SlideShare a Scribd company logo
1 of 62
HÀ MẠNH HÙNG
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP
LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC
TRONG PHỐI HỢP ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP NẶNG
Người hướng dẫn: TS. Đặng Quốc Tuấn
ĐẶT VẤN ĐỀ
 VTC là quá trình tổn thương cấp tính của tụy,hay gặp,
diễn biến phức tạp, tử vong cao.
Mỹ: 250.000 trường hợp mắc VTC/năm
 VTC hoại tử: 10-25%.
 20-50% biến chứng nặng và tử vong.
 Điều trị: đtrị nguyên nhân, các biện pháp hồi sức, đtrị hỗ
trợ tạng suy…
 LMLT là biện pháp đtrị hỗ trợ SĐT có hiệu quả.
ĐẶT VẤN ĐỀ
 Các cytokine (TNF-α,IL-1, IL-6, IL-8, IL-10) đóng vai trò
quan trọng trong VTC, đặc biệt VTC nặng [*].
 Cytokine gây viêm là nguyên nhân chính dẫn đến biến
chứng SĐT và tử vong [**].
 LMLT chứng minh có khả năng loại bỏ các cytokine, cải
thiện t/chứng lâm sàng và tử vong.
 Một số nghiên cứu lại cho thấy LMLT trong VTC nặng
cũng không làm cải thiện tỉ lệ tử vong.
* McKay C.J và CS (1996), Bristish Journal of Surgery, 83(7): 919-923.
** Pooran N và CS (2003), J Clin Gastroenterol, 37(3): 263-266.
ĐẶT VẤN ĐỀ
 Mục tiêu
1. Đánh giá hiệu quả LMLT trong phối hợp điều trị
VTC nặng.
2. Nhận xét một số biến chứng của LMLT trong
VTC nặng.
TỔNG QUAN
 Viêm tụy cấp
 Nguyên nhân
 Do sỏi, lạm dụng rượu (75%)
 Nguyên nhân khác: sau phẫu thuật, nội soi mật
tụy ngược dòng, RLCH mỡ…
 Không xác định: 10-15%
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Cơ chế khởi đầu Tổn thương
TB tuyến
Hoạt
hóa TB
Giải
phóng
chất
trung
gian
Hậu quả
-Rượu
-Sỏi mật
-Nguyên nhân
khác
Hoạt hóa
trypsinogen
trong TB
tuyến
Giải phóng các enzyme
của tụy
-Trypsin
-Elastase
-Phospholipase A2
-Các enzyme khác
BC TT
TB đơn nhân
TB Lympho
TB nội mô
IL-1
IL-6
IL-8
IL-10
IL-11
TNF-α
NO
PAF
Tại chỗ
-Áp xe
-Hoại tử
Toàn thân
-ARDS
-Sốc
-Thoát mạch
Frossard JL, Hadengue A, and Pastor CM (2001), Am J Respir Crit Care Med, 164 (1), pp. 162-70
TỔNG QUAN
 Cơ chế bệnh sinh
 Đặc điểm của một số cytokine gây viêm trong VTC
Cytokine TLPT
(KD)
Nguồn gốc Receptor đích Tế bào đích Tác dụng chính
TNF-α 17 Monocyte ĐTB Tế bào NK M nhanh, hạ HA, sốt, tăng Bctrung
tính, độc TB
IL-1 15-17 Monocyte ĐTB CD121a/IL1R1
CD121b/ILR2
Tế bào T help, B,
NK, đại thực bào
và tế bào nội mô
Sốt, hoạt hóa lympho bào sản xuất
IL-6
IL-6 20-30 Monocyte
tế bào T
CD126/IL6RA Hoạt hóa tb B Sốt, hạ HA,
kích thích tương bào sản xuất Ig
IL-8 6,5 Monocyte TB
nội ĐTB phế
nang
CXCR1/IL8RA
CXCR2/IL8RB
Hoạt hóa BS
trung tính, ưa
bazơ và lympho
Hóa hướng động, hoạt hóa BC
trung tính và tế bào T
IL-10 17-21 Tế bào T, B
hoạt hóa
Monocyte
CD210/IL10RA
CDW210B/IL10RB
Th1 và Th2 Kích thích TB B phân triển và sản
xuất KT, Kích thích TB Mast chuyển
th1 thành th2
IL-13 10 Tế bào B, Đại
thực bào
IL13R Teebs bào H2 và
B
Kích thích tiết Ig E
Interleukin và các Interleukin receptors – IUIS (International Union of Immunological Societies)
TỔNG QUAN
 Cơ chế bệnh sinh
 Cơ chế tăng ALOB trong VTC
VTC Giải phóng
cytokine
Giãn mạch
tăng tính thấm
Phù ruột,
dịch ổ bụng
Tăng ALOB
Thiếu máu
ruột
De waele at al (2005) Critical Care, 9 R452-R457
TỔNG QUAN
 Chẩn đoán VTC
 Lâm sàng: đau bụng, nôn, bụng chướng, sốt…
 Xét nghiệm: amylase, lipase, CRP máu tăng…
 Chẩn đoán hình ảnh
TỔNG QUAN
Chẩn đoán VTC
Chẩn đoán hình ảnh: CLVT bụng là t/c quan trọng.
 VTC thể phù
 Tụy tăng thể tích toàn bộ hay từng phần
 Sau tiêm thuốc tụy giảm mật độ đều
 Không có tiết dịch ngoài tụy
 VTC thể hoại tử
 Tụy tăng thể tích toàn bộ hay từng phần
 Sau tiêm thuốc tụy có những ổ giảm tỉ trọng rõ
 Bờ tụy không rõ
 Có xuất tiết ngoài tụy
TỔNG QUAN
 Biến chứng VTC
 Toàn thân
 Tim mạch: trụy mạch, HA (giảm k/lượng tuần hoàn, sốc)
 Hô hấp: TDMP, xẹp phổi, viêm phổi, ARDS.
 Đông máu: đông máu nội mạch rải rác.
 Tiêu hóa: chảy máu dạ dày-ruột.
 Thận: suy thận.
 Tại chỗ: hoại tử tụy, apxe tụy, nang giả tụy.
TỔNG QUAN
 Tiên lượng VTC
Dựa vào các bảng điểm
 Điểm APACHE II ≥ 8 là VTC nặng.
 Điểm Ranson ≥ 3 là VTC nặng.
BẢNG ĐIỂM RANSON
 Khi mới nhập viện
 Tuổi > 55
 BC > 16.000/mm3
 LDH > 350 U/L
 AST > 250 U/L
 Glucose máu > 11 mmol/l
 Trong vòng 48h
 Hematocrite giảm>10%
 Ure tăng > 5 mg/dl
 Canxi < 8mg/l (<1,9mmol/l)
 PaO2 < 60 mmHg
 Albumin máu < 32 g/l
 Mất nước > 6 lít
TỔNG QUAN
Tiên lượng VTC
 Dựa vào CLVT (thang điểm Balthazar sửa đổi)
 Mức độ phù tụy: Điểm
A: tụy bình thường 0
B: tụy to 1
C: viêm lan xung quanh tụy 2
D: có 1 ổ dịch quanh tụy 3
E: có ≥ 2 ổ dịch quanh tụy 4
 Mức độ hoại tử: Điểm
A: không hoại tử 0
B: hoại tử ≤ 1/3 tụy 2
C: hoại tử từ 1/3-1/2 tụy 4
D: hoại tử ≥ 1/2 tụy 6
Nếu Balthazar ≥ 7 điểm là VTC nặng
TỔNG QUAN
Điều trị VTC
Nội khoa
 Hồi sức cơ bản
 Bù đủ dịch
 Giảm đau
 Nhịn ăn, nuôi dưỡng TM
 Kháng sinh
 HS tuần hoàn, hô hấp, tiết niệu …
 Lọc máu liên tục: VTC sớm trong 48-72h đầu, nặng
Ngoại khoa: b/c chảy máu, áp xe tụy, nang giả tụy,
do sỏi, do giun.
TỔNG QUAN
Lọc máu liên tục
 Thời gian: trên 12 giờ
 Nguyên lý: 4 cơ chế vận chuyển qua màng bán thấm
 Đối lưu: di chuyển chất hòa tan qua màng nhờ tác
động của dòng dịch.
 Khuếch tán: chênh lệch nồng độ
 Siêu lọc: chênh lệch áp lực
 Hấp phụ: bám dính màng lọc
TỔNG QUAN
Lọc máu liên tục
 Màng lọc
 Màng bán thấm
 Chất liệu
 Acrylonitrile sodium methallyl sulfonate (ASMS) hay AN69
 Polymethylmethacrylate (PMMA)
 …
 Diện tích: nhiều loại khác nhau 0,9m2
, 1,5 m2
, …
 Kích thước lỗ lọc: cho phép chất TLPT từ 30 nghìn đến
50 nghìn dalton đi qua (phù hợp với TLPT của các
cytokin gây viêm)
TỔNG QUAN
Lọc máu liên tục
 Dịch thay thế
 Thành phần:
Điện giải, đường, chất đệm và độ thẩm thấu tương tự máu.
 Có thể có kali nồng độ thấp hoặc không có kali → điều chỉnh
theo tình trạng kali bệnh nhân.
 Loại dịch: Bicarbonate hoặc Citrate
 Thường là dịch pha sẵn như Hemosol hoặc tự trộn từ
các nguồn có sẵn
TỔNG QUAN
Lọc máu liên tục
 Chống đông
 Heparin: phổ biến vì có sẵn và giá rẻ, nhược điểm giảm
TC và phải theo dõi các XN đông máu
 Citrate: Chống đông hiệu quả nhưng giá thành cao và
không áp dụng cho BN suy gan.
Các phương thức LMLT phổ biến
 CVVH: lọc máu TM-TM liên tục, cơ chế siêu lọc và đối
lưu
 CVVHDF: siêu lọc-thẩm tách TM-TM liên tục
 CVVHD: thẩm tách TM-TM liên tục
 SCUF: siêu lọc chậm liên tục
TỔNG QUAN
 Vai trò của LMLT trong VTC nặng
 Wang (2003), NC 28 BN VTC nặng: thân nhiệt, ts tim, ts thở
giảm sau lọc máu, cải thiện oxy hóa máu và APACHE II
giảm 9,9 ± 4,3 điểm có ý nghĩa (p<0,01) [*]
 Oda (2002), LMLT màng lọc PMMA có hiệu quả rõ rệt làm
giảm nồng độ cytokin trong máu, giảm ALOB ở BN VTC
nặng [**]
 Xie Hong Lang (2003), LMLT 13 BN VTC hoại tử; điểm
Apache II giảm có ý nghĩa. Nồng độ TNF-α, IL-1β máu giảm
có ý nghĩa từ giờ 6 [***]
* : Wang và CS (2003) World Journal of Gastroenterology 9(9): 2069-2009
**: Oda S và CS (2002) Ther Apher 2002; 6: 193-198
***: Xie Hong Lang và CS (2003) Chinese Medical Journal, 116(4): 549-553
TỔNG QUAN
 Vai trò của LMLT trong VTC nặng (tiếp)
 Pupelis và CS (2007): LMLT sớm trong VTC nặng là an
toàn và hiệu quả [*]
