SlideShare a Scribd company logo
1 of 49
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
***********
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NÂNG CAO HIỆU QUẢ XUẤT KHẨU NGÀNH THỦY
SẢN SANG THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU
Sinh viên thực hiện : Võ Thị Phương Thanh
Lớp : D17QT05
Khoá : 2017 -2021
Ngành : Quản trị kinh doanh
Giảng viên hướng dẫn : TS. Trần Thị Thanh Hằng
Bình Dương, tháng
i
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
***********
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
NÂNG CAO HIỆU QUẢ XUẤT KHẨU NGÀNH THỦY
SẢN SANG THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU
Sinh viên thực hiện : Võ Thị Phương Thanh
Lớp : D17QT05
Khoá : 2017 -2021
Ngành : Quản trị kinh doanh
Giảng viên hướng dẫn : TS. Trần Thị Thanh Hằng
Bình Dương, tháng
i
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan các số liệu và kết quả thu được là do tôi trực tiếp theo
dõi, thu thập và được trình bày một cách trung thực. Các tài liệu đã trích dẫn
của các tác giả đều được liệt kê đầy đủ, không sao chép bất cứ tài liệu khác.
Những gì tôi trình bày là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi và được thực
hiện dưới sự hướng dẫn của TS. Trần Thị Thanh Hằng. Tôi xin chịu trách
nhiệm về lời cam đoan này.
Bình Dương , tháng 11 năm 2020
Sinh viên thực hiện
Võ Thị Phương Thanh
ii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bài báo cáo tốt nghiệp này trước hết em xin gửi lời cảm
ơn chân thành đến giảng viên Trường Đại Học Thủ Dầu Một và đặc biệt là
Quý thầy cô khoa kinh tế của trường đã trang bị cho em những kiến thức quý
báu không chỉ làm nền tảng cho quá trình nghiên cứu đề tài mà còn là hành
trang để em bước vào đời một cách vững chắc và tự tin.
Đặc biệt, em xin gửi đến cô Trần Thị Thanh Hằng lời cảm ơn sâu sắc
nhất. Cô đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em, không ngại chia sẻ những kinh
nghiệm quý báu để hoàn thành tốt bài báo cáo tốt nghiệp này.
Trong quá trình thực hiện, mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng với kiến
thức của bản thân và thời gian nghiên cứu còn hạn chế, cho nên việc trình bày
bài báo cáo này sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự
đóng góp ý kiến từ quý thầy cô để bài báo cáo của em có thể hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
Sinh viên thực hiện
Võ Thị Phương Thanh
i
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ
THỰC HIỆN BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
1. Sinh viên / Học viên thực hiện đề tài: Võ Thị Phương Thanh Ngày sinh: 30/01/1999
MSSV: 1723401010219 Lớp: D17QT05 Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh
Điện thoại: 0979269205 Email: phuongthanh300199@gmail.com
2. Số QĐ giao đề tài luận văn: Quyết định số …/QĐ-ĐHTDM ngày ….. tháng …. năm 202…
3. Cán bộ hướng dẫn (CBHD): TS. Trần Thị Thanh Hằng
4. Tên đề tài: Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu
Tuần thứ Ngày Kế hoạch thực hiện
Nhận xét của CBHD
(Ký tên)
1 21/08-28/08 Gặp GVHD để chọn đề tài
iii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Tuần thứ Ngày Kế hoạch thực hiện
Nhận xét của CBHD
(Ký tên)
2 29/08 Gặp GVDH để hướng dẫn viết đề cương chi tiết
3 30/08-04/09 Viết chương 1 và tìm tài liệu tham khảo
Kiểm tra ngày: 05/09 Đánh giá mức độ công việc hoàn thành:
Được tiếp tục:
Không tiếp tục:
4 06/09-14/09 Viết chương 2
5 15/09 Gặp GVHD để sửa chương 2
6 16/09-19/10 Thu thập dữ dữ liệu và chạy mô hình
Kiểm tra ngày: 20/10 Đánh giá mức độ công việc hoàn thành:
Được tiếp tục:
…………………Không tiếp tục:
7 21/10-05/11 Viết chương 3, 4, 5
8 06/11 Gặp GVHD để sửa chương 3, 4, 5
iv
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Tuần thứ Ngày Kế hoạch thực hiện
Nhận xét của CBHD
(Ký tên)
9 10/11-20/11 Chỉnh sửa và hoàn tất bài theo góp ý của GVHD
10 23/11 In bài hoàn chỉnh và gặp GVHD
Ghi chú: Sinh viên (SV) lập phiếu này thành 02 bản, 01 bản gửi về Phòng Đào tạo đại học, 01 bản SV lưu giữ để nộp cùng với khóa luận/đồ
án khi kết thúc thời gian thực hiện ĐA/KLTN.
Ý kiến của cán bộ hướng dẫn Bình Dương, ngày …… tháng …… năm ……
(Ký và ghi rõ họ tên) Sinh viên th ực hiện
(Ký và ghi rõ họ tên)
v
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
ĐA/KLTN – 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
KHOA KINH TẾ VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG CHẤM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Thời gian: .........................................................................................................................
Địa điểm: .........................................................................................................................
Thành viên Hội đồng: ......................................................................................................
1. .............................................................................
2 ..............................................................................
3 .............................................................................
Tên đề tài: Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu
Sinh viên thực hiện: Võ Thị Phương Thanh Lớp: D17QT05
Mã số sinh viên: 1723401010219
NỘI DUNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ:
I. Nội dung
- Hình thức trình bày & Kỹ năng thuyết trình ..................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Nội dung & kết quả ........................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Trả lời câu hỏi hội đồng .................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
II. Điểm kết luận của Hội đồng: ....................................................................................
Bình Dương, ngày......tháng .....năm 20…
Chủ tịch
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ủy viên – thư ký
(Ký, ghi rõ họ tên)
vi
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
vii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
ĐA/KLTN - 09
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: KINH TẾ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Bình Dương, ngày thángnăm 202…
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dùng cho thành viên Hội đồng bảo vệ Báo Cáo Tốt nghiệp)
1. Họ và tên người chấm: ………………………………………………………….. ………..………………………………………………………………………………….. …
2.Họ và tên sinh viên: Võ Thị Phương Thanh Mã số SV: 1723401010219
3.Lớp: D17QT05 Khóa học: 2017 – 2021 Ngành: Quản trị kinh doanh
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu
5. Phần đánh giá và cho điểm của Thành viên Hội đồng (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm)
Tiêu chí
Điểm Tốt Khá Trung bình Kém
Điểm
tối đa 100% 75% 50% 0%
Hình thức Trình bày đúng quy định, Trình bày khá đúng quy Trình bày khá đúng quy
Trình bày sai quy
Hình thức trình định, bố cục không
1 bố cục hợp lý, lập luận định, bố cục hợp lý, lập định, bố cục chưa hợp lý,
bày hợp lý, lập luận không
chặt chẽ luận có cơ sở lập luận thiếu cơ sở.
cơ sở
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
viii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Văn phong gọn gàng và Văn phong gọn gàng và Văn phong rườm rà nhưng
Văn phong rườm rà
Văn phong 1
gây khó hiểu, có nhiều
súc tích, không có lỗi văn súc tích, ít lỗi văn phạm hiểu được, nhiều lỗi văn lỗi nặng về văn phạm
phạm và chính tả. và chính tả. phạm và chính tả.
và chính tả
Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu
ràng, có ý nghĩa khoa học ràng, có ý nghĩa thực ràng. Có trình bày sơ sở lý chưa rõ ràng. Chưa
Nội dung
3.5
và thực tiễn. Trình bày đầy tiễn. Trình bày khá đầy thuyết liên quan nhưng trình bày cơ sở lý
báo cáo đủ cơ sở lý thuyết liên đủ cơ sở lý thuyết liên còn thiếu và sai sót. thuyết liên quan.
quan. Phương pháp nghiên quan. Phương pháp Phương pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên
Nội dung và kết
cứu phù hợp nghiên cứu phù hợp khá phù hợp không phù hợp
quả Kết quả đảm bảo độ tin Kết quả có cơ sở nhưng Kết quả thiếu cơ sở và
Kết quả đảm bảo độ tin thiếu tin cậy, không
cậy, có giá trị thực tiễn, chưa đảm bảo độ tin cậy,
cậy, có giá trị khoa học và có giá trị thực tiễn, kết
kết luận đáp ứng đầy ít có giá trị thực tiễn, kết
Kết quả 2.5 thực tiễn, kết luận đáp ứng luận không đáp ứng
đủ yêu cầu về mục tiêu luận chưa đáp ứng đủ yêu
đủ yêu cầu về mục tiêu và được yêu cầu về mục
và nội dung nghiên cầu về mục tiêu và nội
nội dung nghiên cứu tiêu và nội dung
cứu. dung nghiên cứu
nghiên cứu.
Thể hiện được kiến thức,
Thể hiện được kiến
Ít thể hiện được kiến thức,
Không thể hiện được
Thể hiện thức nhưng cần gợi ý, kiến thức, không trả
1 trả lời được 100% câu hỏi trả lời được từ 30- 50%
kiến thức trả lời được trên 50% lời được câu hỏi của
của Hội đồng câu hỏi của Hội đồng
Mức độ thể câu hỏi của Hội đồng Hội đồng
hiện kiến thức Báo cáo trình bày
và kỹ năng
Trình bày logic và đúng
Trình bày đủ và đúng Trình bày tương đối đầy thiếu logic, không
thuyết trình thời gian quy định, đủ, đúng thời gian quy theo thời gian quy
BCTN Thuyết thời gian quy định, phong
1 phong cách báo cáo tự định, phong cách thiếu tự định, phong cách báo
trình cách tự tin, am hiểu sâu về
tin, nắm vững được vấn tin, khá nắm vấn đề báo cáo thiếu tự tin, không
vấn đề báo cáo
đề báo cáo cáo nắm được vấn đề báo
cáo
Tổng điểm:
ix
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
6. Các nhận xét và đề nghị:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cán bộ chấm (Ký và ghi rõ họ tên)
x
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
ĐA/KLTN - 09
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: KINH TẾ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Bình Dương, ngày thángnăm 202…
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dùng cho Giảng viên Phản biện)
1. Họ và tên người chấm: ………………………………………………………….. ………..………………………………………………………………………………….. …
2.Họ và tên sinh viên: Võ Thị Phương Thanh Mã số SV: 1723401010219
3.Lớp: D17QT05 Khóa học: 2017 – 2021 Ngành: Quản trị kinh doanh
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu
5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Phản biện (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm)
Tiêu chí
Điểm Tốt Khá Trung bình Kém
Điểm
tối đa 100% 75% 50% 0%
Hình thức Trình bày đúng quy định, bố Trình bày khá đúng quy Trình bày khá đúng quy Trình bày sai quy định,
1 định, bố cục hợp lý, lập định, bố cục chưa hợp lý, lập bố cục không hợp lý, lập
cục hợp lý, lập luận chặt chẽ
luận có cơ sở luận thiếu cơ sở. luận không cơ sở
Hình thức trình
bày Văn phong gọn gàng và súc Văn phong gọn gàng và Văn phong rườm rà nhưng Văn phong rườm rà gây
khó hiểu, có nhiều lỗi
Văn phong 1 tích, không có lỗi văn phạm súc tích, ít lỗi văn phạm hiểu được, nhiều lỗi văn
nặng về văn phạm và
và chính tả. và chính tả. phạm và chính tả.
chính tả
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
xi
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu rõ
Mục tiêu nghiên cứu khá rõ
Mục tiêu nghiên cứu
ràng, có ý nghĩa khoa học ràng, có ý nghĩa thực chưa rõ ràng. Chưa trình
ràng, cơ sở lý thuyết có trình
Nội dung
4
và thực tiễn. Trình bày đầy tiễn. Trình bày khá đầy đủ bày các khái niệm cơ sở
báo cáo đủ cơ sở lý thuyết liên quan cơ sở lý thuyết liên quan bày nhưng còn thiếu sót. lý thuyết liên quan.
Phương pháp nghiên cứu
đến đề tài. Phương pháp đến đề tài. Phương pháp Phương pháp nghiên
khá phù hợp
Nội dung và kết nghiên cứu phù hợp nghiên cứu phù hợp không phù hợp
quả
Kết quả đảm bảo độ tin cậy, Kết quả đảm bảo độ tin Kết quả có cơ sở nhưng chưa
Kết quả thiếu cơ sở và
thiếu tin cậy, không có
có giá trị khoa học và thực cậy, có giá trị thực tiễn, đảm bảo độ tin cậy, ít có giá
giá trị thực tiễn, kết luận
Kết quả 3.5 tiễn, kết luận đáp ứng đủ kết luận đáp ứng đầy đủ trị thực tiễn, kết luận chưa
không đáp ứng được yêu
yêu cầu về mục tiêu và nội yêu cầu về mục tiêu và đáp ứng đủ yêu cầu về mục
cầu về mục tiêu và nội
dung nghiên cứu nội dung nghiên cứu. tiêu và nội dung nghiên cứu
dung nghiên cứu.
Trích dẫn Trích dẫn 0.5 Đúng quy định Có ít sai sót Nhiều sai sót Hoàn toàn sai quy định
Tổng điểm:
6. Các nhận xét và đề nghị:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cán bộ chấm
(Ký và ghi rõ họ tên)
xii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA: KINH TẾ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Bình Dương, ngày thángnăm 202…
PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dùng cho Giảng viên Hướng dẫn)
1. Họ và tên người chấm: ………………………………………………………….. ………..………………………………………………………………………………….. …
2.Họ và tên sinh viên: Võ Thị Phương Thanh Mã số SV: 1723401010219
3.Lớp: D17QT05 Khóa học: 2017 – 2021 Ngành: Quản trị kinh doanh
4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu
5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Hướng dẫn (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm)
Tiêu chí Điểm Tốt Khá Trung bình Kém Điểm
tối đa
100% 75% 50% 0%
Nêu ý Tích cực tìm kiếm và chủ Cần hỗ trợ để lựa chọn ý Cần hỗ trợ nhiều để lựa Không quan tâm lựa
tưởng 0.5 động đưa ra ý tưởng xây tưởng và xây dựng nội chọn ý tưởng và xây chọn ý tưởng thực hiện
Thái độ tham
dựng nội dung BCTN dung BCTN dựng nội dung BCTN BCTN
gia
Nghiêm túc, chủ động, Nghiêm túc, khá chủ Khá nghiêm túc, không
Không nghiêm túc và
Tinh thần không trung thực,
1 thường xuyên trao đổi và động, thường xuyên báo chủ động báo cáo kết
và thái độ không trình bày và báo
báo cáo kết quả thực hiện cáo kết quả thực hiện quả thực hiện
cáo kết quả thực hiện
xiii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Chủ động, vận dụng khá
Cần nhiều hỗ trợ từ
Hoàn toàn không vận
Chủ động, vận dụng tốt GVHD mới vận dụng
tốt kiến thức chuyên dụng được kiến thức
Kiến thức 0.5 kiến thức chuyên ngành được kiến thức chuyên
ngành vào giải quyết vấn chuyên ngành vào giải
vào giải quyết vấn đề ngành vào giải quyết
đề quyết vấn đề
vấn đề
Kiến thức và kỹ
năng
Sử dụng thành thạo các Sử dụng khá thành thạo
Sử dụng tương đối
Không sử dụng được
thành thạo các phần
phần mềm chuyên ngành các phần mềm chuyên các phần mềm chuyên
Kỹ năng 0.5 mềm chuyên ngành
hoặc tài liệu tham khảo ngành hoặc tài liệu tham ngành hoặc tài liệu
hoặc tài liệu tham khảo
nước ngoài khảo nước ngoài tham khảo nước ngoài
nước ngoài
Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu rõ
Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
khá rõ ràng. Có trình
ràng, có ý nghĩa khoa học ràng, có ý nghĩa thực chưa rõ ràng. Chưa
bày cơ sở lý thuyết liên
Nội dung và thực tiễn. Trình bày tiễn. Trình bày khá đầy đủ trình bày cơ sở lý
3.5 quan đến đề tài nhưng
báo cáo đầy đủ cơ sở lý thuyết liên cơ sở lý thuyết liên quan thuyết liên quan.
còn thiếu và sai sót.
quan đến đề tài. Phương đến đề tài. Phương pháp Phương pháp nghiên
Phương pháp nghiên
pháp nghiên cứu phù hợp nghiên cứu phù hợp không phù hợp
Nội dung và kết cứu khá phù hợp
quả Kết quả có cơ sở nhưng Kết quả thiếu cơ sở và
Kết quả đảm bảo độ tin Kết quả đảm bảo độ tin chưa đảm bảo độ tin thiếu tin cậy, không
cậy, có giá trị khoa học và cậy, có giá trị thực tiễn, cậy, ít có giá trị thực có giá trị thực tiễn, kết
Kết quả 3.5 thực tiễn, kết luận đáp ứng kết luận đáp ứng đầy đủ tiễn, kết luận chưa đáp luận không đáp ứng
đủ yêu cầu về mục tiêu và yêu cầu về mục tiêu và ứng đủ yêu cầu về mục được yêu cầu về mục
nội dung nghiên cứu nội dung nghiên cứu. tiêu và nội dung nghiên tiêu và nội dung
cứu nghiên cứu.
Trích dẫn Trích dẫn 0.5 Đúng quy định Có ít sai sót Nhiều sai sót Hoàn toàn sai quy định
Tổng điểm:
xiv
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
6. Các nhận xét và đề nghị:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cán bộ chấm
(Ký và ghi rõ họ tên)
xv
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
BCTN - 07
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CTĐT: QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHIẾU NHẬN XÉT BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên chấm báo cáo tốt nghiệp)
I. Thông tin chung
- Họ và tên sinh viên: Võ Thị Phương Thanh MSSV: 1723401010219 .Lớp: D17QT05
- Tên đề tài: Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu
- Họ và tên người hướng dẫn: TS. Trần Thị Thanh Hằng
II. Nhận xét về khóa luận
2.1. Nhận xét về hình thức:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.2. Tính cấp thiết của đề tài:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.3. Mục tiêu và nội dung:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.4.Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.5. Phương pháp nghiên cứu:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
xvi
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.6. Kết quả đạt được:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.7. Kết luận và đề nghị:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.8. Tính sáng tạo và ứng dụng:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.9. Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
III. Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
IV. Đánh giá
1. Đánh giá chung
2. Đề nghị Đạt:
Không đạt:
Kết quả bằng số:
Bằng chữ:……………………….
Giảng viên chấm
Ký tên (ghi rõ họ tên)
…………………………………………
xvii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
ĐA/KLTN - 07
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CTĐT: QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHIẾU NHẬN XÉT BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
I. Thông tin chung
- Họ và tên sinh viên: Võ Thị Phương Thanh MSSV: 1723401010219 Lớp: D17QT05
- Tên đề tài: Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu
- Họ và tên người hướng dẫn: TS. Trần Thị Thanh Hằng
II. Nhận xét về khóa luận
2.1. Nhận xét về hình thức:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.2. Tính cấp thiết của đề tài:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.3. Mục tiêu và nội dung:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.4. Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.5. Phương pháp nghiên cứu:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.6. Kết quả đạt được:
xviii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.7. Kết luận và đề nghị:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.8. Tính sáng tạo và ứng dụng:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.9. Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
III. Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
IV. Đánh giá
1. Đánh giá chung
2. Đề nghị Đạt:
Không đạt:
Kết quả bằng số:
Bằng chữ:……………………….
Giảng viên hướng dẫn
Ký tên (ghi rõ họ tên)
…………………………………………
xix
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
LỜI MỞ ĐẦU
Bài nghiên cứu hướng tới mục tiêu đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu
quả xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu bằng việc tìm ra các yếu tố
ảnh hưởng đến kim ngạch xuất khẩu thủy sản và thu thập chuỗi dữ liệu thời gian từ
quý I năm 2008 đến quý IV năm 2018. Sau đó kiểm tra thực nghiệm tác động của các
yếu tố đến kim ngạch xuất khẩu thông qua phần mềm Eviews và phương pháp ước
lượng bình quân nhỏ nhất OLS. Qua nghiên cứu, kết quả cho thấy rằng các biến có ý
nghĩa thống kê và ảnh hưởng đến kim ngạch xuất khẩu gồm CPI Việt Nam cho kết
quả tương quan âm, GDP Châu Âu, tỷ giá hối đoái EUR/VND và sản lượng thủy sản
Việt Nam đều cho kết quả tương quan dương. Trong đó có các biến CPI Châu Âu và
GDP Việt Nam đều tương quan dương nhưng lại không mang ý nghĩa thống kê. Từ
những kết quả đó, phân tích và đưa ra các chính sách, giải pháp thúc đẩy tăng trưởng
xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang Châu Âu.
xx
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU...................................................................................1
1.1 TÍNH CẤP THIẾT VÀ LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ................................1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU..................................................................2
1.2.1 Mục tiêu tổng quát .............................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể...................................................................................2
1.3 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .....................................2
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu ........................................................................2
1.3.2 Phạm vi nghiên cứu ...........................................................................2
1.4 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU.....................................................................2
1.5 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN...............3
1.6 CẤU TRÚC NGHIÊN CỨU .................................................................3
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT..................................................5
2.1 CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CHÍNH ......................................5
2.1.1 Lý thuyết liên quan đến xuất khẩu.....................................................5
2.1.1.1 Khái niệm của hoạt động xuất khẩu ............................................5
2.1.1.2 Vai trò của hoạt động xuất khẩu..................................................5
2.1.1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến xuất khẩu.........................................7
2.1.2 Lý thuyết liên quan đến ngành thủy sản ............................................8
2.1.2.1 Khái niệm về hoạt động thủy sản ................................................8
2.1.2.2 Mã hàng biểu thuế xuất khẩu thủy sản ........................................9
2.2 CÁC HỌC THUYẾT NỀN..................................................................10
2.2.1 Học thuyết Chủ nghĩa Trọng thương...............................................10
2.2.2 Học thuyết lợi thế tuyệt đối .............................................................11
2.2.3 Học thuyết lợi thế so sánh................................................................11
2.2.4 Học thuyết Heckscher – Ohlin.........................................................12
