More Related Content Similar to CHỨC NĂNG GAN (20) CHỨC NĂNG GAN2. CấuCấu trúctrúc gangan
ChứcChức năngnăng tuầntuần hoànhoàn
BàiBài tiếttiết mậtmật
ChuyểnChuyển hóahóa chấtchất dinhdinh dưỡngdưỡng
KhửKhử độcđộc máumáu
DựDự trữtrữ vitaminvitamin vàvà muốimuối khoángkhoáng
BệnhBệnh gangan mậtmật
XétXét nghiệmnghiệm chứcchức năngnăng gangan
8. Chức năng tuần hoàn của gan
DựDự trữtrữ máumáu (650(650 mLmL))
SảnSản xuấtxuất proteinprotein huyếthuyết tươngtương duyduy trìtrì
ápáp suấtsuất keokeo
9. Bài tiết mật
ThànhThành phầnphần mậtmật
NướcNước vàvà chấtchất điệnđiện giảigiải (dung(dung dịchdịch kiềmkiềm))
MuốiMuối mậtmật
SắcSắc tốtố mậtmật
LipidLipid
CholesterolCholesterol
LecithinLecithin
11. Muối mật
PhânPhân tửtử
lưỡnglưỡng cựccực
CựcCực kỵkỵ
nướcnước
CựcCực ưaưa
nướcnước
Boron & Boulpaep
Medical physiology
12. Nhũ tương
hóa mỡ
KếtKết quảquả củacủa ccửử
độngđộng củacủa dạdạ
dàydày ruộtruột vàvà
muốimuối mậtmật
diệndiện tíchtích tiếptiếp
xúcxúc giữagiữa lipaselipase
vàvà lipidlipid
Boron & Boulpaep
Medical physiology
13. Hạt micelle
MuốiMuối mậtmật tậptập hợphợp
thànhthành hạthạt micellemicelle
ĐiềuĐiều kiệnkiện pHpH
trungtrung tínhtính hayhay
kiềmkiềm
14. Hạt micelle
SảnSản phẩmphẩm tiêutiêu
hóahóa mỡmỡ sátsát
nhậpnhập vàovào hạthạt
micellemicelle vàvà đượcđược
vậnvận chuyểnchuyển đếnđến
bờbờ bànbàn chảichải
16. Bilirubin
BạchBạch cầucầu thựcthực
bàobào:: hemeheme
bilirubinbilirubin tựtự dodo
HuyếtHuyết tươngtương::
bilirubinbilirubin tựtự dodo--
albuminalbumin
Gan:bilirubinGan:bilirubin
kếtkết hợphợp
RuộtRuột (vi(vi khuẩnkhuẩn):):
urobilinogenurobilinogen
TrởTrở lạilại gangan
NướcNước tiểutiểu
PhânPhân
imgarcade.com
17. Túi mật
TáiTái hấphấp
thuthu Na+Na+
TáiTái hấphấp
thuthu
nướcnước
CôCô đặcđặc
mậtmật
18. So sánh mật gan và mật túi mật
ThànhThành phầnphần MậtMật gangan((mMmM)) Mật túimật (mM)Mật túimật (mM)
HCOHCO33
-- 2828 1010
ClCl-- 100100 2525
KK++ 55 1212
NaNa++ 145145 130130
CaCa2+2+ 55 2323
BilirubinBilirubin 0.70.7 5.15.1
CholesterolCholesterol 2.62.6 16.016.0
LecithinLecithin 0.50.5 3.93.9
Muối mậtMuối mật 26.026.0 145.0145.0
19. Điều hòa bài
tiết mật
CCK: coCCK: co thắtthắt
túitúi mậtmật vàvà
giãngiãn cơcơ thắtthắt
OddiOddi
SecretinSecretin:: bàibài
tiếttiết dungdung dịchdịch
kiềmkiềm
MuốiMuối mậtmật::
kíchkích sựsự bàibài
tiếttiết mậtmật
ThầnThần kinhkinh X:X:
coco thắtthắt túitúi
mậtmật
21. Vàng da
Trước gan Tại gan Sau gan
Tán huyết Gan lấy bilirubin tự do
Gan kết hợp bilirubin
Gan bài tiết bilirubin
Tắc mật
Tăng bilirubin
