SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
ĐAU BỤNG CẤP


        VƢƠNG THỪA ĐỨC




                         1
ĐAU BỤNG CẤP
Định nghĩa:
- Chưa được chẩn đoán trước đó
- Khởi phát đột ngột
- Không quá 7 ngày (thường không quá 48h)

Nguyên nhân:
-Trong ổ bụng & ngoài ổ bụng
- 2/3 nguyên nhân: không cần mổ
-Thường: cơn đau kéo dài > 6h ngoại khoa

Mục đích:
-Thiết lập kế hoạch chẩn đoán: phân biệt, xác định
-Xác định : phải mổ hay không?
-Chuẩn bị BN cho cuộc mổ (nếu có)


                                                     2
ĐÁNH GIÁ LÂM SÀNG

Bệnh sử:                           Hickey (1989)  thiếu sót/ bệnh sử
 Thực hiện chi tiết, có hệ thống    Mẫu bệnh sử + vi tính hỗ trợ
 Xoay quanh triệu chứng đau:       Dombai (1991) Vi tính: tăng 20%
     -Khởi phát                    chính xác/chẩn đoán
                                    - Giảm nhập viện không cần thiết
     -Vị trí                        - Giảm mổ bụng sai
     -Tính chất                     - Giảm sai sót điều trị (mổ trễ…)
     -Tần suất                      - Giảm cho về bị sai
     -Sự lan tỏa                   Mẫu OMGE (World organization of
     -Mức độ                       Gastroenterology)
                                    - chưa bao quát hết tình huống
                                    - không nên bỏ bớt chi tiết




                                                                        3
4
I. HỎI BỆNH

- Tránh những từ riêng
  - Câu hỏi nên “ mở”: điều gì xảy ra khi ăn? Thay vì khi ăn có đau
không?
  - Tránh hỏi “dẫn dắt’, nếu cần  hƣớng “âm tính”: nghi có KT
phúc mạc : hỏi có làm giảm đau? Thay vì có làm đau hơn không?

- Kiểu khởi đau:
  - Đột ngột: vỡ phình ĐMC bụng, GEU, thủng DDTT, nếu kèm giảm tri
giác thì càng trầm trọng
  - Khởi phát và tiến triển nhanh/ vài ph- 1-2h: viêm tụy cấp, viêm
TMcấp
  - Khởi phát từ từ/ vài h thành đau khu trú và liên tục: VRT cấp,
viêm phần phụ, viêm túi thừa, tắc ruột


                                                                      5
Tính chất đau:
  - Đau từng cơn: tăng co thắt tạng rỗng  đau kém khu trú, cảm nhận
sâu trong bụng, thường BN đè tay lên bụng tìm cách giảm đau.
    Đau tạng rỗng nhỏ (mật, niệu quản, tai vòi) thường dữ dội hơn ruột
    Cơn đau quặn mật: thực tế thường đau liên tục hơn là đau cách quảng
   - Đau liên tục: thiếu máu cục bộ & viêm phúc mạc
    Thủng DDTT: burning, Tắc ruột: gripping, vỡ phình ĐMC: tearing



Vị trí đau:
- Rough guide : hệ thống thần kinh kép (somatic + splanchnic), cơn đau
không điển hình, thay đổi vị trí GPH…
 Thường: HCP (VRT), HSP (VTM), thượng vị (VTC), HCT (VTT)
- Chú ý vị trí đau lúc đầu: shifting pain (VRT: đau x/q rốn  HCP)


                                                                          6
7
8
9
Hƣớng lan tỏa:
- Lói sau lƣng: VTC, lói dƣới vai P: đau quặn mật
- Quy về rốn: tắc ruột non, ĐTP, trên xƣơng mu: tắc dưới góc lách
- hướng về bẹn đùi và trên xƣơng mu: cơn đau niệu quản



Cƣờng độ đau:
-Cần phân biệt: cƣờng độ & phản ứng của BN với đau.
    Đau đánh thức BN dậy  nguyên nhân nội tạng quan trọng
-Yếu tố làm tăng & giảm đau:
    VPM: tăng khi cử động, ho  nằm yên.
    VDD: giảm /uống Antacid
    VTC: tăng khi nằm, giảm khi ngồi dậy.
    Intestinal Angina: lan tỏa sau ăn 30-60ph


                                                                    10
Hướng lan của một số cơn đau




                               11
Triệu chứng đi kèm:
- RLTiêu Hóa: ít đặc hiệu, do kích thích TK tạng hướng tâm
   Ói mửa:
      - Đau trƣớc ói: thường ngoại khoa,
      - Ói trƣớc đau: nội khoa
   Tiêu chảy: đặc hiệu/Gastro-enteritis, có thể có trong bán tắc ruột
   Táo bón: Bí trung đại tiện/24-48h/ đau bụng cấp tắc ruột?
- XHTH, vàng da: đặc hiệu, có giá trị chẩn đoán
- Sốt: viêm? Thường sốt nhẹ, có khi không sốt (người già, giảm miễn
dịch)
  Sốt cao lạnh run  bacteremia
  Sốt + rối loạn tri giác septic shock



                                                                        12
Bệnh sử chấn thƣơng:
 - Nên tìm Trauma?: Bn đau bụng cấp không giải thích được
 - Trauma?/dùng thuốc kháng đông XHN? XH sau PM, máu tụ
bao cơ thẳng

Bệnh sử phụ khoa:
 - Kinh nguyệt: đều?, kinh chót?, đau & kỳ kinh?dùng thuốc/vòng tránh
thai?
 - Xuất tiết âm đạo bất thường? Tiền sử mổ sản phụ khoa?

Bệnh sử nội-ngoại khoa:
- Tim, phổi, thận? Bệnh sử gia đình?
- Thói quen (rượu, thuốc lá, ma túy)?
- Thay đổi cân nặng?, đi xa? Tiếp xúc độc tố?dùng thuốc?



                                                                        13
Một số dữ liệu dịch tễ học
OMGE: De Dombal (1988): 10.320 đau bụng cấp (tính chung
nhiều nhóm tuổi)
 * Đau không đặc hiệu: 34%
 * Có nguyên nhân: 66%
    - Thƣờng gặp nhất (75%): VRT cấp, VTM cấp, Tắc ruột, Bệnh
phụ khoa
    - Ít gặp: Thủng DDTT, ung thư
 * Trong nhóm BN phải mổ: thƣờng gặp nhất
     - VRT cấp (42,6%)
     - VTM cấp (14,7%)
     - Tắc ruột (6,2%)
     - Thủng ổ loét (3,7%)
     - Viêm tụy cấp (4,5%)



                                                                14
Một số dữ liệu dịch tễ học

OMGE: (1988)
 * Ở trẻ em: (Dickson (1988)
       - NSAP: 62%
       - VRT cấp: 32%
 * So sánh >50 tuổi & <50 tuổi:
       - VTM cấp gặp thƣờng hơn VRT, NSAP,
       - Tắc ruột, viêm túi thừa ,Viêm tụy cấp gấp 5 lần
       - 1/3 tắc ruột là do thoát vị (1/10 ở nhóm <50)
       - Ung thư gấp 40 lần
       - Bệnh lý mạch máu (phình ĐMC, tắc mạc treo) gấp 25 lần
 * Tử vong: 5% (>70 tuổi), 1% (<50 tuổi)




                                                                 15
16
II. KHÁM LÂM SÀNG
Khám thực thể : tìm những dấu hiệu để khẳng định & lọai trừ ∆
Tổng trạng chung:
  - Dấu hiệu toàn thân: M, HA, khả năng trả lời câu hỏi? (sốc: tím tái, lơ
mơ…)
  - Tư thế nằm? (nằm im, gập háng  VPM, lăn lộn  đau từng cơn)
  - Cần khám tim phổi: một số bệnh có thể gây đau bụng

Bƣớc thứ 1: (Nhìn):
  - sẹo mổ cũ? - lỗ thoát vị (kẹt, nghẹt?)
  - bụng trướng (tắc ruột?)
  - khối u (bí đái, áp xe, bướu?)
  - mảng bầm máu dưới da (chấn thương?,VTC?)
  - nếp nhăn da bụng (sanh đẻ, ascites?)
  - lồi rốn (tăng áp lực trong bụng?, thoát vị rốn?)
  - nhịp đập (phình ĐM?), dấu rắn bò (tắc ruột?)
  - bụng kém cử động khi thở (viêm phúc mạc?)
  - tuần hoàn bàng hệ (tăng áp TM cửa).
                                                                             17
Bƣớc thứ 2 (Nghe): chủ yếu là nghe nhu động ruột, ít giúp ích nhất
trong các bước khám LS.
- Mất nhu động ruột : liệt ruột?
-Tăng nhu động ruột, tiếng ruột cao kêu leng keng hoặc như nước lũ: tắc
ruột cơ học.

Bƣớc thứ 3 (Gõ): tìm vùng đục, ổ tụ dịch, ruột trướng hơi, hơi tự do.
- Gõ vang: tắc ruột hoặc thủng tạng rỗng.
- Gõ đục xác định kích thước của tạng, ascites ?(sóng vỗ, vùng đục di
chuyển).
- Gõ cẩn thận dấu kích thích phúc mạc, BN đau khi gõ nhẹ : viêm
phúc mạc?

Bƣớc thứ 4 (Sờ): nhẹ nhàng tránh gây đau thêm cho BN.
- Nên bắt đầu sờ từ xa vùng đau nhất,
- Phải đặt cả bàn tay trên bụng BN, dùng lòng ngón áp lên bụng rồi gập
nhẹ cổ tay và khớp bàn ngón để thăm khám.

                                                                          18
SỜ BỤNG
Tìm Muscle guarding (muscle spasm)? :  VPM khu trú & toàn
thể
   - Cho BN thở sâu và dài, nếu guarding là giả thì cơ sẽ dãn ra dưới
tay khám ấn nhẹ, nếu là guarding thật thì cơ vẫn co cứng.
   - Có thể không rõ ở BN quá suy yếu & người già cơ nhão.

Tìm Tenderness:
  - Tenderness rộng: VPM lan tỏa?
  - Tenderness rộng và nhẹ: thường là gastroenteritis & enteritis ở
những mức độ khác nhau?
  - Tenderness khu trú : giai đoạn sớm của VPM?
  - Rebound tenderness: VPM sớm? (chú ý: ấn sâu và buông tay đột
ngột cũng có thể gây đau & khó chịu dù không hề có viêm phúc mạc)



                                                                        19
Một số Signs thông thƣờng:
 - Rovsing : đau HC(P) khi ấn HC(T) – Murphy : đau nín thở khi ấn HS(P)
 - Psoas : đau khi duỗi háng (P) - Obturator : đau /gập háng và xoay
trong đùi
 - Kehr : đau vai ở tư thế Trendelenburg ( XH nội, VPM ?…)
 - Carnett test: BN nâng đầu lên khỏi giường để căng cơ bụng
       vẫn còn tenderness (là tổn thương ở thành bụng?),
       nếu giảm hoặc hết tenderness là tổn thương trong bụng.


Khám trực tràng, âm đạo là cần thiết cho BN đau bụng cấp.
- TR: xác định trương lực cơ vòng, đau, TLT (size, đau?), trĩ, u, fecal
impaction, dị vật, có máu?
- TV: dịch, máu, cổ tử cung (di động, đau?), tử cung đau?, phần phụ (đau,
bướu?).