2.3 TỔNG QUÁT CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU.......................12
2.3.1 Các công trình nghiên cứu trong nước ............................................12
2.3.2 Các công trình nghiên cứu ngoài nước............................................14
xxi
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.4 CÁC BÀI HỌC KINH NGHIỆM VÀ RÚT RA MÔ HÌNH NGHIÊN
CỨU............................................................................................................. 17
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 19
3.1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................................................... 19
3.1.1 Phương pháp chọn mẫu.................................................................... 19
3.1.2 Phương pháp nghiên cứu ................................................................. 19
3.2 QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ............................................................. 20
3.2.1 Kiểm định tính dừng của dữ liệu ..................................................... 21
3.2.2 Kiểm định sự phù hợp của mô hình ................................................. 22
3.2.3 Kiểm định ý nghĩa thống kê các hệ số hồi quy ................................ 22
3.2.4 Kiểm định phương sai sai số thay đổi .............................................. 23
3.2.5 Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến ............................................... 23
3.2.6 Ước lượng phương trình hồi quy ..................................................... 24
3.3 CÔNG CỤ NGHIÊN CỨU.................................................................. 25
3.4 XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU................................................... 26
CHƯƠNG 4: THỰC TRẠNG VÀ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH.................... 27
4.1 THỰC TRẠNG VỀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ KIM NGẠCH
XUẤT KHẨU THỦY SẢN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2008 – 2018 ...... 27
4.1.1 Tình hình sản lượng thủy sản Việt Nam giai đoạn 2008 – 2018 ..... 27
4.1.1.1 Tình hình sản lượng nuôi trồng thủy sản ................................... 27
4.1.1.2 Tình hình sản lượng khai thác thủy sản ..................................... 30
4.1.2 Thực trạng kim ngạch xuất khẩu thủy sản Việt Nam giai đoạn 2008 –
2018........................................................................................................... 34
4.1.3 Thực trạng kim ngạch xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu
Âu giai đoạn 2008 – 2018 ......................................................................... 39
4.2 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH...................................................................... 44
4.2.1 Kết quả kiểm định tính dừng của dữ liệu ......................................... 44
4.2.2 Kết quả kiểm định sự phù hợp của mô hình .................................... 53
4.2.3 Kết quả kiểm định ý nghĩa thống kê của các hệ số hồi quy ............ 54
4.2.4 Kết quả kiểm định phương sai sai số thay đổi ................................. 55
xxii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
4.2.5 Kết quả kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến..................................58
4.2.6 Kết quả ước lượng phương trình hồi quy ........................................64
CHƯƠNG 5: GIẢI PHÁP ............................................................................67
5.1 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ XUẤT KHẨU
NGÀNH THỦY SẢN VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU. 67
5.1.1 Giải pháp về yếu tố GDP Châu Âu..................................................67
5.1.2 Giải pháp về yếu tố tỷ giá hối đoái..................................................67
5.1.3 Giải pháp về yếu tố CPI Việt Nam ..................................................69
5.1.4 Giải pháp về yếu tố sản lượng thủy sản Việt Nam..........................70
5.2 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO71
5.3 KẾT LUẬN...........................................................................................72
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................74
PHỤ LỤC.......................................................................................................76
xxiii
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Diễn giải
APEC Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á–Thái Bình Dương
ASEAN Hiệp hội quốc gia các nước Đông Nam Á
CCO Dầu dừa thô
CPI Chỉ số giá tiêu dùng
CPO Dầu cọ thô
EU Liên minh Châu Âu
EUR Đồng Euro
GDP Tổng sản phẩm quốc nội
GNI Thu nhập quốc dân
IMF Quỹ tiền tệ Thế giới
JPY Đồng Yên Nhật
NHNN Ngân hàng Nhà nước
NHTM Ngân hàng thương mại
NK Nhập khẩu
OLS Ước lượng bình phương nhỏ nhất
USD Đồng Đô la Mỹ
VN Việt Nam
VND Việt Nam đồng
WTO Tổ chức thương mại thế giới
XK Xuất khẩu
xxiv
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 : Mã hàng thủy sản trong biểu thuế xuất khẩu............................................ 9
Bảng 3.1: Các nguồn thu thập dữ liệu..................................................................................25
Bảng 4.1: Kết quả kiểm định tính dừng biến X1 (CPIEU)...........................44
Bảng 4.2: Kết quả kiểm định tính dừng biến X2 (CPIVN)...........................45
Bảng 4.3: Kết quả kiểm định tính dừng biến X3 (GDPEU) .........................47
Bảng 4.4: Kết quả kiểm định tính dừng biến X4 (GDPVN).........................48
Bảng 4.5: Kết quả kiểm định tính dừng biến X5 (Tỷ giá) ............................50
Bảng 4.6: Kết quả kiểm định tính dừng biến X6 (SLTS) .............................51
Bảng 4.7: Kết quả ước lượng mô hình hồi quy.............................................53
Bảng 4.8: Kết quả kiểm định White..............................................................55
Bảng 4.9: Kết quả phương trình hồi quy phụ X1 (CPI EU) .........................58
Bảng 4.10: Kết quả phương trình hồi quy phụ X2 (CPI VN).......................59
Bảng 4.11: Kết quả phương trình hồi quy phụ X3 (GDP EU)......................60
Bảng 4.12: Kết quả phương trình hồi quy phụ X4 (GDP VN) .....................61
Bảng 4.13: Kết quả phương trình hồi quy phụ X5 (Tỷ giá)..........................62
Bảng 4.14: Kết quả phương trình hồi quy phụ X6 (SLTS)...........................63
xxv
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1 : Mô hình nghiên cứu ..................................................................... 18
Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu ...................................................................... 21
Biểu đồ 4.1: Sản lượng nuôi trồng thủy sản VN 2008 - 2018 ........................ 27
Biểu đồ 4.2: Sản lượng khai thác thủy sản VN 2008 - 2018 .......................... 30
Biểu đồ 4.3: Kim ngạch xuất khẩu thủy sản VN 2008 - 2018 ........................ 35
Biểu đồ 4.4: Kim ngạch xuất khẩu thủy sản VN sang thị trường Châu Âu 2008 -
2018 ................................................................................................................. 40
xxvi
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 TÍNH CẤP THIẾT VÀ LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Việt Nam được đánh giá là một trong những đất nước giàu có và phong
phú về thủy hải sản, có nguồn lợi thủy cả nước mặn lẫn nước ngọt. Do đó có
nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản, tạo ra
nguồn nguyên liệu dồi dào cho ngành chế biến phục vụ nhu cầu trong nước và
xuất khẩu. Việt Nam được xem là nước có tốc độ tăng trưởng thủy sản nhanh
nhất, được xếp hạng cao về sản lượng và qui mô sản xuất thủy sản trên thế
giới. Nhờ vậy xuất khẩu thủy sản là một trong những lĩnh vực xuất khẩu quan
trọng mang nguồn thu ngoại tệ về cho nước nhà và nguồn thu nhập đáng kể
cho ngư dân, doanh nghiệp đang hoạt động lĩnh vực này.
Theo Tổng cục Thủy sản, Việt Nam hiện đang đứng thứ 4 thế giới về
xuất khẩu thủy sản, kim ngạch xuất khẩu thủy sản không ngừng tăng, trung
bình 18%/ năm giai đoạn 1998-2008. Trong các thị trường xuất khẩu thủy sản
lớn của Việt Nam thì Châu Âu là thị trường đóng vai trò vô cùng quan trọng,
với thị phần chiếm 25,7% tổng kim ngạch xuất khẩu (so với Mỹ 16% và Nhật
Bản 19% ). Năm 2009, giá trị xuất khẩu hàng thuỷ sản Việt Nam sang EU đạt
1,1 tỉ USD (đứng thứ 2 sau giày da về khối lượng xuất khẩu). Tính đến năm
2018, kim ngạch xuất khẩu thủy sản sang Châu Âu lúc tăng lúc giảm do
khủng hoảng tài chính và kinh tế trên thế giới, nhưng đây vẫn là thị trường
đầy tiềm năng để Việt Nam chú trọng đầu tư và phát triển.
Việt Nam đang ngày càng hoàn thiện về chất lượng thủy sản, không
ngừng nâng cao hoạt động đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ cho việc nuôi trồng
và đánh bắt thủy sản, tuân thủ các qui định nghiêm ngặt của EU khi xuất
khẩu. Những thành tựu và đổi mới đó đã tạo được uy tín trên thị trường EU.
Song, bên cạnh đó vẫn tồn tại không ít khó khăn làm cản trở hiệu quả xuất
khẩu thủy sản sang thị trường lớn này. Các bài nghiên cứu liên quan đến tình
hình xuất khẩu thủy sản cũng khá nhiều tuy nhiên chưa nhận thấy đề tài nào
nghiên cứu tình hình xuất khẩu thủy sản của Việt Nam đi thị trường EU.
Chính vì lý do đó tác giả quyết định nghiên cứu đề tài “ Nâng cao hiệu quả
xuất khẩu ngành hàng thủy sản sang thị trường Châu Âu”, các dữ liệu đối với
bài nghiên cứu này được cập nhật mới nhất với thời gian đủ dài từ năm 2008
đến năm 2018, từ đó đánh giá thực trạng và chỉ ra các yếu tố ảnh hưởng đến
hoạt động xuất khẩu nhằm đưa ra các biện pháp để hoàn thiện và nâng cao
hoạt động xuất khẩu thủy sản của nước nhà.
1
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu tổng quát
Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành hàng
thủy sản của Việt Nam sang thị trường Châu Âu.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Thứ nhất, hệ thống hóa cơ sở lý thuyết về hoạt động xuất khẩu và ngành
thủy sản.
- Thứ hai, xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả xuất khẩu thủy sản
Việt Nam sang thị trường Châu Âu.
- Thứ ba, phân tích khái quát tình hình ngành thủy sản Việt Nam giai đoạn 2008
– 2018.
- Thứ tư, đánh giá mức độ tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động
xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang Châu Âu giai đoạn 2008 – 2018.
- Thứ năm, đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả xuất khẩu thủy sản
Việt Nam sang thị trường Châu Âu.
1.3 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu
- Kim ngạch xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu.
1.3.2 Phạm vi nghiên cứu
- Không gian : Tại Việt Nam
- Thời gian: giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2018
1.4 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Bài nghiên cứu này sẽ tập trung vào những câu hỏi sau:
- Câu hỏi 1: Thực trạng về hoạt động xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị
trường Châu Âu giai đoạn 2008-2018 như thế nào?
- Câu hỏi 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu thủy sản Việt
Nam sang Châu Âu là gì?
- Câu hỏi 3: Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu thủy
sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu là gì?
2
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
1.5 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN
Về phương diện khoa học, đề tài hệ thống các lý thuyết về khái niệm liên
quan, đưa ra phương pháp nghiên cứu phù hợp, xác định các nhân tố ảnh
hưởng và vai trò của hoạt động xuất khẩu thủy sản sang Châu Âu đối với kinh
tế Việt Nam.
Về phương diện thực tiễn, bài nghiên cứu đánh giá thực trạng tình hình
xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang thị trường lớn Châu Âu trong giai đoạn
2008-2018. Từ đó xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu,
nhằm đề xuất các giải pháp và chính sách để nâng cao hiệu quả hoạt động
xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu, qua đó thúc đẩy nền
kinh tế nước nhà phát triển.
1.6 CẤU TRÚC NGHIÊN CỨU
Chương 1: Mở đầu
Chương mở đầu xác định tầm quan trọng và thực trạng xuất khẩu của
ngành thủy sản, đưa ra ý nghĩa của việc tìm ra các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt
động xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang Châu Âu trong giai đoạn 2008-2018,
đồng thời xác định các mục tiêu nghiên cứu, đối tượng, phạm vi nghiên cứu.
Chương 2: Tổng quan lý thuyết
Chương này tập trung hệ thống hóa các lý thuyết, vấn đề liên quan đến
xuất khẩu và ngành thủy sản, các công trình trong nghiên cứu trong và ngoài
nước có liên quan đến đề tài và các bài học rút ra từ các bài nghiên cứu trước
đó.
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu
Xác định rõ phương pháp thu thập dữ liệu, phương pháp nghiên cứu bao
gồm từ cách chọn mẫu, các công cụ và phương pháp xử lý, phân tích dữ liệu.
Chương 4: Kết quả nghiên cứu
Khái quát và phân tích thực trạng hoạt động xuất khẩu của ngành thủy
sản Việt Nam sang Châu Âu giai đoạn 2008-2018. Đồng thời trình bày kết
quả nghiên cứu của mô hình
Chương 5: Giải pháp và kết luận
Chương cuối tập trung đề ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt
động xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu. Đưa ra những
hạn chế của nghiên cứu, phương hướng nghiên cứu tiếp theo của đề tài.
3
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Tóm tắt chương 1:
Xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu là hoạt động giúp
tăng trưởng kinh tế cho nước nhà và mang lại nguồn thu nhập ổn định cho
người dân. Vì thế ngoài mục tiêu hệ thống hóa lý thuyết và đánh giá thực
trạng tình hình xuất khẩu thủy sản trong giai đoạn 2008 – 2018, đề tài còn xác
định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu thủy sản sang Châu Âu,
từ đó đưa ra các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu.
4
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT
2.1 CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
2.1.1 Lý thuyết liên quan đến xuất khẩu
2.1.1.1 Khái niệm của hoạt động xuất khẩu
Xuất khẩu là một trong những hoạt động mang ý nghĩa kinh tế cao cho mỗi
đất nước. Khái niệm về xuất khẩu đã được nhiều tác giả nghiên cứu và đưa ra.
Trong số các khái niệm, theo tác giả Hà Nam Khánh Giao (2012) cho rằng xuất
khẩu chính là việc bán các sản phẩm làm từ một quốc gia rồi bán cho chính quốc
gia đó tiêu dùng hoặc bán lại cho các quốc gia khác. Trong hoạt động xuất khẩu
thường chia làm hai nhóm. Một nhóm gồm các hoạt động thương mại hữu hình
như quần áo, máy vi tính, nguyên vật liệu thô….dạng này là mua bán hàng
hóa xuất khẩu, ở nước Anh sẽ gọi là mua bán hàng hóa vật chất hữu hình.
Nhóm còn lại gồm các hoạt động thương mại hàng hóa khác trong ngành dịch
vụ, được gọi là sản phẩm vô hình, chẳng hạn hoạt động về ngân hàng, du lịch,
kế toán… Hoa Kỳ gọi dạng này xuất khẩu dịch vụ, còn nước Anh gọi là mua
bán hàng hóa vô hình.
2.1.1.2 Vai trò của hoạt động xuất khẩu
Hoạt động xuất khẩu đóng góp vai trò vô cùng quan trọng đối với nền
kinh tế. Theo tác giả Võ Thanh Thu (2008) nhận xét rằng để nền kinh tế Việt
Nam hội nhập nhanh với nền kinh tế khu vực và thế giới, công tác xuất khẩu
mang những vai trò quan trọng sau đây:
Thứ nhất, hoạt động xuất khẩu đã tạo ra nguồn vốn quan trọng để đáp ứng
được nhu cầu nhập khẩu và tích lũy phát triển sản xuất. Vì nhập khẩu cũng như
vốn đầu tư của một đất nước, xuất khẩu chính là nguồn vốn quan trọng nhất để
nhập khẩu những tư liệu sản xuất thiết yếu phục vụ công cuộc công nghiệp hóa
đất nước. Trong thực tiễn, đẩy mạnh xuất khẩu chính là để tăng cường nhập
khẩu, tăng nhập khẩu để mở rộng và tăng khả năng xuất khẩu. Cho nên trong
kinh doanh phải luôn kết hợp hai hoạt động này lại với nhau.
Thứ hai, việc đẩy mạnh xuất khẩu là một yếu tố quan trọng kích thích sự
tăng trưởng kinh tế. Xuất khẩu được đẩy mạnh sẽ cho phép mở rộng quy mô
sản xuất, nhiều ngành nghề mới ra đời phục vụ cho xuất khẩu, giúp cho các
ngành kinh tế khác phát triển theo, ngoài ra còn tăng tổng sản phẩm xã hội và
nền kinh tế phát triển nhanh có hiệu quả.
5
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Thứ ba, xuất khẩu có vai trò kích thích đổi mới trang thiết bị và công
nghiệp sản xuất. Muốn đáp ứng được yêu cầu cao của thị trường thế giới về
quy cách chất lượng sản phẩm ngoài việc người lao động phải nâng cao tay
nghề, học hỏi kinh nghiệm sản xuất tiên tiến thì việc thay đổi trang thiết bị
công nghệ vô cùng cần thiết. Áp dụng công nghệ mới sẽ giúp sản phẩm sản
xuất ra được chất lượng, đáp ứng được các tiêu chuẩn cao để việc xuất khẩu
dễ dàng hơn.
Thứ tư, đẩy mạnh xuất khẩu có vai trò tác động đến sự thay đổi cơ cấu
kinh tế ngành theo hướng sử dụng có hiệu quả nhất lợi thế so sánh tuyệt đối
và tương đối của đất nước. Muốn có chỗ đứng trên thị trường khu vực và thế
giới, việc tận dụng những lợi thế của quốc gia như tài nguyên, lao động, vốn
kỹ thuật và công nghệ là điều không thể thiếu, Như vậy sản phẩm xuất khẩu
sẽ rẻ, chất lượng cao mới có khả năng cạnh tranh với những quốc gia khác.
Thứ năm, việc đẩy mạnh xuất khẩu làm cho sản phẩm sản xuất của quốc
gia sẽ tăng thông qua mở rộng với thị trường quốc tế. Nền công nghiệp mà
không cạnh tranh với thế giới bên ngoài thường không tạo động lực cải tiến.
Kinh tế mở cửa, phát triển xuất khẩu có thể nuôi dưỡng sự tăng trưởng của
các doanh nghiệp còn non trẻ trở thành nơi có khả năng cạnh tranh trên thị
trường thế giới bằng cách mở rộng thị trường, đưa sản phẩm và qui trình sản
xuất phù hợp với nhu cầu ở các quốc gia khác nhau.
Thứ sáu, xuất khẩu có tác động tích cực và có hiệu quả đến việc nâng cao
mức sống của người dân. Do mở rộng xuất khẩu sẽ tạo ra việc làm và nguồn thu
nhập cho người lao động, ngoài ra nhờ một phần kim ngạch xuất khẩu để có thể
nhập khẩu một số hàng tiêu dùng cần thiết, cải thiện đời sống người dân.
Thứ bảy, đẩy mạnh xuất khẩu có vai trò tăng cường sự hợp tác quốc tế
giữa các nhà nước, nâng cao địa vị và vai trò của nước ta trên thị trường quốc
tế. Nhờ khả năng một số sản phẩm xuất khẩu lớn như gạo và dầu thô, nhiều
nước muốn thiết lập mối quan hệ, hợp tác quan hệ mua bán và đầu tư với Việt
Nam.
Tóm lại, để đưa nước ta thành một nước công nghiệp mới, có nền kinh tế
bền vững, việc đẩy mạnh xuất khẩu là hướng phát triển mang tính chất chiến
lược, có vai trò vô cùng quan trọng.
6
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.1.1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến xuất khẩu
Theo tác giả Đặng Đình Đào (2008) quá trình xuất khẩu của một quốc gia
phụ thuộc nhiều yếu tố khác nhau, trong đó có một số yếu tố cơ bản như sau:
Một là yếu tố kinh tế
Yếu tố kinh tế là một trong những ảnh hưởng rất lớn đến quá trình xuất
khẩu. Sự thay đổi các thông số như chi phí sinh hoạt, thu nhập người dân, lãi
suất….sẽ có tác động đến thị trường.Yếu tố cơ bản để phản ánh kích thước của
thị trường tiềm năng đó là dân số, nghiên cứu so sánh tốc độ GNI tăng so với
tốc độ dân số để dự đoán khả năng mở rộng thị trường của quốc gia đó. Để có
nhiều cơ hội và thời cơ tốt cho các công ty kinh doanh quốc tế, các đơn vị
phải nghiên cứu và phân tích kĩ các yếu tố thiết thực về kinh tế để đưa ra các
biện pháp tác động cụ thể.
Hai là môi trường văn hóa – xã hội
Mỗi xã hội sẽ có một văn hóa đặc trưng khác nhau, hoạt động của con
người dựa vào một điều kiện xã hội nhất định.Mỗi cộng đồng sẽ có cách thức
tiêu dùng, chi tiêu, nhu cầu và mong muốn khác nhau. Các nhà xuất khẩu phải
nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố văn hóa xã hội để có hướng đi đúng và thực
hiện tốt trong quá trình xuất khẩu, tìm ra thị trường phù hợp có khả năng phát
triển.
Ba là môi trường chính trị pháp luật
Các quyết định kinh doanh chịu tác động mạnh mẽ từ các luật lệ, cơ quan
chính quyền. Các chính sách từ chính phủ có thể làm tăng sự liên kết các thị
trường và thúc đẩy tăng trưởng quá trình xuất khẩu bằng việc dở bỏ các hàng rào
thuế quan, phi thuế quan, thiết lập các mối quan hệ với các quốc gia…. Các
nhà kinh doanh nên tìm hiểu kĩ các chính sách thương mại của quốc gia mình
và quốc gia xuất khẩu để tuân thủ các qui định cũng như hưởng lợi từ các
chính sách hỗ trợ khi tham gia xuất khẩu.
Bốn là yếu tố cạnh tranh
Lợi thế cạnh tranh của một quốc gia là ưu thế giữa các quốc gia về tài
nguyên thiên nhiên, đất đai, nguồn lao động và vốn. Sử dụng những lợi thế này
để tạo ra những sản phẩm có chi phí thấp. Tuy nhiên lợi thế cạnh tranh chỉ mang
tính chất tương đối, luôn trong quá trình phát triển và chuyển động. Các quốc gia
vận dụng những lợi thế vốn có của mình để xuất khẩu những sản phẩm
7
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
với chi phi thấp nhưng chất lượng ổn định để tồn tại và cạnh tranh lâu dài trên
thị trường quốc tế.
Theo Võ Thanh Thu (2008) cho rằng yếu tố ảnh hưởng đến khả năng
xuất khẩu sản phẩm của Việt Nam sang thị trường Châu Âu có thể tập hợp
thành ba nhóm cơ bản sau:
Nhóm các nhân tố nội tại của doanh nghiệp
Nhóm nhân tố này bao gồm các nhân tố như: khả năng tài chính, trình độ
công nghệ, thiết bị sản xuất, giá thành sản phẩm, nguồn nhân lực…. Đây là các
yếu tố quan trọng trong nội bộ doanh nghiệp, nếu được sử dụng hiệu quả,
phát huy và phát triển các nhân tố này sẽ giúp doanh nghiệp sản xuất sản
phẩm hiệu quả, tiếp cận được nhiều thị trường tiềm năng và đảm bảo phù hợp
với các tiêu chuẩn quốc tế cũng như các tiêu chuẩn của thị trường nhập khẩu.
Nhóm nhân tố môi trường kinh doanh trong nước
Môi trường kinh doanh trong nước với các nhân tố như: sự phát triển của
nền kinh tế, cơ sở hạ tầng, hệ thống chính sách pháp luật hiện hành….Đây là
những nhân tố ảnh hưởng nhất định đến năng lực xuất khẩu của doanh nghiệp.
Nếu các nhân tố được tạo điều kiện phát triển và cải thiện, từ đó hoạt động và
năng lực xuất khẩu của doanh nghiệp được nâng lên, có thể thâm nhập vào thị
trường các nước khác.
Nhóm nhân tố thị trường Liên minh châu Âu
Thị trường mà doanh nghiệp nhắm tới xuất khẩu, ví dụ như Châu Âu có
nhiều vấn đề để tìm hiểu và nghiên cứu. Một trong số đó, việc nghiên cứu ưu
