SlideShare a Scribd company logo
1 of 36
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHẨN
ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
LUTS/BPH
PHẠM VĂN KHIẾT
KHOA PHẪU THUẬT TIẾT NIỆU
BỆNH VIỆN XANH PÔN
BỆNH LÝ LIÊN QUAN ĐẾN LUTS Ở NAM GIỚI
TRƯỞNG THÀNH
BPH
±BPE
±BPO
LUTS
OAB
50% nam giới có TSLTTTL có LUTS(1)
50% LUTS phản ánh BOO do BPE(2,3)
50% nam giới có LUTS+BOO cũng có DO(4,5)
1. AUA practice guidelines committee J Urol 2003; 170: 530-47
2. Laniado.BJU Int 2004;94:1283-6
3. Eckhardt et al. Urologyl 2001;58:966-71
4. Knutson T et al. Neuruourol urodyn 2001; 20: 237-47
5. Fusco et al J urol 2001; 166: 910-13
HƯỚNG DẪN HỘI NIỆU KHOA HOA KỲ 2011
ĐỊNH NGHĨA VÀ THUẬT NGỮ
• Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt (BPH) mô tả của GPB
• Tuyến tiền liệt to lành tính ( BPE) chỉ sự to lên của tuyến tiền
liệt, CĐ dựa trên kích thước
• Tắc nghẽn do tuyến tiền liệt lành tính(BPO) được dùng khi có
tắc nghẽn được chứng minh trên phép đo áp lực niệu dòng
hoặc nghi ngờ trên phép đo niệu dòng đồ và tuyến tiền liệt to
kèm theo
• Tắc nghẽn đường niệu dưới(BOO) là thuật ngữ chung cho các
dạng tắc nghẽn đường ra bàng quang( vd HNĐ) bao gồm cả
tắc nghẽn do tuyến tiền liệt lành tính
NGUYÊN NHÂN LUTS
• Bàng quang tăng hoạt
• Bàng quang giảm hoạt
• Bàng quang thần kinh
• U bàng quang
• Dị vật
• Sỏi niệu đạo
• Hẹp niệu đạo
• TSLTTTL tắc nghẽn
• Tiểu đêm
• NK tiết niệu
• Viêm TTL
• Bệnh khác
TSLTTTL LÀ BIỂU HIỆN CỦA LUTS Ở NAM GIỚI
TRIỆU CHỨNG
CHỨA ĐỰNG
(OAB)
• Tiểu gấp
• Tiểu không kiểm
soát
• Tiểu nhiều lần ban
ngày
• Tiểu đêm
• Gây khó chịu hơn
TRIỆU CHỨNG
TỐNG THOÁT
(BPH)
• Tiểu rặn
• Tiểu ngắt quãng
• Tiểu chậm
• Tiểu yếu
• Tiểu nhỏ giọt
• Thường gặp hơn
TRIỆU CHỨNG
SAU ĐI TIÊU
• Cảm giác tiểu chưa
hết
• Tiểu có rớt giọt
Albrams P et al. Urology 2003; 61: 37-49
Chapple and Roehrborn. Eur Urol 2006; 49: 651-659
Hướng tiếp cận chẩn đoán và điều trị
BPH
ĐÁNH GIÁ LUTS/BPH
CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ LUTS/BPH
• ĐIỀU TRỊ LUTS/BPH CĂN CỨ TRÊN
• Cá thể hóa điều trị
• Mức độ LUTS(IPSS), ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống QoL
• Triệu chứng nổi trội LUTS/BPH đơn thuần hoặc kết hợp
• Nguy cơ tiến triển, giai đoạn sớm, muộn hoặc có biến chứng
• Tuổi của người bệnh và hoạt động tình dục
• Tình trạng toàn thân và bệnh phối hợp.
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ LUTS/BPH
• HIỆU QUẢ LÂM SÀNG( EAU guidelines 2016)
• Giảm triệu chứng nhanh chóng và dài hạn
• Giảm nguy cơ biến chứng lâu dài( bí tiểu cấp, PT)
• Cải thiện chất lượng sống người bệnh
QUAN ĐIỂM ĐIỀU TRỊ LUTS/BPH
• NỘI KHOA chỉ định đầu tiên: chẹn alpha 1 BPO
1986 Marco Caine: Phentolamine, Phenoxybenzamine  không chuyên biệt hạ HA
Prazosin, Alfuzosin(2,5-5mg), Indoramin α1 tác dụng ngắn, nhiều lần
Terazosin, Doxazosin  α1 tác dụng dài, chỉnh liều
Alfuzosin 10mg,Tamsulosin,silodosin  α1A uro - selective
Giảm nguy cơ PT
Kích thích
Tiểu đêm
Tình dục
NGOẠI KHOA chỉ định: mổ mởCĐNS  ít sâm lấn BPE
Phối
hợp
- Ức chế 5alpha reductase BPE
- Kháng muscarinic OAB
- Desmopressin NP
- ức chế PDE5 ED
Bóc u, TURP, TUVP, TUIP, HoLEP, HoLRP,
ThuVaRP, ThuVEP, TUNA,HIFU
Cải thiện triệu chứng
Cải thiện chất lượng
CS
Hướng dẫn xử trí TSLTTTL, VUNA 2013
Theo dõi
Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt
Điều trị nội khoa
Chỉ định:
• LUTS nhẹ và vừa
• Chưa có tình trạng tắc nghẽn nặng
• Các XN CLS trong g/h bình thường
• Theo dõi định kỳ 6-12th
• Xác định mức độ phàn nàn của BN về
LUTS
• Đánh giá chỉ số IPSS và QoL
• Siêu âm đo V TTL,khảo sát hthai HTN, đo
V nước tiểu tồn dư
• XN nước tiểu
• Đo lưu lượng dòng tiểu tối đa(nếu cần)
A1B: BPH có LUTS mức độ tắc nghẽn trung
bình
5ARI: BPH có LUTS mức độ tắc nghẽn
trung bình trở lên, TTL>40g
5ARI+A1B: BPH có LUTS mức độ tắc
nghẽn trung bình trở lên, TTL>40g, Qmax
giảm
