SlideShare a Scribd company logo
1 of 93
LỚP HÈ
CHỨC NĂNG THẬN&
Triệu chứng thận niệu
CHỨC NĂNG THẬN
( cầu thận- ống thận-mô kẽ)
1+ Điều hoà CÂN BẰNG nội mô : duy trì thể
tích tuần hoàn hữu hiệu
+ Duy trì cân bằng các chất điện giải
+Thăng bằng kềm toan
2- Bài tiết các sản phẩm chuyển hoá đặc
biệt sp chuyển hoá Protein(chứa gốc Nitơ)
3- Điều hoà nội tiết:
+ Hệ RAA- ADH : ĐH HA, thể tích TH
+ Tiết EPO(Erythropoeitin) : tạo máu..
+ điều hoà Ca-Phospho-PTH-Xương
SINH LÝ THẬN
-Màng lọc cầu thận có 3 lớp:
TB nội mô mao mạch,màng
nền và tế bào chân giả ( lỗ lọc
70-75 Ao )
-Thành phần có trọng lượng pt
dưới 70.000 Da đi qua : hầu
hết các protein và các thành
phần tế bào bị giữ lại
- sử dụng 20-25% Oxy cơ
thể , ¼ cung lượng tim=
1-1,2l/ phút mỗi thận
:120- 180 lít dich lọc /
ngày, được tái hấp thu ở
ống thận tạo thành nước
tiểu trung bình ở người
lớn từ 1-2lít/ngày
CHỨC NĂNG THẬN
-Cầu thận: Lọc các chất = cho phép các thành
phần HT dưới 70.000Da qua CT
-Ống thận : tái hấp thu-bài tiết để CÂN BẰNG
+V th hữu hiệu
+ ion máu và kềm toan
+ hấp thu chất có lợi
+ Đào thải SP CH
-Mô kẽ : + hệ cạnh CT : trục RAA-ADH
+ Tạo EPO
+ Hoạt hóa VitD3
KHẢO SÁT CHỨC NĂNG LỌC CỦA THẬN
-Đo mức lọc cầu thận : số ml dich lọc qua cầu thận/
phút
-Mức lọc cầu thận ước đoán = Hệ số thanh thải một
chất = số ml /ph dịch lọc qua cầu thận thải sạch
chất đó
- Các chất thoả DÙNG ĐỂ ĐO thỏa điều kiện:
. Kh«ng bÞ chuyÓn ho¸ trong c¬ thÓ.
. §îc läc dÔ dµng qua cÇu th©n.
. Kh«ng bÞ èng th©n t¸i hÊp thu hay bµi tiÕt.
Các chất như Inulin, maniton, natri thiosulphat..
• Clearance chất phóng xạ: Iod 125 Iothalamate,
Technitium 99m DTPA, Cr51 EDTA
• Clearance Creatinin 24 giờ > GFR > Clearance urê
24 giờ
• Estimated Clearance Creatinin (eClcr): ước đoán
theo công thức Cockcroft-Gault
• Estimated GRF (eGFR): Ước đoán GFR theo công
thức MDRD, CKD-EPI
- Lâm sàng dùng Creatinin nội sinh :
+ do SX và bài tiết hằng định
+ Ucre 1,73
Ccre = x
Pcre S( m2 da)
CREATININE
- Creatinin lµ s¶n phÈm tho¸i biÕn cña creatin ;
creatinin kh«ng ®éc, cã nång ®é æn ®Þnh trong
m¸u vµ ®îc ®µo th¶i qua th©n. Nång ®é b×nh th-
êng trong m¸u cña creatinin lµ 44-106mol/l (0,5-
1,5mg/dl).
- CockcroftGault
ÑTLcreatinine (ml/ph) = ( 140-tuoåi)x Caânnaëng (Kg)
72 x creHT(mg%)
Neáu laø nöõ,nhaânvôùi 0,85
DTD= (caân naëngx chieàucao/3600)1/2
ÑTLcreùatinine(ml/ph/1,73m2 da)= ÑTLcreùatinine x1,73
DTD
Cockcroft-Gault (1975)
1- ÑOÄ LOÏC CAÀU THAÄNÖÔÙC ÑOAÙN(1999):
The Modification of Diet in Renal Disease (MDRD)
ÑLCT (ml/ph/1,73 m2 da)
=186 x (creatinine HT) -1,154 x
x(Tuoåi) -0,203 x (0,742 neáulaø nöõ) x
x(1,210 neáu laø ngöôøi da ñen)
2-The CKD-EPI creatinine equation (2009-2012):
BẤT LỢI KHI DÙNG CREATININE
Nguyên nhân Ví dụ
Creatinin máu không ổn định Tổn thương thận cấp
Các yếu tố khác biệt với dân số
nghiên cứu
Sản xuất creatinin Chủng tộc, khối cơ, kích thước cơ thể, chế độ ăn và tình trạng
dinh dưỡng
Bài tiết Creatinin tại ống thận Giảm bài tiết do thuốc ức chế (trimethoprim, cimetidin,
fenofibrate)
Loại trừ Creatinin ngoài cơ thể Lọc thận, kháng sinh ức chế creatinase ở ruột, mất dịch ngoại
bào
GFR cao hơn Sai số trong đo lường Scr và GFR
Liên quan đến xét nghiệm Creatinin Ảnh hưởng đến phân tích quang phổ (bilirubin, thuốc…)
Ảnh hưởng hóa học (Glucose, ketones, bilirubin, thuốc…)
DÙNG CYSTATIN C
• Sản xuất từ tế bào trong cơ thể ở mức hằng định
• Không phụ thuộc khối lượng cơ
• Chỉ được lọc qua cầu thận
• Không được bài tiết bởi ống thận
• Được hấp thu hoàn toàn bởi ống thận và chuyển hóa
hoàn toàn
ƯU ĐIỂM CYSTATIN C
Đối tượng Lí do
Trẻ em, người già, nhược
cơ
Khối lượng cơ thấp
Đái tháo đường Phát hiện sớm suy thận
Xơ gan Chuyển hóa creatinin tại gan kém
Điều trị độc tế bào Phát hiện sớm biến chứng suy thận
do Cisplastin
XÉT NGHIỆM URE
1-Urª :là sản phẩm thoái giáng protein:
Amino acid NH3 glutamin gan Ure
• Urª cã ph©n tö lîng 60,1, ®îc ®µo th¶i chñ yÕu
qua th©n, b×nh thêng lµ 1,7-8,3 mmol/l (10-
50mg/l).
• YÕu tè ¶nh hëng tíi nång ®é urª trong m¸u nh:
chÕ ®é ¨n nhiÒu protein, sèt, ch¶y m¸u ®êng
tiªu ho¸, nhiễm trùng...
• Urª m¸u rất Ýt ®éc, nhng c¸c hîp chÊt chứa nitơ
khác rất độc như guanidin, c¸c chÊt cã ph©n tö
lîng trung b×nh... t¨ng song song víi urª m¸u ë
bÖnh nh©n suy th©n.
• Urª dÔ ®Þnh lîng, nªn trong l©m sµng, ®Þnh l-
îng urª trong m¸u thêng ®îc sö dông ®Ó ®¸nh
gi¸ vµ theo dâi møc ®é suy th©n.
Cân bằng điện giải – pH máu
- Điện giải : .Na , Kali, Canci, Phospho, Cl,
Mg
- Kiềm toan : pH máu, HCO3, H+
Các chất có liên quan đền chức năng thận
- Đường huyết, đường máu
- Protein, Albumin /máu , Protein,Alb/niệu
.Protein máu :60-80g/l; Albumin 45-55g/l,
globulin 25-35g/l ,tỉ lệ A/G 1,3-1,8.
- Lipid/máu : tăng trong hội chứng thận hư do
rối loạn tổng hợp
CHỨC NĂNG Ống thận mô kẽ
- Giải phẩu : ống lượn gần, quai Henle ống
lượn xa và ống góp, mạch máu, tế bào gian
mô…
- Sinh lý:
+ cô đặc nước tiểu ( hấp thu Na+ và nước)
+ Thải K+, cân bằng kềm toan
+ tái hấp thu các chất có lợi : aa, glu, vitamin..
+ Sx Erythropoietin
+ tham gia Ca-Phos- PTH- CH Xương
+ hệ RAA-ADH
KHẢO SÁT CHỨC NĂNG OTMK
- Đo độ thẩm thấu nước tiểu sáng sớm:
BT :800  30mOsm/kg H2O
Nếu  600mOsm/kg H2O: bt
Nếu<600mOsm/kg H2O : giảm khả năng cô
đặc NT
- Đo hệ số thanh thải nước tự do
- Nghiệm pháp Zimniski
- Nghiệm pháp hạn chế nước:
Nghiệm pháp nhịn khát Volhard
NP tiêm arginin vasopresin (AVP)
CÁC XÉT NGHIỆM KHẢO SÁT NƯỚC TIỂU
1-TÝnh chÊt vËt lý cña níc tiÓu:
+ ThÓ tÝch níc tiÓu:
- Đa niÖu: khi sè lîng níc tiÓu >2000ml/24giê.
- ThiÓu niÖu: khi sè lîng níc tiÓu 100-500ml/24giê.
- V« niÖu: khi sè lîng níc tiÓu <100ml/24giê.
+ Mµu s¾c níc níc tiÓu:
- Níc tiÓu ®ôc: ®¸i ra mñ; ®¸i ra cÆn phosphat,
cÆn urat, ®¸i ra dìng chÊp.
- Níc tiÓu cã mµu ®á nh¹t ®Õn n©u thÉm: ®¸i ra
m¸u.
- Níc tiÓu cã mµu n©u ®á ®Õn n©u: ®¸i ra
hemoglobin; ®¸i ra myoglobin; ®¸i ra porphyrin.
TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU
2- TỔNG PT NƯỚC TIỂU:
- Màu sắc
- Tỷ trọng nước tiểu
• Tỷ trọng bình thường 1,003-1,035 (đo 1
lần đi tiểu).
• Nước tiểu bị pha loãng( nhược trương), tỉ
trọng 1,003- 1,007
• Nước tiểu đậm đặc( ưu trương), tỉ trọng
1,020- 1,035
• Nước tiểu đẳng trương có tỉ trọng 1,010-
1,020
- PH nước tiểu
• Bình thường pH : 5-8,5 ; Bình thường nước tiểu
hơi acid với pH bằng 6
- Protein
• Bình thường lượng protein trong nước tiểu 100-
150mg/24h, tương đương xấp xỉ 100mg/l. Đây
là độ nhạy tối đa của que thử. Khi pH quá kiềm
hay tiểu máu vi thể thì sẽ gây dương tính giả.
• Khi dùng que thử nước tiểu sử dụng
tétrabromophénol que sẽ đổi màu từ vàng đến
xanh lá đậm: vết – 4+
Vết tương ứng với đạm 150-300mg/l, và 4+
tương ứng với 2g/l
- Đường niệu : không có glucose
- Thể ceton niệu :Bình thường không có ceton.
ceton niệu gặp trong đái tháo đường có nhiễm
ceton, nhịn đói lâu ngày, khẩu phần ăn nhiều
mỡ.
- Máu và/ hoặc Hb
- Máu: sự hiện diện hồng cầu trong nước tiểu
do tổn thương đường xuất tiết, thận. Tiểu máu
đại thể có thể thấy qua mắt thường màu sắc
nước tiểu đỏ, hồng, tiểu máu vi thể chỉ phát hiện
khi ly tâm nước tiểu.
-Tiểu huyết sắc tố(Hb): nước tiểu có màu
đỏ, nâu hậu quả của sự tán huyết thường
do ngộ độc cấp, sốt rét, truyền nhầm
nhóm máu, tiểu Hb kịch phát về đêm, vùi
lấp…
- Bilirubin và Urobilinogen : bilirubin trực
tiếp Urobilinogen .
Tắc nghẽn đường mật: tăng bilirubin,
không tăng urobilinogen trong nước tiểu.
Hồng cầu: bình thường 0-1HC/QT40
1-2 HC/QT : (+).
3 HC/QT (++).
4-5 HC/QT (+++).
6-7 HC/QT (++++).
Bạch cầu : bình thường 0-3 BC/QT40
3-5 :(+).
6-10 (++).
11-20 (+++).
> 20 (++++).
3- PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU VI THỂ( CẶN
NIỆU)
CẶN ADDIS
- LÊy níc tiÓu trong 3 giê, ®o sè lîng níc
tiÓu råi tÝnh ra sè ml/phót
- LÊy 10ml níc tiÓu trong mÉu níc tiÓu 3
giê, ly t©m 3000 vßng/phót trong 10 phót.
- Lấy1ml ®Õm sè lîng hång cÇu, b¹ch
cÇu.
- Sè lîng nµy ®em chia cho 10 råi nh©n víi
sè mililÝt níc tiÓu/phót ®Ó ®îc sè lîng
hång cÇu vµ sè lîng b¹ch cÇu/phót
1. Tiểu máu
• Bình thường không có hồng cầu trong
nước tiểu.
- Tiểu máu vi thể :
. HC 3-5 / QT 40
.khi hồng cầu > 5000/ph(cặn addis).
.Hồng cầu sinh ra từ cầu thận luôn bị
biến dạng
- Tiểu máu đại thể khi hồng cầu >
30.000/ph (cặn addis).
2. Tiểu bạch cầu
- Bình thường không có bạch cầu,BC
<1000/ph (cặn addis)
- Bất thường khi BC> 2000/ph (3-5/QT40)
- Tiểu mũ khi BC> 5000/ph.
- BC đa nhân : td nhiễm trùng tiểu
3. Tế bào thượng bì
- tế bào biểu mô đường tiểu. Bình thường
< 3 tế bào bì trên quang trường 10.
4. Trụ
-Trụ là các khối protein sinh ra từ các ống thận
gần hay xa
+Trụ trong hay trụ hyalin : không chứa tế bào,
không có ý nghĩa bệnh lý.
+Trụ hồng cầu chứng tỏ hồng cầu sinh ra từ
chủ mô thận, cầu thận.
+Trụ bạch cầu : từ các mô viêm của cầu thận,
ống thận
+ Trụ rộng gặp trong bệnh thận mạn tiến triển.
+ Trụ hyaline: mất nước, lợi tiểu.
+ Trụ sáp, trụ hạt : viêm vi cầu thận mãn, viêm
ống thận mô kẽ mạn, hội chứng thận hư.
+ Trụ mỡ: sự hiện diện trong nước tiểu là đặc
trưng của tiểu lipid trong hội chứng thận hư.
5. Tinh thể
- Tinh thể không có giá trị bệnh lý nếu chúng là
những chất hiện diện bình thường trong nước
tiểu( muối calcium, acide oxalique, acide urique
hay urate).
6. Vi trùng học nước tiểu
-Lấy nước tiểu giữa dòng :
. vi khuẩn 1000 - 10000/ml  bình thường
10000-100000/ml  nghi ngờ
>100000/ml nhiễm trùng niệu
- lấy từ chọc hút trên xương mu hoặc thông tiểu
số vi khuẩn 100-1000/ml có ý nghĩa bệnh lý.
4- Protein, Albumine niệu:
+ Protein niệu, Albumin niệu lấy ở 1 thời điểm
thường giá trị hay thay đổi
+Định lượng Protein, Albumin nước tiểu lấy 24
giờ rất có giá trị trong chẩn đoán tiểu đạm
+Nếu lấy nước tiểu tại 1 thời điểm thì phải đo tỉ
lệ : protein niệu/ Creatine niệu hoặc Albumin
niệu/ Creatinine niệu có giá trị gần tương
đương Protein, Albumin niệu 24 giờ
Mộ số thuật ngữ
- Tiểu đạm vi thể :
MicroAlbumin niệu 24g : 30-300mg
- Tiểu đạm : > 150-300mg/24g
- Tiểu đạm nhẹ : < 1g/24g
- Tiểu đạm trung bình : 1-2g/24g
- Tiểu đạm nặng : 2-3g/24g
- Tiểu đạm ngưỡng HCTH: 3-3,5g/24g
- Hội Chứng Thận Hư : >3,5g/24g
Albumin
niệu
24giờ (
mg/24g)
Alb/crea.
Nước
tiểu
lấy ở 1
thời
điểm
(mg/g)
Protein niệu
24giờ
( mg/24g)
Pro./crea.
Nước
tiểu
lấy ở 1
thời
điểm(
mg/g)
Protein trong
Tổng PT
nước tiểu
(que
nhúng)
Bình
thường
8-10 <30 <150 <150 -
Microalbu
min
niệu
30-300 30-300 - - - /Vết / +
MacroAlb
umine/
Protein
niệu
>300 >300 > 150 > 150 Vết đến
+++
ĐÁNH GIÁ HÌNH THÁI THẬN
1- SIÊU ÂM
2- X QUANG:
- không cản quang
- Cản quang: UIV, Chụp ngược dòng cản quang
- Bơm hơi phúc mạc
3- CTSCAN- MRI
4- Chụp động mạch thận
5- Xạ hình thận :Tiªm 2-3mCi DTPA
(diethylene triamin penta acetic acid) g¾n
víi 99Tcm vµo tÜnh m¹ch, , SPET, PET-
CTScan
6-Nội soi
7-Sinh thiết thận
1- Siêu âm
- lµ ph¬ng ph¸p chÈn ®o¸n kh«ng x©m nhËp, kh«ng cã
biÕn chøng, cã thÓ lÆp l¹i nhiÒu lÇn, Siªu ©m cho biÕt
h×nh th¸i, kÝch thíc th©n, sù biÕn ®æi nhu m« th©n,
gi·n ®µi-bÓ th©n, sái th©n, h×nh thÓ bµng quang...
- B×nh thêng kÝch thíc th©n trªn siªu ©m: dµi 10-12cm,
réng 4-6cm, dày 3-4cm, Nhu m« th©n ®Òu vµ rÊt Ýt c¶n
©m, ®µi-bÓ th©n c¶n ©m vµ kh«ng gi·n. TØ lÖ nhu
m«/®µi-bÓ th©n (®o chiÒu dµi th©n/chiÒu dµi ®µi-bÓ
th©n) lµ 1/2. Ranh giíi gi÷a nhu m« vµ ®µi-bÓ th©n râ.
- Bệnh thận mạn: kÝch thíc th©n nhá t¬ng ®èi ®Òu c¶ hai
bªn, nhu m« th©n t¨ng c¶n ©m lµm ranh giíi gi÷a nhu m«
vµ ®µi-bÓ th©n kh«ng râ.
- Sái ë ®µi bÓ th©n, niệu quản: cã h×nh t¨ng ®Ëm ©m ë
vïng ®µi-bÓ th©n, cã bãng c¶n ©m( bóng lưng),hình ảnh
dãn - ứ nước
- Nang th©n : cã gi¸ trÞ ®Ó chÈn ®o¸n , Nang th©n lµ c¸c
khèi Echo trống h×nh trßn, bê máng…
- Có thể phát hiện abces , việm ở thận …
X quang bụng không sửa soạn
CHỤP
UIV ( CÓ
DÙNG
THUỐC
CẢN
QUANG)
CHUP
CTSCANER
MRI
Sinh thiết thận
- lấy mẫu mô thận
- Đọc kết quả mô
bệnh học qua
. Kinh HV QT 40
. MDHQ
. Kính HV điện tử
Sinh thiết thận bằng
súng và kim Trucut
THẬN NỘI TIẾT
1-Tạo Erythropoeitin : tạo HC
Các Xét nghiệm khảo sát thiếu máu
- Công thức máu
- Phết máu ngoại biên
- Fe huyết thanh
- Transamin
- Độ bão hòa Fe huyết thanh
- Định lượng EPO
2-Chuyển hoá Ca-Ph-PTH-xương
Các Xét nghiệm khảo sát
- Canci
- Phospho
- VitD3
- PTH
- Đo mật độ xương : Đối quang kép
Ctscan, siêu âm
3- HỆ RAA-ADH
CẬN LÂM SÀNG TRONG CÁC
BỆNH LÝ THẬN
BỆNH CẦU THẬN
Do tổn thương màng lọc CT đưa đến
-Tiểu máu :tiểu máu ở mọi mức độ từ vi thể đến
tiểu máu đại thể
-Tiểu bạch cầu
- Tiểu đạm
- Lâm sàng các biến chứng- hậu quả mất đạm
,máu , bạch cầu. Giảm chức năng thận
*Lâm sàng bệnh cảnh nguyên nhân gây BCT
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN TỔN THƯƠNG
CT
- TPTN TIỂU
- CẶN ADDIS
- ĐẠM NiỆU – ALBUMIN NiỆU
- PR/CR NiỆU – ALB/CR NiỆU
- SOI CẶN LẮNG : HC-BC- TRỤ
- XN ure, creatinine : t/d mức độ và diễn tiến
suy thận
- điện giải đồ, khí máu động mạch..) , rối loạn
lipid máu ( cholesterol , HDL,LDL,
Triglyceride)
- xét nghiệm huyết học…
Albumin
niệu
24giờ (
mg/24g)
Alb/crea.
Nước
tiểu lấy
ở 1
thời
điểm
(mg/g)
Protein niệu
24giờ
( mg/24g)
Pro./crea.
Nước
tiểu lấy
ở 1
thời
điểm(
mg/g)
Protein trong
Tổng PT
nước tiểu
(que
nhúng)
Bình
thường
8-10 <30 <150 <150 -
Microalbu
min
niệu
30-300 30-300 - - - /Vết / +
MacroAlb
umine/
Protein
niệu
>300 >300 > 150 > 150 Vết đến
+++
TPTNT:
Hồng cầu: bình thường 0-1HC/QT40
1-2 HC/QT : (+).
3 HC/QT (++).
4-5 HC/QT (+++).
6-7 HC/QT (++++).
Bạch cầu : bình thường 0-3 BC/QT40
3-5 :(+).
6-10 (++).
11-20 (+++).
> 20 (++++).
- Cặn Addis
1. Tiểu máu
• Bình thường không có hồng cầu trong
nước tiểu.
- Tiểu máu vi thể :
. HC 3-5 / QT 40
.khi hồng cầu > 5000/ph(cặn addis).
.Hồng cầu sinh ra từ cầu thận luôn bị
biến dạng
- Tiểu máu đại thể khi hồng cầu >
30.000/ph (cặn addis).
2. Tiểu bạch cầu
- Bình thường không có bạch cầu,BC
<1000/ph (cặn addis)
- Bất thường khi BC> 2000/ph (3-5/QT40)
- Tiểu mũ khi BC> 5000/ph.
- BC đa nhân : td nhiễm trùng tiểu
3. Tế bào thượng bì
- tế bào biểu mô đường tiểu. Bình thường
< 3 tế bào bì trên quang trường 10.
-Trụ:
Trụ :các khối LẮNG ĐỌNG từ ống thận
+Trụ trong hay trụ hyalin : không chứa tế bào,
không có ý nghĩa bệnh lý.
+Trụ hồng cầu chứng tỏ hồng cầu sinh ra từ
chủ mô thận, cầu thận.
+Trụ bạch cầu : từ các mô viêm của cầu thận,
ống thận
+ Trụ rộng gặp trong bệnh thận mạn tiến triển.
+ Trụ hyaline: mất nước, lợi tiểu.
+ Trụ sáp, trụ hạt : viêm vi cầu thận mãn, viêm
ống thận mô kẽ mạn, hội chứng thận hư.
+ Trụ mỡ: sự hiện diện trong nước tiểu là đặc
trưng của tiểu lipid trong hội chứng thận hư.
- XN nhiễm : VGSV B, VGSV C, HIV,
GIANG MAI, KST..
-Xét nghiệm miễn dịch như C3, C4, ANA,
anti DsDNA, IgG, IgA, IgM , Interleukin,
kháng thể kháng màng nền (anti-GBM) ,
kháng thể bào tương tế bào neutrophil
(ANCA) …
• Chẩn đoán các hội chứng lâm sàng
• Chẩn đoán mô bệnh học
BỆNH CẦU THẬN
LS và HC LS
XN Nước tiểu-
Sinh hóa- Vi trg XN miễn dịch
Bệnh CT ng.phát Bệnh CT th. phát
SINH THIẾT
CHẨN ĐOÁN
PHÂN TICH NƯỚC TiỂU
CẬN LÂM SÀNG TRONG CÁC
BỆNH LÝ THẬN
• Tỉ trọng : 1,002
• pH : 7,1
• Glucose : 20mg%
• Ceton :+/-
• Urobilinogen:-
• Bilirubin :-
• Protein : +/-
• HC : - , BC ;-
• Tỉ trọng : 1,005
• pH : 6,8
• Glucose : -
• Ceton :-
• Urobilinogen:+
• Bilirubin :++
• Protein :-
• HC : -
• BC : -
• Tỉ trọng : 1,040
• pH : 5,8
• Glucose : -
