SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
Download to read offline
Trao đổi trực tuyến tại:
http://www.mientayvn.com/Y_online.html
GIẢI TRÌNH TỰ DNA
DNA SEQUENCING
TS. BS. Đỗ Thị Thanh Thủy
1. GIẢI TRÌNH TỰ DNA
Giải trình tự DNA là một thí nghiệm cho kết
quả thứ tự sắp xếp các nucleotide trong
đoạn DNA đó.
Vd:
5’CGGCTAGCAGTCTCGCGGGGGCACGCCCAAATCTC
CAGGCATTGAGCGGGTTTGATCCAAGAAAGGACCCGG
TCGTCCTGGCAATTCCGGTGTACTCACCGGTTCCGCA
GACCACTATGGCTCTCCCGGGAGGGGGGATCCTGGA
GGCTGCACGACACTCATACTAACGCCATGGCTAGACG
CTTAATAGAACAANAAA3’
2. HAI PHƢƠNG PHÁP GIẢI TRÌNH TỰ DNA
Phương pháp hoá học giải trình tự DNA
của Maxam & Guilbert (1977)
Nobel hóa học 1980 (phương pháp giải trình tự)
Walter Gilbert
Phương pháp enzyme giải trình tự của
Frederick Sanger (1977)
Nobel hoá học 1958 (cấu trúc protein: Insulin)
Nobel hóa học 1980 (phương pháp giải trình tự)
2.1. GIẢI TRÌNH TỰ DNA BẰNG PP HÓA HỌC
1. Đánh dấu một đầu của đoạn DNA bằng gốc phospho
đồng vị phóng xạ (32P).
2. Xử lý các đoạn DNA đã đánh dấu 32P bằng hóa chất làm
biến đổi đặc hiệu một hoặc hai loại base của nucleotide
trên đoạn DNA
3. Điện di mẫu DNA đã xử lý trong 4 ống nghiệm này trên 4
hàng của một gel polyacrylamide biến tính
Autoradiography
Dựa trên nguyên tắc dùng enzyme polymerase để tạo
sợi bổ sung từ mồi cho sợi khuôn, nhưng do trong
ống phản ứng có thêm các ddNTP, nên mỗi khi men
polymerase kéo nhầm ddNTP vào thì sợi bổ sung sẽ
bị chặn lại và kết quả là sẽ có các sợi bổ sung với độ
dài khác nhau.
2.2. GIẢI TRÌNH TỰ DNA BẰNG PP ENZYM
ddNTPdNTP
Bốn phản ứng polymer hoá
xảy ra trong 4 ống riêng biệt
Tỉ lệ dNTP và ddNTP
= 100 : 1
Mồi đƣợc đánh dấu
T
3’
C
G
C
A
G
T
C
C
T
A
G
C
T
T
A
G
C
G
G 5’
A C G
T
Áp gel điện di lên phim (mồi đánh dấu bằng phóng
xạ hay bằng hoá quang), các vạch điện di trên gel
sẽ hiện trên phim.
C
G
G
G
C
G
T
Sequence 5’ to 3’
MỒI ĐÁNH DẤU PHÓNG XẠ P35
ĐÁNH DẤU ddNTP
Sequence-specific
primer
1. Gắn ddNTP ngẫu
nhiên, khi xẩy ra,
p/ứng ngừng.
2. Vì nhiều copy của
DNA đích được tạo
đồng thời, nên các
sản phẩm DNA
được tổng hợp mới
của tất cả các kích
thước đều hiện diện
với tận cùng là các
ddNTP
GIẢI TRÌNH TỰ BẰNG ĐIỆN DI MAO QUẢN
1. Dùng gel polyacrylamide biến
tính, có độ phân giải cao, có
thể phân biệt các đoạn DNA
khác nhau chỉ 1 nucleotid.
2. Gel polyacrylamide thường
chứa urea (tác nhân làm biến
tính DNA)
Bƣớc 1: Tinh sạch sản phẩm PCR
PCR
+ DNA đích
+ Taq polymerase
+ Mồi và dNTPs
+ PCR buffer, etc….
On to sequencing….
Sản phẩm PCR tinh sạch
+ nước
3. KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ
Sản phẩm PCR
Đo nồng độ DNA bằng máy
hay ước lượng qua điện di
Bƣớc 2: Phản ứng chu kỳ giải trình tự
(cycle sequencing reaction)
denaturation
Primer annealing
Product
extension
PCR machine Tủa sản phẩm giải trình tự
loại bỏ chất đánh dấu thừa

