Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành quản lí công với đề tài: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ thuộc an nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, cho các bạn tham khảo
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Đề tài: Nâng cao năng lực công chức phòng Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ
…………/………… ……/……
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
V T Ị
C O C C C ỨC
Ộ VỤ T ỘC Ủ
CẤ Ệ T ĐỊ À TỈ C
LUẬ V T ẠC Ả C
HÀ NỘI - M 2016
2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ
…………/………… ……/…...
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
V T Ị
C O C C C ỨC
Ộ VỤ T ỘC Ủ
CẤ Ệ T ĐỊ À TỈ C
LUẬ V T ẠC Ả C
:
Mã số: 60 34 04 03
Ờ ỚNG DẪN KHOA HỌC: T OÀ M
HÀ NỘI - M 2016
5. MỤC ỤC
Ờ C M ĐO
Ờ CẢM
MỤC ỤC
MỤC ĐỒ Ả
MỞ ĐẦU .................................................................................................. 1
1. Lý do l a ch tài......................................................................... 1
2. Tình hình nghiên c tài........................................ 4
3. M m v c ................................................. 6
4 ố ng và ph m vi nghiên c u c tài .................................... 7
5 P u................................ 7
6 Ý ĩ ĩ c tiễn c a lu ............................ 8
7. K t c u c a lu ......................................................................... 9
Chương 1
LÝ LUẬN CHUNG V C CÔNG CHỨC Ộ
VỤ ........................................................................................................... 10
............................................................. 10
1.1.1 Công ch c .............................................................................. 10
1.1.2. Công 14
2 .............................................. 17
1.2.1. Khái ni m.............................................................................. 17
1.2.2. Nh c công ch c phòng N i v 24
1.2.3. Nh ng y u tố c công ch c phòng N i
v ..................................................................................................... 31
ố
..................................................................... 35
ố ...................................... 35
6. 2 .......................................... 37
ố Ninh ................... 38
...................................................................... 40
Chương 2
T C T Ạ C C C ỨC Ộ VỤ
T ỘC Ủ CẤ Ệ
T ĐỊ À TỈ C .................................................... 41
2
.......... 41
2 – .............. 41
2 2
................................ 44
2 –
Ninh................................................................................................. 47
2 2 P
.......................... 49
2 2 ............................................................. 49
2 2 2 ............................................................................. 57
2 2 .............................................................................. 64
2.3.
................................................ 69
2 ................................................... 69
2 2 .......................................................... 71
2 ....................... 73
2...................................................................... 76
7. Chương 3
Ớ VÀ Ả CAO
C C C ỨC Ộ VỤ T ỘC
CẤ Ệ T ĐỊ À TỈ C
NINH ...................................................................................................... 77
P .............................................................................. 77
............................................... 77
2
................................................. 82
2 ố
.......... 85
2 ............ 85
2 2
..........................................................................................................86
2
..................................................... 95
2 4 ố 99
5
.................................... 101
6 ố ố .103
2 7 ố
.............................................................. 105
2 8
. ..................................................................................... 108
.................................................................... 112
T Ậ ...................................................................................... 113
MỤC TÀ Ệ T M ẢO
Ụ ỤC
9. 1
MỞ ĐẦ
1. Lý do lựa chọn đề tài
Ở b t c ĩ c nào, ch nào, nhân tố i luôn là m t nhân
tố vô cùng quan tr c m c tiêu,
hi u qu c
t ch H Chí Minh trong tác ph m "S i l lối làm vi " ẳng
nh: "Cán b là cái gốc c a m i công vi c - công vi c thành công hay
th t b u do cán b tốt hay kém, có cán b tốt thì vi c g "
[16, tr.233]. Hi u rõ v nghi p cách m 8
c bi n công tác xây d o và
phát tri , công ch c cho phù h p v i s phát tri n chung
c c trong t n.
Trong công cu c xây d ng s nghi p công nghi p hóa, hi i hóa
hi ng th c i cách
n 2001- 2010 và 2011- 2020, nhằm xây
d ng m t n n hành chính dân ch , trong s ch, v ng m nh, t c
hi ; i dung xây d , công ch
ph m ch c coi là m t trong bốn n i dung quan tr ng.
B i lẽ cán b , công ch c là ngu n nhân l c nòng cốt trong qu n lý và t
ch c th c hi n công vi c c a Nhà n c. H thố c
ho ng có hi u l c, hi u qu hay không ph thu c r t l
l c, trách nhi m c , công ch c. Do v y, "xây d i
, công ch c v chuyên môn và k
ngh nghi p cao, v a giác ng v chính tr , v a có tinh th n trách nhi m,
t n t y công tâm, v c liêm khi t khi th a hành công v " [8]
là nhi m v c p thi t c a t t c các c ng yêu c u công
10. 2
nghi p hóa, hi i hóa, xây d c pháp quy n xã h i ch
ĩ
Trong b c, c p huy n là vô cùng quan tr ng,
là c p trung gian gi a c p t nh và c p tr c ti p th c hi n
các ch ng lối, chính sách c ng, pháp lu t c a Nhà
c, là c p th c hi n các Quy nh, Ch th c p
ch u hành m i ho ng c a c p xã. Phòng N i v
p huy n có ch
n th c hi n ch c
tr ĩ c: t ch c, biên ch nghi p
c; c i cách hành chính; chính quy ; a gi i hành
chính; cán b , công ch c, viên ch c; cán b , công ch c
ng; h i; t ch c phi chính ph ; ; ; -
ng. Tuy nhiên, th c t cho th c làm vi c c a công
ch c u m t h n ch , y é c yêu c u
trong công cu i m i d n nhi u b t c p trong công tác qu n lý
n lòng tin c ối v
c.
B c Ninh là t nh có di n tích nh nh t c c thu ng bằng sông
H ng, nằm vùng kinh t tr m B c B . B c Ninh n i ti ng v i dân
ca quan h và truy n thố i. Khi tách t nh, B c Ninh là
m t t nh thu n nông v i n n công nghi n là làng
ngh . Tuy nhiên h 2 2 c Ninh là t nh có quy mô công nghi p
l n th 5 c c, th 2 mi n B c và luôn duy trì tố ng cao
nh t c c trong nhi 2 , B c Ninh là t nh có ch số
c c nh tranh c p t ng th 2 Vi c h u
h t các d án công ngh cao c a c
f A F ng l c quan tr ng nh t trong s phát tri n
11. 3
kinh t c a t nh nh v a qua chính là công nghi p, công ngh
thông tin. V i l i th phát tri i ph i có s n l c, ch
o sát sao c ng b và các c p chính quy n c a t nh trong vi
ra chi c phát tri n và m , công ch ph m
ch ng v i s phát tri n c a t tr thành nhân tố
y ch không ph i là rào c n kìm hãm s phát tri
, công ch c c p huy n nói chung và công ch c
phòng N i v nói riêng còn y u kém, b t c p v nhi u m t. V c
qu m v i nhi m v , nh t là nhi m v phát
tri n kinh t - xã h i. V c th c hi n nhi m v chuyên môn còn
th p, th ng trong th c thi các nhi m v ,
thi u tinh th n trách nhi m không ch gây tr ng i cho vi c phát tri n
kinh t mà còn gây tr ng i cho vi c th c hi ng lối, ch a
ng, chính sách và pháp lu t c c. Cho nên v t ra
i xây d c hành chính chuyên nghi p, b o
m thi hành nhi m v c m t cách có hi ng gi
c thi công v
c c p huy c bi t là công ch c phòng
N i v có th c yêu c u nhi m v quan tr ng c a t nh.
T các v c p thi c th c tr
công ch c phòng N i v thu p huy n, tìm ra
nh ng nguyên nhân m nh, y u, nh t là nh ng nguyên nhân h n ch
nhằm xây d ng nh ng gi
ng yêu c u nhi m v m i c a t nh tác gi ch
: “ âng cao năng lực công chức phòng Nội vụ thuộc an nhân
dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh” ốt nghi p
c a mình.
12. 4
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
V c cán b , công ch c nhi u tác gi , h c
gi c p t i trên nhi u khía c khác nhau:
- Ph m H ng Thái (2014), “ Công vụ, công chức nhà nước”
pháp, Hà N i. N i dung cuốn sách nêu lên v a công ch c,
công v , các khái ni m v công ch c, công v , ch m v c a
công ch c trong b c, th c tr
ch c c ta và nh ng gi i pháp xây d c trong
th i kì m i.
- “ ”
ố : P ễ
ễ 2
ố
:
y
- “ ” ĩ ĩ
ễ ĩ
P 2 9
- Nguyễn Th H ng H i (2011), “Một số vấn đề về phát triển năng
lực của cán bộ, công chức” p chí t ch c số 09/ 2011.
Trong bài vi t, tác gi t cách hi u khái quát v c c a
cán b , công ch “ ng h p nh ng ki n th ĩ cho
13. 5
phép m t cá nhân th c hi n các ho ng g n v i nhi m v c a mình
m t c , hi u su t nh ” ng th hình thành
c c a cán b , công ch c là ch hình thành khi cán b , công ch c
bi ng, mong muố ng và có th ng. Tác gi
i m t số v v phát tri c cho cán b , công ch c
t số bi n pháp phát tri c phù h ng
c.
- 2 2 “ c và ch ng th c thi công
v ” p chí t ch c số
11/2012. Tác gi ra nh ng y u tố n ch ng th c thi
công v c a công ch : c, ki n th ĩ làm
vi ng làm vi c, ch , …
c tr c và
nêu ra nh ng b t c p v c c a công ch c th hi n m t số m t
: t qu th c thi công v c th c thi công v , m hài
lòng c i … t số ki n ngh nhằm nâng cao
ch ng th c thi công v c a công ch c.
- “ 2 2
2 5 ố ”
P ố P
ố
ố;
ố
ố ố
14. 6
ố
ố
Hi n nay, v n còn thi u nh ng công trình nghiên c u sâu v
cán b , công ch c c p huy
i v p huy n. Ngoài ra, t i t nh B c
tài nghiên c u khoa h c c công
ch c phòng N i v y, vi c nghiên c u toàn di
c công ch c phòng N i v thu p huy n t i
t nh B c Ninh là r t c n thi t.
