SlideShare a Scribd company logo
1 of 160
Download to read offline
TRIỆU CHỨNG CÁC
RỐI LOẠN HỆ NiỆU
I. BIEÅU HIEÄN TOAØN THAÂN
I.1. Soát:
-Soát phoái hôïp vôùi caùc
TC khaùc cuûa nhieãm truøng heä
nieäu seõ giuùp ñònh vò oå nhieãm
truøng: vieâmBQ, vieâm ñaøi beå
thaän…
-Böôùu thaän coù theå gaây
soát ñeán ≥ 39∙∙o C .
-Vieâm beå thaän - thaän
maõn tính khoâng coù soát .
I.2. Maát caân:
-K giai ñoaïn tieán
trieån,
-Suy thaän do beá taéc
-Nhieãm truøng, AIDS
II. ÑAU KHU TRUÙ VAØ ÑAU TÖÔNG QUAN
II.1. Ñau khu truù:
đau ở tại hay gần cơ quan bị bệnh
II.2. Ñau töông quan:
2. 1. Ñau do thaän:
2.2. Ñau giaû thaän : vieâm reã thaàn kinh
2.3. Ñau do nieäu quaûn :
2.4. Ñau boïng ñaùi
2.5. Ñau tieàn lieät tuyeán
2.6. Ñau tinh hoaøn
2.7. Ñau do maøo tinh
2.8. Ñau löng vaø chaân
2. 1. ÑAU DO THAÄN:
2.2. ÑAU GIAÛ THAÄN : VIEÂM REÃ THAÀN KINH
• Rối loạn cơ học khớp sườn - sống chèn ép
vào các TK sườn gây đau vùng sườn-
sống và lan xuống 1/4 bụng dưới .
• Đau thay đổi theo tư thế .
• Sau khiêng nhấc vật nặng , đánh vào
vùng xương sống hay té ngồi từ trên cao
và gia tăng đi xe đoạn đường lồi lõm .
• Đau có thể đánh thức BN khi ngủ và nằm
ở tư thế nào đó và giảm đi khi đổi tư thế
khác .
2.3. ÑAU DO NIEÄU QUAÛN :
• Do tắc cấp tính , đau lưng và đau quặn
dữ dội lan từ góc sườn - sống xuống 1/4
bụng trước dưới dọc theo đường đi NQ tới
BQ, bìu, tinh hoàn, ở phái nam và âm hộ
ở phái nữ. .
• Nếu sỏi nghẹt ở NQ trên, đau lan xuống
tinh hoàn
• Khi sỏi ở NQ giữa bên phải, đau tương
quan ở điểm Mc. Burney, ở bên trái đau
giống viêm túi thừa , đại tràng xuống và
.
• Khi sỏi xuống gần BQ: tiểu nhiều lần, tiểu
2.4. ÑAU BOÏNG ÑAÙI
• Bí tiểu cấp
• Đau trên xương mu
• Không liên quan với đi tiểu thường không phải do
nguyên nhân niệu khoa.
• Viêm mô kẽ và viêm loét BQ do lao: gây cảm
giác khó chịu vùng trên xương mu khi BQ đầy và
giảm đau khi đi tiểu.
• Bí tiểu mãn tính do bế tắc cổ BQ hay BQ ít hoặc
không gây cảm giác gì .
• Nguyên nhân : nhiễm trùng, đau không cảm
nhận ngay trên BQ mà ở niệu đạo xa khi đi tiểu.
Tiểu khó cuối dòng có thể là TC chính trong viêm
BQ nặng.
2.5. ÑAU TIEÀN LIEÄT TUYEÁN
TLT viêm cấp có thể:
-Có cảm giác khó chịu mơ hồ hay đầy tức ở vùng
tầng sinh môn hay hậu môn
-Tiểu khó, tiểu thường xuyên, tiểu gấp.
2.6. ÑAU TINH HOAØN -
-Chấn thương, nhiễm trùng hay xoắn thừng tinh :
đau dữ dội tại chỗ lan dọc thừng tinh đến hạ vị,
góc sườn sống.
-Daõn TM tinh nặng.
-Thoát vị bẹn gián tiếp
-Đau do sỏi niệu quản trên cũng có thể lan xuống
tinh hoàn.
MAØO TINH
• Nhiễm trùng cấp: bắt đầu ở bìu và cảm giác khó
chịu tăng lên
• Giai đoạn sớm viêm mào tinh đau ở vùng đùi bẹn
hay 1/4 bụng dưới (bên phải có thể làm lầm với ruột
dư).
• Hiếm khi đau do viêm mào tinh lan đến góc sườn
hoặc giống đau niệu quản do sỏi.
2.7. ÑAU LÖNG VAØ CHAÂN
• Đau thấp dưới lưng và lan dọc theo một trong
hai chân hay cả hai chân nhất là khi phối hợp với
TC bế tắc cổ BQ người lớn tuổi gợi ý đến di căn
xương của KTLT.
III. TRIEÄU CHÖÙNG TIEÂU HOÙA TRONG BEÄNH
LYÙ NIEÄU
• TCTH thường hiện diện: đau và chướng
bụng.
• Cơn đau bão thận điển hình: buồn nôn, nôn
dữ dội và chướng bụng. Bể thận bị căng quá
mức (sau khi chụp hình niệu quản bể thận
ngược dòng) có thể gây buồn nôn, nôn và
cơn đau quặn ở bụng.
• Chẩn đoán lầm là bệnh do tiêu hóa.
IV. CAÙC TRIEÄU CHÖÙNG CUÛA ROÁI LOAÏN ÑI TIEÅU
IV.1. Tieåu nhieàu laàn, tieåu ñeâm, tieåu gaáp
IV.2. Tieåu ñau
IV.3. Ñaùi daàm
IV.4. CAÙC TRIEÄU CHÖÙNG CUÛA BEÁ TAÉC COÅ BOÏNG
ÑAÙI - NIEÄU ÑAÏO
1.Ñöùng, ngoài moät luùc môùi tieåu ñöôïc,
2.Tieåu chaàn chöø
3.Tieåu yeáu vaø tia nöôùc tieåu nhoû
4.Tieåu nhoû gioït cuoái doøng
5.Tieåu gaáp
6.Bí tieåu caáp tính
7.Bí tieåu maõn tính:
8.Tieåu ngöng giöõa doøng:
9.Caûm giaùc coøn nöôùc tieåu trong boïng ñaùi
10.Vieâm boïng ñaùi
IV.5. Tieåu khoâng kieåm soaùt:
-Thaät söï:
-Do gaéng söùc
-Do tieåu gaáp
-Do traøn ñaày:
V. CAÙC BIEÅU HIEÄN KHAÙCH QUAN KHAÙC
Gioït duïc nieäu ñaïo
Sang thöông ngoaøi da ôû boä phaän sinh duïc ngoaøi
Khoái thaáy hay sôø ñöôïc
PHUØ
XUAÁT TINH COÙ MAÙU
NÖÕ NHUÕ HOÙA
KÍCH THÖÔÙC DÖÔNG VAÄT ÔÛ TREÛ EM:
VOÂ SINH:
VI. CAÙC THAN PHIEÀN VEÀ NHÖÕNG ROÁI LOAÏN
TÌNH DUÏC
-Baát löïc, cöông döông vaät chæ thôøi gian
ngaén
-Caùc RLXT: khoâng XT ñöôïc, XT sôùm,
XT muoän, XT maùu, XT ngöôïc doøng,
ñau khi XT
-Maát höùng thuù tình duïc .
MÃN DỤC NAM: DO SUY GIẢM NỒNG ĐỘ
TESTOSTERON MÁU TUỔI 40-50
• Giảm ham muốn, chức năng SD, khả năng cương
kém…
• Sức khỏe cơ bắp giảm
• Tăng loãng xương, mập béo
• Giảm trí nhớ, hay ngũ gục
• Rụng lông tóc, lông mày
• Giảm SX hồng cầu
• Chất lượng tinh dịch kém
Thôøi trai treû khi nguõ, mô thaáy
ngöôøi yeâu, ngöôøi phuï nöõ ñeïp laø
töï ñoäng xuaát tinh, hieän töôïng
treân ñöôïc goïi laø moäng tinh,
Mộng tinh
DI TINH
Nhöng khi töï ñoäng xuaát tinh luùc ñang thöùc, nghó ñeán ngöôøi
yeâu, goïi laø di tinh.
Roái loaïn tình duïc nöõ:
-HC viêm BQ do tâm sinh lý luôn
luôn có đời sống tình dục không
vui vẻ, không hạnh phúc, tiểu
nhiều lần, đau âm đạo - niệu đạo
