SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
TÌM HIỂU VỀ SẮC KÝ KHÍ (GC)
SỬ DỤNG ĐẦU DÒ
CỘNG KẾT ĐIỆN TỬ (ECD)
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN NHÓM 3:
NGUYỄN THỊ DIỆP CHI 1.LÊ THỊ MẾN (B1304065)
2. NGUYỄN VĂN DĨ (B1303904)
3. TRẦN QUỐC TUẤN (B1304001)
4. DƯƠNG THỊ KIM NGUYÊN (B1304075)
1
NỘI DUNG BÁO CÁO
 TỔNG QUAN VỀ SẮC KÝ KHÍ
 Giới thiệu về sắc ký khí
 Các bước thực hiện phân tích bằng
máy Sắc ký khí
 Giới thiệu về Detector
 ECD TRONG SẮC KÝ KHÍ
 Cấu tạo
 Nguyên lý hoạt động
 Phạm vi ứng dụng
 Ưu điểm và Nhược điểm
 TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
2
TỔNG QUAN
VỀ SẮC KÝ KHÍ
Giới thiệu về
sắc ký khí
Các bộ phận
chính của máy
sắc ký khí
Các bước thực
hiện phân tích
bằng máy Sắc
ký khí
Detector
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
3
GIỚI THIỆU VỀ SẮC KÝ KHÍ
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
4
Phương pháp phân tích các chất dựa vào sự phân bố khác
nhau giữa pha động và pha tĩnh.
Pha động là một khí trơ như He, N2, Ar, H2(khí mang)
Pha tĩnh chứa trong cột là một chất rắn hoặc chất lỏng
phủ trên bề mặt chất mang trơ dạng rắn hay phủ đều lên
thành phía trong cột
GIỚI THIỆU VỀ SẮC KÝ KHÍ
 Ứng dụng: kiểm tra độ tinh khiết hoặc tách các thành phần khác nhau của một
hỗn hợp mẫu.
 Điều kiện: bền nhiệt và dễ bay hơi.
 Đối với loại hợp chất không bền nhiệt, kém bay hơi hoặc hợp chất ion, cần
phải biến đổi các hợp chất trên thành các dẫn xuất có tính bay hơi mới có thể
phân tích bằng sắc ký khí.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
5
CÁC BỘ PHẬN CHÍNH
CỦA
MÁY SẮC KÝ KHÍ
1. Hệ thống cung cấp khí
mang
2. Hệ thống tiêm mẫu
3. Cột sắc ký khí
4. Bộ phận phát hiện tín
hiệu (đầu dò)
5. Máy ghi nhận
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
6
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
PHÂN TÍCH
BẰNG
MÁY SẮC KÝ KHÍ
Chuẩn
bị mẫu
Bơm
mẫu
Tách
cột
Dò
mẫu
Phân
tích và
hiển thị
dữ liệu
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
7
GIỚI THIỆU DETECTOR
 Nhiệm vụ: theo dõi khí mang lúc nó đi ra
khỏi cột và ghi nhận tín hiệu khi có sự thay
đổi trong thành phần hóa học của khí mang.
 Các loại detector thông dụng:
• Đầu dò ion hóa ngọn lửa (FID)
• Đầu dò cộng kết điện tử (ECD)
• Đầu dò dẫn nhiệt (TCD)
• Đầu dò nitrogen – phosphor (NPD)
• Đầu dò quang ion hóa (PID)
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
8
FID FPD
ECD
So sánh độ nhạy và khoảng hoạt động giữa
các loại detector
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
9
ECD
TRONG SẮC KÝ KHÍ
Cấu tạo
Nguyên lý
hoạt động
Phạm vi
ứng dụng
Ưu điểm và
Nhược điểm
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
10
CẤU TẠO
ECD
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
11
Điện cực khối
trụ rỗng
Điện cực thu
nhận electron
Lá 63Ni
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
 ECD sử dụng hoạt độ phóng xạ β- (do nguồn Ni63
hoặc 3H phát ra) phóng ra để ion hóa các khí
mang và phát sinh ra dòng điện ở giữa cặp điện
cực.
 Khi những phân tử có chứa nhóm electron mang
điện tích như: halogen, photpho và nhóm nitro đi
qua detector, nó bắt một vài electron dẫn đến thay
đổi số đo của dòng điện giữa các điện cực.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
12
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
13
• Tại buồng ion diễn ra 3 quá
trình:
1. Quá trình ion hóa
2. Quá trình bắt giữ điện tử
3. Quá trình tái kết hợp
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
