6. Axit nitric Axit photphoric
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Điều chế
7. Muối amoni Muối photphat
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Nhận biết
8. Nito Photpho
Cấu hình electron lớp
ngoài cùng
Độ âm điện 3,04 2,19
Cấu tạo phân tử Phot pho trắng có cấu
trúc tinh thể
Phot pho đỏ :
Số oxi hóa -3, +1, +2, +3, +4, +5 -3, 0, +3, +5
Tích chất hóa học Tính khử
TÍnh oxi hóa
Tính khử
Tính oxi hóa
2 3
2s 2p 2 3
3s 3p
4p
( )4 n
p
9. Amoni Muối amoniac
Tính chất vật lí Khí mùi khai tan nhiều
trong nước
Dễ tan trong nươc,
điện li mạnh
Tính chất hóa học Tính bazo yếu
Có tính khử
Tác dụng với dd kiềm
Phản ứng nhiệt phân
Nhận biết Dùng quỳ tím ẩm hóa
xanh
Dùng HCl đặc có khói
trắng
Dùng dd kiềm có khí
mùi khai
Điều chế Đun nóng dd + axit3NH 3NH
10. Axit nitric Axit photphoric
Tính chất vật lí Chất lỏng không màu, bốc
khói mạnh và tan vô hạn
trong nước
Tinh thể không màu,
dễ chảy rửa và tan vô
hạn trong nước
Tính chất hóa học Có đầy đủ tính chất của
một axit mạnh
Là chất oxi hóa mạnh
Là oxit trung bình 3
nấc. ( Tạo 3 loại muối
tùy thuộc vào tỉ lệ mol
các chất).
Không có tính oxi hóa
Điều chế NaOH + (đ)
NO
P+ 3HNO
3HNO
2 4H SO
2NO3NH
11. Muối amoni Muối photphat
Tính chất vật lí - Các muối nitrat đều
tan, điện li mạnh và
kém bền với nhiệt
- Các muối photphat
kém bền
Tính chất hóa học - Phân hủy nhiệt:
+ Từ K đến Ca tạo
muối nitrit và oxi
+ Từ Mg đến đồng tạo
oxit kim loại, NO2 và
O2
+ Sau Cu tạo kim loại,
NO2 và O2
- Có tính chất chung
của muối
- Khó bị phân hủy
nhiệt
Nhận biết - Dùng Cu trong
H2SO4 loãng có khí
màu nâu
- Dùng AgNO3 có kết
tủa vàng.
14. Luật chơi
* Sau khi nghe câu hỏi mỗi học sinh có
10 giây suy nghĩ và 5s để đưa ra đáp
án
* Hết 15 giây các thí sinh đồng loạt
nâng bản. Nếu sai thì nhanh chóng tự
giác úp bảng xuống, mỗi thành viên
đúng sẽ công cho đội mình 10 điểm.
15. A B C D E A B C D E
A B C D E A B
E
D E
A B C D E A B C D E
A B C D E A B C D E
A B
C
C D E A B C D
Sẵn sàng
17. Đáp án
10s10s
suysuy
nghĩnghĩ
01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s H tếH tế
giờgiờ
B
Câu 2: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch
HCl, HNO3, H3PO4 là
A. dung dịch Ba(NO3)2 . B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch Cu(NO3)2. D. dung dịch NaNO3
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
18. Đáp án
10s10s
suysuy
nghĩnghĩ
01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s H tếH tế
giờgiờ
D
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành
thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp
tốt nhất xử lí khí tạo thành khi thoát ra là
A.nút ống nghiệm bằng bông khô.
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
19. Đáp án
Câu 1
Câu 3
Câu 8
Câu 20
10s10s
suysuy
nghĩnghĩ
01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s H tếH tế
giờgiờ
D
Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại
trong cùng một dung dịch?
A. Axit photphoric và bạc nitrat.
B. Amoni clorua và bari hiđroxit.
C. Axit nitric và bari hiđroxit.
D. Axit photphoric và natri nitrat
Câu 9
Câu 2
Câu 7
Câu 6
Câu 5
Câu 4
20. Đáp án
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
10s10s
suysuy
nghĩnghĩ
01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s H tếH tế
giờgiờ
A
Câu 5: Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có
chứa
A. K2CO3. B. KCl. C. KNO3. D. K2SO4.
Câu 1
21. Đáp án
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
10s10s
suysuy
nghĩnghĩ
01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s H tếH tế
giờgiờ
D
Câu 6: Trong phản ứng hóa học nào sau đây, nitơ
thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 2NH3. B. N2 + 3Mg Mg3N2.