thường theo sau các sinh hoạt
tình dục không trọn vẹn.
-Nhiều người nhận ra rằng sự
không tương hợp, thiếu thốn
trong đời sống tình dục là một
trong các nguyên nhân gây ra
các than phiền về niệu khoa .
Thầy thuốc cần kiên nhẫn thăm dò những sự kiện liên
quan đến thuở thơ ấu , trưởng thành (giáo dục tình
dục , kinh nghiệm đã có) , hôn nhân , quan hệ với
người thân hay trong công việc .
Cần thăm khám tỉ mỉ và xét nghiệm đầy đủ để loại trừ
chắc chắn nguyên nhân thực thể .
Mặc dầu sự ham muốn và hoạt động tình dục giảm
theo tuổi , cả nam và nữ khỏe mạnh đều có thể còn
khả năng tình dục ở độ tuổi 80 hay 90 .
RỐI LOẠN TÌNH DỤC NGHI NGỜ DO
NGUYÊN NHÂN TÂMLÝ :
T H S . B S . B Ù I V Ă N K I Ệ T
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN
RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
BỆNH ÁN 1: TIỂU MÁU
Bệnh nam 56t
Lý do nhập viện: tiểu máu
Bệnh sử: Bn tiểu máu 4 tháng, không liên tục, tiểu máu
cuối dòng, tiểu không khó, không gắt buốt, không
điều trị tự khỏi. 3 ngày trước nhập viện tiểu máu nhiều
vào viện.
Tiền căn: -Hút thuốc 20 năm ( ngày 5 điếu thuốc).
-Nghề nghiệp: công nhân nhuộm
GỢI Ý
•  Sự tương quan của TRM với dòng nước tiểu :
• TRM đầu dòng : thường do niệu đạo hay tiền liệt
tuyến .
• TRM cuối dòng : bọng đái .
• TRM toàn dòng : thận hoặc đường xuất tiết trên .
Cần biệt tiểu mau &
Chaûy maùu nieäu ñaïo
KHÁM LÂM SÀNG:
Tổng trạng trung bình, niêm hồng
M: 80 lần/phút HA: 120/80 mmHg NĐ: 37 độ C
Bụng mềm, ấn đau nhẹ hạ vị.
Hạch bẹn (-) ????
Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
Hướng chẩn đoán ???
CĐSB: Ung thư bàng quang
Các cận lâm sàng đề nghị ?
Ung thư nào Của cớ quan niệu –SD di căn hạch bẹn ?
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
• 1. Siêu âm: bướu từ 10 Cm vùng thàng trước bàng
quang, hình ảnh ÉCHO dầy, ÉCHO hỗn hợp.
xét nghiệm ban đầu cho mọi
trường hợp tiêu ra máu, kỹ thuật dễ
làm, không sang chấn nhưng chỉ
có thể phát hiện được khi Bướu từ 2
Cm trở lên. Siêu âm Bướu cho hình
ảnh ÉCHO dầy, còn hình ảnh ÉCHO
hỗn hợp có thể là máu cục
CẬN LÂM SÀNG
• 2. Nội soi bàng quang – sinh thiết:
-Bướu chồi sùi chiếm phần lớn
thành trước bàng quang.
-GPBL: Carcinome tế bào
chuyển tiếp, biệt hóa kém.
CẬN LÂM SÀNG
3. chụp cộng hưởng từ (MRI)
Bướu đặt dạng chồi sùi thành
trước bàng quang, chưa xâm
lấn mô chung quanh, di căn
hạch chậu T.
Vai trò MRI đánh giá di căn
hạch tốt hơn
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
• Ung thư bàng quang T3N1M0
• Hướng xử trí:
-Sinh thiết
-Phẩu thuật
-Hóa trị
Kết quả sinh thiết: carcinome TB chuyển tiếp,
biệt hóa kém
CẮT ĐỐT NỘI SOI
ĐIỀU TRỊ HÓA TRỊ
• Hóa trị để tiêu diệt các TB ung thư, có thể được
đưa ra trước khi phẫu thuật để thu nhỏ khối u.
Hóa trị cũng được sử dụng để tiêu diệt TB ung
thư còn lại sau khi phẫu thuật và giảm nguy cơ
tái phát.
• Tác dụng phụ thường gặp: Rụng tóc, buồn nôn,
chán ăn, và mệt mỏi là.
• Các thuốc này có thể được đưa vào tĩnh mạch
hoặc trực tiếp vào bàng quang
ĐIỀU TRỊ MIỄN DỊCH
ĐIỀU TRỊ MIỄN DỊCH
• Điều trị trực tiếp vào bàng quang, nó không điều
trị ung thư đã lan rộng ra khỏi nó. Một cách điều
trị, vi khuẩn Bacillus Calmette-Guerin, đưa vi
khuẩn hữu ích thông qua một ống thông. Kích
hoạt hệ thống miễn dịch của bạn để tấn công
bệnh ung thư.
• Các triệu chứng giống như cúm là một tác dụng
phụ phổ biến của điều trị một lần một tuần.
ĐIỀU TRỊ XẠ TRỊ
• Bức xạ sử dụng chùm tia năng lượng cao, giống
như tia X, để tiêu diệt các tế bào ung thư và thu
nhỏ khối u. Nó thường được đưa từ bên ngoài cơ
thể bằng máy. Xạ trị thường được sử dụng song
song với các phương pháp điều trị khác, chẳng
hạn như hóa trị và phẫu thuật.
• Các tác dụng phụ có thể bao gồm buồn nôn, mệt
mỏi, kích thích da, tiêu chảy, và đau khi đi tiểu.
BỆNH ÁN 2:
TIỂU MÁU
• BN nam 56 tuổi
• Lý do vào viện: đau hông P- tiểu máu
• Bệnh sử: BN đau lâm râm hông P 4 tháng, không
sốt, 2 tuần trước nhập viện tiểu máu toàn dòng, có
máu cục vào viện
KHÁM LÂM SÀNG
Bệnh tỉnh, M : 80 lần/ phút HA:120/80 mmHg NĐ: 37
độ C
Chạm thận P (+), bập bềnh thận P (+)
Rung thận (-)
Thận P to di động kém
Tiểu máu tòan dòng
Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
Chẩn đoán sơ bộ (?)
• Đau hông lưng
• Thận to
• Tiểu máu
• Các đề nghị CLS (?)
CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ
• CĐSB: Bướu thận P
• CĐPB: -sỏi thận (thận ứ nước + sỏi gây tiểu máu)
-Nang thận
Các cận lâm sàng đề nghị ?
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
• Siêu âm: Bướu chủ mô mặt trước- dưới thận P, kích
thước 70× 120mm, echo hỗn hợp, chứa xâm lấn ra
khỏi bao thận, không thấy huyết khối TM chủ dưới,
khọng thấy hạch rốn thận, gan bình thường.
MSCT bụng có
cản quang
Hình tham khảo:
CHẨN ĐOÁN
• Bướu thận P (RCC) T2N0M0
• Hướng xử trí: ?
Phẫu thuật
Hóa trị
Xạ trị
Miễn dịch
Điều trị trúng đích
III. CT SCANNING (tham khảo):
Böôùu chuû moâ thaän P (RCC)
: Bướu thận P xâm lấn TM chủ dưới doạn dưới gan.
BỆNH ÁN 3:
TIỂU MÁU
• BN nam 45 tuổi
