SlideShare a Scribd company logo
1 of 44
ĐAU BỤNG CẤP
Cơ chế
Đau do tạng: kích thích các thụ cảm đau ở tạng
rỗng bị co thắt, kéo giãn hoặc sưng to
áp suất nội bao tạng đặc
Tạng
Tăng


Tạo và tích lũy những chất trong phản ứng viêm
hoại tử
và

Đau thường mơ hồ, định vị không rõ ràng, thường
khó khăn để mô tả
Thường cảm giác đau ở đường giữa (thượng vị,
quanh rốn, hạ vị)
Đau như cắn, quặn thắt, nóng rát
Các ảnh hưởng thứ phát về TK tự động: vã mồ hôi,
bồn chồn lo lắng, buồn nôn, nôn…
Bệnh nhân xoay trở để tìm tư thế giảm đau





Cơ chế
Cơ chế
Đau lá thành:
 Do kích thích hoặc viêm của
thành
phúc mạc
 Đau
hơn
 Đau
ho
thường liên tục, mức độ đau nặng
và dễ xác định vị trí hơn đau do tạng
điển hình tăng lên khi cử động và khi



Cơ
Đau quy chiếu
chế
Đau được cảm nhận ở vị trí khác nơi bị
kích thích nhưng trong vùng được chi phối
bởi cùng 1 dây thần kinh hoặc kề cận.
Cảm giác đau có thể nông hay sâu nhưng
thường khu trú rõ. Đau xuất hiện khi kích
thích gây đau cho tạng càng lúc càng
tăng.
Đau có nguồn gốc từ tá tràng hay tụy lan
ra sau lưng, từ đường mật lan lên vai phải


TIẾP CẬN
Thời gian đau <
Điều quan trọng
bụng cấp là loại
1 tuần
khi tiếp cận BN đau
trừ bệnh ngọai khoa
cần phải mổ cấp cứu
Bệnh sử
 Yêu cầu BN mô tả đặc điểm đau bằng chính
từ của họ. Sau đó nói BN chỉ chỗ đau.
 Vị trí
 Thời gian đau: rất hữu ích để chẩn
triển ra sao, kéo dài trong bao lâu
 Diễn tiến đau
 Cường độ
 Khởi phát đau: đột ngột hay từ từ
đoán, tiến
Bệnh sử
Hướng lan
Tính chất đau: đau từng cơn hay đau liên tục.
Đau liên tục thường do đau tạng tặc. Đau
từng cơn thường do tạng rỗng như ruột non
và đại tràng
Đặc điểm đau: nóng rát, cắn, quặn thắt
Yếu tố làm tăng hoặc giảm đau: liên quan
đặc biệt với thức ăn, antacid, rượu, tư thế
BN…
Triệu chứng kèm theo





Triệu chứng liên quan
•Sốt
•Ói
•Tiêu chảy
•Bí trung đại tiện
•Đau vùng đùi
•Trễ kinh, rong huyết
•Tiểu gắt





Tiền căn
Tiền căn đau bụng những lần trước
Thuốc đang dùng: corticoid, NSAIDs
Thói quen: hút thuốc, uống rượu…
Tiền căn phẫu thuật
Tiền căn nội khoa: viêm tụy, bệnh tim mạch,
đái tháo đường, cushing, AAA…
Nữ: chu kỳ kinh nguyệt, thai nghén
Khám
Tổng trạng, tri giác
Lấy dấu hiệu sinh tồn và kiểm
khoảng thời gian đều đặn

tra lại sau 1

Dấu hiệu của giảm thể tích lưu thông, suy cơ
quan: nhịp tim nhanh, hạ huyết áp tư thế, thở
nhanh, co mạch, đổ mồ hôi. Những dấu hiệu
này đi kèm với đau bụng thường do BN mất
máu trong ổ bụng với số lượng lớn (vỡ phình
động mạch chủ), mất dịch lượng lớn (viêm
tụy cấp), shock nhiễm trùng (thủng tạng rổng
hoặc áp xe)








