3. Cấp tính: Mọi phụ nữ
Mạn tính: 25% phụ nữ trong lứa tuổi sinh đẻ
Grace VM, Zondervan KT (2004)
Chronic pelvic pain in New Zealand: prevalence, pain severity, diagnoses
and use of the health services.
4. • Bàng quang
• Đoạn xa niệu quản
• Niệu đạo
• Đoạn cuối đại tràng
sigmoid
• Trực tràng
• Hậu môn
• Tử cung
• Vòi trứng
• Buồng trứng
• Ruột thừa
• Hệ cơ xương
• Hệ mạch
• Thần kinh/ tâm lý
9. Đau chói, khu trú ở hố chậu một bên
Tiền sử chửa ngoài, hỗ trợ sinh sản, phẫu thuật vùng chậu,
đặt vòng tránh thai,…
Chậm kinh, ra máu AD (cùng với đau tạo thành tam chứng)
• SA đầu dò
• Beta HCG định lượng
• Nhóm máu
Đau tăng lên, tụt HA, dấu hiệu viêm phúc mạc gợi ý vỡ
10. Đau chói, xuất hiện tự phát đột ngột hoặc sau quan hệ
KCC cách 1-2 tuần trước
• Chóng mặt nếu có chảy máu
• Nôn, buồn nôn
• Đau khi thăm khám túi cùng nếu có dịch đọng túi cùng
• Tăng nhịp tim, hạ HA và có thể có dấu viêm phúc mạc nếu
mất máu nhiều
• SA đầu dò
• CTM
• Nhóm máu
Lâm sàng và lượng máu mất không tương quan
• Định lượng beta HCG (-)
11. Đau cấp, xuất hiện đột ngột, mức độ vừa đến nặng, khu trú 1
bên
Tiền sử phát hiện u nang / khối buồng trứng trong lần SA
trước đây
• Nôn, buồn nôn
• Đau khi ấn phần phù
• Có thể có dấu hiệu viêm phúc mạc
• SA kèm doppler
• CTM
Có thể bán xoắn, tự tháo xoắn gây ra lâm sàng tự hết và lặp
lại
• Định lượng beta HCG (-)
12. Đau cấp, khởi phát trong vòng 48h, khởi phát ở HCP lan ra
toàn bụng
• Sốt nhẹ
• Nôn, buồn nôn, cơn đau có thể diễn ra trước nôn
• Rối loạn tiêu hóa, chán ăn
• Có thể có dấu hiệu viêm phúc mạc
• Siêu âm
• CTM, CRP
Ở giai đoạn đầu, lâm sàng có thể rất mơ hồ
13. PID: đau lan tỏa hai bên
Tiền sử PID, tiền sử thay đổi bạn tình gần đây, có nhiều hơn
1 bạn tình, mắt STD
• PID có thể là cấp trong vòng 48h hay là lâm sàng viêm mạn
• Sốt
• Khí hư âm đạo
• Đau khi khám trong
• Viêm phúc mạc ở thể nặng
• CTM, CRP
• SA đầu dò
• Soi tươi dịch AD
14. Tiểu rát, tiểu buốt, có thể đau hông lưng khi viêm đài bể thận
Đau trên mu,
Ytnc: làm thủ thuật tiết niệu, tiền sử viêm tiết niệu
Tiểu gấp, tiểu rắt
Sốt
Nôn, buồn nôn khi có viêm đài bể thận
• TPT nước tiểu
• Cấy nước tiểu
15. Khởi phát đột ngột trong vòng vài giờ, đau một bên, mức độ
vừa đến nặng, lan xuống khớp mu
Tiền sử gợi ý nguy cơ tắc nghẽn, tiền sử Dx sỏi thận
• Nôn, buồn nôn
• Tiểu máu
• TPT nước tiểu
• Sa ổ bụng (thận) /CT
Lâm sàng có thể mơ hồ trước khi sỏi kẹt trong NQ
16. Cận lâm sàng khác
Siêu âm
Dấu hiệu bụng ngoại khoa: CUPM, PUTB
Tiền sử: nguy cơ có thai
Đánh giá nhanh toàn trạng bệnh nhân: tỉnh táo/ huyết động
Check list
17. Xác định được khối vùng chậu
Cơn đau xuất hiện mới ở PN đã
mãn kinh
Triệu chứng đại tiện mới xuất
