6. Phân chia theo cấu tạo
• Chất xám: nhân TBTK
• Chất trắng: Sợi trục (bao myelin)
7. Nơron ly tâm (vận động)
Nơron hướng tâm(cảm giác)
Hệ thần kinh trung ương
(xử lý thông tin)
Hệ thần kinh ngoại vi
Receptor cảm giác
Kích thích nội/ngoại
Hệ TK tự chủ
(Hạch, các sợi TK tự chủ)
Hệ vận động
Vận động
cơ bám xương
Giao cảm Phó giao cảm Ruột
Kiểm soát cơ trơn, cơ tim, các tuyến
Sự phân chia Hệ TK theo vị trí
Não
Tuỷ sống
Hạch
Dây thần kinh
19. GIẢI PHẪU TK SỐNG
Sừng sau: hướng tâm, cảm giác
Sừng trước: ly tâm, vận động
Nhánh sau: hỗn hợp, đến mặt sau đầu cổ thân
Nhánh trước: hỗn hợp, tạo nên các đám rối (trừ
phần ngực: TK gian sườn)
24. Cuống tiểu não trên
Cuống tiểu não giữa
Cuống tiểu não dưới
Mặt sau thân não
25. Hố trám- Nền não thất IV
- Rãnh giữa
- Rãnh giới hạn
- Diện tiền đình
- Lồi trong
- Gò thần kinh mặt
Rãnh giữa
Rãnh giới hạn
Lồi trong
Gò thần kinh mặt
Diện tiền đình
28. - Các đôi cuống tiểu não
+ Cuống tiểu não trên: nối trung não
+ Cuống tiểu não giữa: nối với cầu não
+ Cuống tiểu não dưới: nối với hành não
Cuống tiểu não trên
Cuống tiểu não giữa
Cuống tiểu não dưới
Hình thể ngoài
29. Nhung tiểu não
Cục tiểu não
Nhộng tiểu não
Bán cầu tiểu não
Thung lũng tiểu não
Khe nhất
Khe sau bên
Khe ngang
Thùy trước
Thùy sau
Hình thể ngoài
Hạnh nhân tiểu não
30. Thuỳ nhung
Thuỳ sau
Khe nhất Thùy trước
Thùy sau
Tiểu não
• 2 rãnh sâu:
• Khe nhất
• Khe sau bên
• 3 thuỳ:
• Thuỳ nhung
• Thuỳ trước
• Thuỳ sau
Thùy trước
Khe sau bên
31. Nhân răng
Thể tuỷ ( cây đời )
Nhân đỉnh( mái )
Chất xám
Các nhân xen
( cầu, nút )
Hình thể trong
34. Não thất IV
Hình thể: Khoang hình trám, 1 nền, 1 mái, các lỗ bên
35. Nền não thất IV: hố trám
• Hõm trên
• Hõm dưới
• Tam giác hạ thiệt
• Tam giác lang thang
Lồi trong
Hõm trên
Hõm dưới
Tam giác hạ thiệt
Tam giác lang thang
36. Mái não thất IV: Mái trung não
- Màn tủy trên
- Màn tủy dưới
- Lỗ giữa
- Đám rối mạch mạc
Màn tủy trên
Màn tủy dưới
Lỗ giữa
Lỗ bên
Đám rối mạch mạc
40. 1. Đồi thị
1.1 Hình thể ngoài
Bầu dục, bốn mặt và hai đầu.
- Mặt trên
- Mặt ngoài
- Mặt trong
- Mặt dưới
- Đầu trước nhỏ: củ trước
- Đầu sau: đồi chẩm
Củ trước
Đồi chẩm
41. 1. Đồi thị
1.1 Hình thể ngoài
- Mặt trên
+ Vân tận
+ Vân tủy đồi thị
Liên quan với nhân đuôi
và sàn não thất bên
Vân tận
Vân tủy đồi thị
Nhân đuôi
Đồi thị
Não thất bên
Đồi thị
42. 1. Đồi thị
1.1 Hình thể ngoài
- Mặt ngoài: tiếp giáp với nhân
đuôi và bao trong
Bao trong
Đầu nhân đuôi
Thân nhân đuôi
Đuôi nhân đuôi
Nhân bèo
Đồi thị
Thể hạnh nhân
43. 1. Đồi thị
1.1 Hình thể ngoài
- Mặt ngoài: tiếp giáp với nhân
đuôi và bao trong
Bao trong
Nhân đuôi
Đồi thị
44. 1. Đồi thị
1.1 Hình thể ngoài
- Mặt trong
+ 1/3 sau
+ 2/3 trước
+ Rãnh hạ đồi thị
+ Mép dính gian đồi thị
Não thất III
Mép dính gian đồi thị
Rãnh hạ đồi thị
gò trên
Mép sau
45. 1. Đồi thị
1.1 Hình thể ngoài
- Mặt dưới: liên quan với vùng
dưới đồi và hạ đồi thị
Rãnh hạ đồi thị
Vùng hạ đồi thị
46. 2. Vùng trên đồi
- Tuyến tùng: dài 7-8mm, rộng 3-6mm, nặng 0,15-0,2 g
- Cuống thể tùng
Thể tùng
Cuống thể tùng
Thể tùng
47. 4. Vùng sau đồi
- Thể gối ngoài
- Thể gối trong
Thể gối ngoài
Thể gối trong
48. 5. Vùng dưới đồi thị: ngăn cách với vùng hạ đồi thị bởi cột vòm
Củ xám
Thể vú Vòm não
