SlideShare a Scribd company logo
1 of 68
Download to read offline
PGS TS BS Lê Anh Thư
Khoa Nội Cơ Xương Khớp, BVCR
Chủ tịch Hội Loãng xương TP Hồ Chí Minh
NỘI DUNG
1. Mở đầu
Khung xƣơng
Loãng xƣơng và hậu quả
Trƣờng hợp lâm sàng
Chi phí điều trị
2. Các giải pháp cho bệnh Loãng xƣơng
Sớm phòng ngừa và phòng ngừa suốt đời
Chẩn đoán sớm và phát hiện các nguy cơ
Sớm điều trị và điều trị hiệu quả
3. Cải thiện sự tuân trị và nâng cao hiệu quả điều trị LX
Những đột phá trong điều trị LX
Mối quan hệ thày thuốc – bệnh nhân
4. Kết luận
Hệ Cơ Xƣơng Khớp - Hệ Vận động
1. Là khung hay giá đỡ cho cơ thể
2. Tạo dáng ngƣời
3. Tạo các khoang để bảo vệ các cơ
quan quan trọng của cơ thể
‒ Hộp sọ và ống sống : Não, tủy sống
‒ Lồng ngực : Tim, phổi, gan, lách
và các mạch máu lớn
‒ Khung chậu : Cơ quan sinh dục
và Thai nhi
4. Thực hiện các quá trình vận động,
do tác động phối hợp (hệ TK) của
các cơ, các xƣơng và các khớp.
5. Là ngân hàng calci cho cơ thể
Các bệnh Cơ Xương Khớp đã và đang là nguyên nhân hàng đầu gây tàn phế cho con người
KHUNG XƢƠNG
xƣơng n Calci
• Xương Calci c t ng
• Calci t ng u t trong cơ
CẤU TRÖC XƢƠNG
1. Lớp bên ngoài : Vỏ xương (xương
cứng) chiếm 80% toàn khung xương.
2. Lớp bên trong : Bè xương (xương xốp)
cấu trúc mạng lưới 3 chiều, giúp xương
phát huy chức năng cơ học tối đa.
3. Các tế bào xƣơng
‒ Osteoblasts – o o xương
‒ Osteoclasts – tế bào hủy xương
‒ Osteocytes – o xương
‒ o n
4. Hệ thống mạch máu, thần kinh…
Xƣơng - Sức khỏe xƣơng
XƢƠNG LÀ MỘT MÔ SỐNG NĂNG ĐỘNG
• Gồm : TK, MM và các tế bào
Các TB tạo thành mô xƣơng, hòa lẫn
vào mô xƣơng và sống trong mô xƣơng
• Xƣơng là nơi dự trữ calcium, nguyên
tố rất cần cho nhiều quá trình chuyển
hóa của TB, đặc biệt các TB cơ
‒ Khi lƣợng calcium máu giảm, calcium
sẽ đƣợc huy động ra khỏi xƣơng để
cung cấp cho nhu cầu của cơ thể
‒ Khi lƣợng calcium máu đầy đủ,
calcium sẽ đƣợc dự trữ trong xƣơng
• Xƣơng luôn đƣợc đổi mới thông qua
CHU CHUYỂN XƢƠNG
‒ Xƣơng cũ bị đào thải : HỦY XƢƠNG
‒ Xƣơng mới thay thế : TẠO XƢƠNG
Chu chuyển xƣơng là quá trình làm mới liên tục của xƣơng với sự tham gia hoạt
động của các tế bào và các yếu tố toàn thân và tại chỗ (hormon, cytokines…)
Nghỉ Hủy xƣơng
Hoàn tất hủy xƣơng Tạo xƣơng
Khoáng hóa
Nghỉ
CHU CHUYỂN XƢƠNG
Osteoporosis is
an ancient disease
X-ray of Egyptian mummy,
c. 5000 B.C. showing osteoporosis
With courtesy of Ghassan Maalouf
But osteoporosis has only recently
been defined
"A disease characterized by low bone mass
and micro-architectural deterioration of bone
tissue, leading to enhanced bone fragility
and a consequent increase in fracture risk."
WHO definition, 1994,
the first time osteoporosis had a clinical definition
“[…] compromised bone strength
predisposing a person to an increased
risk of fracture. Bone strength primarily
reflects the integration of bone density
and bone quality”
(NIH Consensus Development Panel on Osteoporosis JAMA
285:785-95; 2001)
Bệnh LOÃNG XƢƠNG
Loãng xƣơng là một rối loạn chuyển hóa của bộ xƣơng làm tổn
thƣơng sức mạnh của xƣơng đƣa đến tăng nguy cơ gãy xƣơng
SỨC MẠNH CỦA XƢƠNG : sự toàn vẹn cả KL & CL của xương
– Khối lượng khoáng chất của xương (Bone Mineral Density-BMD)
– Chất lượng xương : Tổn thương vi cấu trúc xương (Microfracture)
NIH Consensus Development Conference JAMA 2001
Gram chất xƣơng
trên đơn vị diện tích
Cấu trúc
(architecture)
Kích thƣớc
và
Cấu trúc
hình học
Chu chuyển
(turnover)
CHẤT LƢỢNG XƢƠNG
(Bone quality)
KHỐI LƢỢNG XƢƠNG
Bone Mineral Density
(BMD)
SỨC MẠNH CỦA XƢƠNG
(Bone strength)
(NIH Consensus Development
Panel on Osteoporosis JAMA
285:785-95; 2001)
GÃY XƢƠNG
Giảm chất lƣợng sống
Tử vong
Dân số thế giới ngày càng lớn tuổi hơn
Tuổi thọ trung bình theo thời gian Lão hóa dân số
WHO. Human Population: Fundamentals of Growth World Health, 2010.
Tỉ lệ dân số trên 65 tuổi
Nhân loại đang phải đƣơng đầu với một loạt bệnh lý liên quan tới tuổi : bệnh
lý tim mạch, chuyển hoá, thoái hoá, ung thƣ… và loãng xƣơng
Tỷ lệ ngƣời trên 65 tuổi
Mỹ : 14,8% Toàn thế giới : 8,2%
8,2%
14,8%
Population Ages 65 and Over
in More Developed and
Less Developed Countries,
2000-2050
Source: United Nations Population Division,
World Population Prospects: The 2004
Revision (New York: United Nations, 2005).
14
Loãng xƣơng là vấn đề sức khoẻ cộng đồng
1. Là bệnh rất thƣờng gặp nhƣng diễn biến thầm lặng.
Không có triệu chứng đặc hiệu
Khi có triệu chứng , thƣờng đã giảm 30% khối xƣơng
2. Xuất độ loãng xƣơng:
Tuổi 50–70: 19,6% phụ nữ và 4,1% nam giới (Nữ = 5 lần Nam)
Trên 70 tuổi: 58,8 % phụ nữ và 19,6% nam giới (Nữ = 3 lần Nam)
Bệnh ảnh hƣởng đến 1/3 phụ nữ và 1/5 đàn ông trên 50 tuổi.
Melton, L.J., 3rd, et al., Perspective. How many women have osteoporosis? J Bone Miner Res 1992,
7:1005-10 and Compston, J., et al., Fast Facts – Osteoporosis. 2nd ed. 1999, Oxford: Health Press Limited
Adapted from C.,Melton U. Osteoporosis Int. 2:285-289, 1992
Öôùc tính soá löôïng gaãy coå xöông ñuøi : (1000s)
1950 2050
600
3250
1950 2050
668
400
1950 2050
742
378
1950 2050
100
629
Số trƣờng hợp gẫy cổ xƣơng đùi do
loãng xƣơng đang gia tăng rất nhanh,
đặc biệt ở các nƣớc Châu Á
Projected to
reach 3.250
million in
Asia by 2050
Toång soá tröôøng
hôïp gaãy coå
xöông ñuøi:
1950 = 1.66 million
2050 = 6.26 million
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH NGƢỜI VIỆT NAM TĂNG
TỈ LỆ LOÃNG XƢƠNG TĂNG
Tuổi thọ trung bình: 72 năm
(nam: 70; nữ : 75)
1990 2005 2012
72
71,3
Chỉ riêng chi phí nằm viện đã khiến LX trở thành một trong
những bệnh mạn tính tiêu tốn nhiều tiền nhất
GÃY XƢƠNG
“LOÃNG XƢƠNG LÀ BỆNH ÂM THẦM
NHƢNG MANG LẠI NHIỀU HẬU QUẢ NẶNG NỀ”
Phải nhập viện
Đau lƣng
cấp & mạn
Cấp cứu
Tàn phế
và phụ thuộc
Tử vong
Gãy xƣơng
Khó thở
Khó tiêu Đau ngực
Mất ngủ
Trầm cảm
Giảm chất
lƣợng sống
Gù lƣng
Giảm chiều cao
GÁNH NẶNG BỊ TÀN PHẾ DO LOÃNG XƢƠNG
SO VỚI CÁC BỆNH LÝ ÁC TÍNH THƢỜNG GẶP
Mỗi case gãy cổ xƣơng đùi : 40,000 USD (2001)
Điều trị các gãy xƣơng : 13 tỷ USD / năm (2005)
Dự đoán chi phí sẽ lên tới : 60 tỷ USD vào năm 2030
BEÄNH TĂNG
HUYEÁT AÙP
LOAÕNG XÖÔNG THIEÁU MAÙU CÔ
TIM CUÏC BOÄ
Bieán chöùng Ñoät quî Gaãy cổ xöông đùi Nhoài maùu cô tim
Giaûm
bieán chöùng
Nhoùm
lôïi tieåu
Nhoùm
Bisphophonates
Nhoùm Statin
Ngöôøi beänh
20% (50) töû vong trong 1 naêm đầu
25 % phaûi coù ngöôøi trôï giuùp trong
suoát cuoäc ñôøi coøn laïi
30 % phaûi phuï thuoäc hoaøn toaøn
Chæ khoaûng 25 % coù theå hoäi nhaäp trôû
laïi vôùi cuoäc soáng xaõ hoäi nhöng vaãn
luoân luoân bò nguy cô taùi gaãy xöông rình
raäp
Vai troø cuûa
phoøng beänh
++ +++
Taêng Khối lƣợng xƣơng đỉnh 10%
Giaûm 50% tyû leä gaãy xöông trong suoát
cuoäc ñôøi
++
GAÙNH NAËNG CUÛA BIEÁN CHÖÙNG GAÃY XÖÔNG DO LOAÕNG XÖÔNG
Johnell, et all. IOF Annual Report 2001.
Xaùc suất coøn sống sau khi bị gaãy xƣơng
vaø khoâng bò gaõy xƣơng
Time to follow-up (year)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Cummulativesurvivalproportion
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
Non-fracture
Any fracture
B Men
Time to follow-up (year)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Cummulativesurvivalproportion
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
Non-fracture
Any fracture
A Women
Nguyen et al, 2005
• 12 triệu người > 50 tuổi
bị LX
• 40 triệu người có mật độ
xương thấp.
• Chi 20 tỉ USD / năm cho
> 2 triệu case gãy xương
Nguồn http://www.iofbonehealth.org/facts-and-statistics.html
Quy mô Loãng xƣơng và Gãy xƣơng
Mỹ
• Mỗi 30 giây có 4 cases
gãy xương
• 4 triệu trường hợp gãy
xương mới / năm
• Chi 31.7 tỉ Euro / năm
Châu Âu Việt Nam
• >2,8 triệu người bị LX
(Nữ 76%).
• 170,000 trường hợp
gãy xương do LX
• 25,600 trường hợp gãy
xương hông.
Tăng 170 – 180 % vào 2030
Loãng xƣơng: một bệnh đa yếu tố
LX, một nhu cầu lớn chƣa đƣợc đáp ứng
A Huge Unmeet Need
Noäi tieát
Chuyeån
hoaù
Chaán
thöông
Chænh
hình
Coät
soáng
Dinh
döôõng
Phuï saûn
Nhi khoa
Laõo
khoa
Loaõng
xöông
Bác sĩ
gia
đình
Thaáp
khôùp
hoïc
Bệnh của nhiều chuyên khoa
Undiagnosed, Untreated
70%
Diagnosed, Treated
15%
Diagnosed,
Untreated
15%
(Source: The National Health and Nutrition
Examination Survey (NHANES III 2000)
Phần lớn các BN gãy xƣơng vùng hông
không đƣợc điều trị Loãng xƣơng
Thực trạng điều trị Loãng xƣơng
Calcium D (15%)
Bisphosphonates (9%)
Kết hợp thuốc (6%)
Không có thuốc (70%)
Các thuốc điều trị
trên các BN đã bị gãy xƣơng
Barnard, Colon-Emeric, 2008
TRƢỜNG HỢP LÂM SÀNG
1. HÀNH CHÍNH
− BN. LÊ THỊ H., nữ, 61 tuổi (SN 1950)
− Địa chỉ: Yên Lạc, Vĩnh Phúc
− Nhập viện ngày: 5/7/2011
− BV. CTCH, TP HCM
2. LÍ DO VÀO VIỆN: Đau vùng háng P sau té
BỆNH SỬ
1. Cách nhập viện 3 ngày bệnh nhân đi lại trong sân
bằng gạch tàu, chống gậy thì bị trợt gậy, té ngã đập
mông xuống đất. Sau té đau nhiều vùng háng P, đứng
dậy không đƣợc, vào bệnh viện tỉnh, chẩn đoán gãy cổ
xƣơng đùi P, chuyển BV Bạch Mai.
2. Bệnh nhân xin chuyển BV CTCH TP.HCM để PT
3. Tiền sử :
− Tháng 3/2011 sau mặc quần, bị té, gãy cổ xƣơng đùi bên
T, đã mổ thay chỏm xƣơng đùi T tại BV.CTCH TP.HCM
− Mãn kinh năm 41 tuổi
− Không dùng nội tiết tố thay thế, corticoide, thuốc Nam…
− Chƣa ghi nhận bệnh lý nội, ngoại khoa khác
− Gia đình không ghi nhận gãy xƣơng do loãng xƣơng
- 3/2011, té, gãy cổ xương đùi T, thay chỏm xương đùi T
- 4/2011, bắt đầu điều trị LX, Tscore - 4,1 (S), - 3,5 (H)
- 7/2011, té, gãy cổ xương đùi P, thay chỏm xương đùi P
BMD giảm 1 độ lệch
chuẩn (SD), tƣơng đƣơng
với giảm 10-12% mật độ
xƣơng và nguy cơ gãy
xƣơng tăng gấp 1.5 lần.
BN nữ 61 tuổi (mãn kinh sớm)
BVCR Kết quả
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
BVCR Kết quả
Khoa Chẩn đoán hình ảnh
Region BMD T-score Z-score
Neck 0,464 - 3,5 - 2,2
Troch 0,294 - 4,0 - 3,2
Inter 0,477 - 4,0 - 3,3
Total 0,406 - 4,4 - 3,4
Ward 0,300 - 3,7 - 1,7
Region BMD T-score Z-score
L1 0,474 - 4,1 - 2,8
L2 0,576 - 4,1 - 2,7
L3 0,594 - 4,5 - 3,0
L4 0,722 - 3,6 - 2,1
Total 0,601 - 4,1 - 2,6
