SlideShare a Scribd company logo
1 of 48
Download to read offline
Ths.Bs. Hà Vũ
Bộ môn Nội – Khoa Y – ĐHQG
 1. TẦN SUẤT BỆNH.
 2. NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH.
 3. ĐỊNH NGHĨA BỆNH THẬN MẠN.
 4. CƠ CHẾ BỆNH SINH
 5. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG.
 6. CÁC BƯỚC TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
 7. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN.
 8. BIẾN CHỨNG CỦA BỆNH THẬN MẠN.
 9. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ
Giai
đọan
GFR NHANES
1988-1994
(%)
NHANES
1999-2004
(%)
5 <15 (209.000)
(1991)
(472.000)
(2004)
4 15-29 0,21 0,35
3 30-59 5,42 7,69
2 60-89 2,70 3,24
1 >90 1,71 1,78
Coresh J et al, JAMA, 2007, 298 (17)
2038-2047
NHANES (National Health and
Nutrition Examination Survey)
20-23 triệu người
(10%-13%)
 Hội chứng tăng azote máu ( azotemia syndrome)
HC gây ra do sự gia tăng nồng độ các sản phẩm
có nguồn gốc nitrogen trong máu như protein, peptide,
aa, créatinine, uré, ammoniac, sản phẩm thóai hóa
của acid nhân,…
 Hội chứng urê máu cao ( Uremic syndrome)
Hội chứng lâm sàng và CLS gây ra do sự tích tụ uré
máu gây ra rối lọan chuyển hóa các cơ quan, gặp
trong suy thận ( cấp, mạn)
ÑOÄ LOÏC CAÀU THAÄN
(Glomerular Filtration Rate: GFR)
 Độ lọc cầu thận (GFR) là lưu lượng máu lọc qua
cầu thận trong 1 đơn vị thời gian (ml/ph)
GFR của người bình thường: 90-120ml/ph/1,73 m2
 Mỗi ngày, 2 thận lọc 130-180L máu
Mỗi tuần, 2 thận bình thường lọc được 1.260Lít máu
 GFR là một giá trị ĐỘNG
1- GFR là tiêu chuẩn chẩn đoán
bệnh thận mạn
Bệnh thận mạn là bất thường về cấu trúc và chức năng
kéo dài ít nhất 3 tháng, biểu hiện bằng
1- Tổn thương cấu trúc thận:
- Bất thường về nước tiểu ( protein niệu…)
- Bất thường về chức năng ống thận
- Bất thường về hình ảnh
- Bất thường về mô học (sinh thiết thận)
2- Giảm GFR < 60ml/ph/1,73 m2 kéo dài trên 3 tháng
KDOQI 2002 :Kidney Disease Outcomes Quality Initiative
KDIGO 2003 :Kidney Disease Improving Global Outcome
GFR là thước đo giai đoạn bệnh thận mạn
GFR
>90 ml/min/1,73 m2
60- 89ml/min/1,73 m2
30-59ml/min/1,73 m2
15-29ml/min/1,73 m2
<15 ml/min/1,73 m2
Toån thöông thaän vôùi
ÑLCT bt hoaëc taêng
Toàn thöông thaän vôùi
ÑLCT giaûm nheï
ÑLCT giaûm trung bình
ÑLCT giaûm naëng
Suy thaän
1
2
3
4
5
Giai ñoạn
KDOQI 2002, KDIGO 2003
 Bệnh thận mạn là những bất thường về cấu trúc
và chức năng thận kéo dài trên 3 tháng, ảnh
hưởng lên sức khỏe của bn
 Bệnh thận mạn được phân lọai theo CGA
o Nguyên nhân (Cause)
o Độ lọc cầu thận (GFR)
o Albumine niệu (Albuminuria)
Ví dụ: C(ĐTĐ) G3a A2
Kidney Disease Improving Global Outcome 2012
Bất kỳ tiêu chuẩn nào sau đây tồn tại kéo dài > 3 tháng
1- Dấu chứng của tổn thương thận
 Albumine niệu > 30mg/24 giờ, hoặc ACR > 30mg/g
 Cặn lắng nước tiểu bất thường
 Điện giải và bất thường khác do bệnh lý ống thận
 Bất thường mô bệnh học (sinh thiết thận)
 Bất thường cấu trúc thận dựa vào hình ảnh học
 Tiền căn có ghép thận
2- Giảm GFR < 60 ml/min/1.73 m2 (G3a–G5)
KDIGO 2012
 Giả thuyết Nephron toàn vẹn.
 Giả thuyết tăng lọc cầu thận
- Các nephron chỉ họat động khi toàn vẹn các thành
phần (cầu thận, ống thận, mạch máu thận)
- Một khi nephron bị tổn thương, các nephron còn
lại sẽ tăng họat động và phì đại để bù trừ và đảm
bảo chức năng của thận.
ANGIOTENSIN II
Phaù huûy maøng loïc
caàu thaän vôùi protein
Phì ñaïi vaø taêng loïc caàu thaän
buø tröø vaø Pgc
Maát nephron
THA toøan thaân
Xô chai caàu thaän
Khu truù töøng vuøng Xuaát hieän hoùa chaát trung gian
gaây taêng sinh/vieâm/xô hoùa
B- GIAÛ THUYEÁT TAÊNG LOÏC CAÀU THAÄN
(Glomerular hyperfiltration theory)
(Barry M Brenner, 1982)
4. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
 INITIAL (non-specific)
 Sụt cân ko chủ ý
 Buồn nôn, nôn
 Cảm giác mệt mỏi
 Mệt mỏi
 Đau đầu
 Nấc cục thường xuyên
 Ngứa
 LATER
 Tăng or giảm lượng nước tiểu
 Tiểu về đêm
 Phù toàn thân
 Dễ bị bầm hay chảy máu
 Nôn ra máu, tiêu phân đen
 Hơi thở mùi khai
 Co rút, vọp bẻ cơ
 HC chân không yên
 Tăng sắc tố da
 uremic frost
 Giảm cảm giác
 Lơ mơ, ngủ gà
GFR là thước đo giai đoạn bệnh thận mạn
GFR
>90 ml/min/1,73 m2
60- 89ml/min/1,73 m2
30-59ml/min/1,73 m2
15-29ml/min/1,73 m2
<15 ml/min/1,73 m2
Toån thöông thaän vôùi
ÑLCT bt hoaëc taêng
Toàn thöông thaän vôùi
ÑLCT giaûm nheï
ÑLCT giaûm trung bình
ÑLCT giaûm naëng
Suy thaän
1
2
3
4
5
Giai ñoạn
KDOQI 2002, KDIGO 2003
 Thận có khả năng dự trữ lớn, và có khả năng bù trừ nên
hiếm khi có triệu chứng lâm sàng.
 Một khi có triệu chứng lâm sàng thường đã trễ và trùng lắp
các triệu chứng
- Triệu chứng bệnh căn nguyên: THA, ĐTĐ
- Triệu chứng tại thận: tiểu máu, phù, đau hông lưng, tiểu khó,
tiểu gắt
- Triệu chứng của suy thận mạn giai đọan cúôi: thiếu máu,
nhức đầu, buồn nôn, nôn, chán ăn, tiểu ít, hơi thở có mùi uré,
khó thở ….
 Hai giả thuyết giải thích khả năng bù trừ của thận
1- Tầm sóat đối tượng nguy cơ cao
2- Chẩn đóan và điều trị bệnh thận căn nguyên
3- Áp dụng các biện pháp làm chậm tiến triển của
bệnh thận
4- Phòng ngừa suy thận cấp
5- Chẩn đóan và điều trị biến chứng
6- Chuẩn bị bn điều trị thay thế thận
 Không chờ bệnh nhân đến khám vì bn chỉ đến khám khi
bệnh đã tiến triển
 Cần tầm soát bệnh thận trên những đối tượng có nguy
cơ cao bị bệnh thận để chẩn đóan sớm bệnh thận
 Tầm sóat ai? Đối tượng nguy cơ cao

