SlideShare a Scribd company logo
1 of 159
LẬP & QUẢN LÝ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TS. Lê Nữ Minh Phương
NỘI DUNG
• Ch ng I: Đ i t ng & nhi m v nghiên c uươ ố ượ ệ ụ ứ
c a môn h củ ọ
• Ch ng II: M t s v n đ lý lu n chung vươ ộ ố ấ ề ậ ề
DAĐT
• Ch ng III: Ph ng pháp l p DAĐTươ ươ ậ
• Ch ng IV: Phân tích th tr ng DAĐTươ ị ườ
2
NỘI DUNG (tt)
• Ch ng V: Phân tích công ngh k thu tươ ệ ỹ ậ
DAĐT
• Ch ng VI: Phân tích tài chính DAĐTươ
• Ch ng VII: Phân tích kinh t xã h i DAĐTươ ế ộ
• Ch ng VIII: T ch c qu n lý DAĐTươ ổ ứ ả
3
Ch ng I Đ i t ng và nhi m vươ ố ượ ệ ụ
nghiên c u c a môn h cứ ủ ọ
1.1 Ho t đ ng đ u t và vai trò c a nó đ i v iạ ộ ầ ư ủ ố ớ
phát tri n kinh t xã h iể ế ộ
1.1.1 Khái ni m và đ c đi m c a ho t đ ng đ u tệ ặ ể ủ ạ ộ ầ ư
Khái ni mệ
Đ u t là sầ ư ự hy sinh các ngu n l cồ ự hi n t i đ ti n hành ho t đ ngở ệ ạ ể ế ạ ộ
nào đó nh m thu v cho ng i đ u t cácằ ề ườ ầ ư k t qu nh t đ nhế ả ấ ị trong
t ng laiươ l n h nớ ơ các ngu n l c đã b ra.ồ ự ỏ
4
1.1.1 Khái ni m và đ c đi m c a ho tệ ặ ể ủ ạ
đ ng đ u t (tt)ộ ầ ư
Đ c đi mặ ể
 V n đ u tố ầ ư
 Th i gian đ ti n hành đ u tờ ể ế ầ ư
 Th i gian c n ho t đ ng đ thu h i v n b raờ ầ ạ ộ ể ồ ố ỏ
 Các thành quả
 Y u t nh h ngế ố ả ưở
5
1.1.2 Vai trò c a đ u t đ i v i phátủ ầ ư ố ớ
tri n KT-XHể
 Ho t đ ng đ u t là quá trình s d ng v nạ ộ ầ ư ử ụ ố
nh m duy trì ti m l c s n có ho c t o ra ti mằ ề ự ẵ ặ ạ ề
l c l n h n cho s n xu t kinh doanh, d ch vự ớ ơ ả ấ ị ụ
và sinh ho t đ i s ng.ạ ờ ố
 M i quan h gi a đ u t và tăng tr ng kinhố ệ ữ ầ ư ưở
t .ế
Y= C + I + G + X - M
6
1.1.2 Vai trò c a đ u t đ i v i phátủ ầ ư ố ớ
tri n KT-XHể
Tính đ n cu i năm 2012:ế ố
 33,5% GDP và tăng 7% so với năm 2011.
 nguồn vốn đầu tư thuộc khu vực nhà nước đạt 374.300 nghìn
tỉ đồng, chiếm 37,8% tổng vốn.
 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài là 230.000 tỉ
đồng, chiếm 23,3%;
 còn lại thuộc khu vực ngoài nhà nước.
2011
 Dự án đầu tư nước ngoài chạm mức $ 16,3 tỷ USD tại Việt
Nam, bao gồm cả vốn đăng ký mới và bổ sung.
 Có 719 dự án của các công ty nước ngoài ở Việt Nam được
cấp giấy phép với tổng số vốn là 29.23 tỉ USD , trong đó, vốn
của các nhà đầu tư Việt Nam đạt 12.87 tỉ USD. Cho đến 2011,
Việt Nam thu hút đầu tư được khoảng 430 triệu USD.
7
1.2 Đ i t ng và nhi m v nghiên c uố ượ ệ ụ ứ
c a môn h củ ọ
 Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ
 Nhi m v nghiên c u c a môn h cệ ụ ứ ủ ọ
8
Ch ng II M t s v n đ lý lu nươ ộ ố ấ ề ậ
chung v DAĐTề
2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐTệ ạ
Khái ni m DAĐT:ệ
D án đ u t là t ng th cácự ầ ư ổ ể ho t đ ngạ ộ v i cácớ ngu nồ
l cự và chi phí c n thi t đ c b trí theo m t kầ ế ượ ố ộ ế
ho ch ch t ch v i qui trình th i gian và đ a đi mạ ặ ẽ ớ ờ ị ể
xác đ nh nh m đ t đ cị ằ ạ ượ m c tiêuụ đã đ nh tr c.ị ướ
9
2.1 Khái niêm và phân lo i DAĐTạ
D án đ u t xem xét d i nhi u góc đ :ự ầ ư ướ ề ộ
- V m t hình th cề ặ ứ : t p h s tài li u trình bày m t cáchậ ồ ơ ệ ộ
chi ti t và có h th ng các ho t đ ng và chi phí theoế ệ ố ạ ộ
m t k ho ch .ộ ế ạ
- Góc đ k ho ch hóa:ộ ế ạ công c th hi n k ho ch chiụ ể ệ ế ạ
ti t c a công cu c đ u t s n xu t kinh doanh, phátế ủ ộ ầ ư ả ấ
tri n kinh t xã h i.ể ế ộ
- Góc đ qu n lý:ộ ả công c ho ch đ nh vi c s d ng v n,ụ ạ ị ệ ử ụ ố
v t t lao đ ng.ậ ư ộ
- V m t n i dungề ặ ộ : t p h p các ho t đ ng có liên quanậ ợ ạ ộ
v i nhau.ớ
10
2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ
DAĐT bao g m 4 thành ph n chính:ồ ầ
● M c tiêuụ
● K t quế ả
● Ho t đ ngạ ộ
● Ngu n l cồ ự
Các thành ph n này có m i quan h ch t chầ ố ệ ặ ẽ
bi n ch ng th hi n tính kh thi c a DAĐT.ệ ứ ể ệ ả ủ
11
2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ
M c tiêuụ
- M c tiêu t ng quát/M c tiêu phát tri n – l iụ ổ ụ ể ợ
ích c a DA đ i v i phát tri n vĩ mô c a xã h iủ ố ớ ể ủ ộ
- M c tiêu tr c m t/M c tiêu c th th hi nụ ướ ắ ụ ụ ể ể ệ
m c tiêu c n đ t đ c khi th c hi n DADT,ụ ầ ạ ượ ự ệ
xu t phát t m c tiêu t ng quát.ấ ừ ụ ổ
12
2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ
K t quế ả
- Là k t qu c th , có th đ nh l ng, đ c t o ra tế ả ụ ể ể ị ượ ượ ạ ừ
các k t qu khác nhau c a DA.ế ả ủ
Ho t đ ngạ ộ
- Nhi m v /Hành đ ng đ c th c hi n trong DA đệ ụ ộ ượ ự ệ ể
t o ra các k t qu nh t đ nh.ạ ế ả ấ ị
Ngu n l cồ ự
- V t ch t, tài chính và con ng i c n thi t đ ti nậ ấ ườ ầ ế ể ế
hành các ho t đ ng c a d án.ạ ộ ủ ự
13
2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ
Phân lo i DAĐT:ạ
● Căn c vào qui mô và tính ch t c a d án (A,B,C)ứ ấ ủ ự
● Căn c vào lĩnh v c đ u tứ ự ầ ư
• D án thu c nhóm công nghi pự ộ ệ
• D án thu c nhóm nông nghi pự ộ ệ
• D án thu c nhóm d ch vự ộ ị ụ
● Căn c vào trình t l p và duy t DAĐTứ ự ậ ệ
• D án ti n kh thiự ề ả
• D án kh thiự ả
14
• Vi t d án đ u t theo 4 thành ph n chính,ế ự ầ ư ầ
g m các n i dung sauồ ộ
• Tên d ánự
• N i dung d ánộ ự
• 4 thành ph n chính d án đ u tầ ự ầ ư
• Trình bày vào Th 2ứ
• N p bài kèm danh sach nhómộ
• M i nhóm 7 b n, 10 nhómỗ ạ
15
2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ
Phân lo i DAĐT:ạ
● Căn c theo c c u tái s n xu tứ ơ ấ ả ấ
● Đ u t theo chi u r ngầ ư ề ộ
● Đ u t theo chi u sâuầ ư ề
● Căn c theo th i gian th c hi n và phát huyứ ờ ự ệ
tác d ngụ
● Căn c theo ngu n v nứ ồ ố
● Căn c theo vùng lãnh thứ ổ
16
2.2 Các giai đo n c a quá trình đ u tạ ủ ầ ư
2.2.1 Các giai đo n c a quá trình đ u tạ ủ ầ ư
2.2.2 Chu kỳ DAĐT
2.2.3 Các yêu c u c b n DAĐTầ ơ ả
17
2.2.1 Các giai đo n c a quá trình đ uạ ủ ầ
tư
1. Giai đo n chu n b đ u tạ ẩ ị ầ ư
2. Giai đo n th c hi n đ u tạ ự ệ ầ ư
3. Giai đo n k t thúc đ u t – v n hành k tạ ế ầ ư ậ ế
quả
18
1. Giai đo n chu n b đ u tạ ẩ ị ầ ư
a. Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư
b. Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả
c. Nghiên c u kh thiứ ả
d. Th m đ nh DAĐTẩ ị
19
a. Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư
Khái ni mệ
Nghiên c u c h i đ u t làứ ơ ộ ầ ư giai đo n hình thành d ánạ ự và là
b cướ nghiên c u s bứ ơ ộ nh m xác đ nh tri n v ng đ đápằ ị ể ọ ủ
ng cácứ năng l cự và ngu n l cồ ự c th đem l i hi u qu vàụ ể ạ ệ ả
s phù h p v i th t u tiên trong chi n l c s n xu tự ợ ớ ứ ự ư ế ượ ả ấ
kinh doanh c a doanh nghi p c a ngành, vùng đ t n c vàủ ệ ủ ấ ướ
xác đ nh có tri n v ng th c hi n b c ti p theo.ị ể ọ ự ệ ướ ế
Ví d : các c h i đ u t c a h gia đìnhụ ơ ộ ầ ư ủ ộ
các c h i đ u t c a doanh nghi pơ ộ ầ ư ủ ệ
20
b. Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả
Khái ni mệ
Ch th c hi n đ i v i d án qui mô l n và ph c t p v m t kỉ ự ệ ố ớ ự ớ ứ ạ ề ặ ỹ
thu t công ngh .ậ ệ
Trên c s c h i đ u t đã đ c l a ch n ti n hành l p d ánơ ở ơ ộ ầ ư ượ ự ọ ế ậ ự
ti n kh thi.ề ả
21
c. Nghiên c u kh thiứ ả
Khái ni mệ
Đây là giai đo n cu i cùngạ ố đ sàng l c và l a ch n c h i đ u tể ọ ự ọ ơ ộ ầ ư
kh thi nh t vàả ấ hoàn thành văn b n d ánả ự trình c p có th mấ ẩ
quy n th m đ nh.ề ẩ ị
Giai đo n này th c hi n v i b t c d án.ạ ự ệ ớ ấ ứ ự
22
Đ c đi m giai đo n chu n b đ u tặ ể ạ ẩ ị ầ ư
 Xu t hi n t khi có ý đ nh đ u t .ấ ệ ừ ị ầ ư
 Giai đo n đ u tiên t o ti n đ và quy t đ nh s thànhạ ầ ạ ề ề ế ị ự
công hay th t b i c a hai giai đo n sau.ấ ạ ủ ạ
 V n đ ch t l ng chính xác c a các k t qu nghiên c uấ ề ấ ượ ủ ế ả ứ
tính toán và d đoán.ự Du an cai tao cang Hai Phong.pptx
 T ng chi phí c a giai đo n chu n b đ u t chi m t 0,5-ổ ủ ạ ẩ ị ầ ư ế ừ
15% v n đ u t .ố ầ ư Nha may dien Phu My.ppt
 Th i gian hoàn thành m t d án đ u t liên quan đ n:ờ ộ ự ầ ư ế
• Qui mô c a d ánủ ự
• Các đ i tác có liên quan.ố Cang ca Cat Lo.ppt
23
2. Giai đo n th c hi n đ u tạ ự ệ ầ ư
a. Hoàn t t các th t c đ tri n khai th c hi nấ ủ ụ ể ể ự ệ
đ u tầ ư
b. Thi t k và l p d toán thi công xây l pế ế ậ ự ắ
công trình (ví d )ụ
c. Thi công xây l p công trìnhắ
d. V n hành th và nghi m thuậ ử ệ
24
2. Hoàn t t các th t c đ tri n khaiấ ủ ụ ể ể
th c hi n đ u tự ệ ầ ư
 Xin giao đ t ho c thuê đ t (đ i v i d án có sấ ặ ấ ố ớ ự ử
d ng đ t), gi y phép xây d ng, gi y phép khaiụ ấ ấ ự ấ
thác tài nguyên và các lo i gi y phép khác.ạ ấ
 Chu n b m t b ng cho d án: đ n bù gi iẩ ị ặ ằ ự ề ả
phóng, th c hi n k ho ch tái đ nh c và ph cự ệ ế ạ ị ư ụ
h i.ồ Du an quoc lo 5.ppt
http://cafef.vn/videos/3623-cuoc-chien-gianh-thi-ph
25
2. Giai đo n th c hi n đ u tạ ự ệ ầ ư
a. Hoàn t t các th t c đ tri n khai th c hi nấ ủ ụ ể ể ự ệ
đ u tầ ư
b. Thi t k và l p d toán thi công xây l p côngế ế ậ ự ắ
trình.
c. Thi công xây l p công trìnhắ
Nha may thuy dien Ham Thuan.ppt
d. V n hành th và nghi m thuậ ử ệ
26
Đ c đi m giai đo n th c hi n đ u tặ ể ạ ự ệ ầ ư
a. Giai đo n này v n đạ ấ ề th i gianờ là quan tr ngọ
b. V n chi mố ế 85-99,5% th i gian càng kéo dàiờ
v n đ ng càng nhi u, t n th t càng l n.ố ứ ọ ề ổ ấ ớ
c. Ng c l i th i gian th c hi n đ u t l i phượ ạ ờ ự ệ ầ ư ạ ụ
thu c vào vi cộ ệ qu n lý quá trình th c hi nả ự ệ
đ u tầ ư.
vi du chung ve su that bai.ppt
27
3. Giai đo n k t thúc đ u tạ ế ầ ư
a. S d ng ch a h t công su tử ụ ư ế ấ
b. S d ng công su t m c caoử ụ ấ ở ứ
c. Công su t gi m d n và thanh lýấ ả ầ
Vong doi san pham.ppt
28
Đ c đi mặ ể
giai đo n k t thúc đ u tạ ế ầ ư
 Đây là giai đo n d án cho s n ph m d ch v . V nạ ự ả ẩ ị ụ ậ
hành các k t qu đ t m c tiêu kinh doanh c a dế ả ạ ụ ủ ự
án.
 V i qui mô t i u thì hi u qu trong ho t đ ng c aớ ố ư ệ ả ạ ộ ủ
các k t qu và m c tiêu d án ch còn ph thu cế ả ụ ự ỉ ụ ộ
vào quá trình t ch c qu n lý ho t đ ng các k tổ ứ ả ạ ộ ế
qu đ u t .ả ầ ư
 Đ n giai đo n 3, c n xác đ nh th i đi m thanh lý đế ạ ầ ị ờ ể ể
ti p t c nghiên c u c h i đ u t m i.ế ụ ứ ơ ộ ầ ư ớ
29
2.2.2 Chu kỳ DAĐT
• Chu kỳ DADT là các b c ho c các giai đo n mà d án ph i tr i quaướ ặ ạ ự ả ả
b t đ u t khi đôcó ý đ đ u t đ n khi DA đ c hoàn thành vàắ ầ ừ ồ ầ ư ế ượ
ch m d t ho t đ ng. Quá trình này l p đi l p l i g i là chu kỳ d ánấ ứ ạ ộ ặ ặ ạ ọ ự
đ u tu.ầ
Ý đồ
đầu tư
Lập DA
(chuẩn bị
đầu tư)
Thực hiện
đầu tư
(XDCB)
Khai thác
công trình
Khai thác
& định giá
DA đã được
thẩm định
Công trình
được
nghiệm thu
2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả
• Tính h p tácợ
• Tính pháp lý
• Tính khoa h cọ
• Tính th c ti nự ễ
• Tính hi u quệ ả
31
2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả
• Tính h p tácợ
D án ph iự ả phù h p v i các k ho ch kinh t -ợ ớ ế ạ ế
xã h iộ nh m đ nh h ng đ u t đ i v iằ ị ướ ầ ư ố ớ
ngu n v n t ngân sách nhà n c, hay đ i v iồ ố ừ ướ ố ớ
d án t nhân.ự ư
- Kh ng ho ng th a bia, r u, n c gi i khát.ủ ả ừ ượ ướ ả
- Bùng phát nuôi tr ng th y s nồ ủ ả
32
2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả
• Tính pháp lý
D án c n cóự ầ c s pháp lý v ng ch cơ ở ữ ắ , ph i ch a đ ng cácả ứ ự
n i dung phù h p v i chính sách và pháp lu t c a Nhàộ ợ ớ ậ ủ
n c.ướ
Tùy theo t ng ch ng lo i c a t ng d án có nh ng quiừ ủ ạ ủ ừ ự ữ
đ nh c th nhị ụ ể ư gây ô nhi m môi tr ng,văn hóa, qu cễ ườ ố
phòng.
Qui đ nh vị ề tài chính liên quan đ n đ nh m c xây d ng cế ị ứ ự ơ
b n, qui đ nh vả ị ề ch t l ngấ ượ c a các thông tin, s n ph mủ ả ẩ
c a d án.ủ ự
33
2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả
• Tính khoa h cọ
Các d li u ph i đ m b oữ ệ ả ả ả tính chính xác, các
ph ng pháp tính toán trong quá trình l p dươ ậ ự
án ph iả đ m b o c s khoa h cả ả ơ ở ọ .
Chu Tam thiet ke trien khai.ppt
34
2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả
• Tính th c ti nự ễ
D án đ c l a ch n ph i phù h p v iự ượ ự ọ ả ợ ớ đi u ki n th cề ệ ự
t và có kh năng th c hi nế ả ự ệ đ c trong đi u ki n cượ ề ệ ụ
th c a doanh nghi p và đ a ph ng.ể ủ ệ ị ươ
Đi u ki n kinh t xã h iề ệ ế ộ
Đi u ki n v lao đ ngề ệ ề ộ
Đi u ki n liên quan đ n phong t c t p quánề ệ ế ụ ậ
35
2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả
• Tính hi u quệ ả
D án đ c th c hi n ph i ch ng minh đ cự ượ ự ệ ả ứ ượ
hi u qu v m tệ ả ề ặ tài chính và hi u qu v m tệ ả ề ặ
kinh t - xã h iế ộ . DA giao duc dai hoc.ppt
36
Tên dự án "Đầu tư trang bị thùng rác nhựa"
• Vốn là 15 tỷ đồng đã được UBND TP HCM phê duyệt.
• Dự án sản xuất thùng có kinh phí hơn 18 tỷ đồng.
• 8/2000, Công ty Môi trường đô thị (MTĐT) đầu tư cho thiết bị và
phương tiện 6,7 tỷ đồng(45% giá trị).
• Gần 8.000 thùng, chỉ có hơn 2.000 được nằm trên các tuyến đường
còn 1.500 phải lưu kho, chưa tính số hư hao và mất khi đưa vào sử
dụng.
• Khâu lập dự án không điều tra để tính toán vị trí đặt thùng và số
lượng cần đặt. Dự án lại không đề cập đến công tác tuyên truyền,
nâng cao ý thức người dân vứt rác đúng chỗ và bảo quản thùng.
• UBND thành phố không có một văn bản nào để ràng buộc trách
nhiệm của cấp quận, huyện với Công ty MTĐT nên khi thấy cần thì
họ nhận thùng, lúc khó khăn thì bỏ mặc.
• Thùng có nhưng nhiều người dân thiếu ý thức vẫn vứt rác bừa bãi
xung quanh.
• Như vậy từ một dự án 15 tỷ đồng, do tính toán không kỹ đã kéo
theo một dự án khác hơn 18 tỷ đồng rơi vào cảnh khốn đốn. 37
Bài t pậ
Ch n 3 d án và phân tích nguyên nhân d án th t b iọ ự ự ấ ạ
do không đáp ng yêu c u nào?ứ ầ
Cách th c trình bày:ứ
1.Tên d ánự
2.N i dungộ
3.Nguyên nhân th t b i – ch ra không đáp ng yêuấ ạ ỉ ứ
c u nào?ầ
4.Trình bày b ng powerpint, n p b n word đã inằ ộ ả
5.Trình bày vào ngày th 4 ngày 13/11ứ
38
Ch ng IIIươ
Ph ng pháp l p DADTươ ậ
3.1 Các b c c a quá trình l p DADTướ ủ ậ
3.2 Ph ng pháp trình bày văn b n DADTươ ả
39
3.1 Các b c c a quá trình l pướ ủ ậ
DADT
3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư
3.1.2 Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả
3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả
3.1.4 Th m đ nh d án đ u tẩ ị ự ầ ư
40
3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư
Khái ni mệ
Nghiên c u c h i đ u t làứ ơ ộ ầ ư giai đo n hình thành dạ ự
án và là b cướ nghiên c u s bứ ơ ộ nh m xác đ nh tri nằ ị ể
v ng đ đọ ủ ể đáp ng các năng l c và ngu n l c cứ ự ồ ự ụ
th vàể xác đ nh tri n v ng đ th c hi n các b cị ể ọ ể ự ệ ướ
ti p theoế .
41
3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư (tt)
Đ c đi mặ ể
Ý t ng ban đ u hình thành trên c s c m tính tr c quanưở ầ ơ ở ả ự
Sai s cho phép c a b c này khá l n và chu n xác trong giaiố ủ ướ ớ ẩ
đo n sau.ạ
Ý đ đ u t là b c s kh i trong quá trình hình thành d án.ồ ầ ư ướ ơ ở ự
K t qu c a b c này là hình thành d án c h i.ế ả ủ ướ ự ơ ộ
D án c h iự ơ ộ bao g m các n i dung:ồ ộ
- M c tiêuụ
- Chi phí
- Tính toán s b hi u qu DAơ ộ ệ ả
42
3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư
C h i đ u t đ c phân chia làm 2 c p đ :ơ ộ ầ ư ượ ấ ộ
- C h i đ u t chungơ ộ ầ ư là c h i đ u t đ c xem xétơ ộ ầ ư ượ
c p đ ngành vùng ho c c n c nh m phát hi nở ấ ộ ặ ả ướ ằ ệ
ra nh ng lĩnh v c có th đ u tữ ự ể ầ ư
- C h i đ u t c thơ ộ ầ ư ụ ể trên ph m vi doanh nghi pạ ệ
nh m m c đích th c hi n chi n l c phát tri n c aằ ụ ự ệ ế ượ ể ủ
ngành, vùng, đ t n c.ấ ướ
43
3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư
Căn c đ phát hi n c h i đ u t :ứ ể ệ ơ ộ ầ ư
 Chi n l c phát tri n kinh t xã h i c a ngành, vùng,ế ượ ể ế ộ ủ
đ t n c.ấ ướ
 Nhu c u th tr ng v hàng hóa và d ch v trong n cầ ị ườ ề ị ụ ướ
và trên th gi i v các m t hàng ho c d ch v nào đó.ế ớ ề ặ ặ ị ụ
 Tình hình s n xu t, cung ng các s n ph m hàng hóaả ấ ứ ả ẩ
d ch v trong n c và trên th gi i còn ch tr ng đ đị ụ ướ ế ớ ỗ ố ủ ể
thu h i đ v n đ u t .ồ ủ ố ầ ư
 Kh năng v tài chính, lao đ ng c a ch đ u t .ả ề ộ ủ ủ ầ ư
 Nh ng c tính v hi u qu c a d án.ữ ướ ề ệ ả ủ ự
44
3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư
M c tiêuụ c a vi c nghiên c u c h i đ u t là xác đ nh m tủ ệ ứ ơ ộ ầ ư ị ộ
cách nhanh chóng, ít t n kém nh ng d th y v các khố ư ễ ấ ề ả
năng đ u t .ầ ư
B n ch tả ấ c a vi c nghiên c u c h i đ u t là khá s sài,ủ ệ ứ ơ ộ ầ ư ơ
th ng d a vào các c tính t ng h p, ho c các d ánườ ự ướ ổ ợ ặ ự ở
trong và ngoài n c.ướ
Vi c nghiên c u và phát hi n các c h i đ u t m i c pệ ứ ệ ơ ộ ầ ư ở ọ ấ
đ đ cộ ượ ti n hành th ng xuyênế ườ t đó xác đ nh đ cừ ị ượ
các danh m c DA c n đ u t .ụ ầ ầ ư
45
3.1.2 Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả
Khái ni m:ệ
Đây là b c nghiên c u ti p theoướ ứ ế c a các c h i đ u tủ ơ ộ ầ ư
có nhi u tri n v ng đã đ c l a ch n có qui mô đ uề ể ọ ượ ự ọ ầ
t l n ph c t p v m t k thu t.ư ớ ứ ạ ề ặ ỹ ậ
Đây là b c ti p t c sàng l cướ ế ụ ọ các c h i đ u t ho cơ ộ ầ ư ặ
kh ng đ nh l iẳ ị ạ c h i đ u t đã l a ch n có đ mơ ộ ầ ư ự ọ ả
b o tính kh thi hay khôngả ả
Đ c đi m:ặ ể
Ch a chi ti t xem xét tr ng thái tĩnh, m c trungư ế ở ạ ở ứ
bình m i đ u vào đ u ra, m i khía c nh k thu t tàiọ ầ ầ ọ ạ ỹ ậ
chính c a c h i đ u t . Đ chính xác ch a cao.ủ ơ ộ ầ ư ộ ư
S n ph m nghiên c u ti n kh thi là d án ti n kh thi.ả ẩ ứ ề ả ự ề ả 46
3.1.2 Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả
N i dung:ộ
1. Nghiên c u v s c n thi t đ u t , các đi u ki n thu n l i khóứ ề ự ầ ế ầ ư ề ệ ậ ợ
khăn.
2. D ki n qui mô đ u t , hình th c đ u tự ế ầ ư ứ ầ ư
3. Ch n khu v c đ a đi m xây d ngọ ự ị ể ự
4. Phân tích l a ch n công ngh k thu tự ọ ệ ỹ ậ
5. Phân tích l a ch n s b các ph ng án xây d ngự ọ ơ ộ ươ ự
6. Xác đ nh s b t ng m c đ u tị ơ ộ ổ ứ ầ ư
7. Tính toán s b hiêu qu đ u t v m t kinh t - xã h i c a DA.ơ ộ ả ầ ư ề ặ ế ộ ủ
8. Xác đ nh tính đ c l p khi v n hành, khai thác DA thành ph n ho cị ộ ậ ậ ầ ặ
ti u thành ph n n u có.ể ầ ế
47
3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả
Khái ni m:ệ
Đây là b c nghiên c u đướ ứ ể xác đ nh DADT t t nh tị ố ấ , m c đíchụ
c a b c nghiên c u này là lo i b nh ng DA không có c sủ ướ ứ ạ ỏ ữ ơ ở
v ng ch c đ m b o thành công khi th c hi n, nh đó chữ ắ ả ả ự ệ ờ ủ
đ u t tránh đ c s lãng phí v n và th i gian.ầ ư ượ ự ố ờ
Đ c đi m:ặ ể
B cướ nghiên c u cu i cùngứ ố , n i dung nghiên c u bao g mộ ứ ồ
nh ng v n đ nh nghiên c u ti n kh thi nh ng th c hi nữ ấ ề ư ứ ề ả ư ự ệ ở
m c đ chi ti t caoứ ộ ế và th c hi n đ i v i t t c các DAự ệ ố ớ ấ ả
m i khía c nh nghiên c u đ u đ c xem xétỞ ọ ạ ứ ề ượ ở tr ng tháiạ
đ ngộ .
48
Giá smartphone ngày càng rẻ
49
3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả
B n ch tả ấ DADT là t p h s tài li u trình bày m t hậ ồ ơ ệ ộ ệ
th ng chi ti t có tính v ng ch c, là c s đ c p cóố ế ữ ắ ơ ở ể ấ
th m quy n xem xét, c p phép đ u t .ẩ ề ấ ầ ư
M c đíchụ DADT nh m xác đ nh xem d án có th điằ ị ự ể
đ n k t lu n đ u t hay không đ u t theo ph ngế ế ậ ầ ư ầ ư ươ
án nào.
Công d ngụ DADT là c s cho vi c xin phép đ u t ,ơ ở ệ ầ ư
nh p kh u máy móc thi t b , xin h ng các kho nậ ẩ ế ị ưở ả
u đãi, vay v n và kêu g i góp v n.ư ố ọ ố
50
3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả
N i dung:ộ
1. Nh ng căn c đ xác đ nh s c n thi t ph i đ u tữ ứ ể ị ự ầ ế ả ầ ư
- Căn c v pháp lýứ ề
- Căn c v th tr ngứ ề ị ườ
- Căn c v kh năng phát tri n, kh năng s n xu t nh quiứ ề ả ể ả ả ấ ư
mô, năng l c hi n t i.ự ệ ạ
- Tình hình xu t nh p kh u và d ki n trong t ng lai.ấ ậ ẩ ự ế ươ
2. L a ch n hình th c đ u tự ọ ứ ầ ư
- Hình th c đ u tứ ầ ư
• Đ u t m iầ ư ớ
• Đ u t theo chi u sâuầ ư ề
- Lo i hình doanh nghi pạ ệ
51
3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả
N i dung:ộ
3. Ch ng trình s n xu t và các y u t ph i đáp ngươ ả ấ ế ố ả ứ
- S n ph m d ch v cung c pả ẩ ị ụ ấ
- Xác đ nh nhu c u đ u vào và các gi i pháp đ m b o.ị ầ ầ ả ả ả
- Tình hình cung ng yêu c u v nguyên v t li uứ ầ ề ậ ệ
- Th tr ngị ườ
- D báo nhu c u trong t ng laiự ầ ươ
4. Các ph ng án đ a đi m c thươ ị ể ụ ể
5. Ph ng án gi i phóng m t b ng và k ho ch tái đ nh c n uươ ả ặ ằ ế ạ ị ư ế
có
6. Phân tích l a ch n ph ng án k thu t công nghự ọ ươ ỹ ậ ệ
- Yêu c u c a th tr ng đ i v i s n ph mầ ủ ị ườ ố ớ ả ẩ
- Đi u ki n v kinh t xã h iề ệ ề ế ộ
- nh h ng c a DA đ n môi tr ng và các gi i pháp x lý.Ả ưở ủ ế ườ ả ử
- V n đ c n cân nh c khi l a ch n công nghấ ề ầ ắ ự ọ ệ
52
3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả
N i dung:ộ
7. Các ph ng án ki n trúc, gi i pháp xây d ng, thi t k sươ ế ả ự ế ế ơ
b c a các ph ng ánộ ủ ươ
8. Xác đ nh rõ ngu n v n, kh năng tài chính, t ng m cị ồ ố ả ổ ứ
đ u t và nhu c u v n theo ti n đ , ph ng pháp hoànầ ư ầ ố ế ộ ươ
tr v n vay.ả ố
9. Ph ng án qu n lý khai thác DA và s d ng lao đ ngươ ả ử ụ ộ
10. Phân tích hi u qu đ u tệ ả ầ ư
11. Các m c th i gian chính th c hi n đ u tố ờ ự ệ ầ ư
12. Ki n ngh hình th c qu n lý th c hi n DAế ị ứ ả ự ệ
13. Xác đ nh ch đ u tị ủ ầ ư
14. M i quan h và trách nhi m c a các c quan liên quanố ệ ệ ủ ơ
đ n DAế
53
3.1.4 Th m đ nh DADTẩ ị
- DA s d ng v n ngân sách nhà n c, v n tín d ng doử ụ ố ướ ố ụ
nhà n c b o lãnh, v n tín d ng đ u t phát tri n c aướ ả ố ụ ầ ư ể ủ
Nhà n c, vi c th m đ nh DADT ph i do c quan ch cướ ệ ẩ ị ả ơ ứ
năng c a nhà n c có th m quy n và t ch c tín d ngủ ướ ẩ ề ổ ứ ụ
nhà n c th c hi n.ướ ự ệ
- Đ i v i NCKT DA nhóm A, ch đ u t tr c ti p trình Thố ớ ủ ầ ư ự ế ủ
t ng chính ph , đ ng g i B KHDT, B TC và B qu nướ ủ ồ ử ộ ộ ộ ả
lý ngành đ xem xét báo cáo Th t ng chính ph .ể ủ ướ ủ
- Báo cáo đ u t ch th m đ nh c p đ a ph ngầ ư ỉ ẩ ị ở ấ ị ươ
54