HÌNH ẢNH X QUANG
CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ
• Chi phí điều trị trực tiếp cho CSSK: 69.500.000 VNĐ
• Chi phí trực tiếp không cho CSSK:
– Tiền vận chuyển: 6.000.000 x 3 = 18.000.000 VNĐ
– Ăn ở cho người thân: 1.000.000 x 2 x10 = 20.000.000 VNĐ
• Chi phí gián tiếp ???
– Năng xuất LĐ của bệnh nhân : 250.000 x 20 = 5.000.000 VNĐ
– Năng xuất LĐ của thân nhân : 300.000 x 2 x20 = 12.000.000
– Lo lắng, căng thẳng, đau đớn ...???
– Giảm hoạt động vui chơi giải trí, hạn chế sinh hoạt …???
Chi phí trực tiếp của một đợt:
69.500.000 + 18.000.000 + 20.000.000 + 17.000.000= 124.500.000
TỔNG CHI PHÍ
Đợt I (VNĐ) Đợt II (VNĐ)
Chi phí điều trị trực tiếp cho CSSK: 69.500.000
Tiền nằm viện : 4.000.000 VNĐ
Tiền phẫu thuật : 5.500.000 VNĐ
Tiền khớp háng nhân tạo: 60.000.000 VNĐ
Chi phí trực tiếp không cho CSSK: 38.000.000
Tiền vận chuyển: 6.000.000 x 3 = 18.000.000
Ăn ở cho ngƣời thân: 1.000.000 x 2 x10 = 20.000.000
69.500.000
4.000.000
5.500.000
60.000.000
38.000.000
18.000.000
20.000.000
Chi phí gián tiếp : 17.000.000
Năng xuất LĐ của bệnh nhân : 250.000 x 20 = 5.000.000
Năng xuất LĐ của thân nhân : 300.000 x 2 x20 = 12.000.000
17.000.000
5.000.000
12.000.000
Chi phí không tính đƣợc : lo lắng, căng thẳng, đau đớn...???
giảm hoạt động, hạn chế SH…???
???
???
Tổng chi phí : 124.500.000 124.500.000
249.000.000
Thuốc điều trị LX : Fosamax plus + Calcium & vitamin D = 7.000.000 / năm (36 năm)
Aclasta + Calcium & vitamin D = 9.000.000 / năm (28 năm)
CÁC GIẢI PHÁP HỮU HIỆU
1. SỚM PHÕNG NGỪA :
– Dinh dƣỡng, lối sống và tập luyện : tăng PBM
– Tăng PBM 10%, giảm 50% tỷ lệ gẫy xƣơng trong suốt
cuộc đời
2. SỚM PHÁT HIỆN
– Phát hiện các yếu tố nguy cơ (VD : PBM thấp)
– Chẩn đoán bệnh và mức độ bệnh
– Dự báo nguy cơ gãy xƣơng
3. SỚM ĐIỀU TRỊ và CẢI THIỆN SỰ TUÂN TRỊ
– Giảm nguy cơ gãy xƣơng, tái gãy xƣơng
– Tăng cƣờng sức mạnh của xƣơng & CL sống
– Giảm tử vong
NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH
KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM)
YEÁU TOÁ
DI TRUYEÀN
KHOÁI LÖÔÏNG
XÖÔNG ÑÆNH
(25–35 TUOÅI)
HOAÏT ÑOÄNG
THEÅ CHAÁT & CAÙC
YEÁU TOÁ MOÂI
TRÖÔØNG
CAÙC YEÁU TOÁ
HORMON
CAÙC YEÁU TOÁ
DINH DÖÔÕNG
NẾU : TĂNG KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM) LÊN 10 %
SẼ GIẢM ĐƢỢC 50 % NGUY CƠ GÃY XƢƠNG DO
LOÃNG XƢƠNG TRONG SUỐT CUỘC ĐỜI
Can thiệp
Thay đổi sinh lý theo tuổi của bộ xƣơng
NỮ
Giảm đột ngột
hormone nữ
ở độ tuổi 50
NAM
Giảm từ từ
hormone nam
ở độ tuổi 70
LOÃNG XƢƠNG LÀ BỆNH CÓ THỂ PHÕNG NGỪA
• Cung cấp calcium theo nhu cầu
• Cung cấp vitamin D theo nhu cầu
• Tập thể dục thƣờng xuyên
• Giảm nguy cơ té ngã
• Giữ cân nặng hợp lý
• Ngƣng hút thuốc, giảm rƣợu bia
CHO TẤT CẢ MỌI NGƢỜI
Lứa tuổi
và tinh trạng cơ thể
Nhu cầu Calcium
hàng ngày (mg)
Nhu cầu Vitamin D
hàng ngày (UI)
Dưới 1 tuổi 200 – 300 200 – 400
Từ 1 đến 3 tuổi 500 200 – 400
Từ 4 đến 6 tuổi 600 200 – 400
Từ 7 đến 9 tuổi 700 200 – 400
Từ 10 đến 18 tuổi 1.300 400
Từ 19 đến 50 tuổi 1.000 400
Trên 51 tuổi 1.300 800 – 1.000
Có thai/cho con bú 1.200 – 1.500 800 – 1.000
Người có tuổi ( 65) 1.500 1.000 – 1.200
Người bị loãng xương 1.500 1.000 – 2.000
Nguồn cung cấp chính
Nguồn cung cấp bổ xung
–Thực phẩm (Sữa)
–Thuốc
–Thuốc
–Ánh nắng mặt trời*
–Thực phẩm
Source: Food and Nutrition Board, Institute of Medicine, National Academy of Sciences, 2010
Definitions: mg = milligrams; IU = International Units
Tầm quan trọng của Vitamin D
• Vitamin D cần thiết cho quá trình hấp
thu calcium ở ruột
• Thiếu vitamin D dẫn đến tăng phóng
thích PTH, tăng hủy xƣơng và tăng
nguy cơ gãy xƣơng
• Thiếu vitamin D gây tăng nguy cơ té
ngã do giảm chức năng TK – Cơ
• Tác dụng khác : đến hệ MD, giảm nguy
cơ K, nhiễm trùng…
Theo Parfitt AM, và cs. Am J Clin Nutr. 1982;36:1014–1031; Allain TJ, Dhesi J. Gerontology.
2003;49:273–278; Lips P, và cs. J Clin Endocrinol Metab. 2001;86:1212–1221; LeBoff MS, và cs.
JAMA. 1999;281:1505–1511; Bischoff HA, và cs. J Bone Miner Res. 2003;18:343–351; Gallacher SJ,
và cs. Curr Med Res Opin. 2005;21:1355–1361.
Tỉ lệ thiếu vitamin D: VN và thế giới
US data are from: Orwoll E, et al. Vitamin D deficiency in older men. J Clin Endocrinol Metab. 2009 Apr;94(4):1214-22. Bodnar
LM, et al. High Prevalence of Vitamin D Insufficiency in Black and White Pregnant Women Residing in the Northern United States
and Their Neonates, J. Nutr. 137:447-452, February 2007
Nguyen thi thanh Huong (2009) Ho Pham Thuc Lan (2009)
Gần 2/3 phụ nữ loãng xương thiếu Vitamin D
2.606 phụ nữ / 18 quốc gia
Vitamin D làm tăng biểu hiện các gen TRPV5, TRPV6 ở ruột
 tăng hiệu quả hấp thu Calcium.
(Harrison’s Principle of Internal Medicine, 17th ed, ch.346)
Rất ít thực phẩm tự nhiên chứa Vitamin D
(Holick, New England Journal of Medicine, 2007;357:266-281)
25(OH)D < 30 ng/mL
(75 nmol/L)
25(OH)D < 20 ng/mL
(50 nmol/L)
Đối tượng, khu vực Nguồn
46% ; 20% - 18 – 87 tuổi
TPHCM
Hồ Phạm Thục Lan và cs.
Osteoporosis International
2009
100% ; 97% 96% ; 84% Bệnh nhân nội trú
Khoa CXK BVCR
Lê Anh Thư và cs.
Y học TP Hồ Chí Minh 2011
- 30% ; 16% 13-83 tuổi
Miền Bắc
Nguyễn TT Hương và cs
Bone 2012
92% 58% Phụ nữ tuổi sinh sản
3 miền Việt Nam
Arnaud Laillou và cs
PLOS ONE 2013
Vitamin D ở ngƣời Việt Nam
488.3
524.5
506.2
400
430
460
490
520
550
1990 2000 2010
Giá trị calcium trong khẩu phần của ngƣời Việt
(mg/người/ngày)
Chỉ đáp ứng khoảng
50% nhu cầu
Viện Dinh dưỡng Quốc gia Việt Nam 2011
LÀ BỆNH CÓ THỂ CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SỚM
1. Tiêu chuẩn chẩn đoán hiện hành
─ Dựa vào : BMD (T score)
─ Phƣơng pháp : DXA tại CSTL và CXĐ
2. Các yếu tố nguy cơ
─ Tuổi cao
─ Giới
─ Tiền sử gãy xƣơng do loãng xƣơng (bao gồm cả gãy lún đốt sống)
─ Tiền sử cha mẹ có gãy xƣơng đùi
─ BMI thấp
─ Viêm khớp dạng thấp
─ Loãng xƣơng thứ phát
─ Hút thuốc lá
─ Uống rƣợu ≥ 3 ly/ngày
─ Uống glucocorticoid (ví dụ prednisolon) ≥ 5 mg/ngày ≥ 3 tháng
TẦM SOÁT BỆNH LOÃNG XƢƠNG TRONG
CỘNG ĐỒNG BẰNG THIẾT BỊ ĐO NGOẠI VI
• Có thể tìm thấy ở hầu hết các
bệnh viện đa khoa và ngay cả tại
các nhà thuốc.
• Dùng để đo xƣơng ở vị trí ngoại vi
nhƣ xƣơng gót, có thể dùng để :
– Tầm soát và đánh giá sơ bộ khối
lƣợng xƣơng
– Dự báo đƣợc nguy cơ gãy xƣơng
CHAÅN ÑOAÙN LOAÕNG XÖÔNG HIEÄN NAY
1. Khaûo saùt khoái löôïng xöông (BMD)
ôû 2 vò trí coät soáng vaø coå xöông ñuøi
cuûa beänh nhaân
2. Chaån ñoaùn loaõng xöông döïa treân
chæ soá T (T score)
PP Hấp phụ năng lƣợng tia X kép
(DXA - DEXA)
− Phát hiện nguy cơ LX
(BMD thấp)
− Chẩn đoán mức độ LX
− Dự báo nguy cơ gẫy xƣơng
− Đánh gía và theo dõi kết
quả điều trị
DXA
(Dual Energy Xray
Absorptiometry
1. “Gold-standard” for BMD (Bone Mineral Density) measurement
2. Measures “central” or “axial” skeletal sites: spine and hip
3. May measure other sites: total body and forearm
4. Widely available (about 10,000 DXA machines in USA)
VN chỉ có # 30 máy, tập trung ở TP HCM và Hà Nội
BMD hoặc BMC
(So với giá trị trung bình ở ngƣời
phụ nữ trẻ, khỏe mạnh)
Bình thƣờng > 1 SD
Khối lƣợng xƣơng thấp
(Osteopenia)
Từ 1 đến -2,5 SD
Loãng xƣơng
(Osteoporosis)
< -2,5 SD
Loãng xƣơng nặng < -2,5 SD và có > 1 lần gẫy xƣơng do LX
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN LOÃNG XƢƠNG
Ở PHỤ NỮ (Báo cáo kỹ thuật của WHO)
LÀ BỆNH CẦN ĐƢỢC ĐIỀU TRỊ
1. Là bệnh lý mạn tính ảnh hƣởng rất lớn tới sức khỏe, chất
lƣợng sống và tuổi thọ của ngƣời bệnh và việc điều trị là rất
cần thiết.
2. Vai trò của việc điều trị loãng xƣơng ngang tầm với việc
điều trị một số bệnh mạn tính quan trọng nhƣ : THA, bệnh
mạch vành, ĐTĐ, COPD…
3. Điều trị loãng xƣơng hiệu quả : giảm nguy cơ gãy xƣơng,
nâng cao chất lƣợng sống, giảm rõ rệt nguy cơ tử vong.
4. Tuy nhiên, ĐT LX cần liên tục, kéo dài và tốn tiền
5. Cần phải có các yếu tố tham khảo cho các chọn lựa ĐT :
các yếu tố nguy cơ, khả năng tuân thủ, các bệnh kèm theo…
KLX : BMD (DXA)
Điều trị cá thể: Tích hợp các yếu tố nguy cơ để
tiên lƣợng khả năng gãy xƣơng cho mỗi ngƣời
Căn cƣ để có quyêt
định lâm sàng
(*Seeman E and Eisman JA, 2004; Sambrook PN et al, 2002)
Tuổi, Giới
Tiền sử té ngã
Các yếu tố khác*
Tiền sử gãy xƣơng
Ƣớc tính nguy cơ tuyệt đối
Thay vì điều trị
dựa vào 1 yếu tố
Thiếu calcium
Thiếu vitamin D
Sử dụng corticosteroid
Sử dụng các mô hình tiên lượng Frax, Garvan
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ LOÃNG XƢƠNG
1. Giảm nguy cơ gãy xƣơng, tái gãy xƣơng
2. Giảm mất xƣơng. tăng khối lƣợng xƣơng,
3. Nâng cao chất lƣợng sống
4. Giảm tử vong
Ảnh hƣởng của điều trị loãng xƣơng lên tỷ lệ tử vong
qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiên
(Alendronate, Riserdronate, Zoledronic acid, Denosumab, Strontium ranelate…)
Harris 1999
Reginster 2000
McClung 2001
Meunier 2004
Reginster 2005
Black 2007
Lyles 2007
Cummings 2008
Total
15/813
11/407
114/3162
29/826
142/2526
130/3862
101/1054
70/3902
612/16552
16/815
17/407
127/3184
21/814
159/2503
112/3852
141/1057
90/3906
683/16538
0.94 [0.47, 1.89]
0.65 [0.31, 1.36]
0.90 [0.71, 1.16]
1.36 [0.78, 2.37]
0.88 [0.71, 1.10]
1.16 [0.90, 1.46]
0.72 [0.56, 0.91]
0.78 [0.57, 1.06]
0.89 [0.80, 0.99]
2.3
2.0
18.5
3.7
23.6
18.4
19.6
11.9
P=0.036
0.5 0.7 1 1.4 2
Favors treatment Favors Control
Study
Treatment
n/N
Control
n/N
Relative Risk
[95% Confidence Interval]
Weight
(%)
Test for heterogeneity: p=37%, P=0.14
Gãy xƣơng làm tăng nguy cơ tử vong và Điều trị loãng xƣơng hiệu quả làm giảm tử vong
Tám nghiên cứu tầm cỡ đã chứng minh : giảm gãy dốt sống và ngoài đốt sống, giảm đáng kể tử vong .
Tuy nhiên, để giảm nguy cơ gãy xƣơng cần điều trị phải liên tục và kéo dài ít nhất 3 năm
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ
Tiền thân của tủy xương
Tạo cốt bào
Hủy cốt bào
Các tế bào lót
Thuốc kích thích tạo xƣơng
PTH Strontium Ranelate
Thuốc ức chế hủy xƣơng
Estrogen, SERMs
Bisphosphonates
Calcitonin
Các chất ức chế
của RANKL
Cathepsin K
Chu n xƣơng & i u c xƣơng




2 to 3 weeks
Vài ngày Vài tháng
ĐIỀU TRỊ LOÃNG XƢƠNG
CÁC CAN THIỆP NGOÀI THUỐC
(PHÕNG VÀ ĐIỀU TRỊ)
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ
DINH DƢỠNG :
Calcium, Vitamin D, Vitamin K,
Protein và các yếu tố vi lượng khác
THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG
(Antiresorption drugs)
– Bisphosphonates
– Calcitonine
– Estrogen Analogs:
SERMs (Raloxiphene)
STEAR (Tibolone)
LỐI SỐNG
Giảm hút thuốc, uống rượu
Tập vận động
Tránh té ngã…
THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG
(Bone – forming drugs)
– Strontium Ranelate
– Parathyroid Hormon
CÁC BIỆN PHÁP HỖ TRỢ :
PHCN, VLTL, động viên tinh thần…
CÁC THUỐC KHÁC : Calcitriol, Các
hormon đồng hoá, vitamin K…
Physician’s guide to prevention and treatment of osteoporosis. US National Osteoporosis Foundation 2003
Giá trị bằng chứng về hiệu quả chống gãy xƣơng của các
liệu pháp điều trị loãng xƣơng sau mãn kinh
-AATeriparatide
-AAStrontium ranelate
AAARisedronate
--ARaloxifene
-AAEstrogen
--AIbandronate
DDBCyclic etidronate
CC-Calcium + vitamin D
-CCCalcitriol
DCCCalcitonin
AAAAlendronate
Cổ xƣơng đùiNgoài cột sốngCột sống
A, thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng, cỡ mẫu lớn; B, thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng, cỡ mẫu nhỏ; C, thử nghiệm ngẫu
nhiên có đối chứng kết quả không nhất quán; D, nghiên cứu quan sát
Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003), with permission, copyright © 2003 World Health Organization.
AAAZoledronic acid
TÁC DỤNG CHUNG CỦA BISPHOSPHONATES
VÀ CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOÃNG XƢƠNG
Adapted from :
Rodan GA, Fleisch HA J Clin Invest 1996;97:2692–2696
Chesnut CH III et al Am J Med 1995;99:144–152
Garnero P et al J Clin Endocrinol Metab 1994;79(6):1693–1700
Wasnich RD, Miller PD J Clin Endocrinol Metab 2000;85(1):231–236
Chavassieux PM et al J Clin Invest 1997;100(6):1475–1480
Adami S, Bone 1995;17(4):383–390
Thay đổi vi cấu trúc và
sự khoáng hóa của xƣơng
(Altered microarchitecture
and mineralization)
Chu chuyển xƣơng
Bone Turnover
Khối lƣợng xƣơng
BMD
Nguy cơ gẫy xƣơng
Fracture Risk
Sức mạnh của xƣơng
Bone Strength
BISPHOSPHONATES
Bisphosphonates laø chaát coù 2 caàu noái C-P,
coù khaû naêng gaén maïnh vaøo chaát
khoaùng vaø hydroxyapatite ôû xöông laøm taêng quaù trình
khoaùng hoaù cuûa xöông
CÔ CHEÁ TAÙC DUÏNG :
1. ÔÛ möùc toå chöùc (tissue) : laøm giaûm chu chuyeån xöông do öùc
cheá hoaït ñoäng cuûa teá baøo huyû xöông, taïo neân söï caân baèng
döông (taïo xöông > huyû xöông)
2. ÔÛ möùc teá baøo (cellular) : taùc ñoäng chuû yeáu leân huyû coát baøo
(öùc cheá huy ñoäng, öùc cheá hoaït tính treân beà maët xöông, ruùt
ngaén thôøi gian soáng vaø öùc cheá söï keát dính cuûa huyû coát baøo)
3. ÔÛ möùc phaân töû (molecular) : gaây ra nhieàu bieán ñoåi veà sinh
hoaù, caùc men vaø caùc protein beân trong teá baøo hủy xƣơng,
laøm giaûm saûn xuaát acid amin, do vaäy coù theå laøm giaûm huyû
xöông
P - C - P
R1
R2
Các thế hệ Bisphosphonates
CHCH
33
PP
CC
PP
OO
OO
HOHO OHOH
OHOHHOHO
ClClClCl
PP
CC
PP
OO
OO
HOHO OHOH
OHOHHOHO
CHCH
22
HOHO CHCH
22
NHNH
22
PP
CC
PP
OO
OO
HOHO OHOH
OHOHHOHO
CHCH
22
HOHO CHCH
22
CHCH
22
NHNH
22
PP
CC
PP
OO
OO
HOHO OHOH
OHOHHOHO
CHCH
22
HOHO CHCH
22
NN
CHCH
33(CH(CH
22
))
44
CHCH
33
PP
CC
PP
OO
OO
HOHO OHOH
OHOHHOHO
HHSSClCl
ETIDRONATEETIDRONATE
PAMIDRONATEPAMIDRONATE
ALENDRONATE
ALENDRONATE
IBANDRONATEIBANDRONATE
RISEDRONATE
RISEDRONATE
TILUDRONATETILUDRONATE
CLODRONATECLODRONATE
PP
CC
PP
OO
OO
HOHO OHOH
OHOHHOHO
OHOHCHCH
22NN
ZOLEDRONATE
ZOLEDRONATE
NN NN CHCH
32
CC
PPHOHO OHOH
OO
OHOH
PPHOHO OHOH
OO
PP
CC
PP
OO
HOHO OHOH
OHOHHOHO
OHOH
OO
Các thế hệ Bisphosphonates
Russell RGG et al, Osteoporos Int (2008) 19:733–759
R2
R1
C
O
OH
OH
OH
OH
O
P
P
1980
1990
2000
1970
ALN
IBA
Alkyl-N-BPs
(2nd generation)
Non N-BPs
(1st generation)
ZOL
Heterocyclic
N-BPs
(3rd generation)
RIS
55
BHEB OP - 56
ALN, alendronate; CLO, clodronate; ETD, etidronate; IBA, ibandronate; RIS, risedronate; ZOL, zoledronic acid.
Nancollas GH, et al. Bone. 2006;38:617-627.
Alendronate và Zoledronic Acid có ái lực gắn kết cao
với Hydroxyapatite (In Vitro)
0
1
2
4 Hydroxyapatite
CLO ETD RIS IBA ALN ZOL
3
KL(L/molx106)
Hằng số ái lực gắn kết KL
Hiệu quả phòng ngừa gãy xƣơng của Alendronate trong
điều trị BN loãng xƣơng sau mãn kinh 1
FIT=Fracture Intervention Trial.
aỞ các phụ nữ sau mãnhkinh hiện có gãy đốt sống hoặc chưa gãy đốt sống và T-Score <–2.5 (N=3,658).
1. Black DM et al. J Clin Endocrinol Metab. 2000;85(11):4118–4124.
P<0.001
P<0.001
P<0.001
P<0.001
P=0.005
P=0.003
P=0.038
Giảmnguycơgãyxươngso
vớiPlacebo,%
–100
–80
–40
0
–60
–20
Bất kỳ
gãy xương
lâm sàng
Bất kỳ
gãy xương
nào ngoài
đốt sống
X quang
gãy
đốt sống
Gãy nhiều
đốt sống
(X quang)
Gãy
đầu dưới
xương quay
Gẫy
đốt sống
lâm sàng
Gãy
đầu trên
xương đùi
Giảm nguy cơ gãy xương với Alendronate so sánh với Placebo
trong nghiên cứu FITa
48%
87%
45%
30% 27%
53%
30%
So sánh hiệu quả của các loại Bisphosphonates*
Phòng ngừa gãy xƣơng thứ phát
Nghiên cứu Gãy xƣơng
cột sống
RR (95%
CI)
Gãy xƣơng ngoài cột
sống
(Xƣơng đùi, cổ tay,
khác) RR (95% CI)
Gãy cổ
xƣơng đùi
RR (95%
CI)
Gãy xƣơng
cổ tay
RR (95% CI)
Alendronate1 0.55
(0.43-0.69)
0.77
(0.64-0.92)
0.47
(0.26-0.85)
0.50
(0.34-0.73)
Residronate2 0.61
(0.50-0.76)
0.80
(0.72-0.90)
0.74
(0.59-0.94)
0.67
(0.42-1.07) †
Ibandronate3,4
Uống hàng ngày
Uống ngắt quãng
(hàng tháng/quý)
0.62 (0.42-
0.75)
0.50 (0.26-
0.66)
Không hiệu quả
Không hiệu quả
N/A
N/A
N/A
N/A
Zoledronic acid5 0.30
(0.2-0.38)
0.75
(N/A)
0.59
(0.42-0.83)
N/A
BHEB OP - 59
Caáu truùc phaân töû cuûa Zoledronic acid
Zoledronic acid : Bisphosphonate coù chöùa Nitrogen
trong phaân töû
Green JR, et al. J Bone Miner Res. 1994;9:745-751.
Gốc Bisphosphonate (màu đỏ)
− Chuỗi R2 : Vòng imidazole (màu vàng)
N
N
P
O
O
P
OH
OH
OH
OHHO
C
BHEB OP - 61
DÖÔÏC ÑOÄNG HOÏC (Pharmacodynamic)
 Gắn kết vào mô xương (61%)
Từ mô xương, được phóng thich
rất chậm vào tuần hoàn toàn thân
và được đào thải qua thận .
 Bài tiết qua thận (39%) trong
vòng 24h. Không có sự tích lũy
 Không chuyển hóa
24 giờ
100% Khả dụng sinh hoc
Chen T, et al. J Clin Pharmacol. 2002;42:1228–1236. 61
Adapted from Cooper A et al. Int J Clin Pract. 2006;60:896–905.
Ibandronate hàng tháng
Alendronate hàng ngày
56.6%
38.6%
Hazard ratio
0.538 (95%
CI:0.44, 0.66;
P<0.0001)
Tỷ lệ kiên trì dùng thuốc phụ thuộc tần xuất
sử dụng đƣờng hàng ngày và hàng tháng
1.0
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0.0
0 30 60 90 120 150 180 210
Time to Failure from Randomisation (days)
PersistenceProbability
CÁC BƢỚC ĐỘT PHÁ
CỦA NHÓM BISPHOSPHONATES
ĐỂ CẢI THIỆN SỰ TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ
1. Uống ngày một lần (365 lần/ năm)
2. Uống tuần một lần (60 lần/ năm)
3. Uống 2 tuần một lần (30 lần/ năm)
4. Uống tháng một lần (12 lần/ năm)
5. Truyền TM, một năm một lần
− Giảm số lần dùng thuốc
Tăng hiệu quả điều trị
Giảm chi phí điều trị
Lý do không tuân thủ điều trị
1. http://www.fortimelesswomen.com/timeless-women-information/timeless-women-survey/ Last accessed 14 October
2009. (Survey conducted by Novartis, in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical
Women’s International Association) 2. Akesson K et al. Abstract presented at ECCEO Rome, March 2005.
Bác sỹ không quan tâm
7/10 bác sĩ không biết lý do
bệnh nhân của họ ngừng thuốc
Chọn lựa thuốc & Tối đa hoá sự tuân thủ
Lựa chọn thuốc – Điều trị cá thể
• Mức độ nghiêm trọng của bệnh
• Khả năng dung nạp của thuốc
• Việc tuân thủ điều trị của người bệnh
• Các bệnh kết hợp (tương tác thuốc)
– Nhóm đƣợc chọn lựa đầu tiên : Bisphosphonates
– Đƣờng dùng đƣợc chọn đầu tiên : đƣờng uống
– Cách dùng thuốc nào BN dễ tuân thủ, ít tác dụng
phụ, ít bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thày thuốc) :
uống hàng tuần hay truyền TM hàng năm…
– Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm
– Luôn bổ sung đầy đủ calcium và vitamin D trong suốt quá trình điều trị
Tối đa hoá sự tuân thủ
Lựa chọn thuốc điều trị loãng xƣơng
• Mức độ nghiêm trọng của bệnh loãng xương,
• Khả năng dung nạp của thuốc
• Sự lo ngại của bệnh nhân về tác dụng
không mong muốn,
• Thói quen cách sống của bệnh nhân
• Bệnh kết hợp: trào ngược dạ dày,
tiền sử ung thư vú hoặc suy thận...
Acid zoledronic 5 mg
Một lần truyền mỗi năm
Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhân
Chẩn đoán xác định bệnh
Tìm hiểu các yếu tố nguy cơ
Tiên lương khả năng gãy xương
Chỉ định điều trị
Theo dõi điều trị
Khuyến khích BN tuân thủ và kéo dài điều trị
Giải thích sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
1. Loãng xƣơng là một căn bệnh nguy hiểm, cần đƣợc phòng ngừa, cần
đƣợc chẩn đoán và điều trị
2. Cần thay đổi nhận thức về :
− Quy mô và hậu quả nặng nề với sức khỏe cộng đồng của bệnh
− Bệnh cần chẩn đoán sớm, phát hiện các yếu tố nguy cơ
− Điều trị loãng xƣơng nhằm : giảm nguy cơ gẫy xƣơng, tái gãy
xƣơng, giảm mất xƣơng, tăng khối lƣợng xƣơng, cải thiện chất
lƣợng sống và giảm tử vong cho ngƣời bệnh
3. Sự tuân thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị, hiệu quả của điều trị
quyết định sự tuân thủ
Vai trò của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc – Bệnh nhân)
Vai trò của THUỐC : An toàn – Hiệu quả – Kinh tế và tiện dụng
4. Phòng bệnh rất quan trọng và phải phòng ngừa suốt đời đặc biệt là
cung cấp đủ calcium, vitamin D và tập luyện
KẾT LUẬN
Xin cám ơn
Điều trị loãng xƣơng
trong tƣơng lai
1. Chất ức chế RANKL
2. Chất ức chế Cathepsin K
3. …….
4. Telomerase : bảo vệ và kéo
dài các Telomeres

More Related Content

What's hot

Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thậnHOANGHUYEN178
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGSoM
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞSoM
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtbacsyvuive
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bs. Nhữ Thu Hà
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊN
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊNVIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊN
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊNSoM
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPPHAM HUU THAI
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐISoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGSoM
 
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfGOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfSoM
 
BÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNG
BÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNGBÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNG
BÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNGSoM
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiLe Minh
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 

What's hot (20)

Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thận
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG _ TỦY SỐNG
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường HuyếtCấp Cứu Tăng Đường Huyết
Cấp Cứu Tăng Đường Huyết
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊN
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊNVIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊN
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP THIẾU NIÊN
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdfGOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
GOLD POCKET GUIDE IN VIETNAMESE_ 2022_GOLD WEBSITE.pdf
 
BÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNG
BÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNGBÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNG
BÀI GIẢNG LOÃNG XƯƠNG
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 

Similar to Chan doan dieutrilx

Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-namNhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nambanbientap
 
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt NamCác tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Namnguyenngat88
 
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-namNhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nambanbientap
 
2011 - BH LOANG XUONG.ppt
2011 - BH LOANG XUONG.ppt2011 - BH LOANG XUONG.ppt
2011 - BH LOANG XUONG.pptSuongSuong16
 
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcLOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcKhương Nguyễn
 
Cập nhật điều trị thoái khớp
Cập nhật điều trị thoái khớpCập nhật điều trị thoái khớp
Cập nhật điều trị thoái khớplong325804
 
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tếCơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tếevette495
 
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tếCơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tếdesire691
 
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tếCơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tếdale703
 
Bệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo độngBệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo độnglindsey435
 
Bệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo độngBệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo độngriley489
 
Bệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo độngBệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo độngconception783
 
Bệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo độngBệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo độngavril715
 
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớpNgười cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớpsaul541
 
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớpNgười cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớpyon456
 
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớpNgười cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớplien208
 
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh ThưTiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư[Ngọc Tuấn]
 
Tong quan benh xuong khop
Tong quan benh xuong khopTong quan benh xuong khop
Tong quan benh xuong khopQuyVo27
 

Similar to Chan doan dieutrilx (20)

Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-namNhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
 
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt NamCác tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
Các tiến bộ trong thực hành lâm sàng loãng xương và ứng dụng tại Việt Nam
 
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-namNhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
Nhung-tien-bo-trong-thuc-hanh-lam-sang-loang-xuong-va-ung-dung-tai-viet-nam
 
2011 - BH LOANG XUONG.ppt
2011 - BH LOANG XUONG.ppt2011 - BH LOANG XUONG.ppt
2011 - BH LOANG XUONG.ppt
 
Loãng xương
Loãng xươngLoãng xương
Loãng xương
 
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy NgọcLOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
LOÃNG XƯƠNG Y6 thầy Ngọc
 
Cập nhật điều trị thoái khớp
Cập nhật điều trị thoái khớpCập nhật điều trị thoái khớp
Cập nhật điều trị thoái khớp
 
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tếCơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
 
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tếCơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
 
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tếCơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
Cơ xương khớp – vấn đề quan trọng của y tế
 
Bệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo độngBệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo động
 
Bệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo độngBệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp khớp đang gia tăng báo động
 
Bệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo độngBệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo động
 
Bệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo độngBệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo động
Bệnh cơ xương khớp đang gia tăng báo động
 
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớpNgười cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
 
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớpNgười cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
 
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớpNgười cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
Người cao tuổi – nhóm nguy cơ cao mắc bệnh cơ xương khớp
 
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh ThưTiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
Tiến Bộ Trong Ngành Thấp Khớp Học - PGS TS Lê Anh Thư
 
Tong quan benh xuong khop
Tong quan benh xuong khopTong quan benh xuong khop
Tong quan benh xuong khop
 
Vẹo cột sống
Vẹo cột sốngVẹo cột sống
Vẹo cột sống
 

More from SauDaiHocYHGD

Cập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đayCập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đaySauDaiHocYHGD
 
Tật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sốngTật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sốngSauDaiHocYHGD
 
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012SauDaiHocYHGD
 
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng caoPhương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng caoSauDaiHocYHGD
 
Giang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duongGiang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duongSauDaiHocYHGD
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BSauDaiHocYHGD
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ ganDinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ ganSauDaiHocYHGD
 
Chăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhChăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhSauDaiHocYHGD
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ SauDaiHocYHGD
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Xét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtXét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtSauDaiHocYHGD
 
YB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtYB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtSauDaiHocYHGD
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtSauDaiHocYHGD
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngSauDaiHocYHGD
 
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSauDaiHocYHGD
 
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsCách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsSauDaiHocYHGD
 
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻChẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻSauDaiHocYHGD
 

More from SauDaiHocYHGD (20)

Cập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đayCập nhật chẩn đoán mề đay
Cập nhật chẩn đoán mề đay
 
Tật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sốngTật vẹo cột sống
Tật vẹo cột sống
 
Tatkhucxa
TatkhucxaTatkhucxa
Tatkhucxa
 
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
Ngan hang cau hoi trac nghiem 2012
 
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng caoPhương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
Phương pháp đánh giá bằng câu hỏi trắc nghiệm lớp nâng cao
 
Giang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duongGiang ly thuyet giang duong
Giang ly thuyet giang duong
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan B
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ ganDinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
Dinh dưỡng cho bệnh nhân xơ gan
 
Chăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngànhChăm sóc đa ngành
Chăm sóc đa ngành
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
 
Bệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đườngBệnh thận đái tháo đường
Bệnh thận đái tháo đường
 
Xét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắtXét nghiệm thăm dò sắt
Xét nghiệm thăm dò sắt
 
YB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắtYB10 - Điều trị thải sắt
YB10 - Điều trị thải sắt
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắt
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
 
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieuSư dung thuoc thoa trong da lieu
Sư dung thuoc thoa trong da lieu
 
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroidsCách dùng thuốc bôi corticosteroids
Cách dùng thuốc bôi corticosteroids
 
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻChẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
Chẩn đoán và điều trị Nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở trẻ
 

