SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
Download to read offline
Y BAN DÂN T C
* * *
S TAY
HƯ NG D N CÔNG TÁC V N HÀNH, DUY TU, B O DƯ NG
CÔNG TRÌNH H T NG THU C CHƯƠNG TRÌNH 135
Hà N i, tháng 1 năm 2010
M C L C Trang
Ph n I. §Æt vÊn ®Ò 4
1.1. S c n thi t ban hành s tay
1.2 Cơ s pháp lý ñ ban hành s tay
1.3. M c ñích ban hành s tay
1.4. Ph m vi ñi u ch nh c a s tay
1.5. M t s khái ni m cơ b n có liên quan
Ph n ii. méT Sè QUY §ÞNH VÒ C¤NG T¸C VH, DT, BD 6
2.1. Công trình h t ng ñư c ñ u tư trong Chương trình 135
2.2. Nhi m v c a UBND xã v vi c t ch c th c hi n VH, DT, BD
2.3. L a ch n hình th c t ch c nhóm công tác VH, DT, BD c a xã
2.4. Biên ch t ch c l c lư ng VH, DT, BD
2.5. Ch ñ o th c hi n nhi m v chuyên môn VH, DT, BD
2.6. Huy ñ ng kinh phí VH, DT, BD
2.7. ði u ki n s d ng NSTW ñ th c hi n VH, DT, BD
Ph n III. QUY TRÌNH XÂY D NG, TH C HI N KH VH, DT, BD 13
3.1. Quy trình xây d ng k ho ch v n hành, duy tu, b o dư ng năm …
Bư c 1: L p danh m c các công trình h t ng 135 ñang ho t ñ ng
Bư c 2: ði u tra, kh o sát, xác ñ nh nhu c u VH, DT, BD
Bư c 3: L p danh m c công trình v n hành, duy tu, b o dư ng
Bư c 4: Tính toán cân ñ i kinh phí VH, DT, BD k ho ch năm
Bư c 5: Phê duy t k ho ch v n hành, duy tu, b o dư ng
3.2. T ch c th c hi n k ho ch v n hành, duy tu, b o dư ng
3.3. ðánh giá k t qu th c hi n v n hành, duy tu, b o dư ng
Ph n IV. M t s ho t ñ ng VH, DT, BD thông thư ng 19
4.1. Công trình giao thông
4.1.1. ðư ng
4.1.2. C u
4.1.3. C ng thoát nư c qua ñư ng
4.1.4. Ng m
4.1.5. Tràn
4.2. Công trình th y l i
4.2.1. H ch a nư c
4.2.2. ð p dâng k t h p kênh mương t ch y
4.2.3. Tr m bơm tư i, tiêu
4.3. Công trình c p nư c sinh ho t
4.4. Công trình c p ñi n
4.5. Trư ng h c c p ti u h c và trung h c cơ s
4.6. Tr m y t xã
4.7. Ch
4.8. Nhà sinh ho t c ng ñ ng thôn b n
L I K T 54
PH N PH L C 55
Ph l c 1: H sơ tóm t t t ng công trình h t ng
Ph l c 2: Danh m c trích ngang các công trình h t ng ñang ho t ñ ng
Ph l c 3: Danh m c công trình và n i dung VH, DT, BD KH năm …
Ph l c 4: Danh m c công trình VH, DT, BD k ho ch năm …
CH VI T T T
……………
Ch vi t t t
…………
ðBKK
UBND
UBDT
UNDP
VH, DT, BD
XÃ 135
Công trình h t ng 135
Nghĩa ñ y ñ
…………
ð c bi t khó khăn
y ban nhân dân
y ban D©n téc
C¬ quan Ph¸t triÓn Liªn hîp quèc
VËn hµnh, duy tu, b¶o d−ìng
X· thuéc Ch−¬ng tr×nh 135
C«ng tr×nh h¹ tÇng thuéc Ch−¬ng tr×nh 135
Ph n I. ð T V N ð
1.1. S c n thi t ban hành s tay:
Chương trình 135 ñư c th c hi n t năm 1999, ñ n h t năm 2009 các ñ a
phương ñã xây d ng ñư c kho ng 48.000 công trình h t ng các lo i (1999-2005
xây d ng 25.000 công trình, 2006-2009 xây d ng 23.000 công trình). S công
trình trên ñã ñóng góp to l n vào quá trình phát tri n kinh t -xã h i, nâng cao ñ i
s ng m i m t cho ñ ng bào các dân t c các xã 135. Tuy nhiên qua quá trình s
d ng, có nhi u công trình ñang b c l nh ng h n ch như ch t lư ng kém, năng
l c huy ñ ng gi m nhanh, hi u qu s d ng th p, tu i th công trình ng n.
Trong các h n ch nêu trên có ph n do công tác VH, DT, BD chưa tôt.
ð kh c ph c khó khăn trên, trong khuôn kh D án VIE/02/001 do UNDP
tài tr “H tr cho vi c c i thi n và th c hi n Chương trình m c tiêu Qu c gia
v gi m nghèo”, trong ñó h p ph n h tr cho Chương trình 135- II do y ban
Dan t c ch trì ñã h tr cho vi c biên so n, phát hành “S tay hư ng d n công
tác v n hành, duy tu, b o dư ng công trình h t ng thu c Chương trình 135”.
1.2. Cơ s pháp lý ñ ban hành s tay:
S tay ñư c biên so n d a trên các văn b n như: Quy t ñ nh s 07/2006/
Qð-TTg, ngày 10/01/2006 c a Th tư ng Chính ph v vi c phê duy t Chương
trình 135 giai ño n 2006-2010; Thông tư liên t ch s 01/2008/ TTLT-UBDT-
KHðT-TC-XD-NN& PTNT ngày 15/9/2008 hư ng d n th c hi n Chương trình
135 giai ño n 2006-2010; Th a thu n khung chính sách gi a Chính ph Vi t
Nam v i các nhà tài tr Qu c t h tr ngân sách cho Chương trình 135 giai
ño n II; và các văn b n liên quan khác.
1.3. M c ñích ban hành s tay:
M c ñích ban hành s tay là nh m trang b ki n th c cơ b n v cơ ch v n
hành, quy trình duy tu b o dư ng các lo i công trình h t ng 135 cho cán b xã,
thôn b n, ngư i làm công tác qu n lý, cho nhân viên làm công tác VH, DT, BD
và nh ng ngư i có liên quan; ñ ng th i s tay ñư c dùng làm cơ s cho vi c
biên so n giáo trình ph c v ñào t o, t p hu n, tuyên truy n và ph c v công tác
giám sát, ñánh giá c a các ngành, các c p ñ i v i công tác v n hành, duy tu, b o
dư ng công trình h t ng c a các xã 135.
1.4. Ph m vi ñi u ch nh c a s tay:
S tay này ch hư ng d n ph n v n hành, duy tu, b o dư ng, không ñ c p
t i nh ng v n ñ liên quan trong giai ño n ñ u tư trư c ñó cũng như nh ng hư
h ng nhưng không thu c ñ i tư ng VH, DT, BD c a Chương trình 135. Khi
tri n khai công tác VH, DT, BD công trình h t ng 135, các ñ a phương ph i b
trí gi ng viên d a vào s tay này biên so n thành giáo trình chi ti t theo t ng lo i
công trình liên quan ñ t ch c ñào t o, t p hu n, hư ng d n cho h c viên hi u,
th c hi n ñúng quy ñ nh.
1.5. M t s khái ni m cơ b n có liên quan
(1). V n hành: ði u hành ho t ñ ng c a công trình trong quá trình s
d ng ñ ñ t các ch tiêu kinh t k thu t ñã thi t k .
(2). Duy tu, b o dư ng: Là vi c làm thư ng xuyên nh m ki m tra, x lý
nh ng chi ti t, nh ng b ph n hư h ng c a công trình; nh m b o v , nuôi dư ng,
duy trì năng ho t ñ ng bình thư ng c a công trình sau khi k t thúc ñ u tư. Th i
h n b o trì công trình ñư c tính t ngày nghi m thu ñưa công trình vào s d ng
cho ñ n khi h t niên h n s d ng ho c không ñ m b o yêu c u v ch t lư ng ñ
ti p t c s d ng.
(3). S a ch a nh : Là s a ch a m t s hư h ng nh m t vài chi ti t c a
công trình nh m khôi ph c ch t lư ng ban ñ u c a các chi ti t ñó.
(4). Ngư i hư ng l i: Ngư i ñư c hư ng th k t qu t m t ho t ñ ng
nào ñó, trong trư ng h p này là ch ngư i ñư c hư ng l i t Chương trình 135.
Ph n II
M T S QUY ð NH
V CÔNG TÁC V N HÀNH, DUY TU, B O DƯ NG
2.1. Công trình h t ng ñư c ñ u tư trong Chương trình 135
Công trình h t ng ñư c ñ u tư trong Chương trình 135 g m:
- T i xã 135 c hai giai ño n (I+II) có 8 lo i công trình ñư c ñ u tư: Giao
thông, th y l i, c p nư c sinh ho t, c p ñi n, trư ng h c, tr m y t , ch , nhà sinh
ho t c ng ñ ng thôn b n.
- T i thôn b n vùng 3 xã khu v c II giai ño n II có 6/8 lo i công trình nói
trên ñư c ñ u tư, tr tr m y t và ch .
2.2. Nhi m v c a UBND xã v vi c t ch c th c hi n VH, DT, BD
- Theo l trình th c hi n Chương trình 135-II, ñ n năm 2010 có 100% s
xã làm ch ñ u tư d án h t ng 135 trên ñ a bàn xã. Hi n nay, dù xã hay huy n
làm ch ñ u tư thì khi k t thúc ñ u tư, các công trình h t ng 135 ñ u ñư c giao
cho xã qu n lý, s d ng và th c hi n công tác v n hành, duy tu, b o dư ng. Vì
v y, vi c t ch c th c hi n công tác VH, DT, BD công trình h t ng 135 là
nhi m v c a UBND xã thu c Chương trình 135.
- ð th c hi n nhi m v này, UBND xã ph i:
+ Tuân th ch d n c a tư v n thi t k công trình v v n hành, duy tu, b o
dư ng ñ th c hi n công tác b o trì công trình;
+ Ch u trách nhi m trư c pháp lu t v ch t lư ng, kh năng ho t ñ ng,
ñi u ki n v n hành an toàn c a công trình.
+ L p, phê duy t, t ch c th c hiên k ho ch VH, DT, BD hàng năm.
- Nh ng vi c UBND xã c n làm ñ th c hi n công tác VH, DT, BD:
* L a ch n hình th c t ch c công tác VH, DT, BD;
* Biên ch t ch c l c l ng VH, DT, BD;
* Ch ñ o th c hi n nhi m v VH, DT, BD.
2.3. L a ch n hình th c t ch c nhóm công tác VH, DT, BD c a xã
Có 2 hình th c t ch c: L p nhóm chuyên trách hay huy ñ ng theo th i v .
(1) T ch c nhóm chuyên trách: Là hình th c chuyên môn hóa, nhóm làm
ch l c ho t ñ ng quanh năm; k t h p phân c p cho thôn b n, khoán cho h gia
ñình ho c cá nhân ngư i lao ñ ng ñ phát huy quy n và nghĩa v các bên.
Hi n nay có nhi u ñ a phương ñã l p nhóm theo 3 c p:
+ Nhóm c p xã: Qu n lý các công trình ph c v l i ích chung c a xã;
+ Nhóm c p thôn: Qu n lý các công trình ph c v l i ích c a thôn, b n;
+ T t qu n: Qu n lý các công trình ph c v xóm ho c nhóm h .
Trong 3 c p nói trên, c p xã l p nhóm chuyên trách k t h p giúp vi c chuyên
môn cho UBND xã, c p thôn và xóm ch l p nhóm, t ho t ñ ng theo th i v .
Hình th c t ch c nhóm chuyên trách có ưu ñi m là ngư i lao ñ ng ho t
ñ ng theo t nhóm nên có tính t ch c k lu t cao, ñư c ñào t o cơ b n hơn, có
ñi u ki n nâng cao nghi p v , chuyên môn, g n bó v i công vi c lâu dài s có
kinh nghi m t t hơn. Tuy nhiên, v i hình th c này ñòi h i xã ph i b trí lao ñ ng
h p lý và ph i gi i quy t ch ñ , chính sách cho ngư i lao ñ ng c a nhóm.
(2) T ch c nhóm theo th i v : Thành l p nhóm, t tương t như trên
nhưng ch ho t ñ ng theo th i v , khi nào c n thì huy ñ ng lao ñ ng t i ch
tham gia. Hình th c này ñơn gi n v công tác t ch c và gi i quy t ch ñ lao
ñ ng, UBND xã khoán công vi c, nhóm, t t phân công lao ñ ng và t bình xét
tr thù lao cho ngư i lao ñ ng. Tuy nhiên, h n ch c a hình th c này là s d ng
lao ñ ng không ñ ng b , t ch c l ng l o, chuyên môn không cao.
Hình 1: Ba c p th c hi n công tác VH, DT, BD
Nêu 2 hình th c trên là ñ xã tham kh o, m i xã có nhi u hình th c khác
phù h p v i ñ c ñi m c a ñ a phương hơn, vì v y vi c l a ch n hình th c nào do
xã quy t ñ nh.
Lưu ý: M i xã tham gia Chương trình 135 c 2 giai ño n (I+II), trong 10
năm ñ u tư ñư c kho ng 15 công trình các lo i, n u l a ch n hình th c VH, DT,
BD nhi u c p thì không h p lý vì s lư ng công trình quá ít. Trong khi ñó, nhi u
xã 135 còn có công trình h t ng ñư c ñ u tư t các chương trình, d án khác
cũng c n ñư c t ch c v n hành, duy tu, b o dư ng như công trình h t ng 135.
ð ñi u hành ñư c thu n l i, các nhóm công trình này nên t p trung vào ñ u m i
là ñơn v qu n lý 135, ñ t dư i s ch ñ o chung c a UBND xã, kinh phí chương
trình nào ñư c quy t toán riêng theo chương trình ñó. Cách làm này s có nhi u
công trình ñư c ñưa vào v n hành, duy tu, b o dư ng, nhi u thôn và ngư i dân
ñư c tham gia, xã m i c n ñ n vi c l a ch n hình th c t ch c cho thích h p.
2.4. Biên ch t ch c l c lư ng VH, DT, BD
Sau khi l a ch n ñư c hình th c t ch c VH, DT, BD c a xã, UBND xã
l a ch n ngư i, biên ch t ch c, thành l p nhóm và t t qu n.
Dư i ñây trình bày phương án thành l p nhóm chuyên trách c p xã:
(1). Ch n ngư i tham gia nhóm chuyên trách:
Nh ng ngư i ñư c ch n tham gia nhóm chuyên trách c p xã và k c
nhóm trư ng các thôn c n có m t trong nh ng hi u bi t cơ b n như:
- Hi u bi t v c u t o các h ng m c chính c a công trình, v k thu t thi
công, v các d ng hư h ng thông thư ng và hi u bi t v quy trình qu n lý, v n
hành, duy tu, b o dư ng công trình. Nên ưu tiên l a ch n nh ng ngư i ñã có
kinh nghi m trong công tác xây d ng.
- Hi u bi t v quy trình k thu t, tài chính, v t ch c lao ñ ng thu c các
ngành ngh như m c, rèn, n , … ñ ph c v cho công tác c a nhóm, t .
- Có k năng giao ti p, bi t tuyên truy n, v n ñ ng m i ngư i tham gia,
bi t l ng nghe ý ki n phát hi n ho c ph n h i c a ngư i dân.
* Ngư i làm nhóm trư ng c p xã, c p thôn c n có uy tín, hi u bi t chuyên
môn, có tinh th n trách nhi m cao, t giác.
* Ngư i làm k toán c n có chuyên môn nghi p v k toán.
Vi c tìm ngư i theo yêu c u nói trên xã 135 là khó, vì v y các xã, thôn
b n xem xét t th c t c a ñ a phương ñ l a ch n và b trí cho h p lý.
(2). Xác ñ nh ch c năng, nhi m v c a các t nhóm:
Sau ñây gi i thi u mô hình 3 c p nói trên ñ xác ñ nh ch c năng, nhi m
v , quy n h n t ng c p (ch ñ tham kh o):
- Nhóm chuyên trách c p xã do UBND xã qu n lý, th c hi n VH, DT, BD
các lo i công trình ph c v l i ích chung c a xã. Biên ch g m 1 nhóm trư ng, 1
k toán và m t s nhân viên chuyên trách. Hàng năm nhóm chuyên trách c p xã
làm ñ u m i t ng h p, xây d ng, trình k ho ch VH, DT, BD các công trình h
t ng c a c xã; ch u trách nhi m giúp ñ các nhóm c p thôn và các t t qu n.
- Nhóm c p thôn do trư ng thôn ñi u hành, ho t ñ ng theo khoán vi c,
khoán kinh phí; th c hi n VH, DT, BD các công trình ph c v cho thôn; trư ng
nhóm do trư ng thôn ho c m t ngư i có năng l c ñ m nhi m, m t ngư i qu n lý
tài chính, các thành viên do xã hư ng d n, t trư ng ch n tùy thu c vào công vi c
th c t ñư c giao.
- T t qu n, ho t ñ ng theo hình th c khoán g n công vi c và kinh phí;
th c hi n VH, DT, BD nh ng công trình bé nh ch ph c v cho riêng m t xóm,
m t nhóm h trong thôn. Các h trong xóm ho c c m dân cư t t ch c nhóm và
c ngư i làm nhóm trư ng.
(3). Trang b công c ñ th c hi n công tác VH, DT, BD:
Nhóm chuyên trách c p xã, các nhóm c p thôn và t t qu n ph i t trang
b d ng c thích h p ñ th c hi n VH, DT, BD như:
D ng c làm ñ t, ch t cây, d n c , n o vét kênh mương…
D ng c làm m c, n , gia công ñ s t…
D ng c chuyên dùng như búa, ñèn pin, thư c dây, ch i, gi y bút,…
Các xã có th xem xét kh năng ngân sách c a xã ñ h tr các nhóm, t
mua s m m t s d ng c thi t y u ph c v công tác VH, DT, BD ñư c t t hơn.
(4). Xác ñ nh tính pháp lý c a nhóm chuyên trách:
T hình th c t ch c ñư c ch n, Ch t ch UBND xã ra Quy t ñ nh thành
l p nhóm, quy ñ nh c th v ch c năng, nhi m v , quy n h n, ch ñ làm vi c,
thù lao lao ñ ng, thư ng ph t, nơi làm vi c, trang thi t b ,…phân công giao vi c
cho t ng nhóm và t t qu n.
2.5. Ch ñ o th c hi n nhi m v chuyên môn VH, DT, BD
Nhi m v c a UBND xã là ch ñ o nhóm chuyên trách c p xã l p, th m
ñ nh, trình duy t k ho ch v n hành, duy tu, b o dư ng các công trình h t ng
c a xã. Ch t ch UBND xã phê duy t B n k ho ch VH, DT, BD trong năm, có
danh m c các công trình, các ngu n v n, các gi i pháp kèm theo, giao cho các
ñơn v tri n khai th c hi n. N i dung b n k ho ch ñư c hư ng d n ph n III.
2.6. Huy ñ ng kinh phí v n hành, duy tu, b o dư ng
(1). Nguyên t c chung: Kinh phí cho công tác v n hành, duy tu, b o dư ng
ph i th c hi n theo phương châm huy ñ ng t ng h p: Ngân sách Nhà nư c, các
doanh nghi p, các t ch c, cá nhân h tr , nhân dân vùng hư ng l i tham gia
ñóng góp ñ cùng th c hi n. Kinh phí Nhà nư c h tr ñư c b trí t ngân sách
TW, huy ñ ng ngân sách ñ a phương các c p (t nh/ huy n/ xã); các ngu n khác
do xã ñi u ph i t các kh a tài tr c a doanh nghi p, các t ch c, cá nhân h tr
(n u có); và ngư i dân vùng hư ng l i ñóng góp nguyên v t li u, công lao ñ ng
ñư c quy ñ i thành giá tr Vi t Nam ñ ng.