Kháng Muscarinic: BPH có LUTS mức độ
tắc nghẽn trung bình đồng thười có trch BQ
nổi trội. Chống CĐ khi có nước tiểu tồn dư
>100ml
Kháng Muscarinic + A1B: LUTS do BPH kết
hợp OAB
Các thảo dược: chưa có khuyến cáo rõ
Chỉ định tuyệt đối:
• Nhiễm trùng TN tái diễn
• Sỏi BQ
• Đái máu tái diễn
• Bí tiểu cấp tái diễn
• Giãn NQ từ tắc nghẽn do TTL
• Suy thận từ tắc nghẽn do TTL
Chỉ định tương đối
• Điều trị nội khoa không hiệu quả
• Cắt đốt nội soi qua NĐ
• Mổ mở
• Điều trị bằng vi sóng qua NĐ
• Hủy TTL bằng kim nhiệt qua NĐ
• Laser
Điều trị
ngoại khoa
Điều trị nội khoa LUTS/BPH chiếm ưu thế đến 78% do đó
làm giảm tỷ lệ PT
• Điều trị theo dõi: CĐ cho LUTS mức độ nhẹ(IPSS<8) hoặc
vừa(IPSS>8) nhưng không than phiền về TC và CLS bình
thường
• Theo dõi định kỳ 6-12th:IPSS, QoL, thể tích TTL, V-nước tiểu
tồn dư
• Chẹn alpha1(A1B):Alfuzosin, Tamsulosin, Doxazosin,
Terazosin CĐ đầu tiên, hiệu quả nhất cho BN có LUTS vừa và
nặng(IPSS>8) do BPH. Tác dụng sớm và hiệu quả: giảm 30-
40% IPSS, tăng 16-25%Qmax. Hiệu quả LS 4 thuốc như nhau
nhưng cần chỉnh liều và TD huyết áp.
Điều trị nội khoa LUTS/BPH
• Ức chế 5 alpha reductase (5ARI): Finasteride, dutasteride,
chỉ định cho LUTS vừa và nặng(IPSS>8), PĐTTL >40g
• 5ARI hiệu quả từ tháng thứ 3 làm giảm tiến triển của LUTS,
giảm 15-30%IPSS, tăng 13-22%Qmax, giảm 57% nguy cơ bí
tiểu cấp, giảm 48% nguy cơ cần PT, giảm 16-25%Vttl
• 5ARI ko chỉ định cho BN có LUTS mà ko có BPE
• Tác dụng phụ tiềm tàng của 5ARI cần được báo cho BN (1)
• Điều trị phối hợp A1B và 5ARI khi Qmax giảm- hiệu quả
hơn bất cứ đơn trị liệu: giảm V, giảm tiến triển BPE
• Điều trị phối hợp khuyến cáo có TSLTTTL tiến triển
Điều trị nội khoa LUTS do BPH và OAB
• Điều trị BPH và các TC tắc nghẽn của LUTS để lại 1 nhóm
BN chưa được kiểm soát tốt
• BN dùng A1B đơn trị liệu có nguy cơ tái phát 38% sau 3 năm
và 54% sau 5 năm(1)
• Kích thước TTL to nguy cơ tái trị với đơn trị A1B càng cao:
48% với V<40g so với 72% với V>40g(1)
• 65% BN có BOO và OAB được điều trị bằng A1B trong 3 th
ko cải thiện TC
• 25-30% BN vẫn tồn tại các TC OAB sau PT –TTL và LUTS
có thể xuất hiện lại sau cắt đốt NS(2)
1. De la Rosette et al. I Urol 2002; 167: 1734-1739
2. Lee JY, Kim HW et al. BJU Int 2004; 95: 1117-8
Điều trị nội khoa LUTS do BPO và OAB
• Sử dụng kháng Muscarinic ở nam giới có BPO và OAB
• Điều trị LUTS do BPO khởi đầu bằng 1 thuốc hay phối hợp
A1B với 5ARI
• BN ko đáp ứng với cách ĐT trên, còn tồn tại TC OAB nếu có
Vnttd < 100ml được chỉ định thêm thuốc kháng Muscarinic(1)
• Phối hợp A1B và kháng muscarinic ở BPO và OAB làm cải
thiện chất lượng sống và niệu động học tốt hơn so với đơn trị
A1B (2)
1. Elsamra S, and Ellsworth PS. LUTS in Men: thinking beyond the Protate. Mdicine &health, Vol
93(2): 53-56
2. Athanasopulos A, Gyptopoulos Ket al. Combination treatment with an Alpha blocker plus an
anticholinergic for blader outlet obstruction. J Urol 2003; 169:2253-6
Điều trị nội khoa LUTS do BPO và OAB
• Điều trị phối hợp ở nam giới bị BPO và OAB
• Điều trị LUTS ở nam cần dựa trên TC nổi trội
• A1B đơn trị thích hợp cho TC bế tắc của BPO
• Kháng Muscarinic dùng cho TC chứa đựng của OAB
• Phối hợp 2 thuốc khi BN có LUTS do BPO và OAB phối hợp
sẽ cải thiện TC tối đa(1)
1. Drake MJ. Can Urol Assoc J 2012; 6(5): S136-7
file:///F:/BHP/EAU-Guidelines-Management-of-non-neurogenic-male-LUTS-2016.pdf
GIẢM CLS CÓ LQ ĐẶC BIỆT ĐẾN TIỂU ĐÊM Ở BN CÓ
LUTS
• ĐN tiểu đêm(ICS): ‘than phiền do một người thức dậy vào ban
đêm một hoặc nhiều lần để đi tiểu... Mỗi lần đi tiểu có ảnh
hưởng đến giấc ngủ.’
• Trong các TC IPSS, tiểu đêm liên quan mạnh nhất đến QoL
• Tiểu đêm là yếu tố ảnh hưởng chính đến CLS ở BN có LUTS
• Giảm tiểu đêm dưới 2 lần/đêm sẽ làm giảm gánh nặng CLS
• Tiểu đêm do đa niệu toàn phần, do đa niệu về đêm, do sức
chứa bàng quang, do NN khác(phụ khoa, rối loạn giấc ngủ, bly