Recently uploaded

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 

Chan doan dieutrilx

  • 1. PGS TS BS Lê Anh Thư Khoa Nội Cơ Xương Khớp, BVCR Chủ tịch Hội Loãng xương TP Hồ Chí Minh
  • 2. NỘI DUNG 1. Mở đầu Khung xƣơng Loãng xƣơng và hậu quả Trƣờng hợp lâm sàng Chi phí điều trị 2. Các giải pháp cho bệnh Loãng xƣơng Sớm phòng ngừa và phòng ngừa suốt đời Chẩn đoán sớm và phát hiện các nguy cơ Sớm điều trị và điều trị hiệu quả 3. Cải thiện sự tuân trị và nâng cao hiệu quả điều trị LX Những đột phá trong điều trị LX Mối quan hệ thày thuốc – bệnh nhân 4. Kết luận
  • 3. Hệ Cơ Xƣơng Khớp - Hệ Vận động 1. Là khung hay giá đỡ cho cơ thể 2. Tạo dáng ngƣời 3. Tạo các khoang để bảo vệ các cơ quan quan trọng của cơ thể ‒ Hộp sọ và ống sống : Não, tủy sống ‒ Lồng ngực : Tim, phổi, gan, lách và các mạch máu lớn ‒ Khung chậu : Cơ quan sinh dục và Thai nhi 4. Thực hiện các quá trình vận động, do tác động phối hợp (hệ TK) của các cơ, các xƣơng và các khớp. 5. Là ngân hàng calci cho cơ thể Các bệnh Cơ Xương Khớp đã và đang là nguyên nhân hàng đầu gây tàn phế cho con người KHUNG XƢƠNG
  • 4. xƣơng n Calci • Xương Calci c t ng • Calci t ng u t trong cơ
  • 5. CẤU TRÖC XƢƠNG 1. Lớp bên ngoài : Vỏ xương (xương cứng) chiếm 80% toàn khung xương. 2. Lớp bên trong : Bè xương (xương xốp) cấu trúc mạng lưới 3 chiều, giúp xương phát huy chức năng cơ học tối đa. 3. Các tế bào xƣơng ‒ Osteoblasts – o o xương ‒ Osteoclasts – tế bào hủy xương ‒ Osteocytes – o xương ‒ o n 4. Hệ thống mạch máu, thần kinh… Xƣơng - Sức khỏe xƣơng
  • 6. XƢƠNG LÀ MỘT MÔ SỐNG NĂNG ĐỘNG • Gồm : TK, MM và các tế bào Các TB tạo thành mô xƣơng, hòa lẫn vào mô xƣơng và sống trong mô xƣơng • Xƣơng là nơi dự trữ calcium, nguyên tố rất cần cho nhiều quá trình chuyển hóa của TB, đặc biệt các TB cơ ‒ Khi lƣợng calcium máu giảm, calcium sẽ đƣợc huy động ra khỏi xƣơng để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể ‒ Khi lƣợng calcium máu đầy đủ, calcium sẽ đƣợc dự trữ trong xƣơng • Xƣơng luôn đƣợc đổi mới thông qua CHU CHUYỂN XƢƠNG ‒ Xƣơng cũ bị đào thải : HỦY XƢƠNG ‒ Xƣơng mới thay thế : TẠO XƢƠNG
  • 7. Chu chuyển xƣơng là quá trình làm mới liên tục của xƣơng với sự tham gia hoạt động của các tế bào và các yếu tố toàn thân và tại chỗ (hormon, cytokines…) Nghỉ Hủy xƣơng Hoàn tất hủy xƣơng Tạo xƣơng Khoáng hóa Nghỉ CHU CHUYỂN XƢƠNG
  • 8. Osteoporosis is an ancient disease X-ray of Egyptian mummy, c. 5000 B.C. showing osteoporosis With courtesy of Ghassan Maalouf But osteoporosis has only recently been defined "A disease characterized by low bone mass and micro-architectural deterioration of bone tissue, leading to enhanced bone fragility and a consequent increase in fracture risk." WHO definition, 1994, the first time osteoporosis had a clinical definition “[…] compromised bone strength predisposing a person to an increased risk of fracture. Bone strength primarily reflects the integration of bone density and bone quality” (NIH Consensus Development Panel on Osteoporosis JAMA 285:785-95; 2001)
  • 9. Bệnh LOÃNG XƢƠNG Loãng xƣơng là một rối loạn chuyển hóa của bộ xƣơng làm tổn thƣơng sức mạnh của xƣơng đƣa đến tăng nguy cơ gãy xƣơng SỨC MẠNH CỦA XƢƠNG : sự toàn vẹn cả KL & CL của xương – Khối lượng khoáng chất của xương (Bone Mineral Density-BMD) – Chất lượng xương : Tổn thương vi cấu trúc xương (Microfracture) NIH Consensus Development Conference JAMA 2001
  • 10. Gram chất xƣơng trên đơn vị diện tích Cấu trúc (architecture) Kích thƣớc và Cấu trúc hình học Chu chuyển (turnover) CHẤT LƢỢNG XƢƠNG (Bone quality) KHỐI LƢỢNG XƢƠNG Bone Mineral Density (BMD) SỨC MẠNH CỦA XƢƠNG (Bone strength) (NIH Consensus Development Panel on Osteoporosis JAMA 285:785-95; 2001) GÃY XƢƠNG Giảm chất lƣợng sống Tử vong
  • 11. Dân số thế giới ngày càng lớn tuổi hơn Tuổi thọ trung bình theo thời gian Lão hóa dân số WHO. Human Population: Fundamentals of Growth World Health, 2010. Tỉ lệ dân số trên 65 tuổi Nhân loại đang phải đƣơng đầu với một loạt bệnh lý liên quan tới tuổi : bệnh lý tim mạch, chuyển hoá, thoái hoá, ung thƣ… và loãng xƣơng
  • 12. Tỷ lệ ngƣời trên 65 tuổi Mỹ : 14,8% Toàn thế giới : 8,2% 8,2% 14,8%
  • 13. Population Ages 65 and Over in More Developed and Less Developed Countries, 2000-2050 Source: United Nations Population Division, World Population Prospects: The 2004 Revision (New York: United Nations, 2005).
  • 14. 14 Loãng xƣơng là vấn đề sức khoẻ cộng đồng 1. Là bệnh rất thƣờng gặp nhƣng diễn biến thầm lặng. Không có triệu chứng đặc hiệu Khi có triệu chứng , thƣờng đã giảm 30% khối xƣơng 2. Xuất độ loãng xƣơng: Tuổi 50–70: 19,6% phụ nữ và 4,1% nam giới (Nữ = 5 lần Nam) Trên 70 tuổi: 58,8 % phụ nữ và 19,6% nam giới (Nữ = 3 lần Nam) Bệnh ảnh hƣởng đến 1/3 phụ nữ và 1/5 đàn ông trên 50 tuổi. Melton, L.J., 3rd, et al., Perspective. How many women have osteoporosis? J Bone Miner Res 1992, 7:1005-10 and Compston, J., et al., Fast Facts – Osteoporosis. 2nd ed. 1999, Oxford: Health Press Limited
  • 15. Adapted from C.,Melton U. Osteoporosis Int. 2:285-289, 1992 Öôùc tính soá löôïng gaãy coå xöông ñuøi : (1000s) 1950 2050 600 3250 1950 2050 668 400 1950 2050 742 378 1950 2050 100 629 Số trƣờng hợp gẫy cổ xƣơng đùi do loãng xƣơng đang gia tăng rất nhanh, đặc biệt ở các nƣớc Châu Á Projected to reach 3.250 million in Asia by 2050 Toång soá tröôøng hôïp gaãy coå xöông ñuøi: 1950 = 1.66 million 2050 = 6.26 million
  • 16. TUỔI THỌ TRUNG BÌNH NGƢỜI VIỆT NAM TĂNG TỈ LỆ LOÃNG XƢƠNG TĂNG Tuổi thọ trung bình: 72 năm (nam: 70; nữ : 75) 1990 2005 2012 72 71,3 Chỉ riêng chi phí nằm viện đã khiến LX trở thành một trong những bệnh mạn tính tiêu tốn nhiều tiền nhất
  • 17. GÃY XƢƠNG “LOÃNG XƢƠNG LÀ BỆNH ÂM THẦM NHƢNG MANG LẠI NHIỀU HẬU QUẢ NẶNG NỀ” Phải nhập viện Đau lƣng cấp & mạn Cấp cứu Tàn phế và phụ thuộc Tử vong Gãy xƣơng Khó thở Khó tiêu Đau ngực Mất ngủ Trầm cảm Giảm chất lƣợng sống Gù lƣng Giảm chiều cao
  • 18. GÁNH NẶNG BỊ TÀN PHẾ DO LOÃNG XƢƠNG SO VỚI CÁC BỆNH LÝ ÁC TÍNH THƢỜNG GẶP Mỗi case gãy cổ xƣơng đùi : 40,000 USD (2001) Điều trị các gãy xƣơng : 13 tỷ USD / năm (2005) Dự đoán chi phí sẽ lên tới : 60 tỷ USD vào năm 2030
  • 19. BEÄNH TĂNG HUYEÁT AÙP LOAÕNG XÖÔNG THIEÁU MAÙU CÔ TIM CUÏC BOÄ Bieán chöùng Ñoät quî Gaãy cổ xöông đùi Nhoài maùu cô tim Giaûm bieán chöùng Nhoùm lôïi tieåu Nhoùm Bisphophonates Nhoùm Statin Ngöôøi beänh 20% (50) töû vong trong 1 naêm đầu 25 % phaûi coù ngöôøi trôï giuùp trong suoát cuoäc ñôøi coøn laïi 30 % phaûi phuï thuoäc hoaøn toaøn Chæ khoaûng 25 % coù theå hoäi nhaäp trôû laïi vôùi cuoäc soáng xaõ hoäi nhöng vaãn luoân luoân bò nguy cô taùi gaãy xöông rình raäp Vai troø cuûa phoøng beänh ++ +++ Taêng Khối lƣợng xƣơng đỉnh 10% Giaûm 50% tyû leä gaãy xöông trong suoát cuoäc ñôøi ++ GAÙNH NAËNG CUÛA BIEÁN CHÖÙNG GAÃY XÖÔNG DO LOAÕNG XÖÔNG Johnell, et all. IOF Annual Report 2001.
  • 20. Xaùc suất coøn sống sau khi bị gaãy xƣơng vaø khoâng bò gaõy xƣơng Time to follow-up (year) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Cummulativesurvivalproportion 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Non-fracture Any fracture B Men Time to follow-up (year) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Cummulativesurvivalproportion 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Non-fracture Any fracture A Women Nguyen et al, 2005
  • 21. • 12 triệu người > 50 tuổi bị LX • 40 triệu người có mật độ xương thấp. • Chi 20 tỉ USD / năm cho > 2 triệu case gãy xương Nguồn http://www.iofbonehealth.org/facts-and-statistics.html Quy mô Loãng xƣơng và Gãy xƣơng Mỹ • Mỗi 30 giây có 4 cases gãy xương • 4 triệu trường hợp gãy xương mới / năm • Chi 31.7 tỉ Euro / năm Châu Âu Việt Nam • >2,8 triệu người bị LX (Nữ 76%). • 170,000 trường hợp gãy xương do LX • 25,600 trường hợp gãy xương hông. Tăng 170 – 180 % vào 2030
  • 22. Loãng xƣơng: một bệnh đa yếu tố LX, một nhu cầu lớn chƣa đƣợc đáp ứng A Huge Unmeet Need Noäi tieát Chuyeån hoaù Chaán thöông Chænh hình Coät soáng Dinh döôõng Phuï saûn Nhi khoa Laõo khoa Loaõng xöông Bác sĩ gia đình Thaáp khôùp hoïc Bệnh của nhiều chuyên khoa Undiagnosed, Untreated 70% Diagnosed, Treated 15% Diagnosed, Untreated 15% (Source: The National Health and Nutrition Examination Survey (NHANES III 2000)
  • 23. Phần lớn các BN gãy xƣơng vùng hông không đƣợc điều trị Loãng xƣơng Thực trạng điều trị Loãng xƣơng Calcium D (15%) Bisphosphonates (9%) Kết hợp thuốc (6%) Không có thuốc (70%) Các thuốc điều trị trên các BN đã bị gãy xƣơng Barnard, Colon-Emeric, 2008
  • 24. TRƢỜNG HỢP LÂM SÀNG 1. HÀNH CHÍNH − BN. LÊ THỊ H., nữ, 61 tuổi (SN 1950) − Địa chỉ: Yên Lạc, Vĩnh Phúc − Nhập viện ngày: 5/7/2011 − BV. CTCH, TP HCM 2. LÍ DO VÀO VIỆN: Đau vùng háng P sau té
  • 25. BỆNH SỬ 1. Cách nhập viện 3 ngày bệnh nhân đi lại trong sân bằng gạch tàu, chống gậy thì bị trợt gậy, té ngã đập mông xuống đất. Sau té đau nhiều vùng háng P, đứng dậy không đƣợc, vào bệnh viện tỉnh, chẩn đoán gãy cổ xƣơng đùi P, chuyển BV Bạch Mai. 2. Bệnh nhân xin chuyển BV CTCH TP.HCM để PT 3. Tiền sử : − Tháng 3/2011 sau mặc quần, bị té, gãy cổ xƣơng đùi bên T, đã mổ thay chỏm xƣơng đùi T tại BV.CTCH TP.HCM − Mãn kinh năm 41 tuổi − Không dùng nội tiết tố thay thế, corticoide, thuốc Nam… − Chƣa ghi nhận bệnh lý nội, ngoại khoa khác − Gia đình không ghi nhận gãy xƣơng do loãng xƣơng
  • 26. - 3/2011, té, gãy cổ xương đùi T, thay chỏm xương đùi T - 4/2011, bắt đầu điều trị LX, Tscore - 4,1 (S), - 3,5 (H) - 7/2011, té, gãy cổ xương đùi P, thay chỏm xương đùi P BMD giảm 1 độ lệch chuẩn (SD), tƣơng đƣơng với giảm 10-12% mật độ xƣơng và nguy cơ gãy xƣơng tăng gấp 1.5 lần. BN nữ 61 tuổi (mãn kinh sớm) BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoán hình ảnh BVCR Kết quả Khoa Chẩn đoán hình ảnh Region BMD T-score Z-score Neck 0,464 - 3,5 - 2,2 Troch 0,294 - 4,0 - 3,2 Inter 0,477 - 4,0 - 3,3 Total 0,406 - 4,4 - 3,4 Ward 0,300 - 3,7 - 1,7 Region BMD T-score Z-score L1 0,474 - 4,1 - 2,8 L2 0,576 - 4,1 - 2,7 L3 0,594 - 4,5 - 3,0 L4 0,722 - 3,6 - 2,1 Total 0,601 - 4,1 - 2,6
  • 27. HÌNH ẢNH X QUANG
  • 28. CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ • Chi phí điều trị trực tiếp cho CSSK: 69.500.000 VNĐ • Chi phí trực tiếp không cho CSSK: – Tiền vận chuyển: 6.000.000 x 3 = 18.000.000 VNĐ – Ăn ở cho người thân: 1.000.000 x 2 x10 = 20.000.000 VNĐ • Chi phí gián tiếp ??? – Năng xuất LĐ của bệnh nhân : 250.000 x 20 = 5.000.000 VNĐ – Năng xuất LĐ của thân nhân : 300.000 x 2 x20 = 12.000.000 – Lo lắng, căng thẳng, đau đớn ...??? – Giảm hoạt động vui chơi giải trí, hạn chế sinh hoạt …??? Chi phí trực tiếp của một đợt: 69.500.000 + 18.000.000 + 20.000.000 + 17.000.000= 124.500.000
  • 29. TỔNG CHI PHÍ Đợt I (VNĐ) Đợt II (VNĐ) Chi phí điều trị trực tiếp cho CSSK: 69.500.000 Tiền nằm viện : 4.000.000 VNĐ Tiền phẫu thuật : 5.500.000 VNĐ Tiền khớp háng nhân tạo: 60.000.000 VNĐ Chi phí trực tiếp không cho CSSK: 38.000.000 Tiền vận chuyển: 6.000.000 x 3 = 18.000.000 Ăn ở cho ngƣời thân: 1.000.000 x 2 x10 = 20.000.000 69.500.000 4.000.000 5.500.000 60.000.000 38.000.000 18.000.000 20.000.000 Chi phí gián tiếp : 17.000.000 Năng xuất LĐ của bệnh nhân : 250.000 x 20 = 5.000.000 Năng xuất LĐ của thân nhân : 300.000 x 2 x20 = 12.000.000 17.000.000 5.000.000 12.000.000 Chi phí không tính đƣợc : lo lắng, căng thẳng, đau đớn...??? giảm hoạt động, hạn chế SH…??? ??? ??? Tổng chi phí : 124.500.000 124.500.000 249.000.000 Thuốc điều trị LX : Fosamax plus + Calcium & vitamin D = 7.000.000 / năm (36 năm) Aclasta + Calcium & vitamin D = 9.000.000 / năm (28 năm)
  • 30. CÁC GIẢI PHÁP HỮU HIỆU 1. SỚM PHÕNG NGỪA : – Dinh dƣỡng, lối sống và tập luyện : tăng PBM – Tăng PBM 10%, giảm 50% tỷ lệ gẫy xƣơng trong suốt cuộc đời 2. SỚM PHÁT HIỆN – Phát hiện các yếu tố nguy cơ (VD : PBM thấp) – Chẩn đoán bệnh và mức độ bệnh – Dự báo nguy cơ gãy xƣơng 3. SỚM ĐIỀU TRỊ và CẢI THIỆN SỰ TUÂN TRỊ – Giảm nguy cơ gãy xƣơng, tái gãy xƣơng – Tăng cƣờng sức mạnh của xƣơng & CL sống – Giảm tử vong
  • 31. NHỮNG YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM) YEÁU TOÁ DI TRUYEÀN KHOÁI LÖÔÏNG XÖÔNG ÑÆNH (25–35 TUOÅI) HOAÏT ÑOÄNG THEÅ CHAÁT & CAÙC YEÁU TOÁ MOÂI TRÖÔØNG CAÙC YEÁU TOÁ HORMON CAÙC YEÁU TOÁ DINH DÖÔÕNG NẾU : TĂNG KHỐI LƢỢNG XƢƠNG ĐỈNH (PBM) LÊN 10 % SẼ GIẢM ĐƢỢC 50 % NGUY CƠ GÃY XƢƠNG DO LOÃNG XƢƠNG TRONG SUỐT CUỘC ĐỜI Can thiệp
  • 32. Thay đổi sinh lý theo tuổi của bộ xƣơng NỮ Giảm đột ngột hormone nữ ở độ tuổi 50 NAM Giảm từ từ hormone nam ở độ tuổi 70
  • 33. LOÃNG XƢƠNG LÀ BỆNH CÓ THỂ PHÕNG NGỪA • Cung cấp calcium theo nhu cầu • Cung cấp vitamin D theo nhu cầu • Tập thể dục thƣờng xuyên • Giảm nguy cơ té ngã • Giữ cân nặng hợp lý • Ngƣng hút thuốc, giảm rƣợu bia
  • 34. CHO TẤT CẢ MỌI NGƢỜI Lứa tuổi và tinh trạng cơ thể Nhu cầu Calcium hàng ngày (mg) Nhu cầu Vitamin D hàng ngày (UI) Dưới 1 tuổi 200 – 300 200 – 400 Từ 1 đến 3 tuổi 500 200 – 400 Từ 4 đến 6 tuổi 600 200 – 400 Từ 7 đến 9 tuổi 700 200 – 400 Từ 10 đến 18 tuổi 1.300 400 Từ 19 đến 50 tuổi 1.000 400 Trên 51 tuổi 1.300 800 – 1.000 Có thai/cho con bú 1.200 – 1.500 800 – 1.000 Người có tuổi ( 65) 1.500 1.000 – 1.200 Người bị loãng xương 1.500 1.000 – 2.000 Nguồn cung cấp chính Nguồn cung cấp bổ xung –Thực phẩm (Sữa) –Thuốc –Thuốc –Ánh nắng mặt trời* –Thực phẩm Source: Food and Nutrition Board, Institute of Medicine, National Academy of Sciences, 2010 Definitions: mg = milligrams; IU = International Units
  • 35. Tầm quan trọng của Vitamin D • Vitamin D cần thiết cho quá trình hấp thu calcium ở ruột • Thiếu vitamin D dẫn đến tăng phóng thích PTH, tăng hủy xƣơng và tăng nguy cơ gãy xƣơng • Thiếu vitamin D gây tăng nguy cơ té ngã do giảm chức năng TK – Cơ • Tác dụng khác : đến hệ MD, giảm nguy cơ K, nhiễm trùng… Theo Parfitt AM, và cs. Am J Clin Nutr. 1982;36:1014–1031; Allain TJ, Dhesi J. Gerontology. 2003;49:273–278; Lips P, và cs. J Clin Endocrinol Metab. 2001;86:1212–1221; LeBoff MS, và cs. JAMA. 1999;281:1505–1511; Bischoff HA, và cs. J Bone Miner Res. 2003;18:343–351; Gallacher SJ, và cs. Curr Med Res Opin. 2005;21:1355–1361.
  • 36. Tỉ lệ thiếu vitamin D: VN và thế giới US data are from: Orwoll E, et al. Vitamin D deficiency in older men. J Clin Endocrinol Metab. 2009 Apr;94(4):1214-22. Bodnar LM, et al. High Prevalence of Vitamin D Insufficiency in Black and White Pregnant Women Residing in the Northern United States and Their Neonates, J. Nutr. 137:447-452, February 2007 Nguyen thi thanh Huong (2009) Ho Pham Thuc Lan (2009)
  • 37. Gần 2/3 phụ nữ loãng xương thiếu Vitamin D 2.606 phụ nữ / 18 quốc gia Vitamin D làm tăng biểu hiện các gen TRPV5, TRPV6 ở ruột  tăng hiệu quả hấp thu Calcium. (Harrison’s Principle of Internal Medicine, 17th ed, ch.346) Rất ít thực phẩm tự nhiên chứa Vitamin D (Holick, New England Journal of Medicine, 2007;357:266-281)
  • 38. 25(OH)D < 30 ng/mL (75 nmol/L) 25(OH)D < 20 ng/mL (50 nmol/L) Đối tượng, khu vực Nguồn 46% ; 20% - 18 – 87 tuổi TPHCM Hồ Phạm Thục Lan và cs. Osteoporosis International 2009 100% ; 97% 96% ; 84% Bệnh nhân nội trú Khoa CXK BVCR Lê Anh Thư và cs. Y học TP Hồ Chí Minh 2011 - 30% ; 16% 13-83 tuổi Miền Bắc Nguyễn TT Hương và cs Bone 2012 92% 58% Phụ nữ tuổi sinh sản 3 miền Việt Nam Arnaud Laillou và cs PLOS ONE 2013 Vitamin D ở ngƣời Việt Nam 488.3 524.5 506.2 400 430 460 490 520 550 1990 2000 2010 Giá trị calcium trong khẩu phần của ngƣời Việt (mg/người/ngày) Chỉ đáp ứng khoảng 50% nhu cầu Viện Dinh dưỡng Quốc gia Việt Nam 2011
  • 39. LÀ BỆNH CÓ THỂ CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SỚM 1. Tiêu chuẩn chẩn đoán hiện hành ─ Dựa vào : BMD (T score) ─ Phƣơng pháp : DXA tại CSTL và CXĐ 2. Các yếu tố nguy cơ ─ Tuổi cao ─ Giới ─ Tiền sử gãy xƣơng do loãng xƣơng (bao gồm cả gãy lún đốt sống) ─ Tiền sử cha mẹ có gãy xƣơng đùi ─ BMI thấp ─ Viêm khớp dạng thấp ─ Loãng xƣơng thứ phát ─ Hút thuốc lá ─ Uống rƣợu ≥ 3 ly/ngày ─ Uống glucocorticoid (ví dụ prednisolon) ≥ 5 mg/ngày ≥ 3 tháng
  • 40. TẦM SOÁT BỆNH LOÃNG XƢƠNG TRONG CỘNG ĐỒNG BẰNG THIẾT BỊ ĐO NGOẠI VI • Có thể tìm thấy ở hầu hết các bệnh viện đa khoa và ngay cả tại các nhà thuốc. • Dùng để đo xƣơng ở vị trí ngoại vi nhƣ xƣơng gót, có thể dùng để : – Tầm soát và đánh giá sơ bộ khối lƣợng xƣơng – Dự báo đƣợc nguy cơ gãy xƣơng
  • 41. CHAÅN ÑOAÙN LOAÕNG XÖÔNG HIEÄN NAY 1. Khaûo saùt khoái löôïng xöông (BMD) ôû 2 vò trí coät soáng vaø coå xöông ñuøi cuûa beänh nhaân 2. Chaån ñoaùn loaõng xöông döïa treân chæ soá T (T score) PP Hấp phụ năng lƣợng tia X kép (DXA - DEXA) − Phát hiện nguy cơ LX (BMD thấp) − Chẩn đoán mức độ LX − Dự báo nguy cơ gẫy xƣơng − Đánh gía và theo dõi kết quả điều trị
  • 42. DXA (Dual Energy Xray Absorptiometry 1. “Gold-standard” for BMD (Bone Mineral Density) measurement 2. Measures “central” or “axial” skeletal sites: spine and hip 3. May measure other sites: total body and forearm 4. Widely available (about 10,000 DXA machines in USA) VN chỉ có # 30 máy, tập trung ở TP HCM và Hà Nội
  • 43. BMD hoặc BMC (So với giá trị trung bình ở ngƣời phụ nữ trẻ, khỏe mạnh) Bình thƣờng > 1 SD Khối lƣợng xƣơng thấp (Osteopenia) Từ 1 đến -2,5 SD Loãng xƣơng (Osteoporosis) < -2,5 SD Loãng xƣơng nặng < -2,5 SD và có > 1 lần gẫy xƣơng do LX TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN LOÃNG XƢƠNG Ở PHỤ NỮ (Báo cáo kỹ thuật của WHO)
  • 44. LÀ BỆNH CẦN ĐƢỢC ĐIỀU TRỊ 1. Là bệnh lý mạn tính ảnh hƣởng rất lớn tới sức khỏe, chất lƣợng sống và tuổi thọ của ngƣời bệnh và việc điều trị là rất cần thiết. 2. Vai trò của việc điều trị loãng xƣơng ngang tầm với việc điều trị một số bệnh mạn tính quan trọng nhƣ : THA, bệnh mạch vành, ĐTĐ, COPD… 3. Điều trị loãng xƣơng hiệu quả : giảm nguy cơ gãy xƣơng, nâng cao chất lƣợng sống, giảm rõ rệt nguy cơ tử vong. 4. Tuy nhiên, ĐT LX cần liên tục, kéo dài và tốn tiền 5. Cần phải có các yếu tố tham khảo cho các chọn lựa ĐT : các yếu tố nguy cơ, khả năng tuân thủ, các bệnh kèm theo…
  • 45. KLX : BMD (DXA) Điều trị cá thể: Tích hợp các yếu tố nguy cơ để tiên lƣợng khả năng gãy xƣơng cho mỗi ngƣời Căn cƣ để có quyêt định lâm sàng (*Seeman E and Eisman JA, 2004; Sambrook PN et al, 2002) Tuổi, Giới Tiền sử té ngã Các yếu tố khác* Tiền sử gãy xƣơng Ƣớc tính nguy cơ tuyệt đối Thay vì điều trị dựa vào 1 yếu tố Thiếu calcium Thiếu vitamin D Sử dụng corticosteroid Sử dụng các mô hình tiên lượng Frax, Garvan
  • 46. MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ LOÃNG XƢƠNG 1. Giảm nguy cơ gãy xƣơng, tái gãy xƣơng 2. Giảm mất xƣơng. tăng khối lƣợng xƣơng, 3. Nâng cao chất lƣợng sống 4. Giảm tử vong
  • 47. Ảnh hƣởng của điều trị loãng xƣơng lên tỷ lệ tử vong qua 8 thử nghiệm bệnh chứng ngẫu nhiên (Alendronate, Riserdronate, Zoledronic acid, Denosumab, Strontium ranelate…) Harris 1999 Reginster 2000 McClung 2001 Meunier 2004 Reginster 2005 Black 2007 Lyles 2007 Cummings 2008 Total 15/813 11/407 114/3162 29/826 142/2526 130/3862 101/1054 70/3902 612/16552 16/815 17/407 127/3184 21/814 159/2503 112/3852 141/1057 90/3906 683/16538 0.94 [0.47, 1.89] 0.65 [0.31, 1.36] 0.90 [0.71, 1.16] 1.36 [0.78, 2.37] 0.88 [0.71, 1.10] 1.16 [0.90, 1.46] 0.72 [0.56, 0.91] 0.78 [0.57, 1.06] 0.89 [0.80, 0.99] 2.3 2.0 18.5 3.7 23.6 18.4 19.6 11.9 P=0.036 0.5 0.7 1 1.4 2 Favors treatment Favors Control Study Treatment n/N Control n/N Relative Risk [95% Confidence Interval] Weight (%) Test for heterogeneity: p=37%, P=0.14 Gãy xƣơng làm tăng nguy cơ tử vong và Điều trị loãng xƣơng hiệu quả làm giảm tử vong Tám nghiên cứu tầm cỡ đã chứng minh : giảm gãy dốt sống và ngoài đốt sống, giảm đáng kể tử vong . Tuy nhiên, để giảm nguy cơ gãy xƣơng cần điều trị phải liên tục và kéo dài ít nhất 3 năm