                                                                            20
21
22
23
24
III. CẬN LÂM SÀNG
1. Xét nghiệm thƣờng qui: nên làm nhiều lần để theo dõi
  -Hematocrit:  mất dịch (ói, tiêu chảy, thoát dịch vào ổ bụng?), mất máu?
  -WBC:  High WBC :viêm? Low WBC: siêu vi, gastroenteritis, NSAP?
  -C reactive Protein:  viêm cấp tính?
  -Ion đồ, BUN, Creatinine:  mất dịch? Glucose: tiểu đường?
  -Chức năng gan: bệnh gan mật?
  -Amylase, Lipase: viêm tụy? Chú ý Amylase có thể tăng /tắc ruột, tắc mạch
mạc treo, thủng dạ dày.
  -Phân tích nƣớc tiểu: máu (bệnh lí thận, - niệu?), WBC (nhiễm trùng tiểu hoặc
lân cận?), tăng tỉ trọng (mất nước?), đường, ketones (tiểu đường?), bilirubin (viêm
gan, tắc mật?).
  -Test thai nên làm đối với phụ nữ đang tuổi sanh đẻ.
  -ECG: Bắt buộc cho người già &có tiền sử bệnh tim mạch.
         Đau bụng có thể do bệnh tim,
         Đau bụng cấp cũng làm tăng gánh oxy lên tim và gây ra thiếu máu cơ tim
trên BN có thiểu năng vành.


                                                                                      25
2. Hình ảnh học:
* X quang:
     - Viêm phổi (thâm nhiễm phổi),
     - Tắc ruột (mức nƣớc hơi),
     - Thủng tạng rỗng (hơi tự do trong bụng),
     - Sỏi thận và hệ niệu (vôi hóa bất thƣờng),
     - Viêm RT (fecalith)?,
     - Thoát vị kẹt (ruột trồi khỏi giới hạn ổ bụng)?,
     - Nhồi máu mạc treo (hơi trong TM cửa),
     - Viêm tụy mãn (vôi hóa tụy),
     - Viêm tụy cấp (sentinel loop, colon cutoff),
     - Phình ĐM (bờ vôi hóa)?,
     - Tụ máu hoặc áp xe sau phúc mạc (mất bóng cơ psoas),
     - Viêm đại tràng thiếu máu (dấu ấn ngón tay trên thành đại
tràng).


                                                                  26
2. Hình ảnh học:

Siêu âm:
  - Những bệnh vùng chậu (u buồng trứng, Viêm RT cấp, thai
ngoài tử cung, thai trong tử cung),
  - Sỏi mật (túi mật, đường mật),
  - Gan (áp xe, bướu gan),
  - Thận (ứ nước, sỏi),
  - Dịch tự do trong bụng (xuất huyết nội, dịch viêm, ascites)
CT Scan:
  - có giá trị định bệnh cao hơn SA nhưng không nên dùng cho
BN nữ đang mang thai hoặc cho trẻ em.




                                                                 27
IV. CHẨN ĐOÁN

Việc chẩn đoán nên đi tuần tự qua 4 quy tắc căn bản sau:
  (1) BN được tin là cần phải mở bụng khẩn cấp ?
  (2) BN có tình trạng ngoại khoa tuy không phải mổ ngay nhưng
có thể phải mổ sớm
  (3) Không chắc chắn, nhưng không cần phải mổ sớm và có thể
là nội khoa
  (4) Nghĩ nhiều đến bệnh nội khoa


- Cần thăm khám nhiều lần ngay cả sau khi đã thiết lập chẩn đoán.
- Nếu BN không đáp ứng điều trị như mong đợi thì cần xem lại ∆.
- Có thể một điều kiện khác hiện diện nghiên cứu lại các ∆ ≠.



                                                                    28
V. XỬ TRÍ



1. Bụng cấp ngoại khoa:
- Cả 3 bước (hỏi bệnh, khám, CLS) cần làm nhanh trong vòng 1h.
- Trong phần lớn trường hợp, không nên đưa BN vào phòng mổ trong
     tình trạng chƣa đƣợc đánh giá đầy đủ, chƣa đƣợc chuẩn bị và
     chƣa ổn định.
- Có rất ít tình huống cần phải mổ tức thì và ngay cả trong những
     tình huống đó cũng cần vài phút để đánh giá mức độ trầm trọng
     của vấn đề và cho một chẩn đoán khả dĩ.
- Tai biến thường gặp nhất phải mở bụng ngay: vỡ phình ĐMC
     bụng, vỡ gan hoặc vỡ lách tự nhiên, vỡ GEU.




                                                                     29
2. Bụng bán cấp ngoại khoa:
* Không cần mổ ngay Xác định: mở bụng khẩn (urgent ) sớm (early)?
* Mổ khẩn (trong vòng 4h kể từ khi nhập viện):
   -Cần hồi sức BN và hồi phục các chức năng trước khi mổ.
   -Chỉ định: khám thực thể + xét nghiệm cận lâm sàng, hình ảnh học.
     Involuntary guarding & rigidity là chỉ định mổ khẩn.
     Đau khu trú trầm trọng , hoặc bụng trƣớng tăng dần,
     Sepsis (sốt, mạch nhanh, hạ HA, RL tri giác), Ischemia (sốt, mạch nhanh).
     Dấu hiệu CLS:
       Hơi tự do, trướng ruột nặng tăng dần
       Sepsis (tăng bạch cầu liên tục, acidosis… tăng dần)
       Mất máu tiếp diễn (Hct giảm dần…).
       Một số dấu hiệu khác: chất cản quang ngoài ống tiêu hóa, nội soi cầm
máu thất bại, rửa ổ bụng dương tính (máu, mủ, mật, dịch tiêu hóa, nước tiểu).
   -VRT cấp, thủng tạng rỗng, thóat vị nghẹt, tắc mạch mạc treo : mổ khẩn.