1- Bn Đái tháo đường
2- Bn Tăng huyết áp
3- Bn có tìền căn gia đình bệnh thận
 Bn Đái tháo đường
 Bn Tăng huyết áp
 Bn có tìền căn gia đình bệnh thận
 Bn tim mạch (bệnh mạch vành, suy tim xung huyết, bệnh
mạch máu ngọai biên)
 Bn có tiểu đạm, tiểu máu khi xét nghiệm tình cờ
 Bn dùng thuốc độc cho thận (NSAID, lithium)
 Bn có tiền căn sỏi thận, cắt bỏ thận, một thận độc nhất, u
tiền liệt tuyến, nang thận.
 Bn sinh nhẹ cân, thiếu tháng, béo phì
1. Đánh giá tính mạn tính của bệnh (XN cũ, Tiền căn)
2. Đánh giá nguyên nhân (C) bệnh thận ( nguyên phát,
thứ phát, cầu thận, ống thận mô kẽ, mạch máu, bệnh
nang thận và bệnh thận bẩm sinh)
3. Đánh giá eGFR (G) (từ creatinine HT theo Công thức
Cockcroft Gault, Công thức MDRD) Cystatin C ở bn
đặc biệt ( lớn tuổi, teo cơ)
4. Đánh giá albumine niệu (A)
0,39
6. XEÙT NGHIEÄM
TAÀM SOÙAT BEÄNH THAÄN MAÏN
1- Creùatinine HT (öôùc ñoùan ÑLCT hoaëc ÑTL creùatinine)
2- Tìm albumine niệu (maãu NT baát kyø)
- Tyû leä albumine nieäu /creùatinine nieäu
3- Caën laéng NT hoaëc XN giaáy nhuùng: Hoàng caàu, baïch caàu
4- Sieâu aâm khaûo saùt thaän vaø heä nieäu
NHÖÕNG YEÂU TOÁ AÛNH HÖÔÛNG LEÂN
CREÙATININE HT
Tuoåi Gæam
Giôùi nöõ Gæam
Chuûng toäc
Da ñen
Hispanic
Chaâu AÙ
Taêng
Gæam
Gæam
Theå traïng
nhieàu cô baép
Caét cuït chi
Beùo phì
Taêng
Gæam
Khoâng ñoåi
Beänh maïn tính
Suy dinh döôõng, vieâm ,maát chöùc naêng (nhö ung thö,beänh tim
maïch naëng, ñieàu trò noäi truù beänh vieän)
Beänh thaàn kinh cô
Gæam
Gæam
Khaåu phaàu
Aên chay
Aên nhieàu thòt naáu
Gæam
Taêng
ÑTL creatinine ước đoan(ml/ph)
= ( 140 - tuoåi)x Caân naëng (Kg)
72 x creHT( mg%)
Neáu laø nöõ, nhaân vôùi 0,85
DTD= (caân naëng x chieàu cao/3600)1/2
ÑTLcreùatinine (ml/ph/1,73m2 da) uoc doan
= ÑTLcreùatinine x 1,73
DTD
ÑOÄ LOÏC CAÀU THAÄN ÖÔÙC ÑOAÙN (MDRD)
ÑLCT (ml/ph/1,73 m2 da) =186 x (creatinine HT) -1,154 x
x(Tuoåi) -0,203 x (0,742 neáu laø nöõ) x
x(1,210 neáu laø ngöôøi da ñen)
KDOQI 2002
Thu thaäp nöôùc tieåu & albumine nieäu
Protein niệu 24h, Albumine niệu 24h
Protein niệu , Albumine niệu
Créatinine niệu créatinine niệu
Nöôùc tieåu 1 thôøi ñieåm
Löu giöõ nöôùc tieåu
Tiểu protein (PER) 24h protein > 150mg/24h
Tiểu albumine (AER) > 30mg/24h
Tiểu protein: Protein Creatinine Ratio (PCR) > 200 mg/g
Tiểu albumine: Albumin Creatinine Ratio (ACR) > 30 mg/g
Mẫu đầu tiên buổi sáng, Mẫu bất kỳ,
Xét nghiệm Phân loại albumine niệu
A 1
Bình thường
hoặc tăng nhẹ
A 2
Tăng trung
bình
A 3
Tăng nặng
Xác định
chẩn đoán
AER
(mg/24h)
< 30 30 - 300 >300
PER
(mg/24h)
< 150 150 - 500 >500
Tầm soát
albumine
niệu
ACR (mg/g) <30 30-300 >300
PCR (mg/g) <150 150-300 >300
Giấy nhúng Neg- Vết Vết đến + + hoặc +++
KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012
AER: Albumine Excretion Rate
ACR: Albumine Creatinine Ratio
PER: Protein Excretion Rate
PCR: Protein Creatinine Ratio
Nguyên nhân Bệnh thận nguyên
phát
Bệnh thận thứ phát sau
bệnh tòan thân
Bệnh cầu thận Bệnh cầu thận sang
thương tối thiểu, bệnh
cầu thận màng…
Đái tháo đường, thuốc, bệnh
ác tính, bệnh tự miễn
Bệnh ống thận
mô kẽ
Nhiễm trùng tiểu, bệnh
thận tắc nghẽn, sỏi
niệu
Bệnh tự miễn, bệnh thận do
thuốc, đa u tủy
Bệnh mạch máu
thận
Viêm mạch máu do
ANCA, lọan dưỡng xơ
cơ
Xơ vữa động mạch, tăng
huyết áp, thuyên tắc do
cholesterol
Bệnh nang thận
và bệnh thận bẩm
sinh
