SlideShare a Scribd company logo
1 of 63
PGS. TS. Quách Trọng Đức
Phó Trưởng Bộ Môn Nội Tổng Quát
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM
• Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản BTNDD-TQ
• Loét dạ dày tá tràng LDD-TT
• Khó tiêu chức năng KTCN
• Hội chứng Zollinger-Ellison HCZE
1. Nêu được các bệnh tiêu hóa liên quan axít dịch vị.
2. Trình bày được định nghĩa, các yếu tố nguy cơ, cơ chế
bệnh sinh, các thể bệnh và biến chứng của BTNDD-TQ.
3. Trình bày được định nghĩa, cơ chế bệnh sinh, nguyên
nhân thường gặp và các biến chứng của LDD-TT.
4. Trình bày được định nghĩa và phân loại KTCN.
Thuật ngữ dùng chung để mô tả một nhóm các tình trạng
bệnh khác nhau, kể cả
• Các bệnh mà axit dạ dày đóng vai trò chủ đạo trong sinh
bệnh học và gây ra triệu chứng
(BTNDD-TQ, loét tá tràng, HCZE)
• Các bệnh mà axit đóng vai trò ít quan trọng hơn
(loét dạ dày, KTCN)
Axít dạ dày không phải là yếu tố duy nhất có vai trò
quan trọng trong bệnh sinh của nhóm bệnh này
Tình trạng trào ngược dạ dày thực quản được xem là bệnh nếu
gây ra triệu chứng khó chịu và / hoặc các biến chứng do hậu quả
trào ngược dịch vị lên thực quản, hầu họng và đường hô hấp.
➢Thoát vị hoành dạng trượt
➢Vai trò túi acid dịch vị (acid pocket)
➢Giảm trương lực cơ vòng TQ dưới
➢Dãn cơ vòng TQ dưới thoáng qua
Túi axit dịch vị ở BN BTNDD-TQ so với người khỏe mạnh
• Vị trí: Trên/gần cơ hoành vs. dưới cơ hoành
• Kích thước: lớn hơn
Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản (GERD)
Hội chứng gây
triệu chứng
HC trào ngược
điển hình
HC đau ngực do
trào ngược
(đau ngực không
do tim)
Hội chứng kèm tổn
thương thực quản
Viêm trào ngược
Hẹp do trào ngược
Thực quản Barrett's
K biểu mô tuyến TQ
Các hội chứng
tại thực quản
Liên quan đã
được xác định
Ho
Viêm thanh quản
Hen
Mòn men răng
Liên quan
được đề xuất
Viêm xoang
Xơ hóa phổi
Viêm hầu họng
Viêm tai giữa
Các hội chứng
ngoài thực quản
NẶNGNHẸ
BTNDD-TQ không kèm
tổn thương niêm mạc
Viêm thực quản
trào ngược
Hẹp TQ, Barrett’s
Ung thư TQ
 2 hình thái:
- Tăng tiếp xúc của niêm mạc
TQ với acid dịch vị
- Tăng nhạy cảm của niêm mạc
TQ với acid
 Nữ : Nam = 1:1
 Có thể kèm TC của khó tiêu
 Có triệu chứng trào ngược và
có viêm TQ trên nội soi
 Nam > Nữ: (2-3:1)
 Có thể tiến triển gây viêm TQ
mức độ nặng hơn và biến chứng
63%
36%
1%
NERD
VTNDD-TQ nhẹ
VTNDD-TQ nặng
Yếu tố Tỉ số chênh KTC95% p
Tuổi 1.002 0.992 – 1.012 0.724
Nam 1.373 1.015 – 1.856 0.040
Chỉ số eo mông 8.923 1.463 – 54.423 0.018
Hút thuốc lá 1.439 1.083 – 1.911 0.012
Uống rượu bia 1.081 0.806 – 1.451 0.602
Nếp van tâm vị bất thường 1.076 0.729 – 1.590 0.711
Thoát vị hoành trượt 3.012 1.571 – 5.774 0.001
Nhiễm H. pylori 0.774 0.618 – 0.969 0.025
Yếu tố Tỉ số chênh (KTC 95%) p
Tuổi - < 0,05
Nam 2,4 (1,09 – 5,15) 0,03
Hút thuốc 3,3 (1,2 – 9,2) 0,02
Uống rượu / bia 5,6 (1,8 – 17,4) 0,003
BMI ≥ 23 8,7 (3,9 – 19,4) 0,0001
Béo bụng 6,2 (2,8 – 14,1) 0,0001
0
20
40
60
80
100
H. pylori +
%
Người Việt (Sydney)
Người Việt (Hà Nội)
Người da trắng
n = 297
10
12
14
16
18
20
0
2
4
6