• Ceton :-
• Urobilinogen:-
• Bilirubin :-
• Protein : +++
• HC : -
• BC : -
Protein niệu 24giờ : 1000mg
• Tỉ trọng : 1,026
• pH : 6,1
• Glucose : -
• Ceton :-
• Urobilinogen:-
• Bilirubin :-
• Protein : +/-
• HC : ++
• BC : -
Protein niệu /24 giờ : 900mg
Cặn lắng : HC biến dạng
Cặn Addis : HC :6500/phút
BC: 1300/phút
• Tỉ trọng : 1,015
• pH : 6,7
• Glucose : -
• Ceton :-
• Urobilinogen:-
• Bilirubin :-
• Protein : +/-
• HC : +
• BC : ++++
Protein niệu /24 giờ : 900mg
Cặn lắng : HC biến dạng
Cặn Addis : HC :2000/phút
BC: 20.000/phút
Soi : BC đa nhan trung tính
• Tỉ trọng : 1,015
• pH : 6,1
• Glucose : -
• Ceton :-
• Urobilinogen:-
• Bilirubin :-
• Protein : +/-
• HC : ++
• BC : -
Protein niệu /24 giờ : 400mg
Cặn lắng : Trụ HC
Cặn Addis : HC :6500/phút
BC: 100/phút
• Tỉ trọng : 1,007
• pH : 6,3
• Glucose : -
• Ceton :-
• Urobilinogen:-
• Bilirubin :-
• Protein : ++++( 3500mg/l)
• HC : +
• BC : -
Protein niệu /24 giờ : 5000mg
Cặn lắng : HC biến dạng
Cặn Addis : HC :200/phút
BC: 100/phút
CẬN LÂM SÀNG TRONG CÁC
BỆNH LÝ THẬN
1-BỆNH THẬN MẠN (chronic kidney disease):
- Bất thường cấu trúc, chức năng thận
kéo dài trên 3 tháng ,ảnh hưởng đến sức khỏe
- Suy chức năng thận mạn (chronic renal
insuffiency): Quá trình giảm chức năng thận
không triệu chứng lâm sàng
-Dấu hiệu tổn
thương thận
(≥1 dấu hiệu)
•Tiểu Albumin (Albumin niệu ≥ 30 mg/24 giờ hay Tỉ
số Albumin/creatinin niệu ≥ 30 mg/g (≥3 mg/mmol)
•Bất thường (BT) cặn lắng nước tiểu
•Rối loạn điện giải và các BT khác do tổn thương ống
thận
•Tổn thương mô học
•BT về cấu trúc phát hiện bằng hình ảnh học
•Tiền sử ghép thận
-Giảm độ lọc
cầu thận
Độ lọc cầu thận < 60 ml/phút/1,73 m2 da)
Bệnh thận mạn
GIAI
ĐOẠN
GFR Biểu hiện LS và CLS
5 <15 Suy thận mạn
4 15-29 Giảm nặng GFR
3 30-59 Giảm GFR trung bình
2 60-89 Tiểu albumine và giảm nhẹ
GFR
1 >90 Tiểu albumine và GFR bình
thường hoặc tăng
Bệnh thận mạn
-Chẩn đoán(+) : .thời gian : 3 tháng
.tiêu chuẩn
-Chẩn đoán các biến chứng do
. Rối loạn cân bằng nội mô
. Không đào thải được SPCH
. RL điều hòa nội tiết : EPO,
Ca-Phos- PTH- Xương, RAA-ADH
-Chẩn đoán nguyên nhân
-Chẩn đoán các yếu tố nguy cơ,
làm nặng
• CẬN LS CHẨN ĐOÁN CÁC BiẾN CHỨNG:
- Hội chứng uré máu cao: STM gđ nặng
.RL thần kinh - cơ
.RL nước -địện giải- kềm toan
.RL chuyên hoá Ca-P-PTH, xương
.RL tim mạch
.RL tiêu hoá
.RL huyết học
.RL nội tiết
.RL da, dinh dưỡng
- Chẩn đoán nguyên nhân : THA, ĐTĐ, bệnh CT.
- Chẩn đoán các yếu tố nguy cơ và tiến triển
bệnh
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
1- Suy thận cấp (acute renal failure, ARF): suy giảm cấp tính
ĐLCT trong vài giờ đến vài ngày và có khả năng hồi phục.
2- Tổn thương thận cấp (acute kidney Injury, AKI): là h.chứng với
nhiều mức độ trầm trọng thay đổi, diễn tiến qua nhiều giai đoạn,
đặc trưng bằng giảm cấp tính ĐLCT (tăng BUN, créat HT trong vài
giờ đến vài ngày) kèm / không kèm giảm V nước tiểu
AKIN
Creat HT tăng ≥ 0,3 mg/dl (26,5 µmol/l) trong 48h hoặc
≥ 50% so với nền trong 48h
Nước tiểu < 0,5 ml/kg/h trong >6h
Phân độ AKIN và RILFE
AKIN
CREATININE
HT
NƯỚC TIỂU
1
Tăng 1,5 – 2 lần
Tăng > 0,3
mg/dl
< 0,5ml/kg/h
>6 h
2
Tăng >2,0 – 3
lần
< 0,5ml/kg/h
≥12 h
3
Tăng > 3 lần
Tăng > 4 mg/dl
và
Tăng cấp 0,5
mg/dl
RIFLE CreHT VÀ GFR NƯỚC TIỂU
R
(Risk)
CreHT tăng x 1,5
GFR giảm > 25%
< 0,5ml/kg/h
6 h
I
(Injury)
CreHT tăng x 2
GFR giảm > 50%
< 0,5ml/kg/h
12 h
F
(Failure
)
CreHT tăng x 3
GFR giảm > 75%
CreHT > 4mg/dl
và
Tăng cấp 0,5
mg/dl
< 0,3ml/kg/h
24 h
or
Vô niệu
12 h
L
(Lost)
STC kéo dài > 4 tuần
E(ESR
Suy thận gđ cuối (> 3 tháng)
Acute Dialysis Quality Initiative 2004; AKIN (Acute Kidney Injury Network); KDIGO Guideline 2012
Hậu quả tổn thương thận cấp:
+ứ đọng sản phẩm chuyển hóa :
HC urê huyết tăng ( # BTM)
+rối loạn điều hoà dịch, V th,
RAA-ADH
+RL điện giải
+RL thăng bằng kềm toan
+Thường ít ảnh hưởng đến mô kẽ
thận : không thiếu máu do EPO,
không RL Ca-Phos-PTH-CH xg
Bệnh nhân có bế tắc không(SAU THẬN)?
Không
Có yếu tố nào trước thận không?(TRƯỚC THẬN)
Không
Tổn thương mạch máu không?( TẠI THẬN)
Không
Tổn thương mô kẻ không?
Không
Viêm vi cầu thận cấp không?
Không
Hoại tử ống thận cấp
LƯU ĐỒ CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
Cận lâm sàng
- Ure , Creatinine huyết tương , ion đồ,
kềm toan máu, huyết đồ
- Xét nghiệm nước tiểu, độ thẩm thấu
nước tiểu, Na niệu
- Một số marker AKI :
+ NGAL : neutrophil genlatinase
associated lipocalin
+ KIM-1: kidney injury molecular 1
+ IL-18 : interleukin 18
+ Cystatin C
+ L-FABP: liver fatty acide binding protein
Chất chỉ điểm sinh học mới- Nephrocheck
• FDA chấp thuận 9/2014: “đánh giá
BN nằm ICU, biến cố bệnh lý tim
mạch hay hô hấp trong 24g vừa
qua, có tổn thương thận cấp hay
chưa.
• Giá trị cảnh báo, tiên lượng AKI
trong vòng 12 giờ tới.
• Gồm: que thử insulin-like growth-
factor binding protein 7 (IGFBP7)
và tissue inhibitor of
metalloproteinases (TIMP-2) trong
nước tiểu, 2 chất tăng trong AKI.
• Độ nhạy: 89% at the 0.3 cut-off
value), độ đặc hiệu khoảng 50%.
Suy thận cấp trước
thận
Suy thận cấp tại thận
Độ thẩm thấu nước
tiểu (mOsm/kg)
> 500 < 400
Natri niệu(mmol/l) <20 >40
Ure/ creatinin huyết
tương
>0.1 <0.05
U/P creatinin >40 <20
U/P osmolalité >1.5 >1
FE Na(%) <1 >2
FE(%) <25 >25
U/P : tỉ lệ nồng độ trong nước tiểu và trong huyết tương
FE: phân số lọc cầu thận
[ Nau / Nap]
/
FE =
(Creatinin / creatinin ) x 100
Nguyên
nhân
Protein
niệu
Hồng
cầu/ nước
tiểu
FE Na Cặn lắng
Trước thận 0 0 < 1 Sạch, trụ trong
Hoại tử ống
thận cấp
+ + > 1 Trụ hạt nâu, tế bào
biểu mô và trụ
Viêm vi cầu
thận cấp
++ ++ < 1 HC biến dạng, trụ
HC
Viêm ống
thận mô kẽ
cấp
+ + > 1 BC ái toan, trụ
BC, ít gặp trụ HC
Viêm đài bể
thận cấp
+ Có thể > 1 BC, trụ BC, cấy
nước tiểu (+)
Sau thận Có thể Có thể > 1 HC đồng dạng, có
thể gặp tinh thể và
BC
Chẩn đoán hình ảnh
- Siêu âm : kích thước thận còn bảo tồn,
phân biệt tủy vỏ rõ, có thể thận to phù
nề tuỷ sung huyết; Phát hiện các
nguyên nhân tắc nghẽn trong suy thận
cấp sau thận.
- X. Quang hệ niệu : phát hiện sỏi
- CTScan, MRI: phát hiện tắc nghẽn do
sỏi, ung thư...
Chẩn Đoán các yếu tố nguy cơ AKI
• Bệnh thận mạn tính
• Đái tháo đường
• Suy tim
• Nhiễm khuẩn huyết
• Giảm thể tích tuần hoàn
• Tuổi ≥ 65
• Sử dụng các thuốc có khả năng gây độc cho thận
• Sử dụng các thuốc cản quang trong vòng 1 tuần
• Thiểu niệu
• Bệnh gan
• Giảm lượng dịch nhập
• Có triệu chứng hoặc tiền sử tắc nghẽn đường tiết niệu
Chẩn Đoán các biến chứng
• Hội chứng ure huyết cao: 100 mg/dL
• Ứ nước: ứ nước do giữ muối nước=> Phù phổi cấp: ứ nước và
hôi chứng phổi thận gây xuất huyết phổi, tăng tính thấm thành
mạch. Chú ý giai đoạn phục hồi có đa niệu=> mất dịch.
• Hạ natri.máu
• Tăng kali/máu
• Toan chuyển hóa tăng anion gap
• Tăng P, hạ Ca: tăng P thường gặp trong AKI do ly giải cơ, hội
chứng ly giải u.
• Chảy máu: thiếu máu, giảm cn tiểu cầu gây DIC, xuất huyết, hay
phối hợp và làm nặng thêm tình trạng bệnh khác.
• Nhiễm trùng
• Biến chứng tim mạch
• Suy dinh dưỡng.
Chẩn đoán Phân biệt AKI và CKD
• Dựa vào mức creatinine nền của bn trước đó.
• Trường hợp không biết creatinine nền:
– Hình ảnh học: siêu âm, lưu ý bệnh thận đa nang, ĐTĐ,
đa u tủy, bệnh thận HIV)
– Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào (loại trừ nn mất máu mạn
khác)
– Rối loạn chuyển hóa: cường phó giao cảm thứ phát,
tăng P, giảm Ca. (lưu ý AKI giai đoạn sau, kéo dài cũng
gây tăng P, giảm Ca).
• Có thể xn creatinine/ máu nhiều lần xem mức gia tăng.
• Trường hợp ban đầu không phân biệt được, điều trị như
AKI
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt

More Related Content

What's hot

BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨSoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMTỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMSoM
 
Rong kinh rong huyết
Rong kinh rong huyếtRong kinh rong huyết
Rong kinh rong huyếtSoM
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN TRẺ NGHI NGỜ BỆNH THẬN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN  TRẺ NGHI NGỜ BỆNH THẬNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN  TRẺ NGHI NGỜ BỆNH THẬN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN TRẺ NGHI NGỜ BỆNH THẬNSoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUBs Đặng Phước Đạt
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
Sinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên VmuTBFTTH
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GAN
ĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GANĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GAN
ĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GANSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUSoM
 

What's hot (20)

Bệnh cầu thận
Bệnh cầu thậnBệnh cầu thận
Bệnh cầu thận
 
BỆNH TRĨ
BỆNH TRĨBỆNH TRĨ
BỆNH TRĨ
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMTỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
 
Rong kinh rong huyết
Rong kinh rong huyếtRong kinh rong huyết
Rong kinh rong huyết
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆUHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN TRẺ NGHI NGỜ BỆNH THẬN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN  TRẺ NGHI NGỜ BỆNH THẬNTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN  TRẺ NGHI NGỜ BỆNH THẬN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN TRẺ NGHI NGỜ BỆNH THẬN
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆUCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI HỆ TIẾT NIỆU
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
Sinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên VmuSinh Lý Tuyến Yên Vmu
Sinh Lý Tuyến Yên Vmu
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GAN
ĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GANĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GAN
ĐIỀU TRỊ BỆNH NÃO GAN
 