Thiểu sản thận, nang
tủy thận
Bệnh thận đa nang, hội
chứng Alport
KDIGO 2012KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012
Stage GFR
Ước đóan
Biểu hiện LS và CLS US prevalence %
5 <15 Suy thận mạn 0.1
4 15-29 Giảm nặng GFR 0.2
3 30-59 Gỉam GFR trung bình 4.3
2 60-89 Tiểu albumine và giảm
nhẹ GFR
3.0
1 >90 Tiểu albumine và GFR
bình thường hoặc tăng
3.3
Dựa vào: 1- Độ thanh lọc créatinine ước đóan hoặc GFR ước đóan
2- albumine niệu/créatinine niệu
3- Phòng ngừa suy thận cấp
trên bệnh thận mạn
Naêm
1/creatinine HT 1- Giaûm theå tích maùu löu thoâng
2- Söû duïng thuoác caûn quang
3-Duøng khaùng sinh ñoäc cho thaän
(aminoglycoside,amphotericine
B…)
4- NSAIDS, ngay caû COX2
5- Cyclosporine, tacrolimus
6- Taéc ngheõn ñöôøng daãn tieåu
Suy thận cấp là một trong các nguyên nhân thúc đẩy suy thận tiến trỉên
Bn suy thận cấp trên nền suy thận mạn có thể mất vĩnh viền chức năng
thận trong đợt STC
2- Yếu tố có thể thay đổi được
Tiểu đạm
 Tăng huyết áp
Tăng đường huyết
 Giảm albumine máu
 Hút thuốc lá
3- Yếu tố không thay đổi
được
 Nam
 Ngừơi da đen
 Lớn tuổi
 ĐLCT cơ bản thấp
1- Bệnh căn nguyên
ĐTĐ, Bệnh cầu thận, thận đa nang, ghép thận> Tăng HA
bệnh ống thận mô kẽ
KDOQI
Kiểm sóat tốc độ tiển triển suy thận
-Điều trị bệnh căn nguyên
- Điều trị các yếu tố thúc đẩy suy thận
Thiếu máu trong bệnh thận mạn
Brenner BM. The kidney 2008
KDOQI – anemia. 2006
 Định nghĩa: Thiếu máu là tình trạng thiếu khối lượng
hồng cầu và Hb, dẫn đến giảm phân phối Oxygen cho
mô và cơ quan
 Hb, Hct thay đổi tùy giới, chủng tộc
 Thiếu máu khi: Hb < 13 g/dL ở nam, < 12 g/dL ở nữ
 Tỷ lệ thiếu máu gia tăng khi GFR càng giảm,
 Tỷ lệ thiếu máu ở bn ĐTĐ cao hơn không ĐTĐ
Bình thường, nhuộm Wright
Thiếu máu do thiếu sắt Thiếu máu trong suy thận mạn
 Giảm sản xuất erythropoietin tại tủy xương
 Tán huyết do hội chứng uré huyết cao
 Xuất huyết do hội chứng uré huyết cao, viêm loét
đường tiêu hóa
 Suy dinh dưỡng, thiếu đạm
 Thiếu nguyên liệu: Fe, folic acid, vitamine B12
 Ngộ độc nhôm
 Suy tủy dòng hồng cầu do erythropoietin ( pure red cell
aplasia)
Thiếu máu hồng cầu đằng sắc đẳng bào
Bệnh thận mạn và bệnh lý tim mạch
BEÄNH THAÄN MAÏN
Xuaát hieän beänh lyù
TIM MAÏCH
Maát daàn
khoâng hoài phuïc
CHÖÙC NAÊNG THAÄN
TÖÛ VONG
Đa số bn bệnh thận mạn tử vong trước khi vào STMgĐ cuối
GÑ GFR
ml/ph/
1.73
Bieåu hieän LS Thaùi ñoä xöû trí
1 >90 Toån thöông thaän, HCTH,
Vieâm caàu thaän, HC OÂT,
Roái loïan ñi tieåu, baát
thöôøng XN hình aûnh
Chaån ñoùan, ñìeàu trò beänh
Ñeàiu trò beänh ñi keøm, laøm
chaäm tieán trieån, Gæam nguy
cô tim maïch
2 60-89 Bieán chöùng nheï ÖÙoc ñoùan toác ñoä tieán trieån
3 30-59 Bieán chöùng trung bình Ñaùnh giaù vaø ñieàu trò bieán
chöùng
4 15-29 Bieán chöùng naëng Chuaån bò ñìều trò thay theá thaän
5 <15 Hoäi chöùng ureù maùu cao
Beänh tim maïch
Ñieàu trò thay theá thaän ( neáu coù
hc ureù maùu cao)
Giai đọan sau tiếp tục làm viêc của giai đọan trước
Thời điểm bắt đầu điều trị thay thế thận được
chọn lựa nhằm tối ưu hóa chất lượng cuộc
sống của bn, trên cơ sở cân nhắc giữa việc kéo
dài thời gian bn chưa phải lọc máu và tránh các
biến chứng của hội chứng uré máu cao (làm
giảm thời gian sống và chất lượng sống của bn)
XN: Créatinine HT ≥ 10mg%, BUN ≥ 100mg%
KDOQI 2002
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN

More Related Content

What's hot

SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
SoM
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
SoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
SoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
SoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
SoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
SoM
 

What's hot (20)

SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
 
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂUBỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
BỆNH ÁN MẪU NHIỄM TRÙNG TIỂU
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤPTIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
TIẾP CẬN LÂM SÀNG BỆNH NHI TIÊU CHẢY CẤP
 
THALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docxTHALASSEMIA.docx
THALASSEMIA.docx
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
Bệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieuBệnh án nhiem trung tieu
Bệnh án nhiem trung tieu
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
 

Similar to CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN

ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
SoM
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Nguyễn Như
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
SoM
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
Nguyễn Như
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
SoM
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
Nguyễn Như
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhsinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
SoM
 
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkSTC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
NguynThMinhThi
 
tổn thương thận cấp
tổn thương thận cấptổn thương thận cấp
tổn thương thận cấp
SoM
 

Similar to CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (20)

Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
Dieu tri suy than man.2016 2017. y6
 
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxBÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
 
Benh than man y4
Benh than man y4Benh than man y4
Benh than man y4
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯBỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhsinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
 
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạ...
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT Ở NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP TẠI TUYẾN CƠ SỞ...
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT Ở NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP TẠI TUYẾN CƠ SỞ...TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT Ở NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP TẠI TUYẾN CƠ SỞ...
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT Ở NGƯỜI TĂNG HUYẾT ÁP TẠI TUYẾN CƠ SỞ...
 
