SlideShare a Scribd company logo
1 of 139
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM
HÓA LÝ
Trường Đại học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Hóa học
HÓA LÝ
GVHD: Nguyễn Thị Liễu
SVTH: Huỳnh Bảo Cát Tường
MSSV: 14018331
Lớp: DHHO10A
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ
LÝ
KẾT
QUẢ
NỘI
DUNG
LÝ
THUYẾT
HÓA
CHẤT –
DỤNG
CỤ
THỰC
NGHIỆM
QUẢ
Xác đ nh đi u Kh o sát nh
hư ng ion cùng
MỤC
ki n đ hình
thành k t t a.
hư ng ion cùng
lo i đ n t o t a.
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
Định nghĩa tích số tan
AmBn mAn+ nBm-
T = [An+]m [Bm-]n
Là tích số các nồng độ ion tự do có trong dung dịch
bão hòa ở một nhiệt độ nhất định với các số mũ tươngbão hòa ở một nhiệt độ nhất định với các số mũ tương
ứng là các chỉ số của ion trong phân tử.
Điều kiện tạo kết tủa của chất điện ly ít tan
[A+n]m [B-m]n = T dung dịch bão hòa
[A+n]m [B-m]n < T dung dịch chưa bão hòa, không có kết tủa
[A+n]m [B-m]n > T dung dịch quá bão hòa, có kết tủa.
DỤNG
CỤ
- CH3COONa 4N
- HNO3 65% và 2N HÓA
CHẤT
- AgNO3 0.1N
- CaCl2 0.2N và 0.0002N
- NaCl 0.5N
- NH4OH đậm đặc
CHẤT - KI 0.5N
- Na2SO4 0.2N và 0.0002N
THỰC
NGHIỆM
Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hưởng của ion cùng loại đến độ tan
Thí nghiệm 2: Xác định điều kiện hình thành kết tủa
Thí nghiệm 3: So sánh khả năng tạo kết tủa của các ion trong cùng
một dung dịch
Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hưởng của ion cùng loại đến độ tan
10ml
AgNO3
0,1 N
10ml
CH3COONa
4N
Thêm
10ml nước
cất vào0,1 N
4N
đem li tâm toàn bộ dung
dịch và kết tủa trong máy li
tâm, gạn bỏ phần nước phía
trên
cất vào
ống
nghiệm
đang chứa
kết tủa, lắc
nhẹ một
lúc
Li tâm cho tủa lắng hết xuống đáy
ống nghiệm ta sẽ thu được dung
dịch CH3COOAg bão hòa bên trên
Chia lượng dung dịch này thành 3 phần bằng nhau, cho vào 3 ống nghiệm.
Thêm từ từ từng
giọt dung dịch
CH3COONa 4N
vào (khoảng 2ml).
Thêm 2ml dung dịch
HNO3 đậm đặc, sau
đó đun nóng. Ghi
nhận mùi thoát ra.
Thêm vào vài giọt
dung dịch NH4OH
đậm đặc.
Ống nghiệm 1: Khi cho thêm CH3COONa vào thì xuất hiện các hạt nhỏ hay tinh thể tách ra
khỏi dung dịch trong ống nghiệm vì nồng độ của ion CH3COO- tăng lên thì tích số ion của dung
dịch sẽ lớn hơn tích số tan, do đó tinh thể CH3COOAg sẽ tách ra khỏi dung dịch.
Ống nghiệm 2: Khi cho thêm HNO3 đặc vào có khí thoát mùi giấm ra khỏi ống nghiệm. Vì
phản ứng tạo ra axit axetic có phương trình
Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hưởng của ion cùng loại đến độ tan
phản ứng tạo ra axit axetic có phương trình
CH3COOAg + HNO3 → CH3COOH + AgNO3
Ống nghiệm 3: Cho thêm NH4OH vào tạo ra kết tủa đen vì phản ứng xuất hiện Ag2O kết tủa
đen. Nhưng kết tủa lập tức bị hòa tan do tạo phức
2CH3COOAg +2NH4OH → 2CH3COONH4 + Ag2O + H2O
Ag2O + 4NH4OH → 2[Ag(NH3)2]OH + H2O
Thí nghiệm 2: Xác định điều kiện hình thành kết tủa.
2ml dung dịch CaCl2 0,2N
và 2ml dung dịch Na2SO4
0,2N lắc đều và đun nhẹ
2ml dung dịch CaCl2 0,0002N và
2ml dung dịch Na2SO4 0,002N lắc
đều và đun nhẹ.
Thí nghiệm 2: Xác định điều kiện hình thành kết tủa.
Ống nghiệm 1: dung dịch không thấy hiện tượng.
Ống nghiệm 2: tạo kết trắng trong ống nghiệm.
CaCl2 + Na2SO4 → CaSO4 + 2NaClCaCl2 + Na2SO4 → CaSO4 + 2NaCl
Vì tích nồng độ các ion trong ống nghiệm 1 nhỏ hơn tích số
tan nên không tạo kết tủa và ngược lại tích nồng độ các ion
trong ống nghiệm 2 lớn hơn tích số tan nên phản ứng tạo kết
tủa.
Thí nghiệm 3: So sánh khả năng tạo tủa của các ion trong cùng 1 dung dịch.
- Dùng pipet lấy 1ml dung dịch NaCl 0,5N và 1ml dung dịch KI 0,5N và 2,5ml
nước cất và 0,5ml dd HNO3 2N cho vào ống nghiệm.
- Thêm vào ống nghiệm 2ml dd AgNO3 0,1N lắc đều cho đến khi kết tủa không
tạo thêm.
- Nhận xét màu dung dịch và chuyển toàn bộ dung dịch vào ống li tâm để tách
kết tủa.
- Gạn phần nước bên trên vào ống nghiệm thứ hai (phần kết tủa được giữ lại ở
ống nghiệm 1 để so sánh)
Số lần ly tâm và so sánh kết tủa của các lần ly tâm về màu sắc kết tủa và lượng kết tủa.
Chưa li tâm: ống nghiệm cho kết tủa màu vàng là màu của AgI
Thí nghiệm 3: So sánh khả năng tạo tủa của các ion trong cùng 1 dung dịch.
Qua 5 lần li tâm thì:
Ba lần đầu tạo kết tủa vàng đục của AgI.Ba lần đầu tạo kết tủa vàng đục của AgI.
Lần tiếp theo kết tủa trắng là màu của AgCl.
Lần li tâm cuối không còn kết tủa dung dịch
trong suốt.
Vì tích số tan TAgI = 1,1.10-16 nhỏ hơn tích số tan TAgCl = 1,8.10-
10 nên AgI tạo kết tủa trước AgCl. Kết tủa AgI tiếp tục tạo ra khi
thêm AgNO3 cho đến khi I- hết thì Ag+ mới tạo kết tủa với Cl- đế
khi ion Cl- hết thì không tạo kết tủa được nữa.
Từ kết tủa vàng → kết tủa trắng → không màu.Từ kết tủa vàng → kết tủa trắng → không màu.
Lượng kết tủa giảm dần.
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ
LÝ
KẾT
QUẢ
NỘI
DUNG
LÝ
THUYẾT
HÓA
CHẤT –
DỤNG
CỤ
THỰC
NGHIỆM
QUẢ
Xây dựng giản đồ
hòa tan đẳng nhiệt
Khảo sát sự hòa tan có giới
hạn của hệ ba cấu tử lỏng ở
MỤC hòa tan đẳng nhiệt
của hệ.
hạn của hệ ba cấu tử lỏng ở
nhiệt độ phòng.
MỤC
TIÊU
Phân loại hệ 3 cấu tử lỏng:
Xét 3 cấu tử A, B, C có các trường hợp sau:
CƠ SỞ
LÝ
THUYẾT
Xét 3 cấu tử A, B, C có các trường hợp sau:
Ba cấu tử hòa tan hoàn toàn (vd: hệ nước – ethanol – aceton)
Một cặp tan hạn chế, còn các cặp khác tan không hoàn toàn (vs hệ
nước - chloroform – acid acetic)
Hai cấu tử hòa tan hoàn toàn (vd: hệ nước – phenol - acetone)
Ba cặp cấu tử tan hạn chế (vd: hệ nước – aniline – hecxan)
Ba cấu tử hoàn toàn không tan vào nhau (vd: hệ nước – thủy ngân –
benzene)
Giản đồ pha hệ 3 cấu tử và cách xác định thành phần của mỗi cấu tử
• Phương pháp Bozebom:
Quy ước chiều cao là 100%
Ví dụ hệ P: 40%A, 40%B, 20%C
Từ P kẻ các đường vuông góc xuống.
• Phương pháp Gibbs:
Cạnh đối diện với đỉnh nào là biểu diễn
cho cấu tử ấy
3. Hóa chất:
C6H6 C2H5OH
4. Tiến hành thí nghiệm:
• Lấy vào 8 erlen lượng hóa chất theo bảng (kiểm tra lại tất cả dụng cụ thí nghiệm phải sạch
và khô).
• Thêm dần cấu tử thứ ba vào hệ hai cấu tử ở erlen số một (thêm từng giọt).
• Lắc đều rồi quan sát sau mỗi lần thêm.
• Khi nào dd trong erlen vừa chuyển sang dị thể (từ trogng sang đục hoặc xuất hiện những
hạt lỏng li ti không tan trong bề mặt) thì dừng lại.hạt lỏng li ti không tan trong bề mặt) thì dừng lại.
• Ghi thể tích cấu tử thứ ba đã dùng.
• Tiến hành tương tự với các erlen còn lại.
Erlen 1 2 3 4 5 6 7 8
C6H6,ml 1 2.5 4 6 0.2 0.4 1 1.7
H2O,ml 4.4 2 1.1 0.4 20 15 12 8
C2H5OH,ml 9 7.5 6 4 3 5 8 14
Erlen 1 2 3 4 5 6 7 8
%C6H6 7.10 21.72 37.59 59.72 0.78 1.82 4.58 7.27
%H2O 35.54 19.77 11.77 4.53 88.72 77.73 62.53 38.95
%C2H5OH 57.36 58.51 50.64 35.75 10.50 20.44 32.89 53.78
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ
LÝ
KẾT
QUẢ
NỘI
DUNG
LÝ
THUYẾT
HÓA
CHẤT –
DỤNG
CỤ
THỰC
NGHIỆM
QUẢ
Xây dựng giản đồ phaMỤC
Khảo sát cân bằng dị thể
giữa hai pha lỏng – rắn
trong hệ hai cấu tử
và xác định trạng thái
eutecti của hệ.
MỤC
TIÊU
trong hệ hai cấu tử
(điphenylamin – naphtalen)
kết tinh không tạo hợp chất
hóa học và dd rắn.
CƠ SỞ
LÝ
THUYẾT
•• ĐiểmĐiểm đượcđược gọigọi làlà điểmđiểm EutectiEutecti:: tạitại đóđó phảiphải cócó sựsự kếtkết tinhtinh đồngđồng thờithời rắnrắn AA vàvà rắnrắn BB vìvì dungdung dịchdịch bãobão
hòahòa 22 cấucấu tửtử..
•• DùngDùng phươngphương pháppháp TammanTamman đểđể xácxác địnhđịnh điểmđiểm EutectiEutecti:: đặtđặt cáccác đoạnđoạn thẳngthẳng biểubiểu thịthị thờithời giangian kếtkết tinhtinh
hỗnhỗn hợphợp eutectieutecti củacủa hệhệ.. NốiNối cáccác đầuđầu đoạnđoạn thẳngthẳng tata đượcđược 11 tamtam giácgiác cócó đỉnhđỉnh thứthứ 33 làlà điểmđiểm EE cầncần tìmtìm..
HÓA CHẤT
Diphenylamin
Naphtalen
HÓA CHẤT
–DỤNG CỤNaphtalen
Cân bằng cân phân tích vào 8 ống nghiệm điphenylamin và naphtalen có
thành phần như sau
THỰC
NGHIỆM
thành phần như sau
Ống 1 2 3 4 5 6 7 8
Diphenilamin (g) 0 2 3 5,5 7 7,5 9 10
Naphtalein 10 8 6 4,5 3 2,5 1 0
• Đun một cốc nước sôi, nhúng lần lược từng ống nghiệm vào.
• Khi hỗn hợp trong ống chảy lỏng hoàn toàn thì lấy ra lau khô ống nghiệm và
bắt đầu theo dõi sự hạ nhiệt độ theo thời gian, cứ một phút ghi nhiệt độ một
lần.
• Khuấy nhẹ hỗn hợp bằng que khuấy đồng thời quan sát khi tinh thể đầu tiên
xuất hiện thì ngưng khuấy, ghi nhiệt độ này.xuất hiện thì ngưng khuấy, ghi nhiệt độ này.
• Tiếp tục theo dõi nhiệt độ cho đến khi hỗn hợp đông cứng lại.
• Sau khi hỗn hợp đông cứng, theo dõi khi nhiệt độ xuống đến 29 – 30oC thì
ngưng (giai đoạn này ghi nhiệt độ thêm khoảng 5 – 6 lần nữa).
80
90
100
Giản đồ T-t
KẾT
QUẢ
70
80
90
Giản đồ T-x
A
0
10
20
30
40
50
60
70
80
0
10
20
30
40
50
60
70
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
B
r r'
E
e
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ
LÝ
KẾT
QUẢ
NỘI
DUNG
LÝ
THUYẾT
HÓA
CHẤT –
DỤNG
CỤ
THỰC
NGHIỆM
QUẢ
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ
LÝ
THUYẾT
Fe3+ + I- Fe2+ + 1/2I2 (1)
Nồng độ: C1 C2 C3 C4
Bậc phản ứng: n1 n2
Dd Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4
Fe3+ 1/60M 10ml 20ml 30ml 40ml
THỰC
NGHIỆM
Xác định bậc riêng của Fe3+
Fe 1/60M 10ml 20ml 30ml 40ml
HNO3 0.1M 10ml 10ml 10ml 10ml
KNO3 0.1M 40ml 30ml 20ml 10ml
H2O 20ml 20ml 20ml 20ml
20ml KI
0.025M
Na2S2O3
0.01N
Mất màu xanh(nâu)
Ghi t =>
- Dd vừa chuẩn trở lại xanh(nâu)
=> tiếp tục chuẩn => 8 lần
Hồ tinh bột
0.8
0.6
0.4
0.2
10ml Fe3+ 1/60M
10ml HNO3 0.1M
40ml KNO3 0.1M
20ml H2O
Dd màu
xanh(nâu)
Ghi t1=>
V1(Na2S2O3)
Hồ tinh bột
1.0
Số lần
chuẩn độ
Thời gian t
(s)
1/t (s-1)
1 43 0,0233 2,6 3,25.10-4 3076,92
2 70 0,0143 4,4 5,5.10-4 1818,18
3 103 0,0097 5,8 7,25.10-4 1379,31
4 134 0,0075 6,3 7,875.10-4 1269,84
5 159 0,0063 7,1 8,875.10-4 1126,76
6 187 0,0053 8,6 1,075.10-4 930,23
7 241 0,0052 9,9 1,2375.10-3 808,08
8 306 0,0033 10,3 1,2875.10-3 776,70
y = 11281x + 359.1
3000
3500
Bình 1:
y = 11281x + 359.1
R² = 0.988
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025
1/C
1/T
Số lần
chuẩn độ
Thời gian t
(s)
1/t (s-1)
1 19 0,0526 2,8 3,5.10-4 2857,14
2 25 0,0400 4,0 5.10-4 2000
3 41 0,0244 6,0 7,5.10-4 1333,33
4 52 0,0192 7,0 8,75.10-4 1142,86
5 82 0,0121 9,4 1,175.10-3 851,06
6 93 0,0108 10,4 1,3.10-3 769,23
7 107 0,0093 11,7 1,4625.10-3 683,76
8 126 0,0079 12,2 1,525.10-3 655,74
y = 47414x + 241.7