                                                                                 30
Mổ sớm (early):
- Cần làm các XN giúp kiên định ∆
(không phí nhiều thời gian và tiền bạc, không gây khó chịu cho BN).
- Trong khi đang hồi sức ngắn:
  *CT : -khu trú vị trí của RT khó (sau manh tràng, tiểu khung…),
         -định vị thủng không điển hình (thủng phần gần dạ dày, tá
tràng xa, mặt sau tá tràng, đại tràng ngang)  đường rạch da.
         -Trong tắc ruột thấp: gastrografin enema hoặc CT  khối u
(K manh tràng).
         -Trong thiếu máu cục bộ ruột: CT angiogram vị trí tắc mạch
  *∆ Hình ảnh:  lên kế hoạch mổ, quyết định mổ nội soi?
         -Trong VRT cấp không biến chứng, mổ nội soi tốt hơn mổ mở.
(Trong trường hợp RT dính sát ĐTP nên bóc tách an toàn qua mổ mở)
         -Trong thủng DDTT, mổ nội soi tốt hơn mổ mở.



                                                                       31
3. Đau bụng cấp cần theo dõi:
- Trong thực tế: ít BN cần mổ ngay. Đa số phải theo dõi /q/đ mổ & không?
- Việc theo dõi: an toàn, giảm biến chứng, giảm mổ trắng
- Monitoring: ??
  Khám (cùng BS), WBC, urine out put, CT bụng nhiều lần
     Xác định hầu hết: NSAP, non-surgical
  V/đ dùng analgesic:
      Che lấp triệu chứng? ∆ và mổ trễ?
      Không ảnh hƣởng/ controlled setting+BS kinh nghiệm
(Attard: giảm đau sớm  x/đ critical sign rõ hơn/ Vẫn đau ngoại khoa?)
(David: individulized, liều vừa phải, ở nơi trang bị tốt vẫn an toàn)
    Cần cẩn thận đ/v thuốc giảm đau
      -Ở nơi không đủ phương tiện, dựa nhiều vào LS
      -tắc ruột có v/đ strangulated ? (LS không tương ứng với đau)
-Không nặng không nhẹ sau 24-48h:
   diag. laparoscopy /nghi ngờ, bệnh phụ khoa & VRT, acutely ill p./ICU
-BN AIDS: H/c bụng cấp laparoscopy: ∆, biopsie, điều trị
   (BN HIV: tương tự như người bt)

                                                                           32
4. Nghi ngờ bụng nội khoa:
- Có nhiều tình huống không cần mổ nhưng khó loại trừ ngay:
  Ngộ độc chì, acute porphyria: khó ≠ tắc ruột
  Acute Hypolipoproteinemia có thể gây VTC  mổ lầm
  Sickel cell anemia (+ sỏi mật)  đau + cứng bụng  mổ lầm
  Khác: VDD, VĐT, VPP, Mittelschmerz, Viêm Hmt, Endometrioses, AIDS…
-Trong thực tế: mổ lầm
   * Laparoscopy  không tăng B/chứng, t/vong
       - Thấy tổn thương + biopsie  ∆+
       - điều trị theo tổn thương thấy được (chronic appendicitis, endometrioes,
adhesion, mesenteric lymphadenopathy, (50% có pelvic adhesion)
   * Đ/v BN: việc ∆ chính xác ko q/t, giảm đau là q/t.
       - Adhesiolysis  giảm đau ??
(Swank (2003): gở dính hay không, đều giảm đau, l/q dính nhiều?)
(Dunker (2004): giảm đau sớm/có gở dính)
        - Cắt RT?: cắt vì VRT cấp & mãn? specimen: có vẻ bt , không luôn giảm
đau (Chao, Greason-1998)
            Không RCT: hiệu quả appendectomy, adhesiolysis ??
             Tùy PTV cân nhắc giữa BN & thủ thuật & TT??
                                                                                   33

More Related Content

What's hot

Sỏi tiết niệu
Sỏi tiết niệuSỏi tiết niệu
Sỏi tiết niệuTới Chù
 
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị nguyen hoan
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Great Doctor
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Chấn thương thận
Chấn thương thậnChấn thương thận
Chấn thương thậntrongthao
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPSoM
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙISoM
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dàyHùng Lê
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUBs Đặng Phước Đạt
 

What's hot (20)

Sỏi tiết niệu
Sỏi tiết niệuSỏi tiết niệu
Sỏi tiết niệu
 
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
Y HỌC HIỆN ĐẠI - HỘI CHỨNG BỤNG CẤP
 
Thăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹnThăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹn
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
 
Tac ruot
Tac ruotTac ruot
Tac ruot
 
Chấn thương thận
Chấn thương thậnChấn thương thận
Chấn thương thận
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
Thoat vi ben
Thoat vi benThoat vi ben
Thoat vi ben
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
 
Phì đại tuyến tiền liệt
Phì đại tuyến tiền liệtPhì đại tuyến tiền liệt
Phì đại tuyến tiền liệt
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
Tắc ruột
Tắc ruộtTắc ruột
Tắc ruột
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
 

Similar to đAu bụng cấp thầy đức

Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruộtTắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruộtChu Đức Mạnh
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMCác bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUSoM
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngNhư Trần
 
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2SoM
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGSoM
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy ChungToba Ydakhoa
 
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấpminhhoangyds07
 
41 chan thuong bung -2007
41 chan thuong bung -200741 chan thuong bung -2007
41 chan thuong bung -2007Hùng Lê
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSNgo Tan
 
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docxHongBiThi1
 

Similar to đAu bụng cấp thầy đức (20)

Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoaBệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruộtTắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ em
 