14
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
 Quá trình ion hóa: Nguồn tia phóng xạ phát ra một chùm tia β- với tốc độ 108-109
hạt/s. Các hạt β- này sẽ ion hóa phân tử khí mang (M) tạo ra các ion dương của
phân tử khí mang và điện tử tự do sơ cấp (e-). So với các điện tử của chùm tia β-
các điện tử tự do này chậm hơn hẳn. Chúng được gia tốc nhờ một điện trường và
được chuyển dịch về phía anôt. Tại đây chúng bị lấy mất điện tích và qua đó cho
dòng điện nền của detector.
N2 + β- N2
+ + e-
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
15
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
 Quá trình cộng kết điện tử: Các nguyên tử hoặc phân tử của các chất, sau
khi rời bỏ cột tách, được đưa thẳng vào buồng ion cùng với khí mang. Tùy
theo ái lực điện tử của các phân tử này, các điện tử tự do sơ cấp nói trên sẽ bị
các phân tử đó bắt giữ tạo thành các ion âm.
EC + e- EC-
 Quá trình tái kết hợp: Các ion âm được tạo ra sẽ kết hợp với các ion dương
của phân tử khí mang để tạo thành các phân tử trung hòa.
EC- + N2
+ EC + N2
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
16
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
 Vì vậy, điện tử bị lấy mất khỏi hệ và dòng điện nền bị giảm đi so với lúc chỉ có khí
mang tinh khiết đi qua detector. Mức độ suy giảm của dòng điện nền trong thời
điểm có chất đi qua được thể hiện bằng peak sắc ký của chất đó.
 Độ nhạy của detector ECD phụ thuộc vào :
o Độ lớn của dòng điện nền
o Năng lượng ái điện tử
o Bản chất của khí mang
o Điện thế được đặt vào detector
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
17
PHẠM VI ỨNG DỤNG
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
18
ECD thường có ứng dụng trong kiểm nghiệm môi trường và
dược phẩm:
 Phát hiện PCBs
 Thuốc trừ sâu clo hữu cơ
 Thuốc diệt cỏ như DDT, indran, BHC…
 Các chất làm dẽo, các loại khí clorofluorocarbon
 Các hợp chất cơ – kim như tetra-alkyl chì, NOx, SO2
Bảng: Mức độ nhạy của detector ECD
đối với một số loại hợp chất hữu cơ
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
19
Loại hợp chất Độ đáp ứng
của ECD
Chloroalkane 1
Dichloroalkane 102
Bromoalkane 103
Dibromoalkane 105
Chloroform 105
Carbon
tetrachloride
106
Loại hợp chất Độ đáp ứng
của ECD
benzene 10-1
Alcol, ester, eter
mạch thẳng
1
Hợp chất thơm
đa nhân
10-103
Bromobenzene 103
Butan-2,3-dion 105
ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM
ƯU ĐIỂM
 Đơn giản và độ tin cậy cao
 Có độ nhạy cao với một số hợp
chất có độ âm điện cao
 Không làm hư hại mẫu khi mẫu đi
ngang qua bộ phận đầu dò
NHƯỢC ĐIỂM
 Khí mang cần có độ tinh khiết cao
 Phạm vi ứng dụng hạn chế
o Chỉ sử dụng cho các hợp chất
có ái lực điện tử cao
o Không nhạy cảm với amin,
rượu và hydrocarbon
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
20
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 Nguyễn Thị Diệp Chi. Giáo trình Các phương pháp Phân tích hiện đại. 2008
 A. Braith, F.J. Smith. Chromatography method. Kluwer Academic
Publishers. Boston-London, 45-501, 1999.
 Nguyễn Kim Phi Phụng. Phương pháp cô lập hợp chất hữu cơ. NXB Đại
học Quốc gia TP Hồ Chí Minh. 2007.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
21
“
”
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÔ
VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE
WISHING YOUR PATH IS VERY SPACIOUS, YOU WILL HAVE FULL ENGERGY AND
CONFIDENT TO GET DESIREBLE THINGS.
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI
22