tim mạch...)
HIỆU QUẢ ĐT TIỂU ĐÊM Ở BN CÓ LUTS
• Tác dụng A1B khi ĐT LUTS do BPH làm giảm 0,3 lần tiểu
đêm có ý nghĩa thống kê nhưng ko có ý nghĩa LS
• ĐT bằng 5ARI ít tác dụng về mặt LS, giảm 0,2 lần tiểu đêm.
Phối hợp 2 thuốc trên cho KQ tương tự
• ĐT bằng kháng Muscarinic giảm 0,18 lần tiểu đêm, thực tế do
OAB liên quan đến tiểu gấp ban đêm(50%)
• ĐT tiểu đêm ở Bn LUTS do BPH cần bao phủ cả ĐT liên quan
đến OAB ( theo AUA 2012)
• Kết hợp ĐT A1B với kháng Muscarinic CĐ chọn lọc cho
LUTS do BPH kết hợp OAB là an toàn và tỉ lệ bí tiểu <1%
ĐIỀU TRỊ TIỂU ĐÊM Ở BN LUTS/BPO VÀ OAB
Điều trị phối hợp thuốc ở nam giới bị BPO và OAB:
• BN tiểu đêm được chẩn đoán BPO hoặc OAB cũng có thể có
đa niệu về đêm NP ( Nocturnal Polyuria)
• Nếu BN có NP, cần phối hợp với thuốc kháng bài niệu
Chẩn đoán A1B + 5ARI Kháng Muscarinic Desmopressin
BPO + - -
BPO+OAB + + -
BPO+NP + - +
OAB+NP - + +
BPO+OAB+NP + + +
ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THUỐC ĐT LUTS/BPH
ĐẾN CN TÌNH DỤC
• ĐT thuốc A1B gây ra tình trạng rối loạn xuất tinh do tác động
đến cơ thắt cổ BQ( xuất tinh ngược). Ngoài ra A1B còn gây
giãn mạch hạ huyết áp. Nếu BN bị LUTS/BPH lại có RLC kết
hợp thì khi dùng thuốc ức chế PDE5 cần phải cách xa dùng
A1B .
• ĐT 5ARI làm giảm khối lượng tinh dịch vì vậy Bn có thể phàn
nàn xuất tinh ít
BN nam có LUTS/BPH
Rối loạn phóng tinh(EjD)
Rối loạn cương(ED)
Giảm ham muốn
file:///F:/BHP/j.1464-410X.2005.05347.x.pdf
MSAM-7. NAM ≥ 50 CÒN HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC
NC COLOGNE RLC KẾT HỢP VỚI LUTS
CHỨC NĂNG TÌNH DỤC GIẢM THEO ĐỘ NẶNG CỦA
LUTS VÀ TUỔI CAO
SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC 5ARI ĐẾN CN TÌNH DỤC
SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC A1B ĐẾN CN TÌNH DỤC
SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC A1B ĐẾN CN TÌNH DỤC
Điều trị dài hạn với alfuzosin 10mg uống 1 lần/ ngày cải
thiện RLC và RL xuất tinh ở nam giới có LUTS
ĐIỀU TRỊ BN BỊ RLC KẾT HỢP VỚI TSLTTTL
• Luts và RLC rất phổ biến ở nam giới cao tuổi, liên quan chắt
chẽ đến tuổi tác và các bệnh đi kèm, nhưng độc lập với nhau.
• A1B hữu hiệu nhất với LUTS nhưng có lợi cho RLC
• Thuốc PDEIs là điều trị tiêu chuẩn cho RLC đồng thời cải
thiện LUTS
• Có thể phối hợp A1B( alfuzosin, tamsulosin) không chỉnh liều
với PDEIs
• A1b và PDEIs tác động theo 2 cơ chế khác nhau nên có tác
dụng cộng lực có thể cải thiện cả RLC và LUTS
• Kết hợp A1B và PDEIs có thể gây tụt huyết áp
PHẪU THUẬT
• Phẫu thuật nội soi cắt TTL qua ngả niệu đạo có tới 80% BN
xuất tinh ngược dòng
• Phẫu thuật mổ mở cắt TTL gây ra tình trạng không xuất tinh
• Điều trị nội khoa ngày càng làm cải thiện chất lượng cuộc
sống ( giảm LUTS, rối loạn cương, rối loạn phóng tinh). Do đó
làm giảm tỷ lệ phẫu thuật.
• Cân nhắc chỉ định phẫu thuật ở BN không có BPE mà có
DO,DU. (1)
• Điều trị nội soi cắt TTL là tiêu chuẩn vàng trong ngoại khoa
1. file:///F:/BHP/BPH%20guidelines.pdf p19
LUTS SAU PHẪU THUẬT CẮT TOÀN BỘ TTL BẰNG ROBOT VÀ CẮT TTL
NGOÀI PHÚC MẠC LẦN LƯỢT LÀ 9,1% VÀ 2,5%.
Lựa chọn PP phẫu thuật ảnh hưởng đến LUTS sau PT
LUTS «DE» AFTER ROBOTIC AND RETROPUBIC RADICAL PROSTATECTOMIES
P. Rasner, D. Pushkar, K. Kolontarev, D. Kotenko
Urology, Moscow State University of Medicine and Dentistry, Russia
KẾT LUẬN
• BPH là 1 trong những nguyên nhân của LUTS
• Điều trị LUTS/BPH nhằm tăng chất lượng cuộc sống được
quan tâm hàng đầu
• Điều trị nội khoa chiếm ưu thế, điều trị phối hợp làm giảm
biến chứng và nguy cơ
• Căn cứ TC nổi trội, nguy cơ tiến triển để chọn điều trị phối
hợp: A1b, 5ARI, PDEIs, antimuscarinic, desmopressin nhằm
nâng cao CLS
• Phối hợp A1B và PDEIs tỏ ra hiệu quả với TC đường tiểu dưới
và rối loạn cương
• Điều trị ngoại khoa cần chỉ định phù hợp tránh các BC của PT
triệu chứng đường tiểu dưới / u phì đại tuyến tiền liệt Luts / BPH tiết niệu

