Kích thước quần thể: Công thức, vai trò, mối quan hệ thuận nghịch
Mật độ quần thể
Cấu trúc ko gian: Phân bố đều, ngẫu nhiên hay nhóm
Cấu trúc tuổi, giới tính
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Sinh Thái Học Quần Thể - Sinh Học Đại Cương - Hanoi University of Science
1. 1
LOGO
“ Add your company slogan ”
7.2. Sinh thái
học quần thể
CHƯƠNG 7:
SINH THÁI HỌC
2. 2
ĐỊNH NGHĨA QUẦN THỂ
Nhóm các cá thể của một loài (hay dưới loài) sống trong
cùng một khoảng không gian và thời gian nhất định, có
khả năng giao phối với nhau để sinh ra các thế hệ mới.
3. 3
KÍCH THƯỚC QUẦN THỂ
Số lượng / khối
lượng cá thể hay
năng lượng tuyệt đối
của quần thể phù
hợp với nguồn sống
và không gian mà
quần thể chiếm cứ
4. 4
MỐI QUAN HỆ THUẬN NGHỊCH
Kích thước cá thể
Số lượng cá thể
(Kích thước quần thể)
Vi khuẩn gây
bệnh tả
Tảo xoắn
Spirulina
Cá diếc bạc
Chim Se Sẻ Tàu
Kích thước cá thể nhỏ - Số lượng cá thể đông
- Sinh vật lượng thấp
Kích thước cá thể lớn - Số lượng cá thể ít
- Sinh vật lượng cao
5. 5
Kích thước tối thiểu
Đặc trưng cho loài
Đảm bảo duy trì các chức
năng của quần thể
Nếu số lượng cá thể của quần
thể dưới mức tối thiểu quần
thể dễ bị diệt vong.
Kích thước tối đa
Bị chi phối bởi môi trường
(nguồn sống, cạnh tranh, bệnh
tật, vật dữ)
Số lượng tối đa (K) tương ứng
với sức chứa của môi trường.
Cá Cháo
(cửa sông Cửu Long)
Cá Mòi
(cửa sông Bắc bộ)
VAI TRÒ CỦA KÍCH THƯỚC QUẦN THỂ
6. 6
CÔNG THỨC TÍNH KÍCH THƯỚC QUẦN THỂ
Nt = N0 + B – D + I – E
Số lượng sinh ra và nhập cư
Sinh ra
Nhập cư
Kích thước quần thể
Chết
Số lượng chết và di cư
Di cư
7. 7
MẬT ĐỘ QUẦN THỂ
0
50
100
150
200
250
300
350
400
Ấu trùng
trọng lượng
25mg
Cá con trọng
lượng 2g
Cá 1 tuổi
trọng lượng
20g
Cá 2 tuổi
trọng lượng
280g
Số lượng Khối lượng
Mật độ cá Cyprinus carpio
trên 1m3 nước
Số lượng/ khối lượng cá thể hay năng lượng tính trên
một đơn vị diện tích/thể tích mà quần thể đó sinh sống
8. 8
Ý NGHĨA CỦA MẬT ĐỘ
Thể hiện sự cân bằng giữa tiềm năng sinh sản và
sức chịu đựng của môi trường
Là một tín hiệu sinh học báo động số lượng cá thể
Chi phối tác động của các yếu tố phụ thuộc mật độ
Chi phối các hoạt động chức năng và trạng thái sinh
lý của các cá thể trong quần thể
9. 9
Phân bố đều Phân bố ngẫu nhiên Phân bố nhóm
(điểm)
- Cấu trúc không gian của quần thể: sự chiếm cứ không gian của các cá thể.
CẤU TRÚC KHÔNG GIAN CỦA QUẦN THỂ
Phân bố của các cá thể trong quần thể
10. 10
PHÂN BỐ ĐỀU
● Môi trường đồng nhất
● Cạnh tranh không gian giữa các cá thể rất mạnh
● Tính lãnh thổ của các cá thể rất cao
11. 11
PHÂN BỐ NGẪU NHIÊN
● Môi trường đồng nhất
● Các cá thể không có tính lãnh thổ cao
● Không có xu hướng tụ họp với nhau thành nhóm
12. 12
PHÂN BỐ ĐIỂM
● Môi trường không đồng nhất
● Các cá thể có xu hướng tụ họp với nhau thành nhóm
(điểm tập trung) để kiếm ăn, chống lại loài ăn thịt…
13. 13
CẤU TRÚC TUỔI
Tuổi
sinh
lý
là thành phần các nhóm tuổi trong quần thể có quan
hệ mật thiết với nhau về mặt sinh học
Tuổi
sinh
thái
14. 14
Một quần thể thông thường
được cấu trúc bởi 3 nhóm tuổi:
Nhóm tuổi
trước sinh sản
Nhóm tuổi
đang sinh sản
Nhóm tuổi
sau sinh sản
CẤU TRÚC TUỔI
15. 15
CÁC DẠNG THÁP TUỔI
đang sinh sản
Quần thể suy thoáiQuần thể trẻ (đang phát triển) Quần thể ổn định
sau sinh sảntrước sinh sản
16. 16
CẤU TRÚC GIỚI TÍNH
Tỷ lệ đực/cái trong quần thể
Phụ thuộc:
Yếu tố môi trường
Đặc điểm sinh sản của loài
Chu kỳ sống
17. 17
CẤU TRÚC SINH SẢN
Tỷ lệ đực/cái của các giai đoạn: trước sinh sản,
đang sinh sản và sau sinh sản.
Phụ thuộc:
Yếu tố môi trường
Cách tham gia sinh sản
18. 18
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG
QUẦN THỂ
Tương
tác âm
Tương
tác
dương
19. 19
Mối tương tác âm
Ceratias Cryptopsaras
Cá vược (Perca fluviatilis)
Cạnh tranh
cùng loài
Ký sinh -
vật chủ
Con mồi -
vật dữ
20. 20
Mối tương tác dương
Lối sống
xã hội
Tụ họp hay
bày đàn
Lâu dài
Tạm thời
Ong
Kiến
Mối