tiên phải kể đến như tập quán, thị hiếu tiêu dùng, kênh phân phối và các chính
sách thương mại của Châu Âu. Đây là những vấn đề tiên quyết các doanh
nghiệp xuất khẩu phải tìm hiểu và hiểu rõ, để đáp ứng những nhu cầu, tiêu
chuẩn mà thị trường mong muốn.
2.1.2 Lý thuyết liên quan đến ngành thủy sản
2.1.2.1 Khái niệm về hoạt động thủy sản
Theo Luật Thủy sản (2017) của Quốc hội Việt Nam ban hành, khái niệm
hoạt động thủy sản là hoạt động bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản, các
ngư dân và doanh nghiệp được nhà nước cho phép sẽ được nuôi trồng, khai
thác thủy sản. Ngoài ra bao gồm cả hoạt động chế biến, mua bán, xuất nhập
khẩu thủy sản.
8
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
2.1.2.2 Mã hàng biểu thuế xuất khẩu thủy sản
Quan hệ mua bán trao đổi giữa các quốc gia trên thế giới ngày càng phát
triển. Mỗi quốc gia độc lập đều sử dụng một loại thuế thu vào hàng hóa xuất
khẩu qua cửa khẩu, biên giới nước mình. Thuế quan ở Việt Nam có tên gọi là
thuế xuất khẩu, là một loại thuế đánh vào các hàng hóa mậu dịch và phi mậu
dịch được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam.
Thuế xuất khẩu là công cụ vô cùng quan trọng để nhà nước thực hiện
chính sách kinh tế của mình, quản lý hoạt động xuất khẩu, mở rộng quan hệ
kinh tế đối ngoại và nâng cao hiệu quả xuất khẩu.
Để thuận tiện trong việc tra cứu biểu thuế và làm thủ tục hải quan đối với
hàng hóa xuất khẩu, về cơ bản tất cả các nhóm hàng, phân nhóm hàng, mặt
hàng đều được mã hóa theo số thứ tự của mặt hàng đó.
Sau đây là một số mã hàng cơ bản về thủy sản trong biểu thuế xuất khẩu
theo Nghị định của Chính phủ năm 2017:
Bảng 2. 1: Mã hàng thủy sản trong biểu thuế xuất khẩu
STT Mã hàng Mô tả hàng hóa
1 0301 Cá sống
2 0302
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá và các loại
thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
3 0303
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá và các loại thịt cá khác
thuộc nhóm 03.04
4 0304
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa
xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun
5 0305
khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá
trình hun khói; bột mịn, bột khô hoặc viên làm từ
cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
6
0306
Động vật giáp xác như cua, ghẹ, tôm
7 0307
Động vật thân mềm như hàu, điệp, vẹm, mực,
bạch tuộc, ốc, ngao, sò….
9
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
8 0308
Động vật thủy sinh không xương sống như hải
sâm, cầu gai, sứa
2.2 CÁC HỌC THUYẾT NỀN
2.2.1 Học thuyết Chủ nghĩa Trọng thương
Chủ nghĩa Trọng thương được phát sinh và phát triển mạnh mẽ ở Châu
Âu từ giữa thế kỉ 15 từ một số nhà kinh tế học hình thành, nổi bật phải kể đến
là Jean Bodin người Pháp hay James Stewart người Anh. Tư tưởng chính của
học thuyết này cho rằng:
Các quốc gia muốn đạt được sự thịnh vượng, giàu có, phát triển trong
kinh tế thì phải gia tăng khối lượng tiền tệ. Gia tăng được khối lượng tiền tệ
của một nước sẽ chủ yếu là ngoại thương, tức là phát triển buôn bán với nước
ngoài. Nhưng học thuyết này nhấn mạnh, sẽ tập trung vào xuất khẩu, hạn chế
nhập khẩu thì tiền tệ sẽ chảy vào nước mình.
Mối quan hệ trong kinh tế là một bên thắng và một bên thua, lợi nhuận
buôn bán là kết quả của sự trao đổi không ngang giá và lừa gạt. Một bên được
một lượng tiền tệ có nghĩa là bên kia đã mất đi lượng tiền tệ đó.
Đề cao vai trò của Nhà nước trong việc điều khiển kinh tế thông qua việc
bảo hộ, ra các chính sách và có những chương trình giúp đỡ các hoạt động xuất
khẩu và ra các chính sách đánh thuế cao đối với nhập khẩu những mặt hàng nên
hạn chế để duy trì hiện tượng xuất siêu trong hoạt động thương mại quốc tế.
Các nhà theo học thuyết này cũng cho rằng lao động là yếu tố cơ bản để
sản xuất nên để tăng sức cạnh tranh trên thị trường thì cần phải hạ thấp lương
để giảm chi phí sản xuất.
Trong học thuyết Trọng thương ưu điểm chính là sớm đánh giá tầm quan
trọng của thương mại, đặc biệt là thương mại quốc tế. Đồng thời sớm nhận ra
vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc trực tiếp tham gia vào điều tiết
hoạt động kinh tế xã hội. Đây cũng chính là lần đầu tiên trong lịch sử lý
thuyết về kinh tế được nâng lên như là lý thuyết khoa học, khác hẳn với tư
tưởng kinh tế thời trung cổ.
Nhìn chung học thuyết này còn nhiều hạn chế, nó còn đơn giản chưa cho
phép giải thích bản chất bên trong của các hiện tượng thương mại quốc tế và
không còn đúng lắm so với ngày nay khi kinh tế xã hội ngày một phát triển và
đổi mới. Tuy nhiên, học thuyết Chủ nghĩa Trọng thương là học thuyết đầu tiên
10
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
mở ra trang sử cho mọi người nghiên cứu về hiện tượng và lợi ích của thương
mại quốc tế.
2.2.2 Học thuyết lợi thế tuyệt đối
Tác phẩm xuất bản năm 1776 của Adam Smith nói về học thuyết lợi thế
tuyệt đối, chính học thuyết này nhiều nơi đã suy tôn ông thành cha đẻ của
kinh tế học. Tư tưởng chính của ông về học thuyết này như sau:
Mỗi quốc gia nên tập trung chuyên môn hóa vào ngành sản xuất mà họ
có lợi thế tuyệt đối. Như vậy sản phẩm của họ sẽ được sản xuất với chi phí
thấp hơn so với các nước khác.
Chỉ xuất khẩu những hàng hóa mà quốc gia đó có lợi thế tuyệt đối và
nhập khẩu những hàng hóa mà họ không có lợi thế tuyệt đối. Từ đó các quốc
gia tham gia thương mại đều thu được lợi lớn nhất với chi phí thấp nhất.
Tuy nhiên, hạn chế của học thuyết Adam Smith chính là không giải
thích được chỗ đứng trong phân công lao động quốc tế và thương mại quốc tế
xảy ra như thế nào đối với các nước có mọi thế lợi và nước không có lợi thế
nào so với nước khác. Nhưng học thuyết của ông đã mở ra một nền thương
mại tự do và thấy được tính ưu việt của chuyên môn hóa, chứng minh thương
mại đem lại lợi ích cho quốc gia tham gia vào.
2.2.3 Học thuyết lợi thế so sánh
Học thuyết lợi thế
được ra đời từ một nhà
Theo quan điểm của
tác sánh là:
so sánh hay còn gọi là lý thuyết về mậu dịch quốc tế
duy vật, nhà kinh tế học người Anh (gốc ở Do Thái).
giả David Ricardo được đưa ra năm 1817 về lợi thế so
Khi phát triển ngoại thương tất cả các nước có thể và có lợi tham gia vào
quá trình phân công lao động quốc tế, mở rộng khả năng tiêu dùng. Mỗi nước
tập trung chuyên môn hóa vào sản xuất một số sản phẩm nhất định và xuất
khẩu đi để đổi lấy hàng nhập khẩu từ nước khác.
Các nước có lợi thế tuyệt đối hoàn toàn hay kém lợi thế tuyệt đối so với
các nước khác trong sản xuất mọi sản phẩm vẫn có thể và có lợi khi tham gia
vào phân công lao động và thương mại quốc tế. Mỗi nước sẽ có lợi thế so
sánh nhất định về một số mặt hàng và một số kém so sánh nhất định về các
mặt hàng khác.
11
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Điều chính trong quan điểm của tác giả chính là thương mại quốc tế
không yêu cầu sự khác nhau về lợi thế tuyệt đối. Có lợi thế so sánh thì thương
mại quốc tế có thể xảy ra.
Tóm lại dựa trên quy luật này, nói một cách đơn giản thì các quốc gia có
thể chuyên môn hóa và xuất khẩu sản phẩm mà họ không có lợi thế tuyệt đối
so với nước khác nhưng sản phẩm đó lại có lợi thế hơn so với sản phẩm trong
nước và nhập khẩu những sản phẩm ít lợi thế hơn so với trong nước. Qua đó
ông đã góp phần cổ vũ cho việc thương mại quốc tế, khuyến khích các quốc
gia dù có lợi thế ít hay nhiều đều có khả năng xuất khẩu sản phẩm, thị trường
kinh tế thế giới ngày một lớn mạnh.
2.2.4 Học thuyết Heckscher – Ohlin
Nhà kinh tế Eil Heckscher viết ra học thuyết này năm 1919, sau đó người
học trò Bertil Ohlin của ông đã thêm vào năm 1933 nên tên của học thuyết
dựa theo tên hai ông. Dựa vào học thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo,
hai ông đã phát triển hơn, đưa ra yếu tố ảnh hưởng đến thương mại giữa các
quốc gia. Hai nhà kinh tế Thụy Điển cho rằng một quốc gia nên xuất khẩu các
hàng hóa mà mình dồi dào yếu tố sản xuất cho hàng hóa đó và nhập về những
hàng hóa ngược lại. Yếu tố nhắc đến ở đây là vốn và lao động. Nói cách khác,
quốc gia có nhiều lao động nên tập trung sản xuất sản phẩm sử dụng lao động
để xuất khẩu và nhập khẩu từ quốc gia khác những sản phẩm sử dụng nhiều
vốn. Chẳng hạn Việt Nam dồi dào lao động nhưng vốn ít vì vậy nên sản xuất
giày dép, vải… còn ở Nhật Bản vốn mạnh, nhưng lao động lại khan hiếm nên
sản xuất thép và nhập về vải.
2.3 TỔNG QUÁT CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
2.3.1 Các công trình nghiên cứu trong nước
Trong bài nghiên cứu Các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu thủy sản của
Việt Nam sang thị trường Nhật của tác giả Mai Thị Cẩm Tú (2015), tác giả đã
đưa ra được các biến yếu tố liên quan đến đề tài như sau: GDP và khối lượng sản
xuất thủy sản của Nhật, khối lượng sản xuất thủy sản, giá bán thủy sản và vốn
đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng của Việt Nam, tỷ giá hối đoái thực JPY/VND và
cuối cùng là biến hiệp định đối tác thương mại Việt-Nhật. Khi xác định được các
yếu tố, tác giả đã sử dụng phương pháp kiểm định ADF để xác định tính dừng và
xác định trật tự tích hợp các biến. Ưu điểm của bài nghiên cứu này là sử dụng số
liệu thứ cấp với thời gian dài từ năm 1988 đến năm 2013. Tác giả
12
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
tập trung vào nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng xuất khẩu mặt
hàng chính cá-tôm và đưa ra được kết quả trong ngắn và dài hạn.
Trong dài hạn, đối với mặt hàng cá, khối lượng đánh bắt cá, giá bán, đầu tư
vốn cho cơ sở hạ tầng trong nước, tỷ giá hối đoái JPY/VND, và hiệp định Việt-
Nhật đã ảnh hưởng đến khối lượng xuất khẩu. Còn đối với mặt hàng tôm, GDP
của Nhật, giá bán, vốn đầu tư cơ sở hạ tầng, khối lượng nuôi tôm trong nước và
hiệp định thương mại đã tác động lên khối lượng xuất khẩu sang Nhật. Trong
ngắn hạn, mặt hàng cá được xuất khẩu bị tác động bởi xu hướng biến động của
khối lượng xuất khẩu cá sang thị trường Nhật năm trước đó và tỷ giá hối đoái
thực. Mặt hàng tôm sẽ bị tác động bởi xu hướng biến động của khối lượng xuất
khẩu tôm của năm trước đó, giá bán trong nước của tôm, GDP của Nhật, khối
lượng nuôi tôm và mức đầu tư vốn cho cơ sở hạ tầng của Việt Nam.
Theo hướng nghiên cứu tiếp theo, tác giả Mai Thị Cẩm Tú (2015) thực hiện
đề tài Tác động của tỷ giá hối đoái đến giá trị xuất khẩu thủy sản Việt Nam:
Nghiên cứu thị trường Nhật và Mỹ. Bài nghiên cứu có tính mở rộng và phân tích
sâu hơn về tỷ giá hối đoái thực và các yếu tố khác đến giá trị xuất khẩu thủy sản
Việt Nam khi sang 2 thị trường lớn. Với phương pháp nghiên cứu ước lượng
bình quân nhỏ nhất, các biến thời gian được sử dụng trong nghiên cứu là dữ liệu
theo quý, từ quý 1 năm 2004 đến quý 4 năm 2014, tác giả đã chọn các biến là
GDP của 2 nước nhập khẩu, khối lượng sản xuất thủy sản của Việt Nam, tỷ giá
VND/USD và VND/JPY, khối lượng xuất khẩu thủy sản VN sang các quốc gia
khác và biến giả về mùa vụ tại thời điểm người Nhật và Mỹ có thể tiêu thụ hải
sản nhiều nhất . Bài nghiên cứu đã cho ra kết quả giá trị XK thủy sản VN cả 2 thị
trường Mỹ và Nhật ảnh hưởng bởi tỷ giá hối đoái thực (VND/JPY, VND/USD),
khối lượng sản xuất thủy sản của VN, khối lượng XK thủy sản sang các quốc gia
khác quốc gia nhập khẩu, thu nhập của quốc gia Mỹ và Nhật (GDP) và biến giả
về tính mùa vụ. Trong đó, tỷ giá hối đoái thực VND/USD tác động dương lên
XK thủy sản VN sang thị trường Mỹ và tỷ giá hối đoái thực VND/JPY tác động
âm lên giá trị XK thủy sản sang Nhật.
Theo tác giả Trần Nhuận Kiên và Ngô Thị Mỹ (2015) với đề tài Các yếu tố
ảnh hưởng đến kim ngạch xuất khẩu nông sản Việt Nam: Phân tích bằng mô
hình trọng lực thì tác giả đã đưa ra các biến độc lập ảnh hưởng đến kim ngạch
xuất khẩu nông sản như sau: GDP, dân số, diện tích đất nông nghiệp và độ mở
nền kinh tế của VN và nước nhập khẩu, khoảng cách địa lý, khoảng cách về kinh
tế giữa Việt Nam và nước nhập khẩu, tỷ giá thực USD/VND, các biến giả
13
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
là thành viên WTO và APEC. Các số liệu sử dụng được lấy từ nhiều nguồn tin
cậy khác nhau trong giai đoạn 1997-2013, thực hiện theo phương pháp thống kê
mô tả và sử dụng mô hình trọng lực. Kết quả đưa ra rằng tỷ giá hối đoái, quy mô
nền kinh tế và dân số cũng như khoảng cách về kinh tế, đặc biệt sự gia nhập và
thực hiện cam kết với WTO và APEC là những yếu tố tác động chính đến xuất
khẩu nông sản Việt Nam. Yếu tố khoảng cách về địa lý chính là yếu tố gây cản
trở lớn nhất cho việc xuất khẩu nông sản của Việt Nam.
Theo nghiên cứu của Phạm Đức Lâm (2015) cũng với tình hình xuất khẩu
của Việt Nam, cụ thể là đề tài Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kim ngạch
xuất khẩu các nhóm hàng của Việt Nam theo mô hình Gravity. Tác giả đã chọn
ra các biến độc lập trong bài nghiên cứu gồm GDP của VN và nước nhập khẩu,
dân số nước nhập khẩu, khoảng cách địa lý VN với nước NK, thành viên của
WTO, khu vực mậu dịch tự do ASEAN, hiệp định thương mại Việt-Mỹ bằng
phương pháp sử dụng mô hình lực hấp dẫn Gravity. Bài nghiên cứu đã khảo sát
các nhân tố tác động tới kim ngạch xuất khẩu Việt Nam cũng như tới kim ngạch
xuất khẩu của từng nhóm hàng trong khoảng thời gian 2000-2013. Với sự ước
lượng và so sánh giữa 3 mô hình đã cho thấy kết quả các nhân tố tác động đến
kim ngạch xuất khẩu các nhóm hàng của Việt Nam bao gồm GDP của VN, GDP
nước NK giải thích giá trị xuất khẩu trong phạm vi quan sát, dân số của nước NK
tác động tích cực lẫn tiêu cực tùy từng nhóm hàng, khoảng cách về địa lý tác
động ngược chiều với tất cả các nhóm hàng, cuối cùng là thương mại tự do Việt
– Mỹ và khu mậu dịch tự do ASEAN tác động tích cực với mức ý nghĩa cao.
Hạn chế của nghiên cứu này chưa bổ sung một số biến giả như khoảng cách nền
kinh tế, sự tương đồng về văn hóa, biến giả chung biên giới…
2.3.2 Các công trình nghiên cứu ngoài nước
Theo các tác giả Djoni,Smith Darusman,Unang Atmaja and Fauzi Aziz
(2013) với đề tài nghiên cứu Các yếu tố quyết định đến nhu cầu xuất khẩu dầu
dừa thô của Indonesia, các tác giả đã sử dụng phương pháp mô tả và định
lượng bằng mô hình hồi quy dữ liệu bảng đã được khám phá để xử lý dữ liệu
thứ cấp của phạm vi năm 2000 đến 2011 dưới dạng dữ liệu chuỗi thời gian và
chọn ra được các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu gồm giá XK
CCO (dầu dừa thô) của Indonesia, dân số nước NK, GDP bình quân đầu
người thực tế của nước NK, tỷ giá hối đoái của IDR sang tiền tệ nước NK, giá
XK CCO của Philipines và giá XK CPO (dầu cọ thô) của Indonesia.
14
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Nghiên cứu tập trung 4 thị trường xuất khẩu CCO của Indonesia gồm thị
trường Trung Quốc, Hà Lan, Malaysia, Singapore đã cho thấy kết quả các yếu
tố ảnh hưởng đến việc xuất khẩu là giá xuất khẩu CCO của Indonesia, dân số
nước nhập khẩu và GDP bình quân đầu người thực tế, tỷ giá hối đoái thực của
IDR sang tiền tệ của nước nhập khẩu và giá xuất khẩu CCO của Philippine,
chỉ có giá XK CPO của Indonesia không ảnh hưởng gì đến hàng xuất khẩu
CCO của Indonesia.
Theo Eleni Kaimakoudi, Konstantinos Polymeros, Christos Batzios (2013)
thực hiện đề tài Điều tra hoạt động xuất khẩu và khả năng cạnh tranh của ngành
thủy sản Balkan và Đông Âu, các tác giả sử dụng chỉ số RCA được ước tính cho
các loài quan trọng nhất mà mỗi quốc gia xuất khẩu theo hướng các nước đã
kiểm tra, trong giai đoạn 1999-2011, về xuất khẩu theo giá trị. Các quốc gia
được kiểm tra thuộc khu vực rộng lớn hơn của Balkan và Đông Nam Âu, đặc
biệt là đã chọn những người là thành viên của Liên minh Châu Âu-27, cụ thể là:
Bulgaria, Cộng hòa Séc, Síp, Hy Lạp, Hungary, Ba Lan, Romania và Slovenia.
Các chỉ số Ước tính về Lợi thế cạnh tranh (RCA) cho thấy một loạt các năng lực
cạnh tranh giữa các quốc gia đã kiểm tra. Hy Lạp thể hiện một thương mại xuất
khẩu đáng kể đối với cá tráp biển đầu mạ vàng tươi hoặc ướp lạnh, Bulgaria có
hoạt động buôn bán xuất khẩu quan trọng về ốc và ốc đông lạnh, trong khi Cộng
hòa Séc xuất khẩu chủ yếu là cá chép sống. Hungary mô tả một thương mại xuất
khẩu đáng kể đối với cá nước ngọt sống, trong khi Ba Lan cho thấy một thương
mại xuất khẩu đáng kể trong philê hun khói của cá hồi Thái Bình Dương, và
Slovenia xuất khẩu chủ yếu là philê tươi hoặc ướp lạnh của cá nước ngọt. Các
chỉ số RCA ước tính cho thấy lợi thế cạnh tranh đối với các loài quan trọng nhất
được xuất khẩu trong kỳ đang được nghiên cứu, ở tất cả các quốc gia riêng lẻ.
Do đó, kết quả của nghiên cứu này có thể hữu ích cho các nhà hoạch định chính
sách có thể tái phân bổ các nguồn tài nguyên thiên nhiên trong nước, củng cố các
hoạt động sản xuất quốc gia ở các loài đó.
Theo Tiurmaida Krisanty Sitompul, Sahara và Lukytawati Anggraeni
(2018) với nghiên cứu Ảnh hưởng của cơ sở thương mại đối với xuất khẩu thủy
sản Indonesian, nghiên cứu này nhằm mục đích phân tích tác động của tạo thuận
lợi thương mại cũng như các biến số liên quan khác về xuất khẩu Indonesia trong
ngành thủy sản, mặt hàng tôm xuất khẩu và xuất khẩu cá ngừ đại dương. Tác giả
đã sử dụng bảng điều khiển dữ liệu với chuỗi thời gian mười năm từ 2007 đến
2016 và dữ liệu mặt cắt bao gồm mười nước xuất khẩu chính.
15
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
Dữ liệu được phân tích bằng mô hình trọng lực với phương pháp ước lượng hiệu
quả cố định. Tác giả đã chọn ra 10 biến để nghiên cứu về sự ảnh hưởng bao gồm
GDP bình quân đầu người của cả Indonesia và nước nhập khẩu, khoảng cách nền
kinh tế giữa Indonesia và nước đối tác, các chỉ số về hải cảng, cung cấp điện, đạo
đức và tham nhũng, giao dịch xuyên biên giới, tiếp đó là biến thuế quan và phi
thuế quan, cuối cùng là giá cả xuất khẩu của Indonesia.
Dựa trên kết quả cho thấy rằng hiệu quả của tạo thuận lợi thương mại và
các yếu tố liên quan khác về hiệu suất xuất khẩu là khác nhau đối với mỗi mô
hình. Các biến có tác động tích cực đến xuất khẩu thủy sản là đối tác GDP bình
quân đầu người của đất nước, chất lượng cảng, cung cấp điện, đạo đức và tham
nhũng, hiệu quả của thương mại xuyên quốc gia và giá cả xuất khẩu; hơn nữa,
các biến có ảnh hưởng tiêu cực đáng kể là GDP bình quân đầu người của
Indonesia, khoảng cách kinh tế, và phi thuế quan. Các biến có ảnh hưởng tích
cực đáng kể đến xuất khẩu tôm là GDP bình quân đầu người của một quốc gia
đối tác, cung cấp điện và các chỉ số đạo đức và tham nhũng, trong khi các biến
có tác động tiêu cực đáng kể là GDP bình quân đầu người và khoảng cách kinh
tế của Indonesia. Các biến có tác động tích cực về xuất khẩu cá ngừ là GDP bình
quân đầu người của quốc gia đối tác, cung cấp điện, hiệu quả của thương mại
xuyên biên giới và giá xuất khẩu, các biến có ảnh hưởng tiêu cực là GDP của
Indonesia trên mỗi đầu người và khoảng cách kinh tế.
Theo bài nghiên cứu liên quan đến xuất khẩu của tác giả Islam Mohammad
Saiful và Pattak Dulal Chandra (2017) với đề tài Ảnh hưởng của các yếu tố môi
trường vĩ mô đến ngành may mặc dùng lái xe xuất khẩu tại Bangladesh, đã được
phân tích để đánh giá tác động của các yếu tố cạnh tranh bên ngoài đối với ngành
may mặc ở Bangladesh. Tác giả sử dụng mô hình hồi quy gồm tổng xuất khẩu là
biến phụ thuộc và xuất khẩu RMG như một biến độc lập. Để thực hiện phân tích
tương quan và hồi quy, tác giả đã sử dụng dữ liệu chuỗi thời gian của 16 năm tài
chính gần nhất từ năm 2001 đến năm 2016 và nhập dữ liệu bằng công cụ phân
tích SPSS 20.0. Kết quả của nghiên cứu cho thấy tổng xuất khẩu có mối tương
quan lớn với xuất khẩu hàng may mặc và còn thiếu nghiêm trọng trong việc tuân
thủ an toàn và an ninh, tiền lương và các khoản bồi thường và quy tắc ứng xử
của các tổ chức hiện tại. Hơn nữa, cơ sở GSP bị thu hồi có thể ảnh hưởng
nghiêm trọng đến hàng may sẵn của Bangladesh để cạnh tranh về giá trên thị
trường quốc tế. Ngoài ra, ngành hàng may sẵn của Bangladesh đang
16
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
được hưởng lợi thế dẫn đầu về chi phí như một nguồn lợi thế bổ sung vì lao
động giá rẻ, nhân công giá rẻ.
2.4 CÁC BÀI HỌC KINH NGHIỆM VÀ RÚT RA MÔ HÌNH NGHIÊN
CỨU
Hoạt động xuất khẩu mang ý nghĩa kinh tế không chỉ đối với các nước
xuất khẩu mà còn có ý nghĩa với các nước nhập khẩu . Ở Việt Nam, xuất khẩu
đã sớm được quan tâm và chú trọng, kinh tế ngày một tăng trưởng và phát
triển cũng một phần nhờ vào hoạt động xuất khẩu. Trong đó, ngành thủy sản
là một trong những ngành có nhiều lợi thế, tạo ra nhiều sản phẩm chất lượng
cung cấp nhu cầu trong nước và nước ngoài. Châu Âu là thị trường xuất khẩu
thủy sản lớn của Việt Nam, dù đã có nhiều tiến bộ và thay đổi tạo ra nhiều
thành tựu trong xuất khẩu thủy nhưng vẫn tồn tại nhiều khó khăn và thách
thức. Việc nghiên cứu và tìm ra các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu thủy sản
sang thị trường Châu Âu là điều cần thiết. Qua đó đưa những giải pháp để
ngày càng nâng cao hiệu quả xuất khẩu sang thị trường nhiều tiềm năng này.
Qua các bài nghiên cứu trong nước và nước ngoài có liên quan tới xuất
khẩu và xuất khẩu thủy sản có thể rút ra một số bài học như sau:
Thứ nhất, mô hình phổ biến để phân tích các nhân tố tác động đến xuất
khẩu là sử dụng mô hình trọng lực (Gravity) hay còn gọi là mô hình lực hấp
dẫn nhằm phân tích nhiều nhân tố và một cách định lượng ảnh hưởng của các
nhân tố đến kim ngạch xuất khẩu.
Thứ hai, để ra được kết quả có ý nghĩa các bài nghiên cứu đều sử dụng
chuỗi dữ liệu thời gian từ 10 năm trở lên hoặc lấy thời gian theo từng quý để
tăng tính ý nghĩa cho mô hình.
Thứ ba, các nhân tố cơ bản được dùng nhiều trong các bài nghiên cứu gồm
GDP nước xuất khẩu, GDP nước nhập khẩu, tỷ giá hối đoái giữa 2 quốc gia.
Như vậy, qua các bài nghiên cứu liên quan và ý nghĩa của hoạt động xuất
khẩu thủy sản sang thị trường thế giới, cụ thể là thị trường Châu Âu, bài nghiên
cứu đã rút ra được các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu thủy sản Việt Nam. Mô
hình nghiên cứu của đề tài gồm các biến như sau: biến phụ thuộc là kim ngạch
xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu và có 6 biến độc lập là
CPI Châu Âu và CPI Việt Nam, GDP Châu Âu, GDP Việt Nam, tỷ giá hối đoái
EUR/VND và sản lượng thủy sản của Việt Nam, dựa vào đó để đánh giá sự tác
17
Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu.doc
Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu.doc