X gan - bs v-
X  gan - bs v-X  gan - bs v-
X gan - bs v-
 
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkSTC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
 
tổn thương thận cấp
tổn thương thận cấptổn thương thận cấp
tổn thương thận cấp
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
HongBiThi1
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiếtSGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
HongBiThi1
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
HongBiThi1
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạnSGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
SGK Ung thư trực tràng.pdf hay nha các bạn
 
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần họcThận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
Thận-VCTC gui SV.ppt rất hay các bạn ạ cần học
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.pptgp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiếtSGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
SGK mới hội chứng thận hư ở trẻ em.pdf cần thiết
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
 
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất haySGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
SGK cũ các chỉ định mổ lấy thai.pdf rất hay
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
 

CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN

  • 1. Ths.Bs. Hà Vũ Bộ môn Nội – Khoa Y – ĐHQG
  • 2.  1. TẦN SUẤT BỆNH.  2. NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH.  3. ĐỊNH NGHĨA BỆNH THẬN MẠN.  4. CƠ CHẾ BỆNH SINH  5. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG.  6. CÁC BƯỚC TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN  7. XÉT NGHIỆM CHẨN ĐOÁN.  8. BIẾN CHỨNG CỦA BỆNH THẬN MẠN.  9. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ
  • 3.
  • 4. Giai đọan GFR NHANES 1988-1994 (%) NHANES 1999-2004 (%) 5 <15 (209.000) (1991) (472.000) (2004) 4 15-29 0,21 0,35 3 30-59 5,42 7,69 2 60-89 2,70 3,24 1 >90 1,71 1,78 Coresh J et al, JAMA, 2007, 298 (17) 2038-2047 NHANES (National Health and Nutrition Examination Survey) 20-23 triệu người (10%-13%)
  • 5.
  • 6.  Hội chứng tăng azote máu ( azotemia syndrome) HC gây ra do sự gia tăng nồng độ các sản phẩm có nguồn gốc nitrogen trong máu như protein, peptide, aa, créatinine, uré, ammoniac, sản phẩm thóai hóa của acid nhân,…  Hội chứng urê máu cao ( Uremic syndrome) Hội chứng lâm sàng và CLS gây ra do sự tích tụ uré máu gây ra rối lọan chuyển hóa các cơ quan, gặp trong suy thận ( cấp, mạn)
  • 7. ÑOÄ LOÏC CAÀU THAÄN (Glomerular Filtration Rate: GFR)  Độ lọc cầu thận (GFR) là lưu lượng máu lọc qua cầu thận trong 1 đơn vị thời gian (ml/ph) GFR của người bình thường: 90-120ml/ph/1,73 m2  Mỗi ngày, 2 thận lọc 130-180L máu Mỗi tuần, 2 thận bình thường lọc được 1.260Lít máu  GFR là một giá trị ĐỘNG
  • 8. 1- GFR là tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh thận mạn Bệnh thận mạn là bất thường về cấu trúc và chức năng kéo dài ít nhất 3 tháng, biểu hiện bằng 1- Tổn thương cấu trúc thận: - Bất thường về nước tiểu ( protein niệu…) - Bất thường về chức năng ống thận - Bất thường về hình ảnh - Bất thường về mô học (sinh thiết thận) 2- Giảm GFR < 60ml/ph/1,73 m2 kéo dài trên 3 tháng KDOQI 2002 :Kidney Disease Outcomes Quality Initiative KDIGO 2003 :Kidney Disease Improving Global Outcome