More Related Content

What's hot

Bài giảng mass spectrometer đhtp7
Bài giảng mass spectrometer đhtp7Bài giảng mass spectrometer đhtp7
Bài giảng mass spectrometer đhtp7
Nhat Tam Nhat Tam
 
đạI cương về các phương pháp quang phổ
đạI cương  về các phương pháp quang phổđạI cương  về các phương pháp quang phổ
đạI cương về các phương pháp quang phổ
Nhat Tam Nhat Tam
 
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdfGiáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Man_Ebook
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Nhat Tam Nhat Tam
 

What's hot (20)

87924560 chuyende detector
87924560 chuyende detector87924560 chuyende detector
87924560 chuyende detector
 
Sắc ký khí
Sắc ký khíSắc ký khí
Sắc ký khí
 
Bài giảng mass spectrometer đhtp7
Bài giảng mass spectrometer đhtp7Bài giảng mass spectrometer đhtp7
Bài giảng mass spectrometer đhtp7
 
Sac ki
Sac kiSac ki
Sac ki
 
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocCac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Cac phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
 
Phan tich sac ky chuong 3 sac ky long hieu nang cao hplc
Phan tich sac ky chuong 3 sac ky long hieu nang cao hplcPhan tich sac ky chuong 3 sac ky long hieu nang cao hplc
Phan tich sac ky chuong 3 sac ky long hieu nang cao hplc
 
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocPhuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
 
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắn
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắnSự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắn
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắn
 
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang caoCo so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
 
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pChuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
 
Kn bang sac ky long hieu nang cao hplc
Kn bang sac ky long hieu nang cao hplcKn bang sac ky long hieu nang cao hplc
Kn bang sac ky long hieu nang cao hplc
 
đạI cương về các phương pháp quang phổ
đạI cương  về các phương pháp quang phổđạI cương  về các phương pháp quang phổ
đạI cương về các phương pháp quang phổ
 
Phuong phap pho cong huong tu hat nhan
Phuong phap pho cong huong tu hat nhanPhuong phap pho cong huong tu hat nhan
Phuong phap pho cong huong tu hat nhan
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
 
Bài tập mẩu về hấp thu
Bài tập mẩu về hấp thuBài tập mẩu về hấp thu
Bài tập mẩu về hấp thu
 
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdfGiáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
 
Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurements
Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurementsQuang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurements
Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurements
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 

Similar to Gas Chromatography _ Electron Capture Detector

Bigingmassspectrometerhtp7 130925093457-phpapp01
Bigingmassspectrometerhtp7 130925093457-phpapp01Bigingmassspectrometerhtp7 130925093457-phpapp01
Bigingmassspectrometerhtp7 130925093457-phpapp01
trantuanhung123
 
B13 - Ống trinh độc - Sơn PH55.pptx
B13 - Ống trinh độc - Sơn PH55.pptxB13 - Ống trinh độc - Sơn PH55.pptx
B13 - Ống trinh độc - Sơn PH55.pptx
Kijuto Huỳnh
 
polymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdf
polymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdfpolymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdf
polymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdf
KHNHTRNNGC6
 
He thong bao chay tu dong chat luong cao
He thong bao chay tu dong chat luong caoHe thong bao chay tu dong chat luong cao
He thong bao chay tu dong chat luong cao
thanhthao88
 
2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new
2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new
2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new
SoM
 

Similar to Gas Chromatography _ Electron Capture Detector (20)

Atomic Emission Spectrum
Atomic Emission SpectrumAtomic Emission Spectrum
Atomic Emission Spectrum
 
Xác định khối lượng mol của các hợp chất đơn giản bằng phương pháp quang phổ ...
Xác định khối lượng mol của các hợp chất đơn giản bằng phương pháp quang phổ ...Xác định khối lượng mol của các hợp chất đơn giản bằng phương pháp quang phổ ...
Xác định khối lượng mol của các hợp chất đơn giản bằng phương pháp quang phổ ...
 
