SlideShare a Scribd company logo
1 of 74
ĐẠI CƯƠNG VỀ SẮC KÝ
Các khái ni m cơ b n1
Phân lo i2
Thành ph n, thông s đ c trưng, l c liên k t3
Nội dung
Pic s c ký và s c đ4
3
Đĩa lý thuy t và phương trình vandemter5
ng d ng6
ĐẠI CƯƠNG VỀ SẮC KÝ
Sắc ký là quá trình tách dựa trên sự phân bố liên tục của các
cấu tử chất phân tích trên 2 pha: Một pha thường đứng yên,
I. Khái niệm
có khả năng hấp thu chất phân tích gọi là pha tĩnh, một pha
di chuyển qua pha tĩnh gọi là pha động.
Do các cấu tử chất phân tích có ái lực khác nhau với pha tĩnh,
chúng di chuyển với tốc độ khác nhau và tách ra khỏi nhau.
Quá trình tách s c ký trên c t c a 2 ch t A và B
THỨ TỰ RA KHỎI CỘT
Hợp chất có ái lực nhiều với pha động thì có xu hướng ra
khỏi cột trước
Hợp chất có ái lực nhiều với pha tĩnh thì bị giữ lại lâu hơn
trong cột và ra sau
S C KÝ Đ
II. PHÂN LOẠI
Pha động
Sắc ký lỏng
Sắc ký khí
II.1. Phân loại theo trạng thái của pha động và pha tĩnh
Sắc ký khí
Pha tĩnh
Chất rắn
Chất lỏng
III. THÀNH PHẦN HỆ SẮC KÝ
CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG- LỰC LIÊN KẾT
III.1. Thành phần hệ sắc ký
Pha tĩnh: Chức năng lưu giữ chất phân tích
Pha động: Phân bố, tương tác di chuyển chất phân tích trênPha động: Phân bố, tương tác di chuyển chất phân tích trên
pha tĩnh
Chất phân tích: Phù hợp với các pha
III.2. LỰC LIÊN KẾT
Lực liên kết ion
Lực phân cực
Lực phân tánLực phân tán
Lực liên kết Hidro, liên kết cho nhận…
THỜI GIAN LƯU
Thông s quan tr ng đ
tách ch t, t i ưu hóa quá
trình s c ký
tR : th i gian lưu c a m t c u t t khi vào c t đ n khi tách ra ng i c t.
tO : th i gian đ cho ch t nào đó không có ái l c v i pha tĩnh đi qua
c t; đó cũng là th i gian pha đ ng đi t đ u c t đ n cu i c t và còn
g i là th i gian lưu ch t.
tR' : th i gian lưu th t c a m t c u t .
trình s c ký
Hệ số phân bố K
Hệ số dung lượng k’
V i VS : th tích pha tĩnh
VM : th tích pha đ ng
CS : n ng đ c u t trong pha tĩnh.
CM : n ng đ c u t trong pha đ ng.
ĐỘ CHỌN LỌC
Đ c trưng cho kh năng tách hai ch t c a c t.
Giá tr ch n l c luôn l n hơn 1.
Giá tr l n hay nh đ u tác đ ng đ n quá trình tách s c ký
IV. PIC SẮC KÝ VÀ SẮC ĐỒ
Hình dáng pic s c ký
b
Tính cân đ i c a pic s c ký AF
a
b
AF =
0,9 < AF <= 1,1
Tính cân đ i c a pic s c ký
Pic chu n Pic ñ ñ u Pic kéo ñuôi
C, Xác đ nh
n ng đ ch tn ng đ ch t
Sắc đồ
+ Martin và Synge đã dùng phương pháp ĐLT để mô tả quá trình sắc ký.
+ Trong sắc ký lỏng – rắn các tiến trình cơ bản này là tuần hoàn của sự
hấp phụ và giải hấp phụ. Các bước này tái lập lại tuần hoàn theo sự di
chuyển của các cấu tử trong cột
+ Mỗi bước tương ứng với một trạng thái cân bằng mới gọi là đĩa lý
V. Đĩa lý thuy t ĐLT (N)
+ Mỗi bước tương ứng với một trạng thái cân bằng mới gọi là đĩa lý
thuyết
+ Các đĩa xếp dọc theo chiều dài của cột. Mỗi một chất khi di chuyển
trong cột sẽ có số lần tái tổ hợp khác nhau (hấp phụ / giải hấp phụ) nên số
đĩa khác nhau
+ N u tính lư ng ch t trên đĩa th J t i th i đi m I ta có: T ng
lư ng chât tan mT là t ng s lư ng ch t tan đư c pha đ ng di
chuy n t i t đĩa th (j -1) n m cân b ng t i th i đi m (i-1) và
lư ng ch t tan th c s có s n đĩa th j t i th i đi m (i-1) có
H n ch c a đĩa lý thuy t: Không gi i thích đư c hi n tư ng giãn r ng pic
do không tính đ n phân tán trong c t do s khuyêch tán c a các h p ch t
Xác định số đĩa lý thuyết ĐLT - N
Gọi N là số đĩa lý thuyết, L chiều dài của cột sắc ký, H là chiều cao ĐLT
V i W1/2 là chi u r ng pic s c ký v trí ½ chi u cao pic (phút)
W là chi u r ng pic s c ký v trí đáy pic (phút) B r ng pic
XÁC ðỊNH SỐ ðĨA LÝ THUYẾT - N
w1/2 là độ rộng tại ½ chiều cao pic sắc ký. w1/2 = 2,35σ. Độ rộng của
pic tính tại nền và được đo ở chiều cao đạt được là 13,5% sao với
chiều cao cực đại của pic sắc ký w = 4σ
Độ phân giải
Đây là đ i lư ng bi u th rõ c ba kh năng c a c t
s c ký: s gi i h p, s ch n l c và hi u qu tách.
Phương trình Vandemter
Phương trình mô t s nh hư ng c a t c đ dòng pha đ ng đ n hi u qu tách.
Cu
u
B
AH ++=
Trong đó: A là h s khuyêch tán xoáy
B là h s khuy ch tán d c theo c t
C là h s truy n kh i
N u H có đơn v là cm thì A là cm, B là cm2/s ; C là s
Hi u qu c t cao nh t khi H nh nh t tương ng t c đ t i ưu
C
B
u =
VI. ỨNG DỤNG CỦA SẮC KÝ
So sánh thời gian lưu của chất phân tích với thời gian lưu
của chất chuẩn đối chiếu trong cùng một điều kiện
So sánh sắc ký đồ của mẫu phân tích với sắc ký đồ của mẫu
1111
Định tính
So sánh sắc ký đồ của mẫu phân tích với sắc ký đồ của mẫu
phân tích đã thêm chuẩn để đối chiếu trong cùng điều kiện
• Kết hợp với một số máy móc khác để phân tích
2222
3333
PHƯƠNG PHÁP ĐƯ NG CHU N
Đư ng chu n Fenobucarb
y = 3990x - 5018.5
R2
= 0.9994
1500000
2000000
2500000
3000000
3500000
4000000
4500000
Diệntích
4000000
5000000
6000000
7000000
8000000
9000000
Diệntích
Nồng độ (ppb) 20 50 100 200 500 1000 1500
Diện tích (mAu) 1818155 4323952 8848970 17287122 38708909 75531554 95077738
0
500000
1000000
1500000
0 500 1000 1500
Nồng độ (ppb)
Di
0
1000000
2000000
3000000
0 500 1000 1500 2000
Nồng độ (ppb)
Diệ
PHƯƠNG PHÁP THÊM CHU N
250000
300000
350000
400000
S(mAu.s)
Tên hoạt
chất
∆∆∆∆C Diện tích S
(mAu.s)
Cx Cs C2 C3
0 200921 2,14
-3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0
0
50000
100000
150000
200000
250000
Y = A + B * X
Thong so Gia tri Sai so
-----------------------------------------------------------
A 201954,33333 2310,60358
B 94320 1789,78583
-----------------------------------------------------------
S(mAu.s)
CPEN
(mg/l)
PEN G
1 298341 3,18
2 389561 4,15
3 478932 5,17
PHƯƠNG PHÁP NỘI CHUẨN
Không có mặt trong mẫu (mà phải được thêm vào).
- Tín hiệu phân tích của nội chuẩn phân biệt rõ với chất phân tích và các tạp chất khác
trong mẫu
- Thời gian lưu càng gần với chất phân tích càng tốt
- Lượng nội chuẩn bằng nhau trong tất cả các dung dịch chuẩn và mẫu
- Nồng độ nội chuẩn nên có để tín hiệu phân tích nằm khoảng 1/3 của đường chuẩn
chất phân tích.
PHƯƠNG PHÁP CHUẨN HÓA DIỆN TÍCH
BÀI TẬP
1) Cho 2 chất có thời gian lưu tR1=1,43, tR2= 4,5 và bề rộng đáy
Wb1=0,1; Wb2 = 0,3. Tính số đĩa lý thuyết ứng với mỗi chất
2) Mội cặp peak có độ chọn lọc a = 1,1 và hệ số phân giải Rs=1, hệs
số chứa K’2=0,5. Tính số đĩa lý thuyết N?
3) Một hỗn hợp gồm 2 chất có hệ số chứa K’1= 2,58 và K’2=2,64.
Tính hệ số chọn lọc α?
BỘ Y TẾ
SẮC KÝ LỎNG - KHỐI PHỔ
LC-MSLC-MS
1. Nguyên tắc – Phân loại
T = 0
T = 1 0 ’
I n j e c t o rI n j e c t o r D e t e c t o rD e t e c t o r
F l o w o f M o b i l e P h a s eF l o w o f M o b i l e P h a s e
T = 0
T = 1 0 ’
I n j e c t o rI n j e c t o r D e t e c t o rD e t e c t o r
F l o w o f M o b i l e P h a s eF l o w o f M o b i l e P h a s e
Các chất được tách ra với thời gian lưu tương ứng
T = 2 0 ’
M o s tM o s t I n t e r a c t i o n w i t h S t a t i o n a r y P h a s eI n t e r a c t i o n w i t h S t a t i o n a r y P h a s e L e a s tL e a s t
T = 2 0 ’
M o s tM o s t I n t e r a c t i o n w i t h S t a t i o n a r y P h a s eI n t e r a c t i o n w i t h S t a t i o n a r y P h a s e L e a s tL e a s t
* Detecter huỳnh quang
S d ng thi t b huỳnh quang kính l c ho c quang ph
huỳnh quang cho detector huỳnh quang.
ð ch n l c và ñ nh y có th hơn ñ n 1000 l n detector h p th
Áp d ng: H p ch t thơm ña vòng, d n ch t quinolin, steroid, anc
Do ñ nh y cao nên s d ng cho phân tích lư ng v t, m uDo ñ nh y cao nên s d ng cho phân tích lư ng v t, m u
sinh h c, giám ñ nh pháp y,…
ESI APCI
Ion hóa ở pha lỏng trong vùng
thế cao. Các chất phân cực
hơn sẽ dễ dạng ion hóa hơn
Bay hơi dung môi > tạo hạt
Bay hơi dung môi, chất phân
tích. Dễ dàng phân tích các
chất có phân tử lượng nhỏ và
ít phân cực
So sánh 2 kỹ thuật ESI và APCI
sương nhỏ hơn
Ion tạo thành sẽ di chuyển
nhờ lực hút tĩnh điện ( Các ion
có mật độ điện tích cao và sức
căng bề mặt thấp sẽ di chuyển
dễ hơn)
Ion hóa các chất, tạo ion ở thể
khí bởi kim tích điện thế cao
Ion tạo thành bởi phản ứng
giữa ion proton và phân tử chất
phân tích
ng dng dng dng d ng cng cng cng c a HPLC/MSa HPLC/MSa HPLC/MSa HPLC/MS
42
3.3. Phương pháp định lượng
Định lượngĐịnh lượng
Phương phápPhương phápPhương phápPhương pháp
cơ bảncơ bản
Thêm Chuẩn Đường Chuẩn Nội chuẩnNội chuẩn
Lựa chọn kỹ thuật…
Tôi cần tách
Kháng sinh khỏi
hỗn hợp thật nhanh
đảm bảo chất lượng.
I’ll get
on it!
44
Tôi sẽ nghiên cứu
công nghệ tách.
45
Lựa chọn công nghệ nào?
Xác ñXác ñXác ñXác ñ nh mnh mnh mnh m c tiêu phân tíchc tiêu phân tíchc tiêu phân tíchc tiêu phân tích1111
ChChChCh n kn kn kn k thuthuthuthu t xt xt xt x lý mlý mlý mlý m uuuu2222
3333
Quy trình phân tíchQuy trình phân tíchQuy trình phân tíchQuy trình phân tích
