4. A. AXIT SUNFURIC
B. MUỐI SUNFAT
1. Tính chất vật lí
II. Tính chất hóa học
III. Ứng dụng
IV. Sản xuất
Axit H2SO4 loãng
Axit H2SO4 đặc
I. Tính chất vật lí
5. - Chất lỏng, sánh như dầu,
không màu, không bay
hơi.
-Tan vô hạn trong nước và
tỏa nhiều nhiệt.
6. *Chú ý: Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Chọn cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn ?
Cách 1: Rót
H2O vào
H2SO4 đặc
Cách 2: Rót
H2SO4 đặc
vào H2O
8. H2O H2SO4
H2SO4
Cách pha loãng axit sunfuric đặc
Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và
khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,
tuyệt đối không làm ngược lại.
9. 1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
a. Đổi màu quỳ tím thành đỏ
b. Tác dụng với oxit bazơ
10. 1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
c. Tác dụng với bazơ
d. Tác dụng với muối của axit yếu hơn hoặc
dễ bay hơi hơn
Na2SO4 + H2O2 2
11. 1. Tính chất của dung dịch axit sunfuric loãng
e. Tác dụng với kim loại hoạt động
mạnh tạo khí H2
12. 2. Tính chất của axit sunfuric đặc
Ngoài tính axit, H2SO4 đặc còn có tính oxi hóa
mạnh và tính háo nước
a. Tính oxi hóa mạnh
S S S S
-2 0 +4 +6
Vậy H2SO4 có tính oxi hóa mạnh.
13. 2. Tính chất của axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
* Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)
o
t
2 4 2 4 3 2 2Fe + H SO Fe (SO ) + SO + H O
0 +3+6 +4
2 6 3 6
2 4 4 2 2Cu + H SO CuSO + SO + H O
0 +2+6 +4
2 2
14. 2. Tính chất của axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
* Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)
Fe, Al, Cr thụ động trong axit sunfuric
đặc nguội.
15. 2. Tính chất của axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
* Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt)
H2SO4 + Kim loại Muối + SO2 + H2O
S
H2S
Mở rộng
16. 2. Tính chất của axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
* Tác dụng với nhiều phi kim (C,S,P)
2 4 2 2S + H SO SO + H O
0 +4+6
2 23
17. 2. Tính chất của axit sunfuric đặc
a. Tính oxi hóa mạnh
* Tác dụng với nhiều hợp chất có tính khử
2 4 2 2 2 4 2KBr + H SO Br + SO + K SO + H O
-1 0+6 +4
22 2
2 4 2 4 3 2 2FeO + H SO Fe (SO ) + SO + H O
+2 +3+6 +4
2 4 4
18. 2. Tính chất của axit sunfuric đặc
b. Tính háo nước
C12H22O11 12C + 11H2O
H2SO4 đặc
C + 2 H2SO4đ CO2 + 2SO2 + 2H2O
Thận trọng khi sử dụng
axit sunfuric đặc.
21. Câu 1 Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác
dụng được với dãy chất nào sau đây?
Sắt và sắt(III) hiđroxit
Đồng và đồng (II) hiđroxit
Lưu huỳnh và hiđro sunfua
Cacbon và cacbon đioxit
543210
22. Câu 2 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
H2SO4 loãng mang đầy đủ tính chất
chung của một axit.
H2SO4 đậm đặc là chất hút nước mạnh.
Khi tiếp xúc với H2SO4 đậm đặc dễ
gây bỏng nặng .
Khi pha loãng axit sunfuric, cho từ từ
nước vào axit.
543210
23. Câu 3 Muối Fe2(SO4)3 không được tạo ra từ phản
ứng nào sau đây?
Fe2O3 + dung dịch H2SO4
Fe(OH)3 + dung dịch H2SO4
Fe + dung dịch H2SO4 loãng
Fe + dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
543210
24. Câu 4 Thuốc thử duy nhất dùng để nhận
biết NaOH, HCl, H2SO4 là ?
Quỳ tím.
BaCO3.
Na2CO3
NaCl
543210
25. Câu 5
Dãy chất nào khi tác dụng với axit sunfuric
loãng và axit sunfuric đặc cho cùng một
loại muối :
Mg, Al
Fe, Mg
Ag, Ca
Zn, Cu
543210