Bigingmassspectrometerhtp7 130925093457-phpapp01
Bigingmassspectrometerhtp7 130925093457-phpapp01Bigingmassspectrometerhtp7 130925093457-phpapp01
Bigingmassspectrometerhtp7 130925093457-phpapp01
 
Kỹ thuật chân không - Áp kế nhiệt điện, áp kế ion hóa
Kỹ thuật chân không - Áp kế nhiệt điện, áp kế ion hóaKỹ thuật chân không - Áp kế nhiệt điện, áp kế ion hóa
Kỹ thuật chân không - Áp kế nhiệt điện, áp kế ion hóa
 
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinhPhuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
 
B13 - Ống trinh độc - Sơn PH55.pptx
B13 - Ống trinh độc - Sơn PH55.pptxB13 - Ống trinh độc - Sơn PH55.pptx
B13 - Ống trinh độc - Sơn PH55.pptx
 
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiemKhai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
 
Bài Giảng Các Phương Pháp Chẩn Đoán Plasma
Bài Giảng Các Phương Pháp Chẩn Đoán Plasma Bài Giảng Các Phương Pháp Chẩn Đoán Plasma
Bài Giảng Các Phương Pháp Chẩn Đoán Plasma
 
Ảnh hưởng của cấu trúc điện cực đến đáp ứng của sensor oxy, 9đ
Ảnh hưởng của cấu trúc điện cực đến đáp ứng của sensor oxy, 9đẢnh hưởng của cấu trúc điện cực đến đáp ứng của sensor oxy, 9đ
Ảnh hưởng của cấu trúc điện cực đến đáp ứng của sensor oxy, 9đ
 
polymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdf
polymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdfpolymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdf
polymer__nmr_khvl - [cuuduongthancong.com].pdf
 
He thong bao chay tu dong chat luong cao
He thong bao chay tu dong chat luong caoHe thong bao chay tu dong chat luong cao
He thong bao chay tu dong chat luong cao
 
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdf
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdfChương 1. Phân tích trắc quang.pdf
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdf
 
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856
 
V ch o-2021
V ch o-2021V ch o-2021
V ch o-2021
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien the
 
Cam bien luu luong.pptx
Cam bien luu luong.pptxCam bien luu luong.pptx
Cam bien luu luong.pptx
 
2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new
2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new
2016 dhqg ks. công đức yhhn qc 72016 new
 
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
[123doc] - bai-giang-sac-ky-long-hieu-nang-cao-hplc.ppt
 
Thinfilm 1 (2)
Thinfilm 1 (2)Thinfilm 1 (2)
Thinfilm 1 (2)
 
General of Biosensor
General of BiosensorGeneral of Biosensor
General of Biosensor
 