R² = 0.990
2500
3000
Bình 2
0
500
1000
1500
2000
2500
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06
1/C
1/T
Số lần chuẩn
độ
Thời gian t
(s)
1/t (s-1)
1 73 0,0137 12,3 1,5375.10-3 650,41
2 91 0,0110 14,2 1,775.10-3 563,38
3 108 0,0093 15,6 1,95.10-3 512,82
4 126 0,0079 16,9 2,1125.10-3 473,37
5 140 0,0071 18,3 2,2875.10-3 437,16
6 182 0,0055 20,7 2,5875.10-3 386,47
7 201 0,0050 21,6 2,7.10-3 370,37
8 216 0,0046 22,5 2,8125.10-3 355,56
Bình 3:
8 216 0,0046 22,5 2,8125.10-3 355,56
y = 32345x + 209.5
R² = 0.998
0
100
200
300
400
500
600
700
0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016
1/C
T/T
Số lần chuẩn
độ
Thời gian t (s) 1/t (s-1)
1 51 0,0196 12,0 1,5.10-3 666,67
2 64 0,0156 14,3 1,7875.10-3 559,44
3 75 0,0133 15,8 1,975.10-3 506,33
4 81 0,0123 17,2 2,15.10-3 465,12
5 89 0,0112 18,2 2,275.10-3 439,56
6 96 0,0104 19,1 2,3875.10-3 418,85
7 100 0,0100 19,6 2,45.10-3 408,16
8 105 0,0095 20,4 2,55.10-3 392,16
Bình 4:
700
800
y = 27156x + 136.1
R² = 0.998
0
100
200
300
400
500
600
700
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025
1/C
1/T
-3.0000
-2.0000
-1.0000
0.0000
-3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0 0.5
112817 -5,0524
47414 -4,6759
32345 -4,5098
y = 1.046x - 2.121
R² = 0.984
-6.0000
-5.0000
-4.0000
32345 -4,5098
27156 -4,4339
Dd Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4
Xác định bậc riêng của I-
KI 0.025M 10ml 20ml 30ml 40ml
HNO3 0.1M 10ml 10ml 10ml 10ml
KNO3 0.1M 32.5ml 30ml 27.5ml 25ml
H2O 27.5ml 20ml 12.5ml 5ml
20ml
Fe3+1/60M
Na2S2O3
0.01N
Mất màu xanh(nâu)
Ghi t1=>
V1(Na2S2O3)
- Dd vừa chuẩn trở lại xanh(nâu)
=> tiếp tục chuẩn => 8 lần
Hồ tinh bột
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
10ml KI 0.025M
10ml HNO3 0.1M
32.5ml KNO3 0.1M
27.5ml H2O
Dd màu
xanh(nâu)
V (Na2S2O3)
Số lần
chuẩn độ
Thời gian t
(s)
1/t (s-1)
1 17 0,0588 1,0 1,25.10-4 8000
2 32 0,0313 1,6 2.10-4 5000
3 47 0,0213 2,6 3,25.10-4 3076,92
4 68 0,0147 3,6 4,5.10-4 2222,22
5 110 0,0091 4,4 5,5.10-4 1818,18
6 140 0,0071 5,3 6,625.10-4 1509,43
7 165 0,0061 6,1 7,625.10-4 1311,48
8 193 0,0052 6,7 8,375.10-4 1194,03
9000
Bình 1:
y = 12874x + 544.5
R² = 0.992
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07
1/C
1/T
Số lần chuẩn
độ
Thời gian t (s) 1/t (s-1)
1 40 0,0250 4,8 6.10-4 1666,67
2 65 0,0154 7,0 8,75.10-4 1142,86
3 91 0,0110 8,7 1,0875.10-4 919,54
4 116 0,0086 10,2 1,275.10-3 784,31
5 142 0,0071 11,4 1,425.10-3 701,75
6 174 0,0057 12,9 1,6125.10-3 620,16
7 197 0,0051 13,9 1,7375.10-3 575,54
8 221 0,0045 14,6 1,825.10-3 547,95
1800
Bình 2
y = 54419x + 309.3
R² = 0.999
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03
1/C
1/T
Số lần chuẩn
độ
Thời gian t
(s)
1/t (s-1)
1 56 0,0179 10,8 1,35.10-3 740,74
2 69 0.0145 11,7 1,4625.10-3 683,76
3 75 0,0133 13,0 1,625.10-3 615,38
4 98 0,0102 14,1 1,7625.10-3 567,38
5 118 0,0085 14,8 1,85.10-3 540,54
6 129 0,0078 15,2 1,9.10-3 526,32
7 140 0,0071 15,8 1,975.10-3 506,33
Bình 3:
8 150 0,0067 16,5 2,0625.10-3 484,85
y = 21969x + 347
R² = 0.980
0
100
200
300
400
500
600
700
800
0 0.005 0.01 0.015 0.02
1/C
1/T
Số lần chuẩn
độ
Thời gian t
(s)
1/t (s-1)
1 38 0,0263 9,3 1,1625.10-3 860,22
2 62 0,0161 11,6 1,45.10-3 689,66
3 92 0,0109 12,8 1,6.10-3 625,00
4 112 0,0089 13,8 1,725.10-3 579,71
5 134 0,0075 14,6 1,825.10-3 547,95
6 151 0,0066 15,3 1,9125.10-3 522,88
7 173 0,0058 16,0 2.10-3 500,00
8 199 0,0050 16,5 2,0625.10-3 484,85
Bình 4
8 199 0,0050 16,5 2,0625.10 484,85
y = 17301x + 412.9
R² = 0.988
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03
1/C
1/T
y = 1.511x - 1.195
R² = 0.981
-5
-4
-3
-2
-1
0
-3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0 0.5
128749 -5,1097
54419 -4,7358
21969 -4,3418
17301 -4,2381
-6
-5
1. Mục đích thí nghiệm:
Xác định hằng số tốc độ của phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OHCH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
2. Cơ sở lý thuyết:
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
Bd a b
t x x
Pứ (a-x) (b-x)
Dụng cụ:
- 6 erlen ( có nắp) 250ml
- 1 buret 25ml
- 1 pipet 5ml, 10ml
- 1 cốc 100ml
Hóa chất:
- NaOH 0,05N
- HCl 0,05N
- CH COOC H 0,1N
HÓA CHẤT
–DỤNG CỤ- 1 cốc 100ml
- Bếp đun
- Nồi đun cách thủy
- CH3COOC2H5 0,1N
- Phenolphtalein
–DỤNG CỤ
Sau
10ml HCl 0,05N + 2 giọt phenolphtalein
70ml
NaOH
0,05N
17,5mL
CH3COOC2H5
4. Tiến hành thí nghiệm:
17,5mL
CH3COOC2H5
(ghi thời điểm t = 0), lắc mạnh.
Sau
5, 10, 15, 20
phút, lấy 10ml
hỗn hợp phản
ứng vào các
erlen có sẵn dd
HCl và chuẩn
độ bằng
NaOH 0,05N
với chỉ thị
phenolphtalein
Để
nguội
lấy
10ml
chuẩn
độ
4. Kết quả :
Thời gian (phút) 5 10 15 20
VNaOH (mL) = Vchuẩn 4,3 4,9 5,4 5,7 6,0
Vt = 10 – Vchuẩn 5,7 5,1 4,6 4,3 4,0
1.2098 1,5339 2,0369 2,6626
3
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
y = 0.108x + 0.465
R² = 0.996
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
0 5 10 15 20 25
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ
LÝ
KẾT
QUẢ
NỘI
DUNG
LÝ
THUYẾT
HÓA
CHẤT –
DỤNG
CỤ
THỰC
NGHIỆM
QUẢ
Xác định hằng số tốc độ và chu kỳ bán hủy của phản
1. Mục đích thí nghiệm:
Xác định hằng số tốc độ và chu kỳ bán hủy của phản
ứng phân hủy H2O2 với ion Cu2+ là chất xúc tác.
Lượng H2O2 phản ứng ở thời điểm t được xác định bằng cách chuẩn độ bằng dd KMnO4
5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O + 5O2
T1/2 = ln2/k
Chu kỳ bán hủy là thời gian tiêu hao một một nửa lượng hóa chất
8 erlen 100 ml
2 pipet 10 ml
Burette 25 ml
H2O2 0,2%
H2SO4 5%
CuSO 0,5N
HÓA CHẤT
–DỤNG CỤBurette 25 ml
Đồng hồ bấm giây
2 4
CuSO4 0,5N
KMnO4 0,01N
–DỤNG CỤ
Erlen 100 mL
Hút 2 mL X
Erlen 1
4. Tiến hành thí nghiệm:
Dung dịch có
màu tím nhạt
KẾT
QUẢ
Tính k trung bìnhTính k trung bình
Thời gian
(phút)
0 5 10 15 20 30
0,8 0,71 0,62 0,54 0,46 0,32
y = 0.013x - 0.014
0.4
0.45
Tính kTính k chính xácchính xác
y = 0.013x - 0.014
R² = 0.992
-0.05
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0 5 10 15 20 25 30 35
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ
LÝ
KẾT
QUẢ
NỘI
DUNG
LÝ
THUYẾT
HÓA
CHẤT –
DỤNG
CỤ
THỰC
NGHIỆM
QUẢ
Đo độ dẫn điện
của chất điện ly MỤCcủa chất điện ly
Xác định hệ số
phân ly
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
DỤNG CỤ:
- Máy đo độ dẫn điện
- 2 pipet 1mL
- 8 cốc 100mL
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
- 8 cốc 100mL
- Pipet 10mL
HÓA CHẤT:
- CH3COOH 0,125N
- KCl 0,01N chuẩn
- HCl 0,01N
Pha 4 cốc dd CH3COOH mỗi cốc chứa 50mL có nồng độ lần lượt là
1/8N, 1/16N, 1/32N, 1/64N
Pha 4 cốc HCl mỗi cốc chứa 50mL có các nồng độ lần lượt là 0,001N;
0,002N; 0,003N; 0,004N
TIẾN HÀNH THỰC NGHIỆM
Xác định hằng số bình điện cực k: Mở vỏ bao điện cực, nhúng điện cực vào cốc
chứa 50mL dd KCl 0,01N cần đo, chờ trị số ổn định và đọc kết quả.
Đo độ dẫn L của CH3COOH và HCl:
- Tiến hành đo như trên từ nồng độ loãng đến đặc dần, dùng khăn mềm lau nhẹ mỗi lần
đo
- Sau khi đo xong, tráng điện cực, lau khô rồi tra cực vào vỏ
*Lưu ý: Khi chuyển từ dd này sang dd khác, cần ngâm tráng điện cực vài lần trong nước
cất, dd khăn mềm lau và tráng lại điện cực bằng chính dd sắp đo để tránh sai số.
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Độ dẫn điện của dung dịch KCl
KCl (N) 0,01
12721272
1524
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Độ dẫn điện của dung dịch CH3COOH
CH3COOH (N) 1/8 1/16 1/32 1/64
520 364 258 163
623,019 436,113 309,113 196,371
4,984 6,978 9,892 12,568
0,2006 0,1433 0,1011 0,0796
0,623 0,436 0,309 0,196
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Độ dẫn điện của dung dịch CH3COOH
y = 0.290x + 0.017
0.2500
y = 0.290x + 0.017
R² = 0.991
0.0000
0.0500
0.1000
0.1500
0.2000
0.000 0.100 0.200 0.300 0.400 0.500 0.600 0.700
BÁO CÁO KẾT QUẢ
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Độ dẫn điện của dung dịch HCl
HCl (N) 0,01 0,02 0,03 0,04
960 1520 2003 2390
1150,08 1820,96 2399,55 2863,22
115,008 91,048 79,97 69,03
0,100 0,141 1,173 0,200
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Độ dẫn điện của dung dịch HCl
120
140
y = -453.4x + 158.3
R² = 0.985
0
20
40
60
80
100
120
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Độ dẫn điện của dung dịch HCl
CH3COOH(N) 1/8 1/16 1/32 1/64
0,088 0,128 0,174 0,22
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ
LÝ
KẾT
QUẢ
NỘI
DUNG
LÝ
THUYẾT
HÓA
CHẤT –
DỤNG
CỤ
THỰC
NGHIỆM
QUẢ
Khảo sát các yếuMỤC
Xác định vận tốc
Khảo sát các yếu
tố ảnh hưởng
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Vận tốc phản ứng:
Vận tốc tức thời:
t → 0
Vận tốc tức thời:
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Nồng
độ
*Các yếu tố ảnh hưởng
W = k[A]x . [B]y
Nhiệt
độ
Xúc tác Tăng nhanh tốc độ phản
ứng
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
HÓA CHẤT:
- MnO2 rắn
- H2O2 đậm đặc
- HCl 1N
- H2SO4 8N
- Na2C2O4 0,2N
- Na2S2O3 0,1N
- KMnO4 0,04N
- MnSO4 0,2N
Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng
Na₂₂₂₂S₂₂₂₂O₃₃₃₃ + 2HCl = 2NaCl + SO₂₂₂₂ + H₂₂₂₂O + S
- Dùng 2 ống nghiệm:
₂ ₂ ₃
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
- Dùng 2 ống nghiệm:
Ống 1: Chứa Na₂S₂O₃ và nước ( theo tỉ lệ ở bảng 3.1)
Ống 2: Chứa HCl 1M
- Rót dung dịch HCl vào Na₂S₂O₃ và lắc đều.
- Dùng đồng hồ theo dõi phản ứng kể từ khi trộn 2 dung dịch với nhau Lắc
đến khi xuất hiện màu sữa.
- Làm tương tự với các thí nghiệm từ 1 đến thí nghiệm 5
Thí
nghiệm
Thể tích
Na2S2O3
0,2M
(mL)
Thể tích
H2O (mL)
Thể tích
HCl (1M)
Thời gian
quan sát t
(s)
Tốc độ
phản ứng
W = 1/t
1 5 0 5 16,9 0.059
BÁO CÁO KẾT QUẢ
1 5 0 5 16,9 0.059
2 4 1 5 21,2 0,047
3 3 2 5 25,5 0,039
4 2 3 5 48,7 0,021
5 1 4 5 85 0,011
*Vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc phản ứng v = 1/t theo nồng
độ dung dịch Na2S2O3.
y = 0.015x - 0.004
R² = 0.989
0.03
0.04
0.05
0.06
0.07
0.08
W
0
0.01
0.02
0 1 2 3 4 5 6
V
Ta thấy khi giảm nồng độ Na2S2O3 thì thời gian bắt đầu xuất hiện váng đục
sữa càng tăng tốc độ phản ứng diễn ra càng chậm
NHẬN
XÉT
Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng
Ống 1: 1ml dung dịch Na₂S₂O₃ 0,1N
Ống 2: 5ml HCl 1M
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
₂ ₂ ₃
Ống 2: 5ml HCl 1M
Ngâm vào nước cho đến nhiệt độ thích hợp Đổ ống 2 vào ống
