2. 2
Khái niệm
Hệ sinh thái:
• Tổ hợp của một quần xã sinh vật
với môi trường vật lý và hoá học mà
quần xã đó tồn tại
• Các SV tương tác với nhau và với
môi trường → chu trình vật chất và
sự chuyển hoá năng lượng.
3. 3
Mô hình của một hệ sinh thái
KHÔNG GIAN VẬT LÝ
(Giá thể và môi trường)
NGUỒN DINH DƯỠNG
QUẦN XÃ SINH VẬT
KHÍ
QUYỂN
HỆ KHÁC HỆ KHÁC
Dòng vật chất
Dòng năng lượng
4. 4
Cấu trúc thành phần
của hệ sinh thái
Môi trường
vật lý và hóa học
Quần xã
sinh vật
HỆ SINH THÁI
5. 5
CÁC CHẤT
VÔ CƠ
MÔI TRƯỜNG
VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC
CÁC YẾU TỐ
KHÍ HẬU
CÁC CHẤT
HỮU CƠ
• Khí ôxy
• Khí cacbonic
• Muối khoáng
• Ánh sáng
• Nhiệt độ
• Lượng mưa
• Lipit
• Protein
• Vitamin
6. 6
QUẦN XÃ SINH VẬT
SVSX SVTT SVPH
- Có khả năng quang
hợp/ hóa tổng hợp
- Tạo chất hữu cơ từ
chất vô cơ đơn giản
- Tạo thức ăn sơ cấp
- Các loài động vật sống dị dưỡng
- Sử dụng các chất hữu cơ do
sinh vật sản xuất tạo ra
- Động vật ăn cỏ, động vật ăn phế
liệu và động vật ăn thịt
- Nấm và các loài
VSV dị dưỡng
- Biến chất hữu cơ
thành chất vô cơ
đơn giản
7. 7
Vòng tuần hoàn vật chất
và dòng năng lượng
Vòng tuần hoàn
vật chất
Dòng năng lượng
Tỏa
nhiệt
Tỏa
nhiệt
Tỏa
nhiệt
Tỏa
nhiệt
Tỏa
nhiệt
Năng
lượng
Sinh vật
sản xuất
Các chất
vô cơ
Sinh vật
phân hủy
Sinh vật
tiêu thụ
wps.prenhall.com
9. 9
Ranh giới giữa các hệ sinh thái?
Không có ranh giới rõ ràng
Hệ đệm: Vùng chuyển tiếp giữa các hệ sinh thái
Hệ đệm
HST
rừng
HST
đồng
cỏ
HST
trên
cạn
HST
dưới
nước
10. 10
DIỄN THẾ SINH THÁI
Sự phát triển & biến đổi của HST từ trạng thái khởi đầu
qua các dạng trung gian để đạt trạng thái đỉnh cực
11. 11
QUÁ TRÌNH DIỄN THẾ
Sự thay đổi của môi trường vật lý:
Nguyên nhân tạo nên diễn thế
Xác định đặc tính và tốc độ của diễn thế
Thành phần loài của quần xã thay đổi, giữ vai trò
chủ đạo trong diễn thế.
12. 12
1. Nguyên nhân bên trong:
– Loài ưu thế làm thay đổi môi trường vật lý
– Loài ưu thế thay đổi liên tiếp
– Quần xã được cấu trúc lại
2. Nguyên nhân bên ngoài:
– Những biến đổi bất thường của tự nhiên
– Hệ sinh thái bị phá hủy
– Hệ sinh thái buộc phải khôi phục lại
NGUYÊN NHÂN GÂY DIỄN THẾ
13. 13
1. Phân loại dựa vào giá thể diễn ra diễn thế
– Diễn thế sơ cấp: trên nền chưa tồn tại QXSV
– Diễn thế thứ cấp: trên nền trước đó tồn tại QXSV nhưng bị tiêu hủy
2. Phân loại dựa vào mối quan hệ giữa sự tổng hợp (P) và
phân hủy (R) chất hữu cơ
– Diễn thế tự dưỡng: bắt đầu từ trạng thái tổng hợp>phân hủy (P/R>1)
– Diễn thế dị dưỡng: ngược lại với tự dưỡng
CÁC DẠNG DIỄN THẾ
16. 16
1. Sự tổng hợp vật chất lớn hơn sự phân hủy
2. P/R > 1→ HST tích lũy chất hữu cơ & sinh khối (B)
3. B/P, B/R, B/E (E = P + R) tăng
DIỄN THẾ TỰ DƯỠNG
www.physicalgeography.net
17. 17
1. Sự tổng
hợp vật
chất ít hơn
sự phân
hủy
2. P/R < 1
3. B/P, B/R,
B/E giảm
DIỄN THẾ DỊ DƯỠNG
wps.prenhall.com
18. 18
HỆ SINH THÁI ĐỈNH CỰC
• Quần thể ưu thế cân bằng
• Tổng đầu vào và đầu ra bằng nhau
• Ít có xu hướng làm biến đổi môi trường
• Có khả năng tồn tại lâu dài
• Quần xã sinh vật vẫn có sự biến đổi về cấu trúc
nhưng diễn ra chậm chạp
• Mỗi vùng có hệ sinh thái đỉnh cực đặc trưng riêng
19. 19
Hệ sinh thái đỉnh cực vùng ôn đới
1. Rừng lá rộng rụng theo mùa ôn đới
20. 20
Hệ sinh thái đỉnh cực vùng ôn đới
2. Thảo nguyên vùng ôn đới