
•• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác.
•• Trình tự:
•• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện.
•• Cho HS nghe nhắc lại hai lần các mẫu câu trong phần này (CD - Track 37):
Mai: Do you have a car?
Nam: Yes, I do.
Mai: Do you have a robot?
Linda: No, I don’t.
•• Chỉ vào tranh cho HS nhắc lại các từ car, robot, doll, puzzle và giải thích
nghĩa nếu cần. Chỉ vào từng tranh cho HS luyện câu hỏi Do you have…?
Chỉ vào tranh lần nữa để cả lớp hỏi, GV trả lời. Đổi vai: GV hỏi, cả lớp trả
lời. Chia lớp thành hai nhóm: Một nhóm hỏi và nhóm kia trả lời. Hai nhóm
đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có.
Ghi chú: - Lưu ý HS cách đọc trọng âm từ ‘teddy bear. Đây là từ ghép có trọng âm ở danh
từ đi trước.
- Giải thích cho HS cách làm câu hỏi với have. Do + you+ have …?
- Nhắc HS các câu hỏi bắt đầu với động từ do có câu trả lời ngắn lặp lại chính động từ
của câu hỏi ở dạng khẳng định hoặc phủ định. Do you have a dog? - Yes, I do./No, I don’t.
3 Let’s talk.
4 Listen and number.
Unit 15 Do you have any toys? 55
•• Mục tiêu: Ôn và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt
động 1 và 2 đồng thời nâng cao khả năng tương tác.
•• Hoạt động: Hỏi và trả lời về đồ chơi: Do you have a …? Yes, I do./No, I don’t.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1.
Look, listen and repeat.
•• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy cho HS thực hành hỏi và trả
lời theo cặp.
•• Nhắc HS mở rộng thực hành thêm một số từ chỉ đồ chơi phổ biến như:
truck, telephone, plane, train.
•• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động
và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
•• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có.
•• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu.
•• Hoạt động: Nghe hiểu và đánh số tranh theo thứ tự.
•• Trình tự:
•• Khởi động: Dùng thẻ hình cho HS chơi trò I can see để ôn lại các từ đã học
như: car, doll, yo - yo, puzzle, v.v. Khi trò chơi chấm dứt, cho HS hỏi và đáp
dùng câu hỏi Do you have …?
•• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy cho HS xem tranh và hỏi để
HS nhận biết các đồ chơi như: trò chơi xếp hình, yô yô, quả bóng và ô tô.
Cho HS nghe hai lần: Lần 1: HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết
nội dung trong tranh và nội dung nghe; lần 2 vừa nghe vừa chọn tranh để
đánh dấu (CD - Track 38).
•• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần.
Đáp án: a3 b4 c1 d2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2
Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2

More Related Content

What's hot

Tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 4 và 5 cực hay
Tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 4 và 5 cực hayTài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 4 và 5 cực hay
Tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 4 và 5 cực hayDinhHa6
 
Sáng kiến kinh nghiệm thủ thuật dạy phần “warm up” trong môn tiếng anh 8, 9 n...
Sáng kiến kinh nghiệm thủ thuật dạy phần “warm up” trong môn tiếng anh 8, 9 n...Sáng kiến kinh nghiệm thủ thuật dạy phần “warm up” trong môn tiếng anh 8, 9 n...
Sáng kiến kinh nghiệm thủ thuật dạy phần “warm up” trong môn tiếng anh 8, 9 n...nataliej4
 
20 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5
20 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 520 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5
20 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5DinhHa6
 
Bộ đề thi olympic tiếng anh lớp 4 và lớp 5
Bộ đề thi olympic tiếng anh lớp 4 và lớp 5Bộ đề thi olympic tiếng anh lớp 4 và lớp 5
Bộ đề thi olympic tiếng anh lớp 4 và lớp 5DinhHa6
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ CÓ FILE NGHE + LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CÓ FILE NGHE + LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD ...BÀI TẬP BỔ TRỢ CÓ FILE NGHE + LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CÓ FILE NGHE + LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)Học Tập Long An
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN MINH HỌA MÔN TIẾNG ANH - LỚP 8 - GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN MINH HỌA MÔN TIẾNG ANH - LỚP 8 - GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...GIÁO ÁN MINH HỌA MÔN TIẾNG ANH - LỚP 8 - GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN MINH HỌA MÔN TIẾNG ANH - LỚP 8 - GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[Aroma] Sổ tay các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người đi làm
[Aroma] Sổ tay các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người đi làm[Aroma] Sổ tay các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người đi làm
[Aroma] Sổ tay các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người đi làmViet Le
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH
TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH
TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH DinhHa6
 
BACH READING - UNIT 3
BACH READING - UNIT 3BACH READING - UNIT 3
BACH READING - UNIT 3Loscos
 
GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS - KẾT NỐI TRI THỨC - GAME PHONG...
GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS - KẾT NỐI TRI THỨC - GAME PHONG...GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS - KẾT NỐI TRI THỨC - GAME PHONG...
GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS - KẾT NỐI TRI THỨC - GAME PHONG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Một vài biện pháp rèn kỹ năng nói tiếng Anh cho học sinh tiểu học
Một vài biện pháp rèn kỹ năng nói tiếng Anh cho học sinh tiểu họcMột vài biện pháp rèn kỹ năng nói tiếng Anh cho học sinh tiểu học
Một vài biện pháp rèn kỹ năng nói tiếng Anh cho học sinh tiểu họcYenPhuong16
 
LESSON PLAN reading unit 13
LESSON PLAN reading unit 13LESSON PLAN reading unit 13
LESSON PLAN reading unit 13Hoàn Trần
 
N thi hkii tiếng anh lớp 6 (lý thuyết + bài tập)
N thi hkii tiếng anh lớp 6 (lý thuyết + bài tập)N thi hkii tiếng anh lớp 6 (lý thuyết + bài tập)
N thi hkii tiếng anh lớp 6 (lý thuyết + bài tập)Học Tập Long An
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

Tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 4 và 5 cực hay
Tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 4 và 5 cực hayTài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 4 và 5 cực hay
Tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 4 và 5 cực hay
 
Sáng kiến kinh nghiệm thủ thuật dạy phần “warm up” trong môn tiếng anh 8, 9 n...
Sáng kiến kinh nghiệm thủ thuật dạy phần “warm up” trong môn tiếng anh 8, 9 n...Sáng kiến kinh nghiệm thủ thuật dạy phần “warm up” trong môn tiếng anh 8, 9 n...
Sáng kiến kinh nghiệm thủ thuật dạy phần “warm up” trong môn tiếng anh 8, 9 n...
 
20 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5
20 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 520 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5
20 đề thi học sinh giỏi tiếng anh lớp 5
 
Bộ đề thi olympic tiếng anh lớp 4 và lớp 5
Bộ đề thi olympic tiếng anh lớp 4 và lớp 5Bộ đề thi olympic tiếng anh lớp 4 và lớp 5
Bộ đề thi olympic tiếng anh lớp 4 và lớp 5
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ CÓ FILE NGHE + LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CÓ FILE NGHE + LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD ...BÀI TẬP BỔ TRỢ CÓ FILE NGHE + LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CÓ FILE NGHE + LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD ...
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (chia thì)
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH FAMILY AND FRIENDS NATIONAL EDITION - LỚP 3, 4 (CÓ ...
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
BÀI TẬP BỔ TRỢ CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS CÓ ĐÁP ÁN (CẢ NĂM) (211 ...
 
Session 2
Session 2Session 2
Session 2
 
GIÁO ÁN MINH HỌA MÔN TIẾNG ANH - LỚP 8 - GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN MINH HỌA MÔN TIẾNG ANH - LỚP 8 - GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...GIÁO ÁN MINH HỌA MÔN TIẾNG ANH - LỚP 8 - GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
GIÁO ÁN MINH HỌA MÔN TIẾNG ANH - LỚP 8 - GLOBAL SUCCESS - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂ...
 
[Aroma] Sổ tay các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người đi làm
[Aroma] Sổ tay các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người đi làm[Aroma] Sổ tay các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người đi làm
[Aroma] Sổ tay các tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản cho người đi làm
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH
TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH
TỔNG HỢP ĐỀ THI IOE LỚP 5 CẤP HUYỆN TỈNH
 
BACH READING - UNIT 3
BACH READING - UNIT 3BACH READING - UNIT 3
BACH READING - UNIT 3
 
Luận văn Thạc sĩ an investigation into some of the factors affecting the moti...
Luận văn Thạc sĩ an investigation into some of the factors affecting the moti...Luận văn Thạc sĩ an investigation into some of the factors affecting the moti...
Luận văn Thạc sĩ an investigation into some of the factors affecting the moti...
 
GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS - KẾT NỐI TRI THỨC - GAME PHONG...
GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS - KẾT NỐI TRI THỨC - GAME PHONG...GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS - KẾT NỐI TRI THỨC - GAME PHONG...
GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS - KẾT NỐI TRI THỨC - GAME PHONG...
 
Bài tập TIẾNG ANH cho sách MY PHONICS GRADE 1
Bài tập TIẾNG ANH cho sách MY PHONICS GRADE 1Bài tập TIẾNG ANH cho sách MY PHONICS GRADE 1
Bài tập TIẾNG ANH cho sách MY PHONICS GRADE 1
 
Một vài biện pháp rèn kỹ năng nói tiếng Anh cho học sinh tiểu học
Một vài biện pháp rèn kỹ năng nói tiếng Anh cho học sinh tiểu họcMột vài biện pháp rèn kỹ năng nói tiếng Anh cho học sinh tiểu học
Một vài biện pháp rèn kỹ năng nói tiếng Anh cho học sinh tiểu học
 
LESSON PLAN reading unit 13
LESSON PLAN reading unit 13LESSON PLAN reading unit 13
LESSON PLAN reading unit 13
 
N thi hkii tiếng anh lớp 6 (lý thuyết + bài tập)
N thi hkii tiếng anh lớp 6 (lý thuyết + bài tập)N thi hkii tiếng anh lớp 6 (lý thuyết + bài tập)
N thi hkii tiếng anh lớp 6 (lý thuyết + bài tập)
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS LỚP 3 (HK1) CÓ FILE NGHE (BẢN HS-GV)
 

Similar to Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2

Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3Nguyễn Sáu
 
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)nguyen cong vu
 
Bai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thu
Bai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thuBai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thu
Bai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thulantrinh95
 
Bài 3 phương pháp dạy học hội thoại
Bài 3  phương pháp dạy học hội thoạiBài 3  phương pháp dạy học hội thoại
Bài 3 phương pháp dạy học hội thoạiTran Nhan
 
giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhất
giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhấtgiáo án lớp 1 tuần 33 hay nhất
giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhấtgia su minh tri
 
Phương pháp học Effortless English
Phương pháp học Effortless EnglishPhương pháp học Effortless English
Phương pháp học Effortless EnglishVo Thanh Hai
 
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 5
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 5Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 5
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 5Nguyễn Sáu
 
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào TạoLink tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào TạoPixwaresVitNam
 
Bản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hoc
Bản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hocBản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hoc
Bản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hocNguyen Quynh
 
Giáo án Tiếng việt Lớp 2 - Sách Cánh diều - Học kỳ 1
Giáo án Tiếng việt Lớp 2 - Sách Cánh diều - Học kỳ 1Giáo án Tiếng việt Lớp 2 - Sách Cánh diều - Học kỳ 1
Giáo án Tiếng việt Lớp 2 - Sách Cánh diều - Học kỳ 1Silas Ernser
 
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảoBộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảoHường Cao
 

Similar to Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2 (20)

Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 3
 
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
Cha me hoc tieng anh cung con lop 4 (doc thu)
 
Tuần 3- GA lop 3
Tuần 3- GA lop 3Tuần 3- GA lop 3
Tuần 3- GA lop 3
 
Tuần 11- GA lop 3
Tuần 11- GA lop 3Tuần 11- GA lop 3
Tuần 11- GA lop 3
 
Bai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thu
Bai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thuBai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thu
Bai tap-bo-tro-kien-thuc-tieng-anh-lop-3-tap-2-doc-thu
 
Tuần 4- GA lop 3
Tuần 4- GA lop 3Tuần 4- GA lop 3
Tuần 4- GA lop 3
 
Tuần 1- GA lop 3
Tuần 1- GA lop 3Tuần 1- GA lop 3
Tuần 1- GA lop 3
 
Tuần 8- GA lop 3
Tuần 8- GA lop 3Tuần 8- GA lop 3
Tuần 8- GA lop 3
 
Tuần 10- GA lop 3
Tuần 10- GA lop 3Tuần 10- GA lop 3
Tuần 10- GA lop 3
 
Bài 3 phương pháp dạy học hội thoại
Bài 3  phương pháp dạy học hội thoạiBài 3  phương pháp dạy học hội thoại
Bài 3 phương pháp dạy học hội thoại
 
giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhất
giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhấtgiáo án lớp 1 tuần 33 hay nhất
giáo án lớp 1 tuần 33 hay nhất
 