1, quan sát và xác định thời gian phản ứng.
Làm tương tự thí nghiệm 1 cho đến thí nghiệm cuối cùng theo bảng 3.2
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Thí
nghiệm
Thể tích
Na2S2O3
0,1N (mL)
Thể tích
HCl 1M
(mL)
Nhiệt độ
Thời gian
quan sát t
(s)
Tốc độ
phản ứng
W = 1/t
1 1 5 135 0.0074
2 1 5 92 0.011
3 1 5 72 0.0139
4 1 5 57 0.0175
5 1 5 45 0.022
*Vẽ đường biểu diễn sự biến thiên của tốc độ theo nhiệt độ
y = 0.000x - 0.015
R² = 0.992
0.015
0.02
0.025
0.03
0.035
0.04
W
Khi nhiệt độ tăng dần thì thời gian bắt đầu xuất hiện phản ứng sẽ giảm dần
dẫn đến tốc độ phản ứng tăng.
NHẬN
XÉT
0
0.005
0.01
0 10 20 30 40 50 60 70 80
T
Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưởng của Mn2+ lên vận tốc phản ứng
- Cho vào một ống nghiệm lớn 3ml Na S O 0,1N , 1ml H SO 4N
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
- Cho vào một ống nghiệm lớn 3ml Na2S2O3 0,1N , 1ml H2SO4 4N
, 5ml KMnO4 0,02N
- Trích mẫu để so sánh, lần lượt cho thêm MnSO4 0,1N với nồng độ
tăng dần , thực hiện 3 lần so sánh thời gian phản ứng của 3 lần đó với
mẫu chuẩn ban đầu.
Thí
nghiệm
Thể tích
Na2C2O4
0,1M
(mL)
Thể tích
H2SO4
4M
(mL)
KMnO4
0,02M
(giọt)
MnSO4
0,1M
(giọt)
Thời
gian
quan
sát t (s)
Tốc độ
phản ứng
1 3 1 5 58 0.0172
BÁO CÁO KẾT QUẢ
2 3 1 5 42 0.0238
3 3 1 5 35 0.0286
4 3 1 5 28 0.0357
*Vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc phản ứng theo lượng dung dịch
MnSO4
y = 0.003x + 0.017
R² = 0.995
0.015
0.02
0.025
0.03
0.035
0.04
W
Khi thêm MnSO4 đóng vai trò làm chất xúc tác giúp phản ứng xảy ra nhanh
hơn nên khi thêm vào thời gian xuất hiện phản ứng nhanh hơn so với khi
không thêm xúc tác.
NHẬN
XÉT
0
0.005
0.01
0 1 2 3 4 5 6 7
V
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ
LÝ
KẾT
QUẢ
Bài 9: Xác định hằng số cân bằng của phản ứng
NỘI
DUNG
LÝ
THUYẾT
HÓA
CHẤT –
DỤNG
CỤ
THỰC
NGHIỆM
QUẢ
Nghiên cứu cân
bằng hóa học của
Tính nồng độ
các chất phản
ứng tại thờiMỤCbằng hóa học của
phản ứng :
2FeCl3 + KI
2FeCl2 + I2 + 2KCl
ứng tại thời
điểm cân bằng
và xác định hằng
số cân bằng Kc.
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Hóa chấtHóa chất
• FeCl3 0,025M
• Na2S2O3 0,01M
• KI 0,025M
• Hồ tinh bột
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
• Hồ tinh bột
Dụng cụDụng cụ
• 4 erlen 250ml
• 8 erlen 100ml
• Pipet 10ml
• Buret 25ml
- Chuẩn bị 4 erlen 250ml chứa các dd sau
TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM
- Chuẩn bị 8 Erlen 100ml chứa 30ml nước cất
- Cho vào thau đá làm lạnh
Thí nghiệm 1: Đổ erlen 1 vào erlen 2
Erlen 1
50ml dd FeCl3 0.025M
- Tại t = 10 phút:
Dd + chỉ thị hồDd + chỉ thị hồ
tinh bột
- Tại thời điểm 20, 30, 40,…phút tiến hành tương tự đến khi thể tích Na2S2O3
dung cho hai lần chuẩn liên tiếp bằng nhau.
Tiến hành tương
tự erlen 1 và erlen
2
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Thí nghiệm: Đổ dung dịch erlen 1 vào erlen 2
t (phút) 10 20 30 40 50 60 70
V(Na2S2O3) 3,1 3,6 4,0 4,0
Kc = 0,981.10-4
BÁO CÁO KẾT QUẢ
Thí nghiệm: Đổ dung dịch erlen 3 vào erlen 4
t (phút) 10 20 30 40 50 60 70
V (Na2S2O3) 6,5 6,8 7,2 7,2
Kc = 13,3.10-4
I. Mục đích yêu cầu
• Ngưỡng keo tụ của keo Fe(OH)₃₃₃₃ dưới tác dụng của chất điện ly Na₂₂₂₂SO₄₄₄₄
II. Nguyên tắc
• Bề mặt riêng rất phát triển
• Sự tăng kích thước hạt
Tái kết tinh trong toàn hệ
Sự keo tụ hay kết tủa
Thời gian
Nồng độ, nhiệt độ
Tác dụng cơ học
Ánh sáng, chất điện li
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ
LÝ
KẾT
QUẢ
NỘI
DUNG
LÝ
THUYẾT
HÓA
CHẤT –
DỤNG
CỤ
THỰC
NGHIỆM
QUẢ
MỤC
TIÊU
Điều chế hệ keo
Xác định ngưỡng keo tụ của keo Fe(OH)₃₃₃₃ dưới
tác dụng của chất điện ly Na₂₂₂₂SO₄₄₄₄
CƠ SỞ
LÝ
THUYẾT
Hệ phân
tán: là hệ có
Hệ phân tán thôHệ phân tán thô
Có bề mặt riêng rất phátCó bề mặt riêng rất phát
triểntriển
tán: là hệ có
cấu tạo từ 2
pha trở lên
Hệ keoHệ keo
Dung dịch thựcDung dịch thực
Không bền vững tập hợpKhông bền vững tập hợp
Trạng thái không bền sangTrạng thái không bền sang
trạng thái bền vững hơntrạng thái bền vững hơn
Tăng
kích
Sự tái kết
tinh toàn
hệ
Các hạt nhỏ có áp suất hơi và độ hòa tan
lớn hơn hạt lớn nên hạt nhỏ sẽ bị hòa tan
còn hạt lớn thì càng lớn dần
kích
thước hạt
Sự keo tụ
hay kết tụ
Là hiện tượng nhiều hạt dính kết lại với
nhau thành tập hợp lớn hơn
Sự keo tụ phụ thuộc nhiều yếu tố như thời
gian, nồng độ của pha phân tán, nhiệt
độ, tác dụng của cơ học, ánh sáng, chất
điện ly
Ngưỡng keo tụ - nồng độ tối thiểu của chất điện ly →
keo tụ sau thời gian xác định
Ion ngược dấu hạt keo → keo tụ
Hóa trị càng cao → khả năng keo tụ càng cao
• Ống nghiệm
• Ống cốc 500 chịu nhiệt• Ống đong 50ml
• pipet
HÓA
• Phễu chiết
• FeCl₃ 0,2% • Na₂SO₄ 0,1N
HÓA
CHẤT –
DỤNG
CỤ
170ml H₂O
30ml FeCl₃ 0,2%
Đun sôi Đun nhẹĐun sôi Đun nhẹ
Để nguội
• Pha 10ml dung dich Na₂SO₄ với các nồng độ
- C₁ = 0,1N - C₂ = 0,01N
- C₃ = 0,001N - C₄ = 0,0001N
1 2 3 4
5ml dd keo + 1 ml dd Na₂SO₄
Lắc kỹ, để yên 20p
3
Xác định ngưỡng keo tụ
C*
Pha 10ml dung dịch Na₂SO₄ có nồng độ C* trong bình định mức sau đó pha
loãng theo bảng 10
5ml keo + 1ml Na₂SO₄
Lắc kỹ, để yên 20p Xác định ngưỡng keo tụ
chính xác
SST 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số ml
Na₂SO₄
C*
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số mlSố ml
nước
cất
9 8 7 6 5 4 3 2 1
Nồng
độ
Na₂SO₄
C₁=0,1.
C*
C₂=0,2.
C*
C₃=0,3.
C*
C₄=0,4.
C*
C₅=0,5.
C*
C₆=0,6.
C*
C₇=0,7.
C*
C₈=0,8.
C*
C₉=0,9.
C*
Bảng 10: Pha loãng dung dịch có nồng độ C*
*Ngưỡng keo tụ thô
VI. Báo cáo kết quả
Ống 1 2 3 4
Na2SO4 (N) 0,0001 0,001 0,01 0,1
Vdd keo (ml) 5 5 5 5
Hiện tượng Trong suốt Đục Đục Đục
Chọn ống 2 bị đục (có nồng độ chất điện ly nhỏ nhất)
Báo cáo kết quả
*Xác định ngưỡng keo tụ chính xác
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số ml Na2SO4
nồng độ C*
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số ml nước cất 9 8 7 6 5 4 3 2 1Số ml nước cất 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Nồng độ Na2SO3 0,0001 0,0002 0,0003 0,0004 0,0005 0,0006 0,0007 0,0008 0,0009
Hiện tượng Trong Trong Trong Trong Trong Trong Trong Trong Đục
MỤC
TIÊU
CƠ SỞ
LÝ
KẾT
NỘI
DUNG
LÝ
THUYẾT
HÓA
CHẤT –
DỤNG
CỤ
THỰC
NGHIỆM
KẾT
QUẢ
MỤC
TIÊU
• Khảo sát sự hấp phụ CH₃₃₃₃COOH trên than hoạt tính
• Hấp phụ mô tả là hiện tượng mà trong đó một chất nào đó có khuynh hướng tập trung,
chứa chất trên bề mặt phân chia pha. Nguyên nhân chủ yếu là do năng lượng dư bề mặt
ranh giới phân chia pha rắn-khí hay rắn-lỏng
CƠ SỞ
LÝ
THUYẾT
Các yếu tố ảnh hưởngCác yếu tố ảnh hưởng
Bản chất
Nồng độ
Nhiệt độ
• Độ hấp phụ
Lực tương tác lên hấp phụ:
- Các lực Vander Waals
- Các lực tương tác hóa học
Là phương trình thực
nghiệm cho sự hấp phụ khí
hay chất hòa tan trong
dd, thích hợp ở khoảng
nhiệt độ trung bình
Phương
trình
Feundich
Một số phương trình được sử dụng để biểu diễn sự hấp phụMột số phương trình được sử dụng để biểu diễn sự hấp phụ
Là phương trình lý thuyết
cho hấp phụ đơn lớp
Phương
trình
Langmuir
- Pipet 10 ml - Erlen 250 ml có nút nhám
- Buret 25 ml - Becher 100 ml
- Erlen 100 - Phểu thủy tinh
- Bình định mức 100 ml - Máy lắc
HÓA
CHẤT –
DỤNG
CỤ
‫ـ‬ CH₃CHOOH 2M - NaOH 0,1M
‫ـ‬ Than hoạt tính - phenolphtalein
Dung dịch cần
pha
1 2 3 4 5 6
Thể tích (ml) 200 200 200 200 200 200
Nồng độ (mol/l) 0,03 0,06 0,09 0,12 0,15 0,20
THỰC
NGHIỆM
• Bình 1, 2, 3 lấy 20ml axit và bình 4, 5, 6 10ml để chuẩn độ với NaOH 0,1M
• Mỗi bình chuẩn độ 3 lần lấy thể tích NaOH 0,1M trung bình sau 3 lần chuẩn độ
ghi lại kết quả
Cân chính
xác 3g
than hoạt
tính
Lắc trong 20p
Lắng 20p rồi
NaOH 0,1M
10ml
tính
100ml CH₃COOH
Lắng 20p rồi
lọc qua giấy lọc
CH₃COOH(sau lọc)
20ml
Hiệu thể tích NaOH sau 2 lần chuẩn độ trước và sau khi hấp phụ
Lượng axit đã hấp phụ bởi 3g than hoạt tính trong 100ml dung dịch
*Xác định nồng độ dung dịch CH3COOH sau khi pha:
Erlen 1 2 3 4 5 6
V (ml) 20 20 20 10 10 10
18,6 12,28 15,12 20,62
KẾT
QUẢ
VNaOH (ml) 6,21 12,13
18,6 12,28 15,12 20,62
0,03105 0,06065 0,093 0,1228 0,1512 0,2062
*Xác định nồng độ dung dịch CH3COOH sau khi hấp phụ:
Erlen 1 2 3 4 5 6
V (ml) 20 20 20 10 10 10
VNaOH (ml)
4,12 9,51 15,09 10,23 12,87 18,31
VNaOH (ml)
0,0206 0,04755 0,07545 0,1023 0,1287 0,1831
*Vẽ đồ thị đường đẳng nhiệt hếp phụ a=f(C)
Erlen 1 2 3 4 5 6
C0 (mol/l) 0,03105 0,06065 0,093 0,1228 0,1512 0,2062
C (mol) 0,0206 0,04605 0,07515 0,1018 0,1287 0,1831C (mol) 0,0206 0,04605 0,07515 0,1018 0,1287 0,1831
0,000348 0,000437 0,000585 0,000683 0,00075 0,00077
*Vẽ đồ thị (C/a)=f(C)
Erlen 1 2 3 4 5 6
C (mol/l) 0,0206 0,04605 0,07515 0,1018 0,1287 0,1831
a (mol/l) 0,000348 0,000487 0,000595 0,0007 0,00075 0,00077a (mol/l) 0,000348 0,000487 0,000595 0,0007 0,00075 0,00077
C/a 59,13876 108,8931 128,9744 149,7073 171,6 237,7922
N I
1. MỤC TIÊU 2. CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
N I
DUNG
4. KẾT QUẢ 3. THỰC NGHIỆM
1. MỤC TIÊU
Tách chất bằng phương pháp kết tinh, thăng hoa, chưng cấtTách chất bằng phương pháp kết tinh, thăng hoa, chưng cất
Dung môi Hòa tan tốt chất răn khi đun sôi, ít hòa tan
nó khi làm lạnh
Không phản ứng với chất cần tinh chế
2. CƠ SỞ LÝ
THUYẾT
Không phản ứng với chất cần tinh chế
Dễ bay hơi ra khỏi bề mặt chất rắn khi làm khô
Ít độc và rẻ tiền
Đun sôi để hòa tan
hoàn chất rắn cần tinh
chế
Lọc nóng để loại bỏ tạp
chất
Làm lạnh dd để chất
rắn kết tinh lại
Làm bay hơi chất rắn Ngưng tụ thành tinh thể
Thăng hoa
• Áp dụng để tinh chế chất rắn có áp suất hơi bão hòa thấp• Áp dụng để tinh chế chất rắn có áp suất hơi bão hòa thấp
• Xảy ra chậm, sản phẩm hao hụt một phần
Tinh chế các chất lỏng có chứa các tạp chất rắn hòa tan
hoặc các chất khó bay hơi
Chất lỏng
(chứa tạp chất)
Hơi, dẫn qua
ống sinh hàn
Chất lỏng
Đun sôi Ngưng tụ
III. Dụng cụ
• Hệ thống chưng cất
• Nhiệt kế• Nhiệt kế
• Bếp điện
IV. Hóa chất
• Muối NaCl - Than hoạt tính
• Axit salicilit lẫn tạp chất - hỗn hợp aceton
3. THỰC NGHIỆM
Cân sản phẩm, xác
định hàm lượng NaCl
trong mẫu ban đầu
Lọc
Lọc chân không
Sấy khô
Làm lạnh
(3 lần)
STT
m (g, mL) hỗn
hợp đầu
m (g, mL) sản
phẩm
Hàm lượng % các
chất tinh khiết
KẾT QUẢ
1 9,97g 7,45g 74,72%
2 10,03g 7,75g 77,26%
3 10,01g 7,69g 76,82%
KẾT QUẢ
Acid salisilic thăng hoa
25ml aceton
1 ít đá bọt
Hệ thống ống sinh hàn
Thu hồi
1 ít đá bọt
Đun cách
thủy 56-580C
sản phẩm
KẾT QUẢ