3. Mục đích và nhiệm vụ của lu n văn
- Mục đích
ễ
xu ố
gi i pháp phù h p v u ki n c th t ằm nâng cao
c công ch c phòng N i v thu p huy n
ng yêu c u phát tri n c a t
- Nhiệm vụ nghiên cứu
Một à ố
i à c tr ng v c công ch c phòng N i v thu
ban nhân dân c p huy
à ố i pháp phù h p v u ki n, hoàn c
a t nh B c Ninh nhằ c công ch c phòng N i v
15. 7
4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Đối tượng nghiên cứu:
ố ng nghiên c u c a lu c công ch c phòng N i
v
- Phạm vi nghiên cứu:
V không gian: lu p trung nghiên c u trong ph ối
ng là công ch c làm vi c t i phòng N i v
c p huy a bàn t nh B
: ố
6 :
P
V th i gian: lu u d a trên số li u tra cán b ,
công ch 2 a S n i v t nh B c Ninh và số li u
kh o sát thu th p thông tin m t số huy n, th a bàn t nh B c
n 2010- 2016 c a tác gi .
5 hương pháp lu n và phương pháp nghiên cứu
hương pháp lu n:
Lu u d n duy v t bi n ch ng
c a ch ĩ - ng H m,
ch ng lối c ng, chính sách c n
tài. Ngoài ra, lu th a và s d ng k t qu nghiên c u c a
các tác gi c.
hương pháp nghiên cứu:
- P u tài li u:
16. 8
:
2 2 8
ố
gia, ố
- P u tra bằng b ng h i:
ố
8
ố : 24 ố : 24
- P :
ố
2
2014, 2015.
6 nghĩa lý lu n và ý nghĩa thực tiễn của lu n văn
- Về lý lu n
Làm rõ v m t khoa h c phòng N i
v t số c công ch c phòng N i v
và các y u tố c công ch c.
- Về thực tiễn
Nh ng số li u và k t lu n c tài sẽ góp ph n làm rõ nh m
m m y u, nh ng i c a công ch c phòng N i v
ch c t hoàn thi ng th
17. 9
qu n lý cán b , công ch c xây d ng quy ho ch, k ho ch th c hi n phát
tri c phòng N i v .
Các gi i pháp c a lu ẽ góp ph n giúp cho t nh B c Ninh hoàn
thi c phòng N i v nhằm m c tiêu nâng cao ch t
ng, hi u l c, hi u qu c a công tác qu c.
Làm tài li u tham kh o cho h c viên, sinh viên H c vi
ố tài này.
7. Kết cấu của lu n văn
Ngoài ph n m u, k t lu n, ph l c và tài li u tham kh o, n i dung
c a lu c k t c :
Chương 1:
Chương 2:
Chương 3: P
Ninh.
18. 10
Chương 1
Ậ C V C
C C ỨC Ộ VỤ
1 1 C ng chức ph ng ội vụ
1.1.1 Công chức
h i ni
Thu t ng “ ” t thu t ng i t r c s
d ng r ng rãi h u h t các quốc gia trên th gi n nay
v thống nh t v m ĩ a các quốc gia v thu t
ng u ki n th c t m c là khác nhau, cùng v i cách ti p
c n v thu t ng công ch c không giống nhau d n nh ng quan ni m
khác nhau m i quốc gia v cùng m t thu t ng .
T i Vi t Nam, tr i qua nhi n l ch s khác nhau khái ni m
công ch i cho phù h p v u ki n, hoàn c nh
c th c c lúc b y gi .
Thu t ng “ ” nh chính th 95
Ch t ch H Chí Minh ký s c l nh 76/SL ban hành Quy ch công ch c,
m công ch c Vi t Nam ch nh trong ph m
. Theo S c l nh 76/SL, nh ng công dân Vi t
c chính quy n nhân dân tuy n d ng, giao gi m t ch c v
, trong hay c,
u là công ch c theo Quy ch này, tr nh ng h p riêng bi t do
Chính ph nh [5, tr.2].
Sau ngày gi i phóng mi n Nam 30-4-1975, thống nh c,
chúng ta th c hi n ch cán b trên ph m vi c c, l i cán b
t c nh i làm vi
c c, t ch c chính tr -xã h i, doanh nghi c,
19. 11
ng và l c g i chung trong
m t c m t là "cán b , công nhân viên ch " 99
H ng B ng ban hành Ngh 69/ 25-5-1991 v
công ch nh công ch c theo m t ph m vi r
bao g m:
- Những người làm vi c trong c c cơ qu n hành chính Nhà nước ở
Trung ương, ở các tỉnh, huy n và cấp tương đương
- Những người làm vi c trong c c Đại sứ quán, lãnh sự quán của
nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Vi t Nam ở nước ngoài.
- Những người làm vi c trong c c trường học, b nh vi n, cơ qu n
nghiên cứu khoa học, cơ qu n b o chí, ph t th nh, truyền hình của Nhà
nước và nhận ương từ ngân sách.
- Những nhân viên dân sự làm vi c trong c c cơ qu n ộ Quốc
phòng.
- Những người được tuyển dụng và bổ nhi m giữ một công vụ
thường
xuyên trong bộ máy củ c c cơ qu n Toà n, Vi n kiểm sát các cấp.
- Những người được tuyển dụng và bổ nhi m giữ một công vụ
thường
xuyên trong bộ máy củ Văn phòng Quốc hội, Hội đồng Nhà nước, Hội
đồng nhân dân các cấp. [4]
998 P nh Cán b , công ch c ban hành,
nh i làm vi ch c ng, Nhà
c g i chung trong m t c m t là "cán b , công
ch c". Lúc này, ph ố ng cán b , công ch c thu
hẹ n g m c khu v c,
khu v c s nghi . Nh i
làm vi c trong các t ch còn l p nhà
20. 12
c, l n pháp lu t v ng, v ĩ
i nhân dân Vi t Nam, v công an nhân dân Vi u
ch nh.
2 i, b sung m t số u c a Pháp l nh Cán b ,
công ch c hi n vi nh biên ch hành chính
v i biên ch s nghi p. Vi i m
ch qu ối v i cán b , công ch c v i
cán b , công ch s nghi p c c.
2 8 t cán b , công ch
khái ni m công ch :
“ Công chức là công dân Vi t N , được tuyển dụng, bổ nhi m vào
ngạch, chức vụ, chức d nh trong cơ qu n củ Đảng cộng sản Vi t Nam,
nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, cấp tỉnh, cấp huy n;
trong cơ qu n, đơn vị thuộc quân đội nhân dân Vi t Nam mà không phải
à sĩ qu n, hạ sĩ qu n chuyên nghi p và trong bộ y ãnh đạo, quản lý
củ đơn vị sự nghi p công lập, củ Đảng cộng sản Vi t Nam, nhà nước,
tổ chức chính trị- xã hội (s u đây gọi chung à đơn vị sự nghi p công
lập), trong biên chế và hưởng ương từ ngân s ch nhà nước, đối với
công chức trong bộ y ãnh đạo, quản lý củ đơn vị sự nghi p công lập
thì ương được đảm bảo từ quỹ ương củ đơn vị sự nghi p công lập theo
quy định của pháp luật” [19,tr.1-2]
y có th th y, công ch c Vi t Nam có ph m vi r ng, bao
g m c công ch c chuyên môn nghi p v , công ch
ch o, qu
v s nghi p công l p và công ch c xã.
hân oại công chức
P
ĩ
21. 13
q
4 2 8
:
Căn cứ vào ngạch được bổ nhi , công chức được phân oại như
sau:
oại gồ những người được bổ nhi vào ngạch chuyên viên
c o cấp ho c tương đương
b oại gồ những người được bổ nhi vào ngạch chuyên viên
chính ho c tương đương
c) Loại C gồ những người được bổ nhi m vào ngạch chuyên viên
ho c tương đương
d oại gồ những người được bổ nhi m vào ngạch c n sự ho c
tương đương và ngạch nhân viên
Căn cứ vào vị trí công t c, công chức được phân oại như s u
Công chức giữ chức vụ ãnh đạo, quản
b Công chức hông giữ chức vụ ãnh đạo, quản [19, tr.28-29]
ằ
:
ĩ
:
22. 14
ứ
1.2.1.1. Khái ni m
Công ch c phòng N i v là công ch c tuy n d ng, b nhi m
vào ng ch, ch c v , làm vi c t i phòng N i v
c hi n công v theo ch c trách, nhi m v c phân công.
Công ch c phòng N i v có vai trò, v trí quan tr ng trong b máy
c c p huy n
th c hi n ch c v ĩ c: t ch c, biên ch
nghi c; c i cách hành chính; chính
quy ; a gi i hành chính; cán b , công ch c, viên ch c
c; cán b , công ch ng, th tr n; h i, t ch c phi chính
ph ; ; ; - ng; công tác
thanh niên.
Đ c điể
Công ch n là m t b
ph n trong h thống công ch y h
m c a công ch :
- t Nam.
- Công ch n là
m t b
ph n ngu n nhân l c quan tr ng trong h thống chính tr c a
qu n/huy n.
- Công ch c tuy n d ng vào ng
- Công ch chuyên môn phù h p
v ố
23. 15
m là th c hi n
ng xuyên m t công v theo nghi p v chuyên môn mà công ch c
m nhi c g i là tính ngh nghi p c a công ch c,
i công ch i có các k p v và ki n
th ĩ c mà mì m nhi m.
- V : c c
- V th i gian công tác: Công ch m nhi m công
tác t c b nhi m, tuy n d ng cho t i khi ngh nh
c a B lu ng mà không ho ng theo nhi
u 60 – Lu t cán b , công ch 2 8 m d m nhi m
ch c v n tu i ngh : 60 tu i, n 55 tu nh
t m a Kho u 73 – Lu t B o hi m Xã h 2 4
- V ch ng: Công ch c biên ch và
u 12 – Lu t cán b , công ch c
2 8
ằ ố
nhân dân huy ĩ
ố
ĩ
ố
1.2.1.3. Nhi m vụ, quyền hạn
- ng d n v công tác
n i v a bàn và t ch c tri n khai th c hi nh.
24. 16
- Trìn n ban hành quy nh, ch th ; quy
ho ch, k ho ch dài h ; n pháp
t ch c th c hi n các nhi m v thu ĩ c qu c
giao.
- T ch c th c hi n quy ph m pháp lu t, quy ho ch, k
ho c phê duy t; thông tin, tuyên truy n, ph bi n, giáo
d c pháp lu t v ĩ c thu c ph m vi qu c giao.