More Related Content

What's hot

BỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNGBỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNGSoM
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐISoM
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayCuong Nguyen
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010HA VO THI
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNSoM
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 

What's hot (20)

BỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNGBỆNH LOÃNG XƯƠNG
BỆNH LOÃNG XƯƠNG
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết ápCập nhật điều trị Tăng huyết áp
Cập nhật điều trị Tăng huyết áp
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
T giap
T giapT giap
T giap
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tay
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
Bệnh động mạch chi dưới - khuyến cáo 2010
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdfTiếp cận đau đầu 2021.pdf
Tiếp cận đau đầu 2021.pdf
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
Chan doan dieutrilx
Chan doan dieutrilxChan doan dieutrilx
Chan doan dieutrilx
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠNĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 

Similar to triệu chứng đường tiểu dưới / u phì đại tuyến tiền liệt Luts / BPH tiết niệu

Báo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdf
Báo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdfBáo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdf
Báo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdfAnhHungCao
 
Hospital Meeting 25062022
Hospital Meeting 25062022Hospital Meeting 25062022
Hospital Meeting 25062022AnhHungCao
 
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchThanh Liem Vo
 
Cam nang dieu tri tang phospho
Cam nang dieu tri tang phosphoCam nang dieu tri tang phospho
Cam nang dieu tri tang phosphoSevla Thuoc
 
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnGây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnNguyenMinhL
 
tăng sản tiền liệt tuyến lành tính
tăng sản tiền liệt tuyến lành tínhtăng sản tiền liệt tuyến lành tính
tăng sản tiền liệt tuyến lành tínhCô Độc
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfMyThaoAiDoan
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaDuy Phan
 