Tuan 3 2012
Tuan 3 2012Tuan 3 2012
Tuan 3 2012
 
Tuần 12-GA lop 3
Tuần 12-GA lop 3Tuần 12-GA lop 3
Tuần 12-GA lop 3
 
Tuần 2- GA lop 3
Tuần 2- GA lop 3Tuần 2- GA lop 3
Tuần 2- GA lop 3
 
Phương pháp học Effortless English
Phương pháp học Effortless EnglishPhương pháp học Effortless English
Phương pháp học Effortless English
 
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 5
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 5Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 5
Cha mẹ học tiếng Anh cùng con lớp 5
 
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào TạoLink tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Link tải Giáo án lớp 3 theo công văn 2345 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
 
Bản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hoc
Bản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hocBản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hoc
Bản in tieng viet 2: ppdh tieng anh va tieng viet cho hoc sinh tieu hoc
 
Giáo án Tiếng việt Lớp 2 - Sách Cánh diều - Học kỳ 1
Giáo án Tiếng việt Lớp 2 - Sách Cánh diều - Học kỳ 1Giáo án Tiếng việt Lớp 2 - Sách Cánh diều - Học kỳ 1
Giáo án Tiếng việt Lớp 2 - Sách Cánh diều - Học kỳ 1
 
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảoBộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
Bộ bài tập tiếng anh lớp 3 cho trẻ nên tham khảo
 

More from Little Daisy

Địa Tạng Bồ Tát Pháp Kinh (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)
Địa Tạng Bồ Tát Pháp Kinh (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)Địa Tạng Bồ Tát Pháp Kinh (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)
Địa Tạng Bồ Tát Pháp Kinh (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)Little Daisy
 
Quán Thế Âm Bồ Tát Pháp Kinh - (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)
Quán Thế Âm Bồ Tát Pháp Kinh - (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)Quán Thế Âm Bồ Tát Pháp Kinh - (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)
Quán Thế Âm Bồ Tát Pháp Kinh - (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)Little Daisy
 
Maitreya Kinh Di Lặc Bồ Tát - Cư Sĩ Huyền Thanh
Maitreya Kinh Di Lặc Bồ Tát - Cư Sĩ Huyền ThanhMaitreya Kinh Di Lặc Bồ Tát - Cư Sĩ Huyền Thanh
Maitreya Kinh Di Lặc Bồ Tát - Cư Sĩ Huyền ThanhLittle Daisy
 
Karma và Luân Hồi.pdf
Karma và Luân Hồi.pdfKarma và Luân Hồi.pdf
Karma và Luân Hồi.pdfLittle Daisy
 
Kinh tế nhân văn
Kinh tế nhân vănKinh tế nhân văn
Kinh tế nhân vănLittle Daisy
 
Thái Dương Thiên Thần
Thái Dương Thiên ThầnThái Dương Thiên Thần
Thái Dương Thiên ThầnLittle Daisy
 
Hoa Sen Chân Ngã
Hoa Sen Chân Ngã Hoa Sen Chân Ngã
Hoa Sen Chân Ngã Little Daisy
 
Bản Năng - Trí Tuệ - Trực Giác
Bản Năng - Trí Tuệ - Trực Giác Bản Năng - Trí Tuệ - Trực Giác
Bản Năng - Trí Tuệ - Trực Giác Little Daisy
 
Những Cột Mốc trên Đường Đạo
Những Cột Mốc trên Đường ĐạoNhững Cột Mốc trên Đường Đạo
Những Cột Mốc trên Đường ĐạoLittle Daisy
 
Phát Bồ Đề Tâm
Phát Bồ Đề TâmPhát Bồ Đề Tâm
Phát Bồ Đề TâmLittle Daisy
 
Thánh Đoàn - Huyền Giai Tinh Thần của Hệ Địa Cầu
Thánh Đoàn - Huyền Giai Tinh Thần của Hệ Địa CầuThánh Đoàn - Huyền Giai Tinh Thần của Hệ Địa Cầu
Thánh Đoàn - Huyền Giai Tinh Thần của Hệ Địa CầuLittle Daisy
 
Đêm tối của Linh Hồn
Đêm tối của Linh HồnĐêm tối của Linh Hồn
Đêm tối của Linh HồnLittle Daisy
 
Ý nghĩa tinh thần và màn che ảo cảm của các dấu hiệu hoàng đạo
Ý nghĩa tinh thần và màn che ảo cảm của các dấu hiệu hoàng đạoÝ nghĩa tinh thần và màn che ảo cảm của các dấu hiệu hoàng đạo
Ý nghĩa tinh thần và màn che ảo cảm của các dấu hiệu hoàng đạoLittle Daisy
 
7. Khoa học về Cái Chết
7. Khoa học về Cái Chết 7. Khoa học về Cái Chết
7. Khoa học về Cái Chết Little Daisy
 
6.3 Chiêm tinh nội môn - Các hành tinh
6.3 Chiêm tinh nội môn - Các hành tinh6.3 Chiêm tinh nội môn - Các hành tinh
6.3 Chiêm tinh nội môn - Các hành tinhLittle Daisy
 
6.2 Chiêm tinh nội môn - Dung hợp, nhà và các góc chiếu
6.2 Chiêm tinh nội môn - Dung hợp, nhà và các góc chiếu6.2 Chiêm tinh nội môn - Dung hợp, nhà và các góc chiếu
6.2 Chiêm tinh nội môn - Dung hợp, nhà và các góc chiếuLittle Daisy
 
6.1 Chiêm tinh học nội môn
6.1 Chiêm tinh học nội môn 6.1 Chiêm tinh học nội môn
6.1 Chiêm tinh học nội môn Little Daisy
 

More from Little Daisy (20)

Địa Tạng Bồ Tát Pháp Kinh (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)
Địa Tạng Bồ Tát Pháp Kinh (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)Địa Tạng Bồ Tát Pháp Kinh (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)
Địa Tạng Bồ Tát Pháp Kinh (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)
 
Quán Thế Âm Bồ Tát Pháp Kinh - (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)
Quán Thế Âm Bồ Tát Pháp Kinh - (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)Quán Thế Âm Bồ Tát Pháp Kinh - (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)
Quán Thế Âm Bồ Tát Pháp Kinh - (Nguồn: Cư Sĩ Huyền Thanh)
 
Maitreya Kinh Di Lặc Bồ Tát - Cư Sĩ Huyền Thanh
Maitreya Kinh Di Lặc Bồ Tát - Cư Sĩ Huyền ThanhMaitreya Kinh Di Lặc Bồ Tát - Cư Sĩ Huyền Thanh
Maitreya Kinh Di Lặc Bồ Tát - Cư Sĩ Huyền Thanh
 
Karma và Luân Hồi.pdf
Karma và Luân Hồi.pdfKarma và Luân Hồi.pdf
Karma và Luân Hồi.pdf
 
Kinh tế nhân văn
Kinh tế nhân vănKinh tế nhân văn
Kinh tế nhân văn
 
Thái Dương Thiên Thần
Thái Dương Thiên ThầnThái Dương Thiên Thần
Thái Dương Thiên Thần
 
Hoa Sen Chân Ngã
Hoa Sen Chân Ngã Hoa Sen Chân Ngã
Hoa Sen Chân Ngã
 
Tiềm thức
Tiềm thứcTiềm thức
Tiềm thức
 
Antahkarana.pdf
Antahkarana.pdfAntahkarana.pdf
Antahkarana.pdf
 
Bản Năng - Trí Tuệ - Trực Giác
Bản Năng - Trí Tuệ - Trực Giác Bản Năng - Trí Tuệ - Trực Giác
Bản Năng - Trí Tuệ - Trực Giác
 
Những Cột Mốc trên Đường Đạo
Những Cột Mốc trên Đường ĐạoNhững Cột Mốc trên Đường Đạo
Những Cột Mốc trên Đường Đạo
 
Phát Bồ Đề Tâm
Phát Bồ Đề TâmPhát Bồ Đề Tâm
Phát Bồ Đề Tâm
 
Thánh Đoàn - Huyền Giai Tinh Thần của Hệ Địa Cầu
Thánh Đoàn - Huyền Giai Tinh Thần của Hệ Địa CầuThánh Đoàn - Huyền Giai Tinh Thần của Hệ Địa Cầu
Thánh Đoàn - Huyền Giai Tinh Thần của Hệ Địa Cầu
 
Đêm tối của Linh Hồn
Đêm tối của Linh HồnĐêm tối của Linh Hồn
Đêm tối của Linh Hồn
 
Ý nghĩa tinh thần và màn che ảo cảm của các dấu hiệu hoàng đạo
Ý nghĩa tinh thần và màn che ảo cảm của các dấu hiệu hoàng đạoÝ nghĩa tinh thần và màn che ảo cảm của các dấu hiệu hoàng đạo
Ý nghĩa tinh thần và màn che ảo cảm của các dấu hiệu hoàng đạo
 
8. Nghiệp quả
8. Nghiệp quả8. Nghiệp quả
8. Nghiệp quả
 
7. Khoa học về Cái Chết
7. Khoa học về Cái Chết 7. Khoa học về Cái Chết
7. Khoa học về Cái Chết
 
6.3 Chiêm tinh nội môn - Các hành tinh
6.3 Chiêm tinh nội môn - Các hành tinh6.3 Chiêm tinh nội môn - Các hành tinh
6.3 Chiêm tinh nội môn - Các hành tinh
 
6.2 Chiêm tinh nội môn - Dung hợp, nhà và các góc chiếu
6.2 Chiêm tinh nội môn - Dung hợp, nhà và các góc chiếu6.2 Chiêm tinh nội môn - Dung hợp, nhà và các góc chiếu
6.2 Chiêm tinh nội môn - Dung hợp, nhà và các góc chiếu
 
6.1 Chiêm tinh học nội môn
6.1 Chiêm tinh học nội môn 6.1 Chiêm tinh học nội môn
6.1 Chiêm tinh học nội môn
 

Recently uploaded

NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 

Recently uploaded (19)

NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 

Hướng dẫn thiết kế bài giảng tiếng Anh lớp 3 tập 2

  • 1.
  • 2. Unit 11 This is my family 1
  • 3. 2 DANH MỤC VIẾT TẮT GV : Giáo viên HS : Học sinh SGV : Sách giáo viên Tiếng Anh 3 - tập hai SHS : Sách học sinh Tiếng Anh 3 - tập hai
  • 4. Tiếng Anh 3 là bộ sách thứ nhất trong ba bộ sách được viết theo chương trình Tiếng Anh Tiểu học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành tháng 8 năm 2010. Bộ sách này được biên soạn đặc biệt cho trẻ em người Việt mới bắt đầu học tiếng Anh từ lớp 3 như một ngoại ngữ, thể hiện phương hướng giao tiếp, lấy người học và các hoạt động học tập làm trung tâm với ngữ liệu được xây dựng và phát triển dần qua các hoạt động nghe, nói, đọc và viết độc lập hoặc kết hợp từ đơn giản đến phức tạp. Các hoạt động trong sách được thiết kế giúp học sinh phát huy sự tư duy độc lập hoặc có sự hợp tác với bạn đồng học trong khi thực hiện các hoạt động học tập. Nội dung các hoạt động trong sách được lựa chọn và lồng ghép các kĩ năng, kiến thức ngôn ngữ và văn hoá của đất nước học tiếng và của người học trong môi trường thực tế Việt Nam và đất nước học tiếng. Vai trò của giáo viên dạy theo sách là người tổ chức, hướng dẫn, hỗ trợ, đôn đốc, kiểm tra và đánh giá sự tiến bộ của học sinh trong việc học tập tiếng Anh trong điều kiện trường lớp tại Việt Nam. Sách học sinh Tiếng Anh 3 gồm hai tập. Mỗi tập có 10 đơn vị bài gọi là Unit và hai đơn vị bài củng cố ôn tập gọi là Review. Mỗi Unit được thiết kế thành ba bài học gọi là Lesson. Như vậy toàn bộ hai tập sách có 20 Units và 4 Reviews được dạy và học trong suốt năm học theo chương trình 4 tiết/tuần và với 6 tiết (1 tiết = 35 phút)/Unit và 2 tiết/Review. Đối với các trường hợp đặc biệt, giáo viên có thể linh động điều chỉnh nội dung trong sách cho phù hợp với loại chương trình, mục đích và đối tượng giảng dạy cụ thể. Ngoài sách học sinh Tiếng Anh 3 còn có sách bài tập và sách giáo viên. Sách bài tập có 20 Units với chủ đề tương ứng với sách học sinh nhưng các loại hình bài tập đa dạng và phong phú hơn. Trong sách giáo viên, ngoài phần hướng dẫn dành riêng cho từng đơn vị bài học còn có phần giới thiệu chung với đầy đủ các thành phần như tổng quan về phương pháp giảng dạy tiếng Anh cho 3 LỜI NÓI ĐẦU
  • 5. bậc Tiểu học Việt Nam, cách tổ chức thực hành trong lớp, ngôn ngữ giao tiếp thường dùng trong lớp dành cho giáo viên và học sinh, tập hợp một số trò chơi ngôn ngữ phổ biến trong các lớp tiếng Anh Tiểu học, v.v. Để việc giảng dạy bộ sách Tiếng Anh 3 hiệu quả, giáo viên nên tham khảo đầy đủ các sách học sinh, sách giáo viên và sách bài tập trước khi bắt đầu chương trình dạy nhằm có được một cái nhìn tổng thể về phương pháp, nội dung và định dạng mỗi loại sách và đơn vị bài học, bài tập và bài giảng trước khi lập kế hoạch giảng dạy cụ thể trong năm. Các nội dung bài giảng trong tài liệu HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG TIẾNG ANH 3 - TẬP HAI chỉ mang tính chất gợi ý và hỗ trợ thêm cho giáo viên về các ý tưởng trong lúc chọn lựa dạy những gì phù hợp với điều kiện giảng dạy cụ thể và trình độ của đối tượng học và kinh nghiệm của cá nhân trong khi dạy theo bộ sách Tiếng Anh 3. Mỗi bài giảng bắt đầu bằng tổng quan mục tiêu và yêu cầu chung cho cả Unit gồm năng lực sử dụng tiếng Anh, ngữ pháp (mẫu câu), từ vựng và phần luyện âm để ráp vần (phonics). Kế tiếp là bài giảng từng phần bám theo sách giáo khoa gồm các chi tiết: mục tiêu, trình tự giảng dạy: Khởi động (warm - up), giới thiệu bài học (nếu bắt đầu Lesson 1 hoặc Lesson 2), và đặc biệt là phần ghi chú gợi ý cụ thể các kĩ thuật và thủ thuật giảng dạy cũng như phần chú thích về ngôn ngữ. Chúng tôi mong rằng tài liệu HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG TIẾNG ANH 3 - TẬP HAI sẽ hỗ trợ cho việc dạy sách Tiếng Anh 3 - Tập hai của các thầy cô thêm phần hiệu quả. NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM 4
  • 6. 1 Look, listen and repeat. Unit 11 This is my family 5 MỤC TIÊU CỦA ĐƠN VỊ BÀI HỌC •• HS có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về các thành viên trong gia đình. •• HS có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về tuổi của các thành viên trong gia đình. NGÔN NGỮ Mẫu câu Who’s that? He/She’s + family member. How old is your + family member? He/She’s + age. •• Từ vựng: who, family, father, mother, grandmother, grandfather, brother, sister, photo, man, woman, how old •• Luyện âm: br /br/ brother và gr /gr/ grandmother GIÁO CỤ Sách giáo khoa, thẻ từ, tranh con, đĩa CD, các dụng cụ cần thiết để vẽ và trang trí một bức tranh của các thành viên trong gia đình như ông bà, bố mẹ và anh chị em. LESSON 1 •• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp ngoài lớp học: Linda và Mai hỏi và trả lời về bố và mẹ của Mai. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS nghe và nhắc lại theo nội dung truyện tranh Cat and Mouse trong Review 2. Sau đó cho các em đóng vai các nhân vật trong truyện. •• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi gợi ý để giúp các em hiểu được tình huống giao tiếp trong tranh: Who is this? What’s her name? Cho HS nhắc lại các từ father, mother, nice, young và giải Unit 11 This is my family
  • 7. 2 Point and say. Unit 11 This is my family6 thích nghĩa nếu cần. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai lần (CD - Track 2). •• Lần lượt chỉ vào các bong bóng để HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa lỗi phát âm nếu có. Ghi chú: - Lưu ý cách phát âm các từ như that, father và mother có chứa âm /ð/ là âm tương đối khó đọc đối với HS Việt Nam. - Chú ý cách nói các cụm từ tận cùng bằng các âm /s/ và /z/ dù có cách viết chữ ‘s’ giống nhau: Who’s /z/, He’s /z/, that’s /s/, She’s /z/. •• Mục tiêu: Rèn luyện các mẫu câu hỏi và trả lời về các thành viên trong gia đình. •• Ngôn ngữ: Who’s that? - He’s/She’s my + family member. grandfather, grandmother, father, mother, sister, brother •• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện. •• Cho HS nghe và nhắc lại các mẫu câu trong phần này hai lần (CD - Track 2): Girl: Who’s that? Boy: He’s my grandfather. She’s my grandmother. •• Chỉ vào tranh cho HS luyện nói câu trả lời He’s/She’s my... Sau đấy chỉ vào tranh, hỏi để HS trả lời. Đổi vai: cả lớp hỏi, GV trả lời. Chia lớp thành hai nhóm: Một nhóm hỏi và nhóm kia trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp. •• Lưu ý HS cách đọc trọng âm các từ ‘grandfather và ‘grandmother là các từ ghép có trọng âm ở từ đầu tiên. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên (open pair - HS được chọn không theo cặp đã luyện với nhau) thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có.
  • 8. 3 Let’s talk. 4 Listen and tick. Unit 11 This is my family 7 •• Mục tiêu: Ôn và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt động 1 và 2 đồng thời nâng cao khả năng tương tác. •• Hoạt động: Hỏi và trả lời về các thành viên trong gia đình: Who’s that? He’s/ She’s my … •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1. Look, listen and repeat. Có thể cho HS chơi trò Slap the board để dạy thêm một số từ về gia đình như cousin, grandson, granddaughter, uncle, aunt. Giới thiệu và dạy nghĩa của các từ mới. Sau đó viết các từ này lên bảng cho HS nghe và nhắc lại vài lần trước khi tiến hành trò chơi. Khi trò chơi chấm dứt, cho HS làm câu với các từ trên bảng. •• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy hướng dẫn và tổ chức cho HS thực hành theo cặp. •• Viết lên bảng giới hạn thời gian dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu. •• Hoạt động: Nghe hiểu và chọn đúng tranh để đánh dấu. •• Trình tự: •• Khởi động: Dùng thẻ hình cho HS chơi trò I can see để ôn lại các từ đã học như: grandfather, grandmother, father, mother, brother và sister. Sau đấy chỉ vào tranh, hỏi: What’s he/she like? để HS dùng lại các tính từ như: young, old, và nice. •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi gợi ý để các em nhận biết những người trong tranh (cha, bà và ông). •• Cho HS nghe hai lần: Lần 1, HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết nội dung trong tranh và nội dung nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa chọn tranh để đánh dấu (CD - Track 3). •• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần. Đáp án: 1b 2a 3c
  • 9. Baby Shower 6 Let’s sing. Unit 11 This is my family8 5 Read and complete. •• Lời bài nghe: 1. Linda: Who’s that man? Mai: He’s my father. Linda: Really? He’s young! 2. Linda: And who’s that woman? Mai: She’s my mother. Linda: She’s nice! Mai: Thank you. 3. Mai: And that’s my grandfather. Linda: He is nice too. Mai: But he isn’t young. He’s old. •• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp. •• Hoạt động: Xem tranh, đọc câu cho sẵn và điền từ vào chỗ trống. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc kết hợp với viết. Sau đấy cho HS xem tranh và đọc 4 câu bên phải của tranh, Trong khi đọc, HS cần gạch chân các từ man, woman, boy. Giải thích nghĩa các từ này nếu HS chưa biết. •• Giúp HS suy diễn và gắn kết từ các từ này với các thành viên trong gia đình: man với các từ father và grandfather; woman với các từ mother và grandmother; girl với sister và boy với brother. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi 2 HS đọc lại các câu hoàn chỉnh. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: 1 family 2 father 3 mother 4 brother •• Mục tiêu: Mở rộng từ vựng và nâng cao khả năng phát âm qua dạng bài hát A happy family. •• Hoạt động: Hát và biểu diễn bằng động tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu và tên bài hát. Sau đấy cho HS đọc lời bài hát. Giải thích từ mới.
  • 10. 1 Look, listen and repeat. Unit 11 This is my family 9 •• Cho HS nghe qua bài hát một hoặc hai lần (CD - Track 4). Hướng dẫn HS nghe và nhắc lại từng lời bài hát. Chia lớp thành hai nhóm: Nhóm 1 hát 4 câu đầu; nhóm 2 hát 4 câu tiếp theo. Sau đấy đổi phiên. Yêu cầu HS thực hành theo nhóm nhỏ. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài nhóm diễn lại bài hát. Sửa lỗi phát âm nếu có. LESSON 2 •• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Mai và Linda đang hỏi và trả lời về tuổi của em trai và bà của Mai. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS diễn lại bài hát A Happy Family. Sau đấy dùng thẻ hình cho HS chơi trò I can see. để ôn lại các từ: grandfather, grandmother, father, mother, sister và brother. •• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi để giúp các em hiểu rõ tình huống giao tiếp trong tranh: Who are they? What are they talking about? Giải thích câu hỏi nếu HS chưa hiểu. Nhắc các em chú ý nghe cách đọc số tuổi. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai lần (CD - Track 5). •• Lần lượt chỉ vào các bong bóng cho HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa lỗi phát âm nếu cần. Ghi chú: Dùng các ngón tay dạy cho HS đọc từ 1 - 10. Sau đấy viết số lên bảng, đọc và cho HS nhắc lại. Chỉ giải thích các số có trong bài (65, 68, 42, 41, 13 và 10) bằng cách ghép các con số 1 - 9 có sẵn trên bảng và đọc để HS nhắc lại.
  • 11. 2 Point and say. 3 Let’s talk. Unit 11 This is my family10 •• Mục tiêu: Rèn luyện hỏi và trả lời về tuổi của các thành viên trong gia đình. •• Ngôn ngữ: How old is your + family member? - He’s/She’s + age. 68, 65, 42, 41, 13, 10 •• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện. •• Cho HS nghe và nhắc lại các mẫu câu hai lần (CD - Track 6): Girl: How old is your grandfather? Boy: He’s 68. Girl: How old is your grandmother? Boy: She’s 65. •• Viết lên bảng các số 1 - 10 và 68, 65, 42, 41, 13, 10 để cả lớp tập nói. Sau đấy chỉ vào từng tranh để HS luyện các câu trả lời He’s/She’s + tuổi. Lần lượt chỉ vào tranh và hỏi How old is your grandfather/grandmother/father/ mother/brother/sister? để cả lớp trả lời. Đổi vai: Chỉ vào tranh cho cả lớp hỏi và GV trả lời. Chia lớp làm hai nhóm: một nhóm hỏi và một nhóm trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp. •• Nhắc HS cách nói nối từ trong câu hỏi: How old is …? và những từ được nhấn mạnh trong câu cũng như cách đọc nhanh các từ không được nhấn mạnh. Ngoài ra, nhắc HS chú ý ngữ điệu xuống ở cuối câu hỏi: How old is your grandfather/father? và ngữ điệu xuống cuối các câu trả lời He’s/She’s + tuổi. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành. Sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Ôn lại kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt động 1 và 2, đồng thời nâng cao khả năng tương tác. •• Hoạt động: Hỏi và trả lời dùng How old is your + family member? He’s/She’s + age.