Hình 2: Các ngu n kinh phí cho công tác VH, DT, BD
(2). Kh năng huy ñ ng kinh phí cho công tác VH, DT, BD
Trong các ngu n kinh phí nói trên, xã có th ch ñ ng xác ñ nh t ñ u 2
ngu n cơ b n g m Ngân sách TW và huy ñ ng ñóng góp c a ngư i hư ng l i t i
ñ a phương; các ngu n khác có th ch d báo.
Ph n ngân sách TW, Th tư ng Chính ph ñã cho phép h tr kho n ngân
sách tính b ng 6,3% v n ñ u tư xây d ng công trình h t ng hàng năm ñ th c
hi n công tác VH, DT, BD. ðây là ngu n kinh phí ñ m b o n ñ nh, ñư c b trí
c th cho ho t ñ ng VH, DT, BD c a t ng xã.
Ph n ñóng góp c a ngư i hư ng l i do xã t huy ñ ng.
2.7. ði u ki n s d ng NSTW ñ v n hành, duy tu, b o dư ng
Công trình có ñ các ñi u ki n sau ñây thì ñư c s d ng NSTW ñ th c hi n
VH, DT, BD:
(1). Công trình h t ng thu c Chương trình 135 (nói t i m c 2.1, ph n II);
(2). ðúng ñ i tư ng ñư c th c hi n VH, DT, BD:
- Công trình k t thúc ñ u tư, ñưa vào khai thác, s d ng: Thu c ñ i tư ng
VH, DT, BD thư ng xuyên và ñ nh kỳ c a chương trình.
- Công trình b hư h ng nh c n s a ch a ñ duy trì năng l c ho t ñ ng:
ðư c ñưa vào ch ñ s a ch a nh .
- Công trình ñang ho t ñ ng bình thư ng, phát hi n có s c , thi u n ñ nh:
ðưa vào s a ch a ñ t xu t, nhưng ph i ñư c UBND xã phê duy t b sung.
- Công trình h t th i h n s d ng theo quy ñ nh nhưng chưa b hư h ng:
ðư c duy tu, b o dư ng ñ kéo dài th i gian s d ng.
(3). Ph i có tên trong k ho ch v n hành, duy tu, b o dư ng hàng năm do
Ch t ch UBND xã phê duy t.
Lưu ý: Công trình không thu c ñ i tư ng ñư c th c hi n VH, DT, BD:
- Công trình ñang trong th i kỳ b o hành c a nhà th u, n u x y ra hư h ng
do l i thi công thì nhà th u ch u trách nhi m s a ch a.
- Công trình b hư h ng n ng ph i s a ch a nhi u ho c ph i xây d ng l i
thì do UBND xã quy t ñ nh, nhưng không s d ng v n VH, DT, BD ñ ñ u tư.
Công trình h t ng thu c 135 ñ u tư c hai giai ño n I+II
Công trình ph i ñúng ñ i tư ng ñư c VH, DT, BD
Công trình hư h ng ñ t xu t ñư c c p có th m quy n b sung vào KH
Ph n III
QUY TRÌNH XÂY D NG VÀ TH C HI N K HO CH
V N HÀNH, DUY TU, B O DƯ NG
3.I. Quy trình xây d ng k ho ch v n hành, duy tu, b o dư ng
Quy trình g m các bư c:
Bư c 1. L p danh m c các công trình h t ng 135 ñang ho t ñ ng
Theo quy ñ nh chung, các công trình h t ng sau khi k t thúc giai ño n
ñàu tư ñư c nghi m thu, chuy n giao cho ñơn v chuyên môn qu n lý, khai thác.
Các ñơn v qu n lý, s d ng công trình h t ng lưu gi h sơ lý l ch công trình.
V ph n mình, nhóm chuyên trách VH, DT, BD c a xã ph i l p 2 lo i h sơ ñ
th c hi n công tác VH, DT, BD hàng năm:
- H sơ tóm t t t ng công trình (ñ làm tài li u g c c a nhóm)
- Danh m c trích ngang các công trình ñ s d ng hàng ngày
H sơ tóm t t và danh m c trích ngang các công trình h t ng l p theo Ph
l c 1 và 2 ñính kèm cu i cu n s tay này.
Bư c 2. ði u tra, kh o sát, xác ñ nh nhu c u VH, DT, BD
Nhi m v bư c 2 g m:
- D a theo danh m c trích ngang các công trình ñang s d ng, nhóm
chuyên VH, DT, BD c p xã ti n hành ñi u tra, kh o sát, ñánh giá ch t lư ng ho t
ñ ng c a t ng công trình:
Lo i 1: Công trình ho t ñ ng bình thư ng, ñưa vào VH, DT, BD thư ng kỳ.
Lo i 2: Công trình ñang s a ch a d dang c n chuy n ti p sang năm t i;
Lo i 3: Công trình có s c c n ñưa vào k ho ch s a ch a trong năm t i;
Lo i 4: Công trình hư h ng n ng, ñưa ra kh i danh m c VH, DT, BD.
Bư c kh o sát, ñánh giá này ñư c th c hi n ngoài hi n trư ng nên ph i
ghi chép ñ y ñ , chi ti t ñ ph c v cho công vi c văn phòng ti p theo.
- D a vào k t qu kh o sát, ñánh giá trên ñây ñ phân lo i và d ki n cách
x lý t ng v n ñ cho t ng công trình trong năm t i.
Bư c 3. L p danh m c công trình v n hành, duy tu, b o dưõng năm …
D a vào k t qu th c hi n bư c 2 ñ chuy n sang bư c 3: L p danh m c
công trình, xác ñ nh n i dung c n làm trong k ho ch VH, DT, BD năm t i.
L p danh m c và ghi n i dung c n làm cho t ng công trình theo 3 lo i như
Ph l c 3:
(1). Các công trình c n s a ch a chuy n ti p;
(2). Các công trình c n s a ch a m i;
(3). Các công trình VH, DT, BD ñ nh kỳ và th ng xuyên.
Bư c 4: Tính toán cân ñ i kinh phí VH, DT, BD k ho ch năm …
A. Tính toán nhu c u kinh phí:
Tính nhu c u kinh phí VH, DT, BD cho năm k ho ch g m 2 ph n:
- Kinh phí cho công tác VH, DT, BD;
- Kinh phí cho công tác qu n lý.
(1). Tính nhu c u kinh phí cho VH, DT, BD
T m i công trình, xác ñ nh kh i lư ng công vi c c n làm, nhân ( X) v i
ñơn giá tương ng, cho ta nhu c u kinh phí VH, DT, BD công trình ñó. T ng
h p toàn b các công trình cho ta t ng nhu c u kinh phí VH, DT, BD:
* Tính nhu c u kinh phí VH, DT, BD cho m t công trình:
Bi u 1: B ng tính kinh phí VH - DT- BD cho 1 công trình
ðơn v tính: 1.000 ñ ng
STT Công vi c làm ðơn v tính Kh i lư ng ðơn giá Thành ti n
1 2 3 4 5 6
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
----------
T ng c ng
N i dung bi u 3 g m:
- C t 1: Th t các công vi c;
- C t 2: Tên công vi c d ki n th c hi n VH, DT, BD cho 1 công trình;
- C t 3: ðơn v tính, l y theo tính ch t công vi c: ðào ñ p ñ t, ñá ho c ñ
bê tông tính b ng m3, xi măng tính b ng t n,…
- C t 4: Kh i lư ng ñ t ñá ñào ñ p, phá b v t ki n trúc cũ, mua v t tư, v t
li u, nhân công và các công vi c liên quan khác. Kh i lư ng công vi c ch y u
ñư c ño ñ c, tính toán, xác ñ nh t i công trinh.
- C t 5: ðơn giá, do UBND t nh quy t ñ nh cho t ng lo i v t tư, v t li u,
nhân công c a t ng lo i công vi c và theo t ng th i kỳ;
- C t 6: Thành ti n, là kinh phí c n thi t ñ th c hi n VH, DT, BD cho t ng
ph n vi c c a m t công trình trong năm k ho ch.
C ng c t 6 là t ng kinh phí c n thi t ñ th c hi n VH, DT, BD cho m t công
trình trong năm k ho ch.
* Tính nhu c u kinh phí cho các công trình d ñ nh ñưa vào k ho ch:
L p bi u 2, ñưa k t qu tính toán kinh phí cho t ng công trình t i c t 6, bi u
1 ñi n vào c t 3, Bi u 2:
Bi u 2: B ng tính kinh phí th c hi n VH-DT-BD các công trình
ðơn v : nghìn ñ ng
STT Tên công trình
Nhu c u
kinh phí
Ghi chú
1 2 3 4
…….. ……………. ……… ………..
…….. ……………. ……… ………..
…….. ……………. ……… ………..
…….. ……………. ……… ………..
…….. ……………. ……… ………..
…….. ……………. ……… ………..
…….. ……………. ……… ………..
…….. ……………. ……… ………..
…….. ……………. ……… ………..
T ng c ng A
ðây là bi u t ng h p nhu c u kinh phí VH, DT, BD các công trình trong năm.
- C t 1: S th t công trình,
- C t 2: Tên công trình,
- C t 3: Nhu c u kinh phí chi cho t ng công trình, l y t bi u 1 sang,
(2). Tính nhu c u kinh phí cho công tác qu n lý
Chi qu n lý: lương, mua s m trang thi t b văn phòng, văn phòng
ph m,…
Bi u 3: B ng tính nhu c u kinh phí cho công tác qu n lí
ðơn v : nghìn ñ ng
STT Các kho n chi ðơn v tính Kh i lư ng ðơn giá Thành ti n
1 2 3 4 5 6
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
…….. ……………. ………….. ………… …….. ………..
T ng c ng B
Gi i thích bi u 3:
- C t 1: s th t các kho n chi,
- C t 2: Danh m c t ng kho n chi như lương, mua s m ñ dùng, VPP…
- C t 3: ðơn v tính thích h p v i kho n chi tương ng,
- C t 4: Kh i lư ng ho c s lư ng s n ph m mua s m, s d ng,
- C t 5: ðơn giá t ng s n ph m, m t hàng do UBND t nh quy ñ nh,
- C t 6: Thành ti n c a t ng công vi c.
C ng c t 6 cho ta kho n phí c n cho công tác qu n lý, ho t ñ ng văn
phòng trong năm k ho ch.
(3). T ng h p nhu c u kinh phí VH, DT, BD năm k ho ch (Bi u 4)
Knc là t ng nhu c u kinh phí cho công tác VH, DT, BD năm k ho ch:
Lo i chi phí Kinh phí
Kinh phí VH, DT, BD ……………………………………
Kinh phí qu n lí ……………………………………
T ng s ……………………………………
Knc = Kho n kinh phí VH, DT, BD + Kho n kinh phí qu n lí
B. Tính toán kh năng huy ñ ng kinh phí:
- Ngu n kinh phí do TW c p tính b ng 6,3% v n ñ u tư h t ng năm k
ho ch, Ví d : K ho ch năm 2009, xã ñư c giao v n ñ u tư h t ng 1000 tri u
ñ ng thì ñ ng th i ñ ơc h tr kho n kinh phí tương ng 6,3% c a 1000 tri u
ñ ng là 63 tri u ñ ng ñ th c hiên VH, DT, BD.
- Ngu n kinh phí do t nh, huy n, xã huy ñ ng thêm t ngân sách (thông
thư ng ư c tính năm sau tăng hơn năm trư c kho ng 5-7%).
- V n t ngu n ñóng góp c a ngư i hư ng l i quy ra ti n.
G i Khñ là t ng kinh phí có kh năng huy ñ ng cho công tác VH, DT, BD
năm k ho ch:
Khñ= T ng kinh phí huy ñ ng t các ngu n
C. Cân ñ i kinh phí:
Là s so sánh gi a kh năng huy ñ ng v i nhu c u chi:
Hình 3: Cân ñ i kinh phí
Khñ Knc
N u:
- Knc = Khñ là k ho ch ñư c xây d ng h p lý;
- Knc < Khñ là nhu c u chi nh dư i kh năng huy ñ ng thì ti p t c rà
soát, b sung vào danh m c các công trình c n duy tu, b o dư ng, ho c tăng
m c h tr ñã d ki n cho các công trình trong k ho ch VH, DT, BD.
- Knc > Khñ là nhu c u chi cao hơn kh năng huy ñ ng thì ph i tính toán
l i phương án chi theo hư ng gi m b t s lư ng danh m c công trình ho c gi
danh m c nhưng gi m b t nh ng công vi c chưa c p thi t ñ phù h p v i kh
năng kinh phí cho phép.
Sau khi tính toán cân ñ i t ng h p, ñi n s li u ñã ñi u ch nh vào ph l c
4 ñính kèm b n báo cáo gi i trình k hoach năm, trình UBND xã quy t ñ nh.
Bư c 5. Phê duy t k ho ch VH, DT, BD
K ho ch v n hành, duy tu, b o dư ng công trình h t ng 135 c a xã do
nhóm chuyên trách c a xã ch trì xây d ng. K ho ch này là m t b ph n c a k
ho ch ñ u tư Chương trình 135 hàng năm. Sau khi l p xong, nhóm trình UBND
xã xem xét, s a ñ i, b sung r i trình HðND xã quy t ngh . B n k ho ch s
ñư c UBND xã ra Quy t ñ nh phê chu n trong k ho ch phát tri n kinh t - xã
h i hàng năm c a xã (thư ng vào tháng 11-12 hàng năm) và ñư c ñưa vào th c
hi n ngay t ñ u năm m i.
3.2. T ch c th c hi n k ho ch v n hành, duy tu, b o dưõng
3.2.1. Thông báo k hoach:
Sau khi UBND xã ra quy t ñ nh phê duy t k ho ch VH, DT, BD các công
trình h t ng 135 c a xã, Văn phòng UBND xã thông báo k ho ch cho nhóm
chuyên trách c a xã, thôn, t t qu n (n u là 3 c p) ñ các ñơn v bi t, tri n khai
th c hi n. B n k ho ch này cũng ñư c thông báo cho ngư i dân trong xã, thôn
b n bi t ñ ph i h p tham gia và th c hi n giám sát.
3.2.2. Tri n khai th c hi n k ho ch:
Ngư i ch trì các c p lên k ho ch chi ti t v vi c làm, th i gian ti n
hành t ng công trình, mua s m v t tư, v t li u, huy ñ ng nhân công, ñ nh m c
chi tiêu,,..và tri n khai l c lư ng xu ng hi n trư ng ñ th c hi n.
- Nhóm trư ng c p xã, c p thôn và t trư ng t qu n chu n b :
+ B n ch tiêu k ho ch ñư c UBND xã giao,
+ Danh sách nhóm có phân theo t ,
+ B n phân khai k ho ch chi ti t c a nhóm,
+ B n d trù kinh phí và ñơn t m ng kinh phí.
- Nhóm trư ng, t trư ng t ch c h p:
+ Ph bi n k ho ch chi ti t cho t ng thành viên bi t,
+ Phân công chu n b mua s m v t tư, v t li u, ng kinh phí,
+ Phân công l c lư ng, ph i h p các bên liên quan ñ tri n khai công vi c.
Nhóm trư ng t ch c h p nhóm, h p t ñ ph bi n k ho ch ñư c giao,
n i dung công vi c m i ngư i ph i làm, chu n b nguyên v t li u, t m ng kinh
phí,… Nh ng cu c h p này v a ñ cho các thành viên trong nhóm hi u rõ ñư c
k ho ch c năm c a nhóm, nh ng vi c c n làm ngay, m i ngư i cùng tham gia,
bàn b c các gi i pháp ñ th c hi n nhi m v ñ c giao. H p nhóm c n ñư c duy
trì hàng tháng ñ v a thông báo các thông tin liên quan, v a t o ñi u ki n ñ các
thành viên ñóng góp ý ki n trong quá trình h at ñ ng c a nhóm.
T t c các kho n chi tiêu ñ th c hi n công tác v n hành, duy tu, b o
dư ng ph i ñư c công b công khai t i tr s UBND xã, t i nơi thư ng có ñông
ngư i qua l i ñ dân bi t, dân bàn, dân tham gia, dân giám sát.
3.2.3. Nghi m thu, thanh quy t toán:
M i công trình sau khi th c hi n xong công tác VH, DT, BD ñ u ph i
nghi m thu, hoàn thi n các lo i ch ng t ñ thanh quy t toán v i Kho b c Nhà
nư c. K toán c a nhóm VH, DT, BD c p xã tham kh o trình t nghi m thu,
thanh quy t toán công tác ñ u tư công trình h t ng 135 t i xã ñ th c hi n.
3.3. ðánh giá k t qu th c hi n v n hành, duy tu, b o dư ng
Theo ñ nh kỳ, m i năm có hai kỳ báo cáo: Sơ k t 6 tháng và t ng k t năm.
Các t t qu n, các thôn b n báo cáo k t qu ho t ñ ng c a mình cho nhóm
chuyên trách c a xã ñ nhóm t ng h p chung vào báo cáo c a c xã. Báo cáo c a
nhóm c n nêu rõ vi c làm ñư c, vi c chưa làm ñư c ho c làm chưa tôt, nh ng
khó khăn, vư ng m c, nguyên nhân và nh ng ki n ngh , g i lên UBND xã và
các c p theo quy ñ nh.
Các ngành, các c p t TW ñ n huy n tăng cư ng công tác ki m tra, giám
sát các ho t ñ ng v v n hành, duy tu, b o dư ng công trình h t ng c a t ng xã
nh m giúp cho xã th c hi n ñúng ch ñ , quy trình ñã dư c hư ng d n.
Hình 4: H p ñánh giá k t qu VH, DT, BD
Ph n IV
M T S HO T ð NG
V N HÀNH, DUY TU, B O DƯ NG THÔNG THƯ NG
Ph n ti p theo gi i thi u m t s ho t ñ ng v n hành, duy tu, b o dư ng
các công trình h t ng c a Chương trình 135.
4.1. CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Công trình giao thông thu c Chương trình 135 có ñ các h ng m c như:
ñư ng, c u, c ng, tràn, ng m,…D a theo c u trúc, các h ng m c cũng có r t nhi u
lo i: ðư ng có lo i măt ñ t, m t c p ph i, m t bê tông; c u có các lo i bê tông,
d m thép, c u g , c u treo,… Vì v y ph n hư ng d n s trình bày m t s h ng
m c chính như sau:
4.1.1. ðư ng: ðư ng giao thông ñ u tư trong giai ño n I h u h t là ñư ng
ñ t t nhiên ho c ñư ng c p ph i, m c ñ n ñ nh th p. Sang giai ño n II, nhi u
xã có thêm v n ñ u tư nên có ñư ng bê tông, nhưng ñư ng c p ph i v n là
chính.
Hình 5: ðư ng c p ph i
Hình 6: ðư ng bê tông
a, Nh ng tình hu ng m t n ñ nh thư ng g p:
- Lũ l t cu n trôi ñư ng, có nơi trôi c n n và m t ñư ng;
- S t l taluy l p m t ñư ng, l p rãnh thoát nư c;
- S t l l ñư ng, s t lún n n ñư ng do dòng ch y ng m ho c do thi
công.
- Phương ti n quá t i, ho c do súc v t qua l i nhi u làm nát m t ñư ng.
Hình 7: M t c t ngang ñư ng
7a. ðư ng ñ ng b ng
7b: ðư ng trên sư n d c
b, Công tác v n hành:
- C n h n ch nh ng tác h i x y ra do các tình hu ng m t n ñ nh nói trên,
ví d không cho xe có t i tr ng l n qua l i, không ñ nư c ñ ng trong c ng
rãnh, không ñ nư c tràn qua m t ñư ng lâu ngày, không ñ n i g nơi ti p giáp
gi a m t ñư ng v i m t c u, ng m, tràn,.. làm cho phương ti n va ñ p v i m t
ñư ng ho c các h ng m c liên quan.
- Ch p hành quy ñ nh v b o v hành lang an toàn giao thông, không ñ
ngư i và gia súc làm h ng ñư ng.
Hình 8: M t c t ngang ñư ng b s t l taluy
Hình 9: M t c t ngang ñư ng b s t l n n và l
c. Công tác duy tu, b o dư ng thư ng xuyên:
+ Làm v sinh m t ñư ng, b o ñ m s ch, ñ p, lưu thông thu n l i;
