3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoa
1. BÁO CÁO K HO CH HOÁ LÍ
Sinh viên th c hi n: Lê Th Kim Thoa- 14129421
Gi ng viên hư ng d n: Th.S Ph m Hoàng Ái L
Ngày báo cáo: 3/12/2016Ngày báo cáo: 3/12/2016
2. BÁO CÁO TH C HÀNH HOÁ LÍ
BÀI 3: CÂN B NG L NG R NBÀI 3: CÂN B NG L NG R N
3. N I DUNG
M c đích thí nghi m
Cơ s lý thuy t
1
2
D ng c , hoá ch t
Phương pháp ti n hành4
3
K t qu và bàn lu n5
4. 1. M c đích thí nghi m
- Kh o sát cân b ng d th gi a hai pha l ng r n trong h hai
c u t (diphenylamin và naphtalen) k t tinh không t o h p ch t
hóa h c và dung d ch r n
- Xây d ng gi n đ pha và xác đ nh tr ng thái eutecti c a h
5. 2. Cơ s lý thuy t
- V nguyên t c cân b ng l ng - r n gi ng cân b ng l ng –
hơi. Đi m khác nhau cơ b n là cân b ng l ng – r n không ph
thu c vào áp su t.
- Phương trình Gibbs: c=k-f+1
- S ph thu c c a h cân b ng l ng- r n vào nhi t đ đư c
bi u di n b ng gi n đ phabi u di n b ng gi n đ pha
6. 3. D ng c , hóa ch t
8 ng nghi m l n Đ ng h , 8 Nhi t k
3.1. D ng c
có nút
Đ ng h ,
b p đun
8 Nhi t k
2 Becher
500ml
8 đũa
khu y
8 ng
nghi m
7. 3. D ng c , hóa ch t
3.2. Hoá ch t
Diphenylamin Naphtalen
8. 4. Ti n hành thí nghi m
ng 1 2 3 4 5 6 7 8
Cân b ng cân phân tích cho vào 8 ng nghi m
diphenylamine và naptalen có thành ph n như sau:
Diphenilamin 0 2 4 5.5 7 7.5 9 10
Naphtalen 10 8 6 4.5 3 2.5 1 0
9. 4. Ti n hành thí nghi m
ng nghi m 1 - 8
Nhúng l n lư t t ng ng
Nghi m vào c c nư c sôi
(đ n khi hh ch y l ng hoàn toàn)
Theo dõi đ n khi
h n h p đông c ng l i
(đ n khi hh ch y l ng hoàn toàn)
L y ra, lau khô,
b t đ u theo dõi nhi t đ
(1 phút 1 l n)
Theo dõi nhi t đ xu t hi n
tinh th đ u tiên
13. BÁO CÁO K HO CH HOÁ LÍ
Sinh viên th c hi n: Lê Th Kim Thoa- 14129421
Gi ng viên hư ng d n: Th.S Ph m Hoàng Ái L
Ngày báo cáo: 3/12/2016Ngày báo cáo: 3/12/2016
14. BÁO CÁO TH C HÀNH HOÁ LÍ
Bài 5: Xác Đ nh H ng S T c Đ
C a Ph n ng B c 2C a Ph n ng B c 2
15. N I DUNG
M c đích thí nghi m
Cơ s lý thuy t
1
2
D ng c , hoá ch t
Phương pháp ti n hành4
3
K t qu và bàn lu n5
16. 1. M c đích thí nghi m
Xác đ nh h ng s t c đ c a ph n ng th y phân este
trong môi trư ng ki m
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
17. 2. Cơ s lý thuy t
T c đ ph n ng là bi n thiên n ng đ c a m t ch t
đã cho (ch t đ u ho c ch t cu i) trong m t đơn v th i
gian, đ c trưng cho s nhanh ch m c a ph n ng
H ng s t c đ ph n ng: là t c đ ph n ng khi n ng
đ các ch t tham gia ph n ng b ng nhau và b ng 1
mol/l, ch ph thu c vào nhi t đ và b n ch t ph n ngmol/l, ch ph thu c vào nhi t đ và b n ch t ph n ng
B c ph n ng: đ i v i m t ch t cho trư c là s mũ
n ng đ c a ch t y trong phương trình đ ng h c c a
ph n ng
20. 3. D ng c , hóa ch t
3.1. D ng c
N i cách th y
6 Erlen 250ml (có n p) B p đun N i cách th y
Burrette 25mlC c 100mlPipette 5,10ml
21. 3. D ng c , hóa ch t
3.2. Hoá ch t
HCl 0.05N PhenolphtaleinCuSO4 0,5N
22. 4. Tiến hành thí nghiệm
70ml NaOH
0,05N
17,5ml
CH3COOC2H5
0,1N
Dung d ch
NaOH 0,05N
Sau 5,10,15,20 phút
ti n hành chu n đ
10ml h n h p
10,00ml HCl 0,05N
2 gi t PP
Erlen cu i cho vào n i
cách th y 50 – 60oC,
Gi 30 phút đ th y
phân h t etere
23. 5. K t qu thí nghi m
5.1. K t qu thí nghi m
Th i gian
(phút)
5 10 15 20
VNaOH (ml) 2.20 2.40 2.55 2.70 2.80
24. 5. K t qu thí nghi m
5.2. Chu n l i dung d ch NaOH 0,05N
Dung d ch NaOH
Đi m d ng chu n đ dung d ch t
không màu sang màu h ng nh t
- PƯ chu n đ :
H2C2O4 + 2OH- = C2O4
2- + 2H2O
10,00ml dd H2C2O4 0,05N
10ml nư c c t
3 gi t PP
Th c hi n 3 l n thu đư c VNaOH :
V1= 9,8ml
V2= 9,9ml
V3= 9,9ml
25. 5. K t qu thí nghi m
Theo k t qu thí nghi m ta có:
T (pm) VNaOH đã chu n
(ml)
VNaOH còn l i
trong m u th
(ml)
H ng s
t c đ K
5 2.20 7.80 1.465 2.20 7.80 1.46
10 2.40 7.60 1.78
15 2.55 7.45 2.02
20 2.70 7.30 2.76
∞ 2.80 7.20
26.