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trịTăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
Tăng huyết áp: tiếp cận và khởi trị
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
 

Similar to LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt

TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHITIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHISoM
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfPhNguyn914909
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOA
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOACÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOA
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOASoM
 
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mậtHội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mậtDQucMinhQun
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCSoM
 
Phân tích nước tiểu.ppt
 Phân tích nước tiểu.ppt Phân tích nước tiểu.ppt
Phân tích nước tiểu.pptSoM
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuSauDaiHocYHGD
 
Tong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieuTong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieuTran Huy Quang
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkSTC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkNguynThMinhThi
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảiSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
XÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOA
XÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOAXÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOA
XÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOASoM
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 

Similar to LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt (20)

TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHITIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
TIẾP CẬN LÂM SÀNG THẬN HỌC NHI
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOA
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOACÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOA
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOA
 
Sổ tay cận lâm sàng
Sổ tay cận lâm sàngSổ tay cận lâm sàng
Sổ tay cận lâm sàng
 
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mậtHội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
Hội chứng lâm sàng bệnh lý gan mật
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
 
Phân tích nước tiểu.ppt
 Phân tích nước tiểu.ppt Phân tích nước tiểu.ppt
Phân tích nước tiểu.ppt
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
Tong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieuTong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieu
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkSTC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
 
Tổng phân tích nước tiểu
Tổng phân tích nước tiểuTổng phân tích nước tiểu
Tổng phân tích nước tiểu
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
XÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOA
XÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOAXÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOA
XÉT NGHIỆM CƠ BẢN VÀ CHUYÊN BIỆT TRONG NIỆU KHOA
 
Chuyen hoa kali (pfs)
Chuyen hoa kali (pfs)Chuyen hoa kali (pfs)
Chuyen hoa kali (pfs)
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt

  • 2. CHỨC NĂNG THẬN& Triệu chứng thận niệu
  • 3.
  • 4. CHỨC NĂNG THẬN ( cầu thận- ống thận-mô kẽ) 1+ Điều hoà CÂN BẰNG nội mô : duy trì thể tích tuần hoàn hữu hiệu + Duy trì cân bằng các chất điện giải +Thăng bằng kềm toan 2- Bài tiết các sản phẩm chuyển hoá đặc biệt sp chuyển hoá Protein(chứa gốc Nitơ) 3- Điều hoà nội tiết: + Hệ RAA- ADH : ĐH HA, thể tích TH + Tiết EPO(Erythropoeitin) : tạo máu.. + điều hoà Ca-Phospho-PTH-Xương
  • 6. -Màng lọc cầu thận có 3 lớp: TB nội mô mao mạch,màng nền và tế bào chân giả ( lỗ lọc 70-75 Ao ) -Thành phần có trọng lượng pt dưới 70.000 Da đi qua : hầu hết các protein và các thành phần tế bào bị giữ lại - sử dụng 20-25% Oxy cơ thể , ¼ cung lượng tim= 1-1,2l/ phút mỗi thận :120- 180 lít dich lọc / ngày, được tái hấp thu ở ống thận tạo thành nước tiểu trung bình ở người lớn từ 1-2lít/ngày
  • 7.
  • 8. CHỨC NĂNG THẬN -Cầu thận: Lọc các chất = cho phép các thành phần HT dưới 70.000Da qua CT -Ống thận : tái hấp thu-bài tiết để CÂN BẰNG +V th hữu hiệu + ion máu và kềm toan + hấp thu chất có lợi + Đào thải SP CH -Mô kẽ : + hệ cạnh CT : trục RAA-ADH + Tạo EPO + Hoạt hóa VitD3
  • 9. KHẢO SÁT CHỨC NĂNG LỌC CỦA THẬN -Đo mức lọc cầu thận : số ml dich lọc qua cầu thận/ phút -Mức lọc cầu thận ước đoán = Hệ số thanh thải một chất = số ml /ph dịch lọc qua cầu thận thải sạch chất đó - Các chất thoả DÙNG ĐỂ ĐO thỏa điều kiện: . Kh«ng bÞ chuyÓn ho¸ trong c¬ thÓ. . §îc läc dÔ dµng qua cÇu th©n. . Kh«ng bÞ èng th©n t¸i hÊp thu hay bµi tiÕt. Các chất như Inulin, maniton, natri thiosulphat..
  • 10. • Clearance chất phóng xạ: Iod 125 Iothalamate, Technitium 99m DTPA, Cr51 EDTA • Clearance Creatinin 24 giờ > GFR > Clearance urê 24 giờ • Estimated Clearance Creatinin (eClcr): ước đoán theo công thức Cockcroft-Gault • Estimated GRF (eGFR): Ước đoán GFR theo công thức MDRD, CKD-EPI
  • 11. - Lâm sàng dùng Creatinin nội sinh : + do SX và bài tiết hằng định + Ucre 1,73 Ccre = x Pcre S( m2 da) CREATININE - Creatinin lµ s¶n phÈm tho¸i biÕn cña creatin ; creatinin kh«ng ®éc, cã nång ®é æn ®Þnh trong m¸u vµ ®îc ®µo th¶i qua th©n. Nång ®é b×nh th- êng trong m¸u cña creatinin lµ 44-106mol/l (0,5- 1,5mg/dl).
  • 12. - CockcroftGault ÑTLcreatinine (ml/ph) = ( 140-tuoåi)x Caânnaëng (Kg) 72 x creHT(mg%) Neáu laø nöõ,nhaânvôùi 0,85 DTD= (caân naëngx chieàucao/3600)1/2 ÑTLcreùatinine(ml/ph/1,73m2 da)= ÑTLcreùatinine x1,73 DTD Cockcroft-Gault (1975)
  • 13. 1- ÑOÄ LOÏC CAÀU THAÄNÖÔÙC ÑOAÙN(1999): The Modification of Diet in Renal Disease (MDRD) ÑLCT (ml/ph/1,73 m2 da) =186 x (creatinine HT) -1,154 x x(Tuoåi) -0,203 x (0,742 neáulaø nöõ) x x(1,210 neáu laø ngöôøi da ñen) 2-The CKD-EPI creatinine equation (2009-2012):
  • 14. BẤT LỢI KHI DÙNG CREATININE Nguyên nhân Ví dụ Creatinin máu không ổn định Tổn thương thận cấp Các yếu tố khác biệt với dân số nghiên cứu Sản xuất creatinin Chủng tộc, khối cơ, kích thước cơ thể, chế độ ăn và tình trạng dinh dưỡng Bài tiết Creatinin tại ống thận Giảm bài tiết do thuốc ức chế (trimethoprim, cimetidin, fenofibrate) Loại trừ Creatinin ngoài cơ thể Lọc thận, kháng sinh ức chế creatinase ở ruột, mất dịch ngoại bào GFR cao hơn Sai số trong đo lường Scr và GFR Liên quan đến xét nghiệm Creatinin Ảnh hưởng đến phân tích quang phổ (bilirubin, thuốc…) Ảnh hưởng hóa học (Glucose, ketones, bilirubin, thuốc…)
  • 15.
  • 16. DÙNG CYSTATIN C • Sản xuất từ tế bào trong cơ thể ở mức hằng định • Không phụ thuộc khối lượng cơ • Chỉ được lọc qua cầu thận • Không được bài tiết bởi ống thận • Được hấp thu hoàn toàn bởi ống thận và chuyển hóa hoàn toàn
  • 17. ƯU ĐIỂM CYSTATIN C Đối tượng Lí do Trẻ em, người già, nhược cơ Khối lượng cơ thấp Đái tháo đường Phát hiện sớm suy thận Xơ gan Chuyển hóa creatinin tại gan kém Điều trị độc tế bào Phát hiện sớm biến chứng suy thận do Cisplastin
  • 18. XÉT NGHIỆM URE 1-Urª :là sản phẩm thoái giáng protein: Amino acid NH3 glutamin gan Ure • Urª cã ph©n tö lîng 60,1, ®îc ®µo th¶i chñ yÕu qua th©n, b×nh thêng lµ 1,7-8,3 mmol/l (10- 50mg/l). • YÕu tè ¶nh hëng tíi nång ®é urª trong m¸u nh: chÕ ®é ¨n nhiÒu protein, sèt, ch¶y m¸u ®êng tiªu ho¸, nhiễm trùng... • Urª m¸u rất Ýt ®éc, nhng c¸c hîp chÊt chứa nitơ khác rất độc như guanidin, c¸c chÊt cã ph©n tö lîng trung b×nh... t¨ng song song víi urª m¸u ë bÖnh nh©n suy th©n. • Urª dÔ ®Þnh lîng, nªn trong l©m sµng, ®Þnh l- îng urª trong m¸u thêng ®îc sö dông ®Ó ®¸nh gi¸ vµ theo dâi møc ®é suy th©n.
  • 19. Cân bằng điện giải – pH máu - Điện giải : .Na , Kali, Canci, Phospho, Cl, Mg - Kiềm toan : pH máu, HCO3, H+ Các chất có liên quan đền chức năng thận - Đường huyết, đường máu - Protein, Albumin /máu , Protein,Alb/niệu .Protein máu :60-80g/l; Albumin 45-55g/l, globulin 25-35g/l ,tỉ lệ A/G 1,3-1,8. - Lipid/máu : tăng trong hội chứng thận hư do rối loạn tổng hợp
  • 20. CHỨC NĂNG Ống thận mô kẽ - Giải phẩu : ống lượn gần, quai Henle ống lượn xa và ống góp, mạch máu, tế bào gian mô… - Sinh lý: + cô đặc nước tiểu ( hấp thu Na+ và nước) + Thải K+, cân bằng kềm toan + tái hấp thu các chất có lợi : aa, glu, vitamin.. + Sx Erythropoietin + tham gia Ca-Phos- PTH- CH Xương + hệ RAA-ADH
  • 21. KHẢO SÁT CHỨC NĂNG OTMK - Đo độ thẩm thấu nước tiểu sáng sớm: BT :800  30mOsm/kg H2O Nếu  600mOsm/kg H2O: bt Nếu<600mOsm/kg H2O : giảm khả năng cô đặc NT - Đo hệ số thanh thải nước tự do - Nghiệm pháp Zimniski - Nghiệm pháp hạn chế nước: Nghiệm pháp nhịn khát Volhard NP tiêm arginin vasopresin (AVP)
  • 22. CÁC XÉT NGHIỆM KHẢO SÁT NƯỚC TIỂU 1-TÝnh chÊt vËt lý cña níc tiÓu: + ThÓ tÝch níc tiÓu: - Đa niÖu: khi sè lîng níc tiÓu >2000ml/24giê. - ThiÓu niÖu: khi sè lîng níc tiÓu 100-500ml/24giê. - V« niÖu: khi sè lîng níc tiÓu <100ml/24giê. + Mµu s¾c níc níc tiÓu: - Níc tiÓu ®ôc: ®¸i ra mñ; ®¸i ra cÆn phosphat, cÆn urat, ®¸i ra dìng chÊp. - Níc tiÓu cã mµu ®á nh¹t ®Õn n©u thÉm: ®¸i ra m¸u. - Níc tiÓu cã mµu n©u ®á ®Õn n©u: ®¸i ra hemoglobin; ®¸i ra myoglobin; ®¸i ra porphyrin.
  • 23. TỔNG PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU
  • 24. 2- TỔNG PT NƯỚC TIỂU: - Màu sắc - Tỷ trọng nước tiểu • Tỷ trọng bình thường 1,003-1,035 (đo 1 lần đi tiểu). • Nước tiểu bị pha loãng( nhược trương), tỉ trọng 1,003- 1,007 • Nước tiểu đậm đặc( ưu trương), tỉ trọng 1,020- 1,035 • Nước tiểu đẳng trương có tỉ trọng 1,010- 1,020
  • 25. - PH nước tiểu • Bình thường pH : 5-8,5 ; Bình thường nước tiểu hơi acid với pH bằng 6 - Protein • Bình thường lượng protein trong nước tiểu 100- 150mg/24h, tương đương xấp xỉ 100mg/l. Đây là độ nhạy tối đa của que thử. Khi pH quá kiềm hay tiểu máu vi thể thì sẽ gây dương tính giả. • Khi dùng que thử nước tiểu sử dụng tétrabromophénol que sẽ đổi màu từ vàng đến xanh lá đậm: vết – 4+ Vết tương ứng với đạm 150-300mg/l, và 4+ tương ứng với 2g/l
  • 26. - Đường niệu : không có glucose - Thể ceton niệu :Bình thường không có ceton. ceton niệu gặp trong đái tháo đường có nhiễm ceton, nhịn đói lâu ngày, khẩu phần ăn nhiều mỡ. - Máu và/ hoặc Hb - Máu: sự hiện diện hồng cầu trong nước tiểu do tổn thương đường xuất tiết, thận. Tiểu máu đại thể có thể thấy qua mắt thường màu sắc nước tiểu đỏ, hồng, tiểu máu vi thể chỉ phát hiện khi ly tâm nước tiểu.
  • 27. -Tiểu huyết sắc tố(Hb): nước tiểu có màu đỏ, nâu hậu quả của sự tán huyết thường do ngộ độc cấp, sốt rét, truyền nhầm nhóm máu, tiểu Hb kịch phát về đêm, vùi lấp… - Bilirubin và Urobilinogen : bilirubin trực tiếp Urobilinogen . Tắc nghẽn đường mật: tăng bilirubin, không tăng urobilinogen trong nước tiểu.
  • 28. Hồng cầu: bình thường 0-1HC/QT40 1-2 HC/QT : (+). 3 HC/QT (++). 4-5 HC/QT (+++). 6-7 HC/QT (++++). Bạch cầu : bình thường 0-3 BC/QT40 3-5 :(+). 6-10 (++). 11-20 (+++). > 20 (++++).