Bƣớc 3: Điện di trên máy giải trình tự
1. Mỗi ddNTP được gắn một màu khác nhau.
2. Sản phẩm PCR được phân loại dựa trên kích
thước (khác nhau 1 nt), khi chạy qua khu vực
phát hiện sẽ được phân tích nhờ chùm tia laser
và bộ phận detector.
3. Dữ liệu được ghi nhận gồm cường độ huỳnh
quang thu được và màu sắc của mỗi đoạn DNA.
4. Trình tự của đoạn DNA được đọc theo chiều 5’
đến 3’, từ trái sang phải.
Automated DNA Sequencing with Fluorescent Dyes
Mỗi ddNTP có một màu khác nhau, ddTTP đỏ, ddGTP đen,…
1. Tối ưu hóa phản ứng PCR phải thật sự hoàn chỉnh
2. Chất lượng và nồng độ DNA đích
3. Mồi đặc hiện với nồng độ thích hợp
4. Sản phẩm PCR phải tinh sạch
5. Phải xác định đúng hàm lượng mồi và sản phẩm
PCR tinh sạch cho p/ứng chu kỳ giải trình tự
4. HIỆU QUẢ P/ỨNG GIẢI TRÌNH TỰ
Hệ thống giải trình tự Trugene
Siemens Medical Solutions Diagnostics
CEQ 8000 (Beckman Coulter)
ABI 3130 ABI 3130 XL
4 Cappilaries 16 Cappilaries
CÁC HỆ THỐNG GIẢI TRÌNH TỰ TỰ ĐỘNG
ABI 3730
5. PYROSEQUENCING
Giải trình tự bằng phƣơng pháp tổng hợp, không điện di
= pyrophosphate
=pyrophosphate
Peaks in pyrogram reflect nucleotide sequence
Mostafa Ronaghi và Pal Nyrén tại Royal Institute of Techology ở Stockholm 1990s.
~500 MB on one plate, in just a few hours.
PYROSEQUENCING
Step 1: DNA đích, Primer, ủ với enzym DNA polymerase,
ATP sulfurylase, luciferase, apyrase, và cơ chất là APS
(adenosine 5’phosphosulphat) và luciferin
Step 2: 4 dNTP được đưa vào phản ứng. DNA
polymerase xúc tác gắn dNTP vào sợi DNA tiếp theo
primer nếu nó bổ xung với DNA đích. Mỗi khi 1 dNTP gắn
vào, sẽ phóng thích 1 pyrophosphat (PPi)
PYROSEQUENCING
Step 3: ATP sulfurylase
xúc tác chuyển PPi
thành ATP với sự có mặt
của APS (adenosin
5’phosphosulphat).
ATP tạo thành cung cấp
năng lượng cho luciferin
thành oxyluciferin nhờ
enzym luciferase, ánh
sáng được nhìn thấy tỉ lệ
với số ATP tiêu thụ.
PYROSEQUENCINGStep 4: Apyrase, enzym phá
các dNTP và ATP không sử
dụng.
Step 5: 4 dNTP khác được
đưa vào phản ứng.
Ứng dụng
pyrosequencing:
- Genotype virus và vi khuẩn
Đặc biệt là loại mới, nguy
hiểm.
- Phát hiện đột biến