27. BÁO CÁO K HO CH HOÁ LÍ
Sinh viên th c hi n: Lê Th Kim Thoa- 14129421
Gi ng viên hư ng d n: Th.S Ph m Hoàng Ái L
Ngày báo cáo: 3/12/2016Ngày báo cáo: 3/12/2016
28. BÁO CÁO TH C HÀNH HOÁ LÍ
Bài 7: Đ D n Đi n C a Dung
D ch Ch t Đi n LyD ch Ch t Đi n Ly
29. N I DUNG
M c đích thí nghi m
Cơ s lý thuy t
1
2
D ng c , hoá ch t
Phương pháp ti n hành4
3
K t qu và bàn lu n5
30. 1. M c đích thí nghi m
Đo đ d n đi n c a các ch t đi n ly.
Xác đ nh h s phân ly, đ d n đi n t i h n λ∞ và
h ng s đi n ly K.
31. 2. Cơ s lý thuy t
Độ dẫn điện
(L)
L: độ dẫn điện
của chất điện ly (Ω-1)
R: điện trở
Độ dẫn điện riêng
χ
R
L
1
=
Lk
R
k
S
l
R
⋅==⋅==
11
ρ
χ S
l
k =
(χ ) Hằng số bình
điện cực
Độ dẫn điện
đương lượng
(λ)
λ: độ dẫn điện đương
lượng (Ω-1.cm-1.đl-1)
CN: nồng độ dd điện ly
(gam/lít)
Hệ số phân ly
(α)
-Đối với chất điện ly mạnh: α=1
-Đối với chất điện ly yếu:
Lk
RSR
⋅==⋅==
ρ
χ
NC
χ
λ
1000
=
0λ
λ
α =
32. 2. Cơ s lý thuy t
Cách xác đ nh đ d n đi n λλλλ0và h ng s đi n ly K c a ch t
đi n ly y u
( )
λ
=
2
.C
K
λ
1
( )λλλ −
=
00
K
C: n ng đ dd ch t đi n ly
λ0: đ d n đi n đương lư ng gi i h n
Đ th xác đ nh λ0
c a ch t đi n ly y u
α
0
1
λ
0
λC
33. 2. Cơ s lý thuy t
Cách xác đ nh λλλλ0 c a ch t đi n ly m nh:
Dùng h th c Onsager – Kohlrauch cho dd loãng
CA−= 0λλ
λ0
CA−= 0λλ
( )Cf=λD ng đ th
0 C
Đ th xác đ nh λ0
c a ch t đi n ly m nh
34. 3. D ng c , hóa ch t
3.1. D ng c
Máy đo đ d n 2 pipette 1ml 8 c c 100mlPipette 10ml
35. 3. D ng c , hóa ch t
3.2. Hoá ch t
CH3COOH 0,125N
(1/8N)
HCl 0,01NKCl 0,01N chu n
36. 4. Tiến hành thí nghiệm
- Pha 4 c c dd CH3COOH, m i c c ch a 50ml có n ng đ l n
lư t là 1/8N, 1/16N, 1/32N, 1/64N.
- Pha 4 c c dd HCl, m i c c ch a 50ml có n ng đ l n lư t
là 0,001N; 0,002N; 0,003N; 0,004N.
- Ti n hành nhúng đi n c c vào c c ch a các dd c n đo:
KCl, CH COOH và HCl, ch giá tr n đ nh và đ c k t qu .KCl, CH3COOH và HCl, ch giá tr n đ nh và đ c k t qu .
37. 5. K t qu và bàn lu n
Xác đ nh h ng s bình đi n c c:
L( -1) χ (S.cm-1 ), 29.20C ݇݇݇݇ = χ/L (ܿܿܿܿ݉݉݉݉−1 )L( ) χ (S.cm ), 29.2 C ݇݇݇݇ = χ/L (ܿܿܿܿ݉݉݉݉−1 )
1560.10-6 1532.10-6 0.9821
38. 5. K t qu và bàn lu n
Đo đ d n L c a dung d ch CH3COOH
C N (CH3COOH) 1/64 1/32 1/16 1/8
Đ i v i dung d ch CH3COOH
L (S) 176,7.10-6 267.10-6 375.10-6 526.10-6
߯߯߯߯ = ܮܮܮܮ. ݇݇݇݇ (ܵܵܵܵ. ܿܿܿܿ݉݉݉݉−1 ) 173,54.10-6 262.22.10-6 368,29.10-6 516,58.10-6
ߣߣߣߣ =(1000. ߯߯߯߯ )/Cܰܰܰܰ
(ܵܵܵܵ. ܿܿܿܿ݉݉݉݉−1 . đ݈݈݈݈ −1 )
11,11 8,39 5,89 4,13
39. 5. K t qu và bàn lu n
Đ i v i dung d ch CH3COOH
Xác đ nh đ d n đi n đương lư ng t i h n λ0 và h ng s đi n
ly K c a ch t đi n ly y u CH3COOH
( )λλλ
λ
−
=
00
2
.C
K
Đ th λC - 1/λ
40. 5. K t qu và bàn lu n
Đ i v i dung d ch HCl
CN (HCl) 0,001 0,002 0,003 0,004
L 1772 1215 744 323
Đồ thị ߣߣߣߣ −
41.