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTSoM
 
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sốngCác phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sốngCam Ba Thuc
 
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy songCac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy songCam Ba Thuc
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHSoM
 
Intermittent hormone therapy p-ca
Intermittent hormone therapy p-caIntermittent hormone therapy p-ca
Intermittent hormone therapy p-caMD TrongKhoi
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )jathanh93
 
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...TieuNgocLy
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Benh basedow 2012
Benh basedow 2012Benh basedow 2012
Benh basedow 2012ahutu
 

Similar to triệu chứng đường tiểu dưới / u phì đại tuyến tiền liệt Luts / BPH tiết niệu (20)

Báo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdf
Báo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdfBáo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdf
Báo cáo Pharmacy Meeting 21062022.pdf
 
Hospital Meeting 25062022
Hospital Meeting 25062022Hospital Meeting 25062022
Hospital Meeting 25062022
 
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thích
 
Cam nang dieu tri tang phospho
Cam nang dieu tri tang phosphoCam nang dieu tri tang phospho
Cam nang dieu tri tang phospho
 
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quảnGây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
Gây mê trong phẫu thuật nội soi điều trị ung thư thực quản
 
tăng sản tiền liệt tuyến lành tính
tăng sản tiền liệt tuyến lành tínhtăng sản tiền liệt tuyến lành tính
tăng sản tiền liệt tuyến lành tính
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
 
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
 
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sốngCác phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
 
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy songCac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
Cac phuong phap cham soc phuc hoi chuc nang cho benh nhan ton thuong tuy song
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
Intermittent hormone therapy p-ca
Intermittent hormone therapy p-caIntermittent hormone therapy p-ca
Intermittent hormone therapy p-ca
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
 
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Benh basedow 2012
Benh basedow 2012Benh basedow 2012
Benh basedow 2012
 