3.2 Ph ng pháp trình bày văn b nươ ả
DAĐT
- B n chínhả
+ T ng thuy t minhổ ế
+ Ph l cụ ụ
+ Văn b n đính kèmả
- B n tóm t t DAả ắ
Nên vi t t 15-20 trang.ế ừ
55
CH NG VIƯƠ
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DADT
6.1 Cơ s tính toán tài chính trong l p DADTở ậ
6.1.1 Giá tr c a ti n theo th i gianị ủ ề ờ
6.1.1.1 Nguyên nhân làm thay đ i giá tr c a ti n theoổ ị ủ ề
th i gianờ
6.1.1.2 Giá tr t ng laiị ươ
6.1.1.3 Giá tr hi n t iị ệ ạ
6.1.2 Ph ng pháp tính giá tr t ng đ ng c a ti nươ ị ươ ươ ủ ề
56
6.1.1.1 Nguyên nhân làm thay đ i giá tr c aổ ị ủ
ti n theo th i gianề ờ
- L m phátạ
- Chi phí c h iơ ộ
- Y u t ng u nhiên, r i ro – không n đ nhế ố ẫ ủ ổ ị
57
6.1.1.1 Nguyên nhân làm thay đ i giá tr c aổ ị ủ
ti n theo th i gianề ờ
- L m phátạ
- Chi phí c h iơ ộ
Giá tr th i gian c a ti n đ c bi u hi n chi phí cị ờ ủ ề ượ ể ệ ở ơ
h i do dùng ti n vào ho t đ ng này mà không dùngộ ề ạ ộ
vào ho t đ ng khác.ạ ộ
M t ng i có 50 tri u. Có 2 ph ng án:ộ ườ ệ ươ
- C t ti n trong kétấ ề
- G i tín d ng lãi su t 10%/năm trong 5 năm.ử ụ ấ
Chi phí c h i?ơ ộ
- Các y u t khách quanế ố
58
6.1.1.2 Giá tr t ng laiị ươ
Gi s có kho n ti n P hi n t i v i m c lãiả ử ả ề ở ệ ạ ớ ứ
su t bình quân năm là i, v n và lãi sau nấ ố
năm?
Fn=P(1+i)n
(1)
P, PV: l ng ti n đ u năm th 1ượ ề ở ầ ứ
Fn: giá tr t ng lai c a kho n ti n P cu i nămị ươ ủ ả ề ở ố
i: t su t chi t kh uỷ ấ ế ấ
(1+i)n
: h s tính kép đ chuy n 1 l ng ti n hi nệ ố ể ể ượ ề ệ
t i v th i đi m t ng lai sau n nămạ ề ờ ể ươ
59
6.1.1.2 Giá tr t ng lai (tt)ị ươ
Giả sử giá trị căn nhà mỗi năm tăng
10%. Vậy sau 10 năm giá trị căn
nhà là bao nhiêu?
60
Giá trị căn nhà được ước
tính hiện tại là 8 tỷ
Nếu căn nhà này tăng giá trị lên
48% trong 10 năm qua. Như vậy
giá trị gia tăng hàng năm của căn
nhà là bao nhiêu?
6.1.1.2 Giá tr t ng lai (tt)ị ươ
61
Trong ví dụ này có 4 biến: giá trị hiện tại, giá trị
tương lai, năm, mức sinh lợi, thể hiện qua công
thức F = P (1+i)n
.
Cho biết 3 trong số 4 biến, biến thứ 4 có thể xác
định bằng cách sử dụng công thức.
6.1.1.2 Giá tr t ng lai (tt)ị ươ
M t ng i vay đ u quý I là 50tr.đ, đ u quý IIộ ườ ở ầ ầ
vay 100tr.đ. H i cu i năm có c v n và lãi baoỏ ố ả ố
nhiêu ti n? Bi t lãi su t quý là 3%.ề ế ấ
62
6.1.1.2 Giá tr hi n t iị ệ ạ
63
6.1.1.2 Giá tr hi n t i (tt)ị ệ ạ
64
6.1.1.2 Giá tr hi n t i (tt)ị ệ ạ
• B n đang suy nghĩ v vi cạ ề ệ
mua m nh đ t 65ha và cóả ấ
th phát tri n thành trungể ể
tâm mua s m. B n cắ ạ ướ
l ng có th bán m nhượ ể ả
đ t đó sau 3 năm v i giáấ ớ
15.000$/ha
• A) B n nên mua v i giá làạ ớ
bao nhiêu n u t su tế ỷ ấ
sinh l i yêu c u là 25%?ợ ầ
• B) Gi s ng i bán yêuả ử ườ
c u giá là 10.000$/ha, v yầ ậ
t su t sinh l i c a d án?ỷ ấ ợ ủ ự
6.1.1.2 Giá tr hi n t i (tt)ị ệ ạ
M t DADT có ti n đ th c hi n v n đ u t :ộ ế ộ ự ệ ố ầ ư
66
Năm đầu tư Vốn (tr.đ)
1 2.000
2 4.000
3 1.500
Năm thứ 4 DA bắt đầu đi vào hđộng. Vốn vay với lãi suất
12%năm.
1. Hãy tính tổng nợ của DA tại thời điểm DA bắt đầu đi vào
hđộng.
2. Trong trường hợp lãi suất vốn vay thay đổi năm thứ 2 chỉ
là 11%, năm thứ 3 là 10% thì tổng nợ của DA tại thời điểm
DA đi vào hoạt động là bao nhiêu?
67
6.1.2 Các ph ng pháp tính giá tr t ngươ ị ươ
đ ng c a ti nươ ủ ề
68
6.1.2 Các ph ng pháp tính giá tr t ngươ ị ươ
đ ng c a ti nươ ủ ề
69
6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ
70
6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ
Gi s ngân hàng qui đ nh lãi su t danh nghĩa đ i v i ti nả ử ị ấ ố ớ ề
g i ti t ki m là 7,75%năm. M i quí lãi đ c nh p v nử ế ệ ỗ ượ ậ ố
m t l n. Tính lãi su t năm?ộ ầ ấ
in= (1+0,0775/4)12
-1 = 7,98%
N u m t NH c nh tranh v i NH nói trên cũng qui đ nh lãiế ộ ạ ớ ị
su t danh nghĩa nh trên nh ng lãi su t đ c nh p v nấ ư ư ấ ượ ậ ố
hàng ngày.
in= (1+0,0775/365)365
-1 = 8,06%
71
6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ
T su t chi t kh u trung bìnhỷ ấ ế ấ
Tr ng h p có nhi u ngu n v n v i lãi su t khácườ ợ ề ồ ố ớ ấ
nhau.
V1, V2,…, Vn: ngu n v n 1, 2, …nồ ố
i1, i2,…, in: lãi su t c a ngu n v n 1, 2, …nấ ủ ồ ố
72
6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ
Vay v n t 2 ngu n. Giá tr v n vay ngu n th nh t là 1,5tố ừ ồ ị ố ồ ứ ấ ỷ
v i kỳ h n là 6 tháng. Giá tr ngu n vay th hai là 2,4 tớ ạ ị ồ ứ ỷ
v i kỳ h n là 6 tháng và lãi su t là 1,3%tháng. Hãy xácớ ạ ấ
đ nh m c lãi su t tính theo kỳ h n năm.ị ứ ấ ạ
73
Lá ch n thu c a n vayắ ế ủ ợ
-T ng l i nhu n sau thu hàng năm c a doanh nghi p B l nổ ợ ậ ế ủ ệ ớ
h n A m t kho n b ng rơ ộ ả ằ DD*t.
-rDD*t đ c g i là lá ch n thu c a n vayượ ọ ắ ế ủ ợ
Doanh nghi p không vayệ
n (A)ợ
Doanh nghi p có vayệ
n , lãi su t rợ ấ D (B)
L i nhu n tr c thu vàợ ậ ướ ế
lãi vay hàng năm
EBIT EBIT
- Lãi vay ph i trả ả 0 rDD
L i nhu n ch u thuợ ậ ị ế EBIT EBIT-rDD
Thuế EBIT*t (EBIT-rDD)*t
L i nhu n sau thuợ ậ ế EBIT*(1-t) EBIT- (EBIT-rDD)*t
= EBIT- EBIT*t + rDD*t
= EBIT(1-t) + rDD*t
74
6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ
Chi phí s d ng v n (WACC – Weighted average cost ofử ụ ố
capital)
C c u v n: t tr ng t ng đ i c a v n ch s h u và n vayơ ấ ố ỷ ọ ươ ố ủ ố ủ ở ữ ợ
trong t ng ngu n v nổ ồ ố .
Khi có thu , do l i ích c a lá ch n thu , lãi vay c a doanhế ợ ủ ắ ế ủ
nghi p đ c kh u tr trong l i nhu n. Vì v y:ệ ượ ấ ừ ợ ậ ậ
Giá tr c a doanh nghi p có d ng v n vay = Giá tr c aị ủ ệ ụ ố ị ủ
doanh nghi p không dùng v n vay + Giá tr hi n t i c a láệ ố ị ệ ạ ủ
ch n thuắ ế
Chi phí s d ng v n đ c doanh nghi p tính toán d a trên tử ụ ố ượ ệ ự ỷ
tr ng các lo i v n mà doanh nghi p s d ng. V n doanhọ ạ ố ệ ử ụ ố
nghi p bao g m: c ph n th ng, c ph n u đãi, trái phi u,ệ ồ ổ ầ ườ ổ ầ ư ế
và các kho n n dài h n khác.ả ợ ạ
75
6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ
76
Bài t pậ
Công ty c ph n X đang th c hi n d án v i chi phí đ u t làổ ầ ự ệ ự ớ ầ ư
50 t đ ng. D án đ c tài tr b i 3 ngu n v n v i sỷ ồ ự ượ ợ ở ồ ố ớ ố
l ng và chi phí m i ngu n v n nh sau:ượ ỗ ồ ố ư
Xác đ nh chi phí s d ng v n c a d án bi t r ng t su t thuị ử ụ ố ủ ự ế ằ ỷ ấ ế
thu nh p c a công ty là 25%.ậ ủ
Ngu n v nồ ố T tr ng v nỷ ọ ố Lãi su t (%)ấ
1. Vay ngân hàng
Đông Á
30% 15%
2. Vay ngân hàng
Vietcombank
30% 14%
3. V n t cóố ự 40% 10%
77
6.2 N i dung phân tích tài chính DADTộ
6.2.1Xác đ nh t ng m c đ u t và ngu n v n đ u tị ổ ứ ầ ư ồ ố ầ ư
Thành phần vốn đầu tư I II
A. Vốn cố định
1. Chi phí chuẩn bị
2. Chi phí mặt bằng
3. Chi phí xây dựng mới
……………………………
…….
B. Vốn lưu động
1. Vốn sản xuất
2. Vốn lưu động
C. Vốn dự phòng
Tổng vốn đầu tư (A+B+C)
78
6.2.2 L p báo cáo tài chính DADTậ
6.2.2.1 D tính doanh thu t ho t đ ng c a DAự ừ ạ ộ ủ
Hạng mục I II
A. Doanh thu từ sản phẩm
chính
B. Doanh thu từ sản phẩm
phụ, phế liệu
C. Doanh thu từ hoạt động
dịch vụ
D. Giá trị thanh lý
Tổng doanh thu
(A+B+C+D)
79
6.2.2 L p báo cáo tài chính DADTậ
6.2.2.2 D tính chi phí s n xu tự ả ấ
Các yếu tố I II
1. Nguyên vật liệu
2. Bán thành phẩm, dịch vụ mua ngoài
3. Nhiên liệu
4. Năng lượng
5. Nước
6. Lương
7. Bảo hiểm xã hội
8. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng
9. Khấu hao
10. Chi phí quản lý, điều hành
11. Chi phí tiêu thụ sản phẩm, bảo hiểm
12 Thuế
13. Chi phí khác
80
6.2.2 L p báo cáo tài chính DADTậ
6.2.2.2 D tính m c lãi l c a DAự ứ ỗ ủ
Các chỉ tiêu I II
1.Tổng doanh thu
2. Thuế doanh thu
3. Tổng doanh thu thuần (1-2)
4. Tổng giá thành sản phẩm
5.Tổng giá thành s.p tồn kho đầu năm
6. Tổng giá thành s.p tồn kho cuối năm
7. Tổng giá thành s.p bán ra (4+5-6)
8. Lợi nhuận gộp (3-7)
9. Lãi NH
10. Thuế lợi tức
11. Lợi nhuận thuần (8-9-10)
12. Phân phối lợi nhuận
Các tỷ lệ tài chính (Vòng quay vốn LD, LNT/DT,
LNT/Vốn tự có, LNT/Vốn đầu tư)
81
6.2.2 L p báo cáo tài chính DADTậ
6.2.2.4 D tính cân đ i thu chiự ố
Các yếu tố I II
A. Số tiền thu vào
1. Vốn tự có (vốn chủ sở hữu)
2. Vốn vay
3. Doanh thu thuần
4. Giá trị còn lại
5. Thu khác
B. Số tiền chi ra
1. Vốn cố định
2. Vốn lưu động
3. Chi phí sxuất
4. Trả nợ gốc
5. Trả lãi
6. Thuế phải nộp
82
6.2.3 Các ch tiêu đánh giá năng l c tàiỉ ự
chính DA
6.2.3.1 Các ch tiêu ti m năng tài chính c a DAỉ ề ủ
H s v n t có so v i v n vay >2/3ệ ố ố ự ớ ố
H s v n t có so v i v n đ u t >50%ệ ố ố ự ớ ố ầ ư
T l giá tr tài s n l u đ ng so v i tài s n n ng n h n 2-4ỷ ệ ị ả ư ộ ớ ả ợ ắ ạ
T l gi a giá tr tài s n có l u đ ng - tr giá t n kho so v i giá trỷ ệ ữ ị ả ư ộ ị ồ ớ ị
tài s n n ng n h n >1ả ợ ắ ạ
T l gi a giá tr t ng l i nhu n thu n và kh u hao so v i giá tr nỷ ệ ữ ị ổ ợ ậ ầ ấ ớ ị ợ
đ n h n tr >1ế ạ ả
83
6.2.3 Các ch tiêu đánh giá năng l c tàiỉ ự
chính DA
6.2.3.1 Các ch tiêu ti m năng tài chính c a DAỉ ề ủ
H s v n t có so v i v n vay >2/3ệ ố ố ự ớ ố
H s v n t có so v i v n đ u t >50%ệ ố ố ự ớ ố ầ ư
T l giá tr tài s n l u đ ng so v i tài s n n ng n h n 2-4ỷ ệ ị ả ư ộ ớ ả ợ ắ ạ
T l gi a giá tr tài s n có l u đ ng - tr giá t n kho so v i giá trỷ ệ ữ ị ả ư ộ ị ồ ớ ị
tài s n n ng n h n >1ả ợ ắ ạ
T l gi a giá tr t ng l i nhu n thu n và kh u hao so v i giá tr nỷ ệ ữ ị ổ ợ ậ ầ ấ ớ ị ợ
đ n h n tr >1ế ạ ả
84
6.2.4 Các cách th c tính kh u haoứ ấ
1. Khấu hao theo đường thẳng
Khấu hao hàng năm = Nguyên giá TSCĐ/Thời gian tính khấu
hao
Nếu doanh nghiệp mua một thiết bị với giá 500 triệu đồng và thời
gian trích khấu hao dự kiến là 5 năm. Vậy chi phí khấu hao hàng
năm là?
Phương pháp khấu hao đường thẳng là phương pháp thích hợp khi
tài sản cố định được sử dụng trong suốt đời sống kinh tế.
Trong trường hợp giá trị còn lại khác 0 thì cách tính khấu hao như
sau:
Khấu hao hàng năm = (Nguyên giá TSCĐ – giá trị còn lại)
/Thời gian tính khấu hao
85
6.2.4 Các cách th c tính kh u haoứ ấ
2. Khấu hao theo tổng số năm
Theo phương pháp này, khấu hao hàng năm được tính bằng cách
nhân nguyên giá tài sản ban đầu với tỷ lệ khấu hao giảm dần.
Một tài sản có đời sống kinh tế dự kiến là 5 năm thì cơ sở để tính
khấu hao sẽ là 1+2+3+4+5=15. Tỷ lệ khấu hao nhanh là một
phân số với mẫu số cố định là 15, tử số thay đổi theo từng năm
với giá trị 5 ở năm thứ nhất.
Tính kh u hao theo ph ng pháp t ng s nămấ ươ ổ ố
Năm Nguyên giá T l kh uỷ ệ ấ
hao
Chi phí kh uấ
hao
1 500 5/15
2 500 4/15
3 500 3/15
4 500 2/15
5 500 1/15
86
6.2.4 Các cách th c tính kh u haoứ ấ
3. Khấu hao theo số dư giảm dần
Cho phép khấu hao nhanh với một tỷ lệ khấu hao hàng năm lớn hơn phương
pháp khấu hao đường thẳng trong năm thứ nhất. Trong những năm tiếp theo,
chi phí khấu hao được tính bằng cách lấy giá trị còn lại của tài sản hay số còn
phải khấu hao nhân với tỷ lệ khấu hao nhanh. Tỷ lệ khấu hao được xác định
bằng cách lấy tỷ lệ khấu hao đường thẳng nhân với tỷ lệ khấu hao nhanh.
Cùng với ví dụ bên, doanh nghiệp tính khấu hao theo phương pháp khấu hao số
dư giảm dần và hệ số khấu hao nhanh là 2 trong 2 năm đầu và các năm tiếp
theo áp dụng hình thức khấu hao đường thẳng
Tính kh u hao theo ph ng pháp s d gi m d nấ ươ ố ư ả ầ
Năm Giá tr còn l iị ạ
c a tài s n củ ả ố
đ nh (tr.đ)ị
T l kh uỷ ệ ấ
hao
Chi phí kh uấ
hao (tr.đ)
1 500
2
3
4
5
87
6.2.3.2 Các ch tiêu hi u quỉ ệ ả
1. Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value-NPV)
Khái niệm
Giá trị hiện tại ròng cho biết qui mô lợi ích của dự án,
được tính theo mặt bằng thời gian ở hiện tại.
Giá trị hiện tại ròng được xác định bằng chênh lệch giữa
giá trị hiện tại các khoản thu (khấu hao và lợi nhuận
sau thuế) với giá trị hiện tại các khoản chi phí đầu tư
của DA
88
1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
89
1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
Qui tắc lựa chọn DA theo tiêu chuẩn NPV
Dự án loại trừ là các DA mà khi đã lựa chọn một phương án trong
chúng thì phải loại bỏ những phương án còn lại
Dự án độc lập là các DA mà việc lựa chọn một DA nào đó không
dẫn tới loại trừ việc lựa chọn các phương án khác trong chúng.
NPV >0 DA có lãi
NPV =0 DA hoà vốn
NPV <0 DA lỗ
Đối với DA loại trừ nhau, chọn DA có NPV lớn nhất và lớn bằng
0
Đối với DA độc lập, chọn DA có NPV lớn bằng 0
90
1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
Ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng NPV
Ưu điểm NPV
- Tính đến giá trị của tiền theo thời gian và tính đến hiệu quả cả
đời DA
- NPV phản ánh được qui mô lợi ích của DA nên nó đáp ứng
được mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của chủ đầu tư trong giai
đoạn lựa chọn DA.
Nhược điểm NPV
- Phụ thuộc vào i. Khó lựa chọn i chính xác đặc biệt đối với DA
sử dụng nhiều nguồn vốn.
i tăng => NPV giảm
i giảm => NPV tăng
91
1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
Nhược điểm NPV
- Chưa cho biết mức sinh lợi của DA, nên chưa thấy được hiệu quả
của DA. Nên NPV(A)>NPV(B) chưa đủ để xác định A tốt hơn
B.
Có 2 DA loại trừ nhau như sau:
Kho n m cả ụ DA A DA B
Kho n thu ròngả 1.050 125
Kho n chiả (1.000) (100)
NPV
92
1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
Nhược điểm NPV
- DA có thời gian khác nhau rõ rệt thì cần phải dùng phương
pháp điều chỉnh trước khi đánh giá lựa chọn DA.
Một công ty có kế hoạch đổi mới thiết bị bằng việc lựa chọn 1
trong 2 thiết bị có cùng tính năng, tác dụng khác nhau về chỉ tiêu
kinh tế cho ở bảng sau. Với mức lãi suất NH là 10%/năm thì nên
chọn thiết bị nào?
Chỉ tiêu X Y
Vốn đầu tư ban đầu (tr.d) 300 580
Thu nhập /năm (tr.d) 80 100
Giá trị thu hồi (tr.d) 50 40
Thời gian vận hành (năm) 5 10
93
1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
Một công ty dự kiến vay NH để xây dựng 1 phân xưởng sản xuất
vật liệu mới (i=10%)
Năm 1: giá trị đầu tư 1,5 tỷ
Năm 2: giá trị đầu tư 2 tỷ
Năm 3: giá trị đầu tư 0,5 tỷ
Năm 4 phân xưởng đi vào hoạt động Dự kiến vận hành 15. Thu
nhập hàng năm 600 tr. đ. Giá trị thu hồi 200tr. đ. Đến hết năm 4
(kể từ khi vận hành) phân xưởng đầu tư bổ sung để nâng cấp
thiết bị mới với giá trị là 500 tr. đ và nhờ đó thu nhập hàng năm
tăng thêm 200 tr. đ mỗi năm.
Tính NPV và IRR của DA. Có kết luận gì?
94
Vẽ sơ đồ đầu tư
- Thống nhất năm gốc là năm 0 (trong một số bài toán
người ta có thể dùng năm bắt đầu đầu tư là năm 1 chứ
không phải năm 0).
- Xác định lợi ích và chi phí của từng năm của đời DA
sau đó đưa vào sơ đồ đầu tư, dòng lợi ích nên được đặt
nằm trên trục, dòng chi phí nằm dưới trục.
- Tuỳ theo tính chất của từng DA có thể chọn mốc đầu
tư: năm bắt đầu đầu tư hoặc năm bắt đầu khai thác
công trình DA.
95
2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR – Internal
Rate of Return)
96
2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR)
Lựa chọn DA căn cứ vào IRR
i định mức căn cứ vào lãi suất vay dài hạn ngân hàng, chi phí sử
dụng vốn bình quân và tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư.
Suất sinh lợi tối thiểu chấp nhận được MARR (Minimum
Attractive Rate of Return). Đối với mỗi nhà đầu tư có một
MARR riêng do họ tự xác định. Có thể xem MARR như iđịnh
mức.
Đối với DA độc lập thì IRR > MARR
Đối với DA loại trừ thì IRR > MARR và lớn nhất
97
2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR)
Ưu điểm
- Khắc phục được nhược điểm của chỉ tiêu NPV, cho biết hiệu
quả của lượng tiền đầu tư
- Biết được khoản chênh lệch giữa tỷ suất thu hồi nội bộ của DA
và chỉ tiêu hoàn trả của doanh nghiệp đề ra.
Nhược điểm
- IRR kém tin cậy hơn NPV vì IRR không xét đến qui mô của
DA.
- Nếu dòng lợi ích đổi dấu nhiều lần thì không xác định được một
nội suất thu hồi vốn duy nhất.
Nếu dòng tiền của DA có dạng (- + + - + +)
sẽ có nhiều hơn 1 IRR.
98
2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR)
Nhược điểm
- Nếu dòng lợi ích đổi dấu nhiều lần thì không xác định được một
nội suất thu hồi vốn duy nhất.
Nếu dòng tiền của DA có dạng (- + + - + +)
sẽ có nhiều hơn 1 IRR.
0 1 2 3 4 50 1 2 3 4 5
(500) 200 100 (200) 400 300(500) 200 100 (200) 400 300
1 21 2
99
2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR)
Giả sử có DA với dòng tiền như sau:
Năm Dòng tiền
0 -$252
1 1431
2 -3035
3 2850
4 -1000
100
2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR)
$0.06
$0.04
$0.02
$0.00
($0.02)
NPV
($0.04)
($0.06)
($0.08)
0.2 0.28 0.36 0.44 0.52 0.6 0.68
IRR = 1/4
IRR = 1/3
IRR = 3/7
IRR = 2/3
101
2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR)
Mối quan hệ giữa IRR và NPV
IRR>IRR*, dùng IRR để lựa chọn
IRR<IRR*, dùng NPV để lựa chọn
Discount rate
2% 6% 10% 14% 18%
60
40
20
0
– 20
– 40
Net present value
– 60
– 80
– 100
22%
IRR* IRRA IRRB
0
140
120
100
80
160
Year
0 1 2 3 4
Project A: – $350 50 100 150 200
Project B: – $250 125 100 75 50
26%
102
http://nongnghiep.vn/nongnghiepvn/Prints.aspx?newsid=115541
Dự án Thép Quảng Liên hiện nay, là theo tính toán của JFE, tỉ lệ
hoàn vốn nội bộ của dự án (IRR) chỉ khoảng 8%, liệu các ngân
hàng có đồng ý tài trợ vốn cho dự án triển khai hay không. Bởi về
nguyên tắc, tỉ lệ hoàn vốn nội bộ càng cao thì khả năng thực thi
dự án càng lớn. Thực tế, trước đây đã có rất nhiều ngân hàng tại
châu Âu đã từ chối cho vay với dự án thép tỉ đô này.
http://www.x-cafevn.org/forum/showthread.php?t=6161
Với nhà máy lọc dầu Dung Quất, điều đầu tiên nhiều người muốn
biết là hiệu quả kinh tế ra sao? Theo báo cáo của Chính phủ, tổng
vốn đầu tư ban đầu của Dung Quất chỉ là 1,5 tỷ đô-la thì IRR của
nó đạt trên 15%. Đến năm 2005 khi điều chỉnh tổng vốn đầu tư
lên 2,5 tỷ đô-la, IRR của dự án Dung Quất giảm xuống còn
5,87%. Nay tổng vốn đầu tư được điều chỉnh thành 3,05 tỷ đô-la
thì IRR lại tăng lên 7,66%. Đây là điều cực kỳ phi lý.
103
3. Tỷ lệ lợi ích/chi phí (B/C)
104
3. Tỷ lệ lợi ích/chi phí (B/C)
Ưu điểm, nhược điểm của B/C
Ưu điểm
- Có tính đến sự biến động của các khoản thu, chi theo thời gian
Nhược điểm
- Nếu sử dụng chỉ tiêu này so sánh giữa các DA thì có thể dẫn đến
việc sai lệch nếu khác nhau về qui mô, và đối với DA có tính
chất loại trừ nhau.
- B/C(A)>B/C(B) chưa đủ để đánh giá DA A tốt hơn DA B
DA PV(B) PV(C) B/C NPV
A 3 1
B 16 10
105
3. Tỷ lệ lợi ích/chi phí (B/C)
Nhược điểm
- Tỷ số B/C rất nhạy về cách hiểu khác nhau về lợi ích và chi phí
của DA nếu không có sự thống nhất về chi phí.
DA PV
(đầu tư)
PV(lợi
ích gộp)
PV(hoạt
động)
B/C
thường
B/C sửa
đổi
A 300 2000 1000
B 1200 2500 300
106
3. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T)
Khái niệm
Thời gian hoàn vốn đầu tư là khoảng thời gian (tính bằng
năm tháng) cần thiết từ khi bắt đầu thực hiện đầu tư
đến thời điểm mà tại đó tổng giá trị hiện tại của dòng
thu nhập vừa bằng tổng giá trị hiện tại của vốn đầu tư.
107
3. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T)
108
3. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T)
Cách thức tính
Thời gian hoàn vốn giản đơn – không tính chiết khấu
Chi phí đầu tư -$1,000,
i=11%/năm
Năm Dòng tiền ($)
1 200
2 400
3 600
4 700
109
3. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T)
Lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn T:
Dự án loại trừ: T<Tđịnh mức, min
Dự án độc lập: T<Tđịnh mức
NH Việt Nam qui định Tđịnh mức được dựa lĩnh vực đầu
tư:
Hoạt động thương mại, dịch vụ, đầu tư chiều sâu, tiểu thủ
công nghiệp, cây công nghiệp ngắn ngày: T không lớn
hơn 5 năm.
Ngành công nghiệp nhẹ: T không lớn hơn 7 năm
Công trình công nghiệp nặng, cây công nghiệp dài ngày,
T không lớn hơn 10 năm.
110
3. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T)
Ưu nhược điểm của T
Ưu điểm
- Dễ sử dụng và dễ hiểu, có thể được sử dụng để đo
lường độ thanh khoản của DA.
- Độ tin cậy tương đối cao vì sử dụng số liệu những năm
đầu mới khai thác.
Nhược điểm
- Bỏ qua lợi ích của DA sau khi hoàn vốn
- Phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu
111
4. Điểm hoà vốn (BEP)
Khái niệm
Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ trang trải
các khoản chi phí phải bỏ ra.
Doanh thu được tính từ lúc vận hành DA.
Chi phí phải bỏ ra bằng chi phí khả biến đến thời điểm hoà vốn và
chi phí cố định cả đời DA.
Chi phí cố định bao gồm: chi phí thành lập DN, chi phí quản lý,
khấu hao TSCĐ, thuê mướn bất động sản, chi phí bảo dưỡng
máy móc thiết bị, chi phí bảo hiểm, chi phí khác.
Chi phí biến đổi bao gồm các khoản chi phí phát sinh phụ thuộc
vào sản lượng hoặc doanh thu.
112
4. Điểm hoà vốn (BEP)
Công thức
 Điểm hoà vốn lời lỗ
Sản lượng tại điểm hoà vốn X=c/(P-b)
Doanh thu tại điểm hoà vốn Y=c/(1-b/P)
 Điểm hoà vốn tiền tệ
Sản lượng hoà vốn X=(c-KH)/(P-b)
 Điểm hoà vốn trả nợ
Sản lượng hoà vốn X=(c-KH+Nợ PT&Thuế LT)/(P-b)
113
Bài tập nhóm
Viết 1 dự án dựa theo nội dung nghiên cứu khả thi
- Trình bày bằng powerpoint ngày 21 thang 10, thời gian trình
bày ít hơn 15 phút.
- Nộp bài bằng file word (2 bảng copy) ngày 18 tháng 10
- Các của dự án dụng báo cáo nghiên cứu khả thi kết hợp các chỉ
tiêu phân tích tài chính để đánh gía.
- Có thể tham khảo các tài liệu có trên mạng nhưng phải được
điều chỉnh theo nội dung yêu cầu.
- Nhóm phản biện chịu trách nhiệm nghiên cứu bài và đặt câu hỏi.
- Đánh giá điểm thông qua quá trình trình bày và phản biện, điểm
cho từng cá nhân riêng.
114
6.2.6 Phân tích độ nhạy DAĐT
 Các đ i l ng đ u vào không an toàn th ng là:ạ ượ ầ ườ