More Related Content

What's hot

Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiNguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Phat Ninhduc
 
Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoicMo Giac
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampetuongtusang
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichDanh Lợi Huỳnh
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoaCanh Dong Xanh
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiNhat Tam Nhat Tam
 
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Thành Lý Phạm
 
chưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 prochưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 protrietav
 
truyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutruyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutrietav
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thanh Vu
 
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdfGiáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdfMan_Ebook
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Canh Dong Xanh
 
Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác  Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác dang thuan
 
O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1myphuongblu
 
Phân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtPhân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtThai Nguyen Hoang
 

What's hot (20)

Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my aiThuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
Thuyet trinh bao cao thuc hanh hoa phan tich sv chau my ai
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3
 
Acid benzoic
Acid benzoicAcid benzoic
Acid benzoic
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
 
Chương 7 lipid
Chương 7 lipidChương 7 lipid
Chương 7 lipid
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tich
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
 
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
Bài tập Truyền Khối Bách Khoa HCM (sưu tầm)
 
chưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 prochưng cất mới nhất 2015 pro
chưng cất mới nhất 2015 pro
 
truyền khối hấp thu
truyền khối hấp thutruyền khối hấp thu
truyền khối hấp thu
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1
 
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdfGiáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
Giáo trình Hóa phân tích (Dùng cho Sinh viên chuyên hóa).pdf
 
Bai giang ky thuat xuc tac
Bai giang ky thuat xuc tacBai giang ky thuat xuc tac
Bai giang ky thuat xuc tac
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
 
Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác  Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác
 
O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1
 
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazoTim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
 
Phân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtPhân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chất
 

Similar to Bao cao thuc hanh hoa ly

Bài tập tuổi thọ thuốc
Bài tập tuổi thọ thuốcBài tập tuổi thọ thuốc
Bài tập tuổi thọ thuốcloptruongchien
 