+ Vá gà, v t bánh xe khi m i xu t hi n, không ñ bung to, loang r ng ra;
khi vá nên ñào sâu và r ng hơn ch b hư h ng, dùng ñá dăm, s i, ñ t c p ph i
tr n ñ u, ñ m ch t, ñ cao hơn m t ñư ng 2-3 cm cho phương ti n qua l i vài
ngày nén xu ng ngang v i m t ñư ng là v a.
Hình 10: Xe t i n ng làm h ng ñư ng
M t ñư ng luôn s d ng v t li u c ng như ñá dăm, ñá ong v n, s i, ñ t có
ñ k t dính cao ñ gia c nh m ch ng l i s bào mòn c a các lo i phương ti n và
phong hóa.
+ Ch t cây, c t c l ñư ng (không x i, c t ñ cao kho ng 2cm), khơi
thông rãnh thoát nư c hai bên ñư ng, n u rãnh b xói thì b i ñ p l i, nh ng ño n
ñư ng cong b cây c i che khu t ph i phát quang ñ b o ñ m t m nhìn an toàn.
+ Gia c n n ñư ng nh ng nơi b s p l , ph i ñào lên, n u có bùn thì
ph i thay b ng ñ t khô, cát, ñá dăm l n ñ m nén k , không ñ nư c ñ ng trong
n n ñư ng.
+ Ki m tra ñ n ñ nh m t taluy, mép n n ñư ng;
+ T o ñ m cho m t ñư ng, h n ch b i bay b n và m t ñ t m t;
+ S a sang, làm s ch c t m c, bi n báo tăng ñ an toàn cho giao thông;
d, Công tác duy tu, b o dư ng ñ nh kỳ:
+ T y lư n sóng, gia c m t ñư ng, luôn gi ñ d c m t ñư ng v hai bên
(t o s ng trâu gi a tim ñư ng) ñ thoát nư c mưa, n u m t ñư ng ñ t ñ ñ d c
4-6%, n u măt ñư ng nh a ho c bê tông ñ 3-4%.
Hình 11: ð d c m t ñư ng
11 a. M t ñư ng ñ t, m t ñư ng c p ph i
11 b. M t ñư ng bê tông
+ Gia c , b i trúc mép ñư ng b ng kè ch n ñ t ho c ghép ñá, ñ m nén ñ t
th t k , thông c ng và rãnh thoát nư c; l ñư ng phía trong luôn ph i cao b ng
m t ñư ng ñ kh i gây tai n n.
Hình 12: Gia c b taluy và l ñư ng b s t
12 a. Gia c b Ta luy
12 b. Gia c l ñư ng
+ Kè gia c ch ng s t l taluy, l chân móng n n ñư ng. Kè thư ng làm
b ng tư ng bê tông ho c r ñá ch ng lên cao. Nh ng nơi có b taluy, n u có ñ i
phía trên thì ph i làm rãnh trên ñ nh cách mép taluy t i thi u 0,5 m ñ ngăn nư c
mưa ñ xu ng gây xói l l p m t ñư ng. Nh ng nơi b taluy d c thì b t cho xo i
b t, n u có nh ng hòn ñá to ho c cây l n thì ph i x lý sao cho an toàn, ph i
tr ng c và ñào rãnh chân khay sư n d c ñ ch ng xói. Mái c tr ng thành ô
20 x 30 cm ho c 30 x 40 cm, tùy di n tích c n tr ng cho h p c nh quan.
Hình13: M t c t ngang rãnh ñ nh
ñ. S a ch a nh :
ðư ng giao thông thu c Chương trình 135 có quy mô nh , k t c u ñơn
gi n, d hư h ng, n u kh i lư ng s a ch a không l n thì ñưa vào danh m c s a
ch a nh , s a ch a ñ t xu t b ng v n v n hành, duy tu, b o dư ng ñ th c hiên.
4.1.2. C u: C u có nhi u lo i: C u bêtông, c u d m thép, c u g , c u
treo…, m i lo i c u có ñ c ñi m riêng, có ch ñ VH, DT, BD riêng.
a. Nh ng tình hu ng m t n ñ nh thư ng găp:
- C u bêtông, c u d m thép thư ng b nghiêng tr , l ch d m, h ng măt;
l i thư ng do kh o sát ñ a ch t không t t nên thi t k không chu n, ch t lư ng
thi công kém, t i tr ng thi t k nh hơn t i tr ng phương ti n lưu thông; ho c do
lũ l t cu n vào tr , m làm hư h ng c u.
- C u treo thư ng hay x y ra tình tr ng ñ t cáp, ñ t dây néo, l ch tr ,
ñ tr , h ng m t c u; c u càng dài càng hay b ñưa võng, phương ti n và ngư i
qua l i ph i h n ch . C u treo ñ t v trí th p, d b lũ cu n trôi.
- C u g thư ng b m c gãy, s p do ñ b n không cao, thư ng ñư c x p
vào lo i công trình t m.
Hình 14: M t s lo i c u nông thôn
b. Công tác v n hành:
C u bê tông C u khung thép
C u g C u treo
- C u bêtông, c u d m thép m i ñưa vào s d ng thư ng có ñ n ñ nh
tương ñ i cao nên v n hành giai ño n ñ u khá ñơn gi n, lâu dài ph i chú ý t i
nh ng ñ c ñi m nêu trên ñ phát hi n s m nh ng hư h ng có th x y ra.
- C u treo thư ng d g p r i ro hơn, ph i thư ng xuyên kh ng ch t i
tr ng thông qua gi i h n cho phép, nh t là mùa mưa lũ.
- C u g trong quá trình v n hành c n gi cho khô ráo, không ñ m ư t
d gây m c nát, qua l i ph i nh nhàng, tránh va ch m m nh.
- C u y u nên h n ch t c ñ qua l i c a các lo i phương ti n.
c. Công tác duy tu, b o dư ng thư ng xuyên:
- Luôn d n s ch m t c u, không ñ b i ñ t cáu b n, ngưng t nư c trên
măt c u. N u m t c u ñư c làm b ng ván g thì ph i ki m tra thư ng xuyên, ch
nào b m c thì thay ngay, ch nào m t ván b công vênh thì ñóng ñinh gia c l i.
- Thư ng xuyên phát quang m c u, không ñ ngư i và súc v t qua l i
làm xói l m c u; ngăn cây c i, thuy n bè, v t c n ñâm vào làm h ng m , tr c u.
- Gi ñúng ñ ph ng, ñ d c, v t li u ch ng trơn, g gi m t c ñư ng
vào c u theo thi t k ñ ñ m b o an toàn cho c u, ngư i và phương ti n qua l i.
- Có ñ bi n báo ch d n, có lan can b o v an toàn cho ngư i qua l i.
- C u g c n chú ý ch ng m i m t m ng, kh p n i, g c kín.
d, Công tác duy tu, b o dư ng ñ nh kỳ:
- C u bêtông, c u d m thép ñ nh kỳ gia c m , tr , d m, m t c u, ñư ng
vào c u, nh t là sau mùa lũ l t. Thư ng xuyên quan sát m t c u ñ phát hi n tình
tr ng c u b nghiêng do lún không ñ u; quan sát d m, tr c u ñ phát hi n tình
tr ng n t, v , han r t ñó ñưa ra các gi i pháp kh c ph c k p th i. C u bê tông
b n t, v , l c t thép ra ngoài thì ph i dùng v a bêtông trát l i; tư ng, tr b
quét vôi b o v ; c u khung thép c o r , sơn tr , d m,…
- C u treo c n chú ý v n ch t buloong, c, vít các kh p n i, m i n i,
tra d u m ch ng r các ñi m ti p xúc, ki m tra dây cáp ñ phòng ñ t, giãn;
sơn ñ ch ng r tr , cáp, dây néo,...
Hình 15: M t nhóm công nhân ñang s a c u
ñ. S a ch a nh :
Vi c s a ch a tùy thu c vào m c ñ và v trí x y ra hư h ng. Các lo i
c u thư ng liên quan t i y u t k thu t, vì v y vi c s a ch a ch ñư c th c hi n
ñ i v i nh ng hư h ng thông thư ng mà xã có kh năng kh c ph c ñư c, n u hư
h ng n ng c n có s h tr c a tư v n chuyên môn k thu t.
4.1.3. C ng thoát nư c qua ñư ng: C ng thoát nư c qua ñư ng thư ng
có ba lo i k t c u ph bi n: C ng bê tông c t thép ti t di n tròn ñúc s n, c ng bê
tông c t thép hình h p ñ t i ch , c ng ñá ho c g ch xây vòm t i ch .
C ng thoát nư c qua ñư ng có hai nhiêm v : (1) Gi n ñ nh m t ñư ng
cho các lo i phương ti n qua l i, (2) Gom nư c t các rãnh d c bên ñư ng ñ
xu ng nơi quy ñ nh ñ duy trì s n ñ nh k t c u n n và m t ñư ng.
Hình 16: M t c t ngang m t s lo i c ng
a. Nh ng hư h ng thư ng g p:
- Phương ti n quá t i tr ng qua l i làm v c ng;
- Nư c xói ng m quanh thân c ng làm m t ch d a, gây v thân c ng;
- Mưa t o dòng ch y l n cu n ñ t ñá làm t c c ng gây ng p và xói ng m.
Hình 17: Các hình th c hư h ng c ng
b. Công tác v n hành: Luôn gi cho m t ñư ng trên c ng b ng ph ng,
không n i g ñ xe ñi l i êm thu n; gi cho dòng ch y lưu thông trong c ng và
không ñ nư c ng m quanh thân c ng.
c. Công tác duy tu, b o dư ng thư ng xuyên:
- Ki m tra phát hi n, x lý nh ng ch n t, r , xói r ng quanh thân c ng;
- D n s ch cây c mi ng c ng, n o vét bùn ñ t t c trong c ng;
- Không cho các lo i phương ti n quá t i qua l i trên c ng.
d, Công tác duy tu, b o dư ng ñ nh kỳ:
- Gia c các v t n t v l n các v trí hư h ng trên thân c ng;
- Làm ph ng m t ñư ng trên thân c ng ñ h n ch xe x c làm v c ng;
- X lý dòng ch y ng m quanh thân c ng;
ñ. S a ch a nh :
Trư ng h p c ng b v , s p ñ t xu t thì làm ñư ng tránh cho các lo i
phương ti n qua l i, tìm nguyên nhân và ch n gi i pháp ñ s a l i c ng. S a
ch a nh ñư c dung v n VH, DT, BD ñ th c hi n.
5.1.4. Ng m: Ng m kiên c thư ng ñ b ng bê tông c t thép t i ch , lo i
thư ng g p vùng cao là ng m r ñá x p thành hàng, ho c dùng nh ng phi n ñá
l n ghép l i. Ng m ph i có c ng ng m x cát ñ nư c cùng v i cát s i thư ng
xuyên ch y qua, có c c tiêu bi n báo cho ngư i và các lo i phương ti n qua l i.
Trong ñi u ki n bình thư ng, nư c ng p sâu cho phép kho ng 0,2 – 0,4m.
a. Nh ng hư h ng và nguy hi m thư ng g p:
- B xói l chân móng, b ñ t ñá cát l p m t ng m;
- B rêu rong bám, gây trơn trư t;
- Nư c lũ v khó quan sát, phương ti n và ngư i qua l i r t khó khăn.
Hình 18; Ng m
1
b. Công tác v n hành:
Gi cho ng m ho t ñ ng n ñ nh, không b xói l ho c b i l p, trơn trươt.
C n chú ý c c tiêu, bi n báo hư ng d n giao thông trong mùa mưa l t.
C n có phương án x lý k p th i khi nư c lũ dâng ñ t xu t.
c. Công tác duy tu, b o dư ng thư ng xuyên:
- Thư ng xuyên ki m tra m t ng m ñ phát hi n b t thư ng;
- D n s ch ñ t ñá cát s i ngưng t trên m t ng m;
- D n s ch c rác, meo m c gây trơn trư t m t an toàn;
- B o v c c tiêu, bi n báo thư ng xuyên.
d. Công tác duy tu, b o dư ng ñ nh kỳ:
- X lý, gia c các v trí b v , n t, s t lún trên b m t ng m;
- Ki m tra, x lý các h ng m c như ñư ng lên xu ng, c ng x cát,…
- Gia c , sơn s a, làm s ch c c tiêu, bi n báo ñ d quan sát.
Hình19: M t c t ngang ng m
2
ñ. S a ch a nh :
Khi có s c thì ph i k p th i s a ch a ñ tránh x y ra tai n n và b o ñ m
giao thông thông su t. Cách s a ch a thông thư ng là x lý b ng r ñá ñ dùng
t m trong mùa lũ l t, s a ch a kiên c sau mùa lũ l t. N u m t ng m b ng
bêtông b hư h ng, b v ph i gi khô, ñánh s ch, dùng v a bêtông mác cao hơn
m t bêtông cũ ñ vá l i m i ñ m b o an toàn.
4.1.5. Tràn: Tràn thư ng ñư c xây d ng nh ng nơi sông su i h p, ñ a
hình th p trũng, lưu lư ng dòng ch y không l n, nhưng không thu n ti n cho
vi c làm c u. Tràn có c ng x cát ñáy ñ nư c, cát s i và rác rư i ch y qua,
ngư i và phương ti n qua l i trên tràn, mùa lũ nư c tràn qua, lưu thông như ñi
qua ng m.
Hình 20: Tràn
3
a. Nh ng hư h ng thư ng g p:
- Thư ng b ñ t, ñá, bùn, cát, g , c i ngăn c n dòng ch y phía dư i thân
tràn, làm nh hư ng t i s n ñ nh c a tràn.
- Tràn cũng gi ng như ng m, mùa lũ c phía thư ng và h lưu nư c ch y
xi t, n u thi u c c tiêu, bi n báo r t nguy hi m cho ngư i và phương ti n qua l i.
b. Công tác V n hành:
- Ki m tra thư ng xuyên ñ phát hi n các hi n tư ng không an toàn;
- H n ch phương ti n quá t i cho phép qua l i làm h ng tràn;
- Ph i có ñ c c tiêu, bi n báo; có phương án c m ngư i và phương ti n
qua l i khi lũ v ho c khi th y tình hình không an toàn.
c. Công tác duy tu, b o dư ng thư ng xuyên:
- Thư ng xuyên ki m tra, làm v sinh m t và thân tràn;
- Gi thông thoáng c ng x cát, x rác ñáy tràn;
- Gia c c c tiêu, bi n báo.
d. Công tác duy tu, b o dư ng ñ nh kỳ:
- Theo ñ nh kỳ, nh t là trư c mùa mưa lũ ph i n o v t ñáy c ng x cát ;
- Gia c nh ng hư h ng n u có;
- Sơn s a c c tiêu, bi n báo an toàn.
ñ. S a ch a nh :
Khi phát hi n có s c như n t, v m t, tr , thân tràn ph i s a ch a ngay,
b o ñ m an toàn tuy t ñ i; khi b nư c cu n trôi m t tràn thì ph i ng ng h n lưu
thông và ch s a ch a sau khi h t lũ.
4.2. CÔNG TRÌNH TH Y L I
4.2.1. H ch a nư c: H ch a nư c thư ng là c m t h th ng g m: Lưu
v c c p nư c, h ch a ho c ñ p dâng, kênh mương d n nư c, h s d ng nư c.
H ch a nư c các xã 135 thư ng là ñ p ñ t, khu v c sinh và di n tích
tư i r t bé, thư ng xa khu tư i nên l y nư c khó khăn, v n hành theo mùa v ,
không thư ng xuyên, nhưng ph i ch a nư c quanh năm ñ ph c v nhi u m c
ñích khác như c p nư c sinh ho t, nuôi cá, chăn nuôi gia súc,... Vì v y công tác
v n hành, duy tu, b o dư ng khá ph c t p.
Hình 21: M t b ng h ch a nư c
4
a, Nh ng hư h ng thư ng g p:
- ð p ñ p b ng th công, d b rò r , t o dòng ch y ng m trong thân ñ p.
- Súc v t d m ñ p làm trư t mái ñ p, lún thân ñ p, làm m t n ñ nh ñ p;
- M i và ñ ng v t hoang dã làm t làm t trong thân ñ p làm h ng ñâp;
- X nư c sau tràn m nh làm xói l b và sân tiêu năng, c a l y nư c;
- K t, h c a van l y nư c, kênh th m l u m t nư c;
- Lưu v c quanh h thư ng b ch t phá cây c i, bùn cát b i l ng nhanh
làm gi m dung tích lòng h và gây b i l ng kênh mương d n nư c.
b. Công tác v n hành:
- Tích nư c ñ y h vào cu i mùa mưa, x h t nư c vào cu i mùa ki t, s
d ng nư c h p lý quanh năm, gi nư c ch y qua tràn n ñ nh ñ không làm v
ñ p, xói b và sân tiêu năng, v kênh d n.
- Ru ng ph n l n là b c thang, manh mún, ph i tư i nơi cao trư c ñ t
ch y t t hơn. Kênh d n d c, ph i làm nhi u phai nâng ñ u nư c ñ d n vào các
khu tư i xa.
- Ph i xây d ng quy t c b o v ngu n nư c, b o v h , s d ng nư c cho
m i gia ñình th c hi n.
Hình 22: M t c t ngang ñ p
5
c. Công tác duy tu, b o dư ng thư ng xuyên:
- Phát cây, d n c , làm s ch quanh ñ p, c ng l y nư c và kênh d n;
- V t h t cây c i trôi n i trên măt nư c, ngăn ng a trâu bò th rông ñ b o
v ñ p, b o v ngu n nư c, b o v môi trư ng,…
- Phát hi n các t m i, dòng ch y ng m trong thân ñ p ñ x lý k p th i
nh m ngăn ng a v ñ p.
- B o v r ng, duy trì th m th c v t trên lưu v c, ngăn ch n dòng ñ t cát
ñ vào h . Các thôn b n nơi có công trình nên làm quy ư c cho dân làng theo.
Hình 24: M t c t ngang d p tràn
6
d. Công tác duy tu, b o dư ng ñ nh kỳ:
- S a ch a nh ng hư h ng trên thân ñ p, tràn, c ng l y nư c, sân và b
tiêu năng, kênh d n, phai nư c trư c- sau mùa mưa lũ và trư c v s n xu t;
nh ng nơi c n gia c ph i ñ khô, làm s ch ch v , tr n v a bêtông có mác cao
hơn ñ làm cho ñ g n k t t t hơn.
- N o vét lòng h , c a c ng l y nư c; m c ng x cát ñáy h ;
- Tăng cư ng bi n pháp b o v công trình, t p k t các bao ñ t, r ñá sãn
sàng ñ i phó mưa lũ.
Hình 24: X lý k thu t h ch a
ñ. S a ch a nh :
Trư ng h p có hư h ng ñ t xu t thì ưu tiên gia c , x lý, s a ch a ngay
không ñ x y ra hư h ng l n. Thư ng xuyên có s n r ñá, bao ñ ng ñ t ñ ngăn
dòng ch y, vá ñ p, b o v công trình.
4.2.2. ð p dâng k t h p kênh mương t ch y: V t li u chính làm ñ p
dâng là ñ t ñá ñào ñ p, nh ng nơi có dòng ch y l n thư ng làm ñ p bê tông
ho c r ñá. Nh ng nơi lưu lư ng dòng ch y bé, dân ñ a phương làm ñ p t m
7
b ng g , dùng phên ho c cót ngăn ñ l y nư c g i là phai, lo i công trình này
khá ph bi n vì s d ng r t ti n l i.
Hình 25: M t c t ngang phai và ñ p dâng l y nư c
25 a. Phai
25 b. ð p dâng
a. Nh ng hư h ng thư ng g p:
8
b.
- Nư c lũ dâng cao, ch y xi t làm v ñ p, v b x , s t l c a l y nư c,
ñ v kênh d n nư c;
- ð t, ñá, bùn, cát b i l p c a l y nư c, l p lòng kênh d n nư c;
- Th rông trâu, ng a d m h ng phai, kè, kênh l y nư c;
- Cây c m c dày ñ c làm c n tr dòng ch y;
b. Công tác v n hành:
- Chú ý khi thi t k ph i có c a tràn x lũ, không ñ dòng ch y tràn b
làm v ñ p và kênh.
- Kh c ph c nh ng tình hu ng gây hư h ng thư ng g p nói trên.
c. Công tác duy tu, b o dư ng thư ng xuyên:
- D n c , n o vét lòng kênh, thông dòng ch y;
- Vá ch a b kênh b s t l ;
- Làm rào ch n ngăn trâu bò, b o v công trình nơi xung y u.
Hình 26: X lý hư h ng ñ p dâng
http://bit.ly/KhoTaiLieuAZ