tự do trong
huyết thanh
Bilirubintự do và kết
hợp đều tăng trong
huyết thanh
Tăng bilirubin
kết hợp trong
huyết thanh
24. Chuyển hóa carbohydrate
GiaiGiai đoạnđoạn nono
dựdự trữtrữ đườngđường (glycogen)(glycogen)
biếnbiến đổiđổi glucoseglucose thànhthành triglyceridetriglyceride
GiaiGiai đọanđọan đóiđói
thủythủy phânphân glycogenglycogen
tântân sinhsinh đườngđường
http://biochem4.okstate.edu/
25. Chuyển hóa axit amin
KhửKhử aminamin//chuyểnchuyển aminamin
AST:AST: aspartateaspartate aminotransferaseaminotransferase
26. Chuyển hóa axít amin
KhửKhử aminamin//chuyểnchuyển aminamin
ALT:ALT: alaninealanine aminotransferaseaminotransferase
29. Chuyển hóa protein
TổngTổng hợphợp proteinprotein
AlbuminAlbumin
ChỉChỉ đuợcđuợc tổngtổng hợphợp tạitại gangan
TạoTạo ápáp suấtsuất keokeo
ChuyênChuyên chởchở cáccác chấtchất trongtrong máumáu
T1/2T1/2 dàidài nênnên khôngkhông phảiphải làlà chỉchỉ điểmđiểm tốttốt chocho tổntổn
thươngthương gangan cấpcấp,, nồngnồng độđộ thấpthấp trongtrong tổntổn thươngthương
gangan mạnmạn tínhtính nặngnặng
30. Chuyển hóa protein
Tổng hợp protein (tt)
Globulin
chuyênchuyên chởchở cáccác chấtchất
globulin (TD globulin(TD globulin chuyênchuyên chchởở thyroxinethyroxine))
globulin (TD(TD transferrintransferrin))
ứcức chếchế hoạthoạt độngđộng trypsintrypsin vàvà đôngđông
máumáu
31. Tổng hợp yếu tố đông máu
TấtTất cảcả yếuyếu tốtố
đôngđông máumáu trừtrừ
VIII; vitamin KVIII; vitamin K
cầncần chocho sựsự tổngtổng
hợphợp II,VII, IX, XII,VII, IX, X
ChấtChất chốngchống đôngđông
antiprothrombinantiprothrombin
PlasminogenPlasminogen ((lyly
giảigiải fibrin)fibrin)
32. Chuyển hóa axít béo
TổngTổng hợphợp lipidlipid
TổngTổng hợphợp thểthể xêtônxêtôn
TổngTổng hợphợp lipoproteinlipoprotein
CungCung cấpcấp năngnăng lượnglượng
35. Khử độc
BướcBước 1:1:
PhảnPhản ứngứng: oxy: oxy hóahóa,, khửkhử,, thủythủy phânphân
TạoTạo gốcgốc oxyoxy hóahóa
CầnCần glutathioneglutathione đểđể chốngchống oxyoxy hóahóa
BướcBước 2:2:
KếtKết hợphợp vớivới glucuronideglucuronide hay sulfatehay sulfate
BướcBước 3:3:
ThảiThải chấtchất kếtkết hợphợp vàovào mậtmật hayhay nướcnước tiểutiểu
38. Bệnh của đườngđường dẫndẫn mậtmật
TắcTắc mậtmật
CóCó thểthể gâygây tổntổn thươngthương chocho tếtế bàobào
gangan dodo ápáp lựclực ngượcngược trongtrong đườngđường
dẫndẫn mậtmật
BiểuBiểu hiệnhiện
vàngvàng dada
phânphân nhạtnhạt màumàu dodo thiếuthiếu bilirubinbilirubin
nướcnước tiểutiểu sậmsậm màumàu dodo tăngtăng bàibài tiếttiết bilirubinbilirubin
trongtrong nướcnước tiểutiểu..