  • 9. GFR là thước đo giai đoạn bệnh thận mạn GFR >90 ml/min/1,73 m2 60- 89ml/min/1,73 m2 30-59ml/min/1,73 m2 15-29ml/min/1,73 m2 <15 ml/min/1,73 m2 Toån thöông thaän vôùi ÑLCT bt hoaëc taêng Toàn thöông thaän vôùi ÑLCT giaûm nheï ÑLCT giaûm trung bình ÑLCT giaûm naëng Suy thaän 1 2 3 4 5 Giai ñoạn KDOQI 2002, KDIGO 2003
  • 10.  Bệnh thận mạn là những bất thường về cấu trúc và chức năng thận kéo dài trên 3 tháng, ảnh hưởng lên sức khỏe của bn  Bệnh thận mạn được phân lọai theo CGA o Nguyên nhân (Cause) o Độ lọc cầu thận (GFR) o Albumine niệu (Albuminuria) Ví dụ: C(ĐTĐ) G3a A2 Kidney Disease Improving Global Outcome 2012
  • 11. Bất kỳ tiêu chuẩn nào sau đây tồn tại kéo dài > 3 tháng 1- Dấu chứng của tổn thương thận  Albumine niệu > 30mg/24 giờ, hoặc ACR > 30mg/g  Cặn lắng nước tiểu bất thường  Điện giải và bất thường khác do bệnh lý ống thận  Bất thường mô bệnh học (sinh thiết thận)  Bất thường cấu trúc thận dựa vào hình ảnh học  Tiền căn có ghép thận 2- Giảm GFR < 60 ml/min/1.73 m2 (G3a–G5) KDIGO 2012
  • 12.  Giả thuyết Nephron toàn vẹn.  Giả thuyết tăng lọc cầu thận
  • 13. - Các nephron chỉ họat động khi toàn vẹn các thành phần (cầu thận, ống thận, mạch máu thận) - Một khi nephron bị tổn thương, các nephron còn lại sẽ tăng họat động và phì đại để bù trừ và đảm bảo chức năng của thận.
  • 14. ANGIOTENSIN II Phaù huûy maøng loïc caàu thaän vôùi protein Phì ñaïi vaø taêng loïc caàu thaän buø tröø vaø Pgc Maát nephron THA toøan thaân Xô chai caàu thaän Khu truù töøng vuøng Xuaát hieän hoùa chaát trung gian gaây taêng sinh/vieâm/xô hoùa B- GIAÛ THUYEÁT TAÊNG LOÏC CAÀU THAÄN (Glomerular hyperfiltration theory) (Barry M Brenner, 1982)
  • 15. 4. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG  INITIAL (non-specific)  Sụt cân ko chủ ý  Buồn nôn, nôn  Cảm giác mệt mỏi  Mệt mỏi  Đau đầu  Nấc cục thường xuyên  Ngứa  LATER  Tăng or giảm lượng nước tiểu  Tiểu về đêm  Phù toàn thân  Dễ bị bầm hay chảy máu  Nôn ra máu, tiêu phân đen  Hơi thở mùi khai  Co rút, vọp bẻ cơ  HC chân không yên  Tăng sắc tố da  uremic frost  Giảm cảm giác  Lơ mơ, ngủ gà
  • 16.
  • 17. GFR là thước đo giai đoạn bệnh thận mạn GFR >90 ml/min/1,73 m2 60- 89ml/min/1,73 m2 30-59ml/min/1,73 m2 15-29ml/min/1,73 m2 <15 ml/min/1,73 m2 Toån thöông thaän vôùi ÑLCT bt hoaëc taêng Toàn thöông thaän vôùi ÑLCT giaûm nheï ÑLCT giaûm trung bình ÑLCT giaûm naëng Suy thaän 1 2 3 4 5 Giai ñoạn KDOQI 2002, KDIGO 2003
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.  Thận có khả năng dự trữ lớn, và có khả năng bù trừ nên hiếm khi có triệu chứng lâm sàng.  Một khi có triệu chứng lâm sàng thường đã trễ và trùng lắp các triệu chứng - Triệu chứng bệnh căn nguyên: THA, ĐTĐ - Triệu chứng tại thận: tiểu máu, phù, đau hông lưng, tiểu khó, tiểu gắt - Triệu chứng của suy thận mạn giai đọan cúôi: thiếu máu, nhức đầu, buồn nôn, nôn, chán ăn, tiểu ít, hơi thở có mùi uré, khó thở ….  Hai giả thuyết giải thích khả năng bù trừ của thận
  • 22. 1- Tầm sóat đối tượng nguy cơ cao 2- Chẩn đóan và điều trị bệnh thận căn nguyên 3- Áp dụng các biện pháp làm chậm tiến triển của bệnh thận 4- Phòng ngừa suy thận cấp 5- Chẩn đóan và điều trị biến chứng 6- Chuẩn bị bn điều trị thay thế thận
  • 23.  Không chờ bệnh nhân đến khám vì bn chỉ đến khám khi bệnh đã tiến triển  Cần tầm soát bệnh thận trên những đối tượng có nguy cơ cao bị bệnh thận để chẩn đóan sớm bệnh thận  Tầm sóat ai? Đối tượng nguy cơ cao  1- Bn Đái tháo đường 2- Bn Tăng huyết áp 3- Bn có tìền căn gia đình bệnh thận