hiện ở bn > 50 tuổi
Chảy máu trực tràng
Chảy máu sau quan hệ
Chảy máu AD ở người > 40 tuổi
Giảm cân quá mức
Bệnh nhân có ý tưởng tự sát
Royal College of Obstetricians and Gynaecologists (2012)
The Initial Management of Chronic Pelvic Pain (Green-top Guideline No. 41)
19. Patient category Common diagnoses Less common diagnoses Rare diagnoses
Reproductive age (not pregnant)
•Dysmenorrhea
•Endometriosis or endometrioma, including ruptured
•Ovarian cyst, including ruptured
•Pelvic inflammatory disease, including salpingitis or tubo-ovarian
abscess
•Adenomyosis
•Ovarian torsion
•Endometritis (postprocedure)
•Leiomyoma (degenerating)
•Mittelschmerz
•Sickle cell crisis in menstruating women with sickle cell disease
•Urinary retention (related to medications or underlying conditions,
such as surgery)
•Asherman's syndrome (months postprocedure or delivery)
•Endosalpingiosis
•Neoplasm/malignancy, including gynecologic, gastrointestinal, and
urologic
•Ovarian vein thrombosis, including septic pelvic thrombophlebitis
•Pelvic congestion syndrome
•Torsion of subserosal fibroid
•Uterine perforation (typically after uterine procedure or intrauterine
device insertion)
Reproductive age (undergoing fertility treatment)
•Ectopic pregnancy
•Ovarian follicular cyst
•Ovarian hyperstimulation syndrome
•Ovarian torsion •Heterotopic pregnancy
Reproductive age (postpartum or postprocedure)
•Wound infection
•Endometritis
•Abdominal wall hematoma, infection, seroma, dehiscence
•Ureteral obstruction
•Anterior cutaneous nerve entrapment syndrome
•Ovarian vein thrombosis
•Septic pelvic thrombophlebitis
Postmenopausal women •Malignancy (gynecologic, gastrointestinal, or urologic) •Ischemic colitis
•Endometriosis
•Pelvic inflammatory disease, tubo-ovarian abscess
All groups
•Appendicitis
•Diverticulitis
•Gastroenteritis
•Inflammatory bowel disease
•Irritable bowel syndrome
•Musculoskeletal pelvic pain
•Urinary tract infection (cystitis, pyelonephritis)
•Urolithiasis
•Bowel obstruction
•Fecal impaction or constipation
•Inguinal or femoral hernia
•Interstitial cystitis/painful bladder
•Muscular strain or sprain
•Pelvic adhesive disease (postoperative scarring)
•Perforated viscus
•Perirectal abscess
•Postoperative pelvic abscess
•Urethral diverticulum
•Ureteral obstruction
•Urinary retention
•Abdominal epilepsy
•Abdominal migraine
•Abdominal aortic aneurysm
•Bladder cancer
•Depression (while depression is common, it is uncommonly a cause
of acute pelvic pain)
•Domestic violence
•Fracture of pelvis or hip
•Familial Mediterranean Fever
•Herpes Zoster
•Hirschsprung disease
•Incarcerated or strangulated hernia
•Intussusception
•Lead poisoning