- y ban nhân dân huy n v t ch c, b
s nghi c.
- y ban nhân dân huy n v qu n lý và s d ng biên
ch hành chính, s nghi p.
- y ban nhân dân huy n v công tác xây d ng chính
quy n:
- V cán b , công ch c, viên ch c:
n trong vi c tuy n d ng, s
d ng, b nhi m, b nhi m l c hi n ch
c p, k lu o, b ng v
chuyên môn nghi p v và ki n th c qu ối v i cán b , công ch c,
viên ch c;
+ T n trong vi c tuy n d ng,
qu n lý công ch ng và th c hi ối v i cán b ,
công ch c và cán b ng.
- y ban nhân dân huy n v công tác c i cách hành
chính t
- Thanh tra, ki m tra, gi i quy t các khi u n i, tố cáo và x lý các vi
ph m v công tác n i v theo th m quy n.
25. 17
- Th c hi n công tác thống kê, thông tin, báo cáo Ch t
nhân dân huy ốc S N i v v tình hình, k t qu tri n khai
công tác n i v a bàn.
- T ch c tri n khai, ng d ng ti n b khoa h c, công ngh ; xây
d ng h thố ph c v công tác qu c v
công tác n i v a bàn.
- Qu n lý t ch c, biên ch , th c hi n ch , chính sách, ch
ng ng, k lu o và b ng v chuyên môn, nghi p
v ối v i cán b , công ch c, viên ch c thu c ph m vi qu n lý c a
Phòng N i v nh c a pháp lu t và theo phân c p c a U
nhân dân huy n.
- Qu n lý tài chính, tài s n c a Phòng N i v nh c a
pháp lu t và theo phân c p c n.
- nh c th ch m
v , quy n h n c ng v công tác n i v và
ĩ nh c a pháp lu t
ng d n c a S N i v .
- Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công c
dân huy n.
1 2 ăng lực c ng chức ph ng ội vụ
1.2.1. Khái ni m
Năng ực
c là m t thu t ng ĩ ng và khó
ng. Có nhi m và cách hi u khác nhau v c.
c p nhi : c
qu c s n xu c cá
26. 18
c t ch n nay v thống
nh t v m t khái ni m c a thu t ng này.
T n m W ĩ “ c là kh c
tốt, nh có ph m ch ” [27]
Theo t n Ti ng Vi t c a vi n ngôn ng h c
hi u là kh u ki n ch quan ho c t nhiên s th c hi n
m t ho c theo m ĩ m ch t tâm- sinh
lý t i kh t ho t i ch t
ng cao. [33, tr.693]
Theo t n Ti ng Vi t thông d : “ c là kh t
tố ” [ 4 676]
c là thu t ng ch “ th ch t và v
trí tu c i, ho c kh a m t t p th có t ch c
t t o l p và th c hi c các hành vi x s c a mình trong các quan
h xã h i, nhằm th c hi c các m c tiêu, nhi m v ra
ho c hay các ch th khác nh v i k t qu tốt nh ” [
tr.210].
Qua các khái ni m trên cho th c bao gi n v i m t
ch th cá nhân nh i ho c t ch c
m c hình thành và t ng h p hài hòa b i r t nhi u y u tố,
nh ng y u tố có th : n th c, k ng y u
tố ph i t m, cách ng x , giao
ti p, quan h khi làm vi n th c thông qua h c
t o, b ng, là s hi u bi t bao g m v các s ki n, ch ng
c , số li u, hi u bi t v t; k c
ph i thông qua th c hành, là s th hi n kh c, kh
lý, v n d ng các công c h tr cho công vi c, kh trí tu c a
m c, m thành th o, quen v i nh ng lo i
27. 19
công vi c c th m nh n; kinh nghi c thông qua
cu c sống th c t , các tình huống hàng ngày t nh ng thành công hay
th t b i; cách ng x , hành vi, quan h có th là tính cách c a cá nhân,
ch u s ng c ng làm vi c.
T nh ng phân tích trên, có th t cách hi u khái quát v
: Năng ực là khả năng đ p ứng của chủ thể về kiến
thức, kỹ năng, th i độ một cách tốt nhất trong quá trình hoạt động nhằm
đạt được hi u quả cao nhất của công vi c được giao.
Các yếu tố cấu thành năng lực
c c u thành b i 3 y u tố n sau: ki n th c, k
.
Kiến thức: là nh ng hi u bi c thông qua quá trình h c t p,
rèn luy n c a b o ho c do t h c, t ng tr i,
t t th gi
é t
c hi u qu công vi c cao nh t.
Kỹ năng là kh n d ng nh ng ki n th c trong m t
ĩ c t n m v ng cách s d ng nh ng
công c ĩ n thi th c hi n công vi c
c th . M i m t công vi c l i nh ng k
K c có th khi u ho c do s t, tr i nghi m
ng th c t . Ki n th c và k ẽ quy n
hi u qu công vi c c a m i.
Th i độ: là t ng th nh ng bi u hi n ra bên ngoài c ĩ
c ối v i ai, v i m t công vi c nào hi u là cách hành
ĩ ai, v m t v trong công vi c là
cách nh n th c, ng x ố ố
28. 20
ố
ố ẽ
ố:
ố
Năng ực công chức
ố
ố
ẽ
ằ năng ực công chức à tổng
hợp iến thức, ỹ năng, th i độ củ người công chức, đả bảo cho họ
hoàn thành nhi vụ được gi o trong qu trình à vi c
3 Năng ực công chức phòng Nội vụ
T nh ng khái ni :
gi lu u năng ực công chức phòng Nội vụ là khả năng đ p ứng
29. 21
về kiến thức, kỹ năng, th i độ của công chức phòng Nội vụ một cách tốt
nhất để hoàn thành nhi m vụ ở vị trí , công vi c đảm nhi m.
:
-
ĩ
ĩ
Về công tác tổ chức cán bộ, công chức, viên chức: Công ch c c n
ph i có ki n th c v khoa h c qu n lý, khoa h t
t ch t cán b , công ch c
2 8 t viên ch 2 ; 29/2 2/ - P
2/4/2 2
; 24/2 / - P 5/ /2
; nh v phân c p, qu n
lý t ch c b máy, biên ch và cán b , công ch c, viên ch c c a t nh.
Xây dựng chính quyền cơ sở: Công ch c ph i n c ki n th c,
nh v công ch c xã, th tr : n, số ng, tuy n d ng,
ch chính sách liên quan, ki n th c v t ch c và ho ng c a thôn,
t dân phố; ki n th c v b u c i bi u Quốc h i bi
nhân dân các c nh t i: Lu t b u c i bi u Quốc h i, Lu t
b u c ; 2/2 / - P
5/ 2/2 ;
ố 4/2 2/ - /8/2 2
ố
30. 22
Công tác cải cách hành chính: Công ch c ph i có ki n th c v b th
t c hành chính, gi i quy t th t c hành chính, quy ch th c hi ch
m t c a, m t c a liên thông, Quy nh số 9 /2 7/ -TTg ngày
22/6/2007 c a Th ng chính ph ban hành quy ch th c hi
m t c a, m t c a liên thông t c a
6 /2 / -CP ngày 8/6/2010 c a Chính ph v
ki m soát th t c hành chính Ngh quy t số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011
ng th c n
2011- 2 2 ng d n t ch c th c hi n c a
Công t c thi đu - khen thưởng: Công ch c c n có ki n th c v
nghi p v ng bằng vi c n m ch c n i
: ng; Ngh nh
42/2 / -CP ngày 15/4/2010 c a Chính ph nh chi ti ng
d n m t số u c a Lu ng và Lu t b sung m t số
u c a Lu ng; Ngh nh số 9/2 2/ -CP ngày
27/4/2012 c a Chính ph s i b sung m t số u c a Ngh nh
42/2 / - P; nh v - a bàn.
Công t c văn thư- ưu trữ: Công ch c chuyên môn ph i có ki n th c
chuyên môn v - qua vi c nghiên c u Lu
tr ; Ngh nh số /2 / -CP ngày 03/01/2013 c a Chính ph quy
nh chi ti t thi hành m t số a Lu ; ch số
01/2011/TT/BNV ngày 19/01/2011 c a B n i v ng d n th th c và
ĩ ; ố 9/2 / -
/ /2 ố
Công t c tôn gi o:
31. 23
ố
ố
Công t c th nh niên và tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ:
-
ố
ĩ
:
ố
ố
32. 24
-
ố
ố
ố ẳ
ố
ố
1.2.2. Nhữ ê í đá á ă lực công chức phòng N i v
ẽ
ĩ
Vi c công ch c phòng N i v d a vào nh ng tiêu
n sau:
1.2.2.1. Kiến thức
có th hoàn thành nhi m v công ch c phòng N i v c n ph i
n c nh ng ki n th n v qu
33. 25
n ch m v , quy n h n c a phòng N i v . Nh ng
i này ph i n m ch c các n nh t
Lu t t ch t cán b , công
ch c. Công ch c phòng N i v c phân công ph trách hay th c
hi ĩ n ph i n c nh ng ki n th c nêu trên vì
ng ki n th n nh t, là n n t cho vi c th c hi n
nh ng ki n th c chuyên môn c a công ch
:
- Trình độ học vấn (trình độ văn h
ố
- Trình độ chuyên ôn nghi p vụ:
ĩ
ằ :
ẳ
- Trình độ quản nhà nước: ố
- Trình độ uận chính trị:
ố
ố ố
ố c lý lu n chính tr là m t
nhi m v tr ng y u góp ph o, b ĩ
tr và ph m ch c cách m
ng v i yêu c u m i, hoàn thành tốt nhi m v c giao.
34. 26
- Trình độ ngoại ngữ:
ằ : A P
ố
ng ch ngo i ng v
b c ngo i ng Vi t Nam (A1, A2, B1, B2, C1, C2).
- Trình độ tin học:
ố :
n th
ĩ i công ch c phân công
ph ĩ :
y, ngoài nh ng ki n th c
chung, công ch c c n ph i n c ki n th c pháp lu t v ĩ c
c phân công, ph trách và v n d ng linh ho t nh ng ki n th c này
vào th c t công vi c.
1.2.2.2. Kỹ năng
K c hi u là kh n d ng thu n th c nh ng ki n th c
thu nh c, tích lu c vào th c t ti n hành có hi u qu m t
ho ối v i công ch c, k i quy t công vi c là
m t trong nh ng tiêu chí quan tr c công ch c. M i
công ch c không ch có bằng c p ch ng nhu c u công
vi i quy t công vi c.