More Related Content

Similar to SỔ TAY HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC VẬN HÀNH, DUY TU, BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135_10290512052019

Cai cach the che hanh chinh nha nuoc nhung ket qua dat duoc va han che
Cai cach the che hanh chinh nha nuoc nhung ket qua dat duoc va han cheCai cach the che hanh chinh nha nuoc nhung ket qua dat duoc va han che
Cai cach the che hanh chinh nha nuoc nhung ket qua dat duoc va han chenguoitinhmenyeu
 
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâm
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục   trần thị ngọc trâmModule mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục   trần thị ngọc trâm
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâmhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Huong dan to chuc DH
Huong dan to chuc DHHuong dan to chuc DH
Huong dan to chuc DHhnthang
 
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188Phương Thảo Vũ
 
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Trần Đức Anh
 
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Nhan Luan
 
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Biếtlấygì Mừnghạnhphúc Choem
 
Luận Văn Quản Lý Nhà Nước Về Bảo Trợ Xã Hội Trên Địa Bàn Huyện Ngọc Hồi, Tỉnh...
Luận Văn Quản Lý Nhà Nước Về Bảo Trợ Xã Hội Trên Địa Bàn Huyện Ngọc Hồi, Tỉnh...Luận Văn Quản Lý Nhà Nước Về Bảo Trợ Xã Hội Trên Địa Bàn Huyện Ngọc Hồi, Tỉnh...
Luận Văn Quản Lý Nhà Nước Về Bảo Trợ Xã Hội Trên Địa Bàn Huyện Ngọc Hồi, Tỉnh...sividocz
 

Similar to SỔ TAY HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC VẬN HÀNH, DUY TU, BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135_10290512052019 (20)

Luận văn: Công tác an sinh xã hội tại huyện KonPlông, Kon Tum
Luận văn: Công tác an sinh xã hội tại huyện KonPlông, Kon TumLuận văn: Công tác an sinh xã hội tại huyện KonPlông, Kon Tum
Luận văn: Công tác an sinh xã hội tại huyện KonPlông, Kon Tum
 
Cai cach the che hanh chinh nha nuoc nhung ket qua dat duoc va han che
Cai cach the che hanh chinh nha nuoc nhung ket qua dat duoc va han cheCai cach the che hanh chinh nha nuoc nhung ket qua dat duoc va han che
Cai cach the che hanh chinh nha nuoc nhung ket qua dat duoc va han che
 
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâm
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục   trần thị ngọc trâmModule mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục   trần thị ngọc trâm
Module mn 38 lập dự án mở trường mầm non tư thục trần thị ngọc trâm
 
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk NôngLuận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
 
Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...
Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...
Luận án: Tăng cường vai trò quản lý của nhà nước đối với đất đai trong quá tr...
 
Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại huyện Krông Năng, HAY
Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại huyện Krông Năng, HAYQuản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại huyện Krông Năng, HAY
Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại huyện Krông Năng, HAY
 
Phát triển nguồn nhân lực hành chính cấp xã huyện Krông Năng
Phát triển nguồn nhân lực hành chính cấp xã huyện Krông NăngPhát triển nguồn nhân lực hành chính cấp xã huyện Krông Năng
Phát triển nguồn nhân lực hành chính cấp xã huyện Krông Năng
 
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAYLuận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
 
Huong dan to chuc DH
Huong dan to chuc DHHuong dan to chuc DH
Huong dan to chuc DH
 
Luận văn: Quản lý chi thường xuyên tại tp Buôn Ma Thuột, HAY
Luận văn: Quản lý chi thường xuyên tại tp Buôn Ma Thuột, HAYLuận văn: Quản lý chi thường xuyên tại tp Buôn Ma Thuột, HAY
Luận văn: Quản lý chi thường xuyên tại tp Buôn Ma Thuột, HAY
 
Tomtat
TomtatTomtat
Tomtat
 
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
Tomtat 50 4697_wco_gr_20140401104149_15188
 
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020Tailieu.vncty.com   chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
Tailieu.vncty.com chien luoc-phat_trien_kinh_te_xa_hoi_viet_nam_den_nam_2020
 
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
Lvch chiến lược phát triển kinh tế - xã hội việt nam đến năm 2020
 
Idoc.vn slide mon-thue
Idoc.vn slide mon-thueIdoc.vn slide mon-thue
Idoc.vn slide mon-thue
 
slide môn thuế
slide môn thuếslide môn thuế
slide môn thuế
 
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung BộLuận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
Luận án: Lãnh đạo công tác cán bộ của các tỉnh ủy ở Bắc Trung Bộ
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon TumLuận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
Luận văn: Phát triển dịch vụ khám chữa bệnh công lập tại Kon Tum
 
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
 
Luận Văn Quản Lý Nhà Nước Về Bảo Trợ Xã Hội Trên Địa Bàn Huyện Ngọc Hồi, Tỉnh...
Luận Văn Quản Lý Nhà Nước Về Bảo Trợ Xã Hội Trên Địa Bàn Huyện Ngọc Hồi, Tỉnh...Luận Văn Quản Lý Nhà Nước Về Bảo Trợ Xã Hội Trên Địa Bàn Huyện Ngọc Hồi, Tỉnh...
Luận Văn Quản Lý Nhà Nước Về Bảo Trợ Xã Hội Trên Địa Bàn Huyện Ngọc Hồi, Tỉnh...
 

More from phamhieu56

CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019
CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019
CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019phamhieu56
 
CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019
CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019
CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019phamhieu56
 
Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019
Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019
Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019phamhieu56
 
Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019
Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019
Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019phamhieu56
 
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019phamhieu56
 
Cải cách & tư duy lại_10544212092019
Cải cách & tư duy lại_10544212092019Cải cách & tư duy lại_10544212092019
Cải cách & tư duy lại_10544212092019phamhieu56
 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...phamhieu56
 
CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...
CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...
CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...phamhieu56
 
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...phamhieu56
 
CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...
CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...
CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...phamhieu56
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...phamhieu56
 
Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019
Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019
Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019phamhieu56
 
CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019
CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019
CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019phamhieu56
 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019phamhieu56
 
CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019
CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019
CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019phamhieu56
 
CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...
CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...
CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...phamhieu56
 
CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019
CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019
CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019phamhieu56
 
CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019
CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019
CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019phamhieu56
 
CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...
CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...
CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...phamhieu56
 
CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...
CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...
CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...phamhieu56
 

More from phamhieu56 (20)

CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019
CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019
CẨM NANG TƯ VẤN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH_10554612092019
 
CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019
CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019
CẨM NANG KHÓA TU HỌC HÀM THỤ BẬC LỰC I HẢI NGOẠI_10553312092019
 
Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019
Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019
Cẩm nang kinh doanh tại Việt Nam_10552912092019
 
Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019
Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019
Cẩm nang kỹ thuật về camera IP Đầu ghi hình Hikvision_10553112092019
 
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH VIỆT NAM HIỂU & NGHĨ NÓI & LÀM_10544412092019
 
Cải cách & tư duy lại_10544212092019
Cải cách & tư duy lại_10544212092019Cải cách & tư duy lại_10544212092019
Cải cách & tư duy lại_10544212092019
 
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THÀN...
 
CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...
CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...
CÁC XU HƯỚNG LỚN TOÀN CẦU TÁC ĐỘNG ĐẾN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠ...
 
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
CÁC VĂN BẢN, QUY ĐỊNH VỀ ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH...
 
CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...
CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...
CÁC TỘI PHẠM VỀ THAM NHŨNG THEO PHÁP LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM TỪ THỰC TIỄN THÀNH...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
 
Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019
Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019
Các hành lang phát triển trong ASEAN_10540212092019
 
CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019
CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019
CÁC CÔNG TRÌNH VĂN HỌC QUỐC NGỮ MIỀN NAM_10535512092019
 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP 11 MÔN ĐỊA LÍ_10562212092019
 
CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019
CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019
CẬP NHẬT CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ BỆNH LÝ CHUYỂN HÓA TIM MẠCH_10561012092019
 
CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...
CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...
CẨM NANG XÂY DỰNG XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT_105605120...
 
CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019
CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019
CẨM NANG VÀO ĐỜI CHO NGƯỜI CƯ SĨ TẠI GIA_10560112092019
 
CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019
CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019
CẨM NANG THAO TÁC ỨNG DỤNG TRÊN MÁY TÍNH BẢNG_10555212092019
 
CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...
CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...
CẨM NANG THAO TÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU DIỄN BIẾN RỪNG (CHO CHI CỤC KIỂM LÂM)_1055501...
 
CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...
CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...
CẨM NANG Tháng 12 năm 2014 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ NUÔI CON B...
 

Recently uploaded

SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảohoanhv296
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 

SỔ TAY HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC VẬN HÀNH, DUY TU, BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135_10290512052019