Kháng thuốc
- Định danh vi khuẩn, nấm
- Phân tích SNP-Single
nucleotide polymorphisms
Pyrosequencing technology
(DNA)n + dNTP (DNA)n-1 + PPi
Polymerase
STEP 1: Hybridization of sequencing primer to ssDNA
Incorporation dNTP with release of PPi
Sulfurylase
APS +Ppi ATP
Luciferase
Luciferin oxyluciferin
ATP Light
light
Time
STEP 2: Conversion of to ATP by sulfurylase
Released ATP drives conversion of
luciferin to oxyluciferin by enzym luciferase.
which produces light that is detected by the CCD
and results in a pyrogram
Apyrase
Apyrase
dNTP dNTP + dNMP + phosphate
ATP ADP + AMP + phosphate
STEP 3: Degradation of unincorporated dNTP’s and excess
ATP by apyrase. After degradation the next dNTP
is added
STEP 4: The complementary DNA strand is build up as the
process continues. The sequence is determined from
the signal peaks in the pyrogram
6.1. Giải trình tự bộ gen ngƣời
HGP (10/1990): Viện quốc gia Y tế Hoa kỳ (3 tỉ USD)
- 6/2000: Crag Venter và Francis Collins
97% bộ gen người được giải mã
- 4/2003 (kỷ niệm 50 năm mô hình DNA của W-C)
Hoàn tất giải mã bộ gen người
- Bước vào kỷ nguyên Post-genomic và Proteomic
- Giá thành 2001: 1us / 1bp,
10 đến 15 năm nữa: 0,01 us/ 1bp
6. ỨNG DỤNG CỦA GIẢI TRÌNH TỰ DNA
6.2. Định danh VSV: VK kỵ khí: giải trình tự một
đoạn đặc hiệu cho giống và loài ở gen 16S
6.3. Định danh nấm: giải trình tự một đoạn đặc hiệu
cho giống và loài ở gen 28S rDNA
6.3. Xác định genotype của các VR, VSV…
HCV: genotype 1 (1a, 1b), 2 (2a, 2b, 2c)….
HPV: high-risk, low-risk…
6.4. Phát hiện các đột biến, đột biến kháng thuốc
HBV kháng lamivudine: Lamivudin ức chế virus và
làm giảm tình trạng viêm. Đột biến thường xảy ra
trong vùng YMDD (tyrosine, methionine, aspartate,
aspartate) của protein polymerase của virus.
Lao kháng thuốc Rifampicine, INH…
Sau khi xác định trình tự một đoạn DNA quan tâm, so
sánh với ngân hàng dữ liệu gene của NCBI
(National Center Biotechnology Information)
….
Genome Sequencer FLX System
1 million high-quality reads per run and
read lengths of 400 bases
Genome Analyzer Iix - Illumina
MỘT SỐ HỆ THỐNG GIẢI TRÌNH TỰ MỚI