 Đào Xuân Cơ (2010): tỉ lệ tử vong giảm rõ rệt ở nhóm
VTC nặng được LMLT so với nhóm không được LMLT,
đặc biệt khi có suy nhiều tạng kèm theo [**]
* : Pupelis và CS (2007), HPB (oxford) 9(4): 295-301
**: Đào Xuân Cơ (2010), Tạp chí Y học lâm sàng BV Bạch Mai, 55: 45-50.
TỔNG QUAN
 Biến chứng của LMLT
 Chảy máu
 Rối loạn điện giải
 Rối loạn thăng bằng kiềm toan.
 Nhiễm trùng.
 Hạ thân nhiệt.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Đối tượng nghiên cứu
Tiêu chuẩn chọn BN vào nghiên cứu
 BN được chẩn đoán VTC
 Tiêu chuẩn VTC nặng dựa vào
 Điểm APACHE II ≥ 8
 Dựa vào CT (bảng điểm Balthazar sửa đổi ≥ 7)
 BN hoặc người nhà BN đồng ý tham gia kỹ thuật
lọc máu.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn loại trừ
 VTC nặng có sốc không thể nâng được HATT ≥
90mmHg bằng các biện pháp bù đủ dịch và vận
mạch.
 VTC thứ phát sau SNK, SĐT.
 VTC do sỏi, giun.
 BN và người nhà không đồng ý tham gia lọc máu
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phương pháp nghiên cứu
 Thiết kế nghiên cứu: tiến cứu, can thiệp.
 Cỡ mẫu: chọn mẫu thuận tiện.
 Tiêu chí đánh giá h/quả trước, trong và sau lọc máu
 CLS: Amylase,Lipase, P/F, CTM,CRP,Creatinin, điện
giải đồ.
 Lâm sàng: dấu hiệu sống: M, T, HA.
 Tạng suy: số tạng suy, điểm SOFA, điểm APACHE II.
 Áp lực ổ bụng
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Tiêu chí đánh giá hiệu quả (tiếp)
 Thời gian thở máy.
 Thời gian điều trị.
 Tỉ lệ sống.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Tiêu chí đánh giá biến chứng
 Chảy máu: tỉ lệ gặp, mức độ chảy máu ….
 Nhiễm khuẩn: tỉ lệ gặp, vị trí nhiễm khuẩn …
 Rối loạn điện giải: loại điện rối loạn, tỉ lệ gặp và mức
độ rối loạn.
 Hạ thân nhiệt: tỉ lệ gặp, mức độ hạ thân nhiệt
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phương tiện nghiên cứu
 Bệnh án nghiên cứu.
 Máy lọc máu Prismaflex.
 Catheter 2 lòng cỡ 12 F.
 Màng lọc AN 69 diện tích 0,9 m2
.
 Dịch thay thế: Hemosol pha sẵn
 Chống đông heparin
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Các bước tiến hành nghiên cứu
 Các BN đủ tiêu chuẩn NC được đtrị: hồi sức cơ
bản, đtrị hỗ trợ và LMLT.
 Tiến hành LMLT:
 Phương thức CVVH
 Lắp hệ thống dây quả, chạy mồi.
 Đường vào: TM bẹn qua catheter 2 lòng
 Thể tích dịch thay thế 45ml/kg/h.
 Chống đông heparin theo phác đồ.
 Hòa loãng trước màng 50%, sau màng 50%.
 Vận hành các bơm theo quy trình
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Tiến hành LMLT (tiếp)
 Thời gian lọc máu: 18-24h /1 quả lọc.
 Theo dõi lọc máu: theo quy trình lọc máu liên tục
 Tiêu chuẩn ngừng lọc máu
 ALOB < 21 cmH2O.
 Cải thiện tình trạng suy tạng: thoát sốc,giảm tình trạng suy
thận có nước tiểu >50ml/h và creatinin<150, P/F>250.
 Theo dõi các dấu hiệu sống, bilan dịch, ý thức, CVP, SpO2
3h/lần. ALOB 1 ngày/lần
 XN: ĐMCB, CTM, điện giải 6h/lần, chức năng thận, khí máu,
amylase, lipase 24h/lần
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Thu thập số liệu
 Theo mẫu BA nghiên cứu
 Các thời điểm T0, T1, T2, T3 tương ứng trước lọc,
24h, 48h trong lọc và kết thúc lọc.
 Xử lý số liệu
 Theo phương pháp thống kê y học.
 Tính trung bình, tần số, tỉ lệ phần trăm.
 Test thống kê được sử dụng: test student để so sánh 2
trung bình.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Đặc điểm chung
2/2009 -11/2010 có 27 bệnh nhân VTC nặng được LMLT.
 20 nam, 7 nữ
Biểu đồ phân bố theo giới
74,1%
25,9%
NAM
NỮ
Bùi Văn Khích (2004): Luận văn tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa II trường ĐHY Hà Nội (BN Nam chiếm: 73,7%)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm chung
 Tuổi trung bình: 50,9±13,8 (33-87)
26%
37%
22.20%
3.70%
11.10%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
31-40 41-50 51-60 61-70 >70
Nhóm tuổi
Biểu đồ phân theo nhóm tuổi
Phù hợp với nghiên cứu của Bùi Văn Khích và Nguyễn Đắc Ca
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm chung
 Tiền sử
22.2%
59.3%
3.7%
7.4% 7.4%
0.00%
10.00%
20.00%
30.00%
40.00%
50.00%
60.00%
Bình
thường
nghiện
rượu
Bệnh đmật Bệnh mt VTC
Tiền sử
Biểu đồ phân bố theo tiền sử
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm chung
 Đặc điểm độ nặng BN trước lọc máu
Stt Giá trị X±SD Min-Max
1 Điểm APACHE II 10,8 ± 4,8 3 - 21
2 Điểm SOFA 5,9 ± 2,9 1 - 12
3 Số tạng suy 2,4 ± 0,8 1 - 4
4 Điểm Balthazar 6,4 ± 1,6 4 - 10
5 ALOB (cmH2O) 22,4 ± 4,8 16 - 32
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm chung
 Chia mức độ tăng ALOB
44.40%
37%
18.60%
0.00%
5.00%
10.00%
15.00%
20.00%
25.00%
30.00%
35.00%
40.00%
45.00%
Độ I (16-20) Độ II (21-27) Độ III (27-34)
Tăng ALOB (cmH2O)
Biểu đồ phân bố mức độ tăng ALOB
Nguyễn Đắc Ca (2008) cũng chủ yếu gặp tăng ALOB độ I, II: 44,44%
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Đặc điểm độ nặng hai nhóm sống-tử vong trước lọc máu
Thông số
Giá trị
X±SD p
Điểm APACHE II
Sống 9,6±4,9
<0.05
Tử vong 13,9±3,4
Điểm SOFA
Sống 5,6±2,9
>0,05
Tử vong 6,6±3,2
Số tạng suy
Sống 2,4±0,8
>0,05
Tử vong 2,5±0,9
ALOB (cmH2O)
Sống 22,8±4,2
>0,05
Tử vong 21,5±6,2
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Đặc điểm thời gian từ khi khởi phát đến khi được LMLT
Chung
(n=27)
Nhóm sống
(n=19)
Nhóm TV
(n=8) P
Thời gian
(giờ)
45,52±22,64 37,32 ± 15,95 65 ± 25,17 < 0,05
p so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Liên quan giữa thời gian từ khi khởi phát VTC đến khi được LMLT
Biểu đồ 3.5: Liên quan giữa thời gian được LMLT với kết quả
điều trị
75%
28.57%
15%
71.43%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
LMLT≤72h LMLT>72h
Thời gian từ khi khởi phát VTC đến khi được LMLT
Sống
Tử vong
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Hiệu quả của LMLT
 Sự thay đổi các chỉ số đại diện cho các tạng suy trước, trong và sau LMLT
 Thay đổi HATB
Thời điểm
HA trung bình (mmHg)
Chung (n=27) Sống (n=19) Tử vong (n=8) p
T0 76,7±18 78,8±14,4 71,7±25,1 >0,05
T1 82,3±13,9 86,9±11,6 74,2±15,4 >0,05
T2 83,3±13,8 87,2±10,6 74,2±13,6 <0,05
T3 84,1±13,1 86,5±10,1 78,5±17,9 >0,05
p so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong
Wang H (2003), World Journal of Gastroenterology, 9(9): 2096-99.
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Thay đổi P/F trước, trong và sau LMLT
Thời
điểm
P/F
Chung
(n=27)
Sống
(n=19)
Tử vong
(n=8) p
T0 268,9±138,1 268,5±115,7 270,1±190,9 >0,05
T1 251,9±104,7 268,9±102,4 211,5±105,5 >0,05
T2 243,7±90,6 275,7±84,5 167,5±52,1 <0,05
T3 269±103,2 308,7±83,2 174,7±85,4 >0,05
p so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Sự thay đổi của creatinin trước, trong và sau LMLT
Thời
điểm
Creatinin (µmol/l)
Chung
(n=27)
Sống
(n=19)
Tử vong
(n=8) p
T0 231,9±147,1 206,9±146,1 291,5±140,2 >0,05
T1 156,2±129,7** 123,9±118,9*** 233,1±128,5 >0,05
T2 134,6±102,7*** 102,5±79,5*** 211,1±116 <0,05
T3 133,8±108,5*** 102,5±81,6*** 208,4±132,6 >0,05
p: so sánh giữa nhóm sống và nhóm tử vong
* Là p<0,05, ** là p<0,01, *** là p<0,001 (so sánh với T0)
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Sự thay đổi của Bilirubin toàn phần trước, trong và sau LMLT