Khám bụng
Nhìn:
Tư thế nằm của BN
Bụng chướng do báng
Khối u ở bụng
Vết mổ cũ
bụng hay tắc ruột
Bụng có di động
Nhu động ruột
Phải khám vùng
theo nhịp thở không
bẹn tìm thoát vị



Khám bụng
Nghe:
Nhu động ruột tăng, âm sắc cao: tắc ruột
Nhu động ruột giảm hay mất trong liệt ruột,
viêm phúc mạc, rối loạn điện giải, viêm tụy
cấp…
Âm thổi từ mạch máu



Khám bụng
Gõ:
Gõ
Gõ
Gõ
vang: tắc ruột
giúp xác định ranh giới tạng to
đục vùng thấp: có dịch trong ổ bụng
Khám
Sờ: phải rất nhẹ nhàng
bụng
 Tìm xem BN có dấu hiệu của viêm phúc mạc
không. Thông thường thì phản ứng dội được
dùng để đánh giá xem BN có viêm phúc mạc
hay không. Tuy nhiên, khi BN đã bị viêm
phúc mạc thì phản ứng dội sẽ làm BN rất
đau. Vì vậy, nếu BN than đau nhiều, nên yêu
cầu BN ho
 Chú ý tìm khối u có mạch đập của vỡ phình
 Tạng to
 tràng- o:
Khám bụng
Khám trực tràng âm đạo tìm chỗ đau,
khối u. Khám thấy có máu gợi ý viêm đại
tràng cấp hoặc thiếu máu mạc treo.
Dân số nguy cơ





Khám bụng
Các yếu tố có thể
ngoại khoa:
Đau < 48h
liên quan đến bụng
Đau kèm nôn
Có trụy mạch
ói
Bụng đề kháng
Nguyên nhân
Đau có nguồn gốc trong ổ bụng:
Phúc mạc thành bị viêm:
I.

Nhiễm trùng: ruột thừa vỡ, bệnh
vùng chậu…
Kích thích hóa học: thủng ổ loét,
viêm nhiễm

viêm tụy…

Tắc
Tắc
Tắc
Tắc
nghẽn cơ học
ruột non hoặc
nghẽn đường
tạng rỗng:
đại tràng
mật



nghẽn niệu quản









Nguyên
Bất thường mạch máu:
nhân
Thuyên tắc hoặc huyết khối gây
Vỡ phình động mạch chủ bụng
Thiếu máu hồng cầu hình liềm
Rối loạn ở thành bụng:
thiếu máu ruột
Xoắn
Chấn
Căng
hoặc kéo căng mạc treo
thương hoặc nhiễm trùng cơ thành bụng
bề mặt tạng (bao gan hoặc bao thận)








Nguyên nhân
Nguyên nhân ngoài ổ bụng:
Ngực: viêm phổi, nhồi máu cơ tim, AAD, PE
Cột sống
Cơ quan sinh dục: xoắn tinh hoàn
Nguyên nhân chuyển hóa:
Ngoại sinh: ngộ độc chì…
Nội sinh: ĐTĐ nhiễm ceton, HC ure huyết cao…
Nguyên nhân thần kinh: Herpes zoster, giang
mai thần kinh…
Đau khắp bụng, lan tỏa
 Thủng ruột
 Phình ĐM chủ
 Viêm tụy cấp
 Tắc ruột
bụng
re
Đau quanh rốn
 Viêm ruột thừa giai
đoạn đầu
 Tắc ruột non
 Viêm tụy cấp
 Vỡ phình ĐM
bụng
chủ
 Thiếu máu mạc t o
Đau thượng vị
 Viêm
tràng
 Viêm
 Viêm
loét dạ dày – tá
thực quản
tụy cấp
 Phình ĐM chủ bụng
 Nhồi máu cơ tim
Đau hạ sườn phải
 Viêm
 Viêm
 Viêm
túi mật
đường mật
gan, áp xe
gan, K gan
 Loét tá tràng
 Viêm đáy phổi phải
 Áp xe dưới hoành
Đau hạ sườn trái
 Loét dạ dày
 Viêm tụy cấp
 Vỡ lách, nhồi máu lách
 Áp xe dưới hoành
 Viêm phổi
Đau hạ vị
 Viêm bàng quang
 Viêm nhiễm vùng chậu
 Thai ngoài tử cung
 Viêm túi thừa
Đau hố chậu phải
 Viêm
 Viêm
 Viêm
 Viêm
ruột thừa
hạch mạc treo (trẻ)
túi thừa
nhiễm vùng chậu
 Túi thừa Meckel
 Thai ngoài tử cung
 Bệnh Crohn
 Xoắn buồng trứng
 Sỏi niệu quản
Đau hố chậu trái
 Viêm túi thừa
 Viêm nhiễm vùng chậu
 Thai ngoài tử cung
 Táo bón
 Hôi chứng ruột kích thích
 Xoắn buồng trứng
 Sỏi niệu quản
Bệnh lý ngoài ổ bụng