ChChChCh n detecter thích hn detecter thích hn detecter thích hn detecter thích h pppp4444
ChChChCh n cn cn cn c t tách phù ht tách phù ht tách phù ht tách phù h pppp3333
ChChChCh n ñin ñin ñin ñi u kiu kiu kiu ki n sn sn sn s c kýc kýc kýc ký5555
ðánh giá phương pháp phân tíchðánh giá phương pháp phân tíchðánh giá phương pháp phân tíchðánh giá phương pháp phân tích6666
Các phương pháp phân tích định lượng β-lactam
PHƯƠNG PHÁP
PHƯƠNG PHÁP ĐI N HÓA
PHƯƠNG PHÁP QUANG H CPHƯƠNG PHÁP QUANG H C
PHƯƠNG PHÁP ĐI N DI MAO QU N
PHƯƠNG PHÁP S C KÝ L P M NG
PHƯƠNG PHÁP S C KÝ L NG HI U NĂNG CAO
D ng c và hoá ch t
Máy móc và d ng c
Máy HPLC model LC-10A c a hãng Shimadzu
Máy đo quang ph t ngo i kh ki n UV-1650 PC
Máy đo pH
Catrige l c v i kích thư c mao qu n 0,45mm ; 0,2mm , b siêu âm, t l nh, máy đi u
nhi t, t s y, máy sinh khí nitơ, c t chi t pha r n SPE-C18, và các d ng c thí
nghi m thông d ng khác.nghi m thông d ng khác.
Hoá ch t
Các ch t chu n PEN G, AMP.3H2O, CLO (Na), CEP.H2O, OXA, do Vi n ki m
nghi m B Y t ( 48A Hai Bà Trưng – Hà N i) s n xu t và cung c p.
MeOH, ACN tinh khi t cho ch y HPLC Merck (Đ c). Các hoá ch t khác: axit acetic,
natri acetate, axit boric, HCl, KOH tinh khi t phân tích và nư c c t 2l n.
Dung d ch đ m đư c pha t axit acetic và natri acetate, dung d ch đư c l c qua
màng l c 0,45mm trư c khi bơm vào c t s c ký.
Nghiền mịn, cân 20mg
20mg thuốc + metanol
QUY TRÌNH
PHÂN TÍCH
MẪU DƯỢC
PHẨM
Lắc, siêu âm 15’ , lọc qua cartrig 0,45µm
Thổi khô bằng khí Nito, pha loãng
Dung dịch 20mg/20ml
Injector
Pumps
Mixer
Chromatogram
Start Injection
mAU
time
50
Detector
Column
Solvents
Sắc đồ chất chuẩn
ACN/MeOH/đệm Acetat pH=4 là 15/15/70. Tốc độ 0.8ml/phút. Nồng độ đệm 10mM
OXA AMP CEP
CLO PEN G
pH dung d ch đ m
1,00
1,50
2,00
2,50
3,00
3,50 k'
PEN G
CEP
AMP
OXA
CLO
Đi u ki n kh o sát: ACN/MeOH/đ m
Acetat = 15/15/70. T c đ 0.8ml/phút.
N ng đ đ m 10mM
Kh o sát thành ph n d ng d ch đ m
CH3COOH/CH3COONa có n ng đ
0,00
0,50
1,00
3,0 3,5 4,0 4,5 5,0 5,5
pH
CLOCH3COOH/CH3COONa có n ng đ
10mM v i kho ng pH thay đ i t 3,5
– 5,0.
Th t r a gi i c a các b-lactam là :
PEN G, CEP, AMP, OXA, CLO
Sự phụ thuộc k’vào pH pha động
TTTT iiii pHpHpHpH ==== 3333,,,,5555 cáccáccáccác pícpícpícpíc ssss cccc kýkýkýký cócócócó ssss kháckháckháckhác nhaunhaunhaunhau rõrõrõrõ rrrr tttt vvvv hhhh ssss táchtáchtáchtách k’,k’,k’,k’, ssss
táchtáchtáchtách rõrõrõrõ ràngràngràngràng hơn,hơn,hơn,hơn, thththth iiii giangiangiangian lưulưulưulưu ngngngng nnnn hơnhơnhơnhơn.... NhưNhưNhưNhư vvvv y,y,y,y, kkkk tttt ququququ chchchch nnnn pHpHpHpH ====
3333,,,,5555 chochochocho cáccáccáccác thíthíthíthí nghinghinghinghi mmmm titititi pppp theotheotheotheo
T l thành ph n pha đ ng
0,00
0,50
1,00
1,50
2,00
2,50
3,00
3,50
4,00
4,50
5,00
0 10 20 30
%ACN
k'
PEN G
CEP
AMP
OXA
CLO
ACN/MeOH/đệm
H s k’
PEN
G
CEP AMP OXA CLO
05/25/70 0,38 0,70 1,24 1,91 4,33
10/20/70 0,52 0,88 1,52 2,23 3,17
15/15/70 0,31 0,58 1,51 1,80 2,54
ACN/MeOH/đệm Acetat pH=3,5 là 15/15/70. Tốc độ 0.8ml/phút. Nồng độ đệm 10mM
15/15/70 0,31 0,58 1,51 1,80 2,54
20/10/70 0,16 0,51 0,87 1,16 3,29
25/05/70 0,27 0,56 0,79 1,27 1,59
Sắc đồ sắc ký tại tỷ lệ thành phần
pha động khác nhau
ACN/MeOH/đệm acetat
(a). 05/25/70
(b). 10/20/70
(c). 15/15/70
(d). 20/10/70
(e). 25/05/70
Nhận thấy khi thành phần ACN cao, pic sắc ký xuất hiện sớm, hệ số k’ gần nhau, các chân pic tách nhau không rõ ràng , ảnh hưởng đên kết quả phân tích.
Khi giảm tỷ lệ ACN thì mất nhiều thời gian rửa giải chất ra khỏi cột hơn, hệ số k’ tăng, đồng thời pic bị doãng.
Chọn tỷ lệ pha động có chứa tỷ lệ như sau: ACN / MeOH / Đệm là 10/20/70
Sự phụ thuộc k’vào thành phần pha động
N ng đ đ m acetat c a pha đ ng
C (mM) t (phút)
PEN G CEP AMP OXA CLO
12 2,722 3,790 4,470 5,281 6,808
10 3,047 4,162 4,917 5,811 7,426
8 3,049 4,178 4,844 5,818 7,472
Thời gian lưu của chất phụ thuộc vào nồng độ đệm
ACN/MeOH/đệm Acetat pH = 3,5 là 10/20/70. Tốc độ 0.8ml/phút.
6 3,144 4,184 4,921 6,276 8,133
C (mM) Spic
PENG CEP AMP OXA CLO
6 381511 980696 953589 1046897 936952
8 427124 1002316 1168266 1051618 1023112
10 417793 950603 1130074 1061320 981943
12 375940 976765 1097411 939179 977458
Diện tích píc chất phân tích tại nồng độ đệm khác nhau
Sắc đồ sắc ký ở các nồng độ khác nhau
(a). C = 12mM (b). C = 10mM (c). C = 8mM (d). C = 6mM
Chọn nồng độ đệm C = 10mM cho các khảo sát tiếp theo
Tốc độ pha động
ACN/MeOH/đệm Acetat pH=3,5 là 10/20/70. Nồng độ đệm 10mM
F (ml/phút) Spic
PEN G CEP AMP OXA CLO
0,6 1162139 1283828 1412412 1625354 1479415
0,8 877983 962871 1185631 1221644 1109561
1,0 692386 710296
Diện tích pic của các chất phân tích phụ thuộc vào tốc độ pha động
1,0 692386 710296 908504 877315 867648
1,2 485335 581914 790420 800429 689707
Sắc đồ sắc ký ở các tốc độ khác nhau
(a). 1,2ml/phút (b). 1,0ml/phút (c).0,8ml/phút (d).0,6ml/phút
0
200000
400000
600000
800000
1000000
1200000
1400000
1600000
1800000
0,5 0,7 0,9 1,1 1,3
F (ml/phút)
Spic
PEN G
CEP
AMP
OXA
CLO
Chọn tốc độ 0,8ml/phút cho các thí nghiệm tiếp theo.
ĐIỀU KIỆN TỐI ƯU
Pha tĩnh: C t Supelcosil RP-C18 v i kích thư c h t nh i 5µµµµm c a
hãng Sulpenco-Autralia
Pha đ ng:
● pH = 3,5
● T l ACN/MeOH/đ m là 10/20/70
Các đi u ki n t i ưu đ tách các β-lactam
●
● N ng đ đ m 10mM
● T c đ 0,8ml/phút
● Ch y đ ng dòng
Nhi t đ c t tách 30oC
Th tích m u 20µµµµl
Detector đơn bư c sóng 225nm
Sắc đồ sắc ký tại điều kiện tối ưu
ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
100000
150000
200000
250000
Y = A + B * X
S(mAu.s)
0,0 0,5 1,0 1,5 2,0
0
50000
100000 Thong so Gia tri Sai so
------------------------------------------------------------
A 1387,76949 1189,01108
B 125161,88226 1154,86965
------------------------------------------------------------
R SD N P
------------------------------------------------------------
0,99987 1793,58359 5 <0.0001
-------------------------------------------------
S(mAu.s)
CCEP
(ppm)
Sử dụng phần mềm Origin version 7.5 xây dựng đường chuẩn
SSSS phphphph thuthuthuthu c cc cc cc c a Spic vào na Spic vào na Spic vào na Spic vào n ng ñng ñng ñng ñ chchchch t phân tích 0,1t phân tích 0,1t phân tích 0,1t phân tích 0,1----2,0 ppm2,0 ppm2,0 ppm2,0 ppm
ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
0
50000
100000
150000
200000
Y=A+B*X
Thongso Giatri Saiso
------------------------------------------------------------
A -1204,58375 1322,34821
B 101183,39967 1284,37812
------------------------------------------------------------
R SD N P
------------------------------------------------------------
S(mAu.s)
0
50000
100000
150000
200000
250000
Y=A+B*X
Thongso Giatri Saiso
------------------------------------------------------------
A 1387,76949 1189,01108
B 125161,88226 1154,86965
------------------------------------------------------------
R SD N P
------------------------------------------------------------
S(mAu.s)
0
50000
100000
150000
200000
Y=A+B*X
Thongso Giatri Saiso
------------------------------------------------------------
A -880,73134 986,88916
B 96837,01493 958,55149
------------------------------------------------------------
R SD N P
------------------------------------------------------------
S(mAu.s)
Sử dụng phần mềm Origin version 7.5 xây dựng đường chuẩn
Đư ng chu n c a các
ββββ-lactam trong kho ng n ng đ
0,10ppm đ n 2,00ppm
0,0 0,5 1,0 1,5 2,0
0 0,99976 1994,7182 5 <0.0001
--------------------------------------------------
C(ppm)
0,0 0,5 1,0 1,5 2,0
0
------------------------------------------------------------
0,99987 1793,58359 5 <0.0001
-------------------------------------------------
CCEP
(ppm)
0,0 0,5 1,0 1,5 2,0
0 ------------------------------------------------------------
0,99985 1488,68941 5 <0.0001
--------------------------------------------------
CAMP
( ppm)
0,0 0,5 1,0 1,5 2,0
0
50000
100000
150000
200000
250000
Y=A+B*X
Thongso Giatri Sai so
------------------------------------------------------------
A 188,36318 278,63793
B 121186,89055 270,63708
------------------------------------------------------------
R SD N P
------------------------------------------------------------
0,99999 420,31602 5 <0.0001
S(mAu.s)
CoxA
(ppm)
0,0 0,5 1,0 1,5 2,0
0
50000
100000
150000
200000
250000
Y=A+B* X
Thongso Giatri Sai so
------------------------------------------------------------
A -801,5738 2307,5596
B 105681,80763 2241,30002
------------------------------------------------------------
R SD N P
------------------------------------------------------------
0,99933 3480,87675 5 <0.0001