• Lý do vào viện: tai nạn giao thông
• Cách nhập 2 ngày bệnh nhân bị té xe chấn thương
vào vùng hông lưng T , sau tai nạn đau hông lưng T ,
tiểu máu có máu cục nhiều, nhập viện địa phương
chuyên BVBD.
KHÁM LÂM SÀNG
• Bệnh tỉnh , tiếp xúc tốt
• M: 110 lần/phút HA: 90/60 cmHg NĐ: 37 độc C
• Niêm mạc mắt hồng nhạt, da xanh
• Bụng chương, ấn đau và có đề kháng hông lưng T
• Gỏ vang
• Cầu bàng quang (+)
• Khôi máu tụ bầm máu hông lưng T
• Nước tiểu qua thông niệu đạo đỏ xâm có máu cục.
• Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ
• Tiền sử chấn thương hông lưng T
• Đau có máu bầm vùng hông lưng T
• Tiểu máu
Chẩn đoán:
Chấn thương thận kín
Các cận lâm sàng đề nghị ?
CẬN LÂM SÀNG
• 1.Xét nghiêm thường quy:
SIÊU ÂM
Siêu âm: có khối máu tụ chiếm toàn bộ hố thận T, Thận
T siêu âm hỗn hợp không đồng nhất.
- Ít dịch tự do trong ổ bụng
- Gan lách bình thường.
-Không tràn dịch 2 màng phổi.
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM
Siêu âm
-Có thể phát hiện máu tụ vết rách của chủ
mô thận. Giới hạn của siêu âm là không thể phân
biệt máu và nước tiểu.
-SA màu hay Doppler có thể chẩn đoán tổn
thương mạch máu.
-SA rất nhạy trong chẩn đoán các chấn
thương tạng đặc trong ổ bụng bằng cách phát hiện
máu tự do. Ở bệnh nhân có huyết động không ổn
định có thể làm siêu âm vì nó không xâm hại hơn
là chọc hút dịch ổ bụng.
MSCT CÓ CẢN QUANG
3.3. PHÂN ĐỘ CT THẬNTHEO AAST ( HIỆP HỘI
PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG HOA KỲ)
- Độ 1: Đụng giập thận - Độ 2: Giập thận nhẹTổn
thương đụng giập tụ máu nông Tổn thương giập
vùng vỏ chưa đếnvùng vỏ dưới bao thận vùng tủy
thận
- Độ 3: Giập thận nặng
- Độ 4: Vỡ thậnTổn thương giập vùng vỏ lan tới
Thận vỡ thành hai hay nhiều mảnhvùng tủy thận,
kèm theo rách đài bểthận
- Độ 5: Tổn thương cuống thận
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
• Chấn thương thận T độ 3
• Hướng xử trí: phẫu thuật
HÌNH MINH HỌA
4. Chuïp DSA
BỆNH ÁN 4:
TIỂU KHÓ- BÍ TIỂU
• BN nữ 45 tuổi
• Lý do nhập viện: bí tiểu
• Bệnh sử: sáng cùng ngày BN
đang đi tiểu đột ngột bí tiểu, có
lúc thay đổi tư thế thì tữ tiểu
được, vào viện
• Tiền căn: cách nhập viện 1
năm có siệu âm sỏi nhỏ thận P
KHÁM LÂM SÀNG
• Khám: M:84 lần phút HA: 120/70mmHg NĐ: 37
độC
• Thể trạng trung bình, niệm hồng
• Bụng mềm , ấn đau tức hạ vị nhiều
• Cầu bàng quang (+++)
• Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
• Cách khám cầu bàng quang: (BN mập,
báng bụng…)
CHẨN ĐOÁN
• Chẩn đoán sơ bộ: dựa vào các yếu tố
• Tiền căn sỏi thận
• Bí tiểu đột ngột theo tư thế
Bí tiểu do sỏi bàng quang
Các cận lâm sàng đề nghị ?
CẬN LÂM SÀNG
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
• Siêm âm: thận P ứ
nước độ 1, không sỏi
Sỏi kẹt cổ bàng
quang D: 1,5cm, bàng
quang căng đầy nước
tiểu
HÌNH THAM KHẢO
KUB: sỏi kẹt niệu đạo sau
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
•
Hướng xử trí ?
Sỏi kẹt cổ bàng quang
BỆNH ÁN 5:
TIỂU KHÓ, TIỂU ĐÊM
HÀNH CHÁNH
• BN nam 68 tuổi
• Nghề nghiệp: làm ruộng
• Lý do nhập viện: tiểu khó, tiểu đêm
• Bệnh sử: cách nhập 5 năm BN tiểu đêm 2-3 lần, khó
nhịn tiểu, tiểu gấp, có lúc tiểu gắt buốt và tiểu máu
cuối dòng. Hơn 1 năm tiểu khó,tia nước tiểu yếu và
tiểu đêm nhiều lần, mất, ngũ có điều trị không giàm
vào viện
KHÁM LÂM SÀNG
• Tổng trạng trung bình
• M: 84 lần/phút Phút HA: 170/100 mmHg NĐ: 37 độ C
• Niêm hồng nhạt
• Bụng mềm
• Cầu bàng quang to đến ngang rốn
• Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
BẢNG ĐIỂM QUỐC TẾ TRIỆU CHỨNG TUYẾN TIỀN LIỆT
(IPSS: INTERNATIONAL PROSTATE SYMTOM SCORE)
BẢNG ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
(QOL: QUALITY OF LIFE)
Nếu phải sống với những triệu chứng tiết niệu như hiện nay ông nghĩ thế nào?
Đánh giá điểm QoL:
1-2 điểm: sống tốt hoặc bình thường.
3-4 điểm: sống được hoặc tạm được.
6-6 điểm: không chịu được
Rát tốt Tốt Được Tạm được Khó khăn Khổ sở Không
chịu được
0 1 2 3 4 5 6
CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ
• Phì đại tuyến tiền liệt/ bí tiểu mãn tính
• Các cận lâm sàng đề nghị ?
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
• Sỏi to bàng quang
• Bàng quang nhiều nước tiểu
• Bàng quang chống đối
• Bướu tuyến tiền liệt to 3 thùy.
KT: 4.70×6.22×5.21 cm
KUB
NỘI SOI NIỆU ĐẠO- BÀNG QUANG
CHẨN ĐOÁN
• Phì đại tuyến tiền liệt
• Sỏi bàng quang
• Suy thận mạn
• Nhiễm trùng tiểu
• Xử trí
• Phẫu thuật
• Lấy sỏi bàng quang
• CĐNS tuyến tiền liệt
BỆNH ÁN 6
TIỂU KHÓ
• BN nam 78 tuổi
• Nghề nghiệp: làm ruộng
• Bệnh sử: bệnh nhân khai tiểu khó 3 năm, có điều trị
không giảm, hơn 1 tháng nay tiểu khó nhiều kèm
đau nhiều vùng thắt lưng lan 2 mông và chân vào
viện
KHÁM LÂM SÀNG
• Thể trạng già yếu
• M: 70 lần/ phút HA 140/80mmHg NĐ: 37 độ C
• Cầu bàng quang (+)
• Ấn đau CSTL L4-L5
• Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
• Tiền căn gia đình: Cha bị ung thư tuyến tiền liệt
• TR: một nhân cứng khu trú hay đã ăn lan ra vỏ
bọc TLT. Ở giai đoạn muộn: một khối cứng cố
