Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đầu tư
Để download đầy đủ toàn bộ tài liệu đại học cùng nhiều tài liệu học tập giá trị khác. Vui lòng truy cập http://bit.ly/tailieudaihoc để nhận full bộ tài liệu nhé
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
1. LẬP & QUẢN LÝ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TS. Lê Nữ Minh Phương
2. NỘI DUNG
• Ch ng I: Đ i t ng & nhi m v nghiên c uươ ố ượ ệ ụ ứ
c a môn h củ ọ
• Ch ng II: M t s v n đ lý lu n chung vươ ộ ố ấ ề ậ ề
DAĐT
• Ch ng III: Ph ng pháp l p DAĐTươ ươ ậ
• Ch ng IV: Phân tích th tr ng DAĐTươ ị ườ
2
3. NỘI DUNG (tt)
• Ch ng V: Phân tích công ngh k thu tươ ệ ỹ ậ
DAĐT
• Ch ng VI: Phân tích tài chính DAĐTươ
• Ch ng VII: Phân tích kinh t xã h i DAĐTươ ế ộ
• Ch ng VIII: T ch c qu n lý DAĐTươ ổ ứ ả
3
4. Ch ng I Đ i t ng và nhi m vươ ố ượ ệ ụ
nghiên c u c a môn h cứ ủ ọ
1.1 Ho t đ ng đ u t và vai trò c a nó đ i v iạ ộ ầ ư ủ ố ớ
phát tri n kinh t xã h iể ế ộ
1.1.1 Khái ni m và đ c đi m c a ho t đ ng đ u tệ ặ ể ủ ạ ộ ầ ư
Khái ni mệ
Đ u t là sầ ư ự hy sinh các ngu n l cồ ự hi n t i đ ti n hành ho t đ ngở ệ ạ ể ế ạ ộ
nào đó nh m thu v cho ng i đ u t cácằ ề ườ ầ ư k t qu nh t đ nhế ả ấ ị trong
t ng laiươ l n h nớ ơ các ngu n l c đã b ra.ồ ự ỏ
4
5. 1.1.1 Khái ni m và đ c đi m c a ho tệ ặ ể ủ ạ
đ ng đ u t (tt)ộ ầ ư
Đ c đi mặ ể
V n đ u tố ầ ư
Th i gian đ ti n hành đ u tờ ể ế ầ ư
Th i gian c n ho t đ ng đ thu h i v n b raờ ầ ạ ộ ể ồ ố ỏ
Các thành quả
Y u t nh h ngế ố ả ưở
5
6. 1.1.2 Vai trò c a đ u t đ i v i phátủ ầ ư ố ớ
tri n KT-XHể
Ho t đ ng đ u t là quá trình s d ng v nạ ộ ầ ư ử ụ ố
nh m duy trì ti m l c s n có ho c t o ra ti mằ ề ự ẵ ặ ạ ề
l c l n h n cho s n xu t kinh doanh, d ch vự ớ ơ ả ấ ị ụ
và sinh ho t đ i s ng.ạ ờ ố
M i quan h gi a đ u t và tăng tr ng kinhố ệ ữ ầ ư ưở
t .ế
Y= C + I + G + X - M
6
7. 1.1.2 Vai trò c a đ u t đ i v i phátủ ầ ư ố ớ
tri n KT-XHể
Tính đ n cu i năm 2012:ế ố
33,5% GDP và tăng 7% so với năm 2011.
nguồn vốn đầu tư thuộc khu vực nhà nước đạt 374.300 nghìn
tỉ đồng, chiếm 37,8% tổng vốn.
Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài là 230.000 tỉ
đồng, chiếm 23,3%;
còn lại thuộc khu vực ngoài nhà nước.
2011
Dự án đầu tư nước ngoài chạm mức $ 16,3 tỷ USD tại Việt
Nam, bao gồm cả vốn đăng ký mới và bổ sung.
Có 719 dự án của các công ty nước ngoài ở Việt Nam được
cấp giấy phép với tổng số vốn là 29.23 tỉ USD , trong đó, vốn
của các nhà đầu tư Việt Nam đạt 12.87 tỉ USD. Cho đến 2011,
Việt Nam thu hút đầu tư được khoảng 430 triệu USD.
7
8. 1.2 Đ i t ng và nhi m v nghiên c uố ượ ệ ụ ứ
c a môn h củ ọ
Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ
Nhi m v nghiên c u c a môn h cệ ụ ứ ủ ọ
8
9. Ch ng II M t s v n đ lý lu nươ ộ ố ấ ề ậ
chung v DAĐTề
2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐTệ ạ
Khái ni m DAĐT:ệ
D án đ u t là t ng th cácự ầ ư ổ ể ho t đ ngạ ộ v i cácớ ngu nồ
l cự và chi phí c n thi t đ c b trí theo m t kầ ế ượ ố ộ ế
ho ch ch t ch v i qui trình th i gian và đ a đi mạ ặ ẽ ớ ờ ị ể
xác đ nh nh m đ t đ cị ằ ạ ượ m c tiêuụ đã đ nh tr c.ị ướ
9
10. 2.1 Khái niêm và phân lo i DAĐTạ
D án đ u t xem xét d i nhi u góc đ :ự ầ ư ướ ề ộ
- V m t hình th cề ặ ứ : t p h s tài li u trình bày m t cáchậ ồ ơ ệ ộ
chi ti t và có h th ng các ho t đ ng và chi phí theoế ệ ố ạ ộ
m t k ho ch .ộ ế ạ
- Góc đ k ho ch hóa:ộ ế ạ công c th hi n k ho ch chiụ ể ệ ế ạ
ti t c a công cu c đ u t s n xu t kinh doanh, phátế ủ ộ ầ ư ả ấ
tri n kinh t xã h i.ể ế ộ
- Góc đ qu n lý:ộ ả công c ho ch đ nh vi c s d ng v n,ụ ạ ị ệ ử ụ ố
v t t lao đ ng.ậ ư ộ
- V m t n i dungề ặ ộ : t p h p các ho t đ ng có liên quanậ ợ ạ ộ
v i nhau.ớ
10
11. 2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ
DAĐT bao g m 4 thành ph n chính:ồ ầ
● M c tiêuụ
● K t quế ả
● Ho t đ ngạ ộ
● Ngu n l cồ ự
Các thành ph n này có m i quan h ch t chầ ố ệ ặ ẽ
bi n ch ng th hi n tính kh thi c a DAĐT.ệ ứ ể ệ ả ủ
11
12. 2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ
M c tiêuụ
- M c tiêu t ng quát/M c tiêu phát tri n – l iụ ổ ụ ể ợ
ích c a DA đ i v i phát tri n vĩ mô c a xã h iủ ố ớ ể ủ ộ
- M c tiêu tr c m t/M c tiêu c th th hi nụ ướ ắ ụ ụ ể ể ệ
m c tiêu c n đ t đ c khi th c hi n DADT,ụ ầ ạ ượ ự ệ
xu t phát t m c tiêu t ng quát.ấ ừ ụ ổ
12
13. 2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ
K t quế ả
- Là k t qu c th , có th đ nh l ng, đ c t o ra tế ả ụ ể ể ị ượ ượ ạ ừ
các k t qu khác nhau c a DA.ế ả ủ
Ho t đ ngạ ộ
- Nhi m v /Hành đ ng đ c th c hi n trong DA đệ ụ ộ ượ ự ệ ể
t o ra các k t qu nh t đ nh.ạ ế ả ấ ị
Ngu n l cồ ự
- V t ch t, tài chính và con ng i c n thi t đ ti nậ ấ ườ ầ ế ể ế
hành các ho t đ ng c a d án.ạ ộ ủ ự
13
14. 2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ
Phân lo i DAĐT:ạ
● Căn c vào qui mô và tính ch t c a d án (A,B,C)ứ ấ ủ ự
● Căn c vào lĩnh v c đ u tứ ự ầ ư
• D án thu c nhóm công nghi pự ộ ệ
• D án thu c nhóm nông nghi pự ộ ệ
• D án thu c nhóm d ch vự ộ ị ụ
● Căn c vào trình t l p và duy t DAĐTứ ự ậ ệ
• D án ti n kh thiự ề ả
• D án kh thiự ả
14
15. • Vi t d án đ u t theo 4 thành ph n chính,ế ự ầ ư ầ
g m các n i dung sauồ ộ
• Tên d ánự
• N i dung d ánộ ự
• 4 thành ph n chính d án đ u tầ ự ầ ư
• Trình bày vào Th 2ứ
• N p bài kèm danh sach nhómộ
• M i nhóm 7 b n, 10 nhómỗ ạ
15
16. 2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ
Phân lo i DAĐT:ạ
● Căn c theo c c u tái s n xu tứ ơ ấ ả ấ
● Đ u t theo chi u r ngầ ư ề ộ
● Đ u t theo chi u sâuầ ư ề
● Căn c theo th i gian th c hi n và phát huyứ ờ ự ệ
tác d ngụ
● Căn c theo ngu n v nứ ồ ố
● Căn c theo vùng lãnh thứ ổ
16
17. 2.2 Các giai đo n c a quá trình đ u tạ ủ ầ ư
2.2.1 Các giai đo n c a quá trình đ u tạ ủ ầ ư
2.2.2 Chu kỳ DAĐT
2.2.3 Các yêu c u c b n DAĐTầ ơ ả
17
18. 2.2.1 Các giai đo n c a quá trình đ uạ ủ ầ
tư
1. Giai đo n chu n b đ u tạ ẩ ị ầ ư
2. Giai đo n th c hi n đ u tạ ự ệ ầ ư
3. Giai đo n k t thúc đ u t – v n hành k tạ ế ầ ư ậ ế
quả
18
19. 1. Giai đo n chu n b đ u tạ ẩ ị ầ ư
a. Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư
b. Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả
c. Nghiên c u kh thiứ ả
d. Th m đ nh DAĐTẩ ị
19
20. a. Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư
Khái ni mệ
Nghiên c u c h i đ u t làứ ơ ộ ầ ư giai đo n hình thành d ánạ ự và là
b cướ nghiên c u s bứ ơ ộ nh m xác đ nh tri n v ng đ đápằ ị ể ọ ủ
ng cácứ năng l cự và ngu n l cồ ự c th đem l i hi u qu vàụ ể ạ ệ ả
s phù h p v i th t u tiên trong chi n l c s n xu tự ợ ớ ứ ự ư ế ượ ả ấ
kinh doanh c a doanh nghi p c a ngành, vùng đ t n c vàủ ệ ủ ấ ướ
xác đ nh có tri n v ng th c hi n b c ti p theo.ị ể ọ ự ệ ướ ế
Ví d : các c h i đ u t c a h gia đìnhụ ơ ộ ầ ư ủ ộ
các c h i đ u t c a doanh nghi pơ ộ ầ ư ủ ệ
20
21. b. Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả
Khái ni mệ
Ch th c hi n đ i v i d án qui mô l n và ph c t p v m t kỉ ự ệ ố ớ ự ớ ứ ạ ề ặ ỹ
thu t công ngh .ậ ệ
Trên c s c h i đ u t đã đ c l a ch n ti n hành l p d ánơ ở ơ ộ ầ ư ượ ự ọ ế ậ ự
ti n kh thi.ề ả
21
22. c. Nghiên c u kh thiứ ả
Khái ni mệ
Đây là giai đo n cu i cùngạ ố đ sàng l c và l a ch n c h i đ u tể ọ ự ọ ơ ộ ầ ư
kh thi nh t vàả ấ hoàn thành văn b n d ánả ự trình c p có th mấ ẩ
quy n th m đ nh.ề ẩ ị
Giai đo n này th c hi n v i b t c d án.ạ ự ệ ớ ấ ứ ự
22
23. Đ c đi m giai đo n chu n b đ u tặ ể ạ ẩ ị ầ ư
Xu t hi n t khi có ý đ nh đ u t .ấ ệ ừ ị ầ ư
Giai đo n đ u tiên t o ti n đ và quy t đ nh s thànhạ ầ ạ ề ề ế ị ự
công hay th t b i c a hai giai đo n sau.ấ ạ ủ ạ
V n đ ch t l ng chính xác c a các k t qu nghiên c uấ ề ấ ượ ủ ế ả ứ
tính toán và d đoán.ự Du an cai tao cang Hai Phong.pptx
T ng chi phí c a giai đo n chu n b đ u t chi m t 0,5-ổ ủ ạ ẩ ị ầ ư ế ừ
15% v n đ u t .ố ầ ư Nha may dien Phu My.ppt
Th i gian hoàn thành m t d án đ u t liên quan đ n:ờ ộ ự ầ ư ế
• Qui mô c a d ánủ ự
• Các đ i tác có liên quan.ố Cang ca Cat Lo.ppt
23
24. 2. Giai đo n th c hi n đ u tạ ự ệ ầ ư
a. Hoàn t t các th t c đ tri n khai th c hi nấ ủ ụ ể ể ự ệ
đ u tầ ư
b. Thi t k và l p d toán thi công xây l pế ế ậ ự ắ
công trình (ví d )ụ
c. Thi công xây l p công trìnhắ
d. V n hành th và nghi m thuậ ử ệ
24
25. 2. Hoàn t t các th t c đ tri n khaiấ ủ ụ ể ể
th c hi n đ u tự ệ ầ ư
Xin giao đ t ho c thuê đ t (đ i v i d án có sấ ặ ấ ố ớ ự ử
d ng đ t), gi y phép xây d ng, gi y phép khaiụ ấ ấ ự ấ
thác tài nguyên và các lo i gi y phép khác.ạ ấ
Chu n b m t b ng cho d án: đ n bù gi iẩ ị ặ ằ ự ề ả
phóng, th c hi n k ho ch tái đ nh c và ph cự ệ ế ạ ị ư ụ
h i.ồ Du an quoc lo 5.ppt
http://cafef.vn/videos/3623-cuoc-chien-gianh-thi-ph
25
26. 2. Giai đo n th c hi n đ u tạ ự ệ ầ ư
a. Hoàn t t các th t c đ tri n khai th c hi nấ ủ ụ ể ể ự ệ
đ u tầ ư
b. Thi t k và l p d toán thi công xây l p côngế ế ậ ự ắ
trình.
