Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Benh he ho hap
1. GIẢI PHẪU SINH LÝ
HỆ HÔ HẤP VÀ MỘT SỐ
BỆNH LÝ HÔ HẤP
THƯỜNG GẶP
1
2. MỤC TIÊU
1. Nêu được giải phẫu học hệ hô hấp
2. Trình bày được các chức năng sinh lý của hệ
hô hấp
3. Trình bày cách chẩn đoán và điều trị một số
bệnh hô hấp thường gặp
2
4. CẤU TẠO HỆ HÔ HẤP
1. Lồng ngực
2. Hệ thống dẫn khí
3. Phổi
4. Màng phổi
MŨI
THANH QUẢN
HẦU
KHÍ QUẢN
PHẾ QUẢN
PHỔI
5. CẤU TẠO HỆ HÔ HẤP
MŨI
THANH QUẢN
HẦU
KHÍ QUẢN
PHẾ QUẢN
PHỔI
Hệ thống ống dẫn khí:
•Mũi
•Hầu
•Thanh quản
•Khí quản và phế quản.
Hệ thống trao đổi khí: là phổi
•Cấu tạo bởi nhiều phế nang
•Là nơi trao đổi khí giữa máu và không khí.
7. • Bộ phận cố định là cột sống.
• Bộ phận di chuyển được (xương sườn, xương ức).
• Phần cử động (các cơ hít vào và thở ra).
LỒNG NGỰC
8. Làm thay đổi thể tích lồng ngực.
Cơ hít vào:
• Bình thường: cơ hoành, cơ liên sườn ngoài.
• Gắng sức: cơ lệch, cơ răng trước, cơ ức đòn chũm,
cơ má, cơ cánh mũi.
CƠ HÔ HẤP
9. Cơ thở ra:
• Bình thường: các cơ co vào trong lúc hít vào,
khi giãn nghỉ sẽ gây thở ra.
• Gắng sức:
– Cơ liên sườn trong
– Cơ thành bụng trước.
CƠ HÔ HẤP
11. XƯƠNG MŨI
SỤN MŨI BÊN
SỤN VÁCH
MŨI
SỤN CÁNH
MŨI LỚN
SỤN PHỤ
SỤN CÁNH MŨI BÉ
SỤN CÁNH MŨI LỚN
TRỤ NGOÀI
TRỤ TRONG
❖Là phần đầu tiên của hệ hô hấp, chứa thụ thể khứu giác.
❖Cung cấp đường dẫn khí, làm ẩm và làm ấm, lọc không khí
và làm sạch tạp chất, buồng cộng hưởng phát âm.
ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN: MŨI
12. XOANG CẠNH MŨI
XOANG
TRÁN
XOANG
HÀM TRÊN
XOANG
SÀNG
XOANG
BƯỚM
12
Có nhiệm vụ cộng hưởng âm thanh, làm ẩm niêm mạc mũi,
sưởi ấm không khí và làm nhẹ khối xương đầu mặt.
15. TUYẾN GIÁP
THANH QUẢN
(SỤN GIÁP)
KHÍ QUẢN
HẦU THANH QUẢN
Tương ứng với đốt sống cổ IV, V, VI. Liên quan: Trước: có sụn nắp
thanh quản và thanh quản, Dưới: thông với thực quản
Là một đoạn của đường dẫn khí và là bộ phận chủ yếu
của sự phát âm.
16. •Khí quản là thế hệ
số không.
•Hai phế quản chính
trái và phải là thế hệ
thứ nhất.
•Cứ mỗi lần phân
chia là một thế hệ.
•Có 20 – 23 thế hệ
trước khi đến phế
nang.
ĐƯỜNG HÔ HẤP DƯỚI
17. • Khí quản có những vòng sụn bao quanh.
• Phế quản có vòng sụn ngắn hơn.
• Đến tiểu PQ thì không còn vòng sụn.
• Thành tiểu PQ cấu tạo bởi cơ trơn, được điều
hành bởi HTK giao cảm.