Thời
điểm
Bilirubin toàn phần (µmol/l)
Chung
(n=27)
Sống
(n=19)
Tử vong
(n=8) p
T0 33,5±31,1 30,1±38,8 41,6±36,5 >0,05
T1 45,8±43 43,9±44,7 50,3±41,1 >0,05
T2 40,4±33,7 37,4±35,6 47,7±29,7 >0,05
T3 36,5±30,7 31,2±31,5 48,9±26,3 >0,05
P so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong
Phù hợp với nghiên cứu Nguyễn Xuân Nam (2009), Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ Y khoa trường ĐHY Hà Nội
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Sự thay đổi của TC trước, trong và sau LMLT
p so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong
Thời
điểm
Tiểu cầu (G/L)
Chung
(n=27)
Sống
(n=19)
Tử vong
(n=8)
p
T0 173,8±63,3 177,1±64,3 166,1±64,4 >0,05
T1 105,5±66,1 115,4±69,8 82±52,2 >0,05
T2 115,5±72,4 129,5±74,3 82,3±59,1 >0,05
T3 150,1±119,7 190,3±134,4 76,7±62,1 <0,05
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Sự thay đổi điểm SOFA trước, trong và sau LMLT
p so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong
* là p<0,05, ** là p<0,01, *** là p<0,001 (so sánh với T0)
Thời
điểm
Điểm SOFA
Chung
(n=27)
Sống
(n=19)
Tử vong
(n=8)
p
T0 5,9±2,9 5,6±2,9 6,6±3,2 >0,05
T1 6,3±3,2 5,1±2,7 9,1±2,7 <0,01
T2 5,6±3,5 4,2±2,5** 9,3±3 <0,01
T3 3,2±4,3* 1,2±1,3*** 9,6±4,5 <0,01
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Sự thay đổi của số tạng suy trước, trong và sau LMLT
p so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong
* là p<0,05, ** là p<0,01, *** là p<0,001 (so sánh với T0)
Thời
điểm
Số tạng suy
Chung
(n=27)
Sống
(n=19)
Tử vong
(n=8) p
T0 2,5±0,8 2,4±0,8 2,5±0,9 >0,05
T1 2,6±1,2 2,1±1 3,9±0,6** <0,001
T2 2,1±1,4*** 1,4±0,9*** 3,9±0,9 <0,001
T3 1,2±1,8*** 0,8±0,6*** 4,1±1,4 <0,001
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Sự thay đổi của điểm Apache II trước, trong và sau LMLT
Thời
điểm
Điểm APACHE II
Chung
(n=27)
Sống
(n=19)
Tử vong
(n=8)
p
T0 10,8±4,8 9,6±4,9 13,9±3,4 <0,05
T1 8,9±4,7* 6,7±2,7** 14,1±4,4 <0,01
T2 7,6±5,4** 4,8±2,3*** 14,6±4,7 <0,01
T3 6,9±6,7** 3.7±2,4*** 14,6±7,6 <0,01
p so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong
* là p<0,05, ** là p<0,01, *** là p<0,001( so sánh với T0)
Nguyễn Xuân Nam (2009), Wang và CS (2003)
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Diễn biến của ALOB trước, trong và sau LMLT
p: so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong
* là p<0,05, ** là p<0,01,*** là p<0,001 (so sánh với T0)
Thời
điểm
ALOB (cmH2O)
Chung (n=27) Sống (n=19) Tử vong (n=8) p
T0 22,4±4,8 22,4±5,3 21,4±6,3 >0,05
T1 20,2±5,9* 19,1±5,4* 22,7±6,5 >0,05
T2 18,7±5,3** 16,8±3,3*** 23,9±6,4 <0,05
T3 16±6,4*** 13,7±3,5*** 22,3±8,5 <0,05
Phù hợp với kết quả: + Oda và CS (2002) giảm ALOB sau LMLT
+ Nguyễn Đắc Ca (2008) LMLT kết hợp dẫn lưu dịch ổ bụng giảm ALOB
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Sự thay đổi một số chỉ số LS, CLS trước, trong và sau LMLT
 Sự thay đổi của mạch
p: so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong
* là p<0,05, ** là p<0,01, *** là p<0,001 (so sánh với T0)
Thời
điểm
Mạch (lần/phút)
Chung
(n=27)
Sống
(n=19)
Tử vong
(n=8) p
T0 120,4±19,9 122,3±18,6 115,9±23,5 >0,05
T1 111,3±16,2* 109,4±16,4* 115,7±15,7 >0,05
T2 112,2±15,9* 107,7±13,5* 124,4±16,5 <0,05
T3 102,8±16,8** 98±12,1*** 128,6±24,5 <0,05
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Sự thay đổi một số chỉ số LS, CLS trước, trong và sau LMLT
 Sự thay đổi của nhiệt độ và bạch cầu
p so sánh với T0
P<0,01P<0,05
P<0,01
Biểu đồ 3.5: Diễn biến của nhiệt độ và BC
12.510.710.113
37.337.637.7
38.2
T0 T1 T2 T3
Thời điểm
Giátrị
Nhiệt độ
Bạch cầu
P<0,01P<0,05
P<0,05
P<0,01
P<0,01
Wang và CS (2003) Thấy cải thiện rõ thân nhiệt và bạch cầu trước, sau LMLT
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Sự thay đổi tình trạng viêm
Sự thay đổi của CRP và Procalcitonin
* là p < 0,05 so sánh với T0
Phù hợp với kết quả NC của: +EMRE F và CS (2002), kidney international, Vol.62 (2002), pp. 1806-1818
+Wang và CS (2003) World Journal of Gastroenterology, 9(9): 2096-2099
CRP (mg/dl) Procalcitonin (ng/ml)
T0 18,5±11,8 28,6±34
T1 23,1±10,7 32,5±40
T2 16±7,7 8,8±13,3
T3 12,8±7,1* 4,9±9,2
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Sự thay đổi của Amylase, Lipase trước, trong và sau LMLT
p so sánh với T0
Biểu đồ diễn biến nồng độ Amylase và Lipase
245.9
363.5
1246.8
592.1
147.6
89.1
229.5
381.8
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
T0 T1 T2 T3
Thời điểm
Giátrị
lipase
Amylase
P<0,01
P<0,01
Phù hợp kết quả Đào Xuân Cơ (2010), tạp chí y học lâm sàng bệnh viện Bạch Mai, 55: 45-50
P<0,01
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Sự thay đổi của PH và Lactat máu trước, trong và
sau LMLT
p so sánh với T0
Biểu đồ diễn biến của PH và Lactat máu
2.4
1.6 1.6 1.4
7.3
7.38 7.42 7.44
0
2
4
6
8
10
12
T0 T1 T2 T3
Thời điểm
Giátrị
PH
Lactat
P<0,05
P<0,001 P<0,001
P<0,01
P<0,01 P<0,01
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tình hình chung LMLT
 Kết quả điều trị chung
Thông số Giá trị
Tỉ lệ sống/tử vong 70,4%/29,6%
Thời gian thở máy
nhóm sống
5,8±3,2 ngày (2-10)
Số ngày điều trị nhóm
sống
13,6±6,4 ngày (5-30)
Đào Xuân Cơ (2010) tử vong ở nhóm không LMLT: 53,13%, thời gian điều trị BN sống 19±5,2 ngày
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tình hình chung LMLT
 Thời gian LMLT, số quả lọc của hai nhóm sống và tử vong
Thông số
Giá trị
X±SD p
Thời gian
LMLT (giờ)
Sống 43,95±8,44
>0,05
Tử vong 43±8,51
Số quả lọc
Sống 2,3±0,4
>0,05
Tử vong 2,8±0,3
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biến chứng của LMLT
 Lỗi kỹ thuật
Biến chứng Số lần lọc Số lần biến chứng Tỉ lệ %
Đông màng 66 18 27,2%
Tắc catheter 66 2 3%
Vỡ màng 66 0 0
Nguyễn Đăng Tuân (2008) Đông màng: 31,5%
KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biến chứng của LMLT
 Biến chứng trên bệnh nhân
Biến chứng Số lần lọc Số lần biến
chứng
Tỉ lệ %
Tăng natri máu 66 1 1,5%
Hạ natri máu 66 1 1,5%
Tăng kali máu 66 2 3%
Hạ kali máu 66 6 9,1%
Tăng canxi máu 66 0 0
Nguyễn Đăng Tuân (2008): Hạ kali máu: 12,96%
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
 Biến chứng trên bệnh nhân
Biến chứng Số lần lọc Số lần biến chứng Tỉ lệ %
Hạ huyết áp khi bắt đầu
lọc máu
66 5 7,6%
Hạ thân nhiệt 66 0 0
Chảy máu chân catheter 66 1 1,5%
Chảy máu tiêu hóa 66 2 3%
Nhiễm trùng catheter 27 1 3,7%
Sốc phản vệ 66 0 0
Nguyễn Đăng Tuân (2008): Chảy máu tạng: 3,7%
KẾT LUẬN
 Hiệu quả của LMLT
 Giảm ALOB có ý nghĩa với p<0,05 bắt đầu từ ngày
thứ nhất trong lọc máu và sau lọc ở nhóm BN sống.
 Số tạng suy, điểm SOFA, điểm APACHE II giảm có
ý nghĩa trong và sau lọc máu ở nhóm BN sống p
<0,05.
 Thời gian từ khi khởi phát đến khi được LMLT của
nhóm sống thấp hơn của nhóm tử vong (p<0,05)
 Tỉ lệ BN sống 70,4%
KẾT LUẬN
Biến chứng của LMLT
 Không có biến chứng nguy kịch.
 Chảy máu tiêu hóa gặp 2 trường hợp chiếm 3%
 Hạ kali máu mức độ nhẹ 6 trường hợp chiếm 9,1%.
 Biến chứng nhiễm trùng đầu catheter LMLT: 1 trường hợp
KIẾN NGHỊ
 Nên tiến hành lọc máu sớm cho bệnh nhân VTC nặng.
EM XIN CHÂN THÀNH CẢM
ƠN