c. Thi công xây l p công trìnhắ
Nha may thuy dien Ham Thuan.ppt
d. V n hành th và nghi m thuậ ử ệ
26
27. Đ c đi m giai đo n th c hi n đ u tặ ể ạ ự ệ ầ ư
a. Giai đo n này v n đạ ấ ề th i gianờ là quan tr ngọ
b. V n chi mố ế 85-99,5% th i gian càng kéo dàiờ
v n đ ng càng nhi u, t n th t càng l n.ố ứ ọ ề ổ ấ ớ
c. Ng c l i th i gian th c hi n đ u t l i phượ ạ ờ ự ệ ầ ư ạ ụ
thu c vào vi cộ ệ qu n lý quá trình th c hi nả ự ệ
đ u tầ ư.
vi du chung ve su that bai.ppt
27
28. 3. Giai đo n k t thúc đ u tạ ế ầ ư
a. S d ng ch a h t công su tử ụ ư ế ấ
b. S d ng công su t m c caoử ụ ấ ở ứ
c. Công su t gi m d n và thanh lýấ ả ầ
Vong doi san pham.ppt
28
29. Đ c đi mặ ể
giai đo n k t thúc đ u tạ ế ầ ư
Đây là giai đo n d án cho s n ph m d ch v . V nạ ự ả ẩ ị ụ ậ
hành các k t qu đ t m c tiêu kinh doanh c a dế ả ạ ụ ủ ự
án.
V i qui mô t i u thì hi u qu trong ho t đ ng c aớ ố ư ệ ả ạ ộ ủ
các k t qu và m c tiêu d án ch còn ph thu cế ả ụ ự ỉ ụ ộ
vào quá trình t ch c qu n lý ho t đ ng các k tổ ứ ả ạ ộ ế
qu đ u t .ả ầ ư
Đ n giai đo n 3, c n xác đ nh th i đi m thanh lý đế ạ ầ ị ờ ể ể
ti p t c nghiên c u c h i đ u t m i.ế ụ ứ ơ ộ ầ ư ớ
29
30. 2.2.2 Chu kỳ DAĐT
• Chu kỳ DADT là các b c ho c các giai đo n mà d án ph i tr i quaướ ặ ạ ự ả ả
b t đ u t khi đôcó ý đ đ u t đ n khi DA đ c hoàn thành vàắ ầ ừ ồ ầ ư ế ượ
ch m d t ho t đ ng. Quá trình này l p đi l p l i g i là chu kỳ d ánấ ứ ạ ộ ặ ặ ạ ọ ự
đ u tu.ầ
Ý đồ
đầu tư
Lập DA
(chuẩn bị
đầu tư)
Thực hiện
đầu tư
(XDCB)
Khai thác
công trình
Khai thác
& định giá
DA đã được
thẩm định
Công trình
được
nghiệm thu
31. 2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả
• Tính h p tácợ
• Tính pháp lý
• Tính khoa h cọ
• Tính th c ti nự ễ
• Tính hi u quệ ả
31
32. 2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả
• Tính h p tácợ
D án ph iự ả phù h p v i các k ho ch kinh t -ợ ớ ế ạ ế
xã h iộ nh m đ nh h ng đ u t đ i v iằ ị ướ ầ ư ố ớ
ngu n v n t ngân sách nhà n c, hay đ i v iồ ố ừ ướ ố ớ
d án t nhân.ự ư
- Kh ng ho ng th a bia, r u, n c gi i khát.ủ ả ừ ượ ướ ả
- Bùng phát nuôi tr ng th y s nồ ủ ả
32
33. 2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả
• Tính pháp lý
D án c n cóự ầ c s pháp lý v ng ch cơ ở ữ ắ , ph i ch a đ ng cácả ứ ự
n i dung phù h p v i chính sách và pháp lu t c a Nhàộ ợ ớ ậ ủ
n c.ướ
Tùy theo t ng ch ng lo i c a t ng d án có nh ng quiừ ủ ạ ủ ừ ự ữ
đ nh c th nhị ụ ể ư gây ô nhi m môi tr ng,văn hóa, qu cễ ườ ố
phòng.
Qui đ nh vị ề tài chính liên quan đ n đ nh m c xây d ng cế ị ứ ự ơ
b n, qui đ nh vả ị ề ch t l ngấ ượ c a các thông tin, s n ph mủ ả ẩ
c a d án.ủ ự
33
34. 2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả
• Tính khoa h cọ
Các d li u ph i đ m b oữ ệ ả ả ả tính chính xác, các
ph ng pháp tính toán trong quá trình l p dươ ậ ự
án ph iả đ m b o c s khoa h cả ả ơ ở ọ .
Chu Tam thiet ke trien khai.ppt
34
35. 2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả
• Tính th c ti nự ễ
D án đ c l a ch n ph i phù h p v iự ượ ự ọ ả ợ ớ đi u ki n th cề ệ ự
t và có kh năng th c hi nế ả ự ệ đ c trong đi u ki n cượ ề ệ ụ
th c a doanh nghi p và đ a ph ng.ể ủ ệ ị ươ
Đi u ki n kinh t xã h iề ệ ế ộ
Đi u ki n v lao đ ngề ệ ề ộ
Đi u ki n liên quan đ n phong t c t p quánề ệ ế ụ ậ
35
36. 2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả
• Tính hi u quệ ả
D án đ c th c hi n ph i ch ng minh đ cự ượ ự ệ ả ứ ượ
hi u qu v m tệ ả ề ặ tài chính và hi u qu v m tệ ả ề ặ
kinh t - xã h iế ộ . DA giao duc dai hoc.ppt
36
37. Tên dự án "Đầu tư trang bị thùng rác nhựa"
• Vốn là 15 tỷ đồng đã được UBND TP HCM phê duyệt.
• Dự án sản xuất thùng có kinh phí hơn 18 tỷ đồng.
• 8/2000, Công ty Môi trường đô thị (MTĐT) đầu tư cho thiết bị và
phương tiện 6,7 tỷ đồng(45% giá trị).
• Gần 8.000 thùng, chỉ có hơn 2.000 được nằm trên các tuyến đường
còn 1.500 phải lưu kho, chưa tính số hư hao và mất khi đưa vào sử
dụng.
• Khâu lập dự án không điều tra để tính toán vị trí đặt thùng và số
lượng cần đặt. Dự án lại không đề cập đến công tác tuyên truyền,
nâng cao ý thức người dân vứt rác đúng chỗ và bảo quản thùng.
• UBND thành phố không có một văn bản nào để ràng buộc trách
nhiệm của cấp quận, huyện với Công ty MTĐT nên khi thấy cần thì
họ nhận thùng, lúc khó khăn thì bỏ mặc.
• Thùng có nhưng nhiều người dân thiếu ý thức vẫn vứt rác bừa bãi
xung quanh.
• Như vậy từ một dự án 15 tỷ đồng, do tính toán không kỹ đã kéo
theo một dự án khác hơn 18 tỷ đồng rơi vào cảnh khốn đốn. 37
38. Bài t pậ
Ch n 3 d án và phân tích nguyên nhân d án th t b iọ ự ự ấ ạ
do không đáp ng yêu c u nào?ứ ầ
Cách th c trình bày:ứ
1.Tên d ánự
2.N i dungộ
3.Nguyên nhân th t b i – ch ra không đáp ng yêuấ ạ ỉ ứ
c u nào?ầ
4.Trình bày b ng powerpint, n p b n word đã inằ ộ ả
5.Trình bày vào ngày th 4 ngày 13/11ứ
38
39. Ch ng IIIươ
Ph ng pháp l p DADTươ ậ
3.1 Các b c c a quá trình l p DADTướ ủ ậ
3.2 Ph ng pháp trình bày văn b n DADTươ ả
39
40. 3.1 Các b c c a quá trình l pướ ủ ậ
DADT
3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư
3.1.2 Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả
3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả
3.1.4 Th m đ nh d án đ u tẩ ị ự ầ ư
40
41. 3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư
Khái ni mệ
Nghiên c u c h i đ u t làứ ơ ộ ầ ư giai đo n hình thành dạ ự
án và là b cướ nghiên c u s bứ ơ ộ nh m xác đ nh tri nằ ị ể
v ng đ đọ ủ ể đáp ng các năng l c và ngu n l c cứ ự ồ ự ụ
th vàể xác đ nh tri n v ng đ th c hi n các b cị ể ọ ể ự ệ ướ
ti p theoế .
41
42. 3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư (tt)
Đ c đi mặ ể
Ý t ng ban đ u hình thành trên c s c m tính tr c quanưở ầ ơ ở ả ự
Sai s cho phép c a b c này khá l n và chu n xác trong giaiố ủ ướ ớ ẩ
đo n sau.ạ
Ý đ đ u t là b c s kh i trong quá trình hình thành d án.ồ ầ ư ướ ơ ở ự
K t qu c a b c này là hình thành d án c h i.ế ả ủ ướ ự ơ ộ
D án c h iự ơ ộ bao g m các n i dung:ồ ộ
- M c tiêuụ
- Chi phí
- Tính toán s b hi u qu DAơ ộ ệ ả
42
43. 3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư
C h i đ u t đ c phân chia làm 2 c p đ :ơ ộ ầ ư ượ ấ ộ
- C h i đ u t chungơ ộ ầ ư là c h i đ u t đ c xem xétơ ộ ầ ư ượ
c p đ ngành vùng ho c c n c nh m phát hi nở ấ ộ ặ ả ướ ằ ệ
ra nh ng lĩnh v c có th đ u tữ ự ể ầ ư
- C h i đ u t c thơ ộ ầ ư ụ ể trên ph m vi doanh nghi pạ ệ
nh m m c đích th c hi n chi n l c phát tri n c aằ ụ ự ệ ế ượ ể ủ
ngành, vùng, đ t n c.ấ ướ
43
44. 3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư
Căn c đ phát hi n c h i đ u t :ứ ể ệ ơ ộ ầ ư
Chi n l c phát tri n kinh t xã h i c a ngành, vùng,ế ượ ể ế ộ ủ
đ t n c.ấ ướ
Nhu c u th tr ng v hàng hóa và d ch v trong n cầ ị ườ ề ị ụ ướ
và trên th gi i v các m t hàng ho c d ch v nào đó.ế ớ ề ặ ặ ị ụ
Tình hình s n xu t, cung ng các s n ph m hàng hóaả ấ ứ ả ẩ
d ch v trong n c và trên th gi i còn ch tr ng đ đị ụ ướ ế ớ ỗ ố ủ ể
thu h i đ v n đ u t .ồ ủ ố ầ ư
Kh năng v tài chính, lao đ ng c a ch đ u t .ả ề ộ ủ ủ ầ ư
Nh ng c tính v hi u qu c a d án.ữ ướ ề ệ ả ủ ự
44
45. 3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư
M c tiêuụ c a vi c nghiên c u c h i đ u t là xác đ nh m tủ ệ ứ ơ ộ ầ ư ị ộ
cách nhanh chóng, ít t n kém nh ng d th y v các khố ư ễ ấ ề ả
năng đ u t .ầ ư
B n ch tả ấ c a vi c nghiên c u c h i đ u t là khá s sài,ủ ệ ứ ơ ộ ầ ư ơ
th ng d a vào các c tính t ng h p, ho c các d ánườ ự ướ ổ ợ ặ ự ở
trong và ngoài n c.ướ
Vi c nghiên c u và phát hi n các c h i đ u t m i c pệ ứ ệ ơ ộ ầ ư ở ọ ấ
đ đ cộ ượ ti n hành th ng xuyênế ườ t đó xác đ nh đ cừ ị ượ
các danh m c DA c n đ u t .ụ ầ ầ ư
45
46. 3.1.2 Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả
Khái ni m:ệ
Đây là b c nghiên c u ti p theoướ ứ ế c a các c h i đ u tủ ơ ộ ầ ư
có nhi u tri n v ng đã đ c l a ch n có qui mô đ uề ể ọ ượ ự ọ ầ
t l n ph c t p v m t k thu t.ư ớ ứ ạ ề ặ ỹ ậ
Đây là b c ti p t c sàng l cướ ế ụ ọ các c h i đ u t ho cơ ộ ầ ư ặ
kh ng đ nh l iẳ ị ạ c h i đ u t đã l a ch n có đ mơ ộ ầ ư ự ọ ả
b o tính kh thi hay khôngả ả
Đ c đi m:ặ ể
Ch a chi ti t xem xét tr ng thái tĩnh, m c trungư ế ở ạ ở ứ
bình m i đ u vào đ u ra, m i khía c nh k thu t tàiọ ầ ầ ọ ạ ỹ ậ
chính c a c h i đ u t . Đ chính xác ch a cao.ủ ơ ộ ầ ư ộ ư
S n ph m nghiên c u ti n kh thi là d án ti n kh thi.ả ẩ ứ ề ả ự ề ả 46
47. 3.1.2 Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả
N i dung:ộ
1. Nghiên c u v s c n thi t đ u t , các đi u ki n thu n l i khóứ ề ự ầ ế ầ ư ề ệ ậ ợ
khăn.