49. 6. Vùng hạ đồi thị: ngăn cách nhau bởi cột vòm
+ Giao thoa thị giác
+ Củ xám
+ Thể vú
+ Dải thị giác
Giao thoa thị giác
Củ xám
Thể vú
Dải thị giác
Tuyến yên
Giao thoa thị giác
Thể vú
Vòm não
51. 2. Não thất III
- Thành trước
+ Cột vòm não
+ Mép trước
+ Mảnh cùng
+ Giao thoa thị giác
+ Ngách trên thần kinh thị
Vòm não
Mép trước
Mảnh cùng
Giao thoa thị giác
Ngách trên
thần kinh thị
52. 2. Não thất III
- Thành sau dưới
+ Mép cuống tùng
+ Mép sau
+ Lỗ cống trung não
+ Chất thủng sau
+ Thể vú
+ Củ xám
+ Ngách thể tùng
+ Ngách phễu
Ngách phễu
Thể tùng
Mép sau
Ngách thể tùng
Củ xám
Thể vú
Chất thủng sau
Lỗ cống trung não
54. 1. Hình thể ngoài
- Khe não dọc
- Khe não ngang: ngăn cách với trung não và tiểu não
Khe não dọc
Khe não ngang
55. 1. Hình thể ngoài
1.1 Các rãnh gian thùy
Rãnh trung tâm
Rãnh đỉnh chẩm
Rãnh bên
Khuyết trước chẩm
MẶT TRÊN NGOÀI
56. 1. Hình thể ngoài
1.1 Các rãnh gian thùy
Rãnh đỉnh chẩm
Rãnh đai
Rãnh dưới đỉnh
MẶT TRONG
57. 1. Hình thể ngoài
1.1 Các rãnh gian thùy
Rãnh bên phụ
MẶT DƯỚI
58. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
MẶT TRÊN NGOÀI
59. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
Thùy đảo
60. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
Thùy viền
61. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
1.2.1 Thùy trán Rãnh trán trên
Rãnh trán dưới
Hồi trán trên
Hồi trán giữa
Hồi trán dưới
Rãnh trung tâm
Rãnh trước trung tâm
Hồi trước trung tâm
62. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
1.2.1 Thùy trán
Rãnh đai
Hồi trán trong
63. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
1.2.1 Thùy trán
Hồi thẳng
Các hồi ổ mắt
Rãnh khứu
Các rãnh ổ mắt
64. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
1.2.2 Thùy đỉnh Rãnh trung tâm
Hồi sau trung tâm
Rãnh sau trung tâm
Rãnh nội đỉnh
Tiểu thùy đỉnh trên
Tiểu thùy đỉnh dưới
65. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
1.2.2 Thùy đỉnh
Rãnh đỉnh chẩm
Hồi trước chêm
Tiểu thùy cạnh trung tâm
66. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
1.2.3 Thùy chẩm
Rãnh đỉnh chẩm
Rãnh chẩm ngang
Rãnh nguyệt
Khuyết trước chẩm
67. Rãnh đỉnh chẩm
1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
1.2.3 Thùy chẩm
Rãnh cựa
Hồi chêm
Hồi lưỡi
68. Rãnh trung tâm đảo
1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
1.2.4 Thùy đảo
Rãnh vòng đảo
Hồi đảo dài
Các hồi đảo ngắn
69. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
1.2.5 Thùy thái dương
Rãnh thái dương trên
Cực thái dương
Rãnh thái dương dưới
Rãnh bên
Khuyết trước chẩm
70. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
1.2.5 Thùy thái dương
Hồi thái dương trên
Hồi thái dương giữa
Hồi thái dương dưới
Rãnh bên
71. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
1.2.5 Thùy thái dương
Rãnh bên phụ
Rãnh thái dương chẩm
72. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
1.2.5 Thùy thái dương
Hồi cạnh hải mã
Hồi thái dương chẩm ngoài
Hồi thái dương chẩm trong
Móc
73. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
1.2.6 Thùy viền
- Hồi đai
- Hồi cạnh hải mã
- Hải mã Hồi đai
Hồi cạnh hải mã
Móc
74. 1. Hình thể ngoài
1.2 Các thùy và các hồi
1.2.6 Thùy viền
- Hồi đai
- Hồi cạnh hải mã
- Hải mã