Xu t phát t v trí, vai trò, ch m v c a công ch c phòng
N i v , vi c c d a vào m t số k
n n sau:
35. 27
- Kỹ năng th ưu: xu t v o ban hành
và t ch c th c hi n các quy nh qu ĩ
v c phân công ph m b o h p pháp và h p lý. K
hi c c a công ch
k p th i sẽ mang l i hi u qu cao trong công vi
t k t qu , công ch c phòng n i v c n có nh ng k :
áp d ng pháp lu t, k n di n và phân tích v .
- ỹ năng quản hồ sơ
ố
ẽ
tác.
- ỹ năng tuyển dụng
ố n d ng tốt sẽ
góp ph , công ch c có ch ng, là y u tố
quan tr vi c qu n lý, s d ng nhân l c hi u qu .
- Kỹ năng phối hợp: t k ng v i t t c
công ch c bi t là công ch c phòng n i v b i trong quá trình th c
hi n công vi c c n có s phối h p v i t t c v thu c
huy a bàn huy n. N u vi c phối h p tốt vi c thu th p thông
tin liên quan và tác nghi p sẽ có nhi u thu n l c bi t, phòng N i v
36. 28
t số ĩ ối nh y c m,
n u công ch c không bi t dung hòa các mối quan h sẽ d n t i vi c m t
t v i m t số khác.
- Kỹ năng gi o tiếp: Trong quá trình th c hi n nhi m v , k
giao ti p có vai trò r t quan tr ố ng giao ti p c a công ch c
phòng n i v r t r ng , có th là c ng nghi ối
v i m ố ng giao ti p khác nhau c n có nh ng cách th c và k
c bi t, khi giao ti p v i nhân dân c n th hi n s chu n
m c trong giao ti p công v t c s tin c y, hài lòng c i
ối v i công ch nâng cao hi u qu
trong giao ti p, công ch c c n có các k : ễ t, k
t ph c, k ng nghe...
- Kỹ năng ập kế hoạch: L p k ho ch là m t k ối
v i công ch c nói chung và công ch c phòng n i v nói riêng. Vi c l p
k ho ch sẽ giúp cho công ch nh rõ m c tiêu và bi n pháp, cách
th c m ng th i có s chu n b v th i gian, bố
n, nhân l c, kinh phí...giúp cho k ho c th c hi n
i gian, ti , d c nh ng m c
có nh ng bi n pháp kh c ph c k p th i.
- Kỹ năng giải quyết công vi c: Công ch c phòng n i v ph m
nhi m m t khố ng công vi ối l n, do v y k i
quy t công vi c sẽ giúp h gi i quy t công vi c m t cách khoa h
gi i quy t công vi c có hi u qu , công ch c c n có k p và
x lý thông tin, k t báo cáo, k n lý
th i gian. C n có s s p x trong quá trình gi i quy t công
vi c, công vi c nào c t xu t thì c n bố trí th i gian,
tích c c phối h p v i nh ố hoàn thành công
vi nh.
37. 29
- Kỹ năng sử dụng công ngh thông tin và soạn thảo văn bản: Ngày
nay, công ngh c s d ng trong m ĩ c c i sống
xã h i. Công ngh i gi i quy t công vi c m t
cách dễ dàng, ti t ki m th i hi u qu t s
d ng công ngh thông tin trong công v là yêu c u b t bu ối v i công
ch c. Vi c áp d ng công ngh thông tin trong so n th
gi thông tin là nh ng nghi p v không th thi ối v i công ch c
phòng n i v .
T t c các k u có vai trò quan tr ối v i công ch c
phòng n i v . Các k ối quan h ch t chẽ, b tr cho nhau
trong quá trình th c hi n công vi c c a công ch c. B i v y, m i công
ch c c n có ý th c không ng ng h c h i, rèn luy s d ng thành
th o nh ng k n nâng cao hi u qu công vi c c a cá
nhân, t ch c.
3 Th i độ
, hành vi c a công ch c có ng r t l n hi u qu
ho ng c ch c và nh ng công ch c khác, m t công
ch tích c c sẽ là t ng công ch c khác noi
theo. Quan tr i di n cho quy n l c c a
c, s d ng quy n l c trong quá trình th c thi công v
n n sẽ d n nh ng h u qu ng
làm n lòng tin c a nhâ c.
Có th , hành vi c a công ch c phòng N i v qua nh ng
tiêu chí sau:
- Ý thức chấp hành chủ trương, đường lối củ Đảng, chính sách,
pháp luật củ nhà nước và nội quy, quy chế củ cơ qu n: Cán b , công
ch xu t m i ch ng lối c ng,
chính sách, pháp lu t c ng th ch c th c
38. 30
hi n các ch t h ph i là l c
u trong vi c th c hi n nhân dân noi theo.
N i quy, quy ch c c xem xét và cân nh c k ng
c a t t c các thành viên trong t ch ng
nh b t bu c ph duy trì k lu t c a t
ch c. Ch p hành n i quy, quy ch c
c, ph n ánh tính chuyên nghi p c a công ch c trong
quá trình th c thi nhi m v .
- Tinh th n tr ch nhi trong công vi c Ý th c trách nhi m trong
th c thi công v bi u hi n vi c n m v ng lối, ch a
ng, chính sách, pháp luât c c, th c hi i làm,
ý th c v nhi m v c a b n thân, n l c hoàn thành m i nhi m v c
giao v i hi u qu cao nh t. M i công ch u ph i h c t ng và
t c H Chí Minh v ph c v nhân dân, m i v
trí, m i ch c v , m i hoàn c nh công ch u ph i nêu cao tinh th n
trách nhi m, làm tròn b n ph ối v ch c.
- Ý thức học tập nâng c o trình độ: c u
ti n c a m i công ch ng h i nh p quốc t ễn ra nhanh
chóng d n t i s i v tiêu chu ối v i th c hi n công
vi u này làm cho kho ng cách gi a yêu c u c a công vi c v i
c c i th c hi n công vi ng ngày càng xa nhau.
B i v y, nhi m v c nói chung và công ch c
phòng n i v nói riêng là không ng ng h c t chuyên
môn, ngi p v ng yêu c u công vi c.
- Tinh th n hợp t c, th i độ c u thị: Công ch c phòng N i v c n có
tích c c, ch ng trong vi c phối h p v ng nghi p, v
quan, t ch c, cá nhân có liên quan trong quá trình th c hi n nhi m v
công vi t hi u qu cao nh t trong th i gian s m nh hoàn
39. 31
thi n b n thân, công ch c công ch c c n coi tr ng vi c ti p thu ý ki n
a c ng nghi p...t nhìn nh n
n v b n thân, tích c c phát huy nh ng m t tốt, m t m ng
th i có ý th c s a ch a nh ng h n ch , y u kém.
- Cách ứng xử trong công vi c: Trong quá trình làm vi c, công ch
ng x , giao ti p tích c c, chu n m c v i c ng
nghi ch c có liên quan hay v ối v ng
nghi ng, thân thi ối v i dân có tôn
tr ng, nhi hay h ễu.
Tóm l i, vi c công ch ng t
: n th c, k . M t công ch c có
c ph i v a có ki n th c chuyên môn, xã h i v a th c
hi n các k i quy t công vi c m t cách thành th o và
không th thi u m n, tích c c.
1.2.3. Những yếu tố ả ưở đế ă lực công chức phòng N i v
c công ch c phòng N i v ch u ng c a các y u tố
b n sau:
3 ếu tố chủ qu n
- Trình độ học vấn
ằ
ẽ
40. 32
ễ
ố
- Nhận thức củ công chức
ẽ
ẽ
ẽ
ằ ố
ẽ
ố
- inh nghi à vi c
ẽ
ẽ
k ố
- Động cơ c nhân
ố
ố ố
ố
ẽ
ố
41. 33
3 ếu tố h ch qu n
- Quá trình tuyển chọn, bố trí, sử dụng công chức
c công ch c phòng N i v ch ng không nh t quá
trình tuy n ch n, bố trí, s d ng công ch c. N u ngay t u công ch c
c tuy n ch n, khách quan thì sẽ hình thành
ng ch c có ch ng, làm vi
nghi p v n khâu bố trí nhân s , n u nhân s c bố trí h p lý,
c thì sẽ góp ph c công ch c b i
h o, h sẽ có h ng thú
v i công vi làm vi c sẽ có hi u qu c l i, n u
bố trí không phù h p v o sẽ t o áp l c công vi c
v i b n thân công ch c, làm trì tr ti th c hi n công vi c và k t qu
làm vi c không cao
- Công t c đào tạo, bồi dưỡng
o, b ng là y u tố ng tr c ti
l c công ch c phòng N i v o, b ng dành
cho công ch c phòng N i v nh trong vi c nâng cao
ki n th chuyên môn nghi p v , c i thi n hành vi, thái
n th c c a h nhằm
ng yêu c i theo xu th phát tri n chung c a xã h i. Công
o, b ng góp ph n hoàn thi n các tiêu chu n công ch c
phòng N i v nh c a pháp lu c tuy n d
lý lu n chính tr , b ng ki n th c qu n lý hành
c. Ngoài ra, ho n lý làm
tốt công tác quy ho ch ngu n công ch m b u ki n ,tiêu
chu nh.
42. 34
- Chính sách tiền ương, chế độ đãi ngộ
Chính sách ti ối v i công ch c nói chung và
công ch c phòng N i v nói riêng là y u tố h t s c quan tr ng, là y u tố
n i l c c a công ch c. N u chính sách ti
và ch không h p lý cùng v u ki ng làm vi c
h n ch , không tho i mái thì dù công ch c phòng N i v c trang
b ki n th c, k ẽ không khuy ng
c h , giúp h yên tâm làm vi c l i, n u có m c ti n
ng ch th sẽ yên tâm công tác, d n
h t kh l c và trí l c c hoàn thành nhi m v c
giao. Ch th i ch là nh ng quan tâm v v t
ch t mà còn là quan tâm v m t tinh th n. Công ch c h làm vi c không
ch vì trách nhi m, vì ti ng mà còn vì mong muốn
c cống hi n, n l c, kh c c a b c m i
c ghi nh n v khi ch c n ch c n m t l i
t l ng k p th có thêm
ng l cố g ng hoàn thành nhi m v c giao m t cách có hi u
qu nh t.