định trong vùng Chậu,
CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ
• Ung thư tuyến tiền liệt.
• Các cận lâm sàng đề nghị ?
CẬN LÂM SÀNG
• PSA: 100ng/ml
CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ
• K tuyến tiền liệt/ di căn xương sống
• Xét nghiệm đề nghị ?
Hình ảnh siêu âm phì đại tuyến tiền liệt
CẬN LÂM SÀNG
KẾT QUẢ SINH THIẾT
• Carcinome tuyến, biệt hóa kém,
• Gleason 9(5+4)
• -Xạ hình xương: rất có ích trong phát hiện di căn xương.
CHỤP MRI NỘI TRỰC TRÀNG (CHỤP CỘNG
HƯỞNG TỪ)
CHỤP PET SCAN:
Hình ảnh PET scan ung thư tuyến tiền liệt di căn xương sống ngực
(Trước và sau khi điều trị)
CHẨN ĐOÁN – TIÊN LƯỢNG
• Chẩn đoán:
• ung thư tuyến tiền liệt T3N1M1
• Xử trí: -Phẫu thuật
-Nội tiết
-Xạ trị
-Hóa trị
-Zoleronide acid
ĐIỀU TRỊ
Phẫu thuật: Cắt tiền liệt tuyến tòan phần chỉ định cho các
bệnh nhân có ung thư còn khu trú,với đời sống còn lại dài.
Nội tiết: áp dụng trong ung thư tiến triển xa nhằm mục đích
giảm triệu chứng, cải thiện chất lượng sống.
Xạ trị: áp dụng cho bệnh nhân ung thư cò khu trú và không
chịu phẫu thuật,
Hóa trị
-Ở giai đoạn muộn, có thể cắt đốt nội soi và phối hợp
với xạ trị nhất là khi có di căn gây đau nhức nhiều.
-Khi Bướu chèn ép hai Niệu quản có thể phải mở hai
Niệu quản ra da hoặc thoát lượng nước tiểu bằng hai
thông JJ đặt vĩnh viễn trong Niệu quản.
BỆNH ÁN 8:
TIỂU GẮT BUỐT – TIỂU ĐAU
PHẦN HÀNH CHÁNH
• BN nữ 32 tuổi PARA: 2002
• Nghề nghiệp kế toán
• Lý do vào viện: tiểu máu kèm tiểu gắt buốt
• Bệnh sử: 5 ngày trước nhập viện bệnh nhân tiểu gắt,
tiểu gấp, tiểu nhiều lần buốt, tiểu đau- tiểu máu cuối
dòng, không sốt, vào viện
• Huyết trắng 1 tháng. ( đang điều trị viêm âm đạo)
KHÁM LÂM SÀNG
• Thể trạng trung bình, niêm hồng, không phù
• M: 70 lần/ phút HA 130/80mmHg NĐ: 37 độ C
• Cầu bàng quang (-), bụng mềm, ấn đau hạ vị
• Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ
• CĐSB: Viêm bàng quang cấp
• CĐPB: bàng quang tăng hoạt (OAB)
• Các cận lâm sàng đề nghị ?
CẬN LÂM SÀNG
125
Nieâm maïc baøng quang deã bò xuaát huyeát
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
• Viêm bàng quang xuất huyết
• Xử trí: Điều trị nội khoa
• Chú ý: liên quan đến các bệnh lý viêm nhiễm phụ
khoa.
BỆNH ÁN 9:CƠN ĐAU QUẶN THẬN
BỆNH ÁN 9:
• Bệnh nhân nam 40 tuổi
• Lý do nhập viện: đau hông lưng T + tiểu máu
• Tiền căn: tiểu ra sạn cách nhập viện 5 năm
• Bệnh sử: BN khai đau hông lưng T đã lâu, đau lâm
râm BN chưa điều trị gì. Cách nhập viên 30 phút đột
ngột đau hông lưng T nhiều kèm nôn ói, chướng
bụng và tiểu máu, đau lan xuống vùng bìu vào viện
KHÁM LÂN SÀNG
• Thể trạng trung bình, niêm hồng, không phù
• M: 80 lần/ phút HA 120/80mmHg NĐ: 37 độ C
• Cầu bàng quang (-), bụng mềm, ấn đau hông lưng T
• Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
CẬN LÂM SÀNG
CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ
• Cơn đau quặn thận / nghi do sỏi niệu quả T
• Các cận lâm sàng đề nghị ?
4. SIÊU ÂM :
San niệu quản lưng T, niệu quản T dãn
 (a) Thaän bình thöôøng (b) Thaän öù nöôùc, ñaøi beå thaän daõn
nôû
II. SIÊU ÂM
MSCT CÓ CẢN QUANG
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
• Sỏi niệu quản T chậu/ nhiễm trùng tiểu
• Xử trí:
BỆNH ÁN 10
• Bệnh nhân nam 45 tuổi
• Lý do nhập viện: đau hông lưng P+ sốt
• Tiền căn: tiểu ra sạn, mổ sạn thận P
• Bệnh sử: BN khai đau hông lưng T đã lâu, đau lâm
râm BN chưa điều trị gì. Cách nhập viên 10 ngày
đau hông lưng P nhiều kèm sốt lạnh run, tiểu máu
vào viện
KHÁM LÂN SÀNG
• Khám lâm sàng:
• Bệnh tĩnh
• M:84 lần/phút HA: 120/70mmHg NĐ: 39 độ C Nhịp
thở: 20 lần/ phút
• -Vẽ mặt nhiễm trùng, niêm mạc mắt nhạt
• Ấn đau nhiều hông lưng P
• Chạm thận P (-), rung thận P (+)
• Nước tiểu đỏ xậm
• Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ
• Nhiễm trùng niệu/ sỏi thận P
• Các cận lâm sàng đề nghị ?
CẬN LÂM SÀNG
HÌNH X QUANG KUB
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
• XỬ TRÍ:
BỆNH ÁN 11:
• Bệnh nhân nam 45 tuổi
• Lý do nhập viện: Sưng đau BÌU P
• Tiền căn: chưa phát hiện bất thương
• Bệnh sử: Cách nhật viện 2 ngày, BN khai đau bìu T
đột ngột, đau lan lên vùng bẹn T và hông lưng T,
đau ngày càng nhiều, BN chưa điều trị gì, vào viện
KHÁM LÂN SÀNG
• Khám lâm sàng:
• Bệnh tĩnh, tiếp xúc tốt
• M:84 lần/phút HA:
120/70mmHg NĐ: 37 độ C Nhịp
thở: 20 lần/ phút
Bìu T sưng đau, da phù nề, tinh
hoàn T ấn đau nhiều, tinh hoàn T
kéo lên cao, tinh hoàn nằm
ngang
• Chạm thận (-), rung thận (-)
• Các cơ quan khác chưa phát
hiện gì lạ.
CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ
• Xoắn dây tinh T
• Các cận lâm sàng đề nghị ?
CẬN LÂM SÀNG
SIÊU ÂM- DOPLLER BÌU
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
• XỬ TRÍ: phẫu thuật
• Tháo xoắn + cố định 2 tinh hoàn
• Cắt bỏ khi tinh hoàn hoại tử
HÌNH THAM KHẢO
• A. Xoắn tinh hoàn:
KHÁM BÌU VÀ TẦNG SINH MÔN
HÌNH THAM KHẢO
HÌNH THAM KHẢO
HÌNH THAM KHẢO
Cần chẩn đoán phân biệt xoắn phần phụ tinh hoàn: không phẫu thuật
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU

More Related Content

What's hot

SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢIĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢISoM
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
Đau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMĐau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMChia se Y hoc
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
Sỏi túi mật
Sỏi túi mậtSỏi túi mật
Sỏi túi mậtHùng Lê
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiHùng Lê
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUBs Đặng Phước Đạt
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạnSoM
 

What's hot (20)

SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢIĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
ĐAU HẠ SƯỜN PHẢI
 
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNGTIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
TIẾP CẬN LIỆT VẬN ĐỘNG
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
Đau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMĐau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
5.pptx
5.pptx5.pptx
5.pptx
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
Sỏi túi mật
Sỏi túi mậtSỏi túi mật
Sỏi túi mật
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
Tràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổiTràn dịch màng phổi
Tràn dịch màng phổi
 
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09AVIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
CHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬNCHẤN THƯƠNG THẬN
CHẤN THƯƠNG THẬN
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 

Similar to TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU

Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02Lan Đặng
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxTRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxDuy Linh Nguyen
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitisdrduongmri
 
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂUOMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂUhungnguyenthien
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emNguynThi97
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙISoM
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang Định Ngô
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngNhư Trần
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)phanhuynhtiendat
 
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxCác phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxGiángLong Chưởng
 

Similar to TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU (20)

Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoaBệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
Nhoimaumacnoilonvchandoanphanbiet 130221203200-phpapp02
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptxTRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
TRIỆU CHỨNG HỌC TỤY LÁCH.pptx
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
 
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂUOMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
OMENTAL INFARCTION, Dr TRẦN THỊ BẢO CHÂU
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
ung thu dai trang
ung thu dai trang ung thu dai trang
ung thu dai trang
 
Phình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụngPhình động mạch chủ bụng
Phình động mạch chủ bụng
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)
 
Viem ruot thua cap
Viem ruot thua capViem ruot thua cap
Viem ruot thua cap
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụng
 
Thoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụngThoát vị thành bụng
Thoát vị thành bụng
 
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxCác phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
 
21 vrt 2007
21 vrt 200721 vrt 2007
21 vrt 2007
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 

TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU

  • 1. TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN HỆ NiỆU
  • 2. I. BIEÅU HIEÄN TOAØN THAÂN I.1. Soát: -Soát phoái hôïp vôùi caùc TC khaùc cuûa nhieãm truøng heä nieäu seõ giuùp ñònh vò oå nhieãm truøng: vieâmBQ, vieâm ñaøi beå thaän… -Böôùu thaän coù theå gaây soát ñeán ≥ 39∙∙o C . -Vieâm beå thaän - thaän maõn tính khoâng coù soát .
  • 3. I.2. Maát caân: -K giai ñoaïn tieán trieån, -Suy thaän do beá taéc -Nhieãm truøng, AIDS
  • 4. II. ÑAU KHU TRUÙ VAØ ÑAU TÖÔNG QUAN II.1. Ñau khu truù: đau ở tại hay gần cơ quan bị bệnh II.2. Ñau töông quan: 2. 1. Ñau do thaän: 2.2. Ñau giaû thaän : vieâm reã thaàn kinh 2.3. Ñau do nieäu quaûn : 2.4. Ñau boïng ñaùi 2.5. Ñau tieàn lieät tuyeán 2.6. Ñau tinh hoaøn 2.7. Ñau do maøo tinh 2.8. Ñau löng vaø chaân
  • 5. 2. 1. ÑAU DO THAÄN:
  • 6. 2.2. ÑAU GIAÛ THAÄN : VIEÂM REÃ THAÀN KINH • Rối loạn cơ học khớp sườn - sống chèn ép vào các TK sườn gây đau vùng sườn- sống và lan xuống 1/4 bụng dưới . • Đau thay đổi theo tư thế . • Sau khiêng nhấc vật nặng , đánh vào vùng xương sống hay té ngồi từ trên cao và gia tăng đi xe đoạn đường lồi lõm . • Đau có thể đánh thức BN khi ngủ và nằm ở tư thế nào đó và giảm đi khi đổi tư thế khác .
  • 7. 2.3. ÑAU DO NIEÄU QUAÛN : • Do tắc cấp tính , đau lưng và đau quặn dữ dội lan từ góc sườn - sống xuống 1/4 bụng trước dưới dọc theo đường đi NQ tới BQ, bìu, tinh hoàn, ở phái nam và âm hộ ở phái nữ. . • Nếu sỏi nghẹt ở NQ trên, đau lan xuống tinh hoàn • Khi sỏi ở NQ giữa bên phải, đau tương quan ở điểm Mc. Burney, ở bên trái đau giống viêm túi thừa , đại tràng xuống và . • Khi sỏi xuống gần BQ: tiểu nhiều lần, tiểu
  • 8.
  • 9.
  • 10. 2.4. ÑAU BOÏNG ÑAÙI • Bí tiểu cấp • Đau trên xương mu • Không liên quan với đi tiểu thường không phải do nguyên nhân niệu khoa. • Viêm mô kẽ và viêm loét BQ do lao: gây cảm giác khó chịu vùng trên xương mu khi BQ đầy và giảm đau khi đi tiểu. • Bí tiểu mãn tính do bế tắc cổ BQ hay BQ ít hoặc không gây cảm giác gì . • Nguyên nhân : nhiễm trùng, đau không cảm nhận ngay trên BQ mà ở niệu đạo xa khi đi tiểu. Tiểu khó cuối dòng có thể là TC chính trong viêm BQ nặng.
  • 11.
  • 12. 2.5. ÑAU TIEÀN LIEÄT TUYEÁN TLT viêm cấp có thể: -Có cảm giác khó chịu mơ hồ hay đầy tức ở vùng tầng sinh môn hay hậu môn -Tiểu khó, tiểu thường xuyên, tiểu gấp.
  • 13. 2.6. ÑAU TINH HOAØN - -Chấn thương, nhiễm trùng hay xoắn thừng tinh : đau dữ dội tại chỗ lan dọc thừng tinh đến hạ vị, góc sườn sống. -Daõn TM tinh nặng. -Thoát vị bẹn gián tiếp -Đau do sỏi niệu quản trên cũng có thể lan xuống tinh hoàn.
  • 14.
  • 15. MAØO TINH • Nhiễm trùng cấp: bắt đầu ở bìu và cảm giác khó chịu tăng lên • Giai đoạn sớm viêm mào tinh đau ở vùng đùi bẹn hay 1/4 bụng dưới (bên phải có thể làm lầm với ruột dư). • Hiếm khi đau do viêm mào tinh lan đến góc sườn hoặc giống đau niệu quản do sỏi.
  • 16. 2.7. ÑAU LÖNG VAØ CHAÂN • Đau thấp dưới lưng và lan dọc theo một trong hai chân hay cả hai chân nhất là khi phối hợp với TC bế tắc cổ BQ người lớn tuổi gợi ý đến di căn xương của KTLT.
  • 17.
  • 18. III. TRIEÄU CHÖÙNG TIEÂU HOÙA TRONG BEÄNH LYÙ NIEÄU • TCTH thường hiện diện: đau và chướng bụng. • Cơn đau bão thận điển hình: buồn nôn, nôn dữ dội và chướng bụng. Bể thận bị căng quá mức (sau khi chụp hình niệu quản bể thận ngược dòng) có thể gây buồn nôn, nôn và cơn đau quặn ở bụng. • Chẩn đoán lầm là bệnh do tiêu hóa.
  • 19. IV. CAÙC TRIEÄU CHÖÙNG CUÛA ROÁI LOAÏN ÑI TIEÅU IV.1. Tieåu nhieàu laàn, tieåu ñeâm, tieåu gaáp IV.2. Tieåu ñau IV.3. Ñaùi daàm
  • 20. IV.4. CAÙC TRIEÄU CHÖÙNG CUÛA BEÁ TAÉC COÅ BOÏNG ÑAÙI - NIEÄU ÑAÏO 1.Ñöùng, ngoài moät luùc môùi tieåu ñöôïc, 2.Tieåu chaàn chöø 3.Tieåu yeáu vaø tia nöôùc tieåu nhoû 4.Tieåu nhoû gioït cuoái doøng 5.Tieåu gaáp 6.Bí tieåu caáp tính 7.Bí tieåu maõn tính: 8.Tieåu ngöng giöõa doøng: 9.Caûm giaùc coøn nöôùc tieåu trong boïng ñaùi 10.Vieâm boïng ñaùi
  • 21.
  • 22. IV.5. Tieåu khoâng kieåm soaùt: -Thaät söï: -Do gaéng söùc -Do tieåu gaáp -Do traøn ñaày:
  • 23. V. CAÙC BIEÅU HIEÄN KHAÙCH QUAN KHAÙC Gioït duïc nieäu ñaïo Sang thöông ngoaøi da ôû boä phaän sinh duïc ngoaøi Khoái thaáy hay sôø ñöôïc
  • 24. PHUØ XUAÁT TINH COÙ MAÙU NÖÕ NHUÕ HOÙA KÍCH THÖÔÙC DÖÔNG VAÄT ÔÛ TREÛ EM: VOÂ SINH:
  • 25. VI. CAÙC THAN PHIEÀN VEÀ NHÖÕNG ROÁI LOAÏN TÌNH DUÏC -Baát löïc, cöông döông vaät chæ thôøi gian ngaén -Caùc RLXT: khoâng XT ñöôïc, XT sôùm, XT muoän, XT maùu, XT ngöôïc doøng, ñau khi XT -Maát höùng thuù tình duïc .
  • 26. MÃN DỤC NAM: DO SUY GIẢM NỒNG ĐỘ TESTOSTERON MÁU TUỔI 40-50 • Giảm ham muốn, chức năng SD, khả năng cương kém… • Sức khỏe cơ bắp giảm • Tăng loãng xương, mập béo • Giảm trí nhớ, hay ngũ gục • Rụng lông tóc, lông mày • Giảm SX hồng cầu • Chất lượng tinh dịch kém
  • 27. Thôøi trai treû khi nguõ, mô thaáy ngöôøi yeâu, ngöôøi phuï nöõ ñeïp laø töï ñoäng xuaát tinh, hieän töôïng treân ñöôïc goïi laø moäng tinh, Mộng tinh
  • 28. DI TINH Nhöng khi töï ñoäng xuaát tinh luùc ñang thöùc, nghó ñeán ngöôøi yeâu, goïi laø di tinh.
  • 29. Roái loaïn tình duïc nöõ: -HC viêm BQ do tâm sinh lý luôn luôn có đời sống tình dục không vui vẻ, không hạnh phúc, tiểu nhiều lần, đau âm đạo - niệu đạo thường theo sau các sinh hoạt tình dục không trọn vẹn. -Nhiều người nhận ra rằng sự không tương hợp, thiếu thốn trong đời sống tình dục là một trong các nguyên nhân gây ra các than phiền về niệu khoa .
  • 30. Thầy thuốc cần kiên nhẫn thăm dò những sự kiện liên quan đến thuở thơ ấu , trưởng thành (giáo dục tình dục , kinh nghiệm đã có) , hôn nhân , quan hệ với người thân hay trong công việc . Cần thăm khám tỉ mỉ và xét nghiệm đầy đủ để loại trừ chắc chắn nguyên nhân thực thể . Mặc dầu sự ham muốn và hoạt động tình dục giảm theo tuổi , cả nam và nữ khỏe mạnh đều có thể còn khả năng tình dục ở độ tuổi 80 hay 90 . RỐI LOẠN TÌNH DỤC NGHI NGỜ DO NGUYÊN NHÂN TÂMLÝ :
  • 31. T H S . B S . B Ù I V Ă N K I Ệ T TIẾP CẬN BỆNH NHÂN RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
  • 32. BỆNH ÁN 1: TIỂU MÁU Bệnh nam 56t Lý do nhập viện: tiểu máu Bệnh sử: Bn tiểu máu 4 tháng, không liên tục, tiểu máu cuối dòng, tiểu không khó, không gắt buốt, không điều trị tự khỏi. 3 ngày trước nhập viện tiểu máu nhiều vào viện. Tiền căn: -Hút thuốc 20 năm ( ngày 5 điếu thuốc). -Nghề nghiệp: công nhân nhuộm
  • 33.
  • 34. GỢI Ý •  Sự tương quan của TRM với dòng nước tiểu : • TRM đầu dòng : thường do niệu đạo hay tiền liệt tuyến . • TRM cuối dòng : bọng đái . • TRM toàn dòng : thận hoặc đường xuất tiết trên .
  • 35. Cần biệt tiểu mau & Chaûy maùu nieäu ñaïo
  • 36.
  • 37.
  • 38. KHÁM LÂM SÀNG: Tổng trạng trung bình, niêm hồng M: 80 lần/phút HA: 120/80 mmHg NĐ: 37 độ C Bụng mềm, ấn đau nhẹ hạ vị. Hạch bẹn (-) ???? Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ. Hướng chẩn đoán ??? CĐSB: Ung thư bàng quang Các cận lâm sàng đề nghị ? Ung thư nào Của cớ quan niệu –SD di căn hạch bẹn ?