---------------------------------------------------
S(mAu.s)
CCLO
(ppm)
S ph thu c c a Spic vào n ng ñ ch t phân tích
Giá tr Ftính , gi i h n phát hi n và gi i h n đ nh lư ng
Ch t phân
tích
Phương trình h i quy
H s góc
(b)
Đ l ch
chu n
(Sy)
Ftinh Fbang
LOD
(ppm)
LOQ
(ppm)
AMP
y = (-880,7313±±±±1740,4004) +
(96837,0149±±±±1725,4107)x 96837,0149 1488,6894
1,05 9,55 0,0461 0,1537
y = (96205,5472±±±± 1133,9571 )x 96205,5472 1450,3141
CEP
y = (1387,7695±±±±2140,2199) +
(125161,8823±±±±2078,7653)x 125161,8823 1793,5836
1,09 9,55 0,0431 0,1433CEP 1,09 9,55 0,0431 0,1433
y = (126156,8868±±±±1464,4764)x 126156,8868 1873,0434
OXA
y = (188,3632±±±±501,5482) +
(121186,8906±±±±487,1468)x 121186,8906 420,3160
1,16 9,55 0,0104 0,0347
y = (121321,9434±±±±305,5133 )x 121321,9434 390,7462
CLO
y = (801,5738±±±±4153,6072) +
(105681,8076±±±±4034,3400)x 105681,8076 3480,8768
1,28 9,55 0,0988 0,3294
y = (105107,0943±±±±2403,9021)x 105107,0943 3074,5547
B NG KH O SÁT Đ CHÍNH XÁC VÀ Đ L P L I C A PHÉP ĐO
TT Chất C (ppm) Độ lệch chuẩn
S(mAu.s)
Độ chính xác
%X
Độ biến động
CV(%)
1 PEN G
0,15 482,80 1,2 3,59
0,40 113,74 5,4 0,31
0,80 584,75 4,7 0,70
2 CEP
0,15 307,04 0,19 2,21
0,40 235,30 2,8 0,64
0,80 1512,16 2,7 1,92
Phương pháp có độ chính xác và độ lặp lại tốt
0,80 1512,16 2,7 1,92
3 AMP
0,15 1027,16 3,5 4,92
0,40 227,82 4,5 0,47
0,80 901,23 0,3 0,89
4 OXA
0,15 283,97 2,8 1,50
0,40 509,84 4,7 1,11
0,80 950,61 4,2 0,94
5 CLO
0,15 372,79 1,9 2,20
0,40 436,27 5,3 1,07
0,80 1520,65 6,0 1,68
Phân tích m u dư c ph m
Penicillin G
Nhà sản xuất CTCP Hoá-Dược phẩm MEKOPHAR
Số lô sản xuất 10043 TN
Số đăng ký VD-8951-09
Thành phần Dạng bột, mỗi lọ chứa 1.000.000 IU PEN G, tá dược vừa đủ. (≈ 600mg)
Hạn sử dụng
Savixin
Nhà sản xuất CTCPDP Hà Tây
Ngày sản xuất
Số đăng ký VD-1891-06
Thành phần Viên con nhộng, đóng vỉ, 10viên/vỉ. Mỗi viên chứa 500mg cephacillin, tá dược vừa đủ.
Hạn sử dụng
Nhà sản xuất Cty CPDP TIPHARCO
Ampicillin
Ngày sản xuất
Số đăng ký VD-2472-07
Thành phần Viên con nhộng, đóng vỉ, 10viên/vỉ. Mỗi viên chứa 500mg ampicillin, tá dược vừa đủ
Hạn sử dụng
Cloxacillin
Nhà sản xuất Aegis Ltd, Nicosia, Cyprus, Europe
Ngày sản suất
Số đăng ký VN-4699-07
Thành phần Cloxacillin 500mg
Hạn sử dụng
Clopencil
Nhà sản xuất X.n.d.p.t. ư. I Pharbaco
Ngày sản suất
Số đăng ký VNA-0538-03
Thành phần Viên con nhộng, đóng vỉ, 10viên/vỉ. Mỗi viên chứa 500mg oxacillin, tá dược vừa đủ
Hạn sử dụng
XÁC Đ NH N NG Đ CH T
250000
300000
350000
400000
450000
S(mAu.s)
Đ th xác đ nh n ng đ ch t theo
phương pháp thêm chu n
trong m u thu c
-3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0
0
50000
100000
150000
200000
Y = A + B * X
Thong so Gia tri Sai so
-------------------------------------------------------------
A 247371,16667 5019,59993
B 125852,5 3888,16539
--------------------------------------------------------------
S(mAu.s)
CCLO
(mg/l)
Đ TH XÁC Đ NH CX
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
350000
400000
Y=A+B*X
Thongso Giatri Sai so
-----------------------------------------------------------
A 201954,33333 2310,60358
B 94320 1789,78583
-----------------------------------------------------------
S(mAu.s)
-3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
350000
400000
450000
500000
Y=A+B*X
Thongso Giatri Sai so
-------------------------------------------------------------
A 247371,16667 5019,59993
B 125852,5 3888,16539
--------------------------------------------------------------
S(mAu.s)
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
350000
400000
450000
Y=A+B*X
Thongso Giatri Sai so
-------------------------------------------------------------
A 247371,16667 5019,59993
B 125852,5 3888,16539
--------------------------------------------------------------
S(mAu.s)
Đ th xác đ nh các ch t theo
phương pháp thêm chu n
trong m u thu c
-3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0
0
CPEN
(mg/l)
-3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
350000
400000
Y=A+B*X
Thongso Giatri Sai so
-------------------------------------------------------------
A 201954,33333 2310,60358
B 94320 1789,78583
--------------------------------------------------------------
S(mAu.s)
CCEP
(mg/l)
-3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0
CMAP
(mg/l)
-3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
350000
400000
450000
500000
Y=A+B*X
Thongso Giatri Saiso
---------------------------------------------------------------------------
A 247371,16667 5019,59993
B 125852,5 3888,16539
----------------------------------------------------------------------
S(mAu.s)
CoxA
(mg/l)
-3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0
0
CCLO
(mg/l)
Sắc đồ thuốc kháng sinh ββββ-lactam
Sắc đồ thuốc kháng sinh
ββββ-lactam
OXA AMP CEP
CLO PEN G
K t qu phân tích m u thu c
Tên hoạt
chất
∆∆∆∆C Diện tích S
(mAu.s)
Cx Cs mt thuốc
Khối lượng thuốc
xác định được trong
1 viên (mi)
Sai số so với
hàm lượng in
trên nhãn
( C%)
Hiệu suất
trung bình
%H0
PEN G
0 200921 2,14
678,25
580,58
-3,24 102,21 298341 2,14 3,18
2 389561 2,14 4,15
CEP
0 189769 1,91
583,75
475,13
-4,99 94,651 279788 1,91 2,82
2 385772 1,91 3,882 385772 1,91 3,88
AMP
0 249616 1,97
600,75
473,39 -5,30
96,681 368734 1,97 2,90
2 501321 1,97 3,96
OXA
0 242002 2,08
605,00 503,36 0,67
100,481 359586 2,08 3,09
2 474782 2,08 4,09
CLO
0 211566 2,09
575,25 509,67 0,19
102,521 317423 2,09 3,13
2 415532 2,09 4,10
Kết quả tính nồng độ Cx và sự sai khác hàm lượng so với kết quả in trên nhãn thuốc và độ thu hồi xác định β-Lactam
theo phương pháp thêm chuẩn trong mẫu thuốc
Mẫu sinh học
Hút 1,5 – 2ml
Ly tâm 15 phút , 10.000rpm , tách cặn
Hút 50µl dung dịch
Dung dịch
QUY TRÌNH PHÂN
TÍCH MẪU SINH HỌC
- Loại bỏ protein
Hòa tan bằng dung môi chạy
mẫu (rung siêu âm 2 phút)
Dịch chiết
+ cho 200µl etanol + 500µl n-hexan + TCA
+ Ly tâm 15 phút ở 10.000rpm
Lọc, hút 200 µl dịch lọc
thổi khô bằng khí nito
Phân tích mẫu nước tiểu
ST Tên ∆∆∆∆C
Diện tích S
(mAu.s)
Cx Cs %H
Hiệu suất
trung bình
%H0
0 179896 1,89
2 CEP 90,621 259788 1,89 2,73 83,62
2 365412 1,89 3,85 97,62
3 AMP
0 221213 1,63
86,331 325414 1,63 2,39 76,63
2 482351 1,63 3,55 96,03
Hiệu suất thu hồi của mẫu nước tiểu
K t qu m t s phương pháp khác xác
đ nh kháng sinh cùng lo i
Chất phân tích
Điện di mao quản Sắc ký lỏng hiệu năng
cao
Điện hoá
LOD
(mg/l)
LOQ
(mg/l) LOD LOQ LOD
µµµµ
LOQ
µµµµ
(mg/l) (mg/l)
(mg/l) (mg/l) (µµµµg/l) (µµµµg/l)
CEP 0.98 3.26 0,0461 0,1537 6,15 20,50
AMP 0.73 2.45 0,0431 0,1433
PENG 0.85 2.82 0,0591 0,1971
OXA 0.93 3.08 0,0104 0,0347
CLO 1.00 3.34 0,0988 0,3294
Hiệu suất thu
hồi 83,43%-116,80% 94,52%-105,21% 93,6%-97,52%
Ưu nhược điểm của phương pháp
Ưu
Đi n di mao qu n S c ký l ng hi u năng cao Đi n hoá
- Xác đ nh đư c trên nhi u
đ i tư ng khác nhau
- Xác đ nh đư c trên nhi u
đ i tư ng khác nhau
- Ch m t s đ i tư ng
đi n hình
- Lư ng m u phân tích nh ,
thao tác đơn gi n
- Lương m u phân tích nh ,
thao tác ph c t p
- Thao tác đơn gi n
Ưu
đi m
và
như c
đi m
thao tác đơn gi n thao tác ph c t p
- Chi phí không cao
- Phân tích đư c nhi u ch t
cùng m t lúc
- Gi i h n phát hi n và đ nh
lư ng th p
- Chi phí cao
- Phân tích đư c nhi u m u
cùng m t lúc
- Gi i h n phát hi n và đ nh
lư ng cao hơn phương
pháp đi n di
- Chi phí ít
- Ch phân tích t ng m u
đơn l
- Gi i h n phát hi n và
đ nh lư ng cao
K T LU N
Khảo sát và chọn được thông số tối ưu cho quá trình chạy sắc ký:
1. Pha tĩnh: Cột Supelcosil RP-C18 với kích thước hạt nhồi 5µµµµm
hãng Sulpenco-Autralia
2. Pha động:
pH = 3,5
Tỷ lệ ACN/MeOH/đệm acetat là 10/20/70Tỷ lệ ACN/MeOH/đệm acetat là 10/20/70
Nồng độ đệm 10mM
Tốc độ 0,8ml/phút
3. Chạy đẳng dòng
4. Nhiệt độ cột tách 30oC
5. Thể tích mẫu 20µµµµl
6. Detector đơn bước sóng tại 225nm
Đánh giá phương pháp phân tích:
- Xây dựng đường chuẩn các kháng sinh trong khoảng 0,10 – 2,00ppm, hệ số
tương quan các đường chuẩn R2 > 0,99
- Giới hạn phát hiện LOD của các kháng sinh từ 0,01ppm đến 0,10ppm. Giới
hạn định lượng LOQ từ 0,03ppm đến 0,30ppm
- Độ chính xác ở các nồng độ 0,15ppm; 0,40ppm; 0,80ppm nằm trong
KẾT LUẬN
- Độ chính xác ở các nồng độ 0,15ppm; 0,40ppm; 0,80ppm nằm trong
khoảng 0,30% – 8,40 %
- Hệ số biến động ở các nồng độ 0,15ppm; 0,40ppm; 0,80ppm nằm trong
khoảng 0,31% - 4,92%
Phân tích hàm lượng kháng sinh trong mẫu thuốc và nước tiểu.
- Với mẫu thuốc: hiệu suất thu hồi đạt được từ 94,52%. đến 102.20%.
- Với mẫu nước tiểu: hiệu suất thu hồi từ 86,33% tới 90,62%.
Phân tích sulfonamid bằng kỹ thuật
LC/MS/MS và HPLC
SULFONAMID
Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai hoc y thai binh