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoaBao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoaNguyen Thanh Tu Collection
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdfKhoaTrnDuy
 
báo cáo thực hành hóa học ứng dụng
báo cáo thực hành hóa học ứng dụngbáo cáo thực hành hóa học ứng dụng
báo cáo thực hành hóa học ứng dụngnataliej4
 
Chap3 chưng.pdf
Chap3 chưng.pdfChap3 chưng.pdf
Chap3 chưng.pdfNgoDuc28
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Vọng Tưởng
 
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016schoolantoreecom
 
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
Giai chi tiet de thi khoi a  2008Giai chi tiet de thi khoi a  2008
Giai chi tiet de thi khoi a 2008Văn Hà
 
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020Tới Nguyễn
 
Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương Mew Pisces
 
Tuyen tap-50-de-hsg-hoa-10-giai-chi-tiet
Tuyen tap-50-de-hsg-hoa-10-giai-chi-tietTuyen tap-50-de-hsg-hoa-10-giai-chi-tiet
Tuyen tap-50-de-hsg-hoa-10-giai-chi-tietPhcThnh56
 
Hoa phantich2
Hoa phantich2Hoa phantich2
Hoa phantich2Tu Sắc
 
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại CươngBài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại CươngVuKirikou
 
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giaiPhong Phạm
 
tong hop huu co
 tong hop huu co   tong hop huu co
tong hop huu co Tung Luu
 

Similar to Bao cao thuc hanh hoa ly (20)

Bài tập tuổi thọ thuốc
Bài tập tuổi thọ thuốcBài tập tuổi thọ thuốc
Bài tập tuổi thọ thuốc
 
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoaBao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 1 svth le thi kim thoa
 
Anken
AnkenAnken
Anken
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 1.pdf
 
báo cáo thực hành hóa học ứng dụng
báo cáo thực hành hóa học ứng dụngbáo cáo thực hành hóa học ứng dụng
báo cáo thực hành hóa học ứng dụng
 
Chap3 chưng.pdf
Chap3 chưng.pdfChap3 chưng.pdf
Chap3 chưng.pdf
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12
 
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
De thi va dap an hsg ha tinh hoa 12 nam hoc 20152016
 
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
Giai chi tiet de thi khoi a  2008Giai chi tiet de thi khoi a  2008
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
 
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ANKAN - Chuyên đề Ankan 2020
 
Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương
 
Tuyen tap-50-de-hsg-hoa-10-giai-chi-tiet
Tuyen tap-50-de-hsg-hoa-10-giai-chi-tietTuyen tap-50-de-hsg-hoa-10-giai-chi-tiet
Tuyen tap-50-de-hsg-hoa-10-giai-chi-tiet
 
Hoa phantich2
Hoa phantich2Hoa phantich2
Hoa phantich2
 
Phan tich nuoc
Phan tich nuocPhan tich nuoc
Phan tich nuoc
 
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại CươngBài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
Bài tập Dung dịch - Hóa Học Đại Cương
 
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...
53 ĐỀ CHÍNH THỨC CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 MÔN HÓA HỌC - 2022-2023 - ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG...
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc truong thpt vu quang lan 1 co loi giai
 
tong hop huu co
 tong hop huu co   tong hop huu co
tong hop huu co
 
PPT ankin
PPT ankinPPT ankin
PPT ankin
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 THEO CHƯƠNG TRÌNH GLOBAL SUCCESS ĐÁP ÁN CHI TIẾT - CẢ NĂ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
ĐỀ CƯƠNG + TEST ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 TIẾNG ANH 11 - GLOBAL SUCCESS (THEO CHUẨN MI...
 
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
VẬN DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN TRONG GIẢI BÀI TẬP ÔN THI THPTQG MÔN SINH HỌC - H...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 

Recently uploaded

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 

Recently uploaded (19)