•M c lãi su t tính toán trong d ánứ ấ ự
•S n l ng s n ph m d ch v tiêu thả ượ ả ẩ ị ụ ụ
•Giá c đ n v s n ph m d ch vả ơ ị ả ẩ ị ụ
•Chi phí kh bi nả ế
•Th i kỳ ho t đ ng c a d án..ờ ạ ộ ủ ự
 Các đ i l ng đ u ra b nh h ng là:ạ ượ ầ ị ả ưở
•Giá tr hi n t i thu n (NPV)ị ệ ạ ầ
•T l thu h i n i t i (IRR)ỷ ệ ồ ộ ạ
•Th i gian thu h i v n có xét y u t th i gian c a ti n tờ ồ ố ế ố ờ ủ ề ệ
•Đi m hoà v n…ể ố
115
6.2.6 Phân tích độ nhạy DAĐT
•  Các b c phân tích đ nh y:ướ ộ ạ
• Xác đ nh các đ i l ng đ u vào không an toàn ch y u c a dị ạ ượ ầ ủ ế ủ ự
án
• c tính nh ng thay đ i d x y ra nh t trong giá tr c a các đ iƯớ ữ ổ ễ ả ấ ị ủ ạ
l ng nàyượ
• Xác đ nh s nh h ng c a m i s thay đ i đ n chi phí và l iị ự ả ưở ủ ỗ ự ổ ế ợ
ích và tính toán ch tiêu hi u qu t ng ng v i s thay đ iỉ ệ ả ươ ứ ớ ự ổ
đó.
• Gi i thích k t qu thu đ c và ý nghĩa c a chúng.ả ế ả ượ ủ
116
6.2.6 Phân tích độ nhạy DAĐT
Năm
Tình hình kinh tế
Suy thoái (xác
su t =0,1)ấ
n đ nh kinhỔ ị
t (xác su tế ấ
=0,6)
Phát tri n (xácể
su t=0,3)ấ
0 -50 -50 -50
1 10 15 20
2 30 25 30
3 20 25 30
NPV
117
Chương VII Phân tích kinh tế xã hội DADT
7.1 Khái niệm
Phân tích kinh tế xã hội DADT chính là việc so sánh giữa chi phí
mà xã hội phải trả cho việc sử dụng các nguồn lực sẵn có của
mình một cách tốt nhất và lợi ích do dự án tạo ra cho toàn bộ
nền kinh tế.
Lợi ích mà xã hội thu được chính là sự đáp ứng của dự án đối với
việc thực hiện các mục tiêu chung của xã hội, của nền kinh tế.
Chi phí mà xã hội phải gánh chịu khi thực hiện đầu tư bao gồm
toàn bộ các tài nguyên thiên nhiên, của cải vật chất, sức lao
động mà xã hội dành cho đầu tư thay vì sử dụng vào các công
việc khác trong tương lai không xa.
118
7.2 Sự giống, khác nhau của phân tích KTXH
và tài chính
7.2.1 Giống nhau
- Là nội dung cơ bản quan trọng trong quá trình lập DA và là cơ
sở lựa chọn DA.
- Trình tự và lựa chọn các tiêu chuẩn
7.2.2 Khác nhau
 Về quan điểm
- Phân tích tài chính chỉ xem xét ở tầm vi mô còn phân tích
KTXH phải xét trên tầm vĩ mô
- Phân tích tài chính xem xét trên góc độ nhà đầu tư còn phân tích
KTXH phải xuất phát từ lợi ích của toàn xã hội.
 Mục tiêu
- Mục tiêu của nhà đầu tư là tối đa hoá lợi nhuận
- Mục tiêu của xã hội là tối đa hoá phúc lợi XH
119
7.2 Sự giống, khác nhau của phân tích
KTXH và tài chính
Chỉ tiêu Tài chính KTXH
Thuế Khoản chi phí (-) Thu nhập đối với NSNN
(+)
Lương Khoản chi (-) Lợi ích mà dự án tạo ra
cho xã hội (+)
Trợ cấp, trợ
giá
Khoản thu (+) Chi phí mà xã hội phải
gánh chịu
Giá cả Giá thị trường Giá mờ
Các khoản
nơ
Lãi vay (-) Khoản thu (+) tạo ra giá
trị gia tăng
120
7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
121
7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
T su t chi t kh u xã h i:ỷ ấ ế ấ ộ
T su t chi t kh u xã h i là t su t dùng đ tính chuy n cácỷ ấ ế ấ ộ ỷ ấ ể ể
kho n l i ích xã h i và chi phí xã h i c a d án v cùng m t m tả ợ ộ ộ ủ ự ề ộ ặ
b ng th i gian. V nguyên t c, t su t chi t kh u xã h i đ cằ ờ ề ắ ỷ ấ ế ấ ộ ượ
tính d a trên chi phí xã h i c a vi c s d ng v n đ u t .ự ộ ủ ệ ử ụ ố ầ ư
Cách tính t su t chi t kh u xã h i:ỷ ấ ế ấ ộ
-Xu t phát t m c lãi su t th c t cho vay đ u t c a các tấ ừ ứ ấ ự ế ầ ư ủ ổ
ch c tài chính qu c tứ ố ế
-T l tăng tr ng d đoán c a n n kinh t trong n cỷ ệ ưở ự ủ ề ế ướ
-T l l m phát trên th tr ng th gi iỷ ệ ạ ị ườ ế ớ
-Tính n đ nh c a th tr ng v n trên th gi iổ ị ủ ị ườ ố ế ớ
-S n đ nh c a n n chính tr trên th gi iự ổ ị ủ ề ị ế ớ
-M c lãi su t trong m t th i gian dài đ i v i d án trong n cứ ấ ộ ờ ố ớ ự ướ
-T l l m phát trong n cỷ ệ ạ ướ
122
7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
123
7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
7.3.2 Giá trị gia tăng thuần túy quốc gia (NNVA- Net National
Value Added)
Khái niệm
Giá trị gia tăng thuần túy quốc gia là mức chênh lệch giữa giá trị
gia tăng ròng và giá trị gia tăng thuần túy được chuyển ra nước
ngoài.
Công thức
NNVA = NVA – RP
RP (Return of Payment): giá trị gia tăng thuần túy được chuyển ra
nước ngoài
RP bao gồm các khoản:
- Tiền lương và các khoản thu nhập hợp pháp khác
- Lợi nhuận thu được hoặc được chia
- Khoản thu từ cung ứng dịch vụ và chuyển giao công nghệ …..
124
7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
7.3.3 Đóng góp vào ngân sách nhà nước
DADT càng đóng góp nhiều cho NSNN qua các loại thuế và các
khoản thu khác thì hiệu quả của nó càng lớn.
Đánh giá mức đóng góp NSNN thông qua
- Mức đóng góp NSNN
- Mức đóng góp NSNN/1 đồng vốn đầu tư
125
7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
7.3.4 Giải quyết việc làm cho người lao động
Số lao động có việc làm
B1: Xác định số lao động cần thiết cho DA
B2: Số lao động cần thiết tăng thêm ở các DA liên đới
B3: Xác định số lao động bị mất việc do cạnh tranh
B4: Tổng hợp số lao động trực tiếp và gián tiếp và số lao động thất
nghiệp
Số lao động có việc làm trên 1 đơn vị vốn đầu tư
- Số lao động có việc làm trực tiếp trên một đơn vị vốn đầu tư
- Toàn bộ số lao động có việc làm trên một đơn vị vốn đầu tư đầy
đủ.
126
7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
7.3.5 Tăng thu và tiết kiệm ngoại tệ
B1: Xác định các khoản thu chi ngoại tệ từng năm và của cả đời
DA
B2: Xác định các khoản thu chi ngoại tệ từng năm và cả đời DA
liên đới
B3: Xác định tổng thu chi ngoại tệ từng năm và cả đời DA. Qui
chuyển về hiện tại.
B4: Xác định số ngoại tệ tiết kiệm do sản xuất hàng thay thế nhập
khẩu.
B5: Xác định tổng B3+B4
127
7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
7.3.6 Các ảnh hưởng khác
- Ảnh hưởng đến phân phối thu nhập và công bằng xã hội
- Tác động đến tăng khả năng cạnh tranh quốc tế
- Ảnh hưởng đến kết cấu hạ tầng
- Tác động dây chuyền
- Những ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội của địa
phương.
128
Chương VIII QUẢN LÝ DỰ ÁN
8.1 Khái niệm
Quản lý DA là quá trình lập kế hoạch tổng thể,
điều phối và kiểm soát một DA từ khi bắt đầu
đến khi kết thúc nhằm đạt được những mục tiêu
về thời gian ,chi phí, kỹ thuật và chất lượng.
129
Chương VIII QUẢN LÝ DỰ ÁN
8.1 Ch c năng qu n lý DAứ ả
 Ch c năng k ho chứ ế ạ
 Ch c năng t ch cứ ổ ứ
 Ch c năng lãnh đ oứ ạ
130
Ch c năng k ho chứ ế ạ
- Xác đ nh rõ m c tiêu c a DAị ụ ủ
- Th c hi n phân tách công vi cự ệ ệ
- Xác đ nh m i quan h logic gi a các công vi cị ố ệ ữ ệ
- Xây d ng l ch trình th i gian và l p k ho ch ngu nự ị ờ ậ ế ạ ồ
l c đ th c hi n DAự ể ự ệ
M c tiêu thông minh (SMART)ụ
- Specific Rõ ràng, c thụ ể
- Measurable Có th đo l ng đ cể ườ ượ
- Realistic Có th th c hi n đ cể ự ệ ượ
- Time-bound Có gi i h n v th i gianớ ạ ề ờ
131
Ch c năng k ho chứ ế ạ
- Xác đ nh th t u tiên và các ch tiêu:ị ứ ự ư ỉ không ph i m c tiêu nàoả ụ
cũng có t m quan tr ng ngang nhau, c n phân lo i m c tiêu vàầ ọ ầ ạ ụ
đánh s th t theo t m quan tr ng. Sau đó c th hóa thànhố ứ ự ầ ọ ụ ể
m c tiêu.ụ
Ví d : n u m c tiêu c a DA là tăng m c hài lòng c a khách hàng và ch sụ ế ụ ủ ứ ủ ỉ ố
d a trên các đ n khi u n i thì ch tiêu đ a ra là gi m đ n khi u n i.ự ơ ế ạ ỉ ư ả ơ ế ạ
- Li t kê t t c nh ng m c tiêuệ ấ ả ữ ụ , ch s , th t u tiên, tình hìnhỉ ố ứ ự ư
hi n t i và các ch tiêu mong mu n đệ ạ ỉ ố ể xác đ nh nh ng tr ng tâmị ữ ọ
nào c a DA c n b nhi u n l c và ngu n l c h n.ủ ầ ỏ ề ổ ự ồ ự ơ
132
Ch c năng k ho chứ ế ạ
M C TIÊU (quy t đ nhỤ ế ị
thành công c a DA)ủ
CH S (th c đo m cỈ Ố ướ ứ
đ thành công DA)ộ
Thứ
t uự ư
tiên
Hi n t iệ ạ Ch tiêu c nỉ ầ
đ tạ
Tăng dthu c a các s nủ ả
ph mẩ
Tăng s n l ng đ n đ tả ượ ơ ặ
hàng
10 5.106
7,5.106
Tăng t c đ ra quy t đ nhố ộ ế ị Gi m th i gian tr l i khiả ờ ả ờ
khách hàng xin b ng giáả
8 8 tu nầ 4 tu nầ
Tăng hi u su t chu n bệ ấ ẩ ị
b ng báo giáả
Gi m th i gian xây d ngả ờ ự
b ng giáả
6 4 ngày/tháng 2
ngày/tháng
Gi m th i gian tham giaả ờ
các khóa đào t oạ
5 ngày/năm 0 ngày/năm
Tăng trách nhi m gi i trìnhệ ả
c a c p qu n lý đ i v i cácủ ấ ả ố ớ
đ xu tề ấ
Ch đ m t nhà qu n lýỉ ể ộ ả
ch u trách nhi m trên m iị ệ ỗ
đ xu tề ấ
6 Ch a th cư ự
hi nệ
S áp d ngẽ ụ
133
Ch c năng t ch cứ ổ ứ
Ch c năng t ch cứ ổ ứ
- Thi t l p c c u t ch c qu n lý phù h p v iế ậ ơ ấ ổ ứ ả ợ ớ
t ng lo i DAừ ạ
- Xây d ng các văn b n h ng d n,ự ả ướ ẫ
- Thi t l p các chu n m c v quy n l c và tráchế ậ ẩ ự ề ề ự
nhi mệ
134
Ch c năng lãnh đ oứ ạ
- Thi t l p gi i h n quy n l c đ i v i vi c raế ậ ớ ạ ề ự ố ớ ệ
quy t đ nh v phân b ngu n l cế ị ề ổ ồ ự
- Thi t l p nh ng chu n m c k thu t, th i gian,ế ậ ữ ẩ ự ỹ ậ ờ
chi phí dành cho DA
- Chu n b k ho ch đánh giá, thi t l p m t hẩ ị ế ạ ế ậ ộ ệ
th ng thông tin qu n lýố ả
135
Ch c năng lãnh đ oứ ạ
Đánh giá xem ai sẽ
làm việc gì
Cần bao nhiêu
người
Xác định mức độ
chuyên môn cần thiết
Họ cần những
kỹ năng nào
Mỗi hoạt động cần
gì?
Trang thiết bị
vật tư
Nhu cầu sử dụng
hệ thống hiện có
Có cần những
thông tin hoặc
công nghệ ?
Cân nhắc chi phí
các nguồn lực
Tổng chi phí
136
8.3 N i dung qu n lý DAộ ả
1. Qu n lý ph m viả ạ
2. Qu n lý th i gianả ờ
3. Qu n lý chi phíả
4. Qu n lý ch t l ngả ấ ượ
5. Qu n lý nhân l cả ự
6. Qu n lý thông tinả
7. Qu n lý r i roả ủ
8. Qu n lý h p đ ng và ho t đ ng mua bánả ợ ồ ạ ộ
9. L p k ho ch t ng quanậ ế ạ ổ
137
8.3 N i dung qu n lý DAộ ả
1. Qu n lý ph m viả ạ
- Xác đ nh, giám sát vi c th c hi n m c đích, m c tiêuị ệ ự ệ ụ ụ
c a DAủ
- Xác đ nh công vi c nào thu c v DA và c n ph iị ệ ộ ề ầ ả
th c hi n, công vi c nào ngoài ph m vi c a DA.ự ệ ệ ạ ủ
2. Qu n lý th i gianả ờ
- Là vi c l p k ho ch, phân ph i và giám sát ti n đệ ậ ế ạ ố ế ộ
th i gianờ
- Xác đ nh m i công vi c kéo dài bao lâu, khi nào b tị ỗ ệ ắ
đ u, khi nào k t thúcầ ế
138
8.3.2 Qu n lý th i gianả ờ
L ch th c hi n li t kê ngày tháng t ng ng v i công vi c trongị ự ệ ệ ươ ứ ớ ệ
b ng phân tích công vi c nh m ghi l i:ả ệ ằ ạ
- Th i đi m chúng ta d báo công vi c b t đ uờ ể ự ệ ắ ầ
- Th i gian công vi c th c s b t đ uờ ệ ự ự ắ ầ
M c đích c a vi c ghi l i l ch th c hi n ngày gi là đ :ụ ủ ệ ạ ị ự ệ ờ ể
- Đ m b o l i ích đ t đ c t i m t th i đi m h p lý v i chi tiêuả ả ợ ạ ượ ạ ộ ờ ể ợ ớ
- Ph i h p các ngu n l cố ợ ồ ự
- Đ m b o huy đ ng đ ngu n l c khi c n thi tả ả ộ ủ ồ ự ầ ế
- D ki n đ c s ti n và ngu n l c c n có trong nh ng th iự ế ượ ố ề ồ ự ầ ữ ờ
gian khác nhau
- Đ m b o c đ nh ngày k t thúcả ả ố ị ế
139
3. Qu n lý chi phíả
- Quá trình d toán kinh phí, giám sát th c hi n chi phíự ự ệ
theo ti n đ cho t ng công vi c và toàn b DAế ộ ừ ệ ộ
- T ch c, phân tích s li u báo cáo nh ng thông tinổ ứ ố ệ ữ
v chi phí.ề
Quá trình ki m soát c đi n có 4 b c:ể ổ ể ướ
- D tính các kho n chi tiêu s p t iự ả ắ ớ
- Theo dõi các kho n chi th c tả ự ế
- Tính toán s chênh l chự ệ
- Có bi n pháp x lý tùy theo m c đ chênh l chệ ử ứ ộ ệ
140
8.3 N i dung qu n lý DAộ ả
M i DA đ c ràng bu c theo nhi u cách khác nhau b iỗ ượ ộ ề ở
chính nó:
Ph m vi:ạ cái gì mà DA c g ng hoàn thànhố ắ
Th i gian:ờ bao lâu thì DA s th c hi n xongẽ ự ệ
Chi phí: chi phí là bao nhiêu.
Nhi m v c a nhà qu n lý DA là cân đ i ba m c tiêuệ ụ ủ ả ố ụ
th ng hay c nh tranh nhau này và th a mãn cácườ ạ ỏ
thành viên có liên quan.
141
4. Qu n lý ch t l ngả ấ ượ
Tri n khai, giám sát nh ng tiêu chu n ch t l ng choể ữ ẩ ấ ượ
vi c th c hi n DAệ ự ệ
Qu n lý ch t l ng DA d a trên mô hình 5 y u t :ả ấ ượ ự ế ố
- Ch t l ng k t qu là m c đích cu i cùngấ ượ ế ả ụ ố
- Ch t l ng c a quá trình qu n lý là m t đóng gópấ ượ ủ ả ộ
quan tr ng trong ch t l ng c a k t quọ ấ ượ ủ ế ả
- Đ m b o ch t l ng đ c xem nh thu c phòngả ả ấ ượ ượ ư ố
ng aừ
- Qu n lý ch t l ng đ c xem nh thu c ch a trả ấ ượ ượ ư ố ữ ị
- Thái đ th c hi n t t r t c n thi t đ qu n lý thànhộ ự ệ ố ấ ầ ế ể ả
công DA, các c p c a t ch c ph i cam k t v ch tấ ủ ổ ứ ả ế ề ấ
l ng s đ t đ cượ ẽ ạ ượ
142
5. Qu n lý nhân l cả ự
H ng d n, ph i h p nh ng n l c c a m i thành viên tham giaướ ẫ ố ợ ữ ổ ự ủ ọ
DA
• M t doanh nghi p chuyên cung c p thông tin qua m ng v di c đ n M v i sộ ệ ấ ạ ề ư ế ỹ ớ ự
tham gia c a m t qu đ u t m o hi m. Ông m i m t cô b n đã t ng h c qu n trủ ộ ỹ ầ ư ạ ể ờ ộ ạ ừ ọ ả ị
kinh doanh tr ng đ i h c đ n làm. Ngay t đ u ông đã th y cô này khôngở ườ ạ ọ ế ừ ầ ấ
chuyên tâm vào công vi c. Nh ng lúc đó ông nghĩ chuy n không có gì l n. Sau đó,ệ ư ệ ớ
ông đã b ra vài tu n đ khuyên cô làm t t ph n s c a mình h n. Và khi cô ch aỏ ầ ể ố ậ ự ủ ơ ư
k p thay đ i gì thì qu đ u t đã tuyên b rút v n ra kh i công ty. Tôi hi u r ngị ổ ỹ ầ ư ố ố ỏ ể ằ
trong th i gian tôi đ ý đ n thái đ làm vi c c a cô b n thì h cũng quan sát cô vàờ ể ế ộ ệ ủ ạ ọ
đánh giá cách x lý c a tôi. H nghĩ r ng m t công ty ch p nh n m t nhân viên cóử ủ ọ ằ ộ ấ ậ ộ
thái đ làm vi c nh v y thì không th nào ti n lên đ c, ông nói.ộ ệ ư ậ ể ế ượ
• B n ch t con ng i r t khó thay đ I, và khi nh n th y h không th điả ấ ườ ấ ổ ậ ấ ọ ể
cùng chi u v i s phát tri n c a công ty, hãy ra các quy t đ nh k p th iề ớ ự ể ủ ế ị ị ờ ,
ông k t lu n.ế ậ
143
8.3 N i dung qu n lý DAộ ả
6. Qu n lý thông tinả
Đ m b o cho các dòng thông tin thông su t m t cáchả ả ố ộ
nhanh nh t và chính xác gi a các thành viên DA, v iấ ữ ớ
các c p qu n lý khác nhau.ấ ả
7. Qu n lý r i roả ủ
Xác đ nh các y u t r i ro DA, l ng hóa m c đ r i roị ế ố ủ ượ ứ ộ ủ
và có k ho ch đ i phó v i t ng lo i r i ro.ế ạ ố ớ ừ ạ ủ
Ph ng th c ng phó v i t ng lo i r i ro:ươ ứ ứ ớ ừ ạ ủ
- Phòng tránh
- Chuy n giaoể
- Phòng ng aừ
- Làm d u s tác đ ngị ự ộ
- Ho ch đ nh y u t tình cạ ị ế ố ờ
144
7. Qu n lý r i roả ủ
R i ro có th phân thành các lo i sau đây:ủ ể ạ
- R i ro n i t i không thu c lĩnh v c k thu tủ ộ ạ ộ ự ỹ ậ (R i ro nàyủ
phát sinh t m t th t b i c a khâu t ch c DA – con ng i-v t li u-tàiừ ộ ấ ạ ủ ổ ứ ườ ậ ệ
chính)
- R i ro n i t i thu c lĩnh v c k thu tủ ộ ạ ộ ự ỹ ậ
- R i ro bên ngoài có th d đoán nh ng không ch củ ể ự ư ắ
ch nắ (th i gian phê duy t kéo dài h n d đoán, tham nhũng)ờ ệ ơ ự
- R i ro bên ngoài không th d đoánủ ể ự (nó có th phát sinhể
do chính ph , ho c m t thành ph n th 3, ho c do không đ t đ c m củ ặ ộ ầ ứ ặ ạ ượ ụ
tiêu vì m t tác đ ng bên ngoài)ộ ộ
145
8.3 N i dung qu n lý DAộ ả
8. Qu n lý h p đ ng và ho t đ ng mua bánả ợ ồ ạ ộ
- L a ch n th ng l ng, qu n lý các h p đ ngự ọ ươ ượ ả ợ ồ
và đi u hành vi c mua bán NVL, trang thi t b ,ề ệ ế ị
d ch v …ị ụ
9. L p k ho ch t ng quanậ ế ạ ổ
- Quá trình đ m b o các lĩnh v c qu n lý khác nhau c aả ả ự ả ủ
DA đã đ c k t h p m t cách chính xác và đ y đ .ượ ế ợ ộ ầ ủ
146
8.4 L p ti n đ th c hi n DAậ ế ộ ự ệ
1. Xác đ nh l ch trìnhị ị
- Li t kê t t c nh ng công vi c c n ph i làmệ ấ ả ữ ệ ầ ả
- c l ng th i gian c n thi t đ th c hi n t ngƯớ ượ ờ ầ ế ể ự ệ ừ
công vi cệ
- Xem xét th t u tiên các công vi c , vi c nào làmứ ự ư ệ ệ
tr c ho c làm ngay t đ u, vi c nào làm sau.ướ ặ ừ ầ ệ
147
8.4.1 Xác đ nh l ch trìnhị ị
B ng xác đ nh l ch trình cho d án l p đ t thi t bả ị ị ự ắ ặ ế ị
Công
vi cệ
Hành đ ngộ Th i gianờ
(ngày)
Công
vi c làmệ
tr cướ
Công vi c làmệ
sau
A Ho ch đ nh (ch n đ a đi mạ ị ọ ị ể
l p đ t, ch n ng i bán)ắ ặ ọ ườ
5 - B D G
B D n d p m t b ngọ ẹ ặ ằ 2 A C
C Đào móng 4 B E
D Ti p nh n máyế ậ 1 A I
E Đ bê tôngổ 3 C F
F L p đ t máyắ ặ 3 E I
G L p đ t h th ng h t ngắ ặ ệ ố ạ ầ 4 A H
H K t n i h th ng h t ngế ố ệ ố ạ ầ 2 G I
I Ch y thạ ử 5 D, F, H -
148
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
1. V s đ CPM, PERTẽ ơ ồ
CPM: Khi th i gian c a m i công vi c đ c bi t tr cờ ủ ỗ ệ ượ ế ướ
PERT: khi th i gian c a m i công vi c là c tínhờ ủ ỗ ệ ướ
Qui c v s đ m ngướ ẽ ơ ồ ạ
- Công vi c – c nh:ệ ạ đ c bi u th b ng m t đo n th ng có đ nhượ ể ị ằ ộ ạ ẳ ị
h ng g i là c nh c a s đ . Trên c nh ghi tên công vi c vàướ ọ ạ ủ ơ ồ ạ ệ
th i gian th c hi n công vi c đó.ờ ự ệ ệ
- S ki n – đ nh:ư ệ ỉ m i khi hoàn t t m t (ho c m t s ) công vi cỗ ấ ộ ặ ộ ố ệ
và kh i công m t (m t s ) công vi c khác g i là m t s ki n.ở ộ ộ ố ệ ọ ộ ự ệ
M i s ki n đ c bi u th b ng m t đ nh c a s đ .ỗ ự ệ ượ ể ị ằ ộ ỉ ủ ơ ồ
149
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
1. V s đ CPM, PERTẽ ơ ồ
- M t công vi c có th ghi b ng m t c p s (i,j)ộ ệ ể ằ ộ ặ ố trong đó i đ nh chỉ ỉ
s ki n kh i công và j đ nh ch s ki n k t thúc công vi c đó.ự ệ ở ỉ ỉ ự ệ ế ệ
Th i gian c n thi t cho công vi c cũng có th ghi tờ ầ ế ệ ể ij. Công vi cệ
B có th ghi (2,3) và th i gian là tể ờ 23=2.
- Đánh s th t các đ nh, đ nh xu t phát ghi s 1.ố ứ ự ỉ ỉ ấ ố
150
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
 Trên s đ có 9 c nh và 8 đ nh.ơ ồ ạ ỉ
 Tùy theo t ng d án mà s đ th hi n t đ nh đ u tiên đ n đ nh k từ ự ơ ồ ể ệ ừ ỉ ầ ế ỉ ế
thúc có m t hay nhi u l trình.ộ ề ộ
 Cho phép tính đ c t ng th i gian c a t ng l trình. L trình dài nh tượ ổ ờ ủ ừ ộ ộ ấ
đ c g i là l trình t i h n hay g i làượ ọ ộ ớ ạ ọ đ ng găngườ , đây là th i gian ng nờ ắ
nh t đ có th hoàn thành.ấ ể ể
1
2
3 4 6
7 8
5
A
2
3
3
H
4
G
2
F
5
5
EC
4B
5
I
1
151
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
L trình 1: 1,2,3,4,6,7 = A5+B2+C4+E3+F3+I5 =22 ngàyộ
L trình 2: 1,2,7,8 = A5+D1+I5 =11 ngàyộ
L trình 3: 1,2,5,7,8 = A5+G4+H2+I5 =16 ngàyộ
Nh v y l trình 1 là l trình t i h n, nh ng công vi c n m trên lư ậ ộ ộ ớ ạ ữ ệ ằ ộ
trình này g i là công vi c găng A, B, C, E, F, I. B t kỳ m t sọ ệ ấ ộ ự
ch m tr nào trên đ ng găng này s d n đ n d án khôngậ ễ ườ ẽ ẫ ế ự
hoàn thành đúng h n.ạ
152
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ
M i s ki n (đ nh) có 2 th i đi mỗ ự ệ ỉ ờ ể
Th i đi m xu t phát s m: tờ ể ấ ớ i
s
Là th i gian s m nh t có th x y ra khi t t c m i ho t đ ng d nờ ớ ấ ể ả ấ ả ọ ạ ộ ẫ
đ n s ki n đ c hoàn thành.ế ự ệ ượ
Đ nh 1 là đ nh kh i công nên tỉ ỉ ở i
s
=0.
N u có trên 1 chu i các s ki n d n đ n m t s ki n thì xu t phátế ỗ ự ệ ẫ ế ộ ự ệ ấ
s m đ c xác đ nh b ng công th c:ớ ượ ị ằ ứ
Ti
s
= max (ti
s
+ tij) v i i,j thu c uớ ộ i
-
ui
-
là t p h p các c nh h ng vào đ nh i.ậ ợ ạ ướ ỉ
153
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ
Th i đi m xu t phát mu n: tờ ể ấ ộ i
m
Là th i gian mu n nh t mà s ki n có th x y ra không làm nhờ ộ ấ ự ệ ể ả ả
h ng đ n th i gian th c hi n d án.ưở ế ờ ự ệ ự
Đ nh n là k t thúc nên tỉ ế n
m
= tn
s
. Đ tính xu t phát mu n ta tính tể ấ ộ ừ
s ki n cu i cùng (t đ nh n) v đ nh xu t phát (đ nh s 1).ự ệ ố ừ ỉ ề ỉ ấ ỉ ố
N u có trên m t chu i ho t đ ng tính xu t phát mu n b ngế ộ ỗ ạ ộ ấ ộ ằ
công th c sau:ứ
ti
m
= min (tj
s
+ tij) v i i,j thu c uớ ộ i
+
ui
+
là t p h p các ho t đ ng xu t phát t đ nh iậ ợ ạ ộ ấ ừ ỉ
154
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ
Th i gian d tr c a s ki n th i (di)ờ ự ữ ủ ự ệ ứ là hi u s c a xu t phátệ ố ủ ấ
mu n và xu t phát s m c a s ki n th i:ộ ấ ớ ủ ự ệ ứ
di= ti
m
- ti
s
Th i gian d tr c a đ nh i cho bi t th i đi m xu t hi n s ki n iờ ự ữ ủ ỉ ế ờ ể ấ ệ ự ệ
có th s d ch bao nhiêu th i gian đ không b nh h ng đ nể ẽ ị ờ ể ị ả ưở ế
công vi c c a s ki n ti p theo và đ n ti n trình chung c aệ ủ ự ệ ế ế ế ủ
DA
Các đ nh n m trên đ ng găng di=0.ỉ ằ ườ
155
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ
Đ ng găng là đ ng dài nh t n i t đ nh xu t phát (đ nh 1) đ n đ nh nườ ườ ấ ố ừ ỉ ấ ỉ ế ỉ
(k t thúc) đi qua các đ nh có th i gian d tr =0.ế ỉ ờ ự ữ
T ng th i gian theo m t đ ng găng có th b ng ho c nhi u h n th iổ ờ ộ ườ ể ằ ặ ề ơ ờ
gian đi theo các đ ng khác. Th i gian th c hi n DA b ng th i gianườ ờ ự ệ ằ ờ
d c theo đ ng găng.ọ ườ
Các s ki n trên đ ng găng g i là s ki n găngự ệ ườ ọ ự ệ
Các c nh n m trên đ ng găng g i là công vi c găngạ ằ ườ ọ ệ
N u gi m th i gian c a đ ng găng s gi m đ c th i gian th c hi nế ả ờ ủ ườ ẽ ả ượ ờ ự ệ
d án.ự
156
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ
Th i gian d tr chung c a công vi c trên s đ m ng (dờ ự ữ ủ ệ ơ ồ ạ ij) là kho ng th iả ờ
gian t i đa mà công vi c (i,j) có th kéo dài mà không nh h ngố ệ ể ả ưở
đ n th i đi m hoàn thành mu n c a các công vi c ngay tr c đó vàế ờ ể ộ ủ ệ ướ
th i đi m kh i công s m c a công vi c ngay sau đó.ờ ể ở ớ ủ ệ
dij= tj
m
- ti
s
- tij
Th i gian d tr đ c l p c a công vi c dờ ự ữ ộ ậ ủ ệ ij
đ
là kho n th i gian t i đaả ờ ố
mà công vi c (i,j) có th kéo dài mà không nh h ng đ nệ ể ả ưở ế
th i đi m hoàn thành mu n c a các công vi c ngay tr c đóờ ể ộ ủ ệ ướ
và th i đi m kh i công s m c a công vi c ngay sau đó.ờ ể ở ớ ủ ệ
dij= max (0, tj
m
- ti
s
- tij)
157
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
Có m t công trình xây d ng đ c v i các công vi c đ c cho trong b ng.ộ ự ượ ớ ệ ượ ả
Công vi cệ Th i gian (ngày)ờ Th t th c hi nứ ự ự ệ
Y1 8 B t đ u ngayắ ầ
Y2 4 B t đ u ngayắ ầ
Y3 10 B t đ u ngayắ ầ
Y4 6 Sau y1 hoàn thành
Y5 6 Sau y1 hoàn thành
Y6 8 Sau y2, y5 hoàn thành
Y7 5 Sau y2, y5 hoàn thành
Y8 2 Sau y7, y3 hoàn thành
Y9 5 Sau y4 hoàn thành
Y10 5 Sau y6, y8, y9 hoàn thàn
y11 9 Sau y4 hoàn thành
158
8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ
Có m t công trình xây d ng đ c v i các công vi c đ c cho trong b ng.ộ ự ượ ớ ệ ượ ả
Công
vi cệ
Kh i côngở K t thúcế D trự ữ
S mớ
nh tấ
Mu nộ
nh tấ
S mớ
nh tấ
Mu nộ
nh tấ
S mớ
nh tấ
Mu nộ
nh tấ
Y 1
Y 2
159
Chúc các em thi t tố