8
Viêm TQ trào ngược
%
Triệu chứng điển hình Triệu chứng không điển hình
• Ợ nóng
• Ợ trớ
• Tăng tiết nước bọt
• Buồn nôn, ợ hơi*
• Chậm tiêu, ăn mau no*
• Đau thượng vị *
• Đầy bụng*
• Nôn
• Đau ngực (vùng sau xương ức)
• Hô hấp: ho, khò khè, viêm xoang mạn tính
• Tai mũi họng: khàn giọng, đau họng, cảm
giác vướng họng (globus)
* Có thể xem là liên quan với BTNDD-TQ nếu đáp ứng với điều trị bằng PPI
- Cảm giác nóng rát vùng mũi ức, lan dọc
sau xương ức lên đến cổ.
- Thường xảy ra sau bữa ăn (nhất là ăn
quá no, ăn chất chua, cay, chocolate,
nhiều dầu mỡ, uống rượu bia).
- Nặng thêm nếu nằm ngửa / ngồi cúi ra
phía trước.
✓ Triệu chứng lâm sàng
✓ Bảng câu hỏi
✓ Điều trị thử với PPIs
✓ Nội soi tiêu hóa trên
✓ Đo pH thực quản 24 giờ
✓ Đo trở kháng ở thực quản
THÁCH THỨC TRONG CHẨN ĐOÁN
0% 10% 20% 30% 40% 50%
EPIGASTRIC PAIN
BLOATING
REGURGITATION
HEARTBURN
DYSPHAGIA
NAUSEA /
VOMITTING
CHEST PAIN
ODYNOPHAGIA
Quách Trọng Đức, Y Học TP HCM 2005; 9 (1): 35 - 39
Nuốt đau
Đau ngực
Buồn nôn
Nuốt khó
Ợ nóng
Ợ trớ
Đầy hơi
Đau thượng vị
0%
20%
40%
60%
80%
ợ nóng Trớ ợ nóng / trớ
Tự khai
Khi hỏi
Quách Trọng Đức, Y Học TP HCM 2005; 9 (1): 35 - 39
• Nuốt khó nặng dần
• Nuốt đau
• Sụt cân (không chủ ý)
• Thiếu máu (mới xuất hiện)
• Ói ra máu / tiêu phân đen
• Tiền căn gia đình ung thư dạ dày / thực quản
• Sử dụng NSAIDs kéo dài
• > 40 tuổi
K THỰC QUẢN
K DẠ DÀY
LOÉT DẠ DÀY
Tổn thương mất chất đến lớp cơ niêm
của dạ dày - tá tràng
Nguyên nhân thường gặp
 Helicobacter pylori
 Kháng viêm không steroid (NSAIDs)
 Loét do stress
Nguyên nhân hiếm gặp
 Tăng tiết acid
- U tiết gastrin
- Tăng số lượng tế bào mast, Basophiles
- Tăng sản / tăng chức năng tế bào G ở hang vị
 Nhiễm trùng khác: Herpes simplex, CMV
 Thiếu máu nuôi
 Do tia xạ
A
O
Khoâng
loeùt
loeùt
b
Caùc yeáu toá phaù huûy
Caùc yeáu toá baûo veä nieâm
maïc
HCl
&
Pepsin
Cơ chế tiền niêm mạc
Cơ chế tại niêm mạc
Cơ chế hậu niêm mạc
VDD maïn hoaït ñoäng
VDD maïn
öu theá hang vò
Loeùt taù traøng
Lymphoma
VDD maïn teo
ña oå
Loeùt daï daøy
Caùc yeáu toá moâi
tröôøng
VDD caáp
Lymphoma
KDD
Treû em Ngöôøi
AÛnh höôûng noäi maïc
Ngöng treä → thieáu
maùu
Ñoäc tính tröïc tieáp
LOE
ÙT
TRÔÏT
Nhöõng aûnh höôûng
treân nieâm maïc (do
thieáu prostaglandin)
▪ tieát HCL
▪ tieát nhaày
▪ tieát HCO3
▪ tieát phospholipid
hoaït
ñoäng beà maët
▪ taêng sinh tb nieâm
maïc
LAØNH (töï nhieân /
do ñieàu trò)
• Tình trạng tăng tiết axít đáng kể do u tế bào nội tiết
(không phải tế bào đảo β) tiết gastrin.
• Nguyên nhân hiếm gây LDD-TT (0,1 – 1%)
• Tuổi khởi phát trung bình là 41.
Đau bụng
• Vị trí
– Thường ở vùng thượng vị
– Đôi khi đau ở hạ sườn T, hạ sườn P, ngực dưới
• Cường độ
– Có thể nhẹ, âm ỉ, chịu đựng được
– Có trường hợp đau dữ dội không chịu nổi.
 Tính chất
- Cảm giác nóng rát
- Cồn cào như xấu tính đói
- Thường có tính chất chu kỳ
 Hướng lan: có thể lan ra sau lưng
 Yếu tố giúp giảm đau
- Thức ăn: ăn có thể làm giảm đau (loét TT) hoặc
làm đau tăng thêm (loét DD)
- Các thuốc “tráng niêm mạc” – Antacid
- Nôn
Đau bụng
• Các triệu chứng khác