More Related Content

Similar to Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu.doc

Similar to Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu.doc (20)

Đánh giá công tác đào tạo, phát triển nguồn nhân lực tại công ty xây dựng Chá...
Đánh giá công tác đào tạo, phát triển nguồn nhân lực tại công ty xây dựng Chá...Đánh giá công tác đào tạo, phát triển nguồn nhân lực tại công ty xây dựng Chá...
Đánh giá công tác đào tạo, phát triển nguồn nhân lực tại công ty xây dựng Chá...
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn công nghiệp Phi T...
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn công nghiệp Phi T...Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn công nghiệp Phi T...
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty trách nhiệm hữu hạn công nghiệp Phi T...
 
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của côn...
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của côn...Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của côn...
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng thông qua hoạt động Marketing Mix của côn...
 
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty Quốc tế ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty Quốc tế ...Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty Quốc tế ...
Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại công ty Quốc tế ...
 
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại Công ty CKL (Việt N...
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại Công ty CKL (Việt N...Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại Công ty CKL (Việt N...
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại Công ty CKL (Việt N...
 
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo tại ngân hàng Phương...
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo tại ngân hàng Phương...Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo tại ngân hàng Phương...
Phân tích hoạt động cho vay tiêu dùng có tài sản đảm bảo tại ngân hàng Phương...
 
Các giải pháp nhằm nâng cao hoạt động tuyển dụng nguồn nhân lực tại Công Ty T...
Các giải pháp nhằm nâng cao hoạt động tuyển dụng nguồn nhân lực tại Công Ty T...Các giải pháp nhằm nâng cao hoạt động tuyển dụng nguồn nhân lực tại Công Ty T...
Các giải pháp nhằm nâng cao hoạt động tuyển dụng nguồn nhân lực tại Công Ty T...
 
Phân tích tình hình tín dụng cá nhân tại Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng.doc
Phân tích tình hình tín dụng cá nhân tại Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng.docPhân tích tình hình tín dụng cá nhân tại Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng.doc
Phân tích tình hình tín dụng cá nhân tại Ngân Hàng Việt Nam Thịnh Vượng.doc
 
Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động kho tại công ty Thương mại – Dịch vụ Xu...
Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động kho tại công ty Thương mại – Dịch vụ Xu...Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động kho tại công ty Thương mại – Dịch vụ Xu...
Một số giải pháp hoàn thiện hoạt động kho tại công ty Thương mại – Dịch vụ Xu...
 
Giải pháp nhằm giảm thiểu lỗi và nâng cao chất lượng sản phẩm ghế Sofa tại Cô...
Giải pháp nhằm giảm thiểu lỗi và nâng cao chất lượng sản phẩm ghế Sofa tại Cô...Giải pháp nhằm giảm thiểu lỗi và nâng cao chất lượng sản phẩm ghế Sofa tại Cô...
Giải pháp nhằm giảm thiểu lỗi và nâng cao chất lượng sản phẩm ghế Sofa tại Cô...
 
Phát triển nguồn nhân lực công ty MTV TM & DV Du lịch Non Nước Việt.docx
Phát triển nguồn nhân lực công ty MTV TM & DV Du lịch Non Nước Việt.docxPhát triển nguồn nhân lực công ty MTV TM & DV Du lịch Non Nước Việt.docx
Phát triển nguồn nhân lực công ty MTV TM & DV Du lịch Non Nước Việt.docx
 
Báo Cáo Thực Tập Nghiệp Vụ Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Xây Dựng.docx
Báo Cáo Thực Tập Nghiệp Vụ Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Xây Dựng.docxBáo Cáo Thực Tập Nghiệp Vụ Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Xây Dựng.docx
Báo Cáo Thực Tập Nghiệp Vụ Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Xây Dựng.docx
 
Báo cáo thực tập Khoa Bảo hiểm Trường Đại học Thủ Dầu Một.doc
Báo cáo thực tập Khoa Bảo hiểm Trường Đại học Thủ Dầu Một.docBáo cáo thực tập Khoa Bảo hiểm Trường Đại học Thủ Dầu Một.doc
Báo cáo thực tập Khoa Bảo hiểm Trường Đại học Thủ Dầu Một.doc
 
Phân tích quy trình tuyển dụng nhân sự khoa quản trị kinh doanh trường Đại họ...
Phân tích quy trình tuyển dụng nhân sự khoa quản trị kinh doanh trường Đại họ...Phân tích quy trình tuyển dụng nhân sự khoa quản trị kinh doanh trường Đại họ...
Phân tích quy trình tuyển dụng nhân sự khoa quản trị kinh doanh trường Đại họ...
 