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 

Bao cao thuc hanh hoa ly

  • 1. BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM HÓA LÝ Trường Đại học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh Khoa Công nghệ Hóa học HÓA LÝ GVHD: Nguyễn Thị Liễu SVTH: Huỳnh Bảo Cát Tường MSSV: 14018331 Lớp: DHHO10A
  • 2.
  • 3.
  • 5. Xác đ nh đi u Kh o sát nh hư ng ion cùng MỤC ki n đ hình thành k t t a. hư ng ion cùng lo i đ n t o t a. MỤC TIÊU
  • 6. CƠ SỞ LÝ THUYẾT Định nghĩa tích số tan AmBn mAn+ nBm- T = [An+]m [Bm-]n Là tích số các nồng độ ion tự do có trong dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ nhất định với các số mũ tươngbão hòa ở một nhiệt độ nhất định với các số mũ tương ứng là các chỉ số của ion trong phân tử. Điều kiện tạo kết tủa của chất điện ly ít tan [A+n]m [B-m]n = T dung dịch bão hòa [A+n]m [B-m]n < T dung dịch chưa bão hòa, không có kết tủa [A+n]m [B-m]n > T dung dịch quá bão hòa, có kết tủa.
  • 8. - CH3COONa 4N - HNO3 65% và 2N HÓA CHẤT - AgNO3 0.1N - CaCl2 0.2N và 0.0002N - NaCl 0.5N - NH4OH đậm đặc CHẤT - KI 0.5N - Na2SO4 0.2N và 0.0002N
  • 9. THỰC NGHIỆM Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hưởng của ion cùng loại đến độ tan Thí nghiệm 2: Xác định điều kiện hình thành kết tủa Thí nghiệm 3: So sánh khả năng tạo kết tủa của các ion trong cùng một dung dịch
  • 10. Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hưởng của ion cùng loại đến độ tan 10ml AgNO3 0,1 N 10ml CH3COONa 4N Thêm 10ml nước cất vào0,1 N 4N đem li tâm toàn bộ dung dịch và kết tủa trong máy li tâm, gạn bỏ phần nước phía trên cất vào ống nghiệm đang chứa kết tủa, lắc nhẹ một lúc Li tâm cho tủa lắng hết xuống đáy ống nghiệm ta sẽ thu được dung dịch CH3COOAg bão hòa bên trên
  • 11. Chia lượng dung dịch này thành 3 phần bằng nhau, cho vào 3 ống nghiệm. Thêm từ từ từng giọt dung dịch CH3COONa 4N vào (khoảng 2ml). Thêm 2ml dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó đun nóng. Ghi nhận mùi thoát ra. Thêm vào vài giọt dung dịch NH4OH đậm đặc.
  • 12. Ống nghiệm 1: Khi cho thêm CH3COONa vào thì xuất hiện các hạt nhỏ hay tinh thể tách ra khỏi dung dịch trong ống nghiệm vì nồng độ của ion CH3COO- tăng lên thì tích số ion của dung dịch sẽ lớn hơn tích số tan, do đó tinh thể CH3COOAg sẽ tách ra khỏi dung dịch. Ống nghiệm 2: Khi cho thêm HNO3 đặc vào có khí thoát mùi giấm ra khỏi ống nghiệm. Vì phản ứng tạo ra axit axetic có phương trình Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hưởng của ion cùng loại đến độ tan phản ứng tạo ra axit axetic có phương trình CH3COOAg + HNO3 → CH3COOH + AgNO3 Ống nghiệm 3: Cho thêm NH4OH vào tạo ra kết tủa đen vì phản ứng xuất hiện Ag2O kết tủa đen. Nhưng kết tủa lập tức bị hòa tan do tạo phức 2CH3COOAg +2NH4OH → 2CH3COONH4 + Ag2O + H2O Ag2O + 4NH4OH → 2[Ag(NH3)2]OH + H2O
  • 13. Thí nghiệm 2: Xác định điều kiện hình thành kết tủa. 2ml dung dịch CaCl2 0,2N và 2ml dung dịch Na2SO4 0,2N lắc đều và đun nhẹ 2ml dung dịch CaCl2 0,0002N và 2ml dung dịch Na2SO4 0,002N lắc đều và đun nhẹ.
  • 14. Thí nghiệm 2: Xác định điều kiện hình thành kết tủa. Ống nghiệm 1: dung dịch không thấy hiện tượng. Ống nghiệm 2: tạo kết trắng trong ống nghiệm. CaCl2 + Na2SO4 → CaSO4 + 2NaClCaCl2 + Na2SO4 → CaSO4 + 2NaCl Vì tích nồng độ các ion trong ống nghiệm 1 nhỏ hơn tích số tan nên không tạo kết tủa và ngược lại tích nồng độ các ion trong ống nghiệm 2 lớn hơn tích số tan nên phản ứng tạo kết tủa.
  • 15. Thí nghiệm 3: So sánh khả năng tạo tủa của các ion trong cùng 1 dung dịch. - Dùng pipet lấy 1ml dung dịch NaCl 0,5N và 1ml dung dịch KI 0,5N và 2,5ml nước cất và 0,5ml dd HNO3 2N cho vào ống nghiệm. - Thêm vào ống nghiệm 2ml dd AgNO3 0,1N lắc đều cho đến khi kết tủa không tạo thêm. - Nhận xét màu dung dịch và chuyển toàn bộ dung dịch vào ống li tâm để tách kết tủa. - Gạn phần nước bên trên vào ống nghiệm thứ hai (phần kết tủa được giữ lại ở ống nghiệm 1 để so sánh)
  • 16. Số lần ly tâm và so sánh kết tủa của các lần ly tâm về màu sắc kết tủa và lượng kết tủa. Chưa li tâm: ống nghiệm cho kết tủa màu vàng là màu của AgI Thí nghiệm 3: So sánh khả năng tạo tủa của các ion trong cùng 1 dung dịch. Qua 5 lần li tâm thì: Ba lần đầu tạo kết tủa vàng đục của AgI.Ba lần đầu tạo kết tủa vàng đục của AgI. Lần tiếp theo kết tủa trắng là màu của AgCl. Lần li tâm cuối không còn kết tủa dung dịch trong suốt.
  • 17. Vì tích số tan TAgI = 1,1.10-16 nhỏ hơn tích số tan TAgCl = 1,8.10- 10 nên AgI tạo kết tủa trước AgCl. Kết tủa AgI tiếp tục tạo ra khi thêm AgNO3 cho đến khi I- hết thì Ag+ mới tạo kết tủa với Cl- đế khi ion Cl- hết thì không tạo kết tủa được nữa. Từ kết tủa vàng → kết tủa trắng → không màu.Từ kết tủa vàng → kết tủa trắng → không màu. Lượng kết tủa giảm dần.
  • 19. Xây dựng giản đồ hòa tan đẳng nhiệt Khảo sát sự hòa tan có giới hạn của hệ ba cấu tử lỏng ở MỤC hòa tan đẳng nhiệt của hệ. hạn của hệ ba cấu tử lỏng ở nhiệt độ phòng. MỤC TIÊU
  • 20. Phân loại hệ 3 cấu tử lỏng: Xét 3 cấu tử A, B, C có các trường hợp sau: CƠ SỞ LÝ THUYẾT Xét 3 cấu tử A, B, C có các trường hợp sau: Ba cấu tử hòa tan hoàn toàn (vd: hệ nước – ethanol – aceton) Một cặp tan hạn chế, còn các cặp khác tan không hoàn toàn (vs hệ nước - chloroform – acid acetic) Hai cấu tử hòa tan hoàn toàn (vd: hệ nước – phenol - acetone) Ba cặp cấu tử tan hạn chế (vd: hệ nước – aniline – hecxan) Ba cấu tử hoàn toàn không tan vào nhau (vd: hệ nước – thủy ngân – benzene)
  • 21. Giản đồ pha hệ 3 cấu tử và cách xác định thành phần của mỗi cấu tử • Phương pháp Bozebom:
  • 22. Quy ước chiều cao là 100% Ví dụ hệ P: 40%A, 40%B, 20%C Từ P kẻ các đường vuông góc xuống. • Phương pháp Gibbs: Cạnh đối diện với đỉnh nào là biểu diễn cho cấu tử ấy
  • 23. 3. Hóa chất: C6H6 C2H5OH 4. Tiến hành thí nghiệm: • Lấy vào 8 erlen lượng hóa chất theo bảng (kiểm tra lại tất cả dụng cụ thí nghiệm phải sạch và khô). • Thêm dần cấu tử thứ ba vào hệ hai cấu tử ở erlen số một (thêm từng giọt). • Lắc đều rồi quan sát sau mỗi lần thêm. • Khi nào dd trong erlen vừa chuyển sang dị thể (từ trogng sang đục hoặc xuất hiện những hạt lỏng li ti không tan trong bề mặt) thì dừng lại.hạt lỏng li ti không tan trong bề mặt) thì dừng lại. • Ghi thể tích cấu tử thứ ba đã dùng. • Tiến hành tương tự với các erlen còn lại. Erlen 1 2 3 4 5 6 7 8 C6H6,ml 1 2.5 4 6 0.2 0.4 1 1.7 H2O,ml 4.4 2 1.1 0.4 20 15 12 8 C2H5OH,ml 9 7.5 6 4 3 5 8 14
  • 24. Erlen 1 2 3 4 5 6 7 8 %C6H6 7.10 21.72 37.59 59.72 0.78 1.82 4.58 7.27 %H2O 35.54 19.77 11.77 4.53 88.72 77.73 62.53 38.95 %C2H5OH 57.36 58.51 50.64 35.75 10.50 20.44 32.89 53.78
  • 26. Xây dựng giản đồ phaMỤC Khảo sát cân bằng dị thể giữa hai pha lỏng – rắn trong hệ hai cấu tử và xác định trạng thái eutecti của hệ. MỤC TIÊU trong hệ hai cấu tử (điphenylamin – naphtalen) kết tinh không tạo hợp chất hóa học và dd rắn.
  • 27. CƠ SỞ LÝ THUYẾT •• ĐiểmĐiểm đượcđược gọigọi làlà điểmđiểm EutectiEutecti:: tạitại đóđó phảiphải cócó sựsự kếtkết tinhtinh đồngđồng thờithời rắnrắn AA vàvà rắnrắn BB vìvì dungdung dịchdịch bãobão hòahòa 22 cấucấu tửtử.. •• DùngDùng phươngphương pháppháp TammanTamman đểđể xácxác địnhđịnh điểmđiểm EutectiEutecti:: đặtđặt cáccác đoạnđoạn thẳngthẳng biểubiểu thịthị thờithời giangian kếtkết tinhtinh hỗnhỗn hợphợp eutectieutecti củacủa hệhệ.. NốiNối cáccác đầuđầu đoạnđoạn thẳngthẳng tata đượcđược 11 tamtam giácgiác cócó đỉnhđỉnh thứthứ 33 làlà điểmđiểm EE cầncần tìmtìm..
  • 29. Cân bằng cân phân tích vào 8 ống nghiệm điphenylamin và naphtalen có thành phần như sau THỰC NGHIỆM thành phần như sau Ống 1 2 3 4 5 6 7 8 Diphenilamin (g) 0 2 3 5,5 7 7,5 9 10 Naphtalein 10 8 6 4,5 3 2,5 1 0
  • 30. • Đun một cốc nước sôi, nhúng lần lược từng ống nghiệm vào. • Khi hỗn hợp trong ống chảy lỏng hoàn toàn thì lấy ra lau khô ống nghiệm và bắt đầu theo dõi sự hạ nhiệt độ theo thời gian, cứ một phút ghi nhiệt độ một lần. • Khuấy nhẹ hỗn hợp bằng que khuấy đồng thời quan sát khi tinh thể đầu tiên xuất hiện thì ngưng khuấy, ghi nhiệt độ này.xuất hiện thì ngưng khuấy, ghi nhiệt độ này. • Tiếp tục theo dõi nhiệt độ cho đến khi hỗn hợp đông cứng lại. • Sau khi hỗn hợp đông cứng, theo dõi khi nhiệt độ xuống đến 29 – 30oC thì ngưng (giai đoạn này ghi nhiệt độ thêm khoảng 5 – 6 lần nữa).
  • 31. 80 90 100 Giản đồ T-t KẾT QUẢ 70 80 90 Giản đồ T-x A 0 10 20 30 40 50 60 70 80 0 10 20 30 40 50 60 70 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 B r r' E e
  • 34. CƠ SỞ LÝ THUYẾT Fe3+ + I- Fe2+ + 1/2I2 (1) Nồng độ: C1 C2 C3 C4 Bậc phản ứng: n1 n2
  • 35.
  • 36. Dd Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4 Fe3+ 1/60M 10ml 20ml 30ml 40ml THỰC NGHIỆM Xác định bậc riêng của Fe3+ Fe 1/60M 10ml 20ml 30ml 40ml HNO3 0.1M 10ml 10ml 10ml 10ml KNO3 0.1M 40ml 30ml 20ml 10ml H2O 20ml 20ml 20ml 20ml
  • 37. 20ml KI 0.025M Na2S2O3 0.01N Mất màu xanh(nâu) Ghi t => - Dd vừa chuẩn trở lại xanh(nâu) => tiếp tục chuẩn => 8 lần Hồ tinh bột 0.8 0.6 0.4 0.2 10ml Fe3+ 1/60M 10ml HNO3 0.1M 40ml KNO3 0.1M 20ml H2O Dd màu xanh(nâu) Ghi t1=> V1(Na2S2O3) Hồ tinh bột 1.0
  • 38. Số lần chuẩn độ Thời gian t (s) 1/t (s-1) 1 43 0,0233 2,6 3,25.10-4 3076,92 2 70 0,0143 4,4 5,5.10-4 1818,18 3 103 0,0097 5,8 7,25.10-4 1379,31 4 134 0,0075 6,3 7,875.10-4 1269,84 5 159 0,0063 7,1 8,875.10-4 1126,76 6 187 0,0053 8,6 1,075.10-4 930,23 7 241 0,0052 9,9 1,2375.10-3 808,08 8 306 0,0033 10,3 1,2875.10-3 776,70 y = 11281x + 359.1 3000 3500 Bình 1: y = 11281x + 359.1 R² = 0.988 0 500 1000 1500 2000 2500 3000 0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 1/C 1/T
  • 39. Số lần chuẩn độ Thời gian t (s) 1/t (s-1) 1 19 0,0526 2,8 3,5.10-4 2857,14 2 25 0,0400 4,0 5.10-4 2000 3 41 0,0244 6,0 7,5.10-4 1333,33 4 52 0,0192 7,0 8,75.10-4 1142,86 5 82 0,0121 9,4 1,175.10-3 851,06 6 93 0,0108 10,4 1,3.10-3 769,23 7 107 0,0093 11,7 1,4625.10-3 683,76 8 126 0,0079 12,2 1,525.10-3 655,74 y = 47414x + 241.7 R² = 0.990 2500 3000 Bình 2 0 500 1000 1500 2000 2500 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 1/C 1/T