  • 1. Y BAN DÂN T C * * * S TAY HƯ NG D N CÔNG TÁC V N HÀNH, DUY TU, B O DƯ NG CÔNG TRÌNH H T NG THU C CHƯƠNG TRÌNH 135 Hà N i, tháng 1 năm 2010
  • 2. M C L C Trang Ph n I. §Æt vÊn ®Ò 4 1.1. S c n thi t ban hành s tay 1.2 Cơ s pháp lý ñ ban hành s tay 1.3. M c ñích ban hành s tay 1.4. Ph m vi ñi u ch nh c a s tay 1.5. M t s khái ni m cơ b n có liên quan Ph n ii. méT Sè QUY §ÞNH VÒ C¤NG T¸C VH, DT, BD 6 2.1. Công trình h t ng ñư c ñ u tư trong Chương trình 135 2.2. Nhi m v c a UBND xã v vi c t ch c th c hi n VH, DT, BD 2.3. L a ch n hình th c t ch c nhóm công tác VH, DT, BD c a xã 2.4. Biên ch t ch c l c lư ng VH, DT, BD 2.5. Ch ñ o th c hi n nhi m v chuyên môn VH, DT, BD 2.6. Huy ñ ng kinh phí VH, DT, BD 2.7. ði u ki n s d ng NSTW ñ th c hi n VH, DT, BD Ph n III. QUY TRÌNH XÂY D NG, TH C HI N KH VH, DT, BD 13 3.1. Quy trình xây d ng k ho ch v n hành, duy tu, b o dư ng năm … Bư c 1: L p danh m c các công trình h t ng 135 ñang ho t ñ ng Bư c 2: ði u tra, kh o sát, xác ñ nh nhu c u VH, DT, BD Bư c 3: L p danh m c công trình v n hành, duy tu, b o dư ng Bư c 4: Tính toán cân ñ i kinh phí VH, DT, BD k ho ch năm Bư c 5: Phê duy t k ho ch v n hành, duy tu, b o dư ng 3.2. T ch c th c hi n k ho ch v n hành, duy tu, b o dư ng 3.3. ðánh giá k t qu th c hi n v n hành, duy tu, b o dư ng Ph n IV. M t s ho t ñ ng VH, DT, BD thông thư ng 19 4.1. Công trình giao thông
  • 3. 4.1.1. ðư ng 4.1.2. C u 4.1.3. C ng thoát nư c qua ñư ng 4.1.4. Ng m 4.1.5. Tràn 4.2. Công trình th y l i 4.2.1. H ch a nư c 4.2.2. ð p dâng k t h p kênh mương t ch y 4.2.3. Tr m bơm tư i, tiêu 4.3. Công trình c p nư c sinh ho t 4.4. Công trình c p ñi n 4.5. Trư ng h c c p ti u h c và trung h c cơ s 4.6. Tr m y t xã 4.7. Ch 4.8. Nhà sinh ho t c ng ñ ng thôn b n L I K T 54 PH N PH L C 55 Ph l c 1: H sơ tóm t t t ng công trình h t ng Ph l c 2: Danh m c trích ngang các công trình h t ng ñang ho t ñ ng Ph l c 3: Danh m c công trình và n i dung VH, DT, BD KH năm … Ph l c 4: Danh m c công trình VH, DT, BD k ho ch năm …
  • 4. CH VI T T T …………… Ch vi t t t ………… ðBKK UBND UBDT UNDP VH, DT, BD XÃ 135 Công trình h t ng 135 Nghĩa ñ y ñ ………… ð c bi t khó khăn y ban nhân dân y ban D©n téc C¬ quan Ph¸t triÓn Liªn hîp quèc VËn hµnh, duy tu, b¶o d−ìng X· thuéc Ch−¬ng tr×nh 135 C«ng tr×nh h¹ tÇng thuéc Ch−¬ng tr×nh 135 Ph n I. ð T V N ð 1.1. S c n thi t ban hành s tay:
  • 5. Chương trình 135 ñư c th c hi n t năm 1999, ñ n h t năm 2009 các ñ a phương ñã xây d ng ñư c kho ng 48.000 công trình h t ng các lo i (1999-2005 xây d ng 25.000 công trình, 2006-2009 xây d ng 23.000 công trình). S công trình trên ñã ñóng góp to l n vào quá trình phát tri n kinh t -xã h i, nâng cao ñ i s ng m i m t cho ñ ng bào các dân t c các xã 135. Tuy nhiên qua quá trình s d ng, có nhi u công trình ñang b c l nh ng h n ch như ch t lư ng kém, năng l c huy ñ ng gi m nhanh, hi u qu s d ng th p, tu i th công trình ng n. Trong các h n ch nêu trên có ph n do công tác VH, DT, BD chưa tôt. ð kh c ph c khó khăn trên, trong khuôn kh D án VIE/02/001 do UNDP tài tr “H tr cho vi c c i thi n và th c hi n Chương trình m c tiêu Qu c gia v gi m nghèo”, trong ñó h p ph n h tr cho Chương trình 135- II do y ban Dan t c ch trì ñã h tr cho vi c biên so n, phát hành “S tay hư ng d n công tác v n hành, duy tu, b o dư ng công trình h t ng thu c Chương trình 135”. 1.2. Cơ s pháp lý ñ ban hành s tay: S tay ñư c biên so n d a trên các văn b n như: Quy t ñ nh s 07/2006/ Qð-TTg, ngày 10/01/2006 c a Th tư ng Chính ph v vi c phê duy t Chương trình 135 giai ño n 2006-2010; Thông tư liên t ch s 01/2008/ TTLT-UBDT- KHðT-TC-XD-NN& PTNT ngày 15/9/2008 hư ng d n th c hi n Chương trình 135 giai ño n 2006-2010; Th a thu n khung chính sách gi a Chính ph Vi t Nam v i các nhà tài tr Qu c t h tr ngân sách cho Chương trình 135 giai ño n II; và các văn b n liên quan khác. 1.3. M c ñích ban hành s tay: M c ñích ban hành s tay là nh m trang b ki n th c cơ b n v cơ ch v n hành, quy trình duy tu b o dư ng các lo i công trình h t ng 135 cho cán b xã, thôn b n, ngư i làm công tác qu n lý, cho nhân viên làm công tác VH, DT, BD và nh ng ngư i có liên quan; ñ ng th i s tay ñư c dùng làm cơ s cho vi c biên so n giáo trình ph c v ñào t o, t p hu n, tuyên truy n và ph c v công tác giám sát, ñánh giá c a các ngành, các c p ñ i v i công tác v n hành, duy tu, b o dư ng công trình h t ng c a các xã 135. 1.4. Ph m vi ñi u ch nh c a s tay: S tay này ch hư ng d n ph n v n hành, duy tu, b o dư ng, không ñ c p t i nh ng v n ñ liên quan trong giai ño n ñ u tư trư c ñó cũng như nh ng hư h ng nhưng không thu c ñ i tư ng VH, DT, BD c a Chương trình 135. Khi
  • 6. tri n khai công tác VH, DT, BD công trình h t ng 135, các ñ a phương ph i b trí gi ng viên d a vào s tay này biên so n thành giáo trình chi ti t theo t ng lo i công trình liên quan ñ t ch c ñào t o, t p hu n, hư ng d n cho h c viên hi u, th c hi n ñúng quy ñ nh. 1.5. M t s khái ni m cơ b n có liên quan (1). V n hành: ði u hành ho t ñ ng c a công trình trong quá trình s d ng ñ ñ t các ch tiêu kinh t k thu t ñã thi t k . (2). Duy tu, b o dư ng: Là vi c làm thư ng xuyên nh m ki m tra, x lý nh ng chi ti t, nh ng b ph n hư h ng c a công trình; nh m b o v , nuôi dư ng, duy trì năng ho t ñ ng bình thư ng c a công trình sau khi k t thúc ñ u tư. Th i h n b o trì công trình ñư c tính t ngày nghi m thu ñưa công trình vào s d ng cho ñ n khi h t niên h n s d ng ho c không ñ m b o yêu c u v ch t lư ng ñ ti p t c s d ng. (3). S a ch a nh : Là s a ch a m t s hư h ng nh m t vài chi ti t c a công trình nh m khôi ph c ch t lư ng ban ñ u c a các chi ti t ñó. (4). Ngư i hư ng l i: Ngư i ñư c hư ng th k t qu t m t ho t ñ ng nào ñó, trong trư ng h p này là ch ngư i ñư c hư ng l i t Chương trình 135. Ph n II M T S QUY ð NH
  • 7. V CÔNG TÁC V N HÀNH, DUY TU, B O DƯ NG 2.1. Công trình h t ng ñư c ñ u tư trong Chương trình 135 Công trình h t ng ñư c ñ u tư trong Chương trình 135 g m: - T i xã 135 c hai giai ño n (I+II) có 8 lo i công trình ñư c ñ u tư: Giao thông, th y l i, c p nư c sinh ho t, c p ñi n, trư ng h c, tr m y t , ch , nhà sinh ho t c ng ñ ng thôn b n. - T i thôn b n vùng 3 xã khu v c II giai ño n II có 6/8 lo i công trình nói trên ñư c ñ u tư, tr tr m y t và ch . 2.2. Nhi m v c a UBND xã v vi c t ch c th c hi n VH, DT, BD - Theo l trình th c hi n Chương trình 135-II, ñ n năm 2010 có 100% s xã làm ch ñ u tư d án h t ng 135 trên ñ a bàn xã. Hi n nay, dù xã hay huy n làm ch ñ u tư thì khi k t thúc ñ u tư, các công trình h t ng 135 ñ u ñư c giao cho xã qu n lý, s d ng và th c hi n công tác v n hành, duy tu, b o dư ng. Vì v y, vi c t ch c th c hi n công tác VH, DT, BD công trình h t ng 135 là nhi m v c a UBND xã thu c Chương trình 135. - ð th c hi n nhi m v này, UBND xã ph i: + Tuân th ch d n c a tư v n thi t k công trình v v n hành, duy tu, b o dư ng ñ th c hi n công tác b o trì công trình; + Ch u trách nhi m trư c pháp lu t v ch t lư ng, kh năng ho t ñ ng, ñi u ki n v n hành an toàn c a công trình. + L p, phê duy t, t ch c th c hiên k ho ch VH, DT, BD hàng năm. - Nh ng vi c UBND xã c n làm ñ th c hi n công tác VH, DT, BD: * L a ch n hình th c t ch c công tác VH, DT, BD; * Biên ch t ch c l c l ng VH, DT, BD; * Ch ñ o th c hi n nhi m v VH, DT, BD. 2.3. L a ch n hình th c t ch c nhóm công tác VH, DT, BD c a xã Có 2 hình th c t ch c: L p nhóm chuyên trách hay huy ñ ng theo th i v . (1) T ch c nhóm chuyên trách: Là hình th c chuyên môn hóa, nhóm làm ch l c ho t ñ ng quanh năm; k t h p phân c p cho thôn b n, khoán cho h gia ñình ho c cá nhân ngư i lao ñ ng ñ phát huy quy n và nghĩa v các bên.
  • 8. Hi n nay có nhi u ñ a phương ñã l p nhóm theo 3 c p: + Nhóm c p xã: Qu n lý các công trình ph c v l i ích chung c a xã; + Nhóm c p thôn: Qu n lý các công trình ph c v l i ích c a thôn, b n; + T t qu n: Qu n lý các công trình ph c v xóm ho c nhóm h . Trong 3 c p nói trên, c p xã l p nhóm chuyên trách k t h p giúp vi c chuyên môn cho UBND xã, c p thôn và xóm ch l p nhóm, t ho t ñ ng theo th i v . Hình th c t ch c nhóm chuyên trách có ưu ñi m là ngư i lao ñ ng ho t ñ ng theo t nhóm nên có tính t ch c k lu t cao, ñư c ñào t o cơ b n hơn, có ñi u ki n nâng cao nghi p v , chuyên môn, g n bó v i công vi c lâu dài s có kinh nghi m t t hơn. Tuy nhiên, v i hình th c này ñòi h i xã ph i b trí lao ñ ng h p lý và ph i gi i quy t ch ñ , chính sách cho ngư i lao ñ ng c a nhóm. (2) T ch c nhóm theo th i v : Thành l p nhóm, t tương t như trên nhưng ch ho t ñ ng theo th i v , khi nào c n thì huy ñ ng lao ñ ng t i ch tham gia. Hình th c này ñơn gi n v công tác t ch c và gi i quy t ch ñ lao ñ ng, UBND xã khoán công vi c, nhóm, t t phân công lao ñ ng và t bình xét tr thù lao cho ngư i lao ñ ng. Tuy nhiên, h n ch c a hình th c này là s d ng lao ñ ng không ñ ng b , t ch c l ng l o, chuyên môn không cao. Hình 1: Ba c p th c hi n công tác VH, DT, BD Nêu 2 hình th c trên là ñ xã tham kh o, m i xã có nhi u hình th c khác phù h p v i ñ c ñi m c a ñ a phương hơn, vì v y vi c l a ch n hình th c nào do xã quy t ñ nh. Lưu ý: M i xã tham gia Chương trình 135 c 2 giai ño n (I+II), trong 10 năm ñ u tư ñư c kho ng 15 công trình các lo i, n u l a ch n hình th c VH, DT,
  • 9. BD nhi u c p thì không h p lý vì s lư ng công trình quá ít. Trong khi ñó, nhi u xã 135 còn có công trình h t ng ñư c ñ u tư t các chương trình, d án khác cũng c n ñư c t ch c v n hành, duy tu, b o dư ng như công trình h t ng 135. ð ñi u hành ñư c thu n l i, các nhóm công trình này nên t p trung vào ñ u m i là ñơn v qu n lý 135, ñ t dư i s ch ñ o chung c a UBND xã, kinh phí chương trình nào ñư c quy t toán riêng theo chương trình ñó. Cách làm này s có nhi u công trình ñư c ñưa vào v n hành, duy tu, b o dư ng, nhi u thôn và ngư i dân ñư c tham gia, xã m i c n ñ n vi c l a ch n hình th c t ch c cho thích h p. 2.4. Biên ch t ch c l c lư ng VH, DT, BD Sau khi l a ch n ñư c hình th c t ch c VH, DT, BD c a xã, UBND xã l a ch n ngư i, biên ch t ch c, thành l p nhóm và t t qu n. Dư i ñây trình bày phương án thành l p nhóm chuyên trách c p xã: (1). Ch n ngư i tham gia nhóm chuyên trách: Nh ng ngư i ñư c ch n tham gia nhóm chuyên trách c p xã và k c nhóm trư ng các thôn c n có m t trong nh ng hi u bi t cơ b n như: - Hi u bi t v c u t o các h ng m c chính c a công trình, v k thu t thi công, v các d ng hư h ng thông thư ng và hi u bi t v quy trình qu n lý, v n hành, duy tu, b o dư ng công trình. Nên ưu tiên l a ch n nh ng ngư i ñã có kinh nghi m trong công tác xây d ng. - Hi u bi t v quy trình k thu t, tài chính, v t ch c lao ñ ng thu c các ngành ngh như m c, rèn, n , … ñ ph c v cho công tác c a nhóm, t . - Có k năng giao ti p, bi t tuyên truy n, v n ñ ng m i ngư i tham gia, bi t l ng nghe ý ki n phát hi n ho c ph n h i c a ngư i dân. * Ngư i làm nhóm trư ng c p xã, c p thôn c n có uy tín, hi u bi t chuyên môn, có tinh th n trách nhi m cao, t giác. * Ngư i làm k toán c n có chuyên môn nghi p v k toán. Vi c tìm ngư i theo yêu c u nói trên xã 135 là khó, vì v y các xã, thôn b n xem xét t th c t c a ñ a phương ñ l a ch n và b trí cho h p lý. (2). Xác ñ nh ch c năng, nhi m v c a các t nhóm: Sau ñây gi i thi u mô hình 3 c p nói trên ñ xác ñ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n t ng c p (ch ñ tham kh o): - Nhóm chuyên trách c p xã do UBND xã qu n lý, th c hi n VH, DT, BD các lo i công trình ph c v l i ích chung c a xã. Biên ch g m 1 nhóm trư ng, 1
  • 10. k toán và m t s nhân viên chuyên trách. Hàng năm nhóm chuyên trách c p xã làm ñ u m i t ng h p, xây d ng, trình k ho ch VH, DT, BD các công trình h t ng c a c xã; ch u trách nhi m giúp ñ các nhóm c p thôn và các t t qu n. - Nhóm c p thôn do trư ng thôn ñi u hành, ho t ñ ng theo khoán vi c, khoán kinh phí; th c hi n VH, DT, BD các công trình ph c v cho thôn; trư ng nhóm do trư ng thôn ho c m t ngư i có năng l c ñ m nhi m, m t ngư i qu n lý tài chính, các thành viên do xã hư ng d n, t trư ng ch n tùy thu c vào công vi c th c t ñư c giao. - T t qu n, ho t ñ ng theo hình th c khoán g n công vi c và kinh phí; th c hi n VH, DT, BD nh ng công trình bé nh ch ph c v cho riêng m t xóm, m t nhóm h trong thôn. Các h trong xóm ho c c m dân cư t t ch c nhóm và c ngư i làm nhóm trư ng. (3). Trang b công c ñ th c hi n công tác VH, DT, BD: Nhóm chuyên trách c p xã, các nhóm c p thôn và t t qu n ph i t trang b d ng c thích h p ñ th c hi n VH, DT, BD như: D ng c làm ñ t, ch t cây, d n c , n o vét kênh mương… D ng c làm m c, n , gia công ñ s t… D ng c chuyên dùng như búa, ñèn pin, thư c dây, ch i, gi y bút,… Các xã có th xem xét kh năng ngân sách c a xã ñ h tr các nhóm, t mua s m m t s d ng c thi t y u ph c v công tác VH, DT, BD ñư c t t hơn. (4). Xác ñ nh tính pháp lý c a nhóm chuyên trách: T hình th c t ch c ñư c ch n, Ch t ch UBND xã ra Quy t ñ nh thành l p nhóm, quy ñ nh c th v ch c năng, nhi m v , quy n h n, ch ñ làm vi c, thù lao lao ñ ng, thư ng ph t, nơi làm vi c, trang thi t b ,…phân công giao vi c cho t ng nhóm và t t qu n. 2.5. Ch ñ o th c hi n nhi m v chuyên môn VH, DT, BD Nhi m v c a UBND xã là ch ñ o nhóm chuyên trách c p xã l p, th m ñ nh, trình duy t k ho ch v n hành, duy tu, b o dư ng các công trình h t ng c a xã. Ch t ch UBND xã phê duy t B n k ho ch VH, DT, BD trong năm, có danh m c các công trình, các ngu n v n, các gi i pháp kèm theo, giao cho các ñơn v tri n khai th c hi n. N i dung b n k ho ch ñư c hư ng d n ph n III. 2.6. Huy ñ ng kinh phí v n hành, duy tu, b o dư ng
  • 11. (1). Nguyên t c chung: Kinh phí cho công tác v n hành, duy tu, b o dư ng ph i th c hi n theo phương châm huy ñ ng t ng h p: Ngân sách Nhà nư c, các doanh nghi p, các t ch c, cá nhân h tr , nhân dân vùng hư ng l i tham gia ñóng góp ñ cùng th c hi n. Kinh phí Nhà nư c h tr ñư c b trí t ngân sách TW, huy ñ ng ngân sách ñ a phương các c p (t nh/ huy n/ xã); các ngu n khác do xã ñi u ph i t các kh a tài tr c a doanh nghi p, các t ch c, cá nhân h tr (n u có); và ngư i dân vùng hư ng l i ñóng góp nguyên v t li u, công lao ñ ng ñư c quy ñ i thành giá tr Vi t Nam ñ ng. Hình 2: Các ngu n kinh phí cho công tác VH, DT, BD (2). Kh năng huy ñ ng kinh phí cho công tác VH, DT, BD Trong các ngu n kinh phí nói trên, xã có th ch ñ ng xác ñ nh t ñ u 2 ngu n cơ b n g m Ngân sách TW và huy ñ ng ñóng góp c a ngư i hư ng l i t i ñ a phương; các ngu n khác có th ch d báo. Ph n ngân sách TW, Th tư ng Chính ph ñã cho phép h tr kho n ngân sách tính b ng 6,3% v n ñ u tư xây d ng công trình h t ng hàng năm ñ th c hi n công tác VH, DT, BD. ðây là ngu n kinh phí ñ m b o n ñ nh, ñư c b trí c th cho ho t ñ ng VH, DT, BD c a t ng xã.