  • 12. 4 Listen and number. BabyUnit 11 This is my family 11 •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1. Look, listen and repeat. Sau đấy tổ chức cho HS chơi trò Look and say để ôn lại các số đếm từ 1 - 10 và các số xuất hiện trong hoạt động 2. Đưa cao các thẻ từ có các con số hoặc dùng các ngón tay để ra hiệu cho HS nói. •• Hướng dẫn và tổ chức cho HS thực hành hỏi và trả lời theo cặp. Nhắc các em có thể mở rộng thực hành hỏi tuổi nhau và tuổi của những thành viên trong gia đình. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm của HS nếu có. •• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu và viết số. •• Hoạt động: Nghe hiểu và viết số thứ tự vào tranh. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS hát lại bài A happy family. •• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện nghe. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi để HS nhận biết các nhân vật trong tranh: Who is this? a. bà, b. anh trai, c. ông và d. em gái. •• Cho HS nghe hai lần - lần 1: HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết hình trong tranh với lời bài nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa đánh số thứ tự (CD - Track 7). •• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần. Đáp án: a3 b4 c2 d1 •• Lời bài nghe: 1. Tom: That’s my sister. Mai: How old is she? Tom: She’s six years old. 2. Tom: That’s my grandfather. Linda: How old is he? Tom: He’s sixty - eight. 3. Mai: Who’s that? Tom: It’s my grandmother. Mai: How old is she? Tom: She’s sixty - four. 4. Mai: And who’s that? Tom: It’s my brother. Mai: How old is he? Tom: He’s thirteen.
  • 13. 5 Read and complete. 6 Write about your family. Unit 11 This is my family12 5. •• Mục tiêu: Đọc hiểu kết hợp với viết. •• Hoạt động: Đọc lướt một đoạn văn và bảng để điền tuổi. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện đọc kết hợp với viết. Sau đấy hướng dẫn HS đọc bảng bên dưới đoạn văn. Nhắc HS chú ý những người cần tìm tuổi để điền vào. Hướng dẫn HS đọc quét nhanh đoạn văn để tìm thông tin về tuổi của các nhân vật liên quan như: cha, mẹ và anh trai. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Cho cả lớp đọc đồng thanh lại đoạn văn. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: His father: 44 His mother: 39 His brother: 14 •• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp. •• Hoạt động: Dựa vào câu hỏi hướng dẫn cho sẵn để viết về gia đình của cá nhân HS. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện. Sau đấy cho HS đọc các câu hỏi gợi ý và kiểm tra mức độ hiểu của các em. Giải thích hoặc cung cấp từ nếu HS yêu cầu. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Tổ chức cho HS đọc lại bài viết của nhau theo cặp trước khi gọi một hoặc hai em đọc to bài viết của mình. Sửa lỗi phát âm của HS nếu cần.
  • 14. 1 Listen and repeat. 2 Listen and write. Unit 11 This is my family 13 LESSON 3 •• Mục tiêu: Phát âm đúng các cụm âm br và gr trong từ và câu. •• Ngôn ngữ: brother - That’s my brother. grandmother - My grandmother’s 55 years old. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS chơi trò Spelling Bee, Đánh vần các từ bắt đầu với br và gr như: bread, brown, breakfast, brother, grandmother, grandfather, grapes, gray, green để HS đoán từ. Giải thích nghĩa từ mới. •• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện âm. Sau đấy cho HS nhắc lại các cụm mẫu tự, từ và câu trong sách hai lần (CD - Track 8 ). •• Gọi một vài HS đọc lại và sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Củng cố lại hoạt động 1 trong Lesson 3. •• Hoạt động: Nghe chính tả và điền từ vào chỗ trống trong câu. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện âm. Sau đấy cho HS đọc hai câu trong sách và đoán trước từ cần điền vào câu. Đọc chính tả hai câu trong sách cho HS nghe để điền từ còn thiếu vào chỗ trống (CD - Track 9). •• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi một vài HS đọc lại hai câu đã hoàn thành. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: 1 brother 2 grandfather •• Lời bài nghe: 1. My brother is fifteen. 2. My grandfather is fifty - three years old.
  • 15. 3 Let’s chant. 4 Read and match. Unit 11 This is my family14 •• Mục tiêu: Ôn lại từ và mẫu câu; đồng thời nâng cao khả năng phát âm qua dạng bài chant: How old is he? •• Hoạt động: Đọc bài chant và diễn tả bằng động tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài chant. Sau đấy cho HS đọc lời bài chant. Đặt câu hỏi kiểm tra mức độ hiểu của HS. •• Cho HS nghe qua bài chant một hoặc hai lần (CD - Track 10). Yêu cầu HS nghe và nhắc lại từng lời bài chant. Chia lớp thành hai nhóm để thực hành bài chant: một nhóm đọc câu hỏi; nhóm còn lại đọc câu trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo nhóm nhỏ. •• Khuyến khích HS dựa theo vần điệu của bài chant để thay he/she bằng các từ chỉ người thân trong gia đình như your brother/sister/mother/father, v.v. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài nhóm diễn lại bài chant. Sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Ôn lại từ và mẫu câu đã học qua dạng đọc và ghép câu. •• Hoạt động: Đọc hiểu và ghép câu hỏi với câu trả lời. •• Trình tự: •• Khởi động: Hướng dẫn cho HS diễn lại bài chant ở Hoạt động 3. •• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện đọc. Sau đấy hướng dẫn cho HS đọc qua các câu hỏi và câu trả lời. HS đọc lại từng câu hỏi để tìm ghép với câu trả lời tạo thành một hành động lời nói có ý nghĩa. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi 4 cặp HS hỏi và trả lời các câu đã ghép. Sửa lỗi phát âm của HS nếu có. Đáp án: 1d 2a 3b 4c
  • 16. 5 Look, read and write. 6 Project. Unit 11 This is my family 15 •• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp. •• Hoạt động: Dựa vào tranh và đoạn văn cho sẵn để đọc và điền từ vào chỗ trống. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện viết. Sau đấy cho HS xem tranh để nhận biết các nhân vật trong tranh trước khi đọc đoạn văn. Nhắc các em chú ý các từ xuất hiện trước và sau khoảng trống là văn cảnh để giúp đoán được từ cần tìm. HS cần gạch chân và liên kết các từ man, woman, boy, girl với các từ chỉ thành viên trong gia đình như: man - > father, grandfather; woman - > grandmother, mother; girl - > sister; boy - > brother. Ngoài ra, tuổi cũng là một yếu tố để xác định từ. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi một hoặc hai HS đọc lại đoạn văn đã hoàn thành. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: 1 family 2 father 3 mother 4 brother 5 sister •• Mục tiêu: Nâng cao khả năng giao tiếp và hợp tác trong khi làm việc theo cặp/ nhóm. •• Hoạt động: HS vẽ và trưng bày tranh gia đình. Sau đấy giới thiệu từng người trong tranh theo yêu cầu của GV. •• Trình tự: Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy tổ chức cho HS làm việc theo cặp hoặc nhóm để thảo luận và quyết định số người trong tranh và phân công trong việc vẽ, trang trí và thuyết minh tranh theo yêu cầu của GV.
  • 17. Unit 11 This is my family16 Worksheet - Unit 11 Name: …………………………………….…………………………………………. Class: …………………………… Date: ………………………………………….... 1. Look at the family. Write the answers. Who’s number 4? - It’s the father. Who’s number 3? - It’s the __________. Who’s number 2? - It’s the __________. Who’s number 1? - It’s the __________. 2. Complete, point and say. brother ___ead ___eakfast My brother likes bread for breakfast. My sister doesn’t like bread for breakfast. grandmother ___een ___apes My grandmother likes green grapes. My grandfather doesn’t like green grapes. 2 1 34
  • 18. 1 Look, listen and repeat. Unit 12 This is my house 17 MỤC TIÊU CỦA ĐƠN VỊ BÀI HỌC •• HS có thể mô tả nhà và các tiện nghi trong nhà. •• HS có thể hỏi và trả lời về nhà và các tiện nghi trong nhà và trong phòng. NGÔN NGỮ Mẫu câu There’s a + house facility. - It’s + adjective. Is there a + house facility? - Yes, there is./No, there isn’t. •• Từ vựng: there, living room, kitchen, bathroom, bedroom, dining room, garden, pond, gate, yard, fence, nice •• Luyện âm: ch /tʃ/ kitchen và th /θ/ bathroom GIÁO CỤ Sách giáo khoa, thẻ từ, tranh con, đĩa CD, các dụng cụ cần thiết để vẽ và trang trí tranh của một cái nhà và viết tên các tiện nghi trong nhà. LESSON 1 •• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Mai giới thiệu nhà và sân vườn với Linda. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: GV cho HS nói lại bài chant How old is he? ở trang 10. •• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy yêu cầu HS mở sách, xem tranh và đặt câu hỏi để giúp HS hiểu rõ các tình huống giao tiếp trong tranh:What’s this? Is it a house/ garden? Is it Mai’s house/garden? Giải thích nghĩa câu hỏi nếu cần. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai lần (CD - Track 11). Giải thích nghĩa của từ mới. Nhắc HS khi nghe chú ý cách nói nối từ như: This is … There’s a garden… •• Lần lượt chỉ vào các bong bóng để HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa lỗi phát âm nếu có. Unit 12 This is my house
  • 19. 2 Point and say. 3 Let’s talk. Unit 12 This is my house18 •• Mục tiêu: Rèn luyện cấu trúc câu mô tả các tiện nghi trong phòng. •• Ngôn ngữ: There’s a + house facility. - It’s very nice. living room, kitchen, bathroom, bedroom, dining room, garden, very, nice •• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện. •• Cho HS nghe và nhắc lại các mẫu câu trong phần này hai lần (CD - Track 11): Boy: There’s a living room. Girl: It’s very nice. •• Chỉ vào từng tranh giới thiệu các từ: living room, kitchen, bathroom, bedroom, dining room và garden và cho HS nhắc lại hai lần các từ này. Giải thích nghĩa của từ mới. Lần lượt chỉ vào từng tranh để các em luyện nói mẫu câu: There’s a ... Sau đấy chỉ vào tranh cho cả lớp hoàn thành câu: There’s … và đáp lại với: It’s very nice. Đổi vai: GV nói câu thứ nhất. HS nói câu tương tác thứ hai. Chia lớp thành hai nhóm: Một nhóm nói câu đầu tiên, nhóm kia nói câu tương tác thứ hai. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp. •• Lưu ý HS cách đọc nối các từ There’s a … ; các từ kép ‘living room, ‘bathroom, ‘bedroom, ‘dining room có từ đầu nhận trọng âm (đọc nhấn mạnh). •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành. Sửa lỗi phát âm của HS nếu cần. •• Mục tiêu: Ôn và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt động 1 và 2, đồng thời nâng cao khả năng tương tác. •• Hoạt động: Tương tác trong mô tả về các tiện nghi trong nhà: There’s a … Wow, it’s … •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1. Look, listen and repeat.
  • 20. 4 Listen and tick. Baby Unit 12 This is my house 19 •• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy hướng dẫn và tổ chức cho HS thực hành theo cặp. •• Viết lên bảng giới hạn thời gian dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có. Ghi chú: Nếu có thời gian, có thể cho HS chơi một trong các trò chơi: Spelling Bee, Slap the board hoặc Bingo để chọn lựa từ mở rộng (liên quan với chủ điểm gia đình): cousin, niece, nephew, grandson, granddaughter, uncle, aunt. (Viết các từ mới lên bảng cho HS nghe và nhắc lại vài lần. Sau đấy xóa đi và cho HS chơi trò chơi. Cuối cùng cho HS dùng các cấu trúc đã học để làm câu với các từ mới học thêm). •• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu. •• Hoạt động: Nghe hiểu và chọn đúng tranh để đánh dấu. •• Trình tự: •• Khởiđộng:DùngcácthẻtừchoHSchơitròxếpchữcáithànhtừ(unscramble the words): house, garden, và kitchen và làm câu với các từ này. Ví dụ: s o h e u •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đó cho HS xem tranh và nhắc các em chú ý các chi tiết: nhà, vườn hoa và nhà bếp. Cho HS nghe hai lần: Lần 1, HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết nội dung trong tranh và nội dung nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa chọn tranh để đánh dấu (CD - Track 12). •• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần. Đáp án: 1a 2b 3a •• Lời bài nghe: 1. Lind: This is my house. Mai: Wow! It’s big! 2. Linda: There’s a garden. Come and see it. Mai: It’s very beautiful! Mai: That’s the kitchen over there. Come and see it. Linda: Wow! It’s very nice!