2. D ki n qui mô đ u t , hình th c đ u tự ế ầ ư ứ ầ ư
3. Ch n khu v c đ a đi m xây d ngọ ự ị ể ự
4. Phân tích l a ch n công ngh k thu tự ọ ệ ỹ ậ
5. Phân tích l a ch n s b các ph ng án xây d ngự ọ ơ ộ ươ ự
6. Xác đ nh s b t ng m c đ u tị ơ ộ ổ ứ ầ ư
7. Tính toán s b hiêu qu đ u t v m t kinh t - xã h i c a DA.ơ ộ ả ầ ư ề ặ ế ộ ủ
8. Xác đ nh tính đ c l p khi v n hành, khai thác DA thành ph n ho cị ộ ậ ậ ầ ặ
ti u thành ph n n u có.ể ầ ế
47
48. 3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả
Khái ni m:ệ
Đây là b c nghiên c u đướ ứ ể xác đ nh DADT t t nh tị ố ấ , m c đíchụ
c a b c nghiên c u này là lo i b nh ng DA không có c sủ ướ ứ ạ ỏ ữ ơ ở
v ng ch c đ m b o thành công khi th c hi n, nh đó chữ ắ ả ả ự ệ ờ ủ
đ u t tránh đ c s lãng phí v n và th i gian.ầ ư ượ ự ố ờ
Đ c đi m:ặ ể
B cướ nghiên c u cu i cùngứ ố , n i dung nghiên c u bao g mộ ứ ồ
nh ng v n đ nh nghiên c u ti n kh thi nh ng th c hi nữ ấ ề ư ứ ề ả ư ự ệ ở
m c đ chi ti t caoứ ộ ế và th c hi n đ i v i t t c các DAự ệ ố ớ ấ ả
m i khía c nh nghiên c u đ u đ c xem xétỞ ọ ạ ứ ề ượ ở tr ng tháiạ
đ ngộ .
48
50. 3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả
B n ch tả ấ DADT là t p h s tài li u trình bày m t hậ ồ ơ ệ ộ ệ
th ng chi ti t có tính v ng ch c, là c s đ c p cóố ế ữ ắ ơ ở ể ấ
th m quy n xem xét, c p phép đ u t .ẩ ề ấ ầ ư
M c đíchụ DADT nh m xác đ nh xem d án có th điằ ị ự ể
đ n k t lu n đ u t hay không đ u t theo ph ngế ế ậ ầ ư ầ ư ươ
án nào.
Công d ngụ DADT là c s cho vi c xin phép đ u t ,ơ ở ệ ầ ư
nh p kh u máy móc thi t b , xin h ng các kho nậ ẩ ế ị ưở ả
u đãi, vay v n và kêu g i góp v n.ư ố ọ ố
50
51. 3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả
N i dung:ộ
1. Nh ng căn c đ xác đ nh s c n thi t ph i đ u tữ ứ ể ị ự ầ ế ả ầ ư
- Căn c v pháp lýứ ề
- Căn c v th tr ngứ ề ị ườ
- Căn c v kh năng phát tri n, kh năng s n xu t nh quiứ ề ả ể ả ả ấ ư
mô, năng l c hi n t i.ự ệ ạ
- Tình hình xu t nh p kh u và d ki n trong t ng lai.ấ ậ ẩ ự ế ươ
2. L a ch n hình th c đ u tự ọ ứ ầ ư
- Hình th c đ u tứ ầ ư
• Đ u t m iầ ư ớ
• Đ u t theo chi u sâuầ ư ề
- Lo i hình doanh nghi pạ ệ
51
52. 3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả
N i dung:ộ
3. Ch ng trình s n xu t và các y u t ph i đáp ngươ ả ấ ế ố ả ứ
- S n ph m d ch v cung c pả ẩ ị ụ ấ
- Xác đ nh nhu c u đ u vào và các gi i pháp đ m b o.ị ầ ầ ả ả ả
- Tình hình cung ng yêu c u v nguyên v t li uứ ầ ề ậ ệ
- Th tr ngị ườ
- D báo nhu c u trong t ng laiự ầ ươ
4. Các ph ng án đ a đi m c thươ ị ể ụ ể
5. Ph ng án gi i phóng m t b ng và k ho ch tái đ nh c n uươ ả ặ ằ ế ạ ị ư ế
có
6. Phân tích l a ch n ph ng án k thu t công nghự ọ ươ ỹ ậ ệ
- Yêu c u c a th tr ng đ i v i s n ph mầ ủ ị ườ ố ớ ả ẩ
- Đi u ki n v kinh t xã h iề ệ ề ế ộ
- nh h ng c a DA đ n môi tr ng và các gi i pháp x lý.Ả ưở ủ ế ườ ả ử
- V n đ c n cân nh c khi l a ch n công nghấ ề ầ ắ ự ọ ệ
52
53. 3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả
N i dung:ộ
7. Các ph ng án ki n trúc, gi i pháp xây d ng, thi t k sươ ế ả ự ế ế ơ
b c a các ph ng ánộ ủ ươ
8. Xác đ nh rõ ngu n v n, kh năng tài chính, t ng m cị ồ ố ả ổ ứ
đ u t và nhu c u v n theo ti n đ , ph ng pháp hoànầ ư ầ ố ế ộ ươ
tr v n vay.ả ố
9. Ph ng án qu n lý khai thác DA và s d ng lao đ ngươ ả ử ụ ộ
10. Phân tích hi u qu đ u tệ ả ầ ư
11. Các m c th i gian chính th c hi n đ u tố ờ ự ệ ầ ư
12. Ki n ngh hình th c qu n lý th c hi n DAế ị ứ ả ự ệ
13. Xác đ nh ch đ u tị ủ ầ ư
14. M i quan h và trách nhi m c a các c quan liên quanố ệ ệ ủ ơ
đ n DAế
53
54. 3.1.4 Th m đ nh DADTẩ ị
- DA s d ng v n ngân sách nhà n c, v n tín d ng doử ụ ố ướ ố ụ
nhà n c b o lãnh, v n tín d ng đ u t phát tri n c aướ ả ố ụ ầ ư ể ủ
Nhà n c, vi c th m đ nh DADT ph i do c quan ch cướ ệ ẩ ị ả ơ ứ
năng c a nhà n c có th m quy n và t ch c tín d ngủ ướ ẩ ề ổ ứ ụ
nhà n c th c hi n.ướ ự ệ
- Đ i v i NCKT DA nhóm A, ch đ u t tr c ti p trình Thố ớ ủ ầ ư ự ế ủ
t ng chính ph , đ ng g i B KHDT, B TC và B qu nướ ủ ồ ử ộ ộ ộ ả
lý ngành đ xem xét báo cáo Th t ng chính ph .ể ủ ướ ủ
- Báo cáo đ u t ch th m đ nh c p đ a ph ngầ ư ỉ ẩ ị ở ấ ị ươ
54
55. 3.2 Ph ng pháp trình bày văn b nươ ả
DAĐT
- B n chínhả
+ T ng thuy t minhổ ế
+ Ph l cụ ụ
+ Văn b n đính kèmả
- B n tóm t t DAả ắ
Nên vi t t 15-20 trang.ế ừ
55
56. CH NG VIƯƠ
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DADT
6.1 Cơ s tính toán tài chính trong l p DADTở ậ
6.1.1 Giá tr c a ti n theo th i gianị ủ ề ờ
6.1.1.1 Nguyên nhân làm thay đ i giá tr c a ti n theoổ ị ủ ề
th i gianờ
6.1.1.2 Giá tr t ng laiị ươ
6.1.1.3 Giá tr hi n t iị ệ ạ
6.1.2 Ph ng pháp tính giá tr t ng đ ng c a ti nươ ị ươ ươ ủ ề
56
57. 6.1.1.1 Nguyên nhân làm thay đ i giá tr c aổ ị ủ
ti n theo th i gianề ờ
- L m phátạ
- Chi phí c h iơ ộ
- Y u t ng u nhiên, r i ro – không n đ nhế ố ẫ ủ ổ ị
57
58. 6.1.1.1 Nguyên nhân làm thay đ i giá tr c aổ ị ủ
ti n theo th i gianề ờ
- L m phátạ
- Chi phí c h iơ ộ
Giá tr th i gian c a ti n đ c bi u hi n chi phí cị ờ ủ ề ượ ể ệ ở ơ
h i do dùng ti n vào ho t đ ng này mà không dùngộ ề ạ ộ
vào ho t đ ng khác.ạ ộ
M t ng i có 50 tri u. Có 2 ph ng án:ộ ườ ệ ươ
- C t ti n trong kétấ ề
- G i tín d ng lãi su t 10%/năm trong 5 năm.ử ụ ấ
Chi phí c h i?ơ ộ
- Các y u t khách quanế ố
58
59. 6.1.1.2 Giá tr t ng laiị ươ
Gi s có kho n ti n P hi n t i v i m c lãiả ử ả ề ở ệ ạ ớ ứ
su t bình quân năm là i, v n và lãi sau nấ ố
năm?
Fn=P(1+i)n
(1)
P, PV: l ng ti n đ u năm th 1ượ ề ở ầ ứ
Fn: giá tr t ng lai c a kho n ti n P cu i nămị ươ ủ ả ề ở ố
i: t su t chi t kh uỷ ấ ế ấ
(1+i)n
: h s tính kép đ chuy n 1 l ng ti n hi nệ ố ể ể ượ ề ệ
t i v th i đi m t ng lai sau n nămạ ề ờ ể ươ
59
60. 6.1.1.2 Giá tr t ng lai (tt)ị ươ
Giả sử giá trị căn nhà mỗi năm tăng
10%. Vậy sau 10 năm giá trị căn
nhà là bao nhiêu?
60
Giá trị căn nhà được ước
tính hiện tại là 8 tỷ
Nếu căn nhà này tăng giá trị lên
48% trong 10 năm qua. Như vậy
giá trị gia tăng hàng năm của căn
nhà là bao nhiêu?
61. 6.1.1.2 Giá tr t ng lai (tt)ị ươ
61
Trong ví dụ này có 4 biến: giá trị hiện tại, giá trị
tương lai, năm, mức sinh lợi, thể hiện qua công
thức F = P (1+i)n
.
Cho biết 3 trong số 4 biến, biến thứ 4 có thể xác
định bằng cách sử dụng công thức.