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCMCác bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
DAU BUNG CAP
DAU BUNG CAPDAU BUNG CAP
DAU BUNG CAP
 
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chung
 
đAu bụng cấp 2015
đAu bụng cấp 2015đAu bụng cấp 2015
đAu bụng cấp 2015
 
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
 
41 chan thuong bung -2007
41 chan thuong bung -200741 chan thuong bung -2007
41 chan thuong bung -2007
 
41 chan thuong bung -2007
41 chan thuong bung -200741 chan thuong bung -2007
41 chan thuong bung -2007
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDS
 
B19 vrt
B19 vrtB19 vrt
B19 vrt
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụng
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụng
 
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
 

More from Định Ngô

Xhth do vo gian tinh mach thuc quan
Xhth do vo gian tinh mach thuc quanXhth do vo gian tinh mach thuc quan
Xhth do vo gian tinh mach thuc quanĐịnh Ngô
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang daiĐịnh Ngô
 
đIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chínhđIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chínhĐịnh Ngô
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoĐịnh Ngô
 
Tiền phẫu & hậu phẫu
Tiền phẫu   &   hậu phẫuTiền phẫu   &   hậu phẫu
Tiền phẫu & hậu phẫuĐịnh Ngô
 
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8Định Ngô
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang Định Ngô
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9Định Ngô
 
đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8Định Ngô
 
Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9Định Ngô
 
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8Định Ngô
 

More from Định Ngô (15)

Xhth do vo gian tinh mach thuc quan
Xhth do vo gian tinh mach thuc quanXhth do vo gian tinh mach thuc quan
Xhth do vo gian tinh mach thuc quan
 
Viem tuy cap bs huynh quang dai
Viem tuy cap   bs huynh quang daiViem tuy cap   bs huynh quang dai
Viem tuy cap bs huynh quang dai
 
Tac ruot
Tac ruotTac ruot
Tac ruot
 
Soi duong mat
Soi duong matSoi duong mat
Soi duong mat
 
đIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chínhđIều trị sỏi đường mật chính
đIều trị sỏi đường mật chính
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
 
Tiền phẫu & hậu phẫu
Tiền phẫu   &   hậu phẫuTiền phẫu   &   hậu phẫu
Tiền phẫu & hậu phẫu
 
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
Kháng sinh ngoại khoa tổ 8
 
K tụy tổ 8
K tụy   tổ 8K tụy   tổ 8
K tụy tổ 8
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9
 
đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8đAu bụng cấp tổ 8
đAu bụng cấp tổ 8
 
Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9Chuẩn bị đại tràng tổ 9
Chuẩn bị đại tràng tổ 9
 
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
 
U giáp tổ 9
U giáp tổ 9U giáp tổ 9
U giáp tổ 9
 

Recently uploaded

Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Recently uploaded (20)

Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

đAu bụng cấp thầy đức

  • 1. ĐAU BỤNG CẤP VƢƠNG THỪA ĐỨC 1
  • 2. ĐAU BỤNG CẤP Định nghĩa: - Chưa được chẩn đoán trước đó - Khởi phát đột ngột - Không quá 7 ngày (thường không quá 48h) Nguyên nhân: -Trong ổ bụng & ngoài ổ bụng - 2/3 nguyên nhân: không cần mổ -Thường: cơn đau kéo dài > 6h ngoại khoa Mục đích: -Thiết lập kế hoạch chẩn đoán: phân biệt, xác định -Xác định : phải mổ hay không? -Chuẩn bị BN cho cuộc mổ (nếu có) 2
  • 3. ĐÁNH GIÁ LÂM SÀNG Bệnh sử: Hickey (1989)  thiếu sót/ bệnh sử Thực hiện chi tiết, có hệ thống  Mẫu bệnh sử + vi tính hỗ trợ Xoay quanh triệu chứng đau: Dombai (1991) Vi tính: tăng 20% -Khởi phát chính xác/chẩn đoán - Giảm nhập viện không cần thiết -Vị trí - Giảm mổ bụng sai -Tính chất - Giảm sai sót điều trị (mổ trễ…) -Tần suất - Giảm cho về bị sai -Sự lan tỏa Mẫu OMGE (World organization of -Mức độ Gastroenterology) - chưa bao quát hết tình huống - không nên bỏ bớt chi tiết 3
  • 4. 4
  • 5. I. HỎI BỆNH - Tránh những từ riêng - Câu hỏi nên “ mở”: điều gì xảy ra khi ăn? Thay vì khi ăn có đau không? - Tránh hỏi “dẫn dắt’, nếu cần  hƣớng “âm tính”: nghi có KT phúc mạc : hỏi có làm giảm đau? Thay vì có làm đau hơn không? - Kiểu khởi đau: - Đột ngột: vỡ phình ĐMC bụng, GEU, thủng DDTT, nếu kèm giảm tri giác thì càng trầm trọng - Khởi phát và tiến triển nhanh/ vài ph- 1-2h: viêm tụy cấp, viêm TMcấp - Khởi phát từ từ/ vài h thành đau khu trú và liên tục: VRT cấp, viêm phần phụ, viêm túi thừa, tắc ruột 5
  • 6. Tính chất đau: - Đau từng cơn: tăng co thắt tạng rỗng  đau kém khu trú, cảm nhận sâu trong bụng, thường BN đè tay lên bụng tìm cách giảm đau. Đau tạng rỗng nhỏ (mật, niệu quản, tai vòi) thường dữ dội hơn ruột Cơn đau quặn mật: thực tế thường đau liên tục hơn là đau cách quảng - Đau liên tục: thiếu máu cục bộ & viêm phúc mạc Thủng DDTT: burning, Tắc ruột: gripping, vỡ phình ĐMC: tearing Vị trí đau: - Rough guide : hệ thống thần kinh kép (somatic + splanchnic), cơn đau không điển hình, thay đổi vị trí GPH… Thường: HCP (VRT), HSP (VTM), thượng vị (VTC), HCT (VTT) - Chú ý vị trí đau lúc đầu: shifting pain (VRT: đau x/q rốn  HCP) 6
  • 7. 7
  • 8. 8
  • 9. 9
  • 10. Hƣớng lan tỏa: - Lói sau lƣng: VTC, lói dƣới vai P: đau quặn mật - Quy về rốn: tắc ruột non, ĐTP, trên xƣơng mu: tắc dưới góc lách - hướng về bẹn đùi và trên xƣơng mu: cơn đau niệu quản Cƣờng độ đau: -Cần phân biệt: cƣờng độ & phản ứng của BN với đau. Đau đánh thức BN dậy  nguyên nhân nội tạng quan trọng -Yếu tố làm tăng & giảm đau: VPM: tăng khi cử động, ho  nằm yên. VDD: giảm /uống Antacid VTC: tăng khi nằm, giảm khi ngồi dậy. Intestinal Angina: lan tỏa sau ăn 30-60ph 10
  • 11. Hướng lan của một số cơn đau 11
  • 12. Triệu chứng đi kèm: - RLTiêu Hóa: ít đặc hiệu, do kích thích TK tạng hướng tâm Ói mửa: - Đau trƣớc ói: thường ngoại khoa, - Ói trƣớc đau: nội khoa Tiêu chảy: đặc hiệu/Gastro-enteritis, có thể có trong bán tắc ruột Táo bón: Bí trung đại tiện/24-48h/ đau bụng cấp tắc ruột? - XHTH, vàng da: đặc hiệu, có giá trị chẩn đoán - Sốt: viêm? Thường sốt nhẹ, có khi không sốt (người già, giảm miễn dịch) Sốt cao lạnh run  bacteremia Sốt + rối loạn tri giác septic shock 12
  • 13. Bệnh sử chấn thƣơng: - Nên tìm Trauma?: Bn đau bụng cấp không giải thích được - Trauma?/dùng thuốc kháng đông XHN? XH sau PM, máu tụ bao cơ thẳng Bệnh sử phụ khoa: - Kinh nguyệt: đều?, kinh chót?, đau & kỳ kinh?dùng thuốc/vòng tránh thai? - Xuất tiết âm đạo bất thường? Tiền sử mổ sản phụ khoa? Bệnh sử nội-ngoại khoa: - Tim, phổi, thận? Bệnh sử gia đình? - Thói quen (rượu, thuốc lá, ma túy)? - Thay đổi cân nặng?, đi xa? Tiếp xúc độc tố?dùng thuốc? 13
  • 14. Một số dữ liệu dịch tễ học OMGE: De Dombal (1988): 10.320 đau bụng cấp (tính chung nhiều nhóm tuổi) * Đau không đặc hiệu: 34% * Có nguyên nhân: 66% - Thƣờng gặp nhất (75%): VRT cấp, VTM cấp, Tắc ruột, Bệnh phụ khoa - Ít gặp: Thủng DDTT, ung thư * Trong nhóm BN phải mổ: thƣờng gặp nhất - VRT cấp (42,6%) - VTM cấp (14,7%) - Tắc ruột (6,2%) - Thủng ổ loét (3,7%) - Viêm tụy cấp (4,5%) 14
  • 15. Một số dữ liệu dịch tễ học OMGE: (1988) * Ở trẻ em: (Dickson (1988) - NSAP: 62% - VRT cấp: 32% * So sánh >50 tuổi & <50 tuổi: - VTM cấp gặp thƣờng hơn VRT, NSAP, - Tắc ruột, viêm túi thừa ,Viêm tụy cấp gấp 5 lần - 1/3 tắc ruột là do thoát vị (1/10 ở nhóm <50) - Ung thư gấp 40 lần - Bệnh lý mạch máu (phình ĐMC, tắc mạc treo) gấp 25 lần * Tử vong: 5% (>70 tuổi), 1% (<50 tuổi) 15