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆUSoM
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Tuấn Anh Bùi
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me ganSoM
 
Trieu chung co nang tm
Trieu chung co nang tmTrieu chung co nang tm
Trieu chung co nang tmHiếu Trần
 
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngCập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)vinhnguyn258
 
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruộtHùng Lê
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxSoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
 
Bảng điểm sofa
Bảng điểm sofaBảng điểm sofa
Bảng điểm sofa
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
SỎI NIỆU
SỎI NIỆUSỎI NIỆU
SỎI NIỆU
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 
Trieu chung co nang tm
Trieu chung co nang tmTrieu chung co nang tm
Trieu chung co nang tm
 
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngCập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docx
 

Viewers also liked

Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Internet mang loc va dich loc crrt-vn
Internet   mang loc va dich loc crrt-vnInternet   mang loc va dich loc crrt-vn
Internet mang loc va dich loc crrt-vnDang Thanh Tuan
 
Intravenous Medications Administration
Intravenous Medications AdministrationIntravenous Medications Administration
Intravenous Medications AdministrationAhmed Fathy
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Ebook; Miễn Dịch HỌC
Ebook; Miễn Dịch HỌCEbook; Miễn Dịch HỌC
Ebook; Miễn Dịch HỌCtaimienphi
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Huy Hoang
 

Viewers also liked (9)

Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
 
Internet mang loc va dich loc crrt-vn
Internet   mang loc va dich loc crrt-vnInternet   mang loc va dich loc crrt-vn
Internet mang loc va dich loc crrt-vn
 
Intravenous Medications Administration
Intravenous Medications AdministrationIntravenous Medications Administration
Intravenous Medications Administration
 
Daicuong mien dich
Daicuong mien dichDaicuong mien dich
Daicuong mien dich
 
đề Cương môn học vật liệu may
đề Cương môn học vật liệu mayđề Cương môn học vật liệu may
đề Cương môn học vật liệu may
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Ebook; Miễn Dịch HỌC
Ebook; Miễn Dịch HỌCEbook; Miễn Dịch HỌC
Ebook; Miễn Dịch HỌC
 
Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch Các cơ chế miễn dịch
Các cơ chế miễn dịch
 
Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)Viem tuy cap (ag)
Viem tuy cap (ag)
 