  • 12. Ph n ñóng góp c a ngư i hư ng l i do xã t huy ñ ng. 2.7. ði u ki n s d ng NSTW ñ v n hành, duy tu, b o dư ng Công trình có ñ các ñi u ki n sau ñây thì ñư c s d ng NSTW ñ th c hi n VH, DT, BD: (1). Công trình h t ng thu c Chương trình 135 (nói t i m c 2.1, ph n II); (2). ðúng ñ i tư ng ñư c th c hi n VH, DT, BD: - Công trình k t thúc ñ u tư, ñưa vào khai thác, s d ng: Thu c ñ i tư ng VH, DT, BD thư ng xuyên và ñ nh kỳ c a chương trình. - Công trình b hư h ng nh c n s a ch a ñ duy trì năng l c ho t ñ ng: ðư c ñưa vào ch ñ s a ch a nh . - Công trình ñang ho t ñ ng bình thư ng, phát hi n có s c , thi u n ñ nh: ðưa vào s a ch a ñ t xu t, nhưng ph i ñư c UBND xã phê duy t b sung. - Công trình h t th i h n s d ng theo quy ñ nh nhưng chưa b hư h ng: ðư c duy tu, b o dư ng ñ kéo dài th i gian s d ng. (3). Ph i có tên trong k ho ch v n hành, duy tu, b o dư ng hàng năm do Ch t ch UBND xã phê duy t. Lưu ý: Công trình không thu c ñ i tư ng ñư c th c hi n VH, DT, BD: - Công trình ñang trong th i kỳ b o hành c a nhà th u, n u x y ra hư h ng do l i thi công thì nhà th u ch u trách nhi m s a ch a. - Công trình b hư h ng n ng ph i s a ch a nhi u ho c ph i xây d ng l i thì do UBND xã quy t ñ nh, nhưng không s d ng v n VH, DT, BD ñ ñ u tư. Công trình h t ng thu c 135 ñ u tư c hai giai ño n I+II Công trình ph i ñúng ñ i tư ng ñư c VH, DT, BD Công trình hư h ng ñ t xu t ñư c c p có th m quy n b sung vào KH Ph n III QUY TRÌNH XÂY D NG VÀ TH C HI N K HO CH V N HÀNH, DUY TU, B O DƯ NG 3.I. Quy trình xây d ng k ho ch v n hành, duy tu, b o dư ng Quy trình g m các bư c:
  • 13. Bư c 1. L p danh m c các công trình h t ng 135 ñang ho t ñ ng Theo quy ñ nh chung, các công trình h t ng sau khi k t thúc giai ño n ñàu tư ñư c nghi m thu, chuy n giao cho ñơn v chuyên môn qu n lý, khai thác. Các ñơn v qu n lý, s d ng công trình h t ng lưu gi h sơ lý l ch công trình. V ph n mình, nhóm chuyên trách VH, DT, BD c a xã ph i l p 2 lo i h sơ ñ th c hi n công tác VH, DT, BD hàng năm: - H sơ tóm t t t ng công trình (ñ làm tài li u g c c a nhóm) - Danh m c trích ngang các công trình ñ s d ng hàng ngày H sơ tóm t t và danh m c trích ngang các công trình h t ng l p theo Ph l c 1 và 2 ñính kèm cu i cu n s tay này. Bư c 2. ði u tra, kh o sát, xác ñ nh nhu c u VH, DT, BD Nhi m v bư c 2 g m: - D a theo danh m c trích ngang các công trình ñang s d ng, nhóm chuyên VH, DT, BD c p xã ti n hành ñi u tra, kh o sát, ñánh giá ch t lư ng ho t ñ ng c a t ng công trình: Lo i 1: Công trình ho t ñ ng bình thư ng, ñưa vào VH, DT, BD thư ng kỳ. Lo i 2: Công trình ñang s a ch a d dang c n chuy n ti p sang năm t i; Lo i 3: Công trình có s c c n ñưa vào k ho ch s a ch a trong năm t i; Lo i 4: Công trình hư h ng n ng, ñưa ra kh i danh m c VH, DT, BD. Bư c kh o sát, ñánh giá này ñư c th c hi n ngoài hi n trư ng nên ph i ghi chép ñ y ñ , chi ti t ñ ph c v cho công vi c văn phòng ti p theo. - D a vào k t qu kh o sát, ñánh giá trên ñây ñ phân lo i và d ki n cách x lý t ng v n ñ cho t ng công trình trong năm t i. Bư c 3. L p danh m c công trình v n hành, duy tu, b o dưõng năm … D a vào k t qu th c hi n bư c 2 ñ chuy n sang bư c 3: L p danh m c công trình, xác ñ nh n i dung c n làm trong k ho ch VH, DT, BD năm t i. L p danh m c và ghi n i dung c n làm cho t ng công trình theo 3 lo i như Ph l c 3: (1). Các công trình c n s a ch a chuy n ti p; (2). Các công trình c n s a ch a m i;
  • 14. (3). Các công trình VH, DT, BD ñ nh kỳ và th ng xuyên. Bư c 4: Tính toán cân ñ i kinh phí VH, DT, BD k ho ch năm … A. Tính toán nhu c u kinh phí: Tính nhu c u kinh phí VH, DT, BD cho năm k ho ch g m 2 ph n: - Kinh phí cho công tác VH, DT, BD; - Kinh phí cho công tác qu n lý. (1). Tính nhu c u kinh phí cho VH, DT, BD T m i công trình, xác ñ nh kh i lư ng công vi c c n làm, nhân ( X) v i ñơn giá tương ng, cho ta nhu c u kinh phí VH, DT, BD công trình ñó. T ng h p toàn b các công trình cho ta t ng nhu c u kinh phí VH, DT, BD: * Tính nhu c u kinh phí VH, DT, BD cho m t công trình: Bi u 1: B ng tính kinh phí VH - DT- BD cho 1 công trình ðơn v tính: 1.000 ñ ng STT Công vi c làm ðơn v tính Kh i lư ng ðơn giá Thành ti n 1 2 3 4 5 6 …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. ---------- T ng c ng N i dung bi u 3 g m: - C t 1: Th t các công vi c; - C t 2: Tên công vi c d ki n th c hi n VH, DT, BD cho 1 công trình; - C t 3: ðơn v tính, l y theo tính ch t công vi c: ðào ñ p ñ t, ñá ho c ñ bê tông tính b ng m3, xi măng tính b ng t n,…
  • 15. - C t 4: Kh i lư ng ñ t ñá ñào ñ p, phá b v t ki n trúc cũ, mua v t tư, v t li u, nhân công và các công vi c liên quan khác. Kh i lư ng công vi c ch y u ñư c ño ñ c, tính toán, xác ñ nh t i công trinh. - C t 5: ðơn giá, do UBND t nh quy t ñ nh cho t ng lo i v t tư, v t li u, nhân công c a t ng lo i công vi c và theo t ng th i kỳ; - C t 6: Thành ti n, là kinh phí c n thi t ñ th c hi n VH, DT, BD cho t ng ph n vi c c a m t công trình trong năm k ho ch. C ng c t 6 là t ng kinh phí c n thi t ñ th c hi n VH, DT, BD cho m t công trình trong năm k ho ch. * Tính nhu c u kinh phí cho các công trình d ñ nh ñưa vào k ho ch: L p bi u 2, ñưa k t qu tính toán kinh phí cho t ng công trình t i c t 6, bi u 1 ñi n vào c t 3, Bi u 2: Bi u 2: B ng tính kinh phí th c hi n VH-DT-BD các công trình ðơn v : nghìn ñ ng STT Tên công trình Nhu c u kinh phí Ghi chú 1 2 3 4 …….. ……………. ……… ……….. …….. ……………. ……… ……….. …….. ……………. ……… ……….. …….. ……………. ……… ……….. …….. ……………. ……… ……….. …….. ……………. ……… ……….. …….. ……………. ……… ……….. …….. ……………. ……… ……….. …….. ……………. ……… ……….. T ng c ng A ðây là bi u t ng h p nhu c u kinh phí VH, DT, BD các công trình trong năm. - C t 1: S th t công trình, - C t 2: Tên công trình, - C t 3: Nhu c u kinh phí chi cho t ng công trình, l y t bi u 1 sang, (2). Tính nhu c u kinh phí cho công tác qu n lý Chi qu n lý: lương, mua s m trang thi t b văn phòng, văn phòng ph m,…
  • 16. Bi u 3: B ng tính nhu c u kinh phí cho công tác qu n lí ðơn v : nghìn ñ ng STT Các kho n chi ðơn v tính Kh i lư ng ðơn giá Thành ti n 1 2 3 4 5 6 …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. …….. ……………. ………….. ………… …….. ……….. T ng c ng B Gi i thích bi u 3: - C t 1: s th t các kho n chi, - C t 2: Danh m c t ng kho n chi như lương, mua s m ñ dùng, VPP… - C t 3: ðơn v tính thích h p v i kho n chi tương ng, - C t 4: Kh i lư ng ho c s lư ng s n ph m mua s m, s d ng, - C t 5: ðơn giá t ng s n ph m, m t hàng do UBND t nh quy ñ nh, - C t 6: Thành ti n c a t ng công vi c. C ng c t 6 cho ta kho n phí c n cho công tác qu n lý, ho t ñ ng văn phòng trong năm k ho ch. (3). T ng h p nhu c u kinh phí VH, DT, BD năm k ho ch (Bi u 4) Knc là t ng nhu c u kinh phí cho công tác VH, DT, BD năm k ho ch: Lo i chi phí Kinh phí Kinh phí VH, DT, BD …………………………………… Kinh phí qu n lí …………………………………… T ng s …………………………………… Knc = Kho n kinh phí VH, DT, BD + Kho n kinh phí qu n lí B. Tính toán kh năng huy ñ ng kinh phí:
  • 17. - Ngu n kinh phí do TW c p tính b ng 6,3% v n ñ u tư h t ng năm k ho ch, Ví d : K ho ch năm 2009, xã ñư c giao v n ñ u tư h t ng 1000 tri u ñ ng thì ñ ng th i ñ ơc h tr kho n kinh phí tương ng 6,3% c a 1000 tri u ñ ng là 63 tri u ñ ng ñ th c hiên VH, DT, BD. - Ngu n kinh phí do t nh, huy n, xã huy ñ ng thêm t ngân sách (thông thư ng ư c tính năm sau tăng hơn năm trư c kho ng 5-7%). - V n t ngu n ñóng góp c a ngư i hư ng l i quy ra ti n. G i Khñ là t ng kinh phí có kh năng huy ñ ng cho công tác VH, DT, BD năm k ho ch: Khñ= T ng kinh phí huy ñ ng t các ngu n C. Cân ñ i kinh phí: Là s so sánh gi a kh năng huy ñ ng v i nhu c u chi: Hình 3: Cân ñ i kinh phí Khñ Knc N u: - Knc = Khñ là k ho ch ñư c xây d ng h p lý;
  • 18. - Knc < Khñ là nhu c u chi nh dư i kh năng huy ñ ng thì ti p t c rà soát, b sung vào danh m c các công trình c n duy tu, b o dư ng, ho c tăng m c h tr ñã d ki n cho các công trình trong k ho ch VH, DT, BD. - Knc > Khñ là nhu c u chi cao hơn kh năng huy ñ ng thì ph i tính toán l i phương án chi theo hư ng gi m b t s lư ng danh m c công trình ho c gi danh m c nhưng gi m b t nh ng công vi c chưa c p thi t ñ phù h p v i kh năng kinh phí cho phép. Sau khi tính toán cân ñ i t ng h p, ñi n s li u ñã ñi u ch nh vào ph l c 4 ñính kèm b n báo cáo gi i trình k hoach năm, trình UBND xã quy t ñ nh. Bư c 5. Phê duy t k ho ch VH, DT, BD K ho ch v n hành, duy tu, b o dư ng công trình h t ng 135 c a xã do nhóm chuyên trách c a xã ch trì xây d ng. K ho ch này là m t b ph n c a k ho ch ñ u tư Chương trình 135 hàng năm. Sau khi l p xong, nhóm trình UBND xã xem xét, s a ñ i, b sung r i trình HðND xã quy t ngh . B n k ho ch s ñư c UBND xã ra Quy t ñ nh phê chu n trong k ho ch phát tri n kinh t - xã h i hàng năm c a xã (thư ng vào tháng 11-12 hàng năm) và ñư c ñưa vào th c hi n ngay t ñ u năm m i. 3.2. T ch c th c hi n k ho ch v n hành, duy tu, b o dưõng 3.2.1. Thông báo k hoach: Sau khi UBND xã ra quy t ñ nh phê duy t k ho ch VH, DT, BD các công trình h t ng 135 c a xã, Văn phòng UBND xã thông báo k ho ch cho nhóm chuyên trách c a xã, thôn, t t qu n (n u là 3 c p) ñ các ñơn v bi t, tri n khai th c hi n. B n k ho ch này cũng ñư c thông báo cho ngư i dân trong xã, thôn b n bi t ñ ph i h p tham gia và th c hi n giám sát. 3.2.2. Tri n khai th c hi n k ho ch: Ngư i ch trì các c p lên k ho ch chi ti t v vi c làm, th i gian ti n hành t ng công trình, mua s m v t tư, v t li u, huy ñ ng nhân công, ñ nh m c chi tiêu,,..và tri n khai l c lư ng xu ng hi n trư ng ñ th c hi n. - Nhóm trư ng c p xã, c p thôn và t trư ng t qu n chu n b : + B n ch tiêu k ho ch ñư c UBND xã giao, + Danh sách nhóm có phân theo t ,
  • 19. + B n phân khai k ho ch chi ti t c a nhóm, + B n d trù kinh phí và ñơn t m ng kinh phí. - Nhóm trư ng, t trư ng t ch c h p: + Ph bi n k ho ch chi ti t cho t ng thành viên bi t, + Phân công chu n b mua s m v t tư, v t li u, ng kinh phí, + Phân công l c lư ng, ph i h p các bên liên quan ñ tri n khai công vi c. Nhóm trư ng t ch c h p nhóm, h p t ñ ph bi n k ho ch ñư c giao, n i dung công vi c m i ngư i ph i làm, chu n b nguyên v t li u, t m ng kinh phí,… Nh ng cu c h p này v a ñ cho các thành viên trong nhóm hi u rõ ñư c k ho ch c năm c a nhóm, nh ng vi c c n làm ngay, m i ngư i cùng tham gia, bàn b c các gi i pháp ñ th c hi n nhi m v ñ c giao. H p nhóm c n ñư c duy trì hàng tháng ñ v a thông báo các thông tin liên quan, v a t o ñi u ki n ñ các thành viên ñóng góp ý ki n trong quá trình h at ñ ng c a nhóm. T t c các kho n chi tiêu ñ th c hi n công tác v n hành, duy tu, b o dư ng ph i ñư c công b công khai t i tr s UBND xã, t i nơi thư ng có ñông ngư i qua l i ñ dân bi t, dân bàn, dân tham gia, dân giám sát. 3.2.3. Nghi m thu, thanh quy t toán: M i công trình sau khi th c hi n xong công tác VH, DT, BD ñ u ph i nghi m thu, hoàn thi n các lo i ch ng t ñ thanh quy t toán v i Kho b c Nhà nư c. K toán c a nhóm VH, DT, BD c p xã tham kh o trình t nghi m thu, thanh quy t toán công tác ñ u tư công trình h t ng 135 t i xã ñ th c hi n. 3.3. ðánh giá k t qu th c hi n v n hành, duy tu, b o dư ng Theo ñ nh kỳ, m i năm có hai kỳ báo cáo: Sơ k t 6 tháng và t ng k t năm. Các t t qu n, các thôn b n báo cáo k t qu ho t ñ ng c a mình cho nhóm chuyên trách c a xã ñ nhóm t ng h p chung vào báo cáo c a c xã. Báo cáo c a nhóm c n nêu rõ vi c làm ñư c, vi c chưa làm ñư c ho c làm chưa tôt, nh ng khó khăn, vư ng m c, nguyên nhân và nh ng ki n ngh , g i lên UBND xã và các c p theo quy ñ nh. Các ngành, các c p t TW ñ n huy n tăng cư ng công tác ki m tra, giám sát các ho t ñ ng v v n hành, duy tu, b o dư ng công trình h t ng c a t ng xã nh m giúp cho xã th c hi n ñúng ch ñ , quy trình ñã dư c hư ng d n. Hình 4: H p ñánh giá k t qu VH, DT, BD
  • 20. Ph n IV M T S HO T ð NG V N HÀNH, DUY TU, B O DƯ NG THÔNG THƯ NG
  • 21. Ph n ti p theo gi i thi u m t s ho t ñ ng v n hành, duy tu, b o dư ng các công trình h t ng c a Chương trình 135. 4.1. CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Công trình giao thông thu c Chương trình 135 có ñ các h ng m c như: ñư ng, c u, c ng, tràn, ng m,…D a theo c u trúc, các h ng m c cũng có r t nhi u lo i: ðư ng có lo i măt ñ t, m t c p ph i, m t bê tông; c u có các lo i bê tông, d m thép, c u g , c u treo,… Vì v y ph n hư ng d n s trình bày m t s h ng m c chính như sau: 4.1.1. ðư ng: ðư ng giao thông ñ u tư trong giai ño n I h u h t là ñư ng ñ t t nhiên ho c ñư ng c p ph i, m c ñ n ñ nh th p. Sang giai ño n II, nhi u xã có thêm v n ñ u tư nên có ñư ng bê tông, nhưng ñư ng c p ph i v n là chính. Hình 5: ðư ng c p ph i Hình 6: ðư ng bê tông
  • 22. a, Nh ng tình hu ng m t n ñ nh thư ng g p: - Lũ l t cu n trôi ñư ng, có nơi trôi c n n và m t ñư ng; - S t l taluy l p m t ñư ng, l p rãnh thoát nư c; - S t l l ñư ng, s t lún n n ñư ng do dòng ch y ng m ho c do thi công. - Phương ti n quá t i, ho c do súc v t qua l i nhi u làm nát m t ñư ng. Hình 7: M t c t ngang ñư ng 7a. ðư ng ñ ng b ng 7b: ðư ng trên sư n d c
  • 23. b, Công tác v n hành: - C n h n ch nh ng tác h i x y ra do các tình hu ng m t n ñ nh nói trên, ví d không cho xe có t i tr ng l n qua l i, không ñ nư c ñ ng trong c ng rãnh, không ñ nư c tràn qua m t ñư ng lâu ngày, không ñ n i g nơi ti p giáp gi a m t ñư ng v i m t c u, ng m, tràn,.. làm cho phương ti n va ñ p v i m t ñư ng ho c các h ng m c liên quan. - Ch p hành quy ñ nh v b o v hành lang an toàn giao thông, không ñ ngư i và gia súc làm h ng ñư ng. Hình 8: M t c t ngang ñư ng b s t l taluy Hình 9: M t c t ngang ñư ng b s t l n n và l