C. N2 + 2Al 2AlN. D. N2 + O2 2NO
Câu 1
22. Đáp án
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
10s10s
suysuy
nghĩnghĩ
01s02s03s04s05s06s07s08s09s H tếH tế
giờgiờ
B
Câu 7: Dãy muối nitrat nào sau đây khi bị nhiệt phân
cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
A. K NO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2 .
B. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Pb(NO3)2 .
C. Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3.
D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Hg(NO3)2
Câu 1
10s
23. Đáp án
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
10s10s
suysuy
nghĩnghĩ
01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s H tếH tế
giờgiờ
B
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của
kim loại M thu được 4 gam một oxit kim loại. Công
thức phân tử của muối nitrat đã dùng là
A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. KNO3. D. AgNO3.
Câu 1
24. Đáp án
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
10s10s
suysuy
nghĩnghĩ
01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s H tếH tế
giờgiờ
B
Câu 9: Cho 14,2 gam P2O5 vào dung dịch chứa 350
ml KOH 1M. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa
các chất tan là
A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4.
C. K3PO4, KH2PO4. D. K3PO4, KOH
Câu 1
25. Đáp án
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
10s10s
suysuy
nghĩnghĩ
01s02s03s04s05s06s07s08s09s10s H tếH tế
giờgiờ
D
Câu 10: Phản ứng nào đã xảy ra khi quẹt que diêm
vào vỏ bao diêm ?
A. 4P + 5O2 2P2O5
B.2P + 3Cl2 2PCl3
C.2P + 3S P2S3
D.6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl
.
Câu 1
30. 2
Câu 2:Bằng phương pháp học hãy nhân biết
các dung dịch riêng biệt trong các lọ mất
nhãn sau:
(NH4)2SO4, NH4Cl, Na3PO4, NaCl
31. 2
Bước 1: Dùng quỳ
tím.
Nhận ra:
- Na3PO4 : làm quỳ hóa xanh.
- (NH4)2SO4 và NH4Cl : quỳ hóa đỏ.
- Na2SO4 : không làm đổi màu quỳ tím..
Bước 2 : Dùng
Ba(OH)2.
- nhóm làm quỳ hóa đỏ:
+ cho Ba(OH)2:
•Nếu có kết tủa trắng, khí mùi khai
thoát ra: (NH4)2SO4
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NH3 +
2H2O.
•Chỉ có khí mùi khai thoát ra: NH4Cl
2NH4Cl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2NH3 +
2H2O
→↑→↑
32. Câu 3: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào
200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung
dịch A. Tính khối lượng của từng muối thu
được sau khi cô cạn dung dịch A.
3
33. 3
→
→
0,1
2 0,15
x y
x y
+ =
+ =
0,05
0,05
x
y
=
=
2 4
2 4
0,05.136 6,8
0,05.174 8,7
KH PO
K HPO
m g
m g
= =
= =
Nhận xét: 1<T<2 tạo ra muối KH2
PO4
và K2
HPO4
.
KOH + H3
PO4
KH2
PO4
+ H2
O (1)
Gọi x, y lần lượt là số mol của H3
PO4
ở phương trình (1) và (2)
Theo đề ta có hệ phương trình:
K2
HPO4
+ 2H2
O (2)2KOH + H3
PO4
V yậ
Suy ra
34. 4
Sau khi xem đoạn clip sau hãy cho biết đó là nguyên tố hay
hợp chất nào ? Sau khi đoán đúng hãy nêu phương pháp điều
chế và 2 ứng dụng của nó?
35. Đáp án:
44
- Đó là nguyên tố photpho
- Phương pháp điều chế trong công nghiệp :
+ Photpho đỏ:
Ca3(PO4)2 + 5C + 2SiO2 2P + 5CO + 3Ca2SiO2
+ photpho trắng: Hơi photpho thoát ra được
ngưng tụ khi làm lạnh, sẽ thu được photpho trắng
ở dạng rắn
- Ứng dụng: phần lớn để sản xuất axit photphoric
và sản xuất diêm.
36.
37. PP HH OO TT PP HH OO
AA XX II TT
AA MM OO NN II AA CC
TT HH UU HH II NN HH
NN II TT OO DD II OO XX II TT
LL AA OO CC AA II
38. NGUYÊN TỐ ĐƯỢC MỆNH DANH LÀ NGUYÊN TỐ CỦA
SỰ SỐNG VÀ TƯ DUY LÀ?
CÂU 1:
39. KHÍ KHÔNG MÀU TAN NHIỀU TRONG NƯỚC CHO
DUNG DỊCH LÀM PHENOLPHTALEIN ĐỔI THÀNH MÀU
HỒNG LÀ?
CÂU 2: