Giá 10k/ 5 lần download -Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace Chỉ với 10k THẺ CÀO VIETTEL bạn có ngay 5 lượt download tài liệu bất kỳ do Garment Space upload, hoặc với 100k THẺ CÀO VIETTEL bạn được truy cập kho tài liệu chuyên ngành vô cùng phong phú Liên hệ: www.facebook.com/garmentspace
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
Báo cáo thực tập ngành may quy trình chuẩn bị sản xuất mã hàng quần jean
1. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 1
MỤC LỤC
Phần I: GIỚI THIỆU .........................................................................................................2
1.1. Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển Của Công Ty: ....................................2
1.2. Xí Nghiệp May Jean Xuất Khẩu Khu A .......................................................3
1.2.1. Cơ cấu tổ chức Xí nghiệp May Jean Xuất Khẩu Khu A....................5
1.2.2. Thể mạnh của công ty...............................................................................6
1.2.3. Sản phẩm chủ lực .......................................................................................6
1.2.4. Sơ đồ qui trình sản xuất tại xí nghiệp....................................................7
1.3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA NHÀ MÁY JEANS XUẤT KHẨU. ................8
1.3.1. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban. ............................................8
1.3.2. Quy trình công nghệ sản xuất quần jean.............................................10
Phần II: SẢN PHẨM CHICO’S – MÃ HÀNG 14C03942 ......................................12
2.1. Giới thiệu về sản phẩm CHICO'S - mã hàng 14C03942 .........................12
2.1.1. Mô tả sản phẩm ........................................................................................12
2.1.2. Chuẩn bị sản xuất.....................................................................................12
2.1.3. Các công đoạn của quá trình sản xuất. ................................................23
Màu/ Color ...............................................................................................................26
Dụng cụ/ Tool ..........................................................................................................26
Đóng số .....................................................................................................................26
Mực bạc ....................................................................................................................26
Đánh số .....................................................................................................................26
Phấn bảng .................................................................................................................26
2. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 2
Phần I: GIỚI THIỆU
Giới thiệu công ty Cổ Phần Quốc Tế Phong Phú.
Tên đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ PHONG PHÚ
Tên tiếng Anh: Phong Phu Joint Stock Company (PPJ)
Ngày thành lập: 19/04/2007
Địa chỉ: Số 48, Đ. Tăng Nhơn Phú, KP 3, P.Tăng Nhơn Phú B, Quận 9, TP.
HCM
Tên viết tắt: PPJ
Fax: 84-837281846
Website: http://www.ppj-international.com
ĐT: (08) 7305 6886 Fax: (08) 37.281.846
1.1. Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển Của Công Ty:
Lịch sử hình thành:
Là một trong những đơn vị
thành viên của Tổng Công Ty Cổ
Phần Quốc Tế Phong Phú.
Được thành lập và hoạt động
từ năm 2007 .
Một trong những doanh
nghiệp đầu đàn của ngành Dệt
May Việt Nam.
Phong phú hôm nay:
Công ty CP Quốc Tế đã không ngừng lớn mạnh cả về lượng và chất trong hệ
thống ngành dệt may.
Hiện nay sản phẩm mang thương hiệu của PHONG PHÚ như: POP, Enriche,
Town Streets, Jolie Maison…
Cơ cấu tổ chức Công ty hoạt động theo mô hình quản lý tiên tiến và hiệu
quả.
Đạt danh hiệu “Top 10 doanh nghiệp tiêu biểu toàn diện ngành may Việt
Nam”.
3. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 3
Có 9 công ty thành viên, 39 công ty liên doanh, liên kết, tổng số cán bộ,
công nhân viên hơn 5700 người.
Công ty có các Chi nhánh/ Nhà máy đã được xây dựng và đưa vào hoạt động
như:
Chi nhánh Tp. HCM.
Nhà máy May Xuất Khẩu Phong Phú Long An.
Nhà máy May XK Phong Phú Nha Trang.
Nhà máy May XK Phong Phú Đà Nẵng.
Nhà Máy Thời Trang Phong Phú.
Nhà máy May Thời Trang Phong Phú - Thủ Đức.
Nhà may May Jean Xuất Khẩu (Khu A – Khu B).
Nhà máy May Thun Xuất Khẩu Phong Phú Sài Gòn.
Nhà máy Phong Phú - Phú Yên.
Điểm nghiên cứu ứng dụng và phát triển thời trang Phong Phú..v.v..
1.2. Xí Nghiệp May Jean Xuất Khẩu Khu A
Tên công ty: Nhà Máy May Jean Xuất Khẩu Phong Phú
Tên giao dịch quốc tế: PP. J.S.C.
Địa chỉ: 48, đường Tăng Nhơn Phú, Phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9, Tp.
Hồ Chí Minh
Số điện thọai : 08.38966924
Fax: 08.37281369
4. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 4
Website : www.ppj-international.com
5. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 5
1.2.1. Cơ cấu tổ chức Xí nghiệp May Jean Xuất Khẩu Khu A
Qua sơ đồ quản lý Xí nghiệp ta thấy rõ cơ cấu tổ chức của Xí nghiệp may
jean xuất khẩu Khu B – Phong Phú được xây dựng theo kiểu trực tuyến – chức
năng. Theo kiểu cơ cấu này Giám đốc Xí nghiệp được các phòng ban chuyên môn
6. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 6
tham mưu nhằm đưa ra quyết định về các vấn đề liên quan đến nhiệm vụ của Xí
nghiệp.
1.2.2. Thể mạnh của công ty.
Diện tích nhà máy: 6,465m2
Tổng số chuyền may: 12 chuyền
Thời gian làm việc: 8h – 17h
Ước tính năng lực sản xuất: 180,000 sản phẩm/ 1 tháng
Quyền sở hữu: Tổng công ty Cổ phần Quốc tế Phong Phú
Ngày hoạt động: 19/04/2007
Số Giấy phép kinh doanh: 0304995318-007
Chứng nhận: BSCI (SA 8000, IS0, BSCI, WRAP,...)
Thống kê thông tin nhân viên
Nam: 224 người
Nữ: 582 người
1.2.3. Sản phẩm chủ lực
Loại hình sản xuất: Denim
Thị trường chính: Hoa Kỳ. Châu Âu
Những khách hàng lớn: EXPRESS, PACSUN, JC-PENNEY, PINK, THE
LIMITED
Tỉ lệ phần trăm của khách hàng: EXPRESS 43%, PACSUN 8%, JC-
PENNEY 4%, PINK 18%, LIMITED 13%, others 14%
7. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 7
1.2.4. Sơ đồ qui trình sản xuất tại xí nghiệp
8. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 8
1.3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA NHÀ MÁY JEANS XUẤT KHẨU.
1.3.1. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban.
Chức năng phòng kinh doanh
Kinh doanh:
Hoạch định kinh doanh
Giao dịch bán hàng nội địa và xuất khẩu
Đặt hàng sản xuất
Tiếp thị và phát triển thị trường
Kế hoạch và cung ứng:
Kế hoạch sản xuất nguyên liệu
Cung ứng nguyên vật liệu
Quản lý kho
Giao hàng
Chức năng phòng tài chính – kế toán
Kế toán:
Tổ chức hệ thống kế toán
Hoạch toán nghiệp vụ kinh tế
Quản lý thu chi
Quản lý tài sản
Báo cáo kế toán
Tài chính:
Hoạch định kiểm soát tài chính
Kiểm soát sử dụng vốn và hiệu quả sản xuất kinh doanh
Thuế và nghĩa vụ tài chính
Kiểm toán nội bộ
Chức năng phòng đảm bảo chất lượng
Đảm bảo chất lượng sản phẩm:
Kiểm soát quá trình tạo sản phẩm
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
9. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 9
Kiểm soát, khắc phục, phòng ngừa
Xử lý sản phẩm không phù hợp
Giải quyết khiếu nại của khách hàng
Hệ thống chất lượng:
Xây dựng, duy trì tiêu chuẩn ISO
Kiểm soát kế hoạch, mục tiêu chất lượng
Kiểm soát tài liệu, hồ sơ ISO
Đánh giá và huấn luyện ISO
Chức năng phòng hành chính nhân sự
Công tác nhân sự:
Hoạch định tổ chức nhân lực
Tuyển dụng
Quản lý lao động
Đào tạo và phát triển
Tiền lương và phúc lợi
An toàn vệ sinh lao động
Phát triển văn hóa công ty
Công tác hành chính:
Văn thư – hồ sơ pháp lý công ty
Lễ tân, hội nghị, sự kiện
An ninh trật tự, phòng cháy chữa cháy
Sinh hoạt đời sống
Cơ sở hạ tầng và vệ sinh công nghiệp
Kiểm soát chi phí hành chính
Chức năng phòng kỹ thuật và thiết kế
Kỹ thuật công nghiệp:
Quy trình công nghệ
Kỹ thuật đầu tư
An toàn lao động – vệ sinh môi trường
Huấn luyện và thi nâng cao tay nghề.