  • 39.
  • 41. CẬN LÂM SÀNG • 1. Siêu âm: bướu từ 10 Cm vùng thàng trước bàng quang, hình ảnh ÉCHO dầy, ÉCHO hỗn hợp. xét nghiệm ban đầu cho mọi trường hợp tiêu ra máu, kỹ thuật dễ làm, không sang chấn nhưng chỉ có thể phát hiện được khi Bướu từ 2 Cm trở lên. Siêu âm Bướu cho hình ảnh ÉCHO dầy, còn hình ảnh ÉCHO hỗn hợp có thể là máu cục
  • 42.
  • 43. CẬN LÂM SÀNG • 2. Nội soi bàng quang – sinh thiết: -Bướu chồi sùi chiếm phần lớn thành trước bàng quang. -GPBL: Carcinome tế bào chuyển tiếp, biệt hóa kém.
  • 44.
  • 45. CẬN LÂM SÀNG 3. chụp cộng hưởng từ (MRI) Bướu đặt dạng chồi sùi thành trước bàng quang, chưa xâm lấn mô chung quanh, di căn hạch chậu T. Vai trò MRI đánh giá di căn hạch tốt hơn
  • 46.
  • 47. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH • Ung thư bàng quang T3N1M0 • Hướng xử trí: -Sinh thiết -Phẩu thuật -Hóa trị Kết quả sinh thiết: carcinome TB chuyển tiếp, biệt hóa kém
  • 49.
  • 50.
  • 52. • Hóa trị để tiêu diệt các TB ung thư, có thể được đưa ra trước khi phẫu thuật để thu nhỏ khối u. Hóa trị cũng được sử dụng để tiêu diệt TB ung thư còn lại sau khi phẫu thuật và giảm nguy cơ tái phát. • Tác dụng phụ thường gặp: Rụng tóc, buồn nôn, chán ăn, và mệt mỏi là. • Các thuốc này có thể được đưa vào tĩnh mạch hoặc trực tiếp vào bàng quang
  • 54. ĐIỀU TRỊ MIỄN DỊCH • Điều trị trực tiếp vào bàng quang, nó không điều trị ung thư đã lan rộng ra khỏi nó. Một cách điều trị, vi khuẩn Bacillus Calmette-Guerin, đưa vi khuẩn hữu ích thông qua một ống thông. Kích hoạt hệ thống miễn dịch của bạn để tấn công bệnh ung thư. • Các triệu chứng giống như cúm là một tác dụng phụ phổ biến của điều trị một lần một tuần.
  • 56. • Bức xạ sử dụng chùm tia năng lượng cao, giống như tia X, để tiêu diệt các tế bào ung thư và thu nhỏ khối u. Nó thường được đưa từ bên ngoài cơ thể bằng máy. Xạ trị thường được sử dụng song song với các phương pháp điều trị khác, chẳng hạn như hóa trị và phẫu thuật. • Các tác dụng phụ có thể bao gồm buồn nôn, mệt mỏi, kích thích da, tiêu chảy, và đau khi đi tiểu.
  • 57. BỆNH ÁN 2: TIỂU MÁU • BN nam 56 tuổi • Lý do vào viện: đau hông P- tiểu máu • Bệnh sử: BN đau lâm râm hông P 4 tháng, không sốt, 2 tuần trước nhập viện tiểu máu toàn dòng, có máu cục vào viện
  • 58. KHÁM LÂM SÀNG Bệnh tỉnh, M : 80 lần/ phút HA:120/80 mmHg NĐ: 37 độ C Chạm thận P (+), bập bềnh thận P (+) Rung thận (-) Thận P to di động kém Tiểu máu tòan dòng Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ. Chẩn đoán sơ bộ (?)
  • 59. • Đau hông lưng • Thận to • Tiểu máu • Các đề nghị CLS (?)
  • 60. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ • CĐSB: Bướu thận P • CĐPB: -sỏi thận (thận ứ nước + sỏi gây tiểu máu) -Nang thận Các cận lâm sàng đề nghị ?
  • 62. CẬN LÂM SÀNG • Siêu âm: Bướu chủ mô mặt trước- dưới thận P, kích thước 70× 120mm, echo hỗn hợp, chứa xâm lấn ra khỏi bao thận, không thấy huyết khối TM chủ dưới, khọng thấy hạch rốn thận, gan bình thường.
  • 65.
  • 66. CHẨN ĐOÁN • Bướu thận P (RCC) T2N0M0 • Hướng xử trí: ? Phẫu thuật Hóa trị Xạ trị Miễn dịch Điều trị trúng đích
  • 67.
  • 68. III. CT SCANNING (tham khảo): Böôùu chuû moâ thaän P (RCC)
  • 69. : Bướu thận P xâm lấn TM chủ dưới doạn dưới gan.
  • 70. BỆNH ÁN 3: TIỂU MÁU • BN nam 45 tuổi • Lý do vào viện: tai nạn giao thông • Cách nhập 2 ngày bệnh nhân bị té xe chấn thương vào vùng hông lưng T , sau tai nạn đau hông lưng T , tiểu máu có máu cục nhiều, nhập viện địa phương chuyên BVBD.
  • 71. KHÁM LÂM SÀNG • Bệnh tỉnh , tiếp xúc tốt • M: 110 lần/phút HA: 90/60 cmHg NĐ: 37 độc C • Niêm mạc mắt hồng nhạt, da xanh • Bụng chương, ấn đau và có đề kháng hông lưng T • Gỏ vang • Cầu bàng quang (+) • Khôi máu tụ bầm máu hông lưng T • Nước tiểu qua thông niệu đạo đỏ xâm có máu cục. • Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
  • 72. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ • Tiền sử chấn thương hông lưng T • Đau có máu bầm vùng hông lưng T • Tiểu máu Chẩn đoán: Chấn thương thận kín Các cận lâm sàng đề nghị ?
  • 73. CẬN LÂM SÀNG • 1.Xét nghiêm thường quy:
  • 74. SIÊU ÂM Siêu âm: có khối máu tụ chiếm toàn bộ hố thận T, Thận T siêu âm hỗn hợp không đồng nhất. - Ít dịch tự do trong ổ bụng - Gan lách bình thường. -Không tràn dịch 2 màng phổi.
  • 75. VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM Siêu âm -Có thể phát hiện máu tụ vết rách của chủ mô thận. Giới hạn của siêu âm là không thể phân biệt máu và nước tiểu. -SA màu hay Doppler có thể chẩn đoán tổn thương mạch máu. -SA rất nhạy trong chẩn đoán các chấn thương tạng đặc trong ổ bụng bằng cách phát hiện máu tự do. Ở bệnh nhân có huyết động không ổn định có thể làm siêu âm vì nó không xâm hại hơn là chọc hút dịch ổ bụng.
  • 76.
  • 77. MSCT CÓ CẢN QUANG
  • 78. 3.3. PHÂN ĐỘ CT THẬNTHEO AAST ( HIỆP HỘI PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG HOA KỲ) - Độ 1: Đụng giập thận - Độ 2: Giập thận nhẹTổn thương đụng giập tụ máu nông Tổn thương giập vùng vỏ chưa đếnvùng vỏ dưới bao thận vùng tủy thận - Độ 3: Giập thận nặng - Độ 4: Vỡ thậnTổn thương giập vùng vỏ lan tới Thận vỡ thành hai hay nhiều mảnhvùng tủy thận, kèm theo rách đài bểthận - Độ 5: Tổn thương cuống thận
  • 79.
  • 80. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH • Chấn thương thận T độ 3 • Hướng xử trí: phẫu thuật
  • 82.
  • 84. BỆNH ÁN 4: TIỂU KHÓ- BÍ TIỂU • BN nữ 45 tuổi • Lý do nhập viện: bí tiểu • Bệnh sử: sáng cùng ngày BN đang đi tiểu đột ngột bí tiểu, có lúc thay đổi tư thế thì tữ tiểu được, vào viện • Tiền căn: cách nhập viện 1 năm có siệu âm sỏi nhỏ thận P
  • 85. KHÁM LÂM SÀNG • Khám: M:84 lần phút HA: 120/70mmHg NĐ: 37 độC • Thể trạng trung bình, niệm hồng • Bụng mềm , ấn đau tức hạ vị nhiều • Cầu bàng quang (+++) • Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ. • Cách khám cầu bàng quang: (BN mập, báng bụng…)
  • 86. CHẨN ĐOÁN • Chẩn đoán sơ bộ: dựa vào các yếu tố • Tiền căn sỏi thận • Bí tiểu đột ngột theo tư thế Bí tiểu do sỏi bàng quang Các cận lâm sàng đề nghị ?
  • 88. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH • Siêm âm: thận P ứ nước độ 1, không sỏi Sỏi kẹt cổ bàng quang D: 1,5cm, bàng quang căng đầy nước tiểu
  • 89. HÌNH THAM KHẢO KUB: sỏi kẹt niệu đạo sau
  • 90. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH • Hướng xử trí ? Sỏi kẹt cổ bàng quang
  • 91. BỆNH ÁN 5: TIỂU KHÓ, TIỂU ĐÊM
  • 92. HÀNH CHÁNH • BN nam 68 tuổi • Nghề nghiệp: làm ruộng • Lý do nhập viện: tiểu khó, tiểu đêm • Bệnh sử: cách nhập 5 năm BN tiểu đêm 2-3 lần, khó nhịn tiểu, tiểu gấp, có lúc tiểu gắt buốt và tiểu máu cuối dòng. Hơn 1 năm tiểu khó,tia nước tiểu yếu và tiểu đêm nhiều lần, mất, ngũ có điều trị không giàm vào viện
  • 93. KHÁM LÂM SÀNG • Tổng trạng trung bình • M: 84 lần/phút Phút HA: 170/100 mmHg NĐ: 37 độ C • Niêm hồng nhạt • Bụng mềm • Cầu bàng quang to đến ngang rốn • Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