62. 6.1.1.2 Giá tr t ng lai (tt)ị ươ
M t ng i vay đ u quý I là 50tr.đ, đ u quý IIộ ườ ở ầ ầ
vay 100tr.đ. H i cu i năm có c v n và lãi baoỏ ố ả ố
nhiêu ti n? Bi t lãi su t quý là 3%.ề ế ấ
62
65. 6.1.1.2 Giá tr hi n t i (tt)ị ệ ạ
• B n đang suy nghĩ v vi cạ ề ệ
mua m nh đ t 65ha và cóả ấ
th phát tri n thành trungể ể
tâm mua s m. B n cắ ạ ướ
l ng có th bán m nhượ ể ả
đ t đó sau 3 năm v i giáấ ớ
15.000$/ha
• A) B n nên mua v i giá làạ ớ
bao nhiêu n u t su tế ỷ ấ
sinh l i yêu c u là 25%?ợ ầ
• B) Gi s ng i bán yêuả ử ườ
c u giá là 10.000$/ha, v yầ ậ
t su t sinh l i c a d án?ỷ ấ ợ ủ ự
66. 6.1.1.2 Giá tr hi n t i (tt)ị ệ ạ
M t DADT có ti n đ th c hi n v n đ u t :ộ ế ộ ự ệ ố ầ ư
66
Năm đầu tư Vốn (tr.đ)
1 2.000
2 4.000
3 1.500
Năm thứ 4 DA bắt đầu đi vào hđộng. Vốn vay với lãi suất
12%năm.
1. Hãy tính tổng nợ của DA tại thời điểm DA bắt đầu đi vào
hđộng.
2. Trong trường hợp lãi suất vốn vay thay đổi năm thứ 2 chỉ
là 11%, năm thứ 3 là 10% thì tổng nợ của DA tại thời điểm
DA đi vào hoạt động là bao nhiêu?
67. 67
6.1.2 Các ph ng pháp tính giá tr t ngươ ị ươ
đ ng c a ti nươ ủ ề
68. 68
6.1.2 Các ph ng pháp tính giá tr t ngươ ị ươ
đ ng c a ti nươ ủ ề
70. 70
6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ
Gi s ngân hàng qui đ nh lãi su t danh nghĩa đ i v i ti nả ử ị ấ ố ớ ề
g i ti t ki m là 7,75%năm. M i quí lãi đ c nh p v nử ế ệ ỗ ượ ậ ố
m t l n. Tính lãi su t năm?ộ ầ ấ
in= (1+0,0775/4)12
-1 = 7,98%
N u m t NH c nh tranh v i NH nói trên cũng qui đ nh lãiế ộ ạ ớ ị
su t danh nghĩa nh trên nh ng lãi su t đ c nh p v nấ ư ư ấ ượ ậ ố
hàng ngày.
in= (1+0,0775/365)365
-1 = 8,06%
71. 71
6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ
T su t chi t kh u trung bìnhỷ ấ ế ấ
Tr ng h p có nhi u ngu n v n v i lãi su t khácườ ợ ề ồ ố ớ ấ
nhau.
V1, V2,…, Vn: ngu n v n 1, 2, …nồ ố
i1, i2,…, in: lãi su t c a ngu n v n 1, 2, …nấ ủ ồ ố
72. 72
6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ
Vay v n t 2 ngu n. Giá tr v n vay ngu n th nh t là 1,5tố ừ ồ ị ố ồ ứ ấ ỷ
v i kỳ h n là 6 tháng. Giá tr ngu n vay th hai là 2,4 tớ ạ ị ồ ứ ỷ
v i kỳ h n là 6 tháng và lãi su t là 1,3%tháng. Hãy xácớ ạ ấ
đ nh m c lãi su t tính theo kỳ h n năm.ị ứ ấ ạ
73. 73
Lá ch n thu c a n vayắ ế ủ ợ
-T ng l i nhu n sau thu hàng năm c a doanh nghi p B l nổ ợ ậ ế ủ ệ ớ
h n A m t kho n b ng rơ ộ ả ằ DD*t.
-rDD*t đ c g i là lá ch n thu c a n vayượ ọ ắ ế ủ ợ
Doanh nghi p không vayệ
n (A)ợ
Doanh nghi p có vayệ
n , lãi su t rợ ấ D (B)
L i nhu n tr c thu vàợ ậ ướ ế
lãi vay hàng năm
EBIT EBIT
- Lãi vay ph i trả ả 0 rDD
L i nhu n ch u thuợ ậ ị ế EBIT EBIT-rDD
Thuế EBIT*t (EBIT-rDD)*t
L i nhu n sau thuợ ậ ế EBIT*(1-t) EBIT- (EBIT-rDD)*t
= EBIT- EBIT*t + rDD*t
= EBIT(1-t) + rDD*t
74. 74
6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ
Chi phí s d ng v n (WACC – Weighted average cost ofử ụ ố
capital)
C c u v n: t tr ng t ng đ i c a v n ch s h u và n vayơ ấ ố ỷ ọ ươ ố ủ ố ủ ở ữ ợ
trong t ng ngu n v nổ ồ ố .
Khi có thu , do l i ích c a lá ch n thu , lãi vay c a doanhế ợ ủ ắ ế ủ
nghi p đ c kh u tr trong l i nhu n. Vì v y:ệ ượ ấ ừ ợ ậ ậ
Giá tr c a doanh nghi p có d ng v n vay = Giá tr c aị ủ ệ ụ ố ị ủ
doanh nghi p không dùng v n vay + Giá tr hi n t i c a láệ ố ị ệ ạ ủ
ch n thuắ ế
Chi phí s d ng v n đ c doanh nghi p tính toán d a trên tử ụ ố ượ ệ ự ỷ
tr ng các lo i v n mà doanh nghi p s d ng. V n doanhọ ạ ố ệ ử ụ ố
nghi p bao g m: c ph n th ng, c ph n u đãi, trái phi u,ệ ồ ổ ầ ườ ổ ầ ư ế
và các kho n n dài h n khác.ả ợ ạ
76. 76
Bài t pậ
Công ty c ph n X đang th c hi n d án v i chi phí đ u t làổ ầ ự ệ ự ớ ầ ư
50 t đ ng. D án đ c tài tr b i 3 ngu n v n v i sỷ ồ ự ượ ợ ở ồ ố ớ ố
l ng và chi phí m i ngu n v n nh sau:ượ ỗ ồ ố ư
Xác đ nh chi phí s d ng v n c a d án bi t r ng t su t thuị ử ụ ố ủ ự ế ằ ỷ ấ ế
thu nh p c a công ty là 25%.ậ ủ
Ngu n v nồ ố T tr ng v nỷ ọ ố Lãi su t (%)ấ
1. Vay ngân hàng
Đông Á
30% 15%
2. Vay ngân hàng
Vietcombank
30% 14%
3. V n t cóố ự 40% 10%
77. 77
6.2 N i dung phân tích tài chính DADTộ
6.2.1Xác đ nh t ng m c đ u t và ngu n v n đ u tị ổ ứ ầ ư ồ ố ầ ư
Thành phần vốn đầu tư I II
A. Vốn cố định
1. Chi phí chuẩn bị
2. Chi phí mặt bằng
3. Chi phí xây dựng mới
……………………………
…….
B. Vốn lưu động
1. Vốn sản xuất
2. Vốn lưu động
C. Vốn dự phòng
Tổng vốn đầu tư (A+B+C)
78. 78
6.2.2 L p báo cáo tài chính DADTậ
6.2.2.1 D tính doanh thu t ho t đ ng c a DAự ừ ạ ộ ủ
Hạng mục I II
A. Doanh thu từ sản phẩm
chính
B. Doanh thu từ sản phẩm
phụ, phế liệu
C. Doanh thu từ hoạt động
dịch vụ
D. Giá trị thanh lý
Tổng doanh thu
(A+B+C+D)
79. 79
6.2.2 L p báo cáo tài chính DADTậ
6.2.2.2 D tính chi phí s n xu tự ả ấ
Các yếu tố I II
1. Nguyên vật liệu
2. Bán thành phẩm, dịch vụ mua ngoài
3. Nhiên liệu
4. Năng lượng
5. Nước
6. Lương
7. Bảo hiểm xã hội
8. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng
9. Khấu hao
10. Chi phí quản lý, điều hành
11. Chi phí tiêu thụ sản phẩm, bảo hiểm
12 Thuế
13. Chi phí khác
80. 80
6.2.2 L p báo cáo tài chính DADTậ
6.2.2.2 D tính m c lãi l c a DAự ứ ỗ ủ
Các chỉ tiêu I II
1.Tổng doanh thu
2. Thuế doanh thu
3. Tổng doanh thu thuần (1-2)
4. Tổng giá thành sản phẩm
5.Tổng giá thành s.p tồn kho đầu năm
6. Tổng giá thành s.p tồn kho cuối năm
7. Tổng giá thành s.p bán ra (4+5-6)
8. Lợi nhuận gộp (3-7)
9. Lãi NH
10. Thuế lợi tức
11. Lợi nhuận thuần (8-9-10)
12. Phân phối lợi nhuận
Các tỷ lệ tài chính (Vòng quay vốn LD, LNT/DT,
LNT/Vốn tự có, LNT/Vốn đầu tư)
81. 81
6.2.2 L p báo cáo tài chính DADTậ
6.2.2.4 D tính cân đ i thu chiự ố
Các yếu tố I II
A. Số tiền thu vào
1. Vốn tự có (vốn chủ sở hữu)
2. Vốn vay
3. Doanh thu thuần
4. Giá trị còn lại
5. Thu khác
B. Số tiền chi ra
1. Vốn cố định
2. Vốn lưu động
3. Chi phí sxuất
4. Trả nợ gốc
5. Trả lãi
6. Thuế phải nộp
82. 82
6.2.3 Các ch tiêu đánh giá năng l c tàiỉ ự
chính DA
6.2.3.1 Các ch tiêu ti m năng tài chính c a DAỉ ề ủ
H s v n t có so v i v n vay >2/3ệ ố ố ự ớ ố
H s v n t có so v i v n đ u t >50%ệ ố ố ự ớ ố ầ ư
T l giá tr tài s n l u đ ng so v i tài s n n ng n h n 2-4ỷ ệ ị ả ư ộ ớ ả ợ ắ ạ
T l gi a giá tr tài s n có l u đ ng - tr giá t n kho so v i giá trỷ ệ ữ ị ả ư ộ ị ồ ớ ị
tài s n n ng n h n >1ả ợ ắ ạ
T l gi a giá tr t ng l i nhu n thu n và kh u hao so v i giá tr nỷ ệ ữ ị ổ ợ ậ ầ ấ ớ ị ợ
đ n h n tr >1ế ạ ả
83. 83
6.2.3 Các ch tiêu đánh giá năng l c tàiỉ ự
chính DA
6.2.3.1 Các ch tiêu ti m năng tài chính c a DAỉ ề ủ
H s v n t có so v i v n vay >2/3ệ ố ố ự ớ ố
H s v n t có so v i v n đ u t >50%ệ ố ố ự ớ ố ầ ư
T l giá tr tài s n l u đ ng so v i tài s n n ng n h n 2-4ỷ ệ ị ả ư ộ ớ ả ợ ắ ạ
T l gi a giá tr tài s n có l u đ ng - tr giá t n kho so v i giá trỷ ệ ữ ị ả ư ộ ị ồ ớ ị
tài s n n ng n h n >1ả ợ ắ ạ
T l gi a giá tr t ng l i nhu n thu n và kh u hao so v i giá tr nỷ ệ ữ ị ổ ợ ậ ầ ấ ớ ị ợ
đ n h n tr >1ế ạ ả
84. 84
6.2.4 Các cách th c tính kh u haoứ ấ
1. Khấu hao theo đường thẳng
Khấu hao hàng năm = Nguyên giá TSCĐ/Thời gian tính khấu
hao
Nếu doanh nghiệp mua một thiết bị với giá 500 triệu đồng và thời
gian trích khấu hao dự kiến là 5 năm. Vậy chi phí khấu hao hàng
năm là?
Phương pháp khấu hao đường thẳng là phương pháp thích hợp khi
tài sản cố định được sử dụng trong suốt đời sống kinh tế.
Trong trường hợp giá trị còn lại khác 0 thì cách tính khấu hao như
sau:
Khấu hao hàng năm = (Nguyên giá TSCĐ – giá trị còn lại)
/Thời gian tính khấu hao
85. 85
6.2.4 Các cách th c tính kh u haoứ ấ
2. Khấu hao theo tổng số năm
Theo phương pháp này, khấu hao hàng năm được tính bằng cách
nhân nguyên giá tài sản ban đầu với tỷ lệ khấu hao giảm dần.