Thiết kế và định mức:
10. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 10
Xây dựng tiêu chuẩn sản phẩm
Thiết kế mặt hàng
Định mức kinh tế kỹ thuật
Phát triển sản phẩm
1.3.2. Quy trình công nghệ sản xuất quần jean
Chuẩn bị sản xuất
- Chuẩn bị về nguyên phụ liệu: Tiếp nhận nguyên phụ liệu, kiểm tra phân
loại nguyên phụ liệu, thống kê, bảo quản.
- Chuẩn bị về thiết kế: Nghiên cứu mẫu, thiết kế mẫu, may mẫu, chỉnh
mẫu, nhảy mẫu, ra rập, giác sơ đồ.
11. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 11
- Chuẩn bị về công nghệ:
+ Chuẩn bị về tài liệu, kỹ thuật, lập bảng màu, tính định mức NPL, cân đối
NPL
+ Lập qui trình công nghệ: tập hợp tất cả các công đoạn hoàn thành một sản
phẩm cái nào trước, cái nào sau.
+ Sơ đồ nhánh cây: sơ đồ trực quan thể hiện quy trình công nghệ giúp cho ta
biết các chi tiết gắn kết với nhau như thế nào.
Công đoạn sản xuất
- Cắt: Xổ vải, trải vải,c ắt vải, phối kiện, đánh số, bóc tệp, ép keo.
- May: May chi tiết, may lắp ráp.
- Hoàn tất: Kiểm hóa, vệ sinh, ủi sản phẩm, bao gói, đóng kiện.
12. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 12
Phần II: SẢN PHẨM CHICO’S – MÃ HÀNG 14C03942
2.1. Giới thiệu về sản phẩm CHICO'S - mã hàng 14C03942
2.1.1. Mô tả sản phẩm
Quần jean lưng rời
- lưng trong nối ở giữa
sau, lưng ngoài nối bên
sườn.
Thân trước có túi
hàm ếch, túi đồng hồ
bên phải người mặc.
Thân sau có hai túi
không thêu.
Quần có wash sau
khi may thành phẩm.
2.1.2. Chuẩn bị
sản xuất.
Một số công việc cần làm ở khâu chuẩn bị sản xuất như sau:
Người thiết kế phải theo dõi người may mẫu để kịp thời chỉnh lại mẫu
nếu phát hiện những sai sót.
Người giác sơ đồ phải đi sơ đồ chính xác, đúng kỹ thuật và tiết kiệm.
Các bảng quy định giác sơ đồ, cắt nguyên phụ liệu, quy định về lắp
ráp,... phải đúng, đủ và chính xác.
Người thiết kế mẫu phải ra mẫu chính xác và đúng thông số kích thước
mà mã hàng yêu cầu.
Khi lập quy trình công nghệ, phải theo sát sản phẩm mẫu để bố trí thích
hợp máy, người, vị trí máy,...
Phải lập bảng tiêu chuẩn kỹ thuật theo yêu cầu của khách hàng.
13. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 13
Chuẩn bị nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu của công ty gồm rất nhiều chủng loại khác nhau, mỗi chủng
loại lại có tính năng, công dụng khác nhau. Do đó, để thuận tiện cho việc quản lý
và hạch toán chính xác nguyên vật liệu thì cần phải phân loại chúng sao cho hợp
lý. Căn cứ vào nội dung kinh tế để tổ chức phân loại vật liệu theo mô hình dưới
đây:
LÊNH CẤP PHÁT NGUYÊN PHỤ LIỆU
Style: 041-14C03942
Customer: CHICOS -
14. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 14
MAST
Update: ###
Label :
CHICOS
APPAREL
Wash: MULTI
N
o
ITEMS/COD
E
DESCRIPTIO
N
UNI
T
CON
S.
WA
ST
AG
E
(%)
OR
DE
R
Q't
y
SUPPLI
ER
NEE
DS
1
MAIN
FABRIC -
WIDTH:50"
SPCC -4126
( Reactive
print)
YDS
1.53 3%
1.57
6
11,
04
3
BA
DJA
TE
X
17,4
03
11,
04
3
17,4
03
2
POCKETIN
G -
WITDTH:
44"
TC-65/35-
WHITE
YDS
#### 3%
0.13
4
11,
04
3
TRI
THIEN
1,47
9
11,
04
3
1,47
9
3
INTERLINI
NG -
WITDTH:
60"
WHITE- CH
88
YDS
#### 3%
0.06
6
11,
04
3 PCC 728
11,
04
3 728
4
INTERLINI
NG -
WITDTH:
60"
MX3000-
WHITE
YDS
#### 3%
0.00
4
11,
04
3 PCC 45
45
17. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 17
3 TTR
AD
E
11,
04
3
22,0
87
1
4
ID LABEL Woven satin
PCS
1 3% 1.03
11,
04
3
TRI
EN
HO
A
11,3
75
11,
04
3
11,3
75
1
5
DÂY
CHỐNG
GIÃN
Elastic Tape-
EL0610
YDS
1.3 3% 1.34
11,
04
3 PCC
14,7
87
11,
04
3
14,7
87
1
6
PRICE
TICKET
PCS
1 3% 1.03
11,
04
3
NEXGE
N
11,3
75
11,
04
3
11,3
75
1
7
CHỈ TRÊN C2712
20/
4
Astr
a 44 3%
45.3
2
11,
04
3
250
0
C
O
A
T
S 204
CHỈ DƯỚI+
VS
C2712
20/
2
Astr
a 198 3%
###
##
11,
04
3
300
0
C
O
A
T
S 765
CHỈ KHUY
BỌ
C2712
20/
2
Astr
a 16 3%
16.4
8
11,
04
3
250
0
C
O
A
T
S 74
CHỈ TIM
KHUY
C2712
20/
9
Astr
a 0.25 3% 0.26
11,
04
3
100
0
C
O
A
T
S 3
CHỈ LÓT
TÚI
WHITE
20/
2
Astr
a 6.5 3% 6.70
11,
04
300
0
C
O 25
18. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 18
3 A
T
S
1
9
ĐẠN BẮN
3" Length to
attach Price
Ticket PCS 1 3% 1.03
11,
04
3 TBA
11,3
75
11,
04
3
11,3
75
2
0 ĐẠN VÒNG
1/2" to attach
Joker Tag PCS 1 3% 1.03
11,
04
3 TBA
11,3
75
11,
04
3
11,3
75
2
1 BĂNG KEO TBA
2
1 POLY BAG
2
2
THÙNG
CARTON
Tất cả các nguyên vật liệu phải được tiến hành đo đếm, phân loại về chất
lượng, rồi mới tiến hành nhập kho chính thức.
- Quá trình giao nhận đều phải kèm theo phiếu giao nhận về số lượng có chữ
ký rõ ràng.
- Đối với tất cả các nguyên liệu dễ hư hỏng phải nhẹ tay không được dùng
dây quá chặt và dẫm đạp lên nguyên liệu.
- Tất cả nguyên liệu đều phải xổ để ổn định sự co giãn trước khi chuyển cho
quá trình cắt.
- Tất cả nguyên liệu nhập kho theo nguyên tắc vào trước ra trước vào sau ra
sau, được bảo quản theo từng khu vực, phân loại riêng về màu sắc, mã hàng. Đối
với loại nguyên liệu đã kiểm tra và phát hiện hư hỏng thì phải kèm theo số biên
nhận về số lượng hư hỏng, mức độ hư hỏng.
- Tất cả các loại bao bì của nguyên phụ liệu sau khi đã phá kiện phải được
mang ra ngoài xưởng, các loại nguyên phụ liệu sau kiểm tra phải đặt lên giá hoặc
19. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 19
kệ bảo quản tránh ẩm mốc, mối mọt trong kho. Nên bố trí khu vực chứa các phần
nguyên phụ liêu thừa sau sản xuất để có thể tái sử dụng các nguyên phụ liệu này
được dễ dàng.
a) Hình thức kiểm tra nguyên phụ liệu.
- Nguyên liệu: khi tiến hành kiểm tra phải dựng đứng kiện vải hay cây vải,
nhẹ nhàng dùng dao cắt sợi dây.
b) Các phương pháp đánh dấu về lỗi:
- Phương pháp khâu chỉ trực tiếp lên nguyên liệu: dùng chỉ phản màu khâu
đấu trực tiếp lên nguyên liệu.
- Dùng băng keo dính có dấu mũi tên dán trực tiếp lên mẫu.
- Dùng phấn phản màu đánh dấu chéo trực tiếp lên mẫu.
c) Để lựa chọn và kiểm tra vải ta có thể dùng máy soi vải hay kiểm tra
thủ công.
- Máy soi vải: là
máy có hai trục, vải
được cuốn từ trục
này sang trục khác hệ
thống đèn chiếu từ
dưới lên giúp phát
hiện lỗi.
d) Nội dung
kiểm tra.
Nguyên liệu: kiểm tra về chất lượng, khổ vải và số lượng.
- Dùng máy so vải để kiểm tra lỗi vải và chiều dài cây vải: sau đó ghi vào
phiếu kiểm tra chiều dài thực tế cây vải để so số liệu mà khách hàng cung cấp.