  • 21. 5 Look and write. 6 Let’s sing. Unit 12 This is my house20 •• Mục tiêu: Kết hợp đọc và viết, có tranh hỗ trợ. •• Hoạt động: Xem tranh, đọc câu và điền từ vào chỗ trống. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc kết hợp với viết. Sau đấy hướng dẫn HS xem tranh và nhận biết các chi tiết: nhà, phòng khách, phòng ăn, phòng ngủ, phòng tắm, nhà bếp. •• Hướng dẫn HS xem lại tranh và chuyển đổi tranh thành các từ chỉ nhà và các tiện nghi trong phòng để điền vào câu. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi 3 HS đọc lại các câu hoàn chỉnh. Chỉnh sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: 1 a, my house 2 a living room 3 a dining room 4 a bedroom 5 a bathroom 6 a kitchen •• Mục tiêu: Mở rộng từ vựng và nâng cao khả năng phát âm qua dạng bài hát The way I clean my house. •• Hoạt động: Hát và biểu diễn bằng động tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu và tên bài hát. Sau đấy cho HS đọc lời bài hát. Giải thích từ mới. •• Cho HS nghe qua bài hát một hoặc hai lần (CD - Track 13). Hướng dẫn HS nghe và nhắc lại từng lời bài hát. Chia lớp thành hai nhóm: Từng nhóm lần lượt hát 2 lời: Ví dụ, nhóm 1 hát: This is the way .… Clean my house…; nhóm 2 hát: This is the way …So early …; rồi đổi lại vai. Yêu cầu HS thực hành theo nhóm nhỏ. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài nhóm diễn lại bài hát. Sửa lỗi phát âm nếu có.
  • 22. 1 Look, listen and repeat. 2 Point and say. Unit 12 This is my house 21 LESSON 2 •• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Tony giới thiệu với Nam phòng khách, vườn hoa và hàng rào quanh vườn. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS hát lại bài hát The way I clean my house. Sau đấy cho các em chơi trò Slap the board để ôn lại các từ đã học trong Lesson 1 như: house, garden, living room, bedroom, bathroom, kitchen, v.v. •• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy hướng dẫn HS xem tranh, đặt câu hỏi để giúp các em hiểu rõ tình huống giao tiếp trong tranh: Who are they? Where are they? What is Tony doing? Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai lần (CD - Track 14). Giải thích nghĩa từ mới. •• Lần lượt chỉ vào các bong bóng cho HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa lỗi phát âm nếu cần. Ghi chú: - Wow! Dùng để diễn đạt sự ngạc nhiên thú vị. - Nhắc HS chú ý nghe cách nối từ của người nói: Is there a garden/fence? •• Mục tiêu: Rèn luyện các câu hỏi và trả lời về các tiện nghi trong nhà. •• Ngôn ngữ: Is there a…? - Yes, there is./No, there isn’t. pond, gate, yard, fence •• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện. Sau đấy cho HS nghe và nhắc lại hai lần (CD - Track 15). Girl: Is there a pond? Boy: Yes, there is. Girl: Is there a fence? Boy: No, there isn’t.
  • 23. 3 Let’s talk. 4 Listen and number. Unit 12 This is my house22 •• Chỉ vào từng tranh để giới thiệu các từ: pond, gate, yard, fence và cho HS nhắc lại các từ này. Sau đấy cho HS luyện câu hỏi Is there a …? Lần lượt chỉ vào từng hình để HS hỏi và GV trả lời với Yes hay No. Chỉ vào tranh và hỏi để cả lớp trả lời. Chia lớp làm hai nhóm: một nhóm hỏi và một nhóm trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp. •• Lưu ý HS ngữ điệu lên của các câu hỏi Yes - No và ngữ điệu xuống của câu trả lời. Is there a fence? Yes, there is. No, there isn’t. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành. Sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Ôn và củng cố lại kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt động 1và 2. •• Hoạt động: Hỏi - trả lời với Is there a…? Yes/No… •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1. Look, listen and repeat. •• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy hướng dẫn và tổ chức cho HS thực hành theo cặp. HS thay phiên nhau chỉ vào từng chi tiết trong tranh tổng thể để hỏi và trả lời. •• Gọi vài cặp thực hành. Sửa lỗi phát âm của HS nếu có. •• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu. •• Hoạt động: Nghe hiểu và viết số thứ tự vào tranh. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho cả lớp hát lại bài The way I clean my house hoặc chơi Slap the board (đọc từ để HS nghe và chỉ vào tranh). Từ dùng trong trò chơi: house, tree, pond, gate, fence.
  • 24. 5 Read and complete. Unit 12 This is my house 23 Baby Shower •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy cho HS xem tranh và hướng sự chú ý của HS vào các chi tiết như nhà, cây, ao, cổng, hàng rào. •• Cho HS nghe hai lần - lần 1: HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết hình trong tranh với lời bài nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa đánh số thứ tự (CD - Track 16). •• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần. Đáp án: a2 b1 c4 d3 •• Lời bài nghe: 1. Tony: This is my house. Phong: Oh, it’s nice. And there’s a very big tree next to it. 2. Phong: Is there a pond? Tony: Yes, there is. Come and see it. Phong: Wow! What a nice pond! 3. Phong: Is there a gate? Tony: Yes, there is. 4. Phong: That’s a nice fence around the house. Tony: Thank you. •• Mục tiêu: Đọc hiểu kết hợp với viết. •• Hoạt động: Đọc nhanh một đoạn văn và điền vào chỗ trống với từ cho sẵn. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy hướng dẫn HS đọc từ trong khung và giải thích từ mới nếu có. Sau đấy HS đọc quét nhanh đoạn văn, chú ý các từ xuất hiện trước và sau khoảng trống trong câu là văn cảnh giúp đoán nghĩa của câu. HS tìm từ thích hợp trên khung để điền vào tạo thành câu có ý nghĩa. Nhắc HS cũng nên chú ý đến các tập hợp từ như: my + danh từ; It is + tính từ; a + danh từ. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Cho cả lớp đọc đồng thanh lại đoạn văn. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: 1 house 2 beautiful 3 tree 4 pond
  • 25. 6 Write about your house. 1 Listen and repeat. Unit 12 This is my house24 •• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp. •• Hoạt động: Dựa vào câu hỏi hướng dẫn cho sẵn để viết về nhà của cá nhân HS. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu của bài luyện. Sau đấy cho HS đọc các câu hỏi gợi ý và kiểm tra mức độ hiểu của các em. Giải thích hoặc cung cấp từ nếu HS yêu cầu. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Tổ chức cho HS đọc lại bài viết của nhau theo cặp trước khi gọi một hoặc hai em đọc to bài viết của mình. Sửa lỗi phát âm của HS nếu cần. LESSON 3 •• Mục tiêu: Phát âm đúng các cụm âm ch và th trong từ và câu. •• Ngôn ngữ: kitchen - This is the kitchen. bathroom - Is there a bathroom? •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS chơi trò Spelling Bee, dùng các thẻ hình hoặc động tác thể hiện các từ có âm ch và th như: chair, chalk, chick, chicken, kitchen, bathroom, three, throw, Thursday. Viết từ mới lên bảng và giải thích nghĩa. Cho HS đọc lại và làm câu với các từ trên bảng khi trò chơi chấm dứt. • Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy làm mẫu cho HS nhắc lại các mẫu tự, từ và câu trong sách hai lần (CD - Track 17). • Gọi một vài HS đọc lại và sửa lỗi phát âm nếu có. Ghi chú: Các âm ch /tʃ/ và th /θ/ là các âm khó đọc với HS Việt Nam vì trong hệ thống âm tiếng Việt không có các âm này.
  • 26. 2 Listen and write. 3 Let’s chant. Unit 12 This is my house 25 •• Mục tiêu: Củng cố lại hoạt động 1 của Lesson 3. •• Hoạt động: Nghe chính tả và điền từ vào chỗ trống trong câu. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện âm. Sau đấy cho HS đọc hai câu trong sách và đoán trước từ cần điền vào câu. Đọc chính tả hai câu trong sách cho HS nghe để điền từ còn thiếu vào chỗ trống (CD - Track 18). •• Tổ chức cho HS tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi một vài HS đọc lại hai câu đã hoàn thành. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: 1 bathroom 2 kitchen •• Lời bài nghe: 1. The bathroom is large. 2. Is there a kitchen? •• Mục tiêu: Ôn lại mẫu câu và từ ở dạng bài chant: Is there a garden? đồng thời nâng cao khả năng phát âm. •• Hoạt động: Đọc bài chant và diễn tả bằng động tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài chant. Sau đấy cho HS đọc lời bài chant. Đặt câu hỏi kiểm tra mức độ hiểu của HS. •• Cho HS nghe qua bài chant một hoặc hai lần (CD - Track 19). Yêu cầu HS nghe và nhắc lại từng lời bài chant. Chia lớp thành hai nhóm để thực hành bài chant: một nhóm đọc câu hỏi; nhóm còn lại đọc câu trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo nhóm nhỏ. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài nhóm diễn lại bài chant. Sửa lỗi phát âm nếu có. Ghi chú: Có thể dựa theo vần điệu của bài chant để cho HS tiếp tục thực hành bằng cách thay từ behind bằng in front of, next to, in và thay các danh từ garden, yard, gate, pond bằng tên các vật dụng như chair, desk, table, picture và thay từ house bằng room/living room/bedroom.
  • 27. 4 Read and write. 5 Read again and write the answers. Unit 12 This is my house26 •• Mục tiêu: Ôn lại từ và mẫu câu đã học qua dạng đọc kết hợp với viết. •• Hoạt động: Đọc hiểu đoạn văn và điền từ vào chỗ trống dựa vào tranh và văn cảnh. •• Trình tự: •• Khởi động: Hướng dẫn cho HS đọc lại bài chant ở Hoạt động 3. •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc và viết. Sau đấy hướng dẫn HS quan sát tranh và đọc quét nhanh đoạn văn. Nhắc HS chú ý các từ xuất hiện trước và sau chỗ trống và các tổ hợp từ thường đi chung với nhau: my/a/the + danh từ. Ngoài ra, HS cũng cần lưu ý các từ ghép với room như living room, dining room. Các em nên gạch chân các giới từ in front of, in và quan sát vị trí của các tiện nghi trong tranh để có thể xác định được đúng từ. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi một hay hai HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh. Sửa lỗi phát âm của HS nếu có. Đáp án: 1 house 2 garden 3 pond 4 living •• Mục tiêu: Đọc đoạn văn và viết câu trả lời. •• Hoạt động: Đọc lại đoạn văn và câu hỏi và viết câu trả lời. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc và viết. Sau đấy hướng dẫn HS đọc câu hỏi, gạch chân các từ cần tìm thông tin để trả lời như: small, what colour, garden, pond in the garden, yard. Yêu cầu HS đọc quét nhanh đoạn văn để định vị thông tin cần thiết cho câu trả lời. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi một hoặc hai cặp HS hỏi và trả lời. Sửa lỗi ngữ pháp và phát âm của HS nếu cần. Đáp án: 1 No, it isn’t. 2 It’s blue. 3 Yes, there is. 4 Yes, there is. 5 No, there isn’t.
  • 28. 6 Project. Unit 12 This is my house 27 •• Mục tiêu: Nâng cao khả năng giao tiếp và hợp tác trong khi làm việc theo cặp/ nhóm. •• Nội dung: Vẽ và viết tên các phòng trong nhà. •• Hoạt động: HS thảo luận và quyết định nội dung vẽ, trang trí tranh, viết tên phòng và phân công thuyết minh nếu GV yêu cầu. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy tổ chức cho HS làm việc theo cặp hoặc nhóm để thảo luận và quyết định kiểu nhà, chi tiết các phòng trong nhà và phân công vẽ, trang trí và thuyết minh tranh theo yêu cầu của GV.
  • 29. Unit 12 This is my house28 Worksheet - Unit 12 Name: …………………………………….…………………………………………. Class: …………………………… Date: ………………………………………….... 1. Label the pictures. a. l_ _ _ _ _ r_ _ _ b. b_ d r_ _ _ c. k_t _ _ _ _ d. g_ _ _ _ _ e. b_ _ _ r_ _ _ f. g_ t _ 2. Complete, point and say. kitchen ___air __ icken Is there a chair in the kitchen? There’s a chicken in the kitchen. bathroom ___ree ___ursday It’s Thursday today. I clean three bathrooms every day.