Gas Chromatography _ Electron Capture Detector

  • 1. TÌM HIỂU VỀ SẮC KÝ KHÍ (GC) SỬ DỤNG ĐẦU DÒ CỘNG KẾT ĐIỆN TỬ (ECD) GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN NHÓM 3: NGUYỄN THỊ DIỆP CHI 1.LÊ THỊ MẾN (B1304065) 2. NGUYỄN VĂN DĨ (B1303904) 3. TRẦN QUỐC TUẤN (B1304001) 4. DƯƠNG THỊ KIM NGUYÊN (B1304075) 1
  • 2. NỘI DUNG BÁO CÁO  TỔNG QUAN VỀ SẮC KÝ KHÍ  Giới thiệu về sắc ký khí  Các bước thực hiện phân tích bằng máy Sắc ký khí  Giới thiệu về Detector  ECD TRONG SẮC KÝ KHÍ  Cấu tạo  Nguyên lý hoạt động  Phạm vi ứng dụng  Ưu điểm và Nhược điểm  TÀI LIỆU THAM KHẢO PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 2
  • 3. TỔNG QUAN VỀ SẮC KÝ KHÍ Giới thiệu về sắc ký khí Các bộ phận chính của máy sắc ký khí Các bước thực hiện phân tích bằng máy Sắc ký khí Detector PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 3
  • 4. GIỚI THIỆU VỀ SẮC KÝ KHÍ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 4 Phương pháp phân tích các chất dựa vào sự phân bố khác nhau giữa pha động và pha tĩnh. Pha động là một khí trơ như He, N2, Ar, H2(khí mang) Pha tĩnh chứa trong cột là một chất rắn hoặc chất lỏng phủ trên bề mặt chất mang trơ dạng rắn hay phủ đều lên thành phía trong cột
  • 5. GIỚI THIỆU VỀ SẮC KÝ KHÍ  Ứng dụng: kiểm tra độ tinh khiết hoặc tách các thành phần khác nhau của một hỗn hợp mẫu.  Điều kiện: bền nhiệt và dễ bay hơi.  Đối với loại hợp chất không bền nhiệt, kém bay hơi hoặc hợp chất ion, cần phải biến đổi các hợp chất trên thành các dẫn xuất có tính bay hơi mới có thể phân tích bằng sắc ký khí. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 5
  • 6. CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MÁY SẮC KÝ KHÍ 1. Hệ thống cung cấp khí mang 2. Hệ thống tiêm mẫu 3. Cột sắc ký khí 4. Bộ phận phát hiện tín hiệu (đầu dò) 5. Máy ghi nhận PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 6
  • 7. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN PHÂN TÍCH BẰNG MÁY SẮC KÝ KHÍ Chuẩn bị mẫu Bơm mẫu Tách cột Dò mẫu Phân tích và hiển thị dữ liệu PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 7
  • 8. GIỚI THIỆU DETECTOR  Nhiệm vụ: theo dõi khí mang lúc nó đi ra khỏi cột và ghi nhận tín hiệu khi có sự thay đổi trong thành phần hóa học của khí mang.  Các loại detector thông dụng: • Đầu dò ion hóa ngọn lửa (FID) • Đầu dò cộng kết điện tử (ECD) • Đầu dò dẫn nhiệt (TCD) • Đầu dò nitrogen – phosphor (NPD) • Đầu dò quang ion hóa (PID) PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 8 FID FPD ECD
  • 9. So sánh độ nhạy và khoảng hoạt động giữa các loại detector PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 9
  • 10. ECD TRONG SẮC KÝ KHÍ Cấu tạo Nguyên lý hoạt động Phạm vi ứng dụng Ưu điểm và Nhược điểm PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 10
  • 11. CẤU TẠO ECD PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 11 Điện cực khối trụ rỗng Điện cực thu nhận electron Lá 63Ni
  • 12. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG  ECD sử dụng hoạt độ phóng xạ β- (do nguồn Ni63 hoặc 3H phát ra) phóng ra để ion hóa các khí mang và phát sinh ra dòng điện ở giữa cặp điện cực.  Khi những phân tử có chứa nhóm electron mang điện tích như: halogen, photpho và nhóm nitro đi qua detector, nó bắt một vài electron dẫn đến thay đổi số đo của dòng điện giữa các điện cực. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 12
  • 13. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 13
  • 14. • Tại buồng ion diễn ra 3 quá trình: 1. Quá trình ion hóa 2. Quá trình bắt giữ điện tử 3. Quá trình tái kết hợp PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 14