More Related Content

What's hot

KẾ TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XDCB Ở ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ - BÀI THẢO LUẬN MÔ...
KẾ TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XDCB Ở ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ - BÀI THẢO LUẬN MÔ...KẾ TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XDCB Ở ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ - BÀI THẢO LUẬN MÔ...
KẾ TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XDCB Ở ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ - BÀI THẢO LUẬN MÔ...AskSock Ngô Quang Đạo
 
đáNh giá dự án đầu tư
đáNh giá dự án đầu tưđáNh giá dự án đầu tư
đáNh giá dự án đầu tưPhước Vũ
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
1.giáo trình tài chính doanh nghiệpPhi Phi
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnNam Cengroup
 
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len Studio
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len StudioQuản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len Studio
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len StudioTrần Tuấn
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108jackjohn45
 
Thực trạng và giải pháp cho quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần điện ...
Thực trạng và giải pháp cho quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần điện ...Thực trạng và giải pháp cho quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần điện ...
Thực trạng và giải pháp cho quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần điện ...Thư viện Tài liệu mẫu
 
Tài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Tài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựngTài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Tài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựngminhphuongcorp
 
Luận văn: Quản lỷ rủi ro trong hoạt động đầu tư chứng khoán tại Công ty Tài c...
Luận văn: Quản lỷ rủi ro trong hoạt động đầu tư chứng khoán tại Công ty Tài c...Luận văn: Quản lỷ rủi ro trong hoạt động đầu tư chứng khoán tại Công ty Tài c...
Luận văn: Quản lỷ rủi ro trong hoạt động đầu tư chứng khoán tại Công ty Tài c...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1hong Tham
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcMrCoc
 
Phân tích tình hình tài chính tại doanh nghiệp tư nhân gương kính cường hương
Phân tích tình hình tài chính tại doanh nghiệp tư nhân gương kính cường hươngPhân tích tình hình tài chính tại doanh nghiệp tư nhân gương kính cường hương
Phân tích tình hình tài chính tại doanh nghiệp tư nhân gương kính cường hươnghttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Tiểu luận quản trị tài chính đề tài Phân tích cấu trúc vốn tại công ty SMC
Tiểu luận quản trị tài chính đề tài Phân tích cấu trúc vốn tại công ty SMCTiểu luận quản trị tài chính đề tài Phân tích cấu trúc vốn tại công ty SMC
Tiểu luận quản trị tài chính đề tài Phân tích cấu trúc vốn tại công ty SMCNgọc Hưng
 

What's hot (20)

KẾ TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XDCB Ở ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ - BÀI THẢO LUẬN MÔ...
KẾ TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XDCB Ở ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ - BÀI THẢO LUẬN MÔ...KẾ TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XDCB Ở ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ - BÀI THẢO LUẬN MÔ...
KẾ TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XDCB Ở ĐƠN VỊ CHỦ ĐẦU TƯ - BÀI THẢO LUẬN MÔ...
 
Thực trạng và biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, HOT
Thực trạng và biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, HOTThực trạng và biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, HOT
Thực trạng và biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, HOT
 
Đề tài: Phân tích Bảng cân đối kế toán tại Tập đoàn Hapaco, HAY
Đề tài: Phân tích Bảng cân đối kế toán tại Tập đoàn Hapaco, HAYĐề tài: Phân tích Bảng cân đối kế toán tại Tập đoàn Hapaco, HAY
Đề tài: Phân tích Bảng cân đối kế toán tại Tập đoàn Hapaco, HAY
 
đáNh giá dự án đầu tư
đáNh giá dự án đầu tưđáNh giá dự án đầu tư
đáNh giá dự án đầu tư
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Công Ty Tnhh Thương...
 
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
 
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len Studio
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len StudioQuản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len Studio
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len Studio
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
 
Thực trạng và giải pháp cho quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần điện ...
Thực trạng và giải pháp cho quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần điện ...Thực trạng và giải pháp cho quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần điện ...
Thực trạng và giải pháp cho quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần điện ...
 
BÀI MẪU Khóa luận phân tích báo cáo tài chính, HOT
BÀI MẪU Khóa luận phân tích báo cáo tài chính, HOTBÀI MẪU Khóa luận phân tích báo cáo tài chính, HOT
BÀI MẪU Khóa luận phân tích báo cáo tài chính, HOT
 
Tài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Tài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựngTài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng
Tài liệu về lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng
 
Luận văn: Quản lỷ rủi ro trong hoạt động đầu tư chứng khoán tại Công ty Tài c...
Luận văn: Quản lỷ rủi ro trong hoạt động đầu tư chứng khoán tại Công ty Tài c...Luận văn: Quản lỷ rủi ro trong hoạt động đầu tư chứng khoán tại Công ty Tài c...
Luận văn: Quản lỷ rủi ro trong hoạt động đầu tư chứng khoán tại Công ty Tài c...
 
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lượcNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị chiến lược
 
Luận văn: Chiến lược kinh doanh Công ty Cổ phần Kinh Đô, HAY
Luận văn: Chiến lược kinh doanh Công ty Cổ phần Kinh Đô, HAYLuận văn: Chiến lược kinh doanh Công ty Cổ phần Kinh Đô, HAY
Luận văn: Chiến lược kinh doanh Công ty Cổ phần Kinh Đô, HAY
 
Phân tích tình hình tài chính tại doanh nghiệp tư nhân gương kính cường hương
Phân tích tình hình tài chính tại doanh nghiệp tư nhân gương kính cường hươngPhân tích tình hình tài chính tại doanh nghiệp tư nhân gương kính cường hương
Phân tích tình hình tài chính tại doanh nghiệp tư nhân gương kính cường hương
 
Tiểu luận quản trị tài chính đề tài Phân tích cấu trúc vốn tại công ty SMC
Tiểu luận quản trị tài chính đề tài Phân tích cấu trúc vốn tại công ty SMCTiểu luận quản trị tài chính đề tài Phân tích cấu trúc vốn tại công ty SMC
Tiểu luận quản trị tài chính đề tài Phân tích cấu trúc vốn tại công ty SMC
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Phân Tích Hiệu Quả Kinh Doanh Của Công Ty.docx
Khóa Luận Tốt Nghiệp Phân Tích Hiệu Quả Kinh Doanh Của Công Ty.docxKhóa Luận Tốt Nghiệp Phân Tích Hiệu Quả Kinh Doanh Của Công Ty.docx
Khóa Luận Tốt Nghiệp Phân Tích Hiệu Quả Kinh Doanh Của Công Ty.docx
 
Ma trận SWOT trong chiến lược kinh doanh của Công ty Dược
Ma trận SWOT trong chiến lược kinh doanh của Công ty DượcMa trận SWOT trong chiến lược kinh doanh của Công ty Dược
Ma trận SWOT trong chiến lược kinh doanh của Công ty Dược
 

Similar to Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư

Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.ssuser499fca
 
Giao trinh qlda tong hop
Giao trinh qlda tong hopGiao trinh qlda tong hop
Giao trinh qlda tong hopToan Nguyen
 
Tai lieu microsoft project 2007 smith.n
Tai lieu microsoft project 2007   smith.nTai lieu microsoft project 2007   smith.n
Tai lieu microsoft project 2007 smith.npvhdhxd
 
Giao trinh quan_ly_du_an
Giao trinh quan_ly_du_anGiao trinh quan_ly_du_an
Giao trinh quan_ly_du_anDũng Trần
 
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Biếtlấygì Mừnghạnhphúc Choem
 
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Quan tri van hanh
Quan tri van hanhQuan tri van hanh
Quan tri van hanhsearch123
 
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)Yến Sào Hoàng Cung
 
Tiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánTiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánssuser499fca
 
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_phamGiao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_phamxuanduong92
 
D cng qun_tr_d_an
D cng qun_tr_d_anD cng qun_tr_d_an
D cng qun_tr_d_anLuoi TuTu
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtssuser499fca
 
Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookbooming
Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookboomingĐầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookbooming
Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookboomingbookbooming
 
Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...
Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...
Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Quản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tếQuản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tếSơn Phạm
 
Luận án: Chiến lược phát triển nhân lực của Tổng công ty Dược Việt Nam
Luận án: Chiến lược phát triển nhân lực của Tổng công ty Dược Việt NamLuận án: Chiến lược phát triển nhân lực của Tổng công ty Dược Việt Nam
Luận án: Chiến lược phát triển nhân lực của Tổng công ty Dược Việt NamViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Similar to Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư (20)

Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.
 