  • 16. 16
  • 17. II. KHÁM LÂM SÀNG Khám thực thể : tìm những dấu hiệu để khẳng định & lọai trừ ∆ Tổng trạng chung: - Dấu hiệu toàn thân: M, HA, khả năng trả lời câu hỏi? (sốc: tím tái, lơ mơ…) - Tư thế nằm? (nằm im, gập háng  VPM, lăn lộn  đau từng cơn) - Cần khám tim phổi: một số bệnh có thể gây đau bụng Bƣớc thứ 1: (Nhìn): - sẹo mổ cũ? - lỗ thoát vị (kẹt, nghẹt?) - bụng trướng (tắc ruột?) - khối u (bí đái, áp xe, bướu?) - mảng bầm máu dưới da (chấn thương?,VTC?) - nếp nhăn da bụng (sanh đẻ, ascites?) - lồi rốn (tăng áp lực trong bụng?, thoát vị rốn?) - nhịp đập (phình ĐM?), dấu rắn bò (tắc ruột?) - bụng kém cử động khi thở (viêm phúc mạc?) - tuần hoàn bàng hệ (tăng áp TM cửa). 17
  • 18. Bƣớc thứ 2 (Nghe): chủ yếu là nghe nhu động ruột, ít giúp ích nhất trong các bước khám LS. - Mất nhu động ruột : liệt ruột? -Tăng nhu động ruột, tiếng ruột cao kêu leng keng hoặc như nước lũ: tắc ruột cơ học. Bƣớc thứ 3 (Gõ): tìm vùng đục, ổ tụ dịch, ruột trướng hơi, hơi tự do. - Gõ vang: tắc ruột hoặc thủng tạng rỗng. - Gõ đục xác định kích thước của tạng, ascites ?(sóng vỗ, vùng đục di chuyển). - Gõ cẩn thận dấu kích thích phúc mạc, BN đau khi gõ nhẹ : viêm phúc mạc? Bƣớc thứ 4 (Sờ): nhẹ nhàng tránh gây đau thêm cho BN. - Nên bắt đầu sờ từ xa vùng đau nhất, - Phải đặt cả bàn tay trên bụng BN, dùng lòng ngón áp lên bụng rồi gập nhẹ cổ tay và khớp bàn ngón để thăm khám. 18
  • 19. SỜ BỤNG Tìm Muscle guarding (muscle spasm)? :  VPM khu trú & toàn thể - Cho BN thở sâu và dài, nếu guarding là giả thì cơ sẽ dãn ra dưới tay khám ấn nhẹ, nếu là guarding thật thì cơ vẫn co cứng. - Có thể không rõ ở BN quá suy yếu & người già cơ nhão. Tìm Tenderness: - Tenderness rộng: VPM lan tỏa? - Tenderness rộng và nhẹ: thường là gastroenteritis & enteritis ở những mức độ khác nhau? - Tenderness khu trú : giai đoạn sớm của VPM? - Rebound tenderness: VPM sớm? (chú ý: ấn sâu và buông tay đột ngột cũng có thể gây đau & khó chịu dù không hề có viêm phúc mạc) 19
  • 20. Một số Signs thông thƣờng: - Rovsing : đau HC(P) khi ấn HC(T) – Murphy : đau nín thở khi ấn HS(P) - Psoas : đau khi duỗi háng (P) - Obturator : đau /gập háng và xoay trong đùi - Kehr : đau vai ở tư thế Trendelenburg ( XH nội, VPM ?…) - Carnett test: BN nâng đầu lên khỏi giường để căng cơ bụng vẫn còn tenderness (là tổn thương ở thành bụng?), nếu giảm hoặc hết tenderness là tổn thương trong bụng. Khám trực tràng, âm đạo là cần thiết cho BN đau bụng cấp. - TR: xác định trương lực cơ vòng, đau, TLT (size, đau?), trĩ, u, fecal impaction, dị vật, có máu? - TV: dịch, máu, cổ tử cung (di động, đau?), tử cung đau?, phần phụ (đau, bướu?). 20
  • 21. 21
  • 22. 22
  • 23. 23
  • 24. 24
  • 25. III. CẬN LÂM SÀNG 1. Xét nghiệm thƣờng qui: nên làm nhiều lần để theo dõi -Hematocrit:  mất dịch (ói, tiêu chảy, thoát dịch vào ổ bụng?), mất máu? -WBC:  High WBC :viêm? Low WBC: siêu vi, gastroenteritis, NSAP? -C reactive Protein:  viêm cấp tính? -Ion đồ, BUN, Creatinine:  mất dịch? Glucose: tiểu đường? -Chức năng gan: bệnh gan mật? -Amylase, Lipase: viêm tụy? Chú ý Amylase có thể tăng /tắc ruột, tắc mạch mạc treo, thủng dạ dày. -Phân tích nƣớc tiểu: máu (bệnh lí thận, - niệu?), WBC (nhiễm trùng tiểu hoặc lân cận?), tăng tỉ trọng (mất nước?), đường, ketones (tiểu đường?), bilirubin (viêm gan, tắc mật?). -Test thai nên làm đối với phụ nữ đang tuổi sanh đẻ. -ECG: Bắt buộc cho người già &có tiền sử bệnh tim mạch. Đau bụng có thể do bệnh tim, Đau bụng cấp cũng làm tăng gánh oxy lên tim và gây ra thiếu máu cơ tim trên BN có thiểu năng vành. 25
  • 26. 2. Hình ảnh học: * X quang: - Viêm phổi (thâm nhiễm phổi), - Tắc ruột (mức nƣớc hơi), - Thủng tạng rỗng (hơi tự do trong bụng), - Sỏi thận và hệ niệu (vôi hóa bất thƣờng), - Viêm RT (fecalith)?, - Thoát vị kẹt (ruột trồi khỏi giới hạn ổ bụng)?, - Nhồi máu mạc treo (hơi trong TM cửa), - Viêm tụy mãn (vôi hóa tụy), - Viêm tụy cấp (sentinel loop, colon cutoff), - Phình ĐM (bờ vôi hóa)?, - Tụ máu hoặc áp xe sau phúc mạc (mất bóng cơ psoas), - Viêm đại tràng thiếu máu (dấu ấn ngón tay trên thành đại tràng). 26
  • 27. 2. Hình ảnh học: Siêu âm: - Những bệnh vùng chậu (u buồng trứng, Viêm RT cấp, thai ngoài tử cung, thai trong tử cung), - Sỏi mật (túi mật, đường mật), - Gan (áp xe, bướu gan), - Thận (ứ nước, sỏi), - Dịch tự do trong bụng (xuất huyết nội, dịch viêm, ascites) CT Scan: - có giá trị định bệnh cao hơn SA nhưng không nên dùng cho BN nữ đang mang thai hoặc cho trẻ em. 27