Thực trạng kinh doanh bảo hiểm xe cơ giới tại công ty bảo hiểm AAA.doc
Thực trạng kinh doanh bảo hiểm xe cơ giới tại công ty bảo hiểm AAA.docThực trạng kinh doanh bảo hiểm xe cơ giới tại công ty bảo hiểm AAA.doc
Thực trạng kinh doanh bảo hiểm xe cơ giới tại công ty bảo hiểm AAA.doc
 
Hoàn thiện quy trình tuyển dụng nhân sự của Công ty Cổ Phần INTIMEX Mỹ Phước.doc
Hoàn thiện quy trình tuyển dụng nhân sự của Công ty Cổ Phần INTIMEX Mỹ Phước.docHoàn thiện quy trình tuyển dụng nhân sự của Công ty Cổ Phần INTIMEX Mỹ Phước.doc
Hoàn thiện quy trình tuyển dụng nhân sự của Công ty Cổ Phần INTIMEX Mỹ Phước.doc
 
Nâng cao hiệu quả cho vay khách hàng cá nhân sản xuất kinh doanh tại Ngân hàn...
Nâng cao hiệu quả cho vay khách hàng cá nhân sản xuất kinh doanh tại Ngân hàn...Nâng cao hiệu quả cho vay khách hàng cá nhân sản xuất kinh doanh tại Ngân hàn...
Nâng cao hiệu quả cho vay khách hàng cá nhân sản xuất kinh doanh tại Ngân hàn...
 
Hoàn thiện kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán trong kiểm toán bctc tại cô...
Hoàn thiện kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán trong kiểm toán bctc tại cô...Hoàn thiện kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán trong kiểm toán bctc tại cô...
Hoàn thiện kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán trong kiểm toán bctc tại cô...
 
Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Sản Xuất Tại Công Ty Tnhh Shinwon Vina.docx
Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Sản Xuất Tại Công Ty Tnhh Shinwon Vina.docxHoàn Thiện Công Tác Quản Trị Sản Xuất Tại Công Ty Tnhh Shinwon Vina.docx
Hoàn Thiện Công Tác Quản Trị Sản Xuất Tại Công Ty Tnhh Shinwon Vina.docx
 
Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty Loan Thắng.doc
Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty Loan Thắng.docNâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty Loan Thắng.doc
Nâng cao hiệu quả hoạt động bán hàng tại công ty Loan Thắng.doc
 

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 👉👉 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤

More from Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói 👉👉 Liên hệ ZALO/TELE: 0917.193.864 ❤❤ (20)

Danh Sách 200 Đề Tài Khoá Luận Tốt Nghiệp Về Giáo Dục, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Khoá Luận Tốt Nghiệp Về Giáo Dục, Từ Sinh Viên Giỏi.docxDanh Sách 200 Đề Tài Khoá Luận Tốt Nghiệp Về Giáo Dục, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Khoá Luận Tốt Nghiệp Về Giáo Dục, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
474 Đề tài luận văn thạc sĩ học viện tài chính, 9 điểm.docx
474 Đề tài luận văn thạc sĩ học viện tài chính, 9 điểm.docx474 Đề tài luận văn thạc sĩ học viện tài chính, 9 điểm.docx
474 Đề tài luận văn thạc sĩ học viện tài chính, 9 điểm.docx
 
200 Đề Tài Luận Văn Về Kỹ Năng Làm Việc Nhóm, Hay Nhất.docx
200 Đề Tài Luận Văn Về Kỹ Năng Làm Việc Nhóm, Hay Nhất.docx200 Đề Tài Luận Văn Về Kỹ Năng Làm Việc Nhóm, Hay Nhất.docx
200 Đề Tài Luận Văn Về Kỹ Năng Làm Việc Nhóm, Hay Nhất.docx
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docxDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Quản Lý Giáo Dục,Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
201 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
201 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx201 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
201 đề tài luận văn thạc sĩ sư phạm kỹ thuật, 9 điểm.docx
 
Danh Sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ lịch sử việt nam, đạt điểm cao.docx
Danh Sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ lịch sử việt nam, đạt điểm cao.docxDanh Sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ lịch sử việt nam, đạt điểm cao.docx
Danh Sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ lịch sử việt nam, đạt điểm cao.docx
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docxKho 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Oxford, Điểm Cao.docx
 
200 Đề Tài Luận Văn Sử Dụng Phương Pháp Định Tính, Mới Nhất.docx
200 Đề Tài Luận Văn Sử Dụng Phương Pháp Định Tính, Mới Nhất.docx200 Đề Tài Luận Văn Sử Dụng Phương Pháp Định Tính, Mới Nhất.docx
200 Đề Tài Luận Văn Sử Dụng Phương Pháp Định Tính, Mới Nhất.docx
 
Danh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docxDanh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Khóa Luận Tốt Nghiệp Báo Chí, Từ Sinh Viên Giỏi.docx
 
Kho 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
Kho 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docxKho 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
Kho 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Chứng Thực, 9 Điểm.docx
 
180 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Esg, Hay Nhất.docx
180 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Esg, Hay Nhất.docx180 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Esg, Hay Nhất.docx
180 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Ngành Esg, Hay Nhất.docx
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Zalo, Mới Nhất.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Zalo, Mới Nhất.docxDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Zalo, Mới Nhất.docx
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Zalo, Mới Nhất.docx
 
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
201 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Về Quản Lý Đất Đai, Mới Nhất.docx
 
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docxTop 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
Top 200 đề tài luận văn thạc sĩ về giáo dục, mới nhất.docx
 
201 Đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
201 Đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx201 Đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
201 Đề tài luận văn thạc sĩ về công tác dân vận, điểm cao.docx
 
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docxKho 200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
Kho 200 đề tài luận văn thạc sĩ giảm nghèo bền vững, để làm bài tốt nhất.docx
 
211 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Văn Hóa Công Sở, Mới Nhất.docx
211 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Văn Hóa Công Sở, Mới Nhất.docx211 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Văn Hóa Công Sở, Mới Nhất.docx
211 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Về Văn Hóa Công Sở, Mới Nhất.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
 
The effects of consuming fortified rice with iron and zinc on the nutritional...
The effects of consuming fortified rice with iron and zinc on the nutritional...The effects of consuming fortified rice with iron and zinc on the nutritional...
The effects of consuming fortified rice with iron and zinc on the nutritional...
 
Cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động bán hàng.docx
Cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động bán hàng.docxCơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động bán hàng.docx
Cơ sở lý luận và thực tiễn về hoạt động bán hàng.docx
 

Recently uploaded

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 

Recently uploaded (20)