(2-
(10-
 X-
Nguyên nhân
1. Tắc ruột:
Đau quặn từng cơn, kèm theo ói mửa, táo bón,
bụng chướng, tăng nhu động ruột, dấu rắn bò
Đau quanh rốn thường do tắc ruột non nhưng
tắc đại tràng có thể đau ở bất kỳ vị trí nào trên
bụng. Khoảng cách cơn đau do tắc ruột non 3
phút) thường ngắn hơn tắc ruột già 15 phút).
Quang bụng đứng không sửa soạn: mực
nước hơi
Nguyên nhân
2. Thủng ổ loét dạ dày – tá tràng:
 Khởi phát đau dữ dội ở thượng vị,
nhanh chóng lan ra khắp bụng
sau đó
 BN thường nằm im, mạch nhanh, thở nhanh
 Khám: bụng cứng như gỗ, mất vùng đục
trước gan
 X-Quang bụng đứng không sửa soạn: liềm
hơi dưới hoành

6-


Nguyên
3. Viêm ruột thừa cấp:
nhân
Đau mơ hồ vùng quanh rốn hoặc thượng
vùng ¼
vị, sau 8h đau di chuyển xuống
dưới phải và xuất hiện triệu chứng viêm
phúc mạc
Có thể kèm theo chán ăn, buồn nôn, táo
bón hoặc tiêu chảy
Sốt, bạch cầu tăng
4.




Nguyên nhân
Phình động mạch chủ bụng:
Vỡ hoặc bóc tách túi phình động mạch
khởi phát đột ngột với đau bụng dữ dội
chủ bụng
vùng
giữa bụng, cạnh cột sống hoặc vùng hông, đau
lan ra sau lưng
Đau cảm giác như xé, kèm choáng váng, vã mồ
hôi, buồn nôn, thường có bệnh cảnh choáng.
BN có tiền căn bệnh mạch máu ngoại biên
và/hoặc tăng huyết áp.
Khám: khối u có mạch đập, đau vùng giữa bụng
5.



Nguyên nhân
Viêm tụy cấp:
Đau thượng vị hoặc ¼ trên trái, đau
ra sau lưng.
Sốt, chán ăn, buồn nôn và nôn, sau
giảm đau.
dữ dội, lan
nôn không
Khám có thể thấy đề kháng vùng trên rốn, đau
điểm sườn lưng khi viêm vùng đuôi tụy, giảm
nhu động ruột. Nấc cụt cũng thường xảy ra.




Nguyên nhân
6. Thiếu máu mạc treo cấp:
Khởi phát đau đột ngột, dữ dội, liên tục vùng
thượng vị và quanh rốn không tương
dấu hiệu khám được ở bụng
Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu máu
Tiền căn bệnh tim mạch
quan với
Khám: có thể choáng (25%), mất nhu động ruột,
dấu viêm phúc mạc biểu thị bệnh cảnh nhồi máu
ruột.