Giao trinh qlda tong hop
Giao trinh qlda tong hopGiao trinh qlda tong hop
Giao trinh qlda tong hop
 
Tai lieu microsoft project 2007 smith.n
Tai lieu microsoft project 2007   smith.nTai lieu microsoft project 2007   smith.n
Tai lieu microsoft project 2007 smith.n
 
Giao trinh quan_ly_du_an
Giao trinh quan_ly_du_anGiao trinh quan_ly_du_an
Giao trinh quan_ly_du_an
 
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
 
Chuong 2 phan tich cong viec
Chuong 2 phan tich cong viecChuong 2 phan tich cong viec
Chuong 2 phan tich cong viec
 
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
Đề tài: Đánh giá thực trạng tổ chức và quản lý hệ thống kênh phân phối công t...
 
Quan tri van hanh
Quan tri van hanhQuan tri van hanh
Quan tri van hanh
 
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)Edk    gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
 
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia LaiLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
 
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đ
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đLuận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đ
Luận văn: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế TP Buôn Ma Thuột, 9đ
 
Tiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toánTiểu luận kế toán
Tiểu luận kế toán
 
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_phamGiao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
Giao trinh quan_ly_chat_luong_san_pham
 
D cng qun_tr_d_an
D cng qun_tr_d_anD cng qun_tr_d_an
D cng qun_tr_d_an
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuật
 
Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookbooming
Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookboomingĐầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookbooming
Đầu tư quốc tế-GV:Nguyễn Thị Việt Hoa-bookbooming
 
Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...
Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...
Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...
 
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAYLuận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
Luận văn: Phát triển công nghiệp trên địa tỉnh Quảng Bình, HAY
 
Quản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tếQuản trị kinh doanh quốc tế
Quản trị kinh doanh quốc tế
 
Luận án: Chiến lược phát triển nhân lực của Tổng công ty Dược Việt Nam
Luận án: Chiến lược phát triển nhân lực của Tổng công ty Dược Việt NamLuận án: Chiến lược phát triển nhân lực của Tổng công ty Dược Việt Nam
Luận án: Chiến lược phát triển nhân lực của Tổng công ty Dược Việt Nam
 

More from Share Tài Liệu Đại Học

Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuất
Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuấtBtap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuất
Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuấtShare Tài Liệu Đại Học
 
Bang tai chinh - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đầu tư
Bang tai chinh - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đầu tưBang tai chinh - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đầu tư
Bang tai chinh - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đầu tưShare Tài Liệu Đại Học
 
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụChương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụShare Tài Liệu Đại Học
 
Thương mại điện tử - Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại ...
Thương mại điện tử - Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại ...Thương mại điện tử - Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại ...
Thương mại điện tử - Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại ...Share Tài Liệu Đại Học
 
Thương mại điện tử - Chương 3: Marketing điện tử
Thương mại điện tử - Chương 3: Marketing điện tửThương mại điện tử - Chương 3: Marketing điện tử
Thương mại điện tử - Chương 3: Marketing điện tửShare Tài Liệu Đại Học
 

More from Share Tài Liệu Đại Học (20)

Qui trinh bh - Quản trj bán hàng
Qui trinh bh - Quản trj bán hàngQui trinh bh - Quản trj bán hàng
Qui trinh bh - Quản trj bán hàng
 
Bg qtbh 5 - Quản trj bán hàng
Bg qtbh  5 - Quản trj bán hàngBg qtbh  5 - Quản trj bán hàng
Bg qtbh 5 - Quản trj bán hàng
 
Bg qtbh 2, 3 - Quản trj bán hàng
Bg qtbh  2, 3 - Quản trj bán hàngBg qtbh  2, 3 - Quản trj bán hàng
Bg qtbh 2, 3 - Quản trj bán hàng
 
Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuất
Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuấtBtap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuất
Btap qtri san xuat 2016-semester 2 - Quản trị sản xuất
 
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tưBài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư
 
Bang tai chinh - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đầu tư
Bang tai chinh - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đầu tưBang tai chinh - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đầu tư
Bang tai chinh - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đầu tư
 
Chuong 3 - Tài liệu môn hành vi khách hàng
Chuong 3 - Tài liệu môn hành vi khách hàngChuong 3 - Tài liệu môn hành vi khách hàng
Chuong 3 - Tài liệu môn hành vi khách hàng
 
Du thao giao trinh qtnl 2013
Du thao giao trinh qtnl 2013Du thao giao trinh qtnl 2013
Du thao giao trinh qtnl 2013
 
Quan tri tai chinh
Quan tri tai chinhQuan tri tai chinh
Quan tri tai chinh
 
Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012Tai chinh doanh nghiep 2012
Tai chinh doanh nghiep 2012
 
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụChương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
Chương 1 full tổng quan về quản trị dịch vụ
 
Chương 2 full quản trị xếp hàng
Chương 2 full quản trị xếp hàngChương 2 full quản trị xếp hàng
Chương 2 full quản trị xếp hàng
 
Chương 4. Chất lượng dịch vụ
Chương 4. Chất lượng dịch vụChương 4. Chất lượng dịch vụ
Chương 4. Chất lượng dịch vụ
 
Giáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lượcGiáo trình quản trị chiến lược
Giáo trình quản trị chiến lược
 
Ngân hàng câu hỏi ngành thương mại
Ngân hàng câu hỏi ngành thương mạiNgân hàng câu hỏi ngành thương mại
Ngân hàng câu hỏi ngành thương mại
 
Bài giảng quản trị thương mại
Bài giảng quản trị thương mạiBài giảng quản trị thương mại
Bài giảng quản trị thương mại
 
Iso 22000 he thong quan ly an toan thuc pham
Iso 22000 he thong quan ly an toan thuc phamIso 22000 he thong quan ly an toan thuc pham
Iso 22000 he thong quan ly an toan thuc pham
 
Giáo trình quản trị chất lượng
Giáo trình quản trị chất lượngGiáo trình quản trị chất lượng
Giáo trình quản trị chất lượng
 
Thương mại điện tử - Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại ...
Thương mại điện tử - Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại ...Thương mại điện tử - Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại ...
Thương mại điện tử - Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại ...
 
Thương mại điện tử - Chương 3: Marketing điện tử
Thương mại điện tử - Chương 3: Marketing điện tửThương mại điện tử - Chương 3: Marketing điện tử
Thương mại điện tử - Chương 3: Marketing điện tử
 