  • 94. BẢNG ĐIỂM QUỐC TẾ TRIỆU CHỨNG TUYẾN TIỀN LIỆT (IPSS: INTERNATIONAL PROSTATE SYMTOM SCORE)
  • 95. BẢNG ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG (QOL: QUALITY OF LIFE) Nếu phải sống với những triệu chứng tiết niệu như hiện nay ông nghĩ thế nào? Đánh giá điểm QoL: 1-2 điểm: sống tốt hoặc bình thường. 3-4 điểm: sống được hoặc tạm được. 6-6 điểm: không chịu được Rát tốt Tốt Được Tạm được Khó khăn Khổ sở Không chịu được 0 1 2 3 4 5 6
  • 96. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ • Phì đại tuyến tiền liệt/ bí tiểu mãn tính • Các cận lâm sàng đề nghị ?
  • 98. CẬN LÂM SÀNG • Sỏi to bàng quang • Bàng quang nhiều nước tiểu • Bàng quang chống đối • Bướu tuyến tiền liệt to 3 thùy. KT: 4.70×6.22×5.21 cm
  • 99.
  • 100. KUB
  • 101. NỘI SOI NIỆU ĐẠO- BÀNG QUANG
  • 102. CHẨN ĐOÁN • Phì đại tuyến tiền liệt • Sỏi bàng quang • Suy thận mạn • Nhiễm trùng tiểu • Xử trí
  • 103. • Phẫu thuật • Lấy sỏi bàng quang • CĐNS tuyến tiền liệt
  • 104. BỆNH ÁN 6 TIỂU KHÓ • BN nam 78 tuổi • Nghề nghiệp: làm ruộng • Bệnh sử: bệnh nhân khai tiểu khó 3 năm, có điều trị không giảm, hơn 1 tháng nay tiểu khó nhiều kèm đau nhiều vùng thắt lưng lan 2 mông và chân vào viện
  • 105. KHÁM LÂM SÀNG • Thể trạng già yếu • M: 70 lần/ phút HA 140/80mmHg NĐ: 37 độ C • Cầu bàng quang (+) • Ấn đau CSTL L4-L5 • Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ. • Tiền căn gia đình: Cha bị ung thư tuyến tiền liệt
  • 106. • TR: một nhân cứng khu trú hay đã ăn lan ra vỏ bọc TLT. Ở giai đoạn muộn: một khối cứng cố định trong vùng Chậu,
  • 107. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ • Ung thư tuyến tiền liệt. • Các cận lâm sàng đề nghị ?
  • 108. CẬN LÂM SÀNG • PSA: 100ng/ml
  • 109. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ • K tuyến tiền liệt/ di căn xương sống • Xét nghiệm đề nghị ?
  • 110. Hình ảnh siêu âm phì đại tuyến tiền liệt CẬN LÂM SÀNG
  • 111. KẾT QUẢ SINH THIẾT • Carcinome tuyến, biệt hóa kém, • Gleason 9(5+4)
  • 112. • -Xạ hình xương: rất có ích trong phát hiện di căn xương.
  • 113.
  • 114.
  • 115. CHỤP MRI NỘI TRỰC TRÀNG (CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ)
  • 116. CHỤP PET SCAN: Hình ảnh PET scan ung thư tuyến tiền liệt di căn xương sống ngực (Trước và sau khi điều trị)
  • 117. CHẨN ĐOÁN – TIÊN LƯỢNG • Chẩn đoán: • ung thư tuyến tiền liệt T3N1M1 • Xử trí: -Phẫu thuật -Nội tiết -Xạ trị -Hóa trị -Zoleronide acid
  • 118. ĐIỀU TRỊ Phẫu thuật: Cắt tiền liệt tuyến tòan phần chỉ định cho các bệnh nhân có ung thư còn khu trú,với đời sống còn lại dài. Nội tiết: áp dụng trong ung thư tiến triển xa nhằm mục đích giảm triệu chứng, cải thiện chất lượng sống. Xạ trị: áp dụng cho bệnh nhân ung thư cò khu trú và không chịu phẫu thuật, Hóa trị
  • 119. -Ở giai đoạn muộn, có thể cắt đốt nội soi và phối hợp với xạ trị nhất là khi có di căn gây đau nhức nhiều. -Khi Bướu chèn ép hai Niệu quản có thể phải mở hai Niệu quản ra da hoặc thoát lượng nước tiểu bằng hai thông JJ đặt vĩnh viễn trong Niệu quản.
  • 120. BỆNH ÁN 8: TIỂU GẮT BUỐT – TIỂU ĐAU
  • 121. PHẦN HÀNH CHÁNH • BN nữ 32 tuổi PARA: 2002 • Nghề nghiệp kế toán • Lý do vào viện: tiểu máu kèm tiểu gắt buốt • Bệnh sử: 5 ngày trước nhập viện bệnh nhân tiểu gắt, tiểu gấp, tiểu nhiều lần buốt, tiểu đau- tiểu máu cuối dòng, không sốt, vào viện • Huyết trắng 1 tháng. ( đang điều trị viêm âm đạo)
  • 122. KHÁM LÂM SÀNG • Thể trạng trung bình, niêm hồng, không phù • M: 70 lần/ phút HA 130/80mmHg NĐ: 37 độ C • Cầu bàng quang (-), bụng mềm, ấn đau hạ vị • Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
  • 123. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ • CĐSB: Viêm bàng quang cấp • CĐPB: bàng quang tăng hoạt (OAB) • Các cận lâm sàng đề nghị ?
  • 125. 125 Nieâm maïc baøng quang deã bò xuaát huyeát
  • 126.
  • 127.
  • 128. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH • Viêm bàng quang xuất huyết • Xử trí: Điều trị nội khoa • Chú ý: liên quan đến các bệnh lý viêm nhiễm phụ khoa.
  • 129. BỆNH ÁN 9:CƠN ĐAU QUẶN THẬN
  • 130. BỆNH ÁN 9: • Bệnh nhân nam 40 tuổi • Lý do nhập viện: đau hông lưng T + tiểu máu • Tiền căn: tiểu ra sạn cách nhập viện 5 năm • Bệnh sử: BN khai đau hông lưng T đã lâu, đau lâm râm BN chưa điều trị gì. Cách nhập viên 30 phút đột ngột đau hông lưng T nhiều kèm nôn ói, chướng bụng và tiểu máu, đau lan xuống vùng bìu vào viện
  • 131. KHÁM LÂN SÀNG • Thể trạng trung bình, niêm hồng, không phù • M: 80 lần/ phút HA 120/80mmHg NĐ: 37 độ C • Cầu bàng quang (-), bụng mềm, ấn đau hông lưng T • Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
  • 133.
  • 134. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ • Cơn đau quặn thận / nghi do sỏi niệu quả T • Các cận lâm sàng đề nghị ?
  • 135. 4. SIÊU ÂM : San niệu quản lưng T, niệu quản T dãn
  • 136.  (a) Thaän bình thöôøng (b) Thaän öù nöôùc, ñaøi beå thaän daõn nôû II. SIÊU ÂM
  • 137. MSCT CÓ CẢN QUANG
  • 138. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH • Sỏi niệu quản T chậu/ nhiễm trùng tiểu • Xử trí:
  • 139.
  • 140. BỆNH ÁN 10 • Bệnh nhân nam 45 tuổi • Lý do nhập viện: đau hông lưng P+ sốt • Tiền căn: tiểu ra sạn, mổ sạn thận P • Bệnh sử: BN khai đau hông lưng T đã lâu, đau lâm râm BN chưa điều trị gì. Cách nhập viên 10 ngày đau hông lưng P nhiều kèm sốt lạnh run, tiểu máu vào viện
  • 141. KHÁM LÂN SÀNG • Khám lâm sàng: • Bệnh tĩnh • M:84 lần/phút HA: 120/70mmHg NĐ: 39 độ C Nhịp thở: 20 lần/ phút • -Vẽ mặt nhiễm trùng, niêm mạc mắt nhạt • Ấn đau nhiều hông lưng P • Chạm thận P (-), rung thận P (+) • Nước tiểu đỏ xậm • Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
  • 142. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ • Nhiễm trùng niệu/ sỏi thận P • Các cận lâm sàng đề nghị ?
  • 145.
  • 146.
  • 147. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH • XỬ TRÍ:
  • 148.
  • 149. BỆNH ÁN 11: • Bệnh nhân nam 45 tuổi • Lý do nhập viện: Sưng đau BÌU P • Tiền căn: chưa phát hiện bất thương • Bệnh sử: Cách nhật viện 2 ngày, BN khai đau bìu T đột ngột, đau lan lên vùng bẹn T và hông lưng T, đau ngày càng nhiều, BN chưa điều trị gì, vào viện
  • 150. KHÁM LÂN SÀNG • Khám lâm sàng: • Bệnh tĩnh, tiếp xúc tốt • M:84 lần/phút HA: 120/70mmHg NĐ: 37 độ C Nhịp thở: 20 lần/ phút Bìu T sưng đau, da phù nề, tinh hoàn T ấn đau nhiều, tinh hoàn T kéo lên cao, tinh hoàn nằm ngang • Chạm thận (-), rung thận (-) • Các cơ quan khác chưa phát hiện gì lạ.
  • 151. CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ • Xoắn dây tinh T • Các cận lâm sàng đề nghị ?
  • 154. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH • XỬ TRÍ: phẫu thuật • Tháo xoắn + cố định 2 tinh hoàn • Cắt bỏ khi tinh hoàn hoại tử
  • 156. • A. Xoắn tinh hoàn: KHÁM BÌU VÀ TẦNG SINH MÔN
  • 159. HÌNH THAM KHẢO Cần chẩn đoán phân biệt xoắn phần phụ tinh hoàn: không phẫu thuật