• Kích thích giao cảm làm giãn tiểu PQ
CẤU TẠO KHÍ PHẾ QUẢN
20. TÕ bµo biÓu
m« ë phæi
Mao m¹ch phÕ
nang
ë phæi
Mao m¹ch
ë c¸c m«
Tim
O2
CO2CO2
Tim
O2
CO2
PhÕ nang
trong phæi
Tim
TÕ bµo
ë c¸c m«
Sù thë
(sù th«ng
khÝ ë phæi)
Trao ®æi
khÝ ë phæi
Trao ®æi
khÝ ë tÕ bµo
O2
CO2
SƠ ĐỒ
CÁC GIAI
ĐOẠN
CHỦ
YẾU
TRONG
QUÁ
TRÌNH
HÔ
HẤP
Vận chuyển
khí
21. THÔNG KHÍ PHẾ NANG
Áp suất
khí quyển
Áp suất
Phế nang
>
<
KHÍ VÀO PHỔI
KHÍ RA KHỎI
PHỔI
22. THÌ HÍT VÀO
Bình thường: mang tính chủ động
➢Cơ hoành co → tăng chiều trên dưới
➢Cơ liên sườn ngoài → tăng chiều trước sau-ngang
Gắng sức:
➢Cơ lệch, răng trước, ức đòn chủm → hô hấp phụ
➢Cơ cánh mũi, cơ má, cơ lưỡi → giảm kháng lực
Kết quả:
➢Dung tích lồng ngực tăng làm phổi dãn ra → Áp
xuất phế nang thấp → không khí tràn vào
23. THÌ THỞ RA
Bình thường: → thụ động
➢Dãn các cơ hô hấp
➢Dung tích lồng ngực giảm → dung tích phổi giảm →
áp suất phế nang cao → không khí ra ngoài
Gắng sức: → tích cực
➢Cơ thành bụng trước → ép cơ hoành lên
➢Cơ liên sườn trong → hẹp liên sườn
24. Khí dự
trữ hít
vào
Hít vào gắng sức
(1800ml)
Khí lưu
thông
Thở ra bình
thường(500ml)
Thở ra gắng sức
(1500ml)
Khí còn lại
trong phổi
(1200ml)
Khí dự
trữ thở
ra
Khí cặn
Dungtích
sống(3500
ml)
Tổng
thể tích
của
phổi
(4400-
6000
ml)
SỰ THÔNG KHÍ Ở PHỔI
• Thay đổi theo giới, tuổi, chiều cao,dân tộc.
25. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHẾ NANG
Phế nang- đơn vị
chức năng của phổi.
• Bao bọc bởi mao mạch phổi.
• SL: 300 x 106 .
• Diện tiếp xúc với mao mạch
phổi 70 – 90 m2.
• Chỉ xảy ra nơi màng phế nang
có không khí, tiếp xúc với mao
mạch có máu chảy qua.
26. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ
Cơ chế trao đổi qua màng phế nang – mao mạch là
hiện tượng khuếch tán khí hoàn toàn thụ động.
27. SỰ TRAO ĐỔI KHÍ TẠI PHỔI
Khí hít vào :
•O2 chiếm 20.93%
•CO2 chiếm 0.04%
•N2 chiếm 79.03%.
P khí trời = 760
mmHg:
•pO2 = 159 mmHg
•pCO2 = 0.3 mmHg
•pN2 = 600,6 mmHg.
Khí vào đến phế nang:
• pO2 = 100 mmHg
• pCO2 = 40 mmHg.
Máu đen về phổi,
chưa trao đổi khí:
• pO2 = 40 mmHg
• pCO2 = 46 mmHg.
28. Sau khi trao đổi khí, máu đỏ chứa:
• pO2 = 99.9 mmHg
• pCO2 = 40 mmHg.
Máu đỏ về thất trái, tống ra ngoài, pO2 chỉ còn
95 mmHg
→máu nuôi nhu mô phổi đổ vào tĩnh mạch phổi
→máu nuôi cơ tim về thất trái
SỰ TRAO ĐỔI KHÍ TẠI PHỔI
29. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc khuếch tán:
+ Tỷ lệ thuận với khuynh áp khí, diện tích tiếp
xúc, độ hòa tan của khí trong nước
+ Tỷ lệ nghịch chiều dày màng trao đổi, trọng
lượng phân tử khí
30. CHUYÊN CHỞ KHÍ TRONG MÁU
• Trao đổi khí ở phế nang, máu đỏ → mô.