- Đầy bụng
- Ợ chua
- Buồn nôn / nôn
• Triệu chứng của biến chứng
- XHTH
- Thủng tạng rỗng
- Hẹp môn vị: ăn chậm tiêu, nôn đồ ăn cũ, sụt cân
• Bị triệu chứng tương tự tái đi tái lại nhiều lần.
• Đã từng được chẩn đoán LDD-TT và
nội soi tiêu hóa trên.
• Dùng thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
• Chưa biến chứng
- Thường bình thường
- Có thể đề kháng vùng thượng vị
• Có biến chứng
- Dấu viêm phúc mạc: gợi ý thủng LDD-TT
- Thiếu máu: gợi ý có XHTH
- U thượng vị / hạch thượng đòn: gợi ý ung thư.
- Dấu óc ách khi đã ngưng ăn > 5h: gợi ý hẹp môn vị.
 Nội soi tiêu hóa trên
 X-Quang dạ dày cản quang
 Siêu âm bụng: ít có vai trò
 CT bụng: chủ yếu để CĐPB hoặc CĐ thủng loét
Nội soi hay X-Quang dạ dày cản quang?
NS XQ dạ dày
cản quang
Nguyên lý trực tiếp gián tiếp
Tổn thương nông + + / -
Lấy mẫu mô xét nghiệm + -
Gây khó chịu +++ +
Bệnh tim mạch / hô hấp nặng + +++
• Nuốt khó nặng dần
• Nuốt đau
• Sụt cân (không chủ ý)
• Thiếu máu (mới xuất hiện)
• Ói ra máu / tiêu phân đen
• Tiền căn gia đình ung thư dạ dày / thực quản
• Sử dụng NSAIDs kéo dài
• > 40 tuổi
Nguyên nhân
• H. pylori, NSAID/Aspirin hoặc cả hai
• XN chẩn đoán H. pylori có thể âm tính giả
• Hỏi kỹ tiền sử dùng thuốc của người bệnh
• Không phải hai tác nhân trên
Loét dạ dày
• Cần loại trừ loét ác tính (ung thư dạng loét)
• Luôn cần kiểm tra bằng nội soi sau điều trị
Các khái niệm
• Khó tiêu chưa được thăm dò
• Khó tiêu do bệnh thực thể
• Khó tiêu chức năng
Khó tiêu do bệnh thực thể
• Viêm loét thực quản
• LDD-TT
• Ung thư đường tiêu hóa
• Thiếu máu cục bộ ruột mạn tính
• Bệnh mật – tụy
• Khó tiêu do thuốc (đặc biệt nhóm NSAID)
Khó tiêu chức năng
• Triệu chứng khó tiêu mạn tính
(≥ 3 tháng theo Châu Á, ≥ 6 tháng theo Âu – Mỹ)
• Không đi kèm với các tình trạng bệnh thực thể, bệnh
hệ thống hoặc chuyển hóa giải thích được triệu chứng
• Chẩn đoán: cần loại trừ khó tiêu thực thể
Hội chứng
đau thượng vị
Khó tiêu chức năng
Hội chứng
khó chịu sau ăn
• Đầy bụng sau ăn
• Mau no
• Đau thượng vị
• Nóng rát thượng vị
N (BN VTQ trào ngược)
Giới (nam: nữ)
Tuổi
Loét dạ dày (%)
Loét tá tràng (%)
Ung thư dạ dày (%)
510
2.6: 1
45 ± 14
9,2 (6,9 – 12,1)
8,6 (6,4 – 11,5)
0,4 (0,1 – 1,6)
Quách Trọng Đức, Hồ Xuân Linh, Y học TP HCM 2013
▪ 203 bệnh nhân ngoại trú
▪ Chưa có tiền sử điều trị bệnh DD – TT
▪ Chưa có tiền sử nội soi tiêu hóa & ĐT H. pylori
▪ Tổn thương trên nội soi
▪ VTQTN: 10%
▪ Loét / sẹo loét DD-TT 11%
▪ VTQTN + Loét DD-TT 01%
Hồ Xuân Linh, Bùi Hữu Hoàng, Y học TP HCM 2013
EPS: Hội chứng đau thượng vị, PDS: Hội chứng khó chịu sau ăn
• Thuật ngữ dùng chung để mô tả một nhóm bệnh tiêu hóa
trên có thể trùng lắp về triệu chứng.
• Hỏi bệnh: chìa khóa để nhận diện và phân loại thể bệnh,
• Phát hiện dấu hiệu báo động: chìa khó để nhận diện bệnh
thực thể, đặc biệt là bệnh ác tính.
• Sự trùng lắp giữa các bệnh khá phổ biến
Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀYTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀYSoM
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SoM
 
Nhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnNhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnSoM
 
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018Nguyễn Như
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinhCac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinhThanh Liem Vo
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚISoM
 
HẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁUHẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁUDT 18
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnBác sĩ nhà quê
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDnguyenngat88
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀYTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
đAu bụng cấp 2015
đAu bụng cấp 2015đAu bụng cấp 2015
đAu bụng cấp 2015
 
Báng bụng2016
Báng bụng2016Báng bụng2016
Báng bụng2016
 
Nhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnNhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sản
 
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Tac ruot
Tac ruotTac ruot
Tac ruot
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinhCac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
Cac cong cu ho tro trong y hoc gia dinh
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Xử trí thai quá ngày
Xử trí thai quá ngàyXử trí thai quá ngày
Xử trí thai quá ngày
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
HẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁUHẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁU
 
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyếnChẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
Chẩn đoán và điều trị ung thư tiền liệt tuyến
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 

Similar to Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM

đAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đứcđAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đứcĐịnh Ngô
 
NÔN ÓI VÀ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN
NÔN ÓI VÀ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢNNÔN ÓI VÀ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN
NÔN ÓI VÀ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢNSoM
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYSoM
 
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấpminhhoangyds07
 
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 111 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1Nguyen Phong Trung
 
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Đau vùng chậu.pptx
Đau vùng chậu.pptxĐau vùng chậu.pptx
Đau vùng chậu.pptxTungThanh32
 
TẮC RUỘT.pptx
TẮC RUỘT.pptxTẮC RUỘT.pptx
TẮC RUỘT.pptxngHi649560
 
đAu bụng cấp online
đAu bụng cấp onlineđAu bụng cấp online
đAu bụng cấp onlineHoa Vi Tran
 
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2Nguyen Phong Trung
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPSoM
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emNguynThi97
 