  • 28. IV. CHẨN ĐOÁN Việc chẩn đoán nên đi tuần tự qua 4 quy tắc căn bản sau: (1) BN được tin là cần phải mở bụng khẩn cấp ? (2) BN có tình trạng ngoại khoa tuy không phải mổ ngay nhưng có thể phải mổ sớm (3) Không chắc chắn, nhưng không cần phải mổ sớm và có thể là nội khoa (4) Nghĩ nhiều đến bệnh nội khoa - Cần thăm khám nhiều lần ngay cả sau khi đã thiết lập chẩn đoán. - Nếu BN không đáp ứng điều trị như mong đợi thì cần xem lại ∆. - Có thể một điều kiện khác hiện diện nghiên cứu lại các ∆ ≠. 28
  • 29. V. XỬ TRÍ 1. Bụng cấp ngoại khoa: - Cả 3 bước (hỏi bệnh, khám, CLS) cần làm nhanh trong vòng 1h. - Trong phần lớn trường hợp, không nên đưa BN vào phòng mổ trong tình trạng chƣa đƣợc đánh giá đầy đủ, chƣa đƣợc chuẩn bị và chƣa ổn định. - Có rất ít tình huống cần phải mổ tức thì và ngay cả trong những tình huống đó cũng cần vài phút để đánh giá mức độ trầm trọng của vấn đề và cho một chẩn đoán khả dĩ. - Tai biến thường gặp nhất phải mở bụng ngay: vỡ phình ĐMC bụng, vỡ gan hoặc vỡ lách tự nhiên, vỡ GEU. 29
  • 30. 2. Bụng bán cấp ngoại khoa: * Không cần mổ ngay Xác định: mở bụng khẩn (urgent ) sớm (early)? * Mổ khẩn (trong vòng 4h kể từ khi nhập viện): -Cần hồi sức BN và hồi phục các chức năng trước khi mổ. -Chỉ định: khám thực thể + xét nghiệm cận lâm sàng, hình ảnh học. Involuntary guarding & rigidity là chỉ định mổ khẩn. Đau khu trú trầm trọng , hoặc bụng trƣớng tăng dần, Sepsis (sốt, mạch nhanh, hạ HA, RL tri giác), Ischemia (sốt, mạch nhanh). Dấu hiệu CLS: Hơi tự do, trướng ruột nặng tăng dần Sepsis (tăng bạch cầu liên tục, acidosis… tăng dần) Mất máu tiếp diễn (Hct giảm dần…). Một số dấu hiệu khác: chất cản quang ngoài ống tiêu hóa, nội soi cầm máu thất bại, rửa ổ bụng dương tính (máu, mủ, mật, dịch tiêu hóa, nước tiểu). -VRT cấp, thủng tạng rỗng, thóat vị nghẹt, tắc mạch mạc treo : mổ khẩn. 30
  • 31. Mổ sớm (early): - Cần làm các XN giúp kiên định ∆ (không phí nhiều thời gian và tiền bạc, không gây khó chịu cho BN). - Trong khi đang hồi sức ngắn: *CT : -khu trú vị trí của RT khó (sau manh tràng, tiểu khung…), -định vị thủng không điển hình (thủng phần gần dạ dày, tá tràng xa, mặt sau tá tràng, đại tràng ngang)  đường rạch da. -Trong tắc ruột thấp: gastrografin enema hoặc CT  khối u (K manh tràng). -Trong thiếu máu cục bộ ruột: CT angiogram vị trí tắc mạch *∆ Hình ảnh:  lên kế hoạch mổ, quyết định mổ nội soi? -Trong VRT cấp không biến chứng, mổ nội soi tốt hơn mổ mở. (Trong trường hợp RT dính sát ĐTP nên bóc tách an toàn qua mổ mở) -Trong thủng DDTT, mổ nội soi tốt hơn mổ mở. 31
  • 32. 3. Đau bụng cấp cần theo dõi: - Trong thực tế: ít BN cần mổ ngay. Đa số phải theo dõi /q/đ mổ & không? - Việc theo dõi: an toàn, giảm biến chứng, giảm mổ trắng - Monitoring: ?? Khám (cùng BS), WBC, urine out put, CT bụng nhiều lần Xác định hầu hết: NSAP, non-surgical V/đ dùng analgesic:  Che lấp triệu chứng? ∆ và mổ trễ?  Không ảnh hƣởng/ controlled setting+BS kinh nghiệm (Attard: giảm đau sớm  x/đ critical sign rõ hơn/ Vẫn đau ngoại khoa?) (David: individulized, liều vừa phải, ở nơi trang bị tốt vẫn an toàn) Cần cẩn thận đ/v thuốc giảm đau -Ở nơi không đủ phương tiện, dựa nhiều vào LS -tắc ruột có v/đ strangulated ? (LS không tương ứng với đau) -Không nặng không nhẹ sau 24-48h:  diag. laparoscopy /nghi ngờ, bệnh phụ khoa & VRT, acutely ill p./ICU -BN AIDS: H/c bụng cấp laparoscopy: ∆, biopsie, điều trị (BN HIV: tương tự như người bt) 32
  • 33. 4. Nghi ngờ bụng nội khoa: - Có nhiều tình huống không cần mổ nhưng khó loại trừ ngay: Ngộ độc chì, acute porphyria: khó ≠ tắc ruột Acute Hypolipoproteinemia có thể gây VTC  mổ lầm Sickel cell anemia (+ sỏi mật)  đau + cứng bụng  mổ lầm Khác: VDD, VĐT, VPP, Mittelschmerz, Viêm Hmt, Endometrioses, AIDS… -Trong thực tế: mổ lầm * Laparoscopy  không tăng B/chứng, t/vong - Thấy tổn thương + biopsie  ∆+ - điều trị theo tổn thương thấy được (chronic appendicitis, endometrioes, adhesion, mesenteric lymphadenopathy, (50% có pelvic adhesion) * Đ/v BN: việc ∆ chính xác ko q/t, giảm đau là q/t. - Adhesiolysis  giảm đau ?? (Swank (2003): gở dính hay không, đều giảm đau, l/q dính nhiều?) (Dunker (2004): giảm đau sớm/có gở dính) - Cắt RT?: cắt vì VRT cấp & mãn? specimen: có vẻ bt , không luôn giảm đau (Chao, Greason-1998) Không RCT: hiệu quả appendectomy, adhesiolysis ??  Tùy PTV cân nhắc giữa BN & thủ thuật & TT?? 33