Nguyên
7. Đau quặn mật:
nhân
Mặc dù thường được gọi là đau
nhưng hiếm khi BN đau quặn
quặn
BN đau ở thương vị khi tắc nghẽn ống túi
mật. Đau thường liên tục, có thể kéo dài
vài giờ. Khi viêm túi mật, đau thường
chuyển sang ½ trên phải và mức độ nặng
nề hơn. Đau có thể lan lên vai phải
dày-


Nguyên nhân
8. Loét dạ dày tá tràng
Đau âm ỉ hoặc rát bỏng ở thượng
khi ăn hoặc dùng antacid.
vị, giảm
Đau có tính chu kỳ và thường xuất hiện về
đêm làm BN phải thức dậy
- Công thức máu
- CRP +/- procalcitonin
- Ure, creatinine, ion đồ
- Bilirubin, AST, ALT, GGT,
albumin
- Lipase/Amylase
- BetaHCG
- TPTNT
- Troponin, D-dimer
- Khí máu
Cận lâm sàng
- Siêu âm bụng +/- phụ khoa
- XQ bụng đứng không sửa
soạn
- CT bụng +/- CE
- MRI
Hình ảnh học
Tóm lại
•Phải phát hiện được bệnh lý bụng nguy hiểm, đặc biệt
bụng ngoại khoa
•Khám dấu hiệu đề kháng, cảm ứng phúc mạc
•Chú ý những đối tượng lớn tuổi, Cushing, bệnh tim
mạch, tuổi sinh đẻ, đang dùng thuốc giảm đau, chuyển
từ tuyến trước
•Không quên vai trò của ECG, troponin, khí máu,
betaHCG
•Dặn dò kỹ khi xuất viện, tránh KS, giảm đau khi chưa
loại trừ bụng ngoại khoa
Tóm lại
•Phải phát hiện được bệnh lý bụng nguy hiểm, đặc biệt
bụng ngoại khoa
•Khám dấu hiệu đề kháng, cảm ứng phúc mạc
•Chú ý những đối tượng lớn tuổi, Cushing, bệnh tim
mạch, tuổi sinh đẻ, đang dùng thuốc giảm đau, chuyển
từ tuyến trước
•Không quên vai trò của ECG, troponin, khí máu,
betaHCG
•Dặn dò kỹ khi xuất viện, tránh KS, giảm đau khi chưa
loại trừ bụng ngoại khoa

More Related Content

What's hot

bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy ChungToba Ydakhoa
 
SỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNGSỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNGSoM
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOASoM
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtbacsyvuive
 
đAu bụng cấp viêm tụy cấp
đAu bụng cấp   viêm tụy cấpđAu bụng cấp   viêm tụy cấp
đAu bụng cấp viêm tụy cấpKhai Le Phuoc
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụngHùng Lê
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNSoM
 
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.Bs. Nhữ Thu Hà
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngCuong Nguyen
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emThanh Liem Vo
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUSoM
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuVân Thanh
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGSoM
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTSoM
 

What's hot (20)

bài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chungbài khám bụng của thầy Chung
bài khám bụng của thầy Chung
 
SỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNGSỎI NIỆU DR HOÀNG
SỎI NIỆU DR HOÀNG
 
KHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOAKHÁM PHỤ KHOA
KHÁM PHỤ KHOA
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
đAu bụng cấp viêm tụy cấp
đAu bụng cấp   viêm tụy cấpđAu bụng cấp   viêm tụy cấp
đAu bụng cấp viêm tụy cấp
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụng
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràng
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ em
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
 
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
 
đAu bụng cấp 2015
đAu bụng cấp 2015đAu bụng cấp 2015
đAu bụng cấp 2015
 
KHÁM BỤNG
KHÁM BỤNGKHÁM BỤNG
KHÁM BỤNG
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 

Similar to DAU BUNG CAP

20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấpminhhoangyds07
 
đAu bụng cấp online
đAu bụng cấp onlineđAu bụng cấp online
đAu bụng cấp onlineHoa Vi Tran
 
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2Nguyen Phong Trung
 
Đau vùng chậu.pptx
Đau vùng chậu.pptxĐau vùng chậu.pptx
Đau vùng chậu.pptxTungThanh32
 
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
CẤP CỨU BỤNG NGOẠI KHOA.pptx
CẤP CỨU BỤNG NGOẠI KHOA.pptxCẤP CỨU BỤNG NGOẠI KHOA.pptx
CẤP CỨU BỤNG NGOẠI KHOA.pptxKimTriu4
 
CƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNCƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNSoM
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆUSoM
 
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruộtTắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruộtChu Đức Mạnh
 
đAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đứcđAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đứcĐịnh Ngô
 
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSNgo Tan
 
Cac trieu chung cua viem phuc mac
Cac trieu chung cua viem phuc macCac trieu chung cua viem phuc mac
Cac trieu chung cua viem phuc macphanhuynhtiendat
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢIĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢISoM
 

Similar to DAU BUNG CAP (20)

đau bung o tre em (1)
đau bung o tre em (1)đau bung o tre em (1)
đau bung o tre em (1)
 
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
20220611YD07.pdf bài giảng tiếp cận đau bụng cấp
 
Khai thac trieu chung dau
Khai thac trieu chung dauKhai thac trieu chung dau
Khai thac trieu chung dau
 
đAu bụng cấp online
đAu bụng cấp onlineđAu bụng cấp online
đAu bụng cấp online
 
Dieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac RuotDieu Tri Tac Ruot
Dieu Tri Tac Ruot
 
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 212 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 2
12 pass cap cuu ngoai khoa tre em 2
 
Đau vùng chậu.pptx
Đau vùng chậu.pptxĐau vùng chậu.pptx
Đau vùng chậu.pptx
 
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCMĐiều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Điều trị viêm ruột thừa - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
CẤP CỨU BỤNG NGOẠI KHOA.pptx
CẤP CỨU BỤNG NGOẠI KHOA.pptxCẤP CỨU BỤNG NGOẠI KHOA.pptx
CẤP CỨU BỤNG NGOẠI KHOA.pptx
 
CƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNCƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬN
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoaBệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁNVIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
VIÊM RUỘT THỪA - TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NIỆU
 
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruộtTắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
Tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột - Chẩn đoán tắc ruột
 
đAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đứcđAu bụng cấp thầy đức
đAu bụng cấp thầy đức
 
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lâyBài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
Bài giảng nhi hô hấp - nhi tiêu hóa - nhi lây
 
Viêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDSViêm ruột thừa Y3 YDS
Viêm ruột thừa Y3 YDS
 
Cac trieu chung cua viem phuc mac
Cac trieu chung cua viem phuc macCac trieu chung cua viem phuc mac
Cac trieu chung cua viem phuc mac
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢIĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
 