20 loet dd 2007
20 loet dd 200720 loet dd 2007
20 loet dd 2007Hùng Lê
 
Loét dạ dày-tá tràng
Loét dạ dày-tá tràngLoét dạ dày-tá tràng
Loét dạ dày-tá tràngHùng Lê
 

Similar to Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM (20)

Kho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giangKho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giang
 
22. bang bung
22. bang bung22. bang bung
22. bang bung
 
đAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đứcđAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đức
 
NÔN ÓI VÀ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN
NÔN ÓI VÀ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢNNÔN ÓI VÀ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN
NÔN ÓI VÀ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN
 
2. bang bung
2. bang bung2. bang bung
2. bang bung
 
đau bung o tre em (1)
đau bung o tre em (1)đau bung o tre em (1)
đau bung o tre em (1)
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
 
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
 
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 111 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
 
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
 
Đau vùng chậu.pptx
Đau vùng chậu.pptxĐau vùng chậu.pptx
Đau vùng chậu.pptx
 
Non oi 2015
Non oi 2015Non oi 2015
Non oi 2015
 
TẮC RUỘT.pptx
TẮC RUỘT.pptxTẮC RUỘT.pptx
TẮC RUỘT.pptx
 
đAu bụng cấp online
đAu bụng cấp onlineđAu bụng cấp online
đAu bụng cấp online
 
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
 
20 loet dd 2007
20 loet dd 200720 loet dd 2007
20 loet dd 2007
 
Loét dạ dày-tá tràng
Loét dạ dày-tá tràngLoét dạ dày-tá tràng
Loét dạ dày-tá tràng
 
20 loet dd 2007
20 loet dd 200720 loet dd 2007
20 loet dd 2007
 

More from Update Y học

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Update Y học
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfUpdate Y học
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpUpdate Y học
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhUpdate Y học
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtUpdate Y học
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưUpdate Y học
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngUpdate Y học
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emUpdate Y học
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiUpdate Y học
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnUpdate Y học
 