42. BÁO CÁO K HO CH HOÁ LÍ
Sinh viên th c hi n: Lê Th Kim Thoa- 14129421
Gi ng viên hư ng d n: Th.S Ph m Hoàng Ái L
Ngày báo cáo: 3/12/2016Ngày báo cáo: 3/12/2016
43. BÁO CÁO TH C HÀNH HOÁ LÍ
Bài 8: V N T C PH N NGBài 8: V N T C PH N NG
44. N I DUNG
M c đích thí nghi m
Cơ s lý thuy t
1
2
D ng c , hoá ch t
Phương pháp ti n hành4
3
K t qu và bàn lu n5
45. 1. M c đích thí nghi m
Xác đ nh v n t c và kh o sát các y u t nh
hư ng đ n v n t c ph n ng hóa h c
46. 2. Cơ s lý thuy t
V n t c ph n ng hóa h c
- Xác đ nh b ng đ bi n thiên n ng đ c a các ch t ph n ng
ho c s n ph m trong m t đơn v th i gian
- Ph thu c vào b n ch t c a các ch t pư và đi u ki n ti n
hành ph n ng: nhi t đ , áp su t, n ng đ các ch t ph nhành ph n ng: nhi t đ , áp su t, n ng đ các ch t ph n
ng…
47. 2. Cơ s lý thuy t
Các y u t nh hư ng đ n t c đ ph n ng
N ng đ
- V n t c ph n ng t l v i
n ng đ ch t ph n ng
- Pư t ng quát: aA + bB = SP
W = k.[A]x.[B]yW = k.[A]x.[B]y
Xúc tác
Làm tăng nhanh t c đ c a
pư có kh năng x y ra nhưng
không b tiêu hao trong ph n
ng
49. 3. D ng c , hóa ch t
3.2. Hoá ch t
MnO2 r n
H2O2 đ m đ c
HCl 1N
H2SO4 8N
Na2C2O4 0,2N
Na2S2O3 0,1N
KMnO4 0,04N
MnSO4 0,2N
50. 4. Tiến hành thí nghiệm
HCl 0,1M
4.1. Kh o sát nh hư ng c a n ng đ
đ n t c đ ph n ng
Na2S2O3
H2O
Theo dõi th i gian
ph n ng k t khi tr n
2 dung d ch, ti p t c
l c đ n khi xu t hi n
màu s a
51. 4. Tiến hành thí nghiệm
4.2. Kh o sát s nh hư ng c a nhi t đ đ n
t c đ ph n ng
HCl 0,1MNgâm 2 ng vào
nư c trư c khi đ
vào nhau
Na2S2O3
H2O
Theo dõi th i gian
ph n ng k t khi tr n
2 dung d ch, ti p t c
l c đ n khi xu t hi n
màu s a
52. 4. Tiến hành thí nghiệm
4.3. Kh o sát nh hư ng c a Mn2+ đ n t c đ ph n ng
Thí
nghi m
Na2C2O4
0,1M
(ml)
H2SO4
4M (ml)
KMnO4
0,02M
(gi t)
MnSO4
0,1M
(gi t)
Nhi t
đ 0C
Th i
gian
quan
sát
(ml) (gi t) (gi t)
sát
1 3 1 5 0 to phòng
2 3 1 5 2 to phòng
3 3 1 5 4 to phòng
4 3 1 5 6 to phòng
Cho vào ng nghi m th tích thu c th như b ng trên
53. 5. K t qu và bàn lu n
Thí
nghi m
Th tích
Na2S2O3
0,2M
Th tích
H2O (ml)
Th tích
HCl 1M
(ml)
Th i gian
quan sát
(t)
T c đ pư
W=1/t
1 5 0 5 14 0,0714
5.1.Kh o sát nh hư ng c a n ng đ đ n t c đ ph n ng
2 4 1 5 22 0,0455
3 3 2 5 31 0,0323
4 2 3 5 47 0,0213
5 1 4 5 85 0,0118
54. 5. K t qu và bàn lu n
Thí
nghi m
Th tích
Na2S2O3
0,1N
(ml)
Th tích
HCl 1M
(ml)
Nhi t
đ 0C
Th i
gian
quan
sát (t)
T c đ
ph n
ng W
= 1/t
5.2. Kh o sát s nh hư ng c a nhi t đ đ n t c đ ph n ng
(ml)
(ml)
sát (t) = 1/t
1 1 5 to
p 97 0,0103
2 1 5 to
p +10 78 0,0128
3 1 5 To
p + 20 52 0,0192
4 1 5 To
p + 30 40 0,0250
5 1 5 to
p + 40 26 0,0385
55. 5. K t qu và bàn lu n
Thí
nghi m
Na2C2O4
0,1M
(ml)
H2SO4
4M
(ml)
KMnO4
0,02M
(gi t)
MnSO4
0,1M
(gi t)
Nhi t
đ 0C
Th i
gian
quan
sát
T c đ
ph n
ng W
= 1/t
5.3. Kh o sát nh hư ng c a Mn2+ đ n t c đ ph n ng
sát
1 3 1 5 0 29,2oC 80 0,0125
2 3 1 5 2 29,2oC 11 0,0909
3 3 1 5 4 29,2oC 7 0,1428
4 3 1 5 6 29,2oC 4 0,2500
56.
57. BÁO CÁO K HO CH HOÁ LÍ
Sinh viên th c hi n: Lê Th Kim Thoa- 14129421
Gi ng viên hư ng d n: Th.S Ph m Hoàng Ái L
Ngày báo cáo: 3/12/2016Ngày báo cáo: 3/12/2016
58. BÁO CÁO TH C HÀNH HOÁ LÍ
Bài 9: Xác Đ nh H ng S Cân
B ng C a Ph n ngB ng C a Ph n ng
59. N I DUNG
M c đích thí nghi m
Cơ s lý thuy t
1
2
D ng c , hoá ch t
Phương pháp ti n hành4
3
K t qu và bàn lu n5
60. 1. M c đích thí nghi m
Nghiên c u cân b ng hóa h c c a ph n ng:
2FeCl3 + 2KI ↔ 2FeCl2 + I2 + KCl
T đó tính n ng đ các ch t ph n ng t i th i đi m cân b ng
và xác đ nh h ng s cân b ng Kc.