Recently uploaded

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 

Bài giảng lập và quản lý dự án đầu tư

  • 1. LẬP & QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ TS. Lê Nữ Minh Phương
  • 2. NỘI DUNG • Ch ng I: Đ i t ng & nhi m v nghiên c uươ ố ượ ệ ụ ứ c a môn h củ ọ • Ch ng II: M t s v n đ lý lu n chung vươ ộ ố ấ ề ậ ề DAĐT • Ch ng III: Ph ng pháp l p DAĐTươ ươ ậ • Ch ng IV: Phân tích th tr ng DAĐTươ ị ườ 2
  • 3. NỘI DUNG (tt) • Ch ng V: Phân tích công ngh k thu tươ ệ ỹ ậ DAĐT • Ch ng VI: Phân tích tài chính DAĐTươ • Ch ng VII: Phân tích kinh t xã h i DAĐTươ ế ộ • Ch ng VIII: T ch c qu n lý DAĐTươ ổ ứ ả 3
  • 4. Ch ng I Đ i t ng và nhi m vươ ố ượ ệ ụ nghiên c u c a môn h cứ ủ ọ 1.1 Ho t đ ng đ u t và vai trò c a nó đ i v iạ ộ ầ ư ủ ố ớ phát tri n kinh t xã h iể ế ộ 1.1.1 Khái ni m và đ c đi m c a ho t đ ng đ u tệ ặ ể ủ ạ ộ ầ ư Khái ni mệ Đ u t là sầ ư ự hy sinh các ngu n l cồ ự hi n t i đ ti n hành ho t đ ngở ệ ạ ể ế ạ ộ nào đó nh m thu v cho ng i đ u t cácằ ề ườ ầ ư k t qu nh t đ nhế ả ấ ị trong t ng laiươ l n h nớ ơ các ngu n l c đã b ra.ồ ự ỏ 4
  • 5. 1.1.1 Khái ni m và đ c đi m c a ho tệ ặ ể ủ ạ đ ng đ u t (tt)ộ ầ ư Đ c đi mặ ể  V n đ u tố ầ ư  Th i gian đ ti n hành đ u tờ ể ế ầ ư  Th i gian c n ho t đ ng đ thu h i v n b raờ ầ ạ ộ ể ồ ố ỏ  Các thành quả  Y u t nh h ngế ố ả ưở 5
  • 6. 1.1.2 Vai trò c a đ u t đ i v i phátủ ầ ư ố ớ tri n KT-XHể  Ho t đ ng đ u t là quá trình s d ng v nạ ộ ầ ư ử ụ ố nh m duy trì ti m l c s n có ho c t o ra ti mằ ề ự ẵ ặ ạ ề l c l n h n cho s n xu t kinh doanh, d ch vự ớ ơ ả ấ ị ụ và sinh ho t đ i s ng.ạ ờ ố  M i quan h gi a đ u t và tăng tr ng kinhố ệ ữ ầ ư ưở t .ế Y= C + I + G + X - M 6
  • 7. 1.1.2 Vai trò c a đ u t đ i v i phátủ ầ ư ố ớ tri n KT-XHể Tính đ n cu i năm 2012:ế ố  33,5% GDP và tăng 7% so với năm 2011.  nguồn vốn đầu tư thuộc khu vực nhà nước đạt 374.300 nghìn tỉ đồng, chiếm 37,8% tổng vốn.  Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài là 230.000 tỉ đồng, chiếm 23,3%;  còn lại thuộc khu vực ngoài nhà nước. 2011  Dự án đầu tư nước ngoài chạm mức $ 16,3 tỷ USD tại Việt Nam, bao gồm cả vốn đăng ký mới và bổ sung.  Có 719 dự án của các công ty nước ngoài ở Việt Nam được cấp giấy phép với tổng số vốn là 29.23 tỉ USD , trong đó, vốn của các nhà đầu tư Việt Nam đạt 12.87 tỉ USD. Cho đến 2011, Việt Nam thu hút đầu tư được khoảng 430 triệu USD. 7
  • 8. 1.2 Đ i t ng và nhi m v nghiên c uố ượ ệ ụ ứ c a môn h củ ọ  Đ i t ng nghiên c uố ượ ứ  Nhi m v nghiên c u c a môn h cệ ụ ứ ủ ọ 8
  • 9. Ch ng II M t s v n đ lý lu nươ ộ ố ấ ề ậ chung v DAĐTề 2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐTệ ạ Khái ni m DAĐT:ệ D án đ u t là t ng th cácự ầ ư ổ ể ho t đ ngạ ộ v i cácớ ngu nồ l cự và chi phí c n thi t đ c b trí theo m t kầ ế ượ ố ộ ế ho ch ch t ch v i qui trình th i gian và đ a đi mạ ặ ẽ ớ ờ ị ể xác đ nh nh m đ t đ cị ằ ạ ượ m c tiêuụ đã đ nh tr c.ị ướ 9
  • 10. 2.1 Khái niêm và phân lo i DAĐTạ D án đ u t xem xét d i nhi u góc đ :ự ầ ư ướ ề ộ - V m t hình th cề ặ ứ : t p h s tài li u trình bày m t cáchậ ồ ơ ệ ộ chi ti t và có h th ng các ho t đ ng và chi phí theoế ệ ố ạ ộ m t k ho ch .ộ ế ạ - Góc đ k ho ch hóa:ộ ế ạ công c th hi n k ho ch chiụ ể ệ ế ạ ti t c a công cu c đ u t s n xu t kinh doanh, phátế ủ ộ ầ ư ả ấ tri n kinh t xã h i.ể ế ộ - Góc đ qu n lý:ộ ả công c ho ch đ nh vi c s d ng v n,ụ ạ ị ệ ử ụ ố v t t lao đ ng.ậ ư ộ - V m t n i dungề ặ ộ : t p h p các ho t đ ng có liên quanậ ợ ạ ộ v i nhau.ớ 10
  • 11. 2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ DAĐT bao g m 4 thành ph n chính:ồ ầ ● M c tiêuụ ● K t quế ả ● Ho t đ ngạ ộ ● Ngu n l cồ ự Các thành ph n này có m i quan h ch t chầ ố ệ ặ ẽ bi n ch ng th hi n tính kh thi c a DAĐT.ệ ứ ể ệ ả ủ 11
  • 12. 2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ M c tiêuụ - M c tiêu t ng quát/M c tiêu phát tri n – l iụ ổ ụ ể ợ ích c a DA đ i v i phát tri n vĩ mô c a xã h iủ ố ớ ể ủ ộ - M c tiêu tr c m t/M c tiêu c th th hi nụ ướ ắ ụ ụ ể ể ệ m c tiêu c n đ t đ c khi th c hi n DADT,ụ ầ ạ ượ ự ệ xu t phát t m c tiêu t ng quát.ấ ừ ụ ổ 12
  • 13. 2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ K t quế ả - Là k t qu c th , có th đ nh l ng, đ c t o ra tế ả ụ ể ể ị ượ ượ ạ ừ các k t qu khác nhau c a DA.ế ả ủ Ho t đ ngạ ộ - Nhi m v /Hành đ ng đ c th c hi n trong DA đệ ụ ộ ượ ự ệ ể t o ra các k t qu nh t đ nh.ạ ế ả ấ ị Ngu n l cồ ự - V t ch t, tài chính và con ng i c n thi t đ ti nậ ấ ườ ầ ế ể ế hành các ho t đ ng c a d án.ạ ộ ủ ự 13
  • 14. 2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ Phân lo i DAĐT:ạ ● Căn c vào qui mô và tính ch t c a d án (A,B,C)ứ ấ ủ ự ● Căn c vào lĩnh v c đ u tứ ự ầ ư • D án thu c nhóm công nghi pự ộ ệ • D án thu c nhóm nông nghi pự ộ ệ • D án thu c nhóm d ch vự ộ ị ụ ● Căn c vào trình t l p và duy t DAĐTứ ự ậ ệ • D án ti n kh thiự ề ả • D án kh thiự ả 14
  • 15. • Vi t d án đ u t theo 4 thành ph n chính,ế ự ầ ư ầ g m các n i dung sauồ ộ • Tên d ánự • N i dung d ánộ ự • 4 thành ph n chính d án đ u tầ ự ầ ư • Trình bày vào Th 2ứ • N p bài kèm danh sach nhómộ • M i nhóm 7 b n, 10 nhómỗ ạ 15
  • 16. 2.1 Khái ni m và phân lo i DAĐT (tt)ệ ạ Phân lo i DAĐT:ạ ● Căn c theo c c u tái s n xu tứ ơ ấ ả ấ ● Đ u t theo chi u r ngầ ư ề ộ ● Đ u t theo chi u sâuầ ư ề ● Căn c theo th i gian th c hi n và phát huyứ ờ ự ệ tác d ngụ ● Căn c theo ngu n v nứ ồ ố ● Căn c theo vùng lãnh thứ ổ 16
  • 17. 2.2 Các giai đo n c a quá trình đ u tạ ủ ầ ư 2.2.1 Các giai đo n c a quá trình đ u tạ ủ ầ ư 2.2.2 Chu kỳ DAĐT 2.2.3 Các yêu c u c b n DAĐTầ ơ ả 17
  • 18. 2.2.1 Các giai đo n c a quá trình đ uạ ủ ầ tư 1. Giai đo n chu n b đ u tạ ẩ ị ầ ư 2. Giai đo n th c hi n đ u tạ ự ệ ầ ư 3. Giai đo n k t thúc đ u t – v n hành k tạ ế ầ ư ậ ế quả 18
  • 19. 1. Giai đo n chu n b đ u tạ ẩ ị ầ ư a. Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư b. Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả c. Nghiên c u kh thiứ ả d. Th m đ nh DAĐTẩ ị 19
  • 20. a. Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư Khái ni mệ Nghiên c u c h i đ u t làứ ơ ộ ầ ư giai đo n hình thành d ánạ ự và là b cướ nghiên c u s bứ ơ ộ nh m xác đ nh tri n v ng đ đápằ ị ể ọ ủ ng cácứ năng l cự và ngu n l cồ ự c th đem l i hi u qu vàụ ể ạ ệ ả s phù h p v i th t u tiên trong chi n l c s n xu tự ợ ớ ứ ự ư ế ượ ả ấ kinh doanh c a doanh nghi p c a ngành, vùng đ t n c vàủ ệ ủ ấ ướ xác đ nh có tri n v ng th c hi n b c ti p theo.ị ể ọ ự ệ ướ ế Ví d : các c h i đ u t c a h gia đìnhụ ơ ộ ầ ư ủ ộ các c h i đ u t c a doanh nghi pơ ộ ầ ư ủ ệ 20
  • 21. b. Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả Khái ni mệ Ch th c hi n đ i v i d án qui mô l n và ph c t p v m t kỉ ự ệ ố ớ ự ớ ứ ạ ề ặ ỹ thu t công ngh .ậ ệ Trên c s c h i đ u t đã đ c l a ch n ti n hành l p d ánơ ở ơ ộ ầ ư ượ ự ọ ế ậ ự ti n kh thi.ề ả 21
  • 22. c. Nghiên c u kh thiứ ả Khái ni mệ Đây là giai đo n cu i cùngạ ố đ sàng l c và l a ch n c h i đ u tể ọ ự ọ ơ ộ ầ ư kh thi nh t vàả ấ hoàn thành văn b n d ánả ự trình c p có th mấ ẩ quy n th m đ nh.ề ẩ ị Giai đo n này th c hi n v i b t c d án.ạ ự ệ ớ ấ ứ ự 22
  • 23. Đ c đi m giai đo n chu n b đ u tặ ể ạ ẩ ị ầ ư  Xu t hi n t khi có ý đ nh đ u t .ấ ệ ừ ị ầ ư  Giai đo n đ u tiên t o ti n đ và quy t đ nh s thànhạ ầ ạ ề ề ế ị ự công hay th t b i c a hai giai đo n sau.ấ ạ ủ ạ  V n đ ch t l ng chính xác c a các k t qu nghiên c uấ ề ấ ượ ủ ế ả ứ tính toán và d đoán.ự Du an cai tao cang Hai Phong.pptx  T ng chi phí c a giai đo n chu n b đ u t chi m t 0,5-ổ ủ ạ ẩ ị ầ ư ế ừ 15% v n đ u t .ố ầ ư Nha may dien Phu My.ppt  Th i gian hoàn thành m t d án đ u t liên quan đ n:ờ ộ ự ầ ư ế • Qui mô c a d ánủ ự • Các đ i tác có liên quan.ố Cang ca Cat Lo.ppt 23
  • 24. 2. Giai đo n th c hi n đ u tạ ự ệ ầ ư a. Hoàn t t các th t c đ tri n khai th c hi nấ ủ ụ ể ể ự ệ đ u tầ ư b. Thi t k và l p d toán thi công xây l pế ế ậ ự ắ công trình (ví d )ụ c. Thi công xây l p công trìnhắ d. V n hành th và nghi m thuậ ử ệ 24
  • 25. 2. Hoàn t t các th t c đ tri n khaiấ ủ ụ ể ể th c hi n đ u tự ệ ầ ư  Xin giao đ t ho c thuê đ t (đ i v i d án có sấ ặ ấ ố ớ ự ử d ng đ t), gi y phép xây d ng, gi y phép khaiụ ấ ấ ự ấ thác tài nguyên và các lo i gi y phép khác.ạ ấ  Chu n b m t b ng cho d án: đ n bù gi iẩ ị ặ ằ ự ề ả phóng, th c hi n k ho ch tái đ nh c và ph cự ệ ế ạ ị ư ụ h i.ồ Du an quoc lo 5.ppt http://cafef.vn/videos/3623-cuoc-chien-gianh-thi-ph 25
  • 26. 2. Giai đo n th c hi n đ u tạ ự ệ ầ ư a. Hoàn t t các th t c đ tri n khai th c hi nấ ủ ụ ể ể ự ệ đ u tầ ư b. Thi t k và l p d toán thi công xây l p côngế ế ậ ự ắ trình. c. Thi công xây l p công trìnhắ Nha may thuy dien Ham Thuan.ppt d. V n hành th và nghi m thuậ ử ệ 26
  • 27. Đ c đi m giai đo n th c hi n đ u tặ ể ạ ự ệ ầ ư a. Giai đo n này v n đạ ấ ề th i gianờ là quan tr ngọ b. V n chi mố ế 85-99,5% th i gian càng kéo dàiờ v n đ ng càng nhi u, t n th t càng l n.ố ứ ọ ề ổ ấ ớ c. Ng c l i th i gian th c hi n đ u t l i phượ ạ ờ ự ệ ầ ư ạ ụ thu c vào vi cộ ệ qu n lý quá trình th c hi nả ự ệ đ u tầ ư. vi du chung ve su that bai.ppt 27
  • 28. 3. Giai đo n k t thúc đ u tạ ế ầ ư a. S d ng ch a h t công su tử ụ ư ế ấ b. S d ng công su t m c caoử ụ ấ ở ứ c. Công su t gi m d n và thanh lýấ ả ầ Vong doi san pham.ppt 28
  • 29. Đ c đi mặ ể giai đo n k t thúc đ u tạ ế ầ ư  Đây là giai đo n d án cho s n ph m d ch v . V nạ ự ả ẩ ị ụ ậ hành các k t qu đ t m c tiêu kinh doanh c a dế ả ạ ụ ủ ự án.  V i qui mô t i u thì hi u qu trong ho t đ ng c aớ ố ư ệ ả ạ ộ ủ các k t qu và m c tiêu d án ch còn ph thu cế ả ụ ự ỉ ụ ộ vào quá trình t ch c qu n lý ho t đ ng các k tổ ứ ả ạ ộ ế qu đ u t .ả ầ ư  Đ n giai đo n 3, c n xác đ nh th i đi m thanh lý đế ạ ầ ị ờ ể ể ti p t c nghiên c u c h i đ u t m i.ế ụ ứ ơ ộ ầ ư ớ 29
  • 30. 2.2.2 Chu kỳ DAĐT • Chu kỳ DADT là các b c ho c các giai đo n mà d án ph i tr i quaướ ặ ạ ự ả ả b t đ u t khi đôcó ý đ đ u t đ n khi DA đ c hoàn thành vàắ ầ ừ ồ ầ ư ế ượ ch m d t ho t đ ng. Quá trình này l p đi l p l i g i là chu kỳ d ánấ ứ ạ ộ ặ ặ ạ ọ ự đ u tu.ầ Ý đồ đầu tư Lập DA (chuẩn bị đầu tư) Thực hiện đầu tư (XDCB) Khai thác công trình Khai thác & định giá DA đã được thẩm định Công trình được nghiệm thu
  • 31. 2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả • Tính h p tácợ • Tính pháp lý • Tính khoa h cọ • Tính th c ti nự ễ • Tính hi u quệ ả 31
  • 32. 2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả • Tính h p tácợ D án ph iự ả phù h p v i các k ho ch kinh t -ợ ớ ế ạ ế xã h iộ nh m đ nh h ng đ u t đ i v iằ ị ướ ầ ư ố ớ ngu n v n t ngân sách nhà n c, hay đ i v iồ ố ừ ướ ố ớ d án t nhân.ự ư - Kh ng ho ng th a bia, r u, n c gi i khát.ủ ả ừ ượ ướ ả - Bùng phát nuôi tr ng th y s nồ ủ ả 32
  • 33. 2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả • Tính pháp lý D án c n cóự ầ c s pháp lý v ng ch cơ ở ữ ắ , ph i ch a đ ng cácả ứ ự n i dung phù h p v i chính sách và pháp lu t c a Nhàộ ợ ớ ậ ủ n c.ướ Tùy theo t ng ch ng lo i c a t ng d án có nh ng quiừ ủ ạ ủ ừ ự ữ đ nh c th nhị ụ ể ư gây ô nhi m môi tr ng,văn hóa, qu cễ ườ ố phòng. Qui đ nh vị ề tài chính liên quan đ n đ nh m c xây d ng cế ị ứ ự ơ b n, qui đ nh vả ị ề ch t l ngấ ượ c a các thông tin, s n ph mủ ả ẩ c a d án.ủ ự 33
  • 34. 2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả • Tính khoa h cọ Các d li u ph i đ m b oữ ệ ả ả ả tính chính xác, các ph ng pháp tính toán trong quá trình l p dươ ậ ự án ph iả đ m b o c s khoa h cả ả ơ ở ọ . Chu Tam thiet ke trien khai.ppt 34
  • 35. 2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả • Tính th c ti nự ễ D án đ c l a ch n ph i phù h p v iự ượ ự ọ ả ợ ớ đi u ki n th cề ệ ự t và có kh năng th c hi nế ả ự ệ đ c trong đi u ki n cượ ề ệ ụ th c a doanh nghi p và đ a ph ng.ể ủ ệ ị ươ Đi u ki n kinh t xã h iề ệ ế ộ Đi u ki n v lao đ ngề ệ ề ộ Đi u ki n liên quan đ n phong t c t p quánề ệ ế ụ ậ 35
  • 36. 2.2.3 Các yêu c u c b n DADTầ ơ ả • Tính hi u quệ ả D án đ c th c hi n ph i ch ng minh đ cự ượ ự ệ ả ứ ượ hi u qu v m tệ ả ề ặ tài chính và hi u qu v m tệ ả ề ặ kinh t - xã h iế ộ . DA giao duc dai hoc.ppt 36
  • 37. Tên dự án "Đầu tư trang bị thùng rác nhựa" • Vốn là 15 tỷ đồng đã được UBND TP HCM phê duyệt. • Dự án sản xuất thùng có kinh phí hơn 18 tỷ đồng. • 8/2000, Công ty Môi trường đô thị (MTĐT) đầu tư cho thiết bị và phương tiện 6,7 tỷ đồng(45% giá trị). • Gần 8.000 thùng, chỉ có hơn 2.000 được nằm trên các tuyến đường còn 1.500 phải lưu kho, chưa tính số hư hao và mất khi đưa vào sử dụng. • Khâu lập dự án không điều tra để tính toán vị trí đặt thùng và số lượng cần đặt. Dự án lại không đề cập đến công tác tuyên truyền, nâng cao ý thức người dân vứt rác đúng chỗ và bảo quản thùng. • UBND thành phố không có một văn bản nào để ràng buộc trách nhiệm của cấp quận, huyện với Công ty MTĐT nên khi thấy cần thì họ nhận thùng, lúc khó khăn thì bỏ mặc. • Thùng có nhưng nhiều người dân thiếu ý thức vẫn vứt rác bừa bãi xung quanh. • Như vậy từ một dự án 15 tỷ đồng, do tính toán không kỹ đã kéo theo một dự án khác hơn 18 tỷ đồng rơi vào cảnh khốn đốn. 37
  • 38. Bài t pậ Ch n 3 d án và phân tích nguyên nhân d án th t b iọ ự ự ấ ạ do không đáp ng yêu c u nào?ứ ầ Cách th c trình bày:ứ 1.Tên d ánự 2.N i dungộ 3.Nguyên nhân th t b i – ch ra không đáp ng yêuấ ạ ỉ ứ c u nào?ầ 4.Trình bày b ng powerpint, n p b n word đã inằ ộ ả 5.Trình bày vào ngày th 4 ngày 13/11ứ 38
  • 39. Ch ng IIIươ Ph ng pháp l p DADTươ ậ 3.1 Các b c c a quá trình l p DADTướ ủ ậ 3.2 Ph ng pháp trình bày văn b n DADTươ ả 39
  • 40. 3.1 Các b c c a quá trình l pướ ủ ậ DADT 3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư 3.1.2 Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả 3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả 3.1.4 Th m đ nh d án đ u tẩ ị ự ầ ư 40
  • 41. 3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư Khái ni mệ Nghiên c u c h i đ u t làứ ơ ộ ầ ư giai đo n hình thành dạ ự án và là b cướ nghiên c u s bứ ơ ộ nh m xác đ nh tri nằ ị ể v ng đ đọ ủ ể đáp ng các năng l c và ngu n l c cứ ự ồ ự ụ th vàể xác đ nh tri n v ng đ th c hi n các b cị ể ọ ể ự ệ ướ ti p theoế . 41
  • 42. 3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư (tt) Đ c đi mặ ể Ý t ng ban đ u hình thành trên c s c m tính tr c quanưở ầ ơ ở ả ự Sai s cho phép c a b c này khá l n và chu n xác trong giaiố ủ ướ ớ ẩ đo n sau.ạ Ý đ đ u t là b c s kh i trong quá trình hình thành d án.ồ ầ ư ướ ơ ở ự K t qu c a b c này là hình thành d án c h i.ế ả ủ ướ ự ơ ộ D án c h iự ơ ộ bao g m các n i dung:ồ ộ - M c tiêuụ - Chi phí - Tính toán s b hi u qu DAơ ộ ệ ả 42
  • 43. 3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư C h i đ u t đ c phân chia làm 2 c p đ :ơ ộ ầ ư ượ ấ ộ - C h i đ u t chungơ ộ ầ ư là c h i đ u t đ c xem xétơ ộ ầ ư ượ c p đ ngành vùng ho c c n c nh m phát hi nở ấ ộ ặ ả ướ ằ ệ ra nh ng lĩnh v c có th đ u tữ ự ể ầ ư - C h i đ u t c thơ ộ ầ ư ụ ể trên ph m vi doanh nghi pạ ệ nh m m c đích th c hi n chi n l c phát tri n c aằ ụ ự ệ ế ượ ể ủ ngành, vùng, đ t n c.ấ ướ 43
  • 44. 3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư Căn c đ phát hi n c h i đ u t :ứ ể ệ ơ ộ ầ ư  Chi n l c phát tri n kinh t xã h i c a ngành, vùng,ế ượ ể ế ộ ủ đ t n c.ấ ướ  Nhu c u th tr ng v hàng hóa và d ch v trong n cầ ị ườ ề ị ụ ướ và trên th gi i v các m t hàng ho c d ch v nào đó.ế ớ ề ặ ặ ị ụ  Tình hình s n xu t, cung ng các s n ph m hàng hóaả ấ ứ ả ẩ d ch v trong n c và trên th gi i còn ch tr ng đ đị ụ ướ ế ớ ỗ ố ủ ể thu h i đ v n đ u t .ồ ủ ố ầ ư  Kh năng v tài chính, lao đ ng c a ch đ u t .ả ề ộ ủ ủ ầ ư  Nh ng c tính v hi u qu c a d án.ữ ướ ề ệ ả ủ ự 44
  • 45. 3.1.1 Nghiên c u c h i đ u tứ ơ ộ ầ ư M c tiêuụ c a vi c nghiên c u c h i đ u t là xác đ nh m tủ ệ ứ ơ ộ ầ ư ị ộ cách nhanh chóng, ít t n kém nh ng d th y v các khố ư ễ ấ ề ả năng đ u t .ầ ư B n ch tả ấ c a vi c nghiên c u c h i đ u t là khá s sài,ủ ệ ứ ơ ộ ầ ư ơ th ng d a vào các c tính t ng h p, ho c các d ánườ ự ướ ổ ợ ặ ự ở trong và ngoài n c.ướ Vi c nghiên c u và phát hi n các c h i đ u t m i c pệ ứ ệ ơ ộ ầ ư ở ọ ấ đ đ cộ ượ ti n hành th ng xuyênế ườ t đó xác đ nh đ cừ ị ượ các danh m c DA c n đ u t .ụ ầ ầ ư 45
  • 46. 3.1.2 Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả Khái ni m:ệ Đây là b c nghiên c u ti p theoướ ứ ế c a các c h i đ u tủ ơ ộ ầ ư có nhi u tri n v ng đã đ c l a ch n có qui mô đ uề ể ọ ượ ự ọ ầ t l n ph c t p v m t k thu t.ư ớ ứ ạ ề ặ ỹ ậ Đây là b c ti p t c sàng l cướ ế ụ ọ các c h i đ u t ho cơ ộ ầ ư ặ kh ng đ nh l iẳ ị ạ c h i đ u t đã l a ch n có đ mơ ộ ầ ư ự ọ ả b o tính kh thi hay khôngả ả Đ c đi m:ặ ể Ch a chi ti t xem xét tr ng thái tĩnh, m c trungư ế ở ạ ở ứ bình m i đ u vào đ u ra, m i khía c nh k thu t tàiọ ầ ầ ọ ạ ỹ ậ chính c a c h i đ u t . Đ chính xác ch a cao.ủ ơ ộ ầ ư ộ ư S n ph m nghiên c u ti n kh thi là d án ti n kh thi.ả ẩ ứ ề ả ự ề ả 46
  • 47. 3.1.2 Nghiên c u ti n kh thiứ ề ả N i dung:ộ 1. Nghiên c u v s c n thi t đ u t , các đi u ki n thu n l i khóứ ề ự ầ ế ầ ư ề ệ ậ ợ khăn. 2. D ki n qui mô đ u t , hình th c đ u tự ế ầ ư ứ ầ ư 3. Ch n khu v c đ a đi m xây d ngọ ự ị ể ự 4. Phân tích l a ch n công ngh k thu tự ọ ệ ỹ ậ 5. Phân tích l a ch n s b các ph ng án xây d ngự ọ ơ ộ ươ ự 6. Xác đ nh s b t ng m c đ u tị ơ ộ ổ ứ ầ ư 7. Tính toán s b hiêu qu đ u t v m t kinh t - xã h i c a DA.ơ ộ ả ầ ư ề ặ ế ộ ủ 8. Xác đ nh tính đ c l p khi v n hành, khai thác DA thành ph n ho cị ộ ậ ậ ầ ặ ti u thành ph n n u có.ể ầ ế 47
  • 48. 3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả Khái ni m:ệ Đây là b c nghiên c u đướ ứ ể xác đ nh DADT t t nh tị ố ấ , m c đíchụ c a b c nghiên c u này là lo i b nh ng DA không có c sủ ướ ứ ạ ỏ ữ ơ ở v ng ch c đ m b o thành công khi th c hi n, nh đó chữ ắ ả ả ự ệ ờ ủ đ u t tránh đ c s lãng phí v n và th i gian.ầ ư ượ ự ố ờ Đ c đi m:ặ ể B cướ nghiên c u cu i cùngứ ố , n i dung nghiên c u bao g mộ ứ ồ nh ng v n đ nh nghiên c u ti n kh thi nh ng th c hi nữ ấ ề ư ứ ề ả ư ự ệ ở m c đ chi ti t caoứ ộ ế và th c hi n đ i v i t t c các DAự ệ ố ớ ấ ả m i khía c nh nghiên c u đ u đ c xem xétỞ ọ ạ ứ ề ượ ở tr ng tháiạ đ ngộ . 48
  • 49. Giá smartphone ngày càng rẻ 49
  • 50. 3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả B n ch tả ấ DADT là t p h s tài li u trình bày m t hậ ồ ơ ệ ộ ệ th ng chi ti t có tính v ng ch c, là c s đ c p cóố ế ữ ắ ơ ở ể ấ th m quy n xem xét, c p phép đ u t .ẩ ề ấ ầ ư M c đíchụ DADT nh m xác đ nh xem d án có th điằ ị ự ể đ n k t lu n đ u t hay không đ u t theo ph ngế ế ậ ầ ư ầ ư ươ án nào. Công d ngụ DADT là c s cho vi c xin phép đ u t ,ơ ở ệ ầ ư nh p kh u máy móc thi t b , xin h ng các kho nậ ẩ ế ị ưở ả u đãi, vay v n và kêu g i góp v n.ư ố ọ ố 50
  • 51. 3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả N i dung:ộ 1. Nh ng căn c đ xác đ nh s c n thi t ph i đ u tữ ứ ể ị ự ầ ế ả ầ ư - Căn c v pháp lýứ ề - Căn c v th tr ngứ ề ị ườ - Căn c v kh năng phát tri n, kh năng s n xu t nh quiứ ề ả ể ả ả ấ ư mô, năng l c hi n t i.ự ệ ạ - Tình hình xu t nh p kh u và d ki n trong t ng lai.ấ ậ ẩ ự ế ươ 2. L a ch n hình th c đ u tự ọ ứ ầ ư - Hình th c đ u tứ ầ ư • Đ u t m iầ ư ớ • Đ u t theo chi u sâuầ ư ề - Lo i hình doanh nghi pạ ệ 51
  • 52. 3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả N i dung:ộ 3. Ch ng trình s n xu t và các y u t ph i đáp ngươ ả ấ ế ố ả ứ - S n ph m d ch v cung c pả ẩ ị ụ ấ - Xác đ nh nhu c u đ u vào và các gi i pháp đ m b o.ị ầ ầ ả ả ả - Tình hình cung ng yêu c u v nguyên v t li uứ ầ ề ậ ệ - Th tr ngị ườ - D báo nhu c u trong t ng laiự ầ ươ 4. Các ph ng án đ a đi m c thươ ị ể ụ ể 5. Ph ng án gi i phóng m t b ng và k ho ch tái đ nh c n uươ ả ặ ằ ế ạ ị ư ế có 6. Phân tích l a ch n ph ng án k thu t công nghự ọ ươ ỹ ậ ệ - Yêu c u c a th tr ng đ i v i s n ph mầ ủ ị ườ ố ớ ả ẩ - Đi u ki n v kinh t xã h iề ệ ề ế ộ - nh h ng c a DA đ n môi tr ng và các gi i pháp x lý.Ả ưở ủ ế ườ ả ử - V n đ c n cân nh c khi l a ch n công nghấ ề ầ ắ ự ọ ệ 52
  • 53. 3.1.3 Nghiên c u kh thiứ ả N i dung:ộ 7. Các ph ng án ki n trúc, gi i pháp xây d ng, thi t k sươ ế ả ự ế ế ơ b c a các ph ng ánộ ủ ươ 8. Xác đ nh rõ ngu n v n, kh năng tài chính, t ng m cị ồ ố ả ổ ứ đ u t và nhu c u v n theo ti n đ , ph ng pháp hoànầ ư ầ ố ế ộ ươ tr v n vay.ả ố 9. Ph ng án qu n lý khai thác DA và s d ng lao đ ngươ ả ử ụ ộ 10. Phân tích hi u qu đ u tệ ả ầ ư 11. Các m c th i gian chính th c hi n đ u tố ờ ự ệ ầ ư 12. Ki n ngh hình th c qu n lý th c hi n DAế ị ứ ả ự ệ 13. Xác đ nh ch đ u tị ủ ầ ư 14. M i quan h và trách nhi m c a các c quan liên quanố ệ ệ ủ ơ đ n DAế 53
  • 54. 3.1.4 Th m đ nh DADTẩ ị - DA s d ng v n ngân sách nhà n c, v n tín d ng doử ụ ố ướ ố ụ nhà n c b o lãnh, v n tín d ng đ u t phát tri n c aướ ả ố ụ ầ ư ể ủ Nhà n c, vi c th m đ nh DADT ph i do c quan ch cướ ệ ẩ ị ả ơ ứ năng c a nhà n c có th m quy n và t ch c tín d ngủ ướ ẩ ề ổ ứ ụ nhà n c th c hi n.ướ ự ệ - Đ i v i NCKT DA nhóm A, ch đ u t tr c ti p trình Thố ớ ủ ầ ư ự ế ủ t ng chính ph , đ ng g i B KHDT, B TC và B qu nướ ủ ồ ử ộ ộ ộ ả lý ngành đ xem xét báo cáo Th t ng chính ph .ể ủ ướ ủ - Báo cáo đ u t ch th m đ nh c p đ a ph ngầ ư ỉ ẩ ị ở ấ ị ươ 54
  • 55. 3.2 Ph ng pháp trình bày văn b nươ ả DAĐT - B n chínhả + T ng thuy t minhổ ế + Ph l cụ ụ + Văn b n đính kèmả - B n tóm t t DAả ắ Nên vi t t 15-20 trang.ế ừ 55
  • 56. CH NG VIƯƠ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DADT 6.1 Cơ s tính toán tài chính trong l p DADTở ậ 6.1.1 Giá tr c a ti n theo th i gianị ủ ề ờ 6.1.1.1 Nguyên nhân làm thay đ i giá tr c a ti n theoổ ị ủ ề th i gianờ 6.1.1.2 Giá tr t ng laiị ươ 6.1.1.3 Giá tr hi n t iị ệ ạ 6.1.2 Ph ng pháp tính giá tr t ng đ ng c a ti nươ ị ươ ươ ủ ề 56