  • 15. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG  Quá trình ion hóa: Nguồn tia phóng xạ phát ra một chùm tia β- với tốc độ 108-109 hạt/s. Các hạt β- này sẽ ion hóa phân tử khí mang (M) tạo ra các ion dương của phân tử khí mang và điện tử tự do sơ cấp (e-). So với các điện tử của chùm tia β- các điện tử tự do này chậm hơn hẳn. Chúng được gia tốc nhờ một điện trường và được chuyển dịch về phía anôt. Tại đây chúng bị lấy mất điện tích và qua đó cho dòng điện nền của detector. N2 + β- N2 + + e- PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 15
  • 16. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG  Quá trình cộng kết điện tử: Các nguyên tử hoặc phân tử của các chất, sau khi rời bỏ cột tách, được đưa thẳng vào buồng ion cùng với khí mang. Tùy theo ái lực điện tử của các phân tử này, các điện tử tự do sơ cấp nói trên sẽ bị các phân tử đó bắt giữ tạo thành các ion âm. EC + e- EC-  Quá trình tái kết hợp: Các ion âm được tạo ra sẽ kết hợp với các ion dương của phân tử khí mang để tạo thành các phân tử trung hòa. EC- + N2 + EC + N2 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 16
  • 17. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG  Vì vậy, điện tử bị lấy mất khỏi hệ và dòng điện nền bị giảm đi so với lúc chỉ có khí mang tinh khiết đi qua detector. Mức độ suy giảm của dòng điện nền trong thời điểm có chất đi qua được thể hiện bằng peak sắc ký của chất đó.  Độ nhạy của detector ECD phụ thuộc vào : o Độ lớn của dòng điện nền o Năng lượng ái điện tử o Bản chất của khí mang o Điện thế được đặt vào detector PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 17
  • 18. PHẠM VI ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 18 ECD thường có ứng dụng trong kiểm nghiệm môi trường và dược phẩm:  Phát hiện PCBs  Thuốc trừ sâu clo hữu cơ  Thuốc diệt cỏ như DDT, indran, BHC…  Các chất làm dẽo, các loại khí clorofluorocarbon  Các hợp chất cơ – kim như tetra-alkyl chì, NOx, SO2
  • 19. Bảng: Mức độ nhạy của detector ECD đối với một số loại hợp chất hữu cơ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 19 Loại hợp chất Độ đáp ứng của ECD Chloroalkane 1 Dichloroalkane 102 Bromoalkane 103 Dibromoalkane 105 Chloroform 105 Carbon tetrachloride 106 Loại hợp chất Độ đáp ứng của ECD benzene 10-1 Alcol, ester, eter mạch thẳng 1 Hợp chất thơm đa nhân 10-103 Bromobenzene 103 Butan-2,3-dion 105
  • 20. ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM ƯU ĐIỂM  Đơn giản và độ tin cậy cao  Có độ nhạy cao với một số hợp chất có độ âm điện cao  Không làm hư hại mẫu khi mẫu đi ngang qua bộ phận đầu dò NHƯỢC ĐIỂM  Khí mang cần có độ tinh khiết cao  Phạm vi ứng dụng hạn chế o Chỉ sử dụng cho các hợp chất có ái lực điện tử cao o Không nhạy cảm với amin, rượu và hydrocarbon PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 20
  • 21. TÀI LIỆU THAM KHẢO  Nguyễn Thị Diệp Chi. Giáo trình Các phương pháp Phân tích hiện đại. 2008  A. Braith, F.J. Smith. Chromatography method. Kluwer Academic Publishers. Boston-London, 45-501, 1999.  Nguyễn Kim Phi Phụng. Phương pháp cô lập hợp chất hữu cơ. NXB Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh. 2007. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 21
  • 22. “ ” XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE WISHING YOUR PATH IS VERY SPACIOUS, YOU WILL HAVE FULL ENGERGY AND CONFIDENT TO GET DESIREBLE THINGS. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HIỆN ĐẠI 22