62. 2. Cơ s lý thuy t
Theo phương trình ph n ng:
2FeCl3 + 2KI ↔ 2FeCl2 + I2 + KCl
63. 3. D ng c , hóa ch t
3.1. D ng c
4 erlen 250ml
8 erlen 100ml
Pipette 10ml
3.2. Hoá ch t
FeCl3 0,025M
Na2S2O3 0,01M
KI 0,025MPipette 10ml
Burette 25ml
KI 0,025M
H tinh b t
64. 4. Tiến hành thí nghiệm
50ml FeCl3
0,025M
50ml KI
0,025M
55ml FeCl3
0,025M
45ml KI
0,025M
Chu n b 12 Erlen như sau:
1 432
X 8
L y thêm 8
erlen s ch
100ml
30ml H2O
Làm l nh b ng nư c
đá
65. 4. Tiến hành thí nghiệm
Ghi th i đi m b t đ u
ph n ng ( t=0)
Sau nh ng kho ng th i
gian 10,20,30,40,50,60…
phút, m i l n l y 15ml
dung d ch cho vào erlen đã
đư c làm l nh
2 Na2S2O3 0,01N
Hút 15ml
Chu n b ng Na2S2O3
v i ch th h tinh b t
H2O
66. 5. K t qu và bàn lu n
Đ erlen 1 vào erlen 2
T (phút) 10 20 30 40 50 60 70
7,50 7,90 8,30 8,30
67. 5. K t qu và bàn lu n
Đ erlen 3 vào erlen 4
T (phút) 10 20 30 40 50 60 70
7,60 7,90 8,40 8,40
68.
69. BÁO CÁO K HO CH HOÁ LÍ
Sinh viên th c hi n: Lê Th Kim Thoa- 14129421
Gi ng viên hư ng d n: Th.S Ph m Hoàng Ái L
Ngày báo cáo: 3/12/2016Ngày báo cáo: 3/12/2016
70. BÁO CÁO TH C HÀNH HOÁ LÍ
Bài 10: Xác Đ nh Ngư ng Keo T
C a Keo Fe(OH)C a Keo Fe(OH)3
71. N I DUNG
M c đích thí nghi m
Cơ s lý thuy t
1
2
D ng c , hoá ch t
Phương pháp ti n hành4
3
K t qu và bàn lu n5
72. 1. M c đích thí nghi m
Xác đ nh ngư ng keo t c a keo Fe(OH)3 dư i tác d ng
c a ch t đi n ly Na2SO4
73. 2. Cơ s lý thuy t
Quy t c Sulze-
Hacdi:
Ch nh ng ion tích
đi n ngư c d u v iđi n ngư c d u v i
h t keo m i có kh
năng keo t
Kh năng keo t c a
ion tích đi n càng
l n n u hóa tr c a
chúng càng cao
74. 2. Cơ s lý thuy t
Dung d ch keo: là h phân tán
trong đó các h t c a ch t phân tán
có đư ng kính kho ng 10-7 đ n
10-5(cm)
Phương pháp đi u ch :
- Phân tán
- Ngưng t
Ngư ng keo t : là n ng đ t i thi u c a dung
d ch keo đ có th x y ra quá trình keo t
75. 2. Cơ s lý thuy t
Chất điện ly
Yếu tố
bên ngoàiNồng
độ
Thời gianKhuấy
trộn
Nhiệt độ
Các y u t nh hư ng
đ n quá trình keo t
76. 2. Cơ s lý thuy t
C u t o h keo Fe(OH)3
mFe(OH)3. nFeO+ (n-x)Cl-. xCl-
- Keo này hình thành do s th y phân FeCl3:
FeCl3 + 3H2O = Fe(OH)3 + 3HCl3 2 3
- H t nhân keo t o nên do nhi u nguyên t Fe(OH)3.
- Nh ng phân t Fe(OH)3 trên b m t nhân ph n ng v i
HCl t o thành FeOCl:
Fe(OH)3 + HCl = FeOCl + H2O
- FeOCl là ch t đi n ly: FeOCl = FeO+ + Cl-
77. 3. D ng c , hóa ch t
3.1. D ng c
22 ng nghi m ng đong 50ml
Ph u chi t
Pipet 10ml, 1ml
C c 50ml, 500ml
78. 3. D ng c , hóa ch t
3.2. Hoá ch t
FeCl3 0,2% Na2SO4 0,1N
79. 4. Tiến hành thí nghiệm
4.1. Đi u ch dung d ch keo
170ml nư c c t
(erlen 250ml)
Đun sôi
(vài phút)
Dd keo trong su t
màu đ th m
30ml dd FeCl3 0,2%
(nh t ng gi t)
80. 4. Ti n hành thí nghi m
4.2. Pha dung d ch ch t đi n ly
10ml Na2SO4
C4 = 0,1NC1 = 0,0001N
C3 =0,01N
C4 = 0,1N
Ci . M . V(ml)
10.d.z.C%
Vdd =
C1 = 0,0001N
C2 =0,001N
81. 4. Tiến hành thí nghiệm
1ml Na2SO4.
0,0001N
5ml
Fe(OH)3
( ng 2)
5ml
Fe(OH)3
( ng 3)
5ml
Fe(OH)3
( ng 4)
5ml
Fe(OH)3
( ng 1)
1ml Na2SO4
. 0,001N
1ml Na2SO4.
0,01N
1ml Na2SO4.