- Môi trường, điều ki n làm vi c
u ki n làm vi c có nh ng r t l c
công ch c phòng N i v . M ng làm
vi c tố trang thi t b v t ch t ph c v cho ho ng
c a công ch c sẽ góp ph n t u ki n thu n l n cho công
ch c m t tinh th n tho i mái trong quá trình làm vi ng làm
vi c còn th hi n s thẳng th n, công khai, minh b ch trong m i chính
sách, công vi c chung c o ni m tin gi a các công
ch c v ch c mà m i v c th c
hi n công bằng, dân ch sẽ t u ki n khuy n khích công ch c không
43. 35
ng ng rèn luy n, không ng ng yêu c u
công vi c hi n t
ố
ố ố
- Công t c iể tr , đ nh gi
ố
ố
ố
: ố
1 3 inh nghiệ của ột số địa phương trong việc nâng cao năng
lực c ng chức ph ng ội vụ
ở ố
ằ
44. 36
ố
ố 7/2 / - ố
ố ố
ố chính sách s d ng, m t m t chú tr ng s
ti n bằng k t qu hoàn thành nhi m v chính tr v m áp d ng
hình th c thi tuy nh tranh và t u ki n cán
b trẻ i th hi c c a mình. M t số c hi n
chuy i v trí công tác trong n i b t k t qu tốt. Cùng v i
s qu u vào thành phố t chú tr ng gi i quy u ra nhằm
t c s cân bằng và h p lý, chính sách khuy n khích ngh c
tu i, ngh thôi vi c cho nh i s c kh e y u, h n ch v c
n t o s ng b trong vi c nâng cao ch ng ngu n nhân
l c.
Bên
:
ố
:
thông tin.
9
ố
ố
48. 40
T T C 1
ố
ch c phòng N i v có vai trò, v trí quan tr ng trong b máy hành chính
c c p huy n th c hi n ch
qu c v ĩ c: t ch c, biên ch
chính, s nghi c; c i cách hành chính; chính quy a
; a gi i hành chính; cán b , công ch c, viên ch c;
cán b , công ch ng, th tr n; h i, t ch c phi chính ph ;
; ; - ;
ố
ố
ố
ố
ẽ
49. 41
Chương 2
T C T Ạ C C C ỨC Ộ VỤ
T ỘC Ủ CẤ Ệ
T ĐỊ À TỈ C
2 1 hái quát chung về tỉnh ắc inh và c ng chức ph ng ội vụ
thuộc Ủ an nhân đân cấp hu ện trên địa àn tỉnh ắc inh
ự ê ế –
B c Ninh là m t t nh thu ng bằng Sông H ng, nằm trong
tam giác kinh t tr m Hà N i- H i Phòng- Qu ng Ninh và là c a
c c a th i. T a gi i hành chính ti p
giáp v i các t nh: B c Giang phía B c, H
phía Nam và th i phía Tây. Theo số li u thống
2 4 nh B c Ninh có di n tích t nhiên 823km2 v i t ng dân
số 4 8 229 i.
m t hành chính, t 8 hành chính c p huy n,
g m 1 thành phố, 1 th xã và 6 huy ; 26 hành chính c p xã,
g : 7 ng, 6 th tr n, 102 xã.
Nhìn t v tinh, t nh B c Ninh nằm phía B c c ng bằng châu
th Sông H ối bằng phẳ i
vùng trung du và mi n núi phía B c b i h thống sông C u. Ngoài ra,
B c Ninh còn có hai h thống sông l n là sông Thái Bình và sông
ống. H thố o nên m t m i v n t ng
th y quan tr ng, k t nố nh và nối li n t nh B c
Ninh v i các t ng bằng sông H ng. Ngoài ra,
chúng còn t u ki n thu n l i cho các ho ng nông nghi p và sinh
ho t c nh.
50. 42
B c Ninh có các tuy n tr c giao thông l n, quan tr ng ch y qua; nối
li n t nh v i các trung tâm kinh t i c a phía B c:
ng quốc l 1A-1B, quốc l 18 (Thành phố H Long - sân bay Quốc
t N i Bài), quốc l 8 ng s t xuyên Vi ốc. Trong t nh
có nhi u sông l n nối B c Ninh v i các t nh lân c n và c ng H i Phòng,
c ng Cái Lân. V a lý c a t nh B c Ninh là m t trong nh ng thu n
l i v i bên ngoài, t o ra nhi i to l n cho vi c
phát tri n kinh t - xã h i và khai thác các ti n có c a t nh.
Điều iện inh tế- hội
ân cư
Theo số li u thống kê m i nh 2 4 c ninh có 1.438.229
m trên 74,1%, dân số thành th
chi m 25,9%. Thành ph n dân số ng chuy n d
c ố thành th và gi m d n số nông thôn.
Dân số B c Ninh là dân số trẻ 6 tu ng. V i ch t
ố trẻ này là l ng lao
ng hùng h u trong công cu i m i, xây d ng và phát tri n kinh t -
- xã h i c a t nh.
Văn h
B c bi t mi t c a các di tích l ch s ,
u nh u g n li n v i các lễ h i:
n th
Ph n Bà Chúa Kho, h i L … ch
c n ph i k n các làng ngh truy n thố : ng
gõ m ngh ng Kỵ, gố P … c
bi t m t lo i hình ngh thu t làm nên b t riêng c a B c
Ninh là các làn u dân ca Quan h . S ki c
bi t, ni m t hào c c Ninh chính là vi c UNESSCO công
51. 43
nh n Dân ca quan h B c Ninh là di s t th i di n c a
nhân lo i
Giáo dục – Đào tạo:
B c Ninh là m t trong 3 t nh hoàn thành ph c p giáo d c ti u h c
u tiên trong c 2 2 2
c p trung h n hành ph c p trung h c ph
s v t ch c c ng cố
v ch ng và phát tri n v số ng chu n
nay toàn t 2 ng các ngành h c, b c h c công
nh ng chu n Quố ng giáo d ng
c nâng cao.
h t triển inh tế
. Tuy là t nh có di n tích nh nh ng bằng Sông H
t nh nh nh c, v i dân số t tri c
Ninh có tố P 2 4 4 74 ng v trí th nh t trong
số các t nh c ng bằng B c B . T ng s n ph P
5 / p- xây d 8 ch v
19,1%, nông nghi p, lâm nghi p và th y s 2 2 4 P
2 8 t 38% m i h i. Thu
nh 2 4 t 26,4 tri
thôn 20,4 tri ng. T ng vố 5 c th c
hi t trên 64.000 t 6 t
trên 50% GDP. Công nghi p B c Ninh t v trí th 9 2 4 t lên v
trí th 9 trong toàn quốc. T ng kim ng ch xu t kh t 1,250 t USD,
67 2 /
Nh phát huy nh ng l i th v v a lý c a t nh và nh ng truy n
thố ố ẹp, k t h p v i vi c ch ng tìm tòi và khai thác
nh i phát tri n trong th i m i, B c
52. 44
khẳ nh v th c a mình trong khu v ng bằng Sông H ng nói
riêng và c c nói chung.
á á đ ứ
ê đ
ảng 2 1
Đội ng c ng chức ph ng ội vụ
thuộc an nhân ân cấp hu ện tỉnh ắc inh
đ í ư
Tiêu chí
Địa giới
hành chính
ố
lượng
Độ tu i iới tính
< 30
31-
40
41-50 51-60 Nam
ố
Ninh
9 5 3 1 4 5
6 4 2 5 1
P 6 3 1 1 1 3 3
4 1 2 1 3 1
5 3 2 4 1
6 1 2 2 1 3 3
7 2 3 1 1 4 3
4 1 2 1 3 1
T ng số 47 8 22 8 9 29 18
( Nguồn o c o ở Nội vụ c Ninh tính đến ngày 3
55. 47
á đ đ ự ê ế –
ứ
ố ố ẹ
và gi i pháp phát tri n kinh t h p lý, B c
n có c a t tr thành
m t trung tâm kinh t - tr , m t thành phố v tinh quan tr ng
cho Hà N i và là m m nh n trong tam giác kinh t tr m Hà
N i- H i Phòng- Qu ng Ninh.
-
ố
ố ễ
ố
ố
ố
c c nh tranh c p t ng th 10 toàn quốc và là
56. 48
m t trong ba t nh d u mi n B c. Ho ng kinh t ối ngo c
m r ng, góp ph n qu ng bá hình nh B c ti p
ng th 7 trong toàn quốc, th 2 trong vùng kinh t tr ng
m B c B .