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 

Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu.doc

  • 1. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ *********** BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: NÂNG CAO HIỆU QUẢ XUẤT KHẨU NGÀNH THỦY SẢN SANG THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU Sinh viên thực hiện : Võ Thị Phương Thanh Lớp : D17QT05 Khoá : 2017 -2021 Ngành : Quản trị kinh doanh Giảng viên hướng dẫn : TS. Trần Thị Thanh Hằng Bình Dương, tháng i
  • 2. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ *********** BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: NÂNG CAO HIỆU QUẢ XUẤT KHẨU NGÀNH THỦY SẢN SANG THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU Sinh viên thực hiện : Võ Thị Phương Thanh Lớp : D17QT05 Khoá : 2017 -2021 Ngành : Quản trị kinh doanh Giảng viên hướng dẫn : TS. Trần Thị Thanh Hằng Bình Dương, tháng i
  • 3. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các số liệu và kết quả thu được là do tôi trực tiếp theo dõi, thu thập và được trình bày một cách trung thực. Các tài liệu đã trích dẫn của các tác giả đều được liệt kê đầy đủ, không sao chép bất cứ tài liệu khác. Những gì tôi trình bày là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi và được thực hiện dưới sự hướng dẫn của TS. Trần Thị Thanh Hằng. Tôi xin chịu trách nhiệm về lời cam đoan này. Bình Dương , tháng 11 năm 2020 Sinh viên thực hiện Võ Thị Phương Thanh ii
  • 4. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bài báo cáo tốt nghiệp này trước hết em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến giảng viên Trường Đại Học Thủ Dầu Một và đặc biệt là Quý thầy cô khoa kinh tế của trường đã trang bị cho em những kiến thức quý báu không chỉ làm nền tảng cho quá trình nghiên cứu đề tài mà còn là hành trang để em bước vào đời một cách vững chắc và tự tin. Đặc biệt, em xin gửi đến cô Trần Thị Thanh Hằng lời cảm ơn sâu sắc nhất. Cô đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em, không ngại chia sẻ những kinh nghiệm quý báu để hoàn thành tốt bài báo cáo tốt nghiệp này. Trong quá trình thực hiện, mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng với kiến thức của bản thân và thời gian nghiên cứu còn hạn chế, cho nên việc trình bày bài báo cáo này sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến từ quý thầy cô để bài báo cáo của em có thể hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn ! Sinh viên thực hiện Võ Thị Phương Thanh i
  • 5. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN BÁO CÁO TỐT NGHIỆP 1. Sinh viên / Học viên thực hiện đề tài: Võ Thị Phương Thanh Ngày sinh: 30/01/1999 MSSV: 1723401010219 Lớp: D17QT05 Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Điện thoại: 0979269205 Email: phuongthanh300199@gmail.com 2. Số QĐ giao đề tài luận văn: Quyết định số …/QĐ-ĐHTDM ngày ….. tháng …. năm 202… 3. Cán bộ hướng dẫn (CBHD): TS. Trần Thị Thanh Hằng 4. Tên đề tài: Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu Tuần thứ Ngày Kế hoạch thực hiện Nhận xét của CBHD (Ký tên) 1 21/08-28/08 Gặp GVHD để chọn đề tài iii
  • 6. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Tuần thứ Ngày Kế hoạch thực hiện Nhận xét của CBHD (Ký tên) 2 29/08 Gặp GVDH để hướng dẫn viết đề cương chi tiết 3 30/08-04/09 Viết chương 1 và tìm tài liệu tham khảo Kiểm tra ngày: 05/09 Đánh giá mức độ công việc hoàn thành: Được tiếp tục: Không tiếp tục: 4 06/09-14/09 Viết chương 2 5 15/09 Gặp GVHD để sửa chương 2 6 16/09-19/10 Thu thập dữ dữ liệu và chạy mô hình Kiểm tra ngày: 20/10 Đánh giá mức độ công việc hoàn thành: Được tiếp tục: …………………Không tiếp tục: 7 21/10-05/11 Viết chương 3, 4, 5 8 06/11 Gặp GVHD để sửa chương 3, 4, 5 iv
  • 7. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Tuần thứ Ngày Kế hoạch thực hiện Nhận xét của CBHD (Ký tên) 9 10/11-20/11 Chỉnh sửa và hoàn tất bài theo góp ý của GVHD 10 23/11 In bài hoàn chỉnh và gặp GVHD Ghi chú: Sinh viên (SV) lập phiếu này thành 02 bản, 01 bản gửi về Phòng Đào tạo đại học, 01 bản SV lưu giữ để nộp cùng với khóa luận/đồ án khi kết thúc thời gian thực hiện ĐA/KLTN. Ý kiến của cán bộ hướng dẫn Bình Dương, ngày …… tháng …… năm …… (Ký và ghi rõ họ tên) Sinh viên th ực hiện (Ký và ghi rõ họ tên) v
  • 8. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 ĐA/KLTN – 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA KHOA KINH TẾ VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH BIÊN BẢN HỘI ĐỒNG CHẤM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP Thời gian: ......................................................................................................................... Địa điểm: ......................................................................................................................... Thành viên Hội đồng: ...................................................................................................... 1. ............................................................................. 2 .............................................................................. 3 ............................................................................. Tên đề tài: Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu Sinh viên thực hiện: Võ Thị Phương Thanh Lớp: D17QT05 Mã số sinh viên: 1723401010219 NỘI DUNG NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ: I. Nội dung - Hình thức trình bày & Kỹ năng thuyết trình .................................................................. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... - Nội dung & kết quả ........................................................................................................ .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... - Trả lời câu hỏi hội đồng ................................................................................................. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... II. Điểm kết luận của Hội đồng: .................................................................................... Bình Dương, ngày......tháng .....năm 20… Chủ tịch (Ký, ghi rõ họ tên) Ủy viên – thư ký (Ký, ghi rõ họ tên) vi
  • 9. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 vii
  • 10. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 ĐA/KLTN - 09 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA: KINH TẾ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bình Dương, ngày thángnăm 202… PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP (Dùng cho thành viên Hội đồng bảo vệ Báo Cáo Tốt nghiệp) 1. Họ và tên người chấm: ………………………………………………………….. ………..………………………………………………………………………………….. … 2.Họ và tên sinh viên: Võ Thị Phương Thanh Mã số SV: 1723401010219 3.Lớp: D17QT05 Khóa học: 2017 – 2021 Ngành: Quản trị kinh doanh 4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu 5. Phần đánh giá và cho điểm của Thành viên Hội đồng (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm) Tiêu chí Điểm Tốt Khá Trung bình Kém Điểm tối đa 100% 75% 50% 0% Hình thức Trình bày đúng quy định, Trình bày khá đúng quy Trình bày khá đúng quy Trình bày sai quy Hình thức trình định, bố cục không 1 bố cục hợp lý, lập luận định, bố cục hợp lý, lập định, bố cục chưa hợp lý, bày hợp lý, lập luận không chặt chẽ luận có cơ sở lập luận thiếu cơ sở. cơ sở
  • 11. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 viii
  • 12. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Văn phong gọn gàng và Văn phong gọn gàng và Văn phong rườm rà nhưng Văn phong rườm rà Văn phong 1 gây khó hiểu, có nhiều súc tích, không có lỗi văn súc tích, ít lỗi văn phạm hiểu được, nhiều lỗi văn lỗi nặng về văn phạm phạm và chính tả. và chính tả. phạm và chính tả. và chính tả Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu ràng, có ý nghĩa khoa học ràng, có ý nghĩa thực ràng. Có trình bày sơ sở lý chưa rõ ràng. Chưa Nội dung 3.5 và thực tiễn. Trình bày đầy tiễn. Trình bày khá đầy thuyết liên quan nhưng trình bày cơ sở lý báo cáo đủ cơ sở lý thuyết liên đủ cơ sở lý thuyết liên còn thiếu và sai sót. thuyết liên quan. quan. Phương pháp nghiên quan. Phương pháp Phương pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên Nội dung và kết cứu phù hợp nghiên cứu phù hợp khá phù hợp không phù hợp quả Kết quả đảm bảo độ tin Kết quả có cơ sở nhưng Kết quả thiếu cơ sở và Kết quả đảm bảo độ tin thiếu tin cậy, không cậy, có giá trị thực tiễn, chưa đảm bảo độ tin cậy, cậy, có giá trị khoa học và có giá trị thực tiễn, kết kết luận đáp ứng đầy ít có giá trị thực tiễn, kết Kết quả 2.5 thực tiễn, kết luận đáp ứng luận không đáp ứng đủ yêu cầu về mục tiêu luận chưa đáp ứng đủ yêu đủ yêu cầu về mục tiêu và được yêu cầu về mục và nội dung nghiên cầu về mục tiêu và nội nội dung nghiên cứu tiêu và nội dung cứu. dung nghiên cứu nghiên cứu. Thể hiện được kiến thức, Thể hiện được kiến Ít thể hiện được kiến thức, Không thể hiện được Thể hiện thức nhưng cần gợi ý, kiến thức, không trả 1 trả lời được 100% câu hỏi trả lời được từ 30- 50% kiến thức trả lời được trên 50% lời được câu hỏi của của Hội đồng câu hỏi của Hội đồng Mức độ thể câu hỏi của Hội đồng Hội đồng hiện kiến thức Báo cáo trình bày và kỹ năng Trình bày logic và đúng Trình bày đủ và đúng Trình bày tương đối đầy thiếu logic, không thuyết trình thời gian quy định, đủ, đúng thời gian quy theo thời gian quy BCTN Thuyết thời gian quy định, phong 1 phong cách báo cáo tự định, phong cách thiếu tự định, phong cách báo trình cách tự tin, am hiểu sâu về tin, nắm vững được vấn tin, khá nắm vấn đề báo cáo thiếu tự tin, không vấn đề báo cáo đề báo cáo cáo nắm được vấn đề báo cáo Tổng điểm: ix
  • 13. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 6. Các nhận xét và đề nghị: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Cán bộ chấm (Ký và ghi rõ họ tên) x
  • 14. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 ĐA/KLTN - 09 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA: KINH TẾ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bình Dương, ngày thángnăm 202… PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP (Dùng cho Giảng viên Phản biện) 1. Họ và tên người chấm: ………………………………………………………….. ………..………………………………………………………………………………….. … 2.Họ và tên sinh viên: Võ Thị Phương Thanh Mã số SV: 1723401010219 3.Lớp: D17QT05 Khóa học: 2017 – 2021 Ngành: Quản trị kinh doanh 4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu 5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Phản biện (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm) Tiêu chí Điểm Tốt Khá Trung bình Kém Điểm tối đa 100% 75% 50% 0% Hình thức Trình bày đúng quy định, bố Trình bày khá đúng quy Trình bày khá đúng quy Trình bày sai quy định, 1 định, bố cục hợp lý, lập định, bố cục chưa hợp lý, lập bố cục không hợp lý, lập cục hợp lý, lập luận chặt chẽ luận có cơ sở luận thiếu cơ sở. luận không cơ sở Hình thức trình bày Văn phong gọn gàng và súc Văn phong gọn gàng và Văn phong rườm rà nhưng Văn phong rườm rà gây khó hiểu, có nhiều lỗi Văn phong 1 tích, không có lỗi văn phạm súc tích, ít lỗi văn phạm hiểu được, nhiều lỗi văn nặng về văn phạm và và chính tả. và chính tả. phạm và chính tả. chính tả
  • 15. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 xi
  • 16. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu khá rõ Mục tiêu nghiên cứu ràng, có ý nghĩa khoa học ràng, có ý nghĩa thực chưa rõ ràng. Chưa trình ràng, cơ sở lý thuyết có trình Nội dung 4 và thực tiễn. Trình bày đầy tiễn. Trình bày khá đầy đủ bày các khái niệm cơ sở báo cáo đủ cơ sở lý thuyết liên quan cơ sở lý thuyết liên quan bày nhưng còn thiếu sót. lý thuyết liên quan. Phương pháp nghiên cứu đến đề tài. Phương pháp đến đề tài. Phương pháp Phương pháp nghiên khá phù hợp Nội dung và kết nghiên cứu phù hợp nghiên cứu phù hợp không phù hợp quả Kết quả đảm bảo độ tin cậy, Kết quả đảm bảo độ tin Kết quả có cơ sở nhưng chưa Kết quả thiếu cơ sở và thiếu tin cậy, không có có giá trị khoa học và thực cậy, có giá trị thực tiễn, đảm bảo độ tin cậy, ít có giá giá trị thực tiễn, kết luận Kết quả 3.5 tiễn, kết luận đáp ứng đủ kết luận đáp ứng đầy đủ trị thực tiễn, kết luận chưa không đáp ứng được yêu yêu cầu về mục tiêu và nội yêu cầu về mục tiêu và đáp ứng đủ yêu cầu về mục cầu về mục tiêu và nội dung nghiên cứu nội dung nghiên cứu. tiêu và nội dung nghiên cứu dung nghiên cứu. Trích dẫn Trích dẫn 0.5 Đúng quy định Có ít sai sót Nhiều sai sót Hoàn toàn sai quy định Tổng điểm: 6. Các nhận xét và đề nghị: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Cán bộ chấm (Ký và ghi rõ họ tên) xii
  • 17. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA: KINH TẾ Độc lập- Tự do- Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH Bình Dương, ngày thángnăm 202… PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÁO CÁO TỐT NGHIỆP (Dùng cho Giảng viên Hướng dẫn) 1. Họ và tên người chấm: ………………………………………………………….. ………..………………………………………………………………………………….. … 2.Họ và tên sinh viên: Võ Thị Phương Thanh Mã số SV: 1723401010219 3.Lớp: D17QT05 Khóa học: 2017 – 2021 Ngành: Quản trị kinh doanh 4. Tên đề tài báo cáo tốt nghiệp: Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu 5. Phần đánh giá và cho điểm của Giảng viên Hướng dẫn (Theo thang điểm 10, lẽ đến 0,1 điểm) Tiêu chí Điểm Tốt Khá Trung bình Kém Điểm tối đa 100% 75% 50% 0% Nêu ý Tích cực tìm kiếm và chủ Cần hỗ trợ để lựa chọn ý Cần hỗ trợ nhiều để lựa Không quan tâm lựa tưởng 0.5 động đưa ra ý tưởng xây tưởng và xây dựng nội chọn ý tưởng và xây chọn ý tưởng thực hiện Thái độ tham dựng nội dung BCTN dung BCTN dựng nội dung BCTN BCTN gia Nghiêm túc, chủ động, Nghiêm túc, khá chủ Khá nghiêm túc, không Không nghiêm túc và Tinh thần không trung thực, 1 thường xuyên trao đổi và động, thường xuyên báo chủ động báo cáo kết và thái độ không trình bày và báo báo cáo kết quả thực hiện cáo kết quả thực hiện quả thực hiện cáo kết quả thực hiện xiii
  • 18. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Chủ động, vận dụng khá Cần nhiều hỗ trợ từ Hoàn toàn không vận Chủ động, vận dụng tốt GVHD mới vận dụng tốt kiến thức chuyên dụng được kiến thức Kiến thức 0.5 kiến thức chuyên ngành được kiến thức chuyên ngành vào giải quyết vấn chuyên ngành vào giải vào giải quyết vấn đề ngành vào giải quyết đề quyết vấn đề vấn đề Kiến thức và kỹ năng Sử dụng thành thạo các Sử dụng khá thành thạo Sử dụng tương đối Không sử dụng được thành thạo các phần phần mềm chuyên ngành các phần mềm chuyên các phần mềm chuyên Kỹ năng 0.5 mềm chuyên ngành hoặc tài liệu tham khảo ngành hoặc tài liệu tham ngành hoặc tài liệu hoặc tài liệu tham khảo nước ngoài khảo nước ngoài tham khảo nước ngoài nước ngoài Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu rõ Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu khá rõ ràng. Có trình ràng, có ý nghĩa khoa học ràng, có ý nghĩa thực chưa rõ ràng. Chưa bày cơ sở lý thuyết liên Nội dung và thực tiễn. Trình bày tiễn. Trình bày khá đầy đủ trình bày cơ sở lý 3.5 quan đến đề tài nhưng báo cáo đầy đủ cơ sở lý thuyết liên cơ sở lý thuyết liên quan thuyết liên quan. còn thiếu và sai sót. quan đến đề tài. Phương đến đề tài. Phương pháp Phương pháp nghiên Phương pháp nghiên pháp nghiên cứu phù hợp nghiên cứu phù hợp không phù hợp Nội dung và kết cứu khá phù hợp quả Kết quả có cơ sở nhưng Kết quả thiếu cơ sở và Kết quả đảm bảo độ tin Kết quả đảm bảo độ tin chưa đảm bảo độ tin thiếu tin cậy, không cậy, có giá trị khoa học và cậy, có giá trị thực tiễn, cậy, ít có giá trị thực có giá trị thực tiễn, kết Kết quả 3.5 thực tiễn, kết luận đáp ứng kết luận đáp ứng đầy đủ tiễn, kết luận chưa đáp luận không đáp ứng đủ yêu cầu về mục tiêu và yêu cầu về mục tiêu và ứng đủ yêu cầu về mục được yêu cầu về mục nội dung nghiên cứu nội dung nghiên cứu. tiêu và nội dung nghiên tiêu và nội dung cứu nghiên cứu. Trích dẫn Trích dẫn 0.5 Đúng quy định Có ít sai sót Nhiều sai sót Hoàn toàn sai quy định Tổng điểm: xiv
  • 19. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 6. Các nhận xét và đề nghị: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Cán bộ chấm (Ký và ghi rõ họ tên) xv
  • 20. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 BCTN - 07 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CTĐT: QUẢN TRỊ KINH DOANH PHIẾU NHẬN XÉT BÁO CÁO TỐT NGHIỆP (Dành cho giảng viên chấm báo cáo tốt nghiệp) I. Thông tin chung - Họ và tên sinh viên: Võ Thị Phương Thanh MSSV: 1723401010219 .Lớp: D17QT05 - Tên đề tài: Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu - Họ và tên người hướng dẫn: TS. Trần Thị Thanh Hằng II. Nhận xét về khóa luận 2.1. Nhận xét về hình thức: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.2. Tính cấp thiết của đề tài: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.3. Mục tiêu và nội dung: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.4.Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.5. Phương pháp nghiên cứu: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... xvi
  • 21. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.6. Kết quả đạt được: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.7. Kết luận và đề nghị: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.8. Tính sáng tạo và ứng dụng: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.9. Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... III. Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... IV. Đánh giá 1. Đánh giá chung 2. Đề nghị Đạt: Không đạt: Kết quả bằng số: Bằng chữ:………………………. Giảng viên chấm Ký tên (ghi rõ họ tên) ………………………………………… xvii
  • 22. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 ĐA/KLTN - 07 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KINH TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CTĐT: QUẢN TRỊ KINH DOANH PHIẾU NHẬN XÉT BÁO CÁO TỐT NGHIỆP (Dành cho giảng viên hướng dẫn) I. Thông tin chung - Họ và tên sinh viên: Võ Thị Phương Thanh MSSV: 1723401010219 Lớp: D17QT05 - Tên đề tài: Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành thủy sản sang thị trường Châu Âu - Họ và tên người hướng dẫn: TS. Trần Thị Thanh Hằng II. Nhận xét về khóa luận 2.1. Nhận xét về hình thức: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.2. Tính cấp thiết của đề tài: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.3. Mục tiêu và nội dung: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.4. Tổng quan tài liệu và tài liệu tham khảo: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.5. Phương pháp nghiên cứu: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.6. Kết quả đạt được: xviii
  • 23. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.7. Kết luận và đề nghị: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.8. Tính sáng tạo và ứng dụng: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 2.9. Các vấn đề cần bổ sung, chỉnh sửa: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... III. Phần nhận xét tinh thần và thái độ làm việc của sinh viên ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... IV. Đánh giá 1. Đánh giá chung 2. Đề nghị Đạt: Không đạt: Kết quả bằng số: Bằng chữ:………………………. Giảng viên hướng dẫn Ký tên (ghi rõ họ tên) ………………………………………… xix
  • 24. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 LỜI MỞ ĐẦU Bài nghiên cứu hướng tới mục tiêu đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu bằng việc tìm ra các yếu tố ảnh hưởng đến kim ngạch xuất khẩu thủy sản và thu thập chuỗi dữ liệu thời gian từ quý I năm 2008 đến quý IV năm 2018. Sau đó kiểm tra thực nghiệm tác động của các yếu tố đến kim ngạch xuất khẩu thông qua phần mềm Eviews và phương pháp ước lượng bình quân nhỏ nhất OLS. Qua nghiên cứu, kết quả cho thấy rằng các biến có ý nghĩa thống kê và ảnh hưởng đến kim ngạch xuất khẩu gồm CPI Việt Nam cho kết quả tương quan âm, GDP Châu Âu, tỷ giá hối đoái EUR/VND và sản lượng thủy sản Việt Nam đều cho kết quả tương quan dương. Trong đó có các biến CPI Châu Âu và GDP Việt Nam đều tương quan dương nhưng lại không mang ý nghĩa thống kê. Từ những kết quả đó, phân tích và đưa ra các chính sách, giải pháp thúc đẩy tăng trưởng xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang Châu Âu. xx
  • 25. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 MỤC LỤC CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU...................................................................................1 1.1 TÍNH CẤP THIẾT VÀ LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ................................1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU..................................................................2 1.2.1 Mục tiêu tổng quát .............................................................................2 1.2.2 Mục tiêu cụ thể...................................................................................2 1.3 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .....................................2 1.3.1 Đối tượng nghiên cứu ........................................................................2 1.3.2 Phạm vi nghiên cứu ...........................................................................2 1.4 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU.....................................................................2 1.5 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN...............3 1.6 CẤU TRÚC NGHIÊN CỨU .................................................................3 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT..................................................5 2.1 CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CHÍNH ......................................5 2.1.1 Lý thuyết liên quan đến xuất khẩu.....................................................5 2.1.1.1 Khái niệm của hoạt động xuất khẩu ............................................5 2.1.1.2 Vai trò của hoạt động xuất khẩu..................................................5 2.1.1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến xuất khẩu.........................................7 2.1.2 Lý thuyết liên quan đến ngành thủy sản ............................................8 2.1.2.1 Khái niệm về hoạt động thủy sản ................................................8 2.1.2.2 Mã hàng biểu thuế xuất khẩu thủy sản ........................................9 2.2 CÁC HỌC THUYẾT NỀN..................................................................10 2.2.1 Học thuyết Chủ nghĩa Trọng thương...............................................10 2.2.2 Học thuyết lợi thế tuyệt đối .............................................................11 2.2.3 Học thuyết lợi thế so sánh................................................................11 2.2.4 Học thuyết Heckscher – Ohlin.........................................................12 2.3 TỔNG QUÁT CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU.......................12 2.3.1 Các công trình nghiên cứu trong nước ............................................12 2.3.2 Các công trình nghiên cứu ngoài nước............................................14 xxi