More Related Content

What's hot

Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac kyGioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac kyNguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoa
Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoaChuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoa
Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoaNguyen Thanh Tu Collection
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfMan_Ebook
 
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pChuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pNguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinhPhuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinhNguyen Thanh Tu Collection
 
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdfPHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856Linh Nguyen
 
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc phamBao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc phamNguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien theNam Phan
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiNhat Tam Nhat Tam
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazNguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

Phổ uv vis
Phổ uv  visPhổ uv  vis
Phổ uv vis
 
Chuong 2 sac ky khi gas chromatography
Chuong 2 sac ky khi gas chromatographyChuong 2 sac ky khi gas chromatography
Chuong 2 sac ky khi gas chromatography
 
Sắc ký khí
Sắc ký khíSắc ký khí
Sắc ký khí
 
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac kyGioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
Gioi thieu mot so phuong phap phan tich sac ky
 
Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoa
Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoaChuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoa
Chuong 2 3 phuong phap phan tich hoa luong phan tich dien hoa
 
HPLC - MS
HPLC - MSHPLC - MS
HPLC - MS
 
In phan tich sac_ki_khi
In phan tich sac_ki_khiIn phan tich sac_ki_khi
In phan tich sac_ki_khi
 
Quang pho hong ngoai
Quang pho hong ngoaiQuang pho hong ngoai
Quang pho hong ngoai
 
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdfBài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
Bài báo cáo hướng dẫn thí nghiệm hóa phân tích, Trương Dục Đức.pdf
 
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 pChuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
Chuong 2 phuong phap pho hap thu phan tu molecular absorption spectrometry 64 p
 
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinhPhuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
Phuong phap icp ms bo mon hoa phan tich truong dai hoc vinh
 
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdfPHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
 
Phuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khuPhuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khu
 
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiemKhai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
 
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856
Phuong phap pho_hong_ngoai_p2_8856
 
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocPhuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
 
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc phamBao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
Bao cao khoa hoc ung dung cua sac ky khi gc trong phan tich thuc pham
 
Phuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien thePhuong phap phan tich dien the
Phuong phap phan tich dien the
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
 

Similar to Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai hoc y thai binh

Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky longCac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky longNguyen Thanh Tu Collection
 
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoaBao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoaNguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giang mri
Bai giang mriBai giang mri
Bai giang mriNhung Võ
 