  • 24.  Bn Đái tháo đường  Bn Tăng huyết áp  Bn có tìền căn gia đình bệnh thận  Bn tim mạch (bệnh mạch vành, suy tim xung huyết, bệnh mạch máu ngọai biên)  Bn có tiểu đạm, tiểu máu khi xét nghiệm tình cờ  Bn dùng thuốc độc cho thận (NSAID, lithium)  Bn có tiền căn sỏi thận, cắt bỏ thận, một thận độc nhất, u tiền liệt tuyến, nang thận.  Bn sinh nhẹ cân, thiếu tháng, béo phì
  • 25. 1. Đánh giá tính mạn tính của bệnh (XN cũ, Tiền căn) 2. Đánh giá nguyên nhân (C) bệnh thận ( nguyên phát, thứ phát, cầu thận, ống thận mô kẽ, mạch máu, bệnh nang thận và bệnh thận bẩm sinh) 3. Đánh giá eGFR (G) (từ creatinine HT theo Công thức Cockcroft Gault, Công thức MDRD) Cystatin C ở bn đặc biệt ( lớn tuổi, teo cơ) 4. Đánh giá albumine niệu (A)
  • 26. 0,39 6. XEÙT NGHIEÄM TAÀM SOÙAT BEÄNH THAÄN MAÏN 1- Creùatinine HT (öôùc ñoùan ÑLCT hoaëc ÑTL creùatinine) 2- Tìm albumine niệu (maãu NT baát kyø) - Tyû leä albumine nieäu /creùatinine nieäu 3- Caën laéng NT hoaëc XN giaáy nhuùng: Hoàng caàu, baïch caàu 4- Sieâu aâm khaûo saùt thaän vaø heä nieäu
  • 27. NHÖÕNG YEÂU TOÁ AÛNH HÖÔÛNG LEÂN CREÙATININE HT Tuoåi Gæam Giôùi nöõ Gæam Chuûng toäc Da ñen Hispanic Chaâu AÙ Taêng Gæam Gæam Theå traïng nhieàu cô baép Caét cuït chi Beùo phì Taêng Gæam Khoâng ñoåi Beänh maïn tính Suy dinh döôõng, vieâm ,maát chöùc naêng (nhö ung thö,beänh tim maïch naëng, ñieàu trò noäi truù beänh vieän) Beänh thaàn kinh cô Gæam Gæam Khaåu phaàu Aên chay Aên nhieàu thòt naáu Gæam Taêng
  • 28. ÑTL creatinine ước đoan(ml/ph) = ( 140 - tuoåi)x Caân naëng (Kg) 72 x creHT( mg%) Neáu laø nöõ, nhaân vôùi 0,85 DTD= (caân naëng x chieàu cao/3600)1/2 ÑTLcreùatinine (ml/ph/1,73m2 da) uoc doan = ÑTLcreùatinine x 1,73 DTD ÑOÄ LOÏC CAÀU THAÄN ÖÔÙC ÑOAÙN (MDRD) ÑLCT (ml/ph/1,73 m2 da) =186 x (creatinine HT) -1,154 x x(Tuoåi) -0,203 x (0,742 neáu laø nöõ) x x(1,210 neáu laø ngöôøi da ñen) KDOQI 2002
  • 29. Thu thaäp nöôùc tieåu & albumine nieäu Protein niệu 24h, Albumine niệu 24h Protein niệu , Albumine niệu Créatinine niệu créatinine niệu Nöôùc tieåu 1 thôøi ñieåm Löu giöõ nöôùc tieåu Tiểu protein (PER) 24h protein > 150mg/24h Tiểu albumine (AER) > 30mg/24h Tiểu protein: Protein Creatinine Ratio (PCR) > 200 mg/g Tiểu albumine: Albumin Creatinine Ratio (ACR) > 30 mg/g Mẫu đầu tiên buổi sáng, Mẫu bất kỳ,
  • 30. Xét nghiệm Phân loại albumine niệu A 1 Bình thường hoặc tăng nhẹ A 2 Tăng trung bình A 3 Tăng nặng Xác định chẩn đoán AER (mg/24h) < 30 30 - 300 >300 PER (mg/24h) < 150 150 - 500 >500 Tầm soát albumine niệu ACR (mg/g) <30 30-300 >300 PCR (mg/g) <150 150-300 >300 Giấy nhúng Neg- Vết Vết đến + + hoặc +++ KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012 AER: Albumine Excretion Rate ACR: Albumine Creatinine Ratio PER: Protein Excretion Rate PCR: Protein Creatinine Ratio
  • 31. Nguyên nhân Bệnh thận nguyên phát Bệnh thận thứ phát sau bệnh tòan thân Bệnh cầu thận Bệnh cầu thận sang thương tối thiểu, bệnh cầu thận màng… Đái tháo đường, thuốc, bệnh ác tính, bệnh tự miễn Bệnh ống thận mô kẽ Nhiễm trùng tiểu, bệnh thận tắc nghẽn, sỏi niệu Bệnh tự miễn, bệnh thận do thuốc, đa u tủy Bệnh mạch máu thận Viêm mạch máu do ANCA, lọan dưỡng xơ cơ Xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, thuyên tắc do cholesterol Bệnh nang thận và bệnh thận bẩm sinh Thiểu sản thận, nang tủy thận Bệnh thận đa nang, hội chứng Alport KDIGO 2012KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012