• Tại mô, máu đỏ giao oxy cho mô, lấy CO2
Có 2 dạng vận chuyển khí trong máu:
• Khí hòa tan
• Khí kết hợp Hb
• Dạng kết hợp: vận chuyển tăng O2 70 lần và CO2
17 lần
31. CHUYÊN CHỞ OXY
Hb: gồm 4 Hem + 1globin.
- 1g Hb có thể gắn 1.39 ml O2.
- Hct bằng 40% là trị số tối
ưu cho việc vận chuyển oxy
của máu.
Yếu tố làm giảm ái lực
của Hb đối với O2:
+ Nhiệt độ tăng
+ pH giảm
+ CO2 tăng
+ Chất 2,3 – DPG tăng
+ Hợp chất Phosphat tăng
32. CHUYÊN CHỞ CO2
So sánh 3 cách vận chuyển CO2 :
• CO2 ở dạng hòa tan: chiếm 7%.
• HbCO2 / Protein HT - CO2 : 23%.
• HCO3
- :
– Trong huyết tương không đáng kể.
– Trong hồng cầu chiếm đến 70%.
33. ĐIỀU HOÀ HÔ HẤP
Cơ hít vào
Cơ thở ra
Hít vào
Thở ra bình thường
Thở ra gắng sức
CO2 và H+
TT điều chỉnh thở
TT thở ra
TT hít vào
TT nhận cảm hóa học
34. YẾU TỐ HÓA HỌC
• Quan trọng nhất là CO2
: tối đa 9%
• Kế đến là H+ : 7,35 – 7,45
• O2 tác động kém nhất: mạnh nhất khi <60mmHg
36. ĐỊNH NGHĨA
Hen phế quản là một trạng thái viêm mãn tính
đường dẫn khí
❖Gây ra những đợt ho, khò khè, ứ khí phổi và tái đi
tái lại
❖Làm cho PQ trở nên nhạy cảm với các yếu tố có
tính kích thích → co thắt, phù nề => hạn chế khí
lưu thông qua khí quản.
Tình trạng này có thể phục hồi tự nhiên hay dưới
tác dụng của thuốc
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 2
37. CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ
Yếu tố nội sinh Yếu tố ngoại sinh
Di truyền
Dị ứng (tạng Atopy)
Tăng tính đáp ứng đường thở
Phái tính (bé trai > gái, lớn lên thì
??)
Chủng tộc (da đen mắc cao)
Dị ứng nguyên ngoài trời
Dị ứng nguyên trong nhà
Mẫn cảm từ nghề nghiệp
Hút thuốc lá thụ động
Nhiễm trùng đường hô hấp
Béo phì
Nhiễm virus trong những năm đầu
đời.
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 3
38. BỆNH HỌC
Sự tắc nghẽn các đường dẫn khí do 3 hiện
tượng
❖Co thắt phế quản
❖Phù nề niêm mạc phế quản do viêm
❖Tăng tiết nhầy
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 4
39. 23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 5
Pheá quaûn bình thöôøng Pheá quaûn bò vieâm ôû BN HEN
Caùc yeáu toá
gaây côn
Ho
Khoø kheø
Khoù thôû
Pheá quaûn khi
leân côn HEN
Cô ñòa bò
suyeãn
41. LÂM SÀNG
Triệu chứng cơ năng
Cơn khó thở
❖Từng cơn, khò khè, khó thở thì thở ra
❖Tăng về đêm và sáng sớm, tái diễn nhiều
lần nhất là khi tiếp xúc với các kích thích
❖Lồng ngực căng, các cơ hô hấp nổi rõ, tím
tái, nói ngắt quãng.
❖Kéo dài vài phút đến vài giờ
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 7
42. LÂM SÀNG
Triệu chứng thực thể
❖Vẻ mặt lo lắng, sợ hãi do thiếu oxy não.
❖Tím da và đầu chi là dấu hiệu nặng của hen.
❖Co kéo cơ hô hấp phụ
❖Lồng ngực căng phồng.