0,1N
4.3. Xác đ nh ngư ng keo t thô
L c, đ yên 20 phút
( ng 2) ( ng 3) ( ng 4)( ng 1)
Quan sát, ch n ng
có s keo t ; n ng đ
ch t đi n li nh nh t
82. 4. Tiến hành thí nghiệm
4.4. Xác đ nh ngư ng keo t chính xác
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Na2SO4
C*
1 2 3 4 5 6 7 8 9
S (ml)
nư c c t
9 8 7 6 5 4 3 2 1
nư c c t
9 8 7 6 5 4 3 2 1
N ng đ
Na2SO4
C1=
0,1 C*
C2 =
0,2 C*
C3 =
0,3 C*
C4 =
0,4 C*
C5 =
0,5 C*
C6 =
0,6 C*
C7 =
0,7 C*
C8 =
0,8 C*
C9 =
0,9 C*
Pha 10ml dd Na2SO4
có n ng đ C* trong
bình đ nh m c sau đó
pha loãng theo b ng
pha xong l c kĩ
L c k ng
nghi m r i đ
yên
Ch n ng nghi m
keo t có n ng đ
ch t đi n li nh
nh t đ tính
ngư ng keo t
chính xác
83. 5. K t qu và bàn lu n
5.1. Xác đ nh ngư ng keo t thô
ng 1 2 3 4
Na2SO4 (N) 0,0001 0,001 0,01 0,1
Vdd keo (mL) 5 5 5 5
Hi n tư ng
Không hi n
tư ng
Không hi n
tư ng
K t t a K t t a
Quan sát hi n tư ng d đoán và so sánh
+ Các h t có kích thư c < 10-7 : - chưa đ t t i ngư ng keo t
- dung d ch trong
+ Các h t có kích thư c 10-7. đ n 10-5. : - h t đã đi đ n ngư ng keo t
- dung d ch hơi đ c
+ Các h t có kích thư c >10-5. : - h t phân tán d dàng tách ra kh i
môi trư ng phân tán.
- k t t a
84. 5. K t qu và bàn lu n
5.2. Xác đ nh ngư ng keo t chính xác
Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9
V(Na2SO4C*) 1 2 3 4 5 6 7 8 9
V H2O 9 8 7 6 5 4 3 2 1
N ng đ
Na2SO4
C1=
0,1C*
C2 =
0,2C*
C3 =
0,3 C*
C4 =
0,4 C*
C5 =
0,5 C*
C6 =
0,6 C*
C7 =
0,7 C*
C8 =
0,8 C*
C9 =
0,9 C*
Hi n tư ng - Có Có Có k t Có k t Có k t Có k t Có k t CóHi n tư ng - Có
k t
t a
Có
k t
t a
Có k t
t a
Có k t
t a
Có k t
t a
Có k t
t a
Có k t
t a
Có
k t
t a
85.
86. BÁO CÁO K HO CH HOÁ LÍ
Sinh viên th c hi n: Lê Th Kim Thoa- 14129421
Gi ng viên hư ng d n: Th.S Ph m Hoàng Ái L
Ngày báo cáo: 3/12/2016Ngày báo cáo: 3/12/2016
87. BÁO CÁO TH C HÀNH HOÁ LÍ
Bài 11: H P PH TRONG DUNG
D CH TRONG B M T CH T H PD CH TRONG B M T CH T H P
PH R N
88. N I DUNG
M c đích thí nghi m
Cơ s lý thuy t
1
2
D ng c , hoá ch t
Phương pháp ti n hành4
3
K t qu và bàn lu n5
89. 1. M c đích thí nghi m
Kh o sát s h p ph CH3COOH trên than ho t tính
nhi t đ phòng
90. 2. Cơ s lý thuy t
H p ph
Là hi n
tư ng m t
ch t nào đó
có khuynh
hư ng t p
trung, ch t
ch a trên b
Do năng
lư ng dư
trên b m t
ranh gi i
phân chia
pha r n- lkis
hay r n-
ch a trên b
m t phân
chia pha
Ph thu c vào:
B n ch t ch t h p ph
và ch t b h p ph
N ng đ ch t tan
Nhi t đ
hay r n-
l ng
91. 2. Cơ s lý thuy t
M t s phương trình th c nghi m
92. 3. D ng c , hoá ch t
3.1. D ng c
1 pipette 10 ml Burette 25 mlBeaker 100mlBình đ nh m c
100ml
erlen 250ml
có nút nhám
Máy l cPh u th y tinh
Erlen 100ml
93. 3. D ng c , hoá ch t
3.2. Hóa ch t
Than ho t tínhphenolphtalein CH3COOH 2M NaOH 0,1 M
94. 4. Phương pháp ti n hành
Pha loãng dd
CH3COOH 2M
Chu n đ l i dd v a pha
(b ng NaOH v i ch th PP)
L c3,00g than ho t
Dd c n
pha
1 2 3 4 5 6
V(ml) 200 200 200 200 200 200
C(M) 0,03 0,06 0,09 0,12 0,15 0,2
L c
(t=20 phút)
3,00g than ho t
tính cho vào erlen
dd acid đã pha
L ng (t=20 phút)
và L c
Lư ng acid
h p ph
95. 4. Phương pháp ti n hành
Dd c n pha 1 2 3 4 5 6
V(ml) 200 200 200 200 200 200
C(M) 0,03 0,06 0,09 0,12 0,15 0,2
V(ml)
CH3COOH
2M
3 6 9 12 15 20
96. 5. K t qu và bàn lu n
Dung d ch NaOH Đi m d ng chu n đ dung d ch t
không màu sang màu h ng nh t
- PƯ chu n đ :
H C O + 2OH- = C O 2- + 2H O
5.1. Xác đ nh l i chính xác dung d ch NaOH 0,1N theo ch t g c
10,00ml dd H2C2O4 0,1000N
10ml nư c c t
3 gi t PP
H2C2O4 + 2OH- = C2O4
2- + 2H2O
Th c hi n 3 l n thu đư c VNaOH :
V1= 10,2ml
V2= 10,2ml
V3= 10,2ml
97. 5. K t qu và bàn lu n
Dung d ch NaOH
Đi m d ng chu n đ dung d ch t không
màu sang màu h ng nh t
Pt: CH3COOH + OH- = CH3COO- + H2O
Th c hi n 3 l n thu đư c V :
5.2. Chu n đ l i dung d ch CH3COOH 2M b ng dung d ch NaOH
1,00ml dd CH3COOH
10ml nư c c t
3 gi t PP
Th c hi n 3 l n thu đư c VNaOH :
V1= 19,2ml
V2= 19,2ml
V3= 19,2ml
98. 5. K t qu và bàn lu n