  • 32. Stage GFR Ước đóan Biểu hiện LS và CLS US prevalence % 5 <15 Suy thận mạn 0.1 4 15-29 Giảm nặng GFR 0.2 3 30-59 Gỉam GFR trung bình 4.3 2 60-89 Tiểu albumine và giảm nhẹ GFR 3.0 1 >90 Tiểu albumine và GFR bình thường hoặc tăng 3.3 Dựa vào: 1- Độ thanh lọc créatinine ước đóan hoặc GFR ước đóan 2- albumine niệu/créatinine niệu
  • 33.
  • 34. 3- Phòng ngừa suy thận cấp trên bệnh thận mạn Naêm 1/creatinine HT 1- Giaûm theå tích maùu löu thoâng 2- Söû duïng thuoác caûn quang 3-Duøng khaùng sinh ñoäc cho thaän (aminoglycoside,amphotericine B…) 4- NSAIDS, ngay caû COX2 5- Cyclosporine, tacrolimus 6- Taéc ngheõn ñöôøng daãn tieåu Suy thận cấp là một trong các nguyên nhân thúc đẩy suy thận tiến trỉên Bn suy thận cấp trên nền suy thận mạn có thể mất vĩnh viền chức năng thận trong đợt STC
  • 35. 2- Yếu tố có thể thay đổi được Tiểu đạm  Tăng huyết áp Tăng đường huyết  Giảm albumine máu  Hút thuốc lá 3- Yếu tố không thay đổi được  Nam  Ngừơi da đen  Lớn tuổi  ĐLCT cơ bản thấp 1- Bệnh căn nguyên ĐTĐ, Bệnh cầu thận, thận đa nang, ghép thận> Tăng HA bệnh ống thận mô kẽ KDOQI Kiểm sóat tốc độ tiển triển suy thận -Điều trị bệnh căn nguyên - Điều trị các yếu tố thúc đẩy suy thận
  • 36.
  • 37.
  • 38. Thiếu máu trong bệnh thận mạn Brenner BM. The kidney 2008 KDOQI – anemia. 2006  Định nghĩa: Thiếu máu là tình trạng thiếu khối lượng hồng cầu và Hb, dẫn đến giảm phân phối Oxygen cho mô và cơ quan  Hb, Hct thay đổi tùy giới, chủng tộc  Thiếu máu khi: Hb < 13 g/dL ở nam, < 12 g/dL ở nữ  Tỷ lệ thiếu máu gia tăng khi GFR càng giảm,  Tỷ lệ thiếu máu ở bn ĐTĐ cao hơn không ĐTĐ
  • 39. Bình thường, nhuộm Wright Thiếu máu do thiếu sắt Thiếu máu trong suy thận mạn
  • 40.
  • 41.  Giảm sản xuất erythropoietin tại tủy xương  Tán huyết do hội chứng uré huyết cao  Xuất huyết do hội chứng uré huyết cao, viêm loét đường tiêu hóa  Suy dinh dưỡng, thiếu đạm  Thiếu nguyên liệu: Fe, folic acid, vitamine B12  Ngộ độc nhôm  Suy tủy dòng hồng cầu do erythropoietin ( pure red cell aplasia) Thiếu máu hồng cầu đằng sắc đẳng bào
  • 42.
  • 43. Bệnh thận mạn và bệnh lý tim mạch BEÄNH THAÄN MAÏN Xuaát hieän beänh lyù TIM MAÏCH Maát daàn khoâng hoài phuïc CHÖÙC NAÊNG THAÄN TÖÛ VONG Đa số bn bệnh thận mạn tử vong trước khi vào STMgĐ cuối
  • 44. GÑ GFR ml/ph/ 1.73 Bieåu hieän LS Thaùi ñoä xöû trí 1 >90 Toån thöông thaän, HCTH, Vieâm caàu thaän, HC OÂT, Roái loïan ñi tieåu, baát thöôøng XN hình aûnh Chaån ñoùan, ñìeàu trò beänh Ñeàiu trò beänh ñi keøm, laøm chaäm tieán trieån, Gæam nguy cô tim maïch 2 60-89 Bieán chöùng nheï ÖÙoc ñoùan toác ñoä tieán trieån 3 30-59 Bieán chöùng trung bình Ñaùnh giaù vaø ñieàu trò bieán chöùng 4 15-29 Bieán chöùng naëng Chuaån bò ñìều trò thay theá thaän 5 <15 Hoäi chöùng ureù maùu cao Beänh tim maïch Ñieàu trò thay theá thaän ( neáu coù hc ureù maùu cao) Giai đọan sau tiếp tục làm viêc của giai đọan trước
  • 45.
  • 46.
  • 47. Thời điểm bắt đầu điều trị thay thế thận được chọn lựa nhằm tối ưu hóa chất lượng cuộc sống của bn, trên cơ sở cân nhắc giữa việc kéo dài thời gian bn chưa phải lọc máu và tránh các biến chứng của hội chứng uré máu cao (làm giảm thời gian sống và chất lượng sống của bn) XN: Créatinine HT ≥ 10mg%, BUN ≥ 100mg% KDOQI 2002