Recently uploaded

Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 

triệu chứng đường tiểu dưới / u phì đại tuyến tiền liệt Luts / BPH tiết niệu

  • 1. NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ LUTS/BPH PHẠM VĂN KHIẾT KHOA PHẪU THUẬT TIẾT NIỆU BỆNH VIỆN XANH PÔN
  • 2. BỆNH LÝ LIÊN QUAN ĐẾN LUTS Ở NAM GIỚI TRƯỞNG THÀNH BPH ±BPE ±BPO LUTS OAB 50% nam giới có TSLTTTL có LUTS(1) 50% LUTS phản ánh BOO do BPE(2,3) 50% nam giới có LUTS+BOO cũng có DO(4,5) 1. AUA practice guidelines committee J Urol 2003; 170: 530-47 2. Laniado.BJU Int 2004;94:1283-6 3. Eckhardt et al. Urologyl 2001;58:966-71 4. Knutson T et al. Neuruourol urodyn 2001; 20: 237-47 5. Fusco et al J urol 2001; 166: 910-13
  • 3. HƯỚNG DẪN HỘI NIỆU KHOA HOA KỲ 2011 ĐỊNH NGHĨA VÀ THUẬT NGỮ • Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt (BPH) mô tả của GPB • Tuyến tiền liệt to lành tính ( BPE) chỉ sự to lên của tuyến tiền liệt, CĐ dựa trên kích thước • Tắc nghẽn do tuyến tiền liệt lành tính(BPO) được dùng khi có tắc nghẽn được chứng minh trên phép đo áp lực niệu dòng hoặc nghi ngờ trên phép đo niệu dòng đồ và tuyến tiền liệt to kèm theo • Tắc nghẽn đường niệu dưới(BOO) là thuật ngữ chung cho các dạng tắc nghẽn đường ra bàng quang( vd HNĐ) bao gồm cả tắc nghẽn do tuyến tiền liệt lành tính
  • 4. NGUYÊN NHÂN LUTS • Bàng quang tăng hoạt • Bàng quang giảm hoạt • Bàng quang thần kinh • U bàng quang • Dị vật • Sỏi niệu đạo • Hẹp niệu đạo • TSLTTTL tắc nghẽn • Tiểu đêm • NK tiết niệu • Viêm TTL • Bệnh khác
  • 5. TSLTTTL LÀ BIỂU HIỆN CỦA LUTS Ở NAM GIỚI TRIỆU CHỨNG CHỨA ĐỰNG (OAB) • Tiểu gấp • Tiểu không kiểm soát • Tiểu nhiều lần ban ngày • Tiểu đêm • Gây khó chịu hơn TRIỆU CHỨNG TỐNG THOÁT (BPH) • Tiểu rặn • Tiểu ngắt quãng • Tiểu chậm • Tiểu yếu • Tiểu nhỏ giọt • Thường gặp hơn TRIỆU CHỨNG SAU ĐI TIÊU • Cảm giác tiểu chưa hết • Tiểu có rớt giọt Albrams P et al. Urology 2003; 61: 37-49 Chapple and Roehrborn. Eur Urol 2006; 49: 651-659
  • 6. Hướng tiếp cận chẩn đoán và điều trị BPH
  • 8. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ LUTS/BPH • ĐIỀU TRỊ LUTS/BPH CĂN CỨ TRÊN • Cá thể hóa điều trị • Mức độ LUTS(IPSS), ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống QoL • Triệu chứng nổi trội LUTS/BPH đơn thuần hoặc kết hợp • Nguy cơ tiến triển, giai đoạn sớm, muộn hoặc có biến chứng • Tuổi của người bệnh và hoạt động tình dục • Tình trạng toàn thân và bệnh phối hợp.
  • 9. MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ LUTS/BPH • HIỆU QUẢ LÂM SÀNG( EAU guidelines 2016) • Giảm triệu chứng nhanh chóng và dài hạn • Giảm nguy cơ biến chứng lâu dài( bí tiểu cấp, PT) • Cải thiện chất lượng sống người bệnh
  • 10. QUAN ĐIỂM ĐIỀU TRỊ LUTS/BPH • NỘI KHOA chỉ định đầu tiên: chẹn alpha 1 BPO 1986 Marco Caine: Phentolamine, Phenoxybenzamine  không chuyên biệt hạ HA Prazosin, Alfuzosin(2,5-5mg), Indoramin α1 tác dụng ngắn, nhiều lần Terazosin, Doxazosin  α1 tác dụng dài, chỉnh liều Alfuzosin 10mg,Tamsulosin,silodosin  α1A uro - selective Giảm nguy cơ PT Kích thích Tiểu đêm Tình dục NGOẠI KHOA chỉ định: mổ mởCĐNS  ít sâm lấn BPE Phối hợp - Ức chế 5alpha reductase BPE - Kháng muscarinic OAB - Desmopressin NP - ức chế PDE5 ED Bóc u, TURP, TUVP, TUIP, HoLEP, HoLRP, ThuVaRP, ThuVEP, TUNA,HIFU Cải thiện triệu chứng Cải thiện chất lượng CS
  • 11.
  • 12. Hướng dẫn xử trí TSLTTTL, VUNA 2013 Theo dõi Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt Điều trị nội khoa Chỉ định: • LUTS nhẹ và vừa • Chưa có tình trạng tắc nghẽn nặng • Các XN CLS trong g/h bình thường • Theo dõi định kỳ 6-12th • Xác định mức độ phàn nàn của BN về LUTS • Đánh giá chỉ số IPSS và QoL • Siêu âm đo V TTL,khảo sát hthai HTN, đo V nước tiểu tồn dư • XN nước tiểu • Đo lưu lượng dòng tiểu tối đa(nếu cần) A1B: BPH có LUTS mức độ tắc nghẽn trung bình 5ARI: BPH có LUTS mức độ tắc nghẽn trung bình trở lên, TTL>40g 5ARI+A1B: BPH có LUTS mức độ tắc nghẽn trung