Recently uploaded

SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 

DAU BUNG CAP

  • 2. Cơ chế Đau do tạng: kích thích các thụ cảm đau ở tạng rỗng bị co thắt, kéo giãn hoặc sưng to áp suất nội bao tạng đặc Tạng Tăng   Tạo và tích lũy những chất trong phản ứng viêm hoại tử và  Đau thường mơ hồ, định vị không rõ ràng, thường khó khăn để mô tả Thường cảm giác đau ở đường giữa (thượng vị, quanh rốn, hạ vị) Đau như cắn, quặn thắt, nóng rát Các ảnh hưởng thứ phát về TK tự động: vã mồ hôi, bồn chồn lo lắng, buồn nôn, nôn… Bệnh nhân xoay trở để tìm tư thế giảm đau     
  • 4. Cơ chế Đau lá thành:  Do kích thích hoặc viêm của thành phúc mạc  Đau hơn  Đau ho thường liên tục, mức độ đau nặng và dễ xác định vị trí hơn đau do tạng điển hình tăng lên khi cử động và khi
  • 5.    Cơ Đau quy chiếu chế Đau được cảm nhận ở vị trí khác nơi bị kích thích nhưng trong vùng được chi phối bởi cùng 1 dây thần kinh hoặc kề cận. Cảm giác đau có thể nông hay sâu nhưng thường khu trú rõ. Đau xuất hiện khi kích thích gây đau cho tạng càng lúc càng tăng. Đau có nguồn gốc từ tá tràng hay tụy lan ra sau lưng, từ đường mật lan lên vai phải
  • 6.   TIẾP CẬN Thời gian đau < Điều quan trọng bụng cấp là loại 1 tuần khi tiếp cận BN đau trừ bệnh ngọai khoa cần phải mổ cấp cứu
  • 7. Bệnh sử  Yêu cầu BN mô tả đặc điểm đau bằng chính từ của họ. Sau đó nói BN chỉ chỗ đau.  Vị trí  Thời gian đau: rất hữu ích để chẩn triển ra sao, kéo dài trong bao lâu  Diễn tiến đau  Cường độ  Khởi phát đau: đột ngột hay từ từ đoán, tiến
  • 8. Bệnh sử Hướng lan Tính chất đau: đau từng cơn hay đau liên tục. Đau liên tục thường do đau tạng tặc. Đau từng cơn thường do tạng rỗng như ruột non và đại tràng Đặc điểm đau: nóng rát, cắn, quặn thắt Yếu tố làm tăng hoặc giảm đau: liên quan đặc biệt với thức ăn, antacid, rượu, tư thế BN… Triệu chứng kèm theo     
  • 9. Triệu chứng liên quan •Sốt •Ói •Tiêu chảy •Bí trung đại tiện •Đau vùng đùi •Trễ kinh, rong huyết •Tiểu gắt
  • 10.      Tiền căn Tiền căn đau bụng những lần trước Thuốc đang dùng: corticoid, NSAIDs Thói quen: hút thuốc, uống rượu… Tiền căn phẫu thuật Tiền căn nội khoa: viêm tụy, bệnh tim mạch, đái tháo đường, cushing, AAA… Nữ: chu kỳ kinh nguyệt, thai nghén
  • 11. Khám Tổng trạng, tri giác Lấy dấu hiệu sinh tồn và kiểm khoảng thời gian đều đặn  tra lại sau 1  Dấu hiệu của giảm thể tích lưu thông, suy cơ quan: nhịp tim nhanh, hạ huyết áp tư thế, thở nhanh, co mạch, đổ mồ hôi. Những dấu hiệu này đi kèm với đau bụng thường do BN mất máu trong ổ bụng với số lượng lớn (vỡ phình động mạch chủ), mất dịch lượng lớn (viêm tụy cấp), shock nhiễm trùng (thủng tạng rổng hoặc áp xe) 
  • 12.        Khám bụng Nhìn: Tư thế nằm của BN Bụng chướng do báng Khối u ở bụng Vết mổ cũ bụng hay tắc ruột Bụng có di động Nhu động ruột Phải khám vùng theo nhịp thở không bẹn tìm thoát vị
  • 13.    Khám bụng Nghe: Nhu động ruột tăng, âm sắc cao: tắc ruột Nhu động ruột giảm hay mất trong liệt ruột, viêm phúc mạc, rối loạn điện giải, viêm tụy cấp… Âm thổi từ mạch máu
  • 14.    Khám bụng Gõ: Gõ Gõ Gõ vang: tắc ruột giúp xác định ranh giới tạng to đục vùng thấp: có dịch trong ổ bụng
  • 15. Khám Sờ: phải rất nhẹ nhàng bụng  Tìm xem BN có dấu hiệu của viêm phúc mạc không. Thông thường thì phản ứng dội được dùng để đánh giá xem BN có viêm phúc mạc hay không. Tuy nhiên, khi BN đã bị viêm phúc mạc thì phản ứng dội sẽ làm BN rất đau. Vì vậy, nếu BN than đau nhiều, nên yêu cầu BN ho  Chú ý tìm khối u có mạch đập của vỡ phình  Tạng to
  • 16.  tràng- o: Khám bụng Khám trực tràng âm đạo tìm chỗ đau, khối u. Khám thấy có máu gợi ý viêm đại tràng cấp hoặc thiếu máu mạc treo.
  • 18.      Khám bụng Các yếu tố có thể ngoại khoa: Đau < 48h liên quan đến bụng Đau kèm nôn Có trụy mạch ói Bụng đề kháng
  • 19.
  • 20.
  • 21. Nguyên nhân Đau có nguồn gốc trong ổ bụng: Phúc mạc thành bị viêm: I.  Nhiễm trùng: ruột thừa vỡ, bệnh vùng chậu… Kích thích hóa học: thủng ổ loét, viêm nhiễm  viêm tụy…  Tắc Tắc Tắc Tắc nghẽn cơ học ruột non hoặc nghẽn đường tạng rỗng: đại tràng mật    nghẽn niệu quản 
  • 22.         Nguyên Bất thường mạch máu: nhân Thuyên tắc hoặc huyết khối gây Vỡ phình động mạch chủ bụng Thiếu máu hồng cầu hình liềm Rối loạn ở thành bụng: thiếu máu ruột Xoắn Chấn Căng hoặc kéo căng mạc treo thương hoặc nhiễm trùng cơ thành bụng bề mặt tạng (bao gan hoặc bao thận)
  • 23.         Nguyên nhân Nguyên nhân ngoài ổ bụng: Ngực: viêm phổi, nhồi máu cơ tim, AAD, PE Cột sống Cơ quan sinh dục: xoắn tinh hoàn Nguyên nhân chuyển hóa: Ngoại sinh: ngộ độc chì… Nội sinh: ĐTĐ nhiễm ceton, HC ure huyết cao… Nguyên nhân thần kinh: Herpes zoster, giang mai thần kinh…
  • 24.
  • 25. Đau khắp bụng, lan tỏa  Thủng ruột  Phình ĐM chủ  Viêm tụy cấp  Tắc ruột bụng
  • 26. re Đau quanh rốn  Viêm ruột thừa giai đoạn đầu  Tắc ruột non  Viêm tụy cấp  Vỡ phình ĐM bụng chủ  Thiếu máu mạc t o
  • 27. Đau thượng vị  Viêm tràng  Viêm  Viêm loét dạ dày – tá thực quản tụy cấp  Phình ĐM chủ bụng  Nhồi máu cơ tim
  • 28. Đau hạ sườn phải  Viêm  Viêm  Viêm túi mật đường mật gan, áp xe gan, K gan  Loét tá tràng  Viêm đáy phổi phải  Áp xe dưới hoành
  • 29. Đau hạ sườn trái  Loét dạ dày  Viêm tụy cấp  Vỡ lách, nhồi máu lách  Áp xe dưới hoành  Viêm phổi
  • 30. Đau hạ vị  Viêm bàng quang  Viêm nhiễm vùng chậu  Thai ngoài tử cung  Viêm túi thừa
  • 31. Đau hố chậu phải  Viêm  Viêm  Viêm  Viêm ruột thừa hạch mạc treo (trẻ) túi thừa nhiễm vùng chậu  Túi thừa Meckel  Thai ngoài tử cung  Bệnh Crohn  Xoắn buồng trứng  Sỏi niệu quản
  • 32. Đau hố chậu trái  Viêm túi thừa  Viêm nhiễm vùng chậu  Thai ngoài tử cung  Táo bón  Hôi chứng ruột kích thích  Xoắn buồng trứng  Sỏi niệu quản
  • 33. Bệnh lý ngoài ổ bụng
  • 34.   (2- (10-  X- Nguyên nhân 1. Tắc ruột: Đau quặn từng cơn, kèm theo ói mửa, táo bón, bụng chướng, tăng nhu động ruột, dấu rắn bò Đau quanh rốn thường do tắc ruột non nhưng tắc đại tràng có thể đau ở bất kỳ vị trí nào trên bụng. Khoảng cách cơn đau do tắc ruột non 3 phút) thường ngắn hơn tắc ruột già 15 phút). Quang bụng đứng không sửa soạn: mực nước hơi