ố
ố
-
é
: ố
ẽ; ố
ằ
é ố
: ố
ằ
57. 49
2 2 hân tích thực trạng năng lực c ng chức ph ng ội vụ thuộc
an nhân ân cấp hu ện trên địa àn tỉnh ắc inh
đ ế ứ
2 2 - 2 5 2 2
ảng 2 2
Tr nh độ của c ng chức ph ng ội vụ t 2012 – 2015
:
ă
Tr nh độ
2012 2013 2014 2015
Tr nh độ chu ên
n nghiệp vụ
)
86,5 91,9 93,2 95,6
Tr nh độ lý lu n
chính trị
57,4 48,7 51,2 53,2
Tr nh độ quản lý
nhà nước
94,5 90,7 92,3 93,6
Tr nh độ
ngoại ng
85,9 88,5 91,2 95,7
Tr nh độ tin học
86,2 89,5 91,4 93,6
( Nguồn o c o ở Nội vụ c Ninh nă , 3, ,
2 2
2 2 2 5 :
- Tr nh độ chu ên n nghiệp vụ
ĩ
58. 50
ĩ
ằ
T
2
, nh 2 1 Tr nh độ c ng chức ph ng ội vụ nă 2015
( Nguồn o c o củ ở Nội vụ c Ninh nă
2 ằ
ố 47
2 ĩ 25 5 2
68
6 4 ố
ố ĩ
2 2 9 8 2 7 8
2 4 4 7 ố 2 5
2 2
2 7 2 6 5 2 4 4
ố ĩ ố
5 2 2 ố
25.5%
68.1%
6.4%
c ĩ
i c
Trung p
59. 51
2 6 8 2 4 6 4 2 5
ằ ố
;
4
ẳ
ố
Về cơ cấu ngạch
ố :
nh 22 Cơ cấu ngạch c ng chức ph ng ội vụ nă 2015
( Nguồn o c o ở Nội vụ c Ninh nă
4 2 ố
87 2 4
4 8 5
4.3%
87.2%
8.5% CVC
CV
n
60. 52
ố
8 5
- Tr nh độ lý lu n chính trị
ố ố
ĩ
ố 47
25
54 2 ố
22 46 8
2 5 2 2 4 2
2 2
8 7 2 ố
ố
2 4 ố
2 5 2
nh 2 3 Tr nh độ lý lu n chính trị nă 2015
( Nguồn o c o ở Nội vụ c Ninh nă
17%
6.4%
29.8%
46.8%
Cao p
nhân
Trung p
61. 53
2 ố
29 8 4
:8 ; : ẽ
ố
ố
- iến thức về quản lý nhà nước
ố 47
/ 2/2 5 44
9 6 7
7
khô ố
6 4
2 2 9 2 2 9
2 4
2 5
2 4
62. 54
nh 2 4 iến thức về quản lý nhà nước nă 2015
( Nguồn o c o ở Nội vụ c Ninh nă
ằ ố
ố
thi
- Tr nh độ ngoại ng
inh 2 5 Tr nh độ ngoại ng nă 2015
( Nguồn o c o ở Nội vụ c Ninh nă
14.9%
78.7%
6.4%
CVC ̀
CV
o o
10.6%
83%
2.1% 4.3%
nh A
nh B
nh C
63. 55
28/ /2 4 ố 6/ -
A
A ẽ
2 5
2 2 9 8
2 7 2 2 4 4 5
/ 2/2 5 ố
45/47 95 7
A 5 6
9 8 2
ố 4 2
ĩ
ố
ố
ằ
ố
- Tr nh độ tin học
ố Ở
ằ
64. 56
ố
nh 2 6 Tr nh độ tin học nă 2015
( Nguồn o c o ở Nội vụ c Ninh nă
ố ằ ố
ố 44
9 6 A 6 4 4
85 2
ố ằ 6 4
2 2 7 4 2 4
2 4 2 2 ố 2
W
ố é ố
6.4%
85.1%
2.1% 6.4%
nh A
nh B
nh C
65. 57
ă
c hi u là kh n d ng
thu n th c nh ng ki n th c thu nh c, tích lu c vào th c t
ti n hành có hi u qu m t ho
ố : ố
:
- năng tha ưu:
ĩ ố
ĩ
2 7
nh 2 7 năng tha ưu
( Nguồn Theo ết quả hảo s t củ t c giả nă
ố ố
ố ố ố 45 8 /24
8.3%
37.5%
45.9%
8.3%
t ốt
ốt
Trung nh
ém
67. 59
nh 2 8 năng tu n ụng
(Theo ết quả hảo s t củ t c giả nă
48 8 ố ố ố 45 9
8 é
ố
- ă l ế
ố
ố
nh 2 9 năng l p ế hoạch
( Nguồn theo ết quả hảo s t củ t c giả nă
ố ằ
4.1%
41.7%
45.9%
8.3%
t ốt
ốt
Trung nh
ém
12.5%
33.3%
41.7%
12.5%
t ốt
ốt
Trung nh
u
68. 60
4 7 ố 2 5 ố
2 5
ố
ố
ẽ
- ă ả ă ả
ố ố
ằ
ố 01/2011/TT-BNV c a B N i v : ng d n th th c
và k thu
2
nh 2 10 năng soạn thảo văn ản
( Nguồn Từ ết quả hảo s t củ t c giả nă
ằ ố
2 5 ố
8.3%
41.7%37.5%
12.5%
t ốt
ốt
Trung nh
u
70. 62
nh 2 11 năng phối hợp
( Nguồn Từ ết quả hảo s t củ t c giả nă
ằ ố
ố 58 ố
4
ố
ố ố
ố ẻ
ố ẽ
ố
P ố
ễ
ố
8.3%
29.2%
58.3%
4.2%
t ốt
ốt
Trung nh
ém
71. 63
- ă ế
ễ ố
ố :
hi
2 2
nh 2 12 năng giao tiếp
( Nguồn Từ ết quả hảo s t củ t c giả nă )
2 2
ố
ố
ố
ố
ẻ
20.8%
54.2%
20.8%
4.2%
t ốt
ốt
Trung nh
u
72. 64
á đ
é
ẽ
U
ố
ố :
3 thức chấp hành đường ối, chủ trương củ Đảng, chính
s ch, ph p uật củ nhà nước và nội quy, quy chế củ cơ qu n
ố
ố
ố
ố ẽ
“ ”
ố
:
73. 65
nh 2 13 thức chấp hành pháp lu t và nội qu qu chế cơ quan
( Nguồn Theo ết quả hảo s t củ t c giả nă
ố
ố
62 5 ố ố
ố 4 4
é
ĩ ố ẽ
ằ
ố ố
dân
3 Tinh th n tr ch nhi đối với công vi c
ố ố
12.5%
50%
33.4%
4.1%
t ốt
ốt
Trung nh
ém
74. 66
ĩ ố
ẽ ố
:
nh 2 14 Tinh thần trách nhiệ đối với c ng việc
( Nguồn Theo ết quả hảo s t củ t c giả nă
ằ ố
ố
7 9 ố ố ố
8
ố é
16.7%
54.2%
20.8%
8.3%
t tôt
ốt
Trung nh
ém
75. 67
3 3 Tinh th n hợp t c và th i độ c u thị
nh 2 15 Tinh thần hợp tác và thái độ cầu thị
( Nguồn Theo ết quả hảo s t củ t c giả nă
ố ố 54 ố
ố
ố
ĩ
ẽ
ằ
é
ố
2 5
ẻ
8.3%
45.8%33.4%
12.5%
t ốt
ốt
Trung nh
ém
76. 68
ố
4
ố ẽ
3 C ch ứng ử trong công vi c
ố ố
ố ố
ẻ ố ẹ ố
ẽ
ố ố
nh 2 16 Thái độ đối với c ng ân
( Nguồn Theo ết quả hảo s t củ t c giả nă
4.2%
37.5%
45.8%
12.5%
t ốt
ốt
Trung nh
ém
77. 69
ằ
ố ố
“ ”
ễ
45 8 ố
2 5 é
ố
ố
ố
2 3 Đánh giá chung năng lực c ng chức ph ng ội vụ thuộc
cấp hu ện trên địa àn tỉnh ắc inh
ố é
:
ữ ế ả đ đ đư
ố
Thứ nhất,
95 6
ĩ ố ĩ
ố 2/47 25 5 2
81. 73
Thứ s u
ằ
ĩ
ê ữ ế
2.3.3.1 Nguyên nhân kh ch qu n
Một à ố
ẽ
i à
à, công –
ố
ễ ĩ
i nh p quốc t ễn ra nhanh chóng,
d n t i s i ch m v c ính;
i nh ng tiêu chu ối v i th c hi n công vi
làm cho kho ng cách gi a yêu c u c a công vi c hi n có c a
i th c hi n công vi ng ngày càng xa nhau.
85. 77
Chương 3
Ớ VÀ Ả C O
C C C ỨC Ộ VỤ
T ỘC CẤ Ệ TỈ C
3 1 hương hướng
đ ả ự đ á
ứ đ
" "
: “ ố ” [16, tr 269],
“ ố é ” [16, tr
27 ] “ ố ”
ố
ẳ : “
ố
ố
” [16, tr 54].
.
ĩ ố
ố P ằ
ố ĩ àng
86. 78
Trong trình XII nêu
rõ: “ khá, kinh xã ĩ
hình thành, phát Chính -xã ; ố phòng,
an ninh hóa-xã có phát ;
và ố nhân dân có thay Dân xã ĩ
phát huy và ngày càng dân ố
và Cô
ố
… ố
sâu; và uy tín Nam trên ố
nâng cao”[11, tr.9]. thành quan và
cho chúng ta phát giai cách
- giai nhanh công hóa, hóa
Tuy nhiên, trong quá trình bên thành quan
mà chúng ta có ĩ còn
kém, cách theo phát
kinh hình là ĩ chính và
các ố thành ố chính còn
v trình phát kinh xã
hành chính còn quan liêu rõ
“ ” nó ố trình phát kinh thu hút
là ngoài. rõ vai trò quan cách
hành chính, trong gian qua ta lãnh
hành chính. cách các ố nhân cho
quá trình này. Trong quá trình cách hành chính, ố mang tính
là cán công c cán công này
87. 79
vai trò quan trong hành chính nhà là
thay cho chính các công nhân
dân. ố
; ố
; ĩ
ố ;
ố
ố ;
Tuy nhiên, chúng ta là bao so
hành chính Tình vi
công ra, tham lãng phí không
sách ễ gây hà cho dân
;
;
;
“ ễ ” ; ố oái hoá,
ố ố ;
é ; ;
; ố
é ;
;
tiêu này
88. 80
làm suy lòng tin Nhân dân ố ; Làm nh
tiêu ; Là cho các
kinh chi ố các chính ; Làm sai các
chính sách, chính sách Chính
Trong giai nay, chúng ta v xây
hành chính ằ quá trình
công hóa, hóa và tích
kinh ố hoàn kinh xã
ĩ Trong ố l ra yêu
cho xây công chuyên Nam -
nhân ố hành chính
2 -2 2
2 2 ố
Do trong gian lãnh
trong dung trung vào là làm ố công tác
xây cán công : “ trung lãnh
ố xây tiêu chí, tiêu chính sách
dân hóa công tác cán qui rõ trách
trong xây cán công
có chính vàng, có trình chuyên môn
phù yêu giai ” [18, tr 72].
lãnh xây
công theo chuyên tinh thông và có
này chính là nhân ố hành
chính P xem là c trung
ẽ ẽ trong ố nhanh công hoá,
hoá, và tích kinh ố hoàn
89. 81
kinh xã ĩ ố
ra yêu cho xây công
chuyên Nam - nhân ố hành
chính phân tích trên có lúc xác
có nhìn xây và
hoàn công chuyên ta.
trong ố phát
ẽ trình khoa công và
sâu trên ĩ cán công
yêu sau:
Thứ nhất, cán công có cao, có trình
chuyên môn có hoàn thành công giao. Trình
cán giá là ố khi yêu
trong ỳ trong ỳ nay khi khoa công
phát cán có trình và công
làm khoa công trong ĩ chuyên môn mình.