Similar to ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PHỐI HỢP ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP NẶNG

10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nangangTrnHong
 
viem-tuy-cấp-da-nang
viem-tuy-cấp-da-nangviem-tuy-cấp-da-nang
viem-tuy-cấp-da-nangangTrnHong
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaDuy Phan
 
hội chứng tăng áp lực ổ bụng
hội chứng tăng áp lực ổ bụnghội chứng tăng áp lực ổ bụng
hội chứng tăng áp lực ổ bụngSoM
 
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩnvai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩnSoM
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxNdH157
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiNghia Nguyen Trong
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Baocaoluanansuythanman
BaocaoluanansuythanmanBaocaoluanansuythanman
BaocaoluanansuythanmanMinh Hòa Lê
 
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiTai Huynh
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙSoM
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTNguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTSoM
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptxssuser431a0c2
 

Similar to ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PHỐI HỢP ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP NẶNG (20)

10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
 
viem-tuy-cấp-da-nang
viem-tuy-cấp-da-nangviem-tuy-cấp-da-nang
viem-tuy-cấp-da-nang
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
 
hội chứng tăng áp lực ổ bụng
hội chứng tăng áp lực ổ bụnghội chứng tăng áp lực ổ bụng
hội chứng tăng áp lực ổ bụng
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩnvai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptx
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Baocaoluanansuythanman
BaocaoluanansuythanmanBaocaoluanansuythanman
Baocaoluanansuythanman
 
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN PHÙ
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTNguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

More from Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sứcNhững thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
Những thay đổi điện sinh lý thần kinh cơ trên bệnh nhân hồi sức
 
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
Đặc điểm dịch tễ học lâm sàng nhiễm nấm ở trẻ sơ sinh và hiệu quả điều trị dự...
 
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
Đánh giá hiệu quả của phác đồ lọc máu tích cực phối hợp với ethanol đường uốn...
 
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
Phong tục tập quán người Chăm ở miền Trung về chăm sóc sức khỏe bà mẹ khi có ...
 
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
Thực trạng công tác khám chữa bệnh bảo hiếm y tế tại bệnh viện Đa khoa tỉnh T...
 
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
Nghiên cứu thành phần hóa học và một số tác dụng theo hướng điều trị bệnh Alz...
 
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
Nghiên cứu thực trạng một số bệnh thường gặp của phạm nhân ở trại giam và hiệ...
 
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị hội chứng ống cổ tay.Hội chứn...
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
Nghiên cứu thực trạng bệnh lý quanh răng và hiệu quả điều trị phẫu thuật bằng...
 
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi sau phúc mạc tạo h...
 

Recently uploaded

SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PHỐI HỢP ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP NẶNG