- Các lỗi: lỗi do quá trình dệt gây nên: mất hệ thống sợi trên bề mặt nguyên
liệu (sợi dọc hay ngang).
- Khổ vải: dùng phương pháp đo bỏ 5m đầu tiên không đo, 5m đo một lần và
thực hiện 5 - 10 lần, xác định khổ vải tính luôn biên.
- Chất lượng:
+ vải loại 1 từ 2m trở lên mới có lỗi.
20. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 20
+ Vải loại 2 từ 1 - 2 m có 1 lỗi.
+ Vải loại 3 dưới 1 m có một lỗi.
e) Các lỗi.
- Lỗi do dạt sợi: 2 - 3 sợi dọc với 1 sợi ngang hay ngược lại. Sợi không sạch,
không đều, không có tạp chất.
- Khổ vải không đều.
- Lỗi do nhuộm gây nên.
- Lỗi do quá trình mang vác vận chuyển.
f) Những lỗi bắt buộc phải bỏ.
- Vết màu vết dầu phun rải rác trên toàn bộ cây vải.
- Lỗi sợi dọc hoặc ngang rải trên toàn bộ cây vải, đứt đoạn chập sợi liên tục,
khổ vải to nhỏ trên toàn bộ cây vải.
- Khổ vải không đều, lỗi sợi...
g) Phụ liệu: Kiểm tra về số lượng và chất lượng.
- Dùng phương pháp cân để kiểm tra phụ liệu về số lượng.
- Yêu cầu kiểm tra về chất lượng:
Đối với nút: phải bền màu, không bị vỡ, méo mó.
Dây kéo: đúng quy cách về màu sắc, kích thước theo tài liệu, không được
gãy bụng hở răng, không được bung đầu khóa kéo và đầu chặn, khi lau
bằng vải trắng không được lem màu.
Móc: đúng yêu cầu về màu sắc, kích thước theo tài liệu, khi đóng thử
không bụng vải lỏng chân, không được trầy xước, biến dạng.
Nhãn thành phần, nhãn giặt, nhãn dính: đúng quy cách chất liệu theo tài
liệu, các thông tin in dệt của nhãn phải đầy đủ, rõ nét và không bị nghiêng
lệch. Nhãn không bị lem màu, không lỗi sợi. Khi ủi nhiệt không co rút quá
01mm.
Keo: các điều kiện cần phải thỏa mãn của một mối liên kết keo:
Đảm bảo cho sản phẩm được bền chắc trong quá trình mặc, chịu được
những tác động của môi trường bên ngoài (quá trình giặt, dung môi, hóa
chất).
Đảm bảo cho sản phẩm có độ cứng nhất định nhưng vẫn có tính đàn hồi
tức là tính chất đặc trưng của vật liệu.
21. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 21
Phải chịu đựng được sự thay đổi của nhiệt độ từ -30o đến 40 oC, dưới tác
động của mưa gió, bão tuyết,...
Phải thuận tiện cho quá trình cắt và may sản phẩm.
Xác định định mức tiêu hao nguyên vật liệu.
Định mức vải tiêu hao được tính như sau:
Đv = Smc +B + Hc
Trong đó:
- Đv: Định mức vải
- B: Hao phí khoản trống khe hở giữa các chi tiết trong sơ đồ
- Smc: Diện tích mẫu cứng (dùng máy đo dưới sự trợ giúp của máy tính)
- Hc: Hao phí trung bình vào công đoạn cắt bao gồm hao phí đầu bàn,
mép biên và đầu tấm không thu hồi được.
Hc được tính như sau: Hc = A x L x K
Trong đó:
- A: Độ dư hai đầu bàn do một lớp vải cắt
- L: Tổng số lớp vải cắt của lô hàng
- K: Hệ số (Trong khoảng từ 0.005 đến 0,01)
- Định mức chỉ tiêu hao được xác định như sau:
Định mức chỉ tiêu hao là lượng chỉ cần thiết may hoàn chỉnh sản phẩm trong
sản xuất hàng loạt và là cơ sở cấp phát chỉ cho các phân xưởng khi nhận được kế
hoạch sản xuất do Công ty giao cho.
Định mức được xác định dựa trên chiều dài của những đường may và độ dày
của các lớp vải liên kết.
L = n x l x Dm
Trong đó: L: Lượng chỉ tiêu hao
n: Mật độ mũi may
l: Chiều dài đường may
Dm: Lượng chỉ tiêu hao/ 1cm
Bảng định mức đặt chỉ (sử dụng chỉ Coats - Astra)
STT Tên chi tiết Code ĐVT ĐMKT Light sky wash Ghi chú
22. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 22
1 Chỉ trên T105 Mét 34 C2712 Astra
2 Chỉ dưới + ráp T60 Mét 50 C2712 Astra
3 Chỉ vắt sổ T60 Mét 142 C2712 Astra
4 Chỉ khuy + bọ T60 Mét 15 C2712 Astra
5 Chỉ tim khuy T300 Mét 0.25 C2712 Astra
6 Chỉ lót túi T60 Mét 6 White Astra
Giác sơ đồ.
- Khái niệm: Giác sơ đồ là quá trình sắp xếp các chi tiết của sản phẩm trên
vải hay giấy, vải hoặc giấy có hình dáng vẽ của chi tiết.
- Có hai phương pháp giác sơ đồ
Bằng tay: cho hiệu suất giác sơ đồ cao nhưng tốn nhiều thời gian và nhân
công.
Bằng máy: hiệu suất giác không cao bằng giác tay nhưng tiết kiệm thời
gian và nhân công.
-
Mã hàng 14C03942 - CHICO'S có ba loại sơ đồ:
Sơ đồ vải chính: Thân trước trái x 1, thân trước phải x 1, thân sau x 1, đáp
túi trước phải x 2, đáp túi trước trái x 1, BGC x 1, BGĐ x 1, decoup x 2,
túi sau x 2, lưng ngoài trái x 1 BDC, lưng ngoài giữa, lưng ngoài phải x 1
BGĐ, lưng trong trái x 1 BGC, lưng trong phải x 1 BGĐ.
Sơ đồ vải lót: lót túi bên ngoài x 2, lót túi bên trong x 2.
Sơ đồ keo: keo đầu lưng ngoài x 2, keo ủi rẽ lưng, BGC x 1, keo lưng
trong trái x 1 BGC, keo lưng trong phải x 1.
Yêu cầu đối với rập mẫu.
23. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 23
Không được chỉnh sửa
Thông số phải trong dung sai
Pilot Run phải đạt thông số trước khi cắt cho SX
2.1.3. Các công đoạn của quá trình sản xuất.
1) Chuẩn bị cho sản xuất.
Chế thử sản phẩm, nghiên cứu xây dựng các quy trình hướng dẫn, tiêu chuẩn
kỹ thuật, chuẩn bị các loại máy móc thiết bị và các tài liệu liên quan, chuẩn bị đầy
đủ nguyên phụ liệu phục vụ cho sản xuất.
a) Công đoạn cắt bán thành phẩm.
- Trải vải: là chồng nhiều lớp vải lên nhau để tạo thành một tệp vải. Có 3
phương pháp trải vải thông dụng:
Trải zizac
Trải 1 chiều
Trải 2 chiều
Gồm 3 bước:
Chuẩn bị bàn trải vải: làm vệ sinh bàn trải vải lấy dấu của sơ đồ và trải
giấy lót lên trên mặt bàn.
Trải vải.
Kết thúc bàn trải vải: kiểm tra lại số lớp vải đã trải, trải sơ đồ lên bàn trải
vải, ghim bàn trải vải bằng kẹp kẹp phía ngoài.
Đối với mã hàng 14C03942 - CHICO'S sử dụng phương pháp trải vải 1 chiều
vì hàng có hoa văn.
- Cắt vải: là công đoạn phân chia bàn trải vải thành những chi tiết nhỏ gọi là
bán thành phẩm.
- Các phương pháp cắt:
Cắt phá: sử dụng máy cắt tay, dùng để chia bàn vải ra nhiều nhóm chi
tiết nhỏ. Có như thế, khi cần cắt chi tiết bằng máy cắt tay hay máy cắt
vòng mới dễ lách máy và đảm bảo độ chính xác của đường cắt.
Cắt thô: sử dụng máy cắt tay, cắt các chi tiết lớn. Các sản phẩm ở giai
đoạn này chưa hoàn chỉnh. Đối với những chi tiết lớn cần cắt chính xác
24. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 24
trên đường cắt bằng máy cắt tay phải có dung sai cho phép trong quá
trình cắt. Đối với những chi tiết nhỏ thì cắt phá rồi chuyển sang cắt vòng.
Cắt gọt (cắt tinh): sử dụng máy cắt vòng hoặc máy dập. Thường dùng để
cắt lại cho chính xác các chi tiết đã cắt thô rồi. Dùng kẹp kẹp giữ cho các
chi tiết không bị xô lệch và chuyển sang cắt tinh. Các chi tiết cắt loại này
thường là các chi tiết nhỏ: cổ, cầu vai, thép tay...