More from Update Y học (20)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
 
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 

Các bệnh tiêu hóa liên quan Acid dịch vị - 2020 - Đại học Y dược TPHCM

  • 1. PGS. TS. Quách Trọng Đức Phó Trưởng Bộ Môn Nội Tổng Quát ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM
  • 2. • Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản BTNDD-TQ • Loét dạ dày tá tràng LDD-TT • Khó tiêu chức năng KTCN • Hội chứng Zollinger-Ellison HCZE
  • 3. 1. Nêu được các bệnh tiêu hóa liên quan axít dịch vị. 2. Trình bày được định nghĩa, các yếu tố nguy cơ, cơ chế bệnh sinh, các thể bệnh và biến chứng của BTNDD-TQ. 3. Trình bày được định nghĩa, cơ chế bệnh sinh, nguyên nhân thường gặp và các biến chứng của LDD-TT. 4. Trình bày được định nghĩa và phân loại KTCN.
  • 4. Thuật ngữ dùng chung để mô tả một nhóm các tình trạng bệnh khác nhau, kể cả • Các bệnh mà axit dạ dày đóng vai trò chủ đạo trong sinh bệnh học và gây ra triệu chứng (BTNDD-TQ, loét tá tràng, HCZE) • Các bệnh mà axit đóng vai trò ít quan trọng hơn (loét dạ dày, KTCN) Axít dạ dày không phải là yếu tố duy nhất có vai trò quan trọng trong bệnh sinh của nhóm bệnh này
  • 5. Tình trạng trào ngược dạ dày thực quản được xem là bệnh nếu gây ra triệu chứng khó chịu và / hoặc các biến chứng do hậu quả trào ngược dịch vị lên thực quản, hầu họng và đường hô hấp.
  • 6. ➢Thoát vị hoành dạng trượt ➢Vai trò túi acid dịch vị (acid pocket) ➢Giảm trương lực cơ vòng TQ dưới ➢Dãn cơ vòng TQ dưới thoáng qua
  • 7. Túi axit dịch vị ở BN BTNDD-TQ so với người khỏe mạnh • Vị trí: Trên/gần cơ hoành vs. dưới cơ hoành • Kích thước: lớn hơn
  • 8. Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản (GERD) Hội chứng gây triệu chứng HC trào ngược điển hình HC đau ngực do trào ngược (đau ngực không do tim) Hội chứng kèm tổn thương thực quản Viêm trào ngược Hẹp do trào ngược Thực quản Barrett's K biểu mô tuyến TQ Các hội chứng tại thực quản Liên quan đã được xác định Ho Viêm thanh quản Hen Mòn men răng Liên quan được đề xuất Viêm xoang Xơ hóa phổi Viêm hầu họng Viêm tai giữa Các hội chứng ngoài thực quản
  • 9. NẶNGNHẸ BTNDD-TQ không kèm tổn thương niêm mạc Viêm thực quản trào ngược Hẹp TQ, Barrett’s Ung thư TQ
  • 10.  2 hình thái: - Tăng tiếp xúc của niêm mạc TQ với acid dịch vị - Tăng nhạy cảm của niêm mạc TQ với acid  Nữ : Nam = 1:1  Có thể kèm TC của khó tiêu
  • 11.  Có triệu chứng trào ngược và có viêm TQ trên nội soi  Nam > Nữ: (2-3:1)  Có thể tiến triển gây viêm TQ mức độ nặng hơn và biến chứng
  • 12.
  • 14. Yếu tố Tỉ số chênh KTC95% p Tuổi 1.002 0.992 – 1.012 0.724 Nam 1.373 1.015 – 1.856 0.040 Chỉ số eo mông 8.923 1.463 – 54.423 0.018 Hút thuốc lá 1.439 1.083 – 1.911 0.012 Uống rượu bia 1.081 0.806 – 1.451 0.602 Nếp van tâm vị bất thường 1.076 0.729 – 1.590 0.711 Thoát vị hoành trượt 3.012 1.571 – 5.774 0.001 Nhiễm H. pylori 0.774 0.618 – 0.969 0.025
  • 15. Yếu tố Tỉ số chênh (KTC 95%) p Tuổi - < 0,05 Nam 2,4 (1,09 – 5,15) 0,03 Hút thuốc 3,3 (1,2 – 9,2) 0,02 Uống rượu / bia 5,6 (1,8 – 17,4) 0,003 BMI ≥ 23 8,7 (3,9 – 19,4) 0,0001 Béo bụng 6,2 (2,8 – 14,1) 0,0001