  • 48. CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ Tiền thân của tủy xương Tạo cốt bào Hủy cốt bào Các tế bào lót Thuốc kích thích tạo xƣơng PTH Strontium Ranelate Thuốc ức chế hủy xƣơng Estrogen, SERMs Bisphosphonates Calcitonin Các chất ức chế của RANKL Cathepsin K
  • 49. Chu n xƣơng & i u c xƣơng     2 to 3 weeks Vài ngày Vài tháng
  • 50. ĐIỀU TRỊ LOÃNG XƢƠNG CÁC CAN THIỆP NGOÀI THUỐC (PHÕNG VÀ ĐIỀU TRỊ) CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ DINH DƢỠNG : Calcium, Vitamin D, Vitamin K, Protein và các yếu tố vi lượng khác THUỐC CHỐNG HUỶ XƢƠNG (Antiresorption drugs) – Bisphosphonates – Calcitonine – Estrogen Analogs: SERMs (Raloxiphene) STEAR (Tibolone) LỐI SỐNG Giảm hút thuốc, uống rượu Tập vận động Tránh té ngã… THUỐC TĂNG TẠO XƢƠNG (Bone – forming drugs) – Strontium Ranelate – Parathyroid Hormon CÁC BIỆN PHÁP HỖ TRỢ : PHCN, VLTL, động viên tinh thần… CÁC THUỐC KHÁC : Calcitriol, Các hormon đồng hoá, vitamin K… Physician’s guide to prevention and treatment of osteoporosis. US National Osteoporosis Foundation 2003
  • 51. Giá trị bằng chứng về hiệu quả chống gãy xƣơng của các liệu pháp điều trị loãng xƣơng sau mãn kinh -AATeriparatide -AAStrontium ranelate AAARisedronate --ARaloxifene -AAEstrogen --AIbandronate DDBCyclic etidronate CC-Calcium + vitamin D -CCCalcitriol DCCCalcitonin AAAAlendronate Cổ xƣơng đùiNgoài cột sốngCột sống A, thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng, cỡ mẫu lớn; B, thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng, cỡ mẫu nhỏ; C, thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng kết quả không nhất quán; D, nghiên cứu quan sát Updated from WHO Osteoporosis Taskforce Report (WHO 2003), with permission, copyright © 2003 World Health Organization. AAAZoledronic acid
  • 52. TÁC DỤNG CHUNG CỦA BISPHOSPHONATES VÀ CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ LOÃNG XƢƠNG Adapted from : Rodan GA, Fleisch HA J Clin Invest 1996;97:2692–2696 Chesnut CH III et al Am J Med 1995;99:144–152 Garnero P et al J Clin Endocrinol Metab 1994;79(6):1693–1700 Wasnich RD, Miller PD J Clin Endocrinol Metab 2000;85(1):231–236 Chavassieux PM et al J Clin Invest 1997;100(6):1475–1480 Adami S, Bone 1995;17(4):383–390 Thay đổi vi cấu trúc và sự khoáng hóa của xƣơng (Altered microarchitecture and mineralization) Chu chuyển xƣơng Bone Turnover Khối lƣợng xƣơng BMD Nguy cơ gẫy xƣơng Fracture Risk Sức mạnh của xƣơng Bone Strength
  • 53. BISPHOSPHONATES Bisphosphonates laø chaát coù 2 caàu noái C-P, coù khaû naêng gaén maïnh vaøo chaát khoaùng vaø hydroxyapatite ôû xöông laøm taêng quaù trình khoaùng hoaù cuûa xöông CÔ CHEÁ TAÙC DUÏNG : 1. ÔÛ möùc toå chöùc (tissue) : laøm giaûm chu chuyeån xöông do öùc cheá hoaït ñoäng cuûa teá baøo huyû xöông, taïo neân söï caân baèng döông (taïo xöông > huyû xöông) 2. ÔÛ möùc teá baøo (cellular) : taùc ñoäng chuû yeáu leân huyû coát baøo (öùc cheá huy ñoäng, öùc cheá hoaït tính treân beà maët xöông, ruùt ngaén thôøi gian soáng vaø öùc cheá söï keát dính cuûa huyû coát baøo) 3. ÔÛ möùc phaân töû (molecular) : gaây ra nhieàu bieán ñoåi veà sinh hoaù, caùc men vaø caùc protein beân trong teá baøo hủy xƣơng, laøm giaûm saûn xuaát acid amin, do vaäy coù theå laøm giaûm huyû xöông P - C - P R1 R2
  • 54. Các thế hệ Bisphosphonates CHCH 33 PP CC PP OO OO HOHO OHOH OHOHHOHO ClClClCl PP CC PP OO OO HOHO OHOH OHOHHOHO CHCH 22 HOHO CHCH 22 NHNH 22 PP CC PP OO OO HOHO OHOH OHOHHOHO CHCH 22 HOHO CHCH 22 CHCH 22 NHNH 22 PP CC PP OO OO HOHO OHOH OHOHHOHO CHCH 22 HOHO CHCH 22 NN CHCH 33(CH(CH 22 )) 44 CHCH 33 PP CC PP OO OO HOHO OHOH OHOHHOHO HHSSClCl ETIDRONATEETIDRONATE PAMIDRONATEPAMIDRONATE ALENDRONATE ALENDRONATE IBANDRONATEIBANDRONATE RISEDRONATE RISEDRONATE TILUDRONATETILUDRONATE CLODRONATECLODRONATE PP CC PP OO OO HOHO OHOH OHOHHOHO OHOHCHCH 22NN ZOLEDRONATE ZOLEDRONATE NN NN CHCH 32 CC PPHOHO OHOH OO OHOH PPHOHO OHOH OO PP CC PP OO HOHO OHOH OHOHHOHO OHOH OO
  • 55. Các thế hệ Bisphosphonates Russell RGG et al, Osteoporos Int (2008) 19:733–759 R2 R1 C O OH OH OH OH O P P 1980 1990 2000 1970 ALN IBA Alkyl-N-BPs (2nd generation) Non N-BPs (1st generation) ZOL Heterocyclic N-BPs (3rd generation) RIS 55
  • 56. BHEB OP - 56 ALN, alendronate; CLO, clodronate; ETD, etidronate; IBA, ibandronate; RIS, risedronate; ZOL, zoledronic acid. Nancollas GH, et al. Bone. 2006;38:617-627. Alendronate và Zoledronic Acid có ái lực gắn kết cao với Hydroxyapatite (In Vitro) 0 1 2 4 Hydroxyapatite CLO ETD RIS IBA ALN ZOL 3 KL(L/molx106) Hằng số ái lực gắn kết KL
  • 57. Hiệu quả phòng ngừa gãy xƣơng của Alendronate trong điều trị BN loãng xƣơng sau mãn kinh 1 FIT=Fracture Intervention Trial. aỞ các phụ nữ sau mãnhkinh hiện có gãy đốt sống hoặc chưa gãy đốt sống và T-Score <–2.5 (N=3,658). 1. Black DM et al. J Clin Endocrinol Metab. 2000;85(11):4118–4124. P<0.001 P<0.001 P<0.001 P<0.001 P=0.005 P=0.003 P=0.038 Giảmnguycơgãyxươngso vớiPlacebo,% –100 –80 –40 0 –60 –20 Bất kỳ gãy xương lâm sàng Bất kỳ gãy xương nào ngoài đốt sống X quang gãy đốt sống Gãy nhiều đốt sống (X quang) Gãy đầu dưới xương quay Gẫy đốt sống lâm sàng Gãy đầu trên xương đùi Giảm nguy cơ gãy xương với Alendronate so sánh với Placebo trong nghiên cứu FITa 48% 87% 45% 30% 27% 53% 30%
  • 58. So sánh hiệu quả của các loại Bisphosphonates* Phòng ngừa gãy xƣơng thứ phát Nghiên cứu Gãy xƣơng cột sống RR (95% CI) Gãy xƣơng ngoài cột sống (Xƣơng đùi, cổ tay, khác) RR (95% CI) Gãy cổ xƣơng đùi RR (95% CI) Gãy xƣơng cổ tay RR (95% CI) Alendronate1 0.55 (0.43-0.69) 0.77 (0.64-0.92) 0.47 (0.26-0.85) 0.50 (0.34-0.73) Residronate2 0.61 (0.50-0.76) 0.80 (0.72-0.90) 0.74 (0.59-0.94) 0.67 (0.42-1.07) † Ibandronate3,4 Uống hàng ngày Uống ngắt quãng (hàng tháng/quý) 0.62 (0.42- 0.75) 0.50 (0.26- 0.66) Không hiệu quả Không hiệu quả N/A N/A N/A N/A Zoledronic acid5 0.30 (0.2-0.38) 0.75 (N/A) 0.59 (0.42-0.83) N/A
  • 59. BHEB OP - 59 Caáu truùc phaân töû cuûa Zoledronic acid Zoledronic acid : Bisphosphonate coù chöùa Nitrogen trong phaân töû Green JR, et al. J Bone Miner Res. 1994;9:745-751. Gốc Bisphosphonate (màu đỏ) − Chuỗi R2 : Vòng imidazole (màu vàng) N N P O O P OH OH OH OHHO C
  • 60. BHEB OP - 61 DÖÔÏC ÑOÄNG HOÏC (Pharmacodynamic)  Gắn kết vào mô xương (61%) Từ mô xương, được phóng thich rất chậm vào tuần hoàn toàn thân và được đào thải qua thận .  Bài tiết qua thận (39%) trong vòng 24h. Không có sự tích lũy  Không chuyển hóa 24 giờ 100% Khả dụng sinh hoc Chen T, et al. J Clin Pharmacol. 2002;42:1228–1236. 61
  • 61. Adapted from Cooper A et al. Int J Clin Pract. 2006;60:896–905. Ibandronate hàng tháng Alendronate hàng ngày 56.6% 38.6% Hazard ratio 0.538 (95% CI:0.44, 0.66; P<0.0001) Tỷ lệ kiên trì dùng thuốc phụ thuộc tần xuất sử dụng đƣờng hàng ngày và hàng tháng 1.0 0.9 0.8 0.7 0.6 0.5 0.4 0.3 0.2 0.1 0.0 0 30 60 90 120 150 180 210 Time to Failure from Randomisation (days) PersistenceProbability
  • 62. CÁC BƢỚC ĐỘT PHÁ CỦA NHÓM BISPHOSPHONATES ĐỂ CẢI THIỆN SỰ TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ 1. Uống ngày một lần (365 lần/ năm) 2. Uống tuần một lần (60 lần/ năm) 3. Uống 2 tuần một lần (30 lần/ năm) 4. Uống tháng một lần (12 lần/ năm) 5. Truyền TM, một năm một lần − Giảm số lần dùng thuốc Tăng hiệu quả điều trị Giảm chi phí điều trị
  • 63. Lý do không tuân thủ điều trị 1. http://www.fortimelesswomen.com/timeless-women-information/timeless-women-survey/ Last accessed 14 October 2009. (Survey conducted by Novartis, in conjunction with the International Osteoporosis Foundation and the Medical Women’s International Association) 2. Akesson K et al. Abstract presented at ECCEO Rome, March 2005. Bác sỹ không quan tâm 7/10 bác sĩ không biết lý do bệnh nhân của họ ngừng thuốc
  • 64. Chọn lựa thuốc & Tối đa hoá sự tuân thủ Lựa chọn thuốc – Điều trị cá thể • Mức độ nghiêm trọng của bệnh • Khả năng dung nạp của thuốc • Việc tuân thủ điều trị của người bệnh • Các bệnh kết hợp (tương tác thuốc) – Nhóm đƣợc chọn lựa đầu tiên : Bisphosphonates – Đƣờng dùng đƣợc chọn đầu tiên : đƣờng uống – Cách dùng thuốc nào BN dễ tuân thủ, ít tác dụng phụ, ít bỏ dở (thƣờng do BN chọn lựa với sự tƣ vấn của thày thuốc) : uống hàng tuần hay truyền TM hàng năm… – Thời gian điều trị từ 3 đến 5 năm – Luôn bổ sung đầy đủ calcium và vitamin D trong suốt quá trình điều trị
  • 65. Tối đa hoá sự tuân thủ Lựa chọn thuốc điều trị loãng xƣơng • Mức độ nghiêm trọng của bệnh loãng xương, • Khả năng dung nạp của thuốc • Sự lo ngại của bệnh nhân về tác dụng không mong muốn, • Thói quen cách sống của bệnh nhân • Bệnh kết hợp: trào ngược dạ dày, tiền sử ung thư vú hoặc suy thận... Acid zoledronic 5 mg Một lần truyền mỗi năm
  • 66. Thiết lập mối quan hệ tin cậy thầy thuốc - bệnh nhân Chẩn đoán xác định bệnh Tìm hiểu các yếu tố nguy cơ Tiên lương khả năng gãy xương Chỉ định điều trị Theo dõi điều trị Khuyến khích BN tuân thủ và kéo dài điều trị Giải thích sự cần thiết phải tiếp tục điều trị
  • 67. 1. Loãng xƣơng là một căn bệnh nguy hiểm, cần đƣợc phòng ngừa, cần đƣợc chẩn đoán và điều trị 2. Cần thay đổi nhận thức về : − Quy mô và hậu quả nặng nề với sức khỏe cộng đồng của bệnh − Bệnh cần chẩn đoán sớm, phát hiện các yếu tố nguy cơ − Điều trị loãng xƣơng nhằm : giảm nguy cơ gẫy xƣơng, tái gãy xƣơng, giảm mất xƣơng, tăng khối lƣợng xƣơng, cải thiện chất lƣợng sống và giảm tử vong cho ngƣời bệnh 3. Sự tuân thủ điều trị quyết định hiệu quả điều trị, hiệu quả của điều trị quyết định sự tuân thủ Vai trò của THẦY (quan hệ tin cậy giữa Thầy thuốc – Bệnh nhân) Vai trò của THUỐC : An toàn – Hiệu quả – Kinh tế và tiện dụng 4. Phòng bệnh rất quan trọng và phải phòng ngừa suốt đời đặc biệt là cung cấp đủ calcium, vitamin D và tập luyện KẾT LUẬN
  • 68. Xin cám ơn Điều trị loãng xƣơng trong tƣơng lai 1. Chất ức chế RANKL 2. Chất ức chế Cathepsin K 3. ……. 4. Telomerase : bảo vệ và kéo dài các Telomeres