STT BƯỚC CÔNG VIỆC
THIẾT
BỊ
SAM
IED
(giây)
HỆ SỐ
PHỨC
TẠP
ĐIỂM
GHI
CHÚ
KHU VỰC CẮT
1
Trải vải lót+ trải sơ đồ
+ ghi số bàn
Làm tay 30.78 1.00 30.78
2
Trải vải lót+ trải sơ đồ
+ ghi số bàn
Làm tay 1.94 1.00 1.94
3
Trải keo+ trải sơ đồ +
ghi số bàn
Làm tay 3.33 1.00 3.33
4
Cắt tay vải chính +cắt
dây ánh màu
Máy cắt
tay
10.52 1.20 12.62
5 Khoan dấu gối
Máy
khoan
0.64 1.20 0.77
6 Phối bộ bàn cắt Làm tay 1.33 1.00 1.33
7
Phối bộ thân + sắp xếp
BTP
Làm tay 0.96 1.00 0.96
8
Vận chuyển BTP từ
bàn cắt sang khu vựa
phối bộ
Làm tay 1.18 1.00 1.18
9 Cắt tay vải lót + dây Máy cắt 3.48 1.20 4.18
25. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 25
cột ánh màu tay
10 Cắt keo
Máy cắt
tay
0.92 1.20 1.10
11
Đánh số thân + ghi ánh
màu
Làm tay 5.16 1.00 5.16
12 Đánh số chi tiết x15 Làm tay 7.14 1.00 7.14
13
Ghi tem (ghi tác nghiệp
+ cắt tem)
Làm tay 3.55 1.00 3.55
14 Đánh số lót Làm tay 1.94 1.00 1.94
15 Ghi tem + phối Làm tay 0.13 1.00 0.13
16
Sang dấu gối x2 (3
dấu)
Làm tay 6.63 1.00 6.63
17 Kiểm thân x4 Làm tay 2.41 1.00 2.41
18 Kiểm lưng x5 Làm tay 3.60 1.00 3.60
19
Xếp + thả keo lưng
ngoài x3
Làm tay 8.11 1.00 8.11
20
Nhặt keo lưng ngoài
x3
Làm tay 4.63 1.00 4.63
21
Xếp +thả keo lưng
trong x2
Làm tay 6.18 1.00 6.18
22 Nhặt keo lưng trong x2 Làm tay 3.09 1.00 3.09
23 Cắt vòng BGC x1
M.cắt
vòng
0.37 1.20 0.44
24 Cắt vòng lưng x5
M.cắt
vòng
2.60 1.20 3.12
25 Xếp lưng x5 Làm tay 0.57 1.00 0.57
26
Phối đồng bộ BTP +
xếp kệ
Làm tay 3.92 1.00 3.92
27 Phát hàng Làm tay 2.00 1.00 2.00
TỔNG CỘNG 117.11 120.82
26. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 26
Yêu cầu :
Vải phải đươc xổ, kiểm tra độ co rút, ánh màu trước khi cắt.
Cắt đúng canh sợi, cùng chiều trên một sản phẩm , cắt 1 chiều cho cả
đơn hàng
Bán thành phẩm bị lỗi phải thay thân.
Đánh số tất cả các chi tiết tránh khác màu
b) Đánh số.
Được sử dụng để phân biệt các chi tiết của từng lớp vải đảm bảo tất cả các
chi tiết của một sản phẩm phải nằm trên một lá vải để hạn chế tối đa việc khác
màu. Ngoài ra còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc rải chuyền, sản lượng sản
phẩm trên chuyền, chất lượng sản phẩm trên chuyền. Tạo điều kiện thuận lợi cho
khâu bóc tập và kiểm tra bàn trải vải.
Yêu cầu đánh số :
- Tất cả đánh số mặt phải.
- Thân trước phải đánh số, ghi thêm ánh màu.
- Các chi tiết đóng số sát mép để không lộ số sau khi may thành phẩm.
- Khi đánh bằng phấn bảng phải đánh nhẹ tay.
Màu/ Color Dụng cụ/ Tool
Đóng số Mực bạc
Đánh số Phấn bảng
c) Bóc tập
Chia số các chi tiết thành nhiều nhóm nhỏ để kịp điều động và rải chuyền.
Bóc tập từ lớp 1 - 20, 21 - 40, 41 - 60,..... Khi bóc tập phải ghi rõ:
Mã hàng:
Số lớp:
STT:
Size:
27. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 27
Người đánh số:
d) Phối kiện
Quá trình tập hợp tất cả các chi tiết một sản phẩm thành một kiện.
- Thân trước, thân sau của từng size cột ra từng bó.
- Chi tiết ép keo riêng.
- Chi tiết nhỏ riêng một bó.
- Cột chung tất cả lại một bó lớn (trừ chi tiết ép keo).
e) Ép keo.
Đưa các chi tiết ép keo vào máy ép keo và phải xếp theo đúng thứ tự như khi
đánh số để tránh nhầm lẫn khi may. Và cột theo từng size.
Nhiệt độ ép: 172oC.
- Ép keo lưng trong, BGC.
- Ép keo đầu lưng ngoài hai bên khuy + nút.
- Lưng ngoài chạy qua máy ép keo.
Tiêu chuẩn ép keo:
- Lưng 1 lớp trong, lưng ngoài cho chạy qua máy ép
- Ép keo paget chiếc
- Keo đầu lưng 1 lớp lưng ngoài bên khuy + nút (keo thành phẩm).
Bề mặt của chi
tiết không được
đổi màu.
Bề mặt của chi
tiết không được
bóng láng.
Bề mặt chi tiết
không được
vàng, xơ.
Bề mặt phải
đồng nhất không
lồi không lõm.
Keo không được dính trên bề mặt chị tiết.
2) Công đoạn máy:
28. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 28
Chịu trách nhiệm lắp ráp các chi tiết để tạo thành sản phẩm, thùa đính cúc
theo quy định cụ thể của từng đơn đặt hàng. Trong giai đoạn này công việc cũng
được chuyên môn hoá cho từng nhóm .
KHÁCH HÀNG: CHICOS
MÃ HÀNG: 14C03942
ST
T
CODE
BƯỚC CÔNG
VIỆC
THIẾT
BỊ
SAM
IED
(giây)
HỆ SỐ
PHỨC
TẠP
ĐIỂM
GHI
CHÚ
THÂN TRƯỚC: 262.22 288.07
1 MĐTR01 VS đáy trước x2 VS3C 8.17 1.05 8.58
2 TTT01 Tách thân trước x2 Làm tay 0.77 1.00 0.77
3 LTT01 Lược TT x2
1 kim
ĐT
5.59 1.05 5.87
4 MĐH02 Cuốn miệng túi ĐH 2 kim T 4.53 1.05 4.76
5 UTĐH01
Ủi thành phẩm túi
đồng hồ
Bàn ủi 6.09 1.00 6.09
6 MTĐH01
Đóng túi đồng hồ
(1/4")
2 kim
ĐT
17.07 1.15 19.63
7 MĐT01 VS đáp túi trước x2 VS3C 9.05 1.05 9.50
8 LDTT01
Lược đáp túi trước
x2
1 kim
ĐT
5.47 1.05 5.74
9 MĐL02
May đáp vào lót +
lượt đáp lót x2
1 kim
ĐT
20.48 1.10 22.53
10 MLT02
May lót túi trước
x2
Máy
xén 1k
10.37 1.10 11.41
11 MCT01
Lộn lót túi trước+
diễu lót túi trước
x2
1 kim
ĐT
13.27 1.10 14.60
12 MLTM01
May lộn MT trước
x2
1 kim
ĐT
17.28 1.10 19.01
29. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 29
13 MDMT01
Diễu MT trước x2
(1/4")
2 kim
ĐT
17.50 1.15 20.13 cc
14 CDAM01 Cắt dây a.màu Làm tay 0.17 1.00 0.17
15 MĐTD01
ĐH MT trước x2
+Gắn nhãn x1 +gắn
dây ánh màu
1 kim
ĐT
24.96 1.05 26.21
16 MTPC01 VS BGC VS3C 3.23 1.05 3.39
17 MPĐ04
Vắt sổ hoàn chỉnh
BGĐ
VS3C 6.18 1.05 6.49
18 MBGĐ01 Chốt BGĐ
1 kim
ĐT
3.44 1.05 3.61
19 MBGT08
May DK+ BG vào
TT + mí
1 kim
ĐT
18.04 1.15
2
0.75
cc
20 MJT03
Diễu BG chữ J +
cắt chỉ (1/4")
2 kim
ĐT
9.93 1.15 11.42
21 MBGT04
May BGĐ+DK vào
thân (BG ngược)
1 kim
ĐT
18.34 1.15 21.09 cc
22 MBGT10 Khóa đáy trước
1 kim
MX
9.57 1.15 11.01
23 MDĐT02 Diễu đáy trước
1 kim
ĐT
9.19 1.15 10.57 cc
24 LDTT01 Vẽ cạnh TT Làm tay 11.21 1.00 11.21
25 ĐBTT04 Đóng bọ túi ĐH x2 Máy bọ 6.12 1.10 6.73 cc