  • 29. 3- PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU VI THỂ( CẶN NIỆU) CẶN ADDIS - LÊy níc tiÓu trong 3 giê, ®o sè lîng níc tiÓu råi tÝnh ra sè ml/phót - LÊy 10ml níc tiÓu trong mÉu níc tiÓu 3 giê, ly t©m 3000 vßng/phót trong 10 phót. - Lấy1ml ®Õm sè lîng hång cÇu, b¹ch cÇu. - Sè lîng nµy ®em chia cho 10 råi nh©n víi sè mililÝt níc tiÓu/phót ®Ó ®îc sè lîng hång cÇu vµ sè lîng b¹ch cÇu/phót
  • 30. 1. Tiểu máu • Bình thường không có hồng cầu trong nước tiểu. - Tiểu máu vi thể : . HC 3-5 / QT 40 .khi hồng cầu > 5000/ph(cặn addis). .Hồng cầu sinh ra từ cầu thận luôn bị biến dạng - Tiểu máu đại thể khi hồng cầu > 30.000/ph (cặn addis).
  • 31.
  • 32.
  • 33. 2. Tiểu bạch cầu - Bình thường không có bạch cầu,BC <1000/ph (cặn addis) - Bất thường khi BC> 2000/ph (3-5/QT40) - Tiểu mũ khi BC> 5000/ph. - BC đa nhân : td nhiễm trùng tiểu 3. Tế bào thượng bì - tế bào biểu mô đường tiểu. Bình thường < 3 tế bào bì trên quang trường 10.
  • 34. 4. Trụ -Trụ là các khối protein sinh ra từ các ống thận gần hay xa +Trụ trong hay trụ hyalin : không chứa tế bào, không có ý nghĩa bệnh lý. +Trụ hồng cầu chứng tỏ hồng cầu sinh ra từ chủ mô thận, cầu thận. +Trụ bạch cầu : từ các mô viêm của cầu thận, ống thận + Trụ rộng gặp trong bệnh thận mạn tiến triển. + Trụ hyaline: mất nước, lợi tiểu. + Trụ sáp, trụ hạt : viêm vi cầu thận mãn, viêm ống thận mô kẽ mạn, hội chứng thận hư. + Trụ mỡ: sự hiện diện trong nước tiểu là đặc trưng của tiểu lipid trong hội chứng thận hư.
  • 35.
  • 36. 5. Tinh thể - Tinh thể không có giá trị bệnh lý nếu chúng là những chất hiện diện bình thường trong nước tiểu( muối calcium, acide oxalique, acide urique hay urate). 6. Vi trùng học nước tiểu -Lấy nước tiểu giữa dòng : . vi khuẩn 1000 - 10000/ml  bình thường 10000-100000/ml  nghi ngờ >100000/ml nhiễm trùng niệu - lấy từ chọc hút trên xương mu hoặc thông tiểu số vi khuẩn 100-1000/ml có ý nghĩa bệnh lý.
  • 37.
  • 38. 4- Protein, Albumine niệu: + Protein niệu, Albumin niệu lấy ở 1 thời điểm thường giá trị hay thay đổi +Định lượng Protein, Albumin nước tiểu lấy 24 giờ rất có giá trị trong chẩn đoán tiểu đạm +Nếu lấy nước tiểu tại 1 thời điểm thì phải đo tỉ lệ : protein niệu/ Creatine niệu hoặc Albumin niệu/ Creatinine niệu có giá trị gần tương đương Protein, Albumin niệu 24 giờ
  • 39. Mộ số thuật ngữ - Tiểu đạm vi thể : MicroAlbumin niệu 24g : 30-300mg - Tiểu đạm : > 150-300mg/24g - Tiểu đạm nhẹ : < 1g/24g - Tiểu đạm trung bình : 1-2g/24g - Tiểu đạm nặng : 2-3g/24g - Tiểu đạm ngưỡng HCTH: 3-3,5g/24g - Hội Chứng Thận Hư : >3,5g/24g
  • 40. Albumin niệu 24giờ ( mg/24g) Alb/crea. Nước tiểu lấy ở 1 thời điểm (mg/g) Protein niệu 24giờ ( mg/24g) Pro./crea. Nước tiểu lấy ở 1 thời điểm( mg/g) Protein trong Tổng PT nước tiểu (que nhúng) Bình thường 8-10 <30 <150 <150 - Microalbu min niệu 30-300 30-300 - - - /Vết / + MacroAlb umine/ Protein niệu >300 >300 > 150 > 150 Vết đến +++
  • 41. ĐÁNH GIÁ HÌNH THÁI THẬN 1- SIÊU ÂM 2- X QUANG: - không cản quang - Cản quang: UIV, Chụp ngược dòng cản quang - Bơm hơi phúc mạc 3- CTSCAN- MRI 4- Chụp động mạch thận 5- Xạ hình thận :Tiªm 2-3mCi DTPA (diethylene triamin penta acetic acid) g¾n víi 99Tcm vµo tÜnh m¹ch, , SPET, PET- CTScan 6-Nội soi 7-Sinh thiết thận
  • 42. 1- Siêu âm - lµ ph¬ng ph¸p chÈn ®o¸n kh«ng x©m nhËp, kh«ng cã biÕn chøng, cã thÓ lÆp l¹i nhiÒu lÇn, Siªu ©m cho biÕt h×nh th¸i, kÝch thíc th©n, sù biÕn ®æi nhu m« th©n, gi·n ®µi-bÓ th©n, sái th©n, h×nh thÓ bµng quang... - B×nh thêng kÝch thíc th©n trªn siªu ©m: dµi 10-12cm, réng 4-6cm, dày 3-4cm, Nhu m« th©n ®Òu vµ rÊt Ýt c¶n ©m, ®µi-bÓ th©n c¶n ©m vµ kh«ng gi·n. TØ lÖ nhu m«/®µi-bÓ th©n (®o chiÒu dµi th©n/chiÒu dµi ®µi-bÓ th©n) lµ 1/2. Ranh giíi gi÷a nhu m« vµ ®µi-bÓ th©n râ. - Bệnh thận mạn: kÝch thíc th©n nhá t¬ng ®èi ®Òu c¶ hai bªn, nhu m« th©n t¨ng c¶n ©m lµm ranh giíi gi÷a nhu m« vµ ®µi-bÓ th©n kh«ng râ. - Sái ë ®µi bÓ th©n, niệu quản: cã h×nh t¨ng ®Ëm ©m ë vïng ®µi-bÓ th©n, cã bãng c¶n ©m( bóng lưng),hình ảnh dãn - ứ nước - Nang th©n : cã gi¸ trÞ ®Ó chÈn ®o¸n , Nang th©n lµ c¸c khèi Echo trống h×nh trßn, bê máng… - Có thể phát hiện abces , việm ở thận …
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 46. X quang bụng không sửa soạn
  • 47.
  • 50. Sinh thiết thận - lấy mẫu mô thận - Đọc kết quả mô bệnh học qua . Kinh HV QT 40 . MDHQ . Kính HV điện tử Sinh thiết thận bằng súng và kim Trucut
  • 51. THẬN NỘI TIẾT 1-Tạo Erythropoeitin : tạo HC
  • 52. Các Xét nghiệm khảo sát thiếu máu - Công thức máu - Phết máu ngoại biên - Fe huyết thanh - Transamin - Độ bão hòa Fe huyết thanh - Định lượng EPO
  • 54. Các Xét nghiệm khảo sát - Canci - Phospho - VitD3 - PTH - Đo mật độ xương : Đối quang kép Ctscan, siêu âm
  • 56. CẬN LÂM SÀNG TRONG CÁC BỆNH LÝ THẬN BỆNH CẦU THẬN Do tổn thương màng lọc CT đưa đến -Tiểu máu :tiểu máu ở mọi mức độ từ vi thể đến tiểu máu đại thể -Tiểu bạch cầu - Tiểu đạm - Lâm sàng các biến chứng- hậu quả mất đạm ,máu , bạch cầu. Giảm chức năng thận *Lâm sàng bệnh cảnh nguyên nhân gây BCT
  • 57. CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN TỔN THƯƠNG CT - TPTN TIỂU - CẶN ADDIS - ĐẠM NiỆU – ALBUMIN NiỆU - PR/CR NiỆU – ALB/CR NiỆU - SOI CẶN LẮNG : HC-BC- TRỤ - XN ure, creatinine : t/d mức độ và diễn tiến suy thận - điện giải đồ, khí máu động mạch..) , rối loạn lipid máu ( cholesterol , HDL,LDL, Triglyceride) - xét nghiệm huyết học…
  • 58. Albumin niệu 24giờ ( mg/24g) Alb/crea. Nước tiểu lấy ở 1 thời điểm (mg/g) Protein niệu 24giờ ( mg/24g) Pro./crea. Nước tiểu lấy ở 1 thời điểm( mg/g) Protein trong Tổng PT nước tiểu (que nhúng) Bình thường 8-10 <30 <150 <150 - Microalbu min niệu 30-300 30-300 - - - /Vết / + MacroAlb umine/ Protein niệu >300 >300 > 150 > 150 Vết đến +++
  • 59. TPTNT: Hồng cầu: bình thường 0-1HC/QT40 1-2 HC/QT : (+). 3 HC/QT (++). 4-5 HC/QT (+++). 6-7 HC/QT (++++). Bạch cầu : bình thường 0-3 BC/QT40 3-5 :(+). 6-10 (++). 11-20 (+++). > 20 (++++).
  • 60. - Cặn Addis 1. Tiểu máu • Bình thường không có hồng cầu trong nước tiểu. - Tiểu máu vi thể : . HC 3-5 / QT 40 .khi hồng cầu > 5000/ph(cặn addis). .Hồng cầu sinh ra từ cầu thận luôn bị biến dạng - Tiểu máu đại thể khi hồng cầu > 30.000/ph (cặn addis).
  • 61. 2. Tiểu bạch cầu - Bình thường không có bạch cầu,BC <1000/ph (cặn addis) - Bất thường khi BC> 2000/ph (3-5/QT40) - Tiểu mũ khi BC> 5000/ph. - BC đa nhân : td nhiễm trùng tiểu 3. Tế bào thượng bì - tế bào biểu mô đường tiểu. Bình thường < 3 tế bào bì trên quang trường 10.
  • 62. -Trụ: Trụ :các khối LẮNG ĐỌNG từ ống thận +Trụ trong hay trụ hyalin : không chứa tế bào, không có ý nghĩa bệnh lý. +Trụ hồng cầu chứng tỏ hồng cầu sinh ra từ chủ mô thận, cầu thận. +Trụ bạch cầu : từ các mô viêm của cầu thận, ống thận + Trụ rộng gặp trong bệnh thận mạn tiến triển. + Trụ hyaline: mất nước, lợi tiểu. + Trụ sáp, trụ hạt : viêm vi cầu thận mãn, viêm ống thận mô kẽ mạn, hội chứng thận hư. + Trụ mỡ: sự hiện diện trong nước tiểu là đặc trưng của tiểu lipid trong hội chứng thận hư.
  • 63. - XN nhiễm : VGSV B, VGSV C, HIV, GIANG MAI, KST.. -Xét nghiệm miễn dịch như C3, C4, ANA, anti DsDNA, IgG, IgA, IgM , Interleukin, kháng thể kháng màng nền (anti-GBM) , kháng thể bào tương tế bào neutrophil (ANCA) … • Chẩn đoán các hội chứng lâm sàng • Chẩn đoán mô bệnh học
  • 64. BỆNH CẦU THẬN LS và HC LS XN Nước tiểu- Sinh hóa- Vi trg XN miễn dịch Bệnh CT ng.phát Bệnh CT th. phát SINH THIẾT CHẨN ĐOÁN
  • 65.
  • 66. PHÂN TICH NƯỚC TiỂU CẬN LÂM SÀNG TRONG CÁC BỆNH LÝ THẬN • Tỉ trọng : 1,002 • pH : 7,1 • Glucose : 20mg% • Ceton :+/- • Urobilinogen:- • Bilirubin :- • Protein : +/- • HC : - , BC ;-
  • 67. • Tỉ trọng : 1,005 • pH : 6,8 • Glucose : - • Ceton :- • Urobilinogen:+ • Bilirubin :++ • Protein :- • HC : - • BC : -