39. Bệnh nhu mô gan
ViêmViêm gangan cấpcấp –– ViêmViêm gangan mạnmạn –– XơXơ gangan
NguyênNguyên nhânnhân
SiêuSiêu vivi trùngtrùng
ThuốcThuốc
RượuRượu
BiểuBiểu hiệnhiện rốirối loạnloạn liênliên quanquan đếnđến
BilirubinBilirubin
ChứcChức năngnăng tổngtổng hợphợp củacủa gangan
KhửKhử độcđộc
44. Xét nghiệm gangan
XétXét nghiệmnghiệm thườngthường quyquy đểđể chẩnchẩn
đoánđoán bịbị bệnhbệnh gangan
XNXN tổntổn thươngthương tếtế bàobào gangan: ALT, AST: ALT, AST
XNXN bàibài tiếttiết bilirubinbilirubin
₋₋ BilirubinBilirubin huyếthuyết tươngtương
₋₋ UrobilinUrobilin vàvà urobilinogenurobilinogen nướcnước tiểutiểu
XNXN tắctắc mậtmật
₋₋ AlkalineAlkaline phosphatasephosphatase
₋₋ 5’nucleotidase (5’NT)5’nucleotidase (5’NT)
₋₋ glutamyltranspeptidaseglutamyltranspeptidase (GGT)(GGT)
45. XétXét nghiêmnghiêm gangan
XétXét nghiệmnghiệm đánhđánh giágiá độđộ nặngnặng củacủa
bệnhbệnh gangan
XNXN chứcchức năngnăng tổngtổng hợphợp củacủa gangan
ProteinProtein huyếthuyết tươngtương
AlbuminAlbumin huyếthuyết tươngtương
GlobulinGlobulin huyếthuyết tươngtương
YếuYếu tốtố đôngđông máumáu
UrêUrê huyếthuyết tươngtương
NHNH33 máumáu
46. Thông
số
Cơ sở sinh lý Thông tin
Bilirubin Toàn phần
Gián tiếp: không tan trong
nước
Trực tiếp: tan trong nước
trong vàng da
trong tán huyết
trong tắc mật
và tổn thương tế
bào gan
ALT Có trong bào tương tế bào
gan
Chuyên biệt hơn với gan
trong tổn
thương tế bào
gan
AST Có trong bào tương và ty
thể của tế bào gan
Có trong bào tương cơ
vân, cơ tim, thận
trong tổn
thương tế bào
gan
47. Thông số Cơ sở sinh lý Thông tin
ALP Có trong màng tế bào gan
và màng ống dẫn mật
Có trong mô khác
trong tắc mật
GGT Có trong microsome của tế
bào gan và tế bào biểu mô
ống dẫn mật
trong tắc mật
5’NT Có trong màng tế bào gan
và màng ống dẫn mật
trong tắc mật
Chuyên biệt cho
bệnh đường mật
48. Thông số Sinh lý Thông tin
Protein
toàn phần
Phản ánh chức năng tổng
hợp protein của gan
trong bệnh
gan nặng
Albumin Phản ánh chức năng tổng
hợp protein của gan
trong bệnh
gan nặng
Globulin Phản ánh chức năng tổng
hợp protein của gan
trong bệnh
gan mạn
PT (thời gian
prothrombin)
Phản ánh chức năng tổng
hợp yếu tố đông máu
trong bệnh
gan nặng
BUN (blood
urea nitrogen)
Phản ánh chức năng tổng
hợp urê
trong bệnh
gan nặng
NH3 Phản ảnh sự gián đoạn
trong chu trình thành lập
urê
trong bệnh
gan nặng
49. Chẩn đoán bệnh gan
Harrison’s Gastroenterology and Hepatology, 2010
50. Case 1
BN nữ, 50t, sau bữa ăn bị đau quặn từng
cơn phần trên bụng, về phía bên phải. BN
cũng thấy nước tiểu sậm màu, phân nhạt
màu và trông như có mỡ.
ProteinProtein toàntoàn phầnphần 78g/L (6078g/L (60--85)85)
Albumin 39g/L (30Albumin 39g/L (30--50)50)
ALP 620 U/L (30ALP 620 U/L (30--120)120)
ALT 55 U/L (<35)ALT 55 U/L (<35)
BiliBili 148 µmol/L (<20)148 µmol/L (<20)
51. Case 2
BNBN namnam, 21t,, 21t, đếnđến khámkhám vìvì thấythấy mệtmệt,, chánchán ănăn,,
đauđau họnghọng 11 tuầntuần nay.nay. KhámKhám thấythấy kếtkết mạcmạc mắtmắt
vàngvàng nhẹnhẹ,, gangan lớnlớn vàvà đauđau..
ProteinProtein toàntoàn phầnphần 6.5 mg/dl (6.56.5 mg/dl (6.5--8.5)8.5)
Albumin 4.3 mg/dl (3.5Albumin 4.3 mg/dl (3.5--5.5)5.5)
AST 752 IU/L (0AST 752 IU/L (0--50)50)
ALT 805 IU/L (0ALT 805 IU/L (0--50)50)
ALP 125 IU/L (40ALP 125 IU/L (40--120)120)
GGT 25 IU/L (5GGT 25 IU/L (5--50)50)
BilirubinBilirubin toàntoàn phầnphần 2.3 mg/dl (<1.0)2.3 mg/dl (<1.0)
BilirubinBilirubin kếtkết hợphợp 0.8 mg/dl (<0.2)0.8 mg/dl (<0.2)
52. Case 3
BN nam, 48t, tiền sử uống rượu 20 năm.
Khám thấy kết mạc mắt vàng nhẹ, gan lớn
(4 cm dưới bờ sườn), cứng, không đau.
ProteinProtein toàntoàn phầnphần 65g/L (6065g/L (60--85)85)
Albumin 26g/L (30Albumin 26g/L (30--50)50)
ALT 64 U/L (<35)ALT 64 U/L (<35)
ALP 500 U/L (30ALP 500 U/L (30--120120
BiliBili 45 µmol/L (<20)45 µmol/L (<20)
GGT 1290 U/L (<45)GGT 1290 U/L (<45)