  • 1. HÀ MẠNH HÙNG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PHỐI HỢP ĐIỀU TRỊ VIÊM TỤY CẤP NẶNG Người hướng dẫn: TS. Đặng Quốc Tuấn
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ  VTC là quá trình tổn thương cấp tính của tụy,hay gặp, diễn biến phức tạp, tử vong cao. Mỹ: 250.000 trường hợp mắc VTC/năm  VTC hoại tử: 10-25%.  20-50% biến chứng nặng và tử vong.  Điều trị: đtrị nguyên nhân, các biện pháp hồi sức, đtrị hỗ trợ tạng suy…  LMLT là biện pháp đtrị hỗ trợ SĐT có hiệu quả.
  • 3. ĐẶT VẤN ĐỀ  Các cytokine (TNF-α,IL-1, IL-6, IL-8, IL-10) đóng vai trò quan trọng trong VTC, đặc biệt VTC nặng [*].  Cytokine gây viêm là nguyên nhân chính dẫn đến biến chứng SĐT và tử vong [**].  LMLT chứng minh có khả năng loại bỏ các cytokine, cải thiện t/chứng lâm sàng và tử vong.  Một số nghiên cứu lại cho thấy LMLT trong VTC nặng cũng không làm cải thiện tỉ lệ tử vong. * McKay C.J và CS (1996), Bristish Journal of Surgery, 83(7): 919-923. ** Pooran N và CS (2003), J Clin Gastroenterol, 37(3): 263-266.
  • 4. ĐẶT VẤN ĐỀ  Mục tiêu 1. Đánh giá hiệu quả LMLT trong phối hợp điều trị VTC nặng. 2. Nhận xét một số biến chứng của LMLT trong VTC nặng.
  • 5. TỔNG QUAN  Viêm tụy cấp  Nguyên nhân  Do sỏi, lạm dụng rượu (75%)  Nguyên nhân khác: sau phẫu thuật, nội soi mật tụy ngược dòng, RLCH mỡ…  Không xác định: 10-15%
  • 6. CƠ CHẾ BỆNH SINH Cơ chế khởi đầu Tổn thương TB tuyến Hoạt hóa TB Giải phóng chất trung gian Hậu quả -Rượu -Sỏi mật -Nguyên nhân khác Hoạt hóa trypsinogen trong TB tuyến Giải phóng các enzyme của tụy -Trypsin -Elastase -Phospholipase A2 -Các enzyme khác BC TT TB đơn nhân TB Lympho TB nội mô IL-1 IL-6 IL-8 IL-10 IL-11 TNF-α NO PAF Tại chỗ -Áp xe -Hoại tử Toàn thân -ARDS -Sốc -Thoát mạch Frossard JL, Hadengue A, and Pastor CM (2001), Am J Respir Crit Care Med, 164 (1), pp. 162-70
  • 7. TỔNG QUAN  Cơ chế bệnh sinh  Đặc điểm của một số cytokine gây viêm trong VTC Cytokine TLPT (KD) Nguồn gốc Receptor đích Tế bào đích Tác dụng chính TNF-α 17 Monocyte ĐTB Tế bào NK M nhanh, hạ HA, sốt, tăng Bctrung tính, độc TB IL-1 15-17 Monocyte ĐTB CD121a/IL1R1 CD121b/ILR2 Tế bào T help, B, NK, đại thực bào và tế bào nội mô Sốt, hoạt hóa lympho bào sản xuất IL-6 IL-6 20-30 Monocyte tế bào T CD126/IL6RA Hoạt hóa tb B Sốt, hạ HA, kích thích tương bào sản xuất Ig IL-8 6,5 Monocyte TB nội ĐTB phế nang CXCR1/IL8RA CXCR2/IL8RB Hoạt hóa BS trung tính, ưa bazơ và lympho Hóa hướng động, hoạt hóa BC trung tính và tế bào T IL-10 17-21 Tế bào T, B hoạt hóa Monocyte CD210/IL10RA CDW210B/IL10RB Th1 và Th2 Kích thích TB B phân triển và sản xuất KT, Kích thích TB Mast chuyển th1 thành th2 IL-13 10 Tế bào B, Đại thực bào IL13R Teebs bào H2 và B Kích thích tiết Ig E Interleukin và các Interleukin receptors – IUIS (International Union of Immunological Societies)
  • 8. TỔNG QUAN  Cơ chế bệnh sinh  Cơ chế tăng ALOB trong VTC VTC Giải phóng cytokine Giãn mạch tăng tính thấm Phù ruột, dịch ổ bụng Tăng ALOB Thiếu máu ruột De waele at al (2005) Critical Care, 9 R452-R457
  • 9. TỔNG QUAN  Chẩn đoán VTC  Lâm sàng: đau bụng, nôn, bụng chướng, sốt…  Xét nghiệm: amylase, lipase, CRP máu tăng…  Chẩn đoán hình ảnh
  • 10. TỔNG QUAN Chẩn đoán VTC Chẩn đoán hình ảnh: CLVT bụng là t/c quan trọng.  VTC thể phù  Tụy tăng thể tích toàn bộ hay từng phần  Sau tiêm thuốc tụy giảm mật độ đều  Không có tiết dịch ngoài tụy  VTC thể hoại tử  Tụy tăng thể tích toàn bộ hay từng phần  Sau tiêm thuốc tụy có những ổ giảm tỉ trọng rõ  Bờ tụy không rõ  Có xuất tiết ngoài tụy
  • 11. TỔNG QUAN  Biến chứng VTC  Toàn thân  Tim mạch: trụy mạch, HA (giảm k/lượng tuần hoàn, sốc)  Hô hấp: TDMP, xẹp phổi, viêm phổi, ARDS.  Đông máu: đông máu nội mạch rải rác.  Tiêu hóa: chảy máu dạ dày-ruột.  Thận: suy thận.  Tại chỗ: hoại tử tụy, apxe tụy, nang giả tụy.
  • 12. TỔNG QUAN  Tiên lượng VTC Dựa vào các bảng điểm  Điểm APACHE II ≥ 8 là VTC nặng.  Điểm Ranson ≥ 3 là VTC nặng.
  • 13. BẢNG ĐIỂM RANSON  Khi mới nhập viện  Tuổi > 55  BC > 16.000/mm3  LDH > 350 U/L  AST > 250 U/L  Glucose máu > 11 mmol/l  Trong vòng 48h  Hematocrite giảm>10%  Ure tăng > 5 mg/dl  Canxi < 8mg/l (<1,9mmol/l)  PaO2 < 60 mmHg  Albumin máu < 32 g/l  Mất nước > 6 lít
  • 14. TỔNG QUAN Tiên lượng VTC  Dựa vào CLVT (thang điểm Balthazar sửa đổi)  Mức độ phù tụy: Điểm A: tụy bình thường 0 B: tụy to 1 C: viêm lan xung quanh tụy 2 D: có 1 ổ dịch quanh tụy 3 E: có ≥ 2 ổ dịch quanh tụy 4  Mức độ hoại tử: Điểm A: không hoại tử 0 B: hoại tử ≤ 1/3 tụy 2 C: hoại tử từ 1/3-1/2 tụy 4 D: hoại tử ≥ 1/2 tụy 6 Nếu Balthazar ≥ 7 điểm là VTC nặng
  • 15. TỔNG QUAN Điều trị VTC Nội khoa  Hồi sức cơ bản  Bù đủ dịch  Giảm đau  Nhịn ăn, nuôi dưỡng TM  Kháng sinh  HS tuần hoàn, hô hấp, tiết niệu …  Lọc máu liên tục: VTC sớm trong 48-72h đầu, nặng Ngoại khoa: b/c chảy máu, áp xe tụy, nang giả tụy, do sỏi, do giun.
  • 16. TỔNG QUAN Lọc máu liên tục  Thời gian: trên 12 giờ  Nguyên lý: 4 cơ chế vận chuyển qua màng bán thấm  Đối lưu: di chuyển chất hòa tan qua màng nhờ tác động của dòng dịch.  Khuếch tán: chênh lệch nồng độ  Siêu lọc: chênh lệch áp lực  Hấp phụ: bám dính màng lọc
  • 17. TỔNG QUAN Lọc máu liên tục  Màng lọc  Màng bán thấm  Chất liệu  Acrylonitrile sodium methallyl sulfonate (ASMS) hay AN69  Polymethylmethacrylate (PMMA)  …  Diện tích: nhiều loại khác nhau 0,9m2 , 1,5 m2 , …  Kích thước lỗ lọc: cho phép chất TLPT từ 30 nghìn đến 50 nghìn dalton đi qua (phù hợp với TLPT của các cytokin gây viêm)
  • 18. TỔNG QUAN Lọc máu liên tục  Dịch thay thế  Thành phần: Điện giải, đường, chất đệm và độ thẩm thấu tương tự máu.  Có thể có kali nồng độ thấp hoặc không có kali → điều chỉnh theo tình trạng kali bệnh nhân.  Loại dịch: Bicarbonate hoặc Citrate  Thường là dịch pha sẵn như Hemosol hoặc tự trộn từ các nguồn có sẵn
  • 19. TỔNG QUAN Lọc máu liên tục  Chống đông  Heparin: phổ biến vì có sẵn và giá rẻ, nhược điểm giảm TC và phải theo dõi các XN đông máu  Citrate: Chống đông hiệu quả nhưng giá thành cao và không áp dụng cho BN suy gan. Các phương thức LMLT phổ biến  CVVH: lọc máu TM-TM liên tục, cơ chế siêu lọc và đối lưu  CVVHDF: siêu lọc-thẩm tách TM-TM liên tục  CVVHD: thẩm tách TM-TM liên tục  SCUF: siêu lọc chậm liên tục
  • 20. TỔNG QUAN  Vai trò của LMLT trong VTC nặng  Wang (2003), NC 28 BN VTC nặng: thân nhiệt, ts tim, ts thở giảm sau lọc máu, cải thiện oxy hóa máu và APACHE II giảm 9,9 ± 4,3 điểm có ý nghĩa (p<0,01) [*]  Oda (2002), LMLT màng lọc PMMA có hiệu quả rõ rệt làm giảm nồng độ cytokin trong máu, giảm ALOB ở BN VTC nặng [**]  Xie Hong Lang (2003), LMLT 13 BN VTC hoại tử; điểm Apache II giảm có ý nghĩa. Nồng độ TNF-α, IL-1β máu giảm có ý nghĩa từ giờ 6 [***] * : Wang và CS (2003) World Journal of Gastroenterology 9(9): 2069-2009 **: Oda S và CS (2002) Ther Apher 2002; 6: 193-198 ***: Xie Hong Lang và CS (2003) Chinese Medical Journal, 116(4): 549-553
  • 21. TỔNG QUAN  Vai trò của LMLT trong VTC nặng (tiếp)  Pupelis và CS (2007): LMLT sớm trong VTC nặng là an toàn và hiệu quả [*]  Đào Xuân Cơ (2010): tỉ lệ tử vong giảm rõ rệt ở nhóm VTC nặng được LMLT so với nhóm không được LMLT, đặc biệt khi có suy nhiều tạng kèm theo [**] * : Pupelis và CS (2007), HPB (oxford) 9(4): 295-301 **: Đào Xuân Cơ (2010), Tạp chí Y học lâm sàng BV Bạch Mai, 55: 45-50.