  • 40. Số lần chuẩn độ Thời gian t (s) 1/t (s-1) 1 73 0,0137 12,3 1,5375.10-3 650,41 2 91 0,0110 14,2 1,775.10-3 563,38 3 108 0,0093 15,6 1,95.10-3 512,82 4 126 0,0079 16,9 2,1125.10-3 473,37 5 140 0,0071 18,3 2,2875.10-3 437,16 6 182 0,0055 20,7 2,5875.10-3 386,47 7 201 0,0050 21,6 2,7.10-3 370,37 8 216 0,0046 22,5 2,8125.10-3 355,56 Bình 3: 8 216 0,0046 22,5 2,8125.10-3 355,56 y = 32345x + 209.5 R² = 0.998 0 100 200 300 400 500 600 700 0 0.002 0.004 0.006 0.008 0.01 0.012 0.014 0.016 1/C T/T
  • 41. Số lần chuẩn độ Thời gian t (s) 1/t (s-1) 1 51 0,0196 12,0 1,5.10-3 666,67 2 64 0,0156 14,3 1,7875.10-3 559,44 3 75 0,0133 15,8 1,975.10-3 506,33 4 81 0,0123 17,2 2,15.10-3 465,12 5 89 0,0112 18,2 2,275.10-3 439,56 6 96 0,0104 19,1 2,3875.10-3 418,85 7 100 0,0100 19,6 2,45.10-3 408,16 8 105 0,0095 20,4 2,55.10-3 392,16 Bình 4: 700 800 y = 27156x + 136.1 R² = 0.998 0 100 200 300 400 500 600 700 0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 1/C 1/T
  • 42. -3.0000 -2.0000 -1.0000 0.0000 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0 0.5 112817 -5,0524 47414 -4,6759 32345 -4,5098 y = 1.046x - 2.121 R² = 0.984 -6.0000 -5.0000 -4.0000 32345 -4,5098 27156 -4,4339
  • 43. Dd Bình 1 Bình 2 Bình 3 Bình 4 Xác định bậc riêng của I- KI 0.025M 10ml 20ml 30ml 40ml HNO3 0.1M 10ml 10ml 10ml 10ml KNO3 0.1M 32.5ml 30ml 27.5ml 25ml H2O 27.5ml 20ml 12.5ml 5ml
  • 44. 20ml Fe3+1/60M Na2S2O3 0.01N Mất màu xanh(nâu) Ghi t1=> V1(Na2S2O3) - Dd vừa chuẩn trở lại xanh(nâu) => tiếp tục chuẩn => 8 lần Hồ tinh bột 1.0 0.8 0.6 0.4 0.2 10ml KI 0.025M 10ml HNO3 0.1M 32.5ml KNO3 0.1M 27.5ml H2O Dd màu xanh(nâu) V (Na2S2O3)
  • 45. Số lần chuẩn độ Thời gian t (s) 1/t (s-1) 1 17 0,0588 1,0 1,25.10-4 8000 2 32 0,0313 1,6 2.10-4 5000 3 47 0,0213 2,6 3,25.10-4 3076,92 4 68 0,0147 3,6 4,5.10-4 2222,22 5 110 0,0091 4,4 5,5.10-4 1818,18 6 140 0,0071 5,3 6,625.10-4 1509,43 7 165 0,0061 6,1 7,625.10-4 1311,48 8 193 0,0052 6,7 8,375.10-4 1194,03 9000 Bình 1: y = 12874x + 544.5 R² = 0.992 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 9000 0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 1/C 1/T
  • 46. Số lần chuẩn độ Thời gian t (s) 1/t (s-1) 1 40 0,0250 4,8 6.10-4 1666,67 2 65 0,0154 7,0 8,75.10-4 1142,86 3 91 0,0110 8,7 1,0875.10-4 919,54 4 116 0,0086 10,2 1,275.10-3 784,31 5 142 0,0071 11,4 1,425.10-3 701,75 6 174 0,0057 12,9 1,6125.10-3 620,16 7 197 0,0051 13,9 1,7375.10-3 575,54 8 221 0,0045 14,6 1,825.10-3 547,95 1800 Bình 2 y = 54419x + 309.3 R² = 0.999 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 1/C 1/T
  • 47. Số lần chuẩn độ Thời gian t (s) 1/t (s-1) 1 56 0,0179 10,8 1,35.10-3 740,74 2 69 0.0145 11,7 1,4625.10-3 683,76 3 75 0,0133 13,0 1,625.10-3 615,38 4 98 0,0102 14,1 1,7625.10-3 567,38 5 118 0,0085 14,8 1,85.10-3 540,54 6 129 0,0078 15,2 1,9.10-3 526,32 7 140 0,0071 15,8 1,975.10-3 506,33 Bình 3: 8 150 0,0067 16,5 2,0625.10-3 484,85 y = 21969x + 347 R² = 0.980 0 100 200 300 400 500 600 700 800 0 0.005 0.01 0.015 0.02 1/C 1/T
  • 48. Số lần chuẩn độ Thời gian t (s) 1/t (s-1) 1 38 0,0263 9,3 1,1625.10-3 860,22 2 62 0,0161 11,6 1,45.10-3 689,66 3 92 0,0109 12,8 1,6.10-3 625,00 4 112 0,0089 13,8 1,725.10-3 579,71 5 134 0,0075 14,6 1,825.10-3 547,95 6 151 0,0066 15,3 1,9125.10-3 522,88 7 173 0,0058 16,0 2.10-3 500,00 8 199 0,0050 16,5 2,0625.10-3 484,85 Bình 4 8 199 0,0050 16,5 2,0625.10 484,85 y = 17301x + 412.9 R² = 0.988 0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 1/C 1/T
  • 49. y = 1.511x - 1.195 R² = 0.981 -5 -4 -3 -2 -1 0 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0 0.5 128749 -5,1097 54419 -4,7358 21969 -4,3418 17301 -4,2381 -6 -5
  • 50. 1. Mục đích thí nghiệm: Xác định hằng số tốc độ của phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OHCH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
  • 51. 2. Cơ sở lý thuyết: CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH Bd a b t x x Pứ (a-x) (b-x)
  • 52. Dụng cụ: - 6 erlen ( có nắp) 250ml - 1 buret 25ml - 1 pipet 5ml, 10ml - 1 cốc 100ml Hóa chất: - NaOH 0,05N - HCl 0,05N - CH COOC H 0,1N HÓA CHẤT –DỤNG CỤ- 1 cốc 100ml - Bếp đun - Nồi đun cách thủy - CH3COOC2H5 0,1N - Phenolphtalein –DỤNG CỤ
  • 53. Sau 10ml HCl 0,05N + 2 giọt phenolphtalein 70ml NaOH 0,05N 17,5mL CH3COOC2H5 4. Tiến hành thí nghiệm: 17,5mL CH3COOC2H5 (ghi thời điểm t = 0), lắc mạnh. Sau 5, 10, 15, 20 phút, lấy 10ml hỗn hợp phản ứng vào các erlen có sẵn dd HCl và chuẩn độ bằng NaOH 0,05N với chỉ thị phenolphtalein Để nguội lấy 10ml chuẩn độ
  • 54. 4. Kết quả : Thời gian (phút) 5 10 15 20 VNaOH (mL) = Vchuẩn 4,3 4,9 5,4 5,7 6,0 Vt = 10 – Vchuẩn 5,7 5,1 4,6 4,3 4,0 1.2098 1,5339 2,0369 2,6626 3 CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH y = 0.108x + 0.465 R² = 0.996 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 0 5 10 15 20 25
  • 56. Xác định hằng số tốc độ và chu kỳ bán hủy của phản 1. Mục đích thí nghiệm: Xác định hằng số tốc độ và chu kỳ bán hủy của phản ứng phân hủy H2O2 với ion Cu2+ là chất xúc tác.
  • 57. Lượng H2O2 phản ứng ở thời điểm t được xác định bằng cách chuẩn độ bằng dd KMnO4 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O + 5O2 T1/2 = ln2/k Chu kỳ bán hủy là thời gian tiêu hao một một nửa lượng hóa chất
  • 58. 8 erlen 100 ml 2 pipet 10 ml Burette 25 ml H2O2 0,2% H2SO4 5% CuSO 0,5N HÓA CHẤT –DỤNG CỤBurette 25 ml Đồng hồ bấm giây 2 4 CuSO4 0,5N KMnO4 0,01N –DỤNG CỤ
  • 59. Erlen 100 mL Hút 2 mL X Erlen 1 4. Tiến hành thí nghiệm: Dung dịch có màu tím nhạt
  • 60. KẾT QUẢ Tính k trung bìnhTính k trung bình
  • 61. Thời gian (phút) 0 5 10 15 20 30 0,8 0,71 0,62 0,54 0,46 0,32 y = 0.013x - 0.014 0.4 0.45 Tính kTính k chính xácchính xác y = 0.013x - 0.014 R² = 0.992 -0.05 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25 0.3 0.35 0 5 10 15 20 25 30 35
  • 63. Đo độ dẫn điện của chất điện ly MỤCcủa chất điện ly Xác định hệ số phân ly MỤC TIÊU
  • 64. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
  • 65. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
  • 66. DỤNG CỤ: - Máy đo độ dẫn điện - 2 pipet 1mL - 8 cốc 100mL TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM - 8 cốc 100mL - Pipet 10mL HÓA CHẤT: - CH3COOH 0,125N - KCl 0,01N chuẩn - HCl 0,01N
  • 67. Pha 4 cốc dd CH3COOH mỗi cốc chứa 50mL có nồng độ lần lượt là 1/8N, 1/16N, 1/32N, 1/64N Pha 4 cốc HCl mỗi cốc chứa 50mL có các nồng độ lần lượt là 0,001N; 0,002N; 0,003N; 0,004N TIẾN HÀNH THỰC NGHIỆM Xác định hằng số bình điện cực k: Mở vỏ bao điện cực, nhúng điện cực vào cốc chứa 50mL dd KCl 0,01N cần đo, chờ trị số ổn định và đọc kết quả. Đo độ dẫn L của CH3COOH và HCl: - Tiến hành đo như trên từ nồng độ loãng đến đặc dần, dùng khăn mềm lau nhẹ mỗi lần đo - Sau khi đo xong, tráng điện cực, lau khô rồi tra cực vào vỏ *Lưu ý: Khi chuyển từ dd này sang dd khác, cần ngâm tráng điện cực vài lần trong nước cất, dd khăn mềm lau và tráng lại điện cực bằng chính dd sắp đo để tránh sai số.
  • 68. BÁO CÁO KẾT QUẢ Độ dẫn điện của dung dịch KCl KCl (N) 0,01 12721272 1524
  • 69. BÁO CÁO KẾT QUẢ Độ dẫn điện của dung dịch CH3COOH CH3COOH (N) 1/8 1/16 1/32 1/64 520 364 258 163 623,019 436,113 309,113 196,371 4,984 6,978 9,892 12,568 0,2006 0,1433 0,1011 0,0796 0,623 0,436 0,309 0,196
  • 70. BÁO CÁO KẾT QUẢ Độ dẫn điện của dung dịch CH3COOH y = 0.290x + 0.017 0.2500 y = 0.290x + 0.017 R² = 0.991 0.0000 0.0500 0.1000 0.1500 0.2000 0.000 0.100 0.200 0.300 0.400 0.500 0.600 0.700
  • 72. BÁO CÁO KẾT QUẢ Độ dẫn điện của dung dịch HCl HCl (N) 0,01 0,02 0,03 0,04 960 1520 2003 2390 1150,08 1820,96 2399,55 2863,22 115,008 91,048 79,97 69,03 0,100 0,141 1,173 0,200
  • 73. BÁO CÁO KẾT QUẢ Độ dẫn điện của dung dịch HCl 120 140 y = -453.4x + 158.3 R² = 0.985 0 20 40 60 80 100 120 0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25
  • 74. BÁO CÁO KẾT QUẢ Độ dẫn điện của dung dịch HCl CH3COOH(N) 1/8 1/16 1/32 1/64 0,088 0,128 0,174 0,22
  • 76. Khảo sát các yếuMỤC Xác định vận tốc Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng MỤC TIÊU
  • 77. CƠ SỞ LÝ THUYẾT Vận tốc phản ứng: Vận tốc tức thời: t → 0 Vận tốc tức thời:
  • 78. CƠ SỞ LÝ THUYẾT Nồng độ *Các yếu tố ảnh hưởng W = k[A]x . [B]y Nhiệt độ Xúc tác Tăng nhanh tốc độ phản ứng
  • 79. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM HÓA CHẤT: - MnO2 rắn - H2O2 đậm đặc - HCl 1N - H2SO4 8N - Na2C2O4 0,2N - Na2S2O3 0,1N - KMnO4 0,04N - MnSO4 0,2N
  • 80. Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng Na₂₂₂₂S₂₂₂₂O₃₃₃₃ + 2HCl = 2NaCl + SO₂₂₂₂ + H₂₂₂₂O + S - Dùng 2 ống nghiệm: ₂ ₂ ₃ TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM - Dùng 2 ống nghiệm: Ống 1: Chứa Na₂S₂O₃ và nước ( theo tỉ lệ ở bảng 3.1) Ống 2: Chứa HCl 1M - Rót dung dịch HCl vào Na₂S₂O₃ và lắc đều. - Dùng đồng hồ theo dõi phản ứng kể từ khi trộn 2 dung dịch với nhau Lắc đến khi xuất hiện màu sữa. - Làm tương tự với các thí nghiệm từ 1 đến thí nghiệm 5
  • 81. Thí nghiệm Thể tích Na2S2O3 0,2M (mL) Thể tích H2O (mL) Thể tích HCl (1M) Thời gian quan sát t (s) Tốc độ phản ứng W = 1/t 1 5 0 5 16,9 0.059 BÁO CÁO KẾT QUẢ 1 5 0 5 16,9 0.059 2 4 1 5 21,2 0,047 3 3 2 5 25,5 0,039 4 2 3 5 48,7 0,021 5 1 4 5 85 0,011
  • 82. *Vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc phản ứng v = 1/t theo nồng độ dung dịch Na2S2O3. y = 0.015x - 0.004 R² = 0.989 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 W 0 0.01 0.02 0 1 2 3 4 5 6 V Ta thấy khi giảm nồng độ Na2S2O3 thì thời gian bắt đầu xuất hiện váng đục sữa càng tăng tốc độ phản ứng diễn ra càng chậm NHẬN XÉT
  • 83. Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng Ống 1: 1ml dung dịch Na₂S₂O₃ 0,1N Ống 2: 5ml HCl 1M TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM ₂ ₂ ₃ Ống 2: 5ml HCl 1M Ngâm vào nước cho đến nhiệt độ thích hợp Đổ ống 2 vào ống 1, quan sát và xác định thời gian phản ứng. Làm tương tự thí nghiệm 1 cho đến thí nghiệm cuối cùng theo bảng 3.2
  • 84. BÁO CÁO KẾT QUẢ Thí nghiệm Thể tích Na2S2O3 0,1N (mL) Thể tích HCl 1M (mL) Nhiệt độ Thời gian quan sát t (s) Tốc độ phản ứng W = 1/t 1 1 5 135 0.0074 2 1 5 92 0.011 3 1 5 72 0.0139 4 1 5 57 0.0175 5 1 5 45 0.022