  • 30. 1 Look, listen and repeat. Unit 13 Where’s my book? 29 MỤC TIÊU CỦA ĐƠN VỊ BÀI HỌC •• HS có thể hỏi và trả lời về vị trí của các vật dụng (câu hỏi số ít). •• HS có thể hỏi và trả lời về vị trí của các vật dụng (câu hỏi số nhiều). NGÔN NGỮ Mẫu câu Where’s the …? - It’s here/there. Where are the …? - They’re … Từ vựng: poster, bed, chair, picture, coat, ball, table, wall, door, near, under, on, behind Luyện âm: ch /tʃ/ chair và wh /w/ where GIÁO CỤ Sách giáo khoa, thẻ từ, tranh con, đĩa CD, các dụng cụ cần thiết để vẽ và trang trí tranh phòng ngủ của HS LESSON 1 •• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Peter đang đi tìm quyển sách và cây bút. Mẹ Peter chỉ cho bé vị trí của hai vật này. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: GV cho HS diễn lại bài chant Is there a garden? ở trang 16. Sau đấy cho HS chơi trò Bingo để ôn lại các từ đã học. •• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi gợi ý để giúp các em hiểu được tình huống giao tiếp trong tranh: What is this?/ it? Is it a room?/book?/chair?/ pen?/table? Giải thích nghĩa của từ mới. Unit 13 Where’s my book?
  • 31. 2 Point and say. Unit 13 Where’s my book?30 •• Nhắc HS chú ý lắng nghe cách nói các âm /s/ và /z/ trong các tổ hợp từ rút gọn: Where’s /z/, it’s /s/ và cách phát âm các từ here /hɪə(r)/, there /ðeə(r)/. •• Cho HS nghe và nhắc các lời thoại trong tranh hai lần (CD - Track 20). •• Lần lượt chỉ vào các bong bóng để HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Hỏi và trả lời các câu hỏi số ít về vị trí các vật dụng trong nhà. •• Ngôn ngữ: Where’s the + noun singular? - It’s here/there. •• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện. •• Cho HS nghe và nhắc lại hai lần các mẫu câu trong phần này (CD - Track 20): Boy 1: Where’s the poster? Boy 2: It’s here. Boy 1: Where’s the picture? Boy 2: It’s there. •• Chỉ vào từng tranh cho HS nhắc lại các từ: poster, bed, chair, picture, coat, ball. Giải thích nghĩa của từ mới và kiểm tra lại. Chỉ vào tranh để HS luyện hỏi Where’s the…? Giới thiệu nghĩa của here và there bằng cách chỉ vào các vật dụng gần hay xa để minh họa. Lần lượt chỉ vào tranh cho HS đặt câu hỏi, GV trả lời. Đổi vai: GV đặt câu hỏi, HS trả lời. Chia lớp thành hai nhóm: Một nhóm hỏi và nhóm kia trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp. •• Nhắc HS cách đọc khác nhau của các âm p /p/: poster, pen, picture và b /b/: book, bed, ball. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có.
  • 32. 3 Let’s talk. 4 Listen and tick. Unit 13 Where’s my book? 31 •• Mục tiêu: Ôn và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt động 1 và 2 đồng thời nâng cao khả năng tương tác. •• Hoạt động: Giới thiệu tiện nghi trong nhà: Where’s the …? - It’s here/there. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1 Look, listen and repeat. •• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy hướng dẫn và tổ chức cho HS thực hành hỏi và trả lời theo cặp. •• Viết lên bảng giới hạn thời gian dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có. Ghi chú: Có thể cho HS chơi một trong các trò chơi như: Spelling Bee, Slap the board, Bingo, I can see, v.v. để mở rộng từ vựng có liên hệ với chủ điểm. Khi trò chơi chấm dứt, cho HS làm câu, dùng cấu trúc ngữ pháp đang học trong bài. •• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu. •• Hoạt động: Nghe hiểu và chọn đúng tranh để đánh dấu. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS chơi trò Spelling Bee. Đánh vần các từ: poster, table, ball, chair, football và coat cho HS viết thành chữ. Sau đấy chép các từ lên bảng và cho HS đặt câu hỏi với Where’s the…? Chia lớp thành hai nhóm để hỏi và trả lời. Dùng tay ra hiệu gần (here) hay xa (there) để HS trả lời. •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy hướng dẫn cho HS xem tranh. Nhắc các em chú ý các chi tiết: poster, ball, chair, table, coat. •• Cho HS nghe hai lần: Lần 1, HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết nội dung trong tranh và nội dung nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa chọn tranh để đánh dấu (CD - Track 21). •• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần. Đáp án: 1a 2b 3a
  • 33. Baby Shower 5 Read and complete. Unit 13 Where’s my book?32 •• Lời bài nghe: 1. Nam: Where’s my poster? 2. Peter: Where’s my ball? Mary: It’s there, on the table. Tony: It’s here, on the chair. Nam: Oh, I see. Thanks. Peter: Thanks. Let’s play football! 3. Mai: Where’s my coat? Mum: It’s here, on the chair. Mai: Thanks, Mum. •• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp. •• Hoạt động: Xem tranh, đọc các câu cho sẵn và điền từ vào chỗ trống. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy hướng dẫn cho HS đọc các từ trong khung và tìm hiểu nghĩa. Yêu cầu HS đọc quét nhanh các câu 1 - 4, gạch chân các từ chỉ tiện nghi để liên kết chúng với chi tiết trong tranh. Nhắc HS quan sát hình bàn tay chỉ gần hay xa để suy diễn từ here hay there trong lúc hoàn thành câu. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi 2 HS đọc lại các câu hoàn chỉnh. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: 1 here 2 here 3 here 4 there
  • 34. 6 Let’s sing. 1 Look, listen and repeat. Unit 13 Where’s my book? 33 •• Mục tiêu: Mở rộng từ vựng và nâng cao khả năng phát âm qua dạng bài hát The poster and the ball. •• Hoạt động: Hát và biểu diễn bằng động tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu và tên bài bài. Sau đấy cho HS đọc lời bài hát. Giải thích từ mới nếu có. Yêu cầu HS nghe qua bài hát một hoặc hai lần (CD - Track 22). Hướng dẫn và giúp HS hát từng lời bài hát. Chia lớp thành hai nhóm: Nhóm 1 hát 4 dòng đầu: The poster …on the wall; nhóm 2 hát 4 dòng tiếp theo bên phải: The ball…under the bed. Hai nhóm đổi lời hát sau lần 1. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài nhóm diễn lại bài hát. Sửa lỗi phát âm nếu có. Ghi chú: Có thể thay đổi lời bài hát the ball bằng the doll/ship/car/train/v.v. và the bed bằng các từ the chair/table/desk/ v.v. LESSON 2 •• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Tony hỏi mẹ để tìm tranh quảng cáo (poster) và mẹ Tony chỉ cho em tìm trong phòng ngủ. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS hát lại bài hát The poster and the ball.. •• Giới thiệu bài học. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: Who is this? What does Peter want to know? Who answers him? Where are they? để giúp HS hiểu rõ tình huống giao tiếp trong tranh. Giải nghĩa từ mới và giải thích câu hỏi nếu HS chưa hiểu. Nhắc HS chú ý nghe cách đọc âm /s/ ở các từ: posters và thanks. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai lần (CD - Track 23). •• Lần lượt chỉ vào các bong bóng cho HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa lỗi phát âm nếu cần.
  • 35. 2 Point and say. 3 Let’s talk. Unit 13 Where’s my book?34 •• Mục tiêu: Rèn luyện hỏi và trả lời số nhiều về vị trí các tiện nghi trong nhà. •• Ngôn ngữ: Where are the…? - They’re … near/table, under/bed, on/wall, behind/door •• Hoạt động: Nghe nhắc lại, nghe và nói. •• Trình tự: •• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện. •• Cho HS nghe và nhắc lại các mẫu câu hai lần (CD - Track 24). Linda: Where are the chairs? Quân: They’re near the table. •• Chỉ vào từng tranh để giới thiệu các từ: near/table, under/bed, on/wall, behind/door và cho HS nhắc lại hai lần. Sau đấy cho HS luyện nói các tổ hợp từ near the table; on the wall; under the bed và behind the door. Chỉ vào từng tranh và hỏi Where are the …? để cả lớp trả lời. Đổi vai: Cả lớp hỏi, GV trả lời. Chia lớp làm hai nhóm: một nhóm hỏi và một nhóm trả lời. và đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp. •• Lưu ý HS cách nói nối từ Is there a pond? và ngữ điệu lên hoặc xuống ở cuối câu hỏi và câu trả lời. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành. Sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Ôn lại kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt động 1 và 2, đồng thời nâng cao khả năng tương tác. •• Hoạt động: Hỏi - trả lời dùng Where is/are…? - It’s/They’re near/under/on/ behind … •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các hội thoại trong hoạt động 1. Look, listen and repeat. •• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy cho HS thực hành theo cặp chỉ vào tranh để hỏi và trả lời. Nhắc HS có thể mở rộng thêm với các từ chỉ học
  • 36. 4 Listen and number. Baby ShowerUnit 13 Where’s my book? 35 cụ¸ tiện nghi và con người có sẵn trong lớp để việc thực hành sát với thực tế hơn. Cung cấp thêm từ cho HS nếu cần. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm của HS nếu có. •• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu. •• Hoạt động: Nghe hiểu và đánh số vào tranh theo thứ tự đã nghe. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS chơi trò I can see. Làm mẫu: Đặt ba quyển sách lên bàn viết và nói: I can see three books on the desk. Sau đấy đặt các quyển sách bên dưới bàn viết và nói: I can see three books under the desk. Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho trò chơi và cho HS chơi theo nhóm. •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy yêu cầu HS xem tranh và chú ý các chi tiết như những quyển sách, ghế, bàn viết, giường, và vị trí trên hoặc dưới để giúp các em nhận biết trong khi nghe máy. •• Cho HS nghe hai lần - lần 1: HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết hình trong tranh với lời bài nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa đánh số thứ tự (CD - Track 25). •• Kiểm tra chung cả lớp. Cho HS nghe lại và giải thích nếu cần. Đáp án: a2 b4 c1 d3 •• Lời bài nghe: 1. Nam: Where are my books? 2. Mai: Where are my books? Mai: They’re there, on the chair. Nam: They’re here, on the desk. 3. Peter: Where are my books? 4. Linda: Where are my books? Linda: They’re there, on the bed. Peter: They’re there, under the desk.
  • 37. 5 Read and complete. 6 Write about your bedroom. Unit 13 Where’s my book?36 •• Mục tiêu: Đọc hiểu kết hợp với viết. •• Hoạt động: Đọc quét nhanh một đoạn văn và điền vào chỗ trống với từ và câu hỏi nội dung thông tin. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy hướng dẫn HS đọc các câu hỏi và gạch chân các danh từ cần chú ý để tìm thông tin trả lời. Yêu cầu HS đọc quét nhanh đoạn văn để định vị thông tin có liên quan đến câu trả lời. Lưu ý HS: tất cả các câu hỏi đều là Where, do đó HS cần chú ý đến các vị trí và giới từ on, under cùng với các danh từ đi liền sau (chair, desk, bed) để có thể xác định từ cần điền vào câu trả lời. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi 5 cặp HS hỏi và trả lời. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: 1 on the bed 2 under the bed 3 near the desk 4 on the desk 5 on the wall •• Mục tiêu: Viết về phòng ngủ của HS. •• Hoạt động: Viết dựa vào khung cho sẵn. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy cho HS đọc các tổ hợp từ gợi ý và hướng dẫn cho HS thực hành. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn cho hoạt động này. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Yêu cầu HS trao đổi bài viết để đọc theo cặp. •• Gọi một vài cặp đọc lại bài viết của mình. Sửa lỗi ngôn ngữ và lỗi phát âm nếu có. Đáp án: Thay đổi theo HS.
  • 38. 1 Listen and repeat. 2 Listen and write. Unit 13 Where’s my book? 37 LESSON 3 •• Mục tiêu: Phát âm đúng các cụm âm ch và wh trong từ và câu. •• Ngôn ngữ: chair - It’s under the chair. where - Where’s the ball? •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: Dùng thẻ từ và thẻ hình cho HS chơi trò Spelling Bee. Sau khi HS đánh vần, GV viết từ được đánh vần lên bảng và giải thích nghĩa từ mới. Dùng các từ chair, chalk, chicken, where, what, who trong trò chơi. •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy cho HS nhắc lại các mẫu tự, từ và câu trong sách (CD - Track 26). •• Gọi một vài HS đọc lại và sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Củng cố lại hoạt động 1 của Lesson 3. •• Hoạt động: Nghe chính tả và điền từ vào chỗ trống trong câu. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện âm. Sau đấy cho HS đọc hai câu trong sách và đoán trước từ cần điền vào câu. Đọc chính tả hai câu trong sách cho HS nghe để điền từ còn thiếu vào chỗ trống (CD - Track 27). •• Tổ chức cho HS tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi một vài HS đọc lại hai câu đã hoàn thành. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: 1 Where’s 2 chair •• Lời bài nghe: 1. Where’s the book? 2. The book is on the chair.
