1. SINH LÝ NHI KHOA
1. Nhịp tim, nhịp thở:
STT TUỔI NHỊP TIM ( lần/ phút) NHỊP THỞ ( Lần/ phút)
1 Sơ sinh 110 – 160 40 – 60
2 2 tháng – 12 tháng 100 – 150 30 – 40
3 1 – 5 tuổi 90 – 140 25 – 30
4 5 – 12 tuổi 80 – 120 20 – 25
5 Trên 12 tuổi (giống người lớn). 60 – 100 15 – 20
2. Huyết áp:
- Trẻ sơ sinh: 50 – 60 mmHg.
- Trẻ < 1 tuổi: 70 mmHg.
- Trẻ > 1 tuổi:
+ HA max = 80 + 2n (n = tuổi).
+ HA min = (HA max /2) + K.
(< 7 tuổi: K = 10; từ 7 – 12 tuổi: K = 15; >12 tuổi: K = 20)
- Tụt HA:
+ Trẻ sơ sinh: HA max < 60 mmHg.
+ Trẻ < 1 tuổi: HA max < 70 mmHg.
+ Trẻ 1 – 10 tuổi: HA max < 70 + 2n mmHg.
+ Trẻ > 10 tuổi: HA max < 90 mmHg.
3. Nước tiểu:
- Trẻ < 1 tuổi: 25 – 50 ml/kg/ngày.
2. - Trẻ > 1 tuổi: 600 + 100 x(n- 1) ml/ngày.
- Thiểu niệu: < 0,5 ml/kg/h.
- Vô niệu: < 1 ml/kg/24h.
4. Phát triển tâm thần – vận động:
STT TUỔI TINH THẦN VẬN ĐỘNG
1 3 tháng Biết nhìn theo vật trước mắt. Biết lật ( lẫy)
2 6 tháng Biết phân biệt mẹ, người lạ, người quen. Biết ngồi
3 9 tháng Biết nói tiếng đơn. Biết bò
4 12 tháng Biết nói tiếng đôi. Biết đi
5. Tiêm chủng:
STT TUỔI MŨI VACCIN
1 Sơ sinh Viêm gan B + Lao
2 2 tháng OPV1 (uống) + DPT – VGB – Hib mũi 1
3 3 tháng OPV2 (uống) + DPT – VGB – Hib mũi 2
4 4 tháng OPV3 (uống) + DPT – VGB – Hib mũi 3
5 9 tháng Sởi mũi 1
6 18 tháng Sởi mũi 2 - Rubella + DPT mũi 4
● Vaccin 5 trong 1 (DPT – VGB – Hib1): Bạch hầu + Ho gà + Uốn ván +
Viêm gan B + Heamophilus Influenzae type b.
● Rotarix (ngừa tiêu chảy do Rotavirus): 2 mũi vào lúc 1 tháng và 5 tháng
tuổi (mũi 2 cách mũi 1 ít nhất 1 tháng và trước 6 tháng tuổi).
● Vaccin viêm não Nhật Bản B:
3. + Mũi 1: khi trẻ được 1 tuổi.
+ Mũi 2: cách mũi thứ nhất 2 tuần.
+ Mũi 3: cách mũi thứ hai 1 năm.
● Vaccin ngừa cúm và phế cầu: khi trẻ được 24 tháng.
6. Biểu đồ thay đổi Lympho và Neutrophil theo tuổi:
7. Các testthường quy sàng lọc trước sanh và sausanh:
STT SÀNG LỌC TRƯỚC SANH SÀNG LỌC SAU SANH
1 Hội chứng Down Thiếu men G6PD
2 Hội chứng Edward Suy giáp bẩm sinh
3 Dị tật ống thần kinh U thượng thận bẩm sinh
8. Kháng thể miễn dịch:
STT KHÁNG THỂ IgM IgG IgA
1 Thời điểm xuất hiện Tuần 10 Tuần 12 Tuần 30
2 Qua được nhau thai (-) (+) (-)
4. Qua được sữa mẹ
3 Diệt khuẩn Gram (-) Gram (+)
9. Thời điểm xuất hiện các phản xạ nguyên phát:
STT TÊN PHẢN XẠ THỜI ĐIỂM XUẤT HIỆN
1 Phản xạ bú 28 tuần
2 Phản xạ nắm 32 tuần
3 Phản xạ Moro 34 tuần
4 Phản xạ tự động bước 36 tuần