More Related Content

What's hot

sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tửHà Nguyễn
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Thực hành hoá sinh căn bản
Thực hành hoá sinh căn bảnThực hành hoá sinh căn bản
Thực hành hoá sinh căn bảnluanvantrust
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminĐức Anh
 
Bài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNABài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNAAnh Gently
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzymBongpet
 
trắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửtrắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửNgo Quoc Ngoc
 
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLam Nguyen
 
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINSoM
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicLam Nguyen
 
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydhLe Tran Anh
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413Trần Đức Anh
 
Giáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cươngGiáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cươngKhanhNgoc LiLa
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhTBFTTH
 

What's hot (20)

sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
 
CHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEINCHUYỂN HÓA PROTEIN
CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Thực hành hoá sinh căn bản
Thực hành hoá sinh căn bảnThực hành hoá sinh căn bản
Thực hành hoá sinh căn bản
 
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitaminBao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
Bao cao thuc_hanh_hoa_sinh_ protein & vitamin
 
Bài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNABài giảng về DNA và RNA
Bài giảng về DNA và RNA
 
Hoá sinh enzym
Hoá sinh enzymHoá sinh enzym
Hoá sinh enzym
 
trắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửtrắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tử
 
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóaLiên quan và điều hòa chuyển hóa
Liên quan và điều hòa chuyển hóa
 
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh các hội chứng ...
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEINPROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
PROTEIN VÀ CHUYỂN HÓA PROTEIN
 
Bài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleicBài giảng hóa học acid nucleic
Bài giảng hóa học acid nucleic
 
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMUVi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vi Sinh || Di truyền vi khuẩn ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
 
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
Giáo trình sinh học phân tử - Nguyễn Hoàng Lộc (Chủ biên)
 
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413Tailieu.vncty.com   lai phan-tu_2413
Tailieu.vncty.com lai phan-tu_2413
 
Giáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cươngGiáo trình sinh học đại cương
Giáo trình sinh học đại cương
 
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuongGiao trinh sinh_hoc_dai_cuong
Giao trinh sinh_hoc_dai_cuong
 
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa VinhPhản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
Phản ứng kháng nguyên kháng thể Vi Sinh VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
[Noitiethoc.com]giao trinh vi sinh vat
 

Similar to Sequencing lý thuyết

Pcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionPcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionLuong NguyenThanh
 
03 marker phân tử và thu nhận chúng sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
03 marker phân tử và thu nhận chúng   sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung03 marker phân tử và thu nhận chúng   sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
03 marker phân tử và thu nhận chúng sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dungHoang-Dung Tran
 
lephuonguyen-nghiemthu
lephuonguyen-nghiemthulephuonguyen-nghiemthu
lephuonguyen-nghiemthuHeidiLe3
 
Các phương thức xác định và kiểm soát chất lượng trong phương pháp...
Các phương thức xác định và kiểm soát  chất lượng trong phương pháp...Các phương thức xác định và kiểm soát  chất lượng trong phương pháp...
Các phương thức xác định và kiểm soát chất lượng trong phương pháp...Charice Vananh
 
Ky thuat RNA.ppt
Ky thuat RNA.pptKy thuat RNA.ppt
Ky thuat RNA.pptThLmonNguyn
 
giải trình tự gene.pdf
giải trình tự gene.pdfgiải trình tự gene.pdf
giải trình tự gene.pdfMinhtriDo1
 
Penicilline.pptx
Penicilline.pptxPenicilline.pptx
Penicilline.pptxThLmonNguyn
 
Penicilline.pptx
Penicilline.pptxPenicilline.pptx
Penicilline.pptxThLmonNguyn
 
Nghiên cứu biến đổi số lượng bản sao ADN ti thể ung thư vú - Gửi miễn phí qua...
Nghiên cứu biến đổi số lượng bản sao ADN ti thể ung thư vú - Gửi miễn phí qua...Nghiên cứu biến đổi số lượng bản sao ADN ti thể ung thư vú - Gửi miễn phí qua...
Nghiên cứu biến đổi số lượng bản sao ADN ti thể ung thư vú - Gửi miễn phí qua...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHSoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬTCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬTHuế
 
Shpt chẩn-đoán-bệnh-final
Shpt chẩn-đoán-bệnh-finalShpt chẩn-đoán-bệnh-final
Shpt chẩn-đoán-bệnh-finalNguyên Trần
 

Similar to Sequencing lý thuyết (20)

Bqt.ppt.0137
Bqt.ppt.0137Bqt.ppt.0137
Bqt.ppt.0137
 
Pcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reactionPcr polymerase chain_reaction
Pcr polymerase chain_reaction
 
03 marker phân tử và thu nhận chúng sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
03 marker phân tử và thu nhận chúng   sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung03 marker phân tử và thu nhận chúng   sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
03 marker phân tử và thu nhận chúng sinh thai hoc phan tu - ts tran hoang dung
 
lephuonguyen-nghiemthu
lephuonguyen-nghiemthulephuonguyen-nghiemthu
lephuonguyen-nghiemthu
 
Các phương thức xác định và kiểm soát chất lượng trong phương pháp...
Các phương thức xác định và kiểm soát  chất lượng trong phương pháp...Các phương thức xác định và kiểm soát  chất lượng trong phương pháp...
Các phương thức xác định và kiểm soát chất lượng trong phương pháp...
 
Gene mutation 2013
Gene mutation 2013Gene mutation 2013
Gene mutation 2013
 
Ky thuat RNA.ppt
Ky thuat RNA.pptKy thuat RNA.ppt
Ky thuat RNA.ppt
 
Dinh luong vsv
Dinh luong vsvDinh luong vsv
Dinh luong vsv
 
giải trình tự gene.pdf
giải trình tự gene.pdfgiải trình tự gene.pdf
giải trình tự gene.pdf
 
Phát hiện đột biến gen EGRF trong ung thư biểu mô tuyến của phổi
Phát hiện đột biến gen EGRF trong ung thư biểu mô tuyến của phổiPhát hiện đột biến gen EGRF trong ung thư biểu mô tuyến của phổi
Phát hiện đột biến gen EGRF trong ung thư biểu mô tuyến của phổi
 
Đề tài: Xác định đột biến gen EGFR quyết định tính đáp ứng thuốc trong điều t...
Đề tài: Xác định đột biến gen EGFR quyết định tính đáp ứng thuốc trong điều t...Đề tài: Xác định đột biến gen EGFR quyết định tính đáp ứng thuốc trong điều t...
Đề tài: Xác định đột biến gen EGFR quyết định tính đáp ứng thuốc trong điều t...
 
Luận án: Xác định đột biến gen EGFR trong điều trị bệnh ung thư phổi
Luận án: Xác định đột biến gen EGFR trong điều trị bệnh ung thư phổiLuận án: Xác định đột biến gen EGFR trong điều trị bệnh ung thư phổi
Luận án: Xác định đột biến gen EGFR trong điều trị bệnh ung thư phổi
 
Benh phoi 2
Benh phoi 2Benh phoi 2
Benh phoi 2
 
Penicilline.pptx
Penicilline.pptxPenicilline.pptx
Penicilline.pptx
 
Penicilline.pptx
Penicilline.pptxPenicilline.pptx
Penicilline.pptx
 
Biến đổi số lượng bản sao ADN ti thể ở bệnh nhân ung thư vú, 9đ
Biến đổi số lượng bản sao ADN ti thể ở bệnh nhân ung thư vú, 9đBiến đổi số lượng bản sao ADN ti thể ở bệnh nhân ung thư vú, 9đ
Biến đổi số lượng bản sao ADN ti thể ở bệnh nhân ung thư vú, 9đ
 
Nghiên cứu biến đổi số lượng bản sao ADN ti thể ung thư vú - Gửi miễn phí qua...
Nghiên cứu biến đổi số lượng bản sao ADN ti thể ung thư vú - Gửi miễn phí qua...Nghiên cứu biến đổi số lượng bản sao ADN ti thể ung thư vú - Gửi miễn phí qua...
Nghiên cứu biến đổi số lượng bản sao ADN ti thể ung thư vú - Gửi miễn phí qua...
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬTCÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN BỆNH NHIỄM VI SINH VẬT
 
Shpt chẩn-đoán-bệnh-final
Shpt chẩn-đoán-bệnh-finalShpt chẩn-đoán-bệnh-final
Shpt chẩn-đoán-bệnh-final
 

More from Lam Nguyen

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-convertedLam Nguyen
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinLam Nguyen
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Lam Nguyen
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngLam Nguyen
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidLam Nguyen
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngLam Nguyen
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Lam Nguyen
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnLam Nguyen
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtLam Nguyen
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơLam Nguyen
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngLam Nguyen
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid Lam Nguyen
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểLam Nguyen
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuLam Nguyen
 
Nhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchNhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchLam Nguyen
 

More from Lam Nguyen (20)

20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted20181021 145404 0001-converted-converted
20181021 145404 0001-converted-converted
 