  • 26. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.4 CÁC BÀI HỌC KINH NGHIỆM VÀ RÚT RA MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU............................................................................................................. 17 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................ 19 3.1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................................................... 19 3.1.1 Phương pháp chọn mẫu.................................................................... 19 3.1.2 Phương pháp nghiên cứu ................................................................. 19 3.2 QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ............................................................. 20 3.2.1 Kiểm định tính dừng của dữ liệu ..................................................... 21 3.2.2 Kiểm định sự phù hợp của mô hình ................................................. 22 3.2.3 Kiểm định ý nghĩa thống kê các hệ số hồi quy ................................ 22 3.2.4 Kiểm định phương sai sai số thay đổi .............................................. 23 3.2.5 Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến ............................................... 23 3.2.6 Ước lượng phương trình hồi quy ..................................................... 24 3.3 CÔNG CỤ NGHIÊN CỨU.................................................................. 25 3.4 XỬ LÝ VÀ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU................................................... 26 CHƯƠNG 4: THỰC TRẠNG VÀ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH.................... 27 4.1 THỰC TRẠNG VỀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ KIM NGẠCH XUẤT KHẨU THỦY SẢN VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2008 – 2018 ...... 27 4.1.1 Tình hình sản lượng thủy sản Việt Nam giai đoạn 2008 – 2018 ..... 27 4.1.1.1 Tình hình sản lượng nuôi trồng thủy sản ................................... 27 4.1.1.2 Tình hình sản lượng khai thác thủy sản ..................................... 30 4.1.2 Thực trạng kim ngạch xuất khẩu thủy sản Việt Nam giai đoạn 2008 – 2018........................................................................................................... 34 4.1.3 Thực trạng kim ngạch xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu giai đoạn 2008 – 2018 ......................................................................... 39 4.2 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH...................................................................... 44 4.2.1 Kết quả kiểm định tính dừng của dữ liệu ......................................... 44 4.2.2 Kết quả kiểm định sự phù hợp của mô hình .................................... 53 4.2.3 Kết quả kiểm định ý nghĩa thống kê của các hệ số hồi quy ............ 54 4.2.4 Kết quả kiểm định phương sai sai số thay đổi ................................. 55 xxii
  • 27. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 4.2.5 Kết quả kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến..................................58 4.2.6 Kết quả ước lượng phương trình hồi quy ........................................64 CHƯƠNG 5: GIẢI PHÁP ............................................................................67 5.1 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ XUẤT KHẨU NGÀNH THỦY SẢN VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG CHÂU ÂU. 67 5.1.1 Giải pháp về yếu tố GDP Châu Âu..................................................67 5.1.2 Giải pháp về yếu tố tỷ giá hối đoái..................................................67 5.1.3 Giải pháp về yếu tố CPI Việt Nam ..................................................69 5.1.4 Giải pháp về yếu tố sản lượng thủy sản Việt Nam..........................70 5.2 HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO71 5.3 KẾT LUẬN...........................................................................................72 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................74 PHỤ LỤC.......................................................................................................76 xxiii
  • 28. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Diễn giải APEC Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á–Thái Bình Dương ASEAN Hiệp hội quốc gia các nước Đông Nam Á CCO Dầu dừa thô CPI Chỉ số giá tiêu dùng CPO Dầu cọ thô EU Liên minh Châu Âu EUR Đồng Euro GDP Tổng sản phẩm quốc nội GNI Thu nhập quốc dân IMF Quỹ tiền tệ Thế giới JPY Đồng Yên Nhật NHNN Ngân hàng Nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại NK Nhập khẩu OLS Ước lượng bình phương nhỏ nhất USD Đồng Đô la Mỹ VN Việt Nam VND Việt Nam đồng WTO Tổ chức thương mại thế giới XK Xuất khẩu xxiv
  • 29. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1 : Mã hàng thủy sản trong biểu thuế xuất khẩu............................................ 9 Bảng 3.1: Các nguồn thu thập dữ liệu..................................................................................25 Bảng 4.1: Kết quả kiểm định tính dừng biến X1 (CPIEU)...........................44 Bảng 4.2: Kết quả kiểm định tính dừng biến X2 (CPIVN)...........................45 Bảng 4.3: Kết quả kiểm định tính dừng biến X3 (GDPEU) .........................47 Bảng 4.4: Kết quả kiểm định tính dừng biến X4 (GDPVN).........................48 Bảng 4.5: Kết quả kiểm định tính dừng biến X5 (Tỷ giá) ............................50 Bảng 4.6: Kết quả kiểm định tính dừng biến X6 (SLTS) .............................51 Bảng 4.7: Kết quả ước lượng mô hình hồi quy.............................................53 Bảng 4.8: Kết quả kiểm định White..............................................................55 Bảng 4.9: Kết quả phương trình hồi quy phụ X1 (CPI EU) .........................58 Bảng 4.10: Kết quả phương trình hồi quy phụ X2 (CPI VN).......................59 Bảng 4.11: Kết quả phương trình hồi quy phụ X3 (GDP EU)......................60 Bảng 4.12: Kết quả phương trình hồi quy phụ X4 (GDP VN) .....................61 Bảng 4.13: Kết quả phương trình hồi quy phụ X5 (Tỷ giá)..........................62 Bảng 4.14: Kết quả phương trình hồi quy phụ X6 (SLTS)...........................63 xxv
  • 30. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 2.1 : Mô hình nghiên cứu ..................................................................... 18 Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu ...................................................................... 21 Biểu đồ 4.1: Sản lượng nuôi trồng thủy sản VN 2008 - 2018 ........................ 27 Biểu đồ 4.2: Sản lượng khai thác thủy sản VN 2008 - 2018 .......................... 30 Biểu đồ 4.3: Kim ngạch xuất khẩu thủy sản VN 2008 - 2018 ........................ 35 Biểu đồ 4.4: Kim ngạch xuất khẩu thủy sản VN sang thị trường Châu Âu 2008 - 2018 ................................................................................................................. 40 xxvi
  • 31. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 1.1 TÍNH CẤP THIẾT VÀ LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Việt Nam được đánh giá là một trong những đất nước giàu có và phong phú về thủy hải sản, có nguồn lợi thủy cả nước mặn lẫn nước ngọt. Do đó có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản, tạo ra nguồn nguyên liệu dồi dào cho ngành chế biến phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Việt Nam được xem là nước có tốc độ tăng trưởng thủy sản nhanh nhất, được xếp hạng cao về sản lượng và qui mô sản xuất thủy sản trên thế giới. Nhờ vậy xuất khẩu thủy sản là một trong những lĩnh vực xuất khẩu quan trọng mang nguồn thu ngoại tệ về cho nước nhà và nguồn thu nhập đáng kể cho ngư dân, doanh nghiệp đang hoạt động lĩnh vực này. Theo Tổng cục Thủy sản, Việt Nam hiện đang đứng thứ 4 thế giới về xuất khẩu thủy sản, kim ngạch xuất khẩu thủy sản không ngừng tăng, trung bình 18%/ năm giai đoạn 1998-2008. Trong các thị trường xuất khẩu thủy sản lớn của Việt Nam thì Châu Âu là thị trường đóng vai trò vô cùng quan trọng, với thị phần chiếm 25,7% tổng kim ngạch xuất khẩu (so với Mỹ 16% và Nhật Bản 19% ). Năm 2009, giá trị xuất khẩu hàng thuỷ sản Việt Nam sang EU đạt 1,1 tỉ USD (đứng thứ 2 sau giày da về khối lượng xuất khẩu). Tính đến năm 2018, kim ngạch xuất khẩu thủy sản sang Châu Âu lúc tăng lúc giảm do khủng hoảng tài chính và kinh tế trên thế giới, nhưng đây vẫn là thị trường đầy tiềm năng để Việt Nam chú trọng đầu tư và phát triển. Việt Nam đang ngày càng hoàn thiện về chất lượng thủy sản, không ngừng nâng cao hoạt động đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ cho việc nuôi trồng và đánh bắt thủy sản, tuân thủ các qui định nghiêm ngặt của EU khi xuất khẩu. Những thành tựu và đổi mới đó đã tạo được uy tín trên thị trường EU. Song, bên cạnh đó vẫn tồn tại không ít khó khăn làm cản trở hiệu quả xuất khẩu thủy sản sang thị trường lớn này. Các bài nghiên cứu liên quan đến tình hình xuất khẩu thủy sản cũng khá nhiều tuy nhiên chưa nhận thấy đề tài nào nghiên cứu tình hình xuất khẩu thủy sản của Việt Nam đi thị trường EU. Chính vì lý do đó tác giả quyết định nghiên cứu đề tài “ Nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành hàng thủy sản sang thị trường Châu Âu”, các dữ liệu đối với bài nghiên cứu này được cập nhật mới nhất với thời gian đủ dài từ năm 2008 đến năm 2018, từ đó đánh giá thực trạng và chỉ ra các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu nhằm đưa ra các biện pháp để hoàn thiện và nâng cao hoạt động xuất khẩu thủy sản của nước nhà. 1
  • 32. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1 Mục tiêu tổng quát Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả xuất khẩu ngành hàng thủy sản của Việt Nam sang thị trường Châu Âu. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể - Thứ nhất, hệ thống hóa cơ sở lý thuyết về hoạt động xuất khẩu và ngành thủy sản. - Thứ hai, xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu. - Thứ ba, phân tích khái quát tình hình ngành thủy sản Việt Nam giai đoạn 2008 – 2018. - Thứ tư, đánh giá mức độ tác động của các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang Châu Âu giai đoạn 2008 – 2018. - Thứ năm, đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu. 1.3 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1 Đối tượng nghiên cứu - Kim ngạch xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu. 1.3.2 Phạm vi nghiên cứu - Không gian : Tại Việt Nam - Thời gian: giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2018 1.4 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU Bài nghiên cứu này sẽ tập trung vào những câu hỏi sau: - Câu hỏi 1: Thực trạng về hoạt động xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu giai đoạn 2008-2018 như thế nào? - Câu hỏi 2: Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang Châu Âu là gì? - Câu hỏi 3: Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu là gì? 2
  • 33. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 1.5 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN Về phương diện khoa học, đề tài hệ thống các lý thuyết về khái niệm liên quan, đưa ra phương pháp nghiên cứu phù hợp, xác định các nhân tố ảnh hưởng và vai trò của hoạt động xuất khẩu thủy sản sang Châu Âu đối với kinh tế Việt Nam. Về phương diện thực tiễn, bài nghiên cứu đánh giá thực trạng tình hình xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang thị trường lớn Châu Âu trong giai đoạn 2008-2018. Từ đó xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu, nhằm đề xuất các giải pháp và chính sách để nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu, qua đó thúc đẩy nền kinh tế nước nhà phát triển. 1.6 CẤU TRÚC NGHIÊN CỨU Chương 1: Mở đầu Chương mở đầu xác định tầm quan trọng và thực trạng xuất khẩu của ngành thủy sản, đưa ra ý nghĩa của việc tìm ra các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang Châu Âu trong giai đoạn 2008-2018, đồng thời xác định các mục tiêu nghiên cứu, đối tượng, phạm vi nghiên cứu. Chương 2: Tổng quan lý thuyết Chương này tập trung hệ thống hóa các lý thuyết, vấn đề liên quan đến xuất khẩu và ngành thủy sản, các công trình trong nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan đến đề tài và các bài học rút ra từ các bài nghiên cứu trước đó. Chương 3: Phương pháp nghiên cứu Xác định rõ phương pháp thu thập dữ liệu, phương pháp nghiên cứu bao gồm từ cách chọn mẫu, các công cụ và phương pháp xử lý, phân tích dữ liệu. Chương 4: Kết quả nghiên cứu Khái quát và phân tích thực trạng hoạt động xuất khẩu của ngành thủy sản Việt Nam sang Châu Âu giai đoạn 2008-2018. Đồng thời trình bày kết quả nghiên cứu của mô hình Chương 5: Giải pháp và kết luận Chương cuối tập trung đề ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu. Đưa ra những hạn chế của nghiên cứu, phương hướng nghiên cứu tiếp theo của đề tài. 3
  • 34. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Tóm tắt chương 1: Xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu là hoạt động giúp tăng trưởng kinh tế cho nước nhà và mang lại nguồn thu nhập ổn định cho người dân. Vì thế ngoài mục tiêu hệ thống hóa lý thuyết và đánh giá thực trạng tình hình xuất khẩu thủy sản trong giai đoạn 2008 – 2018, đề tài còn xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu thủy sản sang Châu Âu, từ đó đưa ra các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu. 4
  • 35. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT 2.1 CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CHÍNH 2.1.1 Lý thuyết liên quan đến xuất khẩu 2.1.1.1 Khái niệm của hoạt động xuất khẩu Xuất khẩu là một trong những hoạt động mang ý nghĩa kinh tế cao cho mỗi đất nước. Khái niệm về xuất khẩu đã được nhiều tác giả nghiên cứu và đưa ra. Trong số các khái niệm, theo tác giả Hà Nam Khánh Giao (2012) cho rằng xuất khẩu chính là việc bán các sản phẩm làm từ một quốc gia rồi bán cho chính quốc gia đó tiêu dùng hoặc bán lại cho các quốc gia khác. Trong hoạt động xuất khẩu thường chia làm hai nhóm. Một nhóm gồm các hoạt động thương mại hữu hình như quần áo, máy vi tính, nguyên vật liệu thô….dạng này là mua bán hàng hóa xuất khẩu, ở nước Anh sẽ gọi là mua bán hàng hóa vật chất hữu hình. Nhóm còn lại gồm các hoạt động thương mại hàng hóa khác trong ngành dịch vụ, được gọi là sản phẩm vô hình, chẳng hạn hoạt động về ngân hàng, du lịch, kế toán… Hoa Kỳ gọi dạng này xuất khẩu dịch vụ, còn nước Anh gọi là mua bán hàng hóa vô hình. 2.1.1.2 Vai trò của hoạt động xuất khẩu Hoạt động xuất khẩu đóng góp vai trò vô cùng quan trọng đối với nền kinh tế. Theo tác giả Võ Thanh Thu (2008) nhận xét rằng để nền kinh tế Việt Nam hội nhập nhanh với nền kinh tế khu vực và thế giới, công tác xuất khẩu mang những vai trò quan trọng sau đây: Thứ nhất, hoạt động xuất khẩu đã tạo ra nguồn vốn quan trọng để đáp ứng được nhu cầu nhập khẩu và tích lũy phát triển sản xuất. Vì nhập khẩu cũng như vốn đầu tư của một đất nước, xuất khẩu chính là nguồn vốn quan trọng nhất để nhập khẩu những tư liệu sản xuất thiết yếu phục vụ công cuộc công nghiệp hóa đất nước. Trong thực tiễn, đẩy mạnh xuất khẩu chính là để tăng cường nhập khẩu, tăng nhập khẩu để mở rộng và tăng khả năng xuất khẩu. Cho nên trong kinh doanh phải luôn kết hợp hai hoạt động này lại với nhau. Thứ hai, việc đẩy mạnh xuất khẩu là một yếu tố quan trọng kích thích sự tăng trưởng kinh tế. Xuất khẩu được đẩy mạnh sẽ cho phép mở rộng quy mô sản xuất, nhiều ngành nghề mới ra đời phục vụ cho xuất khẩu, giúp cho các ngành kinh tế khác phát triển theo, ngoài ra còn tăng tổng sản phẩm xã hội và nền kinh tế phát triển nhanh có hiệu quả. 5
  • 36. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Thứ ba, xuất khẩu có vai trò kích thích đổi mới trang thiết bị và công nghiệp sản xuất. Muốn đáp ứng được yêu cầu cao của thị trường thế giới về quy cách chất lượng sản phẩm ngoài việc người lao động phải nâng cao tay nghề, học hỏi kinh nghiệm sản xuất tiên tiến thì việc thay đổi trang thiết bị công nghệ vô cùng cần thiết. Áp dụng công nghệ mới sẽ giúp sản phẩm sản xuất ra được chất lượng, đáp ứng được các tiêu chuẩn cao để việc xuất khẩu dễ dàng hơn. Thứ tư, đẩy mạnh xuất khẩu có vai trò tác động đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế ngành theo hướng sử dụng có hiệu quả nhất lợi thế so sánh tuyệt đối và tương đối của đất nước. Muốn có chỗ đứng trên thị trường khu vực và thế giới, việc tận dụng những lợi thế của quốc gia như tài nguyên, lao động, vốn kỹ thuật và công nghệ là điều không thể thiếu, Như vậy sản phẩm xuất khẩu sẽ rẻ, chất lượng cao mới có khả năng cạnh tranh với những quốc gia khác. Thứ năm, việc đẩy mạnh xuất khẩu làm cho sản phẩm sản xuất của quốc gia sẽ tăng thông qua mở rộng với thị trường quốc tế. Nền công nghiệp mà không cạnh tranh với thế giới bên ngoài thường không tạo động lực cải tiến. Kinh tế mở cửa, phát triển xuất khẩu có thể nuôi dưỡng sự tăng trưởng của các doanh nghiệp còn non trẻ trở thành nơi có khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới bằng cách mở rộng thị trường, đưa sản phẩm và qui trình sản xuất phù hợp với nhu cầu ở các quốc gia khác nhau. Thứ sáu, xuất khẩu có tác động tích cực và có hiệu quả đến việc nâng cao mức sống của người dân. Do mở rộng xuất khẩu sẽ tạo ra việc làm và nguồn thu nhập cho người lao động, ngoài ra nhờ một phần kim ngạch xuất khẩu để có thể nhập khẩu một số hàng tiêu dùng cần thiết, cải thiện đời sống người dân. Thứ bảy, đẩy mạnh xuất khẩu có vai trò tăng cường sự hợp tác quốc tế giữa các nhà nước, nâng cao địa vị và vai trò của nước ta trên thị trường quốc tế. Nhờ khả năng một số sản phẩm xuất khẩu lớn như gạo và dầu thô, nhiều nước muốn thiết lập mối quan hệ, hợp tác quan hệ mua bán và đầu tư với Việt Nam. Tóm lại, để đưa nước ta thành một nước công nghiệp mới, có nền kinh tế bền vững, việc đẩy mạnh xuất khẩu là hướng phát triển mang tính chất chiến lược, có vai trò vô cùng quan trọng. 6
  • 37. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.1.1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến xuất khẩu Theo tác giả Đặng Đình Đào (2008) quá trình xuất khẩu của một quốc gia phụ thuộc nhiều yếu tố khác nhau, trong đó có một số yếu tố cơ bản như sau: Một là yếu tố kinh tế Yếu tố kinh tế là một trong những ảnh hưởng rất lớn đến quá trình xuất khẩu. Sự thay đổi các thông số như chi phí sinh hoạt, thu nhập người dân, lãi suất….sẽ có tác động đến thị trường.Yếu tố cơ bản để phản ánh kích thước của thị trường tiềm năng đó là dân số, nghiên cứu so sánh tốc độ GNI tăng so với tốc độ dân số để dự đoán khả năng mở rộng thị trường của quốc gia đó. Để có nhiều cơ hội và thời cơ tốt cho các công ty kinh doanh quốc tế, các đơn vị phải nghiên cứu và phân tích kĩ các yếu tố thiết thực về kinh tế để đưa ra các biện pháp tác động cụ thể. Hai là môi trường văn hóa – xã hội Mỗi xã hội sẽ có một văn hóa đặc trưng khác nhau, hoạt động của con người dựa vào một điều kiện xã hội nhất định.Mỗi cộng đồng sẽ có cách thức tiêu dùng, chi tiêu, nhu cầu và mong muốn khác nhau. Các nhà xuất khẩu phải nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố văn hóa xã hội để có hướng đi đúng và thực hiện tốt trong quá trình xuất khẩu, tìm ra thị trường phù hợp có khả năng phát triển. Ba là môi trường chính trị pháp luật Các quyết định kinh doanh chịu tác động mạnh mẽ từ các luật lệ, cơ quan chính quyền. Các chính sách từ chính phủ có thể làm tăng sự liên kết các thị trường và thúc đẩy tăng trưởng quá trình xuất khẩu bằng việc dở bỏ các hàng rào thuế quan, phi thuế quan, thiết lập các mối quan hệ với các quốc gia…. Các nhà kinh doanh nên tìm hiểu kĩ các chính sách thương mại của quốc gia mình và quốc gia xuất khẩu để tuân thủ các qui định cũng như hưởng lợi từ các chính sách hỗ trợ khi tham gia xuất khẩu. Bốn là yếu tố cạnh tranh Lợi thế cạnh tranh của một quốc gia là ưu thế giữa các quốc gia về tài nguyên thiên nhiên, đất đai, nguồn lao động và vốn. Sử dụng những lợi thế này để tạo ra những sản phẩm có chi phí thấp. Tuy nhiên lợi thế cạnh tranh chỉ mang tính chất tương đối, luôn trong quá trình phát triển và chuyển động. Các quốc gia vận dụng những lợi thế vốn có của mình để xuất khẩu những sản phẩm 7
  • 38. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 với chi phi thấp nhưng chất lượng ổn định để tồn tại và cạnh tranh lâu dài trên thị trường quốc tế. Theo Võ Thanh Thu (2008) cho rằng yếu tố ảnh hưởng đến khả năng xuất khẩu sản phẩm của Việt Nam sang thị trường Châu Âu có thể tập hợp thành ba nhóm cơ bản sau: Nhóm các nhân tố nội tại của doanh nghiệp Nhóm nhân tố này bao gồm các nhân tố như: khả năng tài chính, trình độ công nghệ, thiết bị sản xuất, giá thành sản phẩm, nguồn nhân lực…. Đây là các yếu tố quan trọng trong nội bộ doanh nghiệp, nếu được sử dụng hiệu quả, phát huy và phát triển các nhân tố này sẽ giúp doanh nghiệp sản xuất sản phẩm hiệu quả, tiếp cận được nhiều thị trường tiềm năng và đảm bảo phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế cũng như các tiêu chuẩn của thị trường nhập khẩu. Nhóm nhân tố môi trường kinh doanh trong nước Môi trường kinh doanh trong nước với các nhân tố như: sự phát triển của nền kinh tế, cơ sở hạ tầng, hệ thống chính sách pháp luật hiện hành….Đây là những nhân tố ảnh hưởng nhất định đến năng lực xuất khẩu của doanh nghiệp. Nếu các nhân tố được tạo điều kiện phát triển và cải thiện, từ đó hoạt động và năng lực xuất khẩu của doanh nghiệp được nâng lên, có thể thâm nhập vào thị trường các nước khác. Nhóm nhân tố thị trường Liên minh châu Âu Thị trường mà doanh nghiệp nhắm tới xuất khẩu, ví dụ như Châu Âu có nhiều vấn đề để tìm hiểu và nghiên cứu. Một trong số đó, việc nghiên cứu ưu tiên phải kể đến như tập quán, thị hiếu tiêu dùng, kênh phân phối và các chính sách thương mại của Châu Âu. Đây là những vấn đề tiên quyết các doanh nghiệp xuất khẩu phải tìm hiểu và hiểu rõ, để đáp ứng những nhu cầu, tiêu chuẩn mà thị trường mong muốn. 2.1.2 Lý thuyết liên quan đến ngành thủy sản 2.1.2.1 Khái niệm về hoạt động thủy sản Theo Luật Thủy sản (2017) của Quốc hội Việt Nam ban hành, khái niệm hoạt động thủy sản là hoạt động bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản, các ngư dân và doanh nghiệp được nhà nước cho phép sẽ được nuôi trồng, khai thác thủy sản. Ngoài ra bao gồm cả hoạt động chế biến, mua bán, xuất nhập khẩu thủy sản. 8