  • 35. Nguyên nhân 2. Thủng ổ loét dạ dày – tá tràng:  Khởi phát đau dữ dội ở thượng vị, nhanh chóng lan ra khắp bụng sau đó  BN thường nằm im, mạch nhanh, thở nhanh  Khám: bụng cứng như gỗ, mất vùng đục trước gan  X-Quang bụng đứng không sửa soạn: liềm hơi dưới hoành
  • 36.  6-   Nguyên 3. Viêm ruột thừa cấp: nhân Đau mơ hồ vùng quanh rốn hoặc thượng vùng ¼ vị, sau 8h đau di chuyển xuống dưới phải và xuất hiện triệu chứng viêm phúc mạc Có thể kèm theo chán ăn, buồn nôn, táo bón hoặc tiêu chảy Sốt, bạch cầu tăng
  • 37. 4.     Nguyên nhân Phình động mạch chủ bụng: Vỡ hoặc bóc tách túi phình động mạch khởi phát đột ngột với đau bụng dữ dội chủ bụng vùng giữa bụng, cạnh cột sống hoặc vùng hông, đau lan ra sau lưng Đau cảm giác như xé, kèm choáng váng, vã mồ hôi, buồn nôn, thường có bệnh cảnh choáng. BN có tiền căn bệnh mạch máu ngoại biên và/hoặc tăng huyết áp. Khám: khối u có mạch đập, đau vùng giữa bụng
  • 38. 5.    Nguyên nhân Viêm tụy cấp: Đau thượng vị hoặc ¼ trên trái, đau ra sau lưng. Sốt, chán ăn, buồn nôn và nôn, sau giảm đau. dữ dội, lan nôn không Khám có thể thấy đề kháng vùng trên rốn, đau điểm sườn lưng khi viêm vùng đuôi tụy, giảm nhu động ruột. Nấc cụt cũng thường xảy ra.
  • 39.     Nguyên nhân 6. Thiếu máu mạc treo cấp: Khởi phát đau đột ngột, dữ dội, liên tục vùng thượng vị và quanh rốn không tương dấu hiệu khám được ở bụng Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu máu Tiền căn bệnh tim mạch quan với Khám: có thể choáng (25%), mất nhu động ruột, dấu viêm phúc mạc biểu thị bệnh cảnh nhồi máu ruột.
  • 40.   Nguyên 7. Đau quặn mật: nhân Mặc dù thường được gọi là đau nhưng hiếm khi BN đau quặn quặn BN đau ở thương vị khi tắc nghẽn ống túi mật. Đau thường liên tục, có thể kéo dài vài giờ. Khi viêm túi mật, đau thường chuyển sang ½ trên phải và mức độ nặng nề hơn. Đau có thể lan lên vai phải
  • 41. dày-   Nguyên nhân 8. Loét dạ dày tá tràng Đau âm ỉ hoặc rát bỏng ở thượng khi ăn hoặc dùng antacid. vị, giảm Đau có tính chu kỳ và thường xuất hiện về đêm làm BN phải thức dậy
  • 42. - Công thức máu - CRP +/- procalcitonin - Ure, creatinine, ion đồ - Bilirubin, AST, ALT, GGT, albumin - Lipase/Amylase - BetaHCG - TPTNT - Troponin, D-dimer - Khí máu Cận lâm sàng
  • 43. - Siêu âm bụng +/- phụ khoa - XQ bụng đứng không sửa soạn - CT bụng +/- CE - MRI Hình ảnh học
  • 44. Tóm lại •Phải phát hiện được bệnh lý bụng nguy hiểm, đặc biệt bụng ngoại khoa •Khám dấu hiệu đề kháng, cảm ứng phúc mạc •Chú ý những đối tượng lớn tuổi, Cushing, bệnh tim mạch, tuổi sinh đẻ, đang dùng thuốc giảm đau, chuyển từ tuyến trước •Không quên vai trò của ECG, troponin, khí máu, betaHCG •Dặn dò kỹ khi xuất viện, tránh KS, giảm đau khi chưa loại trừ bụng ngoại khoa Tóm lại •Phải phát hiện được bệnh lý bụng nguy hiểm, đặc biệt bụng ngoại khoa •Khám dấu hiệu đề kháng, cảm ứng phúc mạc •Chú ý những đối tượng lớn tuổi, Cushing, bệnh tim mạch, tuổi sinh đẻ, đang dùng thuốc giảm đau, chuyển từ tuyến trước •Không quên vai trò của ECG, troponin, khí máu, betaHCG •Dặn dò kỹ khi xuất viện, tránh KS, giảm đau khi chưa loại trừ bụng ngoại khoa