  • 16. 0 20 40 60 80 100 H. pylori + % Người Việt (Sydney) Người Việt (Hà Nội) Người da trắng n = 297 10 12 14 16 18 20 0 2 4 6 8 Viêm TQ trào ngược %
  • 17. Triệu chứng điển hình Triệu chứng không điển hình • Ợ nóng • Ợ trớ • Tăng tiết nước bọt • Buồn nôn, ợ hơi* • Chậm tiêu, ăn mau no* • Đau thượng vị * • Đầy bụng* • Nôn • Đau ngực (vùng sau xương ức) • Hô hấp: ho, khò khè, viêm xoang mạn tính • Tai mũi họng: khàn giọng, đau họng, cảm giác vướng họng (globus) * Có thể xem là liên quan với BTNDD-TQ nếu đáp ứng với điều trị bằng PPI
  • 18. - Cảm giác nóng rát vùng mũi ức, lan dọc sau xương ức lên đến cổ. - Thường xảy ra sau bữa ăn (nhất là ăn quá no, ăn chất chua, cay, chocolate, nhiều dầu mỡ, uống rượu bia). - Nặng thêm nếu nằm ngửa / ngồi cúi ra phía trước.
  • 19. ✓ Triệu chứng lâm sàng ✓ Bảng câu hỏi ✓ Điều trị thử với PPIs ✓ Nội soi tiêu hóa trên ✓ Đo pH thực quản 24 giờ ✓ Đo trở kháng ở thực quản
  • 20. THÁCH THỨC TRONG CHẨN ĐOÁN
  • 21. 0% 10% 20% 30% 40% 50% EPIGASTRIC PAIN BLOATING REGURGITATION HEARTBURN DYSPHAGIA NAUSEA / VOMITTING CHEST PAIN ODYNOPHAGIA Quách Trọng Đức, Y Học TP HCM 2005; 9 (1): 35 - 39 Nuốt đau Đau ngực Buồn nôn Nuốt khó Ợ nóng Ợ trớ Đầy hơi Đau thượng vị
  • 22. 0% 20% 40% 60% 80% ợ nóng Trớ ợ nóng / trớ Tự khai Khi hỏi Quách Trọng Đức, Y Học TP HCM 2005; 9 (1): 35 - 39
  • 23. • Nuốt khó nặng dần • Nuốt đau • Sụt cân (không chủ ý) • Thiếu máu (mới xuất hiện) • Ói ra máu / tiêu phân đen • Tiền căn gia đình ung thư dạ dày / thực quản • Sử dụng NSAIDs kéo dài • > 40 tuổi
  • 24. K THỰC QUẢN K DẠ DÀY LOÉT DẠ DÀY
  • 25.
  • 26.
  • 27. Tổn thương mất chất đến lớp cơ niêm của dạ dày - tá tràng
  • 28.
  • 29.
  • 30. Nguyên nhân thường gặp  Helicobacter pylori  Kháng viêm không steroid (NSAIDs)  Loét do stress
  • 31. Nguyên nhân hiếm gặp  Tăng tiết acid - U tiết gastrin - Tăng số lượng tế bào mast, Basophiles - Tăng sản / tăng chức năng tế bào G ở hang vị  Nhiễm trùng khác: Herpes simplex, CMV  Thiếu máu nuôi  Do tia xạ
  • 32. A O Khoâng loeùt loeùt b Caùc yeáu toá phaù huûy Caùc yeáu toá baûo veä nieâm maïc HCl & Pepsin Cơ chế tiền niêm mạc Cơ chế tại niêm mạc Cơ chế hậu niêm mạc
  • 33.
  • 34. VDD maïn hoaït ñoäng VDD maïn öu theá hang vò Loeùt taù traøng Lymphoma VDD maïn teo ña oå Loeùt daï daøy Caùc yeáu toá moâi tröôøng VDD caáp Lymphoma KDD Treû em Ngöôøi
  • 35. AÛnh höôûng noäi maïc Ngöng treä → thieáu maùu Ñoäc tính tröïc tieáp LOE ÙT TRÔÏT Nhöõng aûnh höôûng treân nieâm maïc (do thieáu prostaglandin) ▪ tieát HCL ▪ tieát nhaày ▪ tieát HCO3 ▪ tieát phospholipid hoaït ñoäng beà maët ▪ taêng sinh tb nieâm maïc LAØNH (töï nhieân / do ñieàu trò)
  • 36. • Tình trạng tăng tiết axít đáng kể do u tế bào nội tiết (không phải tế bào đảo β) tiết gastrin. • Nguyên nhân hiếm gây LDD-TT (0,1 – 1%) • Tuổi khởi phát trung bình là 41.
  • 37. Đau bụng • Vị trí – Thường ở vùng thượng vị – Đôi khi đau ở hạ sườn T, hạ sườn P, ngực dưới • Cường độ – Có thể nhẹ, âm ỉ, chịu đựng được – Có trường hợp đau dữ dội không chịu nổi.
  • 38.
  • 39.
  • 40.  Tính chất - Cảm giác nóng rát - Cồn cào như xấu tính đói - Thường có tính chất chu kỳ  Hướng lan: có thể lan ra sau lưng  Yếu tố giúp giảm đau - Thức ăn: ăn có thể làm giảm đau (loét TT) hoặc làm đau tăng thêm (loét DD) - Các thuốc “tráng niêm mạc” – Antacid - Nôn Đau bụng