Một tài sản có đời sống kinh tế dự kiến là 5 năm thì cơ sở để tính
khấu hao sẽ là 1+2+3+4+5=15. Tỷ lệ khấu hao nhanh là một
phân số với mẫu số cố định là 15, tử số thay đổi theo từng năm
với giá trị 5 ở năm thứ nhất.
Tính kh u hao theo ph ng pháp t ng s nămấ ươ ổ ố
Năm Nguyên giá T l kh uỷ ệ ấ
hao
Chi phí kh uấ
hao
1 500 5/15
2 500 4/15
3 500 3/15
4 500 2/15
5 500 1/15
86. 86
6.2.4 Các cách th c tính kh u haoứ ấ
3. Khấu hao theo số dư giảm dần
Cho phép khấu hao nhanh với một tỷ lệ khấu hao hàng năm lớn hơn phương
pháp khấu hao đường thẳng trong năm thứ nhất. Trong những năm tiếp theo,
chi phí khấu hao được tính bằng cách lấy giá trị còn lại của tài sản hay số còn
phải khấu hao nhân với tỷ lệ khấu hao nhanh. Tỷ lệ khấu hao được xác định
bằng cách lấy tỷ lệ khấu hao đường thẳng nhân với tỷ lệ khấu hao nhanh.
Cùng với ví dụ bên, doanh nghiệp tính khấu hao theo phương pháp khấu hao số
dư giảm dần và hệ số khấu hao nhanh là 2 trong 2 năm đầu và các năm tiếp
theo áp dụng hình thức khấu hao đường thẳng
Tính kh u hao theo ph ng pháp s d gi m d nấ ươ ố ư ả ầ
Năm Giá tr còn l iị ạ
c a tài s n củ ả ố
đ nh (tr.đ)ị
T l kh uỷ ệ ấ
hao
Chi phí kh uấ
hao (tr.đ)
1 500
2
3
4
5
87. 87
6.2.3.2 Các ch tiêu hi u quỉ ệ ả
1. Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value-NPV)
Khái niệm
Giá trị hiện tại ròng cho biết qui mô lợi ích của dự án,
được tính theo mặt bằng thời gian ở hiện tại.
Giá trị hiện tại ròng được xác định bằng chênh lệch giữa
giá trị hiện tại các khoản thu (khấu hao và lợi nhuận
sau thuế) với giá trị hiện tại các khoản chi phí đầu tư
của DA
89. 89
1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
Qui tắc lựa chọn DA theo tiêu chuẩn NPV
Dự án loại trừ là các DA mà khi đã lựa chọn một phương án trong
chúng thì phải loại bỏ những phương án còn lại
Dự án độc lập là các DA mà việc lựa chọn một DA nào đó không
dẫn tới loại trừ việc lựa chọn các phương án khác trong chúng.
NPV >0 DA có lãi
NPV =0 DA hoà vốn
NPV <0 DA lỗ
Đối với DA loại trừ nhau, chọn DA có NPV lớn nhất và lớn bằng
0
Đối với DA độc lập, chọn DA có NPV lớn bằng 0
90. 90
1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
Ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng NPV
Ưu điểm NPV
- Tính đến giá trị của tiền theo thời gian và tính đến hiệu quả cả
đời DA
- NPV phản ánh được qui mô lợi ích của DA nên nó đáp ứng
được mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của chủ đầu tư trong giai
đoạn lựa chọn DA.
Nhược điểm NPV
- Phụ thuộc vào i. Khó lựa chọn i chính xác đặc biệt đối với DA
sử dụng nhiều nguồn vốn.
i tăng => NPV giảm
i giảm => NPV tăng
91. 91
1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
Nhược điểm NPV
- Chưa cho biết mức sinh lợi của DA, nên chưa thấy được hiệu quả
của DA. Nên NPV(A)>NPV(B) chưa đủ để xác định A tốt hơn
B.
Có 2 DA loại trừ nhau như sau:
Kho n m cả ụ DA A DA B
Kho n thu ròngả 1.050 125
Kho n chiả (1.000) (100)
NPV
92. 92
1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
Nhược điểm NPV
- DA có thời gian khác nhau rõ rệt thì cần phải dùng phương
pháp điều chỉnh trước khi đánh giá lựa chọn DA.
Một công ty có kế hoạch đổi mới thiết bị bằng việc lựa chọn 1
trong 2 thiết bị có cùng tính năng, tác dụng khác nhau về chỉ tiêu
kinh tế cho ở bảng sau. Với mức lãi suất NH là 10%/năm thì nên
chọn thiết bị nào?
Chỉ tiêu X Y
Vốn đầu tư ban đầu (tr.d) 300 580
Thu nhập /năm (tr.d) 80 100
Giá trị thu hồi (tr.d) 50 40
Thời gian vận hành (năm) 5 10
93. 93
1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
Một công ty dự kiến vay NH để xây dựng 1 phân xưởng sản xuất
vật liệu mới (i=10%)
Năm 1: giá trị đầu tư 1,5 tỷ
Năm 2: giá trị đầu tư 2 tỷ
Năm 3: giá trị đầu tư 0,5 tỷ
Năm 4 phân xưởng đi vào hoạt động Dự kiến vận hành 15. Thu
nhập hàng năm 600 tr. đ. Giá trị thu hồi 200tr. đ. Đến hết năm 4
(kể từ khi vận hành) phân xưởng đầu tư bổ sung để nâng cấp
thiết bị mới với giá trị là 500 tr. đ và nhờ đó thu nhập hàng năm
tăng thêm 200 tr. đ mỗi năm.
Tính NPV và IRR của DA. Có kết luận gì?
94. 94
Vẽ sơ đồ đầu tư
- Thống nhất năm gốc là năm 0 (trong một số bài toán
người ta có thể dùng năm bắt đầu đầu tư là năm 1 chứ
không phải năm 0).
- Xác định lợi ích và chi phí của từng năm của đời DA
sau đó đưa vào sơ đồ đầu tư, dòng lợi ích nên được đặt
nằm trên trục, dòng chi phí nằm dưới trục.
- Tuỳ theo tính chất của từng DA có thể chọn mốc đầu
tư: năm bắt đầu đầu tư hoặc năm bắt đầu khai thác
công trình DA.
95. 95
2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR – Internal
Rate of Return)
96. 96
2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR)
Lựa chọn DA căn cứ vào IRR
i định mức căn cứ vào lãi suất vay dài hạn ngân hàng, chi phí sử
dụng vốn bình quân và tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư.
Suất sinh lợi tối thiểu chấp nhận được MARR (Minimum
Attractive Rate of Return). Đối với mỗi nhà đầu tư có một
MARR riêng do họ tự xác định. Có thể xem MARR như iđịnh
mức.
Đối với DA độc lập thì IRR > MARR
Đối với DA loại trừ thì IRR > MARR và lớn nhất
97. 97
2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR)
Ưu điểm
- Khắc phục được nhược điểm của chỉ tiêu NPV, cho biết hiệu
quả của lượng tiền đầu tư
- Biết được khoản chênh lệch giữa tỷ suất thu hồi nội bộ của DA
và chỉ tiêu hoàn trả của doanh nghiệp đề ra.
Nhược điểm
- IRR kém tin cậy hơn NPV vì IRR không xét đến qui mô của
DA.
- Nếu dòng lợi ích đổi dấu nhiều lần thì không xác định được một
nội suất thu hồi vốn duy nhất.
Nếu dòng tiền của DA có dạng (- + + - + +)
sẽ có nhiều hơn 1 IRR.
98. 98
2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR)
Nhược điểm
- Nếu dòng lợi ích đổi dấu nhiều lần thì không xác định được một
nội suất thu hồi vốn duy nhất.
Nếu dòng tiền của DA có dạng (- + + - + +)
sẽ có nhiều hơn 1 IRR.
0 1 2 3 4 50 1 2 3 4 5
(500) 200 100 (200) 400 300(500) 200 100 (200) 400 300
1 21 2
99. 99
2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR)
Giả sử có DA với dòng tiền như sau:
Năm Dòng tiền
0 -$252
1 1431
2 -3035
3 2850
4 -1000
101. 101
2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR)
Mối quan hệ giữa IRR và NPV
IRR>IRR*, dùng IRR để lựa chọn
IRR<IRR*, dùng NPV để lựa chọn
Discount rate
2% 6% 10% 14% 18%
60
40
20
0
– 20
– 40
Net present value
– 60
– 80
– 100
22%
IRR* IRRA IRRB
0
140
120
100
80
160
Year
0 1 2 3 4
Project A: – $350 50 100 150 200
Project B: – $250 125 100 75 50
26%
102. 102
http://nongnghiep.vn/nongnghiepvn/Prints.aspx?newsid=115541
Dự án Thép Quảng Liên hiện nay, là theo tính toán của JFE, tỉ lệ
hoàn vốn nội bộ của dự án (IRR) chỉ khoảng 8%, liệu các ngân
hàng có đồng ý tài trợ vốn cho dự án triển khai hay không. Bởi về
nguyên tắc, tỉ lệ hoàn vốn nội bộ càng cao thì khả năng thực thi
dự án càng lớn. Thực tế, trước đây đã có rất nhiều ngân hàng tại
châu Âu đã từ chối cho vay với dự án thép tỉ đô này.
http://www.x-cafevn.org/forum/showthread.php?t=6161
Với nhà máy lọc dầu Dung Quất, điều đầu tiên nhiều người muốn
biết là hiệu quả kinh tế ra sao? Theo báo cáo của Chính phủ, tổng
vốn đầu tư ban đầu của Dung Quất chỉ là 1,5 tỷ đô-la thì IRR của
nó đạt trên 15%. Đến năm 2005 khi điều chỉnh tổng vốn đầu tư
lên 2,5 tỷ đô-la, IRR của dự án Dung Quất giảm xuống còn
5,87%. Nay tổng vốn đầu tư được điều chỉnh thành 3,05 tỷ đô-la
thì IRR lại tăng lên 7,66%. Đây là điều cực kỳ phi lý.
104. 104
3. Tỷ lệ lợi ích/chi phí (B/C)
Ưu điểm, nhược điểm của B/C
Ưu điểm
- Có tính đến sự biến động của các khoản thu, chi theo thời gian
Nhược điểm
- Nếu sử dụng chỉ tiêu này so sánh giữa các DA thì có thể dẫn đến
việc sai lệch nếu khác nhau về qui mô, và đối với DA có tính
chất loại trừ nhau.
- B/C(A)>B/C(B) chưa đủ để đánh giá DA A tốt hơn DA B
DA PV(B) PV(C) B/C NPV
A 3 1
B 16 10
105. 105
3. Tỷ lệ lợi ích/chi phí (B/C)
Nhược điểm
- Tỷ số B/C rất nhạy về cách hiểu khác nhau về lợi ích và chi phí
của DA nếu không có sự thống nhất về chi phí.
DA PV
(đầu tư)
PV(lợi
ích gộp)
PV(hoạt
động)
B/C
thường
B/C sửa
đổi
A 300 2000 1000
B 1200 2500 300
106. 106
3. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T)
Khái niệm
Thời gian hoàn vốn đầu tư là khoảng thời gian (tính bằng
năm tháng) cần thiết từ khi bắt đầu thực hiện đầu tư
đến thời điểm mà tại đó tổng giá trị hiện tại của dòng
thu nhập vừa bằng tổng giá trị hiện tại của vốn đầu tư.
108. 108
3. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T)
Cách thức tính
Thời gian hoàn vốn giản đơn – không tính chiết khấu
Chi phí đầu tư -$1,000,
i=11%/năm
Năm Dòng tiền ($)
1 200
2 400
3 600
4 700
109. 109
3. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T)
Lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn T:
Dự án loại trừ: T<Tđịnh mức, min
Dự án độc lập: T<Tđịnh mức
NH Việt Nam qui định Tđịnh mức được dựa lĩnh vực đầu
tư:
Hoạt động thương mại, dịch vụ, đầu tư chiều sâu, tiểu thủ
công nghiệp, cây công nghiệp ngắn ngày: T không lớn
hơn 5 năm.
Ngành công nghiệp nhẹ: T không lớn hơn 7 năm
Công trình công nghiệp nặng, cây công nghiệp dài ngày,
T không lớn hơn 10 năm.
110. 110
3. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T)
Ưu nhược điểm của T
Ưu điểm
- Dễ sử dụng và dễ hiểu, có thể được sử dụng để đo
lường độ thanh khoản của DA.