26 ĐBTT05 Đóng bọ BG x2 Máy bọ 6.20 1.10 6.82 cc
THÂN SAU: 167.62 182.78
27 MLDC01 Lược decoup TS x2 VS5C 6.28 1.05 6.59
28 TTS01 Tách thân sau x2 Làm tay 0.77 1.00 0.77
29 MRDC02 Ráp decoup TS VS5C 14.61 1.10 16.07
30 MDDC03 Diễu decoupe TS
2 kim
MX
14.10 1.10 15.51
31 LTTS01 LD thân sau x2 Làm tay 20.20 1.00 20.20
30. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 30
32 MMTS01
May MT sau x2
(cử)
1 kim T 10.13 1.05 10.64
33 UTTS01
Ủi thành phẩm túi
sau x2 + LD
Bàn ủi 21.21 1.00 21.21
34 TTS01 Tách túi sau x2 Làm tay 0.74 1.00 0.74
35 MĐTS03 Đóng túi sau HC
1 kim
ĐT
57.26 1.15 65.85 cc
36 MRĐS01 Ráp đáy sau VS5C 12.85 1.15 14.78 cc
37 MDĐS01 Diễu đáy sau
2 kim
MX
9.47 1.10 10.42
LẮP RÁP HOÀN CHỈNH: 351.18 389.02
38 MRGT01 Ráp giàng VS5C 23.09 1.15 26.55 cc
39 MRSN10 Ráp sườn x2 VS5C 33.11 1.15 38.08 cc
40 MDSN01 Diễu sườn x2
1 kim
ĐT
14.58 1.10 16.04
41 MDPC01
Nối + may dây
passant x5
Máy tex 5.13 1.05 5.39
42 LDLN01
LD lưng ngoài (3 lá
lưng)
Làm tay 10.56 1.00 10.56
43 LDLT01
LD lưng trong (2 lá
lưng)
Làm tay 14.41 1.00 14.41
44 TL01 Tách lưng x5 Làm tay 1.63 1.00 1.63
45 MNLN01
Ráp nối lưng ngoài
x2
Máy
xén 1k
9.66 1.05 10.14
46 MNLT01
Ráp nối lưng trong
x1
Máy
xén 1k
5.15 1.05 5.41
47 URLN01 Ủi rẽ lưng ngoài x2 Bàn ủi 11.09 1.00 11.09
48 URLT02 Uỉ rẽ lưng trong x1 Bàn ủi 7.26 1.00 7.26
49 LDN01 LD nhãn x1 Làm tay 4.87 1.00 4.87
50 MNS01
Gắn nhãn size vào
nhãn chính x1
1 kim
ĐT
4.80 1.05 5.04
31. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 31
51 MNL01
May nhãn lưng 2
cạnh + bao nylon
1 kim
ĐT
14.17 1.10 15.59
52 MNLT02
Nối lưng ngoài +
trong
VS3C 7.34 1.05 7.71
53 GLTN01
Gọt nối giữa lưng
trong + ngoài
Làm tay 4.35 1.00 4.35
54 PL01 Phối lưng x2 Làm tay 0.87 1.00 0.87
55 MLTN01
Tra lưng + dây
chống giãn
Kansai 27.15 1.25 33.94
56 CTCL01
Cắt +Gọt đầu lưng
(xếp gọn)+ tháo chỉ
Làm tay 14.53 1.00 14.53
57 MKĐL01 Chặn đầu lưng
1 kim
ĐT
36.13 1.25 45.16 cc
58 LQBT01 Lộn quần Làm tay 8.79 1.00 8.79
59 MMLN02 May lai x2
Máy mỏ
heo
21.91 1.10 24.10
60 CPDN01
Cắt passant x5
(chuyền)
Làm tay 5.78 1.00 5.78
61 MĐBS06
Đóng bọ passant x5
+ sườn x2
Máy bọ 39.54 1.15 45.47 cc
62 MĐBĐ01 Đóng bọ đáy x1 Máy bọ 4.87 1.10 5.36
63 MTKL01 Thùa khuy lưng x1
Máy
thùa
ĐT
5.93 1.05 6.23
64 BNM01
Bọc nhãn màu +bao
nylon
Làm tay 3.80 1.00 3.80
65 LNM01
Lược nhãn màu vào
thân
1 kim
ĐT
4.08 1.05 4.28
66 CDPB01
Cột dây phân biệt
hàng
Làm tay 3.82 1.00 3.82
67 TKGW01 Tập kết hàng giao Làm tay 2.78 1.00 2.78
32. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 32
wash+ lấy số size
giàng+giao wash
TỔNG CỘNG 781.02 859.86
Lưu ý: ĐIỂM = SAM IED * HỆ SỐ PHỨC TẠP, là căn cứ để xếp hệ số
hoặc đơn giá tính lương cho công đoạn
Bảng hướng dẫn sử dụng nguyên phụ liệu (NPL)
Bảng màu được Mer duyệt trước khi sản xuất
- Vải chính: SPCC4126PFD
- Vải lót: TC 6535
33. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 33
BẢNG MÀU NHÃN PHÂN BIỆT SIZE / INSEAM HÀNG CHICOS
3) Qui cách may sản phẩm.
a) Mật độ chỉ sau wash:
- Chỉ diễu: 8 mũi/ 1inch.
- Chỉ vắt sổ: 12mũi/ 1inch.
- Mật độ mũi chỉ phải đều trên sản phẩm.
b) Túi đồng hồ
- Miệng túi: cuốn sát 2k 1/4"
- Đóng túi: 2kim 1/4"
34. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 34
- Định vị túi theo rập và thông số các size.
-Đóng bọ hai cạnh túi đồng hồ như mẫu
c) Túi trước
- Diễu 2 kim 1/4", diễu miệng túi tránh bị giãn
- Lót túi trước không bị loe mí
- Bao túi may lộn diễu 1/4"
- Rivet hai cạnh miệng túi trước cách mép 1/16.
d) Đáy trước:
- Diễu mí một kim, có đường ráp đáy bằng móc xích
- Diễu đúng form cong của đáy, không diễu thẳng, tránh nhăn đáy.
35. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 35
e) Paget:
- Diễu hai kim 1/4", đúng form rập, paget ngược
- Tra dây kéo : trên 1/2" thẳng xuống
- Paget đôi vắt sổ cạnh dưới.
f) Decoup :
- VS5C diễu hai kim 1/4" móc xích
- Tránh bị nhăn, vặn, gợn sóng, điều chỉnh chỉ chặt để không bị giãn.
g) Đáy sau:
- VS5C diễu hai kim 1/8" móc xích
- Chú ý: đáy không bị vặn, phải thẳng không được xéo
- Phải điều chỉnh chỉ để tránh bai giãn khi diễu.
h) Túi sau:
- Miệng túi cuốn sát diễu 1 kim 3/8". Miệng túi không bị giãn trong quá trình
may.
- Đóng túi: trên 1/2", dưới 1/4"
- Đóng túi theo định vị của rập. Phải đối xứng hai bên, không bị chìa ra ở hai
đầu .
- Túi sau đóng rivet ở miệng túi.
36. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 36
i) Inseam:
- VS5C đúng dấu bấm tránh vặn ống, vắt sổ từ lai lên chồm qua đáy 2" như
hàng express.
- Inseam không diễu có bọ đáy bên trong.
- Phải điều chỉnh chỉ để tránh nhăn sau wash.
j) Outseam:
- VS5C 1 chiều từ lai lên.
- Ráp đúng dấu .
- Diễu sườn 7 " dưới lưng sau wash , đóng bọ dọc.
k) Cuốn sát một kim 1/4".
- May lai phải thẳng, tròn đều, tránh cong, vặn.
- May lai tránh bị chìa ra hai bên sườn và inseam.
l) Lưng trên, dưới: mí một kim móc xích.
- Lưng trong: 2 miếng, lưng ngoài : 3 miếng.
- Tháo chỉ đầu lưng 3/4" và lại mối chỉ 1/2", phải trùng mũi.
- Khi khóa đầu lưng phải thẳng, không nghiêng, không được chúi xuống.
- Đầu lưng bên trong không nhô lên khi mặc.
- Lưng tại đáy sau không nhọn phải thẳng .
- Có dây mobilon tape ở cạnh trên lưng,
lưng trong, khi may phải không được kéo căng
dây mibilon.
- Đường may lưng 1cm.
- Chú ý khi may lưng tránh bị giãn giữ đúng
form lưng cong .
m) Vị trí gắn passant:
- Passant: diễu 2kim 1/4 đan bông, L: 2"
W: 1/2".
- Passant trước: cách miệng túi 1/2 ”.
- Passant sườn gắn theo thông số trên tài liệu tính ở cạnh lưng trên,
gắn vuông góc với lưng.
- Passant sau: gắn trùng với đường chỉ diễu đáy sau.
37. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 37
- Passant không chôn, không nghiêng gắn vuông góc với lưng, không bị le
mí khi đánh bọ.
- Passant không đùn sau wash.
n) Đóng bọ:
- Bọ không được rớt xuống thân.
o) Đóng nút
Đóng nút đầu tiên.
- Nút 2 thành phần 28L (canh chữ).
- Đóng nút ở giữa to bản lưng, và thẳng đường mí 1 kim BG lên.
- Đóng nút đầu lưng sao cho khi gài nút không bị hở dây kéo.
Rivet: 7.3mm - canh chữ
- Miệng túi trước 2 x 2: Đóng cách mép miệng túi, mép lưng, mép sườn
1/16".
- Rivet phải nằm giữa hai đường chỉ diễu túi.
- Túi sau bên sườn 2 x 2: đóng nút nằm giữa hai chỉ đóng túi và giữa to bản
miệng túi.
p) Vị trí gắn nhãn:
- Nhãn chính: may giữa lưng trong
giữa 2 đường chỉ, may 1 lớp.
- Nhãn size may dưới nhãn chính như
hình.
- Nhãn care + ID : may dưới lưng 2"
bên sườn trái người mặc nằm về thân sau,
nhãn ID nằm dưới nhãn care.
- Lật nhãn lại , mí 1 kim sao cho khi
thành phẩm nhãn nằm về thân sau.
- Gắn nhãn đúng PO, đúng giàng.
- Nhãn bọc bao nylon.
- Chỉ C2712 tex 60.
4) Thông số kích thước: đơn vị tính /unit: inch.
a) Thông số kỹ thuật trước wash.
Cần quan tâm đến các thông số:
38. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 38
- 1/2 Lưng ( đo tại đỉnh lưng ).
- 1/2 mông trên từ đỉnh lưng xuống 4".
- Vị trí mông dưới.
- 1/2 mông dưới (đo 3 điểm).
- Đáy trước từ đỉnh lưng (đo cong).
- Đáy sau từ đỉnh lưng (đo cong).
- 1/2 đùi dưới đáy 1".
- "1/2 đùi dưới đáy 6 1/4 ""- Reg.
- "1/2 gối dưới đáy 10""- Reg.
- "1/2 gối dưới đáy 15" - Reg.
- 1/2 vòng lai.
- Giàng - Reg.
VỊ TRÍ ĐO
/POINT TO
MEASURE
DS
000 00 0 0.5 1 1.5
(+/-)
1/2 Lưng ( đo tại
đỉnh lưng )
1/4 15 15 4/8 16 1/8 16 5/8 17 1/8 17 5/8
1/2 mông trên từ
đỉnh lưng xuống 4"
1/4 19 2/8 19 6/8 20 2/8 20 7/8 21 3/8 22
Vị trí mông dưới 1/4 5 1/8 5 5/8 6 1/8 6 5/8 6 5/8 6 5/8
1/2 mông dưới ( đo
3 điểm )
1/4 20 5/8 21 2/8 21 7/8 22 3/8 23 23 5/8
Đáy trước từ đỉnh
lưng ( đo cong )
1/4 7 7/8 8 3/8 8 7/8 9 4/8 10 10 2/8
Đáy sau từ đỉnh
lưng ( đo cong )
1/4 13 5/8 14 1/8 14 5/8 15 1/8 15 5/8 16 2/8
1/2 đùi dưới đáy 1" 1/4 11 6/8 12 2/8 12 5/8 13 1/8 13 4/8 14
1/2 đùi dưới đáy 6
1/4 "- Reg
1/4 9 6/8 10 1/8 10 3/8 10 6/8 11 1/8 11 4/8
1/2 gối dưới đáy
10"- Reg
1/4 8 4/8 8 6/8 9 1/8 9 3/8 9 5/8 10
39. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 39
1/2 gối dưới đáy 15"
- Reg
1/4 8 2/8 8 3/8 8 5/8 8 7/8 9 1/8 9 2/8
1/2 vòng lai 1/4 7 3/8 7 4/8 7 5/8 7 6/8 8 8 1/8
Giàng - Reg 1/2 25 1/8 25 1/8 25 1/8 25 1/8 25 1/8 25 1/8
VỊ TRÍ ĐO
/POINT TO
MEASURE
DS
2 2.5 3 3.5 4
(+/-)
1/2 Lưng ( đo tại
đỉnh lưng )
1/4 18 4/8 19 2/8 20 2/8 21 4/8 22 5/8
1/2 mông trên từ
đỉnh lưng xuống 4"
1/4 22 7/8 23 6/8 24 6/8 26 27 2/8
Vị trí mông dưới 1/4 6 5/8 6 5/8 6 5/8 6 5/8 6 5/8
1/2 mông dưới ( đo
3 điểm )
1/4 24 4/8 25 2/8 26 1/8 27 3/8 28 4/8
Đáy trước từ đỉnh
lưng ( đo cong )
1/4 10 4/8 10 6/8 11 11 2/8 11 5/8
Đáy sau từ đỉnh
lưng ( đo cong )
1/4 16 6/8 17 2/8 17 7/8 18 3/8 18 7/8
1/2 đùi dưới đáy 1" 1/4 14 5/8 15 1/8 15 6/8 16 3/8 17 1/8
1/2 đùi dưới đáy 6
1/4 "- Reg
1/4 12 12 4/8 13 13 5/8 14 2/8
b) Thông số kỹ thuật sau wash.
Tương tự như trước wash, công đoạn sau wash cũng cần quan tâm đến các
thông số:
- 1/2 Lưng (đo tại đỉnh lưng).
- 1/2 mông trên từ đỉnh lưng xuống 4".
- Vị trí mông dưới.
- 1/2 mông dưới.
- Đáy trước từ đỉnh lưng.
- Đáy sau từ đỉnh lưng.
40. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 40
- 1/2 đùi dưới đáy 1".
- "1/2 gối dưới đáy 7"".
- "1/2 gối dưới đáy 11 1/2"".
- "1/2 gối dưới đáy 17"".
- 1/2 vòng lai.
- Giàng.
- Sườn ngoài từ đỉnh lưng.
TT
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC/ Measurement chart: (Đơn vị tính / unit:
INCH)SAU WASH /AFTER WASHING
Vị trí đo/Point to
DS
+/-
0 0 0 00 0 0.5 1 1.5
1
1/2 Lưng ( đo tại đỉnh
lưng )
1/4
14
1/4
14
3/4
15
1/4
15
3/4
16
1/4
16 3/4
2 To bản lưng 1/8 1 1/2
1
1/2
1
1/2
1 1/2 1 1/2 1 1/2
3
1/2 mông trên từ đỉnh
lưng xuống 3 1/2"
1/4
17
1/4
17
3/4
18
1/4
18
3/4
19
1/4
19 3/4
4 Vị trí mông dưới 0 5
5
1/2
6 6 1/2 6 1/2 6 1/2
5 1/2 mông dưới 1/4
18
1/4
18
3/4
19
1/4
19
3/4
20
1/4
20 ¾
6 Đáy trước từ đỉnh lưng 1/4
7
3/4
8
1/4
8
3/4
9 1/4 9 3/4 10
7 Đáy sau từ đỉnh lưng 1/4 13
13
1/2
14
14
1/2
15 15 1/2
8 1/2 đùi dưới đáy 1" 1/4
10
5/8
11
11
3/8
11
3/4
12
1/8
12 1/2
9
1/2 gối dưới đáy 6 1/4"
1/4
8
5/8
8
15/1
6
9
1/4
9
9/16
9 7/8 10 3/16
10 1/2 gối dưới đáy 10" 1/4 7 7 8 8 1/4 8 1/2 8 3/4
41. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 41
1/2 3/4
11
1/2 gối dưới đáy 15"
1/4
7
1/4
7
7/16
7
5/8
7
13/1
6
8 8 3/16
12 1/2 vòng lai 1/4
6
5/8
6
3/4
6
7/8
7 7 1/8 7 1/4
13 Giàng - đã gấp lai 1/2 24 24 24 24 24 24
14
Sườn ngoài từ đỉnh
lưng
1/2
33
1/2
15 Rộng miệng túi sau 1/4
5
1/4
5
1/4
5
1/4
5 1/2 5 1/2 5 1/2
16 Rộng đáy túi sau 1/4
4
3/8
4
3/8
4
3/8
4
5/8
4 5/8 4 5/8
17 Dài giữa túi sau 1/4
5
3/8
5
3/8
5
3/8
5
5/8
5 5/8 5 5/8
TT
THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC/Measurement chart: (Đơn vị tính / unit:
INCH)
SAU WASH/ AFTER WASH
Vị trí đo/Point
DS
+/-
1.5 2 2.5 3 3.5 4.0
1
1/2 Lưng ( đo tại đỉnh
lưng )
1/4
16
3/4
17
1/2
18
1/4
19 1/4
20
3/8
21 1/2
2 To bản lưng 1/8
1
1/2
1
1/2
1
1/2
1 1/2 1 1/2 1 1/2
3
1/2 mông trên từ đỉnh
lưng xuống 3 1/2"
1/4
19
3/4
20
1/2
21
1/4
22 1/8
23
3/16
24 1/4
4 Vị trí mông dưới 0
6
1/2
6
1/2
6
1/2
6 1/2 6 1/2 6 1/2
5 1/2 mông dưới 1/4
20
3/4
21
1/2
22
1/4
23 24 25
6 Đáy trước từ đỉnh lưng 1/4 10 10 10 10 3/4 11 11 1/4
42. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 42
1/4 1/2
7 Đáy sau từ đỉnh lưng 1/4
15
1/2
16
16
1/2
17
17
1/2
18
8 1/2 đùi dưới đáy 1" 1/4
12
1/2
13
13
1/2
14
14
5/8
15 1/4
9
1/2 gối dưới đáy 6 1/4"
1/4
10
3/16
10
5/8
11
1/16
11 1/2
12
1/16
12 5/8
10
1/2 gối dưới đáy 10"
1/4
8
3/4
9
1/8
9
1/2
9 7/8
10
5/16
10 3/4
11
1/2 gối dưới đáy 15"
1/4
7
1/4
7
7/16
7
5/8
7
13/16
8 8 3/16
12 1/2 vòng lai 1/4
6
5/8
6
3/4
6
7/8
7 7 1/8 7 1/4
13 Giàng - đã gấp lai 1/2 24 24 24 24 24 24
14
Sườn ngoài từ đỉnh
lưng
1/2
33
1/2
15 Rộng miệng túi sau 1/4
5
1/4
5
1/4
5
1/4
5 1/2 5 1/2 5 1/2
16 Rộng đáy túi sau 1/4
4
3/8
4
3/8
4
3/8
4 5/8 4 5/8 4 5/8
17 Dài giữa túi sau 1/4
5
3/8
5
3/8
5
3/8
5 5/8 5 5/8 5 5/8
c) Thông số kỹ thuật bán thành phẩm.