❖Tần số thở: nhịp thở tăng, thở gấp.
❖Rì rào phế nang giảm.
❖Ran rít.
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 8
43. CẬN LÂM SÀNG
❖Chụp X – quang tim phổi
❖Công thức máu
❖Đàm
❖Ion đồ
❖Điện tâm đồ
❖Khí máu động mạch
❖Chức năng hô hấp
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 9
44. CHẨN ĐOÁN HEN PHẾ QUẢN
❖Chàm, gia đình có người bị hen, các bệnh dị ứng.
❖Khò khè tái phát, khó thở tái phát, nặng ngực.
❖Xuất hiện hoặc nặng lên khi có tiếp xúc với các
yếu tố khởi phát hen
❖Thở khò khè, nghe phổi có tiếng ran rít khi thở ra.
❖Đáp ứng tốt với thuốc dãn phế quản.
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 10
45. CHẨN ĐOÁN HEN PHẾ QUẢN
Test dãn phế quản dương tính
❖Đo trước và sau khi hít thuốc dãn phế quản
tác dụng ngắn
❖FEV1 tăng trên 12% hay hơn 200ml
→ Tắc nghẽn đường thở có phục hồi
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 11
46. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
1. COPD
2. Dị vật đường thở
3. Hen tim
4. Lao phế quản
5. Ung thư khí – phế quản
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 12
47. MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
❖Hạn chế tối đa xuất hiện triệu chứng (giảm hẳn
các triệu chứng nhất là về đêm).
❖Hạn chế đến mức thấp nhất các đợt hen cấp.
❖Giảm tối đa các cơn hen nặng phải đến bệnh viện
cấp cứu
❖Tránh tác dụng phụ của thuốc điều trị hen
❖Bảo đảm hoạt động bình thường cho người bệnh.
❖Giữ chức năng hô hấp gần như bình thường
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 13
48. THUỐC ĐIỀU TRỊ
Các nhóm thuốc hay dùng:
❖Thuốc dãn phế quản,
❖Thuốc kháng viêm steroid
❖Thuốc giảm phản ứng phế quản
❖Thuốc dự phòng kiểm soát hen.
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 14
49. THUỐC ĐIỀU TRỊ
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 15
THUỐC CẮT CƠN THUỐC NGỪA CƠN
▪ Kích thích β2 tác dụng ngắn
(SABA)
▪ Corticoide đường toàn thân
▪ Ipratropium bromide
▪ Theophylline
▪ Sulfate magne
▪ Corticoid dạng hít(ICS)
▪ Kích thích β2 tác dụng dài
(LABA)
▪ Leucotriene modifier
▪ Theophylline phóng thích chậm
▪ Anti – IgE
50. THUỐC CẮT CƠN
❖Dãn các cơ đường thở để giảm các triệu chứng.
❖Phải dùng khi cần cắt các triệu chứng.
❖Phải đợi 1 – 2 phút giữa các nhát xịt để đảm bảo
thuốc vào trong phổi.
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 16
51. THUỐC NGỪA CƠN
❖Giảm phù nề đường thở.
❖Giảm hiện tượng tăng đáp ứng đường thở.
❖Phải dùng mỗi ngày dù không có cơn.
❖Không giải quyết các triệu chứng cấp.
❖Có thể tăng giảm liều tùy theo mùa trong năm.
❖Dùng đều đặn sẽ ngừa được các đợt viêm cấp.
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 17
52. ĐIỀU TRỊ NGỪA TÁI PHÁT
❖Giảm phơi nhiễm với các dị nguyên trong nhà.
❖Tránh khói thuốc lá.
❖Tránh yếu tố gây bệnh.
❖Phát hiện các yếu tố kích thích nơi làm việc.
❖Tìm vai trò của nhiễm trùng trong Hen.
❖Lưu ý tránh các thuốc: Aspirin, NSAID, ức chế
β...kể cả dạng dùng tại chỗ.
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 18
53. ĐIỀU TRỊ CƠN HEN PHẾ QUẢN
❖Cho thở oxy nhằm đạt SpO2 > 90%
❖Thuốc dãn phế quản tác dụng nhanh dạng phun
khí dung, tiêm dưới da, tiêm mạch.