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue anBai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue anNguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanPhuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanNguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xu ly tin_hieu_so_cantho
Xu ly tin_hieu_so_canthoXu ly tin_hieu_so_cantho
Xu ly tin_hieu_so_cantholedangd1k3
 
Giải đề 2009
Giải đề 2009Giải đề 2009
Giải đề 2009Huynh ICT
 
xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1Ngai Hoang Van
 
Phan tich tetrecyline
Phan tich   tetrecylinePhan tich   tetrecyline
Phan tich tetrecylineNhut Duong
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHSoM
 
4. Phương pháp sắc ký.pdf
4. Phương pháp sắc ký.pdf4. Phương pháp sắc ký.pdf
4. Phương pháp sắc ký.pdfSangHong58
 

Similar to Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai hoc y thai binh (20)

Ung dung cua sac ky long sac ky trao doi ion
Ung dung cua sac ky long sac ky trao doi ionUng dung cua sac ky long sac ky trao doi ion
Ung dung cua sac ky long sac ky trao doi ion
 
HPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.pptHPLC-lớp N O P.ppt
HPLC-lớp N O P.ppt
 
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky longCac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
Cac loai detector su dung trong sac ky khi sac ky long
 
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoaBao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoa
Bao cao ke hoach hoa li 2016 part 2 svth le thi kim thoa
 
Chuong iii -dao dong2_ma
Chuong iii -dao dong2_maChuong iii -dao dong2_ma
Chuong iii -dao dong2_ma
 
Dacn pham thi ngoc minh dhpt06
Dacn pham thi ngoc minh dhpt06Dacn pham thi ngoc minh dhpt06
Dacn pham thi ngoc minh dhpt06
 
Bai giang mri
Bai giang mriBai giang mri
Bai giang mri
 
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue anBai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
Bai giang hoa phan tich ts gvc hoang thi hue an
 
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuanPhuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
Phuong phap ic chuan do dien the trao doi ion co dien ky thuat duong chuan
 
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
Phuong phap ic chuan do dien the do do dan trao doi ion co dien ky thuat duon...
 
Xu ly tin_hieu_so_cantho
Xu ly tin_hieu_so_canthoXu ly tin_hieu_so_cantho
Xu ly tin_hieu_so_cantho
 
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong fullSlides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
 
Giải đề 2009
Giải đề 2009Giải đề 2009
Giải đề 2009
 
xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1xử lý số tín hiệu - chuong 1
xử lý số tín hiệu - chuong 1
 
Phan tich tetrecyline
Phan tich   tetrecylinePhan tich   tetrecyline
Phan tich tetrecyline
 
Petscan
Petscan Petscan
Petscan
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
 
4. Phương pháp sắc ký.pdf
4. Phương pháp sắc ký.pdf4. Phương pháp sắc ký.pdf
4. Phương pháp sắc ký.pdf
 
Cơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyếtCơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyết
 
Phan tich ton du khang sinh trong thuc pham
Phan tich ton du khang sinh trong thuc phamPhan tich ton du khang sinh trong thuc pham
Phan tich ton du khang sinh trong thuc pham
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 

Recently uploaded

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 

Recently uploaded (13)

sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 

Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai hoc y thai binh

  • 2. Các khái ni m cơ b n1 Phân lo i2 Thành ph n, thông s đ c trưng, l c liên k t3 Nội dung Pic s c ký và s c đ4 3 Đĩa lý thuy t và phương trình vandemter5 ng d ng6
  • 3. ĐẠI CƯƠNG VỀ SẮC KÝ Sắc ký là quá trình tách dựa trên sự phân bố liên tục của các cấu tử chất phân tích trên 2 pha: Một pha thường đứng yên, I. Khái niệm có khả năng hấp thu chất phân tích gọi là pha tĩnh, một pha di chuyển qua pha tĩnh gọi là pha động. Do các cấu tử chất phân tích có ái lực khác nhau với pha tĩnh, chúng di chuyển với tốc độ khác nhau và tách ra khỏi nhau.
  • 4. Quá trình tách s c ký trên c t c a 2 ch t A và B
  • 5. THỨ TỰ RA KHỎI CỘT Hợp chất có ái lực nhiều với pha động thì có xu hướng ra khỏi cột trước Hợp chất có ái lực nhiều với pha tĩnh thì bị giữ lại lâu hơn trong cột và ra sau
  • 6. S C KÝ Đ
  • 7. II. PHÂN LOẠI Pha động Sắc ký lỏng Sắc ký khí II.1. Phân loại theo trạng thái của pha động và pha tĩnh Sắc ký khí Pha tĩnh Chất rắn Chất lỏng
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • 11. III. THÀNH PHẦN HỆ SẮC KÝ CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG- LỰC LIÊN KẾT III.1. Thành phần hệ sắc ký Pha tĩnh: Chức năng lưu giữ chất phân tích Pha động: Phân bố, tương tác di chuyển chất phân tích trênPha động: Phân bố, tương tác di chuyển chất phân tích trên pha tĩnh Chất phân tích: Phù hợp với các pha
  • 12. III.2. LỰC LIÊN KẾT Lực liên kết ion Lực phân cực Lực phân tánLực phân tán Lực liên kết Hidro, liên kết cho nhận…
  • 13. THỜI GIAN LƯU Thông s quan tr ng đ tách ch t, t i ưu hóa quá trình s c ký tR : th i gian lưu c a m t c u t t khi vào c t đ n khi tách ra ng i c t. tO : th i gian đ cho ch t nào đó không có ái l c v i pha tĩnh đi qua c t; đó cũng là th i gian pha đ ng đi t đ u c t đ n cu i c t và còn g i là th i gian lưu ch t. tR' : th i gian lưu th t c a m t c u t . trình s c ký
  • 14. Hệ số phân bố K Hệ số dung lượng k’ V i VS : th tích pha tĩnh VM : th tích pha đ ng CS : n ng đ c u t trong pha tĩnh. CM : n ng đ c u t trong pha đ ng.
  • 15. ĐỘ CHỌN LỌC Đ c trưng cho kh năng tách hai ch t c a c t. Giá tr ch n l c luôn l n hơn 1. Giá tr l n hay nh đ u tác đ ng đ n quá trình tách s c ký
  • 16. IV. PIC SẮC KÝ VÀ SẮC ĐỒ Hình dáng pic s c ký b Tính cân đ i c a pic s c ký AF a b AF = 0,9 < AF <= 1,1
  • 17. Tính cân đ i c a pic s c ký Pic chu n Pic ñ ñ u Pic kéo ñuôi
  • 18. C, Xác đ nh n ng đ ch tn ng đ ch t
  • 20. + Martin và Synge đã dùng phương pháp ĐLT để mô tả quá trình sắc ký. + Trong sắc ký lỏng – rắn các tiến trình cơ bản này là tuần hoàn của sự hấp phụ và giải hấp phụ. Các bước này tái lập lại tuần hoàn theo sự di chuyển của các cấu tử trong cột + Mỗi bước tương ứng với một trạng thái cân bằng mới gọi là đĩa lý V. Đĩa lý thuy t ĐLT (N) + Mỗi bước tương ứng với một trạng thái cân bằng mới gọi là đĩa lý thuyết + Các đĩa xếp dọc theo chiều dài của cột. Mỗi một chất khi di chuyển trong cột sẽ có số lần tái tổ hợp khác nhau (hấp phụ / giải hấp phụ) nên số đĩa khác nhau
  • 21. + N u tính lư ng ch t trên đĩa th J t i th i đi m I ta có: T ng lư ng chât tan mT là t ng s lư ng ch t tan đư c pha đ ng di chuy n t i t đĩa th (j -1) n m cân b ng t i th i đi m (i-1) và lư ng ch t tan th c s có s n đĩa th j t i th i đi m (i-1) có H n ch c a đĩa lý thuy t: Không gi i thích đư c hi n tư ng giãn r ng pic do không tính đ n phân tán trong c t do s khuyêch tán c a các h p ch t
  • 22. Xác định số đĩa lý thuyết ĐLT - N Gọi N là số đĩa lý thuyết, L chiều dài của cột sắc ký, H là chiều cao ĐLT V i W1/2 là chi u r ng pic s c ký v trí ½ chi u cao pic (phút) W là chi u r ng pic s c ký v trí đáy pic (phút) B r ng pic
  • 23. XÁC ðỊNH SỐ ðĨA LÝ THUYẾT - N w1/2 là độ rộng tại ½ chiều cao pic sắc ký. w1/2 = 2,35σ. Độ rộng của pic tính tại nền và được đo ở chiều cao đạt được là 13,5% sao với chiều cao cực đại của pic sắc ký w = 4σ
  • 24. Độ phân giải Đây là đ i lư ng bi u th rõ c ba kh năng c a c t s c ký: s gi i h p, s ch n l c và hi u qu tách.
  • 25.
  • 26. Phương trình Vandemter Phương trình mô t s nh hư ng c a t c đ dòng pha đ ng đ n hi u qu tách. Cu u B AH ++= Trong đó: A là h s khuyêch tán xoáy B là h s khuy ch tán d c theo c t C là h s truy n kh i N u H có đơn v là cm thì A là cm, B là cm2/s ; C là s
  • 27. Hi u qu c t cao nh t khi H nh nh t tương ng t c đ t i ưu C B u =
  • 28. VI. ỨNG DỤNG CỦA SẮC KÝ
  • 29. So sánh thời gian lưu của chất phân tích với thời gian lưu của chất chuẩn đối chiếu trong cùng một điều kiện So sánh sắc ký đồ của mẫu phân tích với sắc ký đồ của mẫu 1111 Định tính So sánh sắc ký đồ của mẫu phân tích với sắc ký đồ của mẫu phân tích đã thêm chuẩn để đối chiếu trong cùng điều kiện • Kết hợp với một số máy móc khác để phân tích 2222 3333
  • 30.
  • 31.
  • 32. PHƯƠNG PHÁP ĐƯ NG CHU N Đư ng chu n Fenobucarb y = 3990x - 5018.5 R2 = 0.9994 1500000 2000000 2500000 3000000 3500000 4000000 4500000 Diệntích 4000000 5000000 6000000 7000000 8000000 9000000 Diệntích Nồng độ (ppb) 20 50 100 200 500 1000 1500 Diện tích (mAu) 1818155 4323952 8848970 17287122 38708909 75531554 95077738 0 500000 1000000 1500000 0 500 1000 1500 Nồng độ (ppb) Di 0 1000000 2000000 3000000 0 500 1000 1500 2000 Nồng độ (ppb) Diệ
  • 33. PHƯƠNG PHÁP THÊM CHU N 250000 300000 350000 400000 S(mAu.s) Tên hoạt chất ∆∆∆∆C Diện tích S (mAu.s) Cx Cs C2 C3 0 200921 2,14 -3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 0 50000 100000 150000 200000 250000 Y = A + B * X Thong so Gia tri Sai so ----------------------------------------------------------- A 201954,33333 2310,60358 B 94320 1789,78583 ----------------------------------------------------------- S(mAu.s) CPEN (mg/l) PEN G 1 298341 3,18 2 389561 4,15 3 478932 5,17
  • 34. PHƯƠNG PHÁP NỘI CHUẨN Không có mặt trong mẫu (mà phải được thêm vào). - Tín hiệu phân tích của nội chuẩn phân biệt rõ với chất phân tích và các tạp chất khác trong mẫu - Thời gian lưu càng gần với chất phân tích càng tốt - Lượng nội chuẩn bằng nhau trong tất cả các dung dịch chuẩn và mẫu - Nồng độ nội chuẩn nên có để tín hiệu phân tích nằm khoảng 1/3 của đường chuẩn chất phân tích.
  • 35. PHƯƠNG PHÁP CHUẨN HÓA DIỆN TÍCH
  • 36.
  • 37. BÀI TẬP 1) Cho 2 chất có thời gian lưu tR1=1,43, tR2= 4,5 và bề rộng đáy Wb1=0,1; Wb2 = 0,3. Tính số đĩa lý thuyết ứng với mỗi chất 2) Mội cặp peak có độ chọn lọc a = 1,1 và hệ số phân giải Rs=1, hệs số chứa K’2=0,5. Tính số đĩa lý thuyết N? 3) Một hỗn hợp gồm 2 chất có hệ số chứa K’1= 2,58 và K’2=2,64. Tính hệ số chọn lọc α?
  • 38. BỘ Y TẾ SẮC KÝ LỎNG - KHỐI PHỔ LC-MSLC-MS
  • 39. 1. Nguyên tắc – Phân loại T = 0 T = 1 0 ’ I n j e c t o rI n j e c t o r D e t e c t o rD e t e c t o r F l o w o f M o b i l e P h a s eF l o w o f M o b i l e P h a s e T = 0 T = 1 0 ’ I n j e c t o rI n j e c t o r D e t e c t o rD e t e c t o r F l o w o f M o b i l e P h a s eF l o w o f M o b i l e P h a s e Các chất được tách ra với thời gian lưu tương ứng T = 2 0 ’ M o s tM o s t I n t e r a c t i o n w i t h S t a t i o n a r y P h a s eI n t e r a c t i o n w i t h S t a t i o n a r y P h a s e L e a s tL e a s t T = 2 0 ’ M o s tM o s t I n t e r a c t i o n w i t h S t a t i o n a r y P h a s eI n t e r a c t i o n w i t h S t a t i o n a r y P h a s e L e a s tL e a s t
  • 40. * Detecter huỳnh quang S d ng thi t b huỳnh quang kính l c ho c quang ph huỳnh quang cho detector huỳnh quang. ð ch n l c và ñ nh y có th hơn ñ n 1000 l n detector h p th Áp d ng: H p ch t thơm ña vòng, d n ch t quinolin, steroid, anc Do ñ nh y cao nên s d ng cho phân tích lư ng v t, m uDo ñ nh y cao nên s d ng cho phân tích lư ng v t, m u sinh h c, giám ñ nh pháp y,…
  • 41. ESI APCI Ion hóa ở pha lỏng trong vùng thế cao. Các chất phân cực hơn sẽ dễ dạng ion hóa hơn Bay hơi dung môi > tạo hạt Bay hơi dung môi, chất phân tích. Dễ dàng phân tích các chất có phân tử lượng nhỏ và ít phân cực So sánh 2 kỹ thuật ESI và APCI sương nhỏ hơn Ion tạo thành sẽ di chuyển nhờ lực hút tĩnh điện ( Các ion có mật độ điện tích cao và sức căng bề mặt thấp sẽ di chuyển dễ hơn) Ion hóa các chất, tạo ion ở thể khí bởi kim tích điện thế cao Ion tạo thành bởi phản ứng giữa ion proton và phân tử chất phân tích
  • 42. ng dng dng dng d ng cng cng cng c a HPLC/MSa HPLC/MSa HPLC/MSa HPLC/MS 42
  • 43. 3.3. Phương pháp định lượng Định lượngĐịnh lượng Phương phápPhương phápPhương phápPhương pháp cơ bảncơ bản Thêm Chuẩn Đường Chuẩn Nội chuẩnNội chuẩn
  • 44. Lựa chọn kỹ thuật… Tôi cần tách Kháng sinh khỏi hỗn hợp thật nhanh đảm bảo chất lượng. I’ll get on it! 44 Tôi sẽ nghiên cứu công nghệ tách.
  • 45. 45 Lựa chọn công nghệ nào?