5.3. Xác đ nh n ng đ dung d ch CH3COOH sau khi pha
Erlen 1 2 3 4 5 6
V (ml) 20 20 20 15 15 15
VNaOH (ml) 6,93 12,86 22,3 19,9 24,5 31,66
0,034 0,063 0,109 0,13 0,16 0,207
99. 5.4. Xác đ nh n ng đ dung d ch CH3COOH sau khi h p ph
Erlen 1 2 3 4 5 6
5. K t qu và bàn lu n
Erlen 1 2 3 4 5 6
V (ml) 20 20 20 15 15 15
VNaOH (ml) 5,3 10,8 19,6 17,76 22,2 29,4
0,026 0,053 0,096 0,116 0,145 0,192
100. Đ th đư ng đ ng nhi t h p ph a = f(C)
5. K t qu và bàn lu n
Erlen 1 2 3 4 5 6
C0 (mol/l) 0,034 0,063 0,109 0,13 0,16 0,207
C (mol/l) 0,026 0,053 0,096 0,116 0,145 0,192
0,00026 0,00033 0,00043 0,00046 0,0005 0,0005
102. 5. K t qu và bàn lu n
Đ th đư ng đ ng nhi t h p ph C/a = f(C)
Erlen 1 2 3 4 5 6
C 0,026 0,053 0,096 0,116 0,145 0,192
a
0,00026 0,00033 0,00043 0,00046 0,0005 0,0005
C/a 100 160,606 223,256 252,174 290 384
103. 160.606
223.256
252.174
290
384
y = 1637.x + 63.61
R² = 0.993
200
250
300
350
400
450
C/a
Đ th C/a = f(C)
5. K t qu và bàn lu n
100
160.606
0
50
100
150
0 0.05 0.1 0.15 0.2 0.25
C
106. BÁO CÁO K HO CH HOÁ LÍ
Sinh viên th c hi n: Lê Th Kim Thoa- 14129421
Gi ng viên hư ng d n: Th.S Ph m Hoàng Ái L
Ngày báo cáo: 3/12/2016Ngày báo cáo: 3/12/2016
107. BÁO CÁO TH C HÀNH HOÁ LÍ
Bài 12
KẾT TINH- THĂNG HOA-KẾT TINH- THĂNG HOA-
CHƯNG CẤT
108. N I DUNG
M c đích thí nghi m
Cơ s lý thuy t
1
2
D ng c , hoá ch t
Phương pháp ti n hành4
3
K t qu và bàn lu n5
109. 1. M c đích thí nghi m
Tách ch t b ng phương pháp k t tinh, thăng hoa và
chưng c t
110. 2. Cơ s lý thuy t
2.1. Phương pháp k t tinh
Kết tinh dùng để tinh chế chất rắn dựa trên khả năng hòa
tan của nó trong dung môi hoặc hệ dung môi thích hợp
Dung môi thích h p
Đun sôi
L c
nóng
Làm
l nh
Dung môi thích h p
ph i hòa tan t t ch t
r n khi đun sôi, ít hòa
tan nó khi làm l nh
111. 2. Cơ s lý thuy t
2.2. Phương pháp thăng hoa
Thăng hoa là một quá trình làm bay
hơi chất rắn rồi ngưng tụ thành tinh
thể không qua giai đoạn hóa lỏng
Ch áp d ng đ tinh ch nh ng
ch t r n có áp su t hơi bão hòa
th p
Như c đi m: quá trình
x y ra ch m, s n ph m
hao h t m t ph n
112. 2. Cơ s lý thuy t
2.3 Phương pháp chưng c t dư i áp su t thư ng
Phương pháp đ tinh ch các ch t
l ng có ch a các t p ch t r n hòa
tan ho c ch t khó bay hơi
Chưng c t thu n dòng (ch áp d ng b n v i ch t l ng b n khiChưng c t thu n dòng (ch áp d ng b n v i ch t l ng b n khi
đun sôi áp su t thư ng)
Ch t l ng
Đun sôi
Hơi
ng sinh hàn
Ngưng t
Ch t l ng
To
sôi < 80oC: đun b ng b p cách
th y
To
sôi > 80oC: đun v i b p cách cát
113. 3. D ng c , hoá ch t
3.1. D ng c
Hệ thống chưng cất Nhiệt kế Bếp điện
Đũa thủy tinh Thau nhựa
Bình Wurtz Becher 100ml
114. 3. D ng c , hoá ch t
3.2. Hóa ch t
Than ho t tính Aceton Ethanol
115. 4.1. Tinh ch mu i ăn b ng phương pháp k t tinh l i
Cân 10g mu i ăn
Đun nóng, khu y đ u
(đ n khi mu i hòa tan hoàn toàn)
4. Phương pháp ti n hành
L c chân khôngL c dung d ch
(b ng ph u l c áp su t thư ng)
Cô c n dung d ch
(đ n khi xu t hi n váng tinh th )
Đ ngu i, làm l nh b ng nư c đá
(đ n khi NaCl k t tinh hoàn toàn)
S y trong t hút
(80oC trong 10 phút)
Cân s n ph m
và xác đ nh hàm
lư ng mu i tinh
khi t
117. 4. Phương pháp ti n hành
4.3. Chưng c t aceton
560C – 580C
25ml aceton
1 ít đá b t
118. 5. K t qu và bàn lu n
STT
m (g,ml)
h n h p
đ u
m(g,ml)s n
ph m
Hàm lư ng% các
ch t tinh khi t
1 10g mu i ăn 4.8g 48%1 10g mu i ăn 4.8g 48%
2
1g axit
salicilic
0.74g 74%
3 25ml etanol 16ml 64%
119.
120. 1
2
3
Mục đích thí nghệm
Tính Toán
Bài 3: Phản ứng ester hóa
Cơ sở lý thuyết
4 Điều chế ester
6
5 Tinh chế ester
Kết quả báo cáo
121. 1. Mục đích thí nghiệm
Điều chế được sản phẩm ester salicylat metyl
* Ứng dụng của Methyl salicilat
Methyl salicilat là sản phẩm tự nhiên của nhiều loại cây, được
dung làm thuốc giảm đau. Methyl salicilat có tác dụng gây xung
huyết da, thường được phối hợp với các loại tinh dầu khác dunghuyết da, thường được phối hợp với các loại tinh dầu khác dung
làm thuốc bôi ngoài, thuốc xoa bóp, băng dính điều trị đau.