Bài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobinBài giảng hóa học hemoglobin
Bài giảng hóa học hemoglobin
 
Carbohydrate
CarbohydrateCarbohydrate
Carbohydrate
 
Cầu khuẩn
Cầu khuẩnCầu khuẩn
Cầu khuẩn
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
 
Chuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượngChuyển hóa năng lượng
Chuyển hóa năng lượng
 
Chương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucidChương 1 hóa học glucid
Chương 1 hóa học glucid
 
cơ chế phản ứng
cơ chế phản ứngcơ chế phản ứng
cơ chế phản ứng
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
Di truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩnDi truyền vi khuẩn
Di truyền vi khuẩn
 
Đại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vậtĐại cương vi sinh vật
Đại cương vi sinh vật
 
Hóa hữu cơ
Hóa hữu cơHóa hữu cơ
Hóa hữu cơ
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Hóa học protid
Hóa học protid Hóa học protid
Hóa học protid
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 
Kháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thểKháng nguyên, kháng thể
Kháng nguyên, kháng thể
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
Miễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch không đặc hiệu
Miễn dịch không đặc hiệu
 
Nhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịchNhiễm trùng, miễn dịch
Nhiễm trùng, miễn dịch
 

Sequencing lý thuyết

  • 1. Trao đổi trực tuyến tại: http://www.mientayvn.com/Y_online.html
  • 2. GIẢI TRÌNH TỰ DNA DNA SEQUENCING TS. BS. Đỗ Thị Thanh Thủy
  • 3. 1. GIẢI TRÌNH TỰ DNA Giải trình tự DNA là một thí nghiệm cho kết quả thứ tự sắp xếp các nucleotide trong đoạn DNA đó. Vd: 5’CGGCTAGCAGTCTCGCGGGGGCACGCCCAAATCTC CAGGCATTGAGCGGGTTTGATCCAAGAAAGGACCCGG TCGTCCTGGCAATTCCGGTGTACTCACCGGTTCCGCA GACCACTATGGCTCTCCCGGGAGGGGGGATCCTGGA GGCTGCACGACACTCATACTAACGCCATGGCTAGACG CTTAATAGAACAANAAA3’
  • 4. 2. HAI PHƢƠNG PHÁP GIẢI TRÌNH TỰ DNA Phương pháp hoá học giải trình tự DNA của Maxam & Guilbert (1977) Nobel hóa học 1980 (phương pháp giải trình tự) Walter Gilbert Phương pháp enzyme giải trình tự của Frederick Sanger (1977) Nobel hoá học 1958 (cấu trúc protein: Insulin) Nobel hóa học 1980 (phương pháp giải trình tự)
  • 5. 2.1. GIẢI TRÌNH TỰ DNA BẰNG PP HÓA HỌC 1. Đánh dấu một đầu của đoạn DNA bằng gốc phospho đồng vị phóng xạ (32P). 2. Xử lý các đoạn DNA đã đánh dấu 32P bằng hóa chất làm biến đổi đặc hiệu một hoặc hai loại base của nucleotide trên đoạn DNA
  • 6.
  • 7. 3. Điện di mẫu DNA đã xử lý trong 4 ống nghiệm này trên 4 hàng của một gel polyacrylamide biến tính Autoradiography
  • 8. Dựa trên nguyên tắc dùng enzyme polymerase để tạo sợi bổ sung từ mồi cho sợi khuôn, nhưng do trong ống phản ứng có thêm các ddNTP, nên mỗi khi men polymerase kéo nhầm ddNTP vào thì sợi bổ sung sẽ bị chặn lại và kết quả là sẽ có các sợi bổ sung với độ dài khác nhau. 2.2. GIẢI TRÌNH TỰ DNA BẰNG PP ENZYM ddNTPdNTP
  • 9.
  • 10.
  • 11. Bốn phản ứng polymer hoá xảy ra trong 4 ống riêng biệt Tỉ lệ dNTP và ddNTP = 100 : 1 Mồi đƣợc đánh dấu
  • 12.
  • 13. T 3’ C G C A G T C C T A G C T T A G C G G 5’ A C G T Áp gel điện di lên phim (mồi đánh dấu bằng phóng xạ hay bằng hoá quang), các vạch điện di trên gel sẽ hiện trên phim. C G G G C G T Sequence 5’ to 3’ MỒI ĐÁNH DẤU PHÓNG XẠ P35
  • 14. ĐÁNH DẤU ddNTP Sequence-specific primer 1. Gắn ddNTP ngẫu nhiên, khi xẩy ra, p/ứng ngừng. 2. Vì nhiều copy của DNA đích được tạo đồng thời, nên các sản phẩm DNA được tổng hợp mới của tất cả các kích thước đều hiện diện với tận cùng là các ddNTP
  • 15. GIẢI TRÌNH TỰ BẰNG ĐIỆN DI MAO QUẢN 1. Dùng gel polyacrylamide biến tính, có độ phân giải cao, có thể phân biệt các đoạn DNA khác nhau chỉ 1 nucleotid. 2. Gel polyacrylamide thường chứa urea (tác nhân làm biến tính DNA)
  • 16. Bƣớc 1: Tinh sạch sản phẩm PCR PCR + DNA đích + Taq polymerase + Mồi và dNTPs + PCR buffer, etc…. On to sequencing…. Sản phẩm PCR tinh sạch + nước 3. KỸ THUẬT GIẢI TRÌNH TỰ Sản phẩm PCR Đo nồng độ DNA bằng máy hay ước lượng qua điện di
  • 17. Bƣớc 2: Phản ứng chu kỳ giải trình tự (cycle sequencing reaction) denaturation Primer annealing Product extension PCR machine Tủa sản phẩm giải trình tự loại bỏ chất đánh dấu thừa
  • 18.  Bƣớc 3: Điện di trên máy giải trình tự 1. Mỗi ddNTP được gắn một màu khác nhau. 2. Sản phẩm PCR được phân loại dựa trên kích thước (khác nhau 1 nt), khi chạy qua khu vực phát hiện sẽ được phân tích nhờ chùm tia laser và bộ phận detector. 3. Dữ liệu được ghi nhận gồm cường độ huỳnh quang thu được và màu sắc của mỗi đoạn DNA. 4. Trình tự của đoạn DNA được đọc theo chiều 5’ đến 3’, từ trái sang phải.
  • 19. Automated DNA Sequencing with Fluorescent Dyes Mỗi ddNTP có một màu khác nhau, ddTTP đỏ, ddGTP đen,…
  • 20. 1. Tối ưu hóa phản ứng PCR phải thật sự hoàn chỉnh 2. Chất lượng và nồng độ DNA đích 3. Mồi đặc hiện với nồng độ thích hợp 4. Sản phẩm PCR phải tinh sạch 5. Phải xác định đúng hàm lượng mồi và sản phẩm PCR tinh sạch cho p/ứng chu kỳ giải trình tự 4. HIỆU QUẢ P/ỨNG GIẢI TRÌNH TỰ
  • 21. Hệ thống giải trình tự Trugene Siemens Medical Solutions Diagnostics
  • 22. CEQ 8000 (Beckman Coulter)
  • 23. ABI 3130 ABI 3130 XL 4 Cappilaries 16 Cappilaries CÁC HỆ THỐNG GIẢI TRÌNH TỰ TỰ ĐỘNG
  • 25. 5. PYROSEQUENCING Giải trình tự bằng phƣơng pháp tổng hợp, không điện di = pyrophosphate =pyrophosphate Peaks in pyrogram reflect nucleotide sequence Mostafa Ronaghi và Pal Nyrén tại Royal Institute of Techology ở Stockholm 1990s. ~500 MB on one plate, in just a few hours.
  • 26. PYROSEQUENCING Step 1: DNA đích, Primer, ủ với enzym DNA polymerase, ATP sulfurylase, luciferase, apyrase, và cơ chất là APS (adenosine 5’phosphosulphat) và luciferin Step 2: 4 dNTP được đưa vào phản ứng. DNA polymerase xúc tác gắn dNTP vào sợi DNA tiếp theo primer nếu nó bổ xung với DNA đích. Mỗi khi 1 dNTP gắn vào, sẽ phóng thích 1 pyrophosphat (PPi)
  • 27. PYROSEQUENCING Step 3: ATP sulfurylase xúc tác chuyển PPi thành ATP với sự có mặt của APS (adenosin 5’phosphosulphat). ATP tạo thành cung cấp năng lượng cho luciferin thành oxyluciferin nhờ enzym luciferase, ánh sáng được nhìn thấy tỉ lệ với số ATP tiêu thụ.
  • 28. PYROSEQUENCINGStep 4: Apyrase, enzym phá các dNTP và ATP không sử dụng. Step 5: 4 dNTP khác được đưa vào phản ứng. Ứng dụng pyrosequencing: - Genotype virus và vi khuẩn Đặc biệt là loại mới, nguy hiểm. - Phát hiện đột biến Kháng thuốc - Định danh vi khuẩn, nấm - Phân tích SNP-Single nucleotide polymorphisms
  • 29. Pyrosequencing technology (DNA)n + dNTP (DNA)n-1 + PPi Polymerase STEP 1: Hybridization of sequencing primer to ssDNA Incorporation dNTP with release of PPi Sulfurylase APS +Ppi ATP Luciferase Luciferin oxyluciferin ATP Light light Time STEP 2: Conversion of to ATP by sulfurylase Released ATP drives conversion of luciferin to oxyluciferin by enzym luciferase. which produces light that is detected by the CCD and results in a pyrogram Apyrase Apyrase dNTP dNTP + dNMP + phosphate ATP ADP + AMP + phosphate STEP 3: Degradation of unincorporated dNTP’s and excess ATP by apyrase. After degradation the next dNTP is added STEP 4: The complementary DNA strand is build up as the process continues. The sequence is determined from the signal peaks in the pyrogram
  • 30. 6.1. Giải trình tự bộ gen ngƣời HGP (10/1990): Viện quốc gia Y tế Hoa kỳ (3 tỉ USD) - 6/2000: Crag Venter và Francis Collins 97% bộ gen người được giải mã - 4/2003 (kỷ niệm 50 năm mô hình DNA của W-C) Hoàn tất giải mã bộ gen người - Bước vào kỷ nguyên Post-genomic và Proteomic - Giá thành 2001: 1us / 1bp, 10 đến 15 năm nữa: 0,01 us/ 1bp 6. ỨNG DỤNG CỦA GIẢI TRÌNH TỰ DNA
  • 31. 6.2. Định danh VSV: VK kỵ khí: giải trình tự một đoạn đặc hiệu cho giống và loài ở gen 16S 6.3. Định danh nấm: giải trình tự một đoạn đặc hiệu cho giống và loài ở gen 28S rDNA 6.3. Xác định genotype của các VR, VSV… HCV: genotype 1 (1a, 1b), 2 (2a, 2b, 2c)…. HPV: high-risk, low-risk…
  • 32. 6.4. Phát hiện các đột biến, đột biến kháng thuốc HBV kháng lamivudine: Lamivudin ức chế virus và làm giảm tình trạng viêm. Đột biến thường xảy ra trong vùng YMDD (tyrosine, methionine, aspartate, aspartate) của protein polymerase của virus. Lao kháng thuốc Rifampicine, INH… Sau khi xác định trình tự một đoạn DNA quan tâm, so sánh với ngân hàng dữ liệu gene của NCBI (National Center Biotechnology Information) ….
  • 33. Genome Sequencer FLX System 1 million high-quality reads per run and read lengths of 400 bases Genome Analyzer Iix - Illumina MỘT SỐ HỆ THỐNG GIẢI TRÌNH TỰ MỚI