  • 46. Xác ñXác ñXác ñXác ñ nh mnh mnh mnh m c tiêu phân tíchc tiêu phân tíchc tiêu phân tíchc tiêu phân tích1111 ChChChCh n kn kn kn k thuthuthuthu t xt xt xt x lý mlý mlý mlý m uuuu2222 3333 Quy trình phân tíchQuy trình phân tíchQuy trình phân tíchQuy trình phân tích ChChChCh n detecter thích hn detecter thích hn detecter thích hn detecter thích h pppp4444 ChChChCh n cn cn cn c t tách phù ht tách phù ht tách phù ht tách phù h pppp3333 ChChChCh n ñin ñin ñin ñi u kiu kiu kiu ki n sn sn sn s c kýc kýc kýc ký5555 ðánh giá phương pháp phân tíchðánh giá phương pháp phân tíchðánh giá phương pháp phân tíchðánh giá phương pháp phân tích6666
  • 47. Các phương pháp phân tích định lượng β-lactam PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP ĐI N HÓA PHƯƠNG PHÁP QUANG H CPHƯƠNG PHÁP QUANG H C PHƯƠNG PHÁP ĐI N DI MAO QU N PHƯƠNG PHÁP S C KÝ L P M NG PHƯƠNG PHÁP S C KÝ L NG HI U NĂNG CAO
  • 48. D ng c và hoá ch t Máy móc và d ng c Máy HPLC model LC-10A c a hãng Shimadzu Máy đo quang ph t ngo i kh ki n UV-1650 PC Máy đo pH Catrige l c v i kích thư c mao qu n 0,45mm ; 0,2mm , b siêu âm, t l nh, máy đi u nhi t, t s y, máy sinh khí nitơ, c t chi t pha r n SPE-C18, và các d ng c thí nghi m thông d ng khác.nghi m thông d ng khác. Hoá ch t Các ch t chu n PEN G, AMP.3H2O, CLO (Na), CEP.H2O, OXA, do Vi n ki m nghi m B Y t ( 48A Hai Bà Trưng – Hà N i) s n xu t và cung c p. MeOH, ACN tinh khi t cho ch y HPLC Merck (Đ c). Các hoá ch t khác: axit acetic, natri acetate, axit boric, HCl, KOH tinh khi t phân tích và nư c c t 2l n. Dung d ch đ m đư c pha t axit acetic và natri acetate, dung d ch đư c l c qua màng l c 0,45mm trư c khi bơm vào c t s c ký.
  • 49. Nghiền mịn, cân 20mg 20mg thuốc + metanol QUY TRÌNH PHÂN TÍCH MẪU DƯỢC PHẨM Lắc, siêu âm 15’ , lọc qua cartrig 0,45µm Thổi khô bằng khí Nito, pha loãng Dung dịch 20mg/20ml
  • 51. Sắc đồ chất chuẩn ACN/MeOH/đệm Acetat pH=4 là 15/15/70. Tốc độ 0.8ml/phút. Nồng độ đệm 10mM OXA AMP CEP CLO PEN G
  • 52. pH dung d ch đ m 1,00 1,50 2,00 2,50 3,00 3,50 k' PEN G CEP AMP OXA CLO Đi u ki n kh o sát: ACN/MeOH/đ m Acetat = 15/15/70. T c đ 0.8ml/phút. N ng đ đ m 10mM Kh o sát thành ph n d ng d ch đ m CH3COOH/CH3COONa có n ng đ 0,00 0,50 1,00 3,0 3,5 4,0 4,5 5,0 5,5 pH CLOCH3COOH/CH3COONa có n ng đ 10mM v i kho ng pH thay đ i t 3,5 – 5,0. Th t r a gi i c a các b-lactam là : PEN G, CEP, AMP, OXA, CLO Sự phụ thuộc k’vào pH pha động TTTT iiii pHpHpHpH ==== 3333,,,,5555 cáccáccáccác pícpícpícpíc ssss cccc kýkýkýký cócócócó ssss kháckháckháckhác nhaunhaunhaunhau rõrõrõrõ rrrr tttt vvvv hhhh ssss táchtáchtáchtách k’,k’,k’,k’, ssss táchtáchtáchtách rõrõrõrõ ràngràngràngràng hơn,hơn,hơn,hơn, thththth iiii giangiangiangian lưulưulưulưu ngngngng nnnn hơnhơnhơnhơn.... NhưNhưNhưNhư vvvv y,y,y,y, kkkk tttt ququququ chchchch nnnn pHpHpHpH ==== 3333,,,,5555 chochochocho cáccáccáccác thíthíthíthí nghinghinghinghi mmmm titititi pppp theotheotheotheo
  • 53. T l thành ph n pha đ ng 0,00 0,50 1,00 1,50 2,00 2,50 3,00 3,50 4,00 4,50 5,00 0 10 20 30 %ACN k' PEN G CEP AMP OXA CLO ACN/MeOH/đệm H s k’ PEN G CEP AMP OXA CLO 05/25/70 0,38 0,70 1,24 1,91 4,33 10/20/70 0,52 0,88 1,52 2,23 3,17 15/15/70 0,31 0,58 1,51 1,80 2,54 ACN/MeOH/đệm Acetat pH=3,5 là 15/15/70. Tốc độ 0.8ml/phút. Nồng độ đệm 10mM 15/15/70 0,31 0,58 1,51 1,80 2,54 20/10/70 0,16 0,51 0,87 1,16 3,29 25/05/70 0,27 0,56 0,79 1,27 1,59 Sắc đồ sắc ký tại tỷ lệ thành phần pha động khác nhau ACN/MeOH/đệm acetat (a). 05/25/70 (b). 10/20/70 (c). 15/15/70 (d). 20/10/70 (e). 25/05/70 Nhận thấy khi thành phần ACN cao, pic sắc ký xuất hiện sớm, hệ số k’ gần nhau, các chân pic tách nhau không rõ ràng , ảnh hưởng đên kết quả phân tích. Khi giảm tỷ lệ ACN thì mất nhiều thời gian rửa giải chất ra khỏi cột hơn, hệ số k’ tăng, đồng thời pic bị doãng. Chọn tỷ lệ pha động có chứa tỷ lệ như sau: ACN / MeOH / Đệm là 10/20/70 Sự phụ thuộc k’vào thành phần pha động
  • 54. N ng đ đ m acetat c a pha đ ng C (mM) t (phút) PEN G CEP AMP OXA CLO 12 2,722 3,790 4,470 5,281 6,808 10 3,047 4,162 4,917 5,811 7,426 8 3,049 4,178 4,844 5,818 7,472 Thời gian lưu của chất phụ thuộc vào nồng độ đệm ACN/MeOH/đệm Acetat pH = 3,5 là 10/20/70. Tốc độ 0.8ml/phút. 6 3,144 4,184 4,921 6,276 8,133 C (mM) Spic PENG CEP AMP OXA CLO 6 381511 980696 953589 1046897 936952 8 427124 1002316 1168266 1051618 1023112 10 417793 950603 1130074 1061320 981943 12 375940 976765 1097411 939179 977458 Diện tích píc chất phân tích tại nồng độ đệm khác nhau Sắc đồ sắc ký ở các nồng độ khác nhau (a). C = 12mM (b). C = 10mM (c). C = 8mM (d). C = 6mM Chọn nồng độ đệm C = 10mM cho các khảo sát tiếp theo
  • 55. Tốc độ pha động ACN/MeOH/đệm Acetat pH=3,5 là 10/20/70. Nồng độ đệm 10mM F (ml/phút) Spic PEN G CEP AMP OXA CLO 0,6 1162139 1283828 1412412 1625354 1479415 0,8 877983 962871 1185631 1221644 1109561 1,0 692386 710296 Diện tích pic của các chất phân tích phụ thuộc vào tốc độ pha động 1,0 692386 710296 908504 877315 867648 1,2 485335 581914 790420 800429 689707 Sắc đồ sắc ký ở các tốc độ khác nhau (a). 1,2ml/phút (b). 1,0ml/phút (c).0,8ml/phút (d).0,6ml/phút 0 200000 400000 600000 800000 1000000 1200000 1400000 1600000 1800000 0,5 0,7 0,9 1,1 1,3 F (ml/phút) Spic PEN G CEP AMP OXA CLO Chọn tốc độ 0,8ml/phút cho các thí nghiệm tiếp theo.
  • 56. ĐIỀU KIỆN TỐI ƯU Pha tĩnh: C t Supelcosil RP-C18 v i kích thư c h t nh i 5µµµµm c a hãng Sulpenco-Autralia Pha đ ng: ● pH = 3,5 ● T l ACN/MeOH/đ m là 10/20/70 Các đi u ki n t i ưu đ tách các β-lactam ● ● N ng đ đ m 10mM ● T c đ 0,8ml/phút ● Ch y đ ng dòng Nhi t đ c t tách 30oC Th tích m u 20µµµµl Detector đơn bư c sóng 225nm Sắc đồ sắc ký tại điều kiện tối ưu
  • 57. ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH 100000 150000 200000 250000 Y = A + B * X S(mAu.s) 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 0 50000 100000 Thong so Gia tri Sai so ------------------------------------------------------------ A 1387,76949 1189,01108 B 125161,88226 1154,86965 ------------------------------------------------------------ R SD N P ------------------------------------------------------------ 0,99987 1793,58359 5 <0.0001 ------------------------------------------------- S(mAu.s) CCEP (ppm) Sử dụng phần mềm Origin version 7.5 xây dựng đường chuẩn SSSS phphphph thuthuthuthu c cc cc cc c a Spic vào na Spic vào na Spic vào na Spic vào n ng ñng ñng ñng ñ chchchch t phân tích 0,1t phân tích 0,1t phân tích 0,1t phân tích 0,1----2,0 ppm2,0 ppm2,0 ppm2,0 ppm
  • 58. ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH 0 50000 100000 150000 200000 Y=A+B*X Thongso Giatri Saiso ------------------------------------------------------------ A -1204,58375 1322,34821 B 101183,39967 1284,37812 ------------------------------------------------------------ R SD N P ------------------------------------------------------------ S(mAu.s) 0 50000 100000 150000 200000 250000 Y=A+B*X Thongso Giatri Saiso ------------------------------------------------------------ A 1387,76949 1189,01108 B 125161,88226 1154,86965 ------------------------------------------------------------ R SD N P ------------------------------------------------------------ S(mAu.s) 0 50000 100000 150000 200000 Y=A+B*X Thongso Giatri Saiso ------------------------------------------------------------ A -880,73134 986,88916 B 96837,01493 958,55149 ------------------------------------------------------------ R SD N P ------------------------------------------------------------ S(mAu.s) Sử dụng phần mềm Origin version 7.5 xây dựng đường chuẩn Đư ng chu n c a các ββββ-lactam trong kho ng n ng đ 0,10ppm đ n 2,00ppm 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 0 0,99976 1994,7182 5 <0.0001 -------------------------------------------------- C(ppm) 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 0 ------------------------------------------------------------ 0,99987 1793,58359 5 <0.0001 ------------------------------------------------- CCEP (ppm) 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 0 ------------------------------------------------------------ 0,99985 1488,68941 5 <0.0001 -------------------------------------------------- CAMP ( ppm) 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 0 50000 100000 150000 200000 250000 Y=A+B*X Thongso Giatri Sai so ------------------------------------------------------------ A 188,36318 278,63793 B 121186,89055 270,63708 ------------------------------------------------------------ R SD N P ------------------------------------------------------------ 0,99999 420,31602 5 <0.0001 S(mAu.s) CoxA (ppm) 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 0 50000 100000 150000 200000 250000 Y=A+B* X Thongso Giatri Sai so ------------------------------------------------------------ A -801,5738 2307,5596 B 105681,80763 2241,30002 ------------------------------------------------------------ R SD N P ------------------------------------------------------------ 0,99933 3480,87675 5 <0.0001 --------------------------------------------------- S(mAu.s) CCLO (ppm) S ph thu c c a Spic vào n ng ñ ch t phân tích
