4. 1.20
1.100
1.063
1.019
1.006
0.95
5 10 20 40 60 80
1000
Chylomicron
Remnants
VLDL
LDL
HDL
Kích cỡ (nm)
Tỷ
trọng
(g/ml)
Chylomicron
VLDL
Remnants
Các loại lipoprotein
Các loại lipoprotein
Lp(a)
IDL
Only thes e lipoprotein particles
found in plaque at biops y.
1.050
5. Các Cholesterol tác động xấu và tốt
Các Cholesterol tác động xấu và tốt
Gia tăng
xơ vữa
Dọn dẹp
xơ vữa
6. Giai đoạn 1
• Gan giải phóng vào máu những
phân tử Apo-B gắn TG với VLDL
• VLDL đến các mô, giải phóng bớt
TG và trở thành những phân tử
LDL
• Gan “lọc” các phân tử lipoprotein
tồn dư gắn Apo-B trong 30 phút
• Gan “lọc” các LDL-c trong 2-4
ngày, nồng độ cao hấp thu vào
lớp dưới nội mạc
7. Giai đoạn 2
• Các lipoprotein đã lưu giữ chuyển
hóa tại chỗ: kích hoạt, oxi hóa
• LDL đã oxi hóa kích hoạt sinh ra các
sản phẩm của cytokin, RL chức năng
nội mạc, tăng trình diện các phân tử
bám dính.
• Kích hoạt quá trình viêm
10. Xơ vữa động mạch: Một bệnh diễn tiến liên tục
CRP=C-reactive protein; LDL-C=low-density lipoprotein cholesterol.
Libby P. Circulation. 2001;104:365-372; Ross R. N Engl J Med. 1999;340:115-126.
Monocyte LDL-C
Adhesion
molecule
Macrophage
Foam cell
Oxidized
LDL-C
Plaque rupture
Smooth muscle
cells
CRP
Tính ổn định của
mảng xơ vữa
Oxy hóa
Viêm
RL chức năng
nội mạc
11. CHỈ SỐ LIPID MÁU BÌNH THƯỜNG
• Cholesterol toàn phần (TC): 3,9 - 5,2
mmol/l
• Triglycerid (TG): < 1,88 mmol/l
• HDL-C: ≥ 0,9 mmol/l
• LDL-C: < 3,4 mmol/l
Khuyến cáo:
- >20 tuổi: 5 năm/lần
- >45 tuổi: 2 năm/lần
- Đã bị RLCH Lipid: mỗi 3-6 tháng
12. TÌNH HÌNH RLCH LIPID Ở NGƯỜI CAO TUỔI
THEO CÁC NGHIÊN CỨU CỦA BVLK
Tỷ lệ RLCH lipid ở người cao tuổi ở:
• Phường Phương Mai (Hà Nội): 68,1%
• Xã Phú Xuân (Thừa Thiên - Huế): 21,7%
• Xã Hòa Long (Bà Rịa - Vũng Tàu): 44,2%
• Cả 3 địa dư trên: 45%
13. Nghiên cứu về tình hình RLCH lipid ở các BN
đã điều trị tại Viện Lão Khoa trong 5 năm
(1998 - 2002)
•Tỷ lệ BN được làm XN về lipid máu là
65,18%
• Tỷ lệ BN có RLCH lipid là 55,9%, ở nữ tỷ
lệ này cao hơn ở nam
• Tỷ lệ BN có RLCH lipid được điều trị bằng
thuốc là 33,36 %
14. PHÂN LOẠI RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
(kinh điển theo Fredrickson)
Typ I IIa IIb III IV V
TC ↑ ↑↑ ↑↑ ↑ ⊥/↑ ↑
TG ↑↑↑ ⊥ ↑↑ ↑↑ ↑↑ ↑↑↑
Lp Chylomicron
↑
LDL
↑↑
LDL ↑
VLDL↑
IDL
↑
VLDL
↑
VLDL↑
Chylomicron↑
16. Tăng lipid máu thứ phát
• Đái tháo đường
• Suy giáp
• Hội chứng thận hư
• Ứ mật
• Nghiện rượu
• Dùng thuốc: steroid, tránh thai…
Bắt buộc phải xét nghiệm lipid máu
20. Tăng Triglyceride làm gia tăng nguy cơ biến cố tim
mạch: nghiên cứu Framingham Heart
21. Giảm HDL-C làm gia tăng đáng kể số lượng các
biến cố tim mạch: Nghiên cứu Framingham Heart
22. Gi m HDL-C làm tăng t n su t NMCT
ả ầ ấ
c 2 gi i
ở ả ớ
Gordon, Castelli et al. Am J Med; 62: 707–714
0
50
100
150
200
Rate/1000
<25 25–34 35–44 45–54 55–64 65–74 75+
HDL-C (mg/dl)
Women
Men
24. Mục tiêu
1. Giảm nồng độ LDL-C
2. Tăng nồng độ HDL-C
3. Giảm nồng độ Triglyceride
4. Giảm nồng độ Cholesterol non HDL
Lưu ý: nếu TG>5.7 mmol/l ưu tiên hạ TG giảm nguy cơ
viêm tụy cấp
Tải bản FULL (47 trang): https://bit.ly/2PiOq6p
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
25. Trị liệu thay đổi lối sống
1. Chế độ ăn
- Duy trì cân nặng lý tưởng, chống béo phì
- Đảm bảo thành phần dinh dưỡng hợp lý:
- Lipid ≤ 30% tổng năng lượng, trong đó
mỡ bão hoà chỉ chiếm ≤ 7-10%
- Glucid: 50-60% tổng năng lượng
- Protid: 10-20% tổng năng lượng
- Tăng rau quả tươi
- Giảm bia rượu, thuốc lá
2. Luyện tập thể lực
Tải bản FULL (47 trang): https://bit.ly/2PiOq6p
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net