  • 39. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 2.1.2.2 Mã hàng biểu thuế xuất khẩu thủy sản Quan hệ mua bán trao đổi giữa các quốc gia trên thế giới ngày càng phát triển. Mỗi quốc gia độc lập đều sử dụng một loại thuế thu vào hàng hóa xuất khẩu qua cửa khẩu, biên giới nước mình. Thuế quan ở Việt Nam có tên gọi là thuế xuất khẩu, là một loại thuế đánh vào các hàng hóa mậu dịch và phi mậu dịch được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam. Thuế xuất khẩu là công cụ vô cùng quan trọng để nhà nước thực hiện chính sách kinh tế của mình, quản lý hoạt động xuất khẩu, mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại và nâng cao hiệu quả xuất khẩu. Để thuận tiện trong việc tra cứu biểu thuế và làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, về cơ bản tất cả các nhóm hàng, phân nhóm hàng, mặt hàng đều được mã hóa theo số thứ tự của mặt hàng đó. Sau đây là một số mã hàng cơ bản về thủy sản trong biểu thuế xuất khẩu theo Nghị định của Chính phủ năm 2017: Bảng 2. 1: Mã hàng thủy sản trong biểu thuế xuất khẩu STT Mã hàng Mô tả hàng hóa 1 0301 Cá sống 2 0302 Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 3 0303 Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 4 0304 Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun 5 0305 khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột khô hoặc viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người 6 0306 Động vật giáp xác như cua, ghẹ, tôm 7 0307 Động vật thân mềm như hàu, điệp, vẹm, mực, bạch tuộc, ốc, ngao, sò…. 9
  • 40. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 8 0308 Động vật thủy sinh không xương sống như hải sâm, cầu gai, sứa 2.2 CÁC HỌC THUYẾT NỀN 2.2.1 Học thuyết Chủ nghĩa Trọng thương Chủ nghĩa Trọng thương được phát sinh và phát triển mạnh mẽ ở Châu Âu từ giữa thế kỉ 15 từ một số nhà kinh tế học hình thành, nổi bật phải kể đến là Jean Bodin người Pháp hay James Stewart người Anh. Tư tưởng chính của học thuyết này cho rằng: Các quốc gia muốn đạt được sự thịnh vượng, giàu có, phát triển trong kinh tế thì phải gia tăng khối lượng tiền tệ. Gia tăng được khối lượng tiền tệ của một nước sẽ chủ yếu là ngoại thương, tức là phát triển buôn bán với nước ngoài. Nhưng học thuyết này nhấn mạnh, sẽ tập trung vào xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu thì tiền tệ sẽ chảy vào nước mình. Mối quan hệ trong kinh tế là một bên thắng và một bên thua, lợi nhuận buôn bán là kết quả của sự trao đổi không ngang giá và lừa gạt. Một bên được một lượng tiền tệ có nghĩa là bên kia đã mất đi lượng tiền tệ đó. Đề cao vai trò của Nhà nước trong việc điều khiển kinh tế thông qua việc bảo hộ, ra các chính sách và có những chương trình giúp đỡ các hoạt động xuất khẩu và ra các chính sách đánh thuế cao đối với nhập khẩu những mặt hàng nên hạn chế để duy trì hiện tượng xuất siêu trong hoạt động thương mại quốc tế. Các nhà theo học thuyết này cũng cho rằng lao động là yếu tố cơ bản để sản xuất nên để tăng sức cạnh tranh trên thị trường thì cần phải hạ thấp lương để giảm chi phí sản xuất. Trong học thuyết Trọng thương ưu điểm chính là sớm đánh giá tầm quan trọng của thương mại, đặc biệt là thương mại quốc tế. Đồng thời sớm nhận ra vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc trực tiếp tham gia vào điều tiết hoạt động kinh tế xã hội. Đây cũng chính là lần đầu tiên trong lịch sử lý thuyết về kinh tế được nâng lên như là lý thuyết khoa học, khác hẳn với tư tưởng kinh tế thời trung cổ. Nhìn chung học thuyết này còn nhiều hạn chế, nó còn đơn giản chưa cho phép giải thích bản chất bên trong của các hiện tượng thương mại quốc tế và không còn đúng lắm so với ngày nay khi kinh tế xã hội ngày một phát triển và đổi mới. Tuy nhiên, học thuyết Chủ nghĩa Trọng thương là học thuyết đầu tiên 10
  • 41. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 mở ra trang sử cho mọi người nghiên cứu về hiện tượng và lợi ích của thương mại quốc tế. 2.2.2 Học thuyết lợi thế tuyệt đối Tác phẩm xuất bản năm 1776 của Adam Smith nói về học thuyết lợi thế tuyệt đối, chính học thuyết này nhiều nơi đã suy tôn ông thành cha đẻ của kinh tế học. Tư tưởng chính của ông về học thuyết này như sau: Mỗi quốc gia nên tập trung chuyên môn hóa vào ngành sản xuất mà họ có lợi thế tuyệt đối. Như vậy sản phẩm của họ sẽ được sản xuất với chi phí thấp hơn so với các nước khác. Chỉ xuất khẩu những hàng hóa mà quốc gia đó có lợi thế tuyệt đối và nhập khẩu những hàng hóa mà họ không có lợi thế tuyệt đối. Từ đó các quốc gia tham gia thương mại đều thu được lợi lớn nhất với chi phí thấp nhất. Tuy nhiên, hạn chế của học thuyết Adam Smith chính là không giải thích được chỗ đứng trong phân công lao động quốc tế và thương mại quốc tế xảy ra như thế nào đối với các nước có mọi thế lợi và nước không có lợi thế nào so với nước khác. Nhưng học thuyết của ông đã mở ra một nền thương mại tự do và thấy được tính ưu việt của chuyên môn hóa, chứng minh thương mại đem lại lợi ích cho quốc gia tham gia vào. 2.2.3 Học thuyết lợi thế so sánh Học thuyết lợi thế được ra đời từ một nhà Theo quan điểm của tác sánh là: so sánh hay còn gọi là lý thuyết về mậu dịch quốc tế duy vật, nhà kinh tế học người Anh (gốc ở Do Thái). giả David Ricardo được đưa ra năm 1817 về lợi thế so Khi phát triển ngoại thương tất cả các nước có thể và có lợi tham gia vào quá trình phân công lao động quốc tế, mở rộng khả năng tiêu dùng. Mỗi nước tập trung chuyên môn hóa vào sản xuất một số sản phẩm nhất định và xuất khẩu đi để đổi lấy hàng nhập khẩu từ nước khác. Các nước có lợi thế tuyệt đối hoàn toàn hay kém lợi thế tuyệt đối so với các nước khác trong sản xuất mọi sản phẩm vẫn có thể và có lợi khi tham gia vào phân công lao động và thương mại quốc tế. Mỗi nước sẽ có lợi thế so sánh nhất định về một số mặt hàng và một số kém so sánh nhất định về các mặt hàng khác. 11
  • 42. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Điều chính trong quan điểm của tác giả chính là thương mại quốc tế không yêu cầu sự khác nhau về lợi thế tuyệt đối. Có lợi thế so sánh thì thương mại quốc tế có thể xảy ra. Tóm lại dựa trên quy luật này, nói một cách đơn giản thì các quốc gia có thể chuyên môn hóa và xuất khẩu sản phẩm mà họ không có lợi thế tuyệt đối so với nước khác nhưng sản phẩm đó lại có lợi thế hơn so với sản phẩm trong nước và nhập khẩu những sản phẩm ít lợi thế hơn so với trong nước. Qua đó ông đã góp phần cổ vũ cho việc thương mại quốc tế, khuyến khích các quốc gia dù có lợi thế ít hay nhiều đều có khả năng xuất khẩu sản phẩm, thị trường kinh tế thế giới ngày một lớn mạnh. 2.2.4 Học thuyết Heckscher – Ohlin Nhà kinh tế Eil Heckscher viết ra học thuyết này năm 1919, sau đó người học trò Bertil Ohlin của ông đã thêm vào năm 1933 nên tên của học thuyết dựa theo tên hai ông. Dựa vào học thuyết lợi thế so sánh của David Ricardo, hai ông đã phát triển hơn, đưa ra yếu tố ảnh hưởng đến thương mại giữa các quốc gia. Hai nhà kinh tế Thụy Điển cho rằng một quốc gia nên xuất khẩu các hàng hóa mà mình dồi dào yếu tố sản xuất cho hàng hóa đó và nhập về những hàng hóa ngược lại. Yếu tố nhắc đến ở đây là vốn và lao động. Nói cách khác, quốc gia có nhiều lao động nên tập trung sản xuất sản phẩm sử dụng lao động để xuất khẩu và nhập khẩu từ quốc gia khác những sản phẩm sử dụng nhiều vốn. Chẳng hạn Việt Nam dồi dào lao động nhưng vốn ít vì vậy nên sản xuất giày dép, vải… còn ở Nhật Bản vốn mạnh, nhưng lao động lại khan hiếm nên sản xuất thép và nhập về vải. 2.3 TỔNG QUÁT CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU 2.3.1 Các công trình nghiên cứu trong nước Trong bài nghiên cứu Các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang thị trường Nhật của tác giả Mai Thị Cẩm Tú (2015), tác giả đã đưa ra được các biến yếu tố liên quan đến đề tài như sau: GDP và khối lượng sản xuất thủy sản của Nhật, khối lượng sản xuất thủy sản, giá bán thủy sản và vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng của Việt Nam, tỷ giá hối đoái thực JPY/VND và cuối cùng là biến hiệp định đối tác thương mại Việt-Nhật. Khi xác định được các yếu tố, tác giả đã sử dụng phương pháp kiểm định ADF để xác định tính dừng và xác định trật tự tích hợp các biến. Ưu điểm của bài nghiên cứu này là sử dụng số liệu thứ cấp với thời gian dài từ năm 1988 đến năm 2013. Tác giả 12
  • 43. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 tập trung vào nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến khối lượng xuất khẩu mặt hàng chính cá-tôm và đưa ra được kết quả trong ngắn và dài hạn. Trong dài hạn, đối với mặt hàng cá, khối lượng đánh bắt cá, giá bán, đầu tư vốn cho cơ sở hạ tầng trong nước, tỷ giá hối đoái JPY/VND, và hiệp định Việt- Nhật đã ảnh hưởng đến khối lượng xuất khẩu. Còn đối với mặt hàng tôm, GDP của Nhật, giá bán, vốn đầu tư cơ sở hạ tầng, khối lượng nuôi tôm trong nước và hiệp định thương mại đã tác động lên khối lượng xuất khẩu sang Nhật. Trong ngắn hạn, mặt hàng cá được xuất khẩu bị tác động bởi xu hướng biến động của khối lượng xuất khẩu cá sang thị trường Nhật năm trước đó và tỷ giá hối đoái thực. Mặt hàng tôm sẽ bị tác động bởi xu hướng biến động của khối lượng xuất khẩu tôm của năm trước đó, giá bán trong nước của tôm, GDP của Nhật, khối lượng nuôi tôm và mức đầu tư vốn cho cơ sở hạ tầng của Việt Nam. Theo hướng nghiên cứu tiếp theo, tác giả Mai Thị Cẩm Tú (2015) thực hiện đề tài Tác động của tỷ giá hối đoái đến giá trị xuất khẩu thủy sản Việt Nam: Nghiên cứu thị trường Nhật và Mỹ. Bài nghiên cứu có tính mở rộng và phân tích sâu hơn về tỷ giá hối đoái thực và các yếu tố khác đến giá trị xuất khẩu thủy sản Việt Nam khi sang 2 thị trường lớn. Với phương pháp nghiên cứu ước lượng bình quân nhỏ nhất, các biến thời gian được sử dụng trong nghiên cứu là dữ liệu theo quý, từ quý 1 năm 2004 đến quý 4 năm 2014, tác giả đã chọn các biến là GDP của 2 nước nhập khẩu, khối lượng sản xuất thủy sản của Việt Nam, tỷ giá VND/USD và VND/JPY, khối lượng xuất khẩu thủy sản VN sang các quốc gia khác và biến giả về mùa vụ tại thời điểm người Nhật và Mỹ có thể tiêu thụ hải sản nhiều nhất . Bài nghiên cứu đã cho ra kết quả giá trị XK thủy sản VN cả 2 thị trường Mỹ và Nhật ảnh hưởng bởi tỷ giá hối đoái thực (VND/JPY, VND/USD), khối lượng sản xuất thủy sản của VN, khối lượng XK thủy sản sang các quốc gia khác quốc gia nhập khẩu, thu nhập của quốc gia Mỹ và Nhật (GDP) và biến giả về tính mùa vụ. Trong đó, tỷ giá hối đoái thực VND/USD tác động dương lên XK thủy sản VN sang thị trường Mỹ và tỷ giá hối đoái thực VND/JPY tác động âm lên giá trị XK thủy sản sang Nhật. Theo tác giả Trần Nhuận Kiên và Ngô Thị Mỹ (2015) với đề tài Các yếu tố ảnh hưởng đến kim ngạch xuất khẩu nông sản Việt Nam: Phân tích bằng mô hình trọng lực thì tác giả đã đưa ra các biến độc lập ảnh hưởng đến kim ngạch xuất khẩu nông sản như sau: GDP, dân số, diện tích đất nông nghiệp và độ mở nền kinh tế của VN và nước nhập khẩu, khoảng cách địa lý, khoảng cách về kinh tế giữa Việt Nam và nước nhập khẩu, tỷ giá thực USD/VND, các biến giả 13
  • 44. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 là thành viên WTO và APEC. Các số liệu sử dụng được lấy từ nhiều nguồn tin cậy khác nhau trong giai đoạn 1997-2013, thực hiện theo phương pháp thống kê mô tả và sử dụng mô hình trọng lực. Kết quả đưa ra rằng tỷ giá hối đoái, quy mô nền kinh tế và dân số cũng như khoảng cách về kinh tế, đặc biệt sự gia nhập và thực hiện cam kết với WTO và APEC là những yếu tố tác động chính đến xuất khẩu nông sản Việt Nam. Yếu tố khoảng cách về địa lý chính là yếu tố gây cản trở lớn nhất cho việc xuất khẩu nông sản của Việt Nam. Theo nghiên cứu của Phạm Đức Lâm (2015) cũng với tình hình xuất khẩu của Việt Nam, cụ thể là đề tài Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kim ngạch xuất khẩu các nhóm hàng của Việt Nam theo mô hình Gravity. Tác giả đã chọn ra các biến độc lập trong bài nghiên cứu gồm GDP của VN và nước nhập khẩu, dân số nước nhập khẩu, khoảng cách địa lý VN với nước NK, thành viên của WTO, khu vực mậu dịch tự do ASEAN, hiệp định thương mại Việt-Mỹ bằng phương pháp sử dụng mô hình lực hấp dẫn Gravity. Bài nghiên cứu đã khảo sát các nhân tố tác động tới kim ngạch xuất khẩu Việt Nam cũng như tới kim ngạch xuất khẩu của từng nhóm hàng trong khoảng thời gian 2000-2013. Với sự ước lượng và so sánh giữa 3 mô hình đã cho thấy kết quả các nhân tố tác động đến kim ngạch xuất khẩu các nhóm hàng của Việt Nam bao gồm GDP của VN, GDP nước NK giải thích giá trị xuất khẩu trong phạm vi quan sát, dân số của nước NK tác động tích cực lẫn tiêu cực tùy từng nhóm hàng, khoảng cách về địa lý tác động ngược chiều với tất cả các nhóm hàng, cuối cùng là thương mại tự do Việt – Mỹ và khu mậu dịch tự do ASEAN tác động tích cực với mức ý nghĩa cao. Hạn chế của nghiên cứu này chưa bổ sung một số biến giả như khoảng cách nền kinh tế, sự tương đồng về văn hóa, biến giả chung biên giới… 2.3.2 Các công trình nghiên cứu ngoài nước Theo các tác giả Djoni,Smith Darusman,Unang Atmaja and Fauzi Aziz (2013) với đề tài nghiên cứu Các yếu tố quyết định đến nhu cầu xuất khẩu dầu dừa thô của Indonesia, các tác giả đã sử dụng phương pháp mô tả và định lượng bằng mô hình hồi quy dữ liệu bảng đã được khám phá để xử lý dữ liệu thứ cấp của phạm vi năm 2000 đến 2011 dưới dạng dữ liệu chuỗi thời gian và chọn ra được các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu gồm giá XK CCO (dầu dừa thô) của Indonesia, dân số nước NK, GDP bình quân đầu người thực tế của nước NK, tỷ giá hối đoái của IDR sang tiền tệ nước NK, giá XK CCO của Philipines và giá XK CPO (dầu cọ thô) của Indonesia. 14
  • 45. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Nghiên cứu tập trung 4 thị trường xuất khẩu CCO của Indonesia gồm thị trường Trung Quốc, Hà Lan, Malaysia, Singapore đã cho thấy kết quả các yếu tố ảnh hưởng đến việc xuất khẩu là giá xuất khẩu CCO của Indonesia, dân số nước nhập khẩu và GDP bình quân đầu người thực tế, tỷ giá hối đoái thực của IDR sang tiền tệ của nước nhập khẩu và giá xuất khẩu CCO của Philippine, chỉ có giá XK CPO của Indonesia không ảnh hưởng gì đến hàng xuất khẩu CCO của Indonesia. Theo Eleni Kaimakoudi, Konstantinos Polymeros, Christos Batzios (2013) thực hiện đề tài Điều tra hoạt động xuất khẩu và khả năng cạnh tranh của ngành thủy sản Balkan và Đông Âu, các tác giả sử dụng chỉ số RCA được ước tính cho các loài quan trọng nhất mà mỗi quốc gia xuất khẩu theo hướng các nước đã kiểm tra, trong giai đoạn 1999-2011, về xuất khẩu theo giá trị. Các quốc gia được kiểm tra thuộc khu vực rộng lớn hơn của Balkan và Đông Nam Âu, đặc biệt là đã chọn những người là thành viên của Liên minh Châu Âu-27, cụ thể là: Bulgaria, Cộng hòa Séc, Síp, Hy Lạp, Hungary, Ba Lan, Romania và Slovenia. Các chỉ số Ước tính về Lợi thế cạnh tranh (RCA) cho thấy một loạt các năng lực cạnh tranh giữa các quốc gia đã kiểm tra. Hy Lạp thể hiện một thương mại xuất khẩu đáng kể đối với cá tráp biển đầu mạ vàng tươi hoặc ướp lạnh, Bulgaria có hoạt động buôn bán xuất khẩu quan trọng về ốc và ốc đông lạnh, trong khi Cộng hòa Séc xuất khẩu chủ yếu là cá chép sống. Hungary mô tả một thương mại xuất khẩu đáng kể đối với cá nước ngọt sống, trong khi Ba Lan cho thấy một thương mại xuất khẩu đáng kể trong philê hun khói của cá hồi Thái Bình Dương, và Slovenia xuất khẩu chủ yếu là philê tươi hoặc ướp lạnh của cá nước ngọt. Các chỉ số RCA ước tính cho thấy lợi thế cạnh tranh đối với các loài quan trọng nhất được xuất khẩu trong kỳ đang được nghiên cứu, ở tất cả các quốc gia riêng lẻ. Do đó, kết quả của nghiên cứu này có thể hữu ích cho các nhà hoạch định chính sách có thể tái phân bổ các nguồn tài nguyên thiên nhiên trong nước, củng cố các hoạt động sản xuất quốc gia ở các loài đó. Theo Tiurmaida Krisanty Sitompul, Sahara và Lukytawati Anggraeni (2018) với nghiên cứu Ảnh hưởng của cơ sở thương mại đối với xuất khẩu thủy sản Indonesian, nghiên cứu này nhằm mục đích phân tích tác động của tạo thuận lợi thương mại cũng như các biến số liên quan khác về xuất khẩu Indonesia trong ngành thủy sản, mặt hàng tôm xuất khẩu và xuất khẩu cá ngừ đại dương. Tác giả đã sử dụng bảng điều khiển dữ liệu với chuỗi thời gian mười năm từ 2007 đến 2016 và dữ liệu mặt cắt bao gồm mười nước xuất khẩu chính. 15
  • 46. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 Dữ liệu được phân tích bằng mô hình trọng lực với phương pháp ước lượng hiệu quả cố định. Tác giả đã chọn ra 10 biến để nghiên cứu về sự ảnh hưởng bao gồm GDP bình quân đầu người của cả Indonesia và nước nhập khẩu, khoảng cách nền kinh tế giữa Indonesia và nước đối tác, các chỉ số về hải cảng, cung cấp điện, đạo đức và tham nhũng, giao dịch xuyên biên giới, tiếp đó là biến thuế quan và phi thuế quan, cuối cùng là giá cả xuất khẩu của Indonesia. Dựa trên kết quả cho thấy rằng hiệu quả của tạo thuận lợi thương mại và các yếu tố liên quan khác về hiệu suất xuất khẩu là khác nhau đối với mỗi mô hình. Các biến có tác động tích cực đến xuất khẩu thủy sản là đối tác GDP bình quân đầu người của đất nước, chất lượng cảng, cung cấp điện, đạo đức và tham nhũng, hiệu quả của thương mại xuyên quốc gia và giá cả xuất khẩu; hơn nữa, các biến có ảnh hưởng tiêu cực đáng kể là GDP bình quân đầu người của Indonesia, khoảng cách kinh tế, và phi thuế quan. Các biến có ảnh hưởng tích cực đáng kể đến xuất khẩu tôm là GDP bình quân đầu người của một quốc gia đối tác, cung cấp điện và các chỉ số đạo đức và tham nhũng, trong khi các biến có tác động tiêu cực đáng kể là GDP bình quân đầu người và khoảng cách kinh tế của Indonesia. Các biến có tác động tích cực về xuất khẩu cá ngừ là GDP bình quân đầu người của quốc gia đối tác, cung cấp điện, hiệu quả của thương mại xuyên biên giới và giá xuất khẩu, các biến có ảnh hưởng tiêu cực là GDP của Indonesia trên mỗi đầu người và khoảng cách kinh tế. Theo bài nghiên cứu liên quan đến xuất khẩu của tác giả Islam Mohammad Saiful và Pattak Dulal Chandra (2017) với đề tài Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường vĩ mô đến ngành may mặc dùng lái xe xuất khẩu tại Bangladesh, đã được phân tích để đánh giá tác động của các yếu tố cạnh tranh bên ngoài đối với ngành may mặc ở Bangladesh. Tác giả sử dụng mô hình hồi quy gồm tổng xuất khẩu là biến phụ thuộc và xuất khẩu RMG như một biến độc lập. Để thực hiện phân tích tương quan và hồi quy, tác giả đã sử dụng dữ liệu chuỗi thời gian của 16 năm tài chính gần nhất từ năm 2001 đến năm 2016 và nhập dữ liệu bằng công cụ phân tích SPSS 20.0. Kết quả của nghiên cứu cho thấy tổng xuất khẩu có mối tương quan lớn với xuất khẩu hàng may mặc và còn thiếu nghiêm trọng trong việc tuân thủ an toàn và an ninh, tiền lương và các khoản bồi thường và quy tắc ứng xử của các tổ chức hiện tại. Hơn nữa, cơ sở GSP bị thu hồi có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến hàng may sẵn của Bangladesh để cạnh tranh về giá trên thị trường quốc tế. Ngoài ra, ngành hàng may sẵn của Bangladesh đang 16
  • 47. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 được hưởng lợi thế dẫn đầu về chi phí như một nguồn lợi thế bổ sung vì lao động giá rẻ, nhân công giá rẻ. 2.4 CÁC BÀI HỌC KINH NGHIỆM VÀ RÚT RA MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU Hoạt động xuất khẩu mang ý nghĩa kinh tế không chỉ đối với các nước xuất khẩu mà còn có ý nghĩa với các nước nhập khẩu . Ở Việt Nam, xuất khẩu đã sớm được quan tâm và chú trọng, kinh tế ngày một tăng trưởng và phát triển cũng một phần nhờ vào hoạt động xuất khẩu. Trong đó, ngành thủy sản là một trong những ngành có nhiều lợi thế, tạo ra nhiều sản phẩm chất lượng cung cấp nhu cầu trong nước và nước ngoài. Châu Âu là thị trường xuất khẩu thủy sản lớn của Việt Nam, dù đã có nhiều tiến bộ và thay đổi tạo ra nhiều thành tựu trong xuất khẩu thủy nhưng vẫn tồn tại nhiều khó khăn và thách thức. Việc nghiên cứu và tìm ra các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu thủy sản sang thị trường Châu Âu là điều cần thiết. Qua đó đưa những giải pháp để ngày càng nâng cao hiệu quả xuất khẩu sang thị trường nhiều tiềm năng này. Qua các bài nghiên cứu trong nước và nước ngoài có liên quan tới xuất khẩu và xuất khẩu thủy sản có thể rút ra một số bài học như sau: Thứ nhất, mô hình phổ biến để phân tích các nhân tố tác động đến xuất khẩu là sử dụng mô hình trọng lực (Gravity) hay còn gọi là mô hình lực hấp dẫn nhằm phân tích nhiều nhân tố và một cách định lượng ảnh hưởng của các nhân tố đến kim ngạch xuất khẩu. Thứ hai, để ra được kết quả có ý nghĩa các bài nghiên cứu đều sử dụng chuỗi dữ liệu thời gian từ 10 năm trở lên hoặc lấy thời gian theo từng quý để tăng tính ý nghĩa cho mô hình. Thứ ba, các nhân tố cơ bản được dùng nhiều trong các bài nghiên cứu gồm GDP nước xuất khẩu, GDP nước nhập khẩu, tỷ giá hối đoái giữa 2 quốc gia. Như vậy, qua các bài nghiên cứu liên quan và ý nghĩa của hoạt động xuất khẩu thủy sản sang thị trường thế giới, cụ thể là thị trường Châu Âu, bài nghiên cứu đã rút ra được các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu thủy sản Việt Nam. Mô hình nghiên cứu của đề tài gồm các biến như sau: biến phụ thuộc là kim ngạch xuất khẩu thủy sản Việt Nam sang thị trường Châu Âu và có 6 biến độc lập là CPI Châu Âu và CPI Việt Nam, GDP Châu Âu, GDP Việt Nam, tỷ giá hối đoái EUR/VND và sản lượng thủy sản của Việt Nam, dựa vào đó để đánh giá sự tác 17