  • 39. 3 Let’s chant. 4 Read and tick. Unit 13 Where’s my book?38 •• Mục tiêu: Ôn lại từ và mẫu câu; đồng thời nâng cao khả năng phát âm qua dạng bài chant: Where’s the book? •• Hoạt động: Đọc bài chant và diễn tả bằng động tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài chant. Sau đấy cho HS đọc lời bài chant. Đặt câu hỏi kiểm tra mức độ hiểu của HS. Cho HS nghe qua bài chant một hoặc hai lần (CD - Track 28). Yêu cầu HS nghe và nhắc lại từng lời bài chant. Chia lớp thành hai nhóm để thực hành bài chant: một nhóm đọc câu hỏi; nhóm còn lại đọc câu trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo nhóm nhỏ. •• Nhắc HS có thể dựa theo vần điệu của bài chant để mở rộng bằng cách thay từ book bằng các từ khác như pen/pencil/notebook/schoolbag/v.v và thay các từ chỉ vị trí khác như in, behind, near, v.v. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài nhóm diễn lại bài chant. Sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Đọc hiểu với sự hỗ trợ của tranh. •• Hoạt động: Đọc hiểu đoạn văn và đánh dấu tranh thể hiện đúng nội dung mô tả trong đoạn văn. •• Trình tự: •• Khởi động: Hướng dẫn cho HS đọc lại bài chant ở Hoạt động 3. •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc hiểu. Sau đấy cho HS quan sát tranh và chú ý đến các tiện nghi trong phòng, số lượng và vị trí của các vật này. Nhắc HS chú ý vị trí của các tiện nghi trong phòng. Yêu cầu HS đọc quét nhanh đoạn văn, liên kết các chi tiết trong tranh với thông tin trong đoạn văn để có thể chọn được đúng tranh. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi một hoặc hai HS đọc lại đoạn văn đã hoàn thành. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: Tranh c.
  • 40. 5 Read and write. 6 Project. Unit 13 Where’s my book? 39 •• Mục tiêu: Đọc hiểu kết hợp với viết •• Hoạt động: Đọc lại đoạn hội thoại và điền từ vào khoảng trống. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc và viết. Sau đấy hướng dẫn HS đọc đoạn hội thoại. Nhắc các em chú ý các từ xuất hiện trước và sau khoảng trống để đoán từ cần điền vào. Các tổ hợp từ a/two + danh từ, các câu liền trên cũng giúp cho HS biết được nội dung câu cần nói về vật gì. Nhắc các em có thể mô tả các tiện nghi trong phòng ngủ theo trí tưởng tượng của cá nhân. •• Cho HS làm việc theo cặp để thảo luận và quyết định các chi tiết cần bổ sung vào đoạn hội thoại. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động này. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi hai hay ba cặp HS nói lại đoạn hội thoại. Sửa lỗi phát âm của HS nếu có. Đáp án: Thay đổi tùy theo HS •• Mục tiêu: Nâng cao khả năng giao tiếp và hợp tác trong khi làm việc theo cặp/ nhóm. •• Nội dung: Vẽ một phòng ngủ có các tiện nghi bên trong và thuyết minh tranh vẽ yêu cầu. •• Hoạt động: HS làm việc theo cặp hoặc nhóm để thảo luận chi tiết của tranh như số lượng và màu sắc của các tiện nghi trong phòng như: giường, bàn viết, tủ quần áo, tranh ảnh, v.v và phân công nhau vẽ, trang trí và thuyết minh. •• Trình tự: Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy tổ chức cho HS làm việc theo cặp hoặc nhóm để thảo luận và quyết định số người trong tranh và phân công vẽ, trang trí và thuyết minh tranh theo yêu cầu của GV.
  • 41. Unit 13 Where’s my book?40 Worksheet - Unit 13 Name: …………………………………….…………………………………………. Class: …………………………… Date: ………………………………………….... 1. Where’s the ...? a. The picture is ____ the wall. b. The sofa is ____ the room. c. The rug is ____ the sofa. d. The lamp is ____ the sofa. 2. Complete, point and say. Where Wh… Wh… Where’s the chair? It’s above the chicken. What’s under the chair? It’s the chicken. Who’s under the chair? It’s Charles.
  • 42. 1 Look, listen and repeat. Unit 14 Are there any posters in the room? 41 MỤC TIÊU CỦA ĐƠN VỊ BÀI HỌC •• HS có thể hỏi và trả lời về các tiện nghi trong phòng. •• HS có thể hỏi và trả lời về số lượng các tiện nghi trong phòng. NGÔN NGỮ Mẫu câu Are there any + thing (plural) + location? - Yes, there are./No, there aren’t. How many + thing (plural) + are there? - There are + number + things. Từ vựng: map, sofa, wardrobes, cupboard, fan, mirror, door, window Luyện âm: a /æ/ fan và u /ʌ/ cup GIÁO CỤ Sách giáo khoa, thẻ từ, tranh con, đĩa CD, các dụng cụ cần thiết để vẽ và trang trí một bảng để ghi chép số lượng tiện nghi trong nhà trong khi phỏng vấn. LESSON 1 •• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Mai và Linda đang hỏi đáp về các tiện nghi trong phòng của Mai. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: GV cho HS nói lại bài chant Where’s the book? ở trang 22. Sau đấy dùng thẻ hình cho HS chơi trò Slap the board để ôn lại các từ đã học về phòng và tiện nghi trong phòng như living room, bedroom, bathroom, kitchen, garden, v.v •• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi gợi ý để giúp các em hiểu được tình huống giao tiếp trong tranh: What is this/it? Where is it? Can you count them? Cho HS nhắc lại các từ picture, chairs, posters và giải thích nghĩa nếu cần. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai lần (CD - Track 29). •• Lần lượt chỉ vào các bong bóng để HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa lỗi phát âm nếu có. Unit 14 Are there any posters in the room?
  • 43. 2 Point and say. 3 Let’s talk. Unit 14 Are there any posters in the room?42 Ghi chú: Lưu ý HS chú ý lắng nghe cách nối từ This is a picture of … Are there any chairs in…, Are there any posters in …No, there aren’t. •• Mục tiêu: Hỏi và trả lời các câu hỏi về các tiện nghi trong phòng. •• Ngôn ngữ: Are there any + thing (plural) + location ? - Yes, there are./No, there aren’t. •• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện. •• Cho HS nhắc lại các mẫu câu trong phần này hai lần (CD - Track 29): Boy: Are there any maps in the room? Girl: Yes, there are. Boy: Are there any wardrobes in the room? Girl: No, there aren’t. •• Chỉ vào từng tranh cho HS nhắc lại các từ: maps /s/, sofas /z/, wardrobes /z/, cupboards /z/. Giải thích nghĩa của từ mới và lưu ý HS cách phát âm số nhiều của các danh từ này. Chỉ vào tranh để HS luyện câu hỏi Are there any… in the room? Chỉ vào tranh, để cả lớp hỏi, GV trả lời. Đổi vai: GV hỏi, cả lớp trả lời. Chia lớp thành hai nhóm: Một nhóm hỏi và nhóm kia trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Ôn lại và mở rộng kiến thức ngôn ngữ đã học qua hoạt động 1 và 2 và nâng cao kĩ năng tương tác. •• Hoạt động: Hỏi và trả lời về các phòng và tiện nghi trong phòng: Are there any… in the room? - Yes, there are./ No, there aren’t. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoat động 1 Look, listen and repeat. Có thể sao chép hay phóng to tranh trong sách để
  • 44. 4 Listen and tick. by Unit 14 Are there any posters in the room? 43 HS chơi trò Slap the picture nhằm ôn lại các từ chỉ những tiện nghi trong phòng như: wardrobe, bed, desk, chair, picture, lamp, sofa, window, rug, curtain, cupboard, v.v. •• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy cho HS thực hành hỏi và trả lời theo cặp. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn cho hoạt động này. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp ngẫu nhiên thực hành hỏi và trả lời. Sửa lỗi phát âm của HS nếu cần. •• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu. •• Hoạt động: Nghe hiểu và chọn đúng tranh để đánh dấu. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS xem tranh và chơi trò Spot the differences để nhận biết sự khác biệt giữa hai tranh. Ví dụ, HS quan sát hai tranh a và b để nêu ra sự khác biệt: HS sẽ dùng các câu với There is/There are để mô tả các điểm khác biệt giữa tranh b với tranh a. Ví dụ: Picture b is diferent from Picture a in the following way: There are two pictures on the wall. •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy hướng dẫn HS xem tranh và chú ý các chi tiết: bản đồ, ghế sofa và số lượng của các tiện nghi này trong phòng khách và phòng ngủ. Cho HS nghe hai lần: Lần 1, HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết nội dung trong tranh và nội dung nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa chọn tranh để đánh dấu (CD - Track 30). •• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần. Đáp án: 1a 2b •• Lời bài nghe: 1. Peter: This is a picture of my living room. It’s large. Mai: Are there any maps in the room? Peter: Yes, there are two. 2. Mary: This is a picture of my bedroom. Nam: Are there any sofas in the room? Mary: No, there aren’t any.
  • 45. 5 Look, read and write. 6 Let’s write. Unit 14 Are there any posters in the room?44 •• Mục tiêu: Đọc và viết kết hợp. •• Hoạt động: Đọc các câu cho sẵn và điền từ vào chỗ trống với sự hỗ trợ của tranh. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc kết hợp với viết. Sau đấy cho HS xem tranh và đọc quét nhanh bốn câu cần hoàn thành. Nhắc HS chú ý các từ xuất hiện trước và sau khoảng trống : the + danh từ; a big + danh từ + in + danh từ chỉ vị trí; four + danh từ số nhiều. Ngoài ra, vị trí của các tiện nghi trong tranh cũng hỗ trợ rất nhiều trong việc xác định từ cần điền vào. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi bốn HS đọc lại các câu hoàn chỉnh. Sửa lỗi phát âm của HS nếu có. Đáp án: 2 cupboard 3 map 4 chairs •• Mục tiêu: Viết về các tiện nghi trong phòng ngủ của HS. •• Hoạt động: Viết dựa vào câu hỏi gợi ý. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện viết. Sau đấy cho HS đọc các câu hỏi và gạch chân các tổ hợp từ cần thông tin trả lời. Nhắc các em dùng thông tin thật của mình để viết. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Yêu cầu HS trao đổi để đọc bài viết của nhau trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi một vài HS đọc to bài viết của mình. Sửa lỗi ngôn ngữ hoặc phát âm nếu có. Đáp án: Thay đổi theo HS
  • 46. 1 Look, listen and repeat. 2 Point and say. Unit 14 Are there any posters in the room? 45 LESSON 2 •• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Tony và Nam đang nói về số lượng ghế trong phòng và cốc nước trên bàn. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS ôn lại số đếm từ 1 - 10. Sau đấy cho HS thực hành TPR: GV hô khẩu lệnh và vỗ tay làm nhịp cho HS vừa nhắc lại vừa hành động: One, two, three. Jump! Four, five, six. Jump! Seven, eight, nine, ten. Jump! •• Giới thiệu bài học. Sau đấy cho HS xem tranh và đặt câu hỏi để giúp các em hiểu rõ tình huống giao tiếp trong tranh: Who is this? What does he want to know? How many chairs/cups are there? Giải thích câu hỏi nếu HS không hiểu. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai lần (CD - Track 31). •• Lần lượt chỉ vào các bong bóng cho HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa lỗi phát âm nếu cần. •• Mục tiêu: Rèn luyện hỏi và trả lời về số lượng của các tiện nghi trong phòng. •• Ngôn ngữ: How many… are there? - There are… fans, mirrors, doors, windows •• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện. •• Cho HS nghe hai lần (CD - Track 32). Linda: How many fans are there? Nam: There are two.
  • 47. 3 Let’s talk. 4 Listen and number. Unit 14 Are there any posters in the room?46 •• Chỉ vào từng tranh để giới thiệu các từ: fans, mirrors, doors, windows cho HS nghe và nhắc hai lần. Giải thích nghĩa nếu cần. Nhắc HS lưu ý cách phát âm dạng số nhiều của các danh từ: fans/z/, mirrors/z/, doors/z/, windows/z/. Chỉ vào từng tranh và hỏi How many… are there? để cả lớp trả lời. Sau đó đổi vai: Cả lớp hỏi, GV trả lời. Nhắc HS lưu ý cách người nói nối từ: Is there a pond? và ngữ điệu xuống ở cuối câu hỏi và câu trả lời. Chia lớp làm hai nhóm: một nhóm hỏi và một nhóm trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành. Sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Ôn lại kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt động 1 và 2, đồng thời nâng cao khả năng tương tác. •• Hoạt động: Hỏi - trả lời dùng How many …are there? There are … •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1. Look, listen and repeat. •• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy hướng dẫn cho HS thực hành hỏi và trả lời theo cặp. Nhắc HS có thể ôn lại và mở rộng thêm từ liên quan đến thực tế trong lớp. HS hỏi và trả lời về học cụ và số HS nam (boys) hay nữ (girls) trong lớp. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động này. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm của HS nếu có. •• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu. •• Hoạt động: Nghe hiểu và đánh số vào tranh theo thứ tự. •• Trình tự: •• Khởi động: Dùng tranh ở hoạt động này cho HS chơi trò Listen and point. Ví dụ, GV nói: I can see two chairs near/next to the desk. HS chỉ vào hai cái ghế trong tranh. GV nói: I can see a window. HS chỉ vào cửa sổ trong tranh, v.v.