- Độ tin cậy tương đối cao vì sử dụng số liệu những năm
đầu mới khai thác.
Nhược điểm
- Bỏ qua lợi ích của DA sau khi hoàn vốn
- Phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu
111. 111
4. Điểm hoà vốn (BEP)
Khái niệm
Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ trang trải
các khoản chi phí phải bỏ ra.
Doanh thu được tính từ lúc vận hành DA.
Chi phí phải bỏ ra bằng chi phí khả biến đến thời điểm hoà vốn và
chi phí cố định cả đời DA.
Chi phí cố định bao gồm: chi phí thành lập DN, chi phí quản lý,
khấu hao TSCĐ, thuê mướn bất động sản, chi phí bảo dưỡng
máy móc thiết bị, chi phí bảo hiểm, chi phí khác.
Chi phí biến đổi bao gồm các khoản chi phí phát sinh phụ thuộc
vào sản lượng hoặc doanh thu.
112. 112
4. Điểm hoà vốn (BEP)
Công thức
Điểm hoà vốn lời lỗ
Sản lượng tại điểm hoà vốn X=c/(P-b)
Doanh thu tại điểm hoà vốn Y=c/(1-b/P)
Điểm hoà vốn tiền tệ
Sản lượng hoà vốn X=(c-KH)/(P-b)
Điểm hoà vốn trả nợ
Sản lượng hoà vốn X=(c-KH+Nợ PT&Thuế LT)/(P-b)
113. 113
Bài tập nhóm
Viết 1 dự án dựa theo nội dung nghiên cứu khả thi
- Trình bày bằng powerpoint ngày 21 thang 10, thời gian trình
bày ít hơn 15 phút.
- Nộp bài bằng file word (2 bảng copy) ngày 18 tháng 10
- Các của dự án dụng báo cáo nghiên cứu khả thi kết hợp các chỉ
tiêu phân tích tài chính để đánh gía.
- Có thể tham khảo các tài liệu có trên mạng nhưng phải được
điều chỉnh theo nội dung yêu cầu.
- Nhóm phản biện chịu trách nhiệm nghiên cứu bài và đặt câu hỏi.
- Đánh giá điểm thông qua quá trình trình bày và phản biện, điểm
cho từng cá nhân riêng.
114. 114
6.2.6 Phân tích độ nhạy DAĐT
Các đ i l ng đ u vào không an toàn th ng là:ạ ượ ầ ườ
•M c lãi su t tính toán trong d ánứ ấ ự
•S n l ng s n ph m d ch v tiêu thả ượ ả ẩ ị ụ ụ
•Giá c đ n v s n ph m d ch vả ơ ị ả ẩ ị ụ
•Chi phí kh bi nả ế
•Th i kỳ ho t đ ng c a d án..ờ ạ ộ ủ ự
Các đ i l ng đ u ra b nh h ng là:ạ ượ ầ ị ả ưở
•Giá tr hi n t i thu n (NPV)ị ệ ạ ầ
•T l thu h i n i t i (IRR)ỷ ệ ồ ộ ạ
•Th i gian thu h i v n có xét y u t th i gian c a ti n tờ ồ ố ế ố ờ ủ ề ệ
•Đi m hoà v n…ể ố
115. 115
6.2.6 Phân tích độ nhạy DAĐT
• Các b c phân tích đ nh y:ướ ộ ạ
• Xác đ nh các đ i l ng đ u vào không an toàn ch y u c a dị ạ ượ ầ ủ ế ủ ự
án
• c tính nh ng thay đ i d x y ra nh t trong giá tr c a các đ iƯớ ữ ổ ễ ả ấ ị ủ ạ
l ng nàyượ
• Xác đ nh s nh h ng c a m i s thay đ i đ n chi phí và l iị ự ả ưở ủ ỗ ự ổ ế ợ
ích và tính toán ch tiêu hi u qu t ng ng v i s thay đ iỉ ệ ả ươ ứ ớ ự ổ
đó.
• Gi i thích k t qu thu đ c và ý nghĩa c a chúng.ả ế ả ượ ủ
116. 116
6.2.6 Phân tích độ nhạy DAĐT
Năm
Tình hình kinh tế
Suy thoái (xác
su t =0,1)ấ
n đ nh kinhỔ ị
t (xác su tế ấ
=0,6)
Phát tri n (xácể
su t=0,3)ấ
0 -50 -50 -50
1 10 15 20
2 30 25 30
3 20 25 30
NPV
117. 117
Chương VII Phân tích kinh tế xã hội DADT
7.1 Khái niệm
Phân tích kinh tế xã hội DADT chính là việc so sánh giữa chi phí
mà xã hội phải trả cho việc sử dụng các nguồn lực sẵn có của
mình một cách tốt nhất và lợi ích do dự án tạo ra cho toàn bộ
nền kinh tế.
Lợi ích mà xã hội thu được chính là sự đáp ứng của dự án đối với
việc thực hiện các mục tiêu chung của xã hội, của nền kinh tế.
Chi phí mà xã hội phải gánh chịu khi thực hiện đầu tư bao gồm
toàn bộ các tài nguyên thiên nhiên, của cải vật chất, sức lao
động mà xã hội dành cho đầu tư thay vì sử dụng vào các công
việc khác trong tương lai không xa.
118. 118
7.2 Sự giống, khác nhau của phân tích KTXH
và tài chính
7.2.1 Giống nhau
- Là nội dung cơ bản quan trọng trong quá trình lập DA và là cơ
sở lựa chọn DA.
- Trình tự và lựa chọn các tiêu chuẩn
7.2.2 Khác nhau
Về quan điểm
- Phân tích tài chính chỉ xem xét ở tầm vi mô còn phân tích
KTXH phải xét trên tầm vĩ mô
- Phân tích tài chính xem xét trên góc độ nhà đầu tư còn phân tích
KTXH phải xuất phát từ lợi ích của toàn xã hội.
Mục tiêu
- Mục tiêu của nhà đầu tư là tối đa hoá lợi nhuận
- Mục tiêu của xã hội là tối đa hoá phúc lợi XH
119. 119
7.2 Sự giống, khác nhau của phân tích
KTXH và tài chính
Chỉ tiêu Tài chính KTXH
Thuế Khoản chi phí (-) Thu nhập đối với NSNN
(+)
Lương Khoản chi (-) Lợi ích mà dự án tạo ra
cho xã hội (+)
Trợ cấp, trợ
giá
Khoản thu (+) Chi phí mà xã hội phải
gánh chịu
Giá cả Giá thị trường Giá mờ
Các khoản
nơ
Lãi vay (-) Khoản thu (+) tạo ra giá
trị gia tăng
121. 121
7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
T su t chi t kh u xã h i:ỷ ấ ế ấ ộ
T su t chi t kh u xã h i là t su t dùng đ tính chuy n cácỷ ấ ế ấ ộ ỷ ấ ể ể
kho n l i ích xã h i và chi phí xã h i c a d án v cùng m t m tả ợ ộ ộ ủ ự ề ộ ặ
b ng th i gian. V nguyên t c, t su t chi t kh u xã h i đ cằ ờ ề ắ ỷ ấ ế ấ ộ ượ
tính d a trên chi phí xã h i c a vi c s d ng v n đ u t .ự ộ ủ ệ ử ụ ố ầ ư
Cách tính t su t chi t kh u xã h i:ỷ ấ ế ấ ộ
-Xu t phát t m c lãi su t th c t cho vay đ u t c a các tấ ừ ứ ấ ự ế ầ ư ủ ổ
ch c tài chính qu c tứ ố ế
-T l tăng tr ng d đoán c a n n kinh t trong n cỷ ệ ưở ự ủ ề ế ướ
-T l l m phát trên th tr ng th gi iỷ ệ ạ ị ườ ế ớ
-Tính n đ nh c a th tr ng v n trên th gi iổ ị ủ ị ườ ố ế ớ
-S n đ nh c a n n chính tr trên th gi iự ổ ị ủ ề ị ế ớ
-M c lãi su t trong m t th i gian dài đ i v i d án trong n cứ ấ ộ ờ ố ớ ự ướ
-T l l m phát trong n cỷ ệ ạ ướ
123. 123
7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
7.3.2 Giá trị gia tăng thuần túy quốc gia (NNVA- Net National
Value Added)
Khái niệm
Giá trị gia tăng thuần túy quốc gia là mức chênh lệch giữa giá trị
gia tăng ròng và giá trị gia tăng thuần túy được chuyển ra nước
ngoài.
Công thức
NNVA = NVA – RP
RP (Return of Payment): giá trị gia tăng thuần túy được chuyển ra
nước ngoài
RP bao gồm các khoản:
- Tiền lương và các khoản thu nhập hợp pháp khác
- Lợi nhuận thu được hoặc được chia
- Khoản thu từ cung ứng dịch vụ và chuyển giao công nghệ …..
124. 124
7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
7.3.3 Đóng góp vào ngân sách nhà nước
DADT càng đóng góp nhiều cho NSNN qua các loại thuế và các
khoản thu khác thì hiệu quả của nó càng lớn.
Đánh giá mức đóng góp NSNN thông qua
- Mức đóng góp NSNN
- Mức đóng góp NSNN/1 đồng vốn đầu tư
125. 125
7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
7.3.4 Giải quyết việc làm cho người lao động
Số lao động có việc làm
B1: Xác định số lao động cần thiết cho DA
B2: Số lao động cần thiết tăng thêm ở các DA liên đới
B3: Xác định số lao động bị mất việc do cạnh tranh
B4: Tổng hợp số lao động trực tiếp và gián tiếp và số lao động thất
nghiệp
Số lao động có việc làm trên 1 đơn vị vốn đầu tư
- Số lao động có việc làm trực tiếp trên một đơn vị vốn đầu tư
- Toàn bộ số lao động có việc làm trên một đơn vị vốn đầu tư đầy
đủ.
126. 126
7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
7.3.5 Tăng thu và tiết kiệm ngoại tệ
B1: Xác định các khoản thu chi ngoại tệ từng năm và của cả đời
DA
B2: Xác định các khoản thu chi ngoại tệ từng năm và cả đời DA
liên đới
B3: Xác định tổng thu chi ngoại tệ từng năm và cả đời DA. Qui
chuyển về hiện tại.
B4: Xác định số ngoại tệ tiết kiệm do sản xuất hàng thay thế nhập
khẩu.
B5: Xác định tổng B3+B4
127. 127
7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
7.3.6 Các ảnh hưởng khác
- Ảnh hưởng đến phân phối thu nhập và công bằng xã hội
- Tác động đến tăng khả năng cạnh tranh quốc tế
- Ảnh hưởng đến kết cấu hạ tầng
- Tác động dây chuyền
- Những ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội của địa
phương.
128. 128
Chương VIII QUẢN LÝ DỰ ÁN
8.1 Khái niệm
Quản lý DA là quá trình lập kế hoạch tổng thể,
điều phối và kiểm soát một DA từ khi bắt đầu
đến khi kết thúc nhằm đạt được những mục tiêu
về thời gian ,chi phí, kỹ thuật và chất lượng.