122. 2. Cơ sở lý thuyết
Các phương pháp đi u ch ester
- T acid:
- T h p ch t nitril:
123. 2. Cơ sở lý thuyết
Các phương pháp điều chế ester
- Từ clorur acid
- Phản ứng giữa anhydrid acid và alcol
124. 2. Cơ sở lý thuyết
Các phương pháp đi u ch ester
- Ph n ng trao đ i ester
H C O
O
C
CH3
CH3
CH3 R C+
O
OCH3 R C O
O
C
CH3
CH3
CH3 + HCOOCH3
- Ph n ng th y phân alcol
NH2 C O
O
C2H5 + HO CH2 CH2 N
C2H5
C2H5
NH2 C O
O
CH2CH2N(C2H5)2 + C2H5OH
125. 3. Tính Toán
Tổng hợp metylsacicylat
1 mol 10 mol 1mol H SO1 mol 10 mol 1mol H2SO4 1mol
m2 V1 V2 m3=5g metyl salicylat
126. 4. Điều chế ester
Đun cách thủy hỗn hợp
trong 2.5 giờ
6,98g axit salicilic
20,5ml metanol
2,56ml H2SO4
5 viên đá bọt
127. 5. Tinh chế ester
Chưng cất
Sản phẩm
sau chưng
5 viên
đá bọt
H2O
Hỗn hợp
phản ứng
Ester
metylsalicilat
sau chưng
cất
Làm lạnh
Axit salicilic
dư (rắn)
Ester (dầu)
Chiết
(phần lỏng)
Rửa nhiều lần
(bằng nước, Na2CO3
10%)
50ml
H2O lạnh
128. 6. Kết quả báo cáo
Sau khi thực hiện điêu chế và tinh chế đã thu được ester metyl
salicilat.
Về mùi: Giống các sản phẩm giảm đau.
Về ester dạng dầu: Hạt dầu thu được có màu đen sậm do trong lúc
chiết có lẫn acid salicylic dạng rắn
Khối lượng sản phẩm:
Hiệu suất:Hiệu suất:
129. Bài 1: Các phản ứng điều chế lượng nhỏ
và phân tích định tính hydrocarbon,
alcol, phenol, aldehyde và acidalcol, phenol, aldehyde và acid
130. Mục đích thí nghiệm
Điều chế lượng nhỏ các nhóm chất Hydrocacbon, Alcol,
Andehyd và Acid và nhận biết các nhóm chất trên bằng
các phản ứng đặc trưng.
131. Thí nghi m 1: Đi u ch etylen và ph n ng oxi hóa
ethylene b ng KMnO4
2ml rượu C2H5OH
1 ít cát sạch
3ml acid sunfuric đặc
Đun nóng
2 ml nước cất
2 giọt KMnO4 0,1N
Quan sát (sự thay đổi màu)Đun nóng
Hỗn hợp khí
Quan sát (sự thay đổi màu)
2KMnO4 + 3C2H4 + 4H2O 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2
( đen)
C2H5OH C2H4 + H2O
H2SO4(đ c)
1700C
132. Thí nghi m 1: Đi u ch etylen và ph n ng oxi hóa
ethylene b ng KMnO4
Sơ đ thí nghi m đi u ch ethylene và ph n ng v i dung d ch
thu c tím
133. Dung d ch ch a h n h p ban đ u chuy n sang màu đen có khí
thoát ra không màu khi s c khí vào ng nghi m ch a KMnO4 thì
dung d ch m t màu
Thí nghi m 1: Đi u ch etylen và ph n ng oxi hóa
ethylene b ng KMnO4
134. Thí nghi m 2: Oxi hóa rư u etylic b ng KMnO4 1%
trong môi trư ng acid, ki m và trung tính
1ml rượu etylic
1 giọt KMnO4 1%
1 giọt H2SO4 10%
1ml rượu etylic
1 giọt KMnO4 1%
1 giọt NaOH 10%
1 ml rượu etylic
5 giọt KMnO4
Đun nóng đ ph n ng x y ra nhanh hơn
ng 1: dung d ch m t màu tím
ng 2: dung d ch chuy n sang màu xanh
đ m
ng 3: Xu t hi n k t t a màu đen
135. ng nghi m 1,2 và 3 làm
Thí nghi m 2: Oxi hóa rư u etylic b ng KMnO4 1%
trong môi trư ng acid, ki m và trung tính
Sơ đ thí nghi m th c hi n ph n ng oxy hóa rư u trong môi
trư ng axit bazo và trung tính
ng nghi m 1,2 và 3 làm
l n lư t
136. Phương trình ph n ng
ng 1:
2KMnO4 + 2H2SO4 + 3C2H5OH 3CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + 5H2O
ng 2:
2KMnO4 + 2NaOH + 3C2H5OH CH3COOH + K2MnO4 + Na2MnO4 + 2H2O
(Xanh)
Thí nghi m 2: Oxi hóa rư u etylic b ng KMnO4 1%
trong môi trư ng acid, ki m và trung tính
(Xanh)
ng 3 : 3KMnO4 + 4C2H5OH 3CH3COOH + 4MnO2 + KOH
(Xám)
137. Thí nghi m 3: Ph n ng c a etylic và glycerin v i
Cu(OH)2
Cu(OH)2
(xanh lam)
0,1ml0,1ml C H OH
0,2ml NaOH 2N
0,1ml CuSO4 0,2N
L c nh L c nh
0,1ml
Glycerin
0,1ml C2H5OH
Quan sát Quan sát
L c nhL c nh
Vài gi t
HCl 2N
Vài gi t
HCl 2N
138. Thí nghi m 3: Ph n ng c a etylic và glycerin v i
Cu(OH)2
139. Thí nghi m 4: Ph n ng este hóa c a rư u metylic
v i acid salicilic
1ml rượu metyl
0,5g acid salicylic
5 giọt H2SO4 98%
Đun sôi (5 phút)
Để nguội
Metyl salicilat
(ngửi mùi)
2ml H2O l nh
+
H2SO4 đđ, t0
CH3OH + H2O
Có mùi d u gió
140. Metyl salicylic ( d u
nóng)
ng nghi m Pyrex:
Thí nghi m 4: Ph n ng este hóa c a rư u metylic
v i acid salicilic
ng nghi m Pyrex:
Alcol metyl, acid
salicylic và acid
sunfuric
Sơ đ thí nghi m th c hi n ph n ng este hóa gi a rư u
metyl và acid salicilic
141. Thí nghi m 5: Ph n ng iodoform nh n bi t rư u
(CH3CH(OH)R).