❖Corticoid đường toàn thân (uống, tiêm mạch).
❖Kháng sinh khi có bội nhiễm.
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 19
54. TIẾN TRIỂN – BIẾN CHỨNG
❖Ổn định lâu dài
❖Cơn kịch phát liên tục
❖Tử vong do suy hô hấp trong cơn kịch phát
cấp tính
❖Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 20
55. GIÁO DỤC NGƯỜI BỆNH
❖Dùng đúng thuốc, đúng liều lượng
❖Phân biệt được thuốc cắt cơn, thuốc ngừa cơn
❖Tránh yếu tố làm khởi phát cơn hen
❖Các triệu chứng nặng của hen và cách xử trí
❖Đến bệnh viện khi cần thiết
❖Lưu ý: Tất cả các bệnh nhân hen phế quản phải
luôn đem theo bên mình thuốc dãn phế quản tác
dụng nhanh (kích thích beta 2) dạng xịt, đề phòng
cơn kịch phát cấp tính hen phế quản
23/10/2019 HEN PHẾ QUẢN 21
58. ĐỊNH NGHĨA
❖Viêm phổi (VP) là viêm cấp hay mạn tính nhu mô phổi
do vi sinh vật. Có 3 loại:
❖VP cộng đồng xuất hiện trên BN không nhập viện hay
sống trong viện điều dưỡng / 2 tuần trước khi VP.
❖VP liên quan hoạt động y tế mắc phải ngoài cộng đồng
nhưng đang được can thiệp như trong bệnh viện
❖ VP bệnh viện mắc phải sau khi nhập viện > 48 giờ.
23/10/2019 VIÊM PHỔI 2
59. VIÊM PHỔI ĐIỂN HÌNH
Là bệnh cảnh viêm phổi gây
ra bởi vi khuẩn như:
❖Streptococcus pneumoniae
❖Hemophillus influenzae
❖Klebsiella pneumoniae.
23/10/2019 VIÊM PHỔI 3
Khởi phát bệnh ban đầu
thường là cấp tính:
❖Sốt cao
❖Ho khạc đàm mủ có thể
lẫn máu
❖Đau ngực
60. VIÊM PHỔI ĐIỂN HÌNH
❖Khám lâm sàng thấy hội chứng đông đặc.
❖Công thức máu thấy bạch cầu tăng cao với
tế bào đa nhân trung tính chiếm đa số.
❖X - quang phổi ghi nhận hình ảnh đông đặc
với khí ảnh phế quản.
23/10/2019 VIÊM PHỔI 4
61. VIÊM PHỔI KHÔNG ĐIỂN HÌNH
Gây ra bởi các vi khuẩn như:
❖Mycoplasma pneumoniae
❖Chlamydia pneumonia
❖Legionella pneumophila
❖Hoặc Virus
23/10/2019 VIÊM PHỔI 5
Khởi phát từ từ:
❖Sốt nhẹ
❖Ho khan
❖Kèm theo nhiều
triệu chứng toàn
thân hơn là triệu
chứng hô hấp.
62. VIÊM PHỔI KHÔNG ĐIỂN HÌNH
❖Công thức máu bạch cầu bình thường hay chỉ
tăng nhẹ.
❖Hình ảnh X quang không thấy tổn thương đông
đặc.
→ Viêm phổi điển hình hay không điển hình là
đề cập đến tác nhân gây bệnh là vi khuẩn điển
hình hay không điển hình
23/10/2019 VIÊM PHỔI 6
63. YẾU TỐ THUẬN LỢI
❖Thời tiết lạnh
❖Cơ thể suy yếu, còi xương, già yếu.
❖Nghiện rượu
❖Chấn thương sọ não, hôn mê.
❖Mắc bệnh phải nằm điều trị lâu.
❖Bệnh tai mũi họng: viêm xoang, viêm amidan.
❖Bệnh tắc nghẽn đường hô hấp.
