GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
BẢNG TÍNH TAN
1. Bảng tính tan
STT Hợp chất Đa số Đặc biệt
1 Muối nitrat
(NO3
−
)
Tan Không
2 Muối axetat
(CH3COO−
)
Tan Không
3 Muối amoni
(NH4
+
)
Tan Không
4 Muối của các
halogen:
Cl−
, Br−
, I−
F−
Tan
Không tan
AgCl:Kết tủa trắng
PbCl2:Ít tan(tan trong
nước nóng) (Màu trắng)
AgBr:Kết tủa vàng
AgI:Kết tủa vàng đậm
Trừ muối kim loại
kiềm,amoni,Al,Ag,Sn
5 Muối sunfat
(SO4
2−
)
Tan BaSO4,PbSO4,CaSO4:
Kết tủa trắng
Ag2SO4:Ít tan(trắng)
HgSO4
6 Muối sunfua
(S2−
)
Không tan( CuS, PbS, FeS, HgS, Ag2S
màu đen)
Trừ muối kim loại kiềm
và amoni
7 Muối sunfit
(SO3
2−
)
Không tan (BaSO3CaSO3 kết tủa trắng) Trừ muối kim loại kiềm
và amoni
8 Muối
photphat
PO4
3−
HPO4
2−
H2PO4
−
Không tan
(Ag3PO4: Màu vàng, Mg3(PO4)2, Ca3(PO4)2:
Màu trắng)
Không tan(muối này ít gặp)
Tan
Trừ muối kim loại kiềm
và amoni
9 Muối
cacbonat
(CO3
2−
)
Không tan(CaCO3,BaCO3:Màu trắng) Trừ muối kim loại kiềm
và amoni
10 Axit Tan H2SiO3:Không tan
2. 11 Bazo Không tan
(Fe(OH)2: Trắng xanh, Fe(OH)3:Nâu
đỏ,Al(OH)3:Trắng keo, Mg(OH)2:Trắng
,Zn(OH)2:Trắng,Cu(OH)2:Xanh lam đặc
trưng,…..)
Kim loại kiềm,Ca,Ba
Nguyễn Duy Anh