MH: # 14C03942-CHICOS
THÔNG SỐ ĐO THÀNH PHẨM
SAU WASH
Ngày
đo:
Lot:
ĐV
was
Người đo:
43. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 43
h
Vị trí đo/ Point to
measure
0
0 0
00 0 0.5 1.0 1.5
DS
+/-
T
S
TS TS TS TS TS
1/2 Lưng ( đo tại đỉnh
lưng )
1
4 1/2
15
15
1/2
16 16 1/2 17 1/4
1/2 mông trên từ đỉnh
lưng xuống 4"
1
7 3/4
18
1/4
18
3/4
19
1/4
19 3/4 20 1/4 1/4
Vị trí mông dưới
5
1/2
6 6 1/2 7 7 7 0
1/2 mông dưới
1
8 1/2
19
19
1/2
20 20 1/2 21 1/4
Đáy trước từ đỉnh
lưng
8
1/4
8 3/4 9 1/4
9
3/4
10 1/4 10 1/2 1/4
Đáy sau từ đỉnh lưng
1
3 1/2
14
14
1/2
15 15 1/2 16 1/4
1/2 đùi dưới đáy 1"
1
0 3/4
11
1/8
11
1/2
11
7/8
12 1/4 12 5/8 1/4
1/2 gối dưới đáy 7" 8
3/4
9
1/16
9 3/8
9
11/1
6
10
10
5/16
1/4
1/2 gối dưới đáy 11
1/2"
7
5/8
7 7/8 8 1/8
8
3/8
8 5/8 8 7/8 1/4
1/2 gối dưới đáy 17" 7
3/8
7
9/16
7 3/4
7
15/1
6
8 1/8 8 5/16 1/4
1/2 vòng lai
6
3/4
6 7/8 7
7
1/8
7 1/4 7 3/8 1/4
Giàng 2 26 26 26 26 26 1/2
44. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 44
6
Sườn ngoài từ đỉnh
lưng
36 1/2 1/2
Vị trí đo/ Point to measure
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0
DS
+/-
TS TS TS TS TS
1/2 Lưng ( đo tại đỉnh lưng )
17
3/4
18
1/2
19
1/2
20 5/8 21 3/4 1/4
1/2 mông trên từ đỉnh lưng
xuống 4"
21
21
3/4
22
5/8
23
11/16
24 3/4 1/4
Vị trí mông dưới 7 7 7 7 7 0
1/2 mông dưới
21
3/4
22
1/2
23
1/4
24 1/4 25 1/4 1/4
Đáy trước từ đỉnh lưng
10
3/4
11
11
1/4
11 1/2 11 3/4 1/4
Đáy sau từ đỉnh lưng
16
1/2
17
17
1/2
18 18 1/2 1/4
1/2 đùi dưới đáy 1"
13
1/8
13
5/8
14
1/8
14 3/4 15 3/8 1/4
1/2 gối dưới đáy 7" 10
3/4
11
3/16
11
5/8
12
3/16
12 3/4 1/4
1/2 gối dưới đáy 11 1/2"
9 1/4 9 5/8 10
10
7/16
10
15/16
1/4
1/2 gối dưới đáy 17"
8 5/8
8
15/16
9
1/4
9 5/8 10 1/4
1/2 vòng lai 7 5/8 7 7/8
8
1/8
8 3/8 8 5/8 1/4
Giàng 26 26 26 26 26 1/2
45. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 45
Quy trình kiểm tra thành phẩm
Bước 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9: Kiểm tra thân trên trước bên trong.
Theo nguyên tắc từ dưới lên trên, từ trái sang phải, kiểm tra đầy đủ và sự đối
xứng trên từng chi tiết.
Bước 10, 11, 12, 13:
Kiểm tra thân trên bên trong
thân sau.
Theo nguyên tắc từ dưới
lên trên, từ trái sang phải.
Bước 14, 15: Kiểm tra
tại khu vực lai quần.
Đường chỉ, to bản lai
đường sườn,... Kiểm tra từ
ngoài vào trong.
46. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 46
Bước 16, 17, 18, 19: Kiểm
ống quần.
Kiểm tra đường may từ
sườn ngoài tới sườn trong, từ
bên trái tới bên phải, từ dưới
lên trên + kiểm tra sự khác màu
giữa thân trước và thân sau.
Bước 20: Kiểm tra đá
ống.
Gấp đôi ống quần, đặt
trùng hai đường sườn trong và
ngoài từ gối tới đáy đồng thời
vuốt êm từ gối xuống lai để
kiểm tra đá ống.
Bước 21: Kiểm tra ánh
màu 2 ống quần trước.
Bước 22, 23, 24: Kiểm tra
khu vực thân trên phía trước.
Luôn đi theo thứ tự từ dưới
lên trên, từ trái qua phải. Chú ý
47. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 47
kiểm tra đầy đủ chức năng và sự đối xứng trên từng chi tiết.
Bước 25: Kiểm tra ánh màu hai ánh quần sau.
Bước 26, 27, 28, 29: Kiểm
tra phần thân sau bên ngoài.
Quay lưng quần hướng về
người kiểm. Kiểm tra từ lưng
xuống, từ trái qua phải.
Những lỗi thường gặp
48. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 48
49. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 49
50. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 50
5) Công đoạn hoàn tất
a) Công đoạn thêu in, đính đá: Chịu trách nhiệm thêu, in các họa tiết vào
chi tiết trên sản phẩm theo quy định, theo các đơn đặt hàng.
CÔNG TY CỔ PHẦN QUÓC TẾ PHONG PHÚ/PPJ
NHÀ MÁY MAY JEAN XK KHU A/JEANS FACTORY A
TIÊU CHUẨN ÉP ĐÁ CHO HÀNG CHICOS
MÃ HÀNG: 14C03942 + 14C07609
Chi tiết ép đá :
- Hai thân trước
Lay out sử dụng chung cho tất cả các size ( có 2 loại)
Loại 2 hạt đá & loại 3 hạt đá ( phải cắt rời theo từng loại riêng biệt)
Qui cách dán đá :
- Dán bắt đầu từ lai lên: layout 2 hạt đá dán đến hàng thứ 9 chuyển
sang dán layout 3 hạt đá đến hàng thứ 13 trên cùng dán layout 2 hạt
đá.
- Dán tại dấu chấm trên cùng của mỗi bông
- Khoảng giữa 2 hạt đá tương ứng với 2 bông dán đá = 9.3->9.5 cm (
tham khảo quần mẫu)
- Có thể ủi định hình đá trước khi dính hạt đá trước khi đưa vô máy ép
Qui cách ép :
- Nhiệt độ : 175 -1850C
- Thời gian : 20 giây
- Lực nén : 5-6 kg
Ép 2 lần :
- Lần 1 : Gấp đôi thân luồn miếng moust theo form ống quần lấy vải jean
màu trắng phủ lên toan bộ thân quần đưa vào máy ép. Sau khi ép
xong lấy vải trà trên bề mặt sau đó gỡ miếng nylon ra
- Lần 2 : Ép ống quần còn lai theo thứ tự trên
Sau khi ép để nguội hẳn dùng thước nhựa dẻo hoặc miếng meka xanh để test
độ bám dính.