129. 129
Chương VIII QUẢN LÝ DỰ ÁN
8.1 Ch c năng qu n lý DAứ ả
Ch c năng k ho chứ ế ạ
Ch c năng t ch cứ ổ ứ
Ch c năng lãnh đ oứ ạ
130. 130
Ch c năng k ho chứ ế ạ
- Xác đ nh rõ m c tiêu c a DAị ụ ủ
- Th c hi n phân tách công vi cự ệ ệ
- Xác đ nh m i quan h logic gi a các công vi cị ố ệ ữ ệ
- Xây d ng l ch trình th i gian và l p k ho ch ngu nự ị ờ ậ ế ạ ồ
l c đ th c hi n DAự ể ự ệ
M c tiêu thông minh (SMART)ụ
- Specific Rõ ràng, c thụ ể
- Measurable Có th đo l ng đ cể ườ ượ
- Realistic Có th th c hi n đ cể ự ệ ượ
- Time-bound Có gi i h n v th i gianớ ạ ề ờ
131. 131
Ch c năng k ho chứ ế ạ
- Xác đ nh th t u tiên và các ch tiêu:ị ứ ự ư ỉ không ph i m c tiêu nàoả ụ
cũng có t m quan tr ng ngang nhau, c n phân lo i m c tiêu vàầ ọ ầ ạ ụ
đánh s th t theo t m quan tr ng. Sau đó c th hóa thànhố ứ ự ầ ọ ụ ể
m c tiêu.ụ
Ví d : n u m c tiêu c a DA là tăng m c hài lòng c a khách hàng và ch sụ ế ụ ủ ứ ủ ỉ ố
d a trên các đ n khi u n i thì ch tiêu đ a ra là gi m đ n khi u n i.ự ơ ế ạ ỉ ư ả ơ ế ạ
- Li t kê t t c nh ng m c tiêuệ ấ ả ữ ụ , ch s , th t u tiên, tình hìnhỉ ố ứ ự ư
hi n t i và các ch tiêu mong mu n đệ ạ ỉ ố ể xác đ nh nh ng tr ng tâmị ữ ọ
nào c a DA c n b nhi u n l c và ngu n l c h n.ủ ầ ỏ ề ổ ự ồ ự ơ
132. 132
Ch c năng k ho chứ ế ạ
M C TIÊU (quy t đ nhỤ ế ị
thành công c a DA)ủ
CH S (th c đo m cỈ Ố ướ ứ
đ thành công DA)ộ
Thứ
t uự ư
tiên
Hi n t iệ ạ Ch tiêu c nỉ ầ
đ tạ
Tăng dthu c a các s nủ ả
ph mẩ
Tăng s n l ng đ n đ tả ượ ơ ặ
hàng
10 5.106
7,5.106
Tăng t c đ ra quy t đ nhố ộ ế ị Gi m th i gian tr l i khiả ờ ả ờ
khách hàng xin b ng giáả
8 8 tu nầ 4 tu nầ
Tăng hi u su t chu n bệ ấ ẩ ị
b ng báo giáả
Gi m th i gian xây d ngả ờ ự
b ng giáả
6 4 ngày/tháng 2
ngày/tháng
Gi m th i gian tham giaả ờ
các khóa đào t oạ
5 ngày/năm 0 ngày/năm
Tăng trách nhi m gi i trìnhệ ả
c a c p qu n lý đ i v i cácủ ấ ả ố ớ
đ xu tề ấ
Ch đ m t nhà qu n lýỉ ể ộ ả
ch u trách nhi m trên m iị ệ ỗ
đ xu tề ấ
6 Ch a th cư ự
hi nệ
S áp d ngẽ ụ
133. 133
Ch c năng t ch cứ ổ ứ
Ch c năng t ch cứ ổ ứ
- Thi t l p c c u t ch c qu n lý phù h p v iế ậ ơ ấ ổ ứ ả ợ ớ
t ng lo i DAừ ạ
- Xây d ng các văn b n h ng d n,ự ả ướ ẫ
- Thi t l p các chu n m c v quy n l c và tráchế ậ ẩ ự ề ề ự
nhi mệ
134. 134
Ch c năng lãnh đ oứ ạ
- Thi t l p gi i h n quy n l c đ i v i vi c raế ậ ớ ạ ề ự ố ớ ệ
quy t đ nh v phân b ngu n l cế ị ề ổ ồ ự
- Thi t l p nh ng chu n m c k thu t, th i gian,ế ậ ữ ẩ ự ỹ ậ ờ
chi phí dành cho DA
- Chu n b k ho ch đánh giá, thi t l p m t hẩ ị ế ạ ế ậ ộ ệ
th ng thông tin qu n lýố ả
135. 135
Ch c năng lãnh đ oứ ạ
Đánh giá xem ai sẽ
làm việc gì
Cần bao nhiêu
người
Xác định mức độ
chuyên môn cần thiết
Họ cần những
kỹ năng nào
Mỗi hoạt động cần
gì?
Trang thiết bị
vật tư
Nhu cầu sử dụng
hệ thống hiện có
Có cần những
thông tin hoặc
công nghệ ?
Cân nhắc chi phí
các nguồn lực
Tổng chi phí
136. 136
8.3 N i dung qu n lý DAộ ả
1. Qu n lý ph m viả ạ
2. Qu n lý th i gianả ờ
3. Qu n lý chi phíả
4. Qu n lý ch t l ngả ấ ượ
5. Qu n lý nhân l cả ự
6. Qu n lý thông tinả
7. Qu n lý r i roả ủ
8. Qu n lý h p đ ng và ho t đ ng mua bánả ợ ồ ạ ộ
9. L p k ho ch t ng quanậ ế ạ ổ
137. 137
8.3 N i dung qu n lý DAộ ả
1. Qu n lý ph m viả ạ
- Xác đ nh, giám sát vi c th c hi n m c đích, m c tiêuị ệ ự ệ ụ ụ
c a DAủ
- Xác đ nh công vi c nào thu c v DA và c n ph iị ệ ộ ề ầ ả
th c hi n, công vi c nào ngoài ph m vi c a DA.ự ệ ệ ạ ủ
2. Qu n lý th i gianả ờ
- Là vi c l p k ho ch, phân ph i và giám sát ti n đệ ậ ế ạ ố ế ộ
th i gianờ
- Xác đ nh m i công vi c kéo dài bao lâu, khi nào b tị ỗ ệ ắ
đ u, khi nào k t thúcầ ế
138. 138
8.3.2 Qu n lý th i gianả ờ
L ch th c hi n li t kê ngày tháng t ng ng v i công vi c trongị ự ệ ệ ươ ứ ớ ệ
b ng phân tích công vi c nh m ghi l i:ả ệ ằ ạ
- Th i đi m chúng ta d báo công vi c b t đ uờ ể ự ệ ắ ầ
- Th i gian công vi c th c s b t đ uờ ệ ự ự ắ ầ
M c đích c a vi c ghi l i l ch th c hi n ngày gi là đ :ụ ủ ệ ạ ị ự ệ ờ ể
- Đ m b o l i ích đ t đ c t i m t th i đi m h p lý v i chi tiêuả ả ợ ạ ượ ạ ộ ờ ể ợ ớ
- Ph i h p các ngu n l cố ợ ồ ự
- Đ m b o huy đ ng đ ngu n l c khi c n thi tả ả ộ ủ ồ ự ầ ế
- D ki n đ c s ti n và ngu n l c c n có trong nh ng th iự ế ượ ố ề ồ ự ầ ữ ờ
gian khác nhau
- Đ m b o c đ nh ngày k t thúcả ả ố ị ế
139. 139
3. Qu n lý chi phíả
- Quá trình d toán kinh phí, giám sát th c hi n chi phíự ự ệ
theo ti n đ cho t ng công vi c và toàn b DAế ộ ừ ệ ộ
- T ch c, phân tích s li u báo cáo nh ng thông tinổ ứ ố ệ ữ
v chi phí.ề
Quá trình ki m soát c đi n có 4 b c:ể ổ ể ướ
- D tính các kho n chi tiêu s p t iự ả ắ ớ
- Theo dõi các kho n chi th c tả ự ế
- Tính toán s chênh l chự ệ
- Có bi n pháp x lý tùy theo m c đ chênh l chệ ử ứ ộ ệ
140. 140
8.3 N i dung qu n lý DAộ ả
M i DA đ c ràng bu c theo nhi u cách khác nhau b iỗ ượ ộ ề ở
chính nó:
Ph m vi:ạ cái gì mà DA c g ng hoàn thànhố ắ
Th i gian:ờ bao lâu thì DA s th c hi n xongẽ ự ệ
Chi phí: chi phí là bao nhiêu.
Nhi m v c a nhà qu n lý DA là cân đ i ba m c tiêuệ ụ ủ ả ố ụ
th ng hay c nh tranh nhau này và th a mãn cácườ ạ ỏ
thành viên có liên quan.
141. 141
4. Qu n lý ch t l ngả ấ ượ
Tri n khai, giám sát nh ng tiêu chu n ch t l ng choể ữ ẩ ấ ượ
vi c th c hi n DAệ ự ệ
Qu n lý ch t l ng DA d a trên mô hình 5 y u t :ả ấ ượ ự ế ố
- Ch t l ng k t qu là m c đích cu i cùngấ ượ ế ả ụ ố
- Ch t l ng c a quá trình qu n lý là m t đóng gópấ ượ ủ ả ộ
quan tr ng trong ch t l ng c a k t quọ ấ ượ ủ ế ả
- Đ m b o ch t l ng đ c xem nh thu c phòngả ả ấ ượ ượ ư ố
ng aừ
- Qu n lý ch t l ng đ c xem nh thu c ch a trả ấ ượ ượ ư ố ữ ị
- Thái đ th c hi n t t r t c n thi t đ qu n lý thànhộ ự ệ ố ấ ầ ế ể ả
công DA, các c p c a t ch c ph i cam k t v ch tấ ủ ổ ứ ả ế ề ấ
l ng s đ t đ cượ ẽ ạ ượ
142. 142
5. Qu n lý nhân l cả ự
H ng d n, ph i h p nh ng n l c c a m i thành viên tham giaướ ẫ ố ợ ữ ổ ự ủ ọ
DA
• M t doanh nghi p chuyên cung c p thông tin qua m ng v di c đ n M v i sộ ệ ấ ạ ề ư ế ỹ ớ ự
tham gia c a m t qu đ u t m o hi m. Ông m i m t cô b n đã t ng h c qu n trủ ộ ỹ ầ ư ạ ể ờ ộ ạ ừ ọ ả ị
kinh doanh tr ng đ i h c đ n làm. Ngay t đ u ông đã th y cô này khôngở ườ ạ ọ ế ừ ầ ấ
chuyên tâm vào công vi c. Nh ng lúc đó ông nghĩ chuy n không có gì l n. Sau đó,ệ ư ệ ớ
ông đã b ra vài tu n đ khuyên cô làm t t ph n s c a mình h n. Và khi cô ch aỏ ầ ể ố ậ ự ủ ơ ư
k p thay đ i gì thì qu đ u t đã tuyên b rút v n ra kh i công ty. Tôi hi u r ngị ổ ỹ ầ ư ố ố ỏ ể ằ
trong th i gian tôi đ ý đ n thái đ làm vi c c a cô b n thì h cũng quan sát cô vàờ ể ế ộ ệ ủ ạ ọ
đánh giá cách x lý c a tôi. H nghĩ r ng m t công ty ch p nh n m t nhân viên cóử ủ ọ ằ ộ ấ ậ ộ
thái đ làm vi c nh v y thì không th nào ti n lên đ c, ông nói.ộ ệ ư ậ ể ế ượ
• B n ch t con ng i r t khó thay đ I, và khi nh n th y h không th điả ấ ườ ấ ổ ậ ấ ọ ể
cùng chi u v i s phát tri n c a công ty, hãy ra các quy t đ nh k p th iề ớ ự ể ủ ế ị ị ờ ,
ông k t lu n.ế ậ
143. 143
8.3 N i dung qu n lý DAộ ả
6. Qu n lý thông tinả
Đ m b o cho các dòng thông tin thông su t m t cáchả ả ố ộ
nhanh nh t và chính xác gi a các thành viên DA, v iấ ữ ớ
các c p qu n lý khác nhau.ấ ả
7. Qu n lý r i roả ủ
Xác đ nh các y u t r i ro DA, l ng hóa m c đ r i roị ế ố ủ ượ ứ ộ ủ
và có k ho ch đ i phó v i t ng lo i r i ro.ế ạ ố ớ ừ ạ ủ
Ph ng th c ng phó v i t ng lo i r i ro:ươ ứ ứ ớ ừ ạ ủ
- Phòng tránh
- Chuy n giaoể
- Phòng ng aừ
- Làm d u s tác đ ngị ự ộ
- Ho ch đ nh y u t tình cạ ị ế ố ờ
144. 144
7. Qu n lý r i roả ủ
R i ro có th phân thành các lo i sau đây:ủ ể ạ
- R i ro n i t i không thu c lĩnh v c k thu tủ ộ ạ ộ ự ỹ ậ (R i ro nàyủ
phát sinh t m t th t b i c a khâu t ch c DA – con ng i-v t li u-tàiừ ộ ấ ạ ủ ổ ứ ườ ậ ệ
chính)
- R i ro n i t i thu c lĩnh v c k thu tủ ộ ạ ộ ự ỹ ậ
- R i ro bên ngoài có th d đoán nh ng không ch củ ể ự ư ắ
ch nắ (th i gian phê duy t kéo dài h n d đoán, tham nhũng)ờ ệ ơ ự
- R i ro bên ngoài không th d đoánủ ể ự (nó có th phát sinhể
do chính ph , ho c m t thành ph n th 3, ho c do không đ t đ c m củ ặ ộ ầ ứ ặ ạ ượ ụ
tiêu vì m t tác đ ng bên ngoài)ộ ộ
145. 145
8.3 N i dung qu n lý DAộ ả
8. Qu n lý h p đ ng và ho t đ ng mua bánả ợ ồ ạ ộ
- L a ch n th ng l ng, qu n lý các h p đ ngự ọ ươ ượ ả ợ ồ
và đi u hành vi c mua bán NVL, trang thi t b ,ề ệ ế ị
d ch v …ị ụ
9. L p k ho ch t ng quanậ ế ạ ổ
- Quá trình đ m b o các lĩnh v c qu n lý khác nhau c aả ả ự ả ủ
DA đã đ c k t h p m t cách chính xác và đ y đ .ượ ế ợ ộ ầ ủ
146. 146
8.4 L p ti n đ th c hi n DAậ ế ộ ự ệ
1. Xác đ nh l ch trìnhị ị
- Li t kê t t c nh ng công vi c c n ph i làmệ ấ ả ữ ệ ầ ả
- c l ng th i gian c n thi t đ th c hi n t ngƯớ ượ ờ ầ ế ể ự ệ ừ
công vi cệ
- Xem xét th t u tiên các công vi c , vi c nào làmứ ự ư ệ ệ
tr c ho c làm ngay t đ u, vi c nào làm sau.ướ ặ ừ ầ ệ
147. 147
8.4.1 Xác đ nh l ch trìnhị ị
B ng xác đ nh l ch trình cho d án l p đ t thi t bả ị ị ự ắ ặ ế ị
Công
vi cệ
Hành đ ngộ Th i gianờ
(ngày)
Công
vi c làmệ
tr cướ
Công vi c làmệ
sau
A Ho ch đ nh (ch n đ a đi mạ ị ọ ị ể
l p đ t, ch n ng i bán)ắ ặ ọ ườ
5 - B D G
B D n d p m t b ngọ ẹ ặ ằ 2 A C
C Đào móng 4 B E
D Ti p nh n máyế ậ 1 A I
E Đ bê tôngổ 3 C F
F L p đ t máyắ ặ 3 E I
G L p đ t h th ng h t ngắ ặ ệ ố ạ ầ 4 A H
H K t n i h th ng h t ngế ố ệ ố ạ ầ 2 G I
I Ch y thạ ử 5 D, F, H -
148. 148
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
1. V s đ CPM, PERTẽ ơ ồ
CPM: Khi th i gian c a m i công vi c đ c bi t tr cờ ủ ỗ ệ ượ ế ướ
PERT: khi th i gian c a m i công vi c là c tínhờ ủ ỗ ệ ướ
Qui c v s đ m ngướ ẽ ơ ồ ạ
- Công vi c – c nh:ệ ạ đ c bi u th b ng m t đo n th ng có đ nhượ ể ị ằ ộ ạ ẳ ị
h ng g i là c nh c a s đ . Trên c nh ghi tên công vi c vàướ ọ ạ ủ ơ ồ ạ ệ
th i gian th c hi n công vi c đó.ờ ự ệ ệ
- S ki n – đ nh:ư ệ ỉ m i khi hoàn t t m t (ho c m t s ) công vi cỗ ấ ộ ặ ộ ố ệ
và kh i công m t (m t s ) công vi c khác g i là m t s ki n.ở ộ ộ ố ệ ọ ộ ự ệ
M i s ki n đ c bi u th b ng m t đ nh c a s đ .ỗ ự ệ ượ ể ị ằ ộ ỉ ủ ơ ồ
149. 149
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
1. V s đ CPM, PERTẽ ơ ồ
- M t công vi c có th ghi b ng m t c p s (i,j)ộ ệ ể ằ ộ ặ ố trong đó i đ nh chỉ ỉ
s ki n kh i công và j đ nh ch s ki n k t thúc công vi c đó.ự ệ ở ỉ ỉ ự ệ ế ệ
Th i gian c n thi t cho công vi c cũng có th ghi tờ ầ ế ệ ể ij. Công vi cệ
B có th ghi (2,3) và th i gian là tể ờ 23=2.