  • 57. 6.1.1.1 Nguyên nhân làm thay đ i giá tr c aổ ị ủ ti n theo th i gianề ờ - L m phátạ - Chi phí c h iơ ộ - Y u t ng u nhiên, r i ro – không n đ nhế ố ẫ ủ ổ ị 57
  • 58. 6.1.1.1 Nguyên nhân làm thay đ i giá tr c aổ ị ủ ti n theo th i gianề ờ - L m phátạ - Chi phí c h iơ ộ Giá tr th i gian c a ti n đ c bi u hi n chi phí cị ờ ủ ề ượ ể ệ ở ơ h i do dùng ti n vào ho t đ ng này mà không dùngộ ề ạ ộ vào ho t đ ng khác.ạ ộ M t ng i có 50 tri u. Có 2 ph ng án:ộ ườ ệ ươ - C t ti n trong kétấ ề - G i tín d ng lãi su t 10%/năm trong 5 năm.ử ụ ấ Chi phí c h i?ơ ộ - Các y u t khách quanế ố 58
  • 59. 6.1.1.2 Giá tr t ng laiị ươ Gi s có kho n ti n P hi n t i v i m c lãiả ử ả ề ở ệ ạ ớ ứ su t bình quân năm là i, v n và lãi sau nấ ố năm? Fn=P(1+i)n (1) P, PV: l ng ti n đ u năm th 1ượ ề ở ầ ứ Fn: giá tr t ng lai c a kho n ti n P cu i nămị ươ ủ ả ề ở ố i: t su t chi t kh uỷ ấ ế ấ (1+i)n : h s tính kép đ chuy n 1 l ng ti n hi nệ ố ể ể ượ ề ệ t i v th i đi m t ng lai sau n nămạ ề ờ ể ươ 59
  • 60. 6.1.1.2 Giá tr t ng lai (tt)ị ươ Giả sử giá trị căn nhà mỗi năm tăng 10%. Vậy sau 10 năm giá trị căn nhà là bao nhiêu? 60 Giá trị căn nhà được ước tính hiện tại là 8 tỷ Nếu căn nhà này tăng giá trị lên 48% trong 10 năm qua. Như vậy giá trị gia tăng hàng năm của căn nhà là bao nhiêu?
  • 61. 6.1.1.2 Giá tr t ng lai (tt)ị ươ 61 Trong ví dụ này có 4 biến: giá trị hiện tại, giá trị tương lai, năm, mức sinh lợi, thể hiện qua công thức F = P (1+i)n . Cho biết 3 trong số 4 biến, biến thứ 4 có thể xác định bằng cách sử dụng công thức.
  • 62. 6.1.1.2 Giá tr t ng lai (tt)ị ươ M t ng i vay đ u quý I là 50tr.đ, đ u quý IIộ ườ ở ầ ầ vay 100tr.đ. H i cu i năm có c v n và lãi baoỏ ố ả ố nhiêu ti n? Bi t lãi su t quý là 3%.ề ế ấ 62
  • 63. 6.1.1.2 Giá tr hi n t iị ệ ạ 63
  • 64. 6.1.1.2 Giá tr hi n t i (tt)ị ệ ạ 64
  • 65. 6.1.1.2 Giá tr hi n t i (tt)ị ệ ạ • B n đang suy nghĩ v vi cạ ề ệ mua m nh đ t 65ha và cóả ấ th phát tri n thành trungể ể tâm mua s m. B n cắ ạ ướ l ng có th bán m nhượ ể ả đ t đó sau 3 năm v i giáấ ớ 15.000$/ha • A) B n nên mua v i giá làạ ớ bao nhiêu n u t su tế ỷ ấ sinh l i yêu c u là 25%?ợ ầ • B) Gi s ng i bán yêuả ử ườ c u giá là 10.000$/ha, v yầ ậ t su t sinh l i c a d án?ỷ ấ ợ ủ ự
  • 66. 6.1.1.2 Giá tr hi n t i (tt)ị ệ ạ M t DADT có ti n đ th c hi n v n đ u t :ộ ế ộ ự ệ ố ầ ư 66 Năm đầu tư Vốn (tr.đ) 1 2.000 2 4.000 3 1.500 Năm thứ 4 DA bắt đầu đi vào hđộng. Vốn vay với lãi suất 12%năm. 1. Hãy tính tổng nợ của DA tại thời điểm DA bắt đầu đi vào hđộng. 2. Trong trường hợp lãi suất vốn vay thay đổi năm thứ 2 chỉ là 11%, năm thứ 3 là 10% thì tổng nợ của DA tại thời điểm DA đi vào hoạt động là bao nhiêu?
  • 67. 67 6.1.2 Các ph ng pháp tính giá tr t ngươ ị ươ đ ng c a ti nươ ủ ề
  • 68. 68 6.1.2 Các ph ng pháp tính giá tr t ngươ ị ươ đ ng c a ti nươ ủ ề
  • 69. 69 6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ
  • 70. 70 6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ Gi s ngân hàng qui đ nh lãi su t danh nghĩa đ i v i ti nả ử ị ấ ố ớ ề g i ti t ki m là 7,75%năm. M i quí lãi đ c nh p v nử ế ệ ỗ ượ ậ ố m t l n. Tính lãi su t năm?ộ ầ ấ in= (1+0,0775/4)12 -1 = 7,98% N u m t NH c nh tranh v i NH nói trên cũng qui đ nh lãiế ộ ạ ớ ị su t danh nghĩa nh trên nh ng lãi su t đ c nh p v nấ ư ư ấ ượ ậ ố hàng ngày. in= (1+0,0775/365)365 -1 = 8,06%
  • 71. 71 6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ T su t chi t kh u trung bìnhỷ ấ ế ấ Tr ng h p có nhi u ngu n v n v i lãi su t khácườ ợ ề ồ ố ớ ấ nhau. V1, V2,…, Vn: ngu n v n 1, 2, …nồ ố i1, i2,…, in: lãi su t c a ngu n v n 1, 2, …nấ ủ ồ ố
  • 72. 72 6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ Vay v n t 2 ngu n. Giá tr v n vay ngu n th nh t là 1,5tố ừ ồ ị ố ồ ứ ấ ỷ v i kỳ h n là 6 tháng. Giá tr ngu n vay th hai là 2,4 tớ ạ ị ồ ứ ỷ v i kỳ h n là 6 tháng và lãi su t là 1,3%tháng. Hãy xácớ ạ ấ đ nh m c lãi su t tính theo kỳ h n năm.ị ứ ấ ạ
  • 73. 73 Lá ch n thu c a n vayắ ế ủ ợ -T ng l i nhu n sau thu hàng năm c a doanh nghi p B l nổ ợ ậ ế ủ ệ ớ h n A m t kho n b ng rơ ộ ả ằ DD*t. -rDD*t đ c g i là lá ch n thu c a n vayượ ọ ắ ế ủ ợ Doanh nghi p không vayệ n (A)ợ Doanh nghi p có vayệ n , lãi su t rợ ấ D (B) L i nhu n tr c thu vàợ ậ ướ ế lãi vay hàng năm EBIT EBIT - Lãi vay ph i trả ả 0 rDD L i nhu n ch u thuợ ậ ị ế EBIT EBIT-rDD Thuế EBIT*t (EBIT-rDD)*t L i nhu n sau thuợ ậ ế EBIT*(1-t) EBIT- (EBIT-rDD)*t = EBIT- EBIT*t + rDD*t = EBIT(1-t) + rDD*t
  • 74. 74 6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ Chi phí s d ng v n (WACC – Weighted average cost ofử ụ ố capital) C c u v n: t tr ng t ng đ i c a v n ch s h u và n vayơ ấ ố ỷ ọ ươ ố ủ ố ủ ở ữ ợ trong t ng ngu n v nổ ồ ố . Khi có thu , do l i ích c a lá ch n thu , lãi vay c a doanhế ợ ủ ắ ế ủ nghi p đ c kh u tr trong l i nhu n. Vì v y:ệ ượ ấ ừ ợ ậ ậ Giá tr c a doanh nghi p có d ng v n vay = Giá tr c aị ủ ệ ụ ố ị ủ doanh nghi p không dùng v n vay + Giá tr hi n t i c a láệ ố ị ệ ạ ủ ch n thuắ ế Chi phí s d ng v n đ c doanh nghi p tính toán d a trên tử ụ ố ượ ệ ự ỷ tr ng các lo i v n mà doanh nghi p s d ng. V n doanhọ ạ ố ệ ử ụ ố nghi p bao g m: c ph n th ng, c ph n u đãi, trái phi u,ệ ồ ổ ầ ườ ổ ầ ư ế và các kho n n dài h n khác.ả ợ ạ
  • 75. 75 6.1.3 Xác đ nh t su t chi t kh uị ỷ ấ ế ấ
  • 76. 76 Bài t pậ Công ty c ph n X đang th c hi n d án v i chi phí đ u t làổ ầ ự ệ ự ớ ầ ư 50 t đ ng. D án đ c tài tr b i 3 ngu n v n v i sỷ ồ ự ượ ợ ở ồ ố ớ ố l ng và chi phí m i ngu n v n nh sau:ượ ỗ ồ ố ư Xác đ nh chi phí s d ng v n c a d án bi t r ng t su t thuị ử ụ ố ủ ự ế ằ ỷ ấ ế thu nh p c a công ty là 25%.ậ ủ Ngu n v nồ ố T tr ng v nỷ ọ ố Lãi su t (%)ấ 1. Vay ngân hàng Đông Á 30% 15% 2. Vay ngân hàng Vietcombank 30% 14% 3. V n t cóố ự 40% 10%
  • 77. 77 6.2 N i dung phân tích tài chính DADTộ 6.2.1Xác đ nh t ng m c đ u t và ngu n v n đ u tị ổ ứ ầ ư ồ ố ầ ư Thành phần vốn đầu tư I II A. Vốn cố định 1. Chi phí chuẩn bị 2. Chi phí mặt bằng 3. Chi phí xây dựng mới …………………………… ……. B. Vốn lưu động 1. Vốn sản xuất 2. Vốn lưu động C. Vốn dự phòng Tổng vốn đầu tư (A+B+C)
  • 78. 78 6.2.2 L p báo cáo tài chính DADTậ 6.2.2.1 D tính doanh thu t ho t đ ng c a DAự ừ ạ ộ ủ Hạng mục I II A. Doanh thu từ sản phẩm chính B. Doanh thu từ sản phẩm phụ, phế liệu C. Doanh thu từ hoạt động dịch vụ D. Giá trị thanh lý Tổng doanh thu (A+B+C+D)
  • 79. 79 6.2.2 L p báo cáo tài chính DADTậ 6.2.2.2 D tính chi phí s n xu tự ả ấ Các yếu tố I II 1. Nguyên vật liệu 2. Bán thành phẩm, dịch vụ mua ngoài 3. Nhiên liệu 4. Năng lượng 5. Nước 6. Lương 7. Bảo hiểm xã hội 8. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng 9. Khấu hao 10. Chi phí quản lý, điều hành 11. Chi phí tiêu thụ sản phẩm, bảo hiểm 12 Thuế 13. Chi phí khác
  • 80. 80 6.2.2 L p báo cáo tài chính DADTậ 6.2.2.2 D tính m c lãi l c a DAự ứ ỗ ủ Các chỉ tiêu I II 1.Tổng doanh thu 2. Thuế doanh thu 3. Tổng doanh thu thuần (1-2) 4. Tổng giá thành sản phẩm 5.Tổng giá thành s.p tồn kho đầu năm 6. Tổng giá thành s.p tồn kho cuối năm 7. Tổng giá thành s.p bán ra (4+5-6) 8. Lợi nhuận gộp (3-7) 9. Lãi NH 10. Thuế lợi tức 11. Lợi nhuận thuần (8-9-10) 12. Phân phối lợi nhuận Các tỷ lệ tài chính (Vòng quay vốn LD, LNT/DT, LNT/Vốn tự có, LNT/Vốn đầu tư)
  • 81. 81 6.2.2 L p báo cáo tài chính DADTậ 6.2.2.4 D tính cân đ i thu chiự ố Các yếu tố I II A. Số tiền thu vào 1. Vốn tự có (vốn chủ sở hữu) 2. Vốn vay 3. Doanh thu thuần 4. Giá trị còn lại 5. Thu khác B. Số tiền chi ra 1. Vốn cố định 2. Vốn lưu động 3. Chi phí sxuất 4. Trả nợ gốc 5. Trả lãi 6. Thuế phải nộp
  • 82. 82 6.2.3 Các ch tiêu đánh giá năng l c tàiỉ ự chính DA 6.2.3.1 Các ch tiêu ti m năng tài chính c a DAỉ ề ủ H s v n t có so v i v n vay >2/3ệ ố ố ự ớ ố H s v n t có so v i v n đ u t >50%ệ ố ố ự ớ ố ầ ư T l giá tr tài s n l u đ ng so v i tài s n n ng n h n 2-4ỷ ệ ị ả ư ộ ớ ả ợ ắ ạ T l gi a giá tr tài s n có l u đ ng - tr giá t n kho so v i giá trỷ ệ ữ ị ả ư ộ ị ồ ớ ị tài s n n ng n h n >1ả ợ ắ ạ T l gi a giá tr t ng l i nhu n thu n và kh u hao so v i giá tr nỷ ệ ữ ị ổ ợ ậ ầ ấ ớ ị ợ đ n h n tr >1ế ạ ả
  • 83. 83 6.2.3 Các ch tiêu đánh giá năng l c tàiỉ ự chính DA 6.2.3.1 Các ch tiêu ti m năng tài chính c a DAỉ ề ủ H s v n t có so v i v n vay >2/3ệ ố ố ự ớ ố H s v n t có so v i v n đ u t >50%ệ ố ố ự ớ ố ầ ư T l giá tr tài s n l u đ ng so v i tài s n n ng n h n 2-4ỷ ệ ị ả ư ộ ớ ả ợ ắ ạ T l gi a giá tr tài s n có l u đ ng - tr giá t n kho so v i giá trỷ ệ ữ ị ả ư ộ ị ồ ớ ị tài s n n ng n h n >1ả ợ ắ ạ T l gi a giá tr t ng l i nhu n thu n và kh u hao so v i giá tr nỷ ệ ữ ị ổ ợ ậ ầ ấ ớ ị ợ đ n h n tr >1ế ạ ả
  • 84. 84 6.2.4 Các cách th c tính kh u haoứ ấ 1. Khấu hao theo đường thẳng Khấu hao hàng năm = Nguyên giá TSCĐ/Thời gian tính khấu hao Nếu doanh nghiệp mua một thiết bị với giá 500 triệu đồng và thời gian trích khấu hao dự kiến là 5 năm. Vậy chi phí khấu hao hàng năm là? Phương pháp khấu hao đường thẳng là phương pháp thích hợp khi tài sản cố định được sử dụng trong suốt đời sống kinh tế. Trong trường hợp giá trị còn lại khác 0 thì cách tính khấu hao như sau: Khấu hao hàng năm = (Nguyên giá TSCĐ – giá trị còn lại) /Thời gian tính khấu hao
  • 85. 85 6.2.4 Các cách th c tính kh u haoứ ấ 2. Khấu hao theo tổng số năm Theo phương pháp này, khấu hao hàng năm được tính bằng cách nhân nguyên giá tài sản ban đầu với tỷ lệ khấu hao giảm dần. Một tài sản có đời sống kinh tế dự kiến là 5 năm thì cơ sở để tính khấu hao sẽ là 1+2+3+4+5=15. Tỷ lệ khấu hao nhanh là một phân số với mẫu số cố định là 15, tử số thay đổi theo từng năm với giá trị 5 ở năm thứ nhất. Tính kh u hao theo ph ng pháp t ng s nămấ ươ ổ ố Năm Nguyên giá T l kh uỷ ệ ấ hao Chi phí kh uấ hao 1 500 5/15 2 500 4/15 3 500 3/15 4 500 2/15 5 500 1/15
  • 86. 86 6.2.4 Các cách th c tính kh u haoứ ấ 3. Khấu hao theo số dư giảm dần Cho phép khấu hao nhanh với một tỷ lệ khấu hao hàng năm lớn hơn phương pháp khấu hao đường thẳng trong năm thứ nhất. Trong những năm tiếp theo, chi phí khấu hao được tính bằng cách lấy giá trị còn lại của tài sản hay số còn phải khấu hao nhân với tỷ lệ khấu hao nhanh. Tỷ lệ khấu hao được xác định bằng cách lấy tỷ lệ khấu hao đường thẳng nhân với tỷ lệ khấu hao nhanh. Cùng với ví dụ bên, doanh nghiệp tính khấu hao theo phương pháp khấu hao số dư giảm dần và hệ số khấu hao nhanh là 2 trong 2 năm đầu và các năm tiếp theo áp dụng hình thức khấu hao đường thẳng Tính kh u hao theo ph ng pháp s d gi m d nấ ươ ố ư ả ầ Năm Giá tr còn l iị ạ c a tài s n củ ả ố đ nh (tr.đ)ị T l kh uỷ ệ ấ hao Chi phí kh uấ hao (tr.đ) 1 500 2 3 4 5
  • 87. 87 6.2.3.2 Các ch tiêu hi u quỉ ệ ả 1. Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value-NPV) Khái niệm Giá trị hiện tại ròng cho biết qui mô lợi ích của dự án, được tính theo mặt bằng thời gian ở hiện tại. Giá trị hiện tại ròng được xác định bằng chênh lệch giữa giá trị hiện tại các khoản thu (khấu hao và lợi nhuận sau thuế) với giá trị hiện tại các khoản chi phí đầu tư của DA
  • 88. 88 1. Giá trị hiện tại ròng (NPV)
  • 89. 89 1. Giá trị hiện tại ròng (NPV) Qui tắc lựa chọn DA theo tiêu chuẩn NPV Dự án loại trừ là các DA mà khi đã lựa chọn một phương án trong chúng thì phải loại bỏ những phương án còn lại Dự án độc lập là các DA mà việc lựa chọn một DA nào đó không dẫn tới loại trừ việc lựa chọn các phương án khác trong chúng. NPV >0 DA có lãi NPV =0 DA hoà vốn NPV <0 DA lỗ Đối với DA loại trừ nhau, chọn DA có NPV lớn nhất và lớn bằng 0 Đối với DA độc lập, chọn DA có NPV lớn bằng 0
  • 90. 90 1. Giá trị hiện tại ròng (NPV) Ưu điểm và nhược điểm khi sử dụng NPV Ưu điểm NPV - Tính đến giá trị của tiền theo thời gian và tính đến hiệu quả cả đời DA - NPV phản ánh được qui mô lợi ích của DA nên nó đáp ứng được mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận của chủ đầu tư trong giai đoạn lựa chọn DA. Nhược điểm NPV - Phụ thuộc vào i. Khó lựa chọn i chính xác đặc biệt đối với DA sử dụng nhiều nguồn vốn. i tăng => NPV giảm i giảm => NPV tăng
  • 91. 91 1. Giá trị hiện tại ròng (NPV) Nhược điểm NPV - Chưa cho biết mức sinh lợi của DA, nên chưa thấy được hiệu quả của DA. Nên NPV(A)>NPV(B) chưa đủ để xác định A tốt hơn B. Có 2 DA loại trừ nhau như sau: Kho n m cả ụ DA A DA B Kho n thu ròngả 1.050 125 Kho n chiả (1.000) (100) NPV
  • 92. 92 1. Giá trị hiện tại ròng (NPV) Nhược điểm NPV - DA có thời gian khác nhau rõ rệt thì cần phải dùng phương pháp điều chỉnh trước khi đánh giá lựa chọn DA. Một công ty có kế hoạch đổi mới thiết bị bằng việc lựa chọn 1 trong 2 thiết bị có cùng tính năng, tác dụng khác nhau về chỉ tiêu kinh tế cho ở bảng sau. Với mức lãi suất NH là 10%/năm thì nên chọn thiết bị nào? Chỉ tiêu X Y Vốn đầu tư ban đầu (tr.d) 300 580 Thu nhập /năm (tr.d) 80 100 Giá trị thu hồi (tr.d) 50 40 Thời gian vận hành (năm) 5 10
  • 93. 93 1. Giá trị hiện tại ròng (NPV) Một công ty dự kiến vay NH để xây dựng 1 phân xưởng sản xuất vật liệu mới (i=10%) Năm 1: giá trị đầu tư 1,5 tỷ Năm 2: giá trị đầu tư 2 tỷ Năm 3: giá trị đầu tư 0,5 tỷ Năm 4 phân xưởng đi vào hoạt động Dự kiến vận hành 15. Thu nhập hàng năm 600 tr. đ. Giá trị thu hồi 200tr. đ. Đến hết năm 4 (kể từ khi vận hành) phân xưởng đầu tư bổ sung để nâng cấp thiết bị mới với giá trị là 500 tr. đ và nhờ đó thu nhập hàng năm tăng thêm 200 tr. đ mỗi năm. Tính NPV và IRR của DA. Có kết luận gì?
  • 94. 94 Vẽ sơ đồ đầu tư - Thống nhất năm gốc là năm 0 (trong một số bài toán người ta có thể dùng năm bắt đầu đầu tư là năm 1 chứ không phải năm 0). - Xác định lợi ích và chi phí của từng năm của đời DA sau đó đưa vào sơ đồ đầu tư, dòng lợi ích nên được đặt nằm trên trục, dòng chi phí nằm dưới trục. - Tuỳ theo tính chất của từng DA có thể chọn mốc đầu tư: năm bắt đầu đầu tư hoặc năm bắt đầu khai thác công trình DA.
  • 95. 95 2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR – Internal Rate of Return)
  • 96. 96 2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR) Lựa chọn DA căn cứ vào IRR i định mức căn cứ vào lãi suất vay dài hạn ngân hàng, chi phí sử dụng vốn bình quân và tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư. Suất sinh lợi tối thiểu chấp nhận được MARR (Minimum Attractive Rate of Return). Đối với mỗi nhà đầu tư có một MARR riêng do họ tự xác định. Có thể xem MARR như iđịnh mức. Đối với DA độc lập thì IRR > MARR Đối với DA loại trừ thì IRR > MARR và lớn nhất
  • 97. 97 2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR) Ưu điểm - Khắc phục được nhược điểm của chỉ tiêu NPV, cho biết hiệu quả của lượng tiền đầu tư - Biết được khoản chênh lệch giữa tỷ suất thu hồi nội bộ của DA và chỉ tiêu hoàn trả của doanh nghiệp đề ra. Nhược điểm - IRR kém tin cậy hơn NPV vì IRR không xét đến qui mô của DA. - Nếu dòng lợi ích đổi dấu nhiều lần thì không xác định được một nội suất thu hồi vốn duy nhất. Nếu dòng tiền của DA có dạng (- + + - + +) sẽ có nhiều hơn 1 IRR.
  • 98. 98 2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR) Nhược điểm - Nếu dòng lợi ích đổi dấu nhiều lần thì không xác định được một nội suất thu hồi vốn duy nhất. Nếu dòng tiền của DA có dạng (- + + - + +) sẽ có nhiều hơn 1 IRR. 0 1 2 3 4 50 1 2 3 4 5 (500) 200 100 (200) 400 300(500) 200 100 (200) 400 300 1 21 2
  • 99. 99 2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR) Giả sử có DA với dòng tiền như sau: Năm Dòng tiền 0 -$252 1 1431 2 -3035 3 2850 4 -1000
  • 100. 100 2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR) $0.06 $0.04 $0.02 $0.00 ($0.02) NPV ($0.04) ($0.06) ($0.08) 0.2 0.28 0.36 0.44 0.52 0.6 0.68 IRR = 1/4 IRR = 1/3 IRR = 3/7 IRR = 2/3
  • 101. 101 2. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR) Mối quan hệ giữa IRR và NPV IRR>IRR*, dùng IRR để lựa chọn IRR<IRR*, dùng NPV để lựa chọn Discount rate 2% 6% 10% 14% 18% 60 40 20 0 – 20 – 40 Net present value – 60 – 80 – 100 22% IRR* IRRA IRRB 0 140 120 100 80 160 Year 0 1 2 3 4 Project A: – $350 50 100 150 200 Project B: – $250 125 100 75 50 26%
  • 102. 102 http://nongnghiep.vn/nongnghiepvn/Prints.aspx?newsid=115541 Dự án Thép Quảng Liên hiện nay, là theo tính toán của JFE, tỉ lệ hoàn vốn nội bộ của dự án (IRR) chỉ khoảng 8%, liệu các ngân hàng có đồng ý tài trợ vốn cho dự án triển khai hay không. Bởi về nguyên tắc, tỉ lệ hoàn vốn nội bộ càng cao thì khả năng thực thi dự án càng lớn. Thực tế, trước đây đã có rất nhiều ngân hàng tại châu Âu đã từ chối cho vay với dự án thép tỉ đô này. http://www.x-cafevn.org/forum/showthread.php?t=6161 Với nhà máy lọc dầu Dung Quất, điều đầu tiên nhiều người muốn biết là hiệu quả kinh tế ra sao? Theo báo cáo của Chính phủ, tổng vốn đầu tư ban đầu của Dung Quất chỉ là 1,5 tỷ đô-la thì IRR của nó đạt trên 15%. Đến năm 2005 khi điều chỉnh tổng vốn đầu tư lên 2,5 tỷ đô-la, IRR của dự án Dung Quất giảm xuống còn 5,87%. Nay tổng vốn đầu tư được điều chỉnh thành 3,05 tỷ đô-la thì IRR lại tăng lên 7,66%. Đây là điều cực kỳ phi lý.
  • 103. 103 3. Tỷ lệ lợi ích/chi phí (B/C)
  • 104. 104 3. Tỷ lệ lợi ích/chi phí (B/C) Ưu điểm, nhược điểm của B/C Ưu điểm - Có tính đến sự biến động của các khoản thu, chi theo thời gian Nhược điểm - Nếu sử dụng chỉ tiêu này so sánh giữa các DA thì có thể dẫn đến việc sai lệch nếu khác nhau về qui mô, và đối với DA có tính chất loại trừ nhau. - B/C(A)>B/C(B) chưa đủ để đánh giá DA A tốt hơn DA B DA PV(B) PV(C) B/C NPV A 3 1 B 16 10
  • 105. 105 3. Tỷ lệ lợi ích/chi phí (B/C) Nhược điểm - Tỷ số B/C rất nhạy về cách hiểu khác nhau về lợi ích và chi phí của DA nếu không có sự thống nhất về chi phí. DA PV (đầu tư) PV(lợi ích gộp) PV(hoạt động) B/C thường B/C sửa đổi A 300 2000 1000 B 1200 2500 300
  • 106. 106 3. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T) Khái niệm Thời gian hoàn vốn đầu tư là khoảng thời gian (tính bằng năm tháng) cần thiết từ khi bắt đầu thực hiện đầu tư đến thời điểm mà tại đó tổng giá trị hiện tại của dòng thu nhập vừa bằng tổng giá trị hiện tại của vốn đầu tư.
  • 107. 107 3. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T)
  • 108. 108 3. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T) Cách thức tính Thời gian hoàn vốn giản đơn – không tính chiết khấu Chi phí đầu tư -$1,000, i=11%/năm Năm Dòng tiền ($) 1 200 2 400 3 600 4 700
  • 109. 109 3. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T) Lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn T: Dự án loại trừ: T<Tđịnh mức, min Dự án độc lập: T<Tđịnh mức NH Việt Nam qui định Tđịnh mức được dựa lĩnh vực đầu tư: Hoạt động thương mại, dịch vụ, đầu tư chiều sâu, tiểu thủ công nghiệp, cây công nghiệp ngắn ngày: T không lớn hơn 5 năm. Ngành công nghiệp nhẹ: T không lớn hơn 7 năm Công trình công nghiệp nặng, cây công nghiệp dài ngày, T không lớn hơn 10 năm.
  • 110. 110 3. Thời gian hoàn vốn đầu tư (T) Ưu nhược điểm của T Ưu điểm - Dễ sử dụng và dễ hiểu, có thể được sử dụng để đo lường độ thanh khoản của DA. - Độ tin cậy tương đối cao vì sử dụng số liệu những năm đầu mới khai thác. Nhược điểm - Bỏ qua lợi ích của DA sau khi hoàn vốn - Phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu
  • 111. 111 4. Điểm hoà vốn (BEP) Khái niệm Điểm hoà vốn là điểm mà tại đó doanh thu vừa đủ trang trải các khoản chi phí phải bỏ ra. Doanh thu được tính từ lúc vận hành DA. Chi phí phải bỏ ra bằng chi phí khả biến đến thời điểm hoà vốn và chi phí cố định cả đời DA. Chi phí cố định bao gồm: chi phí thành lập DN, chi phí quản lý, khấu hao TSCĐ, thuê mướn bất động sản, chi phí bảo dưỡng máy móc thiết bị, chi phí bảo hiểm, chi phí khác. Chi phí biến đổi bao gồm các khoản chi phí phát sinh phụ thuộc vào sản lượng hoặc doanh thu.
  • 112. 112 4. Điểm hoà vốn (BEP) Công thức  Điểm hoà vốn lời lỗ Sản lượng tại điểm hoà vốn X=c/(P-b) Doanh thu tại điểm hoà vốn Y=c/(1-b/P)  Điểm hoà vốn tiền tệ Sản lượng hoà vốn X=(c-KH)/(P-b)  Điểm hoà vốn trả nợ Sản lượng hoà vốn X=(c-KH+Nợ PT&Thuế LT)/(P-b)
  • 113. 113 Bài tập nhóm Viết 1 dự án dựa theo nội dung nghiên cứu khả thi - Trình bày bằng powerpoint ngày 21 thang 10, thời gian trình bày ít hơn 15 phút. - Nộp bài bằng file word (2 bảng copy) ngày 18 tháng 10 - Các của dự án dụng báo cáo nghiên cứu khả thi kết hợp các chỉ tiêu phân tích tài chính để đánh gía. - Có thể tham khảo các tài liệu có trên mạng nhưng phải được điều chỉnh theo nội dung yêu cầu. - Nhóm phản biện chịu trách nhiệm nghiên cứu bài và đặt câu hỏi. - Đánh giá điểm thông qua quá trình trình bày và phản biện, điểm cho từng cá nhân riêng.
  • 114. 114 6.2.6 Phân tích độ nhạy DAĐT  Các đ i l ng đ u vào không an toàn th ng là:ạ ượ ầ ườ •M c lãi su t tính toán trong d ánứ ấ ự •S n l ng s n ph m d ch v tiêu thả ượ ả ẩ ị ụ ụ •Giá c đ n v s n ph m d ch vả ơ ị ả ẩ ị ụ •Chi phí kh bi nả ế •Th i kỳ ho t đ ng c a d án..ờ ạ ộ ủ ự  Các đ i l ng đ u ra b nh h ng là:ạ ượ ầ ị ả ưở •Giá tr hi n t i thu n (NPV)ị ệ ạ ầ •T l thu h i n i t i (IRR)ỷ ệ ồ ộ ạ •Th i gian thu h i v n có xét y u t th i gian c a ti n tờ ồ ố ế ố ờ ủ ề ệ •Đi m hoà v n…ể ố
  • 115. 115 6.2.6 Phân tích độ nhạy DAĐT •  Các b c phân tích đ nh y:ướ ộ ạ • Xác đ nh các đ i l ng đ u vào không an toàn ch y u c a dị ạ ượ ầ ủ ế ủ ự án • c tính nh ng thay đ i d x y ra nh t trong giá tr c a các đ iƯớ ữ ổ ễ ả ấ ị ủ ạ l ng nàyượ • Xác đ nh s nh h ng c a m i s thay đ i đ n chi phí và l iị ự ả ưở ủ ỗ ự ổ ế ợ ích và tính toán ch tiêu hi u qu t ng ng v i s thay đ iỉ ệ ả ươ ứ ớ ự ổ đó. • Gi i thích k t qu thu đ c và ý nghĩa c a chúng.ả ế ả ượ ủ