Qua có và công
cho quá trình công tác.
Thứ hai, cán công trang hóa chính
hóa công cao, làm khoa vì dân. cán
công có : hành mình là nhân dân.
Công cách hành chính nay
là ằ vào tiêu này. ố làm tùy hành
chính, quan liêu, thói hách cán
khá lâu làm uy tín Chính làm
công trong các quan nhà Chính vì xây
hóa làm chuyên có tính cao,
dám ĩ dám làm và dám trách là
90. 82
Thứ ba, cán có ĩ và ĩ chính
vàng. Trong tình hình cách c nay, xem là
trong yêu hàng ĩ mà là ĩ
chính cán chính là ố quan có ĩ
cán ẽ không tác ố tiêu là
cám d trái “ ễ hòa
” các thù
chuyên tinh thông, cán công trên tinh
tâm nhâ
ữ đ ư
ă lự ứ
ố ễ
ố
ố
é
: ố
ẽ;
93. 85
h.
-
ố
-
2 2
- ố
-
-
ố ằ
3 2 Một số giải pháp nâng cao năng lực c ng chức ph ng ội vụ
thuộc an nhân ân cấp hu ện trên địa àn tỉnh ắc inh
3.2.1. ự ă lự ứ
c (Competences framework) là b ng mô t t h p các
ki n th c, k m m t cá nhân c hoàn thành
tốt công vi c có th hi u là tiêu chu n
ch c danh công ch c và t l p m t n n t ng
quan tr ng cho vi c xây d ng h thống qu cho
i qu n lý có cách hi u chung v nh ng gì sẽ
c ki n t p trung và th y
trong th o lu ối v i vi c v n hành h thống
94. 86
n, vi c quy nh m i b
sẽ dễ n vì ch c ch c n so
sánh m ng và yêu c c.tiêu. t trong nh ng
công c qu n lý nhân s khoa h ng nh ng tố ch
l c c n có công ch c nhằ t m y m nh c i cách ch
công v , t o nên m t n n hành chính chuyên nghi p, trách nhi m, minh
b ch và hi u qu . K t c u c ng g
l c chính sau:
- c chung: Ph c cốt lõi c a t
ch c, yêu c u t t c cá nhân trong t ch c ph i có và th hi c trong
quá trình làm vi c.
- c thù: Là nh c thu ĩ
v c thù cho v trí công vi c ho c b ph n
mà cá nhân c có th m nh n v trí công vi
- c qu n lý: Là các yêu c ối v i các công vi c có
tính ch t qu n lý bao g m ho ch, t ch u phối ngu n l c
… c hi n ki
vi c. Tùy theo tính ch t ph c t p, m và ph m vi qu n lý mà m i
ch c danh có nh ng yêu c u v tiêu chu c qu n lý khác nhau.
ẽ ố ẽ
ĩ
yêu
:
96. 88
STT
Vị trí việc
là
hiệ vụ Tiêu chu n
1 - Xây
-
- ố
- viên
trong phòng
-
-
ĩ
-
ố
ĩ
- :
ố
lên.
lý
trung
- ố
trình
chuyên viên
chính
- :
+ S d ng thành
th o các ph n m m
tin h
- K :
+ K o
nhân viên.
+ K p k
ho ch.
+ K ch c
97. 89
- ố
ĩ
phòng
-
ố
công v
-
và giám sát công
vi c.
+ K
tích, t ng h p, làm
báo cáo.
+ K p
tốt.
- :
quan.
P
ố
nhân dân.
2 -
ĩ
-
ĩ
-
ĩ
- :
+ Tốt nghi i
h
+ Tốt nghi p
n
c ng ch
chuyên viên
+ Ngo i ng : trình
B
98. 90
.
- T ố
ĩ
công.
-
ĩ
công
-
phòng
-
P
phòng
+ S d ng thành
th o các ph n m m
tin h c, bi t ng
d ng các ph n m m
ph c v
- :
ố
- :
nhân dân
ẽ
ph n nâng cao hi u qu ho ng c
n ch c nh ng quy nh tuy n
d ng sai l m, phát tri p, khuy n
ng l c làm vi c, s g n bó v i công vi c c
99. 91
chu n b ngu n l c cho m c tiêu dài h c dành cho công
ch ẽ làm n n t ng
cho các h thống qu n lý nhân s c
xây d ng m c riêng ph c thù ngành
ngh ĩ c qu ng phát tri n nhân l c riêng.
ả á ứ
Tuy n d ng công ch u tiên trong chu trình qu n lý công
ch c, có tính quy nh cho s phát tri n m ch
c c. Trong quá trình v n hành c a n n công v , vi c tuy n
d c nh ng công ch c gi i thì nh nh n n công v sẽ ho ng
t k t qu c là nhân tố quy n s
v n hành c a m t n n công v ố
ẽ
o, b ng cán b ng vàng v chính tr , trong sáng
v c, thành th o v chuyên môn, nghi p v
l c, nh c trí tu và th c tiễn tốt.
ố
ố
ố
ố
ẽ “ ”
107. 99
ố
ằ ằ „ ”
“ ”
ằ
á đá á đố ứ .
ng trong quá
trình qu n lý công ch c, k t qu ẽ ng viên,
khuy n khích công ch c n l c h c t p, b c l ti ối
n c i thi ng làm vi c cho cá
nhân công ch t p th , k t qu ẽ
gây h u qu c l i.
c trong Lu t Cán b , công ch 2 8
i dung: ch ng lối, ch
ng và pháp lu t c c; ph m ch t
chính tr c, lối sống, tác phong và l lối làm vi ; c lãnh
u hành, t ch c th c hi n nhi m v ; tinh th n trách nhi m trong
công tác; chú tr n k t qu th c hi ;
giá k t h p gi a hình th c t a công ch c, các góp ý c a t p
108. 100
th công tác, và ý ki n c a th x p lo i công
ch
Vi
n nay còn c n ánh sát th c v ph m ch t
c công ch c. Các tiêu chí còn chung chung, áp d ng cho nhi u
ố ng, nhi u nhóm công ch th
còn mang tính n i b , khép kín, thi u s c l p, không có
nhân s hay t ch n
“ ĩ ” ố công ch u t cho mình
m nh tính, c m tính d n s b t bình
ẳ m b o công bằng cho m i công ch c. Vì th , k t qu
m b
ằ
:
-
;
ố
- Cá nhân m i công ch p k ho ch công tác cá nhân
ch m v c a mình và k ho
c công ch c l c k
ho i có k ho ch
ng các y u tố ng,
109. 101
t xu t, b ng phó
k p th n mô t công
vi c c th ẽ cho vi c theo dõi, giám sát ti c i
qu có nh u ch nh phù h p, g n k t
các
- Vi vào k t qu ,
hi u qu công tác c a công ch c; th m quy c thu c
v trách nhi m c s d ng công ch
ng thành tích, công tr ng, k t qu công
tác c a công ch m ch t, trình
c c a công ch c. S i, b sung và ban hành m i quy trình
m b o dân ch , công bằng, công khai, chính xác
và trách nhi ối v i vi c.
- ố
: –
…
-
:
;
ă ư á đ đứ
á ứ
Ngày 08/11/2011, Chính ph t ng th c i cách
n 2011-2 2 ng n i dung
n c a công cu c c i cách hành chính mà Chính ph ra bao g m:
110. 102
c i cách th ch , c i cách th t c hành chính, c i cách t ch c b máy
c, xây d ng c viên ch c và c i cách
tài chính công. Trong th c t , bên c nh c i cách th ch c xem là cái
gốc c a m i cu c c i cách thì "c " i – cán b công ch c -
c xem là y u tố quy ối v i s thành, b i c a công cu c c i
cách hành chính.
tr thành "công b c" c i ch u
ki n c u ki ối v i h ph c, là cái tâm trong sáng
khi thi hành công v . Có th nói, công ch
n nay h u h " " c
u ki n c n là các lo i bằng c p theo tiêu chu nh, h u h t công
ch c có tinh th n kh c ph n cù, ch u khó, tích c c h c
h i, ph u hoàn thành nhi m v c giao. Tuy nhiên bên c nh
nh ố c l nh ng thi u sót
c n kh c ph c v m t ph m ch : ố i quy t
công vi c cho dân theo ki " " " " c s là quan
h gi i ph c v c ph c v mà còn mang n ng d u n
c a quan h cai tr ki c là quan h thi ẳng, thi u tôn
tr ng; t quan liêu, hách d ch, c a quy ễu khi gi i
quy t công vi ; n còn x y ra tình tr ng n i b m t,
có bi u hi n bè phái, không h p tác v i nhau trong th c hi n nhi m v
d n hi u qu công vi c không cao...
ố :
-
: “
ĩ
” [8]
111. 103
- “
”
ố ố
nhân dân.
-
- “
;
”
“ ”
-
- ố ố :
3.2 ự ố ế đ í á đ đố ứ
.
ố
c
ố
112. 104
ố :
ố
é
5/2 6/ T- ng d n cách tính m c p
c a cán b , công ch c làm vi c, t
ch c chính tr - xã h
ố
ố 2 4/2 4/ - P
4 2 2 4 ố
ĩ
ằ
ố
ố
ố
ố
ố ố
ằ
: “ 2 2
ố
113. 105
” [6 .5]
ằ
ố :
ố
ằ
ố /2 2/ - 8/6/2 2
ẳ ố
ố ố ĩ ĩ
ố
ằ
ố ẽ
ố
3 2 7 Tăng cường c ng tác i tra giá sát đối với hoạt động
của c ng chức ph ng ội vụ
ố
116. 108
-
ố ẽ
ẽ ẽ
ố
ả đ ư l l
ứ
ng làm vi c là m t khái ni m r ng bao g m t t c nh ng gì
có liên quan, ng tr c ti n ho ng và s phát tri n, nâng
c công tác c a m i cá nhân, cán b , công ch c.
ng làm vi ối v i cán b , công ch c bao g : v t
ch t, tinh th n, ch chính sách, mối quan h gi a lã ối v i
nhân viên và gi a nhân viên v … ch c,
.
ng làm vi c tốt là m t trong nh ng y u tố quan tr ng ng
n s phát tri n c a cán b , công ch
nh
n ch ng, hi u qu ho ng c ch .
Th c t cho th ố ch ng làm vi c
không tốt d n nh ng h u qu có th nhìn th : ch ng,
hi u qu làm vi c kém; m t; th m chí cán b , công ch c có
c xin thôi vi c ho c chuy …
117. 109
ố
:
xây d ng m ng làm vi c tố ằ
ối v i ph nh
t nhi m v c u song song v i vi c th c
hi n ch m v c .
- c h ph i b u ki n v v t ch
phòng làm vi c, bàn, gh n tho …
ph m khác ph c v cho vi c th c hi n nhi m v chuyên môn. Tùy theo
u ki n th c t c trang b cho cán b , công ch c
m b o các y u tố c a m .
:
– ố
ĩ
- Th c công ch n th c
hi n các ch m c ng, chính sách
c c và pháp lu t v ti ng, k lu o,
b b t, b nhi m cán b .
Trong n i dung này c n quan tâm, chú tr o, b i
c. C n có quy ho ch, k ho ch c th
118. 110
o, công ch chuyên môn, nhi m v , b ng
ki n th c, lý lu n chính tr , qu c, ngo i ng , tin h … c
hi o, b u tiêu chu n c a công ch
u nhi m v c ng xuyên
n chính sách khi c công ch tr h c phí, t o
u ki n v th i gian cho công ch c có th v a h c v a làm yên tâm
ào t ẽ
chuyên môn, b ĩ
nhi m v .
- Th ba, mối quan h gi
là m t n i dung h t s c quan tr i có
t m nhìn xa, trông r i công tâm, có tâm huy t v i công vi c,
u óc t ch c. Mối quan h gi
m nhi u n i dung, song n i dung quan tr là vi c t
ch c, phân công, bố trí công vi c h p lý, phù h p v chuyên
c công tác c a m i công ch “ thu t
” ẽ
ẽ
u tố v
tâm lý c t s c quan tr ; i
bi t l ng nghe, bi t kìm ch trong m i hoàn c nh; luôn gi c mối
quan h m t thi ối v i nhân viên, n u nhân viên làm vi c sai thì t t
uốn n n tránh tình tr ng b c xúc, quát m … o nên nh ng kho ng
a nhân viên và th ng. Ngoài các y u tố
n có nh ng nh é p th ối
v i cán b , công ch ; … i h t s c
119. 111
n, khách quan t o m t tâm lý tho i mái, khuy n khích công ch c
cố g a trong vi c th c hi n nhi m v
i sống, hoàn c nh c a m i công ch c trong
và h tr k p th
- Th ng m t t p th t, thống nh t thì
m c nhi m v chung c . N
ng xuyên quan tâm, t o cho m i
ý th c làm vi c t p th , bi t quan tâm l n nhau nhau trong
cu c sống và công tác. Phát hi n nh ng mâu thu n cá nhân bên trong
k p th i gi i quy m i g n bó v i
nhau cùng ph u.
Xây d ng làm vi c tốt là m t trong nh ng n i dung,
nhi m v h ch c ph i quan tâm th c hi n; có môi
ng làm vi c tốt thì m i cá nhân cán b , công ch c m u ki n
làm vi c tốt, phát huy kh a mình, chung s c th c hi n nhi m v
c . Bên c c n t o nh ng u ki n c n
thi cán b , công ch c ti p c n v ng bên ngoài v
công ngh , khoa h c - k thu … ằm theo k p v i tình hình kinh t , xã
h t phát tri n.
120. 112
T T C 3
ban nhân dân
2 ố ằ
U ban nhân dân
ằ
ằ
:
-
-
-
- ố
-
- ố ố
- ố
-
121. 113
T Ậ
Quá trình n l c xây d ng m t n n hành chính trong s ch, v ng
m nh, chuyên nghi p, hi i, ho ng có hi u qu ng yêu c u
ngày càng cao c a th c tiễ i ph i không ng ng hoàn
thi , công ch
ố
; ; ố
:
ố
ố
é
é
ố ằ
123. MỤC TÀ Ệ T M ẢO
2 4 Thông tư số 11/2014/TT-BNV ban hành ngày
9/10/2014 Quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghi p vụ
chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính.
2 2 6 , Thông tư TT- NV hướng dẫn cách tính
mức ương và phụ cấp của cán bộ, công chức làm vi c trong c c cơ
qu n Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội.
2 4 Thông tư số 03/2014/TT-
BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Chuẩn ỹ
năng sử dụng công ngh thông tin
4 99 Nghị định Đ T ngày về công
chức Nhà nước
5 95 c nh số ngày về vi c tổ
chức đại đoàn độc ập
6. 2 8 Nghị định số NĐ-C ngày
quy định tổ chức c c cơ qu n chuyên ôn thuộc y b n nhân dân quận,
huy n, thị ã, thành phố thuộc tỉnh
7 2 Nghị định ngày 3 về đào tạo,
bồi dưỡng công chức
8 2 Nghị quyết N -C nă 3 về Chương
trình tổng thể cải c ch hành chính nhà nước gi i đoạn - 2020.
9 2 Nghị định số 3 3 NĐ-CP ngày 22/4/2013
của Chính phủ về vị trí và cơ cấu ngạch công chức.
2 Nghị quyết Đại hội củ
Đảng họp từ ngày đến ngày
2 6 Nghị quyết Đại hội củ
Đảng họp từ ngày đến th ng nă
124. 2 ễ 2 7 Về chế độ công vụ Vi t N ,
ố
2 5 Nâng c o năng ực công chức phòng chuyên
ôn thuộc y b n nhân dân huy n ên hong, tỉnh c Ninh,
ĩ ố
4 2 Công chức và vấn đề ây dựng đội ng c n bộ,
công chức hi n n y, ố
5 ễ 2 , i o trình uận hành chính
nhà nước, ố
6 995 ử đổi ề ối à vi c, ố
17. 2 Đổi ới phương thức và nâng c o chất
ượng đào tạo, bồi dưỡng đội ng c n bộ, công chức nhà nước đ p ứng
yêu c u hội nhập, P
8 ố 998 h p nh về c n bộ, công chức nă
1998.
9 ố 2 8 2 8
2 ố 2 uật tổ chức ội đồng nhân dân
( ĐN và y b n nhân dân( N nă 3
2 2 2 Tổ chức nhân sự hành chính nhà nước,
ố
22 2 4 Công văn số NV-C CC ngày
3 về vi c ở c c ớp đào tạo, bồi dưỡng tiếng nh trình độ
cho công chức trên đị bàn tỉnh
2 c Ninh (2013), o c o d nh s ch công chức cấp
huy n nă
24. 2 4 o c o d nh s ch công chức cấp
huy n nă 3
125. 25 2 5 o c o d nh s ch công chức cấp
huy n nă .
26 2 6 o c o d nh s ch và tiền ương
công chức từ cấp huy n trở ên nă
27 : :// /
28 : ://
29 : :// /
: http://dangcongsan.vn
A 2 9 Vấn đề công vụ và tr ch nhi công vụ
trong uật C n bộ, công chức, ố
2 2 4 uyết định số
Đ- N ngày củ y b n nhân dân tỉnh c
Ninh về “ uy định tổ chức c c cơ qu n chuyên ôn thuộc N cấp
huy n trên đị bản tỉnh c Ninh”
2 Từ điển Tiếng Vi t,
4 ễ Ý 2 9 Từ điển Tiếng Vi t thông dụng,
126. Ụ ỤC
PHI U KHẢO SÁT
ăng lực công chức phòng Nội vụ
thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
(Phiếu dành cho công chức phòng Nội vụ)
Kính g i anh (ch ).
Phi u kh ằ c tr c c a
công ch c phòng n i v thu c UBND c p huy a bàn t nh B c
t các gi i pháp nhằ c c a công
ch c phòng N i v thu c UBND c p huy n t i B c Ninh, giúp hoàn
thi tài lu ĩ : “ âng cao năng lực công
chức phòng nội vụ thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh” t mong anh (ch ) cung c p nh c t
tài lu
hoàn thành phi u kh o sát anh (ch ) vui lòng cung c p thông tin cá
nhân và l a ch l i bằ
ng.
I. Phần thông tin cá nhân.
1. H và tên:........................................................................................
2 công tác:....................................................................................
3. Th i gian làm vi c t i phòng N i v :................................,.....................
4. Gi i tính: Nam N
5. Anh (ch ) thu c nhóm tu :
8 n 30 n 40
4 n 50 5 n 60
127. II. Phần nội dung khảo sát.
1. Trình chuyên môn nghi p v :
Trung c p ẳng
i h c i h c
2 lý lu n chính tr :
p Trung c p
Cao c p
tin h c:
Ch ng ch A Ch ng ch B
Ch ng ch C C nhân
4. Trình ngo i ng :
Ch ng ch A Ch ng ch B
Ch ng ch C C nhân
5. B ng ki n th c qu c:
c b c b ng
6. Anh (ch ) có hài lòng v v trí công vi c hi n t i không?
Không hài lòng ng
Hài lòng R t hài lòng
128. 7.V trí công vi c hi n t i c a anh (ch ) có phù h p v chuyên
môn mà anh (ch o không?
R t phù h p T m phù h p Không phù h p
8. K t qu p lo i c a anh (ch 5 :
M hoàn thành nhi m v
2011 2012 2013 2014 2015
Hoàn thành xu t s c nhi m v
Hoàn thành tốt nhi m v
Ho n thành nhi m v
Không hoàn thành nhi m v
9. Anh (ch c tham gia các l p b ng chuyên môn nghi p v
không?
ng xuyên Th nh tho ng
10. Theo anh (ch ) y u tố c b n thân
anh (ch )?
129. Y u tố ng
M ng
Ảnh
ng
nhi u
B nh
ng
Không
nh
ng
chuyên môn, nghi p v
c
Cách ng x , ý th c, trách nhi m v i
công vi c
u ki n làm vi c
Ch
Kinh nghi m công tác
Y u tố khác (ghi rõ y u tố khác)
............................................................
11. Anh (ch nào v các k a mình trong quá
trình th c hi n công vi c ?
Mức độ
K năng
ất tốt Tốt
Trung
nh
ếu
Phối h p và làm vi c nhóm
L p k ho ch
So n th n
Giao ti p
ng d ng tin h c
130. 2 A
?
ố ố é
Ý
ố
góp ph c công ch c phòng N i v thu
ban nhân dân c p huy c Ninh hi n nay theo anh
(ch ) c n có nh ng gi i pháp nào?
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Xin cả ơn những ý kiến của anh (chị) !