  • 48. Baby Shower 5 Read and write. Unit 14 Are there any posters in the room? 47 •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy cho HS xem tranh và hướng sự chú ý của HS vào các chi tiết: phòng ngủ, giường, bàn viết, ghế, TV và tủ đựng quần áo. •• Cho HS nghe hai lần - lần 1: HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết hình trong tranh với lời bài nghe; lần 2, HS vừa nghe vừa đánh số thứ tự (CD - Track 33). •• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần. Đáp án: 1 bed 2 desk 3 two chairs 4 TV •• Lời bài nghe: This is my bedroom. There’s a bed in the room. There’s a desk. There are two chairs. There’s also a TV on the desk, but there aren’t any wardrobes in my bedroom. •• Mục tiêu: Đọc hiểu kết hợp với trả lời câu hỏi. •• Hoạt động: Đọc quét nhanh một đoạn văn và trả lời câu hỏi về thông tin cụ thể. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy hướng dẫn cho HS đọc 5 câu hỏi và gạch chân các từ hỏi how many và từ có nội dung cần tìm thông tin để trả lời như door, windows, chairs, pictures và fans. Yêu cầu HS cần đọc quét nhanh đoạn văn để tìm thông tin để trả lời câu hỏi. Nhắc HS tất cả các câu hỏi tập trung vào vị trí (Where) do đó HS cần chú ý đến các từ on, under và các danh từ đi liền sau như chair, desk, bed. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Yêu cầu HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi 5 cặp HS hỏi và trả lời. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: 1 There is one door. 2 There are two windows. 3 There are eight chairs. 4 There are four pictures. 5 There are two fans.
  • 49. 6 Let’s play. 1 Listen and repeat. Unit 14 Are there any posters in the room?48 •• Mục tiêu: Ôn lại ngữ liệu đã học và nâng cao kĩ năng tương tác trong hoạt động nhóm. •• Hoạt động: Nhận biết và nói rõ những điểm khác nhau về các tiện nghi trong phòng ở hai tranh có nội dung tương tự. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy hướng dẫn cho HS chơi theo nhóm, quan sát hai tranh, chú ý đến số lượng và vị trí của các chi tiết trong tranh. HS sẽ dùng các câu với There is/There are để mô tả các điểm khác biệt giữa tranh b với tranh a. Ví dụ: Picture b is different from Picture a in the following ways: There are two chairs next to the door. There is a book on the chair. There is a lamp on the cupboard. There aren’t any pictures on the wall. There is a mirror on the wall. There is a lamp on the desk. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi một hay hai nhóm báo cáo kết quả. Nhóm nào có đáp án đúng thì sẽ thắng và được tuyên dương hay thưởng bằng một hình thức nào đó tùy theo GV. LESSON 3 •• Mục tiêu: Phát âm đúng các âm a /æ / và u /ʌ/ trong từ và câu. •• Ngôn ngữ: fan - There’s a fan on the wall. cup - There’s a cup on the table. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại.
  • 50. 2 Listen and write. Unit 14 Are there any posters in the room? 49 3 Let’s chant. •• Trình tự: •• Khởi động: Dùng thẻ hình hoặc thẻ từ cho HS chơi trò Spelling Bee. Đánh vần các từ fan, map, hat, cat, cup, rug, duck, mug để HS viết ra từ. Sau đó giải thích nghĩa của từ mới. Viết các từ trong trò chơi lên bảng và cho HS đặt câu với cấu trúc There is/are … on the board. •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện. Sau đấy cho HS nhắc lại các mẫu tự, từ và câu trong sách (CD - Track 34). •• Gọi một vài HS đọc lại và sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Củng cố lại hoạt động 1 của Lesson 3. •• Hoạt động: Nghe chính tả và điền từ vào chỗ trống trong câu. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện âm. Sau đấy cho HS đọc hai câu trong sách và đoán trước từ cần điền vào câu. Đọc chính tả hai câu trong sách cho HS nghe để điền từ còn thiếu vào chỗ trống (CD - Track 35). •• Tổ chức cho HS tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi một vài HS đọc lại hai câu đã hoàn thành. Sửa lỗi phát âm nếu có. Đáp án: 1 cup 2 fan •• Lời bài nghe: 1. Where’s the cup? 2. Where’s the fan? . •• Mục tiêu: : Ôn lại từ và mẫu câu; đồng thời nâng cao khả năng phát âm qua dạng bài chant: How many desks? •• Hoạt động: Đọc bài chant và diễn tả bằng động tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài chant. Sau đấy cho HS đọc lời bài chant. Đặt câu hỏi kiểm tra mức độ hiểu của HS. •• Cho HS nghe qua bài chant một hoặc hai lần (CD - Track 36). Yêu cầu HS nghe và nhắc lại từng lời bài chant. Chia lớp thành hai nhóm để thực hành bài chant: một nhóm đọc câu hỏi; nhóm còn lại đọc câu trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo nhóm nhỏ.
  • 51. 5 Read and write. Unit 14 Are there any posters in the room?50 4 Read and circle. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài nhóm diễn lại bài chant. Sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Đọc hiểu cấu trúc câu. •• Hoạt động: Đọc hiểu và khoanh tròn một trong hai từ dùng đúng dạng trong câu. •• Trình tự: •• Khởi động: Hướng dẫn cho HS đọc lại bài chant ở Hoạt động 3. •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc hiểu. Sau đấy cho HS đọc quét nhanh các câu cho sẵn. Nhắc HS chú ý cách hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ: There is + danh từ số ít; There are + danh từ số nhiều; hình thức số nhiều của danh từ trong câu hỏi với How many + danh từ số nhiều; và các giới từ chỉ vị trí như: in/on. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi một hoặc hai HS đọc lại 5 câu đã hoàn thành. Đáp án: 1 Are 2 is 3 lamps 4 chairs 5 on •• Mục tiêu: Đọc hiểu. •• Hoạt động: Đọc đoạn văn và điền vào khoảng trống, có sự hỗ trợ của tranh. •• Trình tự: •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện đọc và viết. Sau đấy hướng dẫn HS vừa đọc đoạn hội thoại vừa quan sát tranh để điền từ chỉ các chi tiết trong tranh. Nhắc HS chú ý các tổ hợp từ: this is/there is + danh từ số ít; these are/there are + danh từ số nhiều; số đếm: one + danh từ số ít; từ 2 trở đi + danh từ số nhiều. HS cần quan sát vị trí của những tiện nghi trong phòng để có thể đoán được từ. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu.
  • 52. 6 Project. Unit 14 Are there any posters in the room? 51 •• Tổ chức cho HS trao đổi đáp án để tự kiểm tra theo cặp trước khi kiểm tra chung cả lớp. •• Gọi một hay hai HS đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh. Sửa lỗi ngôn ngữ hoặc phát âm nếu có. Đáp án: 1 is 2 chairs 3 TV 4 posters •• Mục tiêu: Nâng cao khả năng giao tiếp và hợp tác trong khi làm việc theo cặp/ nhóm. •• Nội dung: Phỏng vấn để lấy thông tin về số lượng cửa ra vào, cửa sổ, bàn, ghế, tủ đựng cốc, chén, tủ đựng quần áo trong nhà của cá nhân. •• Hoạt động: HS làm việc theo cặp hoặc nhóm để phỏng vấn nhau, ghi lại kết quả và báo cáo lại theo yêu cầu của GV. •• Trình tự: Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy hướng dẫn và tổ chức cho HS thực hiện cách phỏng vấn và cách báo cáo trước lớp.
  • 53. Unit 14 Are there any posters in the room?52 Worksheet - Unit 14 Name: …………………………………….…………………………………………. Class: …………………………… Date: …………………………………………... 1. How many are there? How many sofas are there? _________________________. How many tables are there? _________________________. How many lamps are there? _________________________. How many TV are there? _________________________. 2. Complete, point and say. rug d__ck m __g There’s a duck on the rug. There are two ducks on the mug. cat h__t m__p There’s a cat wearing a hat. The cat is playing with the map.
  • 54. Unit 15 Do you have any toys? 53 1 Look, listen and repeat. MỤC TIÊU CỦA ĐƠN VỊ BÀI HỌC •• HS có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về đồ chơi của nhau. •• HS có thể hỏi và trả lời các câu hỏi về đồ chơi của một người thứ ba. NGÔN NGỮ Mẫu câu Do you have a…? Yes, I do./No, I don’t. Does he/she have a…? Yes, he/she does./No, he/she doesn’t. •• Từ vựng: have, doll, car, robot, puzzle, yo - yo, ship, plane, kite •• Luyện âm: pl /pl/ plane và sh /ʃ/ ship. GIÁO CỤ Sách giáo khoa, thẻ từ, tranh con, đĩa CD, các dụng cụ cần thiết để làm thủ công và trang trí một máy bay giấy. LESSON 1 •• Mục tiêu: Giới thiệu hai tình huống giao tiếp: Mai và Linda đang nói chuyện về đồ chơi của Linda. •• Hoạt động: Đọc, nghe và nhắc lại. •• Trình tự: •• Khởi động: GV cho HS nói lại bài chant của Unit 14, trang 28 và báo cáo kết quả phỏng vấn của hoạt động 6, trang 29. •• Giới thiệu mục tiêu bài học. Sau đấy yêu cầu HS mở sách và xem tranh. Đặt câu hỏi gợi ý để giúp cho các em hiểu rõ các tình huống giao tiếp trong tranh: Who is this? What’s her name? Giải thích các từ any, toy, robot và teddy bear. Cho HS nghe và nhắc lại các lời thoại trong tranh hai lần (CD - Track 37). Unit 15 Do you have any toys?
  • 55. 2 Point and say. Unit 15 Do you have any toys?54 •• Lưu ý HS chú ý cách phát âm các câu và cụm từ như What’s that? It’s…, No, I don’t. •• Lần lượt chỉ vào các bong bóng để HS đọc lại các lời thoại trong tranh. Sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Rèn luyện các mẫu câu hỏi và trả lời về đồ chơi. •• Ngôn ngữ: Do you have …? - Yes, I do./No, I don’t. do, have, toy, teddy bear, doll, car, robot, puzzle •• Hoạt động: Nghe nhắc lại, tương tác. •• Trình tự: •• Giới thiệu chức năng giao tiếp của các mẫu câu rèn luyện. •• Cho HS nghe nhắc lại hai lần các mẫu câu trong phần này (CD - Track 37): Mai: Do you have a car? Nam: Yes, I do. Mai: Do you have a robot? Linda: No, I don’t. •• Chỉ vào tranh cho HS nhắc lại các từ car, robot, doll, puzzle và giải thích nghĩa nếu cần. Chỉ vào từng tranh cho HS luyện câu hỏi Do you have…? Chỉ vào tranh lần nữa để cả lớp hỏi, GV trả lời. Đổi vai: GV hỏi, cả lớp trả lời. Chia lớp thành hai nhóm: Một nhóm hỏi và nhóm kia trả lời. Hai nhóm đổi vai sau đó. Yêu cầu HS thực hành theo cặp. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS ngẫu nhiên thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có. Ghi chú: - Lưu ý HS cách đọc trọng âm từ ‘teddy bear. Đây là từ ghép có trọng âm ở danh từ đi trước. - Giải thích cho HS cách làm câu hỏi với have. Do + you+ have …? - Nhắc HS các câu hỏi bắt đầu với động từ do có câu trả lời ngắn lặp lại chính động từ của câu hỏi ở dạng khẳng định hoặc phủ định. Do you have a dog? - Yes, I do./No, I don’t.
  • 56. 3 Let’s talk. 4 Listen and number. Unit 15 Do you have any toys? 55 •• Mục tiêu: Ôn và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng đã học trong các hoạt động 1 và 2 đồng thời nâng cao khả năng tương tác. •• Hoạt động: Hỏi và trả lời về đồ chơi: Do you have a …? Yes, I do./No, I don’t. •• Trình tự: •• Khởi động: Cho HS đóng vai diễn lại các đoạn hội thoại trong hoạt động 1. Look, listen and repeat. •• Giới thiệu mục tiêu của hoạt động. Sau đấy cho HS thực hành hỏi và trả lời theo cặp. •• Nhắc HS mở rộng thực hành thêm một số từ chỉ đồ chơi phổ biến như: truck, telephone, plane, train. •• Viết lên bảng thời gian giới hạn dành cho hoạt động. Theo dõi hoạt động và hỗ trợ nếu HS yêu cầu. •• Gọi vài cặp HS thực hành và sửa lỗi phát âm nếu có. •• Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nghe hiểu. •• Hoạt động: Nghe hiểu và đánh số tranh theo thứ tự. •• Trình tự: •• Khởi động: Dùng thẻ hình cho HS chơi trò I can see để ôn lại các từ đã học như: car, doll, yo - yo, puzzle, v.v. Khi trò chơi chấm dứt, cho HS hỏi và đáp dùng câu hỏi Do you have …? •• Giới thiệu mục tiêu bài luyện nghe. Sau đấy cho HS xem tranh và hỏi để HS nhận biết các đồ chơi như: trò chơi xếp hình, yô yô, quả bóng và ô tô. Cho HS nghe hai lần: Lần 1: HS vừa nghe vừa nhìn tranh để có thể liên kết nội dung trong tranh và nội dung nghe; lần 2 vừa nghe vừa chọn tranh để đánh dấu (CD - Track 38). •• Kiểm tra chung cả lớp, cho HS nghe lại và giải thích nếu cần. Đáp án: a3 b4 c1 d2