Ngày tháng năm 20
Người lập/ Make by
51. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 51
H1.Máy ép H2.Dán đá
b) Đóng nút
HƯỚNG DẪN QUY CÁCH LẤY DẤU
ĐÓNG NÚT
Mã hàng: # 14C01730 - CHICO'S
ỦI TÚI SAU TRƯỚC KHI LẤY DẤU
1. NÚT ĐẦU LƯNG:
*Kéo dây kéo lên hết để êm đầu lưng sao cho cạnh BGC
chồm qua BGĐ 0,7 cm
*Lấy dấu tại tâm khuy
2. RIVET : 7mm - canh chữ :
*Miệng túi trước x 4, miệng túi đồng hồ phía sườn x1, Miệng túi
sau phía sườn x2 :
*Không lấy dấu - Đóng cách mép 1/16"
3.Rivet túi sau : Lấy dấu theo rập
52. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 52
* Đặt rập theo góc nhọn của túi sau--> Cạnh bên sát đường chỉ
diễu trong, cạnh dưới sát mép vải
*Lấy dấu theo rập
LƯU Ý : Trường hợp góc nhọn lớn hoặc nhỏ hơn rập thì đặt
rập sát đường chỉ diễu cạnh túi lấy dấu rivet ngoài
Sau đó đặt rập vào góc nhọn lấy dấu rivet tại góc nhọn
Cuối cùng chia đều 2 điểm trong, ngoài lấy dấu điểm giữa.
4. Đục lỗ
* Dấu ngoài - sát đường chỉ diễu cạnh túi -- Đục lỗ xuyên qua 2 lớp thân và
túi
*Dấu giữa -- Đục lỗ xuyên qua 1 lớp túi
c) Công đoạn là, gấp: Có nhiệm vụ là, gấp các sản phẩm theo quy định.
- Lộn quần + hút bụi.
- Ủi thành phẩm.
- Ủi hai đường sườn.
- Mặt trái: ủi thẳng lót túi, Baget đôi.
- Mặt phải: đặt lưng lên gối ủi phẳng, đáy sau, túi sau, túi trước, baget.
- Đặt sản phẩm xuống bàn ủi, chỉnh cho ống quần êm theo kiểu ủi ly quần
tây, phà hơi cho êm toàn bộ chị tiết, ủi tròn ống.
Lưu ý:
Không được ủi chết nếp ở giữa thân trước, thấn sau, hai bên ống quần
phải cân xứng.
Đeo mặt nạ bàn ủi khi ủi.
Không được đặt bàn ủi trực tiếp xuống mặt vải, 3D.
Các đường may phải êm phẳng.
Ủi đúng quy trình kỹ thuật.
Sản phẩm không bị biến dạng
d) Giặt:
Chỉ áp dụng đối với các đơn đặt hàng vải giặt, chịu trách nhiệm giặt sản
phẩm hoàn thành sau công đoạn may theo yêu cầu cụ thể của từng đơn đặt hàng.
e) Đóng gói:
53. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 53
Chịu trách nhiệm bao gói sản phẩm vào thùng caston theo tỷ lệ và số lượng
quy định cụ thể của từng đơn đặt hàng.
CT CỔ PHẦN
QUỐC TẾ PHONG PHÚ/
PPJ Người lập BPKT
NHÀ MÁY MAY
JEANS XK
QUY CÁCH ỦI VÀ
ĐÓNG GÓI
INSTRUCTION
FOR IRON AND
PACKING
STYLE: #
14C03942 & 14C06709 -
Chicos
Nguyễn Thị
Thu Nguyễn Phương Nhân
NÚT:
LƯU Ý : Mã hàng 14C07609 - là nhóm petite của mã 3942
--> nhãn size là 2P
Nút 28 L x1 : Đầu lưng x1 ( Khi đóng phải canh chữ)
Rivet 7,3 mm : Túi sau x 4, Miệng túi trước x4
Cắt chỉ, hút bụi --> VSCN sạch sẽ
I/ QUI
CÁCH
ỦI/IRONING:
Đặt lưng lên gối ủi phẳng theo đúng form lưng trong, ngoài , ủi phẳng decoup
thân sau, đáy sau, BG. Đặt sản phẩm xuống bàn ủi chỉnh hai mép lai bằng nhau, ủi lật
sườn về thân sau , ống quần ủi tròn ống không được chết nếp 2 bên sườn, giàng. Sản
phẩm sau khi ủi phải êm phẳng, không bị biến dạng
54. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 54
II/QUI CÁCH GẮN
THẺ BÀI/ATTACH
LABEL
1. Nhãn đính lưng- Theo màu, theo size , theo giàng : Đính kẹp ở thân sau bên
trái người mặc cách cạnh pasan giữa sau 3" bằng đạn vòng màu trắng. Đính 1 điểm
cách cạnh trên lưng 7/8" và nằm giữa to bản nhãn. Nhãn đính lưng mặt size quay ra
ngoài, phần chữ CHICOS nằm trong lưng
2. Thẻ bài giá - theo màu, theo size, giàng : Bắn ở mặt dưới của nhãn size
bằng đạn nhựa 3" màu trắng ( không được dính lên chữ)
3. Nhãn dán bao cho hàng SOLID theo size, giàng, theo màu : Dán ở giữa
mặt chính của bao
4. Nhãn dán bao cho hàng PREPACK : Dán ở giữa mặt chính của bao
III/ QUY CÁCH
GẤP
XẾP/FOLDING:
1. HÀNG THƯỜNG : Kéo dây kéo lên hết và cài nút lai, để êm sản phẩm, gấp 2
thân sau úp vào nhau. Đặt thân trước trái hướng lên trên, gấp quần làm 3 phần sao
cho khi thành phẩm sau khi gấp có chiều dài = 15" và thân trước phải hướng lên trên.
Xem hình đính kèm. Vô bao phần lưng nằm phía đáy bao--> gấp miệng bao 2 lần và
dán bằng 2 miếng băng keo trong to bản 2cm dài 4cm .
55. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 55
IV / QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
1. Đóng SINGLE : Đóng 1sp trong 1 bao, 32 bao/1size/1 ánh màu/1 thùng :
PO theo packinglist - . Đóng thùng xếp thành 2 hàng, mỗi hàng 2pcs trở đầu
Kích thước bao single
Dài 19" x Rộng 12" ( size 00-1,5)
Dài 19" x Rộng 13 .1/2" ( size 2-3)
Kích thước thùng chẵn Dài 23" x Rộng 15" x Cao 12"
Kích thước thùng lẻ ( sử dụng
cho thùng đóng ghép size)
Dài 23" x Rộng 15" x Cao 16"
2. Đóng Prepack: Đóng 8sp trong 1 bao, 4 bao/1size/1 ánh màu/1 thùng : PO theo
packinglist . Băng Đóng thùng xếp thành 2 hàng, mỗi bao 1pcs trở đầu size lớn nằm
dưới, size nhỏ nằm trên theo tỉ lệ sau: keo dán bao prepack to bản 2cm
size 0.0 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 Total
Số lượng 1 1 1 1 1 1 1 1 8
Kích thước bao
Prepack
Dài 55 cm x Rộng 38 cmx Xếp hông 17 cm
Kích thước
thùng chẵn
Dài 23" x Rộng 15" x Cao 12"
Kích thước thùng lẻ ( sử dụng cho
Dài 23" x Rộng 15" x
Cao 6"
những thùng có 2 pack)
56. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 56
IV / QUY CÁCH DÁN NHÃN THÙNG
* Thùng carton 1 lớp với " C" fluet, 44+ect ( Edge Crutsh test ) kim bấm, đai
thùng.
Thùng carton sử dụng 2 tấm lót trên, dưới
* Nhãn Barcode : Dán ở 1 mặt dài ( mặt
có in shippingmark) ở góc dưới bên tay phải
cách cạnh bên 1" và cạnh đáy thùng lên 1.1/2" (
Xem hình đính kèm)
* Nhãn ODD CASE : Dán ở góc trên bên tay phải cách mỗi cạnh thùng 1" ( dán ở
4 mặt của thùng). Sử dụng cho những thùng lẻ
* Đóng số trên thùng bằng mực màu đen. Dán thùng bằng băng trong to bản 7cm
( cho các cạnh ngắn), băng keo có chữ " WARNING……" ( cho 2 cạnh dài)
QUI CÁCH ĐÍNH NHÃN LƯNG
QUI CÁCH
TREO THẺ BÀI
GIÁ
3
"
57. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 57
QUY CÁCH GẤP XẾP # 14C03942 & 14C07609- CHICOS
QUI CÁCH DÁN NHÃN ODD
CASE
v
1
5"
1
1.1/
QUI CÁCH DÁN NHÃN
BARCODE
58. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 58
MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT TẠI NHÀ MÁY:
Kho nguyên phụ liệu
Xưởng cắt
59. Báo Cáo Thực Tập
ĐỗThị Thủy Mssv: 11709068 Trang 59
Phòng rập
Xưởng may
Hoàn tất