Hải mã
Hồi cạnh hải mã
Hồi răng
Tua hải mã
Sừng thái dương
não thất bên
Rãnh bên phụ
75. 2. Hình thể trong
- Chất xám
- Chất trắng
- Não thất bên
Chất xám
Chất trắng
Não thất bên
76. 2. Hình thể trong
2.1 Chất xám
2.1.1 Vỏ đại não
Vỏ đại não
77. 2. Hình thể trong
2.1 Chất xám
2.1.2 Các nhân nền
- Nhân đuôi
Đồi thị
Đầu nhân đuôi
Đầu nhân đuôi
Thân nhân đuôi
Đuôi nhân đuôi
Nhân bèo
Đồi thị
Thể hạnh nhân
78. 2. Hình thể trong
2.1 Chất xám
2.1.2 Các nhân nền
- Nhân đuôi
Đầu nhân đuôi
Đuôi nhân đuôi
Đầu nhân đuôi
Đuôi nhân đuôi
79. 2. Hình thể trong
2.1 Chất xám
2.1.2 Các nhân nền
- Nhân bèo
Nhân bèo Cầu nhạt ngoài
Cầu nhạt trong
Bèo sẫm
Nhân trước tường
80. 2. Hình thể trong
2.1 Chất xám
2.1.2 Các nhân nền
- Nhân bèo
+ Lá tủy trong
+ Lá tủy ngoài
Nhân bèo
Lá tủy ngoài
Lá tủy trong
Bao trong
Bao ngoài
Đồi thị
Đầu nhân đuôi
Đuôi nhân đuôi
Bao trong
Bao ngoài
81. 2. Hình thể trong
2.2 Chất trắng
- Các sợi liên hợp trong mỗi bán cầu
- Các sợi chiếu: hướng tâm và ly tâm
- Các sợi mép: sợi liên hợp giữa hai
bán cầu hay mép liên bán cầu
Chất trắng
82. 2. Hình thể trong
2.2 Chất trắng
- Các sợi liên hợp trong mỗi bán cầu
+ Các sợi ngắn: liên hợp các hồi, các thùy
+ Bó đai: thùy trán-thùy thái dương
+ Bó móc: thùy trán-thùy thái dương
+ Bó dọc trên: thùy trán- thùy
đỉnh-thùy chẩm-thùy thái dương
+ Bó dọc dưới: thùy chẩm-thùy
thái dương
Bó dọc trên
Các sợi ngắn( cung đại não )
Thể trai
Bó đai
Bó móc
Bó dọc dưới
83. 2. Hình thể trong
2.2 Chất trắng
- Các sợi chiếu: hướng
tâm và ly tâm: bao trong
Trụ trước bao trong
Trụ sau bao trong
Gối bao trong
84. 2. Hình thể trong
2.2 Chất trắng
- Các sợi mép: sợi liên hợp giữa
hai bán cầu hay mép liên bán cầu
+ Thể trai
Mép trước
Mép sau
Thể trai
85. 2. Hình thể trong
2.2 Chất trắng
- Các sợi mép: sợi liên hợp giữa
hai bán cầu hay mép liên bán cầu
+ Thể trai: 4 phần
➢ Mỏ
➢ Gối
➢ Thân
➢ Lồi
Mỏ thể trai
Gối thể trai
Thân thể trai
Lồi thể trai
86. 2. Hình thể trong
2.2 Chất trắng
- Các sợi mép: sợi liên hợp giữa
hai bán cầu hay mép liên bán cầu
+ Vòm
Mép Vòm
Hải mã
Thể vú
Trụ
Cột
Thân
87. 2. Hình thể trong
2.3 Não thất bên
Não thất bên
Não thất III
Não thất IV
Cống trung não
Lỗ gian não thất
88. 2. Hình thể trong
2.3 Não thất bên
Sừng trán
Tam giác bên
Sừng thái dương
Sừng chẩm
Phần trung tâm
89. 2. Hình thể trong
2.3 Não thất bên
2.3.1 Sừng trán: trước lỗ gian não thất
- Thành trước trên: thể trai
- Thành trong: vách trong suốt
- Thành dưới ngoài: đầu nhân đuôi
Thể trai
Vách trong suốt
Đầu nhân đuôi
90. 2. Hình thể trong
2.3 Não thất bên
2.3.2 Phần trung tâm: sau lỗ gian não thất
- Thành trên: thể trai
- Thành trong: vách trong
suốt + vòm não
- Thành dưới ngoài: thân
nhân đuôi + đồi thị
Thể trai
Thân nhân đuôi
Đồi thị
Vách trong suốt
Vòm não
Phần trung tâm
91. 2. Hình thể trong
2.3 Não thất bên
2.3.3 Tam giác bên.
92. 2. Hình thể trong
2.3 Não thất bên
2.3.4 Sừng thái dương
Sừng thái dương
93. 2. Hình thể trong
2.3 Não thất bên
2.3.4 Sừng thái dương
- Thành trên ngoài: thể trai + đuôi
nhân đuôi
- Thành dưới trong: hải mã
Đuôi nhân đuôi
Hải mã
94. 2. Hình thể trong
2.3 Não thất bên
2.3.5 Sừng chẩm
- Thành trên ngoài: thể trai
- Thành dưới trong: thể trai
Sừng chẩm
Rãnh cựa
Cựa