  • 24. c. Công tác duy tu, b o dư ng thư ng xuyên: + Làm v sinh m t ñư ng, b o ñ m s ch, ñ p, lưu thông thu n l i; + Vá gà, v t bánh xe khi m i xu t hi n, không ñ bung to, loang r ng ra; khi vá nên ñào sâu và r ng hơn ch b hư h ng, dùng ñá dăm, s i, ñ t c p ph i tr n ñ u, ñ m ch t, ñ cao hơn m t ñư ng 2-3 cm cho phương ti n qua l i vài ngày nén xu ng ngang v i m t ñư ng là v a. Hình 10: Xe t i n ng làm h ng ñư ng
  • 25. M t ñư ng luôn s d ng v t li u c ng như ñá dăm, ñá ong v n, s i, ñ t có ñ k t dính cao ñ gia c nh m ch ng l i s bào mòn c a các lo i phương ti n và phong hóa. + Ch t cây, c t c l ñư ng (không x i, c t ñ cao kho ng 2cm), khơi thông rãnh thoát nư c hai bên ñư ng, n u rãnh b xói thì b i ñ p l i, nh ng ño n ñư ng cong b cây c i che khu t ph i phát quang ñ b o ñ m t m nhìn an toàn. + Gia c n n ñư ng nh ng nơi b s p l , ph i ñào lên, n u có bùn thì ph i thay b ng ñ t khô, cát, ñá dăm l n ñ m nén k , không ñ nư c ñ ng trong n n ñư ng. + Ki m tra ñ n ñ nh m t taluy, mép n n ñư ng; + T o ñ m cho m t ñư ng, h n ch b i bay b n và m t ñ t m t; + S a sang, làm s ch c t m c, bi n báo tăng ñ an toàn cho giao thông; d, Công tác duy tu, b o dư ng ñ nh kỳ: + T y lư n sóng, gia c m t ñư ng, luôn gi ñ d c m t ñư ng v hai bên (t o s ng trâu gi a tim ñư ng) ñ thoát nư c mưa, n u m t ñư ng ñ t ñ ñ d c 4-6%, n u măt ñư ng nh a ho c bê tông ñ 3-4%. Hình 11: ð d c m t ñư ng 11 a. M t ñư ng ñ t, m t ñư ng c p ph i 11 b. M t ñư ng bê tông
  • 26. + Gia c , b i trúc mép ñư ng b ng kè ch n ñ t ho c ghép ñá, ñ m nén ñ t th t k , thông c ng và rãnh thoát nư c; l ñư ng phía trong luôn ph i cao b ng m t ñư ng ñ kh i gây tai n n. Hình 12: Gia c b taluy và l ñư ng b s t 12 a. Gia c b Ta luy 12 b. Gia c l ñư ng
  • 27. + Kè gia c ch ng s t l taluy, l chân móng n n ñư ng. Kè thư ng làm b ng tư ng bê tông ho c r ñá ch ng lên cao. Nh ng nơi có b taluy, n u có ñ i phía trên thì ph i làm rãnh trên ñ nh cách mép taluy t i thi u 0,5 m ñ ngăn nư c mưa ñ xu ng gây xói l l p m t ñư ng. Nh ng nơi b taluy d c thì b t cho xo i b t, n u có nh ng hòn ñá to ho c cây l n thì ph i x lý sao cho an toàn, ph i tr ng c và ñào rãnh chân khay sư n d c ñ ch ng xói. Mái c tr ng thành ô 20 x 30 cm ho c 30 x 40 cm, tùy di n tích c n tr ng cho h p c nh quan. Hình13: M t c t ngang rãnh ñ nh ñ. S a ch a nh :
  • 28. ðư ng giao thông thu c Chương trình 135 có quy mô nh , k t c u ñơn gi n, d hư h ng, n u kh i lư ng s a ch a không l n thì ñưa vào danh m c s a ch a nh , s a ch a ñ t xu t b ng v n v n hành, duy tu, b o dư ng ñ th c hiên. 4.1.2. C u: C u có nhi u lo i: C u bêtông, c u d m thép, c u g , c u treo…, m i lo i c u có ñ c ñi m riêng, có ch ñ VH, DT, BD riêng. a. Nh ng tình hu ng m t n ñ nh thư ng găp: - C u bêtông, c u d m thép thư ng b nghiêng tr , l ch d m, h ng măt; l i thư ng do kh o sát ñ a ch t không t t nên thi t k không chu n, ch t lư ng thi công kém, t i tr ng thi t k nh hơn t i tr ng phương ti n lưu thông; ho c do lũ l t cu n vào tr , m làm hư h ng c u. - C u treo thư ng hay x y ra tình tr ng ñ t cáp, ñ t dây néo, l ch tr , ñ tr , h ng m t c u; c u càng dài càng hay b ñưa võng, phương ti n và ngư i qua l i ph i h n ch . C u treo ñ t v trí th p, d b lũ cu n trôi. - C u g thư ng b m c gãy, s p do ñ b n không cao, thư ng ñư c x p vào lo i công trình t m. Hình 14: M t s lo i c u nông thôn b. Công tác v n hành: C u bê tông C u khung thép C u g C u treo
  • 29. - C u bêtông, c u d m thép m i ñưa vào s d ng thư ng có ñ n ñ nh tương ñ i cao nên v n hành giai ño n ñ u khá ñơn gi n, lâu dài ph i chú ý t i nh ng ñ c ñi m nêu trên ñ phát hi n s m nh ng hư h ng có th x y ra. - C u treo thư ng d g p r i ro hơn, ph i thư ng xuyên kh ng ch t i tr ng thông qua gi i h n cho phép, nh t là mùa mưa lũ. - C u g trong quá trình v n hành c n gi cho khô ráo, không ñ m ư t d gây m c nát, qua l i ph i nh nhàng, tránh va ch m m nh. - C u y u nên h n ch t c ñ qua l i c a các lo i phương ti n. c. Công tác duy tu, b o dư ng thư ng xuyên: - Luôn d n s ch m t c u, không ñ b i ñ t cáu b n, ngưng t nư c trên măt c u. N u m t c u ñư c làm b ng ván g thì ph i ki m tra thư ng xuyên, ch nào b m c thì thay ngay, ch nào m t ván b công vênh thì ñóng ñinh gia c l i. - Thư ng xuyên phát quang m c u, không ñ ngư i và súc v t qua l i làm xói l m c u; ngăn cây c i, thuy n bè, v t c n ñâm vào làm h ng m , tr c u. - Gi ñúng ñ ph ng, ñ d c, v t li u ch ng trơn, g gi m t c ñư ng vào c u theo thi t k ñ ñ m b o an toàn cho c u, ngư i và phương ti n qua l i. - Có ñ bi n báo ch d n, có lan can b o v an toàn cho ngư i qua l i. - C u g c n chú ý ch ng m i m t m ng, kh p n i, g c kín. d, Công tác duy tu, b o dư ng ñ nh kỳ: - C u bêtông, c u d m thép ñ nh kỳ gia c m , tr , d m, m t c u, ñư ng vào c u, nh t là sau mùa lũ l t. Thư ng xuyên quan sát m t c u ñ phát hi n tình tr ng c u b nghiêng do lún không ñ u; quan sát d m, tr c u ñ phát hi n tình tr ng n t, v , han r t ñó ñưa ra các gi i pháp kh c ph c k p th i. C u bê tông b n t, v , l c t thép ra ngoài thì ph i dùng v a bêtông trát l i; tư ng, tr b quét vôi b o v ; c u khung thép c o r , sơn tr , d m,… - C u treo c n chú ý v n ch t buloong, c, vít các kh p n i, m i n i, tra d u m ch ng r các ñi m ti p xúc, ki m tra dây cáp ñ phòng ñ t, giãn; sơn ñ ch ng r tr , cáp, dây néo,... Hình 15: M t nhóm công nhân ñang s a c u
  • 30. ñ. S a ch a nh : Vi c s a ch a tùy thu c vào m c ñ và v trí x y ra hư h ng. Các lo i c u thư ng liên quan t i y u t k thu t, vì v y vi c s a ch a ch ñư c th c hi n ñ i v i nh ng hư h ng thông thư ng mà xã có kh năng kh c ph c ñư c, n u hư h ng n ng c n có s h tr c a tư v n chuyên môn k thu t. 4.1.3. C ng thoát nư c qua ñư ng: C ng thoát nư c qua ñư ng thư ng có ba lo i k t c u ph bi n: C ng bê tông c t thép ti t di n tròn ñúc s n, c ng bê tông c t thép hình h p ñ t i ch , c ng ñá ho c g ch xây vòm t i ch . C ng thoát nư c qua ñư ng có hai nhiêm v : (1) Gi n ñ nh m t ñư ng cho các lo i phương ti n qua l i, (2) Gom nư c t các rãnh d c bên ñư ng ñ xu ng nơi quy ñ nh ñ duy trì s n ñ nh k t c u n n và m t ñư ng. Hình 16: M t c t ngang m t s lo i c ng
  • 31. a. Nh ng hư h ng thư ng g p: - Phương ti n quá t i tr ng qua l i làm v c ng; - Nư c xói ng m quanh thân c ng làm m t ch d a, gây v thân c ng; - Mưa t o dòng ch y l n cu n ñ t ñá làm t c c ng gây ng p và xói ng m. Hình 17: Các hình th c hư h ng c ng
  • 32. b. Công tác v n hành: Luôn gi cho m t ñư ng trên c ng b ng ph ng, không n i g ñ xe ñi l i êm thu n; gi cho dòng ch y lưu thông trong c ng và không ñ nư c ng m quanh thân c ng. c. Công tác duy tu, b o dư ng thư ng xuyên: - Ki m tra phát hi n, x lý nh ng ch n t, r , xói r ng quanh thân c ng; - D n s ch cây c mi ng c ng, n o vét bùn ñ t t c trong c ng; - Không cho các lo i phương ti n quá t i qua l i trên c ng. d, Công tác duy tu, b o dư ng ñ nh kỳ: - Gia c các v t n t v l n các v trí hư h ng trên thân c ng; - Làm ph ng m t ñư ng trên thân c ng ñ h n ch xe x c làm v c ng; - X lý dòng ch y ng m quanh thân c ng; ñ. S a ch a nh : Trư ng h p c ng b v , s p ñ t xu t thì làm ñư ng tránh cho các lo i phương ti n qua l i, tìm nguyên nhân và ch n gi i pháp ñ s a l i c ng. S a ch a nh ñư c dung v n VH, DT, BD ñ th c hi n. 5.1.4. Ng m: Ng m kiên c thư ng ñ b ng bê tông c t thép t i ch , lo i thư ng g p vùng cao là ng m r ñá x p thành hàng, ho c dùng nh ng phi n ñá l n ghép l i. Ng m ph i có c ng ng m x cát ñ nư c cùng v i cát s i thư ng xuyên ch y qua, có c c tiêu bi n báo cho ngư i và các lo i phương ti n qua l i. Trong ñi u ki n bình thư ng, nư c ng p sâu cho phép kho ng 0,2 – 0,4m. a. Nh ng hư h ng và nguy hi m thư ng g p: - B xói l chân móng, b ñ t ñá cát l p m t ng m; - B rêu rong bám, gây trơn trư t; - Nư c lũ v khó quan sát, phương ti n và ngư i qua l i r t khó khăn. Hình 18; Ng m
  • 33. 1 b. Công tác v n hành: Gi cho ng m ho t ñ ng n ñ nh, không b xói l ho c b i l p, trơn trươt. C n chú ý c c tiêu, bi n báo hư ng d n giao thông trong mùa mưa l t. C n có phương án x lý k p th i khi nư c lũ dâng ñ t xu t. c. Công tác duy tu, b o dư ng thư ng xuyên: - Thư ng xuyên ki m tra m t ng m ñ phát hi n b t thư ng; - D n s ch ñ t ñá cát s i ngưng t trên m t ng m; - D n s ch c rác, meo m c gây trơn trư t m t an toàn; - B o v c c tiêu, bi n báo thư ng xuyên. d. Công tác duy tu, b o dư ng ñ nh kỳ: - X lý, gia c các v trí b v , n t, s t lún trên b m t ng m; - Ki m tra, x lý các h ng m c như ñư ng lên xu ng, c ng x cát,… - Gia c , sơn s a, làm s ch c c tiêu, bi n báo ñ d quan sát. Hình19: M t c t ngang ng m
  • 34. 2 ñ. S a ch a nh : Khi có s c thì ph i k p th i s a ch a ñ tránh x y ra tai n n và b o ñ m giao thông thông su t. Cách s a ch a thông thư ng là x lý b ng r ñá ñ dùng t m trong mùa lũ l t, s a ch a kiên c sau mùa lũ l t. N u m t ng m b ng bêtông b hư h ng, b v ph i gi khô, ñánh s ch, dùng v a bêtông mác cao hơn m t bêtông cũ ñ vá l i m i ñ m b o an toàn. 4.1.5. Tràn: Tràn thư ng ñư c xây d ng nh ng nơi sông su i h p, ñ a hình th p trũng, lưu lư ng dòng ch y không l n, nhưng không thu n ti n cho vi c làm c u. Tràn có c ng x cát ñáy ñ nư c, cát s i và rác rư i ch y qua, ngư i và phương ti n qua l i trên tràn, mùa lũ nư c tràn qua, lưu thông như ñi qua ng m. Hình 20: Tràn
  • 35. 3 a. Nh ng hư h ng thư ng g p: - Thư ng b ñ t, ñá, bùn, cát, g , c i ngăn c n dòng ch y phía dư i thân tràn, làm nh hư ng t i s n ñ nh c a tràn. - Tràn cũng gi ng như ng m, mùa lũ c phía thư ng và h lưu nư c ch y xi t, n u thi u c c tiêu, bi n báo r t nguy hi m cho ngư i và phương ti n qua l i. b. Công tác V n hành: - Ki m tra thư ng xuyên ñ phát hi n các hi n tư ng không an toàn; - H n ch phương ti n quá t i cho phép qua l i làm h ng tràn; - Ph i có ñ c c tiêu, bi n báo; có phương án c m ngư i và phương ti n qua l i khi lũ v ho c khi th y tình hình không an toàn. c. Công tác duy tu, b o dư ng thư ng xuyên: - Thư ng xuyên ki m tra, làm v sinh m t và thân tràn; - Gi thông thoáng c ng x cát, x rác ñáy tràn; - Gia c c c tiêu, bi n báo. d. Công tác duy tu, b o dư ng ñ nh kỳ: - Theo ñ nh kỳ, nh t là trư c mùa mưa lũ ph i n o v t ñáy c ng x cát ; - Gia c nh ng hư h ng n u có; - Sơn s a c c tiêu, bi n báo an toàn. ñ. S a ch a nh : Khi phát hi n có s c như n t, v m t, tr , thân tràn ph i s a ch a ngay, b o ñ m an toàn tuy t ñ i; khi b nư c cu n trôi m t tràn thì ph i ng ng h n lưu thông và ch s a ch a sau khi h t lũ. 4.2. CÔNG TRÌNH TH Y L I 4.2.1. H ch a nư c: H ch a nư c thư ng là c m t h th ng g m: Lưu v c c p nư c, h ch a ho c ñ p dâng, kênh mương d n nư c, h s d ng nư c. H ch a nư c các xã 135 thư ng là ñ p ñ t, khu v c sinh và di n tích tư i r t bé, thư ng xa khu tư i nên l y nư c khó khăn, v n hành theo mùa v , không thư ng xuyên, nhưng ph i ch a nư c quanh năm ñ ph c v nhi u m c ñích khác như c p nư c sinh ho t, nuôi cá, chăn nuôi gia súc,... Vì v y công tác v n hành, duy tu, b o dư ng khá ph c t p. Hình 21: M t b ng h ch a nư c
  • 36. 4 a, Nh ng hư h ng thư ng g p: - ð p ñ p b ng th công, d b rò r , t o dòng ch y ng m trong thân ñ p. - Súc v t d m ñ p làm trư t mái ñ p, lún thân ñ p, làm m t n ñ nh ñ p; - M i và ñ ng v t hoang dã làm t làm t trong thân ñ p làm h ng ñâp; - X nư c sau tràn m nh làm xói l b và sân tiêu năng, c a l y nư c; - K t, h c a van l y nư c, kênh th m l u m t nư c; - Lưu v c quanh h thư ng b ch t phá cây c i, bùn cát b i l ng nhanh làm gi m dung tích lòng h và gây b i l ng kênh mương d n nư c. b. Công tác v n hành: - Tích nư c ñ y h vào cu i mùa mưa, x h t nư c vào cu i mùa ki t, s d ng nư c h p lý quanh năm, gi nư c ch y qua tràn n ñ nh ñ không làm v ñ p, xói b và sân tiêu năng, v kênh d n. - Ru ng ph n l n là b c thang, manh mún, ph i tư i nơi cao trư c ñ t ch y t t hơn. Kênh d n d c, ph i làm nhi u phai nâng ñ u nư c ñ d n vào các khu tư i xa. - Ph i xây d ng quy t c b o v ngu n nư c, b o v h , s d ng nư c cho m i gia ñình th c hi n. Hình 22: M t c t ngang ñ p
  • 37. 5 c. Công tác duy tu, b o dư ng thư ng xuyên: - Phát cây, d n c , làm s ch quanh ñ p, c ng l y nư c và kênh d n; - V t h t cây c i trôi n i trên măt nư c, ngăn ng a trâu bò th rông ñ b o v ñ p, b o v ngu n nư c, b o v môi trư ng,… - Phát hi n các t m i, dòng ch y ng m trong thân ñ p ñ x lý k p th i nh m ngăn ng a v ñ p. - B o v r ng, duy trì th m th c v t trên lưu v c, ngăn ch n dòng ñ t cát ñ vào h . Các thôn b n nơi có công trình nên làm quy ư c cho dân làng theo. Hình 24: M t c t ngang d p tràn
  • 38. 6 d. Công tác duy tu, b o dư ng ñ nh kỳ: - S a ch a nh ng hư h ng trên thân ñ p, tràn, c ng l y nư c, sân và b tiêu năng, kênh d n, phai nư c trư c- sau mùa mưa lũ và trư c v s n xu t; nh ng nơi c n gia c ph i ñ khô, làm s ch ch v , tr n v a bêtông có mác cao hơn ñ làm cho ñ g n k t t t hơn. - N o vét lòng h , c a c ng l y nư c; m c ng x cát ñáy h ; - Tăng cư ng bi n pháp b o v công trình, t p k t các bao ñ t, r ñá sãn sàng ñ i phó mưa lũ. Hình 24: X lý k thu t h ch a ñ. S a ch a nh : Trư ng h p có hư h ng ñ t xu t thì ưu tiên gia c , x lý, s a ch a ngay không ñ x y ra hư h ng l n. Thư ng xuyên có s n r ñá, bao ñ ng ñ t ñ ngăn dòng ch y, vá ñ p, b o v công trình. 4.2.2. ð p dâng k t h p kênh mương t ch y: V t li u chính làm ñ p dâng là ñ t ñá ñào ñ p, nh ng nơi có dòng ch y l n thư ng làm ñ p bê tông ho c r ñá. Nh ng nơi lưu lư ng dòng ch y bé, dân ñ a phương làm ñ p t m
  • 39. 7 b ng g , dùng phên ho c cót ngăn ñ l y nư c g i là phai, lo i công trình này khá ph bi n vì s d ng r t ti n l i. Hình 25: M t c t ngang phai và ñ p dâng l y nư c 25 a. Phai 25 b. ð p dâng a. Nh ng hư h ng thư ng g p:
  • 40. 8 b. - Nư c lũ dâng cao, ch y xi t làm v ñ p, v b x , s t l c a l y nư c, ñ v kênh d n nư c; - ð t, ñá, bùn, cát b i l p c a l y nư c, l p lòng kênh d n nư c; - Th rông trâu, ng a d m h ng phai, kè, kênh l y nư c; - Cây c m c dày ñ c làm c n tr dòng ch y; b. Công tác v n hành: - Chú ý khi thi t k ph i có c a tràn x lũ, không ñ dòng ch y tràn b làm v ñ p và kênh. - Kh c ph c nh ng tình hu ng gây hư h ng thư ng g p nói trên. c. Công tác duy tu, b o dư ng thư ng xuyên: - D n c , n o vét lòng kênh, thông dòng ch y; - Vá ch a b kênh b s t l ; - Làm rào ch n ngăn trâu bò, b o v công trình nơi xung y u. Hình 26: X lý hư h ng ñ p dâng