  • 59. Giá tr Ftính , gi i h n phát hi n và gi i h n đ nh lư ng Ch t phân tích Phương trình h i quy H s góc (b) Đ l ch chu n (Sy) Ftinh Fbang LOD (ppm) LOQ (ppm) AMP y = (-880,7313±±±±1740,4004) + (96837,0149±±±±1725,4107)x 96837,0149 1488,6894 1,05 9,55 0,0461 0,1537 y = (96205,5472±±±± 1133,9571 )x 96205,5472 1450,3141 CEP y = (1387,7695±±±±2140,2199) + (125161,8823±±±±2078,7653)x 125161,8823 1793,5836 1,09 9,55 0,0431 0,1433CEP 1,09 9,55 0,0431 0,1433 y = (126156,8868±±±±1464,4764)x 126156,8868 1873,0434 OXA y = (188,3632±±±±501,5482) + (121186,8906±±±±487,1468)x 121186,8906 420,3160 1,16 9,55 0,0104 0,0347 y = (121321,9434±±±±305,5133 )x 121321,9434 390,7462 CLO y = (801,5738±±±±4153,6072) + (105681,8076±±±±4034,3400)x 105681,8076 3480,8768 1,28 9,55 0,0988 0,3294 y = (105107,0943±±±±2403,9021)x 105107,0943 3074,5547
  • 60. B NG KH O SÁT Đ CHÍNH XÁC VÀ Đ L P L I C A PHÉP ĐO TT Chất C (ppm) Độ lệch chuẩn S(mAu.s) Độ chính xác %X Độ biến động CV(%) 1 PEN G 0,15 482,80 1,2 3,59 0,40 113,74 5,4 0,31 0,80 584,75 4,7 0,70 2 CEP 0,15 307,04 0,19 2,21 0,40 235,30 2,8 0,64 0,80 1512,16 2,7 1,92 Phương pháp có độ chính xác và độ lặp lại tốt 0,80 1512,16 2,7 1,92 3 AMP 0,15 1027,16 3,5 4,92 0,40 227,82 4,5 0,47 0,80 901,23 0,3 0,89 4 OXA 0,15 283,97 2,8 1,50 0,40 509,84 4,7 1,11 0,80 950,61 4,2 0,94 5 CLO 0,15 372,79 1,9 2,20 0,40 436,27 5,3 1,07 0,80 1520,65 6,0 1,68
  • 61. Phân tích m u dư c ph m Penicillin G Nhà sản xuất CTCP Hoá-Dược phẩm MEKOPHAR Số lô sản xuất 10043 TN Số đăng ký VD-8951-09 Thành phần Dạng bột, mỗi lọ chứa 1.000.000 IU PEN G, tá dược vừa đủ. (≈ 600mg) Hạn sử dụng Savixin Nhà sản xuất CTCPDP Hà Tây Ngày sản xuất Số đăng ký VD-1891-06 Thành phần Viên con nhộng, đóng vỉ, 10viên/vỉ. Mỗi viên chứa 500mg cephacillin, tá dược vừa đủ. Hạn sử dụng Nhà sản xuất Cty CPDP TIPHARCO Ampicillin Ngày sản xuất Số đăng ký VD-2472-07 Thành phần Viên con nhộng, đóng vỉ, 10viên/vỉ. Mỗi viên chứa 500mg ampicillin, tá dược vừa đủ Hạn sử dụng Cloxacillin Nhà sản xuất Aegis Ltd, Nicosia, Cyprus, Europe Ngày sản suất Số đăng ký VN-4699-07 Thành phần Cloxacillin 500mg Hạn sử dụng Clopencil Nhà sản xuất X.n.d.p.t. ư. I Pharbaco Ngày sản suất Số đăng ký VNA-0538-03 Thành phần Viên con nhộng, đóng vỉ, 10viên/vỉ. Mỗi viên chứa 500mg oxacillin, tá dược vừa đủ Hạn sử dụng
  • 62. XÁC Đ NH N NG Đ CH T 250000 300000 350000 400000 450000 S(mAu.s) Đ th xác đ nh n ng đ ch t theo phương pháp thêm chu n trong m u thu c -3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 0 50000 100000 150000 200000 Y = A + B * X Thong so Gia tri Sai so ------------------------------------------------------------- A 247371,16667 5019,59993 B 125852,5 3888,16539 -------------------------------------------------------------- S(mAu.s) CCLO (mg/l)
  • 63. Đ TH XÁC Đ NH CX 0 50000 100000 150000 200000 250000 300000 350000 400000 Y=A+B*X Thongso Giatri Sai so ----------------------------------------------------------- A 201954,33333 2310,60358 B 94320 1789,78583 ----------------------------------------------------------- S(mAu.s) -3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 0 50000 100000 150000 200000 250000 300000 350000 400000 450000 500000 Y=A+B*X Thongso Giatri Sai so ------------------------------------------------------------- A 247371,16667 5019,59993 B 125852,5 3888,16539 -------------------------------------------------------------- S(mAu.s) 0 50000 100000 150000 200000 250000 300000 350000 400000 450000 Y=A+B*X Thongso Giatri Sai so ------------------------------------------------------------- A 247371,16667 5019,59993 B 125852,5 3888,16539 -------------------------------------------------------------- S(mAu.s) Đ th xác đ nh các ch t theo phương pháp thêm chu n trong m u thu c -3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 0 CPEN (mg/l) -3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 0 50000 100000 150000 200000 250000 300000 350000 400000 Y=A+B*X Thongso Giatri Sai so ------------------------------------------------------------- A 201954,33333 2310,60358 B 94320 1789,78583 -------------------------------------------------------------- S(mAu.s) CCEP (mg/l) -3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 CMAP (mg/l) -3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 0 50000 100000 150000 200000 250000 300000 350000 400000 450000 500000 Y=A+B*X Thongso Giatri Saiso --------------------------------------------------------------------------- A 247371,16667 5019,59993 B 125852,5 3888,16539 ---------------------------------------------------------------------- S(mAu.s) CoxA (mg/l) -3,0 -2,5 -2,0 -1,5 -1,0 -0,5 0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 0 CCLO (mg/l)
  • 64. Sắc đồ thuốc kháng sinh ββββ-lactam Sắc đồ thuốc kháng sinh ββββ-lactam OXA AMP CEP CLO PEN G
  • 65. K t qu phân tích m u thu c Tên hoạt chất ∆∆∆∆C Diện tích S (mAu.s) Cx Cs mt thuốc Khối lượng thuốc xác định được trong 1 viên (mi) Sai số so với hàm lượng in trên nhãn ( C%) Hiệu suất trung bình %H0 PEN G 0 200921 2,14 678,25 580,58 -3,24 102,21 298341 2,14 3,18 2 389561 2,14 4,15 CEP 0 189769 1,91 583,75 475,13 -4,99 94,651 279788 1,91 2,82 2 385772 1,91 3,882 385772 1,91 3,88 AMP 0 249616 1,97 600,75 473,39 -5,30 96,681 368734 1,97 2,90 2 501321 1,97 3,96 OXA 0 242002 2,08 605,00 503,36 0,67 100,481 359586 2,08 3,09 2 474782 2,08 4,09 CLO 0 211566 2,09 575,25 509,67 0,19 102,521 317423 2,09 3,13 2 415532 2,09 4,10 Kết quả tính nồng độ Cx và sự sai khác hàm lượng so với kết quả in trên nhãn thuốc và độ thu hồi xác định β-Lactam theo phương pháp thêm chuẩn trong mẫu thuốc
  • 66. Mẫu sinh học Hút 1,5 – 2ml Ly tâm 15 phút , 10.000rpm , tách cặn Hút 50µl dung dịch Dung dịch QUY TRÌNH PHÂN TÍCH MẪU SINH HỌC - Loại bỏ protein Hòa tan bằng dung môi chạy mẫu (rung siêu âm 2 phút) Dịch chiết + cho 200µl etanol + 500µl n-hexan + TCA + Ly tâm 15 phút ở 10.000rpm Lọc, hút 200 µl dịch lọc thổi khô bằng khí nito
  • 67. Phân tích mẫu nước tiểu ST Tên ∆∆∆∆C Diện tích S (mAu.s) Cx Cs %H Hiệu suất trung bình %H0 0 179896 1,89 2 CEP 90,621 259788 1,89 2,73 83,62 2 365412 1,89 3,85 97,62 3 AMP 0 221213 1,63 86,331 325414 1,63 2,39 76,63 2 482351 1,63 3,55 96,03 Hiệu suất thu hồi của mẫu nước tiểu
  • 68. K t qu m t s phương pháp khác xác đ nh kháng sinh cùng lo i Chất phân tích Điện di mao quản Sắc ký lỏng hiệu năng cao Điện hoá LOD (mg/l) LOQ (mg/l) LOD LOQ LOD µµµµ LOQ µµµµ (mg/l) (mg/l) (mg/l) (mg/l) (µµµµg/l) (µµµµg/l) CEP 0.98 3.26 0,0461 0,1537 6,15 20,50 AMP 0.73 2.45 0,0431 0,1433 PENG 0.85 2.82 0,0591 0,1971 OXA 0.93 3.08 0,0104 0,0347 CLO 1.00 3.34 0,0988 0,3294 Hiệu suất thu hồi 83,43%-116,80% 94,52%-105,21% 93,6%-97,52%
  • 69. Ưu nhược điểm của phương pháp Ưu Đi n di mao qu n S c ký l ng hi u năng cao Đi n hoá - Xác đ nh đư c trên nhi u đ i tư ng khác nhau - Xác đ nh đư c trên nhi u đ i tư ng khác nhau - Ch m t s đ i tư ng đi n hình - Lư ng m u phân tích nh , thao tác đơn gi n - Lương m u phân tích nh , thao tác ph c t p - Thao tác đơn gi n Ưu đi m và như c đi m thao tác đơn gi n thao tác ph c t p - Chi phí không cao - Phân tích đư c nhi u ch t cùng m t lúc - Gi i h n phát hi n và đ nh lư ng th p - Chi phí cao - Phân tích đư c nhi u m u cùng m t lúc - Gi i h n phát hi n và đ nh lư ng cao hơn phương pháp đi n di - Chi phí ít - Ch phân tích t ng m u đơn l - Gi i h n phát hi n và đ nh lư ng cao
  • 70. K T LU N Khảo sát và chọn được thông số tối ưu cho quá trình chạy sắc ký: 1. Pha tĩnh: Cột Supelcosil RP-C18 với kích thước hạt nhồi 5µµµµm hãng Sulpenco-Autralia 2. Pha động: pH = 3,5 Tỷ lệ ACN/MeOH/đệm acetat là 10/20/70Tỷ lệ ACN/MeOH/đệm acetat là 10/20/70 Nồng độ đệm 10mM Tốc độ 0,8ml/phút 3. Chạy đẳng dòng 4. Nhiệt độ cột tách 30oC 5. Thể tích mẫu 20µµµµl 6. Detector đơn bước sóng tại 225nm
  • 71. Đánh giá phương pháp phân tích: - Xây dựng đường chuẩn các kháng sinh trong khoảng 0,10 – 2,00ppm, hệ số tương quan các đường chuẩn R2 > 0,99 - Giới hạn phát hiện LOD của các kháng sinh từ 0,01ppm đến 0,10ppm. Giới hạn định lượng LOQ từ 0,03ppm đến 0,30ppm - Độ chính xác ở các nồng độ 0,15ppm; 0,40ppm; 0,80ppm nằm trong KẾT LUẬN - Độ chính xác ở các nồng độ 0,15ppm; 0,40ppm; 0,80ppm nằm trong khoảng 0,30% – 8,40 % - Hệ số biến động ở các nồng độ 0,15ppm; 0,40ppm; 0,80ppm nằm trong khoảng 0,31% - 4,92% Phân tích hàm lượng kháng sinh trong mẫu thuốc và nước tiểu. - Với mẫu thuốc: hiệu suất thu hồi đạt được từ 94,52%. đến 102.20%. - Với mẫu nước tiểu: hiệu suất thu hồi từ 86,33% tới 90,62%.
  • 72. Phân tích sulfonamid bằng kỹ thuật LC/MS/MS và HPLC