1ml rượu isopropyl
1ml NaOH
Đun cách thủy
(60oC trong 2 phút)
T ng gi t I2/KI (màu nâu c a I2 không
bi n m t)
10 gi t NaOH 10%
5ml nư c
Để yên (10 phút )5ml nư c
Để yên (10 phút )
Kết tủa
CHI3 Chất khác
Màu vàng Không ph i màu vàng
142. + 4 I2 + 6NaOH CHI3 + CH3COONa + 5NaI + 5H2O
Vàng
Thí nghi m 5: Ph n ng iodoform nh n bi t rư u
(CH3CH(OH)R).
Ancol isopropyl,
NaOH, iot/KI,
đun nóng,
NaOH
Sơ đ thí nghi m ph n ng iodofrom nh n bi t rư u b c 2 b c 3
143. Thí nghi m 6. Oxy hóa andehyd b ng AgNO3
0,4 ml AgNO3 0,2N
Kết tủa xuất
hiện
T ng gi t NH4OH
Kết tủa tan
hoàn toàn
Đun (nhẹ- không lắc ống nghiệm)
Quan sát hiện tượng
T ng gi t NH4OH
0,1ml HCHO 40%
Lưu ý:
Tráng các ng nghi m b ng
dd NaOH đđ, sau đó m i
tráng l i b ng nư c c t.
144. ng nghi m pyrex:
thu c th toluene,
formaldehyd
Thí nghi m 6. Oxy hóa andehyd b ng AgNO3
Hiện tượng: xung quanh ống nghiệm có 1 lớp bạc
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O →(NH4)2CO3 + 4NH-4NO3 + 4Ag
Sơ đ thí nghi m ph n ng oxi hóa aldehyt b ng
thu c th toluen
145. Thí nghi m 7. Oxy hóa andehyd b ng Cu(OH)2
0,4ml NaOH 2N
Kết tủa xanh
lam
0,2 ml nư c c t
0,1 ml CuSO4 0,2N
0,1 HCHO 40%
Lắc đều
Đun nóng (đến sôi)
Quan sát
(màu sắc)
146. ng nghiêm pyrex:
dung d ch NaOH ,
Thí nghi m 7. Oxy hóa andehyd b ng Cu(OH)2
dung d ch NaOH ,
đ ng (II)sunfat,
HCHO
Sơ đ thí nghi m ph n ng oxy hóa aldehyt b ng
hydroxyt đ ng
147. Hi n tư ng : lúc đ u có k t t a màu xanh lam sau khi đun nóng
k t t a màu đ g ch xu t hi n
CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 + HCHO Cu2O + HCOOH + H2O
đ g ch
Thí nghiệm 7. Oxy hóa andehyd bằng Cu(OH)2
148. Thí nghi m 8: Ph n ng v i semicacbazit
5 giọt axeton
1ml axetatnatri 15%
0,1g semicacbazit
Để yên trong nước ấm (10
phút)
Quan sát (kết tủa
dạng cemicarbazon)
+ → + H2O
149. ng nghi m
Nư c
Thí nghi m 8: Ph n ng v i semicacbazit
ng nghi m
Pyrex: aceton,
natriacetat ,
semicarbazid
Sơ đ thí nghi m ph n ng c a aldehyt v i semicarbazid
150. Thí nghi m 9: Ph n ng kh c a aicd formic
1ml HCOOH đậm đặc
Lắc đều
5 gi t H2SO4 loãng
KMnO4 1% ho c
Na2CO3 10%
Quan sát
Khi nh t t t ng gi t KMnO4 vào dung d ch m t màu tím có
b t khí thoát ra
Còn khi nh Na2CO3 vào thì dung d ch s i b t khí.
3H2SO4+ 2KMnO4+ 5HCOOH → 8H2O +2MnSO4+ K2SO4+ 5CO2
2HCOOH + Na2CO3 → 2HCOONa + CO2 + H2O
151. Thí nghi m 1:. Ph n ng c a acid oxalic.
1ml acid oxalic
2 ml CaCl2
Có kết tủa
trắng tạo
thành
Hiện tượng
152. Thí nghi m 11. Ph n ng c a acid tactric v i thu c
th Fehling
0,5 ml acid tactric
Lắc
Đun cách thủy (5 phút)
2ml thu c th felinh
Đun cách thủy (5 phút)
Quan sát (kết tủa)
Dạng đơn giản :
RCHO + 2CuO + OH- → RCOOH + Cu2O + H2O
153. ng nghiêm:
acid tractric
thu c th
feling
Sơ đ thí nghi m
ph n ng gi a acid
tartric v i thu c th
feling
Thí nghi m 11. Ph n ng c a acid tactric v i thu c
th Fehling
Lưu ý:
Thuốc thử Felinh gồm :
- 21g CuSO4.5H2O trong 300 ml nước cất
- 104g natrikali tatrat, 42g NaOH, 300ml nước cất.
Pha dung dịch trên ta được thuốc thử Felinh
feling
154. 12. Phân bi t acid và phenol
0,5 ml phenol
nóng chảy 0,5 ml
CH3COOH
Lắc đều
Lắc đều
1ml Na2CO3
10% 1ml Na2CO3
10%
Quan sát
Quan sát
10%