  • 85. *Vẽ đường biểu diễn sự biến thiên của tốc độ theo nhiệt độ y = 0.000x - 0.015 R² = 0.992 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04 W Khi nhiệt độ tăng dần thì thời gian bắt đầu xuất hiện phản ứng sẽ giảm dần dẫn đến tốc độ phản ứng tăng. NHẬN XÉT 0 0.005 0.01 0 10 20 30 40 50 60 70 80 T
  • 86. Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưởng của Mn2+ lên vận tốc phản ứng - Cho vào một ống nghiệm lớn 3ml Na S O 0,1N , 1ml H SO 4N TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM - Cho vào một ống nghiệm lớn 3ml Na2S2O3 0,1N , 1ml H2SO4 4N , 5ml KMnO4 0,02N - Trích mẫu để so sánh, lần lượt cho thêm MnSO4 0,1N với nồng độ tăng dần , thực hiện 3 lần so sánh thời gian phản ứng của 3 lần đó với mẫu chuẩn ban đầu.
  • 87. Thí nghiệm Thể tích Na2C2O4 0,1M (mL) Thể tích H2SO4 4M (mL) KMnO4 0,02M (giọt) MnSO4 0,1M (giọt) Thời gian quan sát t (s) Tốc độ phản ứng 1 3 1 5 58 0.0172 BÁO CÁO KẾT QUẢ 2 3 1 5 42 0.0238 3 3 1 5 35 0.0286 4 3 1 5 28 0.0357
  • 88. *Vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc phản ứng theo lượng dung dịch MnSO4 y = 0.003x + 0.017 R² = 0.995 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04 W Khi thêm MnSO4 đóng vai trò làm chất xúc tác giúp phản ứng xảy ra nhanh hơn nên khi thêm vào thời gian xuất hiện phản ứng nhanh hơn so với khi không thêm xúc tác. NHẬN XÉT 0 0.005 0.01 0 1 2 3 4 5 6 7 V
  • 89. MỤC TIÊU CƠ SỞ LÝ KẾT QUẢ Bài 9: Xác định hằng số cân bằng của phản ứng NỘI DUNG LÝ THUYẾT HÓA CHẤT – DỤNG CỤ THỰC NGHIỆM QUẢ
  • 90. Nghiên cứu cân bằng hóa học của Tính nồng độ các chất phản ứng tại thờiMỤCbằng hóa học của phản ứng : 2FeCl3 + KI 2FeCl2 + I2 + 2KCl ứng tại thời điểm cân bằng và xác định hằng số cân bằng Kc. MỤC TIÊU
  • 91. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
  • 92. Hóa chấtHóa chất • FeCl3 0,025M • Na2S2O3 0,01M • KI 0,025M • Hồ tinh bột TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM • Hồ tinh bột Dụng cụDụng cụ • 4 erlen 250ml • 8 erlen 100ml • Pipet 10ml • Buret 25ml
  • 93. - Chuẩn bị 4 erlen 250ml chứa các dd sau TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM - Chuẩn bị 8 Erlen 100ml chứa 30ml nước cất - Cho vào thau đá làm lạnh
  • 94. Thí nghiệm 1: Đổ erlen 1 vào erlen 2 Erlen 1 50ml dd FeCl3 0.025M
  • 95. - Tại t = 10 phút: Dd + chỉ thị hồDd + chỉ thị hồ tinh bột - Tại thời điểm 20, 30, 40,…phút tiến hành tương tự đến khi thể tích Na2S2O3 dung cho hai lần chuẩn liên tiếp bằng nhau.
  • 96. Tiến hành tương tự erlen 1 và erlen 2
  • 97. BÁO CÁO KẾT QUẢ Thí nghiệm: Đổ dung dịch erlen 1 vào erlen 2 t (phút) 10 20 30 40 50 60 70 V(Na2S2O3) 3,1 3,6 4,0 4,0 Kc = 0,981.10-4
  • 98. BÁO CÁO KẾT QUẢ Thí nghiệm: Đổ dung dịch erlen 3 vào erlen 4 t (phút) 10 20 30 40 50 60 70 V (Na2S2O3) 6,5 6,8 7,2 7,2 Kc = 13,3.10-4
  • 99. I. Mục đích yêu cầu • Ngưỡng keo tụ của keo Fe(OH)₃₃₃₃ dưới tác dụng của chất điện ly Na₂₂₂₂SO₄₄₄₄ II. Nguyên tắc • Bề mặt riêng rất phát triển • Sự tăng kích thước hạt Tái kết tinh trong toàn hệ Sự keo tụ hay kết tủa Thời gian Nồng độ, nhiệt độ Tác dụng cơ học Ánh sáng, chất điện li
  • 101. MỤC TIÊU Điều chế hệ keo Xác định ngưỡng keo tụ của keo Fe(OH)₃₃₃₃ dưới tác dụng của chất điện ly Na₂₂₂₂SO₄₄₄₄
  • 102. CƠ SỞ LÝ THUYẾT Hệ phân tán: là hệ có Hệ phân tán thôHệ phân tán thô Có bề mặt riêng rất phátCó bề mặt riêng rất phát triểntriển tán: là hệ có cấu tạo từ 2 pha trở lên Hệ keoHệ keo Dung dịch thựcDung dịch thực Không bền vững tập hợpKhông bền vững tập hợp Trạng thái không bền sangTrạng thái không bền sang trạng thái bền vững hơntrạng thái bền vững hơn
  • 103. Tăng kích Sự tái kết tinh toàn hệ Các hạt nhỏ có áp suất hơi và độ hòa tan lớn hơn hạt lớn nên hạt nhỏ sẽ bị hòa tan còn hạt lớn thì càng lớn dần kích thước hạt Sự keo tụ hay kết tụ Là hiện tượng nhiều hạt dính kết lại với nhau thành tập hợp lớn hơn Sự keo tụ phụ thuộc nhiều yếu tố như thời gian, nồng độ của pha phân tán, nhiệt độ, tác dụng của cơ học, ánh sáng, chất điện ly
  • 104. Ngưỡng keo tụ - nồng độ tối thiểu của chất điện ly → keo tụ sau thời gian xác định Ion ngược dấu hạt keo → keo tụ Hóa trị càng cao → khả năng keo tụ càng cao
  • 105. • Ống nghiệm • Ống cốc 500 chịu nhiệt• Ống đong 50ml • pipet HÓA • Phễu chiết • FeCl₃ 0,2% • Na₂SO₄ 0,1N HÓA CHẤT – DỤNG CỤ
  • 106. 170ml H₂O 30ml FeCl₃ 0,2% Đun sôi Đun nhẹĐun sôi Đun nhẹ Để nguội
  • 107. • Pha 10ml dung dich Na₂SO₄ với các nồng độ - C₁ = 0,1N - C₂ = 0,01N - C₃ = 0,001N - C₄ = 0,0001N 1 2 3 4 5ml dd keo + 1 ml dd Na₂SO₄ Lắc kỹ, để yên 20p 3 Xác định ngưỡng keo tụ C*
  • 108. Pha 10ml dung dịch Na₂SO₄ có nồng độ C* trong bình định mức sau đó pha loãng theo bảng 10 5ml keo + 1ml Na₂SO₄ Lắc kỹ, để yên 20p Xác định ngưỡng keo tụ chính xác
  • 109. SST 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số ml Na₂SO₄ C* 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số mlSố ml nước cất 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Nồng độ Na₂SO₄ C₁=0,1. C* C₂=0,2. C* C₃=0,3. C* C₄=0,4. C* C₅=0,5. C* C₆=0,6. C* C₇=0,7. C* C₈=0,8. C* C₉=0,9. C* Bảng 10: Pha loãng dung dịch có nồng độ C*
  • 110. *Ngưỡng keo tụ thô VI. Báo cáo kết quả Ống 1 2 3 4 Na2SO4 (N) 0,0001 0,001 0,01 0,1 Vdd keo (ml) 5 5 5 5 Hiện tượng Trong suốt Đục Đục Đục Chọn ống 2 bị đục (có nồng độ chất điện ly nhỏ nhất)
  • 111. Báo cáo kết quả *Xác định ngưỡng keo tụ chính xác STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số ml Na2SO4 nồng độ C* 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số ml nước cất 9 8 7 6 5 4 3 2 1Số ml nước cất 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Nồng độ Na2SO3 0,0001 0,0002 0,0003 0,0004 0,0005 0,0006 0,0007 0,0008 0,0009 Hiện tượng Trong Trong Trong Trong Trong Trong Trong Trong Đục
  • 113. MỤC TIÊU • Khảo sát sự hấp phụ CH₃₃₃₃COOH trên than hoạt tính
  • 114. • Hấp phụ mô tả là hiện tượng mà trong đó một chất nào đó có khuynh hướng tập trung, chứa chất trên bề mặt phân chia pha. Nguyên nhân chủ yếu là do năng lượng dư bề mặt ranh giới phân chia pha rắn-khí hay rắn-lỏng CƠ SỞ LÝ THUYẾT Các yếu tố ảnh hưởngCác yếu tố ảnh hưởng Bản chất Nồng độ Nhiệt độ • Độ hấp phụ Lực tương tác lên hấp phụ: - Các lực Vander Waals - Các lực tương tác hóa học
  • 115. Là phương trình thực nghiệm cho sự hấp phụ khí hay chất hòa tan trong dd, thích hợp ở khoảng nhiệt độ trung bình Phương trình Feundich Một số phương trình được sử dụng để biểu diễn sự hấp phụMột số phương trình được sử dụng để biểu diễn sự hấp phụ Là phương trình lý thuyết cho hấp phụ đơn lớp Phương trình Langmuir
  • 116.
  • 117. - Pipet 10 ml - Erlen 250 ml có nút nhám - Buret 25 ml - Becher 100 ml - Erlen 100 - Phểu thủy tinh - Bình định mức 100 ml - Máy lắc HÓA CHẤT – DỤNG CỤ ‫ـ‬ CH₃CHOOH 2M - NaOH 0,1M ‫ـ‬ Than hoạt tính - phenolphtalein
  • 118. Dung dịch cần pha 1 2 3 4 5 6 Thể tích (ml) 200 200 200 200 200 200 Nồng độ (mol/l) 0,03 0,06 0,09 0,12 0,15 0,20 THỰC NGHIỆM • Bình 1, 2, 3 lấy 20ml axit và bình 4, 5, 6 10ml để chuẩn độ với NaOH 0,1M • Mỗi bình chuẩn độ 3 lần lấy thể tích NaOH 0,1M trung bình sau 3 lần chuẩn độ ghi lại kết quả
  • 119. Cân chính xác 3g than hoạt tính Lắc trong 20p Lắng 20p rồi NaOH 0,1M 10ml tính 100ml CH₃COOH Lắng 20p rồi lọc qua giấy lọc CH₃COOH(sau lọc) 20ml
  • 120. Hiệu thể tích NaOH sau 2 lần chuẩn độ trước và sau khi hấp phụ Lượng axit đã hấp phụ bởi 3g than hoạt tính trong 100ml dung dịch
  • 121. *Xác định nồng độ dung dịch CH3COOH sau khi pha: Erlen 1 2 3 4 5 6 V (ml) 20 20 20 10 10 10 18,6 12,28 15,12 20,62 KẾT QUẢ VNaOH (ml) 6,21 12,13 18,6 12,28 15,12 20,62 0,03105 0,06065 0,093 0,1228 0,1512 0,2062
  • 122. *Xác định nồng độ dung dịch CH3COOH sau khi hấp phụ: Erlen 1 2 3 4 5 6 V (ml) 20 20 20 10 10 10 VNaOH (ml) 4,12 9,51 15,09 10,23 12,87 18,31 VNaOH (ml) 0,0206 0,04755 0,07545 0,1023 0,1287 0,1831
  • 123. *Vẽ đồ thị đường đẳng nhiệt hếp phụ a=f(C) Erlen 1 2 3 4 5 6 C0 (mol/l) 0,03105 0,06065 0,093 0,1228 0,1512 0,2062 C (mol) 0,0206 0,04605 0,07515 0,1018 0,1287 0,1831C (mol) 0,0206 0,04605 0,07515 0,1018 0,1287 0,1831 0,000348 0,000437 0,000585 0,000683 0,00075 0,00077
  • 124.
  • 125. *Vẽ đồ thị (C/a)=f(C) Erlen 1 2 3 4 5 6 C (mol/l) 0,0206 0,04605 0,07515 0,1018 0,1287 0,1831 a (mol/l) 0,000348 0,000487 0,000595 0,0007 0,00075 0,00077a (mol/l) 0,000348 0,000487 0,000595 0,0007 0,00075 0,00077 C/a 59,13876 108,8931 128,9744 149,7073 171,6 237,7922
  • 126.
  • 127. N I 1. MỤC TIÊU 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT N I DUNG 4. KẾT QUẢ 3. THỰC NGHIỆM
  • 128. 1. MỤC TIÊU Tách chất bằng phương pháp kết tinh, thăng hoa, chưng cấtTách chất bằng phương pháp kết tinh, thăng hoa, chưng cất
  • 129. Dung môi Hòa tan tốt chất răn khi đun sôi, ít hòa tan nó khi làm lạnh Không phản ứng với chất cần tinh chế 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT Không phản ứng với chất cần tinh chế Dễ bay hơi ra khỏi bề mặt chất rắn khi làm khô Ít độc và rẻ tiền Đun sôi để hòa tan hoàn chất rắn cần tinh chế Lọc nóng để loại bỏ tạp chất Làm lạnh dd để chất rắn kết tinh lại
  • 130. Làm bay hơi chất rắn Ngưng tụ thành tinh thể Thăng hoa • Áp dụng để tinh chế chất rắn có áp suất hơi bão hòa thấp• Áp dụng để tinh chế chất rắn có áp suất hơi bão hòa thấp • Xảy ra chậm, sản phẩm hao hụt một phần
  • 131. Tinh chế các chất lỏng có chứa các tạp chất rắn hòa tan hoặc các chất khó bay hơi Chất lỏng (chứa tạp chất) Hơi, dẫn qua ống sinh hàn Chất lỏng Đun sôi Ngưng tụ
  • 132. III. Dụng cụ • Hệ thống chưng cất • Nhiệt kế• Nhiệt kế • Bếp điện
  • 133. IV. Hóa chất • Muối NaCl - Than hoạt tính • Axit salicilit lẫn tạp chất - hỗn hợp aceton
  • 134. 3. THỰC NGHIỆM Cân sản phẩm, xác định hàm lượng NaCl trong mẫu ban đầu Lọc Lọc chân không Sấy khô Làm lạnh (3 lần)
  • 135. STT m (g, mL) hỗn hợp đầu m (g, mL) sản phẩm Hàm lượng % các chất tinh khiết KẾT QUẢ 1 9,97g 7,45g 74,72% 2 10,03g 7,75g 77,26% 3 10,01g 7,69g 76,82%
  • 136.
  • 138. 25ml aceton 1 ít đá bọt Hệ thống ống sinh hàn Thu hồi 1 ít đá bọt Đun cách thủy 56-580C sản phẩm