  • 22. TỔNG QUAN  Biến chứng của LMLT  Chảy máu  Rối loạn điện giải  Rối loạn thăng bằng kiềm toan.  Nhiễm trùng.  Hạ thân nhiệt.
  • 23. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Đối tượng nghiên cứu Tiêu chuẩn chọn BN vào nghiên cứu  BN được chẩn đoán VTC  Tiêu chuẩn VTC nặng dựa vào  Điểm APACHE II ≥ 8  Dựa vào CT (bảng điểm Balthazar sửa đổi ≥ 7)  BN hoặc người nhà BN đồng ý tham gia kỹ thuật lọc máu.
  • 24. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Tiêu chuẩn loại trừ  VTC nặng có sốc không thể nâng được HATT ≥ 90mmHg bằng các biện pháp bù đủ dịch và vận mạch.  VTC thứ phát sau SNK, SĐT.  VTC do sỏi, giun.  BN và người nhà không đồng ý tham gia lọc máu
  • 25. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Phương pháp nghiên cứu  Thiết kế nghiên cứu: tiến cứu, can thiệp.  Cỡ mẫu: chọn mẫu thuận tiện.  Tiêu chí đánh giá h/quả trước, trong và sau lọc máu  CLS: Amylase,Lipase, P/F, CTM,CRP,Creatinin, điện giải đồ.  Lâm sàng: dấu hiệu sống: M, T, HA.  Tạng suy: số tạng suy, điểm SOFA, điểm APACHE II.  Áp lực ổ bụng
  • 26. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Tiêu chí đánh giá hiệu quả (tiếp)  Thời gian thở máy.  Thời gian điều trị.  Tỉ lệ sống.
  • 27. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Tiêu chí đánh giá biến chứng  Chảy máu: tỉ lệ gặp, mức độ chảy máu ….  Nhiễm khuẩn: tỉ lệ gặp, vị trí nhiễm khuẩn …  Rối loạn điện giải: loại điện rối loạn, tỉ lệ gặp và mức độ rối loạn.  Hạ thân nhiệt: tỉ lệ gặp, mức độ hạ thân nhiệt
  • 28. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Phương tiện nghiên cứu  Bệnh án nghiên cứu.  Máy lọc máu Prismaflex.  Catheter 2 lòng cỡ 12 F.  Màng lọc AN 69 diện tích 0,9 m2 .  Dịch thay thế: Hemosol pha sẵn  Chống đông heparin
  • 29. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Các bước tiến hành nghiên cứu  Các BN đủ tiêu chuẩn NC được đtrị: hồi sức cơ bản, đtrị hỗ trợ và LMLT.  Tiến hành LMLT:  Phương thức CVVH  Lắp hệ thống dây quả, chạy mồi.  Đường vào: TM bẹn qua catheter 2 lòng  Thể tích dịch thay thế 45ml/kg/h.  Chống đông heparin theo phác đồ.  Hòa loãng trước màng 50%, sau màng 50%.  Vận hành các bơm theo quy trình
  • 30. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Tiến hành LMLT (tiếp)  Thời gian lọc máu: 18-24h /1 quả lọc.  Theo dõi lọc máu: theo quy trình lọc máu liên tục  Tiêu chuẩn ngừng lọc máu  ALOB < 21 cmH2O.  Cải thiện tình trạng suy tạng: thoát sốc,giảm tình trạng suy thận có nước tiểu >50ml/h và creatinin<150, P/F>250.  Theo dõi các dấu hiệu sống, bilan dịch, ý thức, CVP, SpO2 3h/lần. ALOB 1 ngày/lần  XN: ĐMCB, CTM, điện giải 6h/lần, chức năng thận, khí máu, amylase, lipase 24h/lần
  • 31. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Thu thập số liệu  Theo mẫu BA nghiên cứu  Các thời điểm T0, T1, T2, T3 tương ứng trước lọc, 24h, 48h trong lọc và kết thúc lọc.  Xử lý số liệu  Theo phương pháp thống kê y học.  Tính trung bình, tần số, tỉ lệ phần trăm.  Test thống kê được sử dụng: test student để so sánh 2 trung bình.
  • 32. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Đặc điểm chung 2/2009 -11/2010 có 27 bệnh nhân VTC nặng được LMLT.  20 nam, 7 nữ Biểu đồ phân bố theo giới 74,1% 25,9% NAM NỮ Bùi Văn Khích (2004): Luận văn tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa II trường ĐHY Hà Nội (BN Nam chiếm: 73,7%)
  • 33. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Đặc điểm chung  Tuổi trung bình: 50,9±13,8 (33-87) 26% 37% 22.20% 3.70% 11.10% 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 31-40 41-50 51-60 61-70 >70 Nhóm tuổi Biểu đồ phân theo nhóm tuổi Phù hợp với nghiên cứu của Bùi Văn Khích và Nguyễn Đắc Ca
  • 34. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Đặc điểm chung  Tiền sử 22.2% 59.3% 3.7% 7.4% 7.4% 0.00% 10.00% 20.00% 30.00% 40.00% 50.00% 60.00% Bình thường nghiện rượu Bệnh đmật Bệnh mt VTC Tiền sử Biểu đồ phân bố theo tiền sử
  • 35. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Đặc điểm chung  Đặc điểm độ nặng BN trước lọc máu Stt Giá trị X±SD Min-Max 1 Điểm APACHE II 10,8 ± 4,8 3 - 21 2 Điểm SOFA 5,9 ± 2,9 1 - 12 3 Số tạng suy 2,4 ± 0,8 1 - 4 4 Điểm Balthazar 6,4 ± 1,6 4 - 10 5 ALOB (cmH2O) 22,4 ± 4,8 16 - 32
  • 36. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Đặc điểm chung  Chia mức độ tăng ALOB 44.40% 37% 18.60% 0.00% 5.00% 10.00% 15.00% 20.00% 25.00% 30.00% 35.00% 40.00% 45.00% Độ I (16-20) Độ II (21-27) Độ III (27-34) Tăng ALOB (cmH2O) Biểu đồ phân bố mức độ tăng ALOB Nguyễn Đắc Ca (2008) cũng chủ yếu gặp tăng ALOB độ I, II: 44,44%
  • 37. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Đặc điểm độ nặng hai nhóm sống-tử vong trước lọc máu Thông số Giá trị X±SD p Điểm APACHE II Sống 9,6±4,9 <0.05 Tử vong 13,9±3,4 Điểm SOFA Sống 5,6±2,9 >0,05 Tử vong 6,6±3,2 Số tạng suy Sống 2,4±0,8 >0,05 Tử vong 2,5±0,9 ALOB (cmH2O) Sống 22,8±4,2 >0,05 Tử vong 21,5±6,2
  • 38. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Đặc điểm thời gian từ khi khởi phát đến khi được LMLT Chung (n=27) Nhóm sống (n=19) Nhóm TV (n=8) P Thời gian (giờ) 45,52±22,64 37,32 ± 15,95 65 ± 25,17 < 0,05 p so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong
  • 39. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Liên quan giữa thời gian từ khi khởi phát VTC đến khi được LMLT Biểu đồ 3.5: Liên quan giữa thời gian được LMLT với kết quả điều trị 75% 28.57% 15% 71.43% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% LMLT≤72h LMLT>72h Thời gian từ khi khởi phát VTC đến khi được LMLT Sống Tử vong
  • 40. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Hiệu quả của LMLT  Sự thay đổi các chỉ số đại diện cho các tạng suy trước, trong và sau LMLT  Thay đổi HATB Thời điểm HA trung bình (mmHg) Chung (n=27) Sống (n=19) Tử vong (n=8) p T0 76,7±18 78,8±14,4 71,7±25,1 >0,05 T1 82,3±13,9 86,9±11,6 74,2±15,4 >0,05 T2 83,3±13,8 87,2±10,6 74,2±13,6 <0,05 T3 84,1±13,1 86,5±10,1 78,5±17,9 >0,05 p so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong Wang H (2003), World Journal of Gastroenterology, 9(9): 2096-99.
  • 41. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Thay đổi P/F trước, trong và sau LMLT Thời điểm P/F Chung (n=27) Sống (n=19) Tử vong (n=8) p T0 268,9±138,1 268,5±115,7 270,1±190,9 >0,05 T1 251,9±104,7 268,9±102,4 211,5±105,5 >0,05 T2 243,7±90,6 275,7±84,5 167,5±52,1 <0,05 T3 269±103,2 308,7±83,2 174,7±85,4 >0,05 p so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong
  • 42. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Sự thay đổi của creatinin trước, trong và sau LMLT Thời điểm Creatinin (µmol/l) Chung (n=27) Sống (n=19) Tử vong (n=8) p T0 231,9±147,1 206,9±146,1 291,5±140,2 >0,05 T1 156,2±129,7** 123,9±118,9*** 233,1±128,5 >0,05 T2 134,6±102,7*** 102,5±79,5*** 211,1±116 <0,05 T3 133,8±108,5*** 102,5±81,6*** 208,4±132,6 >0,05 p: so sánh giữa nhóm sống và nhóm tử vong * Là p<0,05, ** là p<0,01, *** là p<0,001 (so sánh với T0)