bình trở lên, TTL>40g, Qmax giảm Kháng Muscarinic: BPH có LUTS mức độ tắc nghẽn trung bình đồng thười có trch BQ nổi trội. Chống CĐ khi có nước tiểu tồn dư >100ml Kháng Muscarinic + A1B: LUTS do BPH kết hợp OAB Các thảo dược: chưa có khuyến cáo rõ Chỉ định tuyệt đối: • Nhiễm trùng TN tái diễn • Sỏi BQ • Đái máu tái diễn • Bí tiểu cấp tái diễn • Giãn NQ từ tắc nghẽn do TTL • Suy thận từ tắc nghẽn do TTL Chỉ định tương đối • Điều trị nội khoa không hiệu quả • Cắt đốt nội soi qua NĐ • Mổ mở • Điều trị bằng vi sóng qua NĐ • Hủy TTL bằng kim nhiệt qua NĐ • Laser Điều trị ngoại khoa
  • 13. Điều trị nội khoa LUTS/BPH chiếm ưu thế đến 78% do đó làm giảm tỷ lệ PT • Điều trị theo dõi: CĐ cho LUTS mức độ nhẹ(IPSS<8) hoặc vừa(IPSS>8) nhưng không than phiền về TC và CLS bình thường • Theo dõi định kỳ 6-12th:IPSS, QoL, thể tích TTL, V-nước tiểu tồn dư • Chẹn alpha1(A1B):Alfuzosin, Tamsulosin, Doxazosin, Terazosin CĐ đầu tiên, hiệu quả nhất cho BN có LUTS vừa và nặng(IPSS>8) do BPH. Tác dụng sớm và hiệu quả: giảm 30- 40% IPSS, tăng 16-25%Qmax. Hiệu quả LS 4 thuốc như nhau nhưng cần chỉnh liều và TD huyết áp.
  • 14. Điều trị nội khoa LUTS/BPH • Ức chế 5 alpha reductase (5ARI): Finasteride, dutasteride, chỉ định cho LUTS vừa và nặng(IPSS>8), PĐTTL >40g • 5ARI hiệu quả từ tháng thứ 3 làm giảm tiến triển của LUTS, giảm 15-30%IPSS, tăng 13-22%Qmax, giảm 57% nguy cơ bí tiểu cấp, giảm 48% nguy cơ cần PT, giảm 16-25%Vttl • 5ARI ko chỉ định cho BN có LUTS mà ko có BPE • Tác dụng phụ tiềm tàng của 5ARI cần được báo cho BN (1) • Điều trị phối hợp A1B và 5ARI khi Qmax giảm- hiệu quả hơn bất cứ đơn trị liệu: giảm V, giảm tiến triển BPE • Điều trị phối hợp khuyến cáo có TSLTTTL tiến triển
  • 15. Điều trị nội khoa LUTS do BPH và OAB • Điều trị BPH và các TC tắc nghẽn của LUTS để lại 1 nhóm BN chưa được kiểm soát tốt • BN dùng A1B đơn trị liệu có nguy cơ tái phát 38% sau 3 năm và 54% sau 5 năm(1) • Kích thước TTL to nguy cơ tái trị với đơn trị A1B càng cao: 48% với V<40g so với 72% với V>40g(1) • 65% BN có BOO và OAB được điều trị bằng A1B trong 3 th ko cải thiện TC • 25-30% BN vẫn tồn tại các TC OAB sau PT –TTL và LUTS có thể xuất hiện lại sau cắt đốt NS(2) 1. De la Rosette et al. I Urol 2002; 167: 1734-1739 2. Lee JY, Kim HW et al. BJU Int 2004; 95: 1117-8
  • 16. Điều trị nội khoa LUTS do BPO và OAB • Sử dụng kháng Muscarinic ở nam giới có BPO và OAB • Điều trị LUTS do BPO khởi đầu bằng 1 thuốc hay phối hợp A1B với 5ARI • BN ko đáp ứng với cách ĐT trên, còn tồn tại TC OAB nếu có Vnttd < 100ml được chỉ định thêm thuốc kháng Muscarinic(1) • Phối hợp A1B và kháng muscarinic ở BPO và OAB làm cải thiện chất lượng sống và niệu động học tốt hơn so với đơn trị A1B (2) 1. Elsamra S, and Ellsworth PS. LUTS in Men: thinking beyond the Protate. Mdicine &health, Vol 93(2): 53-56 2. Athanasopulos A, Gyptopoulos Ket al. Combination treatment with an Alpha blocker plus an anticholinergic for blader outlet obstruction. J Urol 2003; 169:2253-6
  • 17. Điều trị nội khoa LUTS do BPO và OAB • Điều trị phối hợp ở nam giới bị BPO và OAB • Điều trị LUTS ở nam cần dựa trên TC nổi trội • A1B đơn trị thích hợp cho TC bế tắc của BPO • Kháng Muscarinic dùng cho TC chứa đựng của OAB • Phối hợp 2 thuốc khi BN có LUTS do BPO và OAB phối hợp sẽ cải thiện TC tối đa(1) 1. Drake MJ. Can Urol Assoc J 2012; 6(5): S136-7 file:///F:/BHP/EAU-Guidelines-Management-of-non-neurogenic-male-LUTS-2016.pdf
  • 18. GIẢM CLS CÓ LQ ĐẶC BIỆT ĐẾN TIỂU ĐÊM Ở BN CÓ LUTS • ĐN tiểu đêm(ICS): ‘than phiền do một người thức dậy vào ban đêm một hoặc nhiều lần để đi tiểu... Mỗi lần đi tiểu có ảnh hưởng đến giấc ngủ.’ • Trong các TC IPSS, tiểu đêm liên quan mạnh nhất đến QoL • Tiểu đêm là yếu tố ảnh hưởng chính đến CLS ở BN có LUTS • Giảm tiểu đêm dưới 2 lần/đêm sẽ làm giảm gánh nặng CLS • Tiểu đêm do đa niệu toàn phần, do đa niệu về đêm, do sức chứa bàng quang, do NN khác(phụ khoa, rối loạn giấc ngủ, bly tim mạch...)