Editor's Notes

  1. Nguồn cung cấp khí mang: Có thể sử dụng bình chứa khí hoặc các thiết bị sinh khí (thiết bị tách khí N2 từ không khí, thiết bị cung cấp khí H2 từ nước cất,…). 1.2. Lò cột: dùng để điều khiển nhiệt độ cột phân tích 1.3. Bộ phận tiêm mẫu Bộ phận tiêm mẫu dùng để đưa mẫu vào cột phân tích theo với thể tích bơm có thể thay đổi. Khi đưa mẫu vào cột, có thể sử dụng chế độ chia dòng (split) và không chia dòng (splitless). Có 2 cách đưa mẫu vào cột: bằng tiêm mẫu thủ công và tiêm mẫu tự động (Autosamper – có hoặc không có bộ phận hóa hơi - headspace) Cột phân tích Có 2 loại cột: cột nhồi và cột mao quản. - Cột nhồi (packed column): pha tĩnh được nhồi vào trong cột, cột có đường kính 2-4mm và chiều dài 2-3m. - Cột mao quản (capillary): pha tĩnh được phủ mặt trong (bề dày 0.2-0.5µm), cột có đường kính trong 0.1-0.5mm và chiều dài 30-100m Đầu dò dùng phát hiện tín hiệu để định tính và định lượng các chất cần phân tích. Có nhiều loại đầu dò khác nhau tùy theo mục đích phân tích như đầu dò ion hóa ngọn lửa (FID-Flame Ioniation Detetor), đầu dò dẫn nhiệt (TCD-Thermal Conductivity Detector), đầu dò cộng kết điện tử (ECD-Electron Capture Detector), đầu dò quang hóa ngọn lửa (FPD-Flame Photometric Detector), đầu dò NPD (NPD-Nitrogen Phospho Detector), đầu dò khối phổ (MS-Mass Spectrometry). Bộ phận ghi nhận tín hiệu Bộ phận này ghi tín hiệu do đầu dò phát hiện. Đối với các hệ thống HPLC hiện đại, phần này được phần mềm trong hệ thống ghi nhận, lưu các thông số, sắc ký đồ, các thông số liên quan đến peak như tính đối xứng, hệ số phân giải,… đồng thời tính toán, xử lý các thông số liên quan đến kết quả phân tích.
  2. Nguồn cung cấp khí mang: Có thể sử dụng bình chứa khí hoặc các thiết bị sinh khí (thiết bị tách khí N2 từ không khí, thiết bị cung cấp khí H2 từ nước cất,…). 1.2. Lò cột: dùng để điều khiển nhiệt độ cột phân tích 1.3. Bộ phận tiêm mẫu Bộ phận tiêm mẫu dùng để đưa mẫu vào cột phân tích theo với thể tích bơm có thể thay đổi. Khi đưa mẫu vào cột, có thể sử dụng chế độ chia dòng (split) và không chia dòng (splitless). Có 2 cách đưa mẫu vào cột: bằng tiêm mẫu thủ công và tiêm mẫu tự động (Autosamper – có hoặc không có bộ phận hóa hơi - headspace) Cột phân tích Có 2 loại cột: cột nhồi và cột mao quản. - Cột nhồi (packed column): pha tĩnh được nhồi vào trong cột, cột có đường kính 2-4mm và chiều dài 2-3m. - Cột mao quản (capillary): pha tĩnh được phủ mặt trong (bề dày 0.2-0.5µm), cột có đường kính trong 0.1-0.5mm và chiều dài 30-100m Đầu dò dùng phát hiện tín hiệu để định tính và định lượng các chất cần phân tích. Có nhiều loại đầu dò khác nhau tùy theo mục đích phân tích như đầu dò ion hóa ngọn lửa (FID-Flame Ioniation Detetor), đầu dò dẫn nhiệt (TCD-Thermal Conductivity Detector), đầu dò cộng kết điện tử (ECD-Electron Capture Detector), đầu dò quang hóa ngọn lửa (FPD-Flame Photometric Detector), đầu dò NPD (NPD-Nitrogen Phospho Detector), đầu dò khối phổ (MS-Mass Spectrometry). Bộ phận ghi nhận tín hiệu Bộ phận này ghi tín hiệu do đầu dò phát hiện. Đối với các hệ thống HPLC hiện đại, phần này được phần mềm trong hệ thống ghi nhận, lưu các thông số, sắc ký đồ, các thông số liên quan đến peak như tính đối xứng, hệ số phân giải,… đồng thời tính toán, xử lý các thông số liên quan đến kết quả phân tích.