  • 116. 116 6.2.6 Phân tích độ nhạy DAĐT Năm Tình hình kinh tế Suy thoái (xác su t =0,1)ấ n đ nh kinhỔ ị t (xác su tế ấ =0,6) Phát tri n (xácể su t=0,3)ấ 0 -50 -50 -50 1 10 15 20 2 30 25 30 3 20 25 30 NPV
  • 117. 117 Chương VII Phân tích kinh tế xã hội DADT 7.1 Khái niệm Phân tích kinh tế xã hội DADT chính là việc so sánh giữa chi phí mà xã hội phải trả cho việc sử dụng các nguồn lực sẵn có của mình một cách tốt nhất và lợi ích do dự án tạo ra cho toàn bộ nền kinh tế. Lợi ích mà xã hội thu được chính là sự đáp ứng của dự án đối với việc thực hiện các mục tiêu chung của xã hội, của nền kinh tế. Chi phí mà xã hội phải gánh chịu khi thực hiện đầu tư bao gồm toàn bộ các tài nguyên thiên nhiên, của cải vật chất, sức lao động mà xã hội dành cho đầu tư thay vì sử dụng vào các công việc khác trong tương lai không xa.
  • 118. 118 7.2 Sự giống, khác nhau của phân tích KTXH và tài chính 7.2.1 Giống nhau - Là nội dung cơ bản quan trọng trong quá trình lập DA và là cơ sở lựa chọn DA. - Trình tự và lựa chọn các tiêu chuẩn 7.2.2 Khác nhau  Về quan điểm - Phân tích tài chính chỉ xem xét ở tầm vi mô còn phân tích KTXH phải xét trên tầm vĩ mô - Phân tích tài chính xem xét trên góc độ nhà đầu tư còn phân tích KTXH phải xuất phát từ lợi ích của toàn xã hội.  Mục tiêu - Mục tiêu của nhà đầu tư là tối đa hoá lợi nhuận - Mục tiêu của xã hội là tối đa hoá phúc lợi XH
  • 119. 119 7.2 Sự giống, khác nhau của phân tích KTXH và tài chính Chỉ tiêu Tài chính KTXH Thuế Khoản chi phí (-) Thu nhập đối với NSNN (+) Lương Khoản chi (-) Lợi ích mà dự án tạo ra cho xã hội (+) Trợ cấp, trợ giá Khoản thu (+) Chi phí mà xã hội phải gánh chịu Giá cả Giá thị trường Giá mờ Các khoản nơ Lãi vay (-) Khoản thu (+) tạo ra giá trị gia tăng
  • 120. 120 7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
  • 121. 121 7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT T su t chi t kh u xã h i:ỷ ấ ế ấ ộ T su t chi t kh u xã h i là t su t dùng đ tính chuy n cácỷ ấ ế ấ ộ ỷ ấ ể ể kho n l i ích xã h i và chi phí xã h i c a d án v cùng m t m tả ợ ộ ộ ủ ự ề ộ ặ b ng th i gian. V nguyên t c, t su t chi t kh u xã h i đ cằ ờ ề ắ ỷ ấ ế ấ ộ ượ tính d a trên chi phí xã h i c a vi c s d ng v n đ u t .ự ộ ủ ệ ử ụ ố ầ ư Cách tính t su t chi t kh u xã h i:ỷ ấ ế ấ ộ -Xu t phát t m c lãi su t th c t cho vay đ u t c a các tấ ừ ứ ấ ự ế ầ ư ủ ổ ch c tài chính qu c tứ ố ế -T l tăng tr ng d đoán c a n n kinh t trong n cỷ ệ ưở ự ủ ề ế ướ -T l l m phát trên th tr ng th gi iỷ ệ ạ ị ườ ế ớ -Tính n đ nh c a th tr ng v n trên th gi iổ ị ủ ị ườ ố ế ớ -S n đ nh c a n n chính tr trên th gi iự ổ ị ủ ề ị ế ớ -M c lãi su t trong m t th i gian dài đ i v i d án trong n cứ ấ ộ ờ ố ớ ự ướ -T l l m phát trong n cỷ ệ ạ ướ
  • 122. 122 7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT
  • 123. 123 7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT 7.3.2 Giá trị gia tăng thuần túy quốc gia (NNVA- Net National Value Added) Khái niệm Giá trị gia tăng thuần túy quốc gia là mức chênh lệch giữa giá trị gia tăng ròng và giá trị gia tăng thuần túy được chuyển ra nước ngoài. Công thức NNVA = NVA – RP RP (Return of Payment): giá trị gia tăng thuần túy được chuyển ra nước ngoài RP bao gồm các khoản: - Tiền lương và các khoản thu nhập hợp pháp khác - Lợi nhuận thu được hoặc được chia - Khoản thu từ cung ứng dịch vụ và chuyển giao công nghệ …..
  • 124. 124 7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT 7.3.3 Đóng góp vào ngân sách nhà nước DADT càng đóng góp nhiều cho NSNN qua các loại thuế và các khoản thu khác thì hiệu quả của nó càng lớn. Đánh giá mức đóng góp NSNN thông qua - Mức đóng góp NSNN - Mức đóng góp NSNN/1 đồng vốn đầu tư
  • 125. 125 7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT 7.3.4 Giải quyết việc làm cho người lao động Số lao động có việc làm B1: Xác định số lao động cần thiết cho DA B2: Số lao động cần thiết tăng thêm ở các DA liên đới B3: Xác định số lao động bị mất việc do cạnh tranh B4: Tổng hợp số lao động trực tiếp và gián tiếp và số lao động thất nghiệp Số lao động có việc làm trên 1 đơn vị vốn đầu tư - Số lao động có việc làm trực tiếp trên một đơn vị vốn đầu tư - Toàn bộ số lao động có việc làm trên một đơn vị vốn đầu tư đầy đủ.
  • 126. 126 7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT 7.3.5 Tăng thu và tiết kiệm ngoại tệ B1: Xác định các khoản thu chi ngoại tệ từng năm và của cả đời DA B2: Xác định các khoản thu chi ngoại tệ từng năm và cả đời DA liên đới B3: Xác định tổng thu chi ngoại tệ từng năm và cả đời DA. Qui chuyển về hiện tại. B4: Xác định số ngoại tệ tiết kiệm do sản xuất hàng thay thế nhập khẩu. B5: Xác định tổng B3+B4
  • 127. 127 7.3 Chỉ tiêu phân tích kinh tế xã hội DADT 7.3.6 Các ảnh hưởng khác - Ảnh hưởng đến phân phối thu nhập và công bằng xã hội - Tác động đến tăng khả năng cạnh tranh quốc tế - Ảnh hưởng đến kết cấu hạ tầng - Tác động dây chuyền - Những ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
  • 128. 128 Chương VIII QUẢN LÝ DỰ ÁN 8.1 Khái niệm Quản lý DA là quá trình lập kế hoạch tổng thể, điều phối và kiểm soát một DA từ khi bắt đầu đến khi kết thúc nhằm đạt được những mục tiêu về thời gian ,chi phí, kỹ thuật và chất lượng.
  • 129. 129 Chương VIII QUẢN LÝ DỰ ÁN 8.1 Ch c năng qu n lý DAứ ả  Ch c năng k ho chứ ế ạ  Ch c năng t ch cứ ổ ứ  Ch c năng lãnh đ oứ ạ
  • 130. 130 Ch c năng k ho chứ ế ạ - Xác đ nh rõ m c tiêu c a DAị ụ ủ - Th c hi n phân tách công vi cự ệ ệ - Xác đ nh m i quan h logic gi a các công vi cị ố ệ ữ ệ - Xây d ng l ch trình th i gian và l p k ho ch ngu nự ị ờ ậ ế ạ ồ l c đ th c hi n DAự ể ự ệ M c tiêu thông minh (SMART)ụ - Specific Rõ ràng, c thụ ể - Measurable Có th đo l ng đ cể ườ ượ - Realistic Có th th c hi n đ cể ự ệ ượ - Time-bound Có gi i h n v th i gianớ ạ ề ờ
  • 131. 131 Ch c năng k ho chứ ế ạ - Xác đ nh th t u tiên và các ch tiêu:ị ứ ự ư ỉ không ph i m c tiêu nàoả ụ cũng có t m quan tr ng ngang nhau, c n phân lo i m c tiêu vàầ ọ ầ ạ ụ đánh s th t theo t m quan tr ng. Sau đó c th hóa thànhố ứ ự ầ ọ ụ ể m c tiêu.ụ Ví d : n u m c tiêu c a DA là tăng m c hài lòng c a khách hàng và ch sụ ế ụ ủ ứ ủ ỉ ố d a trên các đ n khi u n i thì ch tiêu đ a ra là gi m đ n khi u n i.ự ơ ế ạ ỉ ư ả ơ ế ạ - Li t kê t t c nh ng m c tiêuệ ấ ả ữ ụ , ch s , th t u tiên, tình hìnhỉ ố ứ ự ư hi n t i và các ch tiêu mong mu n đệ ạ ỉ ố ể xác đ nh nh ng tr ng tâmị ữ ọ nào c a DA c n b nhi u n l c và ngu n l c h n.ủ ầ ỏ ề ổ ự ồ ự ơ
  • 132. 132 Ch c năng k ho chứ ế ạ M C TIÊU (quy t đ nhỤ ế ị thành công c a DA)ủ CH S (th c đo m cỈ Ố ướ ứ đ thành công DA)ộ Thứ t uự ư tiên Hi n t iệ ạ Ch tiêu c nỉ ầ đ tạ Tăng dthu c a các s nủ ả ph mẩ Tăng s n l ng đ n đ tả ượ ơ ặ hàng 10 5.106 7,5.106 Tăng t c đ ra quy t đ nhố ộ ế ị Gi m th i gian tr l i khiả ờ ả ờ khách hàng xin b ng giáả 8 8 tu nầ 4 tu nầ Tăng hi u su t chu n bệ ấ ẩ ị b ng báo giáả Gi m th i gian xây d ngả ờ ự b ng giáả 6 4 ngày/tháng 2 ngày/tháng Gi m th i gian tham giaả ờ các khóa đào t oạ 5 ngày/năm 0 ngày/năm Tăng trách nhi m gi i trìnhệ ả c a c p qu n lý đ i v i cácủ ấ ả ố ớ đ xu tề ấ Ch đ m t nhà qu n lýỉ ể ộ ả ch u trách nhi m trên m iị ệ ỗ đ xu tề ấ 6 Ch a th cư ự hi nệ S áp d ngẽ ụ
  • 133. 133 Ch c năng t ch cứ ổ ứ Ch c năng t ch cứ ổ ứ - Thi t l p c c u t ch c qu n lý phù h p v iế ậ ơ ấ ổ ứ ả ợ ớ t ng lo i DAừ ạ - Xây d ng các văn b n h ng d n,ự ả ướ ẫ - Thi t l p các chu n m c v quy n l c và tráchế ậ ẩ ự ề ề ự nhi mệ
  • 134. 134 Ch c năng lãnh đ oứ ạ - Thi t l p gi i h n quy n l c đ i v i vi c raế ậ ớ ạ ề ự ố ớ ệ quy t đ nh v phân b ngu n l cế ị ề ổ ồ ự - Thi t l p nh ng chu n m c k thu t, th i gian,ế ậ ữ ẩ ự ỹ ậ ờ chi phí dành cho DA - Chu n b k ho ch đánh giá, thi t l p m t hẩ ị ế ạ ế ậ ộ ệ th ng thông tin qu n lýố ả
  • 135. 135 Ch c năng lãnh đ oứ ạ Đánh giá xem ai sẽ làm việc gì Cần bao nhiêu người Xác định mức độ chuyên môn cần thiết Họ cần những kỹ năng nào Mỗi hoạt động cần gì? Trang thiết bị vật tư Nhu cầu sử dụng hệ thống hiện có Có cần những thông tin hoặc công nghệ ? Cân nhắc chi phí các nguồn lực Tổng chi phí
  • 136. 136 8.3 N i dung qu n lý DAộ ả 1. Qu n lý ph m viả ạ 2. Qu n lý th i gianả ờ 3. Qu n lý chi phíả 4. Qu n lý ch t l ngả ấ ượ 5. Qu n lý nhân l cả ự 6. Qu n lý thông tinả 7. Qu n lý r i roả ủ 8. Qu n lý h p đ ng và ho t đ ng mua bánả ợ ồ ạ ộ 9. L p k ho ch t ng quanậ ế ạ ổ
  • 137. 137 8.3 N i dung qu n lý DAộ ả 1. Qu n lý ph m viả ạ - Xác đ nh, giám sát vi c th c hi n m c đích, m c tiêuị ệ ự ệ ụ ụ c a DAủ - Xác đ nh công vi c nào thu c v DA và c n ph iị ệ ộ ề ầ ả th c hi n, công vi c nào ngoài ph m vi c a DA.ự ệ ệ ạ ủ 2. Qu n lý th i gianả ờ - Là vi c l p k ho ch, phân ph i và giám sát ti n đệ ậ ế ạ ố ế ộ th i gianờ - Xác đ nh m i công vi c kéo dài bao lâu, khi nào b tị ỗ ệ ắ đ u, khi nào k t thúcầ ế
  • 138. 138 8.3.2 Qu n lý th i gianả ờ L ch th c hi n li t kê ngày tháng t ng ng v i công vi c trongị ự ệ ệ ươ ứ ớ ệ b ng phân tích công vi c nh m ghi l i:ả ệ ằ ạ - Th i đi m chúng ta d báo công vi c b t đ uờ ể ự ệ ắ ầ - Th i gian công vi c th c s b t đ uờ ệ ự ự ắ ầ M c đích c a vi c ghi l i l ch th c hi n ngày gi là đ :ụ ủ ệ ạ ị ự ệ ờ ể - Đ m b o l i ích đ t đ c t i m t th i đi m h p lý v i chi tiêuả ả ợ ạ ượ ạ ộ ờ ể ợ ớ - Ph i h p các ngu n l cố ợ ồ ự - Đ m b o huy đ ng đ ngu n l c khi c n thi tả ả ộ ủ ồ ự ầ ế - D ki n đ c s ti n và ngu n l c c n có trong nh ng th iự ế ượ ố ề ồ ự ầ ữ ờ gian khác nhau - Đ m b o c đ nh ngày k t thúcả ả ố ị ế
  • 139. 139 3. Qu n lý chi phíả - Quá trình d toán kinh phí, giám sát th c hi n chi phíự ự ệ theo ti n đ cho t ng công vi c và toàn b DAế ộ ừ ệ ộ - T ch c, phân tích s li u báo cáo nh ng thông tinổ ứ ố ệ ữ v chi phí.ề Quá trình ki m soát c đi n có 4 b c:ể ổ ể ướ - D tính các kho n chi tiêu s p t iự ả ắ ớ - Theo dõi các kho n chi th c tả ự ế - Tính toán s chênh l chự ệ - Có bi n pháp x lý tùy theo m c đ chênh l chệ ử ứ ộ ệ
  • 140. 140 8.3 N i dung qu n lý DAộ ả M i DA đ c ràng bu c theo nhi u cách khác nhau b iỗ ượ ộ ề ở chính nó: Ph m vi:ạ cái gì mà DA c g ng hoàn thànhố ắ Th i gian:ờ bao lâu thì DA s th c hi n xongẽ ự ệ Chi phí: chi phí là bao nhiêu. Nhi m v c a nhà qu n lý DA là cân đ i ba m c tiêuệ ụ ủ ả ố ụ th ng hay c nh tranh nhau này và th a mãn cácườ ạ ỏ thành viên có liên quan.
  • 141. 141 4. Qu n lý ch t l ngả ấ ượ Tri n khai, giám sát nh ng tiêu chu n ch t l ng choể ữ ẩ ấ ượ vi c th c hi n DAệ ự ệ Qu n lý ch t l ng DA d a trên mô hình 5 y u t :ả ấ ượ ự ế ố - Ch t l ng k t qu là m c đích cu i cùngấ ượ ế ả ụ ố - Ch t l ng c a quá trình qu n lý là m t đóng gópấ ượ ủ ả ộ quan tr ng trong ch t l ng c a k t quọ ấ ượ ủ ế ả - Đ m b o ch t l ng đ c xem nh thu c phòngả ả ấ ượ ượ ư ố ng aừ - Qu n lý ch t l ng đ c xem nh thu c ch a trả ấ ượ ượ ư ố ữ ị - Thái đ th c hi n t t r t c n thi t đ qu n lý thànhộ ự ệ ố ấ ầ ế ể ả công DA, các c p c a t ch c ph i cam k t v ch tấ ủ ổ ứ ả ế ề ấ l ng s đ t đ cượ ẽ ạ ượ
  • 142. 142 5. Qu n lý nhân l cả ự H ng d n, ph i h p nh ng n l c c a m i thành viên tham giaướ ẫ ố ợ ữ ổ ự ủ ọ DA • M t doanh nghi p chuyên cung c p thông tin qua m ng v di c đ n M v i sộ ệ ấ ạ ề ư ế ỹ ớ ự tham gia c a m t qu đ u t m o hi m. Ông m i m t cô b n đã t ng h c qu n trủ ộ ỹ ầ ư ạ ể ờ ộ ạ ừ ọ ả ị kinh doanh tr ng đ i h c đ n làm. Ngay t đ u ông đã th y cô này khôngở ườ ạ ọ ế ừ ầ ấ chuyên tâm vào công vi c. Nh ng lúc đó ông nghĩ chuy n không có gì l n. Sau đó,ệ ư ệ ớ ông đã b ra vài tu n đ khuyên cô làm t t ph n s c a mình h n. Và khi cô ch aỏ ầ ể ố ậ ự ủ ơ ư k p thay đ i gì thì qu đ u t đã tuyên b rút v n ra kh i công ty. Tôi hi u r ngị ổ ỹ ầ ư ố ố ỏ ể ằ trong th i gian tôi đ ý đ n thái đ làm vi c c a cô b n thì h cũng quan sát cô vàờ ể ế ộ ệ ủ ạ ọ đánh giá cách x lý c a tôi. H nghĩ r ng m t công ty ch p nh n m t nhân viên cóử ủ ọ ằ ộ ấ ậ ộ thái đ làm vi c nh v y thì không th nào ti n lên đ c, ông nói.ộ ệ ư ậ ể ế ượ • B n ch t con ng i r t khó thay đ I, và khi nh n th y h không th điả ấ ườ ấ ổ ậ ấ ọ ể cùng chi u v i s phát tri n c a công ty, hãy ra các quy t đ nh k p th iề ớ ự ể ủ ế ị ị ờ , ông k t lu n.ế ậ
  • 143. 143 8.3 N i dung qu n lý DAộ ả 6. Qu n lý thông tinả Đ m b o cho các dòng thông tin thông su t m t cáchả ả ố ộ nhanh nh t và chính xác gi a các thành viên DA, v iấ ữ ớ các c p qu n lý khác nhau.ấ ả 7. Qu n lý r i roả ủ Xác đ nh các y u t r i ro DA, l ng hóa m c đ r i roị ế ố ủ ượ ứ ộ ủ và có k ho ch đ i phó v i t ng lo i r i ro.ế ạ ố ớ ừ ạ ủ Ph ng th c ng phó v i t ng lo i r i ro:ươ ứ ứ ớ ừ ạ ủ - Phòng tránh - Chuy n giaoể - Phòng ng aừ - Làm d u s tác đ ngị ự ộ - Ho ch đ nh y u t tình cạ ị ế ố ờ
  • 144. 144 7. Qu n lý r i roả ủ R i ro có th phân thành các lo i sau đây:ủ ể ạ - R i ro n i t i không thu c lĩnh v c k thu tủ ộ ạ ộ ự ỹ ậ (R i ro nàyủ phát sinh t m t th t b i c a khâu t ch c DA – con ng i-v t li u-tàiừ ộ ấ ạ ủ ổ ứ ườ ậ ệ chính) - R i ro n i t i thu c lĩnh v c k thu tủ ộ ạ ộ ự ỹ ậ - R i ro bên ngoài có th d đoán nh ng không ch củ ể ự ư ắ ch nắ (th i gian phê duy t kéo dài h n d đoán, tham nhũng)ờ ệ ơ ự - R i ro bên ngoài không th d đoánủ ể ự (nó có th phát sinhể do chính ph , ho c m t thành ph n th 3, ho c do không đ t đ c m củ ặ ộ ầ ứ ặ ạ ượ ụ tiêu vì m t tác đ ng bên ngoài)ộ ộ
  • 145. 145 8.3 N i dung qu n lý DAộ ả 8. Qu n lý h p đ ng và ho t đ ng mua bánả ợ ồ ạ ộ - L a ch n th ng l ng, qu n lý các h p đ ngự ọ ươ ượ ả ợ ồ và đi u hành vi c mua bán NVL, trang thi t b ,ề ệ ế ị d ch v …ị ụ 9. L p k ho ch t ng quanậ ế ạ ổ - Quá trình đ m b o các lĩnh v c qu n lý khác nhau c aả ả ự ả ủ DA đã đ c k t h p m t cách chính xác và đ y đ .ượ ế ợ ộ ầ ủ
  • 146. 146 8.4 L p ti n đ th c hi n DAậ ế ộ ự ệ 1. Xác đ nh l ch trìnhị ị - Li t kê t t c nh ng công vi c c n ph i làmệ ấ ả ữ ệ ầ ả - c l ng th i gian c n thi t đ th c hi n t ngƯớ ượ ờ ầ ế ể ự ệ ừ công vi cệ - Xem xét th t u tiên các công vi c , vi c nào làmứ ự ư ệ ệ tr c ho c làm ngay t đ u, vi c nào làm sau.ướ ặ ừ ầ ệ
  • 147. 147 8.4.1 Xác đ nh l ch trìnhị ị B ng xác đ nh l ch trình cho d án l p đ t thi t bả ị ị ự ắ ặ ế ị Công vi cệ Hành đ ngộ Th i gianờ (ngày) Công vi c làmệ tr cướ Công vi c làmệ sau A Ho ch đ nh (ch n đ a đi mạ ị ọ ị ể l p đ t, ch n ng i bán)ắ ặ ọ ườ 5 - B D G B D n d p m t b ngọ ẹ ặ ằ 2 A C C Đào móng 4 B E D Ti p nh n máyế ậ 1 A I E Đ bê tôngổ 3 C F F L p đ t máyắ ặ 3 E I G L p đ t h th ng h t ngắ ặ ệ ố ạ ầ 4 A H H K t n i h th ng h t ngế ố ệ ố ạ ầ 2 G I I Ch y thạ ử 5 D, F, H -
  • 148. 148 8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ 1. V s đ CPM, PERTẽ ơ ồ CPM: Khi th i gian c a m i công vi c đ c bi t tr cờ ủ ỗ ệ ượ ế ướ PERT: khi th i gian c a m i công vi c là c tínhờ ủ ỗ ệ ướ Qui c v s đ m ngướ ẽ ơ ồ ạ - Công vi c – c nh:ệ ạ đ c bi u th b ng m t đo n th ng có đ nhượ ể ị ằ ộ ạ ẳ ị h ng g i là c nh c a s đ . Trên c nh ghi tên công vi c vàướ ọ ạ ủ ơ ồ ạ ệ th i gian th c hi n công vi c đó.ờ ự ệ ệ - S ki n – đ nh:ư ệ ỉ m i khi hoàn t t m t (ho c m t s ) công vi cỗ ấ ộ ặ ộ ố ệ và kh i công m t (m t s ) công vi c khác g i là m t s ki n.ở ộ ộ ố ệ ọ ộ ự ệ M i s ki n đ c bi u th b ng m t đ nh c a s đ .ỗ ự ệ ượ ể ị ằ ộ ỉ ủ ơ ồ
  • 149. 149 8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ 1. V s đ CPM, PERTẽ ơ ồ - M t công vi c có th ghi b ng m t c p s (i,j)ộ ệ ể ằ ộ ặ ố trong đó i đ nh chỉ ỉ s ki n kh i công và j đ nh ch s ki n k t thúc công vi c đó.ự ệ ở ỉ ỉ ự ệ ế ệ Th i gian c n thi t cho công vi c cũng có th ghi tờ ầ ế ệ ể ij. Công vi cệ B có th ghi (2,3) và th i gian là tể ờ 23=2. - Đánh s th t các đ nh, đ nh xu t phát ghi s 1.ố ứ ự ỉ ỉ ấ ố
  • 150. 150 8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ  Trên s đ có 9 c nh và 8 đ nh.ơ ồ ạ ỉ  Tùy theo t ng d án mà s đ th hi n t đ nh đ u tiên đ n đ nh k từ ự ơ ồ ể ệ ừ ỉ ầ ế ỉ ế thúc có m t hay nhi u l trình.ộ ề ộ  Cho phép tính đ c t ng th i gian c a t ng l trình. L trình dài nh tượ ổ ờ ủ ừ ộ ộ ấ đ c g i là l trình t i h n hay g i làượ ọ ộ ớ ạ ọ đ ng găngườ , đây là th i gian ng nờ ắ nh t đ có th hoàn thành.ấ ể ể 1 2 3 4 6 7 8 5 A 2 3 3 H 4 G 2 F 5 5 EC 4B 5 I 1
  • 151. 151 8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ L trình 1: 1,2,3,4,6,7 = A5+B2+C4+E3+F3+I5 =22 ngàyộ L trình 2: 1,2,7,8 = A5+D1+I5 =11 ngàyộ L trình 3: 1,2,5,7,8 = A5+G4+H2+I5 =16 ngàyộ Nh v y l trình 1 là l trình t i h n, nh ng công vi c n m trên lư ậ ộ ộ ớ ạ ữ ệ ằ ộ trình này g i là công vi c găng A, B, C, E, F, I. B t kỳ m t sọ ệ ấ ộ ự ch m tr nào trên đ ng găng này s d n đ n d án khôngậ ễ ườ ẽ ẫ ế ự hoàn thành đúng h n.ạ
  • 152. 152 8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ 2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ M i s ki n (đ nh) có 2 th i đi mỗ ự ệ ỉ ờ ể Th i đi m xu t phát s m: tờ ể ấ ớ i s Là th i gian s m nh t có th x y ra khi t t c m i ho t đ ng d nờ ớ ấ ể ả ấ ả ọ ạ ộ ẫ đ n s ki n đ c hoàn thành.ế ự ệ ượ Đ nh 1 là đ nh kh i công nên tỉ ỉ ở i s =0. N u có trên 1 chu i các s ki n d n đ n m t s ki n thì xu t phátế ỗ ự ệ ẫ ế ộ ự ệ ấ s m đ c xác đ nh b ng công th c:ớ ượ ị ằ ứ Ti s = max (ti s + tij) v i i,j thu c uớ ộ i - ui - là t p h p các c nh h ng vào đ nh i.ậ ợ ạ ướ ỉ
  • 153. 153 8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ 2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ Th i đi m xu t phát mu n: tờ ể ấ ộ i m Là th i gian mu n nh t mà s ki n có th x y ra không làm nhờ ộ ấ ự ệ ể ả ả h ng đ n th i gian th c hi n d án.ưở ế ờ ự ệ ự Đ nh n là k t thúc nên tỉ ế n m = tn s . Đ tính xu t phát mu n ta tính tể ấ ộ ừ s ki n cu i cùng (t đ nh n) v đ nh xu t phát (đ nh s 1).ự ệ ố ừ ỉ ề ỉ ấ ỉ ố N u có trên m t chu i ho t đ ng tính xu t phát mu n b ngế ộ ỗ ạ ộ ấ ộ ằ công th c sau:ứ ti m = min (tj s + tij) v i i,j thu c uớ ộ i + ui + là t p h p các ho t đ ng xu t phát t đ nh iậ ợ ạ ộ ấ ừ ỉ
  • 154. 154 8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ 2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ Th i gian d tr c a s ki n th i (di)ờ ự ữ ủ ự ệ ứ là hi u s c a xu t phátệ ố ủ ấ mu n và xu t phát s m c a s ki n th i:ộ ấ ớ ủ ự ệ ứ di= ti m - ti s Th i gian d tr c a đ nh i cho bi t th i đi m xu t hi n s ki n iờ ự ữ ủ ỉ ế ờ ể ấ ệ ự ệ có th s d ch bao nhiêu th i gian đ không b nh h ng đ nể ẽ ị ờ ể ị ả ưở ế công vi c c a s ki n ti p theo và đ n ti n trình chung c aệ ủ ự ệ ế ế ế ủ DA Các đ nh n m trên đ ng găng di=0.ỉ ằ ườ
  • 155. 155 8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ 2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ Đ ng găng là đ ng dài nh t n i t đ nh xu t phát (đ nh 1) đ n đ nh nườ ườ ấ ố ừ ỉ ấ ỉ ế ỉ (k t thúc) đi qua các đ nh có th i gian d tr =0.ế ỉ ờ ự ữ T ng th i gian theo m t đ ng găng có th b ng ho c nhi u h n th iổ ờ ộ ườ ể ằ ặ ề ơ ờ gian đi theo các đ ng khác. Th i gian th c hi n DA b ng th i gianườ ờ ự ệ ằ ờ d c theo đ ng găng.ọ ườ Các s ki n trên đ ng găng g i là s ki n găngự ệ ườ ọ ự ệ Các c nh n m trên đ ng găng g i là công vi c găngạ ằ ườ ọ ệ N u gi m th i gian c a đ ng găng s gi m đ c th i gian th c hi nế ả ờ ủ ườ ẽ ả ượ ờ ự ệ d án.ự
  • 156. 156 8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ 2. Tính toán các th i gian trong s đ m ngờ ơ ồ ạ Th i gian d tr chung c a công vi c trên s đ m ng (dờ ự ữ ủ ệ ơ ồ ạ ij) là kho ng th iả ờ gian t i đa mà công vi c (i,j) có th kéo dài mà không nh h ngố ệ ể ả ưở đ n th i đi m hoàn thành mu n c a các công vi c ngay tr c đó vàế ờ ể ộ ủ ệ ướ th i đi m kh i công s m c a công vi c ngay sau đó.ờ ể ở ớ ủ ệ dij= tj m - ti s - tij Th i gian d tr đ c l p c a công vi c dờ ự ữ ộ ậ ủ ệ ij đ là kho n th i gian t i đaả ờ ố mà công vi c (i,j) có th kéo dài mà không nh h ng đ nệ ể ả ưở ế th i đi m hoàn thành mu n c a các công vi c ngay tr c đóờ ể ộ ủ ệ ướ và th i đi m kh i công s m c a công vi c ngay sau đó.ờ ể ở ớ ủ ệ dij= max (0, tj m - ti s - tij)
  • 157. 157 8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ Có m t công trình xây d ng đ c v i các công vi c đ c cho trong b ng.ộ ự ượ ớ ệ ượ ả Công vi cệ Th i gian (ngày)ờ Th t th c hi nứ ự ự ệ Y1 8 B t đ u ngayắ ầ Y2 4 B t đ u ngayắ ầ Y3 10 B t đ u ngayắ ầ Y4 6 Sau y1 hoàn thành Y5 6 Sau y1 hoàn thành Y6 8 Sau y2, y5 hoàn thành Y7 5 Sau y2, y5 hoàn thành Y8 2 Sau y7, y3 hoàn thành Y9 5 Sau y4 hoàn thành Y10 5 Sau y6, y8, y9 hoàn thàn y11 9 Sau y4 hoàn thành
  • 158. 158 8.4.2 Xác đ nh s đ m ngị ơ ồ ạ Có m t công trình xây d ng đ c v i các công vi c đ c cho trong b ng.ộ ự ượ ớ ệ ượ ả Công vi cệ Kh i côngở K t thúcế D trự ữ S mớ nh tấ Mu nộ nh tấ S mớ nh tấ Mu nộ nh tấ S mớ nh tấ Mu nộ nh tấ Y 1 Y 2
  • 159. 159 Chúc các em thi t tố

Editor's Notes

  1. &amp;quot;Nguồn lực trong nước là quy định, nguồn lực ngoài nước là quan trọng&amp;quot; Nỗ lực thúc đẩy tăng trưởng không phải là tăng đầu tư – vì đã ở mức quá cao (40,8% GDP năm 2007 và 42% GDP theo kế hoạch 2008), mà chủ yếu phải dành cho nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư thông qua việc mạnh dạn điều chỉnh cơ cấu đầu tư. Cải cách thủ tục, chính sách, các quy định pháp lý để khắc phục sớm những ách tắc trong giải ngân vốn đầu tư, trong việc mở mang doanh nghiệp; giảm bớt các gánh nặng chi phí bất hợp lý trong kinh doanh, tạo môi trường làm ăn thông thoáng, minh bạch cho mọi thành phần kinh tế. Lưu ý là Trung Quốc tăng trưởng liên tục trên 10% trong nhiều năm mà hệ số ICOR chỉ khoảng 4. Việt Nam nếu đưa ICOR về 4,5 thay vì 4,7 như hiện nay, thì vẫn có thể đạt tăng trưởng 8–9% mà không cần tăng hơn nữa mức đầu tư so với năm 2007.