  • 19. HIỆU QUẢ ĐT TIỂU ĐÊM Ở BN CÓ LUTS • Tác dụng A1B khi ĐT LUTS do BPH làm giảm 0,3 lần tiểu đêm có ý nghĩa thống kê nhưng ko có ý nghĩa LS • ĐT bằng 5ARI ít tác dụng về mặt LS, giảm 0,2 lần tiểu đêm. Phối hợp 2 thuốc trên cho KQ tương tự • ĐT bằng kháng Muscarinic giảm 0,18 lần tiểu đêm, thực tế do OAB liên quan đến tiểu gấp ban đêm(50%) • ĐT tiểu đêm ở Bn LUTS do BPH cần bao phủ cả ĐT liên quan đến OAB ( theo AUA 2012) • Kết hợp ĐT A1B với kháng Muscarinic CĐ chọn lọc cho LUTS do BPH kết hợp OAB là an toàn và tỉ lệ bí tiểu <1%
  • 20. ĐIỀU TRỊ TIỂU ĐÊM Ở BN LUTS/BPO VÀ OAB Điều trị phối hợp thuốc ở nam giới bị BPO và OAB: • BN tiểu đêm được chẩn đoán BPO hoặc OAB cũng có thể có đa niệu về đêm NP ( Nocturnal Polyuria) • Nếu BN có NP, cần phối hợp với thuốc kháng bài niệu Chẩn đoán A1B + 5ARI Kháng Muscarinic Desmopressin BPO + - - BPO+OAB + + - BPO+NP + - + OAB+NP - + + BPO+OAB+NP + + +
  • 21. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC THUỐC ĐT LUTS/BPH ĐẾN CN TÌNH DỤC • ĐT thuốc A1B gây ra tình trạng rối loạn xuất tinh do tác động đến cơ thắt cổ BQ( xuất tinh ngược). Ngoài ra A1B còn gây giãn mạch hạ huyết áp. Nếu BN bị LUTS/BPH lại có RLC kết hợp thì khi dùng thuốc ức chế PDE5 cần phải cách xa dùng A1B . • ĐT 5ARI làm giảm khối lượng tinh dịch vì vậy Bn có thể phàn nàn xuất tinh ít BN nam có LUTS/BPH Rối loạn phóng tinh(EjD) Rối loạn cương(ED) Giảm ham muốn file:///F:/BHP/j.1464-410X.2005.05347.x.pdf
  • 22. MSAM-7. NAM ≥ 50 CÒN HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC
  • 23. NC COLOGNE RLC KẾT HỢP VỚI LUTS
  • 24. CHỨC NĂNG TÌNH DỤC GIẢM THEO ĐỘ NẶNG CỦA LUTS VÀ TUỔI CAO
  • 25. SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC 5ARI ĐẾN CN TÌNH DỤC
  • 26. SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC A1B ĐẾN CN TÌNH DỤC
  • 27. SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC A1B ĐẾN CN TÌNH DỤC
  • 28. Điều trị dài hạn với alfuzosin 10mg uống 1 lần/ ngày cải thiện RLC và RL xuất tinh ở nam giới có LUTS
  • 29. ĐIỀU TRỊ BN BỊ RLC KẾT HỢP VỚI TSLTTTL • Luts và RLC rất phổ biến ở nam giới cao tuổi, liên quan chắt chẽ đến tuổi tác và các bệnh đi kèm, nhưng độc lập với nhau. • A1B hữu hiệu nhất với LUTS nhưng có lợi cho RLC • Thuốc PDEIs là điều trị tiêu chuẩn cho RLC đồng thời cải thiện LUTS • Có thể phối hợp A1B( alfuzosin, tamsulosin) không chỉnh liều với PDEIs • A1b và PDEIs tác động theo 2 cơ chế khác nhau nên có tác dụng cộng lực có thể cải thiện cả RLC và LUTS • Kết hợp A1B và PDEIs có thể gây tụt huyết áp
  • 30.
  • 31.
  • 32. PHẪU THUẬT • Phẫu thuật nội soi cắt TTL qua ngả niệu đạo có tới 80% BN xuất tinh ngược dòng • Phẫu thuật mổ mở cắt TTL gây ra tình trạng không xuất tinh • Điều trị nội khoa ngày càng làm cải thiện chất lượng cuộc sống ( giảm LUTS, rối loạn cương, rối loạn phóng tinh). Do đó làm giảm tỷ lệ phẫu thuật. • Cân nhắc chỉ định phẫu thuật ở BN không có BPE mà có DO,DU. (1) • Điều trị nội soi cắt TTL là tiêu chuẩn vàng trong ngoại khoa 1. file:///F:/BHP/BPH%20guidelines.pdf p19
  • 33. LUTS SAU PHẪU THUẬT CẮT TOÀN BỘ TTL BẰNG ROBOT VÀ CẮT TTL NGOÀI PHÚC MẠC LẦN LƯỢT LÀ 9,1% VÀ 2,5%. Lựa chọn PP phẫu thuật ảnh hưởng đến LUTS sau PT LUTS «DE» AFTER ROBOTIC AND RETROPUBIC RADICAL PROSTATECTOMIES P. Rasner, D. Pushkar, K. Kolontarev, D. Kotenko Urology, Moscow State University of Medicine and Dentistry, Russia
  • 34.
  • 35. KẾT LUẬN • BPH là 1 trong những nguyên nhân của LUTS • Điều trị LUTS/BPH nhằm tăng chất lượng cuộc sống được quan tâm hàng đầu • Điều trị nội khoa chiếm ưu thế, điều trị phối hợp làm giảm biến chứng và nguy cơ • Căn cứ TC nổi trội, nguy cơ tiến triển để chọn điều trị phối hợp: A1b, 5ARI, PDEIs, antimuscarinic, desmopressin nhằm nâng cao CLS • Phối hợp A1B và PDEIs tỏ ra hiệu quả với TC đường tiểu dưới và rối loạn cương • Điều trị ngoại khoa cần chỉ định phù hợp tránh các BC của PT