•Malingering
•Meckel's diverticulum
•Mesenteric adenitis
•Narcotic seeking
•Ovarian torsion
•Ovarian vein thrombosis
•Pelvic congestion syndrome
•Porphyria
•Septic pelvic thrombophlebitis
•Sexual abuse
•Sickle cell crisis
•Somatization disorder
•TRAPS
•Uterine rupture
•Volvulus
•Vulvar varicosities
•Wandering spleen
Potential causes of acute pelvic pain in nonpregnant adult women by age group
20. Phụ khoa cấp tính
Sa u cơ trơn
Chửa ngoài Đau giữa chu kỳ Mittelschmerz
Sảy thai
PID/ TOA
Vỡ nang buồng trứng
Đau bụng kinh
Xoắn buồng trứng Dính tắc tử cung
HC quá kích buồng trứng
Đau khi giao hợp Ác tính
21. Phụ khoa mạn tính
Lạc nội mạc tử cung Khối viêm buồng vòi trứng
Dính vùng chậu
Sa tạng xuống vùng chậu Ác tính
Đặt vòng tránh thai Tắc đường ra tử cung
Viêm vùng chậu mạn HC tắc nghẽn vùng chậu
HC buồng trứng tàn dư Viêm nội mạc tử cung mạn
Viêm tiền đình âm hộ Thoát vị dây chằng rộng
22. Tiêu hóa cấp tính
Viêm đại tràng
Viêm ruột thừa Táo bón
Viêm túi thừa
Viêm dạ dày ruột
Bệnh viêm ruột
Bệnh ruột kích thích
Nhồi máu mạc treo Bệnh lý ác tính
Thoát vị kẹt Tắc ruột
23. Tiêu hóa mạn tính
Táo bón
HC ruột kích thích
Viêm túi thừa mạn Viêm đại tràng
Bệnh viêm ruột Ác tính
Bệnh Celiac Tắc ruột từng lúc
Thoát vị
24. Tiết niệu cấp tính
HC đau bàng quang
Viêm bàng quang Ác tính
Viêm bể thận
Sỏi tiết niệu
Abcess quanh thận
25. Tiết niệu mạn tính
Rối loạn cơ thắt
NK tiết niệu lành tính
Túi thừa niệu đạo Ác tính
Viêm bàng quang kẽ Viêm bàng quang sau xạ trị
26. HC tắc nghẽn vùng chậu
Pelvic congestion syndrome
• Cơ chế giả thuyết: bất thường chức năng valve tĩnh mạch gây
giãn các tĩnh mạch vùng chậu (tm buồng trứng, tm tử cung).
• Lâm sàng có đặc điểm là đau với vị trí đau dịch chuyển, đau
khi giao hợp, đau sau giao hợp, đau nặng lên khi đứng lâu.
27. HC đau cân cơ chậu
Myofascial pelvic pain syndrome
• Đau cân cơ vùng AH, AD, trực tràng, bang quang, đùi, mông
bụng dưới
• Có điểm kích hoạt đau “trigger point”, khi kích thích gây đau, co
cơ
• Có thể điều trị bằng tiêm điểm kích hoạt đau: muối sinh lý, thuốc
tê, steroids, opioids (ACOG 2020)
28. • Đau vùng chậu là một triệu chứng phổ biến ở phụ nữ cả
trong và ngoài lứa tuổi sinh đẻ.
• Đau vùng chậu cấp cứu cần được phát hiện và chẩn đoán
sớm để xử trí kịp thời.
• Đau vùng chậu mạn tính và những trường hợp đau vùng
chậu cấp tính nhưng không có yếu tố cấp cứu cần được
đánh giá toàn diện để tìm kiếm nguyên nhân.
Take-home Message
29. Phụ khoa cấp tính
5 tiêu chuẩn ác
5 tiêu chuẩn ác 5 tiêu chuẩn ác
31. HC tắc nghẽn vùng chậu
Pelvic congestion syndrome
• Cơ chế giả thuyết: bất thường chức năng valve tĩnh mạch gây
giãn các tĩnh mạch vùng chậu (tm buồng trứng, tm tử cung)