  • 41. • Các triệu chứng khác - Đầy bụng - Ợ chua - Buồn nôn / nôn • Triệu chứng của biến chứng - XHTH - Thủng tạng rỗng - Hẹp môn vị: ăn chậm tiêu, nôn đồ ăn cũ, sụt cân
  • 42. • Bị triệu chứng tương tự tái đi tái lại nhiều lần. • Đã từng được chẩn đoán LDD-TT và nội soi tiêu hóa trên. • Dùng thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
  • 43. • Chưa biến chứng - Thường bình thường - Có thể đề kháng vùng thượng vị • Có biến chứng - Dấu viêm phúc mạc: gợi ý thủng LDD-TT - Thiếu máu: gợi ý có XHTH - U thượng vị / hạch thượng đòn: gợi ý ung thư. - Dấu óc ách khi đã ngưng ăn > 5h: gợi ý hẹp môn vị.
  • 44.  Nội soi tiêu hóa trên  X-Quang dạ dày cản quang  Siêu âm bụng: ít có vai trò  CT bụng: chủ yếu để CĐPB hoặc CĐ thủng loét
  • 45.
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51. Nội soi hay X-Quang dạ dày cản quang? NS XQ dạ dày cản quang Nguyên lý trực tiếp gián tiếp Tổn thương nông + + / - Lấy mẫu mô xét nghiệm + - Gây khó chịu +++ + Bệnh tim mạch / hô hấp nặng + +++
  • 52. • Nuốt khó nặng dần • Nuốt đau • Sụt cân (không chủ ý) • Thiếu máu (mới xuất hiện) • Ói ra máu / tiêu phân đen • Tiền căn gia đình ung thư dạ dày / thực quản • Sử dụng NSAIDs kéo dài • > 40 tuổi
  • 53. Nguyên nhân • H. pylori, NSAID/Aspirin hoặc cả hai • XN chẩn đoán H. pylori có thể âm tính giả • Hỏi kỹ tiền sử dùng thuốc của người bệnh • Không phải hai tác nhân trên Loét dạ dày • Cần loại trừ loét ác tính (ung thư dạng loét) • Luôn cần kiểm tra bằng nội soi sau điều trị
  • 54. Các khái niệm • Khó tiêu chưa được thăm dò • Khó tiêu do bệnh thực thể • Khó tiêu chức năng
  • 55. Khó tiêu do bệnh thực thể • Viêm loét thực quản • LDD-TT • Ung thư đường tiêu hóa • Thiếu máu cục bộ ruột mạn tính • Bệnh mật – tụy • Khó tiêu do thuốc (đặc biệt nhóm NSAID)
  • 56. Khó tiêu chức năng • Triệu chứng khó tiêu mạn tính (≥ 3 tháng theo Châu Á, ≥ 6 tháng theo Âu – Mỹ) • Không đi kèm với các tình trạng bệnh thực thể, bệnh hệ thống hoặc chuyển hóa giải thích được triệu chứng • Chẩn đoán: cần loại trừ khó tiêu thực thể
  • 57. Hội chứng đau thượng vị Khó tiêu chức năng Hội chứng khó chịu sau ăn • Đầy bụng sau ăn • Mau no • Đau thượng vị • Nóng rát thượng vị
  • 58.
  • 59. N (BN VTQ trào ngược) Giới (nam: nữ) Tuổi Loét dạ dày (%) Loét tá tràng (%) Ung thư dạ dày (%) 510 2.6: 1 45 ± 14 9,2 (6,9 – 12,1) 8,6 (6,4 – 11,5) 0,4 (0,1 – 1,6)
  • 60. Quách Trọng Đức, Hồ Xuân Linh, Y học TP HCM 2013 ▪ 203 bệnh nhân ngoại trú ▪ Chưa có tiền sử điều trị bệnh DD – TT ▪ Chưa có tiền sử nội soi tiêu hóa & ĐT H. pylori ▪ Tổn thương trên nội soi ▪ VTQTN: 10% ▪ Loét / sẹo loét DD-TT 11% ▪ VTQTN + Loét DD-TT 01%
  • 61. Hồ Xuân Linh, Bùi Hữu Hoàng, Y học TP HCM 2013 EPS: Hội chứng đau thượng vị, PDS: Hội chứng khó chịu sau ăn
  • 62. • Thuật ngữ dùng chung để mô tả một nhóm bệnh tiêu hóa trên có thể trùng lắp về triệu chứng. • Hỏi bệnh: chìa khóa để nhận diện và phân loại thể bệnh, • Phát hiện dấu hiệu báo động: chìa khó để nhận diện bệnh thực thể, đặc biệt là bệnh ác tính. • Sự trùng lắp giữa các bệnh khá phổ biến