23/10/2019 VIÊM PHỔI 7
64. CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác định viêm phổi
2. Chẩn đoán độ nặng của viêm phổi
3. Chẩn đoán tác nhân gây viêm phổi
4. Chẩn đoán biến chứng của viêm phổi
23/10/2019 VIÊM PHỔI 8
65. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
Triệu chứng cơ năng:
❖Sốt cao lạnh run
❖Ho khạc đàm mủ
❖Đau ngực
23/10/2019 VIÊM PHỔI 9
Triệu chứng thực thể:
❖Hội chứng nhiễm trùng.
❖Hội chứng đông đặc
❖Ran nổ
66. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
Cận lâm sàng
❖Công thức máu: có tăng bạch cầu, ưu thế tế
bào đa nhân trung tính.
❖Triệu chứng X - quang: hình ảnh viêm phổi
thùy, phế quản phế viêm.
❖Hình ảnh tăng đậm độ trên X - quang lồng
ngực được tạm xem là tiêu chuẩn vàng chẩn
đoán viêm phổi.
23/10/2019 VIÊM PHỔI 10
68. CHẨN ĐOÁN ĐỘ NẶNG
Chẩn đoán độ nặng viêm phổi cộng đồng
nhằm:
❖Quyết định nơi chốn điều trị: ngoại trú, nội
trú hay khoa ICU.
❖Kháng sinh ban đầu theo kinh nghiệm.
23/10/2019 VIÊM PHỔI 12
69. CHẨN ĐOÁN TÁC NHÂN
1. Dựa vào yếu tố nguy cơ
2. Dựa vào cận lâm sàng
❖Xét nghiệm đàm: Nhuộm gram, Nuôi cấy, Kháng
sinh đồ.
❖Nước tiểu: tìm kháng nguyên trong nước tiểu đối
với Legionella pneumophila
❖Xét nghiệm máu: Cấy máu, Tìm kháng thể đối
với Mycoplasma pneumoniae
23/10/2019 VIÊM PHỔI 13
70. BIẾN CHỨNG
1. Suy hô hấp
2. Nhiễm trùng huyết và shock nhiễm trùng
3. Tràn khí màng phổi, tràn khí trung thất:
thường do nguyên nhân tụ cầu.
4. Xẹp một thùy phổi
5. Áp xe phổi.
6. Tràn dịch màng phổi
7. Tràn mủ màng phổi
8. Viêm màng ngoài tim
23/10/2019 VIÊM PHỔI 14
71. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
❖Nghỉ ngơi.
❖Bù dịch
❖Thuốc ho khi bệnh nhân ho khan nhiều.
❖Vật lý trị liệu hô hấp
❖Thở oxy khi giảm oxy máu.
❖Phòng ngừa thuyên tắc động mạch phổi.
❖Thở máy sớm khi có dấu suy hô hấp xuất hiện.
23/10/2019 VIÊM PHỔI 15
72. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH
❖Cần điều trị trong 8 giờ đầu nhập viện.
❖Nhuộm gram giúp hướng nhanh đến điều trị.
❖Nên chọn thuốc diệt khuẩn
❖Bắt đầu với đường tiêm, liều đủ cao.
❖Chuyển sang uống khi: cải thiện ho, hết khó thở, hết
sốt 2 lần cách nhau 8 giờ và bệnh nhân uống được.
❖Sự lựa chọn kháng sinh cũng tùy thuộc vào dịch tễ
học và vấn đề kinh tế.
23/10/2019 VIÊM PHỔI 16
73. ĐIỀU TRỊ KHÁNG SINH
Thời gian điều trị tùy thuộc vào bệnh cảnh
lâm sàng và X – quang:
❖Phế cầu và vi khuẩn khác: 7 – 10 ngày.
❖Viêm phổi do tác nhân không điển hình: 10
– 14 ngày.
❖Bệnh nhân cơ địa ức chế miễn dịch hay
dùng corticoid lâu ngày: điều trị trên 14 ngày.
23/10/2019 VIÊM PHỔI 17
74. PHÒNG BỆNH
❖Điều trị tốt ổ nhiễm khuẩn vùng tai mũi họng
❖Điều trị những đợt cấp của viêm phế quản mạn.
❖Loại bỏ những yếu tố kích thích có hại
❖Giữ ấm cổ, ngực trong mùa lạnh.
❖Vaccin
23/10/2019 VIÊM PHỔI 18