  • 68. • Tỉ trọng : 1,040 • pH : 5,8 • Glucose : - • Ceton :- • Urobilinogen:- • Bilirubin :- • Protein : +++ • HC : - • BC : - Protein niệu 24giờ : 1000mg
  • 69. • Tỉ trọng : 1,026 • pH : 6,1 • Glucose : - • Ceton :- • Urobilinogen:- • Bilirubin :- • Protein : +/- • HC : ++ • BC : - Protein niệu /24 giờ : 900mg Cặn lắng : HC biến dạng Cặn Addis : HC :6500/phút BC: 1300/phút
  • 70. • Tỉ trọng : 1,015 • pH : 6,7 • Glucose : - • Ceton :- • Urobilinogen:- • Bilirubin :- • Protein : +/- • HC : + • BC : ++++ Protein niệu /24 giờ : 900mg Cặn lắng : HC biến dạng Cặn Addis : HC :2000/phút BC: 20.000/phút Soi : BC đa nhan trung tính
  • 71. • Tỉ trọng : 1,015 • pH : 6,1 • Glucose : - • Ceton :- • Urobilinogen:- • Bilirubin :- • Protein : +/- • HC : ++ • BC : - Protein niệu /24 giờ : 400mg Cặn lắng : Trụ HC Cặn Addis : HC :6500/phút BC: 100/phút
  • 72. • Tỉ trọng : 1,007 • pH : 6,3 • Glucose : - • Ceton :- • Urobilinogen:- • Bilirubin :- • Protein : ++++( 3500mg/l) • HC : + • BC : - Protein niệu /24 giờ : 5000mg Cặn lắng : HC biến dạng Cặn Addis : HC :200/phút BC: 100/phút
  • 73. CẬN LÂM SÀNG TRONG CÁC BỆNH LÝ THẬN 1-BỆNH THẬN MẠN (chronic kidney disease): - Bất thường cấu trúc, chức năng thận kéo dài trên 3 tháng ,ảnh hưởng đến sức khỏe - Suy chức năng thận mạn (chronic renal insuffiency): Quá trình giảm chức năng thận không triệu chứng lâm sàng
  • 74. -Dấu hiệu tổn thương thận (≥1 dấu hiệu) •Tiểu Albumin (Albumin niệu ≥ 30 mg/24 giờ hay Tỉ số Albumin/creatinin niệu ≥ 30 mg/g (≥3 mg/mmol) •Bất thường (BT) cặn lắng nước tiểu •Rối loạn điện giải và các BT khác do tổn thương ống thận •Tổn thương mô học •BT về cấu trúc phát hiện bằng hình ảnh học •Tiền sử ghép thận -Giảm độ lọc cầu thận Độ lọc cầu thận < 60 ml/phút/1,73 m2 da)
  • 75. Bệnh thận mạn GIAI ĐOẠN GFR Biểu hiện LS và CLS 5 <15 Suy thận mạn 4 15-29 Giảm nặng GFR 3 30-59 Giảm GFR trung bình 2 60-89 Tiểu albumine và giảm nhẹ GFR 1 >90 Tiểu albumine và GFR bình thường hoặc tăng
  • 76. Bệnh thận mạn -Chẩn đoán(+) : .thời gian : 3 tháng .tiêu chuẩn -Chẩn đoán các biến chứng do . Rối loạn cân bằng nội mô . Không đào thải được SPCH . RL điều hòa nội tiết : EPO, Ca-Phos- PTH- Xương, RAA-ADH -Chẩn đoán nguyên nhân -Chẩn đoán các yếu tố nguy cơ, làm nặng
  • 77. • CẬN LS CHẨN ĐOÁN CÁC BiẾN CHỨNG: - Hội chứng uré máu cao: STM gđ nặng .RL thần kinh - cơ .RL nước -địện giải- kềm toan .RL chuyên hoá Ca-P-PTH, xương .RL tim mạch .RL tiêu hoá .RL huyết học .RL nội tiết .RL da, dinh dưỡng - Chẩn đoán nguyên nhân : THA, ĐTĐ, bệnh CT. - Chẩn đoán các yếu tố nguy cơ và tiến triển bệnh
  • 78.
  • 79. TỔN THƯƠNG THẬN CẤP 1- Suy thận cấp (acute renal failure, ARF): suy giảm cấp tính ĐLCT trong vài giờ đến vài ngày và có khả năng hồi phục. 2- Tổn thương thận cấp (acute kidney Injury, AKI): là h.chứng với nhiều mức độ trầm trọng thay đổi, diễn tiến qua nhiều giai đoạn, đặc trưng bằng giảm cấp tính ĐLCT (tăng BUN, créat HT trong vài giờ đến vài ngày) kèm / không kèm giảm V nước tiểu AKIN Creat HT tăng ≥ 0,3 mg/dl (26,5 µmol/l) trong 48h hoặc ≥ 50% so với nền trong 48h Nước tiểu < 0,5 ml/kg/h trong >6h
  • 80. Phân độ AKIN và RILFE AKIN CREATININE HT NƯỚC TIỂU 1 Tăng 1,5 – 2 lần Tăng > 0,3 mg/dl < 0,5ml/kg/h >6 h 2 Tăng >2,0 – 3 lần < 0,5ml/kg/h ≥12 h 3 Tăng > 3 lần Tăng > 4 mg/dl và Tăng cấp 0,5 mg/dl RIFLE CreHT VÀ GFR NƯỚC TIỂU R (Risk) CreHT tăng x 1,5 GFR giảm > 25% < 0,5ml/kg/h 6 h I (Injury) CreHT tăng x 2 GFR giảm > 50% < 0,5ml/kg/h 12 h F (Failure ) CreHT tăng x 3 GFR giảm > 75% CreHT > 4mg/dl và Tăng cấp 0,5 mg/dl < 0,3ml/kg/h 24 h or Vô niệu 12 h L (Lost) STC kéo dài > 4 tuần E(ESR Suy thận gđ cuối (> 3 tháng) Acute Dialysis Quality Initiative 2004; AKIN (Acute Kidney Injury Network); KDIGO Guideline 2012
  • 81. Hậu quả tổn thương thận cấp: +ứ đọng sản phẩm chuyển hóa : HC urê huyết tăng ( # BTM) +rối loạn điều hoà dịch, V th, RAA-ADH +RL điện giải +RL thăng bằng kềm toan +Thường ít ảnh hưởng đến mô kẽ thận : không thiếu máu do EPO, không RL Ca-Phos-PTH-CH xg
  • 82. Bệnh nhân có bế tắc không(SAU THẬN)? Không Có yếu tố nào trước thận không?(TRƯỚC THẬN) Không Tổn thương mạch máu không?( TẠI THẬN) Không Tổn thương mô kẻ không? Không Viêm vi cầu thận cấp không? Không Hoại tử ống thận cấp LƯU ĐỒ CHẨN ĐOÁN NGUYÊN NHÂN
  • 83. Cận lâm sàng - Ure , Creatinine huyết tương , ion đồ, kềm toan máu, huyết đồ - Xét nghiệm nước tiểu, độ thẩm thấu nước tiểu, Na niệu - Một số marker AKI : + NGAL : neutrophil genlatinase associated lipocalin + KIM-1: kidney injury molecular 1 + IL-18 : interleukin 18 + Cystatin C + L-FABP: liver fatty acide binding protein
  • 84.
  • 85. Chất chỉ điểm sinh học mới- Nephrocheck • FDA chấp thuận 9/2014: “đánh giá BN nằm ICU, biến cố bệnh lý tim mạch hay hô hấp trong 24g vừa qua, có tổn thương thận cấp hay chưa. • Giá trị cảnh báo, tiên lượng AKI trong vòng 12 giờ tới. • Gồm: que thử insulin-like growth- factor binding protein 7 (IGFBP7) và tissue inhibitor of metalloproteinases (TIMP-2) trong nước tiểu, 2 chất tăng trong AKI. • Độ nhạy: 89% at the 0.3 cut-off value), độ đặc hiệu khoảng 50%.
  • 86. Suy thận cấp trước thận Suy thận cấp tại thận Độ thẩm thấu nước tiểu (mOsm/kg) > 500 < 400 Natri niệu(mmol/l) <20 >40 Ure/ creatinin huyết tương >0.1 <0.05 U/P creatinin >40 <20 U/P osmolalité >1.5 >1 FE Na(%) <1 >2 FE(%) <25 >25 U/P : tỉ lệ nồng độ trong nước tiểu và trong huyết tương FE: phân số lọc cầu thận [ Nau / Nap] / FE = (Creatinin / creatinin ) x 100
  • 87. Nguyên nhân Protein niệu Hồng cầu/ nước tiểu FE Na Cặn lắng Trước thận 0 0 < 1 Sạch, trụ trong Hoại tử ống thận cấp + + > 1 Trụ hạt nâu, tế bào biểu mô và trụ Viêm vi cầu thận cấp ++ ++ < 1 HC biến dạng, trụ HC Viêm ống thận mô kẽ cấp + + > 1 BC ái toan, trụ BC, ít gặp trụ HC Viêm đài bể thận cấp + Có thể > 1 BC, trụ BC, cấy nước tiểu (+) Sau thận Có thể Có thể > 1 HC đồng dạng, có thể gặp tinh thể và BC
  • 88.
  • 89. Chẩn đoán hình ảnh - Siêu âm : kích thước thận còn bảo tồn, phân biệt tủy vỏ rõ, có thể thận to phù nề tuỷ sung huyết; Phát hiện các nguyên nhân tắc nghẽn trong suy thận cấp sau thận. - X. Quang hệ niệu : phát hiện sỏi - CTScan, MRI: phát hiện tắc nghẽn do sỏi, ung thư...
  • 90. Chẩn Đoán các yếu tố nguy cơ AKI • Bệnh thận mạn tính • Đái tháo đường • Suy tim • Nhiễm khuẩn huyết • Giảm thể tích tuần hoàn • Tuổi ≥ 65 • Sử dụng các thuốc có khả năng gây độc cho thận • Sử dụng các thuốc cản quang trong vòng 1 tuần • Thiểu niệu • Bệnh gan • Giảm lượng dịch nhập • Có triệu chứng hoặc tiền sử tắc nghẽn đường tiết niệu
  • 91. Chẩn Đoán các biến chứng • Hội chứng ure huyết cao: 100 mg/dL • Ứ nước: ứ nước do giữ muối nước=> Phù phổi cấp: ứ nước và hôi chứng phổi thận gây xuất huyết phổi, tăng tính thấm thành mạch. Chú ý giai đoạn phục hồi có đa niệu=> mất dịch. • Hạ natri.máu • Tăng kali/máu • Toan chuyển hóa tăng anion gap • Tăng P, hạ Ca: tăng P thường gặp trong AKI do ly giải cơ, hội chứng ly giải u. • Chảy máu: thiếu máu, giảm cn tiểu cầu gây DIC, xuất huyết, hay phối hợp và làm nặng thêm tình trạng bệnh khác. • Nhiễm trùng • Biến chứng tim mạch • Suy dinh dưỡng.
  • 92. Chẩn đoán Phân biệt AKI và CKD • Dựa vào mức creatinine nền của bn trước đó. • Trường hợp không biết creatinine nền: – Hình ảnh học: siêu âm, lưu ý bệnh thận đa nang, ĐTĐ, đa u tủy, bệnh thận HIV) – Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào (loại trừ nn mất máu mạn khác) – Rối loạn chuyển hóa: cường phó giao cảm thứ phát, tăng P, giảm Ca. (lưu ý AKI giai đoạn sau, kéo dài cũng gây tăng P, giảm Ca). • Có thể xn creatinine/ máu nhiều lần xem mức gia tăng. • Trường hợp ban đầu không phân biệt được, điều trị như AKI