- Đánh s th t các đ nh, đ nh xu t phát ghi s 1.ố ứ ự ỉ ỉ ấ ố
150. 150
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
Trên s đ có 9 c nh và 8 đ nh.ơ ồ ạ ỉ
Tùy theo t ng d án mà s đ th hi n t đ nh đ u tiên đ n đ nh k từ ự ơ ồ ể ệ ừ ỉ ầ ế ỉ ế
thúc có m t hay nhi u l trình.ộ ề ộ
Cho phép tính đ c t ng th i gian c a t ng l trình. L trình dài nh tượ ổ ờ ủ ừ ộ ộ ấ
đ c g i là l trình t i h n hay g i làượ ọ ộ ớ ạ ọ đ ng găngườ , đây là th i gian ng nờ ắ
nh t đ có th hoàn thành.ấ ể ể
1
2
3 4 6
7 8
5
A
2
3
3
H
4
G
2
F
5
5
EC
4B
5
I
1
151. 151
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
L trình 1: 1,2,3,4,6,7 = A5+B2+C4+E3+F3+I5 =22 ngàyộ
L trình 2: 1,2,7,8 = A5+D1+I5 =11 ngàyộ
L trình 3: 1,2,5,7,8 = A5+G4+H2+I5 =16 ngàyộ
Nh v y l trình 1 là l trình t i h n, nh ng công vi c n m trên lư ậ ộ ộ ớ ạ ữ ệ ằ ộ
trình này g i là công vi c găng A, B, C, E, F, I. B t kỳ m t sọ ệ ấ ộ ự
ch m tr nào trên đ ng găng này s d n đ n d án khôngậ ễ ườ ẽ ẫ ế ự
hoàn thành đúng h n.ạ
152. 152
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ
M i s ki n (đ nh) có 2 th i đi mỗ ự ệ ỉ ờ ể
Th i đi m xu t phát s m: tờ ể ấ ớ i
s
Là th i gian s m nh t có th x y ra khi t t c m i ho t đ ng d nờ ớ ấ ể ả ấ ả ọ ạ ộ ẫ
đ n s ki n đ c hoàn thành.ế ự ệ ượ
Đ nh 1 là đ nh kh i công nên tỉ ỉ ở i
s
=0.
N u có trên 1 chu i các s ki n d n đ n m t s ki n thì xu t phátế ỗ ự ệ ẫ ế ộ ự ệ ấ
s m đ c xác đ nh b ng công th c:ớ ượ ị ằ ứ
Ti
s
= max (ti
s
+ tij) v i i,j thu c uớ ộ i
-
ui
-
là t p h p các c nh h ng vào đ nh i.ậ ợ ạ ướ ỉ
153. 153
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ
Th i đi m xu t phát mu n: tờ ể ấ ộ i
m
Là th i gian mu n nh t mà s ki n có th x y ra không làm nhờ ộ ấ ự ệ ể ả ả
h ng đ n th i gian th c hi n d án.ưở ế ờ ự ệ ự
Đ nh n là k t thúc nên tỉ ế n
m
= tn
s
. Đ tính xu t phát mu n ta tính tể ấ ộ ừ
s ki n cu i cùng (t đ nh n) v đ nh xu t phát (đ nh s 1).ự ệ ố ừ ỉ ề ỉ ấ ỉ ố
N u có trên m t chu i ho t đ ng tính xu t phát mu n b ngế ộ ỗ ạ ộ ấ ộ ằ
công th c sau:ứ
ti
m
= min (tj
s
+ tij) v i i,j thu c uớ ộ i
+
ui
+
là t p h p các ho t đ ng xu t phát t đ nh iậ ợ ạ ộ ấ ừ ỉ
154. 154
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ
Th i gian d tr c a s ki n th i (di)ờ ự ữ ủ ự ệ ứ là hi u s c a xu t phátệ ố ủ ấ
mu n và xu t phát s m c a s ki n th i:ộ ấ ớ ủ ự ệ ứ
di= ti
m
- ti
s
Th i gian d tr c a đ nh i cho bi t th i đi m xu t hi n s ki n iờ ự ữ ủ ỉ ế ờ ể ấ ệ ự ệ
có th s d ch bao nhiêu th i gian đ không b nh h ng đ nể ẽ ị ờ ể ị ả ưở ế
công vi c c a s ki n ti p theo và đ n ti n trình chung c aệ ủ ự ệ ế ế ế ủ
DA
Các đ nh n m trên đ ng găng di=0.ỉ ằ ườ
155. 155
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ
Đ ng găng là đ ng dài nh t n i t đ nh xu t phát (đ nh 1) đ n đ nh nườ ườ ấ ố ừ ỉ ấ ỉ ế ỉ
(k t thúc) đi qua các đ nh có th i gian d tr =0.ế ỉ ờ ự ữ
T ng th i gian theo m t đ ng găng có th b ng ho c nhi u h n th iổ ờ ộ ườ ể ằ ặ ề ơ ờ
gian đi theo các đ ng khác. Th i gian th c hi n DA b ng th i gianườ ờ ự ệ ằ ờ
d c theo đ ng găng.ọ ườ
Các s ki n trên đ ng găng g i là s ki n găngự ệ ườ ọ ự ệ
Các c nh n m trên đ ng găng g i là công vi c găngạ ằ ườ ọ ệ
N u gi m th i gian c a đ ng găng s gi m đ c th i gian th c hi nế ả ờ ủ ườ ẽ ả ượ ờ ự ệ
d án.ự
156. 156
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ
Th i gian d tr chung c a công vi c trên s đ m ng (dờ ự ữ ủ ệ ơ ồ ạ ij) là kho ng th iả ờ
gian t i đa mà công vi c (i,j) có th kéo dài mà không nh h ngố ệ ể ả ưở
đ n th i đi m hoàn thành mu n c a các công vi c ngay tr c đó vàế ờ ể ộ ủ ệ ướ
th i đi m kh i công s m c a công vi c ngay sau đó.ờ ể ở ớ ủ ệ
dij= tj
m
- ti
s
- tij
Th i gian d tr đ c l p c a công vi c dờ ự ữ ộ ậ ủ ệ ij
đ
là kho n th i gian t i đaả ờ ố
mà công vi c (i,j) có th kéo dài mà không nh h ng đ nệ ể ả ưở ế
th i đi m hoàn thành mu n c a các công vi c ngay tr c đóờ ể ộ ủ ệ ướ
và th i đi m kh i công s m c a công vi c ngay sau đó.ờ ể ở ớ ủ ệ
dij= max (0, tj
m
- ti
s
- tij)
157. 157
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
Có m t công trình xây d ng đ c v i các công vi c đ c cho trong b ng.ộ ự ượ ớ ệ ượ ả
Công vi cệ Th i gian (ngày)ờ Th t th c hi nứ ự ự ệ
Y1 8 B t đ u ngayắ ầ
Y2 4 B t đ u ngayắ ầ
Y3 10 B t đ u ngayắ ầ
Y4 6 Sau y1 hoàn thành
Y5 6 Sau y1 hoàn thành
Y6 8 Sau y2, y5 hoàn thành
Y7 5 Sau y2, y5 hoàn thành
Y8 2 Sau y7, y3 hoàn thành
Y9 5 Sau y4 hoàn thành
Y10 5 Sau y6, y8, y9 hoàn thàn
y11 9 Sau y4 hoàn thành
158. 158
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
Có m t công trình xây d ng đ c v i các công vi c đ c cho trong b ng.ộ ự ượ ớ ệ ượ ả
Công
vi cệ
Kh i côngở K t thúcế D trự ữ
S mớ
nh tấ
Mu nộ
nh tấ
S mớ
nh tấ
Mu nộ
nh tấ
S mớ
nh tấ
Mu nộ
nh tấ
Y 1
Y 2
&quot;Nguồn lực trong nước là quy định, nguồn lực ngoài nước là quan trọng&quot;
Nỗ lực thúc đẩy tăng trưởng không phải là tăng đầu tư – vì đã ở mức quá cao (40,8% GDP năm 2007 và 42% GDP theo kế hoạch 2008), mà chủ yếu phải dành cho nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư thông qua việc mạnh dạn điều chỉnh cơ cấu đầu tư. Cải cách thủ tục, chính sách, các quy định pháp lý để khắc phục sớm những ách tắc trong giải ngân vốn đầu tư, trong việc mở mang doanh nghiệp; giảm bớt các gánh nặng chi phí bất hợp lý trong kinh doanh, tạo môi trường làm ăn thông thoáng, minh bạch cho mọi thành phần kinh tế. Lưu ý là Trung Quốc tăng trưởng liên tục trên 10% trong nhiều năm mà hệ số ICOR chỉ khoảng 4. Việt Nam nếu đưa ICOR về 4,5 thay vì 4,7 như hiện nay, thì vẫn có thể đạt tăng trưởng 8–9% mà không cần tăng hơn nữa mức đầu tư so với năm 2007.