  • 43. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Sự thay đổi của Bilirubin toàn phần trước, trong và sau LMLT Thời điểm Bilirubin toàn phần (µmol/l) Chung (n=27) Sống (n=19) Tử vong (n=8) p T0 33,5±31,1 30,1±38,8 41,6±36,5 >0,05 T1 45,8±43 43,9±44,7 50,3±41,1 >0,05 T2 40,4±33,7 37,4±35,6 47,7±29,7 >0,05 T3 36,5±30,7 31,2±31,5 48,9±26,3 >0,05 P so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong Phù hợp với nghiên cứu Nguyễn Xuân Nam (2009), Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ Y khoa trường ĐHY Hà Nội
  • 44. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Sự thay đổi của TC trước, trong và sau LMLT p so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong Thời điểm Tiểu cầu (G/L) Chung (n=27) Sống (n=19) Tử vong (n=8) p T0 173,8±63,3 177,1±64,3 166,1±64,4 >0,05 T1 105,5±66,1 115,4±69,8 82±52,2 >0,05 T2 115,5±72,4 129,5±74,3 82,3±59,1 >0,05 T3 150,1±119,7 190,3±134,4 76,7±62,1 <0,05
  • 45. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Sự thay đổi điểm SOFA trước, trong và sau LMLT p so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong * là p<0,05, ** là p<0,01, *** là p<0,001 (so sánh với T0) Thời điểm Điểm SOFA Chung (n=27) Sống (n=19) Tử vong (n=8) p T0 5,9±2,9 5,6±2,9 6,6±3,2 >0,05 T1 6,3±3,2 5,1±2,7 9,1±2,7 <0,01 T2 5,6±3,5 4,2±2,5** 9,3±3 <0,01 T3 3,2±4,3* 1,2±1,3*** 9,6±4,5 <0,01
  • 46. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Sự thay đổi của số tạng suy trước, trong và sau LMLT p so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong * là p<0,05, ** là p<0,01, *** là p<0,001 (so sánh với T0) Thời điểm Số tạng suy Chung (n=27) Sống (n=19) Tử vong (n=8) p T0 2,5±0,8 2,4±0,8 2,5±0,9 >0,05 T1 2,6±1,2 2,1±1 3,9±0,6** <0,001 T2 2,1±1,4*** 1,4±0,9*** 3,9±0,9 <0,001 T3 1,2±1,8*** 0,8±0,6*** 4,1±1,4 <0,001
  • 47. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Sự thay đổi của điểm Apache II trước, trong và sau LMLT Thời điểm Điểm APACHE II Chung (n=27) Sống (n=19) Tử vong (n=8) p T0 10,8±4,8 9,6±4,9 13,9±3,4 <0,05 T1 8,9±4,7* 6,7±2,7** 14,1±4,4 <0,01 T2 7,6±5,4** 4,8±2,3*** 14,6±4,7 <0,01 T3 6,9±6,7** 3.7±2,4*** 14,6±7,6 <0,01 p so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong * là p<0,05, ** là p<0,01, *** là p<0,001( so sánh với T0) Nguyễn Xuân Nam (2009), Wang và CS (2003)
  • 48. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Diễn biến của ALOB trước, trong và sau LMLT p: so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong * là p<0,05, ** là p<0,01,*** là p<0,001 (so sánh với T0) Thời điểm ALOB (cmH2O) Chung (n=27) Sống (n=19) Tử vong (n=8) p T0 22,4±4,8 22,4±5,3 21,4±6,3 >0,05 T1 20,2±5,9* 19,1±5,4* 22,7±6,5 >0,05 T2 18,7±5,3** 16,8±3,3*** 23,9±6,4 <0,05 T3 16±6,4*** 13,7±3,5*** 22,3±8,5 <0,05 Phù hợp với kết quả: + Oda và CS (2002) giảm ALOB sau LMLT + Nguyễn Đắc Ca (2008) LMLT kết hợp dẫn lưu dịch ổ bụng giảm ALOB
  • 49. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Sự thay đổi một số chỉ số LS, CLS trước, trong và sau LMLT  Sự thay đổi của mạch p: so sánh giữa nhóm sống với nhóm tử vong * là p<0,05, ** là p<0,01, *** là p<0,001 (so sánh với T0) Thời điểm Mạch (lần/phút) Chung (n=27) Sống (n=19) Tử vong (n=8) p T0 120,4±19,9 122,3±18,6 115,9±23,5 >0,05 T1 111,3±16,2* 109,4±16,4* 115,7±15,7 >0,05 T2 112,2±15,9* 107,7±13,5* 124,4±16,5 <0,05 T3 102,8±16,8** 98±12,1*** 128,6±24,5 <0,05
  • 50. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Sự thay đổi một số chỉ số LS, CLS trước, trong và sau LMLT  Sự thay đổi của nhiệt độ và bạch cầu p so sánh với T0 P<0,01P<0,05 P<0,01 Biểu đồ 3.5: Diễn biến của nhiệt độ và BC 12.510.710.113 37.337.637.7 38.2 T0 T1 T2 T3 Thời điểm Giátrị Nhiệt độ Bạch cầu P<0,01P<0,05 P<0,05 P<0,01 P<0,01 Wang và CS (2003) Thấy cải thiện rõ thân nhiệt và bạch cầu trước, sau LMLT
  • 51. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Sự thay đổi tình trạng viêm Sự thay đổi của CRP và Procalcitonin * là p < 0,05 so sánh với T0 Phù hợp với kết quả NC của: +EMRE F và CS (2002), kidney international, Vol.62 (2002), pp. 1806-1818 +Wang và CS (2003) World Journal of Gastroenterology, 9(9): 2096-2099 CRP (mg/dl) Procalcitonin (ng/ml) T0 18,5±11,8 28,6±34 T1 23,1±10,7 32,5±40 T2 16±7,7 8,8±13,3 T3 12,8±7,1* 4,9±9,2
  • 52. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Sự thay đổi của Amylase, Lipase trước, trong và sau LMLT p so sánh với T0 Biểu đồ diễn biến nồng độ Amylase và Lipase 245.9 363.5 1246.8 592.1 147.6 89.1 229.5 381.8 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 T0 T1 T2 T3 Thời điểm Giátrị lipase Amylase P<0,01 P<0,01 Phù hợp kết quả Đào Xuân Cơ (2010), tạp chí y học lâm sàng bệnh viện Bạch Mai, 55: 45-50 P<0,01
  • 53. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Sự thay đổi của PH và Lactat máu trước, trong và sau LMLT p so sánh với T0 Biểu đồ diễn biến của PH và Lactat máu 2.4 1.6 1.6 1.4 7.3 7.38 7.42 7.44 0 2 4 6 8 10 12 T0 T1 T2 T3 Thời điểm Giátrị PH Lactat P<0,05 P<0,001 P<0,001 P<0,01 P<0,01 P<0,01
  • 54. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Tình hình chung LMLT  Kết quả điều trị chung Thông số Giá trị Tỉ lệ sống/tử vong 70,4%/29,6% Thời gian thở máy nhóm sống 5,8±3,2 ngày (2-10) Số ngày điều trị nhóm sống 13,6±6,4 ngày (5-30) Đào Xuân Cơ (2010) tử vong ở nhóm không LMLT: 53,13%, thời gian điều trị BN sống 19±5,2 ngày
  • 55. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Tình hình chung LMLT  Thời gian LMLT, số quả lọc của hai nhóm sống và tử vong Thông số Giá trị X±SD p Thời gian LMLT (giờ) Sống 43,95±8,44 >0,05 Tử vong 43±8,51 Số quả lọc Sống 2,3±0,4 >0,05 Tử vong 2,8±0,3
  • 56. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Biến chứng của LMLT  Lỗi kỹ thuật Biến chứng Số lần lọc Số lần biến chứng Tỉ lệ % Đông màng 66 18 27,2% Tắc catheter 66 2 3% Vỡ màng 66 0 0 Nguyễn Đăng Tuân (2008) Đông màng: 31,5%
  • 57. KẾT QUẢ VÀ BÀNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Biến chứng của LMLT  Biến chứng trên bệnh nhân Biến chứng Số lần lọc Số lần biến chứng Tỉ lệ % Tăng natri máu 66 1 1,5% Hạ natri máu 66 1 1,5% Tăng kali máu 66 2 3% Hạ kali máu 66 6 9,1% Tăng canxi máu 66 0 0 Nguyễn Đăng Tuân (2008): Hạ kali máu: 12,96%
  • 58. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN  Biến chứng trên bệnh nhân Biến chứng Số lần lọc Số lần biến chứng Tỉ lệ % Hạ huyết áp khi bắt đầu lọc máu 66 5 7,6% Hạ thân nhiệt 66 0 0 Chảy máu chân catheter 66 1 1,5% Chảy máu tiêu hóa 66 2 3% Nhiễm trùng catheter 27 1 3,7% Sốc phản vệ 66 0 0 Nguyễn Đăng Tuân (2008): Chảy máu tạng: 3,7%
  • 59. KẾT LUẬN  Hiệu quả của LMLT  Giảm ALOB có ý nghĩa với p<0,05 bắt đầu từ ngày thứ nhất trong lọc máu và sau lọc ở nhóm BN sống.  Số tạng suy, điểm SOFA, điểm APACHE II giảm có ý nghĩa trong và sau lọc máu ở nhóm BN sống p <0,05.  Thời gian từ khi khởi phát đến khi được LMLT của nhóm sống thấp hơn của nhóm tử vong (p<0,05)  Tỉ lệ BN sống 70,4%
  • 60. KẾT LUẬN Biến chứng của LMLT  Không có biến chứng nguy kịch.  Chảy máu tiêu hóa gặp 2 trường hợp chiếm 3%  Hạ kali máu mức độ nhẹ 6 trường hợp chiếm 9,1%.  Biến chứng nhiễm trùng đầu catheter LMLT: 1 trường hợp
  • 61. KIẾN NGHỊ  Nên tiến hành lọc máu